Nhà nước cần tạo điều kiện hơn nữa cho việc kinh doanh trong các lĩnh vực
ngân hàng cũng như đảm bảo vấn đề an ninh, xã hội.
Nhà nước cần có những quy định chung cho các ngân hàng về việc xây dựng,
quảng bá và phát triển thương hiệu nhằm xây dựng một sự nhất quán trong chiến lược
phát triển thương hiệu và tránh sự lặp lại tương tự nhau giữa các thương hiệu khiến
KH nhầm lẫn.
Đối với những ngân hàng có những đóng góp trong việc nâng cao hiệu quả toàn
ngành cũng như góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng xã hội thì Nhà nước
nên có hình thức giải thưởng riêng để tôn vinh các tập thể, cá nhân tiêu biểu
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các yếu tố của chính sách marketing trong công tác huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín sacombank chi nhánh Huế giai đoạn 2011 - 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
k chiếm đến hơn
2/3 trong tổng số KH được khảo sát, mức độ KH đánh giá trung bình tương đối cao, số
KH tiềm năng còn lại có đến 70% trở thành KH của Sacombank nếu NH có những
chính sách tác động phù hợp. Từ đó, đề tài cũng đưa ra được một số giải pháp cho
ngân hàng tham khảo để có được những chính sách đúng đắn, thích hợp trong từng đối
tượng, từng đặc điểm tâm lí KH, hướng đến mục tiêu, ngày càng khẳng định được
đúng như danh hiệu mà cộng đồng trao tặng. Phấn đấu luôn là một “ Ngân hàng nội
địa tốt nhất Việt Nam năm 2013” _tạp chí The Asset trao tặng; là “ Ngân hàng bán lẻ
tốt nhất Việt Nam năm 2013” , “ Ngân hàng của năm do dịch vụ ngân hàng cao cấp”
_Tạp chí International Finance Magazine và Robb Report tổ chức bình chọn.
Bên cạnh đó, đề tài cũng không tránh khỏi những sai sót do sự hạn chế về kinh
nghiệm cũng như lí luận thực tiễn, kiến thức về ngành ngân hàng cũng chưa được
chuyên sâu. Rất mong sẽ được sự xem xét và góp ý của các thầy cô và các cán bộ của
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 65
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
ngân hàng để đề tài này được hoàn thiện và mang ý nghĩa thực tiễn hơn cho ngân
hàng.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với cơ quan nhà nước
Nhà nước cần tạo điều kiện hơn nữa cho việc kinh doanh trong các lĩnh vực
ngân hàng cũng như đảm bảo vấn đề an ninh, xã hội.
Nhà nước cần có những quy định chung cho các ngân hàng về việc xây dựng,
quảng bá và phát triển thương hiệu nhằm xây dựng một sự nhất quán trong chiến lược
phát triển thương hiệu và tránh sự lặp lại tương tự nhau giữa các thương hiệu khiến
KH nhầm lẫn.
Đối với những ngân hàng có những đóng góp trong việc nâng cao hiệu quả toàn
ngành cũng như góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng xã hội thì Nhà nước
nên có hình thức giải thưởng riêng để tôn vinh các tập thể, cá nhân tiêu biểu.
2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP Sacombank chi nhánh Huế
Đẩy mạnh hơn nữa công tác quảng bá hình ảnh, giới thiệu hình ảnh và lợi ích
của dịch vụ trong huy động vốn cho KH. Khuyến khích KH sử dụng các sản phẩm bán
chéo phù hợp và tăng lợi ích cho KH, tạo cho KH có nhu cầu gửi tiền thường xuyên.
Không ngừng nâng cao và nâng cao hơn nữa nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp
cho nhân viên, giúp nâng cao hiệu quả kinh doanh cũng như hoạt động huy động vốn
nói riêng.
Tiếp tục xây dựng một môi trường làm việc chuyên nghiệp, tạo điều kiện cho
các sinh viên thực tập tiếp xúc thực tế nhiều hơn nữa vữa để góp phần đào tạo những
nhân viên tương lai cũng như khai thác những mặt mạnh của sinh viên góp phần nâng
cao hiệu quả cho việc quảng bá, truyền thông sản phẩm cho ngân hàng.
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 66
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Minh Đạo (chủ biên). 2007. Marketing căn bản. Đại học kinh tế quốc
dân, NXB Thống kê.
2. PGS.TS Phan Thị Thu Hà . 2007 Ngân hàng thương mại. Trường Đại học
KTQD.
3. Luận văn thạc sĩ kinh tế của Trần Thị Diệu Hằng. 2008. Tăng cường hoạt
động huy động vốn tai Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín Sacombank. Trường Đại
học KTQD.
4. Phạm Thị Thu Hà.2014.Người CEO gần gũi, thân thiện. Tập san nội bộ
Sacombank, quý I, 2014, Phòng truyền thông & Marketing, Tp. Hồ Chí Minh, tr.42.
5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS. TP.HCM: Nhà xuất bản Hồng Đức.
6. Phạm Hữu Phú.2014. Thông điệp của Chủ tịch HĐQT Sacombank. Tập san
nội bộ Sacombank, quý I, 2014, Phòng truyền thông & Marketing, Tp. Hồ Chí Minh,
tr. 2.
7. PGS.TS Nguyễn Xuân Quang. 2005 Giáo trình marketing thương mại.
Trường Đại học KTQD.
8. Tài liệu tham khảo trên các website:
www.sacombank.com.vn
www.tailieu.vn
www.sbv.gov.vn
www.doko.vn
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 67
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Kính chào anh/chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh_Thương Mại thuộc trường Đại học
kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “ Phân tích các yếu tố của phối thức
marketing trong công tác huy động vốn tại ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín
Sacombank chi nhánh Huế trong giai đoạn 2011-2013.” với mục đích phục vụ cho
nghiên cứu khoa học. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối
với đề tài nghiên cứu này. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra
này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài. Xin chân
thành cảm ơn.
Hãy đánh dấu chéo (X) vào đáp án mà anh/chị cho là phù hợp.
Câu 1. Anh/chị đang có khoản tiền gửi tại Ngân hàng Sài Gòn thương tín (
Sacombank) không?
Có (chuyển sang phần I) Không ( chuyển sang phần
II)
Phần I. Phần dành cho câu trả lời “ Có”
Câu 2. Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi qua nguồn thông tin nào? (chọn 1 hoặc
nhiều đáp án)
Qua truyền hình, báo chí, internet Pano, áp phích của ngân
hàng
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp Khác (ghi
rõ):.
Qua tiếp thị của nhân viên Sacombank
Câu 3. Anh/chị đăng kí dịch vụ tiền gửi trong kì hạn bao lâu?
Dưới 6 tháng Từ 6- dưới 12 tháng
Từ 12- dưới 24 tháng Trên 24 tháng
Không kì hạn
Câu 4. Lý do anh/ chị chọn ngân hàng Sài Gòn thương tín chi nhánh Huế để
gửi tiền? (chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
Uy tín của ngân hàng Chất lượng dịch vụ tốt
Sản phẩm đa dạng, có chương trình Nhân viên tận tình chu đáo
khuyến mãi
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 68
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Lãi suất ưu đãi Địa điểm gần nơi ở
Có người thân làm việc tại Sacombank Khác.
Câu 5. Xin Anh /chị cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về ảnh
hưởng của các chính sách Marketing đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi
tại ngân hàng Sài Gòn thương tín bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà
Anh/chị đồng ý nhất.
(1 : Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: trung lập; 4: Đồng ý; 5:Rất đồng ý)
SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
5a1
Sacombank có sản phẩm đa dạng, sản phẩm phù hợp với nhiều đối
tượng khách hàng, áp dụng cho nhiều lứa tuổi
5a2 Chất lượng sản phẩm dịch vụ tốt
5a3 Có nhiều sản phẩm dịch vụ kèm theo thuận tiện
LÃI SUẤT 1 2 3 4 5
5b1 Sacombank có lãi suất gửi ưu đãi
5b2 Lãi suất thay đổi kịp thời theo thị trường
5b3 Lãi suất có tính cạnh tranh so với các ngân hàng khác
CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN- TRUYỀN THÔNG 1 2 3 4 5
5c1
Thường xuyên quảng bá hình ảnh thông qua các banner ngoài trời,
báo chí, tờ rơi, catalog, giới thiệu sản phẩm tận nhà
5c2
Thường xuyên tài trợ cho các kênh truyền hình, kênh phát thanh, học
bổng cho học sinh sinh viên nghèo vượt khó, chương trình đền ơn đáp
nghĩa,
5c3
Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, quà tặng dành
cho khách hàng thân thiết hoặc vào các dịp lễ tết
NGUỒN NHÂN LỰC 1 2 3 4 5
5d1 Nhân viên Sacombank nhiệt tình, cởi mở, thân thiện
5d2 Nhân viên hướng dẫn, tư vấn tận tình cho khách hàng
5d3 Nhân viên làm việc chuyên nghiệp, đồng phục đầy đủ
MẠNG LƯỚI CÁC ĐIỂM GIAO DỊCH 1 2 3 4 5
5e1 Các phòng giao dịch được phân bố rộng khắp
5e2
Các phòng giao dịch gần với khu dân cư đông đúc, thuận tiện ( gần
chợ, trường học )
5e3 Các điểm đặt máy ATM phân bố đều
QUY TRÌNH DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
5f1 Thủ tục giấy tờ đơn giản
5f2 Thời gian đáp ứng dịch vụ nhanh, ít phải chờ đợi
5f3 Khách hàng đến trước sẽ được phục vụ trước
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 69
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
MÔI TRƯỜNG DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
5g1
Có không gian giải trí cho khách hàng trong khi chờ đợi ( tivi, hoa,
báo, tạp chí)
5g2
Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại ( tivi, bàn ghế, nước, quạt, điều hòa,
máy photo, máy fax, máy tính phục vụ cho khách hàng .)
5g3 Bãi đậu xe rộng rãi và thuận tiện cho khách hàng
ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ SỰ TÁC ĐỘNG 1 2 3 4 5
5h1
Các chính sách Marketing tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ
tiền gửi của tôi
5h2
Tôi hài lòng với dịch vụ tiền gửi (DVTG) tại STB ( Sài Gòn Thương
Tín Bank)
5h3 DVTG của ngân hàng mang lại nhiều lợi ích cho tôi
5h4 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng DVTG tại STB
5h5 Tôi sẵn sàng giới thiệu với người thân và bạn bẻ về DVTG của STB
Phần II. Phần dành cho câu trả lời “ Không”
Câu 6. Anh/ chị đang sử dụng dịch vụ tiền gửi ở ngân hàng nào?
(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
VietcomBank (Ngân hàng Ngoại thương) AgriBank (Ngân hàng NN
& PTNT)
VietinBank (Ngân hàng Công thương) MB Bank (Ngân hàng Quân
đội)
SHB (Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội) BIDV (Ngân hàng Đầu tư
phát triển)
Đông Á Bank( Ngân hàng Đông Á) ACB Bank( Ngân hàng Á
Châu)
Ngân hàng khác (ghi rõ):
Câu 7. Lí do anh/ chị sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng mà anh chị đã
chọn?
(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
Uy tín của ngân hàng Chất lượng dịch vụ tốt
Sản phẩm đa dạng, có chương trình Nhân viên tận tình chu đáo
khuyến mãi
Lãi suất ưu đãi Địa điểm gần nơi ở
Có người thân làm việc tại Sacombank Khác.
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 70
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Câu 8. . Lí do anh/ chị không hoặc chưa sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng
Sài Gòn thương tín? (chọn 1 hoặc nhiều đáp án)
Đang gửi ở ngân hàng khác Lãi suất gửi thấp
Thu nhập chỉ đủ chi tiêu , chi trả các khoản nợ Sợ gặp rủi ro
Để vốn kinh doanh Chưa có ý định gửi
tiền
Khác Ở xa Ngân hàng
Câu 9. Anh/ chị có ý định gửi tiền tại ngân hàng Sacombank trong thời gian tới
không?
Sẽ gửi Không có ý định gửi tiền
Chưa biết
THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi 18 đến 30 tuổi 46 đến 65 tuổi
31 đến 45 tuổi Trên 65 tuổi
3. Nghề nghiệp Cán bộ công nhân viên Lao động phổ thông
Kinh doanh buôn bán Học sinh, sinh viên
Nội trợ, hưu trí Khác (ghi rõ):
4. Thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng)
< 3 Từ 3–dưới5 Từ 5 – dưới 10
Từ 10 – dưới 15 Từ 15 trở lên
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của quý khách hàng!
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 71
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
2.3. Đánh giá hệ số tin cậy cronbach’s alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,783 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SP-STB co san pham da dang,
phu hop nhieu doi tuong, nhieu
lua tuoi
4,37 ,559 105
SP-STB co chat luong san
pham dich vu tot
3,68 ,528 105
SP-Co nhieu san pham dich vu
kem theo thuan tien
4,25 ,647 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SP-STB co san pham da dang,
phu hop nhieu doi tuong, nhieu
lua tuoi
7,92 ,994 ,724 ,597
SP-STB co chat luong san
pham dich vu tot
8,62 1,161 ,592 ,740
SP-Co nhieu san pham dich vu
kem theo thuan tien
8,05 ,969 ,570 ,779
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12,30 2,114 1,454 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,723 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
LS-Lai suat co tinh canh tranh
so voi cac ngan hang khac
4,10 ,458 105
LS-STB co lai suat thay doi kip
thoi theo thi truong
3,75 ,551 105
LS-STB co lai suat gui uu dai 3,96 ,414 105
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 72
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LS-Lai suat co tinh canh tranh
so voi cac ngan hang khac
7,71 ,648 ,629 ,534
LS-STB co lai suat thay doi kip
thoi theo thi truong
8,07 ,640 ,431 ,807
LS-STB co lai suat gui uu dai 7,86 ,720 ,614 ,573
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11,82 1,323 1,150 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,874 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
XT-Thuong xuyen quang ba
hinh anh qua cac banner, bao
chi, to roi, catalog
4,15 ,434 105
XT-Thuong xuyen tai tro cho
cac kenh truyen hinh, phat
thanh, hoc bong cho HSSV
4,02 ,416 105
XT-Thuong xuyen to chuc
chuong trinh khuyen mai, qua
tang KH than thiet, cac dip le tet
4,03 ,352 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
XT-Thuong xuyen quang ba
hinh anh qua cac banner, bao
chi, to roi, catalog
8,05 ,527 ,710 ,872
XT-Thuong xuyen tai tro cho
cac kenh truyen hinh, phat
thanh, hoc bong cho HSSV
8,18 ,515 ,794 ,787
XT-Thuong xuyen to chuc
chuong trinh khuyen mai, qua
tang KH than thiet, cac dip le tet
8,17 ,605 ,789 ,807
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 73
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
12,20 1,162 1,078 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,827 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NL-Nhan vien STB nhiet tinh,
coi mo, than thien
4,33 ,566 105
NL-Nhan vien huong dan, tu
van tan tinh cho khach hang
3,92 ,549 105
NL-Nhan vien lam viec chuyen
nghiep, dong phuc day du
3,82 ,411 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NL-Nhan vien STB nhiet tinh,
coi mo, than thien
7,74 ,847 ,572 ,888
NL-Nhan vien huong dan, tu
van tan tinh cho khach hang
8,15 ,727 ,785 ,653
NL-Nhan vien lam viec chuyen
nghiep, dong phuc day du
8,26 ,981 ,753 ,732
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12,08 1,763 1,328 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,762 3
tem Statistics
Mean Std. Deviation N
ML-Cac phong giao dich duoc
phan bo rong khap
3,82 ,455 105
ML-Cac phong giao dich gan
khu dan cu dong duc, thuan tien
4,33 ,494 105
ML-Cac diem dat may ATM
phan bo deu
3,83 ,469 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 74
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
ML-Cac phong giao dich duoc
phan bo rong khap
8,16 ,675 ,644 ,626
ML-Cac phong giao dich gan
khu dan cu dong duc, thuan tien
7,65 ,730 ,464 ,829
ML-Cac diem dat may ATM
phan bo deu
8,15 ,630 ,690 ,569
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11,98 1,365 1,168 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,829 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
QT-Thu tuc giay to don gian 3,61 ,509 105
QT-Thoi gian dap ung dich vu
nhanh, it cho doi
3,85 ,568 105
QT-Khach hang den truoc dươc
phuc vu truoc
4,33 ,549 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QT-Thu tuc giay to don gian 8,18 ,996 ,708 ,747
QT-Thoi gian dap ung dich vu
nhanh, it cho doi
7,94 ,920 ,672 ,781
QT-Khach hang den truoc dươc
phuc vu truoc
7,46 ,943 ,686 ,765
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11,79 1,975 1,405 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,741 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
MT-Khong gian giai tri cho KH
trong khi cho doi
4,00 ,416 105
MT-Co so vat chat tien nghi,
hien dai
3,67 ,474 105
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 75
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
MT-Bai dau xe rong rai va
thuan tien cho khach hang
3,32 ,528 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MT-Khong gian giai tri cho KH
trong khi cho doi
6,99 ,760 ,557 ,675
MT-Co so vat chat tien nghi,
hien dai
7,32 ,683 ,549 ,676
MT-Bai dau xe rong rai va
thuan tien cho khach hang
7,67 ,571 ,611 ,607
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10,99 1,336 1,156 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,923 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HL- Cac chinh sach marketing
tac dong den quyet dinh su
dung DVTG cua toi
4,20 ,578 105
HL- Toi hai long voi dich vu tien
gui tai STB
4,10 ,517 105
HL- DVTG cua STB mang lai
nhieu loi ich cho toi
4,27 ,559 105
HL- Toi hai long voi dich vu tien
gui tai STB
4,09 ,441 105
HL- Toi san sang gioi thieu
DVTG cua STB cho nguoi than,
ban be
4,18 ,455 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HL- Cac chinh sach marketing
tac dong den quyet dinh su
dung DVTG cua toi
16,64 3,079 ,801 ,908
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 76
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
HL- Toi hai long voi dich vu tien
gui tai STB
16,73 3,217 ,839 ,898
HL- DVTG cua STB mang lai
nhieu loi ich cho toi
16,57 3,074 ,843 ,898
HL- Toi hai long voi dich vu tien
gui tai STB
16,75 3,534 ,791 ,910
HL- Toi san sang gioi thieu
DVTG cua STB cho nguoi than,
ban be
16,66 3,535 ,758 ,915
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20,84 5,041 2,245 5
2.4. Thống kê mô tả
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
nam 69 46,0 46,0 46,0
nu 81 54,0 54,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
18 den 30 42 28,0 28,0 28,0
31 den 45 50 33,3 33,3 61,3
46 den 65 44 29,3 29,3 90,7
tren 65 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
can bo cong nhan vien 40 26,7 26,7 26,7
lao dong pho thong 20 13,3 13,3 40,0
kinh doanh buon ban 44 29,3 29,3 69,3
hoc sinh sinh vien 19 12,7 12,7 82,0
noi tro, huu tri 18 12,0 12,0 94,0
Khac 9 6,0 6,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 77
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Thu nhap trung binh hang thang * Nghe nghiep Crosstabulation
Nghe nghiep Total
can bo
cong nhan
vien
lao dong
pho thong
kinh doanh
buon ban
hoc sinh
sinh vien
noi tro, huu
tri
khac
duoi 3
Count 5 9 7 8 6 0 35
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
14,3% 25,7% 20,0% 22,9% 17,1% 0,0%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
12,5% 45,0% 15,9% 42,1% 33,3% 0,0% 23,3%
tu 3 den duoi
5
Count 13 1 3 7 7 3 34
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
38,2% 2,9% 8,8% 20,6% 20,6% 8,8%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
32,5% 5,0% 6,8% 36,8% 38,9% 33,3% 22,7%
tu 5 den duoi
10
Count 17 4 14 4 5 5 49
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
34,7% 8,2% 28,6% 8,2% 10,2% 10,2%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
42,5% 20,0% 31,8% 21,1% 27,8% 55,6% 32,7%
tu 10 den duoi
15
Count 2 6 16 0 0 1 25
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
8,0% 24,0% 64,0% 0,0% 0,0% 4,0%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
5,0% 30,0% 36,4% 0,0% 0,0% 11,1% 16,7%
tu 15 tro len
Count 3 0 4 0 0 0 7
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
42,9% 0,0% 57,1% 0,0% 0,0% 0,0%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
7,5% 0,0% 9,1% 0,0% 0,0% 0,0% 4,7%
Total
Count 40 20 44 19 18 9 150
% within Thu nhap
trung binh hang
thang
26,7% 13,3% 29,3% 12,7% 12,0% 6,0%
100,0
%
% within Nghe
nghiep
100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0%
100,0
%
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 78
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 3 35 23,3 23,3 23,3
tu 3 den duoi 5 34 22,7 22,7 46,0
tu 5 den duoi 10 49 32,7 32,7 78,7
tu 10 den duoi 15 25 16,7 16,7 95,3
tu 15 tro len 7 4,7 4,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Statistics
Biet den qua
truyen hinh, bao
chi, internet
Biet den qua
pano, ap phich
cua ngan hang
Biet den qua
ban be, nguoi
than, dong
nghiep
Biet den qua
tiep thi cua
nhan vien
Sacombank
Biet den dich vu
qua nguon khac
N
Valid 105 105 105 105 105
Missing 45 45 45 45 45
Biet den qua truyen hinh, bao chi, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 30 20,0 28,6 28,6
Khong 75 50,0 71,4 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Biet den qua pano, ap phich cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 50 33,3 47,6 47,6
Khong 55 36,7 52,4 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 79
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Biet den qua ban be, nguoi than, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 59 39,3 56,2 56,2
Khong 46 30,7 43,8 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Biet den qua tiep thi cua nhan vien Sacombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 30 20,0 28,6 28,6
Khong 75 50,0 71,4 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Biet den dich vu qua nguon khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Khong 105 70,0 100,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Gui tien trong ki han duoi 6 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 20 13,3 19,0 19,0
Khong 85 56,7 81,0 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 80
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Gui tien trong ki han tu 6- duoi 12 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 19 12,7 18,1 18,1
khong 86 57,3 81,9 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Gui tien trong ki han tu 12- duoi 24 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 35 23,3 33,3 33,3
Khong 70 46,7 66,7 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Gui tien ki han tren 24 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 17 11,3 16,2 16,2
Khong 88 58,7 83,8 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Gui tien khong ki han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 14 9,3 13,3 13,3
Khong 91 60,7 86,7 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi uy tin cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 40 26,7 38,1 38,1
Khong 65 43,3 61,9 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 81
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi chat luong san pham dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 36 24,0 34,3 34,3
Khong 69 46,0 65,7 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi san pham da dang, co chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 34 22,7 32,4 32,4
khong 71 47,3 67,6 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi nhan vien tan tinh chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 39 26,0 37,1 37,1
khong 66 44,0 62,9 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi co lai suat uu dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 42 28,0 40,0 40,0
khong 63 42,0 60,0 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi dia diem gan noi o
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 82
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Valid
co 21 14,0 20,0 20,0
khong 84 56,0 80,0 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi co nguoi than lam viec tai STB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 29 19,3 27,6 27,6
Khong 76 50,7 72,4 100,0
Total 105 70,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Chon STB vi li do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid 2 105 70,0 100,0 100,0
Missing System 45 30,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o Vietcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 20 13,3 44,4 44,4
Khong 25 16,7 55,6 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o Agribank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 8 5,3 17,8 17,8
Khong 37 24,7 82,2 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o Vietinbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 83
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Valid
Co 7 4,7 15,6 15,6
Khong 38 25,3 84,4 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o MB Bank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 9 6,0 20,0 20,0
Khong 36 24,0 80,0 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o SHB Bank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 9 6,0 20,0 20,0
Khong 36 24,0 80,0 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o BIDV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 7 4,7 15,6 15,6
Khong 38 25,3 84,4 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o Dong A
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 7 4,7 15,6 15,6
Khong 38 25,3 84,4 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o ACB Bank
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 84
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 7 4,7 15,6 15,6
Khong 38 25,3 84,4 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Dang su dung dich vu tien gui o ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 3 2,0 6,7 6,7
Khong 42 28,0 93,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi uy tin cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 15 10,0 33,3 33,3
Khong 30 20,0 66,7 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 9 6,0 20,0 20,0
Khong 36 24,0 80,0 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi san pham da dang, co khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 10 6,7 22,2 22,2
Khong 35 23,3 77,8 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 85
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Total 150 100,0
Gui tien vi nhan vien tan tinh chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 13 8,7 28,9 28,9
Khong 32 21,3 71,1 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi lai suat uu dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 15 10,0 33,3 33,3
Khong 30 20,0 66,7 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi dia diem gan noi o
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 14 9,3 31,1 31,1
Khong 31 20,7 68,9 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Gui tien vi co nguoi than lam viec tai ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 8 5,3 17,8 17,8
Khong 37 24,7 82,2 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 86
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Gui tien vi li do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Khong 45 30,0 100,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi dang gui o ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 21 14,0 46,7 46,7
Khong 24 16,0 53,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi lai suat thap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 13 8,7 28,9 28,9
Khong 32 21,3 71,1 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi thu nhap chi du chi tieu, chi tra cac khoan no
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 12 8,0 26,7 26,7
Khong 33 22,0 73,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 87
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Khong gui o STB vi so gap rui ro
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 12 8,0 26,7 26,7
Khong 33 22,0 73,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi de von kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 12 8,0 26,7 26,7
Khong 33 22,0 73,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi chua co y dinh gui tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 14 9,3 31,1 31,1
Khong 31 20,7 68,9 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Khong gui o STB vi o xa ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 21 14,0 46,7 46,7
Khong 24 16,0 53,3 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 88
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Khong gui o STB vi li do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Khong 45 30,0 100,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
Y dinh gui tien tai STB trong thoi gian toi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Se gui 11 7,3 24,4 24,4
Khong co y dinh gui 13 8,7 28,9 53,3
Chua biet 21 14,0 46,7 100,0
Total 45 30,0 100,0
Missing System 105 70,0
Total 150 100,0
2.5. Phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,743
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1190,779
Df 210
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
XT-Thuong xuyen tai tro
cho cac kenh truyen hinh,
phat thanh, hoc bong cho
HSSV
,879
LS-STB co lai suat gui uu
dai
,853
XT-Thuong xuyen to chuc
chuong trinh khuyen mai,
qua tang KH than thiet, cac
dip le tet
,825
XT-Thuong xuyen quang ba
hinh anh qua cac banner,
bao chi, to roi, catalog
,756
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 89
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
LS-Lai suat co tinh canh
tranh so voi cac ngan hang
khac
,744 ,346
SP-STB co san pham da
dang, phu hop nhieu doi
tuong, nhieu lua tuoi
,843
SP-STB co chat luong san
pham dich vu tot
,834
SP-Co nhieu san pham dich
vu kem theo thuan tien
,323 ,692
LS-STB co lai suat thay doi
kip thoi theo thi truong
,365 ,458 ,393
NL-Nhan vien huong dan, tu
van tan tinh cho khach hang
,931
NL-Nhan vien lam viec
chuyen nghiep, dong phuc
day du
,917
NL-Nhan vien STB nhiet
tinh, coi mo, than thien
,725 ,304
QT-Thoi gian dap ung dich
vu nhanh, it cho doi
,824
QT-Thu tuc giay to don gian ,767
QT-Khach hang den truoc
dươc phuc vu truoc
,348 ,748
MT-Bai dau xe rong rai va
thuan tien cho khach hang
,846
MT-Co so vat chat tien nghi,
hien dai
,760
MT-Khong gian giai tri cho
KH trong khi cho doi
,727
ML-Cac diem dat may ATM
phan bo deu
,898
ML-Cac phong giao dich
duoc phan bo rong khap
,863
ML-Cac phong giao dich
gan khu dan cu dong duc,
thuan tien
,312 ,663
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 90
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,737
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1128,720
Df 190
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
XT-Thuong xuyen tai tro
cho cac kenh truyen hinh,
phat thanh, hoc bong cho
HSSV
,884
LS-STB co lai suat gui uu
dai
,854
XT-Thuong xuyen to chuc
chuong trinh khuyen mai,
qua tang KH than thiet, cac
dip le tet
,831
XT-Thuong xuyen quang ba
hinh anh qua cac banner,
bao chi, to roi, catalog
,757
LS-Lai suat co tinh canh
tranh so voi cac ngan hang
khac
,751 ,338
QT-Thoi gian dap ung dich
vu nhanh, it cho doi
,813
QT-Khach hang den truoc
dươc phuc vu truoc
,343 ,763
QT-Thu tuc giay to don gian ,754
NL-Nhan vien huong dan, tu
van tan tinh cho khach hang
,936
NL-Nhan vien lam viec
chuyen nghiep, dong phuc
day du
,925
NL-Nhan vien STB nhiet
tinh, coi mo, than thien
,335 ,716
SP-STB co san pham da
dang, phu hop nhieu doi
tuong, nhieu lua tuoi
,854
SP-STB co chat luong san
pham dich vu tot
,834
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 91
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SP-Co nhieu san pham dich
vu kem theo thuan tien
,333 ,683
ML-Cac diem dat may ATM
phan bo deu
,897
ML-Cac phong giao dich
duoc phan bo rong khap
,861
ML-Cac phong giao dich
gan khu dan cu dong duc,
thuan tien
,345 ,668
MT-Bai dau xe rong rai va
thuan tien cho khach hang
,841
MT-Co so vat chat tien nghi,
hien dai
,771
MT-Khong gian giai tri cho
KH trong khi cho doi
,738
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,786
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 177,423
Df 10
Sig. ,000
Component Matrixa
Component
1
HL- DVTG cua STB mang
lai nhieu loi ich cho toi
,822
HL- Toi hai long voi dich vu
tien gui tai STB
,807
HL- Toi san sang gioi thieu
DVTG cua STB cho nguoi
than, ban be
,785
HL- Cac chinh sach
marketing tac dong den
quyet dinh su dung DVTG
cua toi
,760
HL- Toi hai long voi dich vu
tien gui tai STB
,616
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 92
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
2.6. Hồi quy tương quan
Correlations
XT QT NL SP MT ML HL
XT
Pearson Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,306**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,002
N 105 105 105 105 105 105 105
QT
Pearson Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,338**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 105 105 105 105 105 105 105
NL
Pearson Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,385**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 105 105 105 105 105 105 105
SP
Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,411**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 105 105 105 105 105 105 105
MT
Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,116
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,238
N 105 105 105 105 105 105 105
ML
Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,211*
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 ,031
N 105 105 105 105 105 105 105
HL
Pearson Correlation ,306** ,338** ,385** ,411** ,116 ,211* 1
Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,000 ,000 ,238 ,031
N 105 105 105 105 105 105 105
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryf
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 ,411a ,169 ,161 ,91609487
2 ,563b ,317 ,304 ,83435642
3 ,657c ,432 ,415 ,76495169
4 ,725d ,525 ,506 ,70267796
5 ,755e ,570 ,548 ,67222196 1,849
a. Predictors: (Constant), SP
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 93
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
b. Predictors: (Constant), SP, NL
c. Predictors: (Constant), SP, NL, QT
d. Predictors: (Constant), SP, NL, QT, XT
e. Predictors: (Constant), SP, NL, QT, XT, ML
f. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 17,559 1 17,559 20,923 ,000b
Residual 86,441 103 ,839
Total 104,000 104
2
Regression 32,993 2 16,496 23,696 ,000c
Residual 71,007 102 ,696
Total 104,000 104
3
Regression 44,900 3 14,967 25,577 ,000d
Residual 59,100 101 ,585
Total 104,000 104
4
Regression 54,624 4 13,656 27,658 ,000e
Residual 49,376 100 ,494
Total 104,000 104
5
Regression 59,264 5 11,853 26,230 ,000f
Residual 44,736 99 ,452
Total 104,000 104
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), SP
c. Predictors: (Constant), SP, NL
d. Predictors: (Constant), SP, NL, QT
e. Predictors: (Constant), SP, NL, QT, XT
f. Predictors: (Constant), SP, NL, QT, XT, ML
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
T Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1,659E-016 ,089 ,000 1,000
SP ,411 ,090 ,411 4,574 ,000 1,000 1,000
2
(Constant) -1,876E-016 ,081 ,000 1,000
SP ,411 ,082 ,411 5,022 ,000 1,000 1,000
NL ,385 ,082 ,385 4,708 ,000 1,000 1,000
3 (Constant) -2,621E-016 ,075 ,000 1,000
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 94
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Excluded Variablesa
Model Beta In T Sig. Partial
Correlation
Collinearity Statistics
Tolerance VIF Minimum
Tolerance
1
NL ,385b 4,708 ,000 ,423 1,000 1,000 1,000
QT ,338b 4,037 ,000 ,371 1,000 1,000 1,000
XT ,306b 3,596 ,001 ,335 1,000 1,000 1,000
ML ,211b 2,405 ,018 ,232 1,000 1,000 1,000
2
QT ,338c 4,511 ,000 ,409 1,000 1,000 1,000
XT ,306c 4,003 ,000 ,370 1,000 1,000 1,000
ML ,211c 2,657 ,009 ,256 1,000 1,000 1,000
3
XT ,306d 4,438 ,000 ,406 1,000 1,000 1,000
ML ,211d 2,919 ,004 ,280 1,000 1,000 1,000
4 ML ,211e 3,204 ,002 ,307 1,000 1,000 1,000
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors in the Model: (Constant), SP
c. Predictors in the Model: (Constant), SP, NL
d. Predictors in the Model: (Constant), SP, NL, QT
e. Predictors in the Model: (Constant), SP, NL, QT, XT
Coefficient Correlationsa
Model SP NL QT XT ML
1
Correlations SP 1,000
Covariances SP ,008
2 Correlations SP 1,000 ,000
SP ,411 ,075 ,411 5,478 ,000 1,000 1,000
NL ,385 ,075 ,385 5,136 ,000 1,000 1,000
QT ,338 ,075 ,338 4,511 ,000 1,000 1,000
4
(Constant) -2,779E-016 ,069 ,000 1,000
SP ,411 ,069 ,411 5,963 ,000 1,000 1,000
NL ,385 ,069 ,385 5,591 ,000 1,000 1,000
QT ,338 ,069 ,338 4,911 ,000 1,000 1,000
XT ,306 ,069 ,306 4,438 ,000 1,000 1,000
5
(Constant) -2,244E-016 ,066 ,000 1,000
SP ,411 ,066 ,411 6,234 ,000 1,000 1,000
NL ,385 ,066 ,385 5,844 ,000 1,000 1,000
QT ,338 ,066 ,338 5,133 ,000 1,000 1,000
XT ,306 ,066 ,306 4,639 ,000 1,000 1,000
ML ,211 ,066 ,211 3,204 ,002 1,000 1,000
a. Dependent Variable: HL
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 95
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
NL ,000 1,000
Covariances
SP ,007 ,000
NL ,000 ,007
3
Correlations
SP 1,000 ,000 ,000
NL ,000 1,000 ,000
QT ,000 ,000 1,000
Covariances
SP ,006 ,000 ,000
NL ,000 ,006 ,000
QT ,000 ,000 ,006
4
Correlations
SP 1,000 ,000 ,000 ,000
NL ,000 1,000 ,000 ,000
QT ,000 ,000 1,000 ,000
XT ,000 ,000 ,000 1,000
Covariances
SP ,005 ,000 ,000 ,000
NL ,000 ,005 ,000 ,000
QT ,000 ,000 ,005 ,000
XT ,000 ,000 ,000 ,005
5
Correlations
SP 1,000 ,000 ,000 ,000 ,000
NL ,000 1,000 ,000 ,000 ,000
QT ,000 ,000 1,000 ,000 ,000
XT ,000 ,000 ,000 1,000 ,000
ML ,000 ,000 ,000 ,000 1,000
Covariances
SP ,004 ,000 ,000 ,000 ,000
NL ,000 ,004 ,000 ,000 ,000
QT ,000 ,000 ,004 ,000 ,000
XT ,000 ,000 ,000 ,004 ,000
ML ,000 ,000 ,000 ,000 ,004
a. Dependent Variable: HL
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) SP NL QT XT ML
1
1 1,000 1,000 ,50 ,50
2 1,000 1,000 ,50 ,50
2
1 1,000 1,000 ,28 ,72 ,00
2 1,000 1,000 ,00 ,00 1,00
3 1,000 1,000 ,72 ,28 ,00
3
1 1,000 1,000 ,66 ,33 ,01 ,00
2 1,000 1,000 ,00 ,03 ,97 ,00
3 1,000 1,000 ,00 ,00 ,00 1,00
4 1,000 1,000 ,34 ,65 ,02 ,00
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 96
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
4
1 1,000 1,000 ,50 ,24 ,01 ,25 ,00
2 1,000 1,000 ,00 ,05 ,95 ,00 ,00
3 1,000 1,000 ,00 ,47 ,03 ,50 ,00
4 1,000 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 1,00
5 1,000 1,000 ,50 ,24 ,01 ,25 ,00
5
1 1,000 1,000 ,47 ,20 ,01 ,10 ,03 ,19
2 1,000 1,000 ,00 ,10 ,87 ,03 ,00 ,00
3 1,000 1,000 ,17 ,39 ,01 ,19 ,07 ,18
4 1,000 1,000 ,00 ,04 ,01 ,06 ,89 ,00
5 1,000 1,000 ,00 ,27 ,10 ,62 ,00 ,00
6 1,000 1,000 ,36 ,01 ,00 ,00 ,00 ,63
a. Dependent Variable: HL
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 97
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
2.7. Kiểm định one sample t-test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F1 105 4,0533 ,35221 ,03437
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F1 1,552 104 ,124 ,05333 -,0148 ,1215
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F2 105 3,9302 ,46844 ,04571
One-Sample Test
Test Value = 3.93
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F2 ,003 104 ,997 ,00016 -,0905 ,0908
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F3 105 4,0254 ,44264 ,04320
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F3 ,588 104 ,558 ,02540 -,0603 ,1111
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F4 105 4,0984 ,48464 ,04730
One-Sample Test
Test Value = 4.09
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F4 ,178 104 ,859 ,00841 -,0854 ,1022
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 98
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F5 105 3,6635 ,38535 ,03761
One-Sample Test
Test Value = 3.66
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F5 ,093 104 ,926 ,00349 -,0711 ,0781
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F6 105 3,9937 ,38945 ,03801
One-Sample Test
Test Value = 3.99
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
F6 ,096 104 ,924 ,00365 -,0717 ,0790
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
OS 105 3,8603 ,44405 ,04333
One-Sample Test
Test Value = 3.86
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
OS ,007 104 ,994 ,00032 -,0856 ,0863
1.1. Kiểm định independent sample t-test
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
OS
nam 47 3,9220 ,42542 ,06205
Nu 58 3,8103 ,45611 ,05989
Independent Samples Test
OS
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Levene's Test for Equality of F ,841
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 99
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Variances Sig. ,361
t-test for Equality of Means
T 1,285 1,295
Df 103 100,934
Sig. (2-tailed) ,202 ,198
Mean Difference ,11164 ,11164
Std. Error Difference ,08688 ,08624
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -,06066 -,05944
Upper ,28394 ,28272
1.2. Kiểm định one way anova
Test of Homogeneity of Variances
OS
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,164 3 101 ,921
ANOVA
OS
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups ,697 3 ,232 1,185 ,319
Within Groups 19,810 101 ,196
Total 20,507 104
Test of Homogeneity of Variances
OS
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3,217 4 100 ,016
ANOVA
OS
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,124 4 ,281 1,449 ,223
Within Groups 19,383 100 ,194
Total 20,507 104
Test of Homogeneity of Variances
OS
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1,348 5 99 ,251
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 100
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
ANOVA
OS
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups ,676 5 ,135 ,675 ,644
Within Groups 19,831 99 ,200
Total 20,507 104
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 101
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 3
CÁC BẢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ
Lí do lựa chọn dịch vụ Tần số Tỷ lệ(%) Tổng(%)
Uy tín của ngân hàng 32 35,6 100,0
Chất lượng dịch vụ tốt 31 34,4 100,0
Sản phẩm đa dạng, có chương trình
khuyến mãi 31 34,4 100,0
Nhân viên tận tình chu đáo 32 35,6 100,0
Lãi suất ưu đãi 39 43,3 100,0
Địa điểm gần nơi ở 19 21,1 100,0
Có người thân làm việc tại STB 23 25,6 100,0
Lí do khác 0 0,0 100,0
Tên ngân hàng Tần số Tỷ lệ(%) Tổng(%)
Vietcombank 25 41,7 100,0
Agribank 11 18,3 100,0
Vietinbank 9 15 100,0
MB (Ngân hàng quân đội) 12 20 100,0
SHB (Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội) 10 16,7 100,0
BIDV ( NH đầu tư và phát triển) 9 15 100,0
Đông Á 10 16,7 100,0
ACB ( Ngân hàng Á Châu) 12 20 100,0
Ngân hàng khác 4 6,7 100,0
Lí do không/ chưa lựa chọn dịch vụ Tần số Tỷ lệ(%) Tổng(%)
Đang gửi ở ngân hàng khác 28 46,7 100,0
Lãi suất gửi của STB thấp 19 31,7 100,0
Thu nhập chỉ đủ chi tiêu, chi trả các
khoản nợ 18 30 100,0
Sợ gặp rủi ro 15 25 100,0
Để vốn kinh doanh 15 25 100,0
Chưa có ý định gửi tiển 18 30 100,0
Ở xa ngân hàng STB 27 45 100,0
Lí do khác 0 0,0 100,0
Ý định Tần số Tỷ lệ(%)
Sẽ gửi 11 18,3
Không có ý định 18 30,0
Chưa biết 31 51,7
Tổng 60 100,0
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 102
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 4
ĐỊA ĐIỂM CHI NHÁNH/ PHÒNG GIAO DỊCH SACOMBANK TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TÊN ĐIỂM GIAO DỊCH Năm
thành lập ĐỊA CHỈ- SỐ ĐIỆN THOẠI
1. Chi nhánh TT Huế 10/10/2003 126 Nguyễn Huệ- Tp Huế
ĐT: (054) 3. 834.979/3.837.820
2. PGD Phú Bài 2005 1227 Nguyễn Tất Thành, TT Phú Bài, TT
Huế. ĐT: (054) 3.851.032
3. PGD An Cựu 2004 144 Hùng Vương, P. phú Nhuận, Tp Huế
ĐT: (054) 3.814.181
4. PGD Phú Hội 2009 2 Bến Nghé, P. Phú Hội, Tp Huế
ĐT: (054) 3.839.002
5. PGD Phú Xuân 2006 49 Trần Hưng Đạo, P. Phú Hòa, Tp Huế
ĐT: (054) 3.513.865
6. PGD Mai Thúc
Loan 2010
43 Mai Thúc Loan, P. Thuận Lộc, Tp Huế
ĐT: (054) 3.599.399
7. PGD Tây Lộc 2007 172 Nguyễn Trãi, P. Tây Lộc, Tp Huế
ĐT: (054) 3.539.366
8. PGD Hương Trà 2008
02 Độc Lập, TT Tứ Hạ, Hương Trà, TT
Huế
ĐT: (054) 3.758.686
Sinh viên thực hiện: Trương Thị Đào 103
Lớp: K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_cua_chinh_sach_marketing_trong_cong_tac_huy_dong_von_tai_ngan_hang_tmcp_sai_gon.pdf