Thêm Nhà Cung Cấp
Tên xửlý: Thêm_click()
Form: Quản Lý Nhà Cung Cấp
Input: MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC
Output: Thông báo thêm thành công
Table liên quan: NHACC
90 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán máy tính của một siêu thị máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Số điện thoại nhà cung cấp(SDTNCC)
- Email nhà cung cấp(EmailNCC)
3)Thực thể 3: Hợp đồng(HOPDONG)
Để mô tả hợp đồng giữa nhà cung cấp và nhân viên hợp đồng.
Các thuộc tính:
- Mã số hợp đồng(MSHD): thuộc tính khóa để phân biệt
hợp đồng này với các hợp đồng khác
- Tên hợp đồng(TenHD)
- Ngày hợp đồng(NgayHD)
- Giờ hợp đồng(GioHD)
4)Thực thể 4: Kho hàng(KHOHANG)
Các thuộc tính:
- Mã số kho(MSK): thuộc tính khóa để phân biệt kho này
với kho khác.
7 - Tên kho(TenK)
5)Thực thể 5: Phiếu xuất nhập hàng(PHIEUXNH)
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu xuất nhập hàng(MSPXNH): thuộc tính khóa
để phân biệt phiếu này với phiếu khác.
- Tên phiếu xuất nhập hàng(TenPXNH)
- Loại phiếu xuất nhập hàng(LoaiPXNH)
- Tổng tiền(TongTien)
6)Thực thể 6: Phiếu bảo hành(PHIEUBH)
Dùng để bảo hành các mặt hàng bán ra.
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu bảo hành(MSPBH): thuộc tính khóa để phân
biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác.
- Tên phiếu bảo hành(TenPBH)
7)Thực thể 7: Hóa đơn(HOADON)
Các thuộc tính:
- Mã số hóa đơn(MSHoaDon): thuộc tính khóa để phân biệt
hóa đơn này với hóa đơn khác.
- Tên hóa đơn(TenHoaDon)
- Ngày(Ngay)
- Giờ(Gio)
- Thành tiền(ThanhTien)
8)Thực thể 8: Khách hàng(KHACHHANG)
Các thuộc tính:
- Mã số khách hàng(MSKH): thuộc tính khóa để phân biệt
khách hàng này với khách hàng khác.
- Tên khách hàng(TenKH)
- Mức ưu tiên(MucUT): để phân biệt khách hàng nhằm
mục đích khuyến mãi.
- Email khách hàng(EmailKH)
- Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH)
- Số điện thoại khách hàng(SDTKH)
9)Thực thể 9: Phòng ban(PHONGBAN)
Các thuộc tính:
- Mã số phòng ban(MSPB): thuộc tính khóa để phân biệt
phòng ban này với phòng ban khác.
- Tên phòng ban(TenPB)
10)Thực thể 10: Chức vụ(CHUCVU)
Các thuộc tính:
- Mã số chức vụ(MSCV): thuộc tính khóa để phân biệt
chức vụ nhân viên này với chức vụ nhân viên khác.
- Tên chức vụ(TenCV)
11)Thực thể 11: Nhân viên chăm sóc khách hàng(NVCSKH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
8- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm tư vấn(KNTV)
- Khả năng tiếp thị(KhaNangTT)
12)Thực thể 12: Nhân viên thu ngân(NVTN)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm thu ngân(KNTN)
13)Thực thể 13: Nhân viên kỹ thuật(NVKT)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kỹ thuật chuyên môn(KTCM)
14)Thực thể 14: Nhân viên bán hàng(NVBH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm bán hàng(KNBH)
15)Thực thể 15: Nhân viên hợp đồng(NVHD)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
9- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Bằng cấp chuyên môn(BCCM)
- Trình độ ngoại ngữ(TDNN)
- Khả năng giao tiếp(KhaNangGT)
16)Thực thể 16: Nhân viên kho hàng(NVKH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Kinh nghiệm quản lý(KNQL)
17)Thực thể 17: Nhân viên xuất nhập hàng(NVXNH)
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên(MSNV): thuộc tính khóa để phân biệt
nhân viên này với nhân viên khác.
- Tên nhân viên(TenNV)
- Địa chỉ nhân viên(DCNV)
- Số điện thoại nhân viên(SDTNV)
- Giới tính(GioiTinh)
- Ngày sinh(NgaySinh)
- Email nhân viên(EmailNV)
- Trình độ ngoại ngữ(TDNN)
- Kinh nghiệm xuất nhập hàng(KNXNH)
b.Mô hình ERD:
10
MATHANG
MSMH
TenMH
LoaiMH
MaNSX
NuocSX
PHIEUBH
MSPBH
TenPBH
KHACHHANG
MSKH
TenKH
MucUT
EmailKH
DiaChiKH
SDTKH
PHIEUXNH
MSPXNH
TenPXNH
LoaiPXNH
TongTien
KHOHANG
MSK
TenK
HOPDONG
MSHD
TenHD
NgayHD
GioHD
PHONGBAN
MSPB
TenPB
HOADON
MSHoaDon
TenHoaDon
Ngay
Gio
ThanhTien
NVXNH
TDNN
KNXNH
NVKH
KNQL
NVHD
BCCM
TDNN
KhaNangGT
NVBH
KNBH
NVKT
KTCM
NVTN
KNTN
NVCSKH
KNTV
KhaNangTT
NHANVIEN
MSNV
TenNV
DCNV
SDTNV
GioiTinh
NgaySinh
EmailNV
NHACC
MSNCC
TenNCC
DCNCC
SDTNCC
EmailNCC(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
có
(1,n)
(1,n)
TG
SL
DG
có
(0,n)
(1,n)
thuộc
(0,n) (1,1)
có
SL
DG
(0,n)
(1,n)
Bảo
hành
(1,1)
(0,n)
TGBH
thuộc
SL
DG
TongTien
(1,n)
(1,1)
nhập SL
DG
(1,1)
(1,n)
thuộc
thuộc
(1,n)
(1,n)
ký
SL
DG
(1,1)
(1,n)
thuộc
(1,n)
(1,1)
thuộc
(1,1)
(1,n)
ký
CHUCVU
MSCV
TenCV
có(1,n) (1,1)
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,
MSNCC)
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,
MSNVXNH,MSNCC)
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,
TongTien,MSNVTN,MSKH)
11
HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)
PHONGBAN(MSPB,TenPB)
CHUCVU(MSCV,TenCV)
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)
3.Mô tà chi tiết cho các quan hệ:
3.1-Quan hệ Mặt Hàng:
MATHANG(MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX)
Tên quan hệ: MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên Mặt Hàng C 30 B
3 LoaiMH Loại Mặt Hàng C 20 B
4 MaNSX Mã Nhà Sản Xuất C 10 B
5 NuocSX Nước Sản Xuất S 20 B
Tổng Số: 90
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000×90 = 450KB
Kích thước tối đa: 10000×90 = 900KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định,không phải mã unicode
TenMH: không cố định,mã unicode
LoạiMH: không cố định,mã unicode
MaNSX: cố định,không phải mã unicode
NuocSX: không cố định,mã unicode
12
3.2-Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC)
Tên quan hệ: NHACC
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên Nhà Cung Cấp C 30 B
3 DCNCC Địa Chỉ Nhà Cung Cấp C 30 B
4 SDTNCC Số Điện Thoại Nhà
Cung Cấp
C 10 K
5 EmailNCC Email Nhà Cung Cấp C 20 K
Tổng Số: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC: cố định,không unicode
TenNCC: không cố định,mã unicode
DCNCC: không cố định,mã unicode
SDTNCC: không cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNCC: tên_hộp_thư@tên_miền
3.3-Quan hệ Hợp Đồng:
HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayHD,GioHD,SL,DG,MSNVHD,
MSNCC)
Tên quan hệ: HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK
2 TenHD Tên Hợp Đồng C 30 B
3 NgayHD Ngày Hợp Đồng N 10 B
4 GioHD Giờ Hợp Đồng N 10 B
5 SL Số Lượng S 10 B
6 DG Đơn Giá S 10 B
7 MSNVHD Mã Số Nhân Viên Hợp
Đồng
C 10 B FK
8 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B FK
Tổng Số: 100
13
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 2000×100 = 200KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHD: cố định,không unicode
TenHD: không cố định,mã unicode
MSNVHD: cố định,không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
3.4-Quan hệ Nhà Cung Cấp và Hợp Đồng:
NHACC-HOPDONG(MSNCC,MSHD,SL,DG)
Tên quan hệ: NHACC-HOPDONG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B PK,FK
(NHACC)
2 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK,FK(HO
PDONG)
3 SL Số Lượng S 10 B
4 DG Đơn Giá S 10 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNCC: cố định,không unicode
MSHD: cố định,không unicode
3.5-Quan hệ Hợp Đồng và Mặt Hàng:
HOPDONG-MATHANG(MSHD,MSMH)
Tên quan hệ: HOPDONG-MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHD Mã Số Hợp Đồng C 10 B PK,FK(HO
PDONG)
2 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
Tổng Số: 20
14
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×20 = 20KB
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHD: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.6-Quan hệ Kho Hàng:
KHOHANG(MSK,TenK,MSNVKH)
Tên quan hệ: KHOHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSK Mã Số Kho C 10 B PK
2 TenK Tên Kho C 30 B
3 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
C 10 B FK
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSK: cố định,không unicode
TenK: không cố định,mã unicode
MSNVKH: cố định,không unicode
3.7-Quan hệ Phiếu Xuất Nhập Hàng:
PHIEUXNH(MSPXNH,TenPXNH,LoaiPXNH,TongTien,SL,DG,
MSNVXNH,MSNCC)
Tên quan hệ: PHIEUXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPXNH Mã Số Phiếu Xuất
Nhập Hàng
C 10 B PK
2 TenPXNH Tên Phiếu Xuất Nhập C 30 B
15
Hàng
3 LoaiPXNH Loại Phiếu Xuất Nhập
Hàng
C 10 B
4 TongTien Tổng Tiền S 10 B
5 SL Số Lượng S 10 B
6 DG Đơn Giá S 10 B
7 MSNVXNH Mã Số Nhân Viên Xuất
Nhập Hàng
C 10 B FK
8 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp C 10 B FK
Tổng Số: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPXNH: cố định,không unicode
TenPXNH: không cố định,mã unicode
LoaiPXNH: không cố định,mã unicode
MSNVXNH: cố định,không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
3.8-Quan hệ Mặt Hàng và Phiếu Xuất Nhập Hàng:
MATHANG-PHIEUXNH(MSMH,MSPXNH,TG)
Tên quan hệ: MATHANG-PHIEUXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
2 MSPXNH Mã Số Phiếu Xuất
Nhập Hàng
C 10 B PK,FK(PHI
EUXNH)
3 TG Thời Gian N 10 B
Tổng Số: 30
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000×30 = 30KB
Kích thước tối đa: 5000×30 = 150KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định,không unicode
MSPXNH: cố định,không unicode
16
3.9-Quan hệ Phiếu Bảo Hành:
PHIEUBH(MSPBH,TenPBH,TGBH,MSPB,MSMH)
Tên quan hệ: PHIEUBH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPBH Mã Số Phiếu Bảo Hành C 10 B PK
2 TenPBH Tên Phiếu Bảo Hành C 30 B
3 TGBH Thời Gian Bảo Hành N 10 B
4 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
5 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B FK
Tổng Số: 70
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×70 = 70KB
Kích thước tối đa: 2000×70 = 140KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPBH: cố định,không unicode
TenPBH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.10-Quan hệ Hóa Đơn:
HOADON(MSHoaDon,TenHoaDon,Ngay,Gio,ThanhTien,SL,DG,
TongTien,MSNVTN,MSKH)
Tên quan hệ: HOADON
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn C 10 B PK
2 TenHoaDon Tên Hóa Đơn C 30 B
3 Ngay Ngày N 10 B
4 Gio Giờ N 10 B
5 ThanhTien Thành Tiền S 10 B
6 SL Số Lượng S 10 B
7 DG Đơn Giá S 10 B
8 TongTien Tổng Tiền S 10 B
9 MSNVTN Mã Số Nhân Viên
Thu Ngân
C 10 B FK
10 MSKH Mã Số Khách Hàng C 10 B FK
17
Tổng Số: 120
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×120 = 120KB
Kích thước tối đa: 2000×120 = 240KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHoaDon: cố định,không unicode
TenHoaDon: không cố định,mã unicode
MSNVTN: cố định,không unicode
MSKH: cố định,không unicode
3.11-Quan hệ Hóa Đơn và Mặt Hàng:
HOADON-MATHANG(MSHoaDon,MSMH,SL,DG)
Tên quan hệ: HOADON-MATHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn C 10 B PK,FK(HO
ADON)
2 MSMH Mã Số Mặt Hàng C 10 B PK,FK(MA
THANG)
3 SL Số Lượng S 10 B
4 DG Đơn Giá S 10 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSHoaDon: cố định,không unicode
MSMH: cố định,không unicode
3.12-Quan hệ Khách Hàng:
KHACHHANG(MSKH,TenKH,MucUT,EmailKH,DiaChiKH,SDTKH)
Tên quan hệ: KHACHHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSKH Mã Số Khách Hàng C 10 B PK
2 TenKH Tên Khách Hàng C 30 B
3 MucUT Mức Ưu Tiên C 10 B
18
4 EmailKH Email Khách Hàng C 20 K
5 DiaChiKH Địa Chỉ Khách Hàng C 30 B
6 SDTKH Số Điện Thoại Khách
Hàng
C 10 K
Tổng Tiền: 100
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000×100 = 100KB
Kích thước tối đa: 5000×100 = 500KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSKH: cố định,không unicode
TenKH: không cố định,mã unicode
MucUT: không cố định,không unicode
DiaChiKH: không cố định,mã unicode
SDTKH: không cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailKH: tên_hộp_thư@tên_miền
3.13-Quan hệ Phòng Ban:
PHONGBAN(MSPB,TenPB)
Tên quan hệ: PHONGBAN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B PK
2 TenPB Tên Phòng Ban C 30 B
Tổng Số: 40
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×40 = 40KB
Kích thước tối đa: 2000×40 = 80KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSPB: cố định,không unicode
TenPB: không cố định,mã unicode
3.14-Quan hệ Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng:
NVCSKH(MSNVCSKH,TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
19
EmailNV,KNTV,KhaNangTT,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVCSKH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVCSKH Mã Số Nhân Viên
Chăm Sóc Khách
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNTV Kinh Nghiệm Tư Vấn C 30 B
9 KhaNangTT Khả Năng Tiếp Thị C 30 B
10 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
11 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 191
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×191= 191KB
Kích thước tối đa: 2000×191 = 382KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVCSKH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNTV: không cố định,mã unicode
KhaNangTT: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.15-Quan hệ Nhân Viên Thu Ngân:
NVTN(MSNVTN, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNTN,MSPB,MSCV)
20
Tên quan hệ: NVTN
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVTN Mã Số Nhân Viên Thu
Ngân
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNTN Kinh Nghiệm Thu
Ngân
C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVTN: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNTN: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.16-Quan hệ Nhân Viên Kỹ Thuật:
NVKT(MSNVKT, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KTCM,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVKT
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVKT Mã Số Nhân Viên Kỹ
Thuật
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
21
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KTCM Kỹ Thuật Chuyên Môn C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVKT: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KTCM: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.17-Quan hệ Nhân Viên Bán Hàng:
NVBH(MSNVBH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNBH,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVBH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVBH Mã Số Nhân Viên Bán
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNBH Kinh Nghiệm Bán
Hàng
C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
22
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVBH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNBH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.18-Quan hệ Nhân Viên Hợp Đồng:
NVHD(MSNVHD, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,BCCM,TDNN,KhaNangGT,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVHD
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVHD Mã Số Nhân Viên Hợp
Đồng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 BCCM Bằng Cấp Chuyên Môn C 10 B
9 TDNN Trình Độ Ngoại Ngữ C 10 B
10 KhaNangGT Khả Năng Giao Tiếp C 30 B
11 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
12 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 181
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
23
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×181= 181KB
Kích thước tối đa: 2000×181 =362KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVHD: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
BCCM: không cố định,mã unicode
TDNN: không cố định,mã unicode
KhaNangGT: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.19-Quan hệ Nhân Viên Kho Hàng:
NVKH(MSNVKH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,KNQL,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVKH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 KNQL Kinh Nghiệm Quản Lý C 30 B
9 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
10 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 161
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×161= 161KB
Kích thước tối đa: 2000×161 = 322KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVKH: cố định,không unicode
24
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
KNQL: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
3.20-Quan hệ Nhân Viên Kho Hàng và Kho Hàng:
NVKH-KHOHANG(MSK,MSNVKH)
Tên quan hệ: NVKH-KHOHANG
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSK Mã Số Kho C 10 B PK,FK(KH
OHANG)
2 MSNVKH Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
C 10 B PK,FK(NV
KH)
Tổng Số: 20
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×20= 20KB
Kích thước tối đa: 2000×20 = 40KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSK: cố định,không unicode
MSNVKH: cố định,không unicode
3.21-Quan hệ Nhân Viên Xuất Nhập Hàng:
NVXNH(MSNVXNH, TenNV,DCNV,SDTNV,GioiTinh,NgaySinh,
EmailNV,TDNN,KNXNH,MSPB,MSCV)
Tên quan hệ: NVXNH
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MSNVXNH Mã Số Nhân Viên
Xuất Nhập Hàng
C 10 B PK
2 TenNV Tên Nhân Viên C 30 B
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên C 30 B
4 SDTNV Số Điện Thoại Nhân
Viên
C 10 K
25
5 GioiTinh Giới Tính L 1 Yes,no B
6 NgaySinh Ngày Sinh N 10 K
7 EmailNV Email Nhân Viên C 20 K
8 TDNN Trình Độ Ngoại Ngữ C 10 B
9 KNXNH Kinh Nghiệm Xuất
Nhập Hàng
C 30 B
10 MSPB Mã Số Phòng Ban C 10 B FK
11 MSCV Mã Số Chức Vụ C 10 B FK
Tổng Số: 171
.Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000×171= 171KB
Kích thước tối đa: 2000×171 = 342KB
. Đối với kiểu chuỗi:
MSNVCSKH: cố định,không unicode
TenNV: không cố định,mã unicode
DCNV: không cố định,mã unicode
SDTNV: không cố định,không unicode
TDNN: không cố định,mã unicode
KNXNH: không cố định,mã unicode
MSPB: cố định,không unicode
MSCV: cố định,không unicode
.Định dạng dữ liệu:
EmailNV: tên_hộp_thư@tên_miền
4.Mô tả bảng tổng kết:
a.Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(KB)
1 MATHANG 90 900
2 NHACC 100 200
3 HOPDONG 100 200
4 NHACC_HOPDONG 40 80
5 HOPDONG_MATHANG 20 40
6 KHOHANG 40 80
7 PHIEUXNH 100 500
8 MATHANG_PHIEUXNH 30 150
9 PHIEUBH 70 140
10 HOADON 120 240
11 HOADON_MATHANG 40 80
12 KHACHHANG 100 500
13 PHONGBAN 40 80
14 NVCSKH 191 382
26
15 NVTN 161 322
16 NVKT 161 322
17 NVBH 161 322
18 NVHD 181 362
19 NVKH 161 322
20 NVKH_KHOHANG 20 40
21 NVXNH 171 342
Tổng số: 2097 5604
b.Tổng kết thuộc tính :
STT
Tên Thuộc
Tính
Diển giải Tên quan hệ
1 BCCM Bằng Cấp Chuyên Môn NVHD
2 DCNCC Địa Chỉ Nhà Cung Cấp NHACC
3 DCNV Địa Chỉ Nhân Viên NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,
NVKT,NVTN,NVXNH
4 DG Đơn Giá
HOADON,HOADON-
MATHANG,HOPDONG,NHACC-
HOPDONG,PHIEUXNH
5 DiaChiKH Địa Chỉ Khách Hàng KHACHHANG
6 EmailNV EmailNV
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,NVK
T,
NVTN,NVXNH
7 EmailKH Email Khách Hàng KHACHHANG
8 EmailNCC Email Nhà Cung Cấp NHACC
9 GioHD Giờ Hợp Đồng HOPDONG
10 GioHOADON Giờ hoá đơn HOADON
11 GioiTinh Giới Tính NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,
NVKT,NVTN,NVXNH
12 KhaNangGT Khả Năng Giao Tiếp NVHD
13 KhaNangTT Khả Năng Tiếp Thị NVCSKH
14 KNBH Kinh Nghiệm Bán Hàng NVBH
15 KNQL Kinh Nghiệm Quản Lý NVKH
16 KNTN Kinh Nghiệm Thu Ngân NVTN
17 KNTV Kinh Nghiệm Tư Vấn NVCSKH
18 KNXNH
Kinh Nghiệm Xuất Nhập
Hàng
NVXNH
27
19 KTCM Kỹ Thuật Chuyên Môn NVKT
20 LoaiMH Loại Mặt Hàng MATHANG
21 LoaiPXNH
Loại Phiếu Xuất Nhập
Hàng
PHIEUXNH
22 MaNSX Mã Nhà Sản Xuất MATHANG
23 MSCV Mã Số Chức Vụ NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,
NVKT,NVTN,NVXNH
24 MSHD Mã Số Hợp Đồng HOPDONG,HOPDONG-MATHANG,
NHACC-HOPDONG
25 MSHoaDon Mã Số Hóa Đơn HOADON,HOADON-MATHANG
26 MSK Mã Số Kho KHOHANG,NVKH-KHOHANG
27 MSKH Mã Số Khách Hàng HOADON,KHACHHANG
28 MSMH Mã Số Mặt Hàng
HOADON-MATHANG,HOPDONG-
MATHANG,MATHANG,
MATHANG-PHIEUXNH,PHIEUBH.
29 MSNCC Mã Số Nhà Cung Cấp HOPDONG,NHACC,
NHACC-HOPDONG,PHIEUXNH.
30 MSNVBH
Mã Số Nhân Viên Bán
Hàng
NVBH
31 MSNVCSKH
Mã Số Nhân Viên Chăm
Sóc Khách Hàng
NVCSKH
32 MSNVHD
Mã Số Nhân Viên Hợp
Đồng NVHD,HOPDONG
33 MSNVKH
Mã Số Nhân Viên Kho
Hàng
NVKH,KHOHANG,NVKH-
KHOHANG
34 MSNVKT
Mã Số Nhân Viên Kỹ
Thuật NVKT
35 MSNVTN
Mã Số Nhân Viên Thu
Ngân
NVTN,HOADON
36 MSNVXNH
Mã Số Nhân Viên Xuất
Nhập Hàng NVXNH,PHIEUXNH
37 MSPB Mã Số Phòng Ban
PHONGBAN,NVBH,NVCSKH,NVHD
,
NVKH,NVKT,NVTN,NVXNH,PHIEU
BH
38 MSPBH Mã Số Phiếu Bảo Hành PHIEUBH
39 MSPXNH
Mã Số Phiếu Xuất Nhập
Hàng
PHIEUXNH,MATHANG-PHIEUXNH
40 MucUT Mức Ưu Tiên KHACHHANG
41 Ngay Ngày HOADON
42 NgayHD Ngày Hợp Đồng HOPDONG
28
43 NgaySinh Ngày Sinh
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,
NVKT,NVTN,NVXNH
44 NuocSX Nước Sản Xuất MATHANG
45 SDTKH
Số Điện Thoại Khách
Hàng
KHACHHANG
46 SDTNCC
Số Điện Thoại Nhà Cung
Cấp NHACC
47 SDTNV
Số Điện Thoại Nhân
Viên
NVBH,NVCSKH,NVHD,
NVKH,NVKT,NVTN,NVXNH
48 SL Số Lượng
HOADON,HOADON-
MATHANG,HOPDONG,
NHACC-HOPDONG,PHIEUXNH
49 TDNN Trình Độ Ngoại Ngữ NVHD,NVXNH
50 TenHD Tên Hợp Đồng HOPDONG
51 TenHoaDon Tên Hóa Đơn HOADON
52 TenK Tên Kho KHOHANG
53 TenKH Tên Khách Hàng KHACHHANG
54 TenMH Tên Mặt Hàng MATHANG
55 TenNCC Tên Nhà Cung Cấp NHACC
56 TenNV Tên Nhân Viên
NVBH,NVCSKH,NVHD,NVKH,
NVKT,NVTN,NVXNH
57 TenPBH Tên Phiếu Bảo Hành PHIEUBH
58 TenPXNH
Tên Phiếu Xuất Nhập
Hàng
PHIEUXNH
59 TG Thời Gian MATHANG-PHIEUXNH
60 TGBH Thời Gian Bảo Hành PHIEUBH
61 ThanhTien Thành Tiền HOADON
62 TongTien Tổng Tiền HOADON,PHIEUXNH
29
III THIẾT KẾ GIAO DIỆN VÀ FORM XỬ LÝ
A. Thiết kế giao diện :
1. Các menu chính của giao diện
1.1 Menu hệ thống.
Trước khi sử dụng hệ thống người dùng phải đăng nhập.khi chưa
đăng nhập thì các chức năng của hệ thống khác đăng nhập đều bị
khoá(ẩn).
1.2 Menu Đăng nhập
Quản lý việc đăng nhập.người đăng nhập là người quản trị hoặc nhân viên của siêu thị
Nếu người quản trị đăng nhập thì chức năng quản trị mới mở .
30
1.3 Menu danh mục
Quản lý danh mục nhà cung cấp,khách hàng,mặt hàng.
1.4 Menu quản lý kho
Quản lý phiếu nhập hàng,phiếu xuất hàng,xem phiếu và báo cáo.
31
1.5 Menu quản lý nhân viên
Quản lý việc thêm nhân viên ,chỉnh sữa thông tin nhân viên,xoá và xem danh
sách nhân viên.
1.6 Quản lý bán hàng
Quản lý hoá đơn,phiếu bảo hành,báo cáo doanh thu và cập nhật giá hàng.
32
1.7 Giúp đỡ
Giúp người dùng tìm kiếm ,hướng dẫn người dùng sữ dụng hệ thống
33
2 . Mô tả chi tiết các form
2.1.1 Form đăng nhập hệ thống.
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Tên
đăng nhập Textbox
Nhập từ
keyboard
Mật khẩu Passwordbox ≥ 6 ký tự Nhâp từ
keyboard
Đăng Nhập Button Đăng nhập vào
hệ thống dangnhap()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
không
đăngnhập vào
hệ thống
huy()
34
2.1.2 Form tạo người dùng
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Tên
đăng nhập Textbox
Nhập từ
keyboard
Mật khẩu Passwordbox ≥ 6 ký tự Nhập từ
keyboard
Gỏ lại
mật khẩu Passwordbox
trùng với
mật
khẩu
Nhập từ
keyboard
Tên
người
dùng
ComboBox
Chọn từ table
nhân viên
Chọn tên
nhân viên
đã tồn tại
chonten_click()
Quyền
sữ dung ComboBox
Quyền đã
tồn tại
Quyền sử dụng
chương trình chonQ_click()
Chức vụ ComboBox Chọn từ table
chức vụ
Chọn chức vụ
đă tồn tại chonCV_click()
Lưu button Lưu luu_click()
Bỏ button Bỏ bo_click()
Thoát button Thoát thoat_click()
35
2.1.3 Form phân quyền người dùng
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Tên
người
dùng
ComboBox
Chọn từ table
nhân viên
Chọn tên
nhân viên
đã tồn tại
chonten_click()
Quyền hạn CheckedListbox Chọn từ table
quyền hạn
Phân quyền
người dùng CheckListbox()
Lưu button Lưu luu_click()
Bỏ button Bỏ bo_click()
Thoát button Thoát thoat_click()
36
2.1.4 Form xoá người dùng
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Tên
người
dùng
Textbox
Nhập từ
keyboard
Tên
đăng nhập Textbox
Nhập từ
keyboard
Xoá button Xoá user xoa_click()
Bỏ button Bỏ qua bo_click()
Thoát button Thoát thoat_click()
37
.2.2. 1 Form nhà cung cấp
38
Tên Kiểu Giá trị
đối tượng đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan Mặc định
Mã số nhà Nhập từ
cung cấp Textbox 10 ký tự Keyboard
Tên nhà Nhập từ
cung cấp Textbox Keyboard
Nhập từĐịa chỉ nhà
cung cấp Textbox Keyboard
Số điện
thoại Nhập từ
nhà cung
cấp
Textbox
Keyboard
Email nhà Nhập từ
cung cấp Textbox Keyboard
tìm kiếm
nhà
Tìm kiếm nhà
cung cấp
Button
cung cấp
timkiem_ncc()
Thêm nhà
Thêm Button
cung cấp Them_click()
Xoá nhà
Xoá Button
cung cấp Xoa_click()
Sữa nhà
Sữa Button
cung cấp Sua_click()
Đông ý Button Đồng ý lựa
chọn Dongy_click()
Huỷ bỏ Button Huỷ lưa chọn Huybo_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
39
2.2.2 Form khách hàng
40
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Mă số
khách hàng
Textbox 10 ký tự Nhập từ
Keyboard
Tên
khách hàng
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Địa chỉ
khách hàng
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Số điện
thoại
khách hàng
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Email
khách hàng
Textbox
Nhập từ
Keyboard
Tìm kiêm
khách hàng
Command
Tìm kiếm
khách hàng
timkiem_kh()
Thêm Button
Thêm khách
hàng
Them_click()
Xoá Button
Xoá khách
hàng
Xoa_click()
Sữa Button Sữa thông tin
khách hàng
Sua_click()
Đông ý Button
Đồng ý lựa
chọn,lưu dữ
liệu
Dongy_click()
Huỷ bỏ Button Huỷ lưa chọn Huybo_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
41
2.2.3 Form mặt hàng
42
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Mã số
mặt hàng Textbox 10 ký tự
Nhập từ
Keyboard
Tên
mặt hàng Textbox
Nhập từ
Keyboard
Loại
mặt hàng Textbox
Nhập từ
Keyboard
Mã nhà
sãn xuất ComboBox Nhập sẵn
Nước
sản xuất ComboBox Nhập sẵn
Tìm kiếm
mật hàng Command
Tìm kiếm
mặt hàng timkiem_MH()
Thêm Button
Thêm
mặt hàng Them_click()
Xoá Button
xoá
mặt hàng Xoa_click()
Sữa Button Sữa thông tin
mặt hàng Sua_click()
Đồng ý Button
Đồng ý lựa
chọn
và lưu dữ liệu
Dongy_click()
Huỷ bỏ Button Huỷ lưa chọn Huybo_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
43
2.2.4 Form xem danh mục
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Xem danh
sách
nhà cung
cấp
CheckedlistBox
Chọn lựa
thông tin
Xem danh
sách
khách hàng
CheckedlistBox
Chọn lựa
thông tin
Xem danh
sách
mặt hàng
CheckedlistBox
Chọn lựa
thông tin
Xem Button
Xem thông tin
các danh mục Xem_danhmuc()
Huỷ bỏ Button Huỷ lựa chọn Huybo_click()
44
Thoát Button Thoát Thoat_click()
2.3.1 Form phiếu nhập hàng
45
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Mă số phiếu
nhập hàng Textbox 10 ký tự
Máy tự động
cấp thêm 1
khi nhấn nút
lưu
Loại phiếu Textbox Phiếu nhập
hàng
Ngày DatetimePicker
≥ ngày
hiên hành
Chọn từ
Date
timePicker
Mă số nhà
cung cấp ComboxBox 10 ký tự
Chọn từ table
nhà
cung cấp
Chọn nhà
cung
cấp đã
tồn tại
MSNCC_click()
Mã sô nhân
viên XNH
ComboxBox 10 ký tự
Chọn tư
table
nhân viên
Chọn
nhân viên
cấp đã
tồn tại
MSNV_click()
MSMH ComboxBox 10 ký tự Lấy từ table
mặt hàng
Chọn mặt
hàng đă
tồn tại
MSMH_click()
TenMH Textbox
lấy tự động
nhờ mã hàng
LoaiMH Textbox
lấy tự động
nhờ mã hàng
Sốlượng Textbox Kiểu sốdương
Nhập từ
keyboard
Đơn giá Textbox Kiểu sốdương
Nhập từ
keyboard
Đơn vị tính Textbox Nhập từ
keyboard
Tổng tiền Textbox Kiểu sốdương
Tính toán từ
số lượng và
đơn giá của
các mặt hàng
Tính tổng
tiền hàng
nhập
In Command
In phiếu
nhập hàng In_phieuNH()
Lưu Button Lưu phiếu
nhập hàng Luu_click()
Huỷbỏ Button Huỷ bỏ
thao tác
Huy_click()
46
Thoát Button Thoát Thoat_click()
2.3.2 Form phiếu xuất hàng
47
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
mặc định
Mă số phiếu
XNH
Textbox 10 ký tự
Máy tự
động cấp
thêm 1
khi nhấn
nút
lưu
Loại phiếu Textbox nhập sẵn Phiếu xuất
hàng
Ngày DatetimePicker
≥ ngày
hiên hành
Chọn từ
Date
timePicker
Mă số
phòng ban
ComboxBox 10 ký tự
Chọn từ
table
phòng
ban
Chọn phòng
ban đã
tồn tại
MSPB_click()
Mã sô nhân
viên XNH
ComboxBox 10 ký tự
Chọn tư
table
nhân viên
Chọn
nhân viên
cấp đã
tồn tại
MSNV_click()
STT Textbox
Tự động
tăng 1
khi nhân
nút lưu
MSMH ComboxBox 10 ký tự
Lấy từ
table
mặt hàng
Chọn mặt
hàng đă
tồn tại
MSMH_click()
TenMH Textbox
lấy tự
động
nhờ mã
hàng
LoaiMH Textbox
lấy tự
động
nhờ mã
hàng
Sốlượng Textbox Kiểu sốdương
Nhập từ
keyboard
In Command
In phiếu
nhập hàng In_phieuNH()
Lưu Button Lưu phiếu
nhập hàng Luu_click()
Huỷbỏ Button Huỷ bỏ thao tác Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
48
2.3.3 Form xem phiếu
49
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Phiếu xuât
hàng
RadioButton click_chuột Chon loại phiếu Phieunhap_click()
Phiếu nhập
hàng
RadioButton click_chuột Chọn loại phiếu PhieuXuat_click()
Phiếu bảo
hành
RadioButton click_chuột Chọn loại phiếu PhieuBH_click()
Tất cả CheckBox click_chuột Chọn tất cả
các phiêu
checkAll()
Một phiếu CheckBox click_chuột Chọn Một phiếu checkOne()
Nhiều phiếu CheckBox click_chuột Chọn nhiều
phiếu CheckSome()
MSP ComboBox click_chuột chọn MSP đă có MSP_click()
Tư ComboBox click_chuột Chọn STT đă có STT_start()
Đến ComboBox click_chuột Chon STT đă có STT_Stop()
Xem Button
Xem thông
tin các
phiếu đă
được chọn
Xem_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ các
thao tác
vừa làm
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
50
2.3.4.1 Form báo cáo phiếu nhập hàng
51
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Ngày DatetimePicker click_chuột
STT ComboBox click_chuột
Loại phiếu ComboBox click_chuột
Loại MH ComboBox
Chọn từ
table măt
hàng
Cho biết
loại MH LoaiMH_click()
Số lượng
phiếu Textbox
tính toán
dựa vào
ngày
của phiếu
nhập hàng
Thống kê TongPhieu_click()
Số lượng
hàng
Textbox
tính toán
dựa vào
phiếu
nhập hàng
Thống kê TongHang_click()
Tổng tiên Textbox
Tính toán
dựa
vào phiếu
nhập hàng
Thống kê Tong_tien()
Tổng Textbox
Tính toán
dựa vào
tổng tiền
Thống kê Tong_click()
Tên người lập ComboBox
tự động
lấy
tên người
login
Lấy tên
của người
lập phiếu
Tennguoilap()
Lưu Button Lưu thông tin đã nhập Luu_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thông tin
đã nhập
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
52
2.3.4.2 Báo cáo phiếu xuất hàng
53
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Ngày DatetimePicker click_chuột
STT ComboBox click_chuột
Loại phiếu ComboBox click_chuột
Loại MH ComboBox
Chọn từ
table măt
hàng
Cho biết
loại MH LoaiMH_click()
Số lượng
phiếu Textbox
tính toán
dựa vào
ngày
của phiếu
hàng
Thống kê TongPhieu_click()
Số lượng
hàng
Textbox
tính toán
dựa vào
phiếu
hàng
Thống kê TongHang_click()
Tổng Số phiếu Textbox
Tính toán
dựa vào
tổng tiền
Thống kê Tong_click()
Tên người lập ComboBox
tự động
lấy
tên người
login
Lấy tên
của người
lập phiếu
Tennguoilap()
Lưu Button Lưu thông tin đã nhập Luu_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thông tin
đã nhập
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
54
2.3.4.3 Form báo cáo tồn kho
55
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Ngày DatetimePicker click_chuột
Tên MH ComboBox
Chọn từ
table mặt
hàng
Loại MH ComboBox
Chọn từ
table măt
hàng
Cho biết
loại MH LoaiMH_click()
Số lượng
nhập ComboBox
tính toán
dựa vào
ngày
của phiếu
nhập hàng
Cho biết số
lượng
nhập
TongSLN_click()
Số lượng
xuất ComboBox
tính toán
dựa vào
phiếu
xuất hàng
Cho biết số
lượng xuất TongSLX_click()
Tồn kho Textbox
Tính toán
dựa vào
số lượng
xuât và
số lượng
nhập
Cho biêt
lượng
hàng
tồn kho
Tonkho_click()
Tên người lập ComboBox
tự động
lấy
tên người
login
Lấy tên
của người
lập phiếu
Tennguoilap()
Lưu Button Lưu thông tin đã nhập Luu_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thông tin
đã nhập
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
56
2.4 Nhân viên
2.4.1 Form thêm nhân viên
57
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
MSNV Textbox 10 ký tự Nhập từ
keyboard
TênNV Textbox
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ NV Textbox Nhập từ
keyboard
EMailNV Textbox
Nhập từ
keyboard
Ngày Sinh DatetimePicker
≤ ngày
hiên
hành
click_chuột
SĐTNV Textbox
Nhận
dạng
số
Nhập từ
keyboard
Quê quánNV Textbox
Nhập từ
keyboard
TônGiáoNV Textbox
Nhập từ
keyboard
LoạiNV Comboxbox
Chọn từ
table
nhân viên
LoaiNV_click()
K.nghiem,C.Mon Comboxbox
Chọn từ
table
nhân viên
Knghiem_
Cmon_click()
Giới tính_nu RadioButton nam,nữ
trùng tên
click_chuột Gioitinh_nam()
Giới tính_nam RadioButton nam,nữ
trùng tên
click_chuột Gioitinh_nu()
Thêm Button
Thêm
Nhân
viên vao
table nhân
viên
Them_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ,
trả lại
giá trị
ban đầu
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
58
2.4.2 Form chỉnh sữa thông tin nhân viên
59
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
MSNV Comboxbox 10 ký tự
Chọn từ
table
nhân viên
Chọn nhân
viên đúng
MSNV sau
đó xỏ
dữliêu ra
các đối
tượng
khác
trên form
MSNV_click()
TênNV Textbox
Nhập từ
keyboard
Địa chỉ NV Textbox Nhập từ
keyboard
EMailNV Textbox
Nhập từ
keyboard
Ngày Sinh DatetimePicker
≤ ngày
hiên
hành
click_chuột
SĐTNV Textbox
Nhận
dạng
số
Nhập từ
keyboard
Quê quánNV Textbox
Nhập từ
keyboard
TônGiáoNV Textbox
Nhập từ
keyboard
LoạiNV Textbox
Chọn từ
table
nhân viên
LoaiNV_click()
K.nghiem,C.Mon Textbox
Chọn từ
table
nhân viên
Knghiem_
Cmon_click()
Giới tính_nu RadioButton nam,nữ
trùng tên
click_chuột Gioitinh_nam()
Giới tính_nam RadioButton nam,nữ
trùng tên
click_chuột Gioitinh_nu()
Sữa Button
Sữa thông
tin Nhân
viên,sau
đó update
vao
cơ sỡ dữ
liệu
Sua_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ,
trả lại
giá trị
ban đầu
Huy_click()
60
Thoát Button Thoát Thoat_click()
2.4.3 Form xoá nhân viên
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc định
Mă số nhân
viên
ComboBox 10 kýt tự
Chọn từ
table
nhân
viên
Chọn đúng
mã sô
nhân
viên
MSNV_click()
Tên nhân viên ComboBox
Chọn từ
table
nhân
viên
Chọn đúng
tên nhân
viên
Tennhanvien_click()
Xoá Button
Xoá nhân
viên,sau đó
update
xuông cơ
sở
dữ liệu
Xoa_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ,
trả lại
giá trị
ban đầu
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
61
2.4.4 Form xem thông tin nhân viên
62
Tên
đối tượng
Kiểu
đối
tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc
định
Mă số nhân
viên
ComboBox 10 kýt tự
Chọn từ
table nhân
viên
Chọn đúng
mã sô nhân
viên
MSNV_click()
Tên nhân viên ComboBox
Chọn từ
table nhân
viên
Chọn đúng
tên nhân
viên
Tennhanvien_click()
Loại nhân viên ComboBox
Chọn từ
table nhân
viên
Chọn đúng
loại nhân
viên
LoaiNV_click()
MSNV Textbox
Tự động
sinh ra
khi nhấn
nút xem
Cho người
dùng xem
thông tin
TênNV Textbox nt nt
LoạiNV Textbox nt nt
K.Nghiệm
C.Môn
Textbox nt nt
ĐCNV Textbox nt nt
SĐT Textbox nt nt
Giới Tính Textbox nt nt
Ngày Sinh Textbox nt nt
Email Textbox nt nt
Quê Quán Textbox nt nt
Tôn Giáo Textbox nt nt
Xem Button
Lấy dữ liệu
từ table nhân
viên show lên
DataGridView
cho người
dùng xem
Xem_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ,
trả lại
giá trị
ban đầu
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
63
2.5 Quản lý ban hàng
2.5.1 Form hoá đơn
64
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc
định
Mă số
hoá đơn Textbox 10 ký tư
Nhập từ
keyboard
Ngày DatetimePicker click_chuột
Ngày
hiện
hành
Mã số
khách hàng
Textbox 10 ký tự nhập từ
keyboard
Mã số
nhân viên
Combobox 10 ký tự
Chọn từ
table
nhân viên
Chọn nhân
viên đã tồn
tại
MSNV_click()
MSMH Combobox 10 ký tự
Chọn từ
table
mặt hàng
Chọn mặt
hàng đã
tồn tại
MSMH_click()
TênMH Textbox
Nhập Tự
động khi
chọn mã
sô
mát hàng
LoạiMH Textbox nt
Số lượng Textbox Nhập từ
keyboard
Đơn giá Textbox Kiêu sô dương nt
Thành tiền Textbox Kiêu sô dương
Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
ThanhTien()
Tổng tiên Textbox Kiêu sô dương
tính toán
từ tổng
tiền
TongTien()
In Button In hoá đơn InHĐon_click()
Sữa Button
Sửa thông
tin của
hoá đơn
SuaHDon_click()
Xoá Button
Xoá hoá
đơn XoaHDon_click()
Lưu Button
Lưu hoá
đơn,khi lưu
thì MSHĐ
tự động
tăng 1
LuuHDon_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thao
tác và đưa
thông tin
trên form
vê dạng
ban đầu
HuyHDon_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
65
2.5.2 Form phiếu bảo hành
66
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc
định
Mă số
PBH
Textbox 10 ký tư Nhập từ
keyboard
TênPBH Textbox
Nhập từ
keyboard
Ngày hêt
hàn
DatetimePicker click_chuột
Ngày
hiện
hành
Mã số
phòng ban
Combobox 10 ký tự
Chọn từ
table
phòng ban
Chọn đúng
phong ban
ChonPB_click()
MSMH Combobox 10 ký tự
Chọn từ
table
mặt hàng
Chọn mặt
hàng đã
tồn tại
MSMH_click()
TênMH Textbox
Nhập Tự
động khi
chọn mã
sô
mát hàng
LoạiMH Textbox nt
In Button
In phiếu
bảo hành InPBH_click()
Sữa Button
Sửa thông
tin của
phiếu
bảo hành
SuaPBH_click()
Xoá Button
Xoá phiếu
bảo hành XoaPBH_click()
Lưu Button
Lưu phiếu
bảo
hành,khi
lưu
thì MSHĐ
tự động
tăng 1
LuuPBH_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thao
tác và đưa
thông tin
trên form
vê dạng
ban đầu
Huybo_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
67
2.5.3 Form báo cáo doanh thu
68
Tên
đối
tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc
định
Tháng Listbox click_chuột
Năm Listbox click_chuột
STT Textbox
Nhập từ
keyboard
TênMH ComboBox
Chọn từ
table
mặt hàng
Chọn mặt
hàng đã
có
Sô
lượng Textbox
Nhập từ
keyboard
Đơn giá Textbox Nhập từ
keyboard
Thành
tiền Textbox
Tính toán
từ
số lượng
và
đơn gía
Thanhtien()
Tổng Textbox
tính toán
từ
cột thành
tiên
Tong()
Tên
người
lập
Textbox
Tự động
sinh
ra khi
người
dùng logon
TenNguoiLap()
In Button In báo cáo InBCao_click()
Lưu Button Lưu báo
cáo
LuuBCao_click()
Huỷ bỏ Button
Huỷ bỏ
thao
tác và đưa
thông tin
trên form
vê dạng
ban đầu
Huybo_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
69
2.5.4 Form cập nhật giá hàng
70
Tên
đối tượng
Kiểu
đối tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá trị
mặc
định
Ngày cập
nhật
DatetimePicke
r
click_chuộ
t
Mă số
mặt hàng ComboBox
Chọn từ
table
mặt hàng
MSMH_click(
)
Tên mặt
hàng
Textbox
Tự động
sinh ra khi
goi MSMH
Gía mua Textbox
Giámua<
giá bán
lây từ
phiếu
nhập
Thuế Textbox Nhập từ
keyboard
Giá bán Textbox
Giàbán>
giá mua
Nhập từ
keyboard
Kết quả
cập nhật DataGridView
Được
nhập khi
nhân nút
cập nhật
hiển thị
cho
nguời
dùng
xem
thông
tin đă cập
nhật
Cập nhật Button
Cập nhật
giá của
mặt hàng
capnhat_click()
Huỷ bỏ Button Huỷ bỏ
thao tác
Huy_click()
Thoát Button Thoát Thoat_click()
71
2.6 Giúp đỡ
2.6.1 Form tim kiếm
Tên
đối tượng
Kiểu
đối
tượng
Ràn
g
buộc
Dữ
liệu Mục đích Hàm liên quan
Giá
trị
mặc
định
Tìm kiếm Mặt hàng Butto
n
Tìm kiếm_MH TKMH_click()
Tìm kiếm nhân viên Butto
n
Tìm kiếm_NV TKNV_click()
Tìm kiếm hoá đơn Butto
n
Tìm kiếm_Hdon TKHDon_click()
Tìm kiêm hợp đồng Butto
n
Tìm kiếm_Hdong TKHDong_click()
Tìm kiếm phiếu bảo
hành
Butto
n
Tim kiếm_PBH TKPBH_click()
Tìm kiêm nhà cùng cấp Butto
n
Tim kiếm_NCC TKNCC_click()
tìm kiếm phiếu XNH Butto
n
Tim kiếm_PNXH TKPXNH_click()
Tìm kiếm Khách hàng Butto
n
Tim kiếm_KH TKKH_click()
Tìm kiếm phong ban Butto
n
Tim kiếm_PB TKPB_click()
Tim kiếm kho hàng Butto
n
Tim
kiếm_KhoHàng
TKKhoHàng_click(
)
72
1.Thêm Nhà Cung Cấp
Tên xử lý: Thêm_click()
Form: Quản Lý Nhà Cung Cấp
Input: MSNCC,TenNCC,DCNCC,SDTNCC,EmailNCC
Output: Thông báo thêm thành công
Table liên quan: NHACC
S
Đ
MSNCC:t1
TenNCC:t2
DCNCC:t3
SDTNCC:t4
EmailNCC:t5
Kiểm tra
các ràng
buộc
Mở table NHACC
Thêm dữ liệu x vào:
x.MSNCC=t1
x.TenNCC=t2
x.DCNCC.t3
x.SDTNCC=t4
x.EmailNCC=t5
Đóng table NHACC
Xuất thông báo
đã thêm nhà cung cấp
73
2.Tìm Kiếm Khách Hàng
Tên xử lý: timkiem_kh()
Form: Quản Lý Khách Hàng
Input: MSKH,TenKH,DCKH,SDTKH,EmailKH,MucUT
Output: Xuất thông tin khách hàng
Table liên quan: KHACHHANG
S
Đ Đ
MSKH:t1
TenKH:t2
DCKH:t3
SDTKH:t4
EmailKH:t5
MucUT:t6
Mở table:KHACHHANG
Trong khi
vẫn còn
dữ liệu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSKH=t1
Xuất thông
tin của khách
hàng ra màn
hình
Đóng table KHACHHANG
74
3.Xóa Mặt Hàng
Tên xử lý: Xoa_click()
Form: Quản Lý Mặt Hàng
Input: MSMH,TenMH,LoaiMH,MaNSX,NuocSX
Output: Xuất thông báo đã xóa mặt hàng
Table liên quan: MATHANG
S
Đ
Đ
MSMH:t1
TenMH:t2
LoaiMH:t3
MaNSX:t4
NuocSX:t5
Mở table:MATHANG
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSMH=t1 Xóa dòng x
Đóng table MATHANG
Xuất thông báo đã xóa
mặt hàng
75
4.In Phiếu Nhập Hàng
Tên xử lý: In_phieuNH()
Form: Phiếu Nhập Hàng
Input: MSPXNH, LoaiPXNH,MSNCC,MSNVXNH,Ngay
Output: Xuất thông báo đã in phiếu
Table liên quan: PHIEUXNH
S
Đ
Đ
MSPXNH:t1
LoaiPXNH:t2
MSNCC:t3
MSNVXNH:t4
Ngay:t5
Mở table:PHIEUXNH
Trong khi
vẫn còn
dữ liệu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSPXNH=t1 In hóa đơn
Đóng table PHIEUXNH
Phiếu nhập hàng đã được
in
76
5.Lưu Phiếu Xuất Hàng
Tên xử lý: Luu_click()
Form: Phiếu Xuất Hàng
Input: MSPXNH, LoaiPXNH,MSPB,MSNVXNH,Ngay
Output: Xuất thông báo đã lưu phiếu
Table liên quan: PHIEUXNH
S
Đ
MSPXNH:t1
LoaiPXNH:t2
MSPB:t3
MSNVXNH:t4
Ngay:t5
Kiểm tra
ràng buộcMở tablePHIEUXNH
Lưu các giá trị trên form
phiếu xuất hàng xuống
table phiếu xuất hàng
Đóng table PHIEUXNH
Xuất thông báo
đã lưu phiếu xuất hàng
77
6. Sửa thông tin nhân viên
Tên xử lý:Sửa
Form : sửathông itn nhân viên
Input : MSNV,TênNV,địachỉNV, EmailNV,Ngày sinh,SĐTNV,Quê
quán,tôngiáo,LoạiNV
Out put:Thông báo thông tin đã chỉnh sửaxong
Thuật giải :
S
Đ Đ
MSNV:t1
TenNV:t2
LoaiNV:t3
diachiNV:t4
EmailNV:t5
Ngay sinh :t6
SDTNV:t7
Quequan:t8
Tongiao:t9
Mở table:NHANVIEN
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSNV=t1
Sữa dòng x
x.MSNV=t1
x.TênNV=t2
x.LoaiNV=t3
x.diachiNV=t4
x.EmailNV=t5
x.Ngaysinh=t6
x.SDTNV=t7
x.Quequan=t8
x.Tongiao=t9
Đóng table NHANVIEN
Thông tin nhân viên đã được sữa
78
7.Xem thông tin nhân viên
Tên xử lý :Xem
Form :xem thông tin nhân viên
Input : MSNV,TênNV,Loại nhân viên
Out put:xuất thông tin ra màn hình
S
Đ Đ
MSNV:t1
TenNV:t2
LoaiNV:t3
Mở table:NHANVIEN
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSNV=t1
Xuất thông
tin chi tiết
của nhânviên
ra màn hình
Đóng table NHANVIEN
79
8 . In hoá đơn
Tên xử lý:In
Form : hoá đơn
Input: Mã số hoá đơn,ngày,
Output:Xuất thông báo hoá đơn đã được in
S
Đ Đ
MSHD:t1
Ngay:t2
Mở table:HOADON
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSHD=t1
In hoá
đơn
Đóng table HOADON
Hoá đơn đã được in
80
9 . Lưu phiếu bảo hành
Tên xử lý :Lưu
Form: Phiếu bảo hành
Input: Mã số PBH,Tên PBH,Ngày hết hạn,Mã số PB,mã số MH,Tên MH,Loại MH
Output: xuất thông báo phiếu bảo hành đã được lưu
S
Đ
MSPBH:t1
TenPBH:t2
Ngayhethan:t3
MSPB:t4
MSMH:t5
TenMH:t6
LoaiMH:t7
Kiểm tra
ràng buộcMở table phiếubảo hành
Lưu các giá trị trên form
phiếu bảo hành xuống
table phiếu bảo hành
Đóng table phiếu bảohành
Xuất thông báo
đã lưu phiêu bảo hành
81
10 . Cập nhật giá hàng
Tên xử lý:Cập nhật
Form:Cập nhật giá hàng
Input: Ngày cập nhật ,mã số mặt hàng,Tên MH,giá mua ,thuế ,giá bán
Output:xuất thông báo giá hàng đã được cập nhật
S
Đ Đ
Ngày cập nhật:t1
MSMH:t2
TenMH:t3
Giamua:t4
Thue:t5
Giaban:t6
Mở table:GIAHANG
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSMH=t2
Cập nhật giá
hàng
x.ngaycapnhat=t1
x.Giamua=t4
x.Thue=t5
x.Giaban=t6
Đóng table GIAHANG
Xuất thông báo giá hàng
đã được cập nhật
82
11 . Tìm kiếm Mặt hàng
Tên xử lý tìm kiếm mặt hàng
Form:Quản lý mặt hàng
S
Đ Đ
MSMH:t1
TenMH:t2
LoaiMH:t3
Mở table:MATHANG
Trong khi
vẫn còn
dữ liêu
Đọc dữ liệu dòng
x
x.MSMH=t1
Xuất thông
tin chi tiết
của mặt
hàngra màn
hình
Đóng table MATHANG
83
VI.Đánh giá ưu khuyết:
1.Ưu điểm:
+ Xây dựng một số chức năng thỏa mãn yêu cầu đặt ra ban đầu.
+ Hệ thống CSDL tương đối đầy đủ.
+ Thiết kế đầy đủ Form và 1 số giải thuật cần thiết.
2.Khuyết điểm:
+ Chưa thật sự hoàn chỉnh, còn có những thiếu xót đáng kể.
+ Giao diện chưa đẹp.
84
85
86
87
88
89
90
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Mainframe, Workstations, Servers.pdf