MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
MỤC LỤC 2
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 3
1. Khảo sát hệ thống 3
2. Phân tích hiện trạng hệ thống 3
II. Phân tích yêu cầu 6
1. Yêu cầu chức năng 6
2. Yêu cầu phi chức năng 7
III. Phân tích hệ thống 7
1. Mô hình thực thể ERD 7
a. Xác định các thực thể 9
b. Mô hình ERD 9
2. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ 10
3. Mô tả chi tiết các quan hệ 10
4. Mô tả bảng tổng kết 18
a. Tổng kết quan hệ 18
b. Tổng kết thuộc tính 18
IV. Thiết kế giao diện 19
1. Các menu chính của giao diện 19
2. Mô tả Form 23
V. Đánh giá ưu khuyết điểm 54
120 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2346 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống quản lý vật tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aiVatTu
Để xác định vật tư đó thuộc loại gi (Cát, Ximăng, Sắt, Thép,…)
Các thuộc tính :
Mã phân loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại vật tư này với loại vật tư khác.
Tên phân loại (TenLoai).
Thực thể 4: Kho
Ta đưa Kho vào làm thực thể vì CTXD là một công ty lớn có nhiều chi nhánh trong thành phố, mỗi chi nhánh có kho chứa riêng vì vậy trong trường hợp chi nhánh này thiếu hàng có thể huy động vật tư từ các kho của chi nhánh khác.
Các thuộc tính:
Mã số kho (MaKho): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
Tên kho (TenKho)
Địa chỉ kho (DiaChi)
Thực thể 5: NuocSX
Mô tả thong tin về quốc gia sản xuất vật tư.
Các thuộc tính:
Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
Tên quốc gia (TenQG)
Thực thể 6: ĐoiThiCong
Các thuộc tính:
Mã đội (MaĐoi): Thuộc tính khóa để phân biệt đội này với đội khác.
Tên đội (TenĐoi)
Tên đội trưởng (TenĐoiTruong), Địa chỉ (DiaChi), Điện thoại (Dienthoai).
Thực thể 7: PhieuNhap
Các thuộc tính:
Mã số phiếu nhập kho (MaPhieuNhap): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thong tin khác về phiếu nhập kho.
Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu.
Tổng giá trị (TongGiaTri).
Thực thể 8: PhieuXuat
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất vật tư cho các dự án.
Các thuộc tính:
Mã số xuát kho (MaPhieuXuat): thuộc tính khóa
Ngày xuất (NgayXuat)
Tổng giá trị (TongGiaTri).
Thực thể 9: DuAn
Các thuộc tính:
Mã dự án (MaDA): thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt dự án này với dự án khác.
Tên dự án (TenDA).
Địa điểm (DiaDiem).
Thực thể 10: HangMuc
Mô tả các hạng mục của dự án (hồ bơi, nhà, tường bao…)
Các thuộc tính:
Mã số hạng mục (MaHangMuc): Thuộc tính khoá chính để phân biệt hạng mục này với hạng mục khác.
Tên hạng mục (TenHangMuc)
Thực thể 11: BangĐinhMuc
Mô tả mỗi hạng mục có một định mức riêng
Các thuộc tính:
- Mã bảng định mức (MaBangĐinhMuc): Thuộc tính khóa chính để phân biệt bảng định mức này với bảng định mức khác.
Quy cách vật tư (QuyCach)
Hãng sản xuất (HangSX)
Thực thể 12: VatTu-BangĐinhMuc
Để thuận lợi cho việc vẽ mô hình ta mô tả mối kết hợp của hai thực thể vật tư và bảng định mức thành 1 thực thể: VatTu-BangĐinhMuc
Các thuộc tính:
- Định mức (DinhMuc): Thuộc tính định danh
- Số lượng định mức (SoLuongDinhMuc)
Mô hình ERD
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DienThoai, Fax, Email)
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
NuocSX (MaQG, TenQG)
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc) (Ở đây ta không dùng thuộc tính DinhMuc làm thuộc tính định danh nữa mà lấy 2 thuộc tính khóa MaVT và MaBangDinhMuc làm thuọc tính khóa chính cho thực thể quan hệ VatTu-BangDinhMuc)
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1- Quan hệ Nhà Cung Cấp
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DIenThoai, Fax, Email)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp
C
30
B
3
DiaChi
Địa chỉ
C
30
B
4
DienThoai
Điện thoại
C
10
K
5
Fax
Fax
C
10
K
6
Email
Email
C
10
K
Tổng số
100
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x100 (byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 2000x100 (byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
Fax: không cố định, Unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Ví dụ: quockhanh543@yahoo.com.vn
3.2- Quan hệ phiếu nhập
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
Tên quan hệ:PhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
C
10
B
PK
2
NgayNhap
Ngày nhập
N
10
B
3
TongGiaTri
Tổng giá trị
S
10
B
4
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
FK
Tổng số
40
Khối lượng: số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 500x40 (byte) = 20 KB
Kích thước tối thiểu: 800x40 (byte) = 32 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
MaNCC: cố định, không unicode
3.3- Quan hệ chi tiết phiếu nhập
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
DonGia
Đơn giá
S
10
B
4
SoLuongNhap
Số lượng nhập
S
10
B
Tổng số
40
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x40 (byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000x40 (byte) = 80KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
MaVT: cố định, không unicode
DonGia: không cố định, không unicode
SoLuongNhap: không cố định, không unicode
3.4- Quan hệ Vật tư
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
Tên quan hệ:VatTu
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
2
TenVT
Tên vật tư
C
10
B
3
DVTinh
Đơn vị tính
S
10
B
4
SoLuong
Sồ lượng
S
10
B
5
MaQG
Mã quốc gia
C
10
B
FK
6
MaLoai
Mã loại
C
10
B
FK
7
MaKho
Mã kho
C
10
B
FK
Tổng số
70
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x70(byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 2000x70 (byte) = 140 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
TenVT: không cố định, Unicode
DVTinh: cố định, không unicode
SoLuong: không cố định, không Unicode
MaQG: cố định, không Unicode
MaLoai: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
3.5- Quan hệ Kho
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
Tên quan hệ:Kho
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaKho
Mã kho
C
10
B
PK
2
TenKho
Tên kho
C
10
B
3
DiaChi
Địa chỉ
C
10
B
Tổng số
30
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu Chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
TenKho: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
3.6- Quan hệ Nước sản xuất
NuocSX (MaQG, TenQG)
Tên quan hệ: NuocSX
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaQG
Mã quốc gia
C
10
B
PK
2
TenQG
Tên quốc gia
C
10
B
Tổng số
20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: cố định, Unicode
3.7- Quan hệ Loại vật tư
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaLoai
Mã loại
C
10
B
PK
2
TenLoai
Tên loại
C
10
B
Tổng số
20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: cố định, Unicode
3.8-Quan hệ Vật Tư_Bảng Định Mức
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc)
Tên quan hệ:VATTU _ BANGDINHMUC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
SoLuongDinhMuc
Số lượng định mức
S
10
Tổng số
30
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode
SoLuongDinhMuc: cố định, không Unicode
3.9-Quan hệ Bảng định mức
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
Tên quan hệ:BangDinhMuc
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
LoạiDL
Ràng Buộc
1
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
2
MaHangMuc
Mã hạng mục
C
10
B
FK
3
HangSX
Hãng sản xuất
C
20
K
4
QuyCach
Quy cách
C
20
B
Tổng số
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 60 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode.
MaHangMuc: cố định, không Unicode.
HangSX: cố định, unicode.
QuyCach: cố định, Unicode.
3.10-Quan hệ Phiếu Xuất
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
Tên quan hệ: PhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuXuat
Mã phiếu xuất
C
10
B
PK
2
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
3
NgayXuat
Ngày xuất
N
10
B
4
TongGiaTri
Tổng giá trị
S
20
B
Tổng số
50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.11-Quan hệ: Chi tiết phiếu xuất
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuXuat
Mã phiếu xuất
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
4
SoLuongXuat
Số lượng xuất
S
10
B
Tổng số
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.12-Quan hệ Hạng Mục
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
Tên quan hệ: HangMuc
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaHangMuc
Mã hạng mục
C
10
B
FK
2
MaDA
Mã Dự Án
C
15
B
FK
3
MaDoi
Mã Đội Thị Công
C
20
B
FK
4
TenHangMuc
Tên Hạng Mục
C
20
B
Tổng số
65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 1500
Kích thước tối thiểu: 1000 x 65(Byte) = 65 KB
Kích thước tối đa: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaHangMuc: cố định, không unicode
TenHangMuc: không cố định, unicode
MaDoi: cố định, không unicode
MaDA: cố định, không Unicode
3.13-Quan hệ Dự Án
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
Tên quan hệ: DuAn
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaDA
Mã dự án
C
15
B
PK
2
TenDA
Tên dự án
C
20
B
3
DiaDiem
Địa điểm
C
30
B
Tổng số
65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1500
Số dòng tối đa: 2500
Kích thước tối thiểu: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Kích thước tối đa: 2500 x 65 (Byte) = 162.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDA: cố định, không unicode
TenDA: không cố định, Unicode
DiaDiem: không cố định, unicode
3.14-Quan hệ Đội Thi Công
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
Tên quan hệ: DoiThiCong
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaDoi
Mã Đội Thị Công
C
20
B
PK
2
DiaChi
Địa chỉ
C
15
B
3
DienThoai
Điện thoại
C
10
K
4
TenDoi
Tên Đội Thi Công
C
20
B
5
TenDoiTruong
Tên Đội Thi Công
C
20
B
Tổng số
85
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 85 (Byte) = 42.5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 85 (Byte) = 85 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDoi: cố định, không Unicode
TenDoi: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
TenDoiTruong: cố định, Unicode
Mô tả bảng tổng kết
Tổng kết quan hệ
STT
Tên quan hệ
Số byte
Kích thước tối đa (KB)
1
BangDinhMuc
60
120
2
ChiTietPhieuNhap
40
80
3
ChiTietPhieuXuat
40
80
4
DoiThiCong
85
85
5
DuAn
65
162.5
6
HangMuc
65
97.5
7
Kho
30
60
8
LoaiVatTu
20
40
9
NhaCC
100
200
10
NuocSX
20
40
11
PhieuNhap
40
32
12
PhieuXuat
50
250
13
VatTu
70
140
14
VatTu-BangDinhMuc
30
60
Tổng số
715
1457
Tổng kết thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
DiaChi
Địa chỉ
DoiThiCong, NhaCC, Kho
1
DiaDiem
Địa Diểm
DuAn
2
DienThoai
Điện thoại
NhaCC, DoiThiCong
3
DonGia
Đơn giá
ChiTietPhieuNhap
4
DVTinh
Đơn vị tính
VatTu
5
Email
Email
VatTu
6
Fax
Fax
VatTu
7
HangSX
Hãng sản xuất
BangDinhMuc
8
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
VatTu-BangDinhMuc, BangDinhMuc, ChiTietPhieuXuat, PhieuXuat.
9
MaDA
Mã Dự Án
DuAn, HangMuc
10
MaDoi
Mã Đội Thi Công
DoiThiCong, HangMuc
11
MaHMuc
Mã hạng mục
HangMuc, BangDinhMuc
12
MaKho
Mã kho
Kho, VatTu
13
MaLoai
Mã loại
LoaiVatTu, VatTu
14
MaNCC
Mã nhà cung cấp
NhaCC, PhieuNhap
15
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
ChiTietPhieuNhap, PhieuNhap
16
MaPhieuXuat
Mã Phiếu Xuất
PhieuXuat, ChiTietPhieuXuat
17
MaQG
Mã quốc gia
NuocSX, VatTu
18
MaVT
Mã vật tư
VatTu, ChiTietPhieuNhap, VatTu-BangDinhMuc, ChiTietPhieuXuat
19
NgayNhap
Ngày nhập
PhieuNhap
20
NgayXuat
Ngày Xuất
PhieuXua
21
QuyCach
Quy cách
BangDinhMuc
22
SoLuong
Sồ lượng
VatTu
23
SoLuongNhap
Số lượng nhập
ChiTietPhieuNhap
24
TenDA
Tên Dự An
DuAn
25
TenDoi
Tên Đội Thi Công
DoiThiCong
26
TenDoiTruong
Tên Đội Thi Công
DoiThiCong
27
TenHangMuc
Tên Hạng Mục
HangMuc
28
TenKho
Tên kho
Kho
29
TenLoai
Tên loại
LoaiVatTu
30
TenNCC
Tên nhà cung cấp
NhaCC
31
TenQG
Tên quốc gia
TenQG
32
TenVT
Tên vật tư
vatTu
33
TongGiaTri
Tổng giá trị
PhieuNhap, PhieuXuat
IV. Thiết kế giao diện
Các menu chính cùa giao diện
Menu Hệ Thống
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản TrỊ Người Dùng (dành cho người có quyền admin), có mục Đăng Xuất và Thoát.
Quản Lý Danh Mục
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nước sản xuất, loại vật tư, kho, hạng mục, đội thi công, dự án.
1.3 Quản Lý Nhập Xuất
Trong menu Quản Lý Nhập Xuất ta có thể lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, xem bảng định mức của một hạng mục nào đó và có thể báo cáo nhập xuất tồn vật tư trong kho.
Tra Cứu
Tìm kiếm thông tin về nhà cung cấp, hạng mục, vật tư, nhập và xuất vật tư.
Trợ Giúp
Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm.
Mô tả forms
2.1) Form quản lý nhà cung cấp
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã nhà cung cấp
combobox
Nhập từ bàn phím
Tên nhà cung cấp
textbox
Nhập từ bàn phím
Địa chỉ
textbox
Nhập từ bàn phím
Điện thoại
textbox
Nhập từ bàn phím
Email
textbox
Nhập từ bàn phím
Fax
textbox
Nhập từ bàn phím
Thêm
Button
Thêm vào nhà cung cấp mới
Nhap_click()
Xóa
Button
Xóa nhà cung cấp đã có
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin nhà cung cấp
Thaydoi_click()
Tìm
Button
Tìm nhà cung cấp trong bảng NhaCC
tim_click()
Lưu
Button
Lưu lại thông tin
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy bỏ dữ liệu vừa nhập
Huy_click()
2.2) Form chi tiết phiếu nhập
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã phiếu
combobox
Lấy từ table PhieuNhap
Ngày nhập
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu
Mã nhà cung cấp
combobox
Lấy từ table NCC
Chọn nhà cung cấp đã tồn tại
Tên nhà cung cấp
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Số điện thoại
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Email
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Chọn vật tư đã tồn tại
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Đơn giá
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Tổng thành tiền
Textbox
Tính toán từ số lượng và đơn giá
Tính tiền các vật tư nhập vào kho của 1 phiếu nhập
Thêm
Button
Thêm 1 phiếu nhập kho
Them_click()
Xóa
Button
Xóa 1 phiếu nhập
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin phiếu nhập
Sua_clich()
Lưu
Button
Lưu thay đội của phiếu nhập
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy bỏ thay đổi
Hủy_click()
2.3) Form Danh sách kho
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã kho
combobox
Lấy từ table Kho
Tên kho
Textbox
Lấy tự động theo mã kho
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động theo mã kho
Thêm
Button
Thêm 1 kho mới
Them_click()
Xóa
Button
Xóa 1 kho đã có
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin của 1 kho
Sua_click()
Lưu
Button
Lưu lại thông tin cùa 1 kho
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đỗi thông tin 1 kho
Huy_click()
2.4) Form Quản lý Dự án
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã dự án
Combobox
Lấy tử table DuAn
Tên dự án
Textbox
Lấy tự động theo mã dự án
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động theo mã dự án
Thêm
Button
Thêm dự án mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 dự án
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 dự án đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 dự án
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 dự án
Huy_click()
2.5) Form nước sản xuất
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã nước
Combobox
Lấy từ table NuocSX
Tên nước
Textbox
Lấy tự động theo mã quốc gia
Thêm
button
Thêm quốc gia mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 quốc gia
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 quốc gia đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 quốc gia
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 quốc gia
Huy_click()
2.6) Form loại vật tư
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã loại
Combobox
Lấy từ table LoaiVT
Tên loại
Textbox
Lấy tự động theo mã loại vật tư
Thêm
button
Thêm loại vật tư mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 loại vật tư
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 loại vật tư đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 loại vật tư
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 loại vật tư
Huy_click()
2.7) Form đội thi công
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã đội
Listbox
Lấy từ table DoiThiCong
Tên đội
Listbox
Lấy tự động theo mã đội
Đội trưởng
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Số điện thoại
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Địa chỉ
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Thêm
button
Thêm đội thi công mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 đội thi công
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 đội thi công đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 đội thi công
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 đội thi công
Huy_click()
2.8) Form vật tư
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã vật tư
Combobox
Lấy từ table VatTu
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động theo mã vật tư
Đơn vị tính
Textbox
Lấy tự động theo mã vật tư
Mã quốc gia
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form Nước sản xuất để thêm mới 1 quốc gia
Mã kho
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form quản lý kho xuất để thêm mới 1 kho
Mã loại
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form Loại vật tư để thêm mới 1 lọai vật tư
Thêm
Button
Thêm vật tư mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 vật tư
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 vật tư đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 vật tư
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 vật tư
Huy_click()
2.9) Form chi tiết phiếu xuất
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã phiếu xuầt
Combobox
Lấy từ table PhieuXuat
Mã bảng định mức
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu xuất
Ngày xuất
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu xuất
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Mã loại
Textbox
Lấy từ table LoaiVatTu
Thêm
Button
Thêm phiếu xuất mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 phiếu xuất
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 phiếu xuất đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 phiếu xuất
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 phiếu xuất
Huy_click()
In phiếu
Button
In toan bộ thông tin hiện hành trên form
In_click()
2.10) Form chi tiết bảng định mức
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã bảng
combobox
Lấy từ table BangDinhMuc
Mã hạng mục
Textbox
Lấy tự động theo mã bảng định mức
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Đơn giá
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Tên hãng
Textbox
Lấy từ table BangDinhMuc
Thêm
Button
Thêm bảng định mức mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 bảng định mức
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 bảng định mức đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 bảng định mức
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 bảng định mức
Huy_click()
2.11) Form hạng mục
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã hạng lục
Combobox
Lấy từ table HangMuc
Tên hạng mục
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Mã đội
Combobox - button
Lấy tự động theo mã hạng mục
Link đến form đội thi công để thêm mới 1 đội
Mã dự án
Combobox - button
Lấy tự động theo mã hạng mục
Link đến form dự án để thêm mới 1 dự án
Thêm
Button
Thêm bảng hạng mục mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 bảng hạng mục
Sua_click()
Tìm
Button
Tìm tên hạng mục trong bảng hạng mục
Tim_click()
Xóa
Button
Xóa 1 bảng hạng mục đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 bảng hạng mục
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 bảng hạng mục
Huy_click()
2.12) Form Kết Quả Tìm Kiếm Nhà Cung Cấp
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Ten nhà cung cấp
textbox
Nhập từ bàn phím
Lấy tên nhà cung cấp cần tìm thông tin
Mã nhà cung cấp
textbox
Lấy từ table NhaCC
Địa chỉ
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Số điện thoại
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Fax
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Tìm
button
Tiến hành tìm thông tin liên quan tên nhà cung cấp đã nhập
Tim_click()
2.13) Form Kết Quả Tìm Kiếm Hạng Mục
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tên hạng mục
textbox
Nhập từ bàn phím
Lấy tên nhà cung cấp cần tìm thông tin
Mã hạng mục
textbox
Lấy từ table HangMuc
Mã đội
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Mã dự án
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Tìm
button
Tiến hành tìm thông tin liên quan tên nhà cung cấp đã nhập
Tim_click()
2.14) Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tài Khoản
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mật Khẩu
PasswordBox
Nhiều hơn 6 kí tự
Nhập từ bàn phím
Đăng Nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
Dangnhap_click()
Thoát
Button
Thoát, không đăng nhập hệ thống
Thoat_click()
2.15) Form Quản Trị Người Dùng
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tên Đăng Nhập
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mật Khẩu
PasswordBox
Nhiều hơn 6 kí tự
Nhập từ bàn phím
Quyền Sử Dụng
Combobox
Nhập từ bàn phím
Xác Định Mật Khẩu
PasswordBox
Trùng với các kí tự của Password
Nhập từ bàn phím
Thêm
Button
Thêm 1 tài khoản sử dụng chương trình cho người dùng
Them_click()
Khóa
Checkbox
Khóa 1 tài khoản sử dụng chương trình
Khoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin 1 tài khoản sử dụng chương trình
lưu_click()
Xóa
Button
Xóa 1 tài khoản sử dụng chương trình
Xoa_click()
Lùi
Button
Hiện thông tin chi tiết của tài khoản kế trước
Lui_click()
Tới
Button
Hiện thông tin chi tiết của tài khoản típ sau
Toi_click()
V.Đánh giá ưu khuyết
Ưu điểm
Thể hiện một số chức năng chính thỏa mãn yêu cầu đề bài
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật tương đối đầy đủ để từ đó có thể phát triển lên sản phẩm phần nềm
Khuyết điểm
Chưa hoàn chỉnh
Giao diện chưa đẹp
III. Phân tích hệ thống
Mô hình thực thể ERD
Xác định các thưc thể
Thực thể 1: VatTu
Mô tả thông tin về vật tư.
Các thuộc tính:
Mã vật tư(MaVT): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các loại vật tư khác nhau.
Tên vật tư (TenVT): Mô tả tên của loại vạt tư tương ứng với mã vật tư.
Đơn vị tính (DVTinh)
Số lượng (SoLuong)
Thực thể 2: NhaCC
Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất trong và ngoài nước …
Các thuộc tính:
Mã số nhà cung cấp (MaNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác.
Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp.
Đại chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
Điện thoại (Dienthoai).
Số fax (Fax).
Địa chỉ Email (Email).
Thực thể 3: LoaiVatTu
Để xác định vật tư đó thuộc loại gi (Cát, Ximăng, Sắt, Thép,…)
Các thuộc tính :
Mã phân loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại vật tư này với loại vật tư khác.
Tên phân loại (TenLoai).
Thực thể 4: Kho
Ta đưa Kho vào làm thực thể vì CTXD là một công ty lớn có nhiều chi nhánh trong thành phố, mỗi chi nhánh có kho chứa riêng vì vậy trong trường hợp chi nhánh này thiếu hàng có thể huy động vật tư từ các kho của chi nhánh khác.
Các thuộc tính:
Mã số kho (MaKho): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
Tên kho (TenKho)
Địa chỉ kho (DiaChi)
Thực thể 5: NuocSX
Mô tả thong tin về quốc gia sản xuất vật tư.
Các thuộc tính:
Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
Tên quốc gia (TenQG)
Thực thể 6: ĐoiThiCong
Các thuộc tính:
Mã đội (MaĐoi): Thuộc tính khóa để phân biệt đội này với đội khác.
Tên đội (TenĐoi)
Tên đội trưởng (TenĐoiTruong), Địa chỉ (DiaChi), Điện thoại (Dienthoai).
Thực thể 7: PhieuNhap
Các thuộc tính:
Mã số phiếu nhập kho (MaPhieuNhap): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thong tin khác về phiếu nhập kho.
Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu.
Tổng giá trị (TongGiaTri).
Thực thể 8: PhieuXuat
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất vật tư cho các dự án.
Các thuộc tính:
Mã số xuát kho (MaPhieuXuat): thuộc tính khóa
Ngày xuất (NgayXuat)
Tổng giá trị (TongGiaTri).
Thực thể 9: DuAn
Các thuộc tính:
Mã dự án (MaDA): thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt dự án này với dự án khác.
Tên dự án (TenDA).
Địa điểm (DiaDiem).
Thực thể 10: HangMuc
Mô tả các hạng mục của dự án (hồ bơi, nhà, tường bao…)
Các thuộc tính:
Mã số hạng mục (MaHangMuc): Thuộc tính khoá chính để phân biệt hạng mục này với hạng mục khác.
Tên hạng mục (TenHangMuc)
Thực thể 11: BangĐinhMuc
Mô tả mỗi hạng mục có một định mức riêng
Các thuộc tính:
- Mã bảng định mức (MaBangĐinhMuc): Thuộc tính khóa chính để phân biệt bảng định mức này với bảng định mức khác.
Quy cách vật tư (QuyCach)
Hãng sản xuất (HangSX)
Thực thể 12: VatTu-BangĐinhMuc
Để thuận lợi cho việc vẽ mô hình ta mô tả mối kết hợp của hai thực thể vật tư và bảng định mức thành 1 thực thể: VatTu-BangĐinhMuc
Các thuộc tính:
- Định mức (DinhMuc): Thuộc tính định danh
- Số lượng định mức (SoLuongDinhMuc)
Mô hình ERD
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DienThoai, Fax, Email)
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
NuocSX (MaQG, TenQG)
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc) (Ở đây ta không dùng thuộc tính DinhMuc làm thuộc tính định danh nữa mà lấy 2 thuộc tính khóa MaVT và MaBangDinhMuc làm thuọc tính khóa chính cho thực thể quan hệ VatTu-BangDinhMuc)
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1- Quan hệ Nhà Cung Cấp
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DIenThoai, Fax, Email)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp
C
30
B
3
DiaChi
Địa chỉ
C
30
B
4
DienThoai
Điện thoại
C
10
K
5
Fax
Fax
C
10
K
6
Email
Email
C
10
K
Tổng số
100
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x100 (byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 2000x100 (byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
Fax: không cố định, Unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Ví dụ: quockhanh543@yahoo.com.vn
3.2- Quan hệ phiếu nhập
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
Tên quan hệ:PhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
C
10
B
PK
2
NgayNhap
Ngày nhập
N
10
B
3
TongGiaTri
Tổng giá trị
S
10
B
4
MaNCC
Mã nhà cung cấp
C
10
B
FK
Tổng số
40
Khối lượng: số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 500x40 (byte) = 20 KB
Kích thước tối thiểu: 800x40 (byte) = 32 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
MaNCC: cố định, không unicode
3.3- Quan hệ chi tiết phiếu nhập
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
DonGia
Đơn giá
S
10
B
4
SoLuongNhap
Số lượng nhập
S
10
B
Tổng số
40
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x40 (byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000x40 (byte) = 80KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
MaVT: cố định, không unicode
DonGia: không cố định, không unicode
SoLuongNhap: không cố định, không unicode
3.4- Quan hệ Vật tư
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
Tên quan hệ:VatTu
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
2
TenVT
Tên vật tư
C
10
B
3
DVTinh
Đơn vị tính
S
10
B
4
SoLuong
Sồ lượng
S
10
B
5
MaQG
Mã quốc gia
C
10
B
FK
6
MaLoai
Mã loại
C
10
B
FK
7
MaKho
Mã kho
C
10
B
FK
Tổng số
70
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x70(byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 2000x70 (byte) = 140 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
TenVT: không cố định, Unicode
DVTinh: cố định, không unicode
SoLuong: không cố định, không Unicode
MaQG: cố định, không Unicode
MaLoai: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
3.5- Quan hệ Kho
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
Tên quan hệ:Kho
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaKho
Mã kho
C
10
B
PK
2
TenKho
Tên kho
C
10
B
3
DiaChi
Địa chỉ
C
10
B
Tổng số
30
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu Chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
TenKho: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
3.6- Quan hệ Nước sản xuất
NuocSX (MaQG, TenQG)
Tên quan hệ: NuocSX
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaQG
Mã quốc gia
C
10
B
PK
2
TenQG
Tên quốc gia
C
10
B
Tổng số
20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: cố định, Unicode
3.7- Quan hệ Loại vật tư
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaLoai
Mã loại
C
10
B
PK
2
TenLoai
Tên loại
C
10
B
Tổng số
20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: cố định, Unicode
3.8-Quan hệ Vật Tư_Bảng Định Mức
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc)
Tên quan hệ:VATTU _ BANGDINHMUC
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
SoLuongDinhMuc
Số lượng định mức
S
10
Tổng số
30
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode
SoLuongDinhMuc: cố định, không Unicode
3.9-Quan hệ Bảng định mức
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
Tên quan hệ:BangDinhMuc
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
LoạiDL
Ràng Buộc
1
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
2
MaHangMuc
Mã hạng mục
C
10
B
FK
3
HangSX
Hãng sản xuất
C
20
K
4
QuyCach
Quy cách
C
20
B
Tổng số
60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 60 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode.
MaHangMuc: cố định, không Unicode.
HangSX: cố định, unicode.
QuyCach: cố định, Unicode.
3.10-Quan hệ Phiếu Xuất
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
Tên quan hệ: PhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuXuat
Mã phiếu xuất
C
10
B
PK
2
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
3
NgayXuat
Ngày xuất
N
10
B
4
TongGiaTri
Tổng giá trị
S
20
B
Tổng số
50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.11-Quan hệ: Chi tiết phiếu xuất
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaPhieuXuat
Mã phiếu xuất
C
10
B
PK
2
MaVT
Mã vật tư
C
10
B
PK
3
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
C
10
B
PK
4
SoLuongXuat
Số lượng xuất
S
10
B
Tổng số
40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.12-Quan hệ Hạng Mục
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
Tên quan hệ: HangMuc
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaHangMuc
Mã hạng mục
C
10
B
FK
2
MaDA
Mã Dự Án
C
15
B
FK
3
MaDoi
Mã Đội Thị Công
C
20
B
FK
4
TenHangMuc
Tên Hạng Mục
C
20
B
Tổng số
65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 1500
Kích thước tối thiểu: 1000 x 65(Byte) = 65 KB
Kích thước tối đa: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaHangMuc: cố định, không unicode
TenHangMuc: không cố định, unicode
MaDoi: cố định, không unicode
MaDA: cố định, không Unicode
3.13-Quan hệ Dự Án
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
Tên quan hệ: DuAn
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaDA
Mã dự án
C
15
B
PK
2
TenDA
Tên dự án
C
20
B
3
DiaDiem
Địa điểm
C
30
B
Tổng số
65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1500
Số dòng tối đa: 2500
Kích thước tối thiểu: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Kích thước tối đa: 2500 x 65 (Byte) = 162.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDA: cố định, không unicode
TenDA: không cố định, Unicode
DiaDiem: không cố định, unicode
3.14-Quan hệ Đội Thi Công
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
Tên quan hệ: DoiThiCong
Ngày: 29-05-2008
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
Kiểu DL
Số Byte
MGT
Loại DL
Ràng Buộc
1
MaDoi
Mã Đội Thị Công
C
20
B
PK
2
DiaChi
Địa chỉ
C
15
B
3
DienThoai
Điện thoại
C
10
K
4
TenDoi
Tên Đội Thi Công
C
20
B
5
TenDoiTruong
Tên Đội Thi Công
C
20
B
Tổng số
85
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 85 (Byte) = 42.5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 85 (Byte) = 85 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDoi: cố định, không Unicode
TenDoi: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
TenDoiTruong: cố định, Unicode
Mô tả bảng tổng kết
Tổng kết quan hệ
STT
Tên quan hệ
Số byte
Kích thước tối đa (KB)
1
BangDinhMuc
60
120
2
ChiTietPhieuNhap
40
80
3
ChiTietPhieuXuat
40
80
4
DoiThiCong
85
85
5
DuAn
65
162.5
6
HangMuc
65
97.5
7
Kho
30
60
8
LoaiVatTu
20
40
9
NhaCC
100
200
10
NuocSX
20
40
11
PhieuNhap
40
32
12
PhieuXuat
50
250
13
VatTu
70
140
14
VatTu-BangDinhMuc
30
60
Tổng số
715
1457
Tổng kết thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Thuộc quan hệ
DiaChi
Địa chỉ
DoiThiCong, NhaCC, Kho
1
DiaDiem
Địa Diểm
DuAn
2
DienThoai
Điện thoại
NhaCC, DoiThiCong
3
DonGia
Đơn giá
ChiTietPhieuNhap
4
DVTinh
Đơn vị tính
VatTu
5
Email
Email
VatTu
6
Fax
Fax
VatTu
7
HangSX
Hãng sản xuất
BangDinhMuc
8
MaBangDinhMuc
Mã bảng định mức
VatTu-BangDinhMuc, BangDinhMuc, ChiTietPhieuXuat, PhieuXuat.
9
MaDA
Mã Dự Án
DuAn, HangMuc
10
MaDoi
Mã Đội Thi Công
DoiThiCong, HangMuc
11
MaHMuc
Mã hạng mục
HangMuc, BangDinhMuc
12
MaKho
Mã kho
Kho, VatTu
13
MaLoai
Mã loại
LoaiVatTu, VatTu
14
MaNCC
Mã nhà cung cấp
NhaCC, PhieuNhap
15
MaPhieuNhap
Mã phiếu nhập
ChiTietPhieuNhap, PhieuNhap
16
MaPhieuXuat
Mã Phiếu Xuất
PhieuXuat, ChiTietPhieuXuat
17
MaQG
Mã quốc gia
NuocSX, VatTu
18
MaVT
Mã vật tư
VatTu, ChiTietPhieuNhap, VatTu-BangDinhMuc, ChiTietPhieuXuat
19
NgayNhap
Ngày nhập
PhieuNhap
20
NgayXuat
Ngày Xuất
PhieuXua
21
QuyCach
Quy cách
BangDinhMuc
22
SoLuong
Sồ lượng
VatTu
23
SoLuongNhap
Số lượng nhập
ChiTietPhieuNhap
24
TenDA
Tên Dự An
DuAn
25
TenDoi
Tên Đội Thi Công
DoiThiCong
26
TenDoiTruong
Tên Đội Thi Công
DoiThiCong
27
TenHangMuc
Tên Hạng Mục
HangMuc
28
TenKho
Tên kho
Kho
29
TenLoai
Tên loại
LoaiVatTu
30
TenNCC
Tên nhà cung cấp
NhaCC
31
TenQG
Tên quốc gia
TenQG
32
TenVT
Tên vật tư
vatTu
33
TongGiaTri
Tổng giá trị
PhieuNhap, PhieuXuat
IV. Thiết kế giao diện
Các menu chính cùa giao diện
Menu Hệ Thống
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản TrỊ Người Dùng (dành cho người có quyền admin), có mục Đăng Xuất và Thoát.
Quản Lý Danh Mục
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nước sản xuất, loại vật tư, kho, hạng mục, đội thi công, dự án.
1.3 Quản Lý Nhập Xuất
Trong menu Quản Lý Nhập Xuất ta có thể lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, xem bảng định mức của một hạng mục nào đó và có thể báo cáo nhập xuất tồn vật tư trong kho.
Tra Cứu
Tìm kiếm thông tin về nhà cung cấp, hạng mục, vật tư, nhập và xuất vật tư.
Trợ Giúp
Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm.
Mô tả forms
2.1) Form quản lý nhà cung cấp
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã nhà cung cấp
combobox
Nhập từ bàn phím
Tên nhà cung cấp
textbox
Nhập từ bàn phím
Địa chỉ
textbox
Nhập từ bàn phím
Điện thoại
textbox
Nhập từ bàn phím
Email
textbox
Nhập từ bàn phím
Fax
textbox
Nhập từ bàn phím
Thêm
Button
Thêm vào nhà cung cấp mới
Nhap_click()
Xóa
Button
Xóa nhà cung cấp đã có
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin nhà cung cấp
Thaydoi_click()
Tìm
Button
Tìm nhà cung cấp trong bảng NhaCC
tim_click()
Lưu
Button
Lưu lại thông tin
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy bỏ dữ liệu vừa nhập
Huy_click()
2.2) Form chi tiết phiếu nhập
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã phiếu
combobox
Lấy từ table PhieuNhap
Ngày nhập
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu
Mã nhà cung cấp
combobox
Lấy từ table NCC
Chọn nhà cung cấp đã tồn tại
Tên nhà cung cấp
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Số điện thoại
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Email
Textbox
Lấy tự động nhờ mã nhà cung cấp
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Chọn vật tư đã tồn tại
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Đơn giá
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Tổng thành tiền
Textbox
Tính toán từ số lượng và đơn giá
Tính tiền các vật tư nhập vào kho của 1 phiếu nhập
Thêm
Button
Thêm 1 phiếu nhập kho
Them_click()
Xóa
Button
Xóa 1 phiếu nhập
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin phiếu nhập
Sua_clich()
Lưu
Button
Lưu thay đội của phiếu nhập
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy bỏ thay đổi
Hủy_click()
2.3) Form Danh sách kho
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm lien quan
Giá trị mặc định
Mã kho
combobox
Lấy từ table Kho
Tên kho
Textbox
Lấy tự động theo mã kho
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động theo mã kho
Thêm
Button
Thêm 1 kho mới
Them_click()
Xóa
Button
Xóa 1 kho đã có
Xoa_click()
Sửa
Button
Thay đổi thông tin của 1 kho
Sua_click()
Lưu
Button
Lưu lại thông tin cùa 1 kho
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đỗi thông tin 1 kho
Huy_click()
2.4) Form Quản lý Dự án
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã dự án
Combobox
Lấy tử table DuAn
Tên dự án
Textbox
Lấy tự động theo mã dự án
Địa chỉ
Textbox
Lấy tự động theo mã dự án
Thêm
Button
Thêm dự án mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 dự án
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 dự án đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 dự án
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 dự án
Huy_click()
2.5) Form nước sản xuất
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã nước
Combobox
Lấy từ table NuocSX
Tên nước
Textbox
Lấy tự động theo mã quốc gia
Thêm
button
Thêm quốc gia mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 quốc gia
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 quốc gia đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 quốc gia
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 quốc gia
Huy_click()
2.6) Form loại vật tư
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã loại
Combobox
Lấy từ table LoaiVT
Tên loại
Textbox
Lấy tự động theo mã loại vật tư
Thêm
button
Thêm loại vật tư mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 loại vật tư
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 loại vật tư đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 loại vật tư
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 loại vật tư
Huy_click()
2.7) Form đội thi công
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã đội
Listbox
Lấy từ table DoiThiCong
Tên đội
Listbox
Lấy tự động theo mã đội
Đội trưởng
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Số điện thoại
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Địa chỉ
textbox
Lấy tự động theo mã đội
Thêm
button
Thêm đội thi công mới
Them_click()
Sửa
button
Thay đổi dữ liệu của 1 đội thi công
Sua_click()
Xóa
button
Xóa 1 đội thi công đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
button
Lưu thông tin của 1 đội thi công
Luu_click()
Hủy
button
Hủy thay đổi thông tin 1 đội thi công
Huy_click()
2.8) Form vật tư
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã vật tư
Combobox
Lấy từ table VatTu
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động theo mã vật tư
Đơn vị tính
Textbox
Lấy tự động theo mã vật tư
Mã quốc gia
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form Nước sản xuất để thêm mới 1 quốc gia
Mã kho
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form quản lý kho xuất để thêm mới 1 kho
Mã loại
Combobox -button
Lấy tự động theo mã vật tư
Link đến form Loại vật tư để thêm mới 1 lọai vật tư
Thêm
Button
Thêm vật tư mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 vật tư
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 vật tư đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 vật tư
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 vật tư
Huy_click()
2.9) Form chi tiết phiếu xuất
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã phiếu xuầt
Combobox
Lấy từ table PhieuXuat
Mã bảng định mức
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu xuất
Ngày xuất
Textbox
Lấy tự động theo mã phiếu xuất
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Mã loại
Textbox
Lấy từ table LoaiVatTu
Thêm
Button
Thêm phiếu xuất mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 phiếu xuất
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 phiếu xuất đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 phiếu xuất
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 phiếu xuất
Huy_click()
In phiếu
Button
In toan bộ thông tin hiện hành trên form
In_click()
2.10) Form chi tiết bảng định mức
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã bảng
combobox
Lấy từ table BangDinhMuc
Mã hạng mục
Textbox
Lấy tự động theo mã bảng định mức
Mã vật tư
combobox
Lấy từ table MaVT
Tên vật tư
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Số lượng
Textbox
Nhập từ bàn phím
Đơn giá
Textbox
Lấy tự động nhờ mã vật tư
Tên hãng
Textbox
Lấy từ table BangDinhMuc
Thêm
Button
Thêm bảng định mức mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 bảng định mức
Sua_click()
Xóa
Button
Xóa 1 bảng định mức đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 bảng định mức
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 bảng định mức
Huy_click()
2.11) Form hạng mục
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Mã hạng lục
Combobox
Lấy từ table HangMuc
Tên hạng mục
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Mã đội
Combobox - button
Lấy tự động theo mã hạng mục
Link đến form đội thi công để thêm mới 1 đội
Mã dự án
Combobox - button
Lấy tự động theo mã hạng mục
Link đến form dự án để thêm mới 1 dự án
Thêm
Button
Thêm bảng hạng mục mới
Them_click()
Sửa
Button
Thay đổi dữ liệu của 1 bảng hạng mục
Sua_click()
Tìm
Button
Tìm tên hạng mục trong bảng hạng mục
Tim_click()
Xóa
Button
Xóa 1 bảng hạng mục đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin của 1 bảng hạng mục
Luu_click()
Hủy
Button
Hủy thay đổi thông tin 1 bảng hạng mục
Huy_click()
2.12) Form Kết Quả Tìm Kiếm Nhà Cung Cấp
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Ten nhà cung cấp
textbox
Nhập từ bàn phím
Lấy tên nhà cung cấp cần tìm thông tin
Mã nhà cung cấp
textbox
Lấy từ table NhaCC
Địa chỉ
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Số điện thoại
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Fax
textbox
Lấy tự động theo mã nhà cung cấp
Tìm
button
Tiến hành tìm thông tin liên quan tên nhà cung cấp đã nhập
Tim_click()
2.13) Form Kết Quả Tìm Kiếm Hạng Mục
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tên hạng mục
textbox
Nhập từ bàn phím
Lấy tên nhà cung cấp cần tìm thông tin
Mã hạng mục
textbox
Lấy từ table HangMuc
Mã đội
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Mã dự án
textbox
Lấy tự động theo mã hạng mục
Tìm
button
Tiến hành tìm thông tin liên quan tên nhà cung cấp đã nhập
Tim_click()
2.14) Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tài Khoản
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mật Khẩu
PasswordBox
Nhiều hơn 6 kí tự
Nhập từ bàn phím
Đăng Nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
Dangnhap_click()
Thoát
Button
Thoát, không đăng nhập hệ thống
Thoat_click()
2.15) Form Quản Trị Người Dùng
Tên đối tượng
Kiểu đội tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị mặc định
Tên Đăng Nhập
TextBox
Nhập từ bàn phím
Mật Khẩu
PasswordBox
Nhiều hơn 6 kí tự
Nhập từ bàn phím
Quyền Sử Dụng
Combobox
Nhập từ bàn phím
Xác Định Mật Khẩu
PasswordBox
Trùng với các kí tự của Password
Nhập từ bàn phím
Thêm
Button
Thêm 1 tài khoản sử dụng chương trình cho người dùng
Them_click()
Khóa
Checkbox
Khóa 1 tài khoản sử dụng chương trình
Khoa_click()
Lưu
Button
Lưu thông tin 1 tài khoản sử dụng chương trình
lưu_click()
Xóa
Button
Xóa 1 tài khoản sử dụng chương trình
Xoa_click()
Lùi
Button
Hiện thông tin chi tiết của tài khoản kế trước
Lui_click()
Tới
Button
Hiện thông tin chi tiết của tài khoản típ sau
Toi_click()
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Vật Tư.doc