Ngoài công tác tin học hóa để thực hiện tốt hơn các nhiệm vụ của hệ thống trước, xin trình bày một số đề xuất để cải tiến hệ thống nhằm đạt hiệu quả hơn và có sự nhất quán trong quản lý
o Dữ liệu quản lý sinh viên của khoa và phòng Quản lý sinh viên được tập trung trong cùng một kho dữ liệu. Các khoa có quyền hạn truy xuất, cập nhật thông tin sinh viên trong từng khoa. Phòng Quản lý sinh viên sẽ quản lý một cách tổng thể toàn bộ kho dữ liệu này. Các máy tính của phòng Quản lý sinh viên được nối mạng LAN với mạng Đào tạo của trường (mạng nối các Khoa với phòng Đào tạo), do đó hệ thống hạ tầng đã đảm bảo để truy cập CSDL từ xa.
o Dữ liệu về quá trình học tập của sinh viên được lưu theo từng kỳ hoặc từng đợt cập nhật của phòng Quản lý sinh viên (trước đây các tài liệu cũ không được lưu trữ có hệ thống nên không thể tìm xem một sinh viên trước khi phân ngành đã học lớp nào, hoặc đã ở tại những địa chỉ nào)
o Các sinh viên đã tốt nghiệp không bị xóa khỏi cơ sở dữ liệu, do đó có thể lưu trữ tất cả các năm (với chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 5000-7000 mỗi năm, số lượng sinh viên trong vài chục năm là không đáng kể với khả năng xử lý của các CSDL hiện tại)
56 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2499 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý sinh viên trường đại học xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RY]
CREATE TABLE [dbo].[refChucVu] (
[cv_TenChuc] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[refDiem] (
[Diem] [decimal](3, 1) NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[refNgheNghiep] (
[nn_TenNghe] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[refQuan] (
[q_TenQuan] [nvarchar] (25) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[refTinh] (
[t_TenTinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblCapNhat] (
[cn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[cn_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[cn_TuNgay] [datetime] NULL ,
[cn_DenNgay] [datetime] NULL ,
[cn_GhiChu] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] (
[chsv_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[chsv_Maso] [int] NOT NULL ,
[chsv_CapNhat] [int] NOT NULL ,
[chsv_TenChuHo] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[chsv_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblDanToc] (
[dt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[dt_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblDoiTuong] (
[dt_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[dt_Ten] [nvarchar] (15) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[dt_GiamHP] [smallint] NOT NULL ,
[dt_ChuThich] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblGioiTinh] (
[gt_ID] [tinyint] NOT NULL ,
[gt_Name] [nvarchar] (5) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] (
[hdt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[hdt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[hdt_GhiChu] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] (
[htkl_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[htkl_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblHocBong] (
[hb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[hb_Maso] [int] NOT NULL ,
[hb_Loai] [int] NOT NULL ,
[hb_ThoiDiem] [datetime] NULL ,
[hb_ThoiHan] [smallint] NULL ,
[hb_GiaTri] [int] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhenThuong] (
[kt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kt_MaSo] [int] NOT NULL ,
[kt_HinhThuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kt_ToChuc] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kt_ThoiGian] [datetime] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhoa] (
[k_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[k_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKhuVuc] (
[kv_ID] [smallint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kv_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[kv_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblKyLuat] (
[kl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[kl_Maso] [int] NOT NULL ,
[kl_HinhThuc] [tinyint] NOT NULL ,
[kl_ToChuc] [tinyint] NULL ,
[kl_ThoiGian] [datetime] NOT NULL ,
[kl_GhiChu] [nvarchar] (100) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] (
[lhb_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lhb_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[lhb_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] (
[ltn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[ltn_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblLop] (
[lop_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lop_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[lop_KH] [smallint] NULL ,
[lop_Khoa] [int] NOT NULL ,
[lop_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] (
[ndt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[ndt_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNghiHoc] (
[nh_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nh_Maso] [int] NULL ,
[nh_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nh_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nh_ThoiGianNghi] [timestamp] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNguoiThan] (
[nt_ID] [decimal](18, 0) IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nt_Maso] [int] NULL ,
[nt_QuanHe] [int] NULL ,
[nt_HoTen] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[nt_NamSinh] [datetime] NOT NULL ,
[nt_TinhTrang] [bit] NULL ,
[nt_QuocTich] [int] NULL ,
[nt_DanToc] [int] NULL ,
[nt_TonGiao] [int] NULL ,
[nt_NgheNghiep] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ChucVu] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_NoiCongTac] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_SoNha] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_Pho] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ToPhuong] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_Quan] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nt_ThanhPhoTinh] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] (
[nhl_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[nhl_Maso] [int] NULL ,
[nhl_SoQuyetDinh] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[nhl_Lop] [nvarchar] (6) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] (
[qtdt_MasoSinhVien] [int] NOT NULL ,
[qtdt_CapNhat] [int] NOT NULL ,
[qtdt_NamThu] [tinyint] NULL ,
[qtdt_DiemTrungBinh] [real] NULL ,
[qtdt_DiemRenLuyen] [real] NULL ,
[qtdt_XuLyCuoiKy] [int] NULL ,
[qtdt_Lop] [int] NULL ,
[qtdt_GhiChu] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] (
[qhgd_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[qhgd_Ten] [nvarchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblQuocTich] (
[qt_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[qt_TenNuoc] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblShortCut] (
[sc_FormName] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sc_Ten] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sc_TT] [smallint] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso] [int] NOT NULL ,
[sv_Hodem] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sv_Ten] [nvarchar] (12) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL ,
[sv_GioiTinh] [tinyint] NOT NULL ,
[sv_NgaySinh] [datetime] NULL ,
[sv_NoiSinh] [nvarchar] (25) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_HoKhauTruoc] [nvarchar] (80) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_DanToc] [int] NULL ,
[sv_TonGiao] [int] NULL ,
[sv_DoiTuong] [smallint] NULL ,
[sv_KhuVuc] [smallint] NULL ,
[sv_NgayVaoDoan] [datetime] NULL ,
[sv_NgayVaoDang] [datetime] NULL ,
[sv_NamTNPTTH] [datetime] NULL ,
[sv_DauVao_Mon1] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon2] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon3] [real] NULL ,
[sv_DauVao_Mon4] [real] NULL ,
[sv_DauVao_SoBaoDanh] [varchar] (10) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[sv_DauVao_Nam] [datetime] NULL ,
[sv_TT_HeDaoTao] [int] NULL ,
[sv_DC_Lop] [int] NULL ,
[sv_TT_Lop] [int] NULL ,
[sv_TT_NganhDaoTao] [int] NULL ,
[sv_TrangThai] [tinyint] NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblToChuc] (
[tc_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tc_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTonGiao] (
[tg_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tg_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTotNghiep] (
[tn_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[tn_Maso] [int] NOT NULL ,
[tn_DaTotNghiep] [bit] NULL ,
[tn_TenDeTai] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[tn_DiemTotNghiep] [int] NULL ,
[tn_LoaiTotNghiep] [int] NULL ,
[tn_ThoiGian] [datetime] NULL ,
[th_SoQuyetDinh] [decimal](18, 0) NULL ,
[tn_SoBang] [decimal](18, 0) NULL ,
[tn_Chua_LyDo] [nvarchar] (255) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL ,
[tn_Chua_HinhThucXuLy] [nvarchar] (50) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblTrangthai] (
[tt_ID] [tinyint] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[lhb_Ten] [nvarchar] (20) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NOT NULL
) ON [PRIMARY]
CREATE TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] (
[xlck_ID] [int] IDENTITY (1, 1) NOT NULL ,
[xlck_Ten] [nvarchar] (30) COLLATE SQL_Latin1_General_CP1_CI_AS NULL
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[UserTable] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_UserTable] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[UserName]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refChucVu] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refChucVu] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[cv_TenChuc]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refDiem] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refDiem] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[Diem]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refNgheNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refNgheNghiep] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nn_TenNghe]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refQuan] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refQuan] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[q_TenQuan]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[refTinh] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_refTinh] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[t_TenTinh]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblCapNhat] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblCapNhat1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[cn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblCapNhat1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[cn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblChoOSinhVien] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[chsv_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblDanToc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblDanToc1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblDanToc1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblDoiTuong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [DF_tblDoiTuong_dt_GiamHP] DEFAULT (0) FOR [dt_GiamHP],
CONSTRAINT [PK_tblDoiTuong] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[dt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblGioiTinh] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblGioiTinh] PRIMARY KEY NONCLUSTERED
(
[gt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHeDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblHeDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[hdt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblHeDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[hdt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHinhThucKyLuat] WITH NOCHECK ADD
PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[htkl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblHocBong1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[hb_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblHocBong1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[hb_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhenThuong] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhoa] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhoa1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[k_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblKhoa1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[k_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKhuVuc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKhuVuc] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kv_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblKyLuat] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[kl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiHocBong] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLoaiHocBong] PRIMARY KEY NONCLUSTERED
(
[lhb_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLoaiTotNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLoaiTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[ltn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblLoaiTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[ltn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblLop] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblLop] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[lop_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNganhDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNganhDaoTao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[ndt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNganhDaoTao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[ndt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNghiHoc1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nh_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNghiHoc1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nh_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [DF__tblNguoiT__nt_Ti__2645B050] DEFAULT (1) FOR [nt_TinhTrang],
CONSTRAINT [PK_tblNguoiThan1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNguoiThan2] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nt_HoTen]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblNhapHocLai1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[nhl_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblNhapHocLai1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[nhl_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuaTrinhDaoTao] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qtdt_MasoSinhVien],
[qtdt_CapNhat]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuanHeGD] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuanHeGD1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qhgd_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblQuanHeGD1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[qhgd_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblQuocTich] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblQuocTich1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[qt_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblQuocTich1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[qt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblShortCut] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblShortCut] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[sc_FormName]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblSinhVien1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[sv_Maso]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblSinhVien1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[sv_Maso]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblToChuc] WITH NOCHECK ADD
PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tc_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTonGiao] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblTonGiao1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tg_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblTonGiao1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[tg_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblTotNghiep1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tn_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblTotNghiep1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[tn_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblTrangthai] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK__tblTrangthai__00FF1D08] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[tt_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblXuLyCuoiKy] WITH NOCHECK ADD
CONSTRAINT [PK_tblXuLyCuoiKy1] PRIMARY KEY CLUSTERED
(
[xlck_ID]
) ON [PRIMARY] ,
CONSTRAINT [UC_tblXuLyCuoiKy1] UNIQUE NONCLUSTERED
(
[xlck_ID]
) ON [PRIMARY]
ALTER TABLE [dbo].[tblChoOSinhVien] ADD
CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblCapNhat] FOREIGN KEY
(
[chsv_CapNhat]
) REFERENCES [dbo].[tblCapNhat] (
[cn_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblChoOSinhVien_tblSinhVien] FOREIGN KEY
(
[chsv_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblHocBong] ADD
CONSTRAINT [FK_tblHocBong_1] FOREIGN KEY
(
[hb_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblHocBong_tblLoaiHocBong] FOREIGN KEY
(
[hb_Loai]
) REFERENCES [dbo].[tblLoaiHocBong] (
[lhb_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblKhenThuong] ADD
CONSTRAINT [FK_tblKhenThuong_1] FOREIGN KEY
(
[kt_MaSo]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblKyLuat] ADD
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_1] FOREIGN KEY
(
[kl_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblHinhThucKyLuat] FOREIGN KEY
(
[kl_HinhThuc]
) REFERENCES [dbo].[tblHinhThucKyLuat] (
[htkl_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblKyLuat_tblToChuc] FOREIGN KEY
(
[kl_ToChuc]
) REFERENCES [dbo].[tblToChuc] (
[tc_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblLop] ADD
CONSTRAINT [FK_tblLop_tblKhoa] FOREIGN KEY
(
[lop_Khoa]
) REFERENCES [dbo].[tblKhoa] (
[k_ID]
) ON DELETE CASCADE
ALTER TABLE [dbo].[tblNghiHoc] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNghiHoc_1] FOREIGN KEY
(
[nh_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblNguoiThan] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuanHeGD] FOREIGN KEY
(
[nt_QuanHe]
) REFERENCES [dbo].[tblQuanHeGD] (
[qhgd_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblQuocTich] FOREIGN KEY
(
[nt_QuocTich]
) REFERENCES [dbo].[tblQuocTich] (
[qt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblNguoiThan_tblSinhVien] FOREIGN KEY
(
[nt_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
) ON DELETE CASCADE ON UPDATE CASCADE
ALTER TABLE [dbo].[tblNhapHocLai] ADD
CONSTRAINT [FK_tblNhapHocLai_1] FOREIGN KEY
(
[nhl_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblQuaTrinhDaoTao] ADD
CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblLop] FOREIGN KEY
(
[qtdt_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblQuaTrinhDaoTao_tblXuLyCuoiKy] FOREIGN KEY
(
[qtdt_XuLyCuoiKy]
) REFERENCES [dbo].[tblXuLyCuoiKy] (
[xlck_ID]
)
ALTER TABLE [dbo].[tblSinhVien] ADD
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_1] FOREIGN KEY
(
[sv_DanToc]
) REFERENCES [dbo].[tblDanToc] (
[dt_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_2] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_HeDaoTao]
) REFERENCES [dbo].[tblHeDaoTao] (
[hdt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_4] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_NganhDaoTao]
) REFERENCES [dbo].[tblNganhDaoTao] (
[ndt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_5] FOREIGN KEY
(
[sv_TonGiao]
) REFERENCES [dbo].[tblTonGiao] (
[tg_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblDoiTuong] FOREIGN KEY
(
[sv_DoiTuong]
) REFERENCES [dbo].[tblDoiTuong] (
[dt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblGioiTinh] FOREIGN KEY
(
[sv_GioiTinh]
) REFERENCES [dbo].[tblGioiTinh] (
[gt_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblKhuVuc] FOREIGN KEY
(
[sv_KhuVuc]
) REFERENCES [dbo].[tblKhuVuc] (
[kv_ID]
),
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop] FOREIGN KEY
(
[sv_TT_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) ON DELETE CASCADE ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblLop1] FOREIGN KEY
(
[sv_DC_Lop]
) REFERENCES [dbo].[tblLop] (
[lop_ID]
) NOT FOR REPLICATION ,
CONSTRAINT [FK_tblSinhVien_tblTrangthai] FOREIGN KEY
(
[sv_TrangThai]
) REFERENCES [dbo].[tblTrangthai] (
[tt_ID]
) NOT FOR REPLICATION
alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblLop1]
alter table [dbo].[tblSinhVien] nocheck constraint [FK_tblSinhVien_tblTrangthai]
ALTER TABLE [dbo].[tblTotNghiep] ADD
CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_1] FOREIGN KEY
(
[tn_Maso]
) REFERENCES [dbo].[tblSinhVien] (
[sv_Maso]
),
CONSTRAINT [FK_tblTotNghiep_2] FOREIGN KEY
(
[tn_LoaiTotNghiep]
) REFERENCES [dbo].[tblLoaiTotNghiep] (
[ltn_ID]
)
Thiết kế chương trình
Thiết kế các vật lý các chức năng
Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên
P Đào tạo
1.1
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Công an
Kết quả tìm kiếm
Hồ sơ sinh viên
1.2.1
Tìm kiếm theo thông tin bản thân
Hồ sơ sinh viên
Yêu cầu tìm kiếm
1.3
Cập nhật thông tin định kỳ
Khoa
Bản khai định kỳ
1.2.2
Tìm kiếm theo gia đình
1.2.3
Tìm kiếm theo chỗ ở
Kết quả tìm kiếm
Yêu cầu tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm
Hình V.1.1. Chức năng Quản lý nhân thân sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Phòng Đào tạo gửi hồ sơ sinh viên mới nhập trường
Nhập danh sách sinh viên (Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, điểm vào trường, lớp...)
Tìm kiếm
Mỗi khi có yêu cầu tìm kiếm từ các phòng ban hoặc cơ quan chức năng, phòng đào tạo, thực hiện tìm kiếm sinh viên. Do có nhiều thông tin tìm kiếm, phân rã chức năng tìm kiếm thành 3 chức năng con:
Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên: Mã số, họ đệm, tên, ngày tháng năm sinh, hộ khẩu, giới tính, dân tộc, tôn giáo, khen thưởng, kỷ luật, học bổng
Tìm kiếm theo thông tin về chỗ ở của sinh viên (tất cả các chỗ ở đã khai báo)
Tìm kiếm theo thông tin về người thân của sinh viên (tất cả người thân trong gia đình)
Thông tin tìm kiếm có thể in thành báo cáo
Cập nhật thông tin định kỳ
Khoa chuyển bản khai định kỳ của sinh viên (cuối kỳ)
Cập nhật thông tin về chỗ ở mới của sinh viên
Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên
P Đào tạo
2.2
Chấm điểm rèn luyện
Điểm trung bình học kỳ
Điểm rèn luyện
DS bảo vệ tốt nghiệp
Danh sách phân ngành
2.1
Cập nhật điểm TB
2.4
Cập nhật sinh viên tốt nghiệp
Danh sách SV tốt nghiệp
Hồ sơ sinh viên
2.3
Chuyển lớp sau phân ngành
Hình V.1.2. Chức năng Quản lý quá trình đào tạo của sinh viên (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Cập nhật điểm trung bình
Phòng đào tạo chuyển điểm trung bình của sinh viên (cuối kỳ)
Nhập các thông tin này vào CSDL
Chấm điểm rèn luyện
Khoa chuyển bản điểm rèn luyện của sinh viên
Cập nhật điểm rèn luyện bảng quá trình đào tạo
Gửi danh sách điểm rèn luyện cho phòng đào tạo
Cập nhật sinh viên tốt nghiệp
Phòng đào tạo gửi danh sách điểm bảo vệ tốt nghiệp
Mỗi sinh viên đủ điều kiện cấp bằng được cập nhật vào danh sách tốt nghiệp (chuyển trạng thái của sinh viên thành Đã tốt nghiệp)
Chuyển lớp sau phân ngành
Phòng đào tạo gửi danh sách phân lớp sau phân ngành
Cập nhật Lớp hiện tại của sinh viên, lớp cũ được chuyển thành Lớp đại cương
Chức năng Quản lý học phí
Tài vụ
3.2
Kiểm tra giấy tờ xác nhận
Danh sách miễn giảm học phí
Giấy chứng nhận đối tượng
Sinh viên
3.3
Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ
Hồ sơ sinh viên
DS sinh viên nợ học phí
3.1
Thông báo, xử lý nợ học phí
Thông báo xử lý
3.4
Cập nhật đối tượng
Danh sách kỷ luật SV
Hình V.1.3. Chức năng Quản lý học phí (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Lập danh sách miễn giảm học phí của từng kỳ
Lập danh sách miễn giảm học phí theo đối tượng hiện tại của sinh vien
Gửi danh sách cho phòng tài vụ
Thông báo xử lý nợ học phí
Kiểm tra danh sách sinh viên nợ học phí (gửi từ phòng Tài vụ)
Lập quyết định xử lý và gửi đến Sinh viên
Cập nhật đối tượng
Chức năng Kiểm tra giấy tờ xác nhận được phân rã thành 2 chức năng con: Kiểm tra giấy tờ xác nhận và Cập nhật đối tượng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính.
Nếu giấy tờ xác nhận đối tượng là hợp lệ thì tiến hành cập nhật vào cơ sở dữ liệu
Chức năng quản lý học bổng
Khoa
Tài vụ
4.1
Kiểm tra điều kiện đạt học bổng
Danh sách đề nghị học bổng
Danh sách học bổng đã kiểm tra
Danh sách học bổng đã kiểm tra
Danh sách sinh viên cấp HB
4.2 Cập nhật danh sách học bổng
Hình V.1.4. Chức năng Quản lý học bổng (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Cập nhật danh sách học bổng
Chức năng Kiểm tra điều kiện đạt học bổng được phân rã tiếp thành 2 chức năng: Kiểm tra điều kiện đạt học bổng và Cập nhật danh sách học bổng để phân định rõ chức năng thực hiện thủ công và thực hiện bằng máy tính.
Các sinh viên đủ điều kiện đạt học bổng thì cập nhật vào danh sách học bổng
Chức năng lập báo cáo định kỳ
Ban giám hiệu
5.1
Báo cáo sinh viên lưu ban
5.2
Báo cáo sinh viên đuổi học
5.3
Báo cáo học bổng sinh viên
Hồ sơ sinh viên
Hình V.1.5. Chức năng Lập báo cáo định kỳ (vùng trong miền nét đứt là các chức năng thực hiện bằng máy tính)
Báo cáo sinh viên lưu ban
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ LƯU BAN
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Lưu ban xuống lớp
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Báo cáo sinh viên bị đuổi học
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN XỬ LÝ ĐUỔI HỌC
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Hình thức
Lý do
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Báo cáo học bổng sinh viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
PHÒNG QUẢN LÝ SINH VIÊN
DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG
KHOA....
NĂM HỌC .....
STT
Mã số
Họ đệm
Tên
Lớp
Mức học bổng
Tổng cộng: ...... sinh viên
Hà nội, ngày.... tháng.... năm.....
Trưởng phòng QLSV
Xác định các giao diện
Các giao diện cập nhật
Các giao diện cập nhật được liệt trên cơ sở các quan hệ của lược đồ E-R, bao gồm
Cập nhật hồ sơ sinh viên
Cập nhật danh sách lớp & khoa
Cập nhật danh sách tôn giáo
Cập nhật danh sách ngành đào tạo
Cập nhật danh sách khu vực
Cập nhật danh sách dân tộc
Cập nhật danh sách trạng thái
Cập nhật danh sách quốc tịch
Cập nhât danh sách người thân
Cập nhật danh sách quan hệ
Cập nhật quá trình đào tạo
Cập nhật danh sách cập nhật
Cập nhật danh sách kỷ luật
Cập nhật danh sách khen thưởng
Cập nhật danh sách tổ chức
Cập nhật danh sách hình thức kỷ luật
Cập nhật danh sách hình thức khen thưởng
Cập nhật danh sách sinh viên tốt nghiệp
Cập nhật danh sách học bổng sinh viên
Các giao diện xử lý
Xác định trên cơ sở các chức năng đã phân rã và phân định chức năng thủ công và chức năng thực hiện bằng máy tính
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Cập nhật thông tin định kỳ
Cập nhật điểm trung bình
Cập nhật điểm rèn luyện
Cập nhật tốt nghiệp
Chuyển lớp sau phân ngành
Thông báo xử lý nợ học phí
Nhập đối tượng chính sách
Danh sách miễn giảm học phí
Nhập danh sách học bổng
Các giao diện tìm kiếm
Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên
Tìm kiếm theo người thân
Tìm kiếm theo chỗ ở
Các giao diện báo cáo
Báo cáo sinh viên lưu ban
Báo cáo sinh viên bị đuổi học
Báo cáo học bổng sinh viên
Tích hợp các giao diện
Các giao diện nhập dữ liệu
Các giao diện xử lý
Cập nhật hồ sơ sinh viên
Nhập hồ sơ nhân thân sinh viên
Cập nhật danh sách lớp & khoa
Cập nhật thông tin định kỳ
Cập nhật danh sách tôn giáo
Cập nhật điểm trung bình
Cập nhật danh sách ngành đào tạo
Cập nhật điểm rèn luyện
Cập nhật danh sách khu vực
Cập nhật tốt nghiệp
Cập nhật danh sách dân tộc
Chuyển lớp sau phân ngành
Cập nhật danh sách trạng thái
Thông báo xử lý nợ học phí
Cập nhật danh sách quốc tịch
Nhập đối tượng chính sách
Cập nhât danh sách người thân
Danh sách miễn giảm học phí
Cập nhật danh sách quan hệ
Nhập danh sách học bổng
Cập nhật quá trình đào tạo
Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên
Cập nhật danh sách cập nhật
Tìm kiếm theo người thân
Cập nhật danh sách học bổng
Tìm kiếm theo chỗ ở
Cập nhật danh sách kỷ luật
Báo cáo sinh viên lưu ban
Cập nhật danh sách khen thưởng
Báo cáo sinh viên bị đuổi học
Cập nhật danh sách tổ chức
Báo cáo học bổng sinh viên
Cập nhật danh sách hình thức kỷ luật
Cập nhật danh sách hình thức khen thưởng
Cập nhật chỗ ở sinh viên
Cập nhật danh sách sinh viên tốt nghiệp
Hình V.3.1. Tích hợp các giao diện – cột trái là các chức năng nhập liệu, cột phải là các chức năng xử lý. Tìm sự trùng lặp giữa 2 cột chức năng.
Các giao diện chức năng “Báo cáo sinh viên lưu ban”, “Báo cáo sinh viên bị đuổi học”, “Báo cáo học bổng sinh viên” được tích hợp luôn vào các giao diện Tìm kiếm, kết hợp với các chức năng tìm kiếm khác
Tìm kiếm theo thông tin bản thân sinh viên
Tìm kiếm theo người thân của sinh viên
Tìm kiếm theo chỗ ở
Tìm kiếm theo khen thưởng
Tìm kiếm theo học bổng (kết hợp chức năng Báo cáo học bổng sinh viên)
Tìm kiếm theo kỷ luật (kết hợp chức năng Báo cáo sinh viên bị đuổi học & lưu ban)
Hệ thống có nhiều người sử dụng: Quản trị hệ thống, nhân viên phòng Quản lý sinh viên, cán bộ giáo vụ các Khoa. Mỗi dạng người dùng có các quyền khác nhau để truy cập và tác động vào hệ thống, do đó cần có chức năng Đăng nhập với tên người dùng và mật khẩu, do đó cần thêm các chức năng
Đăng nhập
Thay đổi mật khẩu (dành cho tất cả các dạng người dùng)
Quản lý danh sách người dùng
Kết hợp các chức năng sau tích hợp với các chức năng mới được bổ sung, phân chia các chức năng này thành 5 nhóm chức năng (các chức năng cụ thể xin xem hình V.4.1)
Các chức năng hệ thống
Các chức năng thông tin
Các chức năng xử lý
Các chức năng tìm kiếm
Các chức năng trợ giúp
Kiến trúc hệ thống giao diện tương tác
Menu chính
1
Hệ thống
2
Thông tin
3
Xử lý
4
Tìm kiếm
5
Trợ giúp
1.1
Đổi mật khẩu
1.2
Đăng nhập
2.1
Thông tin đầy đủ
2.2
Thông tin tóm tắt
2.3
Quá trình đào tạo
2.4
Học bổng
3.1
Tốt nghiệp, đuổi học, dừng học
3.2
Chuyển lớp theo giai đoạn
3.3
Danh sách miễn giảm học phí
4.1
Tìm kiếm theo thông tin bản thân
1.3
Bảng hệ thống
5.1
Giới thiệu
5.2
Trợ giúp
Đăng nhập hệ thống
2.4
Khen thưởng
2.4
Kỷ luật
2.4
Chỗ ở
2.4
Người thân
4.2
Tìm kiếm theo học bổng
4.3
Tìm kiếm theo khen thưởng
4.4
Tìm kiếm theo kỷ luật
4.5
Tìm kiếm theo chỗ ở
4.6
Tìm kiếm theo người thân
Hình V.4.1. Kiến trúc hệ thống giao diện tương tác của hệ thống
1.3
Bảng hệ thống
1.3.1
Người dùng
1.3.2
Khoa & Lớp
1.3.3
Các lần cập nhật
1.3.4
Hệ đào tạo
1.3.5
Ngành đào tạo
1.3.5
Loại học bổng
1.3.6
Loại tốt nghiệp
1.3.8
Đối tượng
1.3.9
Khu vực
1.3.10
Dân tộc
1.3.11
Quốc tịch
1.3.12
Tôn giáo
Hình V.4.2. Hệ thống giao diện cho chức năng “Bảng hệ thống”
Thiết kế các giao diện
Menu chính
Hệ thống
Đổi mật khẩu
Đăng nhập
Thông tin
Thông tin đầy đủ của sinh viên
Thông tin tóm tắt của sinh viên
Quá trình đào tạo
Học bổng sinh viên
Khen thưởng
Kỷ luật
Chỗ ở của sinh viên
Người thân của sinh viên
Xử lý
Tốt nghiệp, đuổi học, thôi học, dừng học
Chuyển lớp theo giai đoạn
Danh sách miễn giảm học phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin chung
Tìm kiếm sinh viên theo học bổng
Tìm kiếm sinh viên theo khen thưởng
Tìm kiếm sinh viên theo kỷ luật
Tìm kiếm sinh viên theo chỗ ở
Tìm kiếm sinh viên theo người thân
Trợ giúp
Giới thiệu về chương trình
Trợ giúp
Đặc tả giao diện và tương tác
Hệ thống
Đổi mật khẩu
Mục tiêu
Đối mật khẩu cho người dùng
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV) sau khi đăng nhập vào hệ thống đều có thể đổi mật khẩu của mình
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
UserTable
Thao tác xử lý
Kiểm tra mật khẩu cũ, nếu đúng thì thay mật khẩu mới
Hướng dẫn sử dụng
Nhập vào mật khẩu cũ, mật khẩu mới (2 lần). Nhấn OK để thay đổi mật khẩu. Thông báo nếu thao tác thành công
Kết quả
Thay đổi mật khẩu của người dùng (lưu trong bảng UserTable)
Đăng nhập
Mục tiêu
Kiểm tra và phân loại người dùng khi sử dụng chương trình
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
UserTable
Thao tác xử lý
Kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Nếu đúng thì hiện menu chính (lưu lại các thông tin về loại người dùng trong module chính). Nếu không đúng thì đưa ra thông báo đăng nhập không hợp lệ
Hướng dẫn sử dụng
Nhập vào mật khẩu cũ, mật khẩu mới (2 lần). Nhấn OK để thay đổi mật khẩu. Thông báo nếu thao tác thành công
Kết quả
Cho phép người dùng sử dụng các chức năng khác của hệ thống
Thông tin
Thông tin đầy đủ của sinh viên
Mục tiêu
Truy cập, chỉnh sửa và kết xuất tất cả các thông tin của sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblQuaTrinhDaoTao, tblHocBong, tblKhenThuong, tblKyLuat, tblChoO, tblNguoiThan
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp và các thông tin đầy đủ của từng sinh viên. Mỗi loại thông tin đều có thể kết xuất để in ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® danh sách cột bên trái liệt kê tất cả các sinh viên của lớp. Chọn từng sinh viên ® các bảng bên phải hiện thị thông tin chi tiết của sinh viên này, gồm (thông tin bản thân, quá trình đào tạo, học bổng, khen thưởng, kỷ luật, chỗ ở, người thân)
Mỗi loại thông tin được liệt kê trên 1 tab, khi người dùng chọn 1 tab và click vào nút Print (góc phải trên) thì sẽ in ra danh sách lớp ở dạng thông tin đó (ví dụ: chọn tab Chỗ ở, click nút Print ® in danh sách chỗ ở của sinh viên của cả lớp)
Kết quả
Hầu hết tất cả các dữ liệu của sinh viên đều có thể truy cập và chỉnh sửa qua chức năng này
Thông tin tóm tắt của sinh viên
Mục tiêu
Hiện danh sách của sinh viên theo lớp dưới dạng bảng, nhập nhanh danh sách các sinh viên của lớp mà không cần phải nhập lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp với các thông tin chính (Mã số, họ tên, giới tính, ngày sinh, đối tượng, lớp, ngành đào tạo)
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để thêm sinh viên, nhập các thông tin được liệt kê vào ô trống cuối cùng của bảng.
Nếu muốn xem hoặc chỉnh sửa các thông tin chi tiết hơn của mỗi sinh viên, click vào nut Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nếu muốn in danh sách sinh viên của cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Nhập nhanh danh sách sinh viên của từng lớp với các thông tin chính nhất
Quá trình đào tạo
Mục tiêu
Xem, cập nhật quá trình đào tạo của sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblQuaTrinhDaoTao
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách quá trình đào tạo của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập thêm thông tin của một năm học mới, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng
Nếu muốn in quá trình đào tạo của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Cập nhật thông tin về quá trình đào tạo của sinh viên
Học bổng sinh viên
Mục tiêu
Xem, cập nhật tất cả các học bổng của từng sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblHocBong
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách tất cả học bổng được lĩnh của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập thêm học bổng mới của sinh viên, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng
Nếu muốn in học bổng của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Cập nhật thông tin về học bổng của sinh viên, kết xuất bảng biểu
Khen thưởng
Mục tiêu
Xem, cập nhật tất cả quá trình khen thưởng của từng sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblKhenThuong
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách tất cả những lần được khen thưởng của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập thêm lần khen thưởng cho sinh viên, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng
Nếu muốn in thành tích khen thưởng của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Cập nhật thông tin về khen thưởng của sinh viên, kết xuất bảng biểu
Kỷ luật
Mục tiêu
Xem, cập nhật tất cả quá trình kỷ luật của từng sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblKyLuat
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách tất cả những lần được khen thưởng của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập lần kỷ luật mới của sinh viên, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng
Nếu muốn in thông tin kỷ luật của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Nếu muốn in văn bản quyết định kỷ luật, click vào nút Print ở bên phải mỗi dòng
Kết quả
Cập nhật thông tin về kỷ luật của sinh viên, kết xuất bảng biểu
Chỗ ở của sinh viên
Mục tiêu
Xem, cập nhật tất cả quá trình chuyển chỗ ở của từng sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblChoO
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách tất cả những lần chuyển chỗ ở của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập lần chuyển chỗ ở mới sinh viên, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng, chọn lần cập nhật chỗ ở mới này.
Nếu muốn in thông tin chỗ ở của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Cập nhật thông tin về chỗ ở của sinh viên, kết xuất bảng biểu
Người thân của sinh viên
Mục tiêu
Xem, cập nhật tất cả người thân trong gia đình của từng sinh viên theo từng lớp
Người sử dụng
Người dùng (cán bộ Khoa, phòng QLSV)
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblChoO
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp, Danh sách tất cả người thân trong gia đình của từng sinh viên
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp.
Để nhập thêm người thân cho sinh viên, nhập dữ liệu vào dòng trống cuối cùng, chọn quan hệ (Bố, mẹ, anh, em...).
Nếu muốn in thông tin về người thân của sinh viên cả lớp, click vào nút Print ở góc phải trên
Kết quả
Cập nhật thông tin về người thân của sinh viên, kết xuất bảng biểu
Xử lý
Tốt nghiệp, đuổi học, thôi học, dừng học
Mục tiêua
Đánh dấu các sinh viên không còn học tại trường, ra quyết định công nhận tốt nghiệp hoặc quyết định kỷ luật đuổi học, thôi học, dừng học
Người sử dụng
Người dùng cán bộ phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblKyLuat
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp. Đánh dấu sinh viên không còn theo học tại trường (không xóa), bổ sung vào danh sách sinh viên bị kỷ luật, ra các văn bản tương ứng
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp, chọn sinh viên
Click vào các nút để thực hiện các hình thức xử lý tương ứng
Chương trình đưa ra hộp thoại hỏi xem người dùng có in quyết định kỷ luật không? Nếu có sẽ thực hiện in ra quyết định kỷ luật tương ứng.
Kết quả
Ra các quyết định kỷ luật, đánh dấu sinh viên không còn theo học tại trường (sv_TrangThai trong bảng tblSinhVien)
Chuyển lớp theo giai đoạn
Mục tiêu
Chuyển lớp cho sinh viên sau khi phân ngành
Người sử dụng
Người dùng cán bộ phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa
Thao tác xử lý
Danh sách các khoa, khóa học, lớp. Danh sách sinh viên của lớp cũ, danh sách các sinh viên chuyển sang lớp mới
Hướng dẫn sử dụng
Chọn Khoa, khóa học, lớp ® liệt kê tất cả các sinh viên của lớp cũ (trái)
Chuyển các sinh viên của bảng trái sang bảng phải
Chọn khóa học, khoa, lớp mới cho các sinh viên bảng phải
Xác nhận chuyển lớp đối với các sinh viên này (lớp cũ sẽ được lưu thành lớp đại cương)
Kết quả
Chuyển đổi sinh viên từ lớp đại cương sang lớp mới sau phân ngành
Danh sách miễn giảm học phí
Mục tiêu
Lập danh sách sinh viên được miễn giảm học phí theo mỗi kỳ
Người sử dụng
Người dùng cán bộ phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblDoiTuong
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin về đơn vị và đối tượng miễn giảm học phí, kết xuất bảng biểu
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên được miên giảm học phí theo nhiều điều kiện, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin chung
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin về bản thân sinh viên
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, ngày sinh, đối tượng, ngành đào tạo, giới tính, khu vực, hộ khẩu, dân tộc
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo nhiều điều kiện, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm sinh viên theo học bổng
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin học bổng của sinh viên
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblHocBong
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, ngày sinh, loại học bổng, thời điểm, thời hạn lĩnh học bổng, giá trị học bổng
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin học bổng với nhiều điều kiện, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm sinh viên theo khen thưởng
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin khen thưởng của sinh viên
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblHocBong
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, ngày sinh, hình thức, tổ chức, thời gian khen thưởng
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin khen thưởng với nhiều điều kiện, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm sinh viên theo kỷ luật
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin kỷ luật của sinh viên
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblHocBong
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, ngày sinh, hình thức, tổ chức, thời gian kỷ luật
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin kỷ luật với nhiều điều kiện, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm sinh viên theo chỗ ở
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên dựa trên tất cả các chỗ ở sinh viên đã ở
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblChoO
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, Tên chủ hộ, Số nhà, phường xã, quận huyện, tỉnh thành phố
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Đối với địa chỉ, nếu chỉ nhớ 1 cụm từ trong địa chỉ (không rõ là thông tin quận huyện, phường hay số nhà...) thì có thể nhập vào ô “Chung” để tìm
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo tất cả các nơi mà sinh viên đã ở, kết xuất ra máy in
Tìm kiếm sinh viên theo người thân
Mục tiêu
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin học bổng của sinh viên
Người sử dụng
Người dùng cán bộ Khoa, phòng QLSV
Môi trường
Mẫu thiết kế
Các bảng dữ liệu sử dụng
tblSinhVien, tblLop, tblKhoa, tblNguoiThan
Thao tác xử lý
Tìm kiếm sinh viên theo các thông tin: Khoa, lớp, Mã số, Họ tên, ngày sinh, Tên người thân, Qua hệ, Nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác, địa chỉ...
Kết xuất kết quả tìm kiếm ra máy in
Hướng dẫn sử dụng
Nhập các thông tin tìm kiếm, nếu có nhiều thông tin tìm kiếm thì tìm kiếm các sinh viên thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện
Nhấn nút Xóa thông tin tìm kiếm để xóa trắng các thông tin (để nhập lại)
Nhấn nút tìm kiếm, các sinh viên thỏa mãn điều kiện tìm kiếm liệt kê ở bảng phía dưới.
Muốn biết thêm các thông tin chi tiết của mỗi sinh viên, click vào nút Edit ở bên phải của mỗi dòng
Nhấn nút In thông tin tìm kiếm để kết xuất các thông tin tìm được ra máy in
Kết quả
Tìm kiếm sinh viên theo thông tin về người thân, kết xuất ra máy in
Đánh giá hệ thống
Ưu điểm
Hệ thống mới đã khắc phục được các nhược điểm của hệ thống cũ:
Quản lý tập trung dữ liệu quản lý sinh viên giữa phòng Quản lý sinh viên và các Khoa
Quản lý sinh viên với khối lượng thông tin lớn (cả về số lượng sinh viên lẫn khối lượng thông tin của mỗi sinh viên). Các sinh viên thôi không học tại trường (đã tốt nghiệp, bị đình chỉ học, thôi học... đều không bị loại bỏ khỏi CSDL) tránh thất lạc hồ sơ
Giúp cán bộ phòng QLSV có thể tìm kiếm nhanh và lập danh sách theo rất nhiều các điều kiện tìm kiếm (điều này gần như không thể trên hệ thống cũ, nhất là với những thông tin có sự thay đổi theo thời gian như chỗ ở sinh viên)
Ngoài ra hệ thống mới còn có những ưu điểm của một hệ thống ứng dụng tin học
Cơ sở dữ liệu MSSQL mạnh, có thể lưu dữ liệu lớn, truy cập từ xa, bảo mật tốt.
Hệ thống sử dụng Unicode ® thuận lợi trong tìm kiếm (cả chữ hoa và chữ thường) cũng như sắp xếp danh sách (tránh tình trạng không thống nhất trong sắp xếp của các bảng mã 1 byte trước đây)
CSDL có thể sao lưu thường xuyên và lưu trữ phân tán, tránh được tình trạng mất mát hồ sơ trong trường hợp có sự cố.
Nhược điểm
Cán bộ phòng Quản lý sinh viên chưa thực sự quen với công việc phải cập nhật thường xuyên các hồ sơ cũng như thay đổi hồ sơ vào máy tính
Một số thông tin vì muốn các Khoa cùng nhập và quản lý với phòng QLSV, do đó dễ dẫn đến tình trạng thông tin bị sửa đổi mà không biết ai sửa.
Hướng phát triển
Hoàn thiện việc phân cấp chức năng giữa các Khoa, phòng QLSV và quản trị hệ thống
Hoàn thiện các chức năng bảng biểu, báo cáo
Kết nối hệ thống với hệ thống Đào tạo, Tài vụ thành một hệ thống thống nhất (hiện tại 3 hệ thống này vẫn hoạt động độc lập và gây không ít phiền hà do sự không trùng khớp về dữ liệu của các hệ thống)
Cung cấp thêm một số dịch vụ Web (ví dụ chức năng sinh viên tự cập nhật thông tin về chỗ ở của mình)
Tài liệu tham khảo
[1] Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin – Nguyễn Văn Ba – Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội – 2003
[2] Nhập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ - Lê Tiến Vương – Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật 1996
[3] Cơ sở dữ liệu – Đỗ Trung Tuấn – Nhà xuất bản Giáo dục 1998
[4] Relational Database Design Osmar Zaiane – ( /notes/Chapter7/node1.html
[5] Các ví dụ phân tích & thiết kế 1 hệ thống cụ thể - Nguyễn Văn Vỵ - Đại học Quốc gia Hà nội
[6] The Information System Consultant's Handbook: Systems Analysis and Design - William S. Davis, David C. Yen - CRC Press – 1998
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuc tap6.doc