Tài liệu Trắc nghiệm kế toán

1. Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thấy TM thừa trong quỹ,theo nguyên tắc thận trọng kế toán ko được ghi nhận đây là TS của đơn vị mà phải theo dõi TK ngoại bảng. 2. Khi DN ứng trước tiền mua cho bên bán hàng thì số tiền ghi nhận là khoản tạm ứng và đuợc ghi vào bên N: TK 141 3. Dự phòng phải thu khó đòi được tính vào chi phí bán hàng. 4. Quy định hiện hành, việc lập dự phòng phải thi khó đòi hay không thì phải căn cứ vào tỷ lệ % trên số dư nợ phải thu 5. Giá gốc vật tư là giá bao gồm khoản thuế phải nộp. 6. trong quá trình mua vật tư, nếu hàng về mà hóa đơn chưa về kế toán không hạch toán vì không có căn cứ về giá vật tư. 7. Tính giá xuất kho theo phương pháp LIFO và FIFO đều cho kết quả như nhau khi DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ trong quản lý hang tồn kho. 8. . Tại thời điểm cuối năm, kiểm kê phát hiện thừa 1 số vật tư chưa rõ nguyên nhân nên đã điều chỉnh số liệu trên sổ phù hợp với thực tế kiểm kê.Sang năm sau khi tìm hiểu đuợc biết là vật tư nhờ giữ hộ  xử lý : N 3381, C 711 9. 1 DN sản xuất sp có chi phí khấu hao 1 thiết bị sx tính theo phương pháp đường thẳng là 30.000,1 thiết bị là tính khấu hao theo sản lượng là 20.000. Công suất thiết kế của cả 2 thiết bị là 100. Trong kỳ sản xuất 50.000 sp. Vậy chi phí khấu hao được tính vào giá thành sx là 25.000 10. Chi phí cho hoạt động n/c như việc tìm kiếm cách thay thế đồi với csac vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, quá trình dv luôn được ghi nhận là CFSXKD trong kỳ 11. Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần,tỷ lệ khấu hao tăng dần qua các năm. 12. DN A tính VAT theo phương pháp khấu trừ,sx ô tô với giá thành 20/chiếc. Giá chưa VAT(10%) là 30/chiếc. Trong kỳ A xuất kho 1 chiếc ô tô dung đón giám đốc . DN A hạch toán: N: 632: 20.000 C:155 N: 211: 30.000 C: 512

doc4 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Trắc nghiệm kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ I Khi kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thấy TM thừa trong quỹ,theo nguyên tắc thận trọng kế toán ko được ghi nhận đây là TS của đơn vị mà phải theo dõi TK ngoại bảng. Khi DN ứng trước tiền mua cho bên bán hàng thì số tiền ghi nhận là khoản tạm ứng và đuợc ghi vào bên N: TK 141 Dự phòng phải thu khó đòi được tính vào chi phí bán hàng. Quy định hiện hành, việc lập dự phòng phải thi khó đòi hay không thì phải căn cứ vào tỷ lệ % trên số dư nợ phải thu Giá gốc vật tư là giá bao gồm khoản thuế phải nộp. trong quá trình mua vật tư, nếu hàng về mà hóa đơn chưa về kế toán không hạch toán vì không có căn cứ về giá vật tư. Tính giá xuất kho theo phương pháp LIFO và FIFO đều cho kết quả như nhau khi DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ trong quản lý hang tồn kho. . Tại thời điểm cuối năm, kiểm kê phát hiện thừa 1 số vật tư chưa rõ nguyên nhân nên đã điều chỉnh số liệu trên sổ phù hợp với thực tế kiểm kê.Sang năm sau khi tìm hiểu đuợc biết là vật tư nhờ giữ hộ à xử lý : N 3381, C 711 1 DN sản xuất sp có chi phí khấu hao 1 thiết bị sx tính theo phương pháp đường thẳng là 30.000,1 thiết bị là tính khấu hao theo sản lượng là 20.000. Công suất thiết kế của cả 2 thiết bị là 100. Trong kỳ sản xuất 50.000 sp. Vậy chi phí khấu hao được tính vào giá thành sx là 25.000 Chi phí cho hoạt động n/c như việc tìm kiếm cách thay thế đồi với csac vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, quá trình dv luôn được ghi nhận là CFSXKD trong kỳ Trong phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần,tỷ lệ khấu hao tăng dần qua các năm. DN A tính VAT theo phương pháp khấu trừ,sx ô tô với giá thành 20/chiếc. Giá chưa VAT(10%) là 30/chiếc. Trong kỳ A xuất kho 1 chiếc ô tô dung đón giám đốc . DN A hạch toán: N: 632: 20.000 C:155 N: 211: 30.000 C: 512 DN tính VAT theo phương pháp trực tiếp mua TSCĐ với giá mua chưa VAT 10% là 600 triệu nhưng do thanh toán ngay nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1% là 6 triệu,chi phí vận chuyển 3 triệu. Vậy NG TS là 597 triệu. CPSX kinh doanh là biểu hiện bằng tiền cuẩ toàn bộ các khoản chi mà DN bỏ ra trong kỳ lien quan đến hoạt động Bh và QLDN Giá gốc hang tồn kho bao gồm: giá mua HTK,chi phí vận chuyển,CF QLDN,CFBH,CF NVL, CF NC,CF kinh doanh khác phát sinh trên mức bình thường. CFSX chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi phân xưởng, bộ phận sản xuất bao gồm : chi phí NVL tt, chi phí nhân công tt. DN sx được 100 thành phẩm,50 sản phẩm dở dang…… Theo pp kiểm kê định kỳ , tổng giá thành sản xuất tt của sản phẩm hình thành trong kỳ tiêu thụ tt không qua kho được ghi nhận vào 632 DN A mua 200kg vật tư với đơn giá 10g/kg. Trong quá trình mua vật tư bị hao hụt 10kg,tỷ lệ hao hụt trong định mức là 1%,chi phí vận chuyển là 30. Giá gốc vật tư là 2010. ĐỀ II Khi cán bộ công nhân viên thanh toán số tiền tạm ứng nhưng ho không trả lại số tiền thừa này thì đây là TS thiếu chờ xử lý. Khách hàng ứng truớc tiền mua hàng hóa cho Dn bằng tiền mặt thì kế toán ghi sổ : N 111, C: 331 Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập vào ngày đầu niên độ kế toán? việc xóa sổ khoản nợ phải thu khó đòi làm giảm Tổng tài sản của doanh nghiệp vì khoản thu bị mất đi Kiểm kê cuối năm phát hiện 1 lô thuốc lá quá hạn sử dụng 10 ngày nhưng bộ phận bán hang cho rằng vẫn bán được nên ghi nhận giá hang tồn kho theo giá mua 75.000 Giá gốc HTK: giá mua , cfvận chuyển trong quá trình mùa, cfqldn, cfnvl, cfnhân công,cfsxkd dở dang khác phát sinh trên mức bình thường. Nếu DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên trong quản lý HTK thì các phương pháp có thể áp dụng là FIFO,LIFO,thực tế đích danh. . DN mua 200kg. đơn giá 10/kg. Quá trình thu mua hao hụt 10 kg. Định mức hao hụt = 1%. CFVC = 30. Tính giá gốc ?? Khi nhập vật tư mua về,số lượng thực nhập lớn hơn so với hóa đơn là 10 nguyên nhân do người bán cân thừa. Khi đó 2 bên thỏa thuận bên mua giữ hộ bên bán. Bên mua hạch toán: N: 152 C:338 DN A tính VAT phương pháp khấu trừ,mua TSCĐ sx hàng hóa X thuộc đối tượng không chịu VAT. NG TSCĐ tính như sau : Giá mua+VAT không được khấu trừ phân bỏ dựa trên doanh thu chịu thuế và không chịu thuế. ngày 1/3/0x A vay dài hạn 1tỷ trong 2 năm. I = 1,8 % / 1 tháng. Dùng để xây nhà. Ngày 1/9/0x xây xong và đưa vào sử dụng. NG = 1 tỷ 360 tr Một công ty có thể sử dụng các phương pháp khấu hao khác nhau khi lập báo cáo tài chính và khi lập báo cáo quyết toán thuế. Trùng CFSXC không được tính vào giá thành sp sẽ được hạch toán giảm CFSXC cố định. 1 tscd dùng cho sx có NG = 50.000. Thời gian sử dụng 5 năm. Hết năm thứ 2 đem đi sửa chữa làm kéo dài thời gian sử dụng lên 7 năm. CF sửa chữa = 30.000. Khấu hao 1 năm sau sc là 80.000/7 Trùng trong pp Kh số dư giảm dần tỷ lệ Kh là cố định nhưng Mkh trích hàng kỳ giảm dần do tỷ lệ KH đựoc áp với giá trị còn lại của ts thay vì áp với NG CT A đã bán 1 TSCĐ NG 50.000 USD thu về 22.000 tiền mặt. Công ty ghi nhận lãi 5.000 USD. Nếu ghi nhận lãi của công ty đúng thì TS đó có KHLK là 33.000 theo pp kh định kỳ, khi xuất Vl sử dụng trực tiếp cho sx, kế toàn ghi N 611 ĐỀ III Dự phòng phải thu được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh thong qua chỉ tiêu tài chính. Khi khoan nợ phải thu đã xử lý xóa sổ nợ phải thu nhưng sau đó lại thu hồi đuợc à ghi giảm cfqldn Số tiền đặt trước cho người bán về tiền hàng được ghi nhận như sau N: 141 C:111 chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn sổ của Nh do sai sót của Nh. Ké tóan ghi tăng 112. Không phải lập dự phòng giảm giá HTK khi giá gốc của HTK nhỏ hơn giá trị thị trường của nó. Trùng 1 Gallery nghệ thuật có 100 bức tranh tồn kho với giá trị khác nhau. Bức rẻ nhất giá 1 triệu và đắt nhất giá 100 triệu. Phương pháp nào tính giá hàng xuất kho phù hợp nhất? Trong 1 kỳ mà giá cả tăng lien tục pp tính giá hàng xuất kho nào trong 3 pp : fifo, lifo, bình quân cho lợi nhuận báo cáo cao nhât DN A tính VAT theo phương pháp khấu trừ,khi mua thiết bị sx về dung sx 2 loại hàng hóa,1 chịu thuế,1 không chịu thuế. Số VAT đầu vào của TSCĐ được tính vào NG của TSCĐ. Trùng Trùng thiết bị sx của dn bị sự cố hỏng nặng. Dn đem đi sc lớn để ts hoạt động như cũ. Với thời gian sd ước tính = lúc chưa hỏng là 3 năm. Dn hạch toán : n 627 / c tk lien quan Trùng tổng giá thành sx= chi phí sx phát sinh trong kỳ công họac trừ chên lệch cfsxdd cuối ký so với chi phí scdd đầu kỳ Trường hợp mức sp thực tế thấp hơn mức công suất bình thường toàn bộ CFSX chung cố định được phân bổ cho các đối tượng liên quan theo mức sx thực tế. xuất ccdc loịa dùng 2 lần ( phân bổ 50%) kế toán hạch toán : N 242 \ C 153 : 50% công ty A phát triển nhanh. Hàng năm mua them thiết bị mới. Cty sử dụng khấu hao đuờng thẳng khi lập BCTC và kh giảm dần khi lạp bc thuế. Việc sd pp kh theo đừong thẳng thay vì pp khấu hao giảm dần khi lập BCTC làm tăng ln BBC của công ty A. Trùng Việc trích trước CF sửa chữa lớn TSCĐ làm phát sinh 1 khoản phải trả trên bảng cân đối kế toán. công ty A phát triển nhanh. Hàng năm mua them thiết bị mới. Cty sử dụng khấu hao đuờng thẳng khi lập BCTC và kh giảm dần khi lạp bc thuế. Việc sd pp kh theo đừong thẳng thay vì pp khấu hao giảm dần khi lập BCTC làm tăng ln BC của công ty A. ĐỀ I 1. Sai. 2. Sai. Ghi vào Tk 131. Tk141: chỉ dùng cho cán bộ CNV trong đơn vị 3. Sai. Tính vào CFQLDN 4.Sai. Dựa vào phân tích tuổi nợ 5. Sai. giá gốc vật tư chỉ bao gồm các khoản đuợc hoàn lại 6. Sai. Sẽ hạch tóan theo giá tạm tính. 7. Sai. Tự lấy ví dụ 8. Sai Năm 1: N 152/ 153 C: 3381 Năm sau : N: 3381 C 152/153 Sau đó nhập tk ngoại bảng : C 002 9. Sai. Chi phí cố định phương pháp khấu hao đuờng thẳng à quan tâm : do doanh nghiệp sẽ xác định truớc được chi phí Chi phí biến đổi : phương pháp khấu hao theo số lượng Công suất thiết kế : 100.000 Chi phí khấu hao theo số lượng: 20.000 Chi phí khấu hào theo đường thẳng : 30.000 Chi phí sản xuất chung cố định đuợc phân bổ cho 1 sản phẩm = 30.000/100.000 = 0.3 Tổng chi phí sản xúat chung cố định tính vào giá thành = 0.3 * 50.000 = 15.000 Chi phí khấu hao tính vào giá thành = 50.000- 15000 = 35.000 10. chi phí cho hoạt động n/c như việc tìm kiếm cách thay thế đồi với csac vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, quá trình dv luôn được ghi nhận là CFSXKD trong kỳ 11. Sai. 12. Sai : Đây là hạch toán tiêu thụ nội bộ: ghi nhận doanh thu theo giá vốn ( giá thành sản xuất ) N 632, C : 155 : 20.000 N 211, C 512: 20.000 N 133, C 333 : 2.000 13. Sai. à NG = 660 + 3 = 663 ( với đv hạch toán theo pp trực tiếp ) NG = 600 + 3 = 603 ( với đc hạch toán theo pp khấu trừ ) 14. Sai. 15. Sai 16. Sai 17. à khi CFNVL tt chiếm đến 90% thì chi phí nhân công trực tiếp sẽ đuợc tính hết vào giá thành của thành phẩm chứ không phân bổ cho sản phẩm dở dan. Giá thành = 7.000 18. Sai 19. Sai. 20. N 211, C: 711 à 911 à 421 khi có quyết định tăng vốn à 411 ĐỀ II 1.Sai. Vì số tiền thiếu này có nguyên nhân nên không hạch toán vào 1381 2 Sai : N 111, C: 131 3. Sai.Lập cuối niên độ kế toán. 4. Sai . do khoản thu đã đuợc trích lập dự phòng à làm giảm nợ phải trả, giảm dự phòng à giá trị thuần của khoản phải thu không thay đổi 5. Sai. Phải lập biên bản để hủy đi. 6. giác gốc HTK: giá mua , cfvận chuyển trong quá trình mùa, cfqldn, cfnvl, cfnhân công,cfsxkd dở dang khác phát sinh trên mức bình thường. 7. Đúng 8. DN mua 200kg. đơn giá 10/kg. Quá trình thu mua hao hụt 10 kg. Định mức hao hụt = 1%. CFVC = 30. Tính giá gốc ?? 9. Chỉ ghi N:002 11. Sp X không chịu VAT đầu ra à doanh thu ghi nhạn theo tổng giá thanh toán & các tài sản, nvl dùng để sản xuất X cùng đuợc ghi nhận với giá mua có thuế . - sp Y chịu thuế VAT đầu ra à doanh thu ghi nhận theo giá mua chưa thuế , và 333. Các tài sản, nvl phục vụ sản xuất Y ghi nhận theo giá mua chưa thuế và 133. - NVL dùng chung để sản xuất X và y à vẫn ghi nhận toàn bộ thuế đuợc khấu trừ 133. Đến cuối kỳ thì phân bổ cho X và Y. 12 . Sai. NG= 1 tỷ 90 tr 13. Sai 15. Đưa vào 632 à kết chuyển sang 911. Không được đưa vào giá thành. 16. Sai . Mkh = 60.000 / 7 18. đúng 19.N : 214: X \ N 811: 50.000 – x \ C: 211 : 50.000 N : 111 : 22.000 \ C 711: 20.000 \ C 333: 2000 20.000 – 50.000 + x = 5.000 à x= 35.000 20.Sai. Cuối kỳ mới ghi nhận vào sổ KT ĐỀ III 1. Sai 2. khi khoan nợ phải thu đã xử lý xóa sổ nợ phải thu nhưng sau đó lại thu hồi đuợc à ghi giảm cfqldn à sai : 711 3.3331 4. Sai 5. Sai. Giá trị thuần nhỏ hơn giá gốc 6. Sai. Kiểm kê thừa đưa vào 3381 7. Thực tế đich danh. 8. Fifo cho chi phí sx min à ln cao nhât Lifo cho chi phí max à ln ít nhất 9. Sai 10. Sai 11. Sai 12. Sai. sc lớn à tập hợp vào 2413 à phân bổ 142, 242 13. Sai 14. Sai 15. Sai 16. Sai 100% rồi cuối kỳ phân bổ sang 242. 17. Đúng 18. Sai 19. Sai 20. Đúng: kh đt cho chi phí năm dầu thấp hơn ^^!.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTrắc nghiệm kế toán có đáp án.doc
Luận văn liên quan