Tạo lập và thúc đẩy quan hệ lao động lành mạnh tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội
1- Nghiên cứu một cách toàn diện cơ sở lý luận về QHLĐ và QHLĐ cấp
doanh nghiệp. Từ đó, luận án đã phác hoạ thành côngmô hình lý luận về hệ
thống quan hệ lao động cấp doanh nghiệp. Trong đó, nhấn mạnh sự khác biệt về
bản chất và vai trò của cơ chế quan hệ lao động vớitiêu chuẩn lao động.
2- Từ cấu trúc và hoạt động của hệ thống QHLĐ cấp doanh nghiệp, Luận
án xây dựng bộ tiêu chí (gồm bốn nhóm) dùng để phântích và đánh giá mức độ
lành mạnh trong QHLĐ ở cấp doanh nghiệp.
3- Làm sáng tỏ cơ chế tác động của một số nhân tố chính (6 nhân tố bên
trong và 5 nhân tố bên ngoài) đến việc tạo lập và thúc đẩy QHLĐ lành mạnh tại
doanh nghiệp.
242 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3496 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tạo lập và thúc đẩy quan hệ lao động lành mạnh tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phiếu 04 (dùng ñể xây dựng mô hình kinh tế lượng) người lao
ñộng trực tiếp ñiền vào và nộp cho ñiều tra viên. Do ñó, tổng số phiếu phát ra là
332 phiếu, số phiếu thu hồi ñược chỉ là 266 phiếu.
Ngoài ra, tác giả trực tiếp phỏng vấn sâu 10 NLð, 4 NSDLð, 5 cán bộ công
ñoàn cơ sở và 2 cán bộ công ñoàn cấp trên cơ sở.
Lo¹i h×nh doanh nghiÖp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid DN nha nuoc 12 7.2 7.6 7.6
DN co von
dau tu nuoc
ngoai
19 11.4 12.0 19.6
Khac 127 76.5 80.4 100.0
Total 158 95.2 100.0
Missing System 8 4.8
Total 166 100.0
LÜnh vùc ho¹t ®éng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid San xuat 37 22.3 23.3 23.3
Thuong mai 71 42.8 44.7 67.9
Dich vu 51 30.7 32.1 100.0
Total 159 95.8 100.0
Missing System 7 4.2
Total 166 100.0
Tổng sè lao ®éng của doanh nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 50 92 55.4 58.2 58.2
Tren 50 66 39.8 41.8 100.0
Total 158 95.2 100.0
Missing System 8 4.8
Total 166 100.0
Phô lôc 2: PhiÕu ®iÒu tra vÒ quan hÖ lao ®éng
(Dành cho người lao ñộng)
ðiều tra nhằm nghiên cứu tình hình chung về quan hệ lao ñộng. Thông tin của
từng phiếu ñược giữ bí mật tuyệt ñối. ðề nghị anh/chị cung cấp thông tin thực tế
tại nơi ñang làm việc. Người trả lời ñiền thông tin vào chỗ trống và ñánh dấu “X”
vào 1 ô trả lời ñúng nhất.
1.Họ và tên:……………………………………… ðiện thoại:
…………………………
2. Tuổi:………………………………3. Giới tính: a. Nam b. Nữ
4. Tên doanh nghiệp (DN) ñang làm
việc:……………………………………………………
5. Là: a.DN nhà nước b. DN có vốn ñầu tư nước ngoài c.
Khác
6. Số lao ñộng trong DN là: a. 50
người
7. DN hoạt ñộng chủ yếu trong lĩnh vực nào?
a. Sản xuất b.Thương mại c.
Dịch vụ
8. Vị trí ñang ñảm nhiệm tại doanh nghiệp là:
a. Người quản lý b. Nhân viên văn phòng, kinh doanh c. Công
nhân
9. Trình ñộ học vấn:
a. ðã tốt nghiệp PTTH (cấp III) b. Chưa tốt nghiệp PTTH
(cấp III)
10. Trình ñộ chuyên môn kỹ thuật:
a. Chưa qua ñào tạo b. Công nhân kỹ thuật
c. Trung học chuyên nghiệp c. Cao ñẳng, ñại học trở
lên
11. Loại hợp ñồng lao ñộng anh/chị giao kết với doanh nghiệp hiện nay là:
a. Thoả thuận miệng b. Có thời hạn dưới 1 năm
c. Có thời hạn 1 ñến 3 năm d. Không xác ñịnh thời
hạn
12. Tình trạng bảo hiểm xã hội: a. Có ñóng b. Chưa ñóng
MÉu : 1
1. Khả năng giám sát việc thực thi pháp luật lao ñộng tại doanh nghiệp của
anh/chị là:
a. Không thể giám sát b. Giám sát ở mức thấp
c. Giám sát ở mức trung bình d. Giám sát rất tốt
2. Có nên dán số ñiện thoại của thanh tra lao ñộng ñịa phương tại nơi làm việc
không?
a. Có b. Không
3. Bảo hiểm xã hội bắt buộc ñược áp dụng ñối với ñối tượng nào:
a. Người làm việc theo hợp ñồng lao ñộng có thời hạn từ ñủ 3 tháng trở lên
b. Người làm việc theo hợp ñồng lao ñộng có thời hạn từ ñủ 6 tháng trở lên
c. Người làm việc theo hợp ñồng lao ñộng có thời hạn từ ñủ 12 tháng trở lên
d. Người làm việc theo hợp ñồng lao ñộng không xác ñịnh thời hạn
4. Khi ký hợp ñồng lao ñộng, anh/chị ñã:
a. ðọc và hiểu rất rõ từng nội dung b. ðọc hết, nhiều chỗ còn chưa
hiểu
c. Chỉ ñọc một số nội dung chính d. Không cần ñọc
5. Khi vào làm việc tại DN anh/chị có ñược phổ biến về nội quy lao ñộng không?
a. ðược phổ biến b. Tự tìm hiểu
c. DN không có nội quy lao ñộng d. Không nhớ
6. Nhiệm vụ quan trọng nhất của tổ chức Công ñoàn ở Việt Nam ñược quy ñịnh
là:
a. ðại diện và bảo vệ quyền lợi người lao ñộng
b. Dung hoà mối quan hệ giữa người lao ñộng và chủ doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng nâng cao ñời sống vật chất, tinh thần cho nngười lao ñộng
7. Bản chất của thoả ước lao ñộng tập thể là:
a. Một yêu cầu của pháp luật về lao ñộng
b. Văn bản ký kết giữa công ñoàn và lãnh ñạo doanh nghiệp
c. Kết quả thương lượng giữa ñại diện người lao ñộng với chủ doanh nghiệp
d. Không biết
8. Khả năng tìm kiếm việc làm trên Internet của anh/chị là:
a. Không biết tìm b. Biết sơ bộ c. Thành
thạo
9. Chủ doanh nghiệp của anh/chị có sẵn sàng giảm lợi nhuận ñể tăng lương cho
người lao ñộng cao hơn mức trung bình trên thị trường không?
a. Không bao giờ b. Có thể c. Rất có thể d. Sẵn
sàng
10. Nếu gặp khó khăn, doanh nghiệp ñề nghị nợ 30% lương tháng . Theo anh/chị
ña phần công nhân sẽ cho nợ trong bao lâu:
a. Không ñồng ý b. 1 tháng c. 3 tháng d. 6
tháng
11. Nếu tiếp tục làm việc ở doanh nghiệp hiện tại thêm 5 năm nữa, cơ hội thăng
tiến trong nghề nghiệp của anh/chị là:
a. Không có cơ hội b. Có ít cơ hội c. Có cơ hội rõ
ràng
12. Sự gắn bó của anh/chị với doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố
nào?
a. Tiền lương và ñiều kiện làm việc b. Cơ hội phát triển nghề
nghiệp
c. Chiến lược con người của doanh nghiệp d. Thị trường lao ñộng
13. Chủ doanh nghiệp của anh/chị có công bằng trong ñánh giá và ñền ñáp
những nỗ lực, ñóng góp cá nhân của mỗi người không?
a. Không công bằng b. Chưa thực sự công bằng c. Công
bằng
14. Chủ doanh nghiệp có thường xuyên chia sẻ thông tin về tình hình sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp với người lao ñộng không?
a. Không chia sẻ b. Thỉnh
thoảng
c. ðịnh kỳ d. Thường
xuyên
15. Doanh nghiệp sử dụng hòm thư góp ý như thế nào?
a. Không có b. Có nhưng không hiệu
quả
c. Có và rất hiệu quả d. Không rõ
16. Có nhiều công nhân trong DN quan tâm ñến việc tìm tòi và ñề xuất sáng kiến
không?
a. Ít người quan tâm b.Khá nhiều người quan tâm c. Rất nhiều người quan
tâm
17. Người lao ñộng trong doanh nghiệp có nhiều cơ hội tham gia ñóng góp vào
chính sách lao ñộng của doanh nghiệp không?
a. Không ñược tham gia ñóng góp b. Một số người ñược
tham gia
c. Mọi người ñều ñược tham gia
18. Cuộc họp ñịnh kỳ giữa người lao ñộng và cán bộ quản lý ñược tiến hành:
a. Hàng ngày b. Hàng tuần c. Hàng tháng
d. Hàng quý e. Hàng năm f. Không có họp ñịnh kỳ
19. Nơi anh/chị ñang làm việc có thoả ước lao ñộng tập thể không?
a. Có b. Không có c.
Không rõ
20. Nếu có, anh/chị biết ñến thoả ước lao ñộng tập thể ở doanh nghiệp hiện tại
do:
a. Vô tình biết ñược b. ðược phổ biến chính
thức
c. ðược tham gia xây dựng d. Phải thường xuyên
giám sát
21. Chủ tịch công ñoàn của doanh nghiệp là:
a. Công nhân, nhân viên b. Cán bộ quản lý, lãnh
ñạo
c. Không có công ñoàn d. Không biết
22. Ảnh hưởng của lãnh ñạo doanh nghiệp ñến kết quả bầu cán bộ công ñoàn là
?
a. 0 % b. 20% c. 40 %
d. 60 % e. > 80 % f.
Không biết
23. Thực tế, cán bộ công ñoàn ở doanh nghiệp làm tốt những nhiệm vụ nào?
(Anh/chị có thể ñánh dấu vào nhiều ô)
a. Bảo vệ quyền lợi NLð b. Giữ ổn ñịnh trong doanh
nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng phong trào d. Chỉ tồn tại một cách hình thức
24. Hàng năm, cán bộ công ñoàn họp với người lao ñộng bao nhiêu lần?
a. Không họp b. 1 lần c. 2 lần d. 3 lần
trở lên
25. Anh chị ñánh giá hiệu quả của các lần họp công ñoàn ñó như thế nào?
a. Hình thức b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất
hiệu quả
26. Hàng năm, cán bộ công ñoàn thông báo cho người lao ñộng về kết quả họp
chính thức với chủ doanh nghiệp bao nhiêu lần?
a. Không thông báo b. 1-2 lần c. 3 lần trở lên d.
Không rõ
27. Nếu cá nhân anh /chị ñề xuất tăng lương , thì xác suất thành công cao nhất
có thể là:
a. 0% b. 10% c.
20%
d. 30% e. 40% f.
>50%
28. Nếu tập thể NLð ñề xuất tăng lương, thì xác suất thành công cao nhất có thể
là:
a. 0% b. 10% c.
20%
d. 30% e. 40% f.
>50%
29. Nguyên nhân nào hạn chế khả năng xảy ra tranh chấp về quyền lợi giữa
người lao ñộng và chủ doanh nghiệp :
a. Chính sách của doanh nghiệp là rất rõ ràng
b. Người lao ñộng rất hài lòng với công việc hiện tại
c. Người lao ñộng không có khả năng tranh chấp
30. Nếu ña số NLð trong DN bất bình vì làm việc quá vất vả, lương quá thấp, họ
sẽ:
a. Xin nghỉ việc dần b. Báo thanh tra lao ñộng
c. Tìm cách ñình công d. Nhờ công ñoàn giải
quyết
31. Hiện nay, nguy cơ cao nhất dẫn ñến bất bình của người lao ñộng ở doanh
nghiệp là (có thể chọn nhiều phương án):
a. Tiền lương b. Thời gian làm việc c. Hợp ñồng lao
ñộng
d. Kỷ luật lao ñộng e. An toàn lao ñộng f. ðóng bảo
hiểm
g. Khác (Xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………
32. Nơi anh/chị ñang làm việc có cần một tổ chức ñại diện thực sự ñứng ra ñoàn
kết và bảo vệ lợi ích của người lao ñộng không?
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần
thiết
33. Nơi làm việc của anh chị ñã từng diễn ra tranh chấp về quyền lợi giữa người
lao ñộng và chủ doanh nghiệp chưa?
a. ðã có nhiều lần tranh chấp b. ðã từng có tranh chấp
c. Chưa nhưng có thể sẽ diễn ra d. Không thể diễn ra
34. Nếu tập thể lao ñộng tiến hành ñình công ñòi tăng lương, cải thiện ñiều kiện
làm việc thì kết quả nhận ñược có thể là:
a. Người lao ñộng sẽ không ñược gì hơn
b. Một số người sẽ phải nghỉ việc hoặc kỷ luật
c. Một số yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng có thể sẽ ñược ñáp ứng
d. Phần lớn yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng sẽ ñược ñáp ứng
35. Anh/chị có thể gắn bó với doanh nghiệp hiện tại trong bao lâu nữa?
a. 1 năm b. 3 -5 năm c. 10 năm d. Chưa
xác ñịnh
36. Anh/chị có ñề xuất gì nhằm thúc ñẩy quan hệ lao ñộng hài hoà giữa người lao
ñộng và người sử dụng lao ñộng:
ðối với Nhà
nước……………..……………………………………………………………………………
ðối với Công
ñoàn…………………………………………………………………………………………
ðối với chủ doanh
nghiệp……...…………………………………………………………………………
ðối với người lao
ñộng…………………………………………………………………………………..
Xin cảm ơn anh/chị!
Phô lôc 3: PhiÕu ®iÒu tra vÒ quan hÖ lao ®éng
(Dành cho ñại diện doanh nghiệp)
ðiều tra nhằm nghiên cứu tình hình chung về quan hệ lao ñộng. Thông tin của từng
phiếu ñược giữ bí mật tuyệt ñối. ðề nghị anh/chị cung cấp thông tin thực tế về nơi ñang
làm việc. Người trả lời ñiền thông tin vào chỗ trống và ñánh dấu “X” vào ô trả lời ñúng
nhất.
1.Tên doanh nghiệp
(DN):………………………………………………………………………
2. Là: a. DN nhà nước b. DN có vốn ñầu tư nước ngoài c.
Khác
3. Số lao ñộng trong DN là: a. 50 người
4. DN hoạt ñộng chủ yếu trong lĩnh vực nào?
a. Sản xuất b. Thương mại c.
Dịch vụ
5. Mức lương trung bình của doanh nghiệp là:…………trñ/tháng
6. Trình ñộ công nghệ, quản lý của doanh nghiệp ở mức ñộ:
a. Hạn chế b. Trung bình c. Khá hiện ñại d. Rất hiện ñại
7. Họ và tên người trả lời:…………………………………….
8. Chức vụ………………………………………………9. Số ñiện
thoại:…………………….
1. Mức ñộ hiểu biết của anh chị về pháp luật lao ñộng là:
a. Còn rất hạn chế b. Biết ở mức cơ
bản
c. Biết khá nhiều d. Làm chủ hoàn
toàn
2. Việc phổ biến pháp luật lao ñộng cho người lao ñộng tại doanh nghiệp là:
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần
thiết
3. Trong ñiều kiện hiện nay, việc thực thi ñầy ñủ các yêu cầu của pháp luật lao ñộng
tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa là:
MÉu : 2
a. Không thể thực hiện b. Rất khó thực hiện
c. Khó thực hiện d. Thực hiện ñược
4. Anh/chị cho rằng việc tuyển dụng nhân viên ưng ý hiện nay là:
a. Khá dễ dàng b. Không khó lắm
c. Khó d. Rất khó
5. Sự gắn bó của nhân viên với doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?
a. Tiền lương và ñiều kiện làm việc b. Cơ hội phát triển nghề
nghiệp
c. Chiến lược con người của doanh nghiệp d. Thị trường lao ñộng
6. Cách tốt nhất ñể nâng cao hiệu quả công việc chung tại doanh nghiệp là:
a. Trả lương xứng ñáng b. Hoàn thiện cơ chế giám sát
c. Tôn trọng nhân viên d. Tạo cơ hội phát triển cho nhân
viên
7. Việc thành lập công ñoàn cơ sở tại doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa là:
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần
thiết
7. Nhiệm vụ quan trọng nhất của tổ chức công ñoàn ở doanh nghiệp là:
a. ðại diện và bảo vệ quyền lợi người lao ñộng
b. Dung hoà mối quan hệ giữa người lao ñộng và chủ doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng nâng cao ñời sống vật chất, tinh thần cho người lao ñộng
8. Bản chất của thoả ước lao ñộng tập thể là:
a. Một yêu cầu của pháp luật về lao ñộng
b. Văn bản ký kết giữa công ñoàn và lãnh ñạo doanh nghiệp
c. Kết quả thương lượng giữa ñại diện người lao ñộng với chủ doanh nghiệp
d. Không biết
9. Có nên dán số ñiện thoại của thanh tra lao ñộng ñịa phương tại nơi làm việc
không?
a. Có b. Không
10. Hai hạn chế lớn nhất của người lao ñộng hiện nay là (chọn 2 ô ñúng nhất):
a. Thiếu hiểu biết về pháp luật b. Tác phong làm việc không tốt
c. Hay ñòi hỏi quá ñáng d. Quá ñề cao lợi ích cá nhân
11. Doanh nghiệp có thường xuyên chia sẻ thông tin về tình hình sản xuất kinh
doanh với người lao ñộng không?
a. Không chia sẻ b. Thỉnh
thoảng
c. ðịnh kỳ d. Thường
xuyên
12. Doanh nghiệp sử dụng hòm thư góp ý như thế nào?
a. Chưa có b. Có nhưng chưa hiệu quả
c. Có và rất hiệu quả d. Không rõ
13. Nếu gặp khó khăn, doanh nghiệp ñề nghị nợ 30% lương tháng . Theo anh/chị ña
phần công nhân sẽ cho nợ trong bao lâu:
a. Không ñồng ý b. 1 tháng c. 3 tháng d. 6
tháng
14. Theo quy ñịnh, khi một nhân viên có sáng kiến cải tiễn anh ta sẽ: (có thể chọn
nhiều ô)
a. Sử dụng hòm thư góp ý b. Viết lên bảng
c. Trao ñổi với người quản lý d. Thảo luận trong
nhóm
15. Người lao ñộng trong doanh nghiệp có tham gia ñóng góp vào chính sách lao
ñộng của doanh nghiệp không?
a. Không tham gia ñóng góp b. Một số người tham
gia
c. Mọi người ñều tham gia
16. Cuộc họp ñịnh kỳ giữa người lao ñộng và cán bộ quản lý ñược tiến hành:
a. Hàng ngày b. Hàng tuần c. Hàng tháng
d. Hàng quý e. Hàng năm f. Không có họp
ñịnh kỳ
17. Sự tiếp cận của công ñoàn cấp trên tới doanh nghiệp ñể thành lập công ñoàn cơ
sở là:
a. Không tiếp cận b. Tiếp cận không tích cực c. Tiếp cận tích
cực
18. Chủ tịch công ñoàn của doanh nghiệp là:
a. Công nhân, nhân viên b. Cán bộ quản lý
c. Lãnh ñạo doanh nghiệp d. Không có công ñoàn
19. Lãnh ñạo doanh nghiệp cần tác ñộng ñến kết quả bầu cán bộ công ñoàn ở mức
nào ?
a. 0 % b. 20% c. 40 % d. >
60 %
20. Thực tế, cán bộ công ñoàn ở doanh nghiệp làm tốt những nhiệm vụ nào?
(Anh/chị có thể ñánh dấu vào nhiều ô)
a. Bảo vệ quyền lợi NLð b. Giữ ổn ñịnh trong doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng phong trào d. Chỉ tồn tại một cách hình thức
21. Hàng năm, lãnh ñạo doanh nghiệp họp với cán bộ công ñoàn bao nhiêu lần?
a. Không họp b. 1 lần c.2 lần d. 3 lần
trở lên
22. Anh/chị ñánh giá hiệu quả của các lần họp công ñoàn ñó như thế nào?
a. Không hiệu quả b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất
hiệu quả
23. Doanh nghiệp ñã có thoả ước lao ñộng tập thể chưa?
a. ðã có b. Chưa có
23. Nguyên nhân nào hạn chế khả năng xảy ra tranh chấp về quyền lợi giữa người
lao ñộng và doanh nghiệp :
a. Chính sách của doanh nghiệp là rất rõ ràng
b. Người lao ñộng rất hài lòng với công việc hiện tại
c. Người lao ñộng không có khả năng tranh chấp
24. Nếu ña số NLð trong DN bất bình vì làm việc quá vất vả, lương quá thấp, họ sẽ:
a. Xin nghỉ việc dần b. Báo thanh tra lao ñộng
c. Tìm cách ñình công d. Nhờ công ñoàn giải
quyết
25. Hiện nay, nguy cơ cao nhất dẫn ñến bất bình của người lao ñộng ở doanh nghiệp
là (có thể chọn nhiều phương án):
a. Tiền lương b. Thời gian làm việc c. Hợp ñồng lao
ñộng
d. Kỷ luật lao ñộng e. An toàn lao ñộng f. ðóng bảo hiểm
g. Khác (Xin ghi
rõ)…………………………………………………………………………………
26. Hiện tại, doanh nghiệp có cần một tổ chức ñại diện thực sự cho người lao ñộng
ñể ñứng ra ñối thoại với lãnh ñạo doanh nghiệp không?
a. Không cần thiết b. Cần thiết c. Rất cần
thiết
27. Nơi làm việc của anh chị ñã từng diễn ra tranh chấp về quyền lợi giữa người lao
ñộng và chủ doanh nghiệp chưa?
a. ðã có nhiều lần tranh chấp b. ðã từng có tranh
chấp
c. Chưa nhưng có thể sẽ diễn ra d. Không thể diễn ra
28. Nếu tập thể lao ñộng tiến hành ñình công ñòi tăng lương, cải thiện ñiều kiện làm
việc thì kết quả họ nhận ñược có thể là:
a. Người lao ñộng sẽ không ñược gì hơn
b. Một số người sẽ phải nghỉ việc hoặc kỷ luật
c. Một số yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng có thể sẽ ñược ñáp ứng
d. Phần lớn yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng sẽ ñược ñáp ứng
29. Anh/chị có ñề xuất gì nhằm thúc ñẩy quan hệ lao ñộng hài hoà giữa người lao
ñộng và người sử dụng lao ñộng:
ðối với Nhà
nước……………..……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…..…
ðối với Công
ñoàn…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…..…
ðối với người sử dụng lao
ñộng…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…..…
ðối với người lao
ñộng…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
….…
ðề xuất
khác:………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…….
Xin cảm ơn sự giúp ñỡ của anh/chị!
Phô lôc 4: PhiÕu ®iÒu tra vÒ quan hÖ lao ®éng
(Dành cho cán bộ công ñoàn)
ðiều tra nhằm nghiên cứu tình hình chung về quan hệ lao ñộng. Thông tin của từng
phiếu ñược giữ bí mật tuyệt ñối. ðề nghị anh/chị cung cấp thông tin thực tế về nơi
ñang làm việc. Người trả lời ñiền thông tin vào chỗ trống và ñánh dấu “X” vào ô trả
lời ñúng nhất.
1.Tên doanh nghiệp
(DN):……………………………………………………………………
MÉu : 3
2. Là: a. DN nhà nước b.DN có vốn ñầu tư nước ngoài
c. Khác
3. Số lao ñộng trong DN là: a. 50
người
4. DN hoạt ñộng chủ yếu trong lĩnh vực nào?
a. Sản xuất b. Thương mại c.
Dịch vụ
5. Họ và tên người trả lời:…………………………….Số ñiện
thoại:……………………….
6. Chức vụ: a. Công nhân, nhân viên b. Quản lý c.
Lãnh ñạo
7. Chức vụ công ñoàn:……………………… 8. Thâm niên công tác công
ñoàn:………năm
9. Trình ñộ học vấn:
a. ðã tốt nghiệp PTTH (cấp III) b. Chưa tốt nghiệp PTTH (cấp
III)
10. Trình ñộ chuyên môn kỹ thuật:
a. Chưa qua ñào tạo b. Công nhân kỹ thuật
c. Trung học chuyên nghiệp c. Cao ñẳng, ñại học trở
lên
1. Anh/chị ñã ñược ñào tạo về nghiệp vụ công ñoàn ở mức nào?
a. Tự học và trải nghiệm thực tế
b. Dự các khoá ñào tạo ngắn hạn về công ñoàn
c. ðược ñào tạo chính quy về công ñoàn
2. Mức ñộ hiểu biết của anh/chị về pháp luật lao ñộng là:
a. Còn rất hạn chế b. Biết ở mức cơ
bản
c. Biết khá nhiều d. Làm chủ hoàn
toàn
3. Mức ñộ hiểu biết về pháp luật lao ñộng của công nhân viên trong DN là:
a. Rất hạn chế b. Biết ở mức cơ
bản
c. Biết khá nhiều d. Làm chủ hoàn
toàn
4. Mức ñộ hiểu biết về pháp luật lao ñộng của người sử dụng lao ñộng tại DN là:
a. Còn rất hạn chế b. Biết ở mức cơ
bản
c. Biết khá nhiều d. Làm chủ hoàn
toàn
5. Công ñoàn tại doanh nghiệp ñã phổ biến pháp luật lao ñộng cho người lao ñộng
như thế nào:
a. Không phổ biến b. Phổ biến ít c. Phổ biến
nhiều
6. Trong ñiều kiện hiện nay, việc thực thi ñầy ñủ các yêu cầu của pháp luật lao
ñộng tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa là:
a. Không thể thực hiện b. Rất khó thực
hiện
c. Khó thực hiện d. Thực hiện ñược
7. Sự gắn bó của nhân viên với doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố
nào?
a. Tiền lương và ñiều kiện làm việc b. Cơ hội phát triển nghề
nghiệp
c. Chiến lược con người của doanh nghiệp d. Thị trường lao ñộng
8. Nhiệm vụ quan trọng nhất của tổ chức công ñoàn ở doanh nghiệp là:
a. ðại diện và bảo vệ quyền lợi người lao ñộng
b. Dung hoà mối quan hệ giữa người lao ñộng và chủ doanh nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng nâng cao ñời sống vật chất, tinh thần cho người lao
ñộng
9. Bản chất của thoả ước lao ñộng tập thể là:
a. Một yêu cầu của pháp luật về lao ñộng
b. Văn bản ký kết giữa công ñoàn và lãnh ñạo doanh nghiệp
c. Kết quả thương lượng giữa ñại diện người lao ñộng với chủ doanh nghiệp
d. Không biết
10. Hai hạn chế lớn nhất của người lao ñộng hiện nay là (chọn 2 ô ñúng nhất):
a. Thiếu hiểu biết về pháp luật b. Tác phong làm việc
chưa tốt
c. Hay ñòi hỏi quá ñáng d. Quá ñề cao lợi ích cá
nhân
11. Ảnh hưởng của lãnh ñạo doanh nghiệp ñến kết quả bầu cán bộ công ñoàn ở
mức:
a. 0 % b. 20% c. 40 % d. >
60 %
12. Công ñoàn ở doanh nghiệp có nhận ñược sự hỗ trợ từ công ñoàn cấp trên
không?
a. Không nhận ñược b. Hỗ trợ rất hạn chế
c. Hỗ trợ vừa phải d. Hỗ trợ rất tốt
13. Doanh nghiệp ñã tạo ñiều kiện cho hoạt ñộng của công ñoàn cơ sở như thế
nào?
a. Không tạo ñiều kiện b. Tạo ñiều kiện rất hạn
chế
c. Tạo ñiều kiện vừa phải d. Tạo ñiều kiện rất tốt
14. Mỗi tháng, doanh nghiệp dành mấy ngày làm việc có hưởng lương ñể anh/chị
làm công tác công ñoàn?
a. 0 ngày b. 1 -2 ngày c. > 3
ngày
15. Khó khăn lớn nhất của hoạt ñộng công ñoàn ở doanh nghiệp là (Có thể chọn
nhiều ô):
a. Người lao ñộng chưa chú trọng b. Doanh nghiệp chưa chú
trọng
c. Lệ thuộc về kinh phí d. Lệ thuộc bộ máy quản lý
16. Có nên dán số ñiện thoại của thanh tra lao ñộng ñịa phương tại nơi làm việc
không?
a. Có b. Không
17. Thanh tra lao ñộng có thể giúp cải thiện ñiều kiện lao ñộng tại doanh nghiệp
không?
a. Không b. Rất ít khả
năng
c. Nhiều khả năng d. Chắc chắn
18. Thực tế, cán bộ công ñoàn ở doanh nghiệp làm tốt những nhiệm vụ nào?
(Anh/chị có thể ñánh dấu vào nhiều ô)
a. Bảo vệ quyền lợi NLð b. Giữ ổn ñịnh trong doanh
nghiệp
c. Tổ chức các hoạt ñộng phong trào d. Chỉ tồn tại một cách hình thức
19. Hàng năm, lãnh ñạo doanh nghiệp họp với cán bộ công ñoàn bao nhiêu lần?
a. Không họp b. 1 lần c. 2 lần d. 3 lần
trở lên 20. Anh/chị ñánh giá hiệu quả của các lần họp công ñoàn ñó như
thế nào?
a. Không hiệu quả b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất
hiệu quả
21. Cuộc họp ñịnh kỳ giữa cán bộ công ñoàn và người lao ñộng ñược tiến hành:
a. Hàng ngày b. Hàng tuần c. Hàng tháng
d. Hàng quý e. Hàng năm f. Không có họp
ñịnh kỳ
22. Anh/chị ñánh giá hiệu quả của các lần họp công ñoàn ñó như thế nào?
a. Không hiệu quả b. Hiệu quả thấp c. Hiệu quả d. Rất
hiệu quả
23. Doanh nghiệp ñã từng xảy ra tranh chấp lao ñộng về quyền lợi giữa người lao
ñộng và người sử dụng lao ñộng chưa?
a. ðã có nhiều lần tranh chấp b. ðã từng có tranh
chấp
c. Chưa nhưng có thể sẽ diễn ra d. Không thể diễn
ra
24. Nguyên nhân nào hạn chế khả năng xảy ra tranh chấp về quyền lợi giữa
người lao ñộng và doanh nghiệp :
a. Chính sách của doanh nghiệp là rất rõ ràng
b. Người lao ñộng rất hài lòng với công việc hiện tại
c. Người lao ñộng không có khả năng tranh chấp
25. Công ty có quy ñịnh chi tiết về thủ tục giải quyết bất bình khi 1 công nhân bị
người quản lý trực tiếp trù dập không?
a. Không b. Có nhưng không thành văn bản
c. Có văn bản d. Có văn bản và công khai nơi làm
việc
26. Nếu ña số người lao ñộng trong doanh nghiệp bất bình vì làm việc quá vất vả,
lương quá thấp, họ sẽ:
a. Xin nghỉ việc dần b. Báo thanh tra lao ñộng
c. Tìm cách ñình công d. Nhờ công ñoàn giải
quyết
27. Hiện nay, nguy cơ cao nhất dẫn ñến bất bình của người lao ñộng ở doanh
nghiệp là (có thể chọn nhiều phương án):
a. Tiền lương b. Thời gian làm việc c. Hợp ñồng lao
ñộng
d. Kỷ luật lao ñộng e. An toàn lao ñộng f. ðóng bảo
hiểm
g. Khác (Xin ghi rõ)
………………………………………………………………………………
28. Nếu tập thể lao ñộng tiến hành ñình công ñòi tăng lương, cải thiện ñiều kiện
làm việc thì kết quả họ nhận ñược có thể là:
a. Người lao ñộng sẽ không ñược gì hơn
b. Một số người sẽ bị trả ñũa
c. Một số yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng có thể sẽ ñược ñáp ứng
d. Phần lớn yêu cầu chính ñáng của người lao ñộng sẽ ñược ñáp ứng
29. Anh/chị có ñề xuất gì nhằm thúc ñẩy quan hệ lao ñộng hài hoà giữa người lao
ñộng và người sử dụng lao ñộng:
ðối với Nhà
nước……………..……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..…
ðối với Công
ñoàn…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..…
ðối với người sử dụng lao
ñộng…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………..…
ðối với người lao
ñộng…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……….…
ðề xuất
khác:………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………….
Xin cảm ơn sự giúp ñỡ của anh/chị!
Phô lôc 5: PhiÕu kh¶o s¸t
VÒ quan hÖ lao ®éng T¹i n¬i lµm viÖc
(Dành cho người lao ñộng)
MÉu : 4
ðiều tra nhằm xây dựng mô hình quan hệ lao ñộng tại doanh nghiệp. Thông tin ñược
giữ bí mật. Người trả lời khoanh tròn vào một ñiểm số thích hợp .
Họ và tên: (Có thể ghi tên hoặc không ghi tên)……………………………………
………….
Cơ quan công
tác:……..………………………………………………………………………
1. Mức ñộ thoả mãn nói chung của anh/chị trong quan hệ lao ñộng với người sử dụng
lao ñộng hiện tại.
Rất không thoả mãn Rất thoả mãn
1 2 3 4 5 6 7
2. Mức ñộ chuyên sâu, thành thạo của anh/chị ñối với hoạt ñộng chuyên môn nghiệp
vụ ñang thực hiện tại doanh nghiệp.
Không chuyên sâu Rất chuyên sâu
1 2 3 4 5 6 7
3. Khả năng của anh/chị trong việc tìm kiếm việc làm trên thị trường lao ñộng.
Rất hạn chế Rất tự tin
1 2 3 4 5 6 7
4. Mức ñộ quan tâm của doanh nghiệp ñến những ý kiến ñóng góp của người lao
ñộng.
Không quan tâm Rất quan tâm
1 2 3 4 5 6 7
5. Hoạt ñộng của công ñoàn trong bảo vệ quyền lợi của người lao ñộng tại doanh
nghiệp.
Không bảo vệ Bảo vệ rất tốt
1 2 3 4 5 6 7
6. Mức ñộ công bằng của doanh nghiệp trong ñánh giá những ñóng góp của cá nhân
anh/chị.
Rất không công bằng Rất công bằng
1 2 3 4 5 6 7
7. Sự quan tâm của doanh nghiệp ñến ñào tạo, phát triển và sử dụng nhân viên lâu dài.
Không quan tâm Rất quan tâm
1 2 3 4 5 6 7
8. Mức ñộ nghiêm túc của doanh nghiệp trong thực hiện các cam kết với người lao
ñộng.
Không nghiêm túc Rất nghiêm túc
1 2 3 4 5 6 7
9. Quyền chủ ñộng của mỗi người lao ñộng trong thực hiện công việc của doanh
nghiệp.
Không ñược chủ ñộng Rất ñược chủ ñộng
1 2 3 4 5 6 7
10. Mức ñộ quan tâm của doanh nghiệp ñến ñời sống văn hoá, tinh thần của người lao
ñộng.
Không quan tâm Rất quan tâm
1 2 3 4 5 6 7
Trân trọng cảm ơn sự giúp ñỡ của anh/chị.
Phô lôc 6:
DANH MỤC CÂU HỎI GỢI Ý
VỀ NHỮNG VẤN ðỀ PHỎNG VẤN SÂU
ðối tượng
Thời
gian
ðịnh hướng vấn ñề phỏng vấn sâu
Câu 1:
10 phút
Anh (Chị) nhận thấy những khó khăn nào là lớn nhất trong việc
nói lên tiếng nói của mình tại nơi làm việc? Giải thích tại sao?
Câu 2:
10 phút
Anh (chị) cho ñánh giá như thế nào về mức ñộ cần thiết của việc
thành lập và duy trì một tổ chức ñại diện thực sự cho người lao
ñộng tại nơi làm việc của anh (chị)? Giải thích tại sao?
Câu 3:
10 phút
Anh (chị) ñánh giá (chủ quan) về thiện chí của NSDLð trong
việc thúc ñẩy mối quan hệ tốt ñẹp giữa chủ doanh nghiệp và
NLð?
Câu 4:
10 phút
Anh (chị) ñánh giá (chủ quan) về khả năng và mức ñộ tâm huyết
của ban chấp hành CðCS(nếu có) ở doanh nghiệp?
Câu 5:
20 phút
Tại nơi làm việc của anh (chị), NSDLð thường có những hoạt
ñộng trao ñổi thông tin, tìm hiểu tâm tư nguyện vọng của NLð?
hiệu quả của những hoạt ñộng ñó cao hay thấp? Tại sao?
Câu 6:
20 phút
Anh (chị) cho biết những ñiểm hài lòng và những ñiểm chưa hài
lòng về những vấn ñề liên quan ñến công việc cũng như cách xử
trí của ban lãnh ñạo công ty về những vấn ñề ñó? Giải thích tại
sao?
Câu 7:
20 phút
Theo anh (chị) cần làm gì ñể ñảm bảo rằng NLð trong mỗi
doanh nghiệp sẽ có một tổ chức ñại diện thực sự ñể ñàm phán,
thương lượng và ñấu tranh một cách hiệu quả với NSDLð ñể bảo
vệ lợi ích NLð?
Người lao
ñộng
(120 phút)
Câu 8:
20 phút
Anh (chị) có kiến nghị gì với Nhà nước ñể thúc ñẩy việc xây
dựng mối quan hệ tốt ñẹp giữa NLð và NSDLð tại nơi làm việc?
Người sử
dụng lao
ñộng
Câu 1:
15 phút
Anh (chị) cho biết những khó khăn của doanh nghiệp trong việc
thực hiện các quy ñịnh pháp luật về lao ñộng? Giải thích tại sao?
Câu 2:
15 phút
Anh (chị) cho biết những khó khăn của doanh nghiệp trong việc
cải thiện QHLð, thúc ñẩy tinh thần gắn bó, cống hiến của NLð?
Giải thích tại sao?
Câu 3:
15 phút
Doanh nghiệp ñã thực hiện các biện pháp nào ñể tăng cường ñối
thoại giữa NLð và NSDLð về những vấn ñề cùng quan tâm phát
sinh tại nơi làm việc?
Câu 4:
15 phút
Theo anh (chị) lãnh ñạo doanh nghiệp cần làm gì (và thực tế ñã
làm gì?) ñể công ñoàn doanh nghiệp ñóng góp tốt hơn vào sự
phát triển ổn ñịnh của doanh nghiệp?
Câu 5:
15 phút
Anh (chị) ñánh giá khách quan về vai trò của cơ quan nhà nước
và công ñoàn cấp trên cơ sở trong việc thúc ñẩy QHLð lành
mạnh tại nơi làm việc?
(90 phút)
Câu 6:
15 phút
Anh (chị) có kiến nghị gì ñối với nhà nước (và các cơ quan hữu
quan) nhằm thúc ñẩy QHLð tốt hơn tại nơi làm việc?
Câu 1:
10 phút
Anh (chị) nhận thức như thế nào về những nhiệm vụ (cũng như
mức ñộ ưu tiên của từng nhiệm vụ) của cán bộ công ñoàn doanh
nghiệp?
Câu 2:
10 phút
Anh (chị) ñánh giá như thế nào về năng lực, ý thức, thái ñộ của
NLð, NSDLð trong việc thúc ñẩy QHLð lành mạnh tại doanh
nghiệp?
Câu 3:
10 phút
Anh (chị) phân tích những khó khăn trong việc thực hiện nhiệm
vụ và vai trò ñại diện của công ñoàn ñối với NLð? Giải thích lý
do?
Câu 4:
10 phút
Anh (chị) ñánh giá như thế nào về vai trò của công ñoàn cấp trên
cơ sở trong việc hỗ trợ CðCSthực hiện chức năng ñại diện NLð?
Câu 5:
20 phút
Anh (chị) ñánh giá như thế nào về hiệu quả hoạt ñộng nếu một
tồn tại một CðCS ñại diện cho NLð ở một nhóm doanh nghiệp
(thành lập một cách linh hoạt và tự nguyện)?
Cán bộ
công ñoàn
doanh
nghiệp
(120 phút)
Câu 6:
20 phút
Công ñoàn ở doanh nghiệp ñã và ñang có những hoạt ñộng hay
biện pháp gì nhằm bảo về quyền lợi NLð và thúc ñẩy mối quan
hệ tốt ñẹp và bền vững giữa NLð và NSDLð(Chẳng hạn:
Thương lượng)? Các biện pháp ñó có hiệu quả hay không? Tại
sao?
Câu 7:
20 phút
Anh (chị) ñánh giá về những khó khăn, thuận lợi do NLð và
NSDLð tạo ra ñối với hoạt ñộng công ñoàn ở doanh nghiệp?
Câu 8:
20 phút
Anh (chị) có kiến nghị gì với các cơ quan hữu quan nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt ñộng của CðCS? ðặc biệt là nâng cao hiệu
quả các biện pháp bảo vệ lợi ích NLð?
Câu 1:
10 phút
Anh (chị) mô tả sơ lược những loại công việc (5 loại công việc)
tiêu tốn nhiều thời gian nhất của anh chị trong tuần làm việc?
Câu 2:
10 phút
Anh (chị) ñánh giá khách quan hiệu quả làm việc của các CðCS
? ðặc biệt là những hoạt ñộng thể hiện tính ñại diện cho NLð?
Câu 3:
10 phút
Phân tích những khó khăn lớn nhất trong việc phát huy vai trò
ñại diện NLð của CðCS là gì?
Câu 4:
10 phút
Anh (chị) mô tả và phân tích mối quan hệ công tác giữa CðCS
và công ñoàn cấp trên cơ sở? Phân tích những khó khăn?
Câu 5:
20 phút
Anh (chị) có thể kể về 1 tấm gương ñiển hình tốt và 1 tấm gương
ñiển hình không tốt của CðCS? Phân tích nguyên nhân?
Câu 6:
20 phút
Anh (chị) phân tích những khó khăn lớn nhất ñối với công tác
của cán bộ công ñoàn cấp trên sơ sở?
Câu 7:
20 phút
Anh (chị) ñánh giá như thế nào về hiệu quả hoạt ñộng nếu một
tồn tại một CðCS ñại diện cho NLð ở một nhóm doanh nghiệp
(thành lập một cách linh hoạt và tự nguyện)?
Cán bộ
công ñoàn
cấp trên cơ
sở
(120 phút)
Câu 8:
20 phút
Theo anh (chị) cần làm gì ñể nâng cao tính ñộc lập và tính ñại
diện của CðCS? Cũng như công ñoàn cấp trên cơ sở?
Phụ lục 7
Danh sách các biến ñộc lập ñược sử dụng trong mô hình ñể phân tích
Biến (xi) Tên biến
x1 Mức ñộ chuyên sâu, thành thạo của người lao ñộng ñối với hoạt ñộng
chuyên môn nghiệp vụ ñang thực hiện tại doanh nghiệp
x2 Khả năng của người lao ñộng trong việc tìm kiếm việc làm trên thị trường
lao ñộng
x3 Mức ñộ quan tâm của doanh nghiệp ñối với những ý kiến ñóng góp của
người lao ñộng
x4 Hoạt ñộng của công ñoàn trong bảo vệ quyền lợi của người lao ñộng tại
doanh nghiệp
X5 Mức ñộ công bằng của doanh nghiệp trong ñánh giá những ñóng góp của
các nhân lao ñộng
X6 Sự quan tâm của doanh nghiệp ñến ñào tạo, phát triển và sử dụng nhân viên
lâu dài
X7 Mức ñộ nghiêm túc của doanh nghiệp trong việc thực hiện các cam kết với
người lao ñộng
X8 Quyền chủ ñộng của mỗi người lao ñộng trong thực hiện công việc của
doanh nghiệp
X9 Mức ñộ quan tâm của doanh nghiệp ñến ñời sống văn hóa tinh thần của
người lao ñộng
Một trong những yêu cầu của mô hình hồi quy tuyến tính là các biến ñộc lập không tương
quan với nhau, hệ số tương quan cặp giữa chúng phải bằng 0. Vì vậy, trước khi xây dựng mô
hình, cần phải kiểm tra tính ñộc lập giữa các biến bằng cách xây dựng ma trận hệ số tương quan
giữa chúng.
Correlations:
y x1 x2 x3 X4 x5 x6 x7 x8 x9
y Pearson Correlation 1 .374(**) .323(**) .573(**) .513(**) .623(**) .570(**) .608(**) .494(**) .550(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 258 257 258 213 253 254 253 253 254
x1 Pearson Correlation 1 .383(**) .293(**) .107 .221(**) .216(**) .256(**) .256(**) .205(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .119 .000 .001 .000 .000 .001
N 258 259 214 254 255 253 254 255
x2 Pearson Correlation 1 .328(**) .152(*) .239(**) .206(**) .110 .141(*) .122
Sig. (2-tailed) . .000 .027 .000 .001 .081 .025 .052
N
258 213 253 254 252 253 254
x3 Pearson Correlation 1 .539(**) .561(**) .467(**) .529(**) .499(**) .645(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 214 254 255 253 254 255
x4 Pearson Correlation 1 .626(**) .464(**) .379(**) .382(**) .562(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000 .000
N 213 214 212 213 214
x5 Pearson Correlation 1 .548(**) .598(**) .539(**) .547(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000 .000
N 254 252 253 254
x6 Pearson Correlation 1 .571(**) .384(**) .514(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000 .000
N 253 254 255
x7 Pearson Correlation 1 .428(**) .523(**)
Sig. (2-tailed) . .000 .000
N 252 253
x8 Pearson Correlation 1 .486(**)
Sig. (2-tailed) . .000
N 254
x9 Pearson Correlation 1
Sig. (2-tailed) .
N
** Kiểm ñịnh 2 phía về sự tương quan với mức ý nghĩa α = 0,01
* Kiểm ñịnh 2 phía về sự tương quan với mức ý nghĩa α = 0,05
Theo số liệu bảng trên, biến phụ thuộc có quan hệ tương quan với các biến ñộc lập, trong ñó biến x5 có
mối quan hệ tương quan chặt chẽ nhất.
Hầu hết các biến ñộc lập ñều có quan hệ tương quan với nhau nhưng không lớn.
- Khắc phục hiện tượng ña cộng tuyến
Tuy tính chất ña cộng tuyến có phần nào gây nhiễu trong mô hình, song không thể loại bỏ hoàn toàn
tác dụng của mô hình hồi quy, và sự vận dụng nó trong các phân tích kinh tế - xã hội. Vấn ñề quan trọng là,
cần phải tìm cách hạn chế ñến mức lớn nhất có thể ñược ảnh hưởng của ña cộng tuyến, ñể ñảm bảo mức ñộ
chính xác và hợp lý nhất khi xây dựng mô hình hồi quy bội.
Có hai cách thực hiện nhiệm vụ này: tăng cỡ mẫu và loại bỏ biến giải thích.
Do số liệu của luận án là kết quả của cuộc ñiều tra 166 người lao ñộng, kinh phí có hạn nên không thể chọn
phương pháp tăng cỡ mẫu ñược. Vì vậy, phương pháp loại bỏ bớt biến giải thích ñược chọn ñể hạn chế ảnh
hưởng của ña cộng tuyến có thể xảy ra trong phương pháp hồi quy.
Sử dụng xác suất Fvào = 0,05 và xác suất Fra = 0,05, với phần mềm thống kê SPSS, phương pháp Stepwise cho
ta 5 mô hình hồi quy phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến mức ñộ thỏa mãn của người lao ñộng ñối với quan
hệ lao ñộng tại nơi làm việc.
Bảng tóm lược mô hình
Các thống kê
Mô hình R R2 R2 ñiều chỉnh Sai số chuẩn
F Bậc tự do 1 Bậc tự do 2 Mức ý nghĩa
1 .602(a) .362 .359 .936 117.513 1 207 0.000
2 .670(b) .449 .444 .872 83.999 2 206 0.000
3 .699(c) .489 .482 .842 65.416 3 205 0.000
4 .716(d) .513 .504 .824 53.759 4 204 0.000
5 .728(e) .531 .519 .811 45.904 5 203 0.000
Bảng các hệ số của mô hình ñã loại bỏ ña cộng tuyến
ðo lường ña
cộng tuyến Mô hình B Sai số chuẩn Beta
t
Mức ý
nghĩa
VIF
1 (Constant) 2.368 .207 11.423 .000
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh
nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng
®ãng gãp c¸ nh©n
.486 .045 .602 10.840 .000 1.000
2 (Constant) 1.610 .234 6.872 .000
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh
nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng
®ãng gãp c¸ nh©n
.323 .051 .399 6.369 .000 1.470
Møc ®é nghiªm tóc cña doanh
nghiÖp trong thùc hiÖn cam kÕt
víi ng−êi lao ®éng
.290 .051 .358 5.707 .000 1.470
3 (Constant)
1.358 .235 5.785 .000
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh
nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng
®ãng gãp c¸ nh©n
.254 .052 .315 4.915 .000 1.649
Møc ®é nghiªm tóc cña doanh
nghiÖp trong thùc hiÖn cam kÕt
víi ng−êi lao ®éng
.229 .051 .282 4.453 .000 1.613
Møc ®é quan t©m cña doanh
nghiÖp ®Õn ý kiÕn ®ãng gãp cña
ng−êi lao ®éng
.189 .047 .245 4.001 .000 1.501
4 (Constant)
1.206 .235 5.139 .000
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh
nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng
®ãng gãp c¸ nh©n
.212 .052 .263 4.058 .000 1.761
Møc ®é nghiªm tóc cña doanh
nghiÖp trong thùc hiÖn cam kÕt
víi ng−êi lao ®éng
.176 .053 .217 3.318 .001 1.791
Møc ®é quan t©m cña doanh
nghiÖp ®Õn ý kiÕn ®ãng gãp cña
ng−êi lao ®éng
.172 .047 .222 3.690 .000 1.522
Sù quan t©m cña doanh nghiÖp
®Õn ®µo t¹o, ph¸t triÓn sö dông
nh©n viªn l©u dµi
.147 .046 .195 3.176 .002 1.582
5 (Constant)
.742 .286 2.594 .010
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh
nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng
®ãng gãp c¸ nh©n
.204 .052 .253 3.959 .000 1.767
Møc ®é nghiªm tóc cña doanh
nghiÖp trong thùc hiÖn cam kÕt
víi ng−êi lao ®éng
.161 .053 .198 3.056 .003 1.812
Møc ®é quan t©m cña doanh
nghiÖp ®Õn ý kiÕn ®ãng gãp cña
ng−êi lao ®éng
.156 .046 .202 3.381 .001 1.546
Sù quan t©m cña doanh nghiÖp
®Õn ®µo t¹o, ph¸t triÓn sö dông
nh©n viªn l©u dµi
.142 .046 .189 3.125 .002 1.584
Møc ®é chuyªn s©u thµnh th¹o
vÒ chuyªn m«n nghiÖp vô .135 .049 .140 2.751 .006 1.116
a Dependent Variable: Møc ®é tho¶ mOn trong quan hÖ lao ®éng
Từ kết quả trên, ta chọn mô hình hồi quy 5 là mô hình có hệ số tương quan lớn nhất
Bảng: Kết quả mô hình hồi quy 5
Các biến số của mô hình
Hệ số
(Bj)
Mức ý nghĩa
(Constant)
.742 .010
Møc ®é c«ng b»ng cña doanh nghiÖp trong ®¸nh gi¸ nh÷ng ®ãng gãp c¸ nh©n
.204 .000
Møc ®é nghiªm tóc cña doanh nghiÖp trong thùc hiÖn cam kÕt víi ng−êi lao ®éng .161 .003
Møc ®é quan t©m cña doanh nghiÖp ®Õn ý kiÕn ®ãng gãp cña ng−êi lao ®éng .156 .001
Sù quan t©m cña doanh nghiÖp ®Õn ®µo t¹o, ph¸t triÓn sö dông nh©n viªn l©u dµi .142 .002
Møc ®é chuyªn s©u thµnh th¹o vÒ chuyªn m«n nghiÖp vô
.135 .006
Phô lôc 8:
Bảng tiêu chí phân tích và ñánh giá mức ñộ lành mạnh
của hệ thống quan hệ lao ñộng cấp doanh nghiệp
STT Tiêu chí phân tích và ñánh giá Thực trạng Khuyến nghị
I - Năng lực tham gia quan hệ lao ñộng của các bên
1.1. Khả năng xác ñịnh vấn ñề và nhận biết lợi ích thực sự trong QHLð
1. Nhận thức của mỗi bên về mục tiêu và lợi ích lâu dài
2.
Nhận thức của mỗi bên về những lợi ích hợp tác và lợi ích xung ñột giữa NLð và
NSDLð tại nơi làm việc
3. Khả năng giải quyết vấn ñề theo cách tiếp cận hợp tác của mỗi bên
1.2. Năng lực thực hiện pháp luật lao ñộng của mỗi bên
4.
Nhận thức của mỗi bên về tầm quan trọng của việc thực thi các quy ñịnh của pháp
luật về lao ñộng
5. Khả năng tìm kiếm, nghiên cứu và mức ñộ hiểu biết pháp luật lao ñộng của mỗi bên
6. Khả năng thực thi pháp luật lao ñộng của mỗi bên
1.3. Năng lực thiết lập và duy trì QHLð lành mạnh của mỗi bên
7. Trình ñộ hiểu biết của mỗi bên về QHLð và ðTXH
8. Kỹ năng của mỗi bên trong thiết lập mối QHLð lành mạnh tại nơi làm việc
1.4. Khả năng thích ứng của mỗi bên với thị trường lao ñộng
9. Khả năng tìm kiếm và phân tích thông tin TTLð của mỗi bên
10. Khả năng tìm kiếm ñối tác phù hợp ñể giao kết HðLð
1.5. Năng lực ñại diện của tổ chức công ñoàn cơ sở
11. Trình ñộ nghiệp vụ của cán bộ CðCS
12. Mức ñộ gắn kết về lợi ích giữa CðCS và NLð trong doanh nghiệp
13.
Mức ñộ ảnh hưởng của lãnh ñạo doanh nghiệp ñến nhân sự của ban chấp hành
CðCS
14.
Mức ñộ ảnh hưởng về tài chính của lãnh ñạo doanh nghiệp ñối với cán bộ công
ñoàn và CðCS
15. Mức ñộ gắn kết giữa ban chấp hành CðCS và công ñoàn cấp trên cơ sở
16.
Khả năng của cán bộ công ñoàn trong việc lắng nghe và nói lên tiếng nói lợi ích của
tập thể NLð
17.
Bản lĩnh của cán bộ công ñoàn trong việc bảo vệ những lợi ích của tập thể NLð
trong trường hợp lợi ích ñó xung ñột với lợi ích của NSDLð
18. Kỹ năng của CðCS trong việc thương lượng và giải quyết xung ñột nơi làm việc
II – Thái ñộ của các bên ñối với nhau trong QHLð tại nơi làm việc
2.1. Thái ñộ của người lao ñộng
19. ðánh giá của NLð về mức ñộ công bằng trong ñối xử của NSDLð
20.
ðánh giá của NLð về mức ñộ nghiêm túc trong thực thi các tiêu chuẩn lao ñộng của
doanh nghiệp
21. Niềm tin của NLð vào thiện chí của NSDLð ñối với họ
22.
Niềm tin của NLð vào cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp của họ ở nơi làm
việc hiện tại
23.
Niềm tin của NLð ñối với công ñoàn cơ sở trong việc ñại diện và bảo vệ lợi ích của
họ
24.
Niềm tin của NLð về tính nghiêm minh và công bằng của cơ quan quản lý nhà
nước về lao ñộng
2.2. Thái ñộ của người sử dụng lao ñộng
25. Nhận thức của NSDLð về tầm quan trọng của việc giữ chân và phát triển NLð
26. Quan niệm của NSDLð về ñộng cơ thúc ñẩy và mục tiêu cống hiến của NLð
27. Niềm tin của NSDLð về tinh thần công hiến và mức ñộ gắn bó của NLð
28.
Mức ñộ mạnh mẽ trong cam kết và hành ñộng cụ thể của NSDLð trong việc ñào tạo
và phát triển NLð
29.
Nhận thức và niềm tin của NSDLð ñối với công ñoàn cơ sở trong việc duy trì sự ổn
ñịnh và phát triển của doanh nghiệp
III – Cơ chế tương tác giữa các bên trong quan hệ lao ñộng
3.1. Tổ chức các kênh ñối thoại xã hội tại nơi làm việc
30.
Mức ñộ cởi mở, tần suất và hiệu quả của các hình thức ñối thoại trực tiếp giữa cá
nhân NLð và NSDLð
31.
Tần suất và hiệu quả của các cuộc họp ñịnh kỳ giữa công nhân, nhân viên với những
người quản lý
32.
Tần suất, nội dung và hiệu quả của các cuộc họp ñịnh kỳ giữa công nhân, nhân viên
với cán bộ công ñoàn
33.
Tần suất, thành phần tham dự, nội dung và hiệu quả thực sự của các cuộc họp ñịnh
kỳ giữa cán bộ công ñoàn và quản lý doanh nghiệp
34.
Mức ñộ minh bạch, kịp thời và phổ biến trong việc công bố những kết quả họp giữa
công ñoàn với quản lý cho mọi NLð trong doanh nghiệp
35.
Thời gian các lãnh ñạo CðCS và các tổ trưởng công ñoàn sử dụng ñể gặp gỡ, tìm
hiểu và lắng nghe ý kiến của các công ñoàn viên trong doanh nghiệp
36.
Mức ñộ dễ dàng trong việc tiếp cận sơ sở vật chất của doanh nghiệp cho các hoạt
ñộng của công ñoàn
37.
Doanh nghiệp có hay không có thủ tục giải quyết bất bình, khiếu nại tại nơi làm
việc? nếu có thì vai trò và mức ñộ tham gia của mối NLð trong quá trình xây dựng
các thủ tục ñó cao hay thấp?
38. Hiệu quả thực sự của các thủ tục trong giải quyết bất bình, khiếu nại tại nơi làm việc
39.
Doanh nghiệp có hay không có hòm thư góp ý? Hiệu quả của hòm thư góp ý cao
hay thấp?
40.
Mức ñộ phổ biến và hiệu quả sử dụng bảng tin, loa phóng thanh, tạp chí hay mạng
nội bộ trong việc trao ñổi thông tin, nguyện vọng giữa NLð và NSDLð
3.2. Mức ñộ chia sẻ thông tin, tham khảo ý kiến giữa các bên
41.
Mức ñộ cởi mở của doanh nghiệp trong việc chia sẻ các thông tin liên quan ñến tình
hình sản xuất kinh doanh với phía công ñoàn và NLð
42.
Mức ñộ cầu thị trong tham khảo ý kiến của NLð ñối với việc ñưa ra những quyết
ñịnh hay chính sách quản lý, sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
43.
Mức ñộ phổ biến và sự thuận tiện khi NLð muốn tiếp cận với những văn bản hay
quy ñịnh quản lý của doanh nghiệp
44.
Mức ñộ quan tâm của NSDLð trong việc ñóng góp ý kiến của NLð về những bất
cập trong quản lý, sản xuất, kinh doanh (ðề xuất sáng kiến, cải tiến)
45.
Mức ñộ cầu thị trong tham khảo ý kiến của NSDLð ñối với những hoạt ñộng hay
quyết ñịnh của phía công ñoàn
3.3. Thương lượng trực tiếp giữa cá nhân NLð và NSDLð
46.
Thời gian nghiên cứu và mức ñộ hiểu biết của NLð về những ñiều khoản trong hợp
ñồng lao ñộng cá nhân trước khi ñược ký kết
47.
Khả năng của cá nhân NLð trong việc từ chối một số yêu cầu của NSDLð mà anh
ta (chị ta) cho là không hợp lý
48.
Khả năng của cá nhân NLð trong việc ñề xuất hay thương lượng với NSDLð về
những vấn ñề mình quan tâm
3.4. Thương lượng lao ñộng tập thể
49.
Người lao ñộng có ñược bầu cử một cách tự do (trên cơ sở nắm rõ những tiêu chí
cần thiết) ñể bầu ra ñại diện tham gia tổ thương lượng phía NLð không?
50.
Các cán bộ quản lý trong doanh nghiệp có ñược thông báo ñầy ñủ về việc cử người
tham gia tổ thương lượng phía quản lý hay không?
51. NLð có ñược lấy ý kiến nghiêm túc về những vấn ñề cần thương lượng hay không?
52.
Danh mục những vấn ñề cần thương lượng phía NLð có ñược tổng hợp ñầy ñủ và
sắp xếp theo thứ tự ưu tiên trước khi thương lượng không?
53.
Quá trình thương lượng có ñược bắt ñầu bằng cuộc họp ñầu tiên nhằm xác ñịnh
nguyên tắc thương lượng giữa các bên hay không?
54. Thời gian kéo dài (hoặc số lần họp) giữa 2 tổ thương lượng của NLð và NSDLð
55.
Mức ñộ dân chủ và nghiêm túc trong việc lấy ý kiến của NLð ñối với những nội
dung dự thảo TƯLðTT
56.
Với những nội dung không ñược NLð thông qua các bên có thương lượng lại hay
loại khỏi TƯLðTT
57.
Doanh nghiệp có tổ chức công bố và giải thích TƯLðTT cho toàn thể NLð hay
không?
58. Mức ñộ thuận tiện khi NLð muốn tiếp cận (ñể ñọc hay nghiên cứu) TƯLðTT
IV- Các tiêu chuẩn quan hệ lao ñộng tại nơi làm việc
4.1. Hợp ñồng lao ñộng
59.
Mức ñộ nghiêm túc của doanh nghiệp trong việc thực hiện quyền ký kết HðLð của
NLð
60.
Tỷ lệ người lao ñộng ñược ký HðLð không kỳ hạn , có kỳ hạn nói chung và cơ cấu
từng kỳ hạn
61.
Mức ñộ chi tiết của từng nội dung cụ thể ñược ghi trong HðLð so với những quy
ñịnh chung của pháp luật
62.
Mức ñộ gia tăng lợi ích của NLð ñược nêu trong HðLð so với những quy ñịnh tối
thiểu của TƯLðTT hay pháp luật
63.
Tình hình thực hiện (hay vi phạm) HðLð của mỗi bên
4.2. Thoả ước lao ñộng tập thể
64. Doanh nghiệp có hay không có TƯLðTT
65.
TƯLðTT của doanh nghiệp có ñược ñăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
hay không? tại sao?
66.
Mức ñộ chi tiết của từng nội dung cụ thể ñược ghi trong TƯLðTT so với những
quy ñịnh chung của pháp luật
67.
Mức ñộ gia tăng lợi ích của NLð ñược nêu trong TƯLðTT so với những quy ñịnh
tối thiểu của pháp luật
68. Tình hình thực hiện (hay vi phạm) TƯLðTT của các bên
69.
Khi TƯLðTT cũ hết hạn NLð có ñược biết trước và rõ ràng về kế hoạch TLLðTT
lại hay không?
4.3. Nội quy lao ñộng
70. Doanh nghiệp có hay không có nội quy lao ñộng?
71.
Quá trình ban hành NQLð doanh nghiệp có tham khảo ý kiến của NLð, cán bộ
công ñoàn hay không? những ý kiến của NLð và công ñoàn có ñược xem xét
nghiêm túc hay không?
72.
NQLð của doanh nghiệp có ñược ñăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền hay
không? tại sao?
73.
Có hay không có ñiều khoản nào của NQLð trái với những quy ñịnh của pháp luật
hay không?
74.
Có hay không có những ñiều khoản ngăn cấm có tính hà khắc, thiếu hợp lý hay trái
với nguyện vọng của ña số NLð?
75. Mức ñộ phổ biến của NQLð ñối với ña số NLð tại nơi làm việc
76. Tính nghiêm túc trong việc thực hiện NQLð tại nơi làm việc
4.4. Những cam kết của NSDLð
77.
NSDLð có hay không có những cam kết chính thức về ñảm bảo quyền và lợi ích
ñối với NLð? Mức ñộ nghiêm túc trong việc thực hiện các cam kết ñó
78.
Các bản ghi nhớ, biên bản cuộc họp giữa NLð (hay công ñoàn) với phía quản lý khi
dàn xếp những vụ việc hay vấn ñề cùng quan tâm có ñược lưu trữ ở những nơi thích
hợp ñể NLð dễ dàng tiếp cận không?
79.
Mức ñộ nghiêm túc trong việc thực hiện những thoả thuận ñược ghi trong bản ghi
nhớ hay biên bản cuộc họp hai bên giữa ñại diện NLð và quản lý
V- Kết quả tương tác giữa các bên
5.1. Quyền, lợi ích của NLð và NSDLð
80. Mối tương quan giữa tiền lương và lợi nhuận bình quân ñầu người
81.
Mối tương quan giữa tiền lương trung bình của doanh nghiệp so với các doanh
nghiệp khác cùng ngành, cùng trình ñộ công nghệ trong khu vực
82. Thời gian làm thêm và cường ñộ làm việc của NLð trong doanh nghiệp
83. Mức ñộ hợp lý của các tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh lao ñộng lao ñộng
84. Tình trạng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế của NLð
85. Tình trạng phân biết ñối xử ñối với NLð tại nơi làm việc
86. Tình trạng lao ñộng cưỡng bức tại nơi làm việc
87. Mức ñộ hào phòng của doanh nghiệp trong chế ñộ phúc lợi ñối với NLð
5.2. Mức ñộ hài lòng của NLð ñối với QHLð tại nơi làm việc
88. Tỷ lệ lao ñộng tham gia sáng kiến cải tiến trong sản xuất kinh doanh
89. Tỷ lệ thay thế lao ñộng ở doanh nghiệp (hoặc tỷ lệ lao ñộng bỏ việc)
90. Mức ñộ hài lòng nói chung của NLð ñối với QHLð tại nơi làm việc
5.3. Mức ñộ hài lòng của NSDLð ñối với QHLð tại nơi làm việc
91. Tỷ lệ NLð ñược khen thưởng
92. Tỷ lệ NLð bị kỷ luật, sa thải
93. Mức ñộ hài lòng nói chung của NSDLð ñối với NLð và công ñoàn
5.4. Tranh chấp lao ñộng
94. Số vụ tranh chấp lao ñộng cá nhân trong thời kỳ nhất ñịnh (khoảng 3 năm)
95. Tính chất phức tạp và thời gian giải quyết các vụ TCLð cá nhân
96. Số vụ TCLð tập thể phát sinh trong thời kỳ nhất ñịnh (khoảng 3 năm)
97. Số người tham gia TCLð tập thể (ñình công)
98. Tính chất phức tạp trong giải quyết các vụ TCLð tập thể (ñình công)
99. Thời gian giải quyết các vụ TCLð tập thể (ñình công)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenduyphuc_4788.pdf