Phân tích hoạt động marketing nội bộ tại khách sạn Duy tân – Huế

Khi xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu của con người về nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí ngày càng cao, xuất phát từ những nhu cầu đó mà ngành du lịch ra đời và ngày càng trở thành một yêu cầu thiết yếu đối với đời sống con người. Từ khi ra đời, ngành du lịch không chỉ là ngành phục vụ mà nó còn trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Du lịch được đánh giá là một trong các thế mạnh của Việt Nam, là một trong những ngành kinh tế được Đảng và Nhà nước nhận định là có tiềm năng phát triển và được kêu gọi các doanh nghiệp vào đầu tư. Du lịch không chỉ giúp thế giới biết đến Việt Nam nhiều hơn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước mà nó còn tạo ra nhiều công ăn việc làm và hỗ trợ cho các ngành sản xuất địa phương phát triển. Du lịch phát triển đem lại nhiều lợi ích nhưng nó cũng tiềm ẩn nhiều thách thức. Nó đòi hỏi các doanh nghiệp tại Việt Nam phải kinh doanh du lịch một cách chuyên nghiệp hơn, phải không ngừng nâng cao và hoàn thiện các sản phẩm du lịch chúng ta đang cung cấp. Một yếu tố quan trọng khi kinh doanh du lịch nói chung và kinh doanh khách sạn nói riêng là phải đặc biệt chú ý tới chất lượng dịch vụ. Chất lượng dịch vụ tốt giúp thỏa mãn nhu cầu của khách hàng hơn, khách hàng cảm thấy hài lòng hơn và từ đó lợi thế cạnh tranh của khách sạn cũng được nâng lên. Điều gì giúp xây dựng một chất lượng dịch vụ tốt? Câu trả lời cho câu hỏi này không hề đơn giản. Một trong các yếu tố cần quan tâm đến, thậm chí được đặt lên hàng đầu là người nhân viên, những người trực tiếp tham gia vào việc sản xuất và cung ứng dịch vụ, họ quyết định chất lượng của sản phẩm dịch vụ. Những người nhân viên phải nắm vững công việc của mình, nắm vững được mục tiêu, chiến lược của công ty, hăng hái làm việc và phối hợp với các nhân viên khác một cách nhịp nhàng thì mới có thể tạo ra được một sản phẩm tốt. Chất lượng dịch vụ nói lên rằng “Tôi là ai”, nó tạo ra sự khác biệt của từng khách sạn trong tâm trí khách hàng. Để xây dựng được mức độ chất lượng dịch vụ cao, có rất nhiều con đường, tuy nhiên phương pháp được các doanh nghiệp dịch vụ nói chung và các doanh nghiệp khách sạn nói riêng áp dụng ngày càng nhiều đó là Marketing nội bộ

pdf160 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích hoạt động marketing nội bộ tại khách sạn Duy tân – Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên 21 Anh(chị) luôn nhận được sự khuyến khích, động viên của cấp trên trong quá trình làm việc 1 2 3 4 5 22 Mức lương của anh(chị) nhận được tương xứng với kết quả công việc 1 2 3 4 5 23 Khách sạn thực hiện tốt các chính sách liên quan đến lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên 1 2 3 4 5 24 Tạo thang đánh giá nhân viên một cách minh bạch 1 2 3 4 5 25 Nhân viên được xem như một phần quan trọng trong khách sạn 1 2 3 4 5 26 Ở khách sạn, anh(chị) có nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp 1 2 3 4 5 28 Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả và năng lực làm việc của nhân viên 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc 29 Anh(chị) được trang bị đầy đủ những trang thiết bị cần thiết để thực hiện công việc một cách hiệu quả 1 2 3 4 5 30 Môi trường làm việc của anh(chị) là an toàn 1 2 3 4 5 31 Trong khách sạn, đồng nghiệp luôn chia sẻ với nhau trong công việc 1 2 3 4 5 32 Các nhân viên trong khách sạn đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện 1 2 3 4 5 33 Lãnh đạo tôn trọng và lắng nghe ý kiến của nhân viên 1 2 3 4 5 34 Bầu không khí làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN Quý anh/chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân như sau: 1. Họ và tên: ............................................................................................................................... 2. Giới tính:  Nam  Nữ 3. Tuổi:  Dưới 20 tuổi  Từ 20 đến 35 tuổi  Từ 36 đến 50 tuổi  Trên 50 tuổi 4. Trình độ học vấn của quý anh/Chị:  Sơ cấp  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Khác 5. Kinh nghiệm làm việc:  Dưới 1 năm  Từ 1 đến 2 năm  Từ 2 đến 5 năm  Từ 5 đến 10 năm  Trên 10 năm  Xin chân thành cảm ơn!  SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung PHỤ LỤC 2: ĐẶC ĐIỂM MẪU NGHIÊN CỨU 2.1. Giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 56 38.6 38.6 38.6 nu 89 61.4 61.4 100.0 Total 145 100.0 100.0 2.2. Tuổi Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 20 tuoi 45 31.0 31.0 31.0 tu 20 den 35 tuoi 63 43.4 43.4 74.5 tu 36 den 50 tuoi 27 18.6 18.6 93.1 tren 50 tuoi 10 6.9 6.9 100.0 Total 145 100.0 100.0 2.3. Trình độ học vấn trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung hoc pho thong 49 33.8 33.8 33.8 so cap 60 41.4 41.4 75.2 trung cap 6 4.1 4.1 79.3 cao dang 21 14.5 14.5 93.8 dai hoc 9 6.2 6.2 100.0 Total 145 100.0 100.0 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 2.4. Kinh nghiệm làm việc kinh nghiem lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 38 26.2 26.2 26.2 tu 1 den 2 nam 54 37.2 37.2 63.4 tu 2 den 5 nam 31 21.4 21.4 84.8 tu 5 den 10 nam 22 15.2 15.2 100.0 Total 145 100.0 100.0 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 3.1. Kết quả rút trích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3239.054 df 528 Sig. .000 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 7.798 23.630 23.630 7.798 23.630 23.630 4.558 13.812 13.812 2 4.644 14.072 37.702 4.644 14.072 37.702 3.866 11.716 25.528 3 3.065 9.289 46.991 3.065 9.289 46.991 3.842 11.643 37.171 4 2.288 6.934 53.925 2.288 6.934 53.925 3.052 9.249 46.420 5 1.895 5.744 59.669 1.895 5.744 59.669 2.837 8.598 55.018 6 1.248 3.783 63.451 1.248 3.783 63.451 2.446 7.413 62.431 7 1.112 3.370 66.822 1.112 3.370 66.822 1.413 4.281 66.712 8 1.034 3.132 69.954 1.034 3.132 69.954 1.070 3.242 69.954 9 .941 2.853 72.807 10 .917 2.780 75.587 11 .816 2.473 78.060 12 .729 2.210 80.270 13 .668 2.023 82.292 14 .598 1.811 84.104 15 .577 1.748 85.852 16 .541 1.639 87.491 17 .505 1.530 89.021 18 .461 1.397 90.418 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 19 .395 1.198 91.616 20 .389 1.179 92.795 21 .353 1.069 93.864 22 .297 .900 94.764 23 .292 .884 95.648 24 .264 .799 96.447 25 .219 .664 97.112 26 .215 .651 97.762 27 .197 .598 98.361 28 .156 .473 98.833 29 .129 .390 99.223 30 .095 .288 99.511 31 .089 .269 99.780 32 .050 .151 99.931 33 .023 .069 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .859 nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .810 muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec .805 ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien .795 thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .782 nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .761 tao thang danh gia nhan vien minh bach .743 viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich .785 co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan .759 nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi .707 to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien .685 nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .614 giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .519 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .800 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .784 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung moi truong lam viec an toan .732 nhan vien trong khach san doi xu voi nhau hoa dong, than thien .687 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .676 duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec .510 .661 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .810 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .733 so luong nhan vien vua phai .705 viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .697 luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach san .913 khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang .896 hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san .693 dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat trien muc tieu chung cua khach san no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .821 lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau .660 hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san .625 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .597 huan luyen ky nang va nghiep vu de phuc vu cho cong viec .741 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 12 iterations. 3.2. Kết quả rút trích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .761 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2902.74 6 df 406 Sig. .000 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 7.067 24.370 24.370 7.067 24.370 24.370 4.525 15.605 15.605 2 4.575 15.775 40.146 4.575 15.775 40.146 3.850 13.277 28.882 3 2.509 8.651 48.797 2.509 8.651 48.797 3.212 11.078 39.960 4 2.232 7.698 56.494 2.232 7.698 56.494 2.983 10.287 50.247 5 1.823 6.285 62.779 1.823 6.285 62.779 2.470 8.518 58.765 6 1.208 4.166 66.946 1.208 4.166 66.946 2.372 8.180 66.946 7 .995 3.432 70.378 8 .942 3.248 73.626 9 .828 2.856 76.482 10 .761 2.625 79.107 11 .722 2.491 81.597 12 .603 2.078 83.676 13 .578 1.995 85.670 14 .536 1.848 87.519 15 .463 1.596 89.115 16 .437 1.508 90.623 17 .411 1.417 92.040 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 18 .365 1.260 93.300 19 .361 1.244 94.544 20 .296 1.020 95.564 21 .261 .901 96.465 22 .237 .819 97.284 23 .211 .729 98.013 24 .162 .558 98.570 25 .145 .501 99.071 26 .101 .347 99.419 27 .095 .327 99.745 28 .050 .173 99.918 29 .024 .082 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .858 nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .808 muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec .804 ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien .798 thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .782 nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .760 tao thang danh gia nhan vien minh bach .744 viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich .751 nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .713 co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan .698 to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien .691 giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .671 nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi .659 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .801 so luong nhan vien vua phai .768 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .759 viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .648 moi truong lam viec an toan .774 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .758 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 3.3. Kết quả rút trích nhân tố lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2766.570 df 378 Sig. .000 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .727 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .708 nhan vien trong khach san doi xu voi nhau hoa dong, than thien .531 .614 luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach san .945 khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang .934 hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san .667 bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .825 lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau .693 bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .668 hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san .626 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 6.777 24.204 24.204 6.777 24.204 24.204 4.497 16.060 16.060 2 4.510 16.106 40.310 4.510 16.106 40.310 3.712 13.259 29.319 3 2.457 8.776 49.086 2.457 8.776 49.086 3.141 11.217 40.536 4 2.153 7.689 56.775 2.153 7.689 56.775 2.641 9.431 49.966 5 1.704 6.086 62.862 1.704 6.086 62.862 2.462 8.794 58.761 6 1.207 4.310 67.171 1.207 4.310 67.171 2.355 8.411 67.171 7 .988 3.528 70.699 8 .938 3.350 74.049 9 .822 2.936 76.985 10 .760 2.714 79.699 11 .717 2.560 82.259 12 .602 2.149 84.408 13 .543 1.939 86.347 14 .530 1.894 88.242 15 .458 1.636 89.878 16 .420 1.499 91.377 17 .410 1.464 92.841 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 18 .361 1.291 94.132 19 .310 1.107 95.239 20 .264 .941 96.180 21 .240 .856 97.036 22 .214 .764 97.800 23 .166 .591 98.392 24 .152 .543 98.935 25 .129 .461 99.396 26 .095 .340 99.736 27 .050 .179 99.915 28 .024 .085 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep .857 muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec .806 nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong .804 ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien .797 thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi .785 nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren .760 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung tao thang danh gia nhan vien minh bach .743 viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich .760 nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh .720 co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan .708 to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien .701 giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can .680 nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi .669 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .800 so luong nhan vien vua phai .772 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .745 viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao .661 moi truong lam viec an toan .782 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .747 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .742 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .719 luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach san .945 khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang .934 hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san .666 bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang .826 lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau .690 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung bo phan lam viec co ban mo ta cong viec .669 hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san .620 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 4.1. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Mục tiêu, chiến lược và định hướng phát triển của doanh nghiệp” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang 8.2276 1.177 .807 .642 luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach san 8.2345 1.139 .832 .613 hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san 8.2828 1.385 .464 .985 4.2. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Chiến lược quản lý nguồn nhân lực” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .837 4 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 11.1655 4.042 .630 .810 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai 11.4000 3.589 .709 .775 so luong nhan vien vua phai 11.1586 4.023 .685 .790 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong 10.9655 3.395 .672 .798 4.3. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ và phương pháp đo lường” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .729 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted bo phan lam viec co ban mo ta cong viec 10.8621 3.161 .520 .668 hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san 11.2828 3.149 .431 .725 bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang 10.7379 3.167 .561 .647 lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau 10.9379 3.003 .579 .633 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 4.4. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Giao tiếp nội bộ” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh 19.0000 7.569 .629 .822 nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi 19.1793 7.023 .674 .812 co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan 19.0207 7.520 .680 .814 viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich 18.7862 6.711 .711 .805 to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien 18.8276 7.199 .626 .822 giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can 19.0138 7.875 .470 .851 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 4.5. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Tạo giá trị cho nhân viên” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .903 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren 22.2138 20.155 .673 .894 muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec 22.2000 20.314 .717 .889 thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi 22.0759 20.959 .705 .891 tao thang danh gia nhan vien minh bach 22.2207 20.798 .655 .895 nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong 22.0483 19.699 .740 .886 co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep 22.0552 19.094 .799 .879 ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien 21.9448 20.136 .712 .889 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 4.6. Cronbach’s Alpha của nhân tố “Môi trường làm việc” sau khi đã được rút trích Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .849 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec an toan 12.0690 3.856 .691 .814 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec 12.2138 3.461 .648 .827 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien 12.1724 3.394 .711 .798 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat 12.3310 3.140 .727 .793 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH 5.1. Kết quả kiểm định phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test tao gia tri cho nhan vien giao tiep noi bo chien luoc quan li nguon nhan luc moi truong lam viec muc tieu chien luoc dinh huong phat trien cua doanh nghiep he thong tieu chuan chat luong dich vu va phuong phap do luong N 145 145 145 145 145 145 Normal Parametersa,b Mean .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 Std. Deviation 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 Most Extreme Differences Absolute .118 .128 .057 .046 .134 .116 Positive .087 .054 .030 .041 .125 .066 Negative -.118 -.128 -.057 -.046 -.134 -.116 Kolmogorov-Smirnov Z 1.427 1.544 .681 .548 1.614 1.396 Asymp. Sig. (2-tailed) .034 .017 .742 .925 .011 .041 a. Test distribution is Normal. b. Calculated from data. SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.2. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Mục tiêu, chiến lược và định hướng phát triển của doanh nghiệp” 5.2.1. Thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation khach san co muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien ro rang 145 1.00 5.00 4.1448 .58901 luon hieu ro muc tieu, chien luoc, dinh huong phat trien cua khach san 145 1.00 5.00 4.1379 .59653 hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san 145 2.00 5.00 4.0897 .66580 Valid N (listwise) 145 5.2.2. Kiểm định Kruskal – Wallis  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test Statisticsa,b hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat trien muc tieu chung cua khach san no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san Chi- square 1.037 .548 .017 Df 1 1 1 Asymp. Sig. .308 .459 .896 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: gioi tinh SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test Statisticsa,b hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat trien muc tieu chung cua khach san no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san Chi- square 1.730 .095 2.137 df 3 3 3 Asymp. Sig. .630 .992 .545 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test Statisticsa,b hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat trien muc tieu chung cua khach san no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san Chi- square 7.625 5.706 1.321 Df 4 4 4 Asymp. Sig. .106 .222 .858 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test Statisticsa,b SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung hieu va y thuc duoc su dong gop cua minh vao muc tieu khach san dong gop trong qua trinh lam viec gop phan lam phat trien muc tieu chung cua khach san no luc phan dau de xay dung va phat trien khach san Chi- square 6.765 5.202 3.376 Df 3 3 3 Asymp. Sig. .080 .158 .337 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec 5.3. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Chiến lược quản lý nguồn nhân lực” 5.3.1. Kiểm định One Sample T – test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 145 3.7310 .70961 .05893 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai 145 3.4966 .79166 .06574 so luong nhan vien vua phai 145 3.7379 .67722 .05624 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong 145 3.9310 .87920 .07301 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao -4.564 144 .000 -.26897 -.3854 -.1525 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai -7.658 144 .000 -.50345 -.6334 -.3735 so luong nhan vien vua phai -4.660 144 .000 -.26207 -.3732 -.1509 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong -.945 144 .346 -.06897 -.2133 .0754 5.3.2. Kiểm định One Way ANOVA  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 1.926 1 143 .167 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .304 1 143 .582 so luong nhan vien vua phai .023 1 143 .881 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong 1.617 1 143 .206 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao Between Groups 2.389 1 2.389 4.872 .029 Within Groups 70.121 143 .490 Total 72.510 144 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai Between Groups .785 1 .785 1.254 .265 Within Groups 89.464 143 .626 Total 90.248 144 so luong nhan vien vua phai Between Groups .013 1 .013 .029 .866 Within Groups 66.028 143 .462 Total 66.041 144 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong Between Groups .001 1 .001 .001 .979 Within Groups 111.310 143 .778 Total 111.310 144  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 2.009 3 141 .115 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .834 3 141 .477 so luong nhan vien vua phai 2.154 3 141 .096 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .106 3 141 .957 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao Between Groups .163 3 .054 .106 .957 Within Groups 72.348 141 .513 Total 72.510 144 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai Between Groups 1.274 3 .425 .673 .570 Within Groups 88.974 141 .631 Total 90.248 144 so luong nhan vien vua phai Between Groups 1.694 3 .565 1.238 .298 Within Groups 64.347 141 .456 Total 66.041 144 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong Between Groups 1.387 3 .462 .593 .621 Within Groups 109.924 141 .780 Total 111.310 144 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 2.217 4 140 .070 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai 1.724 4 140 .148 so luong nhan vien vua phai 2.047 4 140 .091 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong 1.573 4 140 .185 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao Between Groups 2.692 4 .673 1.349 .255 Within Groups 69.818 140 .499 Total 72.510 144 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai Between Groups 2.577 4 .644 1.029 .395 Within Groups 87.672 140 .626 Total 90.248 144 so luong nhan vien vua phai Between Groups 1.896 4 .474 1.035 .392 Within Groups 64.145 140 .458 Total 66.041 144 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong Between Groups 1.189 4 .297 .378 .824 Within Groups 110.122 140 .787 Total 111.310 144 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao 4.377 3 141 .006 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai .402 3 141 .752 so luong nhan vien vua phai 6.846 3 141 .000 bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong .450 3 141 .718 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao Between Groups 2.657 3 .886 1.787 .152 Within Groups 69.854 141 .495 Total 72.510 144 khach san luon co chuong trinh tim kiem va thu hut nhan tai Between Groups 1.917 3 .639 1.020 .386 Within Groups 88.331 141 .626 Total 90.248 144 so luong nhan vien vua phai Between Groups 1.126 3 .375 .815 .488 Within Groups 64.916 141 .460 Total 66.041 144 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung bo tri cong viec phu hop voi chuyen mon va nguyen vong Between Groups .451 3 .150 .191 .902 Within Groups 110.859 141 .786 Total 111.310 144 Kiểm định Kruskal – Wallis đối với 2 biến “Việc tuyển dụng nhân sự là nghiêm ngặt, gắt gao” và “Số lượng nhân viên vừa phải” Test Statisticsa,b viec tuyen dung nhan su la nghiem ngat, gat gao so luong nhan vien vua phai Chi- square 5.247 2.186 Df 3 3 Asymp. Sig. .155 .535 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec 5.4. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ và phương pháp đo lường” 5.4.1. Thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation bo phan lam viec co ban mo ta cong viec 145 2.00 5.00 3.3241 .82397 hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san 145 1.00 5.00 3.7448 .74430 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang 145 1.00 5.00 3.8690 .70961 lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau 145 2.00 5.00 3.6690 .75512 Valid N (listwise) 145 5.4.2. Kiểm định Kruskal – Wallis  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test Statisticsa,b bo phan lam viec co ban mo ta cong viec hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau Chi- square .871 .306 1.275 .318 Df 1 1 1 1 Asymp. Sig. .351 .580 .259 .573 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: gioi tinh SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test Statisticsa,b bo phan lam viec co ban mo ta cong viec hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau Chi- square 1.161 3.131 1.652 1.664 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .762 .372 .648 .645 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test Statisticsa,b bo phan lam viec co ban mo ta cong viec hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau Chi- square 2.573 1.599 6.290 .377 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. .632 .809 .179 .984 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test Statisticsa,b bo phan lam viec co ban mo ta cong viec hieu vi tri va tam quan trong cua cong viec voi khach san bo phan lam viec co he thong tieu chuan ro rang lam viec theo dung nhung tieu chuan chat luong dich vu ma cong viec yeu cau Chi- square 7.243 .205 2.344 1.786 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. .065 .977 .504 .618 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec 5.5. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Giao tiếp nội bộ” 5.5.1. Thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh 145 2.00 5.00 3.7655 .64565 nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi 145 2.00 5.00 3.5862 .74149 co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan 145 2.00 5.00 3.7448 .62115 viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich 145 2.00 5.00 3.9793 .78589 to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien 145 2.00 5.00 3.9379 .73806 giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can 145 2.00 5.00 3.7517 .70249 Valid N (listwise) 145 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh t H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.5.2. Kiểm định Kruskal – Wallis  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test Statisticsa,b nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can Chi- square 2.103 .006 .355 .531 3.497 1.793 Df 1 1 1 1 1 1 Asymp. Sig. .147 .938 .551 .466 .061 .181 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: gioi tinh  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test Statisticsa,b nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can Chi- square .775 1.497 2.472 2.482 .265 2.565 Df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .855 .683 .480 .478 .966 .464 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi  SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test Statisticsa,b nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can Chi- square 3.786 2.556 4.514 1.077 3.964 2.187 Df 4 4 4 4 4 4 Asymp. Sig. .436 .635 .341 .898 .411 .701 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test Statisticsa,b nam bat duoc day du thong tin ve cong viec cua minh nhan duoc day du thong tin ve chinh sach khi co su thay doi co su minh bach trong truyen dat thong tin giua cac bo phan viec trao doi thong tin giua cac nhan vien duoc khuyen khich to chuc nhieu cuoc doi thoai, hoi nghi de tham khao y kien nhan vien giao tiep giua lanh dao va nhan vien khong co rao can Chi- square 10.853 .949 3.608 3.274 1.162 4.707 Df 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .013 .814 .307 .351 .762 .195 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.6. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Tạo giá trị cho nhân viên” 5.6.1. Thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren 145 1.00 5.00 3.5793 .97659 muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec 145 1.00 5.00 3.5931 .90903 thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi 145 1.00 5.00 3.7172 .83086 tao thang danh gia nhan vien minh bach 145 2.00 5.00 3.5724 .90327 nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong 145 1.00 5.00 3.7448 .97025 co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep 145 1.00 5.00 3.7379 .99318 ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien 145 1.00 5.00 3.8483 .93787 Valid N (listwise) 145 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.6.2. Kiểm định Kruskal – Wallis  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test Statisticsa,b nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi tao thang danh gia nhan vien minh bach nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien Chi-square .988 .166 .039 .131 .488 .002 .015 Df 1 1 1 1 1 1 1 Asymp. Sig. .320 .683 .843 .718 .485 .964 .901 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: gioi tinh SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test Statisticsa,b nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi tao thang danh gia nhan vien minh bach nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien Chi-square .353 2.373 1.230 5.941 1.915 .239 1.164 Df 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .950 .499 .746 .115 .590 .971 .762 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test Statisticsa,b nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi tao thang danh gia nhan vien minh bach nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien Chi-square 5.066 3.454 3.051 8.375 5.632 6.451 5.146 Df 4 4 4 4 4 4 4 Asymp. Sig. .281 .485 .549 .079 .228 .168 .273 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test Statisticsa,b nhan duoc su khuyen khich, dong vien cua cap tren muc luong nhan duoc tuong xung voi ket qua cong viec thuc hien tot cac chinh sach luong thuong, phuc loi tao thang danh gia nhan vien minh bach nhan vien duoc xem nhu mot phan quan trong co nhieu co hoi thang tien va phat trien nghe nghiep ban lanh dao danh gia dung ket qua va nang luc lam viec cua nhan vien Chi-square 2.763 .981 .462 1.085 2.228 .328 .542 Df 3 3 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .430 .806 .927 .781 .526 .955 .910 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.7. Kết quả kiểm định đối với nhân tố “Môi trường làm việc” 5.7.1. Kiểm định One Sample T – Test One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper moi truong lam viec an toan 3.848 144 .000 .19310 .0939 .2923 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .767 144 .444 .04828 -.0761 .1726 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien 1.468 144 .144 .08966 -.0310 .2103 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat -1.032 144 .304 -.06897 -.2011 .0632 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean moi truong lam viec an toan 145 4.1931 .60434 .05019 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec 145 4.0483 .75766 .06292 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien 145 4.0897 .73520 .06105 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat 145 3.9310 .80498 .06685 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung 5.7.2. Kiểm định One Way ANOVA  Đối với nhóm nhân viên phân theo giới tính Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec .621 1 143 .432 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .370 1 143 .544 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .200 1 143 .655 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat 5.229 1 143 .024 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Between Groups .253 1 .253 .507 .478 Within Groups 71.512 143 .500 Total 71.766 144 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec Between Groups 1.307 1 1.307 2.298 .132 Within Groups 81.355 143 .569 Total 82.662 144 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien Between Groups .265 1 .265 .489 .485 Within Groups 77.569 143 .542 Total 77.834 144 bau khong khi lam viec sach Between Groups 1.482 1 1.482 2.308 .131 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung se, thoang mat Within Groups 91.828 143 .642 Total 93.310 144 Kiểm định Kruskal – Wallis đối với tiêu chí “Bầu không khí làm việc sạch sẽ, thoáng mát” Test Statisticsa,b bau khong khi lam viec sach se, thoang mat Chi-square 1.900 Df 1 Asymp. Sig. .168 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: gioi tinh  Đối với nhóm nhân viên phân theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec 1.348 3 141 .261 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec 2.034 3 141 .112 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien 2.083 3 141 .105 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .702 3 141 .552 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Between Groups .512 3 .171 .338 .798 Within Groups 71.253 141 .505 Total 71.766 144 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec Between Groups 1.498 3 .499 .867 .460 Within Groups 81.165 141 .576 Total 82.662 144 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien Between Groups .524 3 .175 .318 .812 Within Groups 77.311 141 .548 Total 77.834 144 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat Between Groups .796 3 .265 .404 .750 Within Groups 92.514 141 .656 Total 93.310 144  Đối với nhóm nhân viên phân theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec .233 4 140 .920 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .226 4 140 .924 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .135 4 140 .969 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec .233 4 140 .920 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .226 4 140 .924 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .135 4 140 .969 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat .405 4 140 .805 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Between Groups 3.059 4 .765 1.558 .189 Within Groups 68.707 140 .491 Total 71.766 144 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec Between Groups 2.395 4 .599 1.044 .387 Within Groups 80.267 140 .573 Total 82.662 144 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien Between Groups 3.303 4 .826 1.551 .191 Within Groups 74.531 140 .532 Total 77.834 144 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat Between Groups 3.183 4 .796 1.236 .298 Within Groups 90.127 140 .644 Total 93.310 144 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung  Đối với nhóm nhân viên phân theo kinh nghiệm làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec 3.774 3 141 .012 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec .195 3 141 .900 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien .633 3 141 .595 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat 1.779 3 141 .154 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Between Groups 1.283 3 .428 .855 .466 Within Groups 70.483 141 .500 Total 71.766 144 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec Between Groups 3.817 3 1.272 2.276 .082 Within Groups 78.845 141 .559 Total 82.662 144 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien Between Groups 3.172 3 1.057 1.997 .117 Within Groups 74.662 141 .530 Total 77.834 144 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat Between Groups 3.424 3 1.141 1.790 .152 Within Groups 89.887 141 .637 SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Between Groups 1.283 3 .428 .855 .466 Within Groups 70.483 141 .500 Total 71.766 144 dong nghiep luon chia se voi nhau trong cong viec Between Groups 3.817 3 1.272 2.276 .082 Within Groups 78.845 141 .559 Total 82.662 144 lanh dao ton trong lang nghe y kien nhan vien Between Groups 3.172 3 1.057 1.997 .117 Within Groups 74.662 141 .530 Total 77.834 144 bau khong khi lam viec sach se, thoang mat Between Groups 3.424 3 1.141 1.790 .152 Within Groups 89.887 141 .637 Total 93.310 144 Kiểm định Kruskal – Wallis đối với tiêu chí “ Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết để thực hiện công việc” Test Statisticsa,b duoc trang bi day du trang thiet bi de thuc hien cong viec Chi- square 2.327 df 3 Asymp. Sig. .507 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec SVTH: Diệp Thị Thu Trang– K44 QTKD Tổng Hợp Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_hoat_dong_marketing_noi_bo_tai_khach_san_duy_tan_hue_5714.pdf
Luận văn liên quan