Trong menu trợ giúp có các chức năng hướng dẫn và giới thiệu giúp 
cho người sử dụng thực hiện công việc quản lý thư viện một cách dễ 
dàng hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
83 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4806 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế và quản lý hệ thống thư viện khoa học tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án: 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ 
QUẢN LÝ HỆ THỐNG THƯ 
VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP 
Mở đầu 
Sau một thời gian học môn tích thiết kế hệ thống thông tin, nhóm chúng em đã 
tiếp thu được một số kiến thức cơ bản về phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Nay 
chúng em áp dụng những kiến thức cơ bản đã học, để hoàn thành đồ án phân tích 
thiết kế cho đề tài “quản lý thư viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh 
”. 
Ngày nay liên thông để chia sẻ thông tin là tiêu chí đầu tiên trong việc xây dựng 
thư viện thông qua công nghê thông tin. Sử dụng công nghệ mới để truy hồi thông 
tin khắp nơi nhằm phục vụ tốt cho độc giả của mình là giá trị của mỗi thư viện. 
Trong một đại học, thuật ngữ thư viện luôn luôn ở dạng số nhiều (libraries) mang 
ý nghĩa khái niệm thư viện trong một đại học có nghĩa là một mạng lưới thư viện 
gồm một thư viện trung tâm và nhiều thư viện thành viên. Trong đó vai trò quản lý 
của một thư viện trung tâm có nghĩa là quản lý một hệ thống thư viện gồm nhiều 
thư viện thành viên, hay nói một cách khác là quản lý một Mạng thông tin - thư 
viện dùng chung trong một đại học gồm nhiều trường thành viên. Trong bối cảnh 
hiện nay, phải tiến hành nhiều bước, trong đó quản lý bằng công nghệ là bước đầu 
tiên. 
Tài liệu này gồm 2 phần: 
1. Mô tả đồ án, khảo sát và lựa chọn giải pháp. 
2. Triển khai thực hiện đồ án. 
Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em 
những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành 
đồ án này. 
PHẦN 1: Khảo Sát – Yêu Cầu Của Đồ Án 
I Mô tả đồ án 
“Hệ thống quản lý quản lý thư viện Khoa Học Tổn Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh ” 
là hệ thống lưu trữ, xử lý các thông tin độc giả, cập nhật các tài liệu mới và tạo sự 
thuận tiện, chính xác tìm kiếm tài liệu một cách chính xác nhất cho độc giả. 
1) Khảo sát thực tế 
Thư viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh là một thư viện lớn 
của thành phố với hàng trăm ngàn đầu sách có giá trị, nằm ngay tại trung tâm 
thành phố với địa chỉ 69 Lý Tự Trọng – Quận 1 với mật độ các đọc giả đến và 
mượn, đọc sách rất nhiều và đa dạng. Với trên 1,000,000 bản sách báo và tạp 
chí cho nên phục vụ bạn đọc phải nhanh chóng mà trong đó việc quản lý danh 
mục báo cáo và tạp chí được đặt lên hàng đầu và thư viện phải tìm mọi cách để 
hòan thiện hơn. Với số lượng sáh báo như thế vịệc quản lý tên sách, số lượng, 
lọai nhập, thanh lý số lượng sách cũ còn tồn kho,…Do tính chất của thư viện là 
mượn đọc tại chỗ và cho mượn về nhà nên vấ đề đặt ra là phải quản lý được 
đọc giả mà trong đó phải biết được họ tên đọc giả , địa chỉ, số điện thọai của 
đọc giả,… và các thông tin này biết nhờ mã số đọc giả. Như vậy mục đích của 
thư viên là làm sao phục vụ đọc giả được nhanh chóng và gọn gàng kể cả lúc 
mượn cũng như lúc trả sách. Vì vậy thư viện đã phân cấp quản lý theo từng bộ 
phận như sau: 
 Ban giám đốc: chịu trách nhiệm điều hành chung cho tòan bộ các công 
tác trong thư viện. 
 Phòng bổ sung: có trách nhiệm cập nhật sổ sách báo cáo cho mã số danh 
mục. 
 Phòng thư mục: có trách nhiệm cập nhật đã được bổ sung, hủy bỏ các 
sách đến thời điểm thanh lý vào trong danh mục thư viện. 
 Phòng bạn đọc: cập nhật thẻ quản lý đọc giả và hủy bỏ quá hạn đăng ký 
bổ sung. 
 Phòng đọc sách: có nhiệm vụ bọc sách mới và bảo trì sách cũ. 
 Phòng nghiêp vụ: có trach nhiệm rà xét thống kê sách đưa ra các phòng 
quản lý tốt. 
 Phòng hành chánh: quản lý công tác chung vền nhân sự và tổ chức cơ 
của quan. 
2) Yêu cầu đồ án 
Bài toán được đặt ra cụ thể như sau: 
Xuất phát từ những nhược điểm của hệ thống quản lý bằng thủ công, nên 
việc tin học hóa công tác quản lý là việc làm hợp lý. Để phục vụ đọc giả 
một cách nhanh chóng, chính xác và tiện lợi trong việc tìm kiếm tài liệu ở 
thư viện.
II Giải Pháp 
Để giải quyết vấn đề trên, chúng em đã phân tích và đưa ra 2 giải pháp: 
- Xây dựng hệ thống dựa trên nền tảng môi trường máy tính. 
- Xây dựng hệ thống dựa trên thực tế đã có, nâng cấp và cải thiện phần cập 
nhật và quản lý tình hình sách một cách chính xác nhất ở thư viện, lượng 
sách mượn và trả của đọc giả theo mô hình tin học quản lý cơ sở dữ liệu tòan 
bộ bằng máy tính. 
Bảng so sánh 2 giải pháp theo điều kiện thực tế: 
 Mô hình quản lý thủ công Mô hình quản lý bằng CSDL 
Thời gian xây 
dựng 
- Châm và khó khăn trong việc 
quản lý. 
- Nhanh dễ dàng trong việc quản 
lý. 
Chi phí đầu tư - Chi phí thấp. - Chi phí cao. 
Tính phổ biến - Phổ biến rộng rãi thường thấy 
ở các thư viện. Nhân viên quen 
với việc quản lý thủ công rất 
chậm và tố nhiều thời gian. 
Nhân viên phải đến thư viện 
mới kiểm tra được. 
- Chưa phổ biến nhiều ở các thư 
viện chỉ áp dụng cho một vài thư 
viên lớn, nhân viên có thể quản lý 
ở bất cứ đâu co máy tính. 
Tính thực thi - Tốc độ xử lý phục thuộc vào 
nhân viên quản lý. 
- Tốc độ xử lý phụ thuộc vào máy 
tính. 
Tính bảo mật - Bảo mật không cao do thông 
tin được được lưu trữ ở sổ sách 
rất dễ dàng bị mất thông tin. 
- Khi thông tin của đọc giả và 
tài liệu sẽ bị lộ sẽ ảnh hưởng rất 
- Bảo mật rất cao do hệ thống bảo 
mật trong máy chủ của thư viện. 
- Khi máy chủ bị đánh phá dữ liệu 
không dễ dàng bị mất vì có hệ 
thống bảo mật của máy chủ. 
PHẦN 2: Triển Khai – Xây Dựng Hệ Thống 
Phạm vi và giới hạn của đồ án 
Do phạm vi nằm trong giới hạn của môn học Phân tích thiết kế hệ thống 
thông tin và các mục tiêu nêu trên nên phạm vi của đồ án bao gồm: 
 Quản lý thông tin đọc giả - kể từ lúc đăng ký là thành viên của thư viện. 
 Quản lý số lượng sách mượn và thông tin của đọc giả. 
 Quản lý các nhân viên và ban quản lý của thư viện. 
 Quản lý thống kê tình hình sách mượn và trả của thư viện. 
lớn đến ngân sách của thư viện. 
Tính khả thi - Dựa trên hệ thống cũ, tận dụng 
cơ sở vật chất sẵn có. 
- Phải xây dựng mới tòan bộ hệ 
thống, cần trang thiết bị cơ sở vật 
chất mới để phù hợp. 
Person 1
Hệ thống quản lý, 
kiểm tra, báo cáo 
của thư viện 
Hệ thống quản lý, 
đọc giả 
của thư viện 
Đọc giả 
Mượn và trả sách tại thư viện 
Số lượng sách mượn 
Tìm kiếm và cập nhật thông 
tin 
Thông tin phản hồi 
Tổng số 
lượng 
sách 
mượn 
Thông 
tin của 
đọc giả 
I. Mô tả sơ lược về mô hình CSDL 
Sau đây là bản mô tả sơ lược về mô hình quản lý bằng CSDL đã được ứng dụng 
trong hệ thống: 
1) Hệ thống CSDL 
 Đây là chương trình nằm trên từng phòng ban của hệ thống thư viện mang 
vai trò của một máy chủ, lưu giữ tất cả những giá trị về thông tin chi tiết 
của các đọc giả tham gia tại thư viện và các nhân viên trực thuộc tại mỗi 
phòng ban của thư viện.Mỗi phòng ban sẽ mang một mã phòng ban riêng 
biệt của mình làm cầu nối kết nối với máy chủ đặt tại trung tâm. 
 Khi đọc giả (đã là thành viên của thư viện) mượn sách tại thư viện, hệ 
thống sẽ căn cứ vào phiếu mượn sẽ cập nhật lượng sách mượn của đọc 
giả. Nếu đọc giả đã mượn sách tại phòng khác của thư viện thì hệ thống 
sẽ lưu trữ vào một kho thông tin đọc giả tạm thời và sau một chu kỳ (1 
ngày) những thông tin này sẽ được chuyển lên máy chủ chờ xừ lý. 
 Hệ thống mô hình CSDL gồm có 2 chương trình con: 
 Một chương trình dành cho đọc giả có thể xem, tìm kiếm thông tin, 
hiện trạng, số lượng sách mượn của mình. 
 Một chương trình quản lý độc giả dành riêng cho nhân viên, ban 
giám đốc có thẩm quyền sử dụng. 
2) Hệ thống máy chủ 
 Đây là chương trình nằm trên máy chủ trung tâm, lưu giữ thông tin sơ 
lược về tất cả các đọc giả mượn sách trong tất cả các phòng ban trực 
thuộc hệ thống thư vịện. Đồng thời máy chủ lưu trữ tất cả thông tin của 
tất cả các phòng ban để có thể xử lý thông tin đọc giả của chính phòng 
ban đó. 
 Hệ thống sẽ mở một cổng kết nối (Socket) nhận những thông tin từ phía 
những máy con (đặt tại từng phòng ban của thư viện) chuyển lên, phân 
tích những thông tin và lọc những đọc giả thuộc phòng ban nào sẽ được 
chuyển về chính xác từng phòng ban mà đọc giả đã mượn sách để thực 
hiện việc cập nhật tình trạng mượn và số lượng sách mượn. 
Và sau đây là mô hình quan hệ 
Person 1
Person 1
Person 1
Person 1
Mượn Sách 
 Truyền – Nhận Dữ Liệu 
Truyền – Nhận Dữ Liệu 
Cập Nhật Thông Tin 
Cập Nhật Thông Tin 
II. Phát hiện thực thể và mô hình ERD 
1) Phát hiện thực thể 
 Thực thể 1: NHAN_VIEN. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MANV 
 HOTENNV 
 MATKHAU 
 DCHINV 
 SDTNV 
 CMND 
 Thực thể 2: PHONG_BAN. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban làm của thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MAPB 
 TENPB 
 DCHIPB 
 SDTPB 
 Thực thể 3: DON_VI_LUU_TRU. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn vị lưu trữ tài liệu trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MADVLT 
 TENDVLT 
 Thực thể 4: LOAI_TAI_LIEU. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai tài liệu trong thư viện. 
 Các thuộc tính: 
 #MALTL 
 TENLTL 
 Thực thể 5: SACH. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MASACH 
 TUA 
 SOLUONG 
 NAMXB 
 NGAYNHAP 
 Thực thể 6: SACH_HONG. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách hỏng trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MASH 
 TENSH 
 Thực thể 7: SACH_MOI. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách mới trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MASM 
 TENSM 
 Thực thể 8: SACH_CU. 
Mỗi thực thể tựơng trưng cho một lọai sách cũ trong thư viên. 
Các thuộc tính: 
 #MASC 
 TENSC 
 Thực thể 9: NGON_NGU. 
 Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngôn ngữ của sách trong thư viện 
Các Thuộc tính: 
 #MANGONNGU 
 NGONNGU 
 Thực thể 10: NHA_XUAT_BAN. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản in ấn sách trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MANXB 
 TENNXB 
 DCHINXB 
 SDTNXB 
 EMAILNXB 
 Thực thể 11: TAC_GIA. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một tác giả sáng tác ra sách trong thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MATG 
 HOTENTG 
 DCHITG 
 SDTTG 
 Thực thể 12: DOC_GIA. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một đọc giả đến mượn và trả sách trong thư 
viện. 
Các thuộc tính: 
 #MASODG 
 DTUONG 
 HOTENDG 
 NGSINHDG 
 DIACHIDG 
 SDTDG 
 Thực thể 13: THE_THU_VIEN. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một thẻ thư viện của thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MATHE 
 LOAITHE 
 NGAYLAPTHE 
 NGAYHETHAN 
 Thực thể 14: PHIEU_MUON_SACH. 
Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu mượn của thư viện. 
Các thuộc tính: 
 #MAPMS 
 HINHTHUCMUON 
 NGAYMUON 
 NGAYTRA 
 SOLUONG 
2) Lược đồ ERD mô hình CSDL 
(1,1) 
(1,N) 
(1,1) 
(1,1) 
(1,N) 
(1,1) 
(1,N) 
(1,N) 
NHAN _VIEN
#MANV
MATKHAU
HOTENNV
 DCHINV
 SDTNV
 CMND
PHONG_BAN
# MAPB 
TENPB
DCHIPB 
SDTPB
DON _VI_LUU_TRU
# MADVLT
TENDVLT
LOAI_TAI_LIEU
# MALTL
TENLTL
SACH
# MASACH 
TUA
SOLUONG
NAMXB
NGAYNHAP
NGON _NGU
#MANGONNGU 
NGONNGU
NHA_XUAT_BAN
# MANXB
TENNXB 
DCHINXB
SDTNXB 
EMAILNXB
TAC_GIA
#MATG
HOTENTG 
DCHITG
SDTTG
DOC_GIA
#MASODG 
DTUONG 
HOTENDG
NGSINHDG
DIACHIDG
SDTDG
PHIEU_MUON_SACH
# MAPMS 
HINHTHUCMUON
NGAYMUON
NGAYTRA
SOLUONG
CHITIET
VIET
DE
IN
CO
CO
LAM
MUON
CO
KIEM
SACH_HONG
#MASH
TENSH
SACH _MOI
 #MASM
TENSM
SACH_CU
 #MASC
TENSC
(1,N) 
(1,1) 
(1,N) 
(1,1) 
(1,N) 
(1,N) 
(1,N) 
(1,N) 
(1,N) 
(1,N) 
(1,1) 
(1,1) 
THE_THU_VIEN
#MATHE
LOAITHE
NGAYLAPTHE
NGAYHETHAN
3) Mô tả chi tiết thực thể 
Thực thể 1: 
 NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV, CMND). 
Tên thực thể: NHAN_VIEN 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MANV Mã số của nhân viên C B 
8 kí tự 8 byte 
HOTENNV Họ tên của nhân viên 
C B 30 kí tự 30 byte 
MATKHAU Mật khẩu của nhân viên C 
B 10 kí tự 20 byte 
DCHINV Địa chỉ của nhân viên C B 255 kí tự 255 byte 
SDTNV Số điện thọai của nhân 
viên 
S K 
11 kí tự 11 byte 
CMND Chứng minh nhân dân của 
nhân viên 
S K 9 kí tự 9 byte 
 Tổng 323 byte 
Thực thể 2: 
 PHONG_BAN (#MAPB, TENPB, DCHIPB, SDTPB). 
Tên thực thể: PHONG_BAN 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MAPB Mã phòng ban trong thư C B 4 kí tự 4 byte 
viện. 
TENPB Tên phòng ban trong thư 
viện. 
C B 15 kí tự 15 byte 
DCHIPB Địa chỉ của phòng ban 
trong thư viện. 
C B 10 kí tự 
10 byte 
SDTPB Số điện của phòng ban. S K 8 kí tự 8 byte 
 Tổng 47 byte 
Thực thể 3: 
 DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, TENDVLT). 
Tên thực thể: DON_VI_LUU_TRU 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MADVLT Mã đơn vị lưu trữ trong 
thư viện. 
C B 4 kí tự 4 byte 
TENDVLT Tên đơn vị lưu trữ trong 
thư viện. 
C B 15 kí tự 15 byte 
 Tổng 19 byte 
 Thực thể 4: 
 LOAI_TAI_LIEU (#MALTL, TENLTL). 
Tên thực thể: LOAI_TAI_LIEU 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MALTL 
Mã lọai tài liệu trong thư 
viện. 
C B 4 kí tự 4 byte 
TENLTL Tên lọai tài liệu trong thư 
viện. 
C B 
10 kí tự 10 byte 
 Tổng 14 byte 
Thực thể 5: 
SACH (#MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP). 
Tên thực thể: SACH 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MASACH 
Mã sách trong thư viện. C 
B 
10 kí tự 
10 byte 
TUA Tựa sách trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte 
SOLUONG Số lượng sách trong thư 
viện. 
S B 4 kí tự 4 byte 
NAMXB Năm xuất bản của sách. S B 4 kí tự 4 byte 
NGAYNHAP Ngày nhập sách vào thư 
viện. 
D B 8 kí tự 8 byte 
 Tổng 56 byte 
Thực thể 6: 
 SACH_HONG (#MASH, TENSH). 
Tên thực thể: SACH_HONG 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MASH 
Mã sách hỏng trong thư 
viện. 
C 
B 
10 kí tự 
10byte 
TENSH Tên sách hỏng trong thư 
viện. 
C B 30 kí tự 30 byte 
 Tổng 40 byte 
Thực thể 7: 
 SACH_MOI (#MASM, TENSM). 
Tên thực thể: SACH_MOI 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MASM 
Mã sách mới trong thư viện. C 
B 
10 kí tự 
10byte 
TENSM Tên sách mới trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte 
 Tổng 40 byte 
Thực thể 8: 
SACH_CU (#MASC, TENSC). 
Tên thực thể: SACH_CU 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MASC Mã sách cũ trong thư viện. C 
B 
10 kí tự 
10byte 
TENSC Tên sách cũ trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte 
 Tổng 40 byte 
Thực thể 9: 
 NGON_NGU (#MANGONNGU, NGONNGU). 
Tên thực thể: NGON_NGU 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MANGONNGU Mã ngôn ngữ của sách 
trong thư viện. 
C 
B 
10 kí tự 
10byte 
NGONNGU Ngôn ngữ của sách thư 
viện. 
C B 10 kí tự 10 byte 
 Tổng 20 byte 
Thực thể 10: 
 NHA_XUAT_BAN (#MANXB, TENNXB, DCHINXB, SDTNXB , 
EMAILNXB). 
Tên thực thể: NHA_XUAT_BAN 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MANXB Mã nhà xuất bản của sách. C 
B 
10 kí tự 
10byte 
TENNXB Tên nhà xuất bản. C B 30 kí tự 30 byte 
DCHINXB Địa chỉ nhà xuấ bản. C B 255 kí tự 255 byte 
SDTNXB Số điện thọai nhà xuất bản. S B 8 kí tự 8 byte 
EMAILNXB Hộp thư điện tử của nhả 
xuất bản. 
C K 30 kí tự 30 byte 
 Tổng 333 byte 
Thực thể 11: 
TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG). 
Tên thực thể: TAC_GIA 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MATG Mã tác giả viết sách. C B 
10 kí tự 10byte 
HOTENTG Họ tên tác giả. C B 30 kí tự 30 byte 
DCHITG Địa chỉ tác giả. C B 255 kí 
tự 
255 byte 
SDTTG Số điện thọai tác giả. S B 11 kí tự 11 byte 
 Tổng 306 byte 
Thực thể 12: 
DOC_GIA (#MASODG,DTUONG,HOTENDG NGSINHDG,DIACHIDG, 
SDTDG). 
Tên thực thể: DOC _GIA 
Tên thuộc 
tính 
Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
 #MASODG 
Mã số đọc giả của thư viện. C 
B 
10 kí tự 10byte 
DTUONG Đối tượng đọc giả. C B 10 kí tự 10 byte 
HOTENDG Họ tên đọc giả. C B 30 kí tự 30 byte 
NGSINHDG Ngày sinh đọc giả. S B 8 kí tự 8 byte 
DIACHIDG Địa chỉ đọc giả. C B 255 kí 
tự 
255 byte 
SDTDG Số điện thọai đọc giả. S B 11 kí tự 11 byte 
 Tổng 324 byte 
Thực thể 13: 
THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE, 
NGAYHETHAN). 
Tên thực thể: THE_THU_VIEN 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
#MATHE Mã thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte 
LOAITHE Lọai thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte 
NGAYLAPTHE Ngày lập thẻ. D B 8 kí tự 8 byte 
NGAYHETHAN Ngày hết hạn. D B 8 kí tự 8 byte 
 Tổng 36 byte 
Thực thể 14: 
PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON, 
NGAYTRA, SOLUONG). 
Tên thực thể: PHIEU_MUON_SACH 
Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu 
DL 
Lọai 
DL 
MGT Số Byte 
 #MAPMS Mã phiếu mượn sách. 
C 
B 
10 kí tự 10byte 
HINHTHUCMUO
N 
Hình thức mượn sách. C B 10 kí tự 10 byte 
NGAYMUON Ngày mượn sách. D B 8 kí tự 8 byte 
NGAYTRA Ngày trả sách. D B 8 kí tự 8 byte 
SOLUONG Số lượng sách mượn. S B 4 kí tự 4 byte 
 Tổng 40 byte 
Chú thích: 
Kiểu dữ liệu (Kiểu DL) 
- C : chuỗi 
- S : số 
- D: ngày tháng 
Loại dữ liệu (Loại DL) 
- B: Bắt buộc 
- K: Không bắt buộc
III. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ 
Do phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu phân rã client-server nên phát sinh một số 
thuộc tính hỗ trợ cho việc truyền và nhận dữ liệu. Sau đây là bảng mô hình quan 
hệ CSDL 
1. Mô hình quan hệ 
 NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV, 
CMND). 
 PHONG_BAN (#MAPB, MANV, TENPB, DCHIPB, SDTPB). 
 DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, MASACH, TENDVLT). 
 LOAI_TAI_LIEU(#MALTL, MASACH, TENLTL). 
 SACH ( #MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP). 
 SACH_HONG (#MASH, MASACH, TENSH). 
 SACH_MOI (#MASM, MASACH, TENSM). 
 SACH_CU (#MASC, MASACH, TENSC). 
 NGON_NGU (#MANGONNGU, MASACH, NGONNGU). 
 NHA_XUAT_BAN (#MANXB, MASACH, TENNXB, DCHINXB, 
SDTNXB, EMAILNXB). 
 TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG). 
 DOC_GIA (#MASODG, MATHE, MAPMS, DTUONG, HOTENDG, 
NGSINHDG, DIACHIDG, SDTDG). 
 THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE, 
NGAYHETHAN). 
 PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON, 
NGAYTRA, SOLUONG). 
2. Phân tích DFD 
Dựa trên ERD phân tích ở trên, chúng ta tiến hành phân tích sơ đồ dòng dữ liệu 
của chương trình. Để thuận lợi trong việc quản lý theo từng bộ phận. 
a) Sơ đồ DFD quản lý sách 
Đọc giả 
Ban Ql.sách Sách Bp.cho mượn 
Ban Ql.sách Bp.cho mượn 
Nhập T.kiếm 
Liệt kê Hiệu chỉnh 
3 4 
4 3 3 4 
5 
1 
3 2 
2 6 
3 2 7 8 
8 7 
1.Quyết dịnh nhập 
2.Yêu cầu liệt kê 
3.Kết quả 
4.Yêu cầu tìm kiếm 
5.Hồ sơ sách 
6.Thông tin sách 
7.Dữ liệu hiệu chỉnh 
8.Nội dung sau hiệu chỉnh 
b) Sơ đồ DFD quản lý đọc giả 
Đọc giả 
Ban Ql.sách Đọc giả Bp.cho mượn 
Bp.cho mượn 
Bp.cho mượn 
Nhập T.kiếm 
Liệt kê Xóa 
2 5 
5 
2 2 5 4 
1 
3 2 
3 4 
3 2 
7 6 
2 5 
1 2 
6 7 
2 1 
1. Yêu cầu tạo phiếu 
2. Kết quả 
3. Yêu cầu thống kê 
4. Danh sách đọc giả 
5. Yêu cầu tìm kiếm 
6. Danh sách xóa 
7. Nội dung sau khi xóa 
c) Sơ đồ DFD quản lý phiếu mượn 
Bp.cho mượn 
Phiếu Bp.cho mượn 
Đọc giả 
Bp.cho mượn 
Tạo phiếu 
T.kiếm 
Hiệu chỉnh 
4 
2 2 4 5 
1 
6 7 
3 2 
1 
7 8 
8 
7 
2 
1. Yêu cầu tạo phiếu 
2. Kết quả 
3. Yêu cầu thanh tóan 
4. Yêu cầu tìm kiếm 
5. Danh sách phiếu 
6. Dữ liệu hiệu chỉnh 
7. Nội dung sau hiệu chỉnh 
8. Yêu cầu hiệu chỉnh 
d) Sơ đồ DFD thống kê 
Đọc giả 
Ban Ql.sách Sách 
Bp.cho mượn 
Phiếu mượn Liệt kê Đọc Giả 
Liệt kê Sách 
Bp.cho mượn 
1 3 
1 
2 
2 
1 
1 2 
2 1 
1 3 
1 4 
1 
2 
1. Yêu cầu liệt kê 
2. Kết quả liệt kê 
3. Thông tin sách 
4. Danh sách đọc giả 
IV. Thiết kế giao diện 
1) Các menu chính của giao diện 
a) Menu giới thiệu chưong trình 
Trong menu giới thiệu về các nút sử dụng các chương trình hệ thống 
quản lý của thư viện. 
b) Menu đăng nhập 
Trong menu đăng nhập có các chức năng cho phép nhân viên đăng 
nhập vào hệ thống của chương trình quản lý thư viện với mỗi nhân 
viên có một mã số và mật khẩu đăng nhập. 
c) Menu hệ thống 
Trong menu hệ thống có các chức năng quản trị, logout và thóat 
chương trình quản lý của thư viện. 
d) Menu nhân viên 
Trong menu nhân viên có các chức năng cho phép nhân viên kiểm 
tra phiếu mượn, kiểm tra tình hình trả sách, thống kê sách, báo trễ 
hạn trả sách trong thư viện. 
e) Menu sách 
Trong menu sách có các chức năng tìm, thêm, chỉnh sửa các lọai 
sách mới, cũ, hỏng trong thư viện một cách nhanh chóng và chính 
xác nhất. 
f) Menu độc giả 
Trong menu độc giả các chứ năng lập thẻ cho độc giả, tìm kiếm, 
chỉnh sửa và xóa các độc giả mới tham gia hoặc đã hết hạn mượn 
sách trong thư viện. 
g) Menu trợ gíup 
Trong menu trợ giúp có các chức năng hướng dẫn và giới thiệu giúp 
cho người sử dụng thực hiện công việc quản lý thư viện một cách dễ 
dàng hơn. 
2) Mô tả From 
a) From quản lý nhập sách 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã sách ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboar
d 
Số lượng TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Tựa đề sách TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
NXB TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Tác giả TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Năm XB DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboar
d 
Thể lọai TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Ngày nhập DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboar
d 
Nhập Button Nhập 
mã sách 
Nhap_Clic
k 
Thêm Button Nhập 
thêm 
mã sách 
Them_Clic
k 
Thóat Button Thoát 
khỏi CT 
Thoat_Clic
k 
b) From quản lý lập thẻ độc giả
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Họ tên độc 
giả 
TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Địa chỉ TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Số ĐT TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Ngày lập 
thẻ 
DateTimePick
er 
 Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày 
hiên hành 
Ngày hết 
hạn 
DateTimePick
er 
 Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày 
hiên hành 
Mã độc 
giả 
ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Đối tượng TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Xong Button Làm 
xong 
thẻ 
Xong_Click 
Hủy bỏ Button Hủy bỏ 
thẻ 
Huy 
bo_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Click 
c) From quản lý tác vụ sách 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã sách ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboar
d 
Tựa đề sách TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Tác giả TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Thể lọai TextBox Nhập từ 
Keyboar
d 
Tìm Button Tìm 
thông tin 
sách 
Tim_Click 
Sửa Button Sửa lại 
mã sách 
Sua_Click 
Xóa Button Xóa mã 
sách 
Xoa_Click 
Tiếp Button Thêm 
tiếp mã 
sách 
Tiep_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Clic
k 
d) From quản lý tác độc giả 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Họ tên độc 
giả 
TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Mã độc giả ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Tìm Button Tím 
thông tin 
độc giả 
Tim_Click 
Sửa Button Sửa lại 
thông tin 
độc giả 
Sua_Click 
Xóa Button Xóa một 
độc giả 
Xoa_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Click 
e) From quản lý phiếu mượn sách 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Mã phiếu ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Họ tên 
độc giả 
TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Ngày sinh DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày hiên 
hành 
Địa chỉ TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Số ĐT TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Ngày 
mượn 
DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboard 
Ngày trả DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboard 
Xong Button Kiểm 
tra xong 
Xong_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Click 
f) From quản lý phiếu trả sách
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Mã 
phiếu 
mượn 
ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Họ tên 
độc giả 
TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Ngày 
mượn 
DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày 
hiện hành 
Ngày trả DateTimePicke
r 
 Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày 
hiện hành 
Trả sách Button Kiểm 
tra trả 
sách 
Tra sach_Click 
Cập 
nhật 
Button Cập 
nhật lại 
thông 
tin sách 
Cap 
nhat_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Click 
g) From báo cáo mượn sách trễ hạn 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Mã phiếu 
mượn 
ComboBox 10 kí tự Nhập từ 
Keyboard 
Họ tên 
độc giả 
TextBox Nhập từ 
Keyboard 
Xong Button DS trả 
xong 
Xong_Click 
Hủy Button Hủy DS 
trả xong 
Huy_Click 
In ra Button In ra 
DS 
mượn 
trễ hạn 
In ra_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Click 
h) From quản lý danh sách mượn trễ hạn 
Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
 tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu Mục 
đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị 
Default 
Ngày DateTimePicke
r 
Nhập từ 
Keyboard 
 Ngày hiện 
hành 
Thống 
kê 
Button Thống kê 
DS mượn 
trễ hạn 
Huy_Click 
In ra Button In ra DS 
mượn trễ 
hạn 
In ra_Click 
Thóat Button Thóat 
khỏi CT 
Thoat_Clic
k 
V. Một số thuật giải biễu diễn from xử lý 
1) Thuật giải xử lý nhập sách 
BẮT ĐẦU 
Mã sách = X, Tựa đề = Y 
Tác giả = Z,Thể lọai = T 
Số luợng = K, NXB = H 
Năm XB = I, Thể lọai = J 
Ngày nhập = G 
Mở Table Nhâp Sách 
Procedure Nhâp Sách 
(X,Y,Z,T,K,H,I,J,G) 
Nhấn nút Nhập,Thêm 
Nhấn nút Thóat 
Hiển thị kết quả 
2) Thuật giải xử lý tác vụ sách 
BẮT ĐẦU 
Mã sách = X, Tựa đề = Y 
Tác giả = Z,Thể lọai = T 
Mở Table Tác vụ sách 
Procedure Tác vụ sách 
(X,Y,Z,T) 
Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa, Tiếp 
Nhấn nút Thóat 
Thông tin sách sẽ được cập nhật 
3) Thuật giải xử lý tác vụ độc giả 
BẮT ĐẦU 
Mã thẻ = X, Họ tên độc giả= Y 
Mã số độc giả = Z 
Mở Table Tác vụ độc giả 
Procedure Tác vụ độc giả 
(X,Y,Z) 
Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa 
Nhấn nút Thóat 
Thông tin độc giả sẽ được cập nhật 
4) Thuật giải xử lý phiếu mượn sách 
BẮT ĐẦU 
Mã thẻ = X, Mã phiếu = Y 
Họ tên độc giả = Z, Ngày sinh= T 
Địa chỉ = K, SĐT = H 
Ngày mượn = I, Ngày trả = J 
Mở Table Phiếu mượn sách 
Procedure Nhâp Sách 
(X,Y,Z,T,K,H,I,J) 
Nhấn nút Xong 
Nhấn nút Thóat 
Mọi thông tin của phiếu mượn được lưu lại 
5) Thuật giải xử lý phiếu trả sách 
BẮT ĐẦU 
Mã thẻ = X, Họ tên độc giả = Y, 
Mã phiếu mượn = Z 
Ngày mượn = T Ngày trả = K 
Mở Table Phiếu trả sách 
Procedure Nhâp Sách 
(X,Y,Z,T,K,H.,K) 
Nhấn nút Trả sách,Cập Nhật 
Nhấn nút Thóat 
Mọi thông tin của phiếu trả được lưu lại 
6) Thuật giải xử lý báo trễ hạn 
BẮT ĐẦU 
Mã thẻ= X, Họ tên độc giả= Y 
Mã phiếu mượn = Z 
Mở Table báo trễ hạn 
Procedure báo trễ hạn 
(X,Y,Z) 
Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa, Tiếp 
Nhấn nút Thóat 
Kết quả sẽ được lưu lại hoặc in ra 
VI. Thiết kế report 
Sau đây là các mẫu report được thiết kế: 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
LẬP THẺ ĐỘC GIẢ 
Họ Tên độc giả: .......................................................................................... 
Ngày sinh: ................................................................................................... 
Địa chỉ: ........................................................................................................ 
Số ĐT: ......................................................................................................... 
Ngày lập thẻ: ............................................................................................... 
Ngày hết hạn: .............................................................................................. 
Mã thẻ: ........................................................................................................ 
Mã độc giả: ................................................................................................. 
Đối tượng: ................................................................................................... 
Ngày….Tháng….Năm 200.. 
NV Quản lý 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
PHIẾU MƯỢN SÁCH 
Mã thẻ: ....................... Mã phiếu: ............................................................... 
Họ tên độc giả: ........................................................................................... 
Ngày sinh: ................................................................................................... 
Địa chỉ: ........................................................................................................ 
Số ĐT: ......................................................................................................... 
Ngày mượn: ................................................................................................ 
Ngày trả: ..................................................................................................... 
Mã Sách Tên Sách Tác Giả Mã Thể Lọai Mã NXB 
Ngày….Tháng….Năm 200.. 
NV Quản lý: 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
DANH SÁCH ĐỘC GIẢ MƯỢN TRỄ HẠN 
Mã Độc 
Giả 
Họ và Tên Tên 
Sách 
Ngày 
Mượn 
Hạn 
Trả 
Số Ngày 
Trễ 
Ngày…Tháng …Năm 200.. 
NV Quản lý 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
GIẤY BÁO MƯỢN TRỄ HẠN 
Kính gửi: ..................................................................................................... 
Họ và Tên: .................................................................................................. 
Mã thẻ: ........................................................................................................ 
Mã phiếu mượn: ......................................................................................... 
Chúng tôi thông báo đến quý ông/bà đã mượn sách của thư viện 
chúng tôi nay đã đến hạn trả. Sau đây là thông tin chi tiết. Nhận được 
giấy này xin ông/bà vui long đem sách đến trả. 
Mã Sách Tên Sách Ngày Mượn Hạn Trả Số Ngày Trễ 
Ngày….Tháng….Năm 200.. 
NV Quản lý 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐỘC GIẢ 
Từ ngày .................... đến ngày ..................... 
 Mã thẻ: ..................................................................................................... 
 Họ và Tên: ............................................................................................... 
 Mã số độc giả: ......................................................................................... 
Mã Thẻ Họ Tên Mã Số Ngày Sinh Địa Chỉ 
 Ngày….Tháng….Năm 200.. 
 NV Quản lý 
THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số….. 
Thành Phố Hồ Chí Minh 
BÁO CÁO DANH MỤC SÁCH 
Mã Sách: ..................................................................................................... 
Tựa đề sách: ................................................................................................ 
Tác giả:........................................................................................................ 
Thể lọai: ...................................................................................................... 
Mã Sách Tên Sách Tác Giả Mã Thể Lọai NXB 
 Ngày….Tháng….Năm 200.. 
 NV Quản lý 
Mục Lục 
Mở đầu ------------------------------------------------------------------------------------- 2 
Phần 1 Khảo Sát _Yêu Cầu Đồ Án --------------------------------------------------- 3 
I. Mô tả đồ án ------------------------------------------------------------------ 3 
1) Khảo sát thực tế --------------------------------------------------------- 3 
2) Yêu cầu đồ án ----------------------------------------------------------- 3 
II. Giải pháp --------------------------------------------------------------------- 4 
Phần 2 Triển khai _ Xây Dựng Hệ Thống ------------------------------------------ 5 
I. Phạm vi giới hạn đồ án -------------------------------------------------- 5 
II. Mô tả sơ lược về CSDL ------------------------------------------------- 6 
1) Hệ thống CSDL ------------------------------------------------------ 6 
2) Hệ thống máy chủ ---------------------------------------------------- 6 
III. Phát hiện thực thể và mô hình ERD ---------------------------------- 8 
Phát hiện thực thể ------------------------------------------------------------------------ 8 
1) Lược đồ ERD ------------------------------------------------------- 11 
2) Mô tả chi tiết thực thể --------------------------------------------- 12 
IV. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ -------------------- 19 
1) Mô hình quan hệ --------------------------------------------------- 19 
2) Phân tích DFD ------------------------------------------------------ 19 
V. Thiết kế giao diện ------------------------------------------------------ 24 
1) Các menu chính của giao diện ----------------------------------- 24 
2) Các from mô tả ----------------------------------------------------- 32 
VI. Một số thuật giải biễu diễn from xử lý ----------------------------- 48 
1) Thuật giải xử lý nhập sách --------------------------------------- 48 
2) Thuật giải xử lý tác vụ sách -------------------------------------- 49 
3) Thuật giải xử lý tác vụ độc giả ---------------------------------- 50 
4) Thuật giải xử lý phiếu mượn sách ----------------------------- 51 
5) Thuật giải xử lý phiếu trả sách ---------------------------------- 52 
6) Thuật giải xử lý báo trễ hạn -------------------------------------- 53 
VII. Thiết kế report ----------------------------------------------------------- 54 
---Hết--- 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ HỆ THỐNG THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP.pdf