– Mối quan hệ giữa Khách hàng với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ của một khách hàng.
– Mối quan hệ giữa Chi tiết đơn hang với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một đơn hàng có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng. Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một đơn hàng.
– Mối quan hệ giữa chi tiết đơn hàng với sản phẩm là quan hệ một -nhiều. Một sản phẩm có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng.Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một sản phẩm.
– Mối quan hệ giữa Hãng sản xuất với sản phẩm là quan hệ một –nhiều. Một Hãng sản xuấtcó thể gồm nhiều sản phẩm.Nhưng một sản phẩm chỉ thuộc một Hãng sản xuất.
– Mối quan hệ giữa sản phẩm và khuyến mại là quan hệ nhiều – nhiều một sản phẩm có thể có nhiều khuyến mại một khuyến mại có thể cho nhiều sản phẩm
46 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2598 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế web điện lạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích thiết kế web điện lạnh1. Phân tích
1.1. Phân tích yêu cầu hệ thống:
1.1.1 Các yêu cầu chức năng:
1.1.1.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ:
Cho phép người dung đăng ky hệ thống với vai trò quản trị và khách viếng thăm.
Lưu trữ thông tin của tất cả các đối tượng.
Lưu trữ thông tin đăng ky của khách viếng.
Cho phép khách hàng đặt mua hàng qua web sau khi đã đăng kysy và xác thực thông tin người dung.
Cho phép khách viếng thăm tìm kiếm thông tin sản phẩm.
Cho phép các người dung hiệu chỉnh các thông tin khác nhau ứng với từng đối tượng.
Hổ trợ cho người quản trị trong việc quản trị hệ thống như quản lý các mặt hàng như thêm, sửa, xóa và quản lý các thành viên trang web. Thống kê mặt hàng, thành viên, đơn đặt hàng.
1.1.1.2 Yêu cầu chức năng hệ thống:
Cho phép người dung đăng nhập vào hệ thống ứng với chức năng khác nhau của từng đối tượng.
Đảm bảo bảo mật thông tin đăng ky, đăng nhập của khách hàng( ví dụ : mã số thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng…).
Phân quyền hạn của từng đối tượng người dùng vào việc khai thác tài nguyên hệ thống.
1.1.2. Các yêu cầu phi chức năng:
1.1.2.1. Nhằm lợi ích của các dối tượng người dung:
Giao diện hài hoà, thân thiện, giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
Hỗ trợ truy xuất nhanh đến các trang, và khả năng kiểm soát lỗi tốt.
Tính tương thích: tương thích với mọi trình duyệt.
Tính tiến hóa.
1.1.2.2. Nhằm lợi ích của việc phát triển dự án:
Tính modul hóa.
Các tham số thiết kế động đẽ hiệu chỉnh.
Tính dung lại code.
1.2. Bảng chú giải và vai trò của đối tượng:
1.2.1. Các định nghĩa:
Admin (Quản trị viên):
Quản trị viên có thể đăng nhập Website của họ.
Quản trị viên có thể xem, chèn, cập nhật, xoá các sản phẩm.
Quản trị viên có thể xem, trả lời ý kiến, góp ý và phản hồi của khách hàng hoặc xoá các thông tin đó từ khách hàng.
Quản trị viên có thể xem, xoá các thông tin của khách hàng nhưng không được quyền thay đổi thông tin đó.
Quản trị viên có thể cập nhật tin tức, thông tin các sản phẩm mới nhất.
Visitors (Khách hàng):
Khách hàng có thể đăng ký tài khoản mới hoặc đăng nhập vào tài khoản khách hàng đã đăng ký.
Khách hàng có thể xem, sửa thông tin của họ.
Khách hàng có thể tìm kiếm thông tin theo tên, giá cả, chức năng.
Khách hàng có thể gửi thông tin góp ý, phản hồi đến hoặc liên hệ với quản trị viên.
Khách hàng có thể xem tin tức tất cả các sản phẩm có mặt ở website.
Khách hàng có thể đánh giá bất kỳ sản phẩm nào.
Exchange Info (Trao đổi thông tin):
Là việc admin gửi thông tin đến các đối tượng khác và ngược lại.
Login (đăng nhập hệ thống):
Phục vụ các đối tượng khi đăng ky hệ thống cung cấp 1 tài khoanrvaf họ dùng tài khoản này đăng nhập vào hệ thống.
Registers member( đăng ky thành viên):
Là một quá trình mà khi khách viếng thăm muốn trở thành thành viên của hệ thống với vai trò visitor.
Search (tìm kiêm):
Là cơ chế cho phép khách viếng tìm thông tin sản phẩm, dịch vụ.
1.3. Đặc tả hệ thống:
. Người dung của hệ thống
1.3.1: Guest (Khách vãng lai)
Được quyền xem thông tin, giá, thông số kỹ thuật và hình ảnh của sản phẩm.
Sử dụng công cụ tìm kiếm của website.
Xem những tin tức ,câu hỏi thường gặp,chính sách hỗ trợ,bảo hành, những sản phẩm mới,...có trong website.
Chọn những sản phẩm mà họ thích vào trong giỏ hàng, nhưng không thể mua hàng.
Đăng ký làm thành viên để có thể mua hàng và có những chính sách hỗ trợ khác.
So sánh sản phẩm có trong website.
Ngoài ra có thể sử dụng hỗ trợ qua điện thoại ,Email để giải đáp thắc mắc của mình về website, về sản phẩm của website.
1.3.2: Member (Thành viên)
Ngoài những chức năng của khách vãng lai, thành viên còn có những chức năng như:
Đặt mua sản phẩm trong website.
Chỉnh sửa thông tin cá nhân, lấy lại mật khẩu.
Liên hệ quản trị, hưởng những dịch vụ tư vấn của website.
So sánh sản phẩm.
Có thể xem được những Đơn hàng của lần giao dịch trước.
1.3.3.: Admin (Quản trị)
Ngoài những chức năng của khách vãng lai và thành viên. Người quản trị còn có các quyền sau:
Quản lý Quản trị:
+ Xem, thêm mới, xóa tài khoản của Admin.
+ sửa thông tin cá nhân.
Quản lý khách hàng: Xem thông tin, cung cấp lại mật khẩu, xóa khách hàng.
Quản lý sản phẩm: Xem thông tin, tìm kiếm,thêm mới, sửa và xóa sản phẩm.
Quản lý Hãng sản xuất: Xem thông tin, tìm kiếm, thêm mới, sửa và xóa cung cấp.
Quản lý Tin tức: Xem nội dung, thêm mới, sửa và xóa tin tức.
Quản lý FAQ: Xem nội dung,tập hợp những câu hỏi thường gặp có trong Feedback của khách hàng, trả lời, sửa và xóa FAQ.
Quản lý quảng cáo: Xem danh sách, thêm mới, sửa và xóa quảng cáo, thay đổi trạng thái.
Quản lý Đơn hàng: Xem Đơn hàng, thay đổi trạng thái, thống kê Đơn hàng.
Thống kê quản trị, thành viên, sản phẩm, Hãng sản xuất, quảng cáo và Đơn hàng có trong website.
Các Functions:
1: Guest Functions
Xem Thông Tin
Input
Thông tin người dùng chọn từ giao diện.
Process
Tìm trong CSDL thông tin phù hợp.
Output
Hiển thị thông tin tìm được.
Tìm Kiếm Thông Tin
Input
Tìm theo từ khóa mà người sửa dụng nhập vào theo tên. Giá,hãng sản xuất...của sản phẩm.
Process
Tìm trong CSDL thông tin phù hợp
Output
Hiển thị thông tin tìm được phù hợp với từ khóa mà người dùng nhập vào hoặc hiển thị thông báo khi không có thông tin phù hợp với từ khóa mà người dùng nhập vào.
Chọn giỏ hàng
Input
Chọn sản phẩm vào giỏ hàng.
Output
Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
Sửa giỏ hàng
Input
Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số lượng.Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Process
Xử lý thông tin trong CSDL.
Output
Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
Đăng Ký Thành Viên
Input
Fullname,username,password,phone,email,address.
Process
Kiểm tra thông tim người dùng nhập vàocó đúng hay không, sau đó kiểm tra Username đã có trong CSDL hay chưa
Output
Đăng ký thành công hệ thống sẽ đăng nhập tự động cho khách hàng
Data lưu trữ
Fullname,username,password,phone,email,address
2: Member Functions
Ngoài các quyền như của Guest thì Member còn có các quyền khác
Đăng Nhập
Input
Username, Password
Process
Kiểm tra Username và Password được nhập vào có phù hợp với thông tin trong CDSL.
Output
Login vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo
Sửa Thông Tin Cá Nhân
Input
Fullname,phone,email,address
Process
Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào
Output
Thông báo
Data lưu trữu
Lưu các thông tin được chỉnh sửa
Chọn giỏ hàng
Input
Chọn sản phẩm vào giỏ hàng.
Output
Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
Sửa giỏ hàng
Input
Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số lượng.Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Process
Xử lý thông tin trong CSDL.
Output
Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
Data lưu trữ
Lưu thông tin giỏ hàng vào CSDL.
Mua Hàng
Input
Chọn các sản phẩm vào giỏ hàng.
Process
Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào.
Output
Mua hàng thành công sẽ hiển thị một thông báo cảm ơn.
Data lưu trữ
Lưu Đơn hàng vào CSDL
Đăng Xuất
Input
Click vào biểu tượng thoát
Output
Hiển thị phần đăng nhập trong trang chủ
3: Admin Functions
Ngoài các chức năng của Guest và Member thì Admin có các quyền:
A. Admin
a. Quản lý Quản trị
Thêm Quản trị.
Input
Fullname,username,password,Email,Address,Phone
Process
Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhập vào và thực hiện Quá trình thêm.
Output
Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu
Lưu các thông tin đã thêm vào CSDL.
Sửa Quản trị.
Input
Chọn quản trị cần chỉnh sửa,thay đổi thông tin và trạng thái của quản trị.
Process
kiểm tra tính hợp lệ của thông tin chỉnh sửa và thực hiện Update
Output
Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu
Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công
Xóa Quản trị.
Input
Chọn Admin cần xóa
Process
Tìm kiếm trong CSDL Username được chọn và thực hiện xóa
Output
Hiển thị danh sách Admin hoặc thông báo lỗi nếu xóa quản trị có quyền cao nhất
Quản lý Khách hàng
Duyệt khách hàng..
Input
Xem danh sách khách hàng, có thể xóa
Process
Tìm trong CSDL,kiểm tra tính hợp lệ thực hiện xóa
Output
Hiển thị danh sách khách hàng hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu
Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công.
Quản lý sản phẩm
Thêm Sản phẩm
Input
Tên, mã sản phẩm,hãng sản xuất, link ảnh, giá, mô tả thông số kĩ thuật,khuyến mãi(nếu có),chi tiết sản phẩm,ngày nhập, trang thái
Process
Kiểm tra các thông tin nhập vào và thực hiện thêm nếu thông tin hợp lệ
Output
Hiển thị danh sách sản phẩm hoặc thông báo lỗi nếu thất bại
Data lưu
Lưu các thông tin vừa nhập vào
Sửa Sản phẩm
Input
Sửa các thông tin liên quan đến sản phẩm,trạng thái của sản phẩm.
Process
Kiểm tra thông tin và Update nếu thông tin nhập vào hợp lệ
Output
Hiển thị danh sách sản phẩm, thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu thất bại
Data lưu
Lưu các thông tin được cập nhật
Xóa Sản phẩm
Input
Chọn sản phẩm cần xóa
Process
Tìm kiếm trong CSDL và thực hiện quá trình xóa
Output
Hiển thị danh sách sản phẩm,thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi
Quản lý Đơn hàng
Duyệt Đơn hàng
Input
Chọn Đơn hàng cần duyệt
Process
Thực hiện quá trình sửa trạng thái của Đơn hàng
Output
Hiển thị danh sách đơn hàng
Data lưu trữ
Lưu các thông tin được cập nhật
e. Quản lý tin tức
Duyệt tin tức
Input
Xem các tin tức.
Process
Thực hiện quá trình xử lý tin tức
Output
Hiển thị danh sách tin tức
Data lưu
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
Xóa Tin tức
Input
Chọn tin tức cần xoá
Process
Tìm kiếm trong CSDL tin tức đã được chọn và thực hiện quá trình xóa
Output
Hiển thị danh sách tin tức, thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi
f. Quản lý Quảng cáo
Thêm Quảng Cáo
Input
Tên quảng cáo,Link ảnh,trạng thái.
Process
Thực hiện quá trình thêm Quảng Cáo
Output
Hiển thị danh sách quản cáo thông báo thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
Sửa Quảng Cáo
Input
Chọn quảng cáo cần sửa,Sửa tên quảng cáo,link ảnh, trạng thái
Output
Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc thông báo lỗi
Data lưu trữ
Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
Xóa Quảng Cáo
Input
Chọn Quảng Cáo cần xoá.
Process
Tìm kiếm trong CSDL quảng cáo đã được chọn và thực hiện quá trình xóa
Output
Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc thông báo lỗi nếu có lỗi
g. Quản lý Hãng sản xuất
Thêm Hãng sản xuất.
Input
Tên Hãng sản xuất,Logo,Homepage.
Process
Thực hiện quá trình xử lý thông tin Hãng sản xuất.
Output
Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
Sửa Hãng sản xuất.
Input
Chọn Hãng sản xuấtcần chỉnh sửa.
Output
Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
Xóa Hãng sản xuất.
Input
Chọn Hãng sản xuấtcần xoá.
Process
Tìm kiếm trong CSDL Hãng sản xuấtđã được chọn và thực hiện quá trình xóa.
Output
Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo lỗi.
h. Quản lý FAQ
Thêm FAQ.
Input
Tiêu đề,nội dung câu hỏi,nội dung câu trả lời
Process
Thực hiện quá trình xử lý
Output
Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
Sửa FAQ.
Input
Chọn Câu hỏi cần chỉnh sửa.
Process
Thực hiện quá trình xử lý
Output
Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
Xóa FAQ.
Input
Chọn Câu hỏi cần xoá.
Process
Tìm kiếm trong CSDL câu hỏi đã được chọn và thực hiện quá trình xóa
Output
Hiển thị danh sách FAQ thông báo thành công hoặc báo lỗi.
i. Quản lý Khuyến mại
Thêm Khuyến mại.
Input
Tên khuyến mại, ngày bắt đầu khuyến mại, ngày kết thúc
Process
Thực hiện quá trình xử lý
Output
Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
Sửa Khuyến mại.
Input
Chọn khuyến mại
Process
Thực hiện quá trình xử lý
Output
Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc báo lỗi.
Xóa Khuyến mại.
Input
Chọn khuyến mại
Process
Thực hiện quá trình xử lý
Output
Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công
2. Thiết kế hệ thống:
2.1. Mô hình thực thể quan hệ :
Quảng cáo
Tin tức
Admin
Khách hàng
1
Khuyến mại
Nhà cung cấp
Has
1 1
Has
Has
N
Order
Has
1
Has
N N N
FAQ
Sản phẩm
Order_Detail
N 1
Mối quan hệ giữa các thực thể chính trong website:
Sản phẩm (Product)
Đơn hàng. (Order)
Khách hàng. (Customer)
Quản trị. (Admin)
Mối quan hệ :
Quan hệ giữa sản phẩm và khách hàng được thông qua bảng Đơn hàng.Đó là mối quan hệ nhiều – nhiều.Nột khách hàng có thể mua một hoặc nhiều sản phẩm của hệ thống.Và một loại sản phẩm có thể sẽ được mua bởi một hoặc nhiều khách hàng.
Quan hệ giữa Đơn hàng với Khách hàng là quan hệ một – nhiều.Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ thuộc một khách hàng.
Quan hệ giữa Đơn hàng với sản phẩm là mối quan hệ nhiều – nhiều.Một đơn hàng có thể có một hoặc nhiều sản phẩm.Và một sản phẩm có thể có trong nhiều đơn hàng.
=>Theo chuan 3,nhóm đã thêm thực thể để tách mối quan hệ nhiều – nhiều của đơn hàng và sản phẩm gọi là bảng chi tiết đơn hàng (Order_Detail).Thực thể này giúp lưu trữ số lượng của từng sản phẩm mà khách hàng mua và số tiền của một sản phẩm ở thời điểm hiện tại.Nó sẽ giúp cho quản trị thống kê,quản lý kinh doanh tốt hơn.
Mối quan hệ giữa toàn bộ các thực thể trong toàn bộ website.
– Khách hàng (Customer).
– Đơn hàng (Order)
– Chi tiết Đơn hàng (Order_Detail)
– Sản phẩm (Product).
– Hãng sản xuất(provider).
– Quản trị (Admin).
– FAQ (Câu hỏi thường gặp và câu trả lời).
– Tin tức (News).
– Quảng cáo (Advertisemen).
- Khuyến mại (Khuyenmai)
Mối quan hệ:
– Mối quan hệ giữa Khách hàng với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ của một khách hàng.
– Mối quan hệ giữa Chi tiết đơn hang với đơn hàng là quan hệ một – nhiều. Một đơn hàng có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng. Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một đơn hàng.
– Mối quan hệ giữa chi tiết đơn hàng với sản phẩm là quan hệ một -nhiều. Một sản phẩm có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng.Nhưng một chi tiết đơn hàng chỉ thuộc một sản phẩm.
– Mối quan hệ giữa Hãng sản xuất với sản phẩm là quan hệ một –nhiều. Một Hãng sản xuấtcó thể gồm nhiều sản phẩm.Nhưng một sản phẩm chỉ thuộc một Hãng sản xuất.
– Mối quan hệ giữa sản phẩm và khuyến mại là quan hệ nhiều – nhiều một sản phẩm có thể có nhiều khuyến mại một khuyến mại có thể cho nhiều sản phẩm
2.2. Property
Cust
Phone
Cust
Email
Cust
Address
Cust
Pass
Khách hàng
Cust
Full
Name
Cust
User
maDM
OdCustNote
Od
Status
Od
Date
Loại
OdID
Cust
User
OdDateOut
Ad
Email
Ad
Address
Ad
Phone
Ad
Pass
Ad
User
AdFull
Name
ADMIN
Price
SPID
PdQuantity
OdID
ORDER_DETAIL
News
Content
News
Summary
News
Title
NEWS
News
Date
News
ID
PvName
PvLogo
Nhà cung cấp
NCCID
Home
Page
ngaydang
Nguoi dung
Bao hanh
mota
DMID
giaban
Chitiet
KmID
Sản phẩm
makv
tensp
SPID
trangthai
datmua
luotxem
tinhtrang
anhminhhoa
DMID
Danh mục
tenDM
AdImg
AdvName
AdvLink
Quảng cáo
AdvID
AdvStatus
Faq
Content
Faq
Title
FAQ
FaqAnswer
FaqID
KmName
Khuyenmai
DateBegin
KmID
DateEnd
2.3. Database Design
Field Name
Description
CustUser
Tên đăng nhập của khách hàng
CustPass
Mật khẩu của khách hàng
CustFullname
Tên đầy đủ của khách hàng
CustEmail
Thư điện tử của khách hàng
CustPhone
Số điện thoại của khách hàng
CustAddress
Địa chỉ của khách hàng
Field Name
Description
Notes
OdID
ID của đơn hàng
IDENTITY
CustUser
User của khách hàng
OdDate
Ngày tạo đơn hàng
OdDateOut
Ngày giao sản phẩm
OdCustNote
Ghi chú thay đổi của khách hàng
OdStatus
Trạng thái của đơn hàng
Default=0 (0:chưa xử lý – 1: đã xử lý-2:đã hủy).
MaDM
Danh mục hàng loại hàng
Field Name
Description
Notes
Masp
Mã sản phẩm
IDENTITY
Tensp
Tên sản phẩm
nguoidung
Đối tượng người dùng
ngaydang
Ngày đăng sản phẩm
Makv
Mã khu vực bán SP
Madm
Mã danh mục
Mota
Mô tả về sản phẩm
Chitiet
Chi tiết về sp
KMID
Khuyến mãi
baohanh
Bảo hành
Giaban
Giá bán
Tinhtrang
Tình trạng
Anhminhhoa
ảnh minh họa
Luotxem
Lượt xem
Datmua
Đặt mua
trangthai
Trạng thái
Field Name
Description
Notes
KmID
ID Khuyến mại
IDENTITY
KmName
Tên khuyến mại
DateBegin
Ngày bắt đầu
DateEnd
Ngày kết thúc
Table Order_Detail
Field Name
Description
Notes
OdID
ID của đơn hàng
IDENTITY
PdID
ID của sản phẩm
PdQuantity
Số lượng từng sản phẩm trong đơn hàng
Price
Gia sản phẩm khi lập đơn hàng
Table Provider
Field Name
Description
Notes
PvID
Nơi sản xuất
IDENTITY
PvName
Tên của Hãng sản xuất
PvLogo
Logo của Hãng sản xuất
Homepage
Trang chủ hãng sản xuất
Field Name
Description
Notes
MaDM
Ma danh muc
IDENTITY
TenDM
Tên danh mục
Table News
Field Name
Description
Notes
NewsID
Mã tin tức
IDENTITY
NewsDate
Ngày tạo bài tin tức
Default=getdate()
NewsTitle
Tiêu đề của bài tin tức
NewsSummary
Bản tóm lược của tin tức
NewsContent
Nội dung của bài tin tức
Table Admin
Field Name
Description
AdUser
Tên đăng nhập của quản trị
AdPass
Mật khẩu của quản trị
AdFullname
Tên đầy đủ của quản trị
AdEmail
Email của quản trị
AdAddress
Điạ chỉ của quản trị
AdPhone
Số điện thoại của quản trị
FAQ
Field Name
Description
Notes
FaqID
Mã của câu hỏi
IDENTITY
FaqTitle
Tiêu đề của câu hỏi.
FaqContent
Nội dung của câu hỏi.
FaqAnswer
Nội dung câu trả lời
Table Advertisement
Field Name
Description
Notes
AdvID
ID của quảng cáo
IDENTITY
AdvName
Tên quảng cáo
AdvImg
Link ảnh quảng cáo
Default=’Banner’
AdvLink
Link Quảng cáo
AdvDate
Quyết định hiển thị trước sau
AdvStatus
Trạng thái của quảng
Default=0(0:không hiển thị =1 hiển thị
3. Thiết kế kiến trúc:
-:|:- Trang chủ
Trang chủ
Chi tiết sản phẩm
Sản phẩm
Tìm kiếm
Tin tức
Câu hỏi
thường gặp
Thông tin cá nhân
Quảng cáo
Giỏ hàng
Xem Đơn hàng
Đăng nhập
Đổi mật khẩu
Đăng xuất
Đăng kí
thành viên
-:|:- Quản trị
Quản trị
Trang chủ
Login
Thêm,sửa,xoá mod trong danh sách
Danh sách
Quản trị
Danh sách
khách hàng
Thay đổi trạng thái
Khách hàng
Quản lý
sản phẩm
Thêm,sửa,xoá
Sản phẩm
Quản lý
nhà cung cấp
Thêm,sửa,xoá
Nhà cung cấp
Khuyến mại
Thêm,sửa,xoá
Khuyến mại
Quản lý
Tin tức
Thêm,sửa,xoá
Tin tức
Quản lý
quảng cáo
Thêm,sửa,xoá
Quảng cáo
FAQ
Thêm,sửa,xoá
Câu hỏi
Thống kê
Đơn hàng, Doanh thu
Thay đổi thông tin
Cá nhân, thay đổi mật khẩu
Logout
-:|:- Khách hàng.
Đăng ký
Thành viên
Khách hàng
Tìm kiếm thông tin về Sản phẩm, Xem tin tức,quảng cáo, chọn lựa sản phẩm, xem chi tiết sản phẩm
Trang chủ
Lấy lại mật khẩu,Đăng nhập
Đặt hàng
Thay đổi thông tin Cá nhân, đổi mật khẩu,xem đơn hàng, giỏ hàng
Logout
-:|:- Giỏ hàng.
Chức năng giỏ hàng
Khách vãng lai
Chọn sản phẩm cần mua
Vào giỏ hàng.
Thành viên
Thêm ,sửa số lượng,xóa
Sản phẩm có trong
Giỏ hàng
Xem chi tiết
Giỏ hàng
Mua hàng
Thêm ,sửa số lượng,xóa
Sản phẩm có trong
Giỏ hàng
Xem đơn hàng
Xem chi tiết
Giỏ hàng
Mua hàng sau khi
Đăng ký thành viên
Gửi giỏ hàng
3.6. Algorithms
-:|:- Chức năng của khách vãng lai.
– Đăng ký thành viên.
Bắt đầu
Nhập thông tin
Vào form
Kiểm tra tính
Hợp lệ của
Thông tin
Báo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
False
True
Lưu thông tin vào
CSDL
Login tự động
Kết thúc
Tìm kiếm.
Bắt đầu
Nhập từ khoá
Cần tìm
Tìm trong CSDL
Tìm kiếm
Thông tin
Thông báo không
Có kết quả
False
True
Hiện thị kết quả
Tìm được
Kết thúc
-:|:- Chức năng của thành viên còn có:
–Đăng nhập
Bắt đầu
Nhập Username
Và password
Kiểm tra tính
Hợp lệ của
Thông tin
Báo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
False
True
Login vao hệ thống
Kết thúc
– Sửa thông tin cá nhân.
Bắt đầu
Chọn thông tin
Cần sửa
Kiểm tra tính
Hợp lệ
Báo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
False
True
Lưu thông tin vào
CSDL
Thông báo sửa
Thành công.
Kết thúc
– Mua hàng
Bắt đầu
Chọn sản phẩm
Cập nhật
Giỏ hàng
Kiểm tra tính
Hợp lệ
Báo lỗi
False
True
Gửi đặt hàng
Kết thúc
– Đăng xuất.
Bắt đầu
Chọn đăng xuất
(Logout)
Huỷ thông tin đăng nhập
Trở về trang chủ
Kết thúc
-:|:- Chức năng của quản trị
– Thêm Quản trị,Sản phẩm,Hãng sản xuất,Quảng cáo,Tin tức,FAQ
Bắt đầu
Nhập thông tin
Vào form
Kiểm tra tính
Hợp lệ của
Thông tin
False
Báo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
True
Lưu thông tin vào
CSDL
Thông báo thêm
Thành công
Kết thúc
Sửa Quản trị,Sản phẩm,Hãng sản xuất,Quảng cáo,Tin tức,FAQ
Bắt đầu
Chọn thông tin
Cần chỉnh sửa
Kiểm tra tính
Hợp lệ của
Thông tin
FalseBáo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
True
Lưu thông tin chỉnh sửa
Vào CSDL
Thông báo chỉnh sửa
Thành công
Kết thúc
–Xoá quản trị,sản phẩm,Hãng sản xuất,tin tức,quảng cáo,FAQ
Bắt đầu
Chọn thông tin
Cần xoá
True
Hiển thị “bạn có
Muốn Xoá không?”
False
Kiểm tra tính
Hợp lệ
Báo lỗi
False
True
Xoá thông tin trong
CSDL
Thông báo xoá
Thành công
Kết thúc
Lấy lại mật khẩu .
Bắt đầu
Nhập Username,
Kiểm tra thông
Tin nhập vào
Trong CSDL
False
Không tồn tại
Username
True
Tìm Password của username trong CSDL
Gửi Password Tìm được qua Email
Kết thúc
Đổi mật khẩu.
Bắt đầu
Nhập thông tin về
Mật khẩu cũ,mới
Kiểm tra tính
Hợp lệ của
Thông tin
FalseBáo lỗi và
Yêu cầu nhập lại
True
Lưu thông tin chỉnh sửa
Vào CSDL
Thông báo chỉnh sửa
Thành công
Kết thúc
Sơ đồ quan hệ
hình ảnh tiêu biểu về web
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_nop_7551.doc