15.Thực thể:PHIEUNHAP
Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập
kho
Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp
đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ
giá(TyGia),có số ti ền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).
16.Thực thể: KHACHHANG
Mỗi khách hàng được quy dị nh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi
khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên
lạc(emailKH).
71 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3666 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống công ty bán linh kiện máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n Thầy và xin gởi đến Thầy
những lời chúc tốt đẹp nhất.
Nhóm thực hiện
MỤC LỤC
Tiêu đề.................................................................................................................Trang
I. BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM..........................................................................................
1. HIỆN TRẠNG........................................................................................................
2. ĐẶC TẢ PHẦN MỀM...............................................................................................
II. PHÂN TÍCH.................................................................................................................
A. PHÁT HIỆN THỰC THỂ...............................................................................................
B. MÔ HÌNH ERD...............................................................................................................
C. CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ............................................
D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ..............................................................................
E. TỔNG KẾT....................................................................................................................
a. Tổng kết quan hệ.......................................................................................................
b. Tổng kết thuộc tính...................................................................................................
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN...................................................................................................
A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM...................................
B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ:........................................................................
C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU:....................................................................
D. FORM ĐĂNG NHẬP:..............................................................................................
IV.THIẾT KẾ XỬ LÝ.............................................................................................................
A. PHÁT HIỆN CÁC CHỨC NĂNG:................................................................................
B. CÁC XỬ LÝ ĐẶT TRƯNG:..........................................................................................
V. ĐÁNH GIÁ ƯU ĐIỂM, KHUYẾT ĐIỂM.......................................................................
I.BẢN ĐẶC TẢ PHẦN MỀM
1.Hiện trạng
Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng
rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu
khoa học.
Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng
hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác.
Đối với giới kinh doanh nói chung thì công nghệ thông tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu
công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng công nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quản bá đến mọi đối
tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình mà có lẻ chỉ có công nghệ
thông tin_một phương tiện truyền thông quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Còn đối với
các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thông tin đến khách hàng đạt được
những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng
là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra
đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty
và khách hang.
2.Đặc tả
-Phần mềm phải có khả năng quản lí nhân viên.Nhân viên được chia làm nhiều bộ phận khác
nhau(nhân viên kỹ thuật,nhân viên hành chánh,nhân viên bán hàng….)
-Mỗi nhân viên của công ty thuộc một phòng ban nào đó.Mỗi phòng ban có duy nhất một trưởng
phòng quản lí.
-Phần mềm có khả quản lí khách hàng,lưu lại thông tin,cũng như số tiền mà khách hàng đã mua
từ công ty để có chế độ ưu đãi đặc biệt đối với các khách hàng quen thuộc.Sau khi mua sản phẩm,khách
hàng có thể chọn phương thức thanh toán phù hợp với điều kiện của mình,việc này sẽ giup khách hàng
tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
-Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của
công ty.
-Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt
hàng,phiếu nhập,hóa đơn…các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết.
-Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản
lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi.
-Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thuôc tính của sản phẩm. Để phục vụ
nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến mua hàng đưa ra những yêu
cầu cụ thểvề sản phẩm.
-Nếu trong cửa hàng mà không có những sản phẩm mà khách hàng yêu cầu, thì khách có thể đặt
hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản
phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
-Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của công ty.
-Ngoài các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh
của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả công ty… theo từng thời gian cụ thể. Để
từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai.
-Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn.
-Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau.
3. Các yêu cầu của hệ thống
3.1 Ban Dịch vụ thị trường
- Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng
- Chuẩn hóa bộ mã vật tư
- Tạo hợp đồng
- Theo dõi kho
- Theo dõi vật tư
3.2 Phòng tài chính kế toán
- Lâp phiếu nhập kho
- Lập phiếu xuât kho
- Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập
- Báo cáo
3.3 Bộ phận kho
- In thẻ kho
- Theo dõi vật tư
- Báo cáo
- Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho
3.4 Ban quản trị công ty
- Theo dõi doanh thu
- Xem tất cả các báo cáo
- Theo dõi dược hợp đồng
4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh
Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình
4.1. Mã hợp đồng
Định ra một tiêu chuẩn về cách sinh ra mã hợp đồng. Chỉ có nhân viên ban DVTT mới có quyền
tạo mã hợp đồng này
Mã hợp đồng là duy nhất trong hệ thống và khi đã tạo ra thì không được sửa đổi
Cấu tạo mã hợp đồng: XXXXXXXXX/XX
Mã hợp đồng gồm 12 ký tự trong đó:
- Hai ký tự đầu XX ngày ký hợp đồng
- Hai ký tự kế tiếp XX tháng ký hợp đồng
- Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng
- Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp
- Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồng
Khi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01
4.2 Mã sản phẩm
Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thống
Mã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS
- Trong đó TT là loại sản phẩm
- NNNN là ký hiệu số
- U là đơn vị tính
- S là tình trạng thiết bị(Mới,Hư)
Mặc định khi chương trình sinh ra mã sẽ là sản phẩm mới.
4.3 Mã phụ lục hợp đồng
Bao gồm mã hợp đồng cộng thêm thứ tự phụ lục hợp đồng( 15 ký tự)
XXXXXXXXX/XX/XX
Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng
4.4 Mã đơn vị tính có 1 ký tự
VD: cái = > C
4.5 Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT
4.6 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc nhập kho (N)
XX: tháng nhập kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.7 Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửa
X: cong việc xuất kho (X)
XX: tháng xuất kho
XX: năm nhập kho
XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)
4.8 Mã phiếu đặt hang XXXXXXXX
XX: ngày đặt hang
XX: tháng đặt hang
XXXX: số thứ tự
5. Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn
Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữ
Restore dễ hàng
6. Yêu cầu về bảo mật
Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếp
Mọi thao tác phải được ghi nhận
Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian,…khi người sd dăng nhập vào hệ thống
7. Quản trị người sử dụng
Quản trị cá nhân: cho phép quản lý chi tiết từng người dùng
Quản lý theo nhóm
Thêm,bớt,nhóm người sử dụng
II. PHÂN TÍCH
A.PHÁT HIỆN THỰC THỂ
1.Thực thể:NHANVIEN
Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ
thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh).
2.Thực thể:PHONGBAN
Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phòng(MaSoPB),mỗi phòng ban có một
tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong).
3.Thực thể:SANPHAM
Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một tên(TenSP),sản
phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhập cụ thể(NgayNhap).
4.Thực thể: DONVITINH
Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT).
5.Thực thể:HANGSANXUAT
Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX).
6.Thực thể:NUOCSANXUAT
Mỗi nước sản xuất được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNSX),một tên duy nhất(TenNSX).
7.Thực thể:GIASANPHAM
Mỗi sản phẩm có một mã số(MaSoGSP),được quy định bởi giá tiền cụ thể(Gia).
8.Thực thể:LOAISANPHAM
Mỗi loại sản phẩm có một mã số(MaSoLSP),và có một tên duy nhất(TenLSP).
9.Tực thể:PHIEUBAOHANH
Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số phiếu(MaSoPBH),trong
phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định
bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT).
10.Thực thể:NHACUNGCAP
Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên
riêng(TenNCC).
11.Thực thể :KHO
Để dể dàng cho việc quản lý sản phẩm,thì sản phẩm được cho vào các kho riêng biệt,mỗi kho
được cấp một mã số(MaSoKho),kho có tên riêng(TenKho).
12.Thực thể:PHIEUXUAT
Mỗi phiếu xuất được cấp cho các thuộc tính như sau: mã số phiếu xuất(MaSoPX),User,có
ngày xuất(NgayXuat),có tổng tiền của tất cả các sản phẩm(TongTien),và được diển giải cụ thể
bằng thuộc tính(DienGiai)
13.Thực thể:HD_PHIEUXUAT
Mỗi hóa đơn phiếu xuất được quy định bằng một mã số(MaSoHDPX),có ngày thanh toán cụ
thể(NgayThanhToan),trong hóa đơn phải có tỷ giá(TyGia),có số tiền cụ thể(SoTien).
14.Thực thể:PHIEUDATHANG
Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách
hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ
thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien).
15.Thực thể:PHIEUNHAP
Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứng từ nhập
kho
Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp
đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ
giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).
16.Thực thể: KHACHHANG
Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ thể(TenKH),mỗi
khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên
lạc(emailKH).
17.Thực thể:HOPDONG
Trong mỗi hợp đồng phải có mã số(MaSoHD),có tên hợp đồng(TenHD),và được kí bởi nhà cung
cấp nào đó nên cầ phải có mã số nhà cung cấp(MaSoNCC),có người kí cụ thể(NguoiKi),có tỷ
giá(TyGia),có thuế rõ ràng(Thue),và một diều quan trọng đảm bảo các hợp đồng thực hiện đúng theo
kế hoạch là phải có tạm ứng(TamUng).
18.Thực thể:HOADON_HOPDONG
Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp đồng(MaSoHDHD),có ngày
thanh toán cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien).
19.Thực thể: PHULUC_HOPDONG
Mỗi phụ lục hợp đồng được quy định bởi một mã số(MaSOPLHD),trong đó có mã số sản
phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(TenSP),có đơn giá(DonGia),có số lượng các mặt hàng(SoLuong),và
phải thanh toán theo một đơn vị tính(DonViTinh),và phải có đơn giá thuế rõ ràng(DonGiaThue).
20. Thực thể KIEUTHANHTOAN
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
21. Thực thể DONVITINH
Chi tiết xem trong phần Mô tả chi tiết quan hệ
22. Thực thể PHIEUTHANHTOAN
Nhân viên phòng TCKT sẽ cập sẽ tập hập hợp các chứng từ liên quan đến 1 lần thanh toán (1 lần thanh
toán liên quan đến 1 hoặc nhiều phiếu nhập) 1 phiếu nhập thì phải có 1 phiếu thanh toán. 1 hợp đồng
được thanh toán thông qua việc thanh toán các phiếu nhập. Sau đó sẽ chọn phần thanh toán để đưa số
liệu vào chương trình
Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thể
B.MÔ HÌNH ERD.
C.CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
1. NHANVIEN(MaSoNV,TenNV,SDT,DiaChi,CMND,NamSinh,PhongBan)
2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong)
3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP)
4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT)
5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX)
6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX)
7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia)
8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai)
9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT)
10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email)
11. KHO(MaSoKho,TenKho)
12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User)
13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia,
TongTienPDH,KieuTT)
15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSoN
V)
16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH)
17.HOPDONG(MaSoHD,MaSoHDHD,TenHD,MaSoNCC,TyGia,Trigia,TamUng,Thue,NguoiK
y,Trigia,NgayKy,NgayThanhLy,KieuTT)
18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)
19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia,
DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai)
20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia)
21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong)
22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong)
23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN)
24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienGi
ai)
D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ
1.Quan hệ: NHANVIEN
Tên quan hệ HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoNV Mã số nhân vien C 4 B PK
2 TenNV Tên nhân viên C 30 B
3 SDT Số điện thoại C 12 K
4 DiaChi Địa chỉ C 30 B
5 CMND Chứng minh nhân dân C 12 B
6 NamSinh Năm sinh N 4 B
7 GioiTinh C 2 B
8 MaSoPB Mã số phòng ban S 2 B FK
Tổng số byte 94
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 5000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN
2.Quan hệ: PHONGBAN
Tên quan hệ:PHONGBAN
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loai DL Ràng
buộc
1 MaSoPB Mã số
phòng
ban
C 20 B PK
2 TenPB Tên
phòng
ban
C 20 B
3 TruongPhong Trưởng
phòng
C 20 B
Tổng số Byte 60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 50000 dòng
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte.
3.Quan hệ: SANPHAM
Tên quan hệ: SANPHAM
Ngày :01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoSP Mã số sản
phẩm
C 20 B PK
2 TenSP Tên sản
phẩm
C 20 B
3 NgayNhap Ngày nhập N 10 K
4 MaSoKho Mã số kho C 20 K FK(1)
5 MaSoNCC Mã số nhà
cung cấp
C 20 K FK(2)
6 MaSoPBH Mã số phiếu
bảo hành
C 20 K FK(3)
7 MaSoLSP Mã số loại
sản phẩm
C 20 K FK(4)
8 MaSoGSP Mã số giá
sản phẩm
C 20 K FK(5)
Tổng số byte 150
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Kích thước tối thiểu 0 byte
+Kích thước tối đa 20000*150=3000000 byte.
FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bản KHO.
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bản NHACUNGCAP.
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bản PHIEUBAOHANH.
FK(4) khóa ngoại tham chiếu tới bản LOAISANPHAM.
FK(5) khóa ngoại tham chiếu tới bản GIASANPHAM.
4.Quan hệ: DONVITINH
Tên quan hệ: DONVITINH
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoDVT Mã số
đơn vị
tính
C 20 B PK
2 TenDVT Tên đơn
vị tính
C 20 K
Tổng số Byte 40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
5.Quan hệ: HANGSANXUAT
Tên quan hệ: HANGSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoHSX Mã số
hãng sản
xuất
C 20 B PK
2 TenHSX Tên hãng
sản xuất
C 20 B
3 MaSoNSX Mã số
nước sản
xuất
C 20 K FK
Tổng số byte 60
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*60=600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT.
6.Quan hệ: NUOCSANXUAT
Tên quan hệ: NUOSANXUAT
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoNSX Mã số
nước sản
xuất
C 20 B PK
2 TenNSX Tên nước
sản xuất
C 20 B
Tổng số byte 40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 5000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 5000*40=200000 byte.
7.Quan hệ: GIASANPHAM
Tên quan hệ: GIASANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaSoGSP Mã số giá sản phẩm C 10 B PK
2 Gia Giá S 20 >0 B
Tổng số byte 30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=300000 byte.
8.Quan hệ: LOAISANPHAM
Tên quan hệ: LOAISANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoLSP Mã số
loại sản
phẩm
C 10 B PK
2 TenLSP Tên loại
sản phẩm
C 20 B
Tổng số byte 30
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*30=600000 byte.
9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loai DL Ràng
buộc
1 MaSoPBH Mã số
phiếu bảo
hành
C 20 B PK
2 MaSoSP Mã số
sản phẩm
C 20 B FK
3 TenSP Tên Sản
phẩm
C 20 B
4 NgayBH Ngày bảo
hành
N 10 B
5 NgayKT Ngày kết
thúc
N 10 B
Tổng số byte 80
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 20000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte.
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM.
10.Quan hệ: . NHACUNGCAP
Tên quan hệ:NHACUNGCAP
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoNCC Mã số
nhà cung
cấp
C 20 B PK
2 TenNCC Tên nhà
cung cấp
C 20 K
Tổng số byte 40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
11.Quan hệ: . KHO
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoKho Mã số
kho
C 20 B PK
2 Ten Kho Tên kho C 20 K
Tổng số byte 40
+Số dòng tối thiểu 0 dòng.
+Số dòng tối đa 10000 dòng.
+Số byte tối thiểu 0 byte.
+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.
12.Quan hệ: PHIEUXUAT
Tên quan hệ: PHIEUXUAT
Ngày:01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 4 B PK
2 NgayThang Ngày xuất N 4 B
3 TongTien Tổng số tiền S 8 B
4 DienGiai C 20 K
5 MaSoKho Mã số kho C 4 B FK(1)
6 User C 12 B
7 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B FK(2)
Tổng số byte 60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN
(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT
13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT
Tên quan hệ HD_PHIEUXUAT
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoHDPX Mã số hóa đon phiếu xuất C 4 B PK(1)
2 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 4 B PK(2)
3 NgayThanhToan Ngày thanh toán N 4 B
4 Tygia S 4 B
5 SoTien Tri giá phiếu xuất S 8 B
6 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B
Tổng số byte 28
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte
(1) khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT
khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT
14.Quan hệ: PHIEUDATHANG
Tên quan hệ PHIEUDATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT
Loại
DL
Ràng buộc
1 MaSoPDH Mã số phiếu đặt hàng C 4 B PK
2 MaSoKH Ngày xuất N 4 B FK
3 TenKH Tên khách hàng C 30 K
4 TyGia C B
5 TongTien Tổng số tiền S 8 B
6 NgayThang Ngày tháng lập N 4 K
7 MaSoNV Mã số nhân viên lập C 4 B
8 KieuTT Kieu thanh toán C 8 B
Tổng số byte 54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byte
FK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG
15.Quan hệ: PHIEUNHAP
Tên quan hệ PHIEUNHAP
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập C 4 B PK
2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B FK(1)
3 NgayThang Ngày tháng lập phiếu N 4 B
4 Thue Tiền thuế S 8 B
5 Tygia S 8 B
6 DienGiai C 12 K
7 MaSoNV Mã số NV lập C 4 B
8 MaSoKho Mã số kho C 4 B FK(2)
9 User C 12 B
Tổng số byte 60
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte
Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng
(1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tới bảng KHO
16.Quan hệ: KHACHHANG
Tên quan hệ KHACHHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoKH Mã số khách hàng C 4 B PK
2 TenKH Tên khách hàng C 30 B
3 SDTKH Số điện thoại khách
hàng
C 12 K
4 NamSinhKH Năm sinh khách hàng S 4 K
5 EmailKH Email khách hàng C 30 K
Tổng số byte 80
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte
17.Quan hệ: HOPDONG
Tên quan hệ HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B PK
2 TenHD Tên hợp đồng C 4 B
3 MaSoNCC Mã số nhà cung cấp C 4 B FK(1)
4 TyGia S 4 B
5 TamUng Tiền tạm ứng S 8 K
6 Thue Tiền thuế S 8 B
7 NguoiKy C 20 B
8 NgayThanhLy Ngày thanh toán N 4 B
9 NgayKy N 4 B
10 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp đồng C 4 B FK(2)
11 MaSoHDHD Mã số hóa đơn hợp đồnt C 4 B FK(3)
12 KieuTT Kiểuu thanh toán C 8 B
13 TriGiaHD Trị giá hợp đồng S 8 B
Tổng số byte 76
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte
FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAP
FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONG
FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG
18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG
Tên quan hệ HOADON_HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoHDHD Mã số hóa đon phiếu xuất C 4 B PK
2 MaSoHD Mã số phiếu xuất C 4 B FK
3 NgayThanhToan Ngày thanh toán N 4 B
4 Tygia S 4 B
5 SoTien Tống số tiền S 8 B
Tổng số byte 24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG
Tên quan hệ: PHULUC_HOPDONG
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp đồng C 4 B PK
2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 4 B FK(1)
3 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B FK(2)
4 TenSP Tên sản phẩm C 8 B
5 SoLuong Số lượng S 4 B
6 DonGia Đơn giá S 4 B
7 DongGiaThue Đơn giá thuế S 8 B
8 DonViTinh Đơn vị tính C 4 B
9 Tong =DonGia*SoLuong S 8 B
10 DienGiai C 20 K
Tổng số byte 68
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia
Tên uqan hệ: PHIEUNHAP_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MaSoSP Mã số sản
phẩm
C 20 B PK(1)
2 MaSoPN Mã số
phiếu
nhập
C 20 B PK(2)
3 SoLuong Số lượng S 20 K
4 DonGia Đơn giá S 20 K
21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAM
Tên quan hệ : PHIEUDATHANG_SANPHAM
Ngày: 01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPDH Mã số phiếu đặt hàng C 4 B PK(1)
2 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B PK(2)
3 DonGia S 4 B
4 SoLuong S 4 B
5 TongTien =DonGia*SoLuong S 8 B
Tổng số byte 24
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 20000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 byte
+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte
(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG
(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM
22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAM
Tên quan hệ PHIEUXUAT_SANPHAM
Ngày:01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 10 B PK(1)
2 MaSoSP Mã số sản phẩm C 4 B PK(2)
3 MaKho Mã Kho C 4 B
4 DonGia Đơn Giá S 4 B
5 SoLuong Số Lượng S 4 B
6 DGThue Đơn giá thuế S 4 B
Tổng số bye 30
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte
(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT
(2) khóa ngoại tới bảng SANPHAM
23.Quan hệ: THUOC
Tên quan hệ THUOC
Ngày:01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPN Mã số phiếu nhập C 10 B PK(1)
2 MaSoHD Mã số hợp đồng C 12 B PK(2)
Tổng số bye 22
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte
(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP
(2) khóa ngoại tới bảng HOPDONG
24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOAN
Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoPTT Mã số phiếu xuất C 4 B PK
2 MaSoPN Mã số sản phẩm C 10 B FK(1)
3 MaSoHD Mã Kho C 12 B FK(2)
4 NgayTT Đơn Giá S 4 B
5 TyGia Số Lượng S 4 B
6 SoTien S 8 B
7 Diengiai C 12 K
Tổng số bye 54
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10000 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte
(1) (2) khóa ngoai tới bảng THUOC
25.Quan hệ: KIEUTT
Tên quan hệ PHIEUTHANHTOAN
Ngày:01/06/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte Miền GT Loại DL Ràng buộc
1 MaSoKTT Mã số kieu thanh
toan
C 1 B PK
2 TenKieu Tên kieu thanh
toan
C 10 B
Tổng số bye 11
+ Số dòng tối thiểu 0 dòng
+ Số dòng tối đa 10 dòng
+ Kích thước tối thiểu 0 bye
+ Kích thước tối đa 10*11=110 byte
E.TỔNG KẾT
a.Tổng kết quan hệ.
STT Tên quan hệ Số Byte Khối lượng
1 NHANVIEN
2 PHONGBAN
3 SANPHAM
4 DONVITINH
5 HANGSANXUAT
6 NUOCSANXUAT
7 GIASANPHAM
8 LOAISANPHAM
9 PHIEUBAOHANH
10 NHACUNGCAP
11 KHO
12 PHIEUXUAT
13 HD_PHIEUXUAT
14 PHIEUDATHANG
15 PHIEUNHAP
16 KHACHHANG
17 HOPDONG
18 HOADONHOPDONG
19 PHULUC_HOPDONG
20 PHIEUNHAP_SANPHAM
21 PHIEUDATHANG_SANPHAM
22 THUOC
23 PHIEUTHANHTOAN
24 PHIEUXUAT_SANPHAM
25 KIEUTT
b.Tổng kết thuộc tính.
ST
T
Thuộc tính Diễn Giải Thuộc quan hệ
1 CMND Chứng minh nhân
dân
NHANVIEN
3 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng KHACHHANG
2 DiachiNCC Địa chỉ NCC NHACUNGCAP
4 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
5 DienGiai Diễn giải PHEUNHAP,PHIEUXUAT,
PHULUC_HOPDONG
6 DonGia Đơn giá PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG
7 DonGiaThue Đơn giá thuế PHULUC_HOPDONG
8 DonViTinh Đơn vị tính PHULUC_HOPDONG
9 Email NHACUNGCAP
10 Gia Giá sản phẩm GIASANPHAM
11 MaSoGSP Mã số giá sản phẩm GIASANPHAM,SANPHAM
12 MaSoHD Mã số hợp đồng HOPDONG,PHEUNHAP,
HODON_HOPDONG,
PHULUC_HOPDONG,THUOC,PHIEUTHAN
HTOAN
13 MaSoHDHD Mã số hóa đơn hợp
đồng
HOADON_HOPDONG,HOPDONG
14 MaSoHDPX Mã số hóa đơn phiếu
xuất
HOADON_PHIEUXUAT
15 MaSoHSX Mã số hãng sản xuất HANGSANXUAT,SANPHAM
16 MaSoKH Mã số khách hàng PHIEUDATHANG,KHACHHANG
17 MaSoKho Mã số kho KHO,SANPHAM,PHEUNHAP,PHIEUXUAT
318 MaSoLSP Mã số loại sản phẩm LOAISANPHAM,SANPHAM
19 MaSoNCC Mã số NCC NHACUNGCAP,SANPHAM , HOPDONG
20 MaSoNSX Mã số nước sản xuất NUOCSANXUAT,HANGSANXUAT
21 MaSoNV Mã số nhân viên PHIEUDATHANG,NHANVIEN,PHEUNHAP,
PHIEUXUAT,
22 MaSoPB Mã số phòng ban PHONGBAN
23 MaSoPBH Mã số phiếu bảo hành PHIEUBAOHANH
24 MaSoPDH Mã số phiếu đặt hàng PHIEUDATHANG
25 MaSoPLHD Mã số phụ lục hợp
đồng
PHULUC_HOPDONG,HOPDONG
26 MaSoPN Mã số phiếu nhập PHIEUNHAP_SANPHAM,PHEUNHAP,THU
OC,PHIEUTHANHTOAN
27 MaSoPX Mã số phiếu xuất PHIEUXUAT_SANPHAM,PHIEUXUAT,
HOADON_PHIEUXUAT
28 MaSoSP Mã số sản phẩm SANPHAM,PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEU
XUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG
29 NamSinhKH Năm sinh khách hàng KHACHHANG
30 NgayBD Ngày BD bảo hành PHIEUBAOHANH
31 NgayGhiPhieu PHEUNHAP
32 NgayKT Ngày KT bảo hành PHIEUBAOHANH
33 NgayNhap SANPHAM , PHULUC_HOPDONG
34 NgayThang Ngày đặt hàng PHIEUDATHANG
35 NgayThanhToa HOADON_PHIEUXUAT,
n HOADON_HOPDONG
36 NgayXuat PHIEUXUAT
37 NguoiKy Người ký hợp đồng HOPDONG
38 PhongBan Mã số phòng ban NHANVIEN
39 SDT Số điện thoại NCC NHACUNGCAP
40 SDT_NV Số điện thoại nNV NHANVIEN
41 SDTKH Số điện thoại KH KHACHHANG
42 SoLuong Số lượng sản phẩm PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SA
NPHAM, PHULUC_HOPDONG
43 SoTien Trị giá hóa đơn HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG
44 TamUng Tiền tạm ứng HOPDONG
45 TenHD Tên hợp đồng HOPDONG
46 TenHSX Tên hãng SX HANGSANXUAT
47 TenKH Tên KH KHACHHANG,PHIEUDATHANG
49 TenKho KHO
50 TenLoai Tên loại sản phẩm LOAISANPHAM
51 TenNCC NHACUNGCAP
52 TenNSX NUOCSANXUAT
53 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
54 TenPB Tên phòng ban PHONGBAN
55 TenSP Tên sản phẩm SANPHAM
56 Thue Tiền thuế PHEUNHAP,PHIEUXUAT, HOPDONG
57 TongTienPDH Trị giá phiếu đặt hàng PHIEUDATHANG
58 TongTienPX Trị giá phiếu xuất PHIEUXUAT
59 TonKho Số lượng tồn kho SANPHAM
60 TruongPhong PHONGBAN
61 Tygia TYGIA, HOADON_PHIEUXUAT,
HOADON_HOPDONG, HOPDONG
62 KieuTT Kiếu thanh toán PHIEUDATHANG,HOPDONG
63 User Ten User thực hien PHEUNHAP,PHIEUXUAT
III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM
Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và
đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này.
Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.
1.Menu chức năng Hệ Thống
Menu được thiết kế với các chức năng sau:
- Đăng nhập
- Đăng thoát
- Tạo người dùng
- Ngôn ngữ(ban có thể chọn loại ngôn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình)
- Sao lưu
- Khôi phục
- Thoát
2.Menu chức năng Lập Phiếu
Khi đăng nhập vào menu này bạn có thể lập:
- Phiếu xuất
- Phiếu nhập
- Phiếu đặt hàng
- Phiếu thanh toán
3.Menu chức năng Lập Báo Cáo
Menu này được thiết kế với các chức năng như sau:
-Báo cáo nhập xuất tồn kho
-Báo cáo nhập hàng theo hợp đồng
-Báo cáo xuất hàng theo phiếu đặt hàng
-Báo cáo xuất hàng theo phiếu xuất
-Thẻ kho
-Theo dõi tình hình thanh toán hợp đồng
- Doanh thu của công ty
4.Menu với chức năng Hợp Đồng
Trong menu Hợp Đồng có các chức năng sau:
-Tạo hợp đồng
-Tạo phụ lục hợp đồng
-Tạo hóa đơn hợp đồng
5. Menu chức năng Tìm kiếm
Menu được thiết kế bao gồm các chức năng tìm kiếm sau
- Hợp đồng
- Phụ lục hợp đồng
- Phiếu nhập
- Phiếu xuất
- Phiếu đặt hàng
6.Menu chức năng Quản Lý
Menu được thiết kế bao gồm các chức năng có thể quản lí các đối tượng sau:
-Nhân viên
-Phòng ban
-Khách hàng
-Sản phẩm
-Loại sản phẩm
-Đơn vị tính
-Kiểu thanh toán(phương thức thanh toán)
-Nhà cung cấp
7.Menu với chức năng Hướng Dẫn
Menu với chức năng này sẽ trợ giúp về việc sử dụng toàn bộ phần mềm với 2 menu Item:
-Trợ giúp
-Thông tin
B.CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
1.FORM QUẢN LÝ PHÒNG BAN
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá
trị
Defa
ult
Mã số
phòng ban
TextBox 3 Nhập từ KeyBoard
Tên phòng
ban
TextBox 15 Nhạp từ KeyBoard
Trưởng
phòng
TextBox 10 Nhập từ KeyBoard
Thêm Command
Nếu mã phòng ban
dể trống thì chương
trình tự sinh ra (chỉ
áp dụng cho lệnh
thêm thôi)
Thêm 1 phòng
ban mới
themPB_click()
Xóa Command
Xóa 1 phòng
ban đã có
xoaPB_click()
Sửa Command
Sửa dữ liệu về
1 phòng ban
suaPB_click()
Lưu Command
Chấp nhân và
lưu những thay
đổi xuống csdl
luuPB_click()
Kết thúc Command Đóng form Ketthuc_lick()
2.FORM QUẢN LÝ ĐƠN VỊ TÍNH
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số ĐVT TextBox 3
Nhập từ
KeyBoard
Tên ĐVT TextBox 10
Nhạp từ
KeyBoard
Thêm Command
Nếu Mã số DVT
bị bỏ trống thì
chương trình tự
phát sinh ra mã
(chỉ áp dụng cho
Thêm)
Thêm dvt
mới
themDVT_click()
Xóa Command
Xóa dvt đã
có
xoaDVT_click()
Sửa Command
Sửa dữ liệu
về 1 đơn vị
tính đã có
suaDVT_click()
Lưu Command Chấp nhân và
lưu những
luuDVT_click()
thay đổi đã
thực hiện
xuống csdll
Tìm kiếm Command
Tìm kiếm
DVT
Kết quả hiển
thị trong
bảng lưới
timkiemDVT_click(
)
Kết thúc Command Đóng form Ketthuc_lick()
3.FORM QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã nhà
cung cấp
TextBox 3
Nhập từ
KeyBoard
Tên nhà
cung cấp
TextBox 10
Nhạp từ
KeyBoard
Sô điện
thoại
TextBox 12
Nhập từ
KeyBoard
Địa chỉ
RichTextB
ox
30
Nhâp từ
KeyBoard
Thêm Command
Nếu mục mã ncc
bị bỏ trống và nếu
kích vào Thêm thì
chương trình tự
phát sinh mã.
Thêm nhà
cung cấp mới
themNCC_click()
Xóa Command
Xóa 1 nhà
cung cấp đã
có
xoaNCC_click()
Sửa Command
Sửa dữ liệu
về 1 nhà
cung cấp đã
có
suaNCC_click()
Lưu Command
Chấp nhân và
lưu những
thay thay đổi
xuống csdl
luuNCC_click()
Tìm kiếm Command
Tìm kiếm
NCC
Kết quả hiển
thị trong
bảng lưới
timkiemNCC_click(
)
Kết thúc Command Đóng form KetthucNCC_lick()
4.FORM QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã khách
hàng
TextBox 10
Nhập từ
KeyBoard
Tên khách
hàng
TextBox 30
Nhạp từ
KeyBoard
Sô điện
thoại
TextBox 12
Nhập từ
KeyBoard
Địa chỉ
RichTextB
ox
30
Nhâp từ
KeyBoard
Thêm Command
Nếu mục mã kh
bị bỏ trống và nếu
kích vào Thêm thì
chương trình tự
phát sinh mã.
Thêm 1
khách hàng
mới
themKH_click()
Xóa Command
Xóa 1 dữ liệu
đã có
xoaKH_click()
Sửa Command
Sửa 1 dữ liệu
về khách
hàng đã có
suaKH_click()
Tìm kiếm Command
Tìm kiếm
NCC
Kết quả hiển
thị trong
bảng lưới
timkiemKH_click()
Lưu Command
Chấp nhân và
lưu những
thay đổi đã
thực hiện
xuống csdl
luuKH_click()
Kết thúc Command Đóng form KetthucKH_lick()
5.FORM QUẢN LÝ LOẠI SẢN PHẨM
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã loại TextBox 5
Nhập từ
KeyBoard
0
Tên loại TextBox 10
Nhạp từ
KeyBoard
0
Thêm Command
Nếu mục mã loại
bị bỏ trống và nếu
kích vào Thêm thì
chương trình tự
phát sinh mã.
Thêm 1 lạoi
sản phẩm
mới
themLoai_click()
Xóa Command
Xóa 1 loại
sản phẩm đã
có
xoaLoai_click()
Sửa Command
Sửa dữ liệu
của 1 loại sản
phẩm đã có
suaLoai_click()
Lưu Command
Châp nhận
những thay
đổi và lưu
xuống csdl
luuLoai_click()
Tìm kiếm Command
Tìm kiếm
Loai SP
timkiemLoai_click()
Kết thúc Button Đóng form KetthucLoai_lick()
6.FORM QUẢN LÝ SẢN PHẨM
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Tên sản
phẩm
TextBox 10 kí tự
Nhập vào từ
KeyBoard
Mã số sản
phẩm
TextBox 7
Nhập từ
KeyBoard
Đơn vị tính ComboBox
Lấy dữ liệu từ
bang
DONVITINH
Nhà cung
cấp
ComboBox
Lấy dữ liệu từ
bảng NCC
timNCC()
Loại sản ComboBox Lấy từ bảng tìmLSP ()
phẩm LOAISANPHAM
Đon giá ComboBox
Lấy từ bảng
GIASANPHAM
timGSP()
Hãng sản
xuất
ComboBox
Lấy dữ liệu từ
bảng HANGSX
themHSX()
Thêm Command
Nếu mã sản phẩm
bị dể trống thì khi
kích vào Thêm thì
chương trình tự
sinh ra mã
Thêm 1 sản
phẩm mới
themSP_QLSP()
Xóa Command
Xóa 1 sản
phẩm đã có
xoaSP_QLSP()
Sửa Command
Sửa dữ liệu
1 sản phẩm
đã có
suaSP_QLSP()
Lưu Command
Chấp nhân
những thay
đổi và lưu
xuống csdl
luuSP_click()
Kêt thúc Command
Đóng form
lai
Ketthuc_click()
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Tên sản
phẩm
ComboBox
Lấy từ bảng
SANPHAM
timTênSP()
TênKho ComboBox
Lấy dữ liệu từ bang
KHO
Số lượng TextBox
Nhập vào từ
KeyBoard
Thêm Command
Thêm dữ liệu số
lượng về 1 sản
phẩm trong kho
themSP_QLSL()
Xóa Command Xóa dữ liệu số xoaSP_QLSL()
lượng về 1 sản
phẩm đã có
Sửa Command
Sử dữ liệu số
lượng 1 sản
phẩm đã có
suaSP_QLSL()
Lưu Command
Đồng ý tất cả
những thay đổi
và lưu nó xuống
csdl
Kêt thúc Command Đóng form lai Ketthuc_click()
MỘT SỐ FORM CÓ LIÊN QUAN TRONG QUẢN LÝ THÔNG TIN SẢN PHẨM
a.Form cập nhật sản phẩm
b.Form them nhà cung cấp mới
c.Form cập nhật thông tin thị trường về giá sản phẩm
d.Form thêm hãng sản xuất mới
e.Form thêm nước sản xuất mới
C.CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU
1.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU ĐẶT HÀNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã số
phiếu đặt
hàng
TextBox 8
Chượng trình tự
thêm vào,có thể
chỉnh sửa
Ngày đặt
hang
DataTime
Picker
<= Ngày
hiện
hành
Lấy từ
DataTimePicker
Ngày
hiện
hành
Tên khách
hàng
TextBox 30
Nhập từ
KeyBoard
Phương
thức thanh
toan
ComboBo
x
Chọn giá trị
trong
ComboBox
Tiền
mặt
Tỷ giá TextBox 10
Nhập từ
KeyBoard
Tên sản
phẩm
ComboBo
x
20
Lấy từ table
SANPHAM
hoặc trong Tim
kiem
Lấy dữ liệu đã có
TimSP_PDH
_click()
Hoặc
TimkiemSP_
PDH_click()
Số lượng TextBox
10 chữ
số
Nhập từ
KeyBoard
0
Tim kiếm Button
Xuất ra dữ liệu cho
Tên sản phẩm
TimkiemSP_
PDH_click()
Thêm Button
Thêm dữ liệu vào
trong cơ sở dữ liệu
PHIEUDATHANG
_SANPHAM.
Đồng thời trừ bớt
số lượng của sản
phẩm trong kho
themSP_PD
H_click()
Xóa Button
Xóa dữ liệu trong
csdl
PHIEUDATHANG
_SANPHAM
xoaSP_PDH
_click()
Sửa Button
Sửa dữ liệu trong
csdl
PHIEUDATHANG
_SANPHAM đồng
thời cập nhật số
lượng sản phẩm
suaSP_PDH_
click()
trong kho
Tổng tiền TextBox
10 chữ
số
Lấy số lượng và
đơn giá của sản
phẩm trong
phiếu đặt hàng
Tính tổng tiền của
phiếu đặt hàng
Tongtien() 0
Tong so
luong
TextBox 5 cữ số
Lấy số lượng
của sản phẩm
trong phiếu đặt
hàng
Tính tổng số lượng
sản phẩm của phiếu
đặt hàng
tongSP_PDH
()
0
Viết bằng
chữ
TextBox
30 chữ
số
Lấy từ tổng tiền
Chuyển tổng tiền
sang dạng chữ
Tongtien_ch
u()
Luu Button
Lưu dữ liệu xuống
PHIEUDATHANG
In Button In ra giấy In_click()
Kết thúc Đóng form
Ketthuc_clic
k()
2.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU NHẬP
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số
phiếu nhập
TextBox 10 kí tự
Chương trinh tự
sinh ra hay nhập
tư KeyBoard
Mã số
nhân viên
lập
TextBox 10 kí tự
Nhập từ
KeyBoard
Mã số hợp
đồng
ComboBo
x
Lấy từ bảng
HOPDONG
Lấy dữ liếu
đã tồn tại
timHD()
Ngày nhập
DataTime
Picker
Lấy dữ liếu từ
DataTimePicker
Mã số kho
ComboBo
x
Lấy dữ liệu từ
KHO
Lấy dữ liệu
đã tồn tại
timKho()
Tỷ giá TextBox 10 số
Nhập từ
KeyBoard
Tổnt iền TextBox 10 số
Nhập từ
KeyBoard
Mã số sản
phẩm
ComboBo
x
Lấy từ bảng
PLHD_SANPH
AM
Lầy dữ liệu
đã có
tìmSP_PN
()
Số lượng TextBox 5 số KeyBoard
Đon giá TextBox 10 số KeyBoard
Đơn giá
thuế
TextBox 10 số
Thêm Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết
sản phẩm
Thêm dữ
liệu vào
trong
PHEUNHA
P_SANPH
AM
themSP_PN()
Xóa Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết sản
phẩm
Xóa dữ liệu
trong
PHEUNHA
P_SANPH
AM
xoaSP_PN()
Sửa Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết sản
phẩm
Sử dữ liệu
trong csdl
PHEUNHA
P_SANPH
AM
suaSP_PN()
Luu Button
Lưu dữ liệu
xuống bảng
PHEUNHA
P
luuPn_click()
Kêt thúc Button Đóng form Ketthuc_click()
lai
In Button
In phiếu ra
giấy
InPN_click()
3.FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU THANH TOÁN
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số
phiếu nhập
ComboBox
Lấy từ bảng
PHIEUNHAP
Lấy dữ liệu
đã có sẵn
timPN()
Mã số hợp
đồng
ComboBox
Chươgn trinh tự
lấy từ bảng
PHIEUNHAP_H
OPDONG dựa
theo mã số phiếu
nhập
Lấy dữ liệu
chính xác
LayHD()
Ngày thanh
toán
DataTimeP
icker
Lấy dữ liệu từ
DataTimePicker
Tỷ giá
Lấy dữ liệu từ
bảng HOPDONG
dựa theo mã số
hợp đồng
LaytygiaHD()
Số tiền TextBox
Lấy dữ liệu từ
bảng
PHEUNHAP
LaySotienPN()
Diengiai
RichTextB
ox
30
Nhập từ
KeyBoard
Lưu Command
Lưu dữ liệu
xuống csdl
luuPTT_click()
Kết thúc Command Đóng form
KetthucPTT_clic
k()
In Command In ra giấy inPTT_click()
4.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU XUẤT
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số
phiếu xuất
TextBox 10 kí tự
Chương trinh tự
sinh ra hay nhập
tư KeyBoard
Mã số
nhân viên
lập
TextBox 10 kí tự
Nhập từ
KeyBoard
Ngày xuất
DataTime
Picker
Lấy dữ liếu từ
DataTimePicker
Mã số kho
ComboBo
x
Lấy dữ liệu từ
KHO
Lấy dữ liệu
đã tồn tại
timKho()
Mã số sản ComboBo Lấy từ bảng Lầy dữ liệu tìmSP()
phẩm x SANPHAM đã có
Số lượng TextBox 5 số
Nhập từ
KeyBoard
Đon giá TextBox 6 số
Nhập từ
KeyBoard
Thêm Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết
sản phẩm
Thêm dữ
liệu vào
trong
PHIEUXU
AT
_SANPHA
M
themSP_PX()
Xóa Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết sản
phẩm
Xóa dữ liệu
trong
PHIEUXU
AT
_SANPHA
M
xoaSP_PX()
Sửa Button
Lấy dữ liệu
trong chi tiết sản
phẩm
Sử dữ liệu
trong
PHIEUXU
AT
_SANPHA
M
suaSP_PX()
Kêt thúc Button
Đóng form
lai
Ketthuc_click()
Lưu Button
Lưu dữ liệu
xuống bảng
PHIEUXU
AT
luuPX_click()
In Button
In phiếu ra
giấy
InPN_click()
5.FORM VỚI CHỨC NĂNG LẬP HỢP ĐỒNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã hợp
đồng
TextBox 10 kí tự
Chương trình tự
sinh ra và có thể
chỉnh sửa
Mã số
NCC
ComboBo
x
Lấy tự bảng
NCC hoặc từ
tìm
Lấy dữ liệu
đ1ng
timNCC_HD
và tìmNCC()
Tên hợp
đồng
TextBox 20 kí tự
Nhập vào từ
KeyBoard
Tìm Button
Nhập dữ liệu từ
KeyBoard
Tìm mã số
NCC
timNCC()
Người ký TextBox 30 kí tự
Nhập vào từ
KeyBoard
Ngày ký
DataTime
Picker
Lấy dữ liệu từ
DataTimePicker
Ngày
thanh toán
DataTime
Picker
Lấy dữ liệu từ
DataTimePicker
Thuế TextBox 10 số
Nhập vào từ
KeyBoard
Trị giá TextBox 10 số
Nhập từ
KeyBoard
Tạm ứng TextBox 10 số
Nhập từ
KeyBoard
Diễn giải
RichText
Box
30 kí tự
Nhập vào từ
KeyBoard
Luu Button
Lưu dữ liệu
vào csdl
(lưu vào
bảng
HOPDONG
)
luuHD_click()
Kêt thúc Button
Đóng form
lai
Ketthuc_click()
In Button
In phiếu ra
giấy
InHD_click()
6.FORM CHỨC NĂNG TÌM KIẾM NHÀ CUNG CẤP TRONG HỢP ĐỒNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số
NCC
TextBox 10 kí tự
Nhập từ
KeyBoard
Tên NCC TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Địa chỉ
RichText
Box
Nhập từ
KeyBoard
SDT TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Tìm Button
Tìm nhà
cung cấp
timNCC_click()
Them ncc Button
Thêm nhà
cung cấp
vào bảng
NHACUNG
CAP
themNCC_click()
Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick()
7.FORM LẬP PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số hợp
đồng
ComboBo
x
Lấy dữ liệu từ
bảng
HOPDONG
Lấy đúng
dữ liệu
tìmHD()
Mã số sản ComboBo Lấy từ bản timMSSP()
phẩm x SANPHAM
Đơn vị
tính
ComboBo
x
Lấy dữ liệu từ
ComboBox
Đơn giá TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Đơn giá
thuế
TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Thêm Button
Thêm dữ
liệu vào
bảng CSDL
themSPPL_click()
Xóa Button
Xóa dữ liệu
trong
CSDL
xoaSPPL_click()
Sửa Button
Sửa dữ liệu
rtrong
CSDL
suaSPPL_click()
In Button
In dữ liệu ra
giấy
inPLHD_click()
Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick()
8.FORM LẬP HÓA ĐƠN HỢP ĐỒNG
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
Default
Mã số hợp
đồng
ComboBo
x
Lấy dữ liệu từ
bảng
HOPDONG
Lấy đúng
dữ liệu
tìmHD()
Tên nhà
cung cấp
TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Ngày
thanh toán
DataTime
Picker
Lấy dữ liệu từ
DataTimePicker
Tỷ giá TextBox 10
Nhập từ
KeyBoard
layTygiaHD()
Số tiền TextBox 10
Nhập từ
KeyBoard
layTienHD()
Lưu Button
Lưu dữ liệu
xuống bảng
HOADON
HOPDONG
luuHDHD_click()
In Button
In dữ liệu ra
giấy
inPLHD_click()
Kết thúc Button Đóng form Ketthuc_lick()
IV. MỘT VÀI XỬ LÝ ĐẶC TRƯNG
1. Ô xử lý của form phiếu nhập
Tên xử lý: (thêm sản phẩm vào phiếu nhập) themSP_PN_click()
Form: PHEUNHAP
Input: MasoPN,SoLuong,đơn vị tính,Đongia,Đơn giá thuế
Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: PHEUNHAP_SANPHAM
Giải Thuật:
MasoPN,SoLuong,
ĐVT,ĐG,ĐGT
Mở Table
PHEUNHAP_SANPHAM
S
Đ
Kiểm tra các
ràng buộc
Thông báo đã thành công
Lưu dữ liệu xuống bảng
PHEUNHAP_SANPHAM
Đóng Table
PHEUNHAP_SANPHAM
Thông báo thầt
bại
2. Ô xử lý của form phiếu thanh toán
Tên xử lý: (lưu phiếu thanh toán) luuPTT_click()
Form: PHIEUTHANHTOAN
Input: MasoPTT,Mã số phiếu nhập,Mã số hợp đồng,Ngày thanh toán,Tỷ giá,Số tiền,Diễn giải
Output: Lưu các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: PHIEUTHANHTOAN
Giải Thuật:
MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD
,NgayTT,TyGia,
SoTien,DienGiai
Mở Table PHIEUTHANHTOAN
S
Đ
Kiểm tra các
ràng buộc
Thông báo đã thành công
Lưu dữ liệu xuống bảng
PHIEUTHANHTOAN
Đóng Table PHIEUTHANHTOAN
Thông báo thầt
bại
3. Ô xử lý của form phiếu thanh toán
Tên xử lý: (Tìm kiếm loại sản phẩm) timkiemLoai_click()
Form: PHIEUTHANHTOAN
Input: Mã số loại,tên loại
Output: Lưu thông tin về loại sản phẩm
Table liên quan: LOAISANPHAM
Giải Thuật:
MaLoai,TenLoai
Mở Table LOAISANPHAM
S Đ
MaLoai=
TenLoai=null
DL chưa
hết
Đọc dòng
LOAISANPHAM :x
Xuất thông tin ra
màn hình
TenLoai=null,
MaLoai !=null
DL chưa
hết
Đọc dòng
LOAISANPHAM :x
x.MaLoai=
MaLoai
Xuất thông tin ra màn
hình
Đ
Đ
Đ
S
TenLoai
!=null,
MaLoai = null
DL chưa
hết
Đọc dòng
LOAISANPHAM :x
x.TenLoai=
TenLoai
Xuất thông tin ra màn
hình
DL chưa
hết
Đọc dòng
LOAISANPHAM :x
x.TenLoai=
TenLoai
Xuất thông tin ra màn
hình
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
S
S
4. Ô xử lý của form quản lý nhà cung cấp
Tên xử lý: (Sửa thông tin nhà cung cấp) suaNCC_click()
Form: quản lý nhà cung cấp
Input: Mã số NCC,TenNCC,DiaChi,SDT
Output: Sua các giá trị vào trong csdl và xuất thông báo
Table liên quan: NHACUNGCAP
Giải Thuật:
5. Ô xử của form quản lý thông tin sản phẩm
MaSoNCC,TenNCC
,DiaChi,SDT
Mở Table NHACUNGCAP
S
Đ
Dữ liệu
chưa hết
Thông báo đã thành
công
Đóng Table NHACUNGCAP
Đọc dòng NHACUNGCAP.x
x.MaSoNCC=M
aSoNCC
x.TenNCC=TenNCC;
x.DiaChi=Diachi; x.SDT=SDT
Đ
S
Tên xử lý: (xóa thông tin sản phẩm) XoaSP_click()
Form: SANPHAM
Input: Mã số sản phẩm
Output: xóa sản phẩm cần xóa
Table liên quan: SANPHAM,SANPHAM_KHO
Giải Thuật:
MaSoSP
Mở Table SANPHAM
S
Đ
Dữ liệu
chưa hết
Mở Table SANPHAM_SOLUONG
Đọc dòng SANPHAM.x x.MaSoSP=Ma
SoSP
Xóa dòng x
Đ
S
Dữ liệu
chưa hết
Đọc dòng
SANPHAM_SOLUONG.x
x.MaSoSP=Ma
SoSP
Xóa dòng x Đóng Table
SANPHAM_SOLUONG,
SANPHAM
6. Ô xử lý của form Tím kiếm hợp đồng
Tên xử lý: (Tím kiếm hợp đồng) timHD_click()
Form: HOPDONG
Input: Mã số NCC,t1,t2
Output: kêt quả tìm kiếm
Table liên quan: HOPDONG
Giải Thuật:
MaSoHD,t1,t2
Mở Table HOPDONG
MSNCC=null,
t1,t2 !=null
DL chưa
hết
Đọc dòng
HOPDONG :x
T1<=
x.NgayKy<=t
2
Xuất thông tin ra màn
hình
Đ
Đ
S
MSNCC!=null,
t1,t2 = null DL chưa
hết
Đọc dòng
HOPDONG :x
x.MSNCC=
MSNCC
Xuất thông tin ra màn
hình
DL chưa
hết
Đọc dòng
HOPDONG :x
x.MSNCC=MSNCC,
t1<x.ngayky<=t2
Xuất thông tin ra màn
hình
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
S
S
V. Đánh giá ưu khuyết điểm
Ưu điểm: Có thể giải quyết được cơ bản các vấn đề của công ty
Khuyết điểm: Do đây là phiên bản đầu tiên nên chắc chắn là còn nhiều thiếu sót nhất định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH.pdf