Phân tích hoạt động marketing nội bộ tại khách sạn Duy tân – Huế
Khi xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu của con người về nghỉ ngơi, vui chơi,
giải trí ngày càng cao, xuất phát từ những nhu cầu đó mà ngành du lịch ra đời và ngày
càng trở thành một yêu cầu thiết yếu đối với đời sống con người. Từ khi ra đời, ngành
du lịch không chỉ là ngành phục vụ mà nó còn trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
Du lịch được đánh giá là một trong các thế mạnh của Việt Nam, là một trong
những ngành kinh tế được Đảng và Nhà nước nhận định là có tiềm năng phát triển và
được kêu gọi các doanh nghiệp vào đầu tư. Du lịch không chỉ giúp thế giới biết đến
Việt Nam nhiều hơn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước mà nó còn tạo ra nhiều
công ăn việc làm và hỗ trợ cho các ngành sản xuất địa phương phát triển.
Du lịch phát triển đem lại nhiều lợi ích nhưng nó cũng tiềm ẩn nhiều thách thức.
Nó đòi hỏi các doanh nghiệp tại Việt Nam phải kinh doanh du lịch một cách chuyên
nghiệp hơn, phải không ngừng nâng cao và hoàn thiện các sản phẩm du lịch chúng ta
đang cung cấp. Một yếu tố quan trọng khi kinh doanh du lịch nói chung và kinh doanh
khách sạn nói riêng là phải đặc biệt chú ý tới chất lượng dịch vụ. Chất lượng dịch vụ
tốt giúp thỏa mãn nhu cầu của khách hàng hơn, khách hàng cảm thấy hài lòng hơn và
từ đó lợi thế cạnh tranh của khách sạn cũng được nâng lên.
Điều gì giúp xây dựng một chất lượng dịch vụ tốt? Câu trả lời cho câu hỏi này
không hề đơn giản. Một trong các yếu tố cần quan tâm đến, thậm chí được đặt lên
hàng đầu là người nhân viên, những người trực tiếp tham gia vào việc sản xuất và cung
ứng dịch vụ, họ quyết định chất lượng của sản phẩm dịch vụ. Những người nhân viên
phải nắm vững công việc của mình, nắm vững được mục tiêu, chiến lược của công ty,
hăng hái làm việc và phối hợp với các nhân viên khác một cách nhịp nhàng thì mới có
thể tạo ra được một sản phẩm tốt.
Chất lượng dịch vụ nói lên rằng “Tôi là ai”, nó tạo ra sự khác biệt của từng khách
sạn trong tâm trí khách hàng. Để xây dựng được mức độ chất lượng dịch vụ cao, có rất
nhiều con đường, tuy nhiên phương pháp được các doanh nghiệp dịch vụ nói chung và
các doanh nghiệp khách sạn nói riêng áp dụng ngày càng nhiều đó là Marketing nội bộ
160 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích hoạt động marketing nội bộ tại khách sạn Duy tân – Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên
21
Anh(chị) luôn nhận được sự khuyến khích, động
viên của cấp trên trong quá trình làm việc
1 2 3 4 5
22
Mức lương của anh(chị) nhận được tương xứng với
kết quả công việc
1 2 3 4 5
23
Khách sạn thực hiện tốt các chính sách liên quan
đến lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên
1 2 3 4 5
24 Tạo thang đánh giá nhân viên một cách minh bạch 1 2 3 4 5
25
Nhân viên được xem như một phần quan trọng
trong khách sạn
1 2 3 4 5
26
Ở khách sạn, anh(chị) có nhiều cơ hội thăng tiến và
phát triển nghề nghiệp
1 2 3 4 5
28
Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả và năng
lực làm việc của nhân viên
1 2 3 4 5
Môi trường làm việc
29
Anh(chị) được trang bị đầy đủ những trang thiết bị
cần thiết để thực hiện công việc một cách hiệu quả
1 2 3 4 5
30 Môi trường làm việc của anh(chị) là an toàn 1 2 3 4 5
31
Trong khách sạn, đồng nghiệp luôn chia sẻ với nhau
trong công việc
1 2 3 4 5
32
Các nhân viên trong khách sạn đối xử với nhau hòa
đồng, thân thiện
1 2 3 4 5
33
Lãnh đạo tôn trọng và lắng nghe ý kiến của nhân
viên
1 2 3 4 5
34 Bầu không khí làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Quý anh/chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân như sau:
1. Họ và tên: ...............................................................................................................................
2. Giới tính:
Nam Nữ
3. Tuổi:
Dưới 20 tuổi Từ 20 đến 35 tuổi
Từ 36 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi
4. Trình độ học vấn của quý anh/Chị:
Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng
Đại học Khác
5. Kinh nghiệm làm việc:
Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm Từ 2 đến 5 năm
Từ 5 đến 10 năm Trên 10 năm
Xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHỤ LỤC 2: ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU
2.1. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 56 38.6 38.6 38.6
nu 89 61.4 61.4 100.0
Total 145 100.0 100.0
2.2. Tuổi
Tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 20 tuoi 45 31.0 31.0 31.0
tu 20 den 35 tuoi 63 43.4 43.4 74.5
tu 36 den 50 tuoi 27 18.6 18.6 93.1
tren 50 tuoi 10 6.9 6.9 100.0
Total 145 100.0 100.0
2.3. Trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid trung hoc pho thong 49 33.8 33.8 33.8
so cap 60 41.4 41.4 75.2
trung cap 6 4.1 4.1 79.3
cao dang 21 14.5 14.5 93.8
dai hoc 9 6.2 6.2 100.0
Total 145 100.0 100.0
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
2.4. Kinh nghiệm làm việc
kinh nghiem lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 38 26.2 26.2 26.2
tu 1 den 2 nam 54 37.2 37.2 63.4
tu 2 den 5 nam 31 21.4 21.4 84.8
tu 5 den 10 nam 22 15.2 15.2 100.0
Total 145 100.0 100.0
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
3.1. Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.776
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3239.054
df 528
Sig. .000
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Total Variance Explained
Compone
nt Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 7.798 23.630 23.630 7.798 23.630 23.630 4.558 13.812 13.812
2 4.644 14.072 37.702 4.644 14.072 37.702 3.866 11.716 25.528
3 3.065 9.289 46.991 3.065 9.289 46.991 3.842 11.643 37.171
4 2.288 6.934 53.925 2.288 6.934 53.925 3.052 9.249 46.420
5 1.895 5.744 59.669 1.895 5.744 59.669 2.837 8.598 55.018
6 1.248 3.783 63.451 1.248 3.783 63.451 2.446 7.413 62.431
7 1.112 3.370 66.822 1.112 3.370 66.822 1.413 4.281 66.712
8 1.034 3.132 69.954 1.034 3.132 69.954 1.070 3.242 69.954
9 .941 2.853 72.807
10 .917 2.780 75.587
11 .816 2.473 78.060
12 .729 2.210 80.270
13 .668 2.023 82.292
14 .598 1.811 84.104
15 .577 1.748 85.852
16 .541 1.639 87.491
17 .505 1.530 89.021
18 .461 1.397 90.418
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
19 .395 1.198 91.616
20 .389 1.179 92.795
21 .353 1.069 93.864
22 .297 .900 94.764
23 .292 .884 95.648
24 .264 .799 96.447
25 .219 .664 97.112
26 .215 .651 97.762
27 .197 .598 98.361
28 .156 .473 98.833
29 .129 .390 99.223
30 .095 .288 99.511
31 .089 .269 99.780
32 .050 .151 99.931
33 .023 .069 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .859
nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .810
muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong
viec
.805
ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam
viec cua nhan vien
.795
thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .782
nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .761
tao thang danh gia nhan vien minh bach .743
viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc
khuyen khich
.785
co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac
bo phan
.759
nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su
thay doi
.707
to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y
kien nhan vien
.685
nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .614
giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .519
lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .800
bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .784
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
moi truong lam viec an toan .732
nhan vien trong khach san doi xu voi nhau hoa dong,
than thien
.687
dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .676
duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong
viec
.510 .661
khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut
nhan tai
.810
bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen
vong
.733
so luong nhan vien vua phai .705
viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .697
luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat
trien cua khach san
.913
khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat
trien ro rang
.896
hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc
tieu khach san
.693
dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat
trien muc tieu chung cua khach san
no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san
bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .821
lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich
vu ma cong viec yeu cau
.660
hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach
san
.625
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .597
huan luyen ky nang va nghiep vu de phuc vu cho
cong viec
.741
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 12 iterations.
3.2. Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.761
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2902.74
6
df 406
Sig. .000
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Total Variance Explained
Compone
nt Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 7.067 24.370 24.370 7.067 24.370 24.370 4.525 15.605 15.605
2 4.575 15.775 40.146 4.575 15.775 40.146 3.850 13.277 28.882
3 2.509 8.651 48.797 2.509 8.651 48.797 3.212 11.078 39.960
4 2.232 7.698 56.494 2.232 7.698 56.494 2.983 10.287 50.247
5 1.823 6.285 62.779 1.823 6.285 62.779 2.470 8.518 58.765
6 1.208 4.166 66.946 1.208 4.166 66.946 2.372 8.180 66.946
7 .995 3.432 70.378
8 .942 3.248 73.626
9 .828 2.856 76.482
10 .761 2.625 79.107
11 .722 2.491 81.597
12 .603 2.078 83.676
13 .578 1.995 85.670
14 .536 1.848 87.519
15 .463 1.596 89.115
16 .437 1.508 90.623
17 .411 1.417 92.040
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
18 .365 1.260 93.300
19 .361 1.244 94.544
20 .296 1.020 95.564
21 .261 .901 96.465
22 .237 .819 97.284
23 .211 .729 98.013
24 .162 .558 98.570
25 .145 .501 99.071
26 .101 .347 99.419
27 .095 .327 99.745
28 .050 .173 99.918
29 .024 .082 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .858
nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .808
muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec .804
ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan
vien
.798
thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .782
nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .760
tao thang danh gia nhan vien minh bach .744
viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich .751
nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .713
co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan .698
to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan
vien
.691
giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .671
nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi .659
khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .801
so luong nhan vien vua phai .768
bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .759
viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .648
moi truong lam viec an toan .774
lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .758
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
3.3. Kết quả rút trích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.748
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2766.570
df 378
Sig. .000
bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .727
dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .708
nhan vien trong khach san doi xu voi nhau hoa dong, than thien .531 .614
luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach
san
.945
khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang .934
hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san .667
bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .825
lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong
viec yeu cau
.693
bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .668
hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san .626
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Total Variance Explained
Compone
nt Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 6.777 24.204 24.204 6.777 24.204 24.204 4.497 16.060 16.060
2 4.510 16.106 40.310 4.510 16.106 40.310 3.712 13.259 29.319
3 2.457 8.776 49.086 2.457 8.776 49.086 3.141 11.217 40.536
4 2.153 7.689 56.775 2.153 7.689 56.775 2.641 9.431 49.966
5 1.704 6.086 62.862 1.704 6.086 62.862 2.462 8.794 58.761
6 1.207 4.310 67.171 1.207 4.310 67.171 2.355 8.411 67.171
7 .988 3.528 70.699
8 .938 3.350 74.049
9 .822 2.936 76.985
10 .760 2.714 79.699
11 .717 2.560 82.259
12 .602 2.149 84.408
13 .543 1.939 86.347
14 .530 1.894 88.242
15 .458 1.636 89.878
16 .420 1.499 91.377
17 .410 1.464 92.841
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
18 .361 1.291 94.132
19 .310 1.107 95.239
20 .264 .941 96.180
21 .240 .856 97.036
22 .214 .764 97.800
23 .166 .591 98.392
24 .152 .543 98.935
25 .129 .461 99.396
26 .095 .340 99.736
27 .050 .179 99.915
28 .024 .085 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .857
muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec .806
nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .804
ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec
cua nhan vien
.797
thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .785
nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .760
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
tao thang danh gia nhan vien minh bach .743
viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen
khich
.760
nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .720
co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan .708
to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien
nhan vien
.701
giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .680
nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi .669
khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .800
so luong nhan vien vua phai .772
bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .745
viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .661
moi truong lam viec an toan .782
dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .747
lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .742
bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .719
luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua
khach san
.945
khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro
rang
.934
hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu
khach san
.666
bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .826
lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma
cong viec yeu cau
.690
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .669
hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san .620
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
4.1. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Mục tiêu, chiến lược và định hướng phát
triển của doanh nghiệp” sau khi đã được rút trích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
khach san co muc tieu, chien luoc,
dinh huong phat trien ro rang
8.2276 1.177 .807 .642
luon hieu ro muc tieu, chien luoc,
dinh huong phat trien cua khach san
8.2345 1.139 .832 .613
hieu va y thuc duoc su dong gop cua
minh vao muc tieu khach san
8.2828 1.385 .464 .985
4.2. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Chiến lược quản lý nguồn nhân lực” sau
khi đã được rút trích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.837 4
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
viec tuyen dung nhan su la nghiem
ngat, gat gao
11.1655 4.042 .630 .810
khach san luon co chuong trinh tim
kiem va thu hut nhan tai
11.4000 3.589 .709 .775
so luong nhan vien vua phai 11.1586 4.023 .685 .790
bo tri cong viec phu hop voi chuyen
mon va nguyen vong
10.9655 3.395 .672 .798
4.3. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ và
phương pháp đo lường” sau khi đã được rút trích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.729 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
bo phan lam viec co ban mo ta cong
viec
10.8621 3.161 .520 .668
hieu vi tri va tam quan trong cua
cong viec voi khach san
11.2828 3.149 .431 .725
bo phan lam viec co he thong tieu
chuan ro rang
10.7379 3.167 .561 .647
lam viec theo dung nhung tieu chuan
chat luong dich vu ma cong viec yeu
cau
10.9379 3.003 .579 .633
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
4.4. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Giao tiếp nội bộ” sau khi đã được rút trích
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.847 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
nam bat duoc day du thong
tin ve cong viec cua minh
19.0000 7.569 .629 .822
nhan duoc day du thong tin
ve chinh sach khi co su thay
doi
19.1793 7.023 .674 .812
co su minh bach trong
truyen dat thong tin giua cac
bo phan
19.0207 7.520 .680 .814
viec trao doi thong tin giua
cac nhan vien duoc khuyen
khich
18.7862 6.711 .711 .805
to chuc nhieu cuoc doi thoai,
hoi nghi de tham khao y kien
nhan vien
18.8276 7.199 .626 .822
giao tiep giua lanh dao va
nhan vien khong co rao can
19.0138 7.875 .470 .851
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
4.5. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Tạo giá trị cho nhân viên” sau khi đã được
rút trích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.903 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhan duoc su khuyen khich, dong
vien cua cap tren
22.2138 20.155 .673 .894
muc luong nhan duoc tuong xung voi
ket qua cong viec
22.2000 20.314 .717 .889
thuc hien tot cac chinh sach luong
thuong, phuc loi
22.0759 20.959 .705 .891
tao thang danh gia nhan vien minh
bach
22.2207 20.798 .655 .895
nhan vien duoc xem nhu mot phan
quan trong
22.0483 19.699 .740 .886
co nhieu co hoi thang tien va phat
trien nghe nghiep
22.0552 19.094 .799 .879
ban lanh dao danh gia dung ket qua
va nang luc lam viec cua nhan vien
21.9448 20.136 .712 .889
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
4.6. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Môi trường làm việc” sau khi đã được rút
trích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.849 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
moi truong lam viec an toan 12.0690 3.856 .691 .814
dong nghiep luon chia se voi nhau
trong cong viec
12.2138 3.461 .648 .827
lanh dao ton trong lang nghe y kien
nhan vien
12.1724 3.394 .711 .798
bau khong khi lam viec sach se,
thoang mat
12.3310 3.140 .727 .793
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
5.1. Kết quả kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
tao gia tri
cho nhan
vien
giao tiep
noi bo
chien luoc
quan li
nguon
nhan luc
moi truong
lam viec
muc tieu
chien luoc
dinh huong
phat trien
cua doanh
nghiep
he thong
tieu chuan
chat luong
dich vu va
phuong
phap do
luong
N 145 145 145 145 145 145
Normal Parametersa,b Mean .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Std.
Deviation
1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000
Most Extreme
Differences
Absolute .118 .128 .057 .046 .134 .116
Positive .087 .054 .030 .041 .125 .066
Negative -.118 -.128 -.057 -.046 -.134 -.116
Kolmogorov-Smirnov Z 1.427 1.544 .681 .548 1.614 1.396
Asymp. Sig. (2-tailed) .034 .017 .742 .925 .011 .041
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.2. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Mục tiêu, chiến lược và định hướng
phát triển của doanh nghiệp”
5.2.1. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
khach san co muc tieu, chien luoc,
dinh huong phat trien ro rang
145 1.00 5.00 4.1448 .58901
luon hieu ro muc tieu, chien luoc,
dinh huong phat trien cua khach
san
145 1.00 5.00 4.1379 .59653
hieu va y thuc duoc su dong gop
cua minh vao muc tieu khach san
145 2.00 5.00 4.0897 .66580
Valid N (listwise) 145
5.2.2. Kiểm định Kruskal – Wallis
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test Statisticsa,b
hieu va y
thuc duoc su
dong gop
cua minh
vao muc
tieu khach
san
dong gop
trong qua
trinh lam
viec gop
phan lam
phat trien
muc tieu
chung cua
khach san
no luc phan dau de xay dung va phat trien
khach san
Chi-
square
1.037 .548 .017
Df 1 1 1
Asymp.
Sig.
.308 .459 .896
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
hieu va y thuc
duoc su dong gop
cua minh vao
muc tieu khach
san
dong gop trong qua trinh lam
viec gop phan lam phat trien
muc tieu chung cua khach san
no luc phan
dau de xay
dung va
phat trien
khach san
Chi-
square
1.730 .095 2.137
df 3 3 3
Asymp.
Sig.
.630 .992 .545
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test Statisticsa,b
hieu va y thuc duoc su
dong gop cua minh
vao muc tieu khach
san
dong gop trong qua
trinh lam viec gop
phan lam phat trien
muc tieu chung cua
khach san
no luc phan
dau de xay
dung va
phat trien
khach san
Chi-
square
7.625 5.706 1.321
Df 4 4 4
Asymp.
Sig.
.106 .222 .858
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test Statisticsa,b
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
hieu va y
thuc duoc su
dong gop
cua minh
vao muc
tieu khach
san
dong gop
trong qua
trinh lam
viec gop
phan lam
phat trien
muc tieu
chung cua
khach san
no luc phan
dau de xay
dung va
phat trien
khach san
Chi-
square
6.765 5.202 3.376
Df 3 3 3
Asymp.
Sig.
.080 .158 .337
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
5.3. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Chiến lược quản lý nguồn nhân lực”
5.3.1. Kiểm định One Sample T – test
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
viec tuyen dung nhan su la
nghiem ngat, gat gao
145 3.7310 .70961 .05893
khach san luon co chuong trinh
tim kiem va thu hut nhan tai
145 3.4966 .79166 .06574
so luong nhan vien vua phai 145 3.7379 .67722 .05624
bo tri cong viec phu hop voi
chuyen mon va nguyen vong
145 3.9310 .87920 .07301
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
viec tuyen dung
nhan su la nghiem
ngat, gat gao
-4.564 144 .000 -.26897 -.3854 -.1525
khach san luon co
chuong trinh tim
kiem va thu hut
nhan tai
-7.658 144 .000 -.50345 -.6334 -.3735
so luong nhan vien
vua phai
-4.660 144 .000 -.26207 -.3732 -.1509
bo tri cong viec phu
hop voi chuyen
mon va nguyen
vong
-.945 144 .346 -.06897 -.2133 .0754
5.3.2. Kiểm định One Way ANOVA
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat,
gat gao
1.926 1 143 .167
khach san luon co chuong trinh tim kiem
va thu hut nhan tai
.304 1 143 .582
so luong nhan vien vua phai .023 1 143 .881
bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon
va nguyen vong
1.617 1 143 .206
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
viec tuyen dung
nhan su la
nghiem ngat,
gat gao
Between
Groups
2.389 1 2.389 4.872 .029
Within
Groups
70.121 143 .490
Total 72.510 144
khach san luon
co chuong trinh
tim kiem va thu
hut nhan tai
Between
Groups
.785 1 .785 1.254 .265
Within
Groups
89.464 143 .626
Total 90.248 144
so luong nhan
vien vua phai
Between
Groups
.013 1 .013 .029 .866
Within
Groups
66.028 143 .462
Total 66.041 144
bo tri cong viec
phu hop voi
chuyen mon va
nguyen vong
Between
Groups
.001 1 .001 .001 .979
Within
Groups
111.310 143 .778
Total 111.310 144
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
viec tuyen dung nhan su la nghiem
ngat, gat gao
2.009 3 141 .115
khach san luon co chuong trinh tim
kiem va thu hut nhan tai
.834 3 141 .477
so luong nhan vien vua phai 2.154 3 141 .096
bo tri cong viec phu hop voi chuyen
mon va nguyen vong
.106 3 141 .957
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
viec tuyen dung
nhan su la
nghiem ngat,
gat gao
Between
Groups
.163 3 .054 .106 .957
Within
Groups
72.348 141 .513
Total 72.510 144
khach san luon
co chuong trinh
tim kiem va thu
hut nhan tai
Between
Groups
1.274 3 .425 .673 .570
Within
Groups
88.974 141 .631
Total 90.248 144
so luong nhan
vien vua phai
Between
Groups
1.694 3 .565 1.238 .298
Within
Groups
64.347 141 .456
Total 66.041 144
bo tri cong viec
phu hop voi
chuyen mon va
nguyen vong
Between
Groups
1.387 3 .462 .593 .621
Within
Groups
109.924 141 .780
Total 111.310 144
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat
gao
2.217 4 140 .070
khach san luon co chuong trinh tim kiem va
thu hut nhan tai
1.724 4 140 .148
so luong nhan vien vua phai 2.047 4 140 .091
bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va
nguyen vong
1.573 4 140 .185
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
viec tuyen dung
nhan su la nghiem
ngat, gat gao
Between
Groups
2.692 4 .673 1.349 .255
Within
Groups
69.818 140 .499
Total 72.510 144
khach san luon co
chuong trinh tim
kiem va thu hut
nhan tai
Between
Groups
2.577 4 .644 1.029 .395
Within
Groups
87.672 140 .626
Total 90.248 144
so luong nhan vien
vua phai
Between
Groups
1.896 4 .474 1.035 .392
Within
Groups
64.145 140 .458
Total 66.041 144
bo tri cong viec phu
hop voi chuyen
mon va nguyen
vong
Between
Groups
1.189 4 .297 .378 .824
Within
Groups
110.122 140 .787
Total 111.310 144
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
viec tuyen dung nhan
su la nghiem ngat, gat
gao
4.377 3 141 .006
khach san luon co
chuong trinh tim
kiem va thu hut nhan
tai
.402 3 141 .752
so luong nhan vien
vua phai
6.846 3 141 .000
bo tri cong viec phu
hop voi chuyen mon
va nguyen vong
.450 3 141 .718
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
viec tuyen
dung nhan su
la nghiem
ngat, gat gao
Between
Groups
2.657 3 .886 1.787 .152
Within
Groups
69.854 141 .495
Total 72.510 144
khach san
luon co
chuong trinh
tim kiem va
thu hut nhan
tai
Between
Groups
1.917 3 .639 1.020 .386
Within
Groups
88.331 141 .626
Total 90.248 144
so luong
nhan vien
vua phai
Between
Groups
1.126 3 .375 .815 .488
Within
Groups
64.916 141 .460
Total 66.041 144
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
bo tri cong
viec phu hop
voi chuyen
mon va
nguyen vong
Between
Groups
.451 3 .150 .191 .902
Within
Groups
110.859 141 .786
Total 111.310 144
Kiểm định Kruskal – Wallis đối với 2 biến “Việc tuyển dụng nhân sự là nghiêm
ngặt, gắt gao” và “Số lượng nhân viên vừa phải”
Test Statisticsa,b
viec tuyen dung nhan su la
nghiem ngat, gat gao so luong nhan vien vua phai
Chi-
square
5.247 2.186
Df 3 3
Asymp.
Sig.
.155 .535
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
5.4. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ và phương pháp đo lường”
5.4.1. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
bo phan lam viec co
ban mo ta cong viec
145 2.00 5.00 3.3241 .82397
hieu vi tri va tam
quan trong cua cong
viec voi khach san
145 1.00 5.00 3.7448 .74430
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
bo phan lam viec co
he thong tieu chuan
ro rang
145 1.00 5.00 3.8690 .70961
lam viec theo dung
nhung tieu chuan
chat luong dich vu
ma cong viec yeu cau
145 2.00 5.00 3.6690 .75512
Valid N (listwise) 145
5.4.2. Kiểm định Kruskal – Wallis
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test Statisticsa,b
bo phan lam
viec co ban
mo ta cong
viec
hieu vi tri va
tam quan
trong cua
cong viec
voi khach
san
bo phan lam
viec co he
thong tieu
chuan ro
rang
lam viec
theo dung
nhung tieu
chuan chat
luong dich
vu ma cong
viec yeu cau
Chi-
square
.871 .306 1.275 .318
Df 1 1 1 1
Asymp.
Sig.
.351 .580 .259 .573
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
bo phan lam
viec co ban
mo ta cong
viec
hieu vi tri va
tam quan
trong cua
cong viec
voi khach
san
bo phan lam
viec co he
thong tieu
chuan ro
rang
lam viec
theo dung
nhung tieu
chuan chat
luong dich
vu ma cong
viec yeu cau
Chi-
square
1.161 3.131 1.652 1.664
Df 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.762 .372 .648 .645
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test Statisticsa,b
bo phan lam
viec co ban
mo ta cong
viec
hieu vi tri va
tam quan
trong cua
cong viec
voi khach
san
bo phan lam
viec co he
thong tieu
chuan ro
rang
lam viec
theo dung
nhung tieu
chuan chat
luong dich
vu ma cong
viec yeu cau
Chi-
square
2.573 1.599 6.290 .377
Df 4 4 4 4
Asymp.
Sig.
.632 .809 .179 .984
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test Statisticsa,b
bo phan lam
viec co ban
mo ta cong
viec
hieu vi tri va tam
quan trong cua
cong viec voi
khach san
bo phan lam
viec co he
thong tieu
chuan ro
rang
lam viec theo dung
nhung tieu chuan
chat luong dich vu
ma cong viec yeu cau
Chi-
square
7.243 .205 2.344 1.786
Df 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.065 .977 .504 .618
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
5.5. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Giao tiếp nội bộ”
5.5.1. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
nam bat duoc day du thong tin
ve cong viec cua minh
145 2.00 5.00 3.7655 .64565
nhan duoc day du thong tin ve
chinh sach khi co su thay doi
145 2.00 5.00 3.5862 .74149
co su minh bach trong truyen
dat thong tin giua cac bo phan
145 2.00 5.00 3.7448 .62115
viec trao doi thong tin giua cac
nhan vien duoc khuyen khich
145 2.00 5.00 3.9793 .78589
to chuc nhieu cuoc doi thoai,
hoi nghi de tham khao y kien
nhan vien
145 2.00 5.00 3.9379 .73806
giao tiep giua lanh dao va nhan
vien khong co rao can
145 2.00 5.00 3.7517 .70249
Valid N (listwise) 145
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
t
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.5.2. Kiểm định Kruskal – Wallis
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test Statisticsa,b
nam bat
duoc day du
thong tin ve
cong viec
cua minh
nhan duoc
day du
thong tin ve
chinh sach
khi co su
thay doi
co su minh
bach trong
truyen dat
thong tin
giua cac bo
phan
viec trao
doi thong
tin giua
cac nhan
vien duoc
khuyen
khich
to chuc
nhieu cuoc
doi thoai,
hoi nghi de
tham khao y
kien nhan
vien
giao tiep
giua lanh
dao va nhan
vien khong
co rao can
Chi-
square
2.103 .006 .355 .531 3.497 1.793
Df 1 1 1 1 1 1
Asymp.
Sig.
.147 .938 .551 .466 .061 .181
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
nam bat
duoc day du
thong tin ve
cong viec
cua minh
nhan duoc
day du
thong tin ve
chinh sach
khi co su
thay doi
co su minh
bach trong
truyen dat
thong tin
giua cac bo
phan
viec trao doi
thong tin
giua cac
nhan vien
duoc
khuyen
khich
to chuc
nhieu cuoc
doi thoai,
hoi nghi de
tham khao y
kien nhan
vien
giao tiep
giua lanh
dao va nhan
vien khong
co rao can
Chi-
square
.775 1.497 2.472 2.482 .265 2.565
Df 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.855 .683 .480 .478 .966 .464
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test Statisticsa,b
nam bat
duoc day du
thong tin ve
cong viec
cua minh
nhan duoc
day du
thong tin ve
chinh sach
khi co su
thay doi
co su minh
bach trong
truyen dat
thong tin
giua cac bo
phan
viec trao doi
thong tin
giua cac
nhan vien
duoc
khuyen
khich
to chuc
nhieu cuoc
doi thoai,
hoi nghi de
tham khao y
kien nhan
vien
giao tiep
giua lanh
dao va nhan
vien khong
co rao can
Chi-
square
3.786 2.556 4.514 1.077 3.964 2.187
Df 4 4 4 4 4 4
Asymp.
Sig.
.436 .635 .341 .898 .411 .701
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test Statisticsa,b
nam bat
duoc day du
thong tin ve
cong viec
cua minh
nhan duoc
day du
thong tin ve
chinh sach
khi co su
thay doi
co su minh
bach trong
truyen dat
thong tin
giua cac bo
phan
viec trao doi
thong tin
giua cac
nhan vien
duoc
khuyen
khich
to chuc
nhieu cuoc
doi thoai,
hoi nghi de
tham khao y
kien nhan
vien
giao tiep
giua lanh
dao va nhan
vien khong
co rao can
Chi-
square
10.853 .949 3.608 3.274 1.162 4.707
Df 3 3 3 3 3 3
Asymp.
Sig.
.013 .814 .307 .351 .762 .195
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.6. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Tạo giá trị cho nhân viên”
5.6.1. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
nhan duoc su khuyen khich, dong
vien cua cap tren
145 1.00 5.00 3.5793 .97659
muc luong nhan duoc tuong xung
voi ket qua cong viec
145 1.00 5.00 3.5931 .90903
thuc hien tot cac chinh sach luong
thuong, phuc loi
145 1.00 5.00 3.7172 .83086
tao thang danh gia nhan vien
minh bach
145 2.00 5.00 3.5724 .90327
nhan vien duoc xem nhu mot
phan quan trong
145 1.00 5.00 3.7448 .97025
co nhieu co hoi thang tien va phat
trien nghe nghiep
145 1.00 5.00 3.7379 .99318
ban lanh dao danh gia dung ket
qua va nang luc lam viec cua nhan
vien
145 1.00 5.00 3.8483 .93787
Valid N (listwise) 145
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.6.2. Kiểm định Kruskal – Wallis
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test Statisticsa,b
nhan duoc su
khuyen khich,
dong vien cua
cap tren
muc luong
nhan duoc
tuong xung voi
ket qua cong
viec
thuc hien tot
cac chinh sach
luong thuong,
phuc loi
tao thang danh
gia nhan vien
minh bach
nhan vien duoc
xem nhu mot
phan quan
trong
co nhieu co hoi
thang tien va
phat trien nghe
nghiep
ban lanh dao
danh gia dung
ket qua va
nang luc lam
viec cua nhan
vien
Chi-square .988 .166 .039 .131 .488 .002 .015
Df 1 1 1 1 1 1 1
Asymp. Sig. .320 .683 .843 .718 .485 .964 .901
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
nhan duoc su
khuyen khich,
dong vien cua
cap tren
muc luong
nhan duoc
tuong xung voi
ket qua cong
viec
thuc hien tot
cac chinh sach
luong thuong,
phuc loi
tao thang danh
gia nhan vien
minh bach
nhan vien duoc
xem nhu mot
phan quan
trong
co nhieu co hoi
thang tien va
phat trien nghe
nghiep
ban lanh dao
danh gia dung
ket qua va
nang luc lam
viec cua nhan
vien
Chi-square .353 2.373 1.230 5.941 1.915 .239 1.164
Df 3 3 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .950 .499 .746 .115 .590 .971 .762
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test Statisticsa,b
nhan duoc su
khuyen khich,
dong vien cua
cap tren
muc luong
nhan duoc
tuong xung voi
ket qua cong
viec
thuc hien tot
cac chinh sach
luong thuong,
phuc loi
tao thang danh
gia nhan vien
minh bach
nhan vien duoc
xem nhu mot
phan quan
trong
co nhieu co hoi
thang tien va
phat trien nghe
nghiep
ban lanh dao
danh gia dung
ket qua va
nang luc lam
viec cua nhan
vien
Chi-square 5.066 3.454 3.051 8.375 5.632 6.451 5.146
Df 4 4 4 4 4 4 4
Asymp. Sig. .281 .485 .549 .079 .228 .168 .273
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test Statisticsa,b
nhan duoc su
khuyen khich,
dong vien cua
cap tren
muc luong
nhan duoc
tuong xung voi
ket qua cong
viec
thuc hien tot
cac chinh sach
luong thuong,
phuc loi
tao thang danh
gia nhan vien
minh bach
nhan vien duoc
xem nhu mot
phan quan
trong
co nhieu co hoi
thang tien va
phat trien nghe
nghiep
ban lanh dao
danh gia dung
ket qua va
nang luc lam
viec cua nhan
vien
Chi-square 2.763 .981 .462 1.085 2.228 .328 .542
Df 3 3 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .430 .806 .927 .781 .526 .955 .910
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.7. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Môi trường làm việc”
5.7.1. Kiểm định One Sample T – Test
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
moi truong lam viec
an toan
3.848 144 .000 .19310 .0939 .2923
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
.767 144 .444 .04828 -.0761 .1726
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
1.468 144 .144 .08966 -.0310 .2103
bau khong khi lam
viec sach se, thoang
mat
-1.032 144 .304 -.06897 -.2011 .0632
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
moi truong lam viec an toan 145 4.1931 .60434 .05019
dong nghiep luon chia se voi nhau trong
cong viec
145 4.0483 .75766 .06292
lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan
vien
145 4.0897 .73520 .06105
bau khong khi lam viec sach se, thoang
mat
145 3.9310 .80498 .06685
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
5.7.2. Kiểm định One Way ANOVA
Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
duoc trang bi day du
trang thiet bi de thuc
hien cong viec
.621 1 143 .432
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
.370 1 143 .544
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
.200 1 143 .655
bau khong khi lam
viec sach se, thoang
mat
5.229 1 143 .024
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
duoc trang bi
day du trang
thiet bi de thuc
hien cong viec
Between
Groups
.253 1 .253 .507 .478
Within
Groups
71.512 143 .500
Total 71.766 144
dong nghiep
luon chia se voi
nhau trong cong
viec
Between
Groups
1.307 1 1.307 2.298 .132
Within
Groups
81.355 143 .569
Total 82.662 144
lanh dao ton
trong lang nghe
y kien nhan
vien
Between
Groups
.265 1 .265 .489 .485
Within
Groups
77.569 143 .542
Total 77.834 144
bau khong khi
lam viec sach
Between
Groups
1.482 1 1.482 2.308 .131
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
se, thoang mat Within
Groups
91.828 143 .642
Total 93.310 144
Kiểm định Kruskal – Wallis đối với tiêu chí “Bầu không khí làm việc sạch sẽ,
thoáng mát”
Test Statisticsa,b
bau khong khi lam viec sach se,
thoang mat
Chi-square 1.900
Df 1
Asymp. Sig. .168
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: gioi tinh
Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
duoc trang bi day du
trang thiet bi de thuc
hien cong viec
1.348 3 141 .261
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
2.034 3 141 .112
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
2.083 3 141 .105
bau khong khi lam
viec sach se, thoang
mat
.702 3 141 .552
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
duoc trang bi day
du trang thiet bi de
thuc hien cong viec
Between
Groups
.512 3 .171 .338 .798
Within
Groups
71.253 141 .505
Total 71.766 144
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
Between
Groups
1.498 3 .499 .867 .460
Within
Groups
81.165 141 .576
Total 82.662 144
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
Between
Groups
.524 3 .175 .318 .812
Within
Groups
77.311 141 .548
Total 77.834 144
bau khong khi lam
viec sach se, thoang
mat
Between
Groups
.796 3 .265 .404 .750
Within
Groups
92.514 141 .656
Total 93.310 144
Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
duoc trang bi day du
trang thiet bi de thuc
hien cong viec
.233 4 140 .920
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
.226 4 140 .924
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
.135 4 140 .969
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
duoc trang bi day du
trang thiet bi de thuc
hien cong viec
.233 4 140 .920
dong nghiep luon
chia se voi nhau
trong cong viec
.226 4 140 .924
lanh dao ton trong
lang nghe y kien
nhan vien
.135 4 140 .969
bau khong khi lam
viec sach se, thoang
mat
.405 4 140 .805
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
duoc trang bi
day du trang
thiet bi de thuc
hien cong viec
Between
Groups
3.059 4 .765 1.558 .189
Within
Groups
68.707 140 .491
Total 71.766 144
dong nghiep
luon chia se voi
nhau trong cong
viec
Between
Groups
2.395 4 .599 1.044 .387
Within
Groups
80.267 140 .573
Total 82.662 144
lanh dao ton
trong lang nghe
y kien nhan
vien
Between
Groups
3.303 4 .826 1.551 .191
Within
Groups
74.531 140 .532
Total 77.834 144
bau khong khi
lam viec sach
se, thoang mat
Between
Groups
3.183 4 .796 1.236 .298
Within
Groups
90.127 140 .644
Total 93.310 144
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
duoc trang bi day du trang
thiet bi de thuc hien cong
viec
3.774 3 141 .012
dong nghiep luon chia se voi
nhau trong cong viec
.195 3 141 .900
lanh dao ton trong lang nghe
y kien nhan vien
.633 3 141 .595
bau khong khi lam viec sach
se, thoang mat
1.779 3 141 .154
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
duoc trang bi
day du trang
thiet bi de thuc
hien cong viec
Between
Groups
1.283 3 .428 .855 .466
Within
Groups
70.483 141 .500
Total 71.766 144
dong nghiep
luon chia se voi
nhau trong cong
viec
Between
Groups
3.817 3 1.272 2.276 .082
Within
Groups
78.845 141 .559
Total 82.662 144
lanh dao ton
trong lang nghe
y kien nhan
vien
Between
Groups
3.172 3 1.057 1.997 .117
Within
Groups
74.662 141 .530
Total 77.834 144
bau khong khi
lam viec sach
se, thoang mat
Between
Groups
3.424 3 1.141 1.790 .152
Within
Groups
89.887 141 .637
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
duoc trang bi
day du trang
thiet bi de thuc
hien cong viec
Between
Groups
1.283 3 .428 .855 .466
Within
Groups
70.483 141 .500
Total 71.766 144
dong nghiep
luon chia se voi
nhau trong cong
viec
Between
Groups
3.817 3 1.272 2.276 .082
Within
Groups
78.845 141 .559
Total 82.662 144
lanh dao ton
trong lang nghe
y kien nhan
vien
Between
Groups
3.172 3 1.057 1.997 .117
Within
Groups
74.662 141 .530
Total 77.834 144
bau khong khi
lam viec sach
se, thoang mat
Between
Groups
3.424 3 1.141 1.790 .152
Within
Groups
89.887 141 .637
Total 93.310 144
Kiểm định Kruskal – Wallis đối với tiêu chí “ Được trang bị đầy đủ trang thiết bị
cần thiết để thực hiện công việc”
Test Statisticsa,b
duoc trang bi day du trang thiet bi
de thuc hien cong viec
Chi-
square
2.327
df 3
Asymp.
Sig.
.507
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_hoat_dong_marketing_noi_bo_tai_khach_san_duy_tan_hue_5714.pdf