Quy trình sản xuất thuốc tại công ty cổ phẩn dược phẩm 3/2 - Nhà thuốc công ty cổ phần dược phẩm quận 10 và khoa dược bệnh viện An Bình
CHƯƠNG I: SẢN XUẤT THUỐC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 I. Giới thiệu mô hình tổ chức và quản lý của công ty
II. Một số nội dung cơ bản về GMP (thực hành tốt sản xuất)
III. Tham quan quy trình sản xuất của một số mặt hàng do công ty sản xuất
IV. Một số công việc cụ thể được làm tại công ty
V. Giới thiệu một số sản phẩm được sản xuất tại công ty
CHƯƠNG II: VÀI NÉT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM QUẬN 10 VÀ THỰC TẬP TẠI NHÀ THUỐC I. Giới thiệu mô hình tổ chức và quản lý của công ty
II. Giới thiệu nội dung cơ bản về thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP), thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt phân phối thuốc(GDP)
III. Giới thiệu về nhà thuốc
IV. Một số loại thuốc được bầy bán tại nhà thuốc
[IMG]file:///C:/DOCUME%7E1/TRUNGD%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.jpg[/IMG]CHƯƠNG III: KHOA DƯỢC BỆNH VIỆN AN BÌNH
I. Giới thiệu sơ lược về bệnh viện An Bình
II. Giới thiệu mô hình tổ chức – quản lý của khoa dược và phân phối thuốc của các kho tại bệnh viện
III. Chức năng - nhiệm vụ cùa khoa dược
IV. Một số đơn thuốc được bác sĩ kê đơn tại bệnh viện
V. Danh mục thuốc nội trú tại bệnh viện năm 2011
85 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5692 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình sản xuất thuốc tại công ty cổ phẩn dược phẩm 3/2 - Nhà thuốc công ty cổ phần dược phẩm quận 10 và khoa dược bệnh viện An Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ản thuốc theo các nguyên tắc:
5 chống:
3 kiểm tra:
Thể thức, đơn phiếu, nhãn
Liều dùng, cách dùng
Chất lượng thuốc bằng cảm quan
3 đối chiếu:
Tên thuốc, tên nhãn trên đơn
Nồng độ, hàm lượng ở nhãn đơn
Số khoản ghi trên đơn và số thuốc chuẩn bị
Quy trình lãnh thuốc tại kho lẻ bệnh viện:
Kho phòng
Tổng hợp thuốc theo y lệnh
Phiếu lãnh thuốc
Kho lẻ cấp phát
Hoàn tất lãnh thuốc
Kiểm nhận thuốc
Đúng mẫu quy định
Chữ ký bác sĩ trưởng hoặc phó khoa
Chữ ký duyệt ghi rõ tên nồng độ, hàm lượng
3 kiểm tra, 3 đối chiếu
Dược sỹ phụ trách duyệt
Ký giao, nhận đầy đủ
Kho lẻ bảo hiểm:
Nhiệm vụ của kho cấp phát thuốc nội trú và ngoại trú, bảo quản đúng quy định, đa số thuốc được bảo quản ở nhiệt độ < 30 độ C, độ ẩm tương đối <= 70 % phải nắm vẫn công dụng cách dung của thuốc, phải lưu ý cách dùng đặc biệt của một số thuốc
Thông tin thuốc cho bác sỹ, kiểm kê thuốc, nắm vững xuất nhập trong ngày
Cấp phát thuốc ngoại trú: theo quy định mỗi bệnh nhân sau khi khám bệnh xong sẽ nhận được một tờ đơn và một tờ phiếu phát thuốc nộp ở phòng bảo hiển y tế để nhận thuốc
Quy định cấp phát thuốc ngoại trú: nhận thuốc, kiểm kê, phát thuốc và giao thuốc
Kiểm và phát tuân theo nguyên tắc: 3 tra, 3 đối, người kiểm, người phát phải là 2 người khác nhau và phải ký tên mình , ký hiệu dưới toa thuốc.
Người giao thuốc kiểm tra đúng quy định của toa thuốc, ký tên, ký hiệu số và giao thuốc cho bệnh nhân
Lưu ý cả 3 khâu trên điều kiểm tra tính đúng quy định của toa thuốc, chẳng hạn như toa thuốc cùng hoạt chất khác biệt dược…
Nhiẹm vụ của nhân viên trong kho: mỗi nhân viên đều phải giữ 1 số lượng thuốc nhất định và có những nhiẹm vụ sau cấp phát nội trú, bảo quản thuốc theo đúng quy định của kho. Nắm vững số lượng thuốc xuất nhập trong ngày.
Nội trú:
Y tá trong khoa sẽ đánh số lượng thuốc xuất nhập trong ngày theo yêu cầu của bác sỹ, tổng hợp thành 1 tờ phiếu lãnh thuốc sau đó nộp đến phòng phát thuốc bảo hiểm y tế để nhận đủ số lượng ghi trên giấy
Yêu cầu của mỗi phiếu lãnh thuốc phải có chữ ký của bác sỹ trưởng khoa, dược sỹ trưởng khoa, y tá nhận thuốc và người phát thuốc
Đối với thuốc cần duyệt phải có chữ ký giám đốc bệnh viện của phòng tổng hợp, bác sỹ trưởng khoa tùy theo yêu cầu của mỗi thuốc
Riêng đối với kháng sinh phải ghi số ngày sử dụng, hồ sơ bệnh án…
Chức năng nhiệm vụ của khoa dược
Chức năng:
Cung ứng và quản lý thuốc, vật tư y tế tiêu hao và hóa chất của bệnh viện. trong đó công tác dược chính và dược lâm sang là thông tin thuốc cho bệnh nhân. Hai nhánh này luôn luôn song song với nhau và hổ trợ cho nhau
Nhiệm vụ:
Bảo quản, cấp phát thuốc, vật tư y tế tiêu hao và hóa chất
Đảm bảo chất lượng thuốc, vật tư y tế tiêu hao và hóa chất
Theo dõi kê đơn hợp lý
Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý,an toàn
Kiểm tra chế độ chuyên môn về dược
Tham gia hội đồng thuốc bệnh viện
Pha chế dung dịch dung ngoài sử dụng trong bệnh viện
Báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR)
Thông tin thuốc đến các khoa phòng.
Hệ thống kho của khoa dược bao gồm: kho chẵn, kho lẻ
Trong đó: kho chẵn: 1 kho
Kho lẻ: (kho lẻ bảo hiểm y tế, kho lẻ bệnh viện)
Nhiệm vụ của hệ thống kho: theo dõi giám sát, phân phối thuốc từ đầu vào cho đến khi ra theo một hệ thống thực tế
Nhiệm vụ hệ thống kế toán dược bệnh viện: là thống kê, theo dõi, quan sát phân phối từ đầu vào cho đến khi ra theo hệ thống sổ sách
Hai hệ thống này song song và đang xen lẫn nhau dể đảm bảo cho nhau nhằm mục đích bào đảm viên thuốc được sử dụng hợp lý và an toàn
công tác của khoa dược là quản lý theo 1 quy chế đã được ban hành
Hệ thống làm việc của thống kê dược:
Thống kê hồm 5 người:
1 người điều hành quản lý chung, báo cáo
2 người phụ trách thuốc nội trú
2 người phụ trách thuốc ngoại trú
Nội trú:
Từ kho chẵn, cấp phát thuốc, vật tư y tế, hóa chất cho kho lẻ theo yêu cầu và dây chuyền phiếu lãnh thuốc cho thống kê câp nhật vào máy vi tính theo (mẫu A1 +A2)
Từ khoa trại bệnh viện làm sổ lãnh thuốc, vật tư y tế, hóa chất được chia làm 3 liên:
1 liên được lưu trong sổ lãnh thuốc trại
1 liên bản chính được chuyển sang phòng tài chính kế toán
1 liên bản phụ được chuyển sang phòng thống kê dược
Sau khi kho lẻ cấp phát thuốc, vật tư y tế, hóa chất cho các khoa trại bệnh viện được chuyển cho thống kê vào máy vi tính theo (mẫu B1 + B2), gồm có hai phụ trách và đối chiếu – (nội trú)
Ngoại trú:
Từ kho chẵn, cấp phát thuốc, vật tư y tế tiêu hao cho kho BHYT theo yêu cầu và chuyển phiếu lãnh thuốc, vật tư y tế tiêu hao cho thống kê cập nhật vào máy vi tính theo (mẫu cũng giống như (A1+A2)
Bệnh nhân BHYT ngoại trú sau khi khám bệnh toa thuốc được chia làm 3 liên
1 liên được lưu trong sổ lãnh thuốc
1 liên bản chính được chuyển sang phòng tài chính kế toán
1 liên bản phụ được chuyển sang phòng thống kê dược
Sau khi kho BHYT cấp phát thuốc cho bệnh nhân xong chuyển toa thuốc cho thống kê cập nhật vào máy vi tính theo (mẫu C), gồm 2 người phụ trách và đối chiếu – (ngoại trú)
Đối chiếu:
Các phiếu lãnh thuốc- vật tư y tế- hóa chất, toa thuốc ( A,B,C) sau khi vào máy xong in ra giấy (tổng hợp ngày) {mẫu D (nội trú), mẫu E (ngoại trú) và được đối chiếu với kho lẻ (nội trú), kho BHYT (ngoại trú)}.
Định kỳ 10 ngày thống kê và tài chánh kế toán đối chiếu sổ sách nhập, xuất, tồn kho (mẫu F).
Báo cáo:
Sau khi đối chiếu xong tháng xong thống kê kế toán tổng hợp in ra bảng báo cáo (mẫu G).
Một số đơn thuốc được bác sỹ kê đơn tại bệnh viên
Danh mục thuốc nội trú tại bệnh viện năm 2011
Phụ lục 1
DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
Tên thuốc/hoạt chất
Đường dùng và/hoặc dạng dùng
Tuyến sử dụng
1
2
3
4
5
6
7
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
1
Atropin sulfat
Tiêm
+
+
+
+
2
Bupivacain (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
3
Diazepam
Tiêm
+
+
+
4
Etomidat
Tiêm
+
+
+
5
Fentanyl
Tiêm
+
+
+
6
Flunitrazepam
Uống; Tiêm
+
+
7
Halothan
Đường hô hấp
+
+
+
8
Isofluran
Đường hô hấp
+
+
9
Ketamin
Tiêm
+
+
+
10
Lidocain (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
+
Khí dung
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
a
Lidocain + epinephrin (adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
11
Midazolam
Tiêm
+
+
12
Morphin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
13
Oxy dược dụng
Đường hô hấp; bình khí lỏng hoặc nén
+
+
+
+
14
Pethidin
Tiêm
+
+
+
15
Procain hydroclorid
Tiêm
+
+
+
+
16
Propofol
Tiêm
+
+
17
Promethazin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
18
Sevofluran
Đường hô hấp; khí dung
+
+
19
Sufentanil
Tiêm
+
+
20
Thiopental (muối natri)
Tiêm
+
+
+
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
21
Aceclofenac
Uống
+
+
22
Acemetacin
Uống
+
+
23
Acetylsalicylic acid
Tiêm
+
+
+
+
Truyền tĩnh mạch
+
+
Uống
+
+
+
+
24
Celecoxib
Uống
+
+
25
Dexibuprofen
Uống
+
+
26
Diclofenac
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
Dùng ngoài; Đặt hậu môn
+
+
27
Etodolac
Uống
+
+
Fentanyl
Miếng dán
+
28
Floctafenin
Uống; viên
+
+
+
+
29
Flurbiprofen natri
Uống; Thuốc đạn
+
+
30
Ibuprofen
Uống
+
+
+
+
31
Ketoprofen
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Miếng dán
+
+
+
32
Ketorolac
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
33
Loxoprofen
Uống
+
+
+
+
34
Meloxicam
Tiêm
+
+
+
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
35
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol+ l-menthol+ glycol salicylat + tocopherol acetat
Miếng dán
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
Morphin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Morphin dùng cho cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
Morphin sulfat
Uống
+
+
+
36
Nabumeton
Uống
+
+
37
Naproxen
Uống; Thuốc đặt
+
+
38
Nefopam (hydroclorid)
Tiêm; Uống
+
+
39
Paracetamol
Truyền tĩnh mạch
+
+
+
Uống; Thuốc đặt
+
+
+
+
a
Paracetamol + clorphenamin
Uống
+
+
+
+
b
Paracetamol + codein phosphat
Uống
+
+
+
+
c
Paracetamol + dextropropoxyphen
Uống
+
+
+
+
d
Paracetamol + ibuprofen
Uống
+
+
+
Pethidin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
40
Piroxicam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
41
Tenoxicam
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
42
Tiaprofenic acid
Uống; Thuốc đạn
+
+
43
Tramadol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
2.2. Thuốc điều trị gút
44
Allopurinol
Uống
+
+
+
+
45
Benzbromaron
Uống
+
+
46
Colchicin
Uống
+
+
+
+
47
Probenecid
Uống
+
+
+
+
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
48
Diacerein
Uống
+
+
+
49
Glucosamin (sulfat)
Uống
+
+
+
2.4.Thuốc khác
50
Alendronat
Uống
+
+
51
Alpha chymotrypsin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
52
Calcitonin
Tiêm
+
+
Dạng xịt; bình định liều
+
+
53
Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
54
Methocarbamol
Tiêm; Uống
+
+
55
Piascledin
Uống
+
+
+
56
Serratiopeptidase
Uống
+
+
+
+
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
57
Acrivastatin
Uống
+
+
+
58
Antazolin
Tiêm; Uống
+
+
+
59
Alimemazin
Uống
+
+
+
+
60
Clorphenamin (hydrogen maleat)
Uống
+
+
+
+
61
Cetirizin
Uống
+
+
+
+
62
Cinnarizin
Uống
+
+
+
+
63
Desloratadin
Uống
+
+
64
Dexclorpheniramin
Uống
+
+
+
+
65
Diphenhydramin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
66
Dimethinden
Uống
+
+
67
Ebastin
Uống
+
+
68
Epinephrin (adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
69
Fexofenadin
Uống
+
+
70
Levocetirizin
Uống
+
+
+
71
Loratadin
Uống
+
+
+
+
72
Mazipredon
Tiêm
+
+
+
73
Mequitazin
Uống
+
+
Promethazin (hydroclorid)
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
74
Acetylcystein
Tiêm
+
+
+
+
Atropin (sulfat)
Tiêm
+
+
+
+
75
Bretylium tosilat
Tiêm
+
+
+
76
Calci gluconat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
77
Choline alfoscerat
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
78
Dantrolen
Uống
+
+
+
79
Deferoxamin
Tiêm truyền
+
+
+
80
Dimercaprol
Tiêm
+
+
+
81
DL- methionin
Uống
+
+
+
+
82
Đồng sulfat
Uống
+
+
+
+
83
Edetat natri calci (EDTA Ca-Na)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
84
Ephedrin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
85
Esmolol
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
86
Flumazenil
Tiêm
+
+
+
87
Glucagon
Tiêm
+
+
+
88
Glutathion
Tiêm
+
+
+
+
89
Hydroxocobalamin
Tiêm
+
+
+
+
90
Leucovorin (folinic acid)
Tiêm
+
+
91
Nalorphin
Tiêm
+
+
+
92
Naloxon (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
93
Naltrexon
Uống
+
+
94
Natri hydrocarbonat
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
+
95
Natri sulfat
Uống
+
+
+
+
96
Natri thiosulfat
Tiêm; Uống
+
+
+
+
97
Nor epinephrin (Nor adrenalin)
Tiêm
+
+
+
+
98
Penicilamin
Tiêm; Uống
+
+
+
99
Phenylephrin
Tiêm
+
+
100
Polystyren (sulfonat natri)
Uống
+
+
+
a
Polystyren (sulfonat calci)
Uống
+
+
+
101
Pralidoxim iodid
Tiêm; Uống
+
+
+
102
Protamin sulfat
Tiêm
+
+
+
103
N-methylglucamin succinat + natri clorid + kali clorid + magnesi clorid
Tiêm truyền
+
+
104
Sorbitol
Dung dịch rửa dạ dày
+
+
+
105
Than hoạt
Uống
+
+
+
+
106
Xanh methylen
Tiêm
+
+
+
+
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
107
Carbamazepin
Uống
+
+
+
108
Gabapentin
Uống
+
+
109
Oxcarbazepin
Uống
+
+
110
Phenobarbital
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
111
Phenytoin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
112
Pregabalin
Uống
+
+
113
Valproat magnesi
Uống
+
+
+
a
Valproat natri
Uống
+
+
+
b
Valproat natri + valproic acid
Uống
+
+
+
114
Valpromid
Uống
+
+
+
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
6.1.Thuốc trị giun, sán
115
Albendazol
Uống
+
+
+
+
116
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)
Uống
+
+
+
117
Ivermectin
Uống
+
+
+
118
Mebendazol
Uống
+
+
+
+
119
Metrifonat
Uống
+
+
+
120
Niclosamid
Uống
+
+
+
+
121
Praziquantel
Uống
+
+
+
122
Pyrantel
Uống
+
+
+
+
123
Triclabendazol
Uống
+
+
+
+
6.2.Chống nhiễm khuẩn
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
124
Amoxicilin
Uống
+
+
+
+
a
Amoxicilin + acid clavulanic
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
125
Ampicilin (muối natri)
Tiêm
+
+
+
+
a
Ampicilin + sulbactam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
126
Benzathin benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
127
Benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
128
Cefaclor
Uống
+
+
+
+
129
Cefadroxil
Uống
+
+
+
130
Cefalexin
Uống
+
+
+
+
131
Cefalothin
Tiêm
+
+
132
Cefamandol
Tiêm
+
+
133
Cefapirin
Tiêm
+
+
134
Cefazolin
Tiêm
+
+
+
135
Cefdinir
Uống
+
+
136
Cefepim*
Tiêm
+
+
137
Cefetamet pivoxil
Uống
+
+
138
Cefixim
Uống
+
+
+
139
Cefmetazol
Tiêm
+
+
140
Cefoperazon*
Tiêm
+
+
a
Cefoperazon + sulbactam*
Tiêm
+
+
141
Cefotaxim
Tiêm
+
+
+
142
Cefotiam*
Tiêm
+
+
143
Cefoxitin
Tiêm
+
+
144
Cefpirom
Tiêm
+
+
145
Cefpodoxim
Uống
+
+
146
Cefradin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
147
Ceftazidim
Tiêm
+
+
+
148
Ceftezol
Tiêm
+
+
149
Ceftibuten
Tiêm; Uống
+
+
150
Ceftizoxim
Tiêm
+
+
+
151
Ceftriaxon*
Tiêm
+
+
152
Cefuroxim
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
153
Cloxacilin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
154
Ertapenem
Tiêm
+
+
155
Imipenem + cilastatin*
Tiêm
+
+
156
Meropenem*
Tiêm
+
+
157
Oxacilin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
158
Piperacilin
Tiêm
+
+
159
Piperacilin + tazobactam*
Tiêm
+
+
160
Phenoxy methylpenicilin
Uống
+
+
+
+
161
Procain benzylpenicilin
Tiêm
+
+
+
+
162
Ticarcilin + kali clavulanat
Tiêm
+
+
6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
163
Amikacin*
Tiêm
+
+
164
Gentamicin
Tiêm; Thuốc tra mắt
+
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
165
Neomycin (sulfat)
Uống
+
+
+
Thuốc mắt
+
+
+
+
a
Neomycin + polymyxin B
Thuốc mắt
+
+
+
b
Neomycin + bacitracin
Dùng ngoài
+
+
+
c
Neomycin + polymyxin B + dexamethason
Thuốc mắt
+
+
+
Thuốc nhỏ tai
+
+
+
166
Netilmicin sulfat*
Tiêm
+
+
167
Tobramycin
Tiêm
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
a
Tobramycin + dexamethason
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
6.2.3.Thuốc nhóm phenicol
168
Cloramphenicol
Tiêm
+
+
+
Uống; Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
a
Cloramphenicol + dexamethason
Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt
+
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
b
Cloramphenicol + sulfacetamid
Tiêm
+
+
+
169
Thiamphenicol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol
170
Metronidazol
Tiêm truyền
+
+
+
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Metronidazol + neomycin + nystatin
Đặt âm đạo
+
+
+
+
Metronidazol + clindamycin
Dùng ngoài
+
+
171
Secnidazol
Uống
+
+
+
172
Tinidazol
Tiêm truyền
+
+
Uống
+
+
+
6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid
173
Clindamycin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
6.2.6.Thuốc nhóm macrolid
174
Azithromycin*
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
175
Clarithromycin
Uống
+
+
+
176
Erythromycin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
177
Pristinamycin
Uống
+
+
178
Roxithromycin
Uống
+
+
+
179
Spiramycin
Uống
+
+
+
+
a
Spiramycin + metronidazol
Uống
+
+
+
+
180
Telithromycin
Uống
+
+
6.2.7.Thuốc nhóm quinolon
181
Ciprofloxacin
Tiêm truyền
+
+
Tiêm
+
+
+
Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai
+
+
+
+
182
Levofloxacin*
Tiêm truyền; Uống
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
183
Lomefloxacin*
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
184
Moxifloxacin*
Uống; Thuốc nhỏ mắt
+
+
185
Nalidixic acid
Uống
+
+
+
+
186
Norfloxacin
Uống
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
187
Ofloxacin
Tiêm; Uống
+
+
+
Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai
+
+
+
+
188
Pefloxacin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid
189
Sulfasalazin
Uống
+
+
+
190
Sulfamethoxazol+ trimethoprim
Uống
+
+
+
+
191
Sulfadiazin + trimethoprim
Uống
+
+
+
+
192
Sulfacetamid+ methyl thioninium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
193
Sulfadiazin bạc
Dùng ngoài
+
+
+
+
194
Sulfadimidin (muối natri)
Uống
+
+
+
+
195
Sulfadoxin+ pyrimethamin
Uống
+
+
+
196
Sulfaguanidin
Uống
+
+
+
+
6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin
197
Doxycyclin
Uống
+
+
+
+
198
Minocyclin
Tiêm; Uống
+
+
199
Tetracyclin(hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
Mỡ tra mắt
+
+
+
+
6.2.10. Thuốc khác
200
Argyrol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
201
Colistin
Tiêm
+
+
202
Fosfomycin (natri)
Tiêm
+
+
203
Fusafungin
Phun
+
+
204
Nitrofurantoin
Uống
+
+
+
+
205
Nitroxolin
Uống
+
+
+
+
206
Rifampicin
Uống
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt, tai
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
207
Vancomycin*
Tiêm
+
+
6.3.Thuốc chống virut
208
Abacavir (ABC)
Uống
+
+
+
209
Aciclovir
Truyền tĩnh mạch
+
+
Tiêm
+
+
+
Uống; Thuốc tra mắt
+
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
210
Didanosin (ddl)
Uống
+
+
+
211
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
Uống
+
+
+
212
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
213
Indinavir (NFV)
Uống
+
+
214
Lamivudin
Uống
+
+
+
215
Lopinavir + ritonavir(LPV/r)
Uống
+
+
216
Nevirapin (NVP)
Uống
+
+
+
217
Oseltamivir
Uống
+
+
218
Ritonavir
Uống
+
+
219
Saquinavir (SQV)
Uống
+
+
220
Stavudin (d4T)
Uống
+
+
221
Tenofovir (TDF)
Uống
+
+
+
222
Trifluridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
223
Zidovudin(ZDV hoặc AZT)
Uống
+
+
6.4. Thuốc chống nấm
224
Amphotericin B*
Tiêm
+
+
225
Butoconazol nitrat
Kem bôi âm đạo
+
+
226
Ciclopiroxolamin
Dùng ngoài
+
+
+
227
Clorquinaldol+ promestrien
Đặt âm đạo
+
+
+
+
228
Clotrimazol
Đặt âm đạo
+
+
+
+
229
Econazol
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
230
Fluconazol
Truyền tĩnh mạch
+
+
+
Uống
+
+
+
Đặt âm đạo
+
+
+
+
231
Griseofulvin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
+
232
Itraconazol
Uống
+
+
+
233
Ketoconazol
Uống
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
234
Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
235
Nystatin
Uống; Đặt âm đạo
+
+
+
+
a
Nystatin + metronidazol
Đặt âm đạo
+
+
+
+
b
Nystatin + metronidazol+ Cloramphenicol+ dexamethason acetat
Đặt âm đạo
+
+
+
+
c
Nystatin + metronidazol + neomycin
Đặt âm đạo
+
+
+
d
Nystatin + neomycin+ polymyxin B
Đặt âm đạo
+
+
+
236
Terbinafin(hydroclorid)
Uống
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
237
Diloxanid (furoat)
Uống
+
+
+
+
Metronidazol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao
238
Ethambutol
Uống
+
+
+
+
239
Isoniazid
Uống
+
+
+
+
a
Isoniazid + ethambutol
Uống
+
+
+
+
240
Pyrazinamid
Uống
+
+
+
+
Rifampicin
Uống
+
+
+
+
a
Rifampicin + isoniazid
Uống
+
+
+
+
b
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid
Uống
+
+
+
+
c
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol
Uống
+
+
+
+
241
Streptomycin
Tiêm
+
+
+
+
242
Thioacetazon
Uống
+
+
+
a
Thioacetazon + isoniazid
Uống
+
+
Thuốc điều trị lao kháng thuốc
Amikacin
Tiêm
+
+
+
243
Capreomycin
Tiêm
+
+
Ciprofloxacin
Uống
+
+
+
+
244
Cycloserin
Uống
+
+
245
Ethionamid
Uống
+
+
+
246
Kanamycin
Tiêm
+
+
+
Levofloxacin*
Uống
+
+
+
Ofloxacin
Uống
+
+
+
247
P-aminosalycylic acid
Uống
+
+
6.7. Thuốc điều trị sốt rét
248
Amodiaquin
Uống
+
+
+
+
249
Artemether
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
a
Artemether + lumefantrin
Uống
+
+
+
+
250
Artemisinin
Uống
+
+
+
+
251
Artesunat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
252
Cloroquin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
253
Mefloquin
Uống
+
+
+
254
Primaquin
Uống
+
+
+
+
255
Proguanil
Uống
+
+
256
Quinin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Sulfadoxin + pyrimethamin
Uống
+
+
+
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU, CHÓNG MẶT
257
Dihydro ergotamin mesylat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
258
Donepezil
Uống
+
+
+
259
Ergotamin (tartrat)
Tiêm; Uống
+
+
+
+
260
Flunarizin
Uống
+
+
+
261
Sumatriptan
Tiêm; Uống
+
+
VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
8.1.Thuốc điều trị ung thư
262
Anastrozol
Uống
+
+
263
Bleomycin
Tiêm
+
+
264
Calci folinat
Tiêm; Uống
+
+
265
Capecitabin
Uống
+
+
266
Carboplatin
Tiêm
+
+
267
Cisplatin
Tiêm
+
+
268
Clodronat disodium
Tiêm; Uống
+
+
269
Cyclophosphamid
Tiêm; Uống
+
+
270
Cytarabin
Tiêm
+
+
271
Dacarbazin
Tiêm
+
+
272
Dactinomycin
Tiêm
+
+
273
Daunorubicin
Tiêm
+
+
274
Doxorubicin
Tiêm
+
+
275
Epirubicin hydroclorid
Tiêm
+
+
276
Etoposid
Tiêm; Uống
+
+
277
Flutamid
Uống
+
+
278
Fluorouracil (5-FU)
Tiêm; Dùng ngoài
+
+
279
Goserelin acetat
Tiêm
+
+
280
Hydroxycarbamid
Tiêm; Uống
+
+
281
Hydroxyurea
Tiêm; Uống
+
+
282
Idarubicin
Tiêm
+
+
283
Ifosfamid
Tiêm
+
+
284
Irinotecan
Tiêm
+
+
285
L-asparaginase
Tiêm
+
+
286
Melphalan
Uống
+
+
287
Mechlorethamin oxid
Tiêm
+
+
288
Mercaptopurin
Uống
+
+
289
Mesna
Tiêm
+
+
290
Methotrexat
Tiêm; Uống
+
+
291
Mitomycin
Tiêm
+
+
292
Octreotid
Tiêm
+
+
293
Oxaliplatin
Tiêm
+
+
294
Pamidronat
Tiêm
+
+
295
Procarbazin
Uống
+
+
296
Tamoxifen
Uống
+
+
297
Thioguanin
Tiêm
+
+
298
Vinblastin (sulfat)
Tiêm
+
+
299
Vincristin (sulfat)
Tiêm
+
+
300
Zoledronic acid
Tiêm
+
+
8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch
301
Azathioprin
Uống
+
+
302
Cycloferon
Tiêm; Uống
+
+
303
Glycyl funtumin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
IX. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
304
Alfuzosin
Uống
+
+
305
Cao pygeum africanum
Uống
+
+
306
Flavoxat
Uống
+
+
X. THUỐC CHỐNG PARKINSON
307
Biperiden
Uống
+
+
+
+
308
Diethazin(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
309
Entacapon
Uống
+
+
310
Levetiracetam
Uống
+
+
+
311
Levodopa + carbidopa
Uống
+
+
+
+
a
Levodopa + benserazid
Uống
+
+
+
+
312
Piribedil
Uống
+
+
+
313
Tolcapon
Uống
+
+
314
Topiramat
Uống
+
+
+
315
Trihexyphenidyl (hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
XI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
11.1.Thuốc chống thiếu máu
316
Vitamin B12 (Cyanocobalamin và hydroxycobalamin)
Tiêm
+
+
+
+
317
Folic acid (Vitamin B9)
Uống
+
+
+
+
318
Sắt sucrose (hay dextran)
Tiêm
+
+
a
Sắt sulfat (hay oxalat)
Uống
+
+
+
+
b
Sắt sulfat + folic acid
Uống
+
+
+
+
c
Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat
Uống
+
+
+
+
d
Sắt fumarat + folic acid+ cyanocobalamin+ ascorbic acid+ vitamin B6+ đồng sulfat
Uống
+
+
+
+
e
Sắt proteinsuccinylat
Uống
+
+
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
319
Acenocoumarol
Uống
+
+
+
320
Aminocaproic acid
Tiêm
+
+
+
321
Antithrombin III*
Tiêm
+
+
322
Aprotinin
Tiêm
+
+
323
Carbazochrom
Tiêm; Uống
+
+
+
a
Carbazochromnatri sulfonat
Uống
+
+
+
324
Cilostazol
Uống
+
+
325
Enoxaparin (natri)
Tiêm
+
+
326
Ethamsylat
Tiêm; Uống
+
+
327
Heparin (natri)
Tiêm
+
+
328
Nadroparin
Tiêm dưới da; bơm tiêm
+
+
a
Nadroparin calci
Tiêm
+
+
329
Phytomenadion(Vitamin K1)
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Protamin sulfat
Tiêm
+
+
+
330
Tranexamic acid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
331
Triflusal
Uống
+
+
332
Urokinase
Tiêm
+
+
333
Warfarin (muối natri)
Uống
+
+
11.3. Máu và chế phẩm máu
334
Albumin
Tiêm truyền
+
+
+
335
Huyết tương
Tiêm truyền
+
+
+
336
Khối bạch cầu
Tiêm truyền
+
+
+
337
Khối hồng cầu
Tiêm truyền
+
+
+
338
Khối tiểu cầu
Tiêm truyền
+
+
+
339
Máu toàn phần
Tiêm truyền
+
+
+
340
Yếu tố VIII
Tiêm truyền
+
+
+
11.4. Dung dịch cao phân tử
341
Dextran 40
Tiêm truyền
+
+
+
+
342
Dextran 70
Tiêm truyền
+
+
+
343
Gelatin
Tiêm truyền
+
+
+
344
Tinh bột este hóa (hydroxyetyl starch)
Tiêm truyền
+
+
+
11.5.Thuốc khác
345
Deferipron
Uống
+
+
346
Erythropoietin
Tiêm
+
+
347
Filgrastim
Tiêm
+
+
XII. THUỐC TIM MẠCH
12.1.Thuốc chống đau thắt ngực
348
Atenolol
Uống
+
+
+
+
349
Diltiazem
Uống
+
+
+
350
Glyceryl trinitrat
Tiêm
+
+
+
Uống; Ngậm dưới lưỡi
+
+
+
+
Phun mù; Miếng dán
+
+
351
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
Ngậm dưới lưỡi
+
+
Khí dung; bình xịt
+
+
352
Nicorandil
Uống
+
+
353
Trimetazidin
Uống
+
+
+
12.2. Thuốc chống loạn nhịp
354
Adenosin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
355
Amiodaron (hydroclorid)
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
356
Disopyramid
Uống
+
+
+
+
357
Isoprenalin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
358
Ivabradin
Uống
+
+
+
Lidocain (hydrochlorid)
Tiêm
+
+
+
+
359
Mexiletin
Uống
+
+
+
360
Orciprenalin
Uống
+
+
+
+
361
Propranolol (hydroclorid)
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
362
Sotalol
Uống
+
+
363
Verapamil (hydrochlorid)
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp
364
Acebutolol
Uống
+
+
365
Amlodipin
Uống
+
+
+
+
366
Benazepril hydroclorid
Uống
+
+
367
Bisoprolol
Uống
+
+
+
a
Bisoprolol+ hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
368
Candesartan
Uống
+
+
369
Captopril
Uống
+
+
+
+
370
Carvedilol
Uống
+
+
371
Cilnidipin
Uống
+
+
372
Clonidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
373
Doxazosin
Uống
+
+
374
Enalapril
Uống
+
+
+
+
375
Felodipin
Uống
+
+
+
376
Hydralazin
Truyền tĩnh mạch
+
+
Uống
+
+
+
377
Imidapril
Uống
+
+
+
378
Indapamid
Uống
+
+
+
379
Irbesartan
Uống
+
+
Irbesartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+
380
Labetalol
Uống
+
+
+
381
Lacidipin
Uống
+
+
382
Lercanidipin (hydroclorid)
Uống
+
+
383
Lisinopril
Uống
+
+
+
384
Losartan
Uống
+
+
Losartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+
385
Methyldopa
Uống
+
+
+
+
386
Metoprolol
Uống
+
+
387
Moxonidin
Uống
+
+
388
Nebivolol
Uống
+
+
389
Nicardipin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
390
Nifedipin
Uống
+
+
+
+
Uống; viên tác dụng chậm
+
+
+
391
Nitroprussid (natri)
Tiêm
+
+
392
Perindopril
Uống
+
+
+
a
Perindopril + indapamid
Uống
+
+
+
393
Quinapril
Uống
+
+
394
Ramipril
Uống
+
+
395
Rilmenidin
Uống
+
+
396
Telmisartan
Uống
+
+
+
a
Telmisartan+ hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
397
Valsartan
Uống
+
+
Valsartan + hydroclorothiazid
Uống
+
+
12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp
398
Heptaminol (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
a
Acefylin heptaminol+ cinnarizin
Uống
+
+
+
+
12.5.Thuốc điều trị suy tim
399
Amrinon
Tiêm
+
+
Carvedilol
Uống
+
+
+
400
Digoxin
Tiêm; Uống
+
+
+
Digoxin dùng cho cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
401
Dobutamin
Tiêm
+
+
+
402
Dopamin (hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
403
Lanatosid C
Tiêm; Uống
+
+
+
+
404
Malvapurpurea + camphoronobrominat + methylen blue
Uống
+
+
+
+
12.6.Thuốc chống huyết khối
Acenocoumarol
Uống
+
+
+
Acetylsalicylic acid
Uống
+
+
+
+
405
Clopidogrel bisulfat
Uống
+
+
+
406
Dipyridamol
Tiêm
+
+
407
Eptifibatid
Uống
+
+
+
408
Metalyse
Tiêm
+
+
409
Streptokinase
Tiêm
+
+
+
12.7. Thuốc hạ lipid máu
410
Atorvastatin
Uống
+
+
+
+
411
Bezafibrat
Uống
+
+
412
Ciprofibrat
Uống
+
+
+
413
Fenofibrat
Uống
+
+
+
+
Uống; viên tác dụng chậm
+
+
414
Fluvastatin
Uống
+
+
415
Gemfibrozil
Uống
+
+
416
Pravastatin
Uống
+
+
417
Rosuvastatin
Uống
+
+
418
Simvastatin
Uống
+
+
12.8.Thuốc khác
419
Buflomedil (hydroclorid)
Tiêm; Uống
+
+
+
420
Cerebrolysin (chỉ dùng điều trị tai biến mạch máu não đợt cấp tính, chấn thương sọ não)
Tiêm
+
+
+
421
Fructose 1,6 diphosphat
Tiêm
+
+
422
Ginkgo biloba
Uống
+
+
+
Meclophenoxat
Tiêm
+
+
+
423
Naftidrofuryl
Uống
+
+
424
Nimodipin(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do phình mạch máu não hoặc do chấn thương)
Tiêm
+
+
Uống
+
+
425
Pentoxifylin
Uống
+
+
+
426
Piracetam
Tiêm truyền
+
+
+
Uống
+
+
+
+
427
Raubasin
Uống
+
+
+
a
Raubasin + almitrin
Uống
+
+
+
+
428
Sulbutiamin
Uống
+
+
429
Vincamin + rutin
Uống
+
+
+
+
430
Vinpocetin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
XIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU
431
Acitretin
Uống
+
+
+
+
432
Amorolfin
Dùng ngoài
+
+
433
Azelaic acid
Dùng ngoài
+
+
434
Benzoic acid + salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
435
Bexaroten
Uống
+
+
436
Bột talc
Dùng ngoài
+
+
437
Calcipotriol
Dùng ngoài
+
+
+
438
Capsaicin
Dùng ngoài
+
+
+
+
439
Catalase + neomycin sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
Clotrimazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
440
Cortison
Dùng ngoài
+
+
441
Cồn A.S.A
Dùng ngoài
+
+
+
+
442
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
443
Cồn BSI
Dùng ngoài
+
+
+
+
444
Crotamiton
Dùng ngoài
+
+
+
445
Desonid
Dùng ngoài
+
+
446
Dexpanthenol (panthenol)
Dùng ngoài
+
+
+
+
447
Diethylphtalat
Dùng ngoài
+
+
+
+
448
Dithranol
Dùng ngoài
+
+
+
+
449
Etretinat
Uống
+
+
450
Esdepallethrin + piperonylbutoxid
Dùng ngoài
+
+
451
Fenticonazol nitrat
Đặt âm đạo; Dùng ngoài
+
+
452
Flumethason + clioquinol
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Flumethason + clioquinol + acid salicylic
Dùng ngoài
+
+
+
+
453
Fucidic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Fucidic acid+ betamethason
Dùng ngoài
+
+
+
454
Isotretinoin
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
455
Kẽm oxid
Dùng ngoài
+
+
+
+
456
Lindan
Dùng ngoài
+
+
+
+
457
Mangiferin
Uống; Dùng ngoài
+
+
458
Methoxsalen
Uống; Dùng ngoài
+
+
+
459
Miconazol
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Miconazol + hydrocortison + clorocresol
Dùng ngoài
+
+
+
460
Mupirocin
Dùng ngoài
+
+
+
Natri hydrocarbonat
Dùng ngoài
+
+
+
+
461
Nước oxy già
Dùng ngoài
+
+
+
+
462
Salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Salicylic acid + betamethason dipropionat
Dùng ngoài
+
+
+
463
Tretinoin
Dùng ngoài
+
+
+
464
Trolamin + etylenglycol stearat + acid stearic + cetyl palmitat + dầu avocat + trolamin + natri alginat + acid sorbic + natri propyl parahydroxybenzoat
Dùng ngoài
+
+
+
465
Urea
Dùng ngoài
+
+
+
466
Xanh methylen+ tím gentian
Dùng ngoài
+
+
+
+
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
14.1.Chuyên khoa mắt
467
Cyclopentolat hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
468
Fluorescein (natri)
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt
+
+
469
Homatropin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
470
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
14.2.Thuốc cản quang
471
Acid amidotrizoic
Tiêm
+
+
472
Adipiodon (meglumin)
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
473
Amidotrizoat
Tiêm
+
+
+
474
Bari sulfat
Uống
+
+
+
+
475
Ester etylic của acid béo iod hóa
Tiêm
+
+
476
Gadopentetat
Tiêm
+
+
477
Gadoteric acid
Tiêm
+
+
478
Iobitridol
Tiêm
+
+
479
Iodamid meglumin
Tiêm
+
+
480
Iodolipol
Tiêm
+
+
+
481
Iopamidol
Tiêm
+
+
+
482
Iohexol
Tiêm
+
+
483
Iopromid acid
Tiêm
+
+
484
Ioxitalamic acid
Tiêm
+
+
485
Muối natri và meglumin của acid ioxaglic
Tiêm
+
+
14.3.Thuốc khác
486
Polidocanol
Tiêm
+
+
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN
487
Atomisat + acid lactic
Dùng ngoài
+
+
Benzoic acid + boric acid + thymol + menthol
Dùng ngoài
+
+
488
Cồn 700
Dùng ngoài
+
+
+
+
489
Cồn iod
Dùng ngoài
+
+
+
+
Đồng sulfat
Dùng ngoài
+
+
+
+
490
Povidone iodine
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
+
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
491
Furosemid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
492
Hydroclorothiazid
Uống
+
+
+
+
493
Spironolacton
Uống
+
+
+
494
Triamteren
Uống
+
+
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
495
Aluminum phosphat
Uống
+
+
+
+
496
Atapulgit hoạt hóa+ hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
497
Bismuth
Uống
+
+
+
+
498
Cimetidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
499
Citrat natri
Uống
+
+
500
Famotidin
Tiêm; Uống
+
+
+
+
501
Gaiazulen + dimethicon + sorbitol 70%+ carraghenat
Uống
+
+
+
+
502
Lanzoprazol
Uống
+
+
503
Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid
Uống
+
+
+
+
a
Magnesi hydroxid + nhôm hydroxid+ simethicon
Uống
+
+
+
+
504
Nizatidin
Uống
+
+
505
Omeprazol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
506
Esomeprazol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
507
Pantoprazol
Tiêm; Uống
+
+
508
Rabeprazol
Uống
+
+
509
Ranitidin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
510
Sucralfat
Uống
+
+
+
+
17.2.Thuốc chống nôn
511
Acetyl leucin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
512
Dimecrotic acid(muối magnesi)
Uống
+
+
+
513
Dimenhydrinat
Uống
+
+
+
+
514
Domperidon
Uống
+
+
+
+
515
Granisetron hydroclorid
Tiêm
+
+
516
Metoclopramid
Tiêm; Uống
+
+
+
517
Ondansetron
Tiêm; Uống
+
+
17.3.Thuốc chống co thắt
518
Alverin (citrat)
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
Alverin (citrat)+ simethicon
Uống
+
+
+
Atropin (sulfat)
Tiêm; Uống
+
+
+
+
519
Cisaprid
Uống
+
+
+
520
Diponium bromid
Tiêm
+
+
+
521
Drotaverin clohydrat
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
522
Hyoscin butylbromid
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
523
Mebeverin hydroclorid
Uống
+
+
+
+
524
Oxybutinin
Uống
+
+
525
Papaverin hydroclorid
Tiêm; Uống
+
+
+
+
526
Phloroglucinolhydrat + trimethylphloroglucinol
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
527
Tiemonium metylsulfat
Tiêm
+
+
Đặt âm đạo
+
+
+
528
Tiropramid hydroclorid
Uống
+
+
+
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
529
Bisacodyl
Uống
+
+
+
+
530
Docusate natri
Dùng thụt
+
+
+
531
Gôm sterculia
Uống
+
+
+
+
532
Glycerol
Dùng thụt
+
+
+
+
533
Glycerol + chamomile fluid extract + mallow fluid extract
Dùng thụt
+
+
+
534
Isapgol
Uống
+
+
+
+
535
Lactulose
Uống
+
+
+
+
536
Macrogol(polyetylen glycol hoặcpolyoxyethylen glycol)
Uống
+
+
+
Dùng thụt
+
+
+
537
Magnesi (sulfat)
Uống
+
+
+
+
Sorbitol
Uống
+
+
+
+
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
Atapulgit mormoiron đã hoạt hóa
Uống
+
+
+
+
538
Bacillus subtilis
Uống
+
+
+
+
a
Bacillus claussii
Uống
+
+
+
+
539
Berberin (hydroclorid)
Uống
+
+
+
+
540
Dioctahedral smectit
Uống
+
+
+
541
Diosmectit
Uống
+
+
+
+
542
Lactobacillus acidophilus
Uống
+
+
+
+
543
Loperamid
Uống
+
+
+
+
544
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan
Uống
+
+
+
+
545
Nifuroxazid
Uống
+
+
+
546
Oresol (natri clorid+ kali clorid + natri citrat+ natri bicarbonat + glucose)
Uống
+
+
+
+
547
Racecadotril
Uống
+
+
17.6. Thuốc điều trị trĩ
548
Butoform + cao cồn nước men bia + esculsid + dầu gan cá thu + tinh dầu thym
Dùng ngoài
+
+
Cao ginkgo biloba+ heptaminol clohydrat + troxerutin
Uống
+
+
+
549
Diosmin
Uống
+
+
+
+
a
Diosmin + hesperidin
Uống
+
+
+
+
550
Trimebutin+ ruscogenines
Đặt hậu môn
+
+
+
+
Bôi trực tràng
+
+
+
+
17.7.Thuốc khác
551
Amylase + papain
Uống
+
+
+
a
Amylase + papain+ simethicon
Uống
+
+
+
552
Arginin
Uống
+
+
+
a
Arginin citrat
Tiêm; Uống
+
+
+
b
Arginin hydroclorid
Tiêm truyền; Uống
+
+
+
553
L-Ornithin - L- aspartat
Tiêm; Uống
+
+
+
554
Mesalazin
Uống
+
+
+
555
Pancreatin
Uống
+
+
+
+
556
Simethicon
Uống
+
+
+
557
Somatostatin
Tiêm truyền
+
+
+
558
Terlipressin
Tiêm
+
+
+
Trimebutin maleat
Uống
+
+
+
XVIII. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
559
Adrenal cortical extract + adenosin + cytidin + uridin + guanosin + vitamin B12
Tiêm
+
+
560
Beclometason (dipropionat)
Dạng xịt mũi, họng
+
+
561
Betamethason
Tiêm; Uống
+
+
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi
+
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Betamethason (dipropionat, valerat)
Dùng ngoài
+
+
562
Budesonid
Dạng xịt mũi, họng
+
+
Dạng hít
+
+
+
+
Khí dung
+
+
a
Budesonid/formoterol
Dạng hít
+
+
563
Clobetasol propionat
Dùng ngoài
+
+
+
564
Dexamethason
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
a
Dexamethason acetat
Tiêm
+
+
b
Dexamethason phosphat + neomycin
Thuốc mắt, mũi
+
+
+
+
565
Fludrocortison acetat
Uống
+
+
566
Fluocinolon acetonid
Dùng ngoài
+
+
+
567
Fluorometholon*
Thuốc nhỏ mắt
+
+
568
Hydrocortison
Tiêm; Thuốc tra mắt
+
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
+
a
Hydrocortison acetat + cloramphenicol
Thuốc tra mắt
+
+
+
+
b
Hydrocortison + natri sucinat
Tiêm
+
+
569
Methyl prednisolon
Tiêm; Uống
+
+
+
+
Truyền tĩnh mạch
+
+
+
a
Prednisolon acetat
Tiêm; Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
Uống
+
+
+
+
570
Tetracosactid
Tiêm
+
+
571
Triamcinolon acetonid
Tiêm
+
+
Dùng ngoài
+
+
+
a
Triamcinolon
Uống
+
+
b
Triamcinolon + econazol
Dùng ngoài
+
+
+
18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
572
Allylestrenol
Uống
+
+
573
Dydrogesteron
Uống
+
+
574
Estradiol benzoat
Uống
+
+
+
575
Estriol
Uống; Đặt âm đạo
+
+
+
576
Estrogen + norgestrel
Uống
+
+
577
Ethinyl estradiol
Uống
+
+
+
578
Lynestrenol
Uống
+
+
+
579
Methyl testosteron
Uống; Ngậm dưới lưỡi
+
+
+
580
Nandrolon decanoat
Tiêm
+
+
+
581
Norethisteron
Uống
+
+
582
Nomegestrol acetat
Uống
+
+
+
+
583
Promestrien
Dùng ngoài; Đặt âm đạo
+
+
+
584
Progesteron
Tiêm; Uống; Dùng ngoài
+
+
+
585
Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
586
Acarbose
Uống
+
+
587
Benfluorex
Uống
+
+
588
Clorpropamid
Uống
+
+
+
+
589
Glibenclamid
Uống
+
+
+
+
590
Gliclazid
Uống
+
+
+
+
591
Glimepirid
Uống
+
+
592
Glipizid
Uống
+
+
593
Insulin (30/70)
Tiêm
+
+
+
a
Insulin (tác dụng nhanh)
Tiêm
+
+
+
b
Insulin (tác dụng chậm)
Tiêm
+
+
594
Metformin
Uống
+
+
+
+
a
Metformin + rosiglitazon
Uống
+
+
+
+
b
Metformin + glibenclamid
Uống
+
+
+
+
595
Pioglitazon
Uống
+
+
596
Repaglinid
Uống
+
+
597
Rosiglitazon maleat
Uống
+
+
598
Voglibose
Uống
+
+
+
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
599
Benzylthiouracil
Uống
+
+
+
Calcitonin
Tiêm
+
+
Dạng xịt, bình định liều
+
+
600
Carbimazol
Uống
+
+
+
601
Levothyroxin (muối natri)
Uống
+
+
+
602
Propylthiouracil (PTU)
Uống
+
+
+
603
Thiamazol
Uống
+
+
+
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
604
Desmopressin
Xịt mũi
+
+
Uống
+
+
605
Pituitrin
Tiêm
+
+
+
606
Vasopressin
Tiêm
+
+
XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
607
Immune globulin
Tiêm
+
+
608
Huyết thanh kháng bạch hầu
Tiêm
+
+
+
609
Huyết thanh kháng nọc rắn
Tiêm
+
+
+
+
610
Huyết thanh kháng uốn ván
Tiêm
+
+
+
+
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE
611
Atracurium besilat
Tiêm
+
+
612
Baclofen
Uống
+
+
613
Eperison
Uống
+
+
+
614
Galantamin
Tiêm; Uống
+
+
615
Mephenesin
Uống
+
+
+
+
616
Neostigmin metylsulfat
Tiêm
+
+
+
a
Neostigmin bromid
Tiêm; Uống
+
+
+
617
Pancuronium bromid
Tiêm
+
+
618
Pipecurium bromid
Tiêm
+
+
+
619
Pyridostigmin bromid
Uống
+
+
620
Rocuronium bromid
Tiêm
+
+
+
621
Suxamethonium clorid
Tiêm
+
+
+
622
Tizanidin hydroclorid
Uống
+
+
623
Tetrazepam
Uống
+
+
624
Thiocolchicosid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
625
Tolperison
Uống
+
+
+
+
626
Vecuronium bromid
Tiêm
+
+
XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG
21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt
627
Acetazolamid
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + natri guanosin 5'monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Adenosin + cytidin + thymidin + uridin + guanylat 5-disodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Antazolin + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Atropin (sulfat)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
628
Betaxolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
629
Brimonidin tartrat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
630
Brinzolamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
631
Carbachol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
632
Cao anthocyanosid + vitamin E
Uống
+
+
Cloramphenicol + dexamethason + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
633
Dicain
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
634
Dinatri inosin monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
635
Dionin (etylmorphin)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Fluorometholon + tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
636
Hyaluronidase
Tiêm
+
+
+
637
Hydroxypropyl
Thuốc nhỏ mắt
+
+
638
Idoxuridin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
639
Indomethacin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
640
Kali iodid + natri iodid + clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Kali iodid + natri iodid
Tiêm
+
+
+
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
641
Lodoxamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
642
Nandrolon monosodium
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Natamycin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
643
Natri dihydro atapenacenpolysulfonat
Nước rửa mắt
+
+
644
Natri hyaluronat
Tiêm
+
Thuốc nhỏ mắt
+
+
645
Natri chondroitin sulfat + retinol palmitat + cholin hydrotartrat+ riboflavin + thiamin hydroclorid
Uống
+
+
+
646
Natri clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
647
Natri sulfacetamid + tetramethylthionin clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
+
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
648
Neosynephrin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
649
Olopatadin (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
650
Oxybuprocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
651
Pemirolast kali
Thuốc nhỏ mắt
+
+
652
Pilocarpin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
653
Pirenoxin
Thuốc nhỏ mắt
+
+
+
654
Polyvidon + acid boric+ natri clorid + natri lactat + kali clorid+ calci clorid+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
Polyetylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
655
Propylen glycol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
656
Tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt, mũi
+
+
657
Timolol
Thuốc nhỏ mắt
+
+
658
Tolazolin
Tiêm; Uống
+
+
659
Travoprost
Thuốc nhỏ mắt
+
660
Trimethoprim + polymycin B sulfat
Thuốc nhỏ mắt
+
+
661
Tropicamid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
a
Tropicamid + phenyl-eprine hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt
+
+
21.2.Thuốc tai, mũi, họng
662
Betahistin
Uống
+
+
+
663
Cồn boric
Dùng ngoài
+
+
+
+
664
Fluticason propionat
Dùng ngoài; dạng hít
+
+
+
+
Dùng ngoài; khí dung, phun mù, dạng xịt
+
+
665
Haemophobin
Tiêm
+
+
+
Lidocain
Dùng ngoài
+
+
+
+
666
Naphazolin
Thuốc nhỏ mũi
+
+
+
+
667
Oxymethazolin + menthol + camphor
Dùng ngoài
+
+
+
668
Phenazon + lidocain (hydroclorid)
Thuốc nhỏ tai
+
+
+
669
Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất+ salicylic acid
Dùng ngoài
+
+
+
670
Tixocortol pivalat
Uống
+
+
Dùng ngoài; Phun mù
+
+
+
+
671
Triprolidin (hydroclorid) + pseudoephedrin
Uống
+
+
+
672
Tyrothricin+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm
+
+
+
+
673
Xylometazolin
Nhỏ mũi
+
+
+
+
XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
674
Oxytocin: - thúc đẻ
Tiêm
+
+
+
Oxytocin cầm máu sau đẻ
Tiêm
+
+
+
+
675
Ergometrin (hydrogen maleat)
Tiêm
+
+
+
+
676
Misoprostol
Uống
+
+
+
+
22.2.Thuốc chống đẻ non
Alverin citrat
Uống
+
+
Papaverin
Uống
+
+
+
+
Phloroglucinol +trimethylphloroglucinol
Tiêm; Uống
+
+
+
+
Thuốc đạn
+
+
+
+
677
Salbutamol (sulfat)
Tiêm; Uống
+
+
+
Đặt hậu môn
+
+
XXIII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC
678
Dung dịch thẩm phân màng bụng
Túi
+
+
XXIV. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
24.1.Thuốc an thần
679
Bromazepam
Uống
+
+
+
680
Clorazepat
Uống
+
+
+
Diazepam
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Diazepam dùng cấp cứu
Tiêm
+
+
+
+
681
Etifoxin chlohydrat
Uống
+
+
+
682
Hydroxyzin
Uống
+
+
683
Lorazepam
Uống
+
+
684
Rotundin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
24.2.Thuốc gây ngủ
685
Zolpidem
Uống
+
+
+
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
686
Amisulprid
Uống
+
+
+
687
Citalopram
Uống
+
+
688
Clorpromazin(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
689
Clozapin
Uống
+
+
690
Flupentixol
Uống
+
+
691
Fluphenazin decanoat
Tiêm
+
+
692
Haloperidol
Tiêm, dung dịch
+
+
+
Tiêm, dạng dầu
+
+
Uống
+
+
+
+
693
Levomepromazin
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
694
Meclophenoxat
Uống
+
+
695
Olanzapin
Uống
+
+
696
Paroxetin
Uống
+
+
697
Prazepam
Uống
+
+
698
Risperidol
Uống
+
+
+
699
Sulpirid
Tiêm; Uống
+
+
+
700
Thioridazin
Uống
+
+
701
Tofisopam
Uống
+
+
702
Ziprasidon
Uống
+
+
703
Zuclopenthixol
Tiêm; Uống
+
+
24.4.Thuốc chống trầm cảm
704
Amitriptylin(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
705
Clomipramin
Uống
+
+
+
706
Fluoxetin
Uống
+
+
+
707
Fluvoxamin
Uống
+
+
+
708
Mirtazapin
Uống
+
+
+
709
Sertralin
Uống
+
+
+
710
Tianeptin
Uống
+
+
+
711
Venlafaxin
Uống
+
+
+
XXV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
712
Aminophylin
Tiêm
+
+
+
713
Bambuterol
Uống
+
+
Budesonid
Dùng xịt mũi, họng
+
+
Dạng hít
+
+
+
+
Khí dung
+
+
Budesonid + formoterol
Dạng hít
+
+
714
Fenoterol + ipratropium
Thuốc xịt mũi, họng
+
+
+
Dạng khí dung
+
+
+
715
Formoterol fumarat
Khí dung; nang
+
+
Salbutamol (sulfat)
Tiêm
+
+
+
Uống; viên tác dụng kéo dài, xirụ
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Thuốc xịt
+
+
+
+
Khí dung; nang
+
+
a
Salbutamol +ipratropium
Khí dung
+
+
+
716
Salmeterol+ fluticason propionat
Khí dung; dạng hít; bột hít
+
+
717
Terbutalin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Khí dung
+
+
+
+
718
Theophylin
Uống
+
+
+
+
Uống; viên giải phóng chậm
+
+
+
25.2.Thuốc chữa ho
Alimemazin
Uống
+
+
+
+
719
Ambroxol
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
+
720
Bromhexin(hydroclorid)
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
721
Carbocistein
Uống
+
+
722
Dextromethorphan
Uống
+
+
+
+
723
Eprazinon
Uống
+
+
+
724
Eucalyptin
Uống
+
+
+
725
Fenspirid
Uống
+
+
+
+
N-acetylcystein
Uống
+
+
+
+
726
Oxomemazin+ guaifenesin+ paracetamol+ natri benzoat
Uống
+
+
+
+
727
Codein + terpin hydrat
Uống
+
+
+
+
25.3.Thuốc khác
Bột talc
Phun màng phổi
+
728
Surfactant
Tiêm
+
+
XXVI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC
26.1.Thuốc uống
729
Kali clorid
Uống
+
+
+
+
a
Kali glutamat+ magnesi glutamat
Uống
+
+
+
730
Magnesi aspartat+kali aspartat
Uống
+
+
+
Oresol (natri clorid + kali clorid + natri citrat + natri bicarbonat + glucose)
Uống
+
+
+
+
26.2.Thuốc tiêm truyền
731
Acid amin*
Tiêm truyền
+
+
+
732
Calci clorid
Tiêm tĩnh mạch
+
+
+
+
Dextrose + natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
733
Glucose
Tiêm truyền
+
+
+
+
Kali clorid
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi sulfat
Tiêm truyền
+
+
+
Magnesi aspartat + kali aspartat
Tiêm
+
+
+
734
Manitol
Tiêm truyền
+
+
+
Natri clorid
Tiêm truyền
+
+
+
+
Tiêm tĩnh mạch
+
+
735
Natri clorid + Kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose
Tiêm truyền
+
+
+
736
Nhũ dịch lipid
Tiêm truyền
+
+
737
Ringer lactat
Tiêm truyền
+
+
+
+
26.3. Thuốc khác
738
Nước cất pha tiêm
Tiêm
+
+
+
+
XXVII. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
739
Calci bromogalactogluconat
Tiêm
+
+
+
a
Calci folinat
Uống
+
+
b
Calci lactat
Uống
+
+
+
+
c
Calci carbonat+ calci gluconolactat
Uống
+
+
+
d
Calci glubionat
Tiêm
+
+
đ
Calci gluconolactat
Uống
+
+
e
Calci carbonat+ tribasic calci phosphat + calci fluorid+ magnesi hydroxyd+ cholecalciferol
Uống
+
+
+
+
f
Calci glucoheptonat+ vitamin D2 + C + PP
Uống
+
+
+
g
Calcitriol
Uống
+
+
h
Calci glycerophosphat+ magnesi gluconat
Uống
+
+
740
Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-oxovalerat + calci-2-methyl-3-phenylpropionat + calci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-methyl-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin + Nitơ + calci *
Uống
+
741
Mecobalamin
Tiêm
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Sắt sulfat + kẽm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + đồng sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid
Uống
+
+
+
+
742
Vitamin A
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin A + D
Uống
+
+
+
+
743
Vitamin B1
Tiêm; Uống
+
+
+
+
744
Vitamin B2
Uống
+
+
+
+
745
Vitamin B3
Tiêm
+
+
Uống
+
+
+
746
Vitamin B6
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
B6 + magnesi (lactat)
Uống
+
+
+
+
Vitamin B12
Tiêm
+
+
+
+
Vitamin A + D3 + E + C + B1 + B2 + B3 + B5 + B6 + B7 + B9 + B12 *
Tiêm
+
747
Vitamin C
Tiêm; Uống
+
+
+
+
a
Vitamin C + rutine
Uống
+
+
+
+
748
Vitamin D2
Uống
+
+
+
+
a
Vitamin D3
Tiêm
+
+
+
749
Vitamin E
Uống
+
+
+
+
Vitamin K
Tiêm
+
+
+
+
750
Vitamin PP
Uống
+
+
+
+
Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAI BAO CAO THUC TAP.doc