Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Tên đề tài luận văn: Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum
 
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: Chuyên ngành Đào tạo thí điểm
 
Tóm tắt các kết quả của luận văn
Kết quả khoa học
Luận văn đã tổng hợp lịch sử nghiên cứu của ngành đo lường và đánh giá trong giáo dục nói chung và kiểm tra đánh giá kết quả học tập nói riêng của học sinh phổ thông trung học (PHTH). Có sự khác nhau nhất định trong việc trình bày về sự hình thành và phát triển của ngành khoa học này trên thế giới và ở Việt Nam, tuy nhiên có một nhìn nhận chung rằng ngành Đo lường và đánh giá trong giáo dục đã có không ít công trình nghiên cứu hiệu quả và đang không ngừng được phát triển.
Luận văn cũng đã hệ thống hóa được các vấn đề lý luận có liên quan như: các khái niệm cơ bản, mục đích, ý nghĩa; Các phương pháp; Việc xây dựng công cụ đo lường thông qua bài trắc nghiệm khách quan (TNKQ); Quy trình xây dựng đề thi và cách phân tích, đánh giá câu hỏi cũng như đề kiểm tra TNKQ. 
Kết quả ứng dụng
 Luận văn làm sáng tỏ nội dung: “Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường trung học (TH) Chuyên tỉnh Kon Tum”
 - Có thể sử dụng câu hỏi TNKQ nhiều lựa chọn vào kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt cho học sinh lớp 10 ban cơ bản, đồng thời đưa ra biện pháp nâng cao hiệu quả kiểm tra, đánh giá (KT – ĐG) kết quả học tập (KQHT) của học sinh. Thông qua biện pháp này kết hợp với sự nhận thức đúng đắn về vai trò của KTĐG sẽ giúp giáo viên xem xét lại chương trình, mục tiêu từ đó có sự điều chỉnh, bổ sung phù hợp nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
 - Đây là phương pháp mà giáo viên có thể tham khảo, lựa chọn và áp dụng trong quá trình giảng dạy của mình. Đồng thời luận văn cũng khẳng định việc vận dụng các biện pháp này hoàn toàn khả thi và có thể mang lại hiệu quả cao.
- Từ kết quả thử nghiệm cho thấy luận văn đã thực hiện được mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu và giả thuyết bước đầu cũng đã được kiểm nghiệm. 
Khả năng ứng dụng trong thực tiễn
 - Luận văn có thể trở thành tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và kiểm tra đánh giá kết quả học tập cho học sinh. 
 - Các thao tác và quy trình ra đề kiểm tra, lựa chọn câu hỏi, đánh giá câu hỏi và đề kiểm tra được trình bày trong luận văn là một trong những thao tác quan trọng để giáo viên áp dụng thực hiện trong khi giảng dạy.
Những hướng nghiên cứu tiếp theo
 - Nghiên cứu cách sử dụng phương pháp này cho các môn học khác nhằm tìm hiểu sự tương ứng cũng như khác biệt (nếu có) giữa các môn học
 - Nghiên cứu cách sử dụng các dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan khác trong kiểm tra đánh giá môn học theo quy trình đã trình bày trong luận văn. 
Luận văn gồm 146 trang
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
146 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4235 | Lượt tải: 1
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Chuyên tỉnh Kon Tum, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 9 VD 0.797 0.23 18.2 79.7 0.0 0.0 Sửa 
Câu 10 H 0.777 0.18 7.0 12.2 0.0 77.7 
Câu 11 VD 0.717 0.03 0.0 16.2 71.7 10.1 Loại 
Câu 12 H 0.737 0.18 0.0 73.7 17.2 7.0 
Câu 13 H 0.737 0.25 11.1 0.0 12.2 73.7 
Câu 14 VD 0.757 0.10 0.0 0.0 21.2 75.7 Sửa 
Câu 15 VD 0.737 0.00 7.0 9.0 9.0 73.7 Loại 
Câu 16 B 0.747 0.16 11.1 0.0 14.2 74.7 Sửa 
Câu 17 H 0.696 0.12 69.9 9.0 0.0 20.2 Loại 
Câu 18 VD 0.797 0.13 79.7 11.1 0.0 9.0 Loại 
Câu 19 H 0.777 0.23 0.0 22.2 77.7 0.0 
Câu 20 VD 0.757 0.08 19.2 0.0 0.0 75.7 Loại 
Câu 21 B 0.797 -0.01 79.7 0.0 20.2 0.0 Loại 
Câu 22 B 0.838 0.13 0.0 0.0 15.2 83.8 Loại 
Câu 23 H 0.757 0.02 21.2 0.0 0.0 75.7 Loại 
Câu 24 VD 0.828 0.14 0.0 14.2 82.8 0.0 Loại 
Câu 25 VD 0.848 0.04 84.8 0.0 14.2 0.0 Loại 
Câu 26 VD 0.828 0.10 82.8 0.0 0.0 15.2 Loại 
Câu 27 VD 0.747 0.17 15.2 9.0 74.7 0.0 
Câu 28 VD 0.777 0.12 20.2 0.0 77.7 0.0 Loại 
Câu 29 VD 0.777 0.11 1.0 10.0 77.7 11.1 Loại 
Câu 30 B 0.787 0.33 78.7 0.0 20.2 0.0 
Câu 31 H 0.818 0.20 0.0 81.8 17.2 0.0 
Câu 32 H 0.818 0.14 0.0 8.0 81.8 9.0 Sửa 
Câu 33 B 0.898 0.09 89.8 0.0 0.0 8.0 Loại 
Câu 34 VD 0.838 0.31 0.0 83.8 15.2 0.0 
Câu 35 B 0.787 0.26 19.2 0.0 0.0 78.7 
Câu 36 B 0.777 0.16 0.0 18.2 4.0 77.7 Sửa 
Câu 37 B 0.707 0.26 0.0 15.2 6.0 70.7 
Câu 38 B 0.707 0.45 8.0 15.2 6.0 70.7 
Câu 39 VD 0.818 0.39 0.0 8.0 10.0 81.8 
Câu 40 VD 0.777 0.12 0.0 0.0 77.7 22.2 Loại 
112 
Bảng 4.2 
 Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi 1 tiết Tiếng Việt – phụ lục 2, HKI 
Câu hỏi Mức 
 độ 
Độ khó 
 p 
Độ phân 
biệt D 
Lựa chọn
A (%) 
Lựa chọn 
B (%) 
Lựa chọn 
C (%) 
Lựa chọn 
D (%) 
Kết 
luận 
Câu 1 B 0.757 0.16 13.2 11.1 0.0 75.7 Sửa 
Câu 2 B 0.747 0.20 0.0 74.7 11.1 14.2 Sửa 
Câu 3 B 0.767 0.00 12.2 0.0 11.1 76.7 Loại 
Câu 4 B 0.797 0.00 0.0 0.0 79.7 20.2 Loại 
Câu 5 B 0.910 0.22 0.0 3.0 91 6.0 
Câu 6 H 0.818 0.24 0.0 81.8 12.2 6.0 
Câu 7 VD 0.828 -0.05 0.0 0.0 17.2 82.8 Loại 
Câu 8 B 0.838 0.00 0.0 16.2 0.0 83.8 Loại 
Câu 9 VD 0.787 0.00 8.0 78.7 0.0 13.2 Loại 
Câu 10 VD 0.767 0.32 76.7 17.2 2.0 4.0 
Câu 11 B 0.828 0.26 0.0 82.8 17.2 0.0 
Câu 12 VD 0.797 0.00 0.0 20.2 0.0 79.7 Loại 
Câu 13 VD 0.797 0.32 0.0 20.2 79.7 0.0 
Câu 14 VD 0.797 0.00 17.2 79.7 0.0 0.0 Loại 
Câu 15 H 0.757 0.27 0.0 0.0 24.2 75.7 
Câu 16 H 0.777 0.00 0.0 77.7 20.2 0.0 Loại 
Câu 17 H 0.949 0.00 0.0 4.0 0.0 94.9 Loại 
Câu 18 B 0.848 0.18 0.0 5.0 10.0 84.8 Sửa 
Câu 19 H 0.797 0.00 20.2 79.7 0.0 0.0 Loại 
Câu 20 VD 0.777 0.39 0.0 77.7 0.0 21.2 
Câu 21 H 0.848 0.32 84.8 15.2 0.0 0.0 
Câu 22 B 0.767 0.00 0.0 10.0 13.2 76.7 Loại 
Câu 23 VD 0.797 0.00 0.0 17.2 79.7 0.0 Loại 
Câu 24 VD 0.808 0.00 80.8 19.2 0.0 0.0 Loại 
Câu 25 VD 0.757 0.23 0.0 0.0 75.7 24.2 
Câu 26 B 0.787 0.00 0.0 0.0 21.2 78.7 Loại 
Câu 27 B 0.777 0.14 0.0 20.2 0.0 77.7 Sửa 
Câu 28 VD 0.797 0.17 20.2 0.0 79.7 0.0 Sửa 
Câu 29 VD 0.808 0.35 18.2 80.8 0.0 0.0 
Câu 30 B 0.777 0.12 77.7 10.0 0.0 12.2 Sửa 
Câu 31 VD 0.777 0.10 7.0 7.0 77.7 6.0 Sửa 
Câu 32 VD 0.787 0.17 11.1 0.0 78.7 10.0 Sửa 
Câu 33 B 0.777 0.00 20.2 0.0 0.0 77.7 Loại 
113 
Câu 34 VD 0.787 0.28 7.0 78.7 0.0 14.2 
Câu 35 VD 0.919 0.00 0.0 3.0 91.9 4.0 Loại 
Câu 36 B 0.818 -0.03 0.0 10.0 81.8 8.0 Loại 
Câu 37 VD 0.696 0.01 9.0 13.2 6.0 69.6 Loại 
Câu 38 H 0.787 0.03 78.7 6.0 7.0 6.0 Loại 
Câu 39 VD 0.757 0.21 0.0 75.7 9.0 12.2 
Câu 40 VD 0.727 -0.02 7.0 72.7 8.0 12.2 Loại 
Bảng 4.3 
Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi 1 tiết Tiếng Việt – phụ lục 1, HKII 
Câu hỏi Mức 
 Độ 
Độ khó 
 p 
Độ phân 
biệt D 
Lựa chọn
A (%) 
Lựa chọn 
B (%) 
Lựa chọn 
C (%) 
Lựa chọn 
D (%) 
Kết 
luận 
Câu 1 B 0.757 0.19 8.0 12.0 0.0 75.7 Sửa 
Câu 2 B 0.787 0.24 20.0 0.0 78.7 0.0 
Câu 3 B 0.787 0.30 8.0 78.7 12.0 0.0 
Câu 4 B 0.808 0.15 0.0 0.0 80.8 14.0 Sửa 
Câu 5 H 0.758 0.16 0.0 9.1 12.1 75.8 Sửa 
Câu 6 H 0.869 0.13 0.0 2.0 3.0 86.9 Loại 
Câu 7 VD 0.798 0.10 0.0 16.2 79.8 0.0 Loại 
Câu 8 VD 0.727 0.37 11.1 0.0 12.1 72.7 
Câu 9 VD 0.737 0.29 23.2 0.0 73.7 0.0 
Câu 10 VD 0.787 0.18 16.2 78.8 0.0 0.0 Sửa 
Câu 11 VD 0.828 0.23 13.1 0.0 82.8 0.0 
Câu 12 VD 0.869 0.15 86.9 0.0 9.1 0.0 Sửa 
Câu 13 VD 0.787 0.14 78.7 20.2 0.0 0.0 Sửa 
Câu 14 B 0.788 0.26 0.0 16.2 0.0 78.8 
Câu 15 B 0.788 0.42 0.0 78.8 18.2 0.0 
Câu 16 B 0.798 0.17 19.2 79.8 0.0 0.0 Sửa 
Câu 17 B 0.758 0.22 75.8 7.1 11.1 0.0 
Câu 18 H 0.778 0.40 0.0 77.8 19.2 0.0 
Câu 19 VD 0.778 0.41 0.0 77.8 20.2 0.0 
Câu 20 H 0.747 0.28 74.7 0.0 0.0 21.2 
Câu 21 VD 0.778 0.08 10.1 8.1 77.8 0.0 Loại 
Câu 22 VD 0.889 0.31 88.9 0.0 6.1 0.0 
Câu 23 VD 0.848 0.05 0.0 84.8 0.0 7.1 Loại 
Câu 24 VD 0.768 0.11 0.0 11.1 10.1 76.8 Sửa 
Câu 25 VD 0.909 0.15 0.0 0.0 2.0 90.9 Loại 
Câu 26 B 0.828 0.08 9.1 4.0 82.8 0.0 Loại 
114 
Câu 27 VD 0.798 0.18 17.2 79.8 0.0 0.0 Sửa 
Câu 28 B 0.798 0.31 0.0 0.0 17.2 79.8 
Câu 29 VD 0.909 0.16 0.0 0.0 90.9 1.0 Loại 
Câu 30 H 0.798 0.25 6.1 0.0 5.1 79.8 
Câu 31 H 0.798 0.18 8.1 79.8 2.0 8.1 Sửa 
Câu 32 H 0.929 0.12 0.0 2.0 92.9 1.0 Loại 
Câu 33 H 0.828 0.27 82.8 14.1 0.0 0.0 Sửa 
Câu 34 VD 0.788 0.16 9.1 6.1 78.8 0.0 Sửa 
Câu 35 VD 0.818 0.20 0.0 81.8 14.1 0.0 Sửa 
Câu 36 VD 0.798 0.00 6.1 7.1 79.8 2.0 Loại 
Câu 37 VD 0.848 0.29 0.0 0.0 0.0 84.8 
Câu 38 VD 0.828 0.12 0.0 0.0 82.8 17.2 Loại 
Câu 39 H 0.889 0.32 0.0 0.0 1.0 88.9 
Câu 40 VD 0.879 0.35 1.0 1.0 0.0 87.9 
Phụ lục 5 
 Bảng tổng hợp kết quả phân tích câu hỏi theo đề kiểm tra 
Loại đề kiểm tra Số câu trước khi 
thứ nghiệm 
Số câu bị 
loại 
Số câu còn lại
1. Đề 1 tiết-PL1-HKI 40 21 19 
2. Đề 1 tiết-PL2-HKI 40 20 20 
Đề 1 tiết 
3. Đề 1 tiết-PL1-HKII 40 10 30 
Tổng 120 51 69 
---------------------------------------------- 
Phụ lục 6: Phân tích câu hỏi 
6.1. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết học kì II 
1. Dữ liệu để phân tích 
1.1. File dữ liệu SPSS 
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKII.sav 
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh 
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các 
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc 
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá 
115 
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ. 
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch 
Lệnh để tạo file dữ liệu : 
 write outfile'giang.dat'/ 
 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25 
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1). 
execute. 
File dữ liệu có tên là giang.dat 
1.3. Tạo file điều khiển 
 Các dòng lệnh: 
set width =132 ! page 
data_file giang.dat 
codes 012349 
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48 
key 1244124444112142114414321123411343113121 ! score=1 
scale 1-40 ! giang 
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out 
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map 
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm 
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas 
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn 
Quit 
 File điều khiển có tên: giang.ctl 
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi 
3. Kết quả chạy chương trình 
3.1. Xem kết quả trong file giang.map 
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình 
116 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:17 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Summary of item Estimates 
========================= 
Mean .00 
SD .53 
SD (adjusted) .44 
Reliability of estimate .70 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .05 SD .19 
 Infit t Outfit t 
 Mean .06 Mean .04 
 SD .34 SD .69 
 0 items with zero scores 
 3 items with perfect scores 
=============================================================================
======================================================= 
117 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Case Estimates 5/ 1/10 14:17 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Summary of case Estimates 
========================= 
Mean 1.68 
SD .65 
SD (adjusted) .43 
Reliability of estimate .44 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .06 SD .22 
 Infit t Outfit t 
 Mean .10 Mean .10 
 SD .28 SD .51 
============================================================================= 
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau 
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc 
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù 
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu 
nào không phù hợp thì phải sửa lại. 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
Item Fit 
5/ 1/10 14:17 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
INFIT 
 MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30 
1.40 1.50 1.60 
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+- 
 1 item 1 . * . 
 2 item 2 . * | . 
 3 item 3 . * | . 
 4 item 4 . * . 
 5 item 5 . * | . 
 6 item 6 . * | . 
 7 item 7 . | * . 
118 
 8 item 8 . | * . 
 9 item 9 . * . 
 11 item 11 . *| . 
 12 item 12 . | * . 
 13 item 13 . | * . 
 14 item 14 . |* . 
 15 item 15 . * | . 
 16 item 16 . *| . 
 17 item 17 . * | . 
 18 item 18 . *| . 
 19 item 19 . | * . 
 21 item 21 . | * . 
 23 item 23 . |* . 
 24 item 24 . *| . 
 25 item 25 . | * . 
 26 item 26 . * | . 
 27 item 27 . * | . 
 28 item 28 . * | . 
 29 item 29 . * | . 
 30 item 30 . *| . 
 31 item 31 . * | . 
 32 item 32 . |* . 
 33 item 33 . *| . 
 34 item 34 . | * . 
 35 item 35 . | * . 
 36 item 36 . |* . 
 37 item 37 . | * . 
 38 item 38 . *| . 
 39 item 39 . * | . 
 40 item 40 . |* . 
========================================================================================================
============================ 
119 
======================================================================================================== 
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc. 
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi 
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
------------------------------------------------------------------------------------------- 
Item Estimates (Thresholds) 
5/ 1/10 14:17 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
------------------------------------------------------------------------------------------- 
 4.0 | 
 | 
 | 
 XXX | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 3.0 XXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXX | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXX | 
 | 
 2.0 | 
 XXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXX | 
 XXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXX | 
 1.0 XXXXXXX | 
 XXXX | 13 
 | 
 | 14 28 
 XXX | 1 
 X | 2 11 
 | 4 12 16 34 35 39 
 | 
 | 6 7 9 19 27 31 32 
 | 3 21 
 .0 | 5 26 37 38 
 | 40 
 | 30 
 | 
 | 17 24 33 36 
 | 23 25 29 
 | 15 18 
 | 
 | 
 -1.0 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 8 
 | 
 | 
 | 
 -2.0 | 
120 
-------------------------------------------------------------------------------------------
Dựa vào ma trận trên ta thấy, đề kiểm tra ở mức độ dễ so với năng lực của học sinh trong 
lớp. Cần bổ sung thêm các câu hỏi khó vào đề kiểm tra và loại đi bớt đi các câu hỏi dễ. Tuy 
nhiên để phân tích kỹ hơn và để quyết định bỏ đi câu hỏi nào, giữ lại câu hỏi nào, chúng ta 
xem thêm ở file TN.ita. 
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita 
 Ta xem xét các chỉ số: 
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B, 
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học 
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi. 
- Disc: độ phân biệt. 
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so 
với thí sinh làm bài kiểm tra. 
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương 
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra. 
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời 
đúng câu hỏi. 
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. Ví dụ với câu 
hỏi 1 dưới đây, chỉ số Thresholds là -0.53 là một câu hỏi dễ nó chỉ đòi hỏi người có 
ngưỡng khả năng là -0.53 đã có cơ may 50% trả lời đúng câu hỏi này. 
- Error: sai số trong tính toán. 
Đối với câu hỏi 4 (Item 4) 
 Độ khó p = 75.8 
 Độ phân biệt D = 0.22 
 Infit MNSQ = 1.00 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có độ khó trung bình, độ phân biệt tương đối tốt và chỉ số Infit MNSQ = 
1.00 nằm trong khoảng cho phép. Có thể giữ lại câu hỏi trắc nghiệm này để làm kiểm tra. 
Item 4: item 4 Infit MNSQ = 1.00 
 Disc = .22 
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing 
Count 0 9 15 0 75 0 0 
Percent (%) .0 9.1 15.2 .0 75.8 .0 
Pt-Biserial NA -.11 -.18 NA .22 NA 
p-value NA .144 .039 NA .014 NA 
Mean Ability NA 1.48 1.42 NA 1.76 NA NA 
Step Labels 1 
Thresholds .43 
Error .24 
........................................................................................... 
Đối với câu hỏi 8 (item 8) 
 Độ khó p = 96.0 
121 
 Độ phân biệt D = -0.2 
 Infit MNSQ = 1.03 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi dễ; không có giá trị phân biệt; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho 
phép, tuy nhiên các phương án nhiễu không phát huy được tác dụng, học sinh dễ dàng 
dùng phương pháp loại trừ. 
Item 8: item 8 Infit MNSQ = 1.03 
 Disc = -.02 
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing 
Count 0 0 3 1 95 0 0 
Percent (%) .0 .0 3.0 1.0 96.0 .0 
Pt-Biserial NA NA .07 -.08 -.02 NA 
p-value NA NA .242 .221 .413 NA 
Mean Ability NA NA 1.82 1.20 1.68 NA NA 
Step Labels 1 
Thresholds -1.60 
Error 
.51........................................................................................
... 
Đối với câu hỏi 11 (item 11) 
 Độ khó p = 74.7 
 Infit MNSQ = 0.99 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối, các phương án nhiễu tốt, có độ phân biệt cao. Đây có 
thể xem là câu hỏi có các phương án nhiễu tốt. 
Item 11: item 11 Infit MNSQ = .99 
 Disc = .25 
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing 
Count 0 74 6 12 5 2 0 
Percent (%) .0 74.7 6.1 12.1 5.1 2.0 
Pt-Biserial NA .25 .13 -.32 -.06 -.16 
p-value NA .006 .096 .001 .263 .055 
Mean Ability NA 1.77 1.96 1.21 1.48 1.13 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .49 
Error .24 
 4. Kết luận 
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 3, câu 8, câu 11. Qua phân tích tổng số 
40 câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra một số kết 
luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên. 
---------------------------------------- 
122 
6.2. Đề kiểm tra Tiếng Việt 15’ học kì I 
1. Dữ liệu để phân tích 
1.1. File dữ liệu SPSS 
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 15’-
HKI.sav 
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh 
- 20 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20. 
Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 20 câu hỏi 
trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các 
giá trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm 
(1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ. 
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch 
Lệnh để tạo file dữ liệu : 
 write outfile'giang.dat'/ 
 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 (20f1). 
execute. 
File dữ liệu có tên là giang.dat 
1.3. Tạo file điều khiển 
 Các dòng lệnh: 
set width =132 ! page 
data_file giang.dat 
codes 012349 
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48 
key 2211344322333443411300000000000000000000 ! score=1 
scale 1-40 ! giang 
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out 
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map 
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm 
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas 
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn 
Quit 
 File điều khiển có tên: giang.ctl 
123 
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi 
3. Kết quả chạy chương trình 
3.1. Xem kết quả trong file giang.map 
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:30 
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of item Estimates 
========================= 
Mean .00 
SD .34 
SD (adjusted) .21 
Reliability of estimate .38 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .07 SD .11 
 Infit t Outfit t 
 Mean .06 Mean .06 
 SD .56 SD .51 
 20 items with zero scores 
 0 items with perfect scores 
======================================================= 
124 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Case Estimates 5/ 1/10 14:30 
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of case Estimates 
========================= 
Mean 1.10 
SD .64 
SD (adjusted) .32 
Reliability of estimate .25 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .07 SD .13 
 Infit t Outfit t 
 Mean .11 Mean .12 
 SD .41 SD .30 
============================================================================= 
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau 
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc 
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù 
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu 
nào không phù hợp thì phải sửa lại. 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
Item Fit 
5/ 1/10 14:30 
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
INFIT 
 MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30 
1.40 1.50 1.60 
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+- 
 1 item 1 . * | . 
 2 item 2 . | * . 
 3 item 3 . *| . 
 4 item 4 . * | . 
 5 item 5 . | * . 
 6 item 6 . | * . 
 7 item 7 . * . 
 8 item 8 . *| . 
 9 item 9 . * | . 
 10 item 10 . * | . 
 11 item 11 . * | . 
125 
 12 item 12 . *| . 
 13 item 13 . * | . 
 14 item 14 . * | . 
 15 item 15 . | * . 
 16 item 16 . | * . 
 17 item 17 . * | . 
 18 item 18 . * | . 
 19 item 19 . | * . 
 20 item 20 . | * . 
======================================================================================================== 
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc. 
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi 
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
Item Estimates (Thresholds) 
5/ 1/10 14:30 
all on giang (N = 79 L = 40 Probability Level= .50) 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
 3.0 X | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 2.0 | 
 | 
 | 
 XXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXX | 
 1.0 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXX | 7 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXX | 
 | 6 
 | 
 XXXXXXX | 2 
 | 
 XXXX | 
 | 9 11 20 
 | 17 
 .0 XX | 10 
 | 1 3 
 | 5 13 14 15 18 
 X | 12 19 
 | 16 
 | 
126 
 | 
 | 4 
 | 
 | 
 | 8 
 | 
 | 
 | 
 -1.0 | 
-------------- 
3.2. Xem kết quả trong file TN.itn 
 Ta xem xét các chỉ số: 
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B, 
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học 
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi. 
- Disc: độ phân biệt. 
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so 
với thí sinh làm bài kiểm tra. 
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương 
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra. 
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời 
đúng câu hỏi. 
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. 
- Error: sai số trong tính toán. 
Đối với câu hỏi 5 (Item 5) 
 Độ khó p = 75.9 
 Độ phân biệt D = 0.22 
 Infit MNSQ = 1.02 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tuy 
nhiên cần sửa chữ phương án nhiễu 1 để câu hỏi tốt hơn. 
Item 5: item 5 Infit MNSQ = 1.02 
 Disc = .22 
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing 
Count 0 0 9 60 9 1 0 
Percent (%) .0 .0 11.4 75.9 11.4 1.3 
Pt-Biserial NA NA -.24 .22 -.04 -.03 
p-value NA NA .015 .026 .362 .383 
Mean Ability NA NA .75 1.17 1.00 .87 NA 
Step Labels 1 
Thresholds -.11 
Error 
.27........................................................................................
... 
127 
Đối với câu hỏi 6 (item 6) 
 Độ khó p = 63.3 
 Độ phân biệt D = 0.16 
 Infit MNSQ = 1.08 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi tương đối khó, có giá trị phân biệt cao; chỉ số infit MNSQ nằm trong 
khoảng cho phép, các phương án nhiễu tốt. 
Item 6: item 6 Infit MNSQ = 1.08 
 Disc = .16 
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing 
Count 0 3 16 8 50 2 0 
Percent (%) .0 3.8 20.3 10.1 63.3 2.5 
Pt-Biserial NA .05 -.08 -.12 .16 -.12 
p-value NA .322 .229 .148 .076 .152 
Mean Ability NA 1.26 1.01 .87 1.18 .64 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .52 
Error .25 
 4. Kết luận 
Trên đây là các chỉ số của 2 câu trắc nghiệm : câu 5, câu 6. Qua phân tích tổng số 20 câu 
trắc nghiệm trong đề kiểm tra 15’ Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra một số kết luận đã 
được thể hiện ở bảng tổng hợp trên. 
----------------------------------- 
6.3. Đề kiểm tra Tiếng Việt 15’ học kì II 
1. Dữ liệu để phân tích 
1.1. File dữ liệu SPSS 
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 15’-
HKII.sav 
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh 
- 20 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20. 
Đây là các biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 20 câu hỏi 
trắc nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các 
giá trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm 
(1=A, 2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ. 
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch 
Lệnh để tạo file dữ liệu : 
 write outfile'giang.dat'/ 
 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 (20f1). 
execute. 
128 
File dữ liệu có tên là giang.dat 
1.3. Tạo file điều khiển 
 Các dòng lệnh: 
set width =132 ! page 
data_file giang.dat 
codes 012349 
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48 
key 4322444332332434123400000000000000000000 ! score=1 
scale 1-40 ! giang 
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out 
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map 
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm 
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas 
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn 
Quit 
 File điều khiển có tên: giang.ctl 
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi 
3. Kết quả chạy chương trình 
3.1. Xem kết quả trong file giang.map 
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 14:39 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of item Estimates 
========================= 
Mean .00 
SD 1.92 
SD (adjusted) 1.90 
Reliability of estimate .97 
129 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.06 
 SD .07 SD .28 
 Infit t Outfit t 
 Mean .00 Mean .12 
 SD .40 SD .69 
 ======================================================= 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Case Estimates 5/ 1/10 14:39 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of case Estimates 
========================= 
Mean -.36 
SD .78 
SD (adjusted) .16 
Reliability of estimate .04 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean .99 Mean 1.06 
 SD .50 SD 1.08 
 Infit t Outfit t 
 Mean -.04 Mean .06 
 SD 1.13 SD .99 
 3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau 
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc 
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù 
130 
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 2.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu 
nào không phù hợp thì phải sửa lại. 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Item Fit 
5/ 1/10 14:39 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
INFIT 
 MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30 
1.40 1.50 1.60 
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+- 
 1 item 1 . * . 
 2 item 2 . * | . 
 4 item 4 . * | . 
 6 item 6 . | * . 
 7 item 7 . * | . 
 9 item 9 . |* . 
 10 item 10 . * | . 
 11 item 11 . | * . 
 13 item 13 . * . 
 15 item 15 . | * . 
 18 item 18 . | * . 
 19 item 19 . | * . 
 20 item 20 . * | . 
========================================================================================================
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc. 
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi 
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
Item Estimates (Thresholds) 
5/ 1/10 14:39 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------ 
 3.0 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 15 
 | 
 | 19 
 | 18 
 2.0 | 11 
 | 
 | 20 
 | 
 | 
 X | 
 | 
 | 
 | 
 1.0 | 
 | 
131 
 XXXXXXXXXXX | 6 
 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 .0 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 | 7 9 
 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 -1.0 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXX | 13 
 | 
 | 10 
 | 4 
 | 
 -2.0 XXXX | 
 | 
 | 2 
 | 
 | 
 | 1 
 | 
 | 
 | 
 -3.0 | 
-------------------------------------------------------------------------------------------
3.2. Xem kết quả trong file TN.itn 
 Ta xem xét các chỉ số: 
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B, 
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học 
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi. 
- Disc: độ phân biệt. 
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so 
với thí sinh làm bài kiểm tra. 
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương 
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra. 
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời 
đúng câu hỏi. 
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. 
- Error: sai số trong tính toán. 
132 
Đối với câu hỏi 6 (Item 6) 
 Độ khó p = 25.3 
 Độ phân biệt D = 0.21 
 Infit MNSQ = 1.08 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi khó; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tuy nhiên cần sửa chữa 
các phương án nhiễu, đặc biệt là phương án 3 để câu hỏi tốt hơn. 
Item 6: item 6 Infit MNSQ = 1.08 
 Disc = .21 
Categories 0 1 2 3 4* 9 missing 
Count 0 0 0 74 25 0 0 
Percent (%) .0 .0 .0 74.7 25.3 .0 
Pt-Biserial NA NA NA -.21 .21 NA 
p-value NA NA NA .018 .018 NA 
Mean Ability NA NA NA -.46 -.08 NA NA 
Step Labels 1 
Thresholds .78 
Error .25 
Đối với câu hỏi 15 (item 15) 
 Độ khó p = 6.1 
 Độ phân biệt D = 0.7 
 Infit MNSQ = 1.03 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi khó, có giá trị phân biệt cao; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho 
phép, tuy nhiên cần xem xét các phương án nhiễu, đặc biệt là phương án 4 gây rất nhiều 
nhầm lẫn cho học sinh. 
Item 15: item 15 Infit MNSQ = 1.03 
 Disc = .07 
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing 
Count 0 7 13 6 73 0 0 
Percent (%) .0 7.1 13.1 6.1 73.7 .0 
Pt-Biserial NA .07 -.10 .07 -.01 NA 
p-value NA .250 .172 .239 .479 NA 
Mean Ability NA -.16 -.55 -.13 -.37 NA NA 
Step Labels 1 
Thresholds 2.43 
Error .43 
 4. Kết luận 
Trên đây là các chỉ số của 2 câu trắc nghiệm: câu 6, câu 15. Qua phân tích tổng số 20 câu 
trắc nghiệm trong đề kiểm tra 15’ Tiếng Việt của học kì II có thể đưa ra một số kết luận đã 
được thể hiện ở bảng tổng hợp trên. 
---------------------------------------- 
133 
6.4. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết (đề bổ sung ) học kì I 
1. Dữ liệu để phân tích 
1.1. File dữ liệu SPSS 
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKI.sav 
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh 
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các 
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc 
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá 
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ. 
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch 
Lệnh để tạo file dữ liệu : 
 write outfile'giang.dat'/ 
 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25 
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1). 
execute. 
File dữ liệu có tên là giang.dat 
1.3. Tạo file điều khiển 
 Các dòng lệnh: 
set width =132 ! page 
data_file giang.dat 
codes 012349 
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48 
key 4322444332332434123421134241222332123334 ! score=1 
scale 1-40 ! giang 
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out 
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map 
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm 
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas 
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn 
134 
Quit 
 File điều khiển có tên: giang.ctl 
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi 
3. Kết quả chạy chương trình 
3.1. Xem kết quả trong file giang.map 
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 15:11 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of item Estimates 
========================= 
Mean .00 
SD 1.55 
SD (adjusted) 1.52 
Reliability of estimate .96 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.02 
 SD .05 SD .20 
 Infit t Outfit t 
 Mean .05 Mean .11 
 SD .27 SD .59 
 15 items with zero scores 
 0 items with perfect scores 
=============================================================================
======================================================= 
135 
 QUEST: The Interactive Test Analysis System 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Case Estimates 5/ 1/10 15:11 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Summary of case Estimates 
========================= 
Mean -1.24 
SD .54 
SD (adjusted) .00 
Reliability of estimate .00 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean .99 Mean 1.02 
 SD .35 SD .53 
 Infit t Outfit 
 Mean -.01 Mean .08 
 SD .98 SD .85 
 0 cases with zero scores 
 0 cases with perfect scores 
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau 
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc 
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù 
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 1.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu 
nào không phù hợp thì phải sửa lại. 
136 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
Item Fit 
5/ 1/10 15:11 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
INFIT 
 MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30 
1.40 1.50 1.60 
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+- 
 1 item 1 . |* . 
 2 item 2 . *| . 
 5 item 5 . * | . 
 6 item 6 . * | . 
 7 item 7 . | * . 
 10 item 10 . * | . 
 11 item 11 . * | . 
 13 item 13 . * | . 
 15 item 15 . * | . 
 18 item 18 . * . 
 20 item 20 . * | . 
 21 item 21 . * | . 
 25 item 25 . * . 
 27 item 27 . | * . 
 28 item 28 . | * . 
 29 item 29 . * | . 
 30 item 30 . | * . 
 31 item 31 . | * . 
 32 item 32 . | * . 
 34 item 34 . * | . 
 36 item 36 . | * . 
 37 item 37 . | * . 
 38 item 38 . | * . 
 39 item 39 . * | . 
 40 item 40 . | * . 
=================================================================================
137 
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc. 
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi 
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
Item Estimates (Thresholds) 
5/ 1/10 15:11 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
 2.0 | 
 | 
 | 
 | 18 
 | 
 | 5 6 
 | 
 | 31 37 38 
 | 
 | 
 | 39 
 1.0 | 36 
 | 2 30 
 | 40 
 | 
 | 
 | 
 | 21 
 | 10 11 
 | 
 | 13 28 
 X | 20 
 .0 | 
 | 15 25 
 XXX | 
 | 
 XXXXXX | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 -1.0 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 -2.0 XXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 | 
 | 
 | 1 
 | 27 32 
 | 34 
 | 29 
 | 
138 
 | 7 
 X | 
 -3.0 | 
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------ 
 Each X represents 1 students 
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita 
 Ta xem xét các chỉ số: 
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B, 
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học 
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi. 
- Disc: độ phân biệt. 
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so 
với thí sinh làm bài kiểm tra. 
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương 
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra. 
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời 
đúng câu hỏi. 
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. 
- Error: sai số trong tính toán. 
Đối với câu hỏi 1 (Item 28) 
 Độ khó p = 69.7 
 Độ phân biệt D = 0.26 
 Infit MNSQ = 0.97 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có độ khó tương đối, độ phân biệt khá; chỉ số Infit MNSQ = 0.97 nằm trong 
khoảng cho phép, các phương án nhiễu tốt. Có thể giữ lại câu hỏi trắc nghiệm này để làm 
kiểm tra. 
Item 28: item 28 Infit MNSQ = 1.02 
 Disc = .17 
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing 
Count 0 20 0 78 0 1 0 
Percent (%) .0 20.2 .0 78.8 .0 1.0 
Pt-Biserial NA .17 NA -.15 NA -.08 
p-value NA .048 NA .073 NA .229 
Mean Ability NA -1.06 NA -1.29 NA -1.63 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .19 
Error .26 
...........................................................................................
............................................ 
Đối với câu hỏi 27 (item 27) 
 Độ khó p = 74.7 
139 
 Độ phân biệt D = 0.17 
 Infit MNSQ = 1.00 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có mức độ khó vừa phải; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, 
các phương án nhiễu tương đối. 
Item 27: item 27 Infit MNSQ = 1.00 
 Disc = .17 
Categories 0 1 2 3* 4 9 missing 
Count 0 15 9 74 0 1 0 
Percent (%) .0 15.2 9.1 74.7 .0 1.0 
Pt-Biserial NA -.08 -.20 .17 NA .11 
p-value NA .216 .025 .045 NA .139 
Mean Ability NA 1.24 1.08 1.33 NA 1.76 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .19 
Error .23 
 4. Kết luận 
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 1 và câu 27. Qua phân tích tổng số 40 
câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết (bổ sung 2) Tiếng Việt của học kì I có thể đưa ra 
một số kết luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên. 
---------------------------------------- 
6.5. Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết (đề bổ sung) học kì II 
1. Dữ liệu để phân tích 
1.1. File dữ liệu SPSS 
- File dữ liệu được nhập vào máy tính, sử dụng phần mềm SPSS, tên file là kiemtra 1tiet-
HKII.sav 
- Biến đầu tiên là: Tên học sinh 
- 40 biến tiếp theo là: c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 
c21 c22 c23 c24 c25 c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40. Đây là các 
biến ghi lại các câu trả lời của học sinh khi làm bài kiểm tra ứng với 40 câu hỏi trắc 
nghiệm (chỉ nhận các giá trị 0 và 1). Mỗi biến ghi kết quả trả lời của học sinh nhận các giá 
trị nguyên dương từ 1 đến 4 ứng với các phương án lựa chọn trong câu trắc nghiệm (1=A, 
2=B, 3=C, 4=D), giá trị 9 để chỉ dữ liệu bị bỏ sót hoặc không hợp lệ. 
1.2. File dữ liệu để sử dụng mô hình Rasch 
Lệnh để tạo file dữ liệu : 
 write outfile'giang.dat'/ 
140 
 c1 c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 c10 c11 c12 c13 c14 c15 c16 c17 c18 c19 c20 c21 c22 c23 c24 c25 
c26 c27 c28 c29 c30 c31 c32 c33 c34 c35 c36 c37 c38 c39 c40 (40f1). 
execute. 
File dữ liệu có tên là giang.dat 
1.3. Tạo file điều khiển 
 Các dòng lệnh 
set width =132 ! page 
data_file giang.dat 
codes 012349 
FORMAT NAME 1 ITEMS 9-48 
key 4323443432311422122131244324342313234344 ! score=1 
scale 1-40 ! giang 
ESTIMATE !iter=50; SCALE=giang >-giang.out 
SHOW ! SCALE=giang >-giang.map 
SHOW ITEMS ! SCALE=giang >-giang.itm 
SHOW CASES ! SCALE=giang; form=export;delimiter=tab >-giang.cas 
ITANAL ! scale=giang >-giang.ITn 
Quit 
 File điều khiển có tên: giang.ctl 
2. Lựa chọn phần mềm để phân tích câu hỏi 
Sử dụng phần mềm chuyên dụng Quest để phân tích câu hỏi 
3. Kết quả chạy chương trình 
3.1. Xem kết quả trong file giang.map 
3.1.1 Mức độ phù hợp với mô hình 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- 
Item Estimates (Thresholds) 5/ 1/10 15: 3 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of item Estimates 
========================= 
Mean .00 
141 
SD .38 
SD (adjusted) .26 
Reliability of estimate .48 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .05 SD .11 
 Infit t Outfit t 
 Mean .05 Mean .06 
 SD .33 SD .51 
 0 items with zero scores 
 0 items with perfect scores 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Case Estimates 5/ 1/10 15: 3 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Summary of case Estimates 
========================= 
Mean 1.51 
SD .51 
SD (adjusted) .28 
Reliability of estimate .29 
 Fit Statistics 
=============== 
 Infit Mean Square Outfit Mean Square 
142 
 Mean 1.00 Mean 1.00 
 SD .04 SD .15 
 Infit t Outfit t 
 Mean .09 Mean .09 
 SD .21 SD .38 
 0 cases with zero scores 
 5 cases with perfect scores 
 ============================================================================= 
3.1.2. Kiểm tra mức độ phù hợp của các câu hỏi với nhau 
Trong biểu đồ Item Fit sau đây, mỗi câu trắc nghiệm biểu thị bằng dấu *. Những câu trắc 
nghiệm nằm trong hai đường chấm thẳng đứng có giá trị trung bình bình phương độ phù 
hợp INFIT MNSQ nằm trong khoảng (0.77 ; 1.30) sẽ phù hợp với mô hình Rasch. Nếu câu 
nào không phù hợp thì phải sửa lại. 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
Item Fit 
5/ 1/10 15: 3 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------- 
INFIT 
 MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30 
1.40 1.50 1.60 
----------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---------+---
------+---------+---------+- 
 1 item 1 . | * . 
 2 item 2 . *| . 
 3 item 3 . * | . 
 4 item 4 . | * . 
 5 item 5 . | * . 
 6 item 6 . | * . 
 7 item 7 . | * . 
 8 item 8 . * | . 
 9 item 9 . * | . 
 10 item 10 . | * . 
 11 item 11 . *| . 
 12 item 12 . |* . 
 13 item 13 . | * . 
 14 item 14 . * | . 
 15 item 15 . * | . 
 16 item 16 . | * . 
143 
 17 item 17 . |* . 
 18 item 18 . * | . 
 19 item 19 . * | . 
 20 item 20 . * | . 
 21 item 21 . | * . 
 22 item 22 . * | . 
 23 item 23 . | * . 
 24 item 24 . | * . 
 25 item 25 . * . 
 26 item 26 . | * . 
 27 item 27 . | * . 
 28 item 28 . * | . 
 29 item 29 . * . 
 30 item 30 . *| . 
 31 item 31 . | * . 
 32 item 32 . * . 
 33 item 33 . * | . 
 34 item 34 . | * . 
 35 item 35 . * . 
 36 item 36 . | * . 
 37 item 37 . * | . 
 38 item 38 . | * . 
 39 item 39 . * | . 
 40 item 40 . * | . 
========================================================================================================
============================ 
Các câu hỏi đều có chỉ số INFIT MNSQ nằm trong khoảng cho phép, tạo thành cấu trúc. 
3.1.3. Kiểm tra năng lực của học sinh so với độ khó của câu hỏi 
Biểu đồ minh họa sự phân bố độ khó của câu hỏi so với năng lực của học sinh 
QUEST: The Interactive Test Analysis System 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
Item Estimates (Thresholds) 
5/ 1/10 15: 3 
all on giang (N = 99 L = 40 Probability Level= .50) 
-------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------- 
 3.0 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 XXXXX | 
 | 
 | 
 XXXXXXX | 
 | 
 | 
 2.0 XXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXX | 
 | 
 XXXXXXXXXXXXX | 
 1.0 XXXXXXX | 
 XX | 
144 
 | 
 XXXXX | 
 XX | 
 X | 8 
 | 9 20 
 | 1 5 17 
 | 18 19 21 24 
 | 2 3 10 13 14 15 34 
 | 4 7 16 27 28 30 31 
36 
 .0 | 35 
 | 11 26 33 38 
 | 23 37 
 | 
 | 6 12 
 | 40 
 | 22 39 
 | 
 | 
 | 25 29 
 | 
 -1.0 | 
 | 32 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 -2.0 | 
------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------ 
 Each X represents 1 students 
3.2. Xem kết quả trong file TN.ita 
 Ta xem xét các chỉ số: 
- Categories: là câu có phương án đúng, các số 1, 2, 3 ,4 tương ứng với các lựa chọn A, B, 
C, D trong câu trắc nghiệm, phương án đúng được đánh dấu (*), giá trị 9 chỉ missing - học 
sinh không chọn hoặc bỏ trống không trả lời câu hỏi. 
- Disc: độ phân biệt. 
- Percent: tỉ lệ phần trăm của một phương án là tỉ lệ giữa số thí sinh chọn phương án đó so 
với thí sinh làm bài kiểm tra. 
- Pt – Beserial: hệ số tương quan point biserial. Cần loại bỏ những câu hỏi có mối tương 
quan thấp hoặc dưới 0 sẽ làm tăng độ tin cậy của bài kiểm tra. 
- StepLabel 1: Giữa giá trị 0 và 1 có một bước, thí sinh thực hiện được bước này khi trả lời 
đúng câu hỏi. 
- Thresholds: ngưỡng để vượt qua, thực chất là độ khó của câu trắc nghiệm. 
- Error: sai số trong tính toán. 
Đối với câu hỏi 13 (Item 13) 
145 
 Độ khó p = 78.8 
 Độ phân biệt D = 0.14 
 Infit MNSQ = 1.04 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi dễ, độ phân biệt thấp; chỉ số Infit MNSQ = 1.04 nằm trong khoảng cho 
phép, tuy nhiên các phương án nhiễu chưa thực sự hiệu quả. 
Item 13: item 13 Infit MNSQ = 1.04 
 Disc = .14 
Categories 0 1* 2 3 4 9 missing 
Count 0 78 20 0 0 1 0 
Percent (%) .0 78.8 20.2 .0 .0 1.0 
Pt-Biserial NA .14 -.15 NA NA .05 
p-value NA .084 .065 NA NA .323 
Mean Ability NA 1.54 1.40 NA NA 1.78 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .19 
Error 
.25.22.....................................................................................
...... 
Đối với câu hỏi 18 (item 18) 
 Độ khó p = 77.8 
 Độ phân biệt D = 0.40 
 Infit MNSQ = 0.92 nằm trong khoảng cho phép 
Đây là câu hỏi có mức độ khó vừa phải; chỉ số infit MNSQ nằm trong khoảng cho phép, 
các phương án nhiễu tương đối, độ phân biệt cao. 
Item 18: item 18 Infit MNSQ = .92 
 Disc = .40 
Categories 0 1 2* 3 4 9 missing 
Count 0 0 77 19 0 3 0 
Percent (%) .0 .0 77.8 19.2 .0 3.0 
Pt-Biserial NA NA .40 -.38 NA -.10 
p-value NA NA .000 .000 NA .173 
Mean Ability NA NA 1.61 1.18 NA 1.23 NA 
Step Labels 1 
Thresholds .25 
Error .25 
........................................................................................... 
4. Kết luận 
Trên đây là các chỉ số của 3 câu trắc nghiệm : câu 13 và câu 18. Qua phân tích tổng số 40 
câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra 1 tiết (bổ sung) Tiếng Việt của học kì II có thể đưa ra 
một số kết luận đã được thể hiện ở bảng tổng hợp trên. 
---------------------------------------- 
146 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 10 ban cơ bản tại trường Trung học Ch.pdf