Thông qua quá trình nghiên cứu cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu liên
quan về VHTC, CSTT và HQCV nhân viên ngân hàng, người viết đề xuất mô
hình với 9 nhân tố độc lập với 47 biến quan sát. Kết quả phân tích độ tin cậy
Cronbach’s Alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA không có biến quan sát
nào bị loại bỏ. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA và phân tích cấu trúc
tuyến tính SEM cho thấy mức độ phù hợp của mô hình nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu tổng thể của luận án này cho thấy 9 nhân tố (sự lãnh
đạo, cơ cấu tổ chức, định hướng đầu ra, mức độ cởi mở, cống hiến tri thức, thu
nhận tri thức, thái độ, năng lực và môi trường) tác động tích cực đến hành vi
CSTT và HQCV của nhân viên NHTMCP nhưng với mức độ ảnh hưởng khác
nhau. Nghiên cứu này cũng củng cố thêm lý thuyết của các nghiên cứu Taegoo
(Terry) Kim và Gyehee Lee, nghiên cứu của Kathiravelu, Mansor và Kenny,
nghiên cứu của S.K. Poul, F. Khanlarzadeh và V. Samiei, nghiên cứu Mueller,
nghiên cứu của Phạm Quốc Trung và Lại Thái Phước, nghiên cứu của Nguyễn
Phan Như Ngọc, nghiên cứu của Nguyễn Ngọc Duy Phương và Phạm Thái Sơn,
nghiên cứu của Trần Thị Mến và Trần Văn Dũng
Thông qua quá trình xác định tiêu chí, trọng số và liệt kê chính sách,
với sự hỗ trợ của quy trình AHP; người viết đề xuất một số chính sách, hàm
ý quản trị cho thành phần định hướng đầu ra và kinh nghiệm quản lý tham
khảo từ Nhật Bản. Nghiên cứu được hoàn thành sẽ là một công trình tham
khảo thiết thực cho hệ thống NHTMCP, ban quản lý cấp cao, ban giám đốc
của hệ thống ngân hàng này, giúp thúc đẩy hành vi CSTT giữa các nhân viên,
qua đó nâng cao HQCV của mỗi cá nhân nhân viên ngân hàng.
Luận án đã kế thừa thành quả của nhiều nhà nghiên cứu, nhà khoa học
trong và ngoài nước về cách tiếp cận, phương pháp phân tích, nội dung phân
tích và hàm ý chính sách về mức độ tác động giữa VHTC đến hành vi CSTT
và hành vi CSTT đến HQCV của nhân viên.
Hơn nữa, luận án đã xây dựng mối quan hệ có tính mới và đi sâu hơn các
nghiên cứu trước; đó chính là xây dựng VHTC để thúc đẩy hành vi CSTT và
nâng cao HQCV của nhân viên NHTMCP. Từ đó nghiên cứu xây dựng được
mô hình mới hoàn toàn ở Việt Nam và một số quốc gia về nghiên cứu tác động
của VHTC đến hành vi CSTT và hành vi CSTT đến HQCV của nhân viên.
Nghiên cứu cũng đã cung cấp cách thức phân tích mức độ tác động của các yếu
tố liên quan này. Cách thức này được kiểm định bởi quy trình chặt chẽ như
đánh giá độ tin cậy, phân tích nhân tố khám phá, phân tích nhân tố khẳng định,
phân tích cấu trúc tuyến tính và được kỳ vọng sẽ giúp kế thừa cho các nghiên
cứu sau này ở các lĩnh vực liên quan.
244 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quan hệ giữa văn hóa tổ chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệc: Trường hợp các công ty khởi
nghiệp trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí
Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 59(2), 76-87.
10. Nguyễn Ngọc Duy Phương và Phạm Thái Sơn (2018), “Các yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi chia sẻ tri thức của nhân viên ngân hàng - Nghiên cứu tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, khu vực tỉnh Lâm Đồng”, Tạp chí
Công thương.
175
11. Nguyễn Phan Như Ngọc (2018), “Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chia sẻ tri thức
của nhân viên trong ngành công nghệ thông tin”, Khoa Kinh tế, trường đại học
Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
12. Nguyễn Phúc Quý Thạnh (2019), “Phân tích hiệu quả hoạt động tại các ngân
hàng thương mại Việt Nam”, Tạp chí Công Thương.
13. Nguyễn Viết Lộc (2009), "Văn hóa tổ chức Đại học Quốc gia Hà Nội trong bối
cảnh đổi mới và hội nhập", Tạp chí Khoa học đại học QGHN, Kinh tế và Kinh
doanh.
14. Nguyễn Minh Kiều (2014), “Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại hiện đại”, NXB
Tài Chính.
15. Phạm Quốc Trung và Lại Thái Phước (2017), “Nâng cao động lực chia sẻ tri thức
của các nhân viên công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3”, Tạp chí khoa học
trường đại học Mở TPHCM, Số 1.
16. Phạm Thái Hà (2010), "Ngân hàng thương mại Việt Nam hội nhập quốc tế, cơ hội
và thách thức", Tạp chí Nghiên cứu Khoa học kiểm toán số 38.
17. SeABank, “Chính sách đào tạo và phát triển sự nghiệp”, Tài liệu nội bộ
18. Trần Thị Mến và Trần Văn Dũng (2018), “Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chia
sẻ tri thức của nhân viên Ngân hàng BIDV – Bình Dương”, Tạp chí Tài chính.
19. Trần Vinh (2016), “Giải pháp phát triển cho ngành hàng tiêu dùng nhanh trên cơ
sở khai thác ảnh hưởng của yếu tố văn hóa”, Tạp chí Châu Á Thái Bình Dương,
Số 480.
TIẾNG ANH
20. Adel Hasan, Al Ali (2013), “The Effect of Knowledge Sharing Practices on
Organization Performance”, The British University in Dubai.
21. Agwu, M. O. (2014), “Organizational Culture and Employees Performance in the
National Agency for Food and Drugs Administration and Control (NAFDAC)
Nigeria”, Global Journal of Management and Business Research: A
Administration and Management.
176
22. Allen, D. G., & Griffeth, R. W. (2001), “Test of a mediated performance–turnover
relationship highlighting the moderating roles of visibility and reward
contingency”, Journal of Applied Psychology, 86(5), pp.1014–1021.
23. Anand, A. (2011), “Understanding Knowledge Management: A literature
review”, International Journal of Engineering Science and Technology, vol. 3(2),
pp. 926-936.
24. Anantatmula, (2007), “Knowledge Management's Impact on Organiztional
Performance”, Chapter VIII, Idea Group Inc.
25. Babin, B. J., & Boles, J. S. (1998), “Employee Behavior in a Service Environment:
A Model and Test of Potential Differences between Men and Women”. Journal of
Marketing, 62(2), pp. 77–91.
26. Beatty, H., & Barker, S. (2004), Teamwork as an essential component of high-
reliability organizations, Health Services Research, 41(4), 1576-1598
27. Black, Richard J. (2003), “Organisational Culture: Creating the Influence
Needed for Strategic Success”, London UK, ISBN 1-58112-211-X
28. Bontis, Carla Curado, (2007), “Managing intellectual capital: the MIC matrix”,
International Journal of Knowledge and Learning 3(2/3):316-328
29. Cameron, K. S., & Quinn, R. E. (2011). “Diagnosing and changing
organizational culture: Based on the competing values framework”. John Wiley
& Sons.
30. Chhetri, Sabina Baniya (2017), “Antecedents and Consequences of Job
Engagement: Empirical Study of Bank Employees”, Business Perspectives and
Research 5: 167–79.
31. Day, G.S. (1994). Continuous learning about markets. California Management
Review, 36, 9-31.
32. Dimitrios, B. & Athanasios, K. (2013), “Organizational Culture Of Greek
Banking Institutions: A Case Study”, International Journal of Human Resource
Management and Research, Vol. 3, Issue 2, 95-104.
177
33. Ehsan Memari (2017) “The Role of knowledge sharing in Improving Workforce
Productivity”, Featured, Productivity.
34. Ehtesham, U. M., Muhammad, T. M. & Muhammad, S. A.(2011), “Relationship
between Organizational Culture and Performance Management Practices: A
Case of University in Pakistan”, Journal of Competitiveness.
35. Eldridge, A. Crombie (2013), “A Sociology of Organisations”, Taylor and
Fancis Group.
36. Fan-Chuan Tseng & Yen-Jung Fan. (2011), “Exploring the Influence of
Organizational Ethical Climate on Knowledge Management”, Journal of
Business Ethics 101, pp325–342.
37. Galbraith, J.R. (1971). Matrix organization designs: How to combine functional
and project forms. Business Horizons, 14, 29–40.
38. Geeganage, I. A. P. H. & Weerarathna, R.S. (2014), “The Relationship between
Organisational Culture and Employee Performance: Case of Sri Lanka”,
International Journal of Scientific & Engineering Research, Volume 5, Issue 8.
39. Ghazi Ben Saad and Muzaffar Abbas (2018). “The impact of organizational
culture on job performance: a study of Saudi Arabian public sector work
culture”. Problems and Perspectives in Management, 16(3), 207-218.
40. Gibbs, Rozaidi, Eisenberg (2013), “Overcoming the “Ideology of Openness”:
Probing the Affordances of Social Media for Organizational Knowledge
Sharing”, Journal of Computer-Mediated Communication, Volume 19, Issue 1, 1
October 2013, Pages 102–120.
41. Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., & Anderson, R. E. (2010), “Multivariate
Data Analysis”, (7th Edition). Pearson.
42. Hofstede, G. and Hofstede, G.J. (2005). “Culture and Organizations—Software
of the Mind: Intercultural Cooperation and its Importance for Survival”. 2nd
Edition, McGraw Hill, New York.
178
43. Hooff. b. v. d. and Weenen F. de L. v., (2004), “Committed to share: commitment
and CMC use as antecedents of knowledge sharing”, Knowledge and Process
Management Volume 11 Number 1 pp 13–24 (2004).
44. Ipe, M. (2003), “Knowledge sharing in organizations: A conceptual framework”,
Human Resource Development Review, Vol. 2 No. 337, Sage Publications, New
York, p. 344; based on Alice Lam (2000), “Tacit knowledge, organizational learning
and societal institutions: An integrated framework”, Organizational Studies, Vol. 18,
No. 6, Sage Publications, New York, p. 487-513.
45. Islam, M. Z., Ahmed, S. M., Hasan, I., & Ahmed, S. U. (2011), “Organizational
culture and knowledge sharing: Empirical evidence from service organizations”,
African Journal of Business Management, 5(14), 5900-5909.
46. Jepkorir, E., Lagat, C. & Ng’eno, V. (2017), "Effect of organizational culture on job
performance in commercial banks in Kenya", International Journal of Economics,
Commerce and Management, Vol. V, Issue 8.
47. Kalsom, Syed-Ikhsan, et. al (2017), “Learning and knowledge transfer
performance among public sector accountants: an empirical survey”, Jornal of
Knowledge Management Research & Practice Vol. 10.
48. Karatepe, O.Μ. and Tekinkus, M. (2006), “The Effects of Work-Family Conflict,
Emotional Exhaustion, and Intrinsic Motivation on Job Outcomes of Front-Line
Employees”, International Journal of Bank Marketing, 24, 173-193.
49. Kathiravelu, S. R., Mansor, N. N. A. & Kenny, K. (2013), “Factors influencing
knowledge sharing behavior (KSB) among Employees of Public Services in
Malaysia”, International Journal of Academic Research in Economics and
Management Sciences, Vol. 2, No. 3.
50. Kimiz, D. (2005). Knowledge Management in Theory and Practice. Montreal: McGill
University Press.
51. Kline, R. B. (2015), “Principles and practice of structural equation modeling”,
Guilford publications.
179
52. Kucharska, W. & Wildowicz-Giegiel, A. (2017), “Company Culture, Knowledge
Sharing and Organizational Performance: The Employee’s Perspective”, In
Proceedings of the 18th European Conference on Knowledge Management,
Vol.1, pp 524-531.
53. Kuruppuge, R. H. & Gregar, A. (2017), "Knowledge sharing and job
performance: the intervening role of technological competency in knowledge-
based industries", International Journal Of Economics And Statistics, Vol 5.
54. L Prusak, T Davenport (1998), “Working knowledge: how organizations manage
what they know”, Harvard Business School Press, Boston, Massachusetts.
55. Larson & LaFasto. (1989). Teamwork: What Must Go Right/What Can Go Wrong.
SAGE Publications
56. Laura (2017), “Knowledge Sharing in a German Municipality”, Thesis at Faculty
of Social Sciences, Radboud University.
57. Lepold, Angelika, Norbert K. Tanzer, Anita Bregenzer, and Paulino Jiménez
(2018), “Expectations of Bank Employees on the Influence of Key Performance
Indicators and the Relationship with Job Satisfaction and Work Engagement”,
Social Sciences, vol. 7, issue 6, 1-13.
58. Maponya (2004), “Knowledge management practices in academic libraries: a
case study of the University of Natal”, Pietermaritzburg Libraries.
59. Masa'deh, R., Obeidat, B.Y. and Tarhini, A. (2016), “A Jordanian empirical study
of the associations among transformational leadership, transactional leadership,
knowledge sharing, job performance, and firm performance: A structural
equation modelling approach”, Journal of Management Development, Vol. 35
No. 5, pp. 681-705.
60. Mikko, Mauno Pesonen, Jyrki Kangas, Miika Kajanus (2000), “Utilizing the analytic
hierarchy process AHP in SWOT.analysis - a hybrid method and its application to a
forest-certification case”, Forest Policy and Economics 1 2000 41 – 52
180
61. Mueller, J. (2012), “Knowledge sharing between project teams and its cultural
antecedents”, Journal of Knowledge Management, 16(3), 435-447.
62. Mueller, J. (2013), “A specific knowledge culture: Cultural antecedents for
knowledge sharing between project teams”, European Management Journal,
32(2), 190-202.
63. Owoyemi, O.O. and Ekwoaba, J.O. (2014), ”Organisational Culture: A Tool for
Management to Control, Motivate and Enhance Employees’ Performance,”
American Journal of Business and Management, 3, 168-177.
64. Poul,S.K., Khanlarzadeh, F.& Samiei, V. (2016), “The Impact Of Organizational
Culture On Knowledge Sharing”, International Review.
65. Serpa Sandro (2016), An Overview of the Concept of Organisational Culture,
International Business Management, 10: 51-61.
66. Shahzad, F., et al. (2012), “Impact of Organizational Culture on Organizational
Performance: An Overview”, Interdisciplinary Journal of Contemporary Research
in Business, 3, 975-985.
67. Taegoo & Gyehee Lee (2012), “A modified and extended Triandis model for the
enablers–process–outcomes relationship in hotel employees’ knowledge sharing”,
The Service Industries Journal, Vol. 32, No. 13, 2059–2090.
68. Thammakoranonta, C. Chayawan (2011), “A Study of Factors Affecting Social
network used in Thailand”, Corpus ID: 43834056, Semantic Scholar.
69. Thomas, L. Saaty (2008), “Decision making with the analytic hierarchy process”,
International journal of services sciences. 1(1), tr. 83-98.
70. Tohidinia, Z. and Mosakhani, M. (2010), “Knowledge Sharing Behavior and Its
Predictors”, Industrial Management & Data Systems, 110, 611-631.
71. Tsui et al (2006), “Organizational Culture in China: An Analysis of Culture
Dimensions and Culture Types”, Management and Organization Review 2(3):345
– 376, November 2006.
181
72. Valipour, H. & Vahed, M. S. (2017), "Risk Management and Forecasting Macro-
Variables Influences on Bank Risk", International Journal of Business and
Management Archives, Vol. 12, No. 6.
73. Wang, Z. & Liang, H. (2014), “Knowledge sharing, intellectual capital and firm
performance”, Management Decision, vol. 52, no. 2, pp. 230–258.
74. Yilmaz, C. & Ergun, E. (2008), “Organizational culture and firm effectiveness:
An examination of relative effects of culture traits and the balanced culture
hypothesis in an emerging economy”, Journal of World Business, 43, 290–306.
75. Zahra, S., Sapienza, H. & P. Davidsson (2006), “Entrepreneurship and dynamic
capabilities: a review, model and research agenda,” Journal of Management
Studies, vol. 43, no. 4, pp. 917–955.
76. Zikmund, W.G. (2003), “Business Research Methods”, 7th Edition, Thomson
South-Western.
WEBSITE
86. Cafebiz
(truy cập 2022)
87. Website: https://vietnambiz.vn/quan-ly-nhan-luc-trong-doanh-nghiep-my-41224.htm
(truy cập 2022).
PL1
PHỤ LỤC 1
Danh sách xây dựng thang đo và bảng câu hỏi Sơ bộ
STT Chuyên gia Chuyên môn Nơi công tác
1 Chuyên gia 1 Tài chính - Ngân hàng Giám đốc chi nhánh
2 Chuyên gia 2
Quản trị kinh doanh, Tài chính
– Ngân hàng
Giám đốc chi nhánh
3 Chuyên gia 3 Quản trị Nhân sự Giám đốc nhân sự
4 Chuyên gia 4 Quản trị Nhân sự Giám đốc nhân sự
5 Chuyên gia 5 Quản trị Nhân sự Giám đốc nhân sự
6 Chuyên gia 6 Quản trị Nhân sự Giám đốc nhân sự
7 Chuyên gia 7 Chính sách công Chuyên viên
8 Chuyên gia 8
Quản trị kinh doanh, Tài chính
– Ngân hàng
Chuyên viên
9 Chuyên gia 9
Quản trị kinh doanh, Tài chính
– Ngân hàng
Chuyên viên
PL2
PHỤ LỤC 2
Bảng câu hỏi khảo sát xây dựng thang đo Sơ bộ
Kính chào Anh/Chị!
Hiện nay tôi là nghiên cứu sinh đang làm luận án “Mối quan hệ giữa văn hóa tổ
chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng: Trường
hợp nghiên cứu các ngân hàng thương mại cổ phần tại Tp.HCM”. Sự hợp tác và góp
ý chính xác của Anh/Chị vô cùng quý báu cho đề tài nghiên cứu của tôi. Tất cả những
thông tin dưới đây tuyệt đối được bảo mật.
Thông tin người tham gia khảo sát
Họ tên:Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: ............................ Đơn vị công tác: ..................................................................
Dưới đây là những phát biểu có liên quan đến việc xây dựng các thang đo về văn hóa
tổ chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng, xin
cho biết ý kiến của Anh/Chị bằng cách đánh dấu x vào ô.
No Nội dung
Cần thiết
Bỏ bớt
Cần Không
1
Lãnh đạo tạo cơ hội tốt cho nhân viên học tập và
nâng cao tri thức chuyên môn
2
Lãnh đạo có các chính sách giúp nhân viên phát
triển kỹ năng và năng lực giải quyết công việc
3
Lãnh đạo luôn giúp đỡ, giải đáp thắc mắc và
động viên nhân viên
4
Lãnh đạo hướng dẫn nhân viên tự tìm giải pháp
cho các vấn đề của mình
5
Lãnh đạo đối xử công bằng và luôn ghi nhận
những ý kiến đóng góp của nhân viên
6
Lãnh đạo của tôi có năng lực, tầm nhìn và khả
năng ảnh hưởng
x
Đặt lại
câu hỏi
PL3
No Nội dung
Cần thiết
Bỏ bớt
Cần Không
7
Lãnh đạo có sẻ chia một loạt các giá trị cốt lõi
của tổ chức để tạo ra nhận thức mạnh mẽ cho
nhân viên và tạo ra kỳ vọng vào tương lai
100% x
8
Cơ cấu các phòng ban và các bộ phận cho phép
tương tác và chia sẻ tri thức
9
Cơ cấu tổ chức linh hoạt, tạo thuận lợi cho việc
khám phá tri thức mới
10
Cơ cấu tổ chức phù hợp cho việc chuyển giao tri
thức giữa các cá nhân
x
Đặt lại
câu hỏi
11
Bố trí mặt bằng giúp nhân viên dễ dàng di
chuyển và trao đổi tri thức giữa các đơn vị
12
Cơ cấu tổ chức bắt buộc nhân viên phải chia sẻ
tri thức
100% x
13
Mức độ nhân viên có thể hoàn thành tốt công
việc đúng hạn.
14
Mức độ nhân viên chắc chắn rằng mình có thể
tư vấn khách hàng và xử lý công việc đúng với
qui trình mà ngân hàng đưa ra
15
Mức độ nhân viên nắm bắt được các nhiệm vụ
khác nhau của ngân hàng
16
Mức độ chắc chắn về kết quả cuối cùng của công
việc
17 Mức độ nhân viên hiểu khách hàng 100% x
18
Mức độ nhân viên cấp dưới dễ dàng tương tác
với cấp trên
19
Mức độ một nhân sự nhận được sự hỗ trợ và phối
hợp tốt từ đồng nghiệp trong công việc
20
Mức độ đồng nghiệp trao đổi và khuyến khích
Anh/chị trao đổi tri thức
21 Mức độ thân thiện và cởi mở của đồng nghiệp.
PL4
No Nội dung
Cần thiết
Bỏ bớt
Cần Không
22
Mức độ đào tạo tri thức và kỹ năng nghiệp vụ
ngân hàng
23
Mức độ sử dụng hình thức luân chuyển công
việc để mở rộng kỹ năng của nhân viên
24
Mức hiệu quả của hệ thống tư vấn để giúp phát
triển nhân viên của ngân hàng
25
Mức độ gắn kết của hiệu quả công việc với các
mục tiêu phát triển cá nhân
26
Mức độ chia sẻ những tri thức học được cho
đồng nghiệp
27
Mức độ nhận được sự chia sẻ tri thức từ đồng
nghiệp
28
Mức độ chia sẻ những việc sẽ thực hiện cho
đồng nghiệp
29
Đồng nghiệp của tôi thường xuyên nói cho tôi
biết họ đang làm gì
30
Khi tôi cần một thông tin nào đó, tôi có thể hỏi
đồng nghiệp về nó
x
Đặt lại
câu hỏi
31
Mức độ đồng nghiệp chia sẻ tri thức của họ có
cho tôi
32
Mức độ chia sẻ tri thức của đồng nghiệp cho tôi
khi tôi hỏi họ
33
Mức độ đồng nghiệp chia sẻ với tôi những kỹ
năng họ có khi tôi hỏi họ.
34 Nhân viên luôn có thái độ làm việc nhiệt tình
35
Năng lực của nhân viên luôn được phát huy
trong mọi hoàn cảnh
36
Nhân viên luôn hoàn thành tốt các mục tiêu do
lãnh đạo giao phó.
37 Nhân viên muốn dành thêm thời gian cho công việc 100% x
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của các Anh/chị!
PL5
PHỤ LỤC 3
Kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha, thang đo Sơ bộ
Nhân tố AA1-5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.943 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
AA1 16.50 8.670 .839 .931
AA2 16.44 9.039 .802 .937
AA3 16.42 9.022 .836 .931
AA4 16.49 8.834 .837 .931
AA5 16.49 8.297 .912 .917
Nhân tố AB1-5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.894 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
AB1 12.56 12.830 .797 .857
AB2 12.67 13.045 .800 .857
AB3 12.67 14.239 .697 .880
AB4 12.78 13.488 .688 .883
AB5 12.56 13.398 .721 .875
PL6
Nhân tố AC1-4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.939 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
AC1 10.93 5.980 .903 .926
AC2 10.91 6.007 .912 .923
AC3 10.98 6.052 .881 .932
AC4 10.92 6.001 .872 .935
Nhân tố AD1-4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.918 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
AD1 10.62 4.714 .779 .905
AD2 10.64 4.186 .884 .868
AD3 10.61 4.552 .756 .913
AD4 10.61 4.389 .834 .886
PL7
Nhân tố Văn hóa tổ chức VHTC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.778 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VHTC1 6.90 2.565 .598 .720
VHTC2 6.90 2.237 .622 .693
VHTC3 6.79 2.274 .628 .685
Nhân tố BE1-6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BE1 17.29 10.655 .752 .855
BE2 17.13 10.693 .732 .858
BE3 17.26 10.865 .644 .873
BE4 17.43 11.023 .651 .871
BE5 17.15 11.336 .665 .869
BE6 17.27 10.719 .735 .857
PL8
Nhân tố BF1-4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.935 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BF1 10.53 6.042 .877 .906
BF2 10.62 5.953 .823 .922
BF3 10.65 5.930 .819 .923
BF4 10.58 5.664 .867 .907
Nhân tố Chia sẻ tri thức CSTT1-4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.717 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CSTT1 10.87 3.753 .601 .592
CSTT2 10.84 3.998 .597 .597
CSTT3 10.99 4.000 .542 .632
CSTT4 10.41 5.512 .293 .758
PL9
Nhân tố CG1-7
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.919 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CG1 23.25 7.518 .728 .909
CG2 23.16 7.386 .893 .893
CG3 23.28 7.741 .680 .913
CG4 23.26 7.462 .763 .905
CG5 23.25 7.563 .711 .910
CG6 23.21 7.528 .768 .904
CG7 23.30 7.553 .713 .910
Nhân tố CH1-7
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.943 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CH1 21.78 7.905 .877 .928
CH2 21.72 8.338 .744 .939
CH3 21.78 8.234 .754 .938
CH4 21.77 7.865 .896 .926
CH5 21.76 8.287 .697 .944
CH6 21.77 8.119 .800 .934
CH7 21.78 7.831 .905 .925
PL10
Nhân tố CI1-3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CI1 6.87 2.887 .715 .737
CI2 6.90 3.094 .671 .781
CI3 6.87 3.191 .679 .773
Nhân tố Kết quả công việc KQCV1-4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.946 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HQCV1 10.84 2.645 .858 .933
HQCV2 10.81 2.630 .879 .927
HQCV3 10.87 2.639 .879 .927
HQCV4 10.84 2.675 .864 .931
PL11
Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA sơ bộ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.788
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 6450.610
df 1540
Sig. .000
Total Variance Explained
Fact
or
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
1 11.237 20.066 20.066 10.963 19.577 19.577 7.679
2 5.878 10.496 30.562 5.653 10.094 29.671 6.970
3 5.039 8.999 39.561 4.776 8.529 38.200 5.165
4 3.759 6.713 46.274 3.517 6.280 44.480 5.276
5 3.116 5.564 51.838 2.815 5.026 49.506 5.524
6 2.822 5.039 56.877 2.580 4.606 54.112 4.380
7 2.668 4.765 61.642 2.438 4.354 58.466 3.822
8 2.321 4.144 65.786 2.081 3.717 62.183 4.589
9 2.251 4.019 69.806 1.950 3.482 65.664 7.065
10 1.661 2.966 72.771 1.237 2.210 67.874 2.493
11 1.266 2.261 75.033 .994 1.776 69.650 4.529
12 1.078 1.924 76.957 .712 1.272 70.922 3.412
13 .963 1.719 78.676
14 .773 1.380 80.057
15 .717 1.281 81.338
16 .665 1.188 82.525
17 .644 1.150 83.676
18 .617 1.102 84.777
19 .576 1.028 85.805
20 .563 1.006 86.811
PL12
21 .516 .921 87.732
22 .490 .875 88.606
23 .451 .804 89.411
24 .396 .707 90.117
25 .380 .678 90.795
26 .374 .667 91.462
27 .346 .618 92.080
28 .322 .575 92.655
29 .311 .555 93.210
30 .300 .535 93.745
31 .269 .480 94.226
32 .249 .444 94.670
33 .236 .421 95.091
34 .226 .404 95.495
35 .219 .390 95.886
36 .212 .378 96.263
37 .191 .340 96.604
38 .183 .327 96.931
39 .175 .312 97.242
40 .172 .307 97.549
41 .158 .282 97.832
42 .134 .239 98.071
43 .133 .237 98.308
44 .118 .211 98.519
45 .114 .204 98.723
46 .105 .188 98.910
47 .087 .156 99.066
48 .082 .146 99.212
49 .077 .137 99.349
50 .070 .124 99.473
51 .068 .122 99.595
52 .056 .100 99.695
53 .049 .088 99.782
PL13
54 .046 .082 99.865
55 .039 .069 99.934
56 .037 .066 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
CH7 .954
CH4 .948
CH1 .946
CH6 .825
CH2 .702
CH3 .694
CH5 .681
CG2 .930
CG4 .751
CG7 .747
CG6 .747
CG1 .743
CG5 .719
CG3 .705
AA5 .910
AA3 .893
AA1 .863
AA4 .854
AA2 .826
BE1 .847
BE2 .821
BE6 .769
BE3 .718
BE4 .672
BE5 .634
PL14
AB2 .839
AB4 .828
AB1 .810
AB3 .719
AB5 .614
AC1 .973
AC2 .950
AC3 .933
AC4 .881
BF1 .920
BF4 .915
BF2 .880
BF3 .824
AD2 .967
AD4 .872
AD1 .778
AD3 .767
HQCV4 .900
HQCV3 .867
HQCV2 .845
HQCV1 .760
CI1 .827
CI2 .790
CI3 .745
CSTT1 .717
CSTT3 .703
CSTT2 .683
CSTT4 .581
VHTC1 .712
VHTC3 .690
VHTC2 .537
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
PL15
PHỤ LỤC 4
Bảng câu hỏi chính thức
Kính chào Anh/Chị!
Hiện nay tôi là nghiên cứu sinh đang làm luận án “Mối quan hệ giữa văn hóa tổ
chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng: Trường
hợp nghiên cứu các ngân hàng thương mại cổ phần tại Tp.HCM”. Sự hợp tác và góp
ý chính xác của Anh/Chị vô cùng quý báu cho đề tài nghiên cứu của tôi. Tất cả những
thông tin dưới đây tuyệt đối được bảo mật.
Thông tin người tham gia khảo sát
Họ tên: ............................................................................. Giới tính: Nam Nữ
Độ tuổi: Dưới 25 Từ 25 đến dưới 35
Từ 35 đến dưới 45 Từ 45 đến dưới 55 .
Đơn vị công tác: .............................................................................................................
Thu nhập: Dưới 5 triệu Từ 5 đến dưới 10 triệu
Từ 10 đến dưới 15 triệu Trên 15 triệu
Trình độ: Sau đại học Đại học Trung cấp Trung học .
Dưới đây là những phát biểu có liên quan đến việc xây dựng các thang đo về văn hóa
tổ chức, hành vi chia sẻ tri thức và hiệu quả công việc của nhân viên ngân hàng, xin
cho biết ý kiến với các ký hiệu: 1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Không ý
kiến, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý với phát biểu.
Mã hóa Câu hỏi
Ý kiến
1 2 3 4 5
Sự lãnh đạo
LS1
Lãnh đạo tạo cơ hội tốt cho nhân viên học tập
và nâng cao tri thức chuyên môn
PL16
Mã hóa Câu hỏi
Ý kiến
1 2 3 4 5
LS2
Lãnh đạo có các chính sách giúp nhân viên
phát triển kỹ năng và năng lực giải quyết công
việc
LS3
Lãnh đạo luôn giúp đỡ, giải đáp thắc mắc và
động viên nhân viên
LS4
Lãnh đạo hướng dẫn nhân viên tự tìm giải
pháp cho các vấn đề của mình
LS5
Lãnh đạo đối xử công bằng và luôn ghi nhận
những ý kiến đóng góp của nhân viên
LS6
Trưởng nhóm của tôi có năng lực, tầm nhìn
và khả năng điều hành
Cơ cấu tổ chức
OS1
Cơ cấu các phòng ban và các bộ phận cho
phép tương tác và chia sẻ tri thức
OS2
Cơ cấu tổ chức linh hoạt, tạo thuận lợi cho
việc khám phá tri thức mới
OS3
Cơ cấu tổ chức phù hợp cho việc chuyển giao
tri thức giữa cấp trên và cấp dưới
OS4
Bố trí mặt bằng giúp nhân viên dễ dàng di
chuyển và trao đổi tri thức giữa các đơn vị
Định hướng đầu ra
OO1
Mức độ nhân viên có thể hoàn thành tốt công
việc đúng hạn.
OO2
Mức độ nhân viên chắc chắn rằng mình có thể
tư vấn khách hàng và xử lý công việc đúng
với qui trình mà ngân hàng đưa ra
PL17
Mã hóa Câu hỏi
Ý kiến
1 2 3 4 5
OO3
Mức độ nhân viên nắm bắt được các nhiệm vụ
khác nhau của ngân hàng
OO4
Mức độ chắc chắn về kết quả cuối cùng của
công việc
Mức độ cởi mở
OP1
Mức độ nhân viên cấp dưới dễ dàng tương tác
với cấp trên
OP2
Mức độ một nhân sự nhận được sự hỗ trợ và
phối hợp tốt từ đồng nghiệp trong công việc
OP3
Mức độ đồng nghiệp trao đổi và khuyến khích
Anh/chị trao đổi tri thức
OP4 Mức độ thân thiện và cởi mở của đồng nghiệp.
Văn hóa tổ chức (VHTC)
VHTC1 Định hướng và Kế hoạch tương lai
VHTC2 Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến
VHTC3
Sự công bằng và nhất quán trong các chính
sách quản trị.
Cống hiến tri thức (KD - Knowledge Donating)
KD1 Mức độ chia sẻ những tri thức học được cho
đồng nghiệp
KD2 Mức độ nhận được sự chia sẻ tri thức từ đồng
nghiệp
KD3 Mức độ chia sẻ những việc sẽ thực hiện cho
đồng nghiệp
KD4 Đồng nghiệp của tôi thường xuyên nói cho tôi
biết họ đang làm gì
PL18
Mã hóa Câu hỏi
Ý kiến
1 2 3 4 5
Thu nhận tri thức (KC - Knowledge Collecting)
KC1 Khi tôi cần một tri thức nào đó, tôi có thể hỏi
đồng nghiệp về nó
KC2 Mức độ đồng nghiệp chia sẻ tri thức của họ
có cho tôi
KC3 Cảm nhận sự hữu ích của tri thức được chia
sẻ từ đồng nghiệp
KC4 Cảm nhận mức độ tự chủ.
Chia sẻ tri thức (KS – Knowlodge Share)
KS1 Cơ chế khuyến kích việc chia sẻ tri thức
KS2 Văn hóa chia sẻ tri thức
KS3 Niềm tin vào tri thức cá nhân
KS4 Làm việc nhóm.
Thái độ làm việc (TD)
TD1 Sự nỗ lực, chủ động trong công việc
TD2 Mức độ hoàn thành công việc của nhân viên
ngân hàng
TD3 Nỗ lực thiết lập các mối quan hệ
TD4 Tuân thủ nội qui, quy định
TD5 Sự cầu tiến, mong muốn tối ưu hóa công việc
TD6 Tận dụng tri thức và kỹ năng chuyên môn của
nhân viên
TD7 Thay đổi hành động và phương pháp của bản
thân để phù hợp với tình hình.
Phát huy năng lực (NL)
PL19
Mã hóa Câu hỏi
Ý kiến
1 2 3 4 5
NL1 Tự tin với năng lực và phán đoán của mình
NL2 Nghĩ rằng từ giờ trở về sau cũng có thể mở
rộng lĩnh vực chuyên môn
NL3 Nghĩ rằng mình đã làm nên một sự nghiệp
khác biệt và khác với những người khác
NL4 Cảm thấy ý nghĩa của công việc đang làm
hiện tại
NL5 Luôn làm việc một cách phấn khởi
NL6 Thông qua công việc làm cho bản thân nhân
viên trưởng thành
NL7 Hoàn toàn mãn nguyện về mọi mặt với sự
nghiệp cho đến bây giờ.
Hoàn thành mục tiêu (MT)
MT1 Hoàn thành công việc tốt hơn yêu cầu
MT2 Cảm nhận đang cố gắng hết mình vì công ty
MT3 Là một người luôn muốn hết mình với công
việc
Hiệu quả công việc (Job Effect)
JE1 Nhân viên luôn có thái độ làm việc nhiệt tình
JE2 Năng lực của nhân viên luôn được phát huy
trong mọi hoàn cảnh
JE3 Nhân viên luôn hoàn thành tốt các mục tiêu
do lãnh đạo giao phó.
JE4 Hướng đến những xu hướng mới trong ngành-
nghề để giải quyết công việc một cách hiệu quả.
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của các Anh/chị!
PL20
PHỤ LỤC 5
Danh sách ngân hàng được khảo sát chính thức
TT Tên ngân hàng
Cơ cấu mẫu hiệu
chỉnh
1 - NHTMCP Á Châu (ACB) 17
2 - NHTMCP An Bình (ABBank) 17
3 - NHTMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank) 17
4 - NH TMCP Bản Việt 17
5 - NHTMCP Bắc Á (Bac A bank) 17
6 - NHTMCP Bưu Điện Liên Việt 17
7 - NHTMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) 17
8 - NHTMCP Dầu khí Toàn cầu (GPBank) 17
9 - NHTMCP Đại Chúng (PV Bank) 17
10 - NHTMCP Đầu tư và Phát triển VN (BIDV) 17
11 - NHTMCP Đông Á (Dong A bank) 17
12 - NHTMCP Đông Nam Á (Seabank) 17
13 - NHTMCP Hang Hai (Maritime Bank) 17
14 - NHTMCP Kiên Long (Kien Long bank) 17
15 - NHTMCP Kỹ Thương VN (Techcombank) 17
16 - NHTMCP Nam A (Nam A Bank) 17
17 - NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB) 17
18 - NHTMCP Phát Triển Mê Kông (MDB) 17
19 - NHTMCP Phát Triển Tp.HCM (HD Bank) 17
20 - NHTMCP Phương Đông (OCB) 17
21 - NHTMCP Quân Đội (MB) 17
22 - NHTMCP Quốc Tế (VIB) 17
PL21
TT Tên ngân hàng
Cơ cấu mẫu hiệu
chỉnh
23 - NH TMCP Quốc Dân (NCB) 17
24 - NHTMCP Sài Gòn (SCB) 17
25 - NHTMCP SG Công Thương (SaigonBank) 17
26 - NHTMCP Sài gòn - Hà Nội (SHB) 18
27 - NHTMCP Sài gòn Thương Tín (Sacombank) 18
28 - NHTMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank) 18
29 - NHTMCP Việt A (VIETA Bank) 18
30 - NHTMCP VN Thịnh Vượng (VP Bank) 18
31 - NHTMCP Việt Nam Thương Tín 18
32 - NHTMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBank) 18
33 - NHTMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) 18
Tổng 569
PL22
PHỤ LỤC 6
Kết quả phân tích dữ liệu chính thức
1. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CHÍNH THỨC (Cronbach’s Alpha)
Nhân tố Lãnh đạo LS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.950 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LS1 15.97 11.087 .846 .942
LS2 15.92 11.334 .850 .941
LS3 15.99 11.285 .852 .940
LS4 15.96 11.252 .848 .941
LS5 15.97 10.631 .918 .928
Nhân tố Cơ cấu tổ chức OS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
OS1 13.36 13.846 .788 .868
OS2 13.43 13.974 .792 .868
OS3 13.39 14.682 .738 .880
OS4 13.54 14.612 .704 .887
OS5 13.34 14.374 .728 .882
PL23
Nhân tố Định hướng đầu ra OO
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.944 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
OO1 11.00 5.236 .856 .929
OO2 10.93 5.243 .860 .928
OO3 10.98 5.211 .875 .923
OO4 10.96 5.205 .869 .925
Nhân tố Mức độ cởi mởi OP
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.932 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
OP1 10.89 5.227 .833 .914
OP2 10.89 4.903 .906 .890
OP3 10.93 5.526 .761 .937
OP4 10.87 5.116 .866 .903
PL24
Nhân tố Văn hóa tổ chức VHTC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.790 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VHTC1 6.99 2.465 .620 .725
VHTC2 7.01 2.345 .653 .690
VHTC3 6.98 2.315 .619 .728
Nhân tố Cống hiến tri thức KD
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KD1 17.44 12.183 .767 .853
KD2 17.40 12.110 .733 .858
KD3 17.46 12.185 .687 .866
KD4 17.61 12.312 .683 .866
KD5 17.36 12.997 .641 .873
KD6 17.41 12.499 .669 .868
PL25
Nhân tố Thu nhận tri thức KC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.915 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KC1 10.98 4.491 .842 .877
KC2 11.02 4.442 .816 .886
KC3 11.08 4.657 .745 .910
KC4 11.00 4.495 .820 .884
Nhân tố Chia sẻ tri thức KS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.818 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KS1 11.24 4.837 .651 .767
KS2 11.24 5.074 .666 .759
KS3 11.31 4.736 .697 .743
KS4 10.94 5.926 .556 .808
PL26
Nhân tố Thái độ làm việc TD
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.925 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TD1 23.60 7.255 .728 .917
TD2 23.52 7.004 .882 .902
TD3 23.61 7.119 .739 .916
TD4 23.61 7.095 .747 .915
TD5 23.61 7.052 .737 .916
TD6 23.58 7.033 .783 .911
TD7 23.61 7.115 .738 .916
Nhân tố Phát huy năng lực NL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.942 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NL1 21.85 8.458 .846 .929
NL2 21.85 8.623 .785 .935
NL3 21.84 8.771 .769 .936
NL4 21.84 8.569 .830 .931
NL5 21.87 8.780 .739 .939
NL6 21.84 8.626 .783 .935
NL7 21.84 8.312 .898 .924
PL27
Nhân tố Hoàn thành mục tiêu MT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.803 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MT1 6.95 2.685 .649 .731
MT2 6.83 2.770 .632 .747
MT3 6.85 2.642 .665 .713
Nhân tố Kết quả công việc JE
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.900 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
JE1 11.03 2.184 .781 .870
JE2 11.02 2.207 .782 .870
JE3 11.06 2.176 .779 .871
JE4 11.05 2.211 .767 .875
PL28
2. PHÂN TÍCH EFA CHÍNH THỨC
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .886
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 23362.475
df 1540
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation
Sums
of Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
1 10.370 18.518 18.518 10.047 17.941 17.941 7.002
2 4.639 8.285 26.803 4.394 7.847 25.788 5.811
3 4.165 7.438 34.241 3.877 6.923 32.711 4.613
4 3.597 6.424 40.665 3.306 5.904 38.615 4.941
5 3.415 6.097 46.762 3.127 5.583 44.198 4.998
6 3.290 5.874 52.637 3.025 5.401 49.599 3.365
7 2.955 5.277 57.914 2.666 4.761 54.361 3.747
8 2.699 4.820 62.734 2.442 4.360 58.721 3.647
9 2.247 4.013 66.747 1.849 3.301 62.022 4.537
10 2.010 3.589 70.336 1.593 2.844 64.866 6.782
11 1.279 2.284 72.619 .933 1.666 66.532 2.048
12 1.254 2.239 74.858 .884 1.579 68.111 3.360
13 .687 1.226 76.084
14 .636 1.136 77.220
15 .627 1.120 78.340
PL29
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation
Sums
of Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
16 .549 .981 79.321
17 .533 .951 80.272
18 .501 .895 81.167
19 .488 .871 82.039
20 .476 .849 82.888
21 .452 .807 83.695
22 .438 .782 84.477
23 .430 .768 85.245
24 .426 .761 86.006
25 .415 .740 86.746
26 .387 .691 87.437
27 .381 .680 88.117
28 .374 .668 88.785
29 .357 .637 89.422
30 .349 .622 90.044
31 .344 .615 90.659
32 .339 .606 91.265
33 .314 .561 91.826
34 .310 .553 92.379
35 .303 .541 92.919
36 .289 .517 93.436
37 .261 .466 93.901
38 .252 .449 94.351
39 .247 .442 94.793
40 .241 .431 95.223
PL30
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation
Sums
of Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
41 .233 .416 95.639
42 .222 .396 96.035
43 .216 .385 96.420
44 .209 .372 96.793
45 .200 .358 97.150
46 .192 .344 97.494
47 .188 .336 97.830
48 .180 .321 98.152
49 .173 .308 98.460
50 .154 .274 98.735
51 .149 .266 99.000
52 .147 .262 99.262
53 .133 .237 99.499
54 .113 .202 99.701
55 .095 .170 99.871
56 .073 .129 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a
total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
NL7 .976
PL31
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
NL1 .888
NL4 .874
NL3 .794
NL2 .792
NL6 .779
NL5 .734
TD2 .980
TD6 .832
TD7 .767
TD4 .764
TD1 .756
TD5 .748
TD3 .743
LS5 .954
LS3 .894
LS2 .872
LS4 .868
LS1 .863
KD1 .838
KD2 .804
KD3 .739
KD6 .724
KD4 .706
KD5 .689
OS2 .868
OS1 .847
OS5 .792
OS3 .756
PL32
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
OS4 .731
OO3 .915
OO4 .898
OO1 .891
OO2 .891
OP2 .975
OP4 .913
OP1 .862
OP3 .773
KC1 .913
KC4 .876
KC2 .860
KC3 .767
KS3 .812
KS2 .744
KS1 .687
KS4 .674
JE4 .855
JE1 .800
JE2 .793
JE3 .781
MT3 .793
MT1 .755
MT2 .728
VHTC2 .776
VHTC1 .750
VHTC3 .667
PL33
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. PHÂN TÍCH CFA CHÍNH THỨC
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NL7 <--- NL 1.000
NL1 <--- NL .942 .028 33.099 *** par_1
NL4 <--- NL .904 .029 31.580 *** par_2
NL3 <--- NL .823 .031 26.171 *** par_3
NL2 <--- NL .883 .031 28.116 *** par_4
NL6 <--- NL .894 .031 28.852 *** par_5
NL5 <--- NL .826 .033 24.925 *** par_6
TD2 <--- TD 1.000
TD6 <--- TD .967 .035 27.985 *** par_7
TD7 <--- TD .926 .037 24.961 *** par_8
TD4 <--- TD .948 .036 26.231 *** par_9
TD1 <--- TD .859 .036 23.846 *** par_10
TD5 <--- TD .932 .039 24.029 *** par_11
TD3 <--- TD .912 .037 24.401 *** par_12
LS5 <--- LS 1.000
LS3 <--- LS .874 .024 37.096 *** par_13
LS2 <--- LS .855 .024 35.409 *** par_14
PL34
Estimate S.E. C.R. P Label
LS4 <--- LS .872 .024 35.649 *** par_15
LS1 <--- LS .894 .026 34.954 *** par_16
KD1 <--- KD 1.000
KD2 <--- KD .995 .048 20.794 *** par_17
KD3 <--- KD .976 .050 19.406 *** par_18
KD6 <--- KD .903 .049 18.565 *** par_19
KD4 <--- KD .945 .049 19.118 *** par_20
KD5 <--- KD .794 .046 17.349 *** par_21
OS2 <--- OS 1.000
OS1 <--- OS 1.020 .042 24.528 *** par_22
OS5 <--- OS .927 .043 21.786 *** par_23
OS3 <--- OS .876 .040 21.677 *** par_24
OS4 <--- OS .877 .043 20.395 *** par_25
OO3 <--- OO 1.000
OO4 <--- OO .999 .029 34.276 *** par_26
OO1 <--- OO .982 .030 32.676 *** par_27
OO2 <--- OO .983 .030 33.268 *** par_28
OP2 <--- OP 1.000
OP4 <--- OP .934 .020 47.626 *** par_29
OP1 <--- OP .831 .026 32.585 *** par_30
OP3 <--- OP .737 .028 26.009 *** par_31
KC1 <--- KC 1.000
KC4 <--- KC 1.007 .033 30.254 *** par_32
KC2 <--- KC .984 .035 27.846 *** par_33
KC3 <--- KC .890 .038 23.600 *** par_34
KS3 <--- KS 1.000
KS2 <--- KS .888 .052 17.220 *** par_35
KS1 <--- KS .964 .056 17.247 *** par_36
PL35
Estimate S.E. C.R. P Label
KS4 <--- KS .606 .044 13.715 *** par_37
JE4 <--- JE 1.000
JE1 <--- JE 1.036 .046 22.677 *** par_38
JE2 <--- JE 1.024 .045 22.832 *** par_39
JE3 <--- JE 1.049 .046 22.818 *** par_40
MT3 <--- MT 1.000
MT1 <--- MT .976 .064 15.169 *** par_41
MT2 <--- MT .916 .061 14.953 *** par_42
VHTC2 <--- VHTC 1.000
VHTC1 <--- VHTC .890 .059 15.119 *** par_43
VHTC3 <--- VHTC .964 .063 15.280 *** par_44
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NL7 <--- NL .927
NL1 <--- NL .873
NL4 <--- NL .857
NL3 <--- NL .788
NL2 <--- NL .816
NL6 <--- NL .825
NL5 <--- NL .769
TD2 <--- TD .925
TD6 <--- TD .822
TD7 <--- TD .777
TD4 <--- TD .797
TD1 <--- TD .758
TD5 <--- TD .761
PL36
Estimate
TD3 <--- TD .768
LS5 <--- LS .954
LS3 <--- LS .885
LS2 <--- LS .871
LS4 <--- LS .873
LS1 <--- LS .867
KD1 <--- KD .828
KD2 <--- KD .785
KD3 <--- KD .745
KD6 <--- KD .720
KD4 <--- KD .736
KD5 <--- KD .682
OS2 <--- OS .848
OS1 <--- OS .847
OS5 <--- OS .782
OS3 <--- OS .779
OS4 <--- OS .747
OO3 <--- OO .911
OO4 <--- OO .904
OO1 <--- OO .887
OO2 <--- OO .893
OP2 <--- OP .973
OP4 <--- OP .935
OP1 <--- OP .836
OP3 <--- OP .761
KC1 <--- KC .898
KC4 <--- KC .889
KC2 <--- KC .851
PL37
Estimate
KC3 <--- KC .777
KS3 <--- KS .795
KS2 <--- KS .755
KS1 <--- KS .756
KS4 <--- KS .604
JE4 <--- JE .812
JE1 <--- JE .836
JE2 <--- JE .841
JE3 <--- JE .840
MT3 <--- MT .782
MT1 <--- MT .764
MT2 <--- MT .731
VHTC2 <--- VHTC .789
VHTC1 <--- VHTC .719
VHTC3 <--- VHTC .731
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NL TD .206
NL LS .254
NL KD .227
NL OS .238
NL OO -.024
NL OP .169
NL KC .157
NL KS .352
NL JE .456
NL MT .065
PL38
Estimate
NL VHTC .192
TD LS .102
TD KD .171
TD OS .151
TD OO .100
TD OP .154
TD KC .061
TD KS .273
TD JE .360
TD MT .075
TD VHTC .105
LS KD -.010
LS OS .078
LS OO -.048
LS OP -.056
LS KC .016
LS KS .111
LS JE .158
LS MT .077
LS VHTC .194
KD OS .249
KD OO .030
KD OP .061
KD KC .120
KD KS .294
KD JE .476
KD MT .023
KD VHTC .107
PL39
Estimate
OS OO -.063
OS OP .039
OS KC .119
OS KS .280
OS JE .338
OS MT .111
OS VHTC .538
OO OP .060
OO KC -.055
OO KS -.015
OO JE .074
OO MT .007
OO VHTC .065
OP KC .020
OP KS .134
OP JE .199
OP MT .006
OP VHTC .167
KC KS .130
KC JE .341
KC MT .015
KC VHTC .075
KS JE .500
KS MT .060
KS VHTC .159
JE MT .214
JE VHTC .250
MT VHTC .077
PL40
4. PHÂN TÍCH SEM CHÍNH THỨC
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
VHTC <--- LS .132 .032 4.149 *** par_45
VHTC <--- OS .388 .035 11.193 *** par_46
VHTC <--- OO .090 .039 2.317 .021 par_47
VHTC <--- OP .132 .034 3.848 *** par_48
KS <--- KD .325 .053 6.130 *** par_49
KS <--- KC .125 .051 2.437 .015 par_50
KS <--- VHTC .172 .056 3.074 .002 par_54
JE <--- TD .198 .037 5.392 *** par_51
JE <--- NL .237 .032 7.417 *** par_52
JE <--- MT .096 .025 3.872 *** par_53
JE <--- KS .200 .025 8.039 *** par_55
JE <--- VHTC .085 .027 3.184 .001 par_56
NL7 <--- NL 1.000
NL1 <--- NL .936 .028 33.243 *** par_1
NL4 <--- NL .899 .028 31.763 *** par_2
NL3 <--- NL .817 .031 26.154 *** par_3
NL2 <--- NL .877 .031 28.194 *** par_4
NL6 <--- NL .890 .031 29.078 *** par_5
NL5 <--- NL .821 .033 24.994 *** par_6
TD2 <--- TD 1.000
TD6 <--- TD .962 .034 28.149 *** par_7
TD7 <--- TD .921 .037 25.113 *** par_8
PL41
Estimate S.E. C.R. P Label
TD4 <--- TD .942 .036 26.337 *** par_9
TD1 <--- TD .853 .036 23.856 *** par_10
TD5 <--- TD .923 .039 23.946 *** par_11
TD3 <--- TD .905 .037 24.398 *** par_12
LS5 <--- LS 1.000
LS3 <--- LS .876 .024 37.157 *** par_13
LS2 <--- LS .855 .024 35.350 *** par_14
LS4 <--- LS .871 .025 35.543 *** par_15
LS1 <--- LS .894 .026 34.948 *** par_16
KD1 <--- KD 1.000
KD2 <--- KD .996 .048 20.771 *** par_17
KD3 <--- KD .977 .050 19.397 *** par_18
KD6 <--- KD .901 .049 18.490 *** par_19
KD4 <--- KD .940 .050 18.972 *** par_20
KD5 <--- KD .793 .046 17.299 *** par_21
OS2 <--- OS 1.000
OS1 <--- OS 1.014 .041 24.454 *** par_22
OS5 <--- OS .925 .042 21.830 *** par_23
OS3 <--- OS .871 .040 21.600 *** par_24
OS4 <--- OS .877 .043 20.492 *** par_25
OO3 <--- OO 1.000
OO4 <--- OO .999 .029 34.261 *** par_26
OO1 <--- OO .982 .030 32.689 *** par_27
OO2 <--- OO .983 .030 33.261 *** par_28
OP2 <--- OP 1.000
OP4 <--- OP .932 .020 47.588 *** par_29
OP1 <--- OP .830 .025 32.558 *** par_30
OP3 <--- OP .735 .028 25.967 *** par_31
PL42
Estimate S.E. C.R. P Label
KC1 <--- KC 1.000
KC4 <--- KC 1.004 .033 30.291 *** par_32
KC2 <--- KC .980 .035 27.843 *** par_33
KC3 <--- KC .886 .038 23.575 *** par_34
KS3 <--- KS 1.000
KS2 <--- KS .862 .052 16.637 *** par_35
KS1 <--- KS .958 .056 17.000 *** par_36
KS4 <--- KS .597 .044 13.447 *** par_37
JE4 <--- JE 1.000
JE1 <--- JE 1.030 .050 20.666 *** par_38
JE2 <--- JE 1.014 .049 20.706 *** par_39
JE3 <--- JE 1.042 .050 20.779 *** par_40
MT3 <--- MT 1.000
MT1 <--- MT .973 .064 15.093 *** par_41
MT2 <--- MT .915 .061 14.898 *** par_42
VHTC2 <--- VHTC 1.000
VHTC1 <--- VHTC .885 .059 15.017 *** par_43
VHTC3 <--- VHTC .955 .063 15.139 *** par_44
PL43
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
VHTC <--- LS .174
VHTC <--- OS .538
VHTC <--- OO .097
VHTC <--- OP .160
KS <--- KD .295
KS <--- KC .112
KS <--- VHTC .152
JE <--- TD .217
JE <--- NL .301
JE <--- MT .168
JE <--- KS .370
JE <--- VHTC .140
NL7 <--- NL .931
NL1 <--- NL .871
NL4 <--- NL .856
NL3 <--- NL .786
NL2 <--- NL .814
NL6 <--- NL .825
NL5 <--- NL .768
TD2 <--- TD .929
TD6 <--- TD .821
TD7 <--- TD .777
TD4 <--- TD .796
TD1 <--- TD .756
TD5 <--- TD .758
TD3 <--- TD .765
LS5 <--- LS .954
PL44
Estimate
LS3 <--- LS .885
LS2 <--- LS .871
LS4 <--- LS .873
LS1 <--- LS .868
KD1 <--- KD .828
KD2 <--- KD .786
KD3 <--- KD .746
KD6 <--- KD .719
KD4 <--- KD .733
KD5 <--- KD .682
OS2 <--- OS .851
OS1 <--- OS .845
OS5 <--- OS .783
OS3 <--- OS .777
OS4 <--- OS .749
OO3 <--- OO .911
OO4 <--- OO .904
OO1 <--- OO .887
OO2 <--- OO .893
OP2 <--- OP .974
OP4 <--- OP .934
OP1 <--- OP .835
OP3 <--- OP .760
KC1 <--- KC .901
KC4 <--- KC .889
KC2 <--- KC .850
KC3 <--- KC .776
KS3 <--- KS .799
PL45
Estimate
KS2 <--- KS .736
KS1 <--- KS .755
KS4 <--- KS .596
JE4 <--- JE .795
JE1 <--- JE .815
JE2 <--- JE .817
JE3 <--- JE .819
MT3 <--- MT .782
MT1 <--- MT .763
MT2 <--- MT .731
VHTC2 <--- VHTC .789
VHTC1 <--- VHTC .714
VHTC3 <--- VHTC .723