Trang nhan đề
Lời cảm ơn
Mục lục
Chương 0: Tổng quan về bài toán
Chương 1: Một số kiến thức chuẩn bị
Chương 2: Sự tồn tại và duy nhất nghiệm
Chương 3: Giải thuật lặp cấp hai
Chương 4: Khai triển tiệm cận nghiệm yếu của bài toán nhiễu theo một tham số bé
Chương 5: Bài toán cụ thệ thể minh cho thuật toán khai triển tiệm cận theo tham số bé
Kết luận
Tài liệu tham khảo
MụC LụC
LờI CáM ƠN
MụC LụC
Chương 0: TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN
Chương 1: MỘT SÔ KIÊN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. Các không gian hàm bổ sung và kí hieu
1.2. Các không gian hàm phụ thuộc thời gian
1.3. Mot sô công cụ khác
Chương 2: S TÔN TẠI VÀ DUY NHÂT NGHIỆM
2.1. Giới thiệu
2.2. Thuật giải xấp xỉ tuyến tính
2.3. Sự tồn tại và duy nhất nghiệm yêu
Chương 3: GIẢI THUẬT LẶP CÂP HAI
3.1. Thuat giải xâp xỉ tuyến tính
3.2. Sự hội tụ câp hai
Chương 4: Khai triển tiệm cận nghiệm yếu của bài toán nhiễu theo một tham số bé
Chương 5: Bài toán cụ thệ thể minh cho thuật toán khai triển tiệm cận theo tham số bé
KÊT LUAN
TÀI LIEU THAM KHO
14 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình sóng phi tuyến kirchhoff - Carrier, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30
Chương 3
THUẬT GIẢI LẶP CẤP HAI
Trong chương này, chúng tơi vẫn xét bài tốn (2.1) – (2.4). Và ta sẽ chỉ ra
rằng sự hội tụ của thuật giải lặp của chương này thực sự nhanh hơn sự hội tụ ở
chương trước.
Ta đưa thêm giả thiết:
( )4H ( )2 R R ,+∈ Ω× ×f C
Với mỗi 0, 0> >M T ta đặt:
( )
( )
( )
*
2 2 2
2 2 2 2
, ,
, sup , , ,
r t u A
f f fK K M f r t u
r r u u∈
∂ ∂ ∂
= = + + ∂ ∂ ∂ ∂
và
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )20 1 1 10 , , , , , .m m m m m m mft u t F t f r t u u u r t uu− − −
∂µ = µ + ∇ = + −
∂
(3.1)
3.1. Thuật giải xấp xỉ
ðịnh lí 3.1. Giả sử các điều kiện ( ) ( )1 4H H− đúng. Khi đĩ, tồn tại hằng số 0>M
phụ thuộc 0 1,ɶ ɶu u và hằng số 0>T phụ thuộc 0 1, ,f u uɶ ɶ sao cho với mỗi 0 ∈u
( )1 ,W M T tồn tại dãy { } ( )1 ,⊂mu W M T sao cho nĩ thỏa mãn (2.5) (2.6)− , với
,m mFµ được định nghĩa như (3.1) .
Chứng minh. Tương tự như định lí 2.1, ta xấp xỉ mu bằng dãy { }( )kmu , với ,m mFµ
lần lượt được thay bởi ( ) ( ),k k
m m
Fµ .
Bước 1: Xấp xỉ Galerkin. ðặt:
( ) ( )
1
( ) ( )
k
k k
m mj j
j
u t c t w
=
=∑ . (3.2)
31
Trong đĩ ( ) ( )k
mjc t thỏa mãn hệ phương trình vi phân sau:
( ) ( )( ) ( )( ), ( ) ( ( ), ) ( ), ,1 ,k kk km j m m j m ju t w t a u t w F t w j k+ µ = ≤ ≤ɺɺ (3.3)
( ) ( )
0 1(0) , ( ) ,k km k m ku u u t u= =ɶ ɺ ɶ (3.4)
với
0 0→ɶ ɶku u mạnh trong 2V ,
1 1→ɶ ɶku u mạnh trong 1V .
Ta chuyển bài tốn (3.3) – (3.4) thành bài tốn tìm ( ) ( )k
mjc t :
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ),k k kkmj j m mj j m jc t t c t F t w+ λ µ = λɺɺ (3.5)
( ) ( ) ( ) ( )(0) , (0) .k k k k
mj mj mj mjc c= α = βɺ (3.6)
Bỏ qua chỉ số m, k ta viết ( ), ,j j jc t α β thay cho ( ) ( ) ( )( ), ,k k kmj mj mjc t α β .
Từ (3.5) bằng việc lấy tích phân, ta cĩ:
( )
0 0
( ) ( ),
t
k
j j j j m jc t t d F s w ds
τ
= α + β + λ τ∫ ∫
( )
0 0
( ) ( ) , 1 .
τ
−λ τ µ ≤ ≤∫ ∫
t
k
j m jd s c s ds j k (3.7)
Ta viết (3.7) thành phương trình sau:
( ) ( )( ) ( ), 0 .kmc t Uc t t T= ≤ ≤ (3.8)
Trong đĩ
( ) ( ) ( ) ( )( )1 2 1 2, ,... ; , ,... ;k kc c c c Uc Uc Uc Uc= =
( ) ( )( ) ( ) ( ),= γ +jj jUc t t Vc t
với
( )
0 0
( ) ( ), ,
t
k
j j j j m jt t d F s w ds
τ
γ = α + β + λ τ∫ ∫ (3.9)
( ) ( )
0 0
( ) ( ) ( ) , 1 .
t
k
j m jjVc t d s c s ds j k
τ
= −λ τ µ ≤ ≤∫ ∫ (3.10)
32
Ở đây ( )0 ( ): , 0, ;R → = k kmU X X X C T và ta dùng chuẩn trong X là:
( )
( )0 1
sup ( )
≤ ≤ =
= ∑
k
m
k
jX
t T j
c c t .
Ta đặt:
{ }/ .= ∈ ≤ ρXS c X c
Ta sẽ chứng minh rằng với ( ), , kmn Tρ được chọn thích hợp thì ánh xạ U:
i) biến S thành chính nĩ;
ii) 1 :− ≡ → n nU U U S S là ánh xạ co.
Thật vậy, lấy tùy ý .c S∈ Ta đặt: 1 2( ) ( ( ), ( ),..., ( )),= kq t q t q t q t với
( ) ( ).j jq t t= γ (3.11)
Từ (1.4), với chú ý { }jw là cơ sở trực chuẩn của 1V ứng với tích vơ hướng
( ).,.a , ta cĩ:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 0 1
0
1
,
k k kk
m m m m
u s u s a u s u s
C
∇ ≤ ≤
( )2
10 0 0
1 1 1
.
k
j X
j
c s c
C C C
ρ
=
≤ ≤ ≤∑ (3.12)
Kết hợp (3.10), (3.12) ta được:
( )
2
0
0 0 0
( ) ( ) .
t
j jjVc t d c s dsC
τ ρ≤ λ µ + τ
∫ ∫ (3.13)
Chứng minh i) và ii).
i) Từ ( ) ( ) ( )3.8 3.10 , 3.13− ta được:
( ) ( )2 2( ) ( )1 1 ,2 2k km mX X X T XUc q D T c q D T cρ ρ≤ + ≤ +
với
0 1
sup ( ) ,
k
jT
t T j
q q t
≤ ≤
=
= ∑
2
0
0
.
= +
kD Cρ
ρλ µ Ta chọn ρ >
T
q và ( ]( ) 0,∈kmT T sao
cho:
33
( )( ) 20 km TT qDρ< < ρ −ρ .
Từ đĩ
, .≤ ρ ∀ ∈
X
Uc c S
ii) Ta chứng minh bằng quy nạp rằng :
( ) ( ) ( )2
1
1( ) ( ) .(2 )!
k n
n n
Xj jj
U c t U d t D t c d
n
ρ
=
− ≤ −∑
Thật vậy,
( ) ( ) ( )
0 0
( ) ( ) ( ) . ( ) ( )
t
k
j m j jj jUc t Ud t d s c s d s ds
τ
− ≤ λ τ µ −∫ ∫
0 0
( ) ( ) .
τ
ρ≤ τ −∫ ∫
t
j jD d c s d s ds
Suy ra
( ) ( ) ( )22
1
1 1( ) ( ) .
2 (2.1)!
k
j j X X
j
Uc t Ud t D t c d D t c dρ ρ
=
− ≤ − = −∑
Giả sử rằng với 1≥n ,
( ) ( ) ( )2
1
1( ) ( ) .(2 )!
k n
n n
Xj jj
U c t U d t D t c d
n
ρ
=
− ≤ −∑
Ta cĩ:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1
0 0
( ) ( ) ( ) . ( ) ( )
t
kn n n n
j mj j j j
U c t U d t d s U c s U d s ds
τ
+ +
− ≤ λ τ µ −∫ ∫
( ) ( )
0 0
( ) ( ) .
τ
ρ≤ τ −∫ ∫
t
n n
j j
D d U c s U d s ds
Suy ra
( ) ( ) ( )2 21 1 2
1 0 0
1( ) ( ) (2 )!
tk n
n n n
Xj jj
U c t U d t D t c d d s ds
n
τ
+
+ +
ρ
=
− ≤ − τ∑ ∫ ∫
34
( ) ( )
2 21
.
2 2 !
+
ρ≤ −+
n
X
D t c d
n
Vậy
( )21 .(2 )! ρ− ≤ −
n
X X
Uc Ud D T c d
n
Vì
( )21lim 0,(2 )! ρ→+∞ =
n
n
D T
n
nên cĩ n sao cho:
( )21 1.(2 )! ρ <
n
D T
n
Vậy :nU S S→ là ánh xạ co. Do đĩ, theo nguyên lí ánh xạ co, nU cĩ duy
nhất một điểm bất động trên S. Tức là hệ (3.3) (3.4)− cĩ nghiệm duy nhất ( ) ( )kmu t
trên ( )0,
k
mT .
Bước 2: ðánh giá tiên nghiệm.
Với ( ) ( ) ( )( ), ( ), ( )k k km m mS t X t Y t được đặt như trong chương 2, ta cĩ:
( ) ( )( )2( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0
0
( ) (0) (0) ( ) ( ), ( ) ( )= + + µ +∫ ɺ
t
kk k k k k k
m m m m m m mS t X Y s a u s u s Au s ds
( ) ( )( ) 2( ) ( ) ( ) 0
0 0 0
2 ( ), ( ) 2 ( ), ( ) ( )+ + +∫ ∫ ∫ɺ ɺ ɺɺ
t t t
k kk k k
m m m m mF s u s ds a F s u s ds u s ds
( )
1 2 3 4(0) .∗ ∗ ∗ ∗= + + + +kmS I I I I
* ðánh giá 1∗I . Vì:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 1 1
2 . 2 .k k k k km m m m ms u s u s u s u sµ ≤ ∇ ∇ ≤ɺ ɺ ɺ
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 0 0 0
2 1
.
k k k
m m mX s Y s S sC C
≤ ≤
µ µ
nên
35
( )2( )1 3
2 00 0
1 ( ) .
t
k
m
I S s ds
C
∗ ≤
µ
∫ (3.14)
* ðánh giá 2∗I . Từ (3.1) , ta cĩ:
( )( ) ( ) ( ) 21 22( ) 2 ( )1 1 10
0
( ) 2 , , , ,
− − −
∂ ≤ + − ∂
∫
k k
m m m m m
fF s r f r t u s u u r t u dr
u
2 2 2 ( )
0 1
0 0
14 ( ).kmK M K S sC≤ + + µ
Suy ra
( )* 2 2 2 ( )02 0 1
0 0 0
14 ( ) .
t
k
mI T K M K S s dsC
+ µ
≤ + +
µ ∫
(3.15)
* ðánh giá *3I . Từ bổ đề 1.6, kéo theo:
( )2 2( ) ( )
0
0
( )1( ) ( ) ,
2 2
k
k k m
m m
S s
u s Au s∇ ≤ ≤
µ
2
2 2 2
1 1 10 2
1 1( ) ( ) ( ) .
2 2 2m m m
M
u s Au s u s
− − −
∇ ≤ ≤ ≤
Do đĩ,
21 1( ) 2 22 2 2 2 ( )
1 1 1 1
0 0
( ) 2 8 ( ) ( )
k
km
m m
F
r s dr K K M K r u s u s dr
r
−
∂ ≤ + + ∇ + ∇ ∂∫ ∫
12 2 22 ( )
2 1
0
16 1 ( ) ( )
2 −
+ + +
∫
k
m m
MK r u s u s dr
( ) ( ) 22 2 2 21 22 3 16 4 2 1 2MM K K M ≤ + + + +
22 22 ( ) 2 ( )
1 20 0
2 ( ) 16 1 ( )
2
k k
m m
MK Au s K u s
+ + +
( ) ( ) ( )2 2 2 2 21 22 3 8 2 2 2M K K M M≤ + + + +
36
( )( )2 2 2 ( )0 1 2
0 0
2 4 2 ( ).+ + +
µ
k
mC K K M S sC
Suy ra
( ) ( ) ( )* 2 2 2 2 2 23 1 0 1 22 7 8 2 2 2 ≤ + + + + + I C T K M K K M M
( )( )2 2 2 ( )1 0 0 1 2
0 0 0
1 2 8 2 ( ) .
t
k
m
C C K K M S s ds
C
+ + µ + + +
µ ∫
(3.16)
* ðánh giá *4I . Ta cĩ:
( ) ( ) ( )2 22* ( ) 2 2 24 0 10 0
0 0
2 ( ) . ( ) 2 ( ) 2 4≤ µ + ≤ +∫ ∫
t t
k kk
m m mI s Au s ds F s ds K M K T
( )2( ) ( )0
0 0 0 00 0
1 22 ( ) ( ) .
t t
k k
m mS s ds S s dsC C
+ µ + + µ µ ∫ ∫
(3.17)
* ðánh giá ( ) (0)kmS . Tồn tại 0>M khơng phụ thuộc vào m, k sao cho:
2
( ) (0) .
2
≤km
MS (3.18)
Từ ( ) ( )3.14 3.18− ta suy ra,
( ) ( )( )2( ) ( )1 2 3
0 0
( ) ( , ) ( ) ( ) ,
t t
kk k
m m mS s E M T E M S s ds E S s ds≤ + +∫ ∫ (3.19)
trong đĩ
( ) ( ) ( ) ( ){ }2 2 2 2 2 2 21 1 0 1 1 2( , ) 3 2 19 8 2 2 2 ,2= + + + + + + +ME M T T C K M K C M M K
( ) ( ){ ( ) }2 2 2 22 0 0 0 0 1 0 1 1 1 2
0 0
1 3 2 1 2 8 2 ,= + µ + µ + + µ + + +
µ
E M C C C C K C M K
C
3
0 0 0
1 12 .
= + µ µ
E
C
ðặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 21 2 3
0 0
, .
2
= + + +∫ ∫
t t
k k
m m
MS t E M T E M S s ds E S s ds Ta cĩ:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )2 22 3 2 3 .mk kmS t E M S t E S t E M S t E S t′ = + ≤ + (3.20)
37
ðặt ( ) ( )1−=Z t S t , thì từ ( )3.20 ta suy ra:
( ) ( )( ) ( ) ( ){ }2 32 .
′
′ = − ≥ − +
S t
Z t E M Z t E
S t
Do đĩ,
( )
( ) ( )
( )2
3
2
.
Z t
E MEZ t
E M
′
≥ −
+
(3.21)
Từ ( )3.21 lấy tích phân hai vế, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ){ } ( )
1 3 3
1 2
2 2
, exp−
≥ + − −
E EZ t E M T E M t
E M E M
( ) ( ) ( ){ } ( ) [ ]
1 3 3
1 2
2 2
, exp , 0, .−
≥ + − − ∀ ∈
E EE M T E M T t T
E M E M
Ta lại cĩ:
( ) ( ) ( ){ } ( )
1 3 3
1 2 20
2 2
2lim , exp 0,
+
−
→
+ − − = >
T
E EE M T E M T
E M E M M
( ) ( ) ( ){ } ( )
1 2 23 3
1 20
2 2
lim , exp 0.
T
E E
E M T E M T M M
E M E M+
− − −
→
+ − − − = >
Do đĩ ta cĩ thể chọn được T > 0 đủ nhỏ sao cho:
( ){ }1 2 2 3
0 0
1 1 11 exp ,
42T
K K T T K K
MC
α = + + < µ
(3.22)
với
2
2 1 1 2
12 ,
2
= + +K M K K K
( ) 21 1 1
3
0 0
2 1 C K M K
K
C
+ +
=
µ
ɶ
,
và
( ) ( )
2 ( )1
, 0, . = ≤ ∀ ∈
k
mS t M t TZ t
Từ đây ta cĩ thể lấy ( ) ,kmT T k= ∀ . Suy ra:
38
( )
1( , )∈kmu W M T .
Trong bước qua giới hạn lí luận tương tự như định lí 2.1, và định lí được
chứng minh hồn tồn. ■
3.2. Sự hội tụ cấp hai
ðịnh lí sau đây chỉ ra sự hội tụ cấp hai của dãy { }mu đến nghiệm yếu của bài
tốn (2.1) – (2.4).
ðịnh lí 3.2. Giả các điều kiện ( ) ( )1 4H H− đúng. Khi đĩ,
i) Tồn tại hằng số 0, 0M T> > thỏa ( ) ( )3.18 , 3.22 sao cho bài tốn (2.1) –
(2.4) cĩ một nghiệm yếu duy nhất 1( , )∈u W M T .
ii) Hơn nữa, dãy quy nạp tuyến tính { }mu , thỏa định lí 3.1, hội tụ mạnh đến u
trong ( )1W T với bậc hai theo nghĩa:
( ) ( )1
2
,
1
β
− ≤ ∀
α − β
m
T
m W T
T T
u u m .
Trong đĩ, Tα thỏa (3.22) và 4 1T TMβ α= < .
Chứng minh. ðịnh lí được chứng minh theo hai bước.
Bước 1: Chứng minh sự tồn tại của nghiệm yếu.
Ta sẽ chứng minh { }mu là dãy Cauchy trong ( )1W T . ðặt 1+= −m m mv u u . Khi
đĩ, mv thỏa mãn bài tốn:
( ) ( )1 1( ), ( ) ( ), ( ) ( ) ( ),+ ++ µ + µ − µɺɺm m m m m mv t w t a v t w t t Au t w
1 1( ) ( ), , .m mF t F t w w V+= − ∀ ∈ (3.23)
với
(0) (0) 0.= =ɺm mv v
Trong đĩ:
( ) ( ) ( ) ( )1 1 1, , , , , ,m m m m m m mfF F f r t u f r t u u u r t u
u
+ − +
∂
− = − + −
∂
39
( ) ( )1 1, ,m m mfu u r t u
u
− −
∂
− −
∂ ( ) ( )
2
2
1 2
1
, , , , ,
2 −
∂ ∂
= + λ
∂ ∂m m m m
f f
v r t u v r t
u u
( )1 1 ,0 1.− −λ = + θ − < λ <m m m mu u u
ðặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 10 , .+= + µɺm m m m mY t v t t a v t v t Từ (3.23) thay = ɺmw v , ta cĩ:
( ) ( ) ( ) ( )( )1
0
,
t
m m m mY t s a v s v s ds+′= µ∫
( ) ( )( ) ( ) ( )1
0
2 ,
t
m m m ms s Au s v s ds+− µ − µ∫ ɺ
( ) ( ) ( )1 1 2 3
0
2 , .
t
m m mF s F s v s ds J J J++ − = + +∫ ɺ (3.24)
* ðánh giá 1J . Vì:
{ }2 2 21 1 10 0( ) ( ) ( ) 2 ,+′µ ≤ ∇ + ∇ ≤ɶ ɶɺm m ms K u s u s M K
nên
( ) ( )( ) ( ) 22 21 1 1 1 1
0 0
2 , 2 .
t t
m m mJ M K a v s v s ds C M K v s ds≤ ≤∫ ∫ɶ ɶ (3.25)
* ðánh giá 2J . Ta cĩ:
( ) ( ) 2 21 1 0 0 0 12 ( ) 2 ( )+ +µ − µ = ∇ − ∇ ≤ ∇ ≤m m m m m ms s u u M v s M v s ,
suy ra
( ) ( ) ( )2 1 0 0
0
4 . .≤ ∫ ɺ
t
m m mJ M v s Au s v s ds
( ) ( )2 22
1 0
0 0
2
t t
m mM v s ds v s ds
≤ +
∫ ∫ ɺ (3.26)
* ðánh giá 3J . Ta cĩ:
( )( ) ( ) ( ) ( )1
0 0
2 , , , 2 ,∂ ≤
∂∫ ∫
ɺ ɺ
t t
m m m m m
f
v r s u s v s ds K v s v s ds
u
40
( ) ( ) ( ) ( ){ }2 21 10 0 1 0
0 0
2 . .
t t
m m m mK v s v s ds K v s v s ds≤ ≤ +∫ ∫ɺ ɺ (3.27)
Từ bổ đề 1.2, ta suy ra:
( )( ) ( ) ( ) ( )22 21 2 12
0 0
, , , ,
− −
∂ λ ≤
∂∫ ∫
ɺ ɺ
t t
m m m m m
f
v r s s v s ds K v s v s ds
u
( ) ( )21 2 1 1 0
0
. .
t
m mK K v s v s−≤ ∫ ɺ (3.28)
Từ ( ) ( )3.27 , 3.28 suy ra:
( ) ( ){ } ( ) ( )2 2 23 1 1 2 11 0 1 0
0 0
.
t t
m m m mJ K v s v s ds K K v s v s−≤ + +∫ ∫ɺ ɺ (3.29)
Từ ( ) ( ) ( ) ( )3.24 , 3.25 , 3.26 , 3.29 ta suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 2 20 0 2 3 0 00 1 0 1
0
t
m m m m mv t C v t Y t K K v s C v s dsµ µ+ ≤ ≤ + +∫ɺ ɺ
( ) ( )1
4
1 2 1
1
.
2 −
+
m W T
K K T v s (3.30)
Áp dụng bổ đề Gronwall trong ( )3.30 , ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ){ }1
2 2 4
0 0 1 2 1 2 30 1
1
exp .
2 −
+ µ ≤ +ɺ
m m m W T
v t C v t K K T v s T K K
Suy ra,
( ) ( )1 1
2
1 .m T mW T W T
v v
−
≤ α (3.31)
ðặt 4β = αT TM , do Tα thỏa (3.22) nên 1β <T . Khi đĩ, từ ( )3.31 sử dụng
tính chất tổng cấp số nhân lùi vơ hạn ta cĩ đánh giá:
( ) ( )1
2
, , .
1+
β
− ≤ ∀
α − β
m
m p m W T
T T
u u m p
ðiều đĩ cĩ nghĩa { }mu là dãy Cauchy trong 1( )W T . Vậy, tồn tại 1( )∈u W T
mà →mu u trong 1( )W T . Vì { } ( )1 ,mu W M T⊂ nên ta cĩ thể chọn dãy con { }jmu sao
41
cho:
→
jm
u u yếu* trong 2(0, ; ),∞L T V
→ɺ ɺ
Jm
u u yếu* trong 1(0, ; ),∞L T V
→ɺɺ ɺɺ
jm
u u yếu trong 0(0, ; ).∞L T V
Với 1( )∈u W T . Ta cĩ:
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )20
0
,
T
m mt Au t u t Au t w t dtµ µ− ∇∫
( ) ( ) ( )( ) ( )
0
,
T
m mt A u t u t w t dtµ≤ −∫
( )20
0
( ) ( ) ( ), ( )
T
m t u t Au t w t dt+ µ − µ ∇∫
( ) ( ) ( )(1 1 121 00, ; 0, ;mL T V L T VC w M u u ∞≤ µ + −
( )( ) ( ) ( ) )1 1 10, ; 0, ; 0, ;mL T V L T V L T VM u u u u∞ ∞ ∞+ + − ,
với mọi ( )1 10, ;∈w L T V . Suy ra,
( )20( ) ( ) ( ) ( )µ → µ ∇m mt Au t u t Au t yếu* trong 1(0, ; ).∞ ′L T V
Vì
( )1 1 10 1 1( ) ( , , ( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ,m m m mF t f r t u t K u t u t u t u t− −− ≤ − + −
nên
( )
0 1 11 1 1(0, ; ). (0, ; ) (0, ; )
( , , ) 2 .
∞ ∞ ∞
− −
− ≤ − + −m m m mL T V L T V L T VF f r t u K u u u u
Vậy
( ), ,→mF f r t u trong 0(0, ; ).∞L T V
Suy ra, với = → +∞jm m , tồn tại ( , )∈u W M T thỏa:
42
( ) ( ) ( )2 10( ), ( ) ( ), , , , , .+ µ ∇ = ∀ ∈ɺɺu t w u t a u t w f r t u w w V
Và
0 1(0) , (1) .= =ɶ ɺ ɶu u u u
Hơn nữa, ( ) ( ) ( )2 00( ) , , 0, ; ,u u t Au f r t u L T V∞= −µ ∇ + ∈ɺɺ
nên 1( , )∈u W M T .
Bước 2: Chứng minh sự duy nhất nghiệm.Giả sử 1 2,u u là hai nghiệm của bài tốn,
với:
1 2 1, ( , )∈u u W M T .
Khi đĩ, 1 2= −w u u thỏa mãn bài tốn:
( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 21 1 2 20 0 0( ), ( ) ( ), ( ) ( ) ( ),+ µ ∇ + µ ∇ − µ ∇ɺɺw t v u t a w t v u t u t Au t v
1 2 1( , , ) ( , , ) , .= − ∀ ∈f r t u f r t u v V
Thay = ɺv w , ta được:
( ) ( ) ( )( )2 210 0( ) ( ) ( ), ( )d dw t u t a w t w tdt dt+ µ ∇ɺ
( ) ( )( )2 21 2 20 02 ( ) ( ) ( ), ( )u t u t Au t w t+ µ ∇ − µ ∇ ɺ
( ) ( )1 22 , , ( ) , , ( ) , ( ) .= − ɺf r t u t f r t u t w t (3.32)
Lấy tích phân hai vế ( )3.32 ta được:
( ) ( ) ( ) ( )2 2 21 10 0 0
0
( ) ( ) ( ), ( ) ( ) ( ), ( )′+ µ ∇ = µ ∇∫ɺ
t
w t u t a w t w t u s a w s w s ds
( ) ( )( )2 21 2 20 0
0
2 ( ) ( ) ( ), ( )− µ ∇ − µ ∇∫ ɺ
t
u s u s Au s w s ds
( ) ( )1 2
0
2 , , ( ) , , ( ) , ( ) .+ −∫ ɺ
t
f r s u s f r s u s w s ds
Ta đặt: 2 20 00 1( ) ( ) ( ) .= +ɺX t w t b C w t Vì:
43
( )2 21 1 10 0 0( ) 2 ( ) ( ) 2 ,′µ ∇ = ∇ ∇ ≤ɺu s u s u s M
( ) ( )2 21 20 0 1( ) ( ) 2 ( ) ,µ ∇ − µ ∇ ≤u s u s M w s
2 2
1 2 10 1( , , ( )) ( , , ( )) ( ) ,f r s u s f r s u s K w s− ≤
nên
22
1 21 1
0 0
( ) 2 ( ) 4 ( ) ( ), ( )
t t
X t C M w s ds M w s Au s w s ds≤ +∫ ∫ ɺ
1 1 0
0
2 ( ) . ( )
t
K w s w s ds+ ∫ ɺ
( ) { }2 2 22 21 1 11 1 0
0 0
2 ( ) 2 ( ) ( )
t t
C M w s ds M K K w s w s ds≤ + + +∫ ∫ɶ ɺ
( ) ( )
2
1 1 12
1 1
0 0 0
2
2 ( ) .
+ + ≤ + +
∫
ɶ
ɶ
tM C K K
M K K X s ds
b C
Theo bổ đề Gronwall thì ( ) 0=X t . Tức là, 1 2.=u u ■