Thẻ đa dạng chỉ ở phân khúc cao cấp nhưng lại khá
tương đồng, thiếu đột phá
• Chưa phân loại khách hàng -> chỉ có vài loại thẻ
nhắm đến khách hàng riêng biệt như Business của
Exim, Teacher của Exim, Mercedes của Techcombank
• Liên kết bộc phát và thiếu chuyên nghiệp -> Cần
liên kết với mạng mua sắm hoặc chuỗi bán lẻ
• Ở phân khúc thấp quá ít dịch vụ đi kèm -> Family
Debit cho Ba Mẹ con kết hợp với Coop mart, TGDĐ
21 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2386 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sản phẩm của thẻ quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 15 – Lớp K09404A
Thẻ Credit Thẻ Debit Thẻ Prepaid
Tình hình thẻ quốc tế
72.0%
10.3%
7.7%
9.9%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
80.0%
all 4 major credit cardsAm rican Express, MasterCard and VISADiscover, MasterCard and VISAVISA and MasterCard only
Giới thiệu thẻ quốc tế
So sánh các thẻ quốc tế điển
hình
So sánh thế giới và hướng đi
Việt Nam
Thẻ AMEX của VCB là tốt nhất đối với
sinh viên mới ra trường!!
• Dịch vụ thẻ đa dạng và hợp lý với nhu cầu
thông thường
• Có dịch vụ đi kèm phù hợp nhu cầu phần
đông chúng ta
• Phí dịch vụ ởmức phù hợp và ổn định
• Hạn mức tín dụng tương ứng năng lực chi trả
bản thân
Dịch vụ cơ bản
Rút tiền tại ATM
Tối ưu cho thanh toán trực tuyến
Thanh toán ở POS
Thanh toán quốc tế
Thanh toán thấu chi
Dịch vụ gia tăng đi kèm
• Thẻ AMEX Vietcombank: Globaleshop, Chiết
khấu, Tích lũy dặm bay
• Eximbank-Visa Platinum: tín dụng tín chấp 1
tỷ, Ưu đãi du lịch, Bảo hiểm, Travel Guard
• Eximbank Visa-Business : hạn mức 1,5 tỷ, hỗ
trợ kinh doanh
• ACB VISA PLATINUM: không hạn mức tín
dụng, 9 loại bảo hiểm, hỗ trợ toàn cầu
Phí thanh toán quốc tế
0.00%
0.50%
1.00%
1.50%
2.00%
2.50%
3.00%
3.50%
VCB EIB ACB ABB HSBC
2.00%
3.00%
3.35% 3.50%
2.25%
Lãi suất tín dụng
Thẻ Lãi suất
VCB American Express 18.50%
VCB VN airline Amex 18.50%
Eximbank-Visa Platinum 1,90%/tháng
Eximbank Visa-Business 1,90%/tháng
ACB VISA PLANTIUM 24.80%
ACB VISA,MASTERCARD 25.80%
ABBANK Visa Credit 24%
HSBC VISA Chuẩn 2,25% tháng
HSBC VISA Bạch kim 2% tháng
Hạn mức chi tiêu
50 50
500
300
50
100 100
50 50
200
100
0
100
200
300
400
500
600
Hạn mức tín dụng
Thẻ Hạn mức
VCB American Express 500
VCB VN airline Amex 300
Eximbank-Visa Platinum 1,000
ACB VISA PLANTIUM Không giới hạn
ACB VISA,MASTERCARD 50
HSBC VISA Chuẩn 60
HSBC VISA Bạch kim 1,000
• Liệu AMEX có phải là thẻ phù hợp
nhất không??
Giới thiệu thẻ quốc tế
Thẻ AMEX của VCB là tốt
nhất!
So sánh thế giới và hướng đi
Việt Nam
USA
Dịch vụ hơn:
• Gấp đôi thời gian bảo hành đối với các nhà
sản xuất ởMỹ với thời hạn bảo hành < 1
năm
• Hoàn trả cho hàng đãmua mà bị hư, mất cắp
hoặc mất trong 90 ngày đầu
• Tự động thanh toán Car-rental insurance
397
123
176.8
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450
VISA Debit
Mastercard Debit
Credit
USA
Phí: Không có phí hàng năm
TH A: Bạn vay tiêu dùng 900usd và cash advance 100usd.
Lãi suất sẽ là:
900 x ( 14%/365 x 30) = 10.35
100 x (19.99%/365 x 30) = 1.64 + 10usd phí = 11.64
Vậy lãi suất tháng phải chịu: (10.35 + 11.64) /1000 = 0.022
Lãi suất gộp theo năm (1+0.022)12 - 1 = 29.84%
TH B: Bạn chỉ vay tiêu dùng
(1+ 14%/365 x 30)12 - 1 = 14.72%
Lạm phát của Mỹ 2011 là 3% vậy lãi suất thực
a/ 1.2984/1.03 -1 = 0.2606 26.06%
b/ 1.1472/1.03 -1 = 0.11 8 1 .38%
Đây là chưa kể phí than toán cho 1 lần giao dịch khi sử
dụng thẻ credit.
Phí thanh toán quốc tế: 3%
Muốn thanh toán 1000usd thì cần 1030usd
Ví dụ: APR nominal cho Purchase là 15,99% và
Cash Advance 21.99%
Do từng nhu cầu của mỗi người khác nhau mà
phí áp lên nhu cầu khác nhau, giả sử trong 1 tháng
Nhận xét & Đề xuất
• Thẻ đa dạng chỉ ở phân khúc cao cấp nhưng lại khá
tương đồng, thiếu đột phá
• Chưa phân loại khách hàng -> chỉ có vài loại thẻ
nhắm đến khách hàng riêng biệt như Business của
Exim, Teacher của Exim, Mercedes của Techcombank
• Liên kết bộc phát và thiếu chuyên nghiệp -> Cần
liên kết với mạng mua sắm hoặc chuỗi bán lẻ
• Ở phân khúc thấp quá ít dịch vụ đi kèm -> Family
Debit cho Ba Mẹ con kết hợp với Coop mart, TGDĐ
Liệu còn tồn tại thẻ nữa không??
Liệu còn tồn tại thẻ nữa không??
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhtm_nhom_1_k09404a_8857.pdf