Để đánh giá thực trạng nội dung tạo lập lợi thế cạnh tranh trong phát triển
công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn cáctỉnh vùng Bắc Trung Bộ, luận
án đã điều tra khảo sát 2 nhóm ngành tăng trưởng cao, chiếm tỷ trọng chủ yếu
trong cơ cấu các nhóm ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản của các tỉnh
vùng Bắc Trung Bộ thời gian qua (chế biến gỗ và cácsản phẩm từ gỗ, tre, nứa; và
nhóm ngành chế biến thực phẩm); kết quả điều tra cho thấy các nhân tố ảnh hưởng
đến phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc
Trung Bộ.
258 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2173 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
35% 85,19% 2,47% 0,00% 2,9
c. Các dịch vụ tư vấn chất
lượng
0,00% 9,88% 90,12% 0,00% 0,00% 2,9
d. Các dịch vụ tư vấn tài
chính /kế toán
0,00% 3,70% 53,09% 43,21% 0,00% 3,4
e. Dịch vụ cung cấp thông
tin thị trường
0,00% 2,47% 75,31% 22,22% 0,00% 3,2
f. Các dịch vụ xúc tiến
thương mại (quảng cáo,
khuyến mại, khuyếch
trương,...)
0,00% 3,70% 62,96% 33,33% 0,00% 3,3
g. Các dịch vụ tư vấn pháp
luật
0,00% 29,63% 60,49% 9,88% 0,00% 2,8
h. Các dịch vụ vận tải 0,00% 0,00% 18,52% 72,84% 8,64% 3,9
i. Các dịch vụ cung ứng, kho
bãi
0,00% 0,00% 33,33% 62,96% 3,70% 3,7
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
209
Bảng 3. Lãnh ñạo chiến lược của doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến gỗ
và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Rất
không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không có
ý kiến
ðồng ý
Rất
ñồng ý
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Có mục tiêu chiến lược rõ
ràng
0,00% 0,00% 9,88% 87,65% 2,47% 3.93
b. Các mục tiêu chiến lược
có gắn với các kế hoạch
hành ñộng
0,00% 0,00% 13,58% 86,42% 0,00% 3.87
c. Chiến lược ñã làm rõ thứ
tự ưu tiên trong ñiều hành
doanh nghiệp
0,00% 0,00% 39,51% 60,49% 0,00% 3.60
d. Việc ra các quyết ñịnh
quản lý ñược thực hiện dựa
trên chiến lược
0,00% 6,17% 20,99% 72,84% 0,00% 3.67
e. Việc xác ñịnh mục tiêu,
xây dựng chính sách và các
quy trình ñược thực hiện ở
tất cả các cấp
0,00% 11,11% 24,69% 64,20% 0,00% 3.53
g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn
chỉ mục ñích hoạt ñộng
chính thức
0,00% 11,11% 4,94% 83,95% 0,00% 3.73
h. Có quy trình xem xét cập
nhật chiến lược ñịnh kỳ
0,00% 0,00% 29,63% 67,90% 2,47% 3.73
i. Có khả năng áp dụng các
thực tiễn quản lý tốt vào
trong ñiều hành công ty
0,00% 1,23% 11,11% 74,07% 13,58% 4.00
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
210
Bảng 4. Văn hoá doanh nghiệp ngành chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Rất
không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không
có ý
kiến
ðồng ý
Rất
ñồng ý
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Cảm giác thống nhất và gắn
bó mà doanh nghiệp ñã tạo ra
cho mỗi thành viên
0,00% 0,00% 25,93% 58,02% 16,05%
3.9
b. Có sự thống nhất giữa văn
hoá của các ñơn vị nhỏ với
văn hoá chung của toàn doanh
nghiệp
0,00% 2,47% 33,33% 60,49% 3,70%
3.65
c. Văn hoá trong doanh nghiệp
ñã khuyến khích ñổi mới,
sáng tạo và cởi mở với ý
tưởng mới của người lao ñộng
0,00% 0,00% 16,05% 77,78% 6,17% 3.9
d. Có khả năng thay ñổi và
phù hợp với yêu cầu của môi
trường và chiến lược
0,00% 2,47% 40,74% 55,56% 1,23% 3.55
e. Các nhà ñiều hành, các nhà
quản lý và công nhân ñều
ñược khuyến khích
0,00% 0,00% 14,81% 70,37% 14,81% 4.00
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
211
Bảng 5. Marketing và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến gỗ và các sản
phẩm từ gỗ, tre, nứa trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn
hạn chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng phát hiện nhu cầu mới 0,00% 8,64% 90,12% 1,23% 0,00% 2.93
b. Khả năng thâm nhập thị trường
mới
3,70% 12,35% 76,54% 7,41% 0,00% 2.87
c. Khả năng quảng bá hình ảnh /sản
phẩm của công ty
2,47% 14,81% 82,72% 0,00% 0,00% 2.80
d. Khả năng kiểm soát kênh phân
phối
8,64% 29,63% 61,73% 0,00% 0,00% 2.53
e. Khả năng cung cấp thông tin về
sản phẩm /dịch vụ cho khách hàng
0,00% 7,41% 92,59% 0,00% 0,00% 2.93
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
212
Bảng 6. Tài chính /kế toán của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa
trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn
hạn chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng huy ñộng vốn 3,70% 29,63% 66,67% 0,00% 0,00% 2.63
b. Khả năng sử dụng vốn lưu
ñộng một cách hiệu quả
0,00% 14,81% 37,04% 48,15% 0,00% 3.33
c. Khả năng quản lý các dự
án ñầu tư một cách hiệu quả
1,23% 17,28% 61,73% 19,75% 0,00% 3.00
d. Khả năng xây dựng hệ
thống hoạch toán chi phí một
cách hiệu quả
0,00% 14,81% 77,78% 7,41% 0,00% 2.93
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
213
Bảng 7. Kỹ thuật/ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ
gỗ, tre, nứa trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết kế /lựa
chọn quy trình sản xuất phù
hợp và hiệu quả
0,00% 41,98% 49,38% 8,64% 0,00% 2.67
b. Khả năng kiểm soát quy
trình -công nghệ sản xuất
0,00% 41,98% 49,38% 8,64% 0,00% 2.67
c. Khả năng tiếp thu và ứng
dụng tiến bộ kỹ thuật mới
vào sản xuất
0,00% 34,57% 58,02% 7,41% 0,00% 2.73
d. Khả năng cải tiến quy trình
sản xuất
0,00% 34,57% 58,02% 7,41% 0,00% 2.73
e. Khả năng tiếp nhận chuyển
giao kỹ thuật /công nghệ mới
0,00% 30,86% 50,62% 18,52% 0,00% 2.88
g. Khả năng phát triển công
nghệ sản xuất mới
0,00% 41,98% 55,56% 2,47% 0,00% 2.60
h. Khả năng ña dạng hoá sản
phẩm
0,00% 11,11% 70,37% 18,52% 0,00% 3.07
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
214
Bảng 8. Hệ thống thông tin quản lý của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm
từ gỗ, tre, nứa trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Hệ thống thông tin tài
chính /kế toán
0,00% 37,04% 53,09% 9,88% 0,00% 2.73
b. Hệ thống thông tin
quản lý dự trữ
0,00% 53,09% 46,91% 0,00% 0,00% 2.47
c. Hệ thống thông tin về
các nhà cung cấp
0,00% 46,91% 53,09% 0,00% 0,00% 2.53
d. Hệ thống thông tin về
nhu cầu khách hàng
0,00% 27,16% 72,84% 0,00% 0,00% 2.73
e. Hệ thống thông tin về
các kênh phân phối
3,70% 35,80% 60,49% 0,00% 0,00% 2.57
g. Khả năng áp dụng
liên kết ñiện tử trong
kinh doanh
53,09% 41,98% 4,94% 0,00% 0,00% 1.52
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
215
Bảng 9. Kiểm soát chi phí và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp chế biến gỗ và
các sản phẩm gỗ, tre, nứa trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết lập và
duy trì mối quan hệ ổn
ñịnh và lâu dài với các nhà
cung cấp
2,47% 13,58% 58,02% 25,93% 0,00%
3.07
b. Khả năng kiểm soát giá
mua các các ñầu vào
0,00% 7,41% 77,78% 14,81% 0,00% 3.07
c. Khả năng phát triển
nguồn cung cấp nguyên
liệu mới hiệu quả hơn
0,00% 27,16% 65,43% 7,41% 0,00% 2.80
d. Khả năng quản lý máy
móc thiết bị
0,00% 12,35% 82,72% 4,94% 0,00% 2.93
e. Khả năng hạ giá thành
sản xuất
3,70% 6,17% 90,12% 0,00% 0,00% 2.87
g. Khả năng kiểm soát
chất lượng sản phẩm
0,00% 3,70% 65,43% 30,86% 0,00% 3.27
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
216
2. Doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung bộ
Bảng 10: ðánh giá về nguồn cung ứng ñầu vào các doanh nghiệp chế biến
thực phẩm trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Rất khan
hiếm
Khan
hiếm
Không
khan
hiếm
Sẵn có
Rất sẵn
có
ðiểm
trung
bình
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Nguyên liệu chính 0,00% 4,76% 52,38% 42,86% 0,00% 3,4
b. Nguyên liệu phụ 0,00% 4,76% 57,14% 33,33% 4,76% 3,4
c. Bao bì 0,00% 0,00% 90,48% 9,52% 0,00% 3,1
d. Máy móc thiết bị 0,00% 4,76% 80,95% 14,29% 0,00% 3,1
e. Chi tiết phụ tùng thay
thế 0,00% 4,76% 61,90% 33,33% 0,00%
3,3
f. Kỹ sư kỹ thuật 4,76% 14,29% 66,67% 14,29% 0,00% 2,9
g. Công nhân lành nghề 0,00% 9,52% 90,48% 0,00% 0,00% 2,9
h. Nhà quản lý chuyên
nghiệp 4,76% 19,05% 76,19% 0,00% 0,00%
2,7
i. Lao ñộng phổ thông 0,00% 0,00% 4,76% 61,90% 33,33% 4,3
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
217
Bảng 11: ðánh giá về dịch vụ phát triển kinh doanh của doanh nghiệp chế biến
thực phẩm trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Rất
khan
hiếm
Khan
hiếm
Không
khan
hiếm
Sẵn có
Rất sẵn
có
ðiểm
trung
bình
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Các dịch vụ ñào tạo nghề 0,00% 9,52% 42,86% 47,62% 0,00% 3,4
b. Các dịch vụ tư vấn kỹ
thuật /chuyển giao công nghệ
0,00% 14,29% 80,95% 4,76% 0,00% 2,9
c. Các dịch vụ tư vấn chất
lượng
4,76% 9,52% 66,67% 19,05% 0,00% 3,0
d. Các dịch vụ tư vấn tài
chính /kế toán
0,00% 4,76% 52,38% 42,86% 0,00% 3,4
e. Dịch vụ cung cấp thông tin
thị trường
4,76% 9,52% 66,67% 19,05% 0,00% 3,0
f. Các dịch vụ xúc tiến
thương mại (quảng cáo,
khuyến mại, khuyếch trương,
...)
0,00% 4,76% 33,33% 57,14% 4,76% 3,6
g. Các dịch vụ tư vấn pháp
luật
0,00% 38,10% 28,57% 28,57% 4,76% 3,0
h. Các dịch vụ vận tải 0,00% 0,00% 9,52% 80,95% 9,52% 4,0
i. Các dịch vụ cung ứng, kho
bãi
0,00% 0,00% 42,86% 52,38% 4,76% 3,6
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
218
Bảng 12. Lãnh ñạo/chiến lược của doanh nghiệp chế biến thực phẩm
trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Rất
không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không
có ý kiến
ðồng ý
Rất ñồng
ý
Trung
bình ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Có mục tiêu chiến lược
rõ ràng
0,00% 0,00% 0,00% 71,43% 28,57% 4.3
b. Các mục tiêu chiến lược
có gắn với các kế hoạch
hành ñộng
0,00% 0,00% 0,00% 71,43% 28,57% 4.3
c. Chiến lược ñã làm rõ thứ
tự ưu tiên trong ñiều hành
doanh nghiệp
0,00% 0,00% 19,05% 61,90% 19,05% 4
d. Việc ra các quyết ñịnh
quản lý ñược thực hiện dựa
trên chiến lược
0,00% 0,00% 38,10% 52,38% 9,52% 3.7
e. Việc xác ñịnh mục tiêu,
xây dựng chính sách và các
quy trình ñược thực hiện ở
tất cả các cấp
0,00% 0,00% 28,57% 71,43% 0,00% 3.7
g. Có tuyên bố sứ mệnh,
tôn chỉ mục ñích hoạt ñộng
chính thức
0,00% 0,00% 4,76% 90,48% 4,76% 4
h. Có quy trình xem xét
cập nhật chiến lược ñịnh kỳ
0,00% 0,00% 0,00% 90,48% 9,52% 4.1
i. Có khả năng áp dụng các
thực tiễn quản lý tốt vào
trong ñiều hành công ty
0,00% 0,00% 14,29% 80,95% 4,76% 3.9
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
219
Bảng 13. Văn hoá trong doanh nghiệp của doanh nghiệp chế biến thực phẩm
trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Rất không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không
có ý
kiến
ðồng ý
Rất
ñồng ý
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Cảm giác thống nhất và
gắn bó mà doanh nghiệp ñã
tạo ra cho mỗi thành viên
0,00% 0,00% 0,00% 61,90% 38,10% 4.4
b. Có sự thống nhất giữa
văn hoá của các ñơn vị nhỏ
với văn hoá chung của toàn
doanh nghiệp
0,00% 0,00% 14,29% 71,43% 14,29% 4
c. Văn hoá trong doanh
nghiệp ñã khuyến khích ñổi
mới, sáng tạo và cởi mở với
ý tưởng mới của người lao
ñộng
0,00% 0,00% 4,76% 80,95% 14,29% 4.1
d. Có khả năng thay ñổi và
phù hợp với yêu cầu của
môi trường và chiến lược
0,00% 0,00% 33,33% 61,90% 4,76% 3.7
e. Các nhà ñiều hành, các
nhà quản lý và công nhân
ñều ñược khuyến khích
0,00% 0,00% 4,76% 61,90% 33,33% 4.3
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
220
Bảng 14. Kỹ thuật/ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên
ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn
hạn chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết kế /lựa
chọn quy trình sản xuất phù
hợp và hiệu quả
4,76% 9,52% 38,10% 47,62% 0,00% 3.3
b. Khả năng kiểm soát quy
trình -công nghệ sản xuất
0,00% 0,00% 42,86% 52,38% 4,76% 3.6
c. Khả năng tiếp thu và ứng
dụng tiến bộ kỹ thuật mới
vào sản xuất
0,00% 14,29% 33,33% 52,38% 0,00% 3.4
d. Khả năng cải tiến quy
trình sản xuất
4,76% 4,76% 47,62% 42,86% 0,00% 3.3
e. Khả năng tiếp nhận
chuyển giao kỹ thuật /công
nghệ mới
0,00% 19,05% 33,33% 47,62% 0,00% 3.3
g. Khả năng phát triển công
nghệ sản xuất mới
9,52% 19,05% 23,81% 47,62% 0,00% 3.1
h. Khả năng ña dạng hoá sản
phẩm
4,76% 14,29% 57,14% 23,81% 0,00% 3
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
221
Bảng 15. Kiểm soát chi phí và chất lượng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên
ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết lập và duy
trì mối quan hệ ổn ñịnh và
lâu dài với các nhà cung cấp
0,00% 9,52% 9,52% 80,95% 0,00% 3.7
b. Khả năng kiểm soát giá
mua các các ñầu vào
0,00% 9,52% 19,05% 71,43% 0,00% 3.6
c. Khả năng phát triển nguồn
cung cấp nguyên liệu mới
hiệu quả hơn
0,00% 23,81% 33,33% 42,86% 0,00% 3.2
d. Khả năng quản lý máy
móc thiết bị
0,00% 0,00% 28,57% 71,43% 0,00% 3.7
e. Khả năng hạ giá thành sản
xuất
0,00% 23,81% 61,90% 14,29% 0,00% 2.9
g. Khả năng kiểm soát chất
lượng sản phẩm
0,00% 0,00% 9,52% 90,48% 0,00% 3.9
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
222
Bảng 16. Hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên ñịa
bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt
Rất
tốt
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
Trung
bình
ñiểm
a. Hệ thống thông tin tài chính
/kế toán
0,00% 14,29% 33,33% 52,38% 0,00% 3.4
b. Hệ thống thông tin quản lý
dự trữ
0,00% 23,81% 61,90% 14,29% 0,00% 2.9
c. Hệ thống thông tin về các
nhà cung cấp
0,00% 4,76% 61,90% 33,33% 0,00% 3.3
d. Hệ thống thông tin về nhu
cầu khách hàng
14,29% 9,52% 76,19% 0,00% 0,00% 2.6
e. Hệ thống thông tin về các
kênh phân phối
14,29% 14,29% 71,43% 0,00% 0,00% 2.7
g. Khả năng áp dụng liên kết
ñiện tử trong kinh doanh
38,10% 52,38% 9,52% 0,00% 0,00% 1.7
Bảng 17. Marketing và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm
Tần suất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
Trung
bình
ñiểm
Mức ñộ
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5
a. Khả năng phát hiện nhu
cầu mới
0,00% 19,05% 71,43% 9,52% 0,00% 2.9
b. Khả năng thâm nhập thị
trường mới
0,00% 23,81% 71,43% 4,76% 0,00% 2.8
c. Khả năng quảng bá hình
ảnh /sản phẩm của công ty
0,00% 19,05% 71,43% 9,52% 0,00% 2.9
d. Khả năng kiểm soát
kênh phân phối
0,00% 23,81% 42,86% 33,33% 0,00% 3.1
e. Khả năng cung cấp
thông tin về sản phẩm /dịch
vụ cho khách hàng
0,00% 9,52% 52,38% 38,10% 0,00% 3.3
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
223
PHỤ LỤC 2: Một số số liệu chủ yếu về công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên ñịa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Bảng 1: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vùng Bắc Trung bộ phân theo ngành kinh tế 2001-2005
2001 2002 2003 2004 2005 2001/2000 2002/2001 2003/2002 2004/2003 2005/2004 Bình quân
2001-2005
TỔNG SỐ 2807 3794 4368 5373 6921 24.5 35.2 15.1 23.0 28.8 25.3
Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghi2p 130 135 131 120 121 -11.0 3.8 -3.0 -8.4 0.8 -1.8
Thu= sn 137 147 68 32 30 2.2 7.3 -53.7 -52.9 -6.2 -31.6
Công nghi2p khai thác mA 91 135 160 193 202 97.8 48.4 18.5 20.6 4.7 22.1
Công nghi2p ch bi n 459 569 627 761 877 15.3 24.0 10.2 21.4 15.2 17.6
Công nghiệp CB nông, lâm sản 177 213 257 306 348 11.3 20.3 20.7 19.1 13.7 18.4
Phân theo thành phần kinh tế
Doanh nghiệp Nhà nước 35 35 34 31 19 -7.9 0.0 -2.9 -8.8 -38.7 -14.2
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 135 170 212 262 318 18.4 25.9 24.7 23.6 21.4 23.9
DN có vốn ðT nước ngoài 7 8 11 13 11 0.0 14.3 37.5 18.2 -15.4 12.0
Phân theo ngành công nghiệp
Sx thực phẩm và ñồ uống 57 56 66 74 85 3.6 -1.8 17.9 12.1 14.9 10.5
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào 2 2 1 1 1 -33.3 0.0 -50.0 0.0 0.0 -15.9
CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa 84 109 125 157 182 13.5 29.8 14.7 25.6 15.9 21.3
Sản xuất giấy và sp giấy 15 17 22 27 30 7.1 13.3 29.4 22.7 11.1 18.9
Sản xuất bàn ghế, giường tủ 19 29 43 47 50 46.2 52.6 48.3 9.3 6.4 27.4
Công nghiệp chế biến khác 282 356 370 455 529 18.0 26.2 3.9 23.0 16.3 17.0
Các ngành sn xu t khác 1990 2808 3382 4267 5691 30.1 41.1 20.4 26.2 33.4 30.0
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
Số doanh nghiệp (31/12 hằng năm) Tốc ñộ tăng (%)
224
Bảng 2: Doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản vùng Bắc Trung bộ
phân theo qui mô lao ñộng 2001-2005
< 50
50-
199
200-
299
300-
499
500-
999 >1000
TỔNG SỐ
2001 177 128 29 8 7 3 2
2002 213 154 37 10 6 4 2
2003 257 185 51 6 9 3 3
2004 306 224 60 9 7 4 2
2005 348 257 72 7 5 5 2
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 18.4 19.0 25.5 -3.3 -8.1 13.6 0.0
Phân theo thành phần kinh tế
Doanh nghiệp Nhà nước
2001 35 2 18 5 6 2 2
2002 35 2 17 6 6 2 2
2003 34 2 16 3 9 1 3
2004 31 1 15 5 6 2 2
2005 19 3 10 2 1 2 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) -14.2 10.7 -13.7 -20.5 -36.1 0.0 -15.9
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
2001 135 125 8 1 1
2002 170 152 16 2
2003 212 182 29 1
2004 262 222 38 1 1
2005 318 253 56 3 4 1 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 23.9 19.3 62.7 31.6 41.4
Doanh nghiệp có vốn ðT nước ngoài
2001 7 1 3 2 1
2002 8 4 2 2
2003 11 1 6 2 2
2004 13 1 7 3 2
2005 11 1 6 2 2
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 12.0 0.0 18.9 0.0 18.9
Phân theo quy mô lao ñộng (Người)Tổng số
doanh
nghiệp
225
Phân theo ngành công nghiệp chế
biến nông, lâm sản
Sx thực phẩm và ñồ uống
2001 57 33 13 3 4 3 1
2002 56 29 16 3 3 4 1
2003 66 36 17 3 5 3 2
2004 74 40 21 4 4 4 1
2005 85 45 28 3 4 4 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 10.5 8.1 21.1 0.0 0.0 7.5 0.0
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào
2001 2 1 1
2002 2 1 1
2003 1 1
2004 1 1
2005 1 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) -15.9 0.0
Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa
2001 84 72 8 2 2
2002 109 93 10 5 1
2003 125 104 18 2 1
2004 157 126 28 3
2005 182 149 31 1 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 21.3 19.9 40.3 -15.9
Sản xuất giấy và sp giấy
2001 15 5 6 3 1
2002 17 7 6 2 2
2003 22 10 8 1 3
2004 27 15 8 1 3
2005 30 18 9 2 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 18.9 37.7 10.7 -9.6 0.0
Sản xuất bàn ghế, giường tủ
2001 19 18 1
2002 29 25 4
2003 43 35 8
2004 47 43 3 1
2005 50 45 4 1
Tốc ñộ tăng bình quân 2001-2005 (%) 27.4 25.7 41.4
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
226
Bảng 3: Lao ñộng doanh nghiệp công nghiệp vùng Bắc Trung bộ
phân theo ngành công nghiệp 2001-2005
Người
2001 2002 2003 2004 2005
Tốc ñộ tăng
bq 2001-
2005 (%)
TỔNG SỐ 63932 74948 82403 90515 92695 9.7
Công nghiệp khai thác mỏ 8453 12156 13026 14621 14975 15.4
Công nghiệp chế biến 54130 61210 67586 73079 75972 8.8
Công nghiệp chế biến nông, lâm sản13708 15215 18062 19218 20693 10.8
Sx thực phẩm và ñồ uống 7512 7892 9760 9418 10016 7.5
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào 1169 1200 1051 1082 1105 -1.4
Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa2886 3628 3934 5061 6083 20.5
Sản xuất giấy và sp giấy 1794 1906 2196 2459 2149 4.6
Sản xuất bàn ghế, giường tủ 347 589 1121 1198 1340 40.2
Công nghiệp chế biến khác 40422 45995 49524 53861 55279 8.1
SX và phân phối ñiện, khí, nước 1349 1582 1791 2815 1748 6.7
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
Bảng 4: Lao ñộng doanh nghiệp công nghiệp cả nước
phân theo ngành công nghiệp 2001-2005
Người
2001 2002 2003 2004 2005
Tốc ñộ tăng
bq 2001-
2005 (%)
TỔNG SỐ 1917190 2325945 2704987 3021608 3284137 14.4
Công nghiệp khai thác mỏ 40376 40746 159788 160814 171410 43.5
Công nghiệp chế biến 2E+06 2E+06 2E+06 3E+06 3045351 14.1
Công nghiệp CB nông, lâm sản 4E+05 5E+05 5E+05 6E+05 676038 14.4
Sx thực phẩm và ñồ uống 191504 220788 240448 260364 281152 10.1
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào 13129 13075 14053 14297 14598 2.7
CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa 65354 78575 85005 104134 113511 14.8
Sản xuất giấy và sp giấy 39416 46128 51431 58956 69768 15.3
Sản xuất bàn ghế, giường tủ 85527 112820 155478 207195 197009 23.2
Công nghiệp chế biến khác 1E+06 2E+06 2E+06 2E+06 2E+06 14.0
SX và phân phối ñiện, khí, nước 77380 82256 86113 1E+05 67376 -3.4
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
227
Bảng 5: Cơ cấu lao ñộng trong các cơ sở sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản
phân theo thành phần kinh tế 2001-2005
%
2001 2002 2003 2004 2005
TOÀN QUỐC 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Phân theo thành phần kinh tế
Doanh nghiệp Nhà nước 36.53 32.14 28.50 32.92 28.64
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 43.05 45.57 48.14 46.66 50.53
Doanh nghiệp có vốn ðT nước ngoài 20.42 22.29 23.36 20.42 20.82
Riêng: Bắc Trung bộ 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Phân theo thành phần kinh tế
Doanh nghiệp Nhà nước 67.95 62.91 58.92 48.13 32.64
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 22.59 24.24 28.55 38.70 56.44
Doanh nghiệp có vốn ðT nước ngoài 9.46 12.86 12.53 13.18 10.92
Phân theo tỉnh
Thanh Hoá 47.96 45.23 41.80 46.04 46.57
Nghệ An 24.74 22.20 29.30 21.58 20.68
Hà Tĩnh 9.05 9.42 7.11 7.98 7.92
Quảng Bình 4.27 5.68 6.79 7.04 6.34
Quảng Trị 2.68 3.17 2.98 3.98 4.86
Thừa Thiên - Huế 11.30 14.30 12.02 13.38 13.63
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
228
Bảng 6: Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp công nghiệp
Bắc Trung bộ 2001-2005
Tỷ ñồng
2001 2002 2003 2004 2005
Tốc ñộ
tăng bq
2001-2005
(%)
Công nghiệp khai thác mỏ 24875 37279 37936 51570 62380 25.8
Công nghiệp chế biến 735912 933248 1069907 1196328 1458710 18.7
CN CB nông, lâm sản 446418 488548 607180 738835 898770 19.1
Sx thực phẩm và ñồ uống 339374 361088 473541 576291 716570 20.5
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào 89683 99836 107102 138212 144320 12.6
CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa 4836 7744 8196 10957 20710 43.9
Sản xuất giấy và sp giấy 12050 19141 17355 11867 14450 4.6
Sản xuất bàn ghế, giường tủ 475 739 986 1508 2720 54.7
Công nghiệp chế biến khác 289494 444700 462727 457493 559950 17.9
SX và PP ñiện, khí, nước 10029 8827 9223 11648 13270 7.3
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
Bảng 7: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp CB nông, lâm sản Bắc Trung bộ
theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế và tỉnh 2001-2005
%
2001 2002 2003 2004 2005
TỔNG SỐ 100.00 100.00 100.00 100.00 100.00
Phân theo thành phần kinh tế
DN Nhà nước 44.78 46.66 44.89 42.25 37.94
DN ngoài Nhà nước 12.41 13.90 15.59 18.07 22.54
DN có vốn ðT nước ngoài 42.81 39.44 39.52 39.68 39.52
Phân theo tỉnh
Thanh Hoá 46.32 45.86 44.51 45.89 46.53
Nghệ An 25.65 24.26 28.11 25.19 22.28
Hà Tĩnh 5.87 5.79 5.99 7.51 8.74
Quảng Bình 6.41 7.12 5.38 4.02 5.01
Quảng Trị 2.69 3.97 3.87 3.85 4.19
Thừa Thiên - Huế 13.06 13.00 12.14 13.54 13.25
Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO.
229
Bảng 8: Tỷ suất lợi nhuận trên 1 ñồng vốn sản xuất kinh doanh của DN công nghiệp
Bắc Trung bộ phân theo thành phần kinh tế và ngành công nghiệp 2001-2005
%
2001 2002 2003 2004 2005
TỔNG SỐ 4.04 0.50 0.76 3.17 2.74
Phân theo thành phần kinh tế
Doanh nghiệp Nhà nước 3.78 -0.59 -2.00 -0.17 1.45
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước 4.61 1.15 1.69 1.97 1.79
Doanh nghiệp có vốn ðT nước ngoài 4.27 1.68 4.58 8.28 9.42
Phân theo ngành công nghiệp
Công nghiệp khai thác mỏ 7.31 7.89 10.09 13.20 17.64
Công nghiệp chế biến 3.99 0.28 0.46 2.79 4.53
Công nghiệp CB nông, lâm sản 5.93 1.35 0.20 8.66 9.53
Sx thực phẩm và ñồ uống 6.16 1.20 0.03 9.99 11.35
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào 2.37 0.19 1.16 2.11 0.91
CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa 3.10 0.92 1.51 6.61 3.45
Sản xuất giấy và sp giấy 5.46 4.65 0.60 -1.32 2.67
Sản xuất bàn ghế, giường tủ 3.61 -0.61 1.62 3.08 2.41
Công nghiệp chế biến khác 3.25 -0.09 0.55 0.56 2.38
SX và phân phối ñiện, khí, nước 3.10 1.70 1.85 1.93 1.31
Nguồn: Kết quả ñiều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.
230
Bảng 9: Chỉ số phát triển giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản
phân theo thành phần kinh tế và vùng kinh tế (Năm trước = 100)
%
2001 2002 2003 2004 2005
BQ 01-
05
TOÀN QUỐC 111.22 119.92 114.48 115.57 115.32 116.30
Phân theo thành phần kinh tế
DN Nhà nước 107.97 113.38 106.18 107.38 107.03 108.46
DN ngoài Nhà nước 134.09 141.15 135.81 134.16 134.61 136.40
DN có vốn ðT nước ngoài 107.08 117.60 111.79 111.84 108.87 112.48
Phân theo vùng kinh tế
ðồng bằng sông Hồng 106.25 125.25 143.27 130.30 112.26 127.28
ðông Bắc 111.17 116.66 121.33 116.29 116.34 117.64
Tây Bắc 104.60 112.18 111.66 116.89 113.55 113.55
Bắc Trung bộ 107.92 113.82 119.78 112.61 109.00 113.74
Phân theo thành phần kinh tế
DN Nhà nước 83.94 118.62 115.23 105.98 97.89 109.13
DN ngoài Nhà nước 119.58 127.41 134.38 130.51 135.97 132.03
DN có vốn ðT nước ngoài147.93 104.85 120.02 113.09 108.54 111.48
Phân theo tỉnh
Thanh Hoá 92.59 112.69 116.27 116.11 110.53 113.87
Nghệ An 157.80 107.68 138.75 100.92 96.40 109.80
Hà Tĩnh 115.96 112.42 123.78 141.20 126.83 125.64
Quảng Bình 105.35 126.43 90.49 84.23 135.69 106.94
Quảng Trị 86.73 167.34 117.00 112.08 118.62 127.02
Thừa Thiên - Huế 107.64 113.28 111.89 125.53 106.66 114.13
Duyên hải Nam Trung bộ 112.53 104.01 122.43 106.44 106.54 109.62
Tây Nguyên 90.31 147.04 112.52 127.03 128.09 128.09
ðông Nam bộ 115.37 121.54 109.20 115.11 118.14 115.91
ðồng bằng sông Cửu Long 101.53 117.40 105.31 102.75 105.23 107.53
Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO.
231
PHỤ LỤC 3:
PHIẾU ðIỀU TRA VỀ TẠO LẬP LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO DOANH NGHIỆP
NÔNG - LÂM SẢN TẠI CÁC TỈNH THUỘC VÙNG BẮC TRUNG BỘ
(Phiếu dành cho doanh nghiệp chế biễn gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa;
doanh nghiệp chế biến thực phẩm)
Họ và tên người ñược phỏng vấn:.........................................................................................................
Tuổi...................................... Giới tính.......................................... Dân tộc..........................................
Chức vụ: ...............................................................................................................................................
Trình ñộ chuyên môn:...........................................................................................................................
Trình ñộ tin học:....................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................................
ðịa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................................
ðiện thoại: ....................................................................Fax: ................................................................
E-mail: .......................................................................Website: ............................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp của Ông/Bà thành lập:.................ngày.............tháng..........năm..........................
- Giấy chứng nhận ðKKD số:.............................................................................................................
- Vốn ñiều lệ (vốn ñăng ký) khi thành lập?...............................................................triệu ñồng
2. Xin Ông/Bà cho biết loại hình doanh nghiệp của mình
1 Công ty TNHH
2 Công ty cổ phần
3 Doanh nghiệp tư nhân
4 Công ty hợp danh
3. Xin Ông/Bà cho biết ngành sản xuất kinh doanh nông - lâm sản chính của mình:
1 Sản xuất thực phẩm , cụ thể là:
Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu và mỡ
Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản
Chế biến và bảo quản rau quả
Sản xuất dầu, mỡ ñộng, thực vật
Sản xuất sản phẩm bơ, sữa
Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc
Xay xát và sản xuất bột thô
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Sản xuất thức ăn gia súc
Sản xuất thực phẩm khác
Sản xuất các loại bánh từ bột
Sản xuất ñường
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
Sản xuất các sản phẩm khác từ bột
Sản xuất các thực phẩm khác chưa ñược phân vào ñâu
232
2 Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn,
ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện, cụ thể là:
Cưa, xẻ và bào gỗ
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và các vật liệu tết bện
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Sản xuất ñồ gỗ xây dựng
Sản xuất bao bì bằng gỗ
Sản xuất các sản phầm khác từ gỗ; sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa,
rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Sản xuất giấy nhãn và bao bì
Sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa chưa ñược phân vào ñâu
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Khác
4. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xuất khẩu sản phẩm của mình không?
1 Có 2 Không
5. Xin Ông/Bà cho biết số lượng lao ñộng bình quân /năm trong doanh nghiệp của Ông/Bà:
1 ít hơn 20
2 20-49
3 50-99
4 100-299
5 Từ 300 trở lên
II. ðÁNH GIÁ CHUNG VỀ NGÀNH
6. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về ñặc ñiểm sản phẩm kinh doanh của mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1 -5, (1 = ðơn giản, 5 = rất phức tạp)
Mức ñộ
Các ñặc ñiểm
ðơn giản
Tương
ñối ñơn
giản
Tương ñối
phức tạp
Phức tạp
Rất phức
tạp
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. ðặc ñiểm của sản
phẩm/dịch vụ
b. ðặc ñiểm công nghệ/kỹ
thuật
c. ðặc ñiểm hệ thống kiểm
soát chất lượng
d. ðặc ñiểm của hệ thống
kênh phân phối
233
7. Ông/Bà ñánh giá mức ñộ ñổi mới của doanh nghiệp mình như thế nào
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Không ñổi mới, 5 = rất nhanh)
Mức ñộ
Sự ñổi mới Không có
ñổi mới
Rất
chậm
Chậm Nhanh
Rất
nhanh
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Mức ñộ ñổi mới/cải tiến sản
phẩm
b. Mức ñộ ñổi mới/cải tiến kỹ
thuật - công nghệ sản xuất
c. Mức ñộ ñổi mới trong quản
lý/ñiều hành doanh nghiệp
8. Ông/bà ñánh giá như thế nào về mức ñộ tăng trưởng sản phẩm của mình trên các loại thị
trường trong tương lai
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Suy giảm mạnh, 5 = Tăng trưởng cao)
Mức ñộ
Loại thị trường Suy giảm
mạnh
Suy
giảm
Không
tăng
trưởng
Tăng
trưởng
thấp
Tăng
trưởng
cao
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Thị trường trong tỉnh
b. Thị trường ngoài tỉnh
c. Thị trường xuất khẩu
9. Ông/bà ñánh giá như thế nào về mức ñộ cạnh tranh sản phẩm của mình trên thị trường
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất thấp, 5 = Rất gay gắt)
Mức ñộ
Loại thị trường
Rất thấp Thấp
Bình
thường
Tương ñối
gay gắt
Rất gay
gắt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Thị trường trong tỉnh
b. Thị trường ngoài tỉnh
c. Thị trường xuất khẩu
234
10. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về yêu cầu khách hàng ñối với sản phẩm của mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất dễ tính, 5 = Rất khắt khe)
Mức ñộ
Yêu cầu của khách hàng
Rất dễ
tính
Dễ tính
Bình
thường
Khắt khe
Rất khắt
khe
ý kiến
khác
1) Trong tỉnh 1 2 3 4 5
a. Về kiểu dáng thiết kế sản phẩm
b. Về các tính năng hoạt ñộng của
sản phẩm
c. Về mức ñộ tin cậy của sản
phẩm
d. Về ñiều kiện bán hàng
e. Về giá cả
Rất dễ
tính
Dễ tính
Bình
thường
Khắt khe
Rất khắt
khe
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
2) Ngoài tỉnh
a. Về kiểu dáng sản phẩm
b. Về các tính năng hoạt ñộng của
sản phẩm
c. Về mức ñộ tin cậy của sản
phẩm
d. Về ñiều kiện bán hàng
e. Về giá cả
3) Xuất khẩu
a. Về kiểu dáng sản phẩm
b. Về các tính năng hoạt ñộng của
sản phẩm
c. Về mức ñộ tin cậy của sản
phẩm
d. Về ñiều kiện bán hàng
e. Về giá cả
235
11. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về các nguồn cung cấp ñầu vào cho sản phẩm của mình trên
ñịa bàn tỉnh
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất khan hiếm, 5 = Rất sãn có)
Mức ñộ
ðầu vào Rất
khan
hiếm
Khan
hiếm
Không
khan
hiếm
Sẵn có
Rất sẵn
có
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Nguyên liệu chính
b. Nguyên liệu phụ
c. Bao bì
d. Máy móc thiết bị
e. Chi tiết phụ tùng thay thế
f. Kỹ sư kỹ thuật
g. Công nhân lành nghề
h. Nhà quản lý chuyên nghiệp
i. Lao ñộng phổ thông
12. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về các dịch vụ phát triển kinh doanh trên ñịa bàn tỉnh ñối với
sản phẩm của mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Rất khan hiếm, 5 = Rất sẵn có)
Mức ñộ
Dịch vụ phát triển kinh doanh
Rất
khan
hiếm
Khan
hiếm
Không
khan
hiếm
Sẵn có
Rất sẵn
có
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Các dịch vụ ñào tạo nghề
b. Các dịch vụ tư vấn kỹ
thuật/chuyển giao công nghệ
c. Các dịch vụ tư vấn chất lượng
d. Các dịch vụ tư vấn tài
chính/kế toán
e. Dịch vụ cung cấp thông tin thị
trường
f. Các dịch vụ xúc tiến thương
mại (quảng cáo, khuyến mại,
khuyếch trương, ...)
g. Các dịch vụ tư vấn pháp luật
h. Các dịch vụ vận tải
i. Các dịch vụ cung ứng, kho bãi
236
III. ðÁNH GIÁ CÁC MẶT HOẠT ðỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
13. Theo Ông/Bà vấn ñề thiết kế sản phẩm của mình ở mức ñộ nào
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Thiết kế sản phẩm Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Khả năng ñổi mới kiểu dáng
sản phẩm
b. Khả năng cải tiến, bổ sung
các tính năng mới của sản
phẩm
c. Khả năng phát triển sản
phẩm mới
14. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về kỹ thuật/công nghệ sản xuất của doanh nghiệp mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Kỹ thuật, công nghệ
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết kế/lựa chọn quy
trình sản xuất phù hợp và hiệu quả
b. Khả năng kiểm soát quy trình -
công nghệ sản xuất
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
c. Khả năng tiếp thu và ứng dụng
tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất
d. Khả năng cải tiến quy trình sản
xuất
e. Khả năng tiếp nhận chuyển giao
kỹ thuật/công nghệ mới
g. Khả năng phát triển công nghệ
sản xuất mới
h. Khả năng ña dạng hoá sản phẩm
237
15. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về vấn ñề kiểm soát chi phí và chất lượng sản phẩm của mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Kiểm soát chi phí và chất lượng
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Khả năng thiết lập và duy trì
mối quan hệ ổn ñịnh và lâu dài với
các nhà cung cấp
b. Khả năng kiểm soát giá mua các
các ñầu vào
c. Khả năng phát triển nguồn cung
cấp nguyên liệu mới hiệu quả hơn
d. Khả năng quản lý máy móc thiết
bị
e. Khả năng hạ giá thành sản xuất
g. Khả năng kiểm soát chất lượng
sản phẩm
16. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về hoạt ñộng marketing và dịch vụ khách hàng của mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Marketing và dịch vụ Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Khả năng phát hiện nhu cầu mới
b. Khả năng thâm nhập thị trường
mới
c. Khả năng quảng bá hình ảnh/sản
phẩm của công ty
d. Khả năng kiểm soát kênh phân
phối
e. Khả năng cung cấp thông tin về
sản phẩm/dịch vụ cho khách hàng
238
17. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về hoạt ñộng tài chính/kế toán của doanh nghiệp mình
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Hoạt ñộng tài chính/kế toán
Còn rất
hạn chế
Còn
hạn chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Khả năng huy ñộng vốn
b. Khả năng sử dụng vốn lưu ñộng
một cách hiệu quả
c. Khả năng quản lý các dự án ñầu tư
một cách hiệu quả
d. Khả năng xây dựng hệ thống
hoạch toán chi phí một cách hiệu quả
18. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Hệ thống thông tin quản lý
Còn rất
hạn chế
Còn hạn
chế
Bình
thường
Tốt Rất tốt
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Hệ thống thông tin tài
chính/kế toán
b. Hệ thống thông tin quản lý dự
trữ
c. Hệ thống thông tin về các nhà
cung cấp
d. Hệ thống thông tin về nhu cầu
khách hàng
e. Hệ thống thông tin về các
kênh phân phối
g. Khả năng áp dụng liên kết
ñiện tử trong kinh doanh
239
19. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về công tác lãnh ñạo và xây dựng chiến lược của doanh nghiệp
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Lãnh ñạo và xây dựng chiến lược
Rất
không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không có
ý kiến
ðồng ý
Rất
ñồng ý
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Có mục tiêu chiến lược rõ ràng
b. Các mục tiêu chiến lược có gắn
với các kế hoạch hành ñộng
c. Chiến lược ñã làm rõ thứ tự ưu
tiên trong ñiều hành doanh nghiệp
d. Việc ra các quyết ñịnh quản lý
ñược thực hiện dựa trên chiến lược
e. Việc xác ñịnh mục tiêu, xây dựng
chính sách và các quy trình ñược
thực hiện ở tất cả các cấp
g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn chỉ
mục ñích hoạt ñộng chính thức
h. Có quy trình xem xét cập nhật
chiến lược ñịnh kỳ
i. Có khả năng áp dụng các thực tiễn
quản lý tốt vào trong ñiều hành
công ty
240
20. Ông/Bà ñánh giá như thế nào về văn hoá doanh nghiệp
ðề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1-5, (1 = Còn rất hạn chế, 5 = Rất tốt)
Mức ñộ
Văn hoá doanh nghiệp
Rất
không
ñồng ý
Không
ñồng ý
Không
có ý
kiến
ðồng ý
Rất
ñồng ý
ý kiến
khác
1 2 3 4 5
a. Cảm giác thống nhất và gắn bó
mà doanh nghiệp ñã tạo ra cho
mỗi thành viên
b. Có sự thống nhất giữa văn hoá
của các ñơn vị nhỏ với văn hoá
chung của toàn doanh nghiệp
c. Văn hoá trong doanh nghiệp ñã
khuyến khích ñổi mới, sáng tạo và
cởi mở với ý tưởng mới của người
lao ñộng
d. Có khả năng thay ñổi và phù
hợp với yêu cầu của môi trường
và chiến lược
e. Các nhà ñiều hành, các nhà
quản lý và công nhân ñều ñược
khuyến khích
Người ñiều tra ðại diện doanh nghiệp
241
PHỤ LỤC 4 :
DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM SẢN TRÊN
ðỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Thanh Hoá
1 Công ty cổ phần súc sản xuất khẩu Thanh Hoá
2 Công ty TNHH Hoa Mai
3 Nhà máy chế biến thực phẩm xuất khẩu Như Thanh
4 Công ty TNHH Huy Hoàng
5 Công ty XNK rau quả Thanh Hoá
6 Công Ty Green More Việt Nam
7 Công ty cổ phần chế biến tinh bột ngô Thanh Hoá
8 Xí nghiệp Thành Công
9 HTX ðại Hải
10 Công ty TNHH Hiệp Hưng
11 Công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa
12 Công ty cổ phần công nông nghiệp Việt Mỹ
13 Công ty ñầu tư phát triển Tư Hùng
14 Công ty cổ phần ñầu tư và sản xuất Thắng Lợi
15 Công ty chế biến thực phẩm Lam Sơn
16 HTX sản xuất bánh kẹo Toàn Thành
17 Công ty TNHH ñường mía Việt Nam - ðài Loan
18 Công ty cổ phần mía ñường Lam Sơn
19 Công ty ñường Nông Cống
20 Công ty TNHH ðăng Hoà
21 Công ty TNHH Lạch Trường
22 Công ty chế biến XNK thương mại
23 Công ty cổ phần bia Thanh Hoá
24 Công ty cổ phần thực phẩm và khách sạn Hà Nội - Phục Hưng
25 Công ty TNHH Xuân Thuỷ Trúc Lâm
26 Công ty TNHH Sữa Milas
27 Công ty cổ phần Hoàng Gia
28 Công ty TNHH Linh Minh Nhật
29 Nhà máy thuốc lá Thanh Hoá
30 Doanh nghiệp Liên Minh
31 Công ty Quang Lan
242
32 Công ty cổ phần lâm sản xuất khẩu
33 Chi nhánh công ty cổ phần thương mại Khánh Trang
34 Công ty sản xuất chế biến lâm sản ðại Thắng
35 Công ty cổ phần Me Lu Da
36 Doanh nghiệp tư nhân Quang Quyết
37 Doanh nghiệp tư nhân ðại An
38 Doanh nghiệp Minh Hội
39 Doanh Nghiệp mộc Nam Thanh
40 Xí nghiệp công nghiệp chế biến gỗ Bến Chếch
41 Doanh nghiệp Ngọc ấn
42 Công ty TNHH Vinh Phát
43 Công ty TNHH Liên Anh
44 Công ty TNHH ðức Chinh
45 Công ty TNHH mộc ðức Thành
46 Công ty TNHH Ngọc Huy
47 Công ty TNHH Tăng Lực
48 Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Kỳ Anh
49 Xí nghiệp chế biến lâm sản xuất khẩu
50 Xí nghiệp Việt Hưng
51 Doanh nghiệp khai thác VLXD và XD hạ tầng Nông Cống
52 Doanh nghiệp tư nhân Lan Sinh
53 HTX thủ công Tiền Phong
54 Doanh nghiệp Thành Công
55 Doanh nghiệp Duy Hải
56 Xí nghiệp sản xuất kinh doanh xuất khẩu Việt Trang
57 Xí nghiệp chiếu cói Hoàng Long
58 Doanh nghiệp tư nhân Tiến Sơn
59 Cơ sở sản xuất cót ép Thoa Nụ
60 HTX Bình Minh
61 HTX chế biến lâm sản Quan Hoá
62 HTX Hà Long
63 HTX tiểu thủ công nghiệp vận tải Quyết Tâm
64 Công ty TNHH Tre Việt
65 Công ty thương mại Nam Thịnh
66 Công ty THHH Từ Thiện Thanh Hoá
67 HTX dịch vụ nông lâm nghiệp Tam Sơn
243
68 Công ty TNHH Minh Anh
69 Công ty TNHH Bình Nam
70 Công ty TNHH Lam Sơn
71 HTX dịch vụ Hoàng Long
72 Công ty cổ phần giấy và bao bì Bỉm Sơn
73 Công ty cổ phần giấy Mục Sơn
74 Công ty cổ phần giấy Lam Sơn
75 Doanh nghiệp Mạnh Thành
76 Doanh nghiệp chế biến bột giấy Hoà Hà
77 HTX chế biến bột giấy Phú Toàn
78 Công ty Hoàng ðông
79 Công ty cổ phần bao bì Lam Sơn
80 Công ty cổ phần giấy bao bì Thanh Hoá
81 Công ty cổ phần bao bì Bỉm Sơn
82 Công ty sản xuất thương mại Phương Hoa
83 Công ty bao bì và dịch vụ thương mại Thanh Sơn
84 Doanh nghiệp ðặng Vũ
85 Doanh nghiệp Sơn Hà
86 Doanh nghiệp tư nhân Nam Hải
87 HTX tiểu thủ công nghiệp Hồng Kỳ
88 HTX mộc dân dụng và dạy nghề Quang Bân
89 Công ty Hợp Lực
90 Công ty TNHH Hùng Thịnh
91 Công ty Hoàng Hà
92 Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Tân Việt
93 Công ty cổ phần thiết bị giáo dục Hồng ðức
94 Công ty Delta
Nghệ An
1 Công ty chế biến và xuất khẩu súc sản
2 Công ty cổ phần dầu thực vật Nghĩa ðàn
3 Nhà máy bột sắn Intimex
4 Công ty TNHH Hòn Ngư
5 Công ty cổ phần chế biến và kinh doanh thực phẩm Hương Phúc
6 Công ty liên doanh mía ñường Nghệ An Tate & Lyle
7 Công ty cổ phần mía ñường Sông Dinh
8 Công ty mía ñường Sông Lam
244
9 Công ty mía ñường Sông Con
10 Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Hoàng Long
11 Công ty TNHH Mỹ Quốc
12 Doanh nghiệp Hoa Mỹ Phú Ngọc Loan
13 Công ty TNHH Hoàng Ngọc
14 Công ty TNHH Việt Hùng
15 Công ty TNHH Hà Vinh
16 Công ty cổ phần Bia Nghệ An
17 Công ty Hà An
18 DNTN Minh Nguyệt
19 Công ty TNHH Hoàng Mỹ
20 Công ty cổ phần thực phẩm Nghệ An
21 Công ty TNHH Féi Thành Vinh
22 Doanh nghiệp tư nhân Tứ Cường
23 Doanh nghiệp tư nhân chế biến lâm sản mộc dân dụng
24 Xí nghiệp liên doanh chế biến gỗ Nghệ An
25 Xí nghiệp mộc Thống Nhất
26 Công ty TNHH Giang Sáng
27 Công ty TNHH Hoàng Cầm Dung
28 Công ty TNHH Lâm Nguyên
29 Công ty cổ phần Công Dung Hoá
30 Công ty TNHH tấm gỗ nhân tạo Việt - Trung
31 Công ty TNHH chế biến nông lâm sản Việt Phương
32 HTX Quyết Thắng
33 Công ty TNHH Hoa Cương B và A
34 Doanh nghiệp tư nhân Trung Khiêm
35 Công ty TNHH Minh Chiến
36 Doanh nghiệp tư nhân Tám Oanh
37 Doanh nghiệp tư nhân Phong Cảnh
38 Công ty TNHH nguyên liệu giấy Nghệ An
39 Công ty Lam Hồng - Bộ Quốc Phòng
40 Doanh nghiệp tư nhân tre ñũa Thành Hưng
41 Công ty chế biến lâm sản và phát triển nông nghiệp
42 Công ty TNHH Xuân Ngọc
43 Công ty TNHH Quang Triều
44 Doanh nghiệp tư nhân Song Thắng
245
45 Công ty TNHH Nam Thanh
46 Công ty liên doanh trồng và chế biến công nguyên liệu giấy
47 DNTN ðình Triều
48 Công ty TNHH An Châu
49 Doanh nghiệp Long Thành
50 Công ty cổ phần giấy Sông Lam
51 Doanh nghiệp tư nhân sản xuất bột giấy Nhật Minh
52 Công ty TNHH Thiên Phú
53 Công ty cổ phần sản xuất hàng tiêu dùng xuất khẩu
54 Xí nghiệp sản xuất giấy và bao bì Thiên Phú
55 Công ty TNHH thương mại và sản xuất tiêu dùng Việt Trung
56 DNTN ðức Lan
57 Công ty TNHH Phúc Hoa
58 DNTN thương mại Quang Thắm
59 Công ty TNHH Thái Lộc An
60 Doanh nghiệp mộc Ngọc Thạch
61 DNTN Hải Lý
62 Công ty TNHH Nguyên Nghĩa
63 HTX Mộc dân dụng và mỹ nghệ Nghĩa Quang
64 DNTN Hoàng Quán
65 HTX tiểu thủ công nghiệp cổ phần Quyết Thắng
66 Công ty TNHH sản xuất bật lửa ga Trung Lai
67 Công ty TNHH xuất khẩu Hùng Hưng
68 Công ty cổ phần bao bì Nghệ An
69 Công ty cổ phần ðức Tiến
Hà Tĩnh
1 Công ty rau quả Hà Tĩnh
2 Công ty cổ phần chế biến kinh doanh nông lâm sản Kim Thành
3 Công ty TNHH muối ăn Hà Tĩnh
4 Công ty cổ phần chè Hà Tĩnh
5 Công ty TNHH 19-8
6 Công ty bia nước giải khát Hà Tĩnh
7 Công ty cổ phần hợp tác ñầu tư Việt Trung
8 Công ty cổ phần nước khoáng và du lịch Sơn Kim Hà Tĩnh
9 Xí nghiệp chế biến lâm sản Thanh Ngợi
10 Công ty Chế biến thức ăn gia súc Thiên Lộc
246
11 Xí nghiệp chế biến lâm sản tư nhân Liên Hoà
12 Xí nghiệp chế biến lâm sản Hương Phố
13 Công ty TNHH Chế biến gỗ Hào Quang
14 Công ty TNHH Vạn Thành
15 Công ty TNHH Lài Thân
16 Công ty cổ phần gỗ Linh Cảm
17 Công ty TNHH Xuân Lâm
18 Công ty TNHH Huy Hoàng
19 Xí nghiệp chế biến lâm sản Minh Hà
20 Công ty TNHH La Giang (Yên Trấn cũ)
21 Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp và chế biến lâm sản Huy Cảnh
22 Xí nghiệp chế biến nông lâm sản 19/8
23 Công ty TNHH Thương mại Lâm sản Hoàng Anh
24 Công ty liên doanh sản xuất nguyên liệu giấy Việt Nhật Vũng áng
25 Công ty TNHH Trường An
26 Xí nghiệp chế biến ñồ mộc tư nhân Phúc Sơn
27 Công ty TNHH Long Yên
28 DNTN Trường Thanh
29 Công ty cổ phần Thái Phát ðạt
30 Công ty cổ phần Quỳnh Giao
31 Công ty cổ phần thương mại Huy Hoàng
32 HTX mây xiên xuất khẩu Tiến ðạt
33 Công ty cổ phần Việt Hà Hà Tĩnh
34 Công ty Chế biến Rau quả ðức Thọ
Quảng Bình
1 Công ty TNHH chế biến bột cá Quảng Bình
2 Công ty cổ phần Bia Hà Nội - Quảng Bình
3 Công ty DI và nước uống Dd Cosevco
4 HTX An Hải
5 Công ty TNHH Thiên Hương
6 Xí nghiệp ñóng tàu thuyền Hoàng Lường
7 Xí nghiệp cưa xẻ gỗ Hoàng Gia
8 Xí nghiệp Xây dựng và VLXD Thanh Long
9 Xí nghiệp cưa xẻ gỗ Thống Nhất
10 Xí nghiệp sản xuất mộc Hùng Thảo
11 Xí nghiệp chế biến gỗ Tuấn Thanh
247
12 DNTN Tuyết Châu
13 Xí nghiệp sản xuất mộc Hoà Thảo
14 DNTN chế biến lâm sản Ngọc Tường
15 DNTN Nguyễn Xuân Hoà
16 Xí nghiệp chế biến gỗ Lương Ninh
17 Công ty TNHH cưa xẻ gỗ Trường Anh
18 Công ty TNHH ðại Phúc
19 Doanh nghiệp chế biến lâm sản ðức Thượng
20 DNTN Nhâm Quý
21 Công ty TNHH Phú Quí
22 Công ty TNHH Hùng Phú
23 Công ty TNHH xây dựng chế biến gỗ Ngọc Long
24 Doanh nghiệp dịch vụ Việt Trung
25 HTX cưa mộc xây dựng Lệ Ninh
26 Công ty TNHH tổng hợp Xuân Mai
27 Xí nghiệp XDTH Thượng Lào
28 Công ty TNHH sản xuất mộc Hoà Ninh
29 Công ty TNHH chế biến lâm sản Phương Bắc
30 Công ty TNHH Hùng Dũng
31 DNTN chế biến gỗ ðức Bắc
32 DNTN chế biến gỗ ðức Duy
33 Xí nghiệp gỗ Lê Minh Vững
34 Doanh nghiệp Cao Sơn
35 Doanh nghiệp chế biến gỗ Hoa Mai
36 Xí nghiệp cưa xẻ gỗ Hoàng Anh
37 Doanh nghiệp sản xuất mộc Long Hồng
38 DNTN chế biến gỗ Quảng Hà
39 HTX mộc mỹ nghệ Tân Tiến
40 HTX mộc Hồng Hải
41 DNTN Tấn Phương
42 Công ty TNHH Trí Dũng
43 Xí nghiệp sản xuất mộc Trịnh Hà
44 DNTN Huyền Quang
45 DNTN Thiệp Hương
46 DNTN Hà Nhung
47 Xí nghiệp mộc và xây dựng Hoàng Nghĩa
248
48 DNTN mộc Văn Thịnh
49 Công ty TNHH Thiên Vân
Quảng Trị
1 Công ty TNHH Thảo Nguyên
2 Công ty TNHH Xi Ka R
3 Công ty bia ðông Hà
4 DNTN Quỳnh Hương
5 Công ty TNHH Hồng ðào
6 Công ty TNHH Chaicha Reon Việt Thái
7 HTX dịch vụ Việt Hải
8 DNTN Nguyên Phong
9 DNTN Nhật Minh
10 DNTN chế biến gỗ Quang Thạnh
11 DNTN cưa xẻ gỗ ái Tử
12 Công ty TNHH Giáo Sơn
13 DNTN Lê Vĩnh Hiền
14 Công ty TNHH Hiếu Tuấn
15 DNTN Quảng Phú
16 Công ty TNHH công nghệ xử lý nước Sao Vàng
17 DNTN Mạnh Triều
18 Công ty TNHH Nam Việt
19 Công ty TNHH Tam Hiệp
20 HTX chế biến gỗ Tấn Phát
21 Công ty TNHH Mai Hoàng
22 DNTN Quang Huy
23 Công ty cổ phần gỗ Mdf-geruco Quảng Trị
24 DNTN Hải Thịnh
25 DNTN Lạc Quan
26 Công ty TNHH Bắc Hiền Lương
27 Công ty TNHH tình thương người mù ðông Hà
28 Công ty TNHH nghĩa tình hội người mù Hải Lăng
29 Công ty TNHH nghĩa tình hội người mù Triệu Phong
30 Công ty TNHH hội người mù Cam Lộ
31 Công ty TNHH Bắc Trung Bộ
32 Công ty TNHH Ha Si Na To
33 Công ty TNHH Nghệ Phát
249
34 Công ty TNHH Anh Tuấn
35 DNTN Hiệp Thu
36 Công ty TNHH Nam Phú
37 Công ty TNHH Hồng Kỳ
38 Công ty TNHH Tia Sáng
Thừa Thiên Huế
1 Công ty TNHH An Khang
2 Công ty cổ phần chế biến lâm sản xuất khẩu Pisico Huế
3 Công ty TNHH cà phê Hải ðăng
4 Nhà máy tinh bột sắn Fococev TTHuế
5 Công ty thực phẩm Huế I
6 Công ty TNHH Thiên Hương
7 Doanh nghiệp muối hầm Phú Hiệp
8 DNTN Vị trai lá Bồ ðề
9 Công ty thực phẩm Huế II
10 Công ty bia Huế
11 DNTN Phú Cát
12 Công ty cổ phần Thanh Tân
13 Công ty TNHH Joli
14 Xí nghiệp nước ñá Hoà Hiệp
15 Công ty TNHH Kim Cương
16 Xí nghiệp nước ñá Ngọc Bích
17 DNTN gỗ Tứ Hạ
18 HTX mộc 1/5
19 Xí nghiệp Như Hoa
20 Công ty TNHH ðại Thành
21 Xí nghiệp cưa xẻ mộc Hoa Lan
22 DNTN Liên Hoa
23 DNTN Tiến ðạt
24 DNTN Việt Hà
25 DNTN Hoài Ân
26 DNTN Toàn Thắng
27 DNTN mộc Văn Hoà
28 DNTN Quý Khương
29 Xí nghiệp Hoàng Thành
30 Xí nghiệp Ngọc Giàu
250
31 DNTN Lâm Sơn
32 Xí nghiệp Tấn Lộc
33 Xí nghiệp cưa xẻ mộc Phú Bình
34 DNTN Thuận Phú
35 DNTN Xuân Thảo
36 DNTN Thanh Thanh
37 Công ty liên doanh trồng và chế biến cây nguyên liệu giấy xuất khẩu Huế
38 DNTN Hoàng Tân
39 Công ty TNHH Ngọc Anh
40 DNTN Thuỷ Xuân
41 HTX Nhân ðạo
42 DNTN Thanh Lam
43 Công ty cổ phần Hoàng Mai
44 Công ty cổ phần Phú Hoàng
45 DNTN Tân Kim Sơn
46 HTX tăm tre chổi ñót Tình thương
47 HTN Niềm tin
48 DNTN Hoài Phát
49 DNTN Huy Dũng
50 DNTN Nguyên Thư
51 Công ty TNHH Nhà Xưa
52 Công ty sản xuất giày và hàng tiêu dùng Huế
53 Công ty TNHH sản xuất giấy Như ý
54 Công ty TNHH Hà Xuyên
55 Xí nghiệp mỹ nghệ sơn mài Sông Hương
56 DNTN Vĩnh Thanh
57 Xí nghiệp mộc mỹ nghệ Thuỷ Dương
58 Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang
59 DNTN Phú Thành
60 Xí nghiệp mộc ðức Tín
61 Công ty TNHH XNK Tara
62 DNTN Hương Long
63 DNTN Tân Tiến
64 DNTN trống Trường Sơn
65 DNTN ðạt Thành
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenhonglinh_869.pdf