Phân tích báo cáo tài chính Vinamilk năm 2010

Tỷsốnợtrêntổngtàisản: + Trên26% qua 2 nămliêntiếp + Tỷlệnợchiếmkhoảng1/5 trêntổngTS. TỷsốVCSH trênTS: + Năm2009: 76,6% + Năm2010: 74% Tỷsốnợphảitrảtrênvốnchủsởhữu: + Kháthấp-> rủirotươngđốithấp ->Đánhgiávềhiệuquảhoạtđộngkinh doanh:

pdf33 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3170 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích báo cáo tài chính Vinamilk năm 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản trị tài chính doanh nghiệp Đề tài: Phân tích báo cáo tài chính Vinamilk năm 2010. Nhóm sinh viên thực hiện 1. Vũ Thị Thảo MSSV: 0912.010.233. 2. Nguyễn Thị Thu Sương MSSV:0912.010.196 3. Trần Thị Ngọc Tú MSSV: 0912.010.234. 4. Nguyễn Thị Suyến MSSV: 0912.010.267. 5. Lê Thị Nga MSSV: 0912.010.155. Nội dung Gồm 3 phần chính: I. Phân tích khái quát II. Phân tích các chỉ số tài chính. III. Kết luận I. Phân tích khái quát 1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Vinamilk(31/12/2010) Đơn vị tính: Triệu VNĐ Tài sản Số cuối năm Số đầu năm A. Tài sản ngắn hạn 5.804.397.860.378 5.050.274.123.753 I. Tiền 234.843.207.079 365.417.916.497 II. Các khoản đầu tư tài chính NH 2.092.259.762.292 2.314.253.566.692 III. Các khoản phải thu 1.119.075.135.003 753.498.136.776 IV. Hàng tồn kho 2.272.650.052.063 1.280.773.657.392 V. Tài sản NH khác 85.569.703.941 286.330.846.396 B. Tài sản dài hạn 4.949.908.765.951 3.379.906.340.869 I. Tài sản cố định 3.058.038.713.598 2.322.962.709.746 1. Tài sản CĐ hữu hình 2.278.666.157.863 1.652.108.063.492 2. Tài sản CĐ vô hình 126.013.324.335 23.390.560.883 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 653.359.231.400 647.464.085.371 II. Bất động sản đầu tư 73.328.395.211 III. Các khoản đầu tư tài chính DH 1.659.632.386.999 801.180.628.831 1. Đầu tư vào công ty con 561.052.384.560 228.800.000.000 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 214.466.955.551 26.151.955.551 3. Đầu tư DH khác 1.036.111.273.800 652.324.833.440 4. Dự phòng giảm giá đầu tư DH (151.998.226.912) (106.096.160.160) IV. Tài sản DH khác 158.885.645.450 246.940.889.534 Tổng cộng tài sản 10.754.306.626.329 8.430.180.464.622 1.Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Vinamilk(31/12/2010) Nguồn vốn Số cuối năm Số đầu năm A. Nợ phải trả 2.803.350.338.459 1.967.829.451.949 I. Nợ ngắn hạn 2.643.646.520.653 1.711.593.056.787 II. Nợ dài hạn 159.703.817.806 256.236.395.162 B. Vốn chủ sở hữu 7.950.956.287.870 6.462.351.012.673 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 3.530.721.200.000 3.512.653.000.000 2. Cổ phiếu quỹ (669.051.000) (154.222.000) 3. Quỹ đầu tư phát triển 2.172.290.789.865 1.756.282.910.335 4. Quỹ dự phòng tài chính 353.072.120.000 294.347.876.431 5. LN sau thuế chưa phân phối 1.895.541.229.005 899.221.447.907 Tổng cộng nguồn vốn 10.754.306.626.329 8.430.180.464.622 Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn năm 2010 Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm % theo quy mô chung Chênh lệch Cuối năm Đầu năm Tuyệt đối Tương đối (%) Tài sản A.Tài sản NH 5.804.397 5.050.274 53.97 59.91 754.123 12.99 B.Tài sản DH 4.949.908 3.379.906 46.03 40.09 1.570.002 31.72 Tổng TS 10.754.306 8.430.180 100,00 100,00 2.324.126 21.61 Nguồn vốn A.Nợ phải trả 2.803.350 1.967.829 26.07 23.34 835.521 29.80 B.Vốn CSH 7.950.956 6.462.351 73.93 76.66 1.488.605 18.72 Tổng NV 10.754.306 8.430.180 100.00 100.00 2.324.126 21.61 Đơn vị tính: Triệu VNĐ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất của Vinamilk ( cho năm tài chính kết thúc này 31/12/2010) Chỉ tiêu Năm nay Năm trước DT BH và cung cấp dịch vụ 16,173,754 10,856,364 Các khoản giảm trừ DT (328,600) (206,371) DT thuần về BH và cung cấp dịch vụ 15,845,154 10,649,993 Giá vốn hàng bán (10,676,720) (6,777,574) Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp dịch vụ 5,168,434 3,872,419 DT từ hoạt động tài chính 447,983 435,651 Chi phí tài chính (186,706) (187,164) Chi phí BH (1,438,186) (1,254,476) Chi phí quản lý DN (370,493) (279,960) Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất KD 3,621,032 2,586,470 Thu nhập khác 610,581 137,093 Tổng LN kế toán trước thuế 4,231,613 2,723,563 Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành (645,059) (357,665) Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại 9,344 6,246 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 3,595,898 2,372,144 Đơn vị tính: Triệu VNĐ 2. Phân tích BCKQ KD Bảng phân tích tình hình biến động của giá vốn hàng bán, CPBH, CPQL: Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Giá vốn hàng bán 6,777,574 10,676,720 57.53 Chi phí BH và QLDN 1,534,436 1,808,679 17.87 DT thuần 8,312,010 12,485,399 50.21 Giá vốn hàng bán/DT thuần 81.54% 85.51% 3.97% Chi phí BH và quản lý DN/DT thuần 18.46% 14.49% -3.97% Đơn vị tính: Triệu VNĐ 2. Phân tích BCKQ KD 2. Phân tích BCKQ KD Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch Thu nhập từ hoạt động tài chính 435,651 447,983 2.83% Chi phí hoạt động tài chính 187,164 186,706 -0.24% LN hoạt động tài chính 622,815 634,689 1.91% - Lãi cơ bản/ CP: + 2009: 6785 đ/CP + 2010: 10193 đ/ CP Hoạt động tài chính có hiệu quả cao. Bảng phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến lợi nhuận Đơn vị tính: Triệu VNĐ 2. Phân tích BCKQ KD Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch LN thuần từ hoạt động KD 2,586,470 3,621,032 40.00% DT thuần 10,649,993 15,845,154 48.78% Chỉ số LN hoạt động 24.29% 22.85% -1.43% Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Chênh lệch LN trước thuế 2,723,563 4,231,613 55.37% DT thuần 10,649,993 15,845,154 48.78% Tỷ suất LN/DT 25.57% 26.71% 1.13% Đơn vị tính: Triệu VNĐ 2. Phân tích BCKQ KD Bảng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của công ty VINAMILK. Đơn vị: Triệu VNĐ Chỉ tiêu Niên độ kết thúc ngày 31/ 12/ 2010 31/12/ 2009 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. LN trước thuế 4.231.550.400.411 2.732.564.358.986 Điều chỉnh cho các khoản 2. Khấu hao TSCĐ 261.449.479.161 217.354.530.385 3. Các khoản dự phòng 30.016.540.007 64.269.076.069 4. Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện (42.641.420.105) 3.485.360.436 5. Lãi từ thanh lý TSCĐ (334.654.310.311) (1.369.195.527) 6. Chi phí lãi vay 6.003.810.273 6.603.699.017 7. Thu nhập tiền lãi va cổ tức (274.946.230.995) (134.332.721.372) 8. Lãi từ hoạt động ĐT khác (750.795.625) (19.160.818.751) 9. Thu nhập từ các khoản ĐT trong CT liên doanh - (139.577.506.654) 10. Lợi nhuận từ HĐKD trước những thay đổi VLĐ 3.876.027.472.816 2.729.836.782.589 11. Tăng các khoản PT (298.837.737.911) (77.480.675.573) 12. Tăng/ giảm HTK (997.326.866.523) 41.876.311 13. Tăng các khoản phải trả 398.190.544.599 408.931.488.823 14. Tăng/ giảm các chi phí trả trước (13.611.108.147) 12.850.084.680 15. Tiền lãi vay đã trả (4.866.346.822) (6.891.124.226) 16. Thuế thu nhập DN đã nộp (584.573.466.173) (289.460.673.397) 17. Tiền thu khác từ hoạt động KD 66.404.700.000 16.032.334.480 18. Tiền chi khác cho hoạt động KD (309.955.388.199) (146.953.873.474) Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD 2.167.401.803.640 3.117.136.220.213 3. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1. Tiền chi để mua sắm TSCĐ và XD cơ bản (1.421.428.554.578) (650.077.543.415) 2. Tiền thu thanh lý nhượng bán TSCĐ 720.843.512.534 62.885.083.319 3. Tiền chi mua trái phiếu và CK vốn (500.000.000.000) (200.000.000.000) 4. Tiền thu từ thanh lý các khoản ĐTNH 16.773.743.444 98.045.925.498 5. Tiền thu hồi từ khoản cho vay từ công ty liên doanh - 207.968.250.000 6. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (520.567.384.560) (95.555.870.424) 7. Tiền thu từ thu hồi khoản góp vốn vào đơn vị khác - 134.267.250.000 8. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 272.092.557.858 70.657.151.268 9. Giảm/tăng tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 269.375.000.000 (2.123.386.500.000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động ĐT (1.162.911.125.302) (2.495.196.253.754) III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 18.068.200.000 3.646.400.000 2. Tiền chi trả mua lại cổ phiếu DN đã phát hành (514.829.000) (154.222.000) 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 966.530.000.000 - 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (403.947.731.000) (188.221.936.000) 5. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (1.765.200.420.000) (536.010.378.000) Lưu chuyển thuần từ HĐ tài chính (1.185.064.780.000) (536.010.378.000) Lưu chuyển tiền thuần trong năm (180.574.101.662) 85.929.588.459 Tiền và tương đương tiền đầu năm 415.417.916.497 329.545.163.667 Ảnh hưởng ủa thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ (607.756) (56.835.629) Tiền và tương đương tiền cuối năm 234.843.207.079 415.417.916.497 Bảng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của công ty VINAMILK(niên độ 2010)  Hoạt động chính tạo ra tiền là hoạt động kinh doanh.  Lưu chuyển tiền thuần: + Năm 2009: 85.929.588.459 VNĐ + Năm 2010: (180.574.101.662) VNĐ.  Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh năm 2010 giảm đi so với năm 2009.  Hoạt động đầu tư năm 2010 có diễn biến theo chiều hướng tốt hơn nhưng vẫn mang giá trị âm.  Hoạt động tài chính năm 2010 tổng chi lớn gấp 4 lần số chi ra 549.656.778.000 vnd của năm 2009. 3. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ II. Phân tích các chỉ số tài chính: 1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán:  Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2009 Hệ số thanh toán NH 2,196 2,951 Hệ số thanh toán nhanh 0,512 0,654 Hệ số thanh toán tức thời 0,089 0,213 0.000 1.000 2.000 3.000 4.000 Năm 2010 Năm 2009 năm h ệ s ố Hệ số thanh toán ngắn hạn Hệ số thanh toán nhanh Hệ số thanh toán tức thời 1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán: Biểu đồ: Đánh giá chỉ số khả năng thanh toán của Vinamilk (2010-2009)  Nhận xét: - Hệ số thanh toán NH: +Năm 2010: Mỗi 1 VNĐ nợ NH- 2,196VNĐ giá trị tài sản NH - Hệ số thanh toán nhanh: Vinamilk chỉ có 0,512 VNĐ để sẵn sàng đáp ứng cho 1VNĐ nợ NH. - Hệ số thanh toán tức thời: +Năm 2009: 0,213 +Năm 2010: 0,089 1. Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán: 2. Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động:  Bảng phân chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2009 Số vòng quay tài sản 1,473 1,263 Số vòng quay tài sản CĐ 3,201 3,151 Số vòng quay VLĐR 5,013 3,19 Số ngày quay vòng VLĐR 71,8 112,9 Số vòng quay HTK 4,7 5,29 Số ngày tồn kho 77,7 68,97 2. Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động: 3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời:  Bảng phân tích chỉ số đánh giá khả năng sinh lời Chỉ tiêu Vinamilk Năm 2009 Năm 2010 Tỉ suâ ́t LN gộp 0,363 0,326 Tỉ suâ ́t LN hoạt động 0,243 0,228 Tỉ suâ ́t LN ròng 0,223 0,226 ROA 0,282 0,334 ROE 0,369 0,452 3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời: 3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời:  Tỷ suất LN gộp: - Tăng 0,037-> khả năng tạo ra LNG của DT năm 2009 tốt hơn năm 2010.  Tỷ suất LN hoạt động: - Giảm: + Năm 2009: 0,243 + Năm 2010: 0,228 ->Mỗi đồng doanh thu năm 2010 đã giảm 0,015 đồng lợi nhuận hoạt động so với năm 2009 -> Hiệu quả của khả năng tiêu thụ, nâng cao chất lượng sản phẩm của Vinamilk đã có dấu hiệu giảm dần rõ rệt qua 2 năm. 3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời: Tỷ suất lợi nhuận ròng: Tăng khá cao Tỷ suất sinh lời của tài sản: Tăng 0,052 -> khả năng sinh lợi trên mỗi đồng TS tăng0,052. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu: ROE năm 2010 của Vinamilk tăng 3. Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời: 4. Chỉ số đánh giá cơ cấu vốn  Bảng phân tích chỉ số đánh giá cơ cấu vốn Chỉ tiêu Vinamilk Năm 2009 Năm 2010 Tỉ lệ nợ/TS 0,233 0,26 Tỉ lệ VCSH/TS 0,766 0,74 Tỉ lệ NPT/VCSH 0,304 0,352  Tỷ số nợ trên tổng tài sản: + Trên 26% qua 2 năm liên tiếp + Tỷ lệ nợ chiếm khoảng 1/5 trên tổng TS.  Tỷ số VCSH trên TS: + Năm 2009: 76,6% + Năm 2010: 74%  Tỷ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu: + Khá thấp-> rủi ro tương đối thấp ->Đánh giá về hiệu quả hoạt động kinh doanh: 4. Chỉ số đánh giá cơ cấu vốn III. Kết luận  Thứ nhất: Về cơ cấu tài chính: - Quy mô của DN ngày càng được mở rộng, trong đó: +Về cơ cấu tài sản: Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2009 Tỷ trọng TS lưu động 53,9% 59,9% Tỷ trọng đầu tư NH 19% 27,4% Tỷ trọng KPT trong TSLĐ 19,2% 14,9% +Về cơ cấu nguồn vốn: - Có xu hướng tăng (VCSH tăng 23,03%) - Tỷ suất nợ có xu hướng tăng. - Tỷ suất tự tài trợ hầu thay đổi không nhiều. III. Kết luận  Thứ hai: Về tình hình thanh toán & khả năng thanh toán - Hệ số thanh toán NH: + Năm 2009: 2,951 + Năm 2010: 2,196 -> TSNH của DN có khả năng thanh toán tốt các khoản nợ NH. III. Kết luận - Hệ số thanh toán nhanh: + Có quá nhiều TSNH nằm dưới dạng HTK. + Có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán công nợ. - Hệ số thanh toán tức thời: + Giảm do lượng tiền mặt giảm và nợ NH tăng-> Khả năng thanh toán nợ tức thời của Vinamilk giảm. III. Kết luận  Thứ ba: Về hiệu quả sử dụng vốn: - Chưa được cải thiện nhiều. - Thời hạn thu tiền của doanh nghiệp ngày càng dài - Công tác quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp tốt. III. Kết luận  Thứ tư: Là về hiệu quả hoạt động kinh doanh:  DT thuần tăng trưởng tốt tuy nhiên Tỷ trọng GVHB/DT ở mức cao do chịu ảnh hưởng trực tiếp từ giá sữa nguyên liệu đầu vào.  Tỷ lệ chi phí BH và chi phí QLDN trên DT giảm cho thấy công ty quản lý tốt chi phí BH và chi phí QLDN.  LN của công ty cũng có xu hướng tăng tuy nhiên tỷ suất LN/DT vẫn còn ở mức thấp. III. Kết luận Thanks for listening!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpp_qttc_nhom_lop_anh5_thao_suong_nga_tu_suyen_official_2155.pdf
Luận văn liên quan