Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum
Tên đề tài luận văn: Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: Chuyên ngành Đào tạo thí điểm
Tóm tắt các kết quả của luận văn
Kết quả khoa học
Luận văn đã tổng hợp lịch sử nghiên cứu của ngành đo lường và đánh giá trong giáo dục nói chung và kiểm tra đánh giá kết quả học tập nói riêng của học sinh phổ thông trung học (PHTH). Có sự khác nhau nhất định trong việc trình bày về sự hình thành và phát triển của ngành khoa học này trên thế giới và ở Việt Nam, tuy nhiên có một nhìn nhận chung rằng ngành Đo lường và đánh giá trong giáo dục đã có không ít công trình nghiên cứu hiệu quả và đang không ngừng được phát triển.
Luận văn cũng đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận có liên quan như: các khái niệm cơ bản, mục đích, ý nghĩa; Các phương pháp; Việc xây dựng công cụ đo lường thông qua bài trắc nghiệm khách quan (TNKQ); Quy trình xây dựng đề thi và cách phân tích, đánh giá câu hỏi cũng như đề kiểm tra TNKQ.
Kết quả ứng dụng
Luận văn làm sáng tỏ nội dung: “Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường trung học (TH) Chuyên tỉnh Kon Tum”
- Có thể sử dụng câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn vào kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt cho học sinh lớp 10 ban cơ bản, đồng thời đưa ra biện pháp nâng cao hiệu quả kiểm tra, đánh giá (KT – ĐG) kết quả học tập (KQHT) của học sinh. Thông qua biện pháp này kết hợp với sự nhận thức đúng đắn về vai trò của KTĐG sẽ giúp giáo viên xem xét lại chương trình, mục tiêu từ đó có sự điều chỉnh, bổ sung phù hợp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Đây là phương pháp mà giáo viên có thể tham khảo, lựa chọn và áp dụng trong quá trình giảng dạy của mình. Đồng thời luận văn cũng khẳng định việc vận dụng các biện pháp này hoàn toàn khả thi và có thể mang lại hiệu quả cao.
- Từ kết quả thử nghiệm cho thấy luận văn đã thực hiện được mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu và giả thuyết bước đầu cũng đã được kiểm nghiệm.
Khả năng ứng dụng trong thực tiễn
- Luận văn có thể trở thành tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho học sinh.
- Các thao tác và quy trình ra đề kiểm tra, lựa chọn câu hỏi, đánh giá câu hỏi và đề kiểm tra được trình bày trong luận văn là một trong những thao tác quan trọng để giáo viên áp dụng thực hiện trong khi giảng dạy.
Những hướng nghiên cứu tiếp theo
- Nghiên cứu cách sử dụng phương pháp này cho các môn học khác nhằm tìm hiểu sự tương ứng cũng như khác biệt (nếu có) giữa các môn học
- Nghiên cứu cách sử dụng các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan khác trong kiểm tra đánh giá môn học theo quy trình đã trình bày trong luận văn.
Luận văn gồm 146 trang
146 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3974 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 9 VD 0.797 0.23 18.2 79.7 0.0 0.0 Sửa
Câu 10 H 0.777 0.18 7.0 12.2 0.0 77.7
Câu 11 VD 0.717 0.03 0.0 16.2 71.7 10.1 Loại
Câu 12 H 0.737 0.18 0.0 73.7 17.2 7.0
Câu 13 H 0.737 0.25 11.1 0.0 12.2 73.7
Câu 14 VD 0.757 0.10 0.0 0.0 21.2 75.7 Sửa
Câu 15 VD 0.737 0.00 7.0 9.0 9.0 73.7 Loại
Câu 16 B 0.747 0.16 11.1 0.0 14.2 74.7 Sửa
Câu 17 H 0.696 0.12 69.9 9.0 0.0 20.2 Loại
Câu 18 VD 0.797 0.13 79.7 11.1 0.0 9.0 Loại
Câu 19 H 0.777 0.23 0.0 22.2 77.7 0.0
Câu 20 VD 0.757 0.08 19.2 0.0 0.0 75.7 Loại
Câu 21 B 0.797 -0.01 79.7 0.0 20.2 0.0 Loại
Câu 22 B 0.838 0.13 0.0 0.0 15.2 83.8 Loại
Câu 23 H 0.757 0.02 21.2 0.0 0.0 75.7 Loại
Câu 24 VD 0.828 0.14 0.0 14.2 82.8 0.0 Loại
Câu 25 VD 0.848 0.04 84.8 0.0 14.2 0.0 Loại
Câu 26 VD 0.828 0.10 82.8 0.0 0.0 15.2 Loại
Câu 27 VD 0.747 0.17 15.2 9.0 74.7 0.0
Câu 28 VD 0.777 0.12 20.2 0.0 77.7 0.0 Loại
Câu 29 VD 0.777 0.11 1.0 10.0 77.7 11.1 Loại
Câu 30 B 0.787 0.33 78.7 0.0 20.2 0.0
Câu 31 H 0.818 0.20 0.0 81.8 17.2 0.0
Câu 32 H 0.818 0.14 0.0 8.0 81.8 9.0 Sửa
Câu 33 B 0.898 0.09 89.8 0.0 0.0 8.0 Loại
Câu 34 VD 0.838 0.31 0.0 83.8 15.2 0.0
Câu 35 B 0.787 0.26 19.2 0.0 0.0 78.7
Câu 36 B 0.777 0.16 0.0 18.2 4.0 77.7 Sửa
Câu 37 B 0.707 0.26 0.0 15.2 6.0 70.7
Câu 38 B 0.707 0.45 8.0 15.2 6.0 70.7
Câu 39 VD 0.818 0.39 0.0 8.0 10.0 81.8
Câu 40 VD 0.777 0.12 0.0 0.0 77.7 22.2 Loại
112
Bảng 4.2
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi 1 tiết Tiếng Việt – phụ lục 2, HKI
Câu hỏi Mức
độ
Độ khó
p
Độ phân
biệt D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn
B (%)
Lựa chọn
C (%)
Lựa chọn
D (%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.757 0.16 13.2 11.1 0.0 75.7 Sửa
Câu 2 B 0.747 0.20 0.0 74.7 11.1 14.2 Sửa
Câu 3 B 0.767 0.00 12.2 0.0 11.1 76.7 Loại
Câu 4 B 0.797 0.00 0.0 0.0 79.7 20.2 Loại
Câu 5 B 0.910 0.22 0.0 3.0 91 6.0
Câu 6 H 0.818 0.24 0.0 81.8 12.2 6.0
Câu 7 VD 0.828 -0.05 0.0 0.0 17.2 82.8 Loại
Câu 8 B 0.838 0.00 0.0 16.2 0.0 83.8 Loại
Câu 9 VD 0.787 0.00 8.0 78.7 0.0 13.2 Loại
Câu 10 VD 0.767 0.32 76.7 17.2 2.0 4.0
Câu 11 B 0.828 0.26 0.0 82.8 17.2 0.0
Câu 12 VD 0.797 0.00 0.0 20.2 0.0 79.7 Loại
Câu 13 VD 0.797 0.32 0.0 20.2 79.7 0.0
Câu 14 VD 0.797 0.00 17.2 79.7 0.0 0.0 Loại
Câu 15 H 0.757 0.27 0.0 0.0 24.2 75.7
Câu 16 H 0.777 0.00 0.0 77.7 20.2 0.0 Loại
Câu 17 H 0.949 0.00 0.0 4.0 0.0 94.9 Loại
Câu 18 B 0.848 0.18 0.0 5.0 10.0 84.8 Sửa
Câu 19 H 0.797 0.00 20.2 79.7 0.0 0.0 Loại
Câu 20 VD 0.777 0.39 0.0 77.7 0.0 21.2
Câu 21 H 0.848 0.32 84.8 15.2 0.0 0.0
Câu 22 B 0.767 0.00 0.0 10.0 13.2 76.7 Loại
Câu 23 VD 0.797 0.00 0.0 17.2 79.7 0.0 Loại
Câu 24 VD 0.808 0.00 80.8 19.2 0.0 0.0 Loại
Câu 25 VD 0.757 0.23 0.0 0.0 75.7 24.2
Câu 26 B 0.787 0.00 0.0 0.0 21.2 78.7 Loại
Câu 27 B 0.777 0.14 0.0 20.2 0.0 77.7 Sửa
Câu 28 VD 0.797 0.17 20.2 0.0 79.7 0.0 Sửa
Câu 29 VD 0.808 0.35 18.2 80.8 0.0 0.0
Câu 30 B 0.777 0.12 77.7 10.0 0.0 12.2 Sửa
Câu 31 VD 0.777 0.10 7.0 7.0 77.7 6.0 Sửa
Câu 32 VD 0.787 0.17 11.1 0.0 78.7 10.0 Sửa
Câu 33 B 0.777 0.00 20.2 0.0 0.0 77.7 Loại
113
Câu 34 VD 0.787 0.28 7.0 78.7 0.0 14.2
Câu 35 VD 0.919 0.00 0.0 3.0 91.9 4.0 Loại
Câu 36 B 0.818 -0.03 0.0 10.0 81.8 8.0 Loại
Câu 37 VD 0.696 0.01 9.0 13.2 6.0 69.6 Loại
Câu 38 H 0.787 0.03 78.7 6.0 7.0 6.0 Loại
Câu 39 VD 0.757 0.21 0.0 75.7 9.0 12.2
Câu 40 VD 0.727 -0.02 7.0 72.7 8.0 12.2 Loại
Bảng 4.3
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi 1 tiết Tiếng Việt – phụ lục 1, HKII
Câu hỏi Mức
Độ
Độ khó
p
Độ phân
biệt D
Lựa chọn
A (%)
Lựa chọn
B (%)
Lựa chọn
C (%)
Lựa chọn
D (%)
Kết
luận
Câu 1 B 0.757 0.19 8.0 12.0 0.0 75.7 Sửa
Câu 2 B 0.787 0.24 20.0 0.0 78.7 0.0
Câu 3 B 0.787 0.30 8.0 78.7 12.0 0.0
Câu 4 B 0.808 0.15 0.0 0.0 80.8 14.0 Sửa
Câu 5 H 0.758 0.16 0.0 9.1 12.1 75.8 Sửa
Câu 6 H 0.869 0.13 0.0 2.0 3.0 86.9 Loại
Câu 7 VD 0.798 0.10 0.0 16.2 79.8 0.0 Loại
Câu 8 VD 0.727 0.37 11.1 0.0 12.1 72.7
Câu 9 VD 0.737 0.29 23.2 0.0 73.7 0.0
Câu 10 VD 0.787 0.18 16.2 78.8 0.0 0.0 Sửa
Câu 11 VD 0.828 0.23 13.1 0.0 82.8 0.0
Câu 12 VD 0.869 0.15 86.9 0.0 9.1 0.0 Sửa
Câu 13 VD 0.787 0.14 78.7 20.2 0.0 0.0 Sửa
Câu 14 B 0.788 0.26 0.0 16.2 0.0 78.8
Câu 15 B 0.788 0.42 0.0 78.8 18.2 0.0
Câu 16 B 0.798 0.17 19.2 79.8 0.0 0.0 Sửa
Câu 17 B 0.758 0.22 75.8 7.1 11.1 0.0
Câu 18 H 0.778 0.40 0.0 77.8 19.2 0.0
Câu 19 VD 0.778 0.41 0.0 77.8 20.2 0.0
Câu 20 H 0.747 0.28 74.7 0.0 0.0 21.2
Câu 21 VD 0.778 0.08 10.1 8.1 77.8 0.0 Loại
Câu 22 VD 0.889 0.31 88.9 0.0 6.1 0.0
Câu 23 VD 0.848 0.05 0.0 84.8 0.0 7.1 Loại
Câu 24 VD 0.768 0.11 0.0 11.1 10.1 76.8 Sửa
Câu 25 VD 0.909 0.15 0.0 0.0 2.0 90.9 Loại
Câu 26 B 0.828 0.08 9.1 4.0 82.8 0.0 Loại
114
Câu 27 VD 0.798 0.18 17.2 79.8 0.0 0.0 Sửa
Câu 28 B 0.798 0.31 0.0 0.0 17.2 79.8
Câu 29 VD 0.909 0.16 0.0 0.0 90.9 1.0 Loại
Câu 30 H 0.798 0.25 6.1 0.0 5.1 79.8
Câu 31 H 0.798 0.18 8.1 79.8 2.0 8.1 Sửa
Câu 32 H 0.929 0.12 0.0 2.0 92.9 1.0 Loại
Câu 33 H 0.828 0.27 82.8 14.1 0.0 0.0 Sửa
Câu 34 VD 0.788 0.16 9.1 6.1 78.8 0.0 Sửa
Câu 35 VD 0.818 0.20 0.0 81.8 14.1 0.0 Sửa
Câu 36 VD 0.798 0.00 6.1 7.1 79.8 2.0 Loại
Câu 37 VD 0.848 0.29 0.0 0.0 0.0 84.8
Câu 38 VD 0.828 0.12 0.0 0.0 82.8 17.2 Loại
Câu 39 H 0.889 0.32 0.0 0.0 1.0 88.9
Câu 40 VD 0.879 0.35 1.0 1.0 0.0 87.9
Phụ lục 5
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi theo đề kiểm tra
Loại đề kiểm tra Số câu trước khi
thứ nghiệm
Số câu bị
loại
Số câu còn lại
1. Đề 1 tiết-PL1-HKI 40 21 19
2. Đề 1 tiết-PL2-HKI 40 20 20
Đề 1 tiết
3. Đề 1 tiết-PL1-HKII 40 10 30
Tổng 120 51 69
----------------------------------------------
Phụ lục 6: Phân tích câu hỏi
6.1. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết học kì II
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKII.sav
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá
115
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A,
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
Lệnh để tạo file dữ liệu :
write outfile'giang.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
File dữ liệu có tên là giang.dat
1.3. Tạo file điều khiển
Các dòng lệnh:
set width =132 ! page
data_file giang.dat
codes 012349
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48
key 1244124444112142114414321123411343113121 ! score=1
scale 1-40 ! giang
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn
Quit
File điều khiển có tên: giang.ctl
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi
3. Kết quả chạy chương trình
3.1. Xem kết quả trong file giang.map
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
116
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:17
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD .53
SD (adjusted) .44
Reliability of estimate .70
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .05 SD .19
Infit t Outfit t
Mean .06 Mean .04
SD .34 SD .69
0 items with zero scores
3 items with perfect scores
=============================================================================
=======================================================
117
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Case Estimates 5/ 1/10 14:17
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.68
SD .65
SD (adjusted) .43
Reliability of estimate .44
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .06 SD .22
Infit t Outfit t
Mean .10 Mean .10
SD .28 SD .51
=============================================================================
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu
nào không phù hợp thì phải sửa lại.
QUEST: The Interactive Test Analysis System
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Item Fit
5/ 1/10 14:17
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+-
1 item 1 . * .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . * .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . * | .
7 item 7 . | * .
118
8 item 8 . | * .
9 item 9 . * .
11 item 11 . *| .
12 item 12 . | * .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . |* .
15 item 15 . * | .
16 item 16 . *| .
17 item 17 . * | .
18 item 18 . *| .
19 item 19 . | * .
21 item 21 . | * .
23 item 23 . |* .
24 item 24 . *| .
25 item 25 . | * .
26 item 26 . * | .
27 item 27 . * | .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . *| .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . |* .
33 item 33 . *| .
34 item 34 . | * .
35 item 35 . | * .
36 item 36 . |* .
37 item 37 . | * .
38 item 38 . *| .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . |* .
========================================================================================================
============================
119
========================================================================================================
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc.
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-------------------------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
5/ 1/10 14:17
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
4.0 |
|
|
XXX |
|
|
|
|
|
3.0 XXXXX |
|
|
|
XXXXX |
|
|
XXXXXXXXXX |
|
2.0 |
XXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXX |
XXXXXXXXXXXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXX |
1.0 XXXXXXX |
XXXX | 13
|
| 14 28
XXX | 1
X | 2 11
| 4 12 16 34 35 39
|
| 6 7 9 19 27 31 32
| 3 21
.0 | 5 26 37 38
| 40
| 30
|
| 17 24 33 36
| 23 25 29
| 15 18
|
|
-1.0 |
|
|
|
|
| 8
|
|
|
-2.0 |
120
-------------------------------------------------------------------------------------------
Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề kiểm tra ở mức độ dễ so với năng lực của học sinh trong
lớp. Cần bổ sung thêm các câu hỏi khó vào đề kiểm tra và loại đi bớt đi các câu hỏi dễ. Tuy
nhiên để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta
xem thêm ở file TN.ita.
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Ta xem xét các chỉ số:
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B,
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi.
- Disc: độ phân biệt.
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so
với thí sinh làm bài kiểm tra.
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra.
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời
đúng câu hỏi.
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. Ví dụ với câu
hỏi 1 dưới đây, chỉ số Thresholds là -0.53 là một câu hỏi dễ nó chỉ đòi hỏi người có
ngưỡng khả năng là -0.53 đã có cơ may 50% trả lời đúng câu hỏi này.
- Error: sai số trong tính toán.
Đối với câu hỏi 4 (Item 4)
Độ khó p = 75.8
Độ phân biệt D = 0.22
Infit MNSQ = 1.00 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có độ khó trung bình, độ phân biệt tương đối tốt và chỉ số Infit MNSQ =
1.00 nằm trong khoảng cho phép. Có thể giữ lại câu hỏi trắc nghiệm này để làm kiểm tra.
Item 4: item 4 Infit MNSQ = 1.00
Disc = .22
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing
Count 0 9 15 0 75 0 0
Percent (%) .0 9.1 15.2 .0 75.8 .0
Pt-Biserial NA -.11 -.18 NA .22 NA
p-value NA .144 .039 NA .014 NA
Mean Ability NA 1.48 1.42 NA 1.76 NA NA
Step Labels 1
Thresholds .43
Error .24
...........................................................................................
Đối với câu hỏi 8 (item 8)
Độ khó p = 96.0
121
Độ phân biệt D = -0.2
Infit MNSQ = 1.03 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi dễ; không có giá trị phân biệt; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho
phép, tuy nhiên các phương án nhiễu không phát huy được tác dụng, học sinh dễ dàng
dùng phương pháp loại trừ.
Item 8: item 8 Infit MNSQ = 1.03
Disc = -.02
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing
Count 0 0 3 1 95 0 0
Percent (%) .0 .0 3.0 1.0 96.0 .0
Pt-Biserial NA NA .07 -.08 -.02 NA
p-value NA NA .242 .221 .413 NA
Mean Ability NA NA 1.82 1.20 1.68 NA NA
Step Labels 1
Thresholds -1.60
Error
.51........................................................................................
...
Đối với câu hỏi 11 (item 11)
Độ khó p = 74.7
Infit MNSQ = 0.99 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối, các phương án nhiễu tốt, có độ phân biệt cao. Đây có
thể xem là câu hỏi có các phương án nhiễu tốt.
Item 11: item 11 Infit MNSQ = .99
Disc = .25
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing
Count 0 74 6 12 5 2 0
Percent (%) .0 74.7 6.1 12.1 5.1 2.0
Pt-Biserial NA .25 .13 -.32 -.06 -.16
p-value NA .006 .096 .001 .263 .055
Mean Ability NA 1.77 1.96 1.21 1.48 1.13 NA
Step Labels 1
Thresholds .49
Error .24
4. Kết luận
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 3, câu 8, câu 11. Qua phân tích tổng số
40 câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra một số kết
luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên.
----------------------------------------
122
6.2. Đề kiểm tra Tiếng Việt 15’ học kì I
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 15’-
HKI.sav
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 20 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20.
Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 20 câu hỏi
trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các
giá trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm
(1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
Lệnh để tạo file dữ liệu :
write outfile'giang.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 (20f1).
execute.
File dữ liệu có tên là giang.dat
1.3. Tạo file điều khiển
Các dòng lệnh:
set width =132 ! page
data_file giang.dat
codes 012349
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48
key 2211344322333443411300000000000000000000 ! score=1
scale 1-40 ! giang
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn
Quit
File điều khiển có tên: giang.ctl
123
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi
3. Kết quả chạy chương trình
3.1. Xem kết quả trong file giang.map
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:30
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD .34
SD (adjusted) .21
Reliability of estimate .38
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .07 SD .11
Infit t Outfit t
Mean .06 Mean .06
SD .56 SD .51
20 items with zero scores
0 items with perfect scores
=======================================================
124
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Case Estimates 5/ 1/10 14:30
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.10
SD .64
SD (adjusted) .32
Reliability of estimate .25
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .07 SD .13
Infit t Outfit t
Mean .11 Mean .12
SD .41 SD .30
=============================================================================
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu
nào không phù hợp thì phải sửa lại.
QUEST: The Interactive Test Analysis System
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Item Fit
5/ 1/10 14:30
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+-
1 item 1 . * | .
2 item 2 . | * .
3 item 3 . *| .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * .
8 item 8 . *| .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
125
12 item 12 . *| .
13 item 13 . * | .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . | * .
17 item 17 . * | .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . | * .
20 item 20 . | * .
========================================================================================================
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc.
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
5/ 1/10 14:30
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
3.0 X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXXXXXXX |
|
|
|
2.0 |
|
|
XXXXXX |
|
|
|
|
XXXXXXXXXXXX |
|
|
|
XXXXXXXXXXXXXX |
1.0 |
|
XXXXXXXXXXXX | 7
|
|
|
XXXXXXXXXX |
| 6
|
XXXXXXX | 2
|
XXXX |
| 9 11 20
| 17
.0 XX | 10
| 1 3
| 5 13 14 15 18
X | 12 19
| 16
|
126
|
| 4
|
|
| 8
|
|
|
-1.0 |
--------------
3.2. Xem kết quả trong file TN.itn
Ta xem xét các chỉ số:
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B,
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi.
- Disc: độ phân biệt.
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so
với thí sinh làm bài kiểm tra.
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra.
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời
đúng câu hỏi.
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm.
- Error: sai số trong tính toán.
Đối với câu hỏi 5 (Item 5)
Độ khó p = 75.9
Độ phân biệt D = 0.22
Infit MNSQ = 1.02 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tuy
nhiên cần sửa chữ phương án nhiễu 1 để câu hỏi tốt hơn.
Item 5: item 5 Infit MNSQ = 1.02
Disc = .22
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing
Count 0 0 9 60 9 1 0
Percent (%) .0 .0 11.4 75.9 11.4 1.3
Pt-Biserial NA NA -.24 .22 -.04 -.03
p-value NA NA .015 .026 .362 .383
Mean Ability NA NA .75 1.17 1.00 .87 NA
Step Labels 1
Thresholds -.11
Error
.27........................................................................................
...
127
Đối với câu hỏi 6 (item 6)
Độ khó p = 63.3
Độ phân biệt D = 0.16
Infit MNSQ = 1.08 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi tương đối khó, có giá trị phân biệt cao; chỉ số infit MNSQ nằm trong
khoảng cho phép, các phương án nhiễu tốt.
Item 6: item 6 Infit MNSQ = 1.08
Disc = .16
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing
Count 0 3 16 8 50 2 0
Percent (%) .0 3.8 20.3 10.1 63.3 2.5
Pt-Biserial NA .05 -.08 -.12 .16 -.12
p-value NA .322 .229 .148 .076 .152
Mean Ability NA 1.26 1.01 .87 1.18 .64 NA
Step Labels 1
Thresholds .52
Error .25
4. Kết luận
Trên đây là các chỉ số của 2 câu trắc nghiệm : câu 5, câu 6. Qua phân tích tổng số 20 câu
trắc nghiệm trong đề kiểm tra 15’ Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra một số kết luận đã
được thể hiện ở bảng tổng hợp trên.
-----------------------------------
6.3. Đề kiểm tra Tiếng Việt 15’ học kì II
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 15’-
HKII.sav
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 20 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20.
Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 20 câu hỏi
trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các
giá trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm
(1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
Lệnh để tạo file dữ liệu :
write outfile'giang.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 (20f1).
execute.
128
File dữ liệu có tên là giang.dat
1.3. Tạo file điều khiển
Các dòng lệnh:
set width =132 ! page
data_file giang.dat
codes 012349
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48
key 4322444332332434123400000000000000000000 ! score=1
scale 1-40 ! giang
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn
Quit
File điều khiển có tên: giang.ctl
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi
3. Kết quả chạy chương trình
3.1. Xem kết quả trong file giang.map
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
QUEST: The Interactive Test Analysis System
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:39
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD 1.92
SD (adjusted) 1.90
Reliability of estimate .97
129
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.06
SD .07 SD .28
Infit t Outfit t
Mean .00 Mean .12
SD .40 SD .69
=======================================================
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Case Estimates 5/ 1/10 14:39
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean -.36
SD .78
SD (adjusted) .16
Reliability of estimate .04
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean .99 Mean 1.06
SD .50 SD 1.08
Infit t Outfit t
Mean -.04 Mean .06
SD 1.13 SD .99
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù
130
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu
nào không phù hợp thì phải sửa lại.
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Item Fit
5/ 1/10 14:39
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+-
1 item 1 . * .
2 item 2 . * | .
4 item 4 . * | .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
9 item 9 . |* .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . | * .
13 item 13 . * .
15 item 15 . | * .
18 item 18 . | * .
19 item 19 . | * .
20 item 20 . * | .
========================================================================================================
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc.
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh
QUEST: The Interactive Test Analysis System
Item Estimates (Thresholds)
5/ 1/10 14:39
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
3.0 |
|
|
|
|
| 15
|
| 19
| 18
2.0 | 11
|
| 20
|
|
X |
|
|
|
1.0 |
|
131
XXXXXXXXXXX | 6
|
|
|
|
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
|
.0 |
|
|
|
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
|
|
|
| 7 9
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
-1.0 |
|
|
|
XXXXXXXXXXX | 13
|
| 10
| 4
|
-2.0 XXXX |
|
| 2
|
|
| 1
|
|
|
-3.0 |
-------------------------------------------------------------------------------------------
3.2. Xem kết quả trong file TN.itn
Ta xem xét các chỉ số:
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B,
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi.
- Disc: độ phân biệt.
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so
với thí sinh làm bài kiểm tra.
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra.
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời
đúng câu hỏi.
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm.
- Error: sai số trong tính toán.
132
Đối với câu hỏi 6 (Item 6)
Độ khó p = 25.3
Độ phân biệt D = 0.21
Infit MNSQ = 1.08 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi khó; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tuy nhiên cần sửa chữa
các phương án nhiễu, đặc biệt là phương án 3 để câu hỏi tốt hơn.
Item 6: item 6 Infit MNSQ = 1.08
Disc = .21
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing
Count 0 0 0 74 25 0 0
Percent (%) .0 .0 .0 74.7 25.3 .0
Pt-Biserial NA NA NA -.21 .21 NA
p-value NA NA NA .018 .018 NA
Mean Ability NA NA NA -.46 -.08 NA NA
Step Labels 1
Thresholds .78
Error .25
Đối với câu hỏi 15 (item 15)
Độ khó p = 6.1
Độ phân biệt D = 0.7
Infit MNSQ = 1.03 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi khó, có giá trị phân biệt cao; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho
phép, tuy nhiên cần xem xét các phương án nhiễu, đặc biệt là phương án 4 gây rất nhiều
nhầm lẫn cho học sinh.
Item 15: item 15 Infit MNSQ = 1.03
Disc = .07
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing
Count 0 7 13 6 73 0 0
Percent (%) .0 7.1 13.1 6.1 73.7 .0
Pt-Biserial NA .07 -.10 .07 -.01 NA
p-value NA .250 .172 .239 .479 NA
Mean Ability NA -.16 -.55 -.13 -.37 NA NA
Step Labels 1
Thresholds 2.43
Error .43
4. Kết luận
Trên đây là các chỉ số của 2 câu trắc nghiệm: câu 6, câu 15. Qua phân tích tổng số 20 câu
trắc nghiệm trong đề kiểm tra 15’ Tiếng Việt của học kì II có thể đưa ra một số kết luận đã
được thể hiện ở bảng tổng hợp trên.
----------------------------------------
133
6.4. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết (đề bổ sung ) học kì I
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKI.sav
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A,
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
Lệnh để tạo file dữ liệu :
write outfile'giang.dat'/
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
File dữ liệu có tên là giang.dat
1.3. Tạo file điều khiển
Các dòng lệnh:
set width =132 ! page
data_file giang.dat
codes 012349
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48
key 4322444332332434123421134241222332123334 ! score=1
scale 1-40 ! giang
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn
134
Quit
File điều khiển có tên: giang.ctl
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi
3. Kết quả chạy chương trình
3.1. Xem kết quả trong file giang.map
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 15:11
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
SD 1.55
SD (adjusted) 1.52
Reliability of estimate .96
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.02
SD .05 SD .20
Infit t Outfit t
Mean .05 Mean .11
SD .27 SD .59
15 items with zero scores
0 items with perfect scores
=============================================================================
=======================================================
135
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Case Estimates 5/ 1/10 15:11
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean -1.24
SD .54
SD (adjusted) .00
Reliability of estimate .00
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean .99 Mean 1.02
SD .35 SD .53
Infit t Outfit
Mean -.01 Mean .08
SD .98 SD .85
0 cases with zero scores
0 cases with perfect scores
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 1.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu
nào không phù hợp thì phải sửa lại.
136
QUEST: The Interactive Test Analysis System
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Item Fit
5/ 1/10 15:11
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+-
1 item 1 . |* .
2 item 2 . *| .
5 item 5 . * | .
6 item 6 . * | .
7 item 7 . | * .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
13 item 13 . * | .
15 item 15 . * | .
18 item 18 . * .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . * | .
25 item 25 . * .
27 item 27 . | * .
28 item 28 . | * .
29 item 29 . * | .
30 item 30 . | * .
31 item 31 . | * .
32 item 32 . | * .
34 item 34 . * | .
36 item 36 . | * .
37 item 37 . | * .
38 item 38 . | * .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . | * .
=================================================================================
137
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc.
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
5/ 1/10 15:11
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
2.0 |
|
|
| 18
|
| 5 6
|
| 31 37 38
|
|
| 39
1.0 | 36
| 2 30
| 40
|
|
|
| 21
| 10 11
|
| 13 28
X | 20
.0 |
| 15 25
XXX |
|
XXXXXX |
|
|
XXXXXXXXX |
|
|
|
-1.0 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
|
|
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
|
|
|
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX |
|
|
|
-2.0 XXXXXXXXXXXXXX |
|
|
|
| 1
| 27 32
| 34
| 29
|
138
| 7
X |
-3.0 |
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
Each X represents 1 students
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Ta xem xét các chỉ số:
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B,
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi.
- Disc: độ phân biệt.
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so
với thí sinh làm bài kiểm tra.
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra.
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời
đúng câu hỏi.
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm.
- Error: sai số trong tính toán.
Đối với câu hỏi 1 (Item 28)
Độ khó p = 69.7
Độ phân biệt D = 0.26
Infit MNSQ = 0.97 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối, độ phân biệt khá; chỉ số Infit MNSQ = 0.97 nằm trong
khoảng cho phép, các phương án nhiễu tốt. Có thể giữ lại câu hỏi trắc nghiệm này để làm
kiểm tra.
Item 28: item 28 Infit MNSQ = 1.02
Disc = .17
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing
Count 0 20 0 78 0 1 0
Percent (%) .0 20.2 .0 78.8 .0 1.0
Pt-Biserial NA .17 NA -.15 NA -.08
p-value NA .048 NA .073 NA .229
Mean Ability NA -1.06 NA -1.29 NA -1.63 NA
Step Labels 1
Thresholds .19
Error .26
...........................................................................................
............................................
Đối với câu hỏi 27 (item 27)
Độ khó p = 74.7
139
Độ phân biệt D = 0.17
Infit MNSQ = 1.00 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có mức độ khó vừa phải; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép,
các phương án nhiễu tương đối.
Item 27: item 27 Infit MNSQ = 1.00
Disc = .17
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing
Count 0 15 9 74 0 1 0
Percent (%) .0 15.2 9.1 74.7 .0 1.0
Pt-Biserial NA -.08 -.20 .17 NA .11
p-value NA .216 .025 .045 NA .139
Mean Ability NA 1.24 1.08 1.33 NA 1.76 NA
Step Labels 1
Thresholds .19
Error .23
4. Kết luận
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 1 và câu 27. Qua phân tích tổng số 40
câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết (bổ sung 2) Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra
một số kết luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên.
----------------------------------------
6.5. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết (đề bổ sung) học kì II
1. Dữ liệu để phân tích
1.1. File dữ liệu SPSS
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKII.sav
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A,
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ.
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch
Lệnh để tạo file dữ liệu :
write outfile'giang.dat'/
140
c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1).
execute.
File dữ liệu có tên là giang.dat
1.3. Tạo file điều khiển
Các dòng lệnh
set width =132 ! page
data_file giang.dat
codes 012349
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48
key 4323443432311422122131244324342313234344 ! score=1
scale 1-40 ! giang
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn
Quit
File điều khiển có tên: giang.ctl
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi
3. Kết quả chạy chương trình
3.1. Xem kết quả trong file giang.map
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 15: 3
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of item Estimates
=========================
Mean .00
141
SD .38
SD (adjusted) .26
Reliability of estimate .48
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .05 SD .11
Infit t Outfit t
Mean .05 Mean .06
SD .33 SD .51
0 items with zero scores
0 items with perfect scores
QUEST: The Interactive Test Analysis System
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Case Estimates 5/ 1/10 15: 3
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Summary of case Estimates
=========================
Mean 1.51
SD .51
SD (adjusted) .28
Reliability of estimate .29
Fit Statistics
===============
Infit Mean Square Outfit Mean Square
142
Mean 1.00 Mean 1.00
SD .04 SD .15
Infit t Outfit t
Mean .09 Mean .09
SD .21 SD .38
0 cases with zero scores
5 cases with perfect scores
=============================================================================
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 1.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu
nào không phù hợp thì phải sửa lại.
QUEST: The Interactive Test Analysis System
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
Item Fit
5/ 1/10 15: 3
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50 1.60
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+-
1 item 1 . | * .
2 item 2 . *| .
3 item 3 . * | .
4 item 4 . | * .
5 item 5 . | * .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . | * .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . | * .
11 item 11 . *| .
12 item 12 . |* .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . * | .
16 item 16 . | * .
143
17 item 17 . |* .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . | * .
22 item 22 . * | .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * .
26 item 26 . | * .
27 item 27 . | * .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . * .
30 item 30 . *| .
31 item 31 . | * .
32 item 32 . * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . | * .
35 item 35 . * .
36 item 36 . | * .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . | * .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . * | .
========================================================================================================
============================
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc.
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh
QUEST: The Interactive Test Analysis System
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
Item Estimates (Thresholds)
5/ 1/10 15: 3
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50)
-------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------
3.0 |
|
|
|
|
XXXXX |
|
|
XXXXXXX |
|
|
2.0 XXXXXX |
|
XXXXXXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXXXX |
|
XXXXXXX |
|
XXXXXXXXXXXXX |
1.0 XXXXXXX |
XX |
144
|
XXXXX |
XX |
X | 8
| 9 20
| 1 5 17
| 18 19 21 24
| 2 3 10 13 14 15 34
| 4 7 16 27 28 30 31
36
.0 | 35
| 11 26 33 38
| 23 37
|
| 6 12
| 40
| 22 39
|
|
| 25 29
|
-1.0 |
| 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-2.0 |
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------
Each X represents 1 students
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita
Ta xem xét các chỉ số:
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B,
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi.
- Disc: độ phân biệt.
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so
với thí sinh làm bài kiểm tra.
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra.
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời
đúng câu hỏi.
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm.
- Error: sai số trong tính toán.
Đối với câu hỏi 13 (Item 13)
145
Độ khó p = 78.8
Độ phân biệt D = 0.14
Infit MNSQ = 1.04 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi dễ, độ phân biệt thấp; chỉ số Infit MNSQ = 1.04 nằm trong khoảng cho
phép, tuy nhiên các phương án nhiễu chưa thực sự hiệu quả.
Item 13: item 13 Infit MNSQ = 1.04
Disc = .14
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing
Count 0 78 20 0 0 1 0
Percent (%) .0 78.8 20.2 .0 .0 1.0
Pt-Biserial NA .14 -.15 NA NA .05
p-value NA .084 .065 NA NA .323
Mean Ability NA 1.54 1.40 NA NA 1.78 NA
Step Labels 1
Thresholds .19
Error
.25.22.....................................................................................
......
Đối với câu hỏi 18 (item 18)
Độ khó p = 77.8
Độ phân biệt D = 0.40
Infit MNSQ = 0.92 nằm trong khoảng cho phép
Đây là câu hỏi có mức độ khó vừa phải; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép,
các phương án nhiễu tương đối, độ phân biệt cao.
Item 18: item 18 Infit MNSQ = .92
Disc = .40
Categories 0 1 2* 3 4 9 missing
Count 0 0 77 19 0 3 0
Percent (%) .0 .0 77.8 19.2 .0 3.0
Pt-Biserial NA NA .40 -.38 NA -.10
p-value NA NA .000 .000 NA .173
Mean Ability NA NA 1.61 1.18 NA 1.23 NA
Step Labels 1
Thresholds .25
Error .25
...........................................................................................
4. Kết luận
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 13 và câu 18. Qua phân tích tổng số 40
câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết (bổ sung) Tiếng Việt của học kì II có thể đưa ra
một số kết luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên.
----------------------------------------
146
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Ch.pdf