So sánh kết quả khảo sát độ xơ hóa gan trên các máy siêu âm
Độ tin cậy ở máy A > máy B
+ Sử dụng chỉ điểm độ tin cậy của mỗi lần
đo (RMI – Reliable Measurement Index)
bs làm loại bỏ ngay kết quả các lần đo
không phùhợp trước khi đưa vào tính
trung vị vàtrung bình
21 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu So sánh kết quả khảo sát độ xơ hóa gan trên các máy siêu âm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SO SÁNH KẾT QUẢ KHẢO SÁT
ĐỘ XƠ HÓA GAN
TRÊN CÁC MÁY SIÊU ÂM
PGS.TS NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN
hinhanhykhoa.com
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
-Tỷ lệ nhiễm vi-rút viêm gan B từ 16%-20%, 240tr ca CHB
/world .*
-Tần suất nhiễm viêm gan do vi-rút viêm gan C: 2,4%
world, 75%-95% CHC *
- VG do rượu: không giảm
-Tỷ lệ Gan nhiễm mỡ không do rượu (NAFLD): 20% dân số
world & ↑ cùng tần suất quácân là42% vàbéo phìlà12%
- NAFLD vàviêm gan do nhiễm mỡ (NASH): 3-5% NAFLD,
8% NASH tiến triển thành xơ gan **
* Nguyen LH, "Systematic review: Asian patients with chronic hepatitis C infection", Aliment
Pharmacol Ther, 2013, 37(10): 921-936
** Vernon G, Baranova A, Younossi ZM. Systematic review: the epidemiology and natural history of non-
alcoholic fatty liver disease and non-alcoholic steatohepatitis in adults. Aliment Pharmacol Ther 2011;
34(3):274–285
Friedman SL, J Biol Chem, 2000
hinhanhykhoa.com
• Chẩn đoán xác định giai đoạn xơ hóa
• Đưa ra quyết định điều trị
• Theo dõi điều trị, đáp ứng điều trị
• Tiên lượng
[*] KC 4 .EASL 2014
Ý NGHĨA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
- Phương pháp đánh giáxơ hóa không
xâm nhập thay thế sinh thiết gan
- Lựa chọn kết quả
Mục tiêu: so sánh kết quả giữa 2 máy
hinhanhykhoa.com
62. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng: 104 bệnh nhân
- Viêm gan B mạn tính: Kết quả xét nghiệm men gan (AST,
ALT) tăng hoặc các dấu ấn nhiễm virus viêm gan B (+) từ
trên 6 tháng
- Viêm gan C mạn tính: Kết quả xét nghiệm men gan (AST,
ALT) tăng hoặc các dấu ấn nhiễm virus viêm gan C (+) từ
trên 6 tháng
- Nghiện rượu mạn: Viêm gan do rượu khi tiền căn sử dụng
ít nhất 40g rượu/ngày đối với nữ và 80g rượu/ngày đối với
nam, trong vòng hơn 5 năm
TIẾN HÀNH ĐO
- Chuẩn bị b.n:
+ Nhịn ăn trước 4-6 giờ
+ Tư thế bn: nằm ngữa hoặc chếch P trước 30 độ, tay P
đưa lên đầu
- Kỹ thuật đo
+ Bước 1: Đánh giánhu môgan/ s.â2D chọn vị trí đặt
ROI ở HPT 7 hoặc 8, dưới bao gan 2 cm, trục ROI vuông
góc bề mặt gan
+ Bước 2: Ấn phím đo sau khi bảo bn ngưng thở lại
+ Máy tự động tính giá trị vận tốc sóng biến dạng vàthể
hiện
+ Tiến hành 10 lần, lấy giá trị trung vị (median)
7
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
82. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Theo khuyến cáo của WFUMB:
+ Sử dụng thông số IQR (InterQuartile Range) để
đánh giáđộ tin cậy của nhiều lần đó
+ Kết quả chập nhận được khi IQR/median <30%
+ IQR/median tối ưu khi càng nhỏ và< 10%
9
10
TIẾN HÀNH CHỌN KẾT QUẢ
MÁY A
hinhanhykhoa.com
MÁY B
- 3 mức độ xơ hóa gan
+ Xơ hóa nhẹ (Mild fibrosis )= F0, F1.
+ Xơ hóa đáng kể (significant fibrosis): ≥ F2;
+ Xơ hóa nặng (severe fibrosis): ≥ F3 .
+ Xơ gan ≥ F4
- Các giai đoạn xơ hóa gan/METAVIR
+ F0 : v <1,23
+ F1 : 1,23 m/s < v<1,34 m/s
+ F2 : 1,34 m/s < v<1,55 m/s
+ F3 : 1,55 m/s < v<1,86 m/s
TIẾN HÀNH PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN XƠ HÓA
13
Giới
Nhóm tuổi
Nam (n=75) Nữ (n=29)
n Tỷ lệ % n Tỷ lệ %
< 30 tuổi 11 14,6 7 24,1
31-40 tuổi 15 20,0 8 27,6
41-50 tuổi 29 38,7 5 17,2
60.tuổi 11 14,7 7 24,2
> 60 tuổi 9 12,0 2 6,9
Tổng 75 100 29 100
Bẳng 3.1: Phân bô tuổi theo giới
3. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
14
Thiết bị SÂ
Vận tốc
HS70 S2000 p
n % n %
F0: V <1,23 m/s 33 31,7 51 49,0
c2=8,23
p = 0,068
(>0,05)
F1: 1,23< v <1,34 m/s 28 26,9 22 21,2
F2: 1,34< v <1,55 m/s 32 30,8 25 24,0
F3: 1,55< v <1,86m/s 8 7,7 6 5,8
F4: V ≥ 1,86 m/s 3 2,9 0 0,0
Tổng 104 100,0 104 100,0
Bảng 3.2.So sánh mức độ bệnh lýtheo vận tốc
3. KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
15
31.7
26.9
30.8
7.7
2.9
49
21.2
24
5.8
0
0
10
20
30
40
50
60
F0 F1 F2 F3 F4
T
ỷ
l
ệ
%
Vận tốc
HS70 S2000
16
IQR (%)
Thiết bị SÂ
N Min Max X ± SD p
HS70 104 1,0 21,9 8,36 ± 4,31
< 0,01
S2000 104 2, 80,0 12,29 ± 2,98
8.36± 4,31
12,29 ± 2,98
0
2
4
6
8
10
12
14
16
HS70 S2000
IQ
R
T
ru
n
g
b
ìn
h
(
%
)
p<0,01
Giovanna Ferraioli et al. WFUMB guidelines and recommendations for clinical
use of ultrasound elastography: part 3: liver
Bảng 3.3. So sánh giá trị TB IQR từ 2 thiết bị SÂ
Thiết bị SÂ
IQR
HS70 S2000 p
n % n %
IQR < 10% 74 71,2 40 38,5
p < 0,01
OR=3,95
IQR ≥ 10%
30 28,8 64 61,5
Tổng 104 100,0 104 100,0
Bảng 3.4. So sánh tỷ lệ IQR ( < 10%) giữa 2 thiết bị
18
+ Độ tin cậy ở máy A > máy B
+ Sử dụng chỉ điểm độ tin cậy của mỗi lần
đo (RMI – Reliable Measurement Index)
bs làm loại bỏ ngay kết quả các lần đo
không phùhợp trước khi đưa vào tính
trung vị vàtrung bình
4. KẾT LUẬN
Qua khảo sát 104 kết quả/ 2 máy
+ Phân loại giai đoạn xơ hóa giữa 2 máy
không cósự khác biệt
+ Máy A cóchỉ số IQR/med thấp hơn máy B
+ Máy A cósố ca với IQR/med <10% nhiều
hơn máy B
hinhanhykhoa.com
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
SỰ THEO DÕI CỦA QUÍ VỊ
21
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- so_sanh_ket_qua_khao_sat_do_xo_hoa_gan_tren_cac_may_sieu_am_173_2087867.pdf