Thị trường euro currency

MỤC LỤ C PHẦ N I : THỊ TRƯỜNG EURO CURRENCY . A. KHÁI QUÁT Về EURO CURRENCY . I- THỊ TRƯỜ NG EURO CURRENCY . II- CÁC ĐẶ C TRƯ NG CỦ A THỊ TRƯỜNG EURO CURRENCY 1. V trí địa lý ị 2. Các đồng tiền giao dịch chính 3. Thành viên tham gia 4. Đặc điểm các tài sản nợ của các Eurobanks 5. Đặc điểm các tài sản có . 6. Đặc điểm các giao dịch III. S ỰHÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦ A TH TRƯỜNG EURO CURRENCY .Ị 1. Đầu những năm 1950 2. Năm 1957-1958 3. Thập kỷ 1970 IV. CƠ CHẾ TẠO VÀ SỬ DỤNG EUROCURRENCY . 1. Đ ểhiểu c ơch ếtạo và s ửdụng Eurocurrency, ta khảo sát ví dụ về cơ chế tạo và sử dụng Eurodollar . 2. Quá trình tạo và sử dụng Eurodollar V. XÁC ĐỊNH MỨC LÃI SUẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG EURO CURRENCY PHẦ N I : THỊ TRƯỜNG EURO CURRENCY A. KHÁI QUÁT Về EUROCURRENCY I- THỊ TRƯỜNG EURO CURRENCY Thi trư ờng Eurocurrency là một b ộphận liên kết của các th trường tài chính quốc t ế . trên thị trừơng Eurocurrency các ngân hàng nhận tiền gửi ngắn hạn và cho vay ngắn hạn bằng các đồng tiền không phải là đồng tiền của quốc gia nơi các ngân hàng này trú đóng. Các đồng tiền nh ư vậy gọi là Eurocurrency và các ngân hàng nh ư th ếgọi là Eurobank. Các hoạt động của Eurobanks trên th trư ờng Eurocurrency gọi là eurobanking. ị Ở thị trư ờng Eurocurrency, bất kỳ đồng tiền nào cũng có th ểlà Eurocurrency nếu nh ưnó đư ợc ký gửi ở , hoặc nó đự ơc dùng đ ểcho vay ngắn hạn bởi một ngân hàng có tr ụ sởở ngoài quốc gia phát hành ra nó. Vì thế , nếu một ngân hàngở London có một khoản tiền gửi bằng đôla úc trong s ổsách của mình thì khoản tiền gửi đó đư ợc gọi là khoản tiền gửi euro-đô la úc (euro-australian dollar deposit). Đồng đôla úc s ẽlà một eurocurrency nếu nó đư ợc gửi tại một ngân hàng ngoài nư ớc Úc. Từ ệ sản có và các tài sản n ợngắn hạn. euro, nói đến châu âu - Europe, thư ờng đư ợc s ửdụng nh ưlà một tiếp đầu ng ữbởi vì th trư ờng này khởi nguồn t ừchâu âu, mà chính xác hơn làị ở London. Tuy nhiên, ngày nay tiếp đầu ng ữnày không chỉ đự ơc hiểu đơn thuần là khu vực châu âu nữa. th trường Eurocurrency hiện trải rộng khắp đa cầu. các trung tâmịị Eurocurrency hiện đự ơc hình thành bên ngoài London và châu âu.

pdf24 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2820 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường euro currency, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, ngày nay ti p đ u ng này không ch đ c hi u đ n thu n là khuở ế ầ ữ ỉ ựơ ể ơ ầ v c châu âu n a. th tr ng Eurocurrency hi n tr i r ng kh p đ a c u. các trung tâmự ữ ị ườ ệ ả ộ ắ ị ầ Eurocurrency hi n đ c hình thành bên ngoài London và châu âu.ệ ựơ Trang -1 II- CÁC Đ C TR NG C A TH TR NG EUROCURRENCYẶ Ư Ủ Ị ƯỜ 1. V trí đ a lýị ị Th tr ng Eurocurrency b t đ u London, nh ng hi n t i, các trung tâm Eurocurrencyị ườ ắ ầ ở ư ệ ạ đ c hình thành kh p n i trên đ a c u.ượ ắ ơ ị ầ M t trung tâm Eurocurrency là n i t p trung các Eurobanks. Có m t vài đi u ki n tiênộ ơ ậ ộ ề ệ quy t đ cho m t n i tr thành trung tâm Eurocurrency. Các đi u ki n tiên quy t này baoế ể ộ ơ ở ề ệ ế g m :ồ Môi tr ng chính tr n đ nhườ ị ổ ị Môi tr ng kinh doanh thu n l iườ ậ ợ C s h t ng vi n thông t tơ ở ạ ầ ễ ố Múi gi thu n l i ờ ậ ợ Ch t l ng cu c s ng caoấ ượ ộ ố Các trung tâm Eurocurrency châu âu nh London, Luxembourg, paris, Zurich, vàở ư FRAnkfurt chi m h n 60% th tr ng Eurocurrencyế ơ ị ườ Ác trung tâm n m ngoài các n c phát tri n chi m 20% th tr ng Eurocurrency toàn c u,ằ ướ ể ế ị ườ ầ bao g m các trung tâm bahmas, Bahrain, cayman, islands, hongkong, the Netherlands,ồ ở antiles, panama, và Singapore. Singapore, (t 1968) các ngân hàng đ c phép thành l pở ừ ượ ậ m t đ n v riêng g i là asian currency unit- acu đ nh n ti n g i b ng ngo i t t cácộ ơ ị ọ ể ậ ề ử ằ ạ ệ ừ khách hàng là ng i không c trú và th c hi n các giao d ch cho vay xuyên biên (cross-ườ ư ự ệ ị border loans) Các trung tâm tài chính b c m và nh t b n chi m 20% th tr ng eurocurrency toàn c u.ở ắ ỹ ậ ả ế ị ườ ầ đ c nh tranh v i các Eurobanks n c ngoài, t 1981, các ngân hàng m đ c phépể ạ ớ ở ướ ừ ỹ ượ thành l p m t đ n v riêng g i là international banking facility – ibf đ th c hi n giao d chậ ộ ơ ị ọ ể ự ệ ị nh n ti n g i và cho vay b ng các đ ng ti n Eurocurrency và b ng usd v i các ậ ề ử ằ ồ ề ằ ớ Khách hàng không c trú. Các ibf đ c phép ho t đ ng đ c l p v i các qui ch c a m .ư ượ ạ ộ ộ ậ ớ ế ủ ỹ t ng t , t 1896, chính ph nh t cũng cho phép các ngân hàng thành l p các Japaneseươ ự ừ ủ ậ ậ offshore market – jom. 2. Các đ ng ti n giao d ch chínhồ ề ị - các Eurobanks nh n ti n g i và cho vay b ng các đ ng ti n Eurocurrency khácậ ề ử ằ ồ ề nhau. - Đ ng đô la m là Eurocurrency quan tr ng nh t. lý do chính v n là nó là đ ng ti nồ ỹ ọ ấ ẫ ồ ề đ c giao d ch nhi u nh t trên th tr ng ngo i h i.ượ ị ề ấ ị ườ ạ ố - Các đ ng ti n Eurocurrency quan tr ng khác là : mác đ c, yên nh t, b ng anh, francồ ề ọ ứ ậ ả th y s , franc pháp và guilder hà lan. K t 3/2002, đ ng ti n chung châu âu euro sụ ỹ ể ừ ồ ề ẽ thay th mác đ c franc pháp và guilder hà lan. Đ ng euro đ c d doán s tr thànhế ứ ồ ượ ự ẽ ở đ ng ti n m t, c nh tranh v i đôla m .ồ ề ặ ạ ớ ỹ Eurobanking là m t ph n c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng qu c tộ ầ ủ ạ ộ ố ế Eurobanking là ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, trong đó ngân hàng nh n ti n g i và choạ ộ ậ ề ử vay ng n h n b ng các đ ng ti n eurocurrency. Ho t đ ng kinh doanh ngân hàng qu c tắ ạ ằ ồ ề ạ ộ ố ế li n quan đ n các giao d ch v i ng i không c trú b ng đ ng b n t và ngo i t , cũngế ế ị ớ ườ ư ằ ồ ả ệ ạ ệ nh các giao d ch v i ng i c trú trong n c b ng đ ng ngo i t .ư ị ớ ườ ư ướ ằ ồ ạ ệ Vì th ,eurobangking ch là m t ph n ho t đ ng trong các ho t đ ng kinh doanh ng n hàngế ỉ ộ ầ ạ ộ ạ ộ ầ qu c t .ố ế 3. Thành viên tham gia Trang -2 - các eurobank, th ng là chi nhánh c a các ngân hàng qu c t có tr s các trungườ ủ ố ế ụ ở ở tâm Eurocurrency, ho t đ ng trong m t môi tr ng c nh tranh cao. Ngu n thu nh pạ ộ ộ ườ ạ ồ ậ chính là ch nh l ch gi a lãi cho vay và lãi ti n g i. ệ ệ ữ ề ử - các công ty đa qu c gia tham gia th tr ng v i t cách là các khách hàng vay v nố ị ườ ớ ư ố hay g i ti n t i các Eurobanks.ử ề ạ - Các ngân hàng trung ng tham gia th tr ng v i t cách là các khách hàng, chươ ị ườ ớ ư ủ y u g i ti n t i các Eurobanks.ế ử ề ạ - Các ngân hàng trong n c tham gia th tr ng v i t cách là các khách hàng vay v nướ ị ườ ớ ư ố hay g i ti n t i các Eurobanks.ử ề ạ - Các t ch tài chính qu c t nh worldbank tham gia th v i t cách là các kháchổ ứ ố ế ư ị ớ ư hàng vay v n hay g i ti n t i các Eurobanks.ố ử ề ạ Qui ch đi u ch nh ế ề ỉ - Các eurobank ho t đ ng đ c l p v i các qui ch c a các ch nh ph .ạ ộ ộ ậ ớ ế ủ ỉ ủ - Thông th ng các Eurobanks không ph i duy trì d tr b t bu c, không ch u sườ ả ự ữ ắ ộ ị ử qu n lý v tr n lãi su t và không tham gia b o hi m ti n g i. đ c đi m này làmả ề ầ ấ ả ể ề ử ặ ể tăng tính hi u qu c a Eurobanks.ể ả ủ 4. Đ c đi m các tài s n n c a các Eurobanksặ ể ả ợ ủ - là các kho n ti n g i có kỳ h n ho c call deposits, ch không ph i là ti n g i thanhả ề ử ạ ặ ứ ả ề ử toán. - Ti n g i Eurocurrency mang tính l u ho t cao. Kỳ h n ti n g i Eurocurrency ph nề ử ư ạ ạ ề ử ầ l n là m t ngày cho đ n vài tháng. Kho ng 1/3 s ti n g i có kỳ h n không quá 8ớ ộ ế ả ố ề ử ạ ngày, và g n 90% có kỳ h n không quá 6 tháng. R t ít ti n g i có kỳ h n quá m tầ ạ ấ ề ử ạ ộ năm. - Các kho n ti n g i Eurocurrency đ c t o ra khi m t Eurobank nh n ti n g i kỳả ề ử ượ ạ ộ ậ ề ử h n t khách hàng và chuy n s ti n gi đó sang m t Eurobank khác. S thay đ iạ ừ ể ố ề ử ộ ự ổ quy n s h u kho n ti n g i ban đ u đ c ghi chép trong s sách c a m t ngânề ở ữ ả ề ử ầ ượ ổ ủ ộ hàng trong n c. kho n ti n g i eurodeposit đ u tiên đ c t o ra b ng vi c chy nướ ả ề ử ầ ượ ạ ằ ệ ể s ti n g i t m t ngân hàng trong n c sang m t Eurobank.ố ề ử ừ ộ ướ ộ - Các Eurobanks có th phát hành các ncd – ch ng ch ti n g i kh nh ng. đây th cể ứ ỉ ề ử ả ượ ự s là ph ng th c các ngân hàng Eurobank u chu ng h n c nh m huy đ ng v nự ươ ứ ư ộ ơ ả ằ ộ ố cho vay, do ti n g i d i hình th c này ngày càng có khuynh h ng kéo dài th iề ử ướ ứ ướ ờ h n và lãi xu t c a nó th ng th p h n lãi xu t liên ngân hàng. M nh giá ncd t iạ ấ ủ ườ ấ ơ ấ ệ ố thi u là usd 500.00, song ph bi n là m c usd 1000.000 ho c l n h n n a.ể ổ ế ở ứ ặ ớ ơ ữ 5. Đ c đi m các tài s n cóặ ể ả Các ngân hàng Eurobank cho các khách hàng c a mình (các Eurobank khác ho c các công tyủ ặ đa qu c gia) vay v n Eurocurrency thông qua hai công c chính : h n m c tín d ng và camố ố ụ ạ ứ ụ k t tín d ng tu n hoàn.ế ụ ầ - h n m c tín d ng Eurocurrency (Eurocurrency line) : là h n m c Eurobank xem xétạ ứ ụ ạ ứ và c p cho khách hàng c a mình. Khách hàng có th vay v n ng n h n trong ph mấ ủ ể ố ắ ạ ạ vi h n m c nh v y. H n m c tín d ng có th đ c đi u ch nh hàng năm.ạ ứ ư ậ ạ ứ ụ ể ượ ề ỉ - Các cam k t tín d ng tu n hoàn (revolving commitments) : là cam k t trong đóế ụ ầ ế Eurobank đ ng ý cho m t khách hàng vay v n b ng Eurocurrency b ng cách quayồ ộ ố ằ ằ vòng kho n vay trong th i h n t 3 đ n 5 năm. Ví d , m t công ty có th vay m iả ờ ạ ừ ế ụ ộ ể ớ b ng cách quay vòng các kho n vay 180 ngày vào ngày đáo h n v i m c lãi su tằ ả ạ ớ ứ ấ ph bi n vào ngày đáo h n.ổ ế ạ Ngoài ra, dùng v n Eurocurrency, các Eurobank có th tham gia vào các giao d ch cho vayố ể ị đ ng tài tr (syndicated loan). Các kho n cho vay đ ng tài tr là dài h n theo h p đ ng. tuyồ ợ ả ồ ợ ạ ợ ồ nhiên lãi su t đ c đi u ch nh theo kỳ h n 3 tháng hay 6 tháng. Vì v y, có th nói, cácấ ượ ề ỉ ạ ậ ể Trang -3 kho n cho vay đ ng tài tr là các kho n cho vay ng n h n đ c phép quay vòng (rolloverả ồ ợ ả ắ ạ ượ loan). 6. Đ c đi m các giao d chặ ể ị - các giao d ch (vay ti n và g i ti n) th ng v i s ti n l n, c m t tri u đôla ho cị ề ử ề ườ ớ ố ề ớ ỡ ộ ệ ặ nhi u h n. Vì v y, th tr ng Eurocurrency là th tr ng s /bán buôn, m t đ c đi mề ơ ậ ị ườ ị ườ ỉ ộ ặ ể làm tăng tính hi u qu c a Eurobanks.ệ ả ủ - Các giao d ch trên th tr ng Eurocurrency ph n l n là các giao d ch liên ngân hàng.ị ị ườ ầ ớ ị Kho ng 70% các giao d ch trên th tr ng Eurocurrency đ c th c hi n gi a cácả ị ị ườ ượ ự ệ ữ ngân hàng. N c a các ngân hàng chi m đ n h n m t n a t ng n c a các ngânợ ủ ế ế ơ ộ ử ổ ợ ủ hàng Eurobanks. V n l u chuy n t m t ngân hàng này sang m t ngân hàng khácố ư ể ừ ộ ộ phát sinh t nhi u lý do khác nhau. Đ c đi m này có c hai hàm ý : tiêu c c và tíchừ ề ặ ể ả ự c c. hàm ý tích c c là ch “d i m t bàn tay vô hình”, v n đ c chuy n d chự ự ở ỗ ướ ộ ố ượ ể ị h u hi u t nh ng ng i cho vay ròng đ n nh ng ng i cho vay ròng, làm cho cácữ ệ ừ ữ ườ ế ữ ườ ngu n l c tài chính đ c phân b m t cách t i u. Hàm ý tiêu c c là tính “lanồ ự ựơ ổ ộ ố ư ự truy n b nh d ch” : khó khăn phát sinh trong m t ngân hàng có th lan truy n nhanhề ệ ị ộ ể ề chóng trong toàn h th ng.ệ ố Lãi su t áp d ng :ấ ụ - các giao d ch liên ngân hàng đ c th c hi n d a trên c s hai lo i lãi su t c b n :ị ượ ự ệ ự ơ ở ạ ấ ơ ả lãi su t bán v n liên ngân hàng (interbank offered rate : LIBOR,ấ ố HIBOR,PIBOR,SSIBOR) và lãi su t mua v n liên ngân hàng (interbank bid rate :ấ ố LIBID, HIBID,PIBID,SIBID); lãi su t bán v n liên ngân hàng là lãi su t t i đó cácấ ố ấ ạ ngân hàng s n sang cho vay l n nhau, lãi su t mua v n liên ngân hàng là lãi su t t iẵ ẫ ấ ố ấ ạ đó các ngân hàng s n sang nh n ti n g i c a nhau. Chênh l ch gi a hai lo i lãi su tẵ ậ ề ử ủ ệ ữ ạ ấ này th ng vào kho ng 1/8 c a 1% đ i v i h u h t các lo i ti n g i Eurocurrencyườ ả ủ ố ớ ầ ế ạ ề ử quan tr ng.ọ - lãi xu t ti n g i Eurocurrency đ c niêm y t t ng ng v i các kỳ h n t m tấ ề ử ượ ế ươ ứ ớ ạ ừ ộ ngày đ n vài năm. Tuy nhiên, các kỳ h n chu n m c là 1,2,3,6,9 và 12 tháng.ế ạ ẩ ự - Áp l c c nh tranh làm cho s chênh l ch gi a các lãi su t liên ngân hàng gi a cácự ạ ự ệ ữ ấ ữ trung tâm đ i v i t ng lo i Eurocurrency r t nh .ố ớ ừ ạ ấ ỏ III. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A TH TR NG EUROCURRENCYỰ Ể Ủ Ị ƯỜ 1. Đ u nh ng năm 1950ầ ữ Th tr ng Eurocurrency b t đ u là m t th tr ng eurodollar vào đ u nh ng năm 1950.ị ườ ắ ầ ộ ị ườ ầ ữ th i gian này liên bang xô vi t c n gi i quy t v n đ sau: duy trì s d us dollar t ngu nờ ế ầ ả ế ấ ề ố ư ừ ồ xu t kh u (khoáng s n), mà tránh đ c r i ro s ti n đó có th b đóng băng hay t ch thuấ ẩ ả ựơ ủ ố ề ể ị ị n u g i ngân hàng m . cách gi i quy t là liên bang xô vi t ký g i ngu n v n us dollarế ử ở ỹ ả ế ế ử ồ ố vào các tài kho n đ c bi t m t i các ngân hàng châu âu hay, nói m t cách chung chung, t iả ặ ệ ở ạ ộ ạ các ngân hàng mà ho t đ ng c a chúng không ch u s ki m soát c a chính ph m .ạ ộ ủ ị ự ể ủ ủ ỹ 2. Năm 1957-1958 Có hai quá trình phát tri n d n đ n tăng c u và cung Eurodollar :ể ẫ ế ầ - năm 1957 : các ngân hàng anh qu c b t đ u th c hi n các giao d ch b ng usd v iố ắ ầ ự ệ ị ằ ớ các khách hàng là ng i không c trú, đ n đ n s tích tr các s d Eurodollar.ườ ư ẫ ế ự ữ ố ư - Năm 1958 : các đ ng ti n châu âu đ c chuy n đ i t do. Các ngân hàng châu âuồ ề ượ ể ổ ự đ c phép duy trì các kho n b ng đ ng usd thay vì ph i đ i chúng l y b n t v iượ ả ằ ồ ả ổ ấ ả ệ ớ ngân hàng trung ng.ươ 3. Th p k 1970ậ ỷ - sau các đ t tăng giá d u 1973/1974, các n c OPEC tích lũy s d dollar kh ng lợ ầ ướ ố ư ổ ồ và g i t i các ngân hàng Eurobanks.ử ạ - S phát tri n nhanh chóng c a các công ty đa qu c gia : cung và c u usd tăng nhanh.ự ể ủ ố ầ Các y u t đ ng l c khác ế ố ộ ự Trang -4 Eurobank ho t đ ng hi u qu trong vai trò là trung gian gi a các ng i đi vay và cho vay vìạ ộ ệ ả ữ ườ : - ho t đ ng đ c l p v i các qui ch c a chính phạ ộ ộ ậ ớ ế ủ ủ - giao d ch v i kh i l ng l nị ớ ố ượ ớ - b máy ho t đ ng g n nh ộ ạ ộ ọ ẹ - c nh tranh cao đạ ộ - khách hàng có đ tín nhi m caoộ ệ IV. C CH T O VÀ S D NG EUROCURRENCYƠ Ế Ạ Ử Ụ 1. Đ hi u c ch t o và s d ng Eurocurrency, ta kh o sát ví d v c ch t o vàể ể ơ ế ạ ử ụ ả ụ ề ơ ế ạ s d ng Eurodollar.ử ụ Eurodollar và đ ng dollar l u hàng t i m :ồ ư ạ ỹ - m t đ ng Eurodollar không ph i là m t đ ng ti n tách bi t kh i đ ng dollar m ộ ồ ả ộ ồ ề ệ ỏ ồ ở ỹ - đ ng Eurodollar có giá tr trao đ i nh là đ ng dollar l u hành t i mồ ị ổ ư ồ ư ạ ỹ - đ ng Eurodollar khác v i đ ng dollar l u hành t i m các khía c nh nh v trí đ aồ ớ ồ ư ạ ỹ ở ạ ư ị ị lý ti n g i và lãi su t áp d ngề ử ấ ụ 2. Quá trình t o và s d ng Eurodollarạ ử ụ các đ ng Eurodollars đ c t o ra khi m t kho n ti n g i b ng dollar đ c chuy n t m tồ ượ ạ ộ ả ề ử ằ ượ ể ừ ộ ngân hàng m ra m t ngân hàng ngoài n c m . quá trình t o ra Eurodollar có th đ cỹ ộ ướ ỹ ạ ể ượ minh h a b ng các ghi chép trên các tài kho n ch T bi u di n tr ng thái thay đ i tài s nọ ằ ả ữ ể ễ ạ ổ ả c a các bên tham gia.ủ B c 1 : gi s r ng tr c khi các đ ng Eurodollar đ c t o ra m t công ty đaướ ả ử ằ ướ ồ ượ ạ ộ qu c gia hà lan có m t s ti n là usd 100 g i vãng lai (demand deposit) m t ngân hàngố ộ ố ề ử ở ộ new york. Các giao d ch Eurodollar th ng t i thi u là usd 500000, tuy nhiên chúng ta sị ườ ố ể ử d ng usd 100 đ làm đ n gi n hóa ví d mà chúng ta minh h a. Ti n g i c a công ty hàụ ể ơ ả ụ ọ ề ử ủ lan đ c ph n ánh trên s sách c a ngân hàng new york, công ty hà lan, và ngân hàng dượ ả ổ ủ ự tr liên bang new york (federal reserve bank of new york)ữ Trang -5 Reserve deposit due N.Y bank as part of its reserve requirement (assume 20% reserve requirement) (3) Federal Reserve Bank of New York Bank (2) Dutch Corp (1) New York Bank Demand deposit due dutch corp Demand deposit held with N.Y.Bank USD 100 USD 100 USD 20 B c 2 : gi s công ty hà lan quy t đ nh chuy n s d dollar ti n g i vãng laiướ ả ử ế ị ể ố ư ề ử thành ti n g i đ c h ng lãi su t (ti n g i kỳ h n). công ty này có th yêu c u ngân hàngề ử ượ ưở ấ ề ử ạ ể ầ new york đ u t s ti n này vào các công c c a th tr ng ti n t nh trái phi u kho b cầ ư ố ề ụ ủ ị ườ ề ệ ư ế ạ m hay gi y ch ng nh n ti n g i có kỳ h n (time certificate of deposit) c a chính ngânỹ ấ ứ ậ ề ử ạ ủ hàng new york. Tuy nhiên, có th do lãi su t cao h n mà công ty hà lan quy t đ nh chuy nể ấ ơ ế ị ể sang ti n g i có kỳ h n và g i t i m t ngân hàng London. Ta có k t qu sau : ề ử ạ ử ạ ộ ở ế ả b c này, kho n ti n g i Eurodollar đ c hình thành. Ngân hàng London, ngân hàngở ướ ả ề ử ượ n c ngoài – ngân hàng ngoài n c m - có m t kho n n ti n g i usd 100. kho n n ti nướ ướ ỹ ộ ả ợ ề ử ả ợ ề g i này ng v i m t kh an có có ti n g i vãng lai c a ngân hàng lodon t i ngân hàng newử ứ ớ ộ ỏ ề ử ủ ạ york. M c ti n gi m không thay đ i, tuy nhiên quy n s h u ti n g i đã chuy n tứ ề ử ở ỹ ổ ề ở ữ ề ử ể ừ công ty hà lan sang ngân hàng London (đ i v i m , công ty hà lan là công ty n c ngoài,ố ớ ỹ ướ còn ngân hàng London là ngân hàng n c ngoài). Yêu c u d tr t i federal bank và cungướ ầ ự ữ ạ ti n t t i m không thay đ i.ề ệ ạ ỹ ổ Trang -6 (4) New York Bank Demand deposit due dutch corp Demand deposit due London Bank +USD 100 -USD 100 (6) Dutch corporation Demand deposit held with N.Y.Bank Time deposit in London bank -USD 100 +USD 100 (5) London Bank Demand deposit held with N.Y.Bank -USD 100 b c 3 : vì ngân hàng London tr lãi ti n g i có kỳ h n cho công ty hà lan, ngânướ ả ề ử ạ hàng London mu n đ u t s ti n g i dollar đ có ti n l i. gi s ngân hàng Londonố ầ ư ố ề ử ể ề ờ ả ử quy t đ nh gi l i usd 100 ti n g i t i ngân hàng new york nh là m t kho n d tr thanhế ị ữ ạ ề ử ạ ư ộ ả ự ữ toán và cho ngân hàng paris vay usd 90. đây là kho n vay liên ngân hàng (interbank loan) vàả th ng đ c th c hi n d i d ng là ngân hàng London ch th cho ngân hàng new jorkườ ượ ự ệ ướ ạ ỉ ị b ng đi n chuy n ti n (wire/telex) chuy n ti n t tài kho n c a mình sang tài kho n ngânằ ệ ể ề ể ề ừ ả ủ ả hàng paris. Kho n vay mà ngân hàng London cho ngân hàng paris vay đ c ph n ánh trên các tài kho nả ượ ả ả ch T nh sau :ữ ư Kho n n ti n g i vãng lai t i ngân hàng new york không thay đ i. Tuy nhiên, quy n sả ợ ề ử ạ ổ ề ở h u usd 90 ti n g i đã đ c chuy n t ngân hàng London sang ngân hàng paris. C n l u ýữ ề ử ượ ể ừ ầ ư đây là t ng ti n g i Eurodollar, ti n g i kỳ h n c a công ty hà lan, v n gi nguyên usdở ổ ề ử ề ử ạ ủ ẫ ữ 100. Quy n s h u ti n g i t i ngân hàng new york đã chuy n sang ch m i và nghĩa về ở ữ ề ử ạ ể ủ ớ ụ hoàn tr (Eurodollar loan) đ c t o ra châu âu.ả ượ ạ ở B c 4. gi s ngân hàng paris cho vay l i s ti n usd 90 cho nhà nh p kh u pháp,ướ ả ử ạ ố ề ậ ẩ ng i đang tìm ki m kho n vay b ng dollar đ thanh toán m t lô hàng nh p kh u t m .ườ ế ả ằ ể ộ ậ ẩ ừ ỹ các giao d ch ghi chép kho n vay đ c th hi n nh sau :ị ả ượ ể ệ ư Trang -7 (7) London Bank Demand deposit in N.Y bank Loan to Paris Bank +USD 90 -USD 90 (8) Paris Bank Demand deposit in N.Y bank +USD 90 +USD 90Dollar loan repayable to London bank (9) New York Bank Demand deposit in London bank Demand deposit in Paris bank -USD 90 +USD 90 N u nhà nh p kh u pháp có m tài kho n t i ngân hàng new york, nhà nh p kh uế ậ ẩ ở ả ạ ậ ẩ pháp có th g i s ti n vay t i ngân hàng new york ch không ph i gi t m séc nh nói ể ử ố ề ạ ứ ả ữ ấ ư ở trên. Nhà nh p kh u cũng có th ch th cho ngân hàng paris chuy n s ti n vay b ng dollarậ ẩ ể ỉ ị ể ố ề ằ tr c ti p cho nhà xu t kh u new york. Trong tr ng h p này, có th k t h p hai giao d chự ế ấ ẩ ườ ợ ể ế ợ ị (11) và (12) làm m t. đ đ n gi n, chúng ta gi s các giao d ch tách bi t nhau và nhà nh pộ ể ơ ả ả ử ị ệ ậ kh u pháp n m gi t m séc nh m t tài s n.ẩ ắ ữ ấ ư ộ ả Gi s nhà xu t kh u new york m m t tài kh an t i cùng ngân hàng new york vàả ử ấ ẩ ở ộ ỏ ạ g i tòan b ti n nh n thanh toán t i ngân hàng này. Khi nhà nh p kh u pháp thanh toán choử ộ ề ậ ạ ậ ẩ nhà xu t kh u new york, giao d ch s đ c ghi chép nh sau:ấ ẩ ị ẽ ượ ư Trang -8 (10) Paris Bank Demand deposit in N.Y bank Dollar loan to French Importer +USD 90 -USD 90 (11) French Importer Dollar check drawn on N.Y bank +USD 90 Loan payable in dollars to Paris bank +USD 90 Vi c s d ng kho n vay Eurodollar c a ngân hàng paris đ thanh toán cho nhà xu t kh uệ ử ụ ả ủ ể ấ ẩ m không làm thay đ i l ng ti n g i vãng lai c a các ngân hàng m . ch có s thay đ iỹ ổ ượ ề ử ủ ỹ ỉ ự ổ duy nh t là nghĩa v đ i v i ngân hàng n c ngoài (paris bank) chuy n sang thành nghĩaấ ụ ố ớ ứơ ể v đ i v i doanh nghi p trong n c (nhà xu t kh u new york)ụ ố ớ ệ ướ ấ ẩ B c 5 : cu i cùng nhà nh p kh u pháp ph i ki m dollar đ hoàn tr kho n vayướ ố ậ ẩ ả ế ể ả ả Eurodollar cho ngân hàng paris. Đ có dollar, nhà nh p kh u pháp bán hàng nh p kh uể ậ ẩ ậ ẩ nh n dollar ho c bán hàng nh p kh u nh n franc và r i s d ng franc đ mua dollar trênậ ặ ậ ẩ ậ ồ ử ụ ể th tr ng ngo i h i. trong ví d này chúng ta gi s r ng nhà nh p kh u Pháp dùng francsị ườ ạ ố ụ ả ử ằ ậ ẩ có s n mua usd 90, r i s d ng đ hoàn tr kho n vay (b qua lãi su t). các giao d ch cóẵ ồ ử ụ ể ả ả ỏ ấ ị th đ c bi u di n nh sau :ể ượ ể ễ ư Trang -9 (12) French Importer Inventory +USD 90 -USD 90 (13) New York exporter Dollar check drawn on N.Y bank +USD 90 Demand deposit in N.Y bank from deposit of chek received Inventory -USD 90 (14) New York bank Demand deposit due Paris bank Demand deposit due N.Y exporter -USD 90 +USD 90 B c 6 : cu i cùng, ngân hàng paris hòan tr kho n vay cho ngân hàng London b ngướ ố ả ả ằ chuy n kho n s ti n usd g i ngân hàng new york (b qua lãi su t )ể ả ố ề ử ỏ ấ Trang -10 -USD 90 +USD 90 (15) French Importer -USD 90 -USD 90 (16) Paris Bank (a)French francs (Dollar equivalent) (a)U.S currency (b)U.S currency +USD 90 Dollar loan to French import Dollar deposit in N.Y bank (to reflect deposit of dollar currency received) (17) New York bank Demand deposit due Paris bankCurrency +USD 90+USD 90 (b)Loan payable in dollars to Paris bank -USD 90 Tóm t quá trình t o và s d ng Eurodollarắ ạ ử ụ B ng tài kho n ch T, ta th y h u h t các giao d ch đ c cân b ng. sau hàng chu i cácằ ả ữ ấ ầ ế ị ựơ ằ ỗ giao d ch, ngân hàng new york n ngân hàng London usd 100 mà s ti n g i vãng lai nàyị ợ ố ề ử ban đ u là c a công ty hà lan đ c g i kỳ h n t i ngân hàng London, r i đ c chuy nầ ủ ượ ử ạ ạ ồ ượ ể sang ngân hàng paris, và sau đó l i đ c chuy n tr cho ngân hàng London. Thêm vào đó,ạ ựơ ể ả ngân hàng new york nh n s ti n usd 90 đ cân đ i v i s ti n g i vãng lai tăng lên, thu cậ ố ề ể ố ớ ố ề ử ộ quy n s h u c a nhà xu t kh u new york. Giao d ch cu i này không khác giao d ch màề ỡ ữ ủ ấ ẩ ị ố ị trong đó nhà xu t kh u bán hàng thu ti n m t trong n c r i g i s ti n bán hàng t i newấ ẩ ề ặ ướ ồ ử ố ề ạ york bank. H u nh không có gì thay đ i v i ngân hàng London sau hàng lo t các giao d ch x y ra.ầ ư ổ ớ ạ ị ả Ngân hàng London s h u ti n g i vãng lai usd 100 t i ngân hàng new york, đ ng th i nở ữ ề ử ạ ồ ờ ợ ti n g i kỳ h n usd 100 c a công ty hà lan. T ng t , kh i đ u, ngân hàng paris không cóề ử ạ ủ ươ ự ở ầ s d ti n g i l s d n vay và khi k t thúc, toàn b các tài kho n liên quan đ c cânố ư ề ử ẫ ố ư ợ ế ộ ả ượ đ i.ố Công ty hà lan cu i cùng có s ti n g i kỳ h n usd 100 t i ngân hàng London thay vì cóố ố ề ử ạ ạ ti n g i vãng lai usd 100 t i ngân hàng new york. Nhà nh p kh u pháp có s hàng hóa trongề ử ạ ậ ẩ ố Trang -11 +USD 90 (18) Paris Bank -USD 90 (19) London Bank Dollar deposit in N.Y bank -USD 90 Dollar deposit in N.Y bank Loan to Paris bank (20) New York bank Demand deposit due London bank Demand deposit due Paris bank +USD 90 Loan from London bank -USD 90 -USD 90 kho tr giá usd 90, tuy nhiên s d ti n m t b ng franc gi m xu ng m t l ng t ngị ố ư ề ặ ằ ả ố ộ ượ ươ đ ng là usd 90.ươ Nhà xu t kh u new york có s d ti n m t thêm là usd 90 t doanh thu bán hàng và g i t iấ ẩ ố ư ề ặ ừ ử ạ ngân hàng new york. Hàng hóa trong kho c a nhà xu t kh u gi m m t l ng là usd 90 (giủ ấ ẩ ả ộ ượ ả s bán hàng theo giá thành, không có lãi).ử Trong su t quá trình di n ra các giao d ch, s d d tr t i new york federal reserve bankố ễ ị ố ư ự ữ ạ không thay đ i, v n m c usd 20 đ i v i usd 100 ti n g i vãng lai t i ngân hàng newổ ẫ ở ứ ố ớ ề ử ạ york, m c dù s ti n này qua tay nhi u ng i châu âu. Không c n th m s d d tr b tặ ố ề ề ườ ở ầ ế ố ư ự ữ ắ bu c cho s ti n g i c a nhà xu t kh u new york b i vì s ti n g i này đ c cân đ iộ ố ề ử ủ ấ ẩ ở ố ề ử ượ ố 100% v i tài kho n ti n m t c a ngân hàng new york.ớ ả ề ặ ủ V. XÁC Đ NH M C LÃI SU T TRÊN TH TR NG EUROCURRENCYỊ Ứ Ấ Ị ƯỜ Trang -12 100 90 90 90 90 90 New York Bank (4)DD Dutch corp (9)DD London bank (14)DD Paris bank (17)Dollar currency (20)DD Paris bank London bank Dollar Currency (1)DD Dutch corp (4)DD London bank (9)DD Paris bank (14)Dollar currency (17)DD Paris bank (20)DD London bank DD London bank DD NY exporter 100 100 90 90 90 90 100 90 (5)DD YN bank (7)Loan Paris Bank 100 90 (5) DD Dutch Corp (7) DD YN bank 100 90 - Eurobanks có kh năng tr lãi su t ti n g i cao h n và thu lãi su t cho vay th p h nả ả ấ ề ử ơ ấ ấ ơ so v i các ngân hàng trong n c. đây là l i th c nh tranh và là nguyên nhân c b nớ ướ ợ ế ạ ơ ả giúp cho th tr ng Eurocurrency t n t i.ị ườ ồ ạ - Lý do chính làm cho chênh l ch gi a lãi su t cho vay là lãi su t ti n g i áp d ngệ ữ ấ ấ ề ử ụ b i các ngân hàng trong n c cao h n so v i các Eurobanks là vì các ngân hàngở ướ ơ ớ trong n c ph i tuân th các qui ch ki m soát c a chình ph . Đây là lý do mangướ ả ủ ế ể ủ ủ tính th c t .ự ế - V m t lý thuy t, có th ch ra r ng qui lu t cung c u bu c các Eurobanks ph i ápề ặ ế ể ỉ ằ ậ ầ ộ ả d ng các m c lãi su t c nh tranh nh trên. Đ th đ ng cung c u các ng n v nụ ứ ấ ạ ư ồ ị ườ ầ ưồ ố Eurocurrency, và k t qu lãi su t đi m cân b ng, có hình d ng nh sau :ế ả ấ ở ể ằ ạ ư Trang -13 Lãi su t cho vay m ấ ở ỹ Lãi su t cho vay Eurodollarấ Lãi su t ti n g i Eurodollarấ ề ử Lãi su t ti n g i M ấ ề ử ỹ C hê n l ch M ệ ở ỹ C hê n l ch E ur od ol la r ệ Trong đó : - D là c u ngu n v n Eurocurrencyầ ồ ố - S là cung ngu n v n Eurocurrencyồ ố - iE là lãi su t ti n g i t i đi m cân b ng cung c u ấ ề ử ạ ể ằ ầ - iD lãi su t nh n ti n g i trong n cấ ậ ề ử ướ - iL lãi su t cho vay trong n c ấ ướ VI- CH C NĂNG C A CÁC TH TR NG EUROCURRENCYỨ Ủ Ị ƯỜ Th tr ng Eurocurrency có ba ch c năng chính :ị ườ ứ - t o m t ngu n v n qu c t đ c bi t h p d n đ i v i các công ty đa qu c giaạ ộ ồ ố ố ế ặ ệ ấ ẫ ố ớ ố - là n i tích tr kh năng thanh kho n th ng dơ ữ ả ả ặ ư - t o đi u ki n thu n l i cho th ng m i và đ u t qu c t phát tri nạ ề ệ ậ ợ ươ ạ ầ ư ố ế ể VIII- FORWARD RATE AGREEMENT (FRA) 1. Khái ni m FRAệ - FRA là m t trong nh ng công c ph bi n mà các ngân hàng Eurobanks s d ng độ ữ ụ ổ ế ử ụ ể phòng ng a r i ro v bi n đ ng lãi su từ ủ ề ế ộ ấ - FRA là m t h p đ ng gi a hai bên, trong đó m t bên đ ng ý vào m t ngày xác đ nhộ ợ ồ ữ ộ ồ ộ ị trong t ng lai thanh toán cho bên kia ti n lãi trên c s m t m c lãi su t c đ nhươ ề ơ ở ộ ứ ấ ố ị đ c th a thu n ngày hôm nay, còn bên kia đ ng ý vào cùng ngày thanh toán ti n lãiượ ỏ ậ ồ ề trên c s lãi su t th n i (floating), ch ng h n lãi su t LIBORơ ở ấ ả ổ ẳ ạ ấ 2. Các chi ti t c b n c a m t FRAế ơ ả ủ ộ - ngày b t đ u h p đ ng / ngày kí h p đ ng ắ ầ ợ ồ ợ ồ - ngày thanh toán / ngày đáo h n h p đ ngạ ợ ồ - kỳ h n FRA – kỳ h n áp d ng tính lãi ạ ạ ụ - s ti n v n danh nghĩa (notional principal)ố ề ố - lãi su t c đ nh th a thu n ấ ố ị ỏ ậ - lãi su t th n i (lãi su t theo th tr ng)ấ ả ổ ấ ị ườ - bên thanh toán ti n lãi theo lãi su t c đ nh đ c th a thu n t tr c, đ c g i làề ấ ố ị ượ ỏ ậ ừ ướ ượ ọ bên mua, holder of a long FRA - bên thanh toán ti n lãi theo lãi su t th n i đ c xác đ nh vào ngày thanh toán ,ề ấ ả ổ ượ ị đ c g i là bên bán, holder of a short FRAượ ọ Trang -14 S D Q iD iE iL iE 3. Thanh toán h p đ ng FRAợ ồ - theo FRA, vào ngày đáo h n – ngày thanh toán, khi mà lãi su t th n i đ c xácạ ấ ả ổ ượ đ nh, bên mua thanh toán cho bên bán ti n lãi theo lãi su t c đ nh nh đã th aị ề ấ ố ị ư ỏ thu n, còn bên bán thanh toán cho bên mua ti n lãi theo m c lãi su t th n i đ cậ ề ứ ấ ả ổ ượ xác đ nh vào ngày đáo h n. n u v y, th t là ph c t p khi bên mua thanh tóan choị ạ ế ậ ậ ứ ạ bên bán r i bên bán l i thanh toán cho bên mua. Trong th c t th ch s ti n ròng làồ ạ ự ế ỉ ỉ ố ề đ c thanh toán, t c ho c bên mua thanh tóan cho bên bán ho c bên bán thanh toánựơ ứ ặ ặ cho bên mua, tùy thu c vào s bi n đ ng c a lãi su t th n i (LIBOR).ộ ự ế ộ ủ ấ ả ổ - Bên mua s đ c bên bán thanh toán n u nh lãi su t th n i cao h n lãi su t cẽ ượ ế ư ấ ả ổ ơ ấ ố đ nh th a thu n t tr c và s ti n ph i thanh tóan là :ị ỏ ậ ừ ướ ố ề ả S ti n v n danh nghĩa x (LIBOR -lãi su t c đ nh)x(S ngày kỳ h n FRA/360)ố ề ố ấ ố ị ố ạ - Bên bán s đ c bên mua thanh toán n u nh lãi su t c đ nh th a thu n t tr cẽ ượ ế ư ấ ố ị ỏ ậ ừ ướ cao h n lãi su t th n i và s ti n ph i thanh toán là :ơ ấ ả ổ ố ề ả S ti n v n danh nghĩa x (lãi su t c đ nh - LIBOR)x(S ngày kỳ h n FRA/360)ố ề ố ấ ố ị ố ạ 4. S d ng công c FRA nh th nào ?ử ụ ụ ư ế - bên bán h p đ ng FRA là bên đ i m t v i r i ro v lãi su t trong tr ng h p lãiợ ồ ố ặ ớ ủ ề ấ ườ ợ su t gi m trong t ng lai.ấ ả ươ - bên mua h p đ ng FRA là bên đ i m t v i r i ro v lãi su t trong tr ng h p lãiợ ồ ố ặ ớ ủ ề ấ ườ ợ su t tăng trong t ng lai.ấ ươ Ví d , ta có các thông s sau v các giao d ch nh n ti n g i và cho vay c a m t Eurobank.ụ ố ề ị ậ ề ử ủ ộ - s ti n v n danh nghĩa : usd 1000000ố ề ố - lãi su t ti n g i 6t : 6%ấ ề ử - lãi su t cho vay 3t : 6.25%ấ v y đ phòng ng a r i ro lãi su t gi m sau 3 tháng, Eurobank có th bán m t FRA nhậ ể ừ ủ ấ ả ể ộ ư sau : - s ti n danh nghĩa : usd 1000000ố ề - th i h n h p đ ng : 3 tháng (90 ngày)ờ ạ ợ ồ - kỳ h n FRA : 3 tháng (90 ngày)ạ - lãi su t c đ nh : 6.25 % (áp d ng cho kỳ h n 3 tháng)ấ ố ị ụ ạ - lãi su t th n i : LIBOR 3t, xác đ nh sau 3t, vào ngày đáo h n h p đ ng.ấ ả ổ ị ạ ợ ồ v y sau 3 tháng, n u lãi su t gi m thì tuy ti n lãi thu t kho n cho vay gi m nh ngậ ế ấ ả ề ừ ả ả ư ngân hàng l i đ c ng i mua FRA thanh toán ph n chênh l ch gi a lãi su t c đ nhạ ượ ườ ầ ệ ữ ấ ố ị th a thu n và lãi su t th n i FIBOR.ỏ ậ ấ ả ổ B. ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ C A TH TR NG EUROCURRENCYỦ Ị ƯƠ : Có không ít nh ng ý ki n ph n đ i s t n t i c a th tr ng Eurocurrency ữ ế ả ố ự ồ ạ ủ ị ườ • Làm tăng m i nguy hi m c a tòan h th ng qu c t ố ể ủ ệ ố ố ế • Góp ph n làm tăng t l l m phát.ầ ỷ ệ ạ Tuy nhiên cũng không ph nh n vai trò c a nó trong th ng m i qu c t .ủ ậ ủ ươ ạ ố ế • Góp ph n thúc đ y h at đ ng th ng m i gi a các ch th kinh t t nhân vàầ ẩ ọ ộ ươ ạ ữ ủ ể ế ư gi a các qu c gia.ữ ố • C u n i chuy n v n t nh ng n c th ng d đ n nh ng n c thâm h t.ầ ố ể ố ừ ữ ướ ặ ư ế ữ ướ ụ • Góp ph n làm t giá n đ nh h n.ầ ỉ ổ ị ơ Trang -15 PH N II – BÀI T P TÌNH HU NGẦ Ậ Ố Bài t p tình hu n: vay b ng đ ng ti n nào?ậ ố ằ ồ ề M t công ty có nhu c u vay 1.200.000 USD trong th i h n 5 năm đ tài tr cho m t dộ ầ ờ ạ ể ợ ộ ự án đ u t s n xu t hàng xu t kh u. Ch đ u t liên h v i m t ngân hàng th ng m i ầ ư ả ấ ấ ẩ ủ ầ ư ệ ớ ộ ươ ạ ở TP. HCM đ xin vay v n. Sau khi th m đ nh d án đ u t , ngân hàng ch p thu n trênể ố ẩ ị ự ầ ư ấ ậ nguyên t c là có th cho ch đ u t vay ho c b ng USD ho c b ng VNĐ. Trong tr ngắ ể ủ ầ ư ặ ằ ặ ằ ườ h p vay b ng USD, các đi u ki n c b n c a h p đ ng tín d ng nh sau:ợ ằ ề ệ ơ ả ủ ợ ồ ụ ư • S ti n vay:ố ề 1.200.000 USD • Th i h n:ờ ạ 5 năm • Th i gian ân h n:ờ ạ 2 năm • Lãi su t:ấ SIBOR 6T + 2% • Ti n lãi thanh toán vào cu i kỳ th 6 và lãi su t đ c đi u ch nh 6 tháng thành m tề ố ứ ấ ượ ề ỉ ộ l n theo SIBOR 6 tháng t i th i đi m đi u ch nh lãi su t.ầ ạ ờ ể ề ỉ ấ • Hoàn tr v n vay: V n s đ c hoàn tr đ u trong 3 năm k t năm th 3 và hoànả ố ố ẽ ượ ả ề ể ừ ứ tr vào cu i m i năm.ả ố ỗ • SIBOR 6T hi n hành:ệ 4,75% năm. Trong tr ng h p vay v n b ng VND, các đi u ki n c b n c a h p đ ng tín d ng nhườ ợ ố ằ ề ệ ơ ả ủ ợ ồ ụ ư sau: • S ti n cho vay:ố ề S ti n VND t ng đ ng 1.200.000 USD qui đ i theo t lố ề ươ ươ ổ ỷ ệ hi n hành.ệ • Th i gian :ờ 5 năm. • Th i gian ân h n:ờ ạ 2 năm. • Lãi su t:ấ 9,6%/năm. • Ti n lãi thanh toán vào cu i kỳ th 6 và lãi su t đ c cp61 đ nh trong su t th i gianề ố ứ ấ ượ ị ố ờ cho vay. • Hoàn tr v n vay: V n s đ c hoàn tr t ng ph n đ u trong 3 năm k t mămả ố ố ẽ ượ ả ừ ầ ề ể ừ th 3 và hoàn tr vào cu i m i năm.ứ ả ố ỗ • T giá hi n hành (VNĐ/USD):ỷ ệ 15.900 VNĐ/USD Yêu c u:ầ 1. Trình bày nh n đ nh c a anh/chi c a s bi n đông c a t giá gi a VNĐ và USDậ ị ủ ủ ự ế ủ ỷ ử trong th i gian t i.ờ ớ 2. Khái quát quá trình bi n đ ng lãi su t c a USD t năm 2000 đ n nay.ế ộ ấ ủ ừ ế 3. Gi s :ả ử i. M c tăng t l gi a VNĐ và USD hàng năm là 3%.ứ ỷ ệ ữ ii. Sau m i 6 tháng, SIBOR 6T tăng thêm 0.25% và d ng l i n đ nh m cỗ ừ ạ ổ ị ở ứ 6.5%/năm. iii. Nhà đ u t áp d ng su t chi t kh u là 12% cho các d án đ u t c aầ ư ụ ấ ế ấ ự ầ ư ủ mình. Anh/ch hãy giúp nhà đ u t so sánh chi phí vay v n gi a hai ph ng án, vay v nị ầ ư ố ữ ươ ố b ng USD và vay v n b ng VND, và t v n cho các nhà đ u t l a ch n ph ng án vayằ ố ằ ư ấ ầ ư ự ọ ư v n v i chi phí th p nh t.ố ớ ấ ấ 4. N u vay b ng USD, khách hàng có g p r i ro v h i đoái hay không?ế ằ ặ ủ ề ố 5. Trong tr ng h p vay b ng VND, ngân hàng có th g p nh ng r i ro nào (ngoài r iườ ợ ằ ể ặ ữ ủ ủ ro tín d ng)? Anh/ch hãy đ ngh các bi n pháp phòng ng a r i ro thích h p.ụ ị ề ị ệ ừ ủ ợ 6. Trong tr ng h p vay b ng USD, ngân hàng có th huy đ ng v n t các ngu nườ ợ ằ ể ộ ố ừ ồ nào? Ngân hàng có th g p nh ng r i ro nào? Anh/ch hãy đ ngh các bi n phápể ặ ữ ủ ị ề ị ệ phòng ng a r i ro thích h p.ừ ủ ợ Tr l i :ả ờ Trang -16 1. Trình bày nh n đ nh v s bi n đ ng c a t giá gi a VNĐ và USD trong th i gianậ ị ề ự ế ộ ủ ỷ ữ ờ t i.ớ Bi n đ ng giá và t giá c a Vi t Nam và Mế ộ ỷ ủ ệ ỹ giai đo n 2001 - 2007 ạ Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Ch s giá c aỉ ố ủ M (%) ỹ 100 100 102.3 105 108.6 112.1 116.2 Ch s giá c aỉ ố ủ Vi t Nam (%) ệ 100 100 103.1 111.2 120.4 128.3 139.3 T giá USD/VND ỷ 14.725 15.280 15.510 15.740 15.859 15.994 16.241 Bi n đ ng t giá danh nghĩa hàng nămế ộ ỷ so v i năm 2001 ớ 1 1.038 1.053 1.069 1.077 1.086 1.103 Ch s t giá th c so v i năm 2001 ỉ ố ỷ ự ớ 1 1.037 1.045 1.01 0.972 0.949 0.92 T giá th c ỷ ự 14.725 15.280 15.510 15.740 15.859 15.994 16.241 Ngu n: Tính toán trên s li u c a T ng c c Th ng kê Vi t Nam và Th ng kê Tài chính qu c t c aồ ố ệ ủ ổ ụ ố ệ ố ố ế ủ IMF. S li u 2007 là s li u c a tháng 8.ố ệ ố ệ ủ exchange rate 14.725 15.28 15.51 15.74 15.859 15.994 16.134 14 14.5 15 15.5 16 16.5 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 year ex ch an ge ra te Ngày 10-10-2007, giá bán ra đô la M c a ngân hàng là 16.084 đ ng, nh ngỹ ủ ồ ư cũng ngày này tháng tr c thì giá bán ra là 16.244 đ ng. Di n bi n này n uướ ồ ễ ế ế xem t giá c a Vi t Nam là t do bi n đ ng theo th tr ng thì chúng ta g i làỷ ủ ệ ự ế ộ ị ườ ọ ti n đ ng Vi t Nam tăng giá (appreciation) 160 đ ng, hay ng c l i đô la Mề ồ ệ ồ ượ ạ ỹ gi m giá. ả Nh ng đó ch là cái bóng bên ngoài c a t giá hay còn g i là bi n đ ng c a tư ỉ ủ ỷ ọ ế ộ ủ ỷ giá danh nghĩa (nominal exchange rate), giá tr th c c a nó m i là đi u màị ự ủ ớ ề chúng ta c n quan tâm. T giá th c là t giá sau khi đã đi u ch nh s khác bi tầ ỷ ự ỷ ề ỉ ự ệ t ng đ i l m phát gi a Vi t Nam và M . ươ ố ạ ữ ệ ỹ Gi s r ng, giá cá tra mà các doanh nghi p Vi t Nam s n sàng bán t i M làả ử ằ ệ ệ ẵ ạ ỹ 2 đô la m t kg, gi s r ng t t c chi phí đ xu t 1 kg cá này là 1,5 đô la vàộ ả ử ằ ấ ả ể ấ Trang -17 nh v y doanh nghi p có l i nhu n là 0,5 đô la cho m i kg và quy đ i sangư ậ ệ ợ ậ ỗ ổ Vi t Nam đ ng là 0,5 x 16.084 = 8.042 đ ng. L i nhu n này có th b nhệ ồ ồ ợ ậ ể ị ả h ng b i ba y u t c b n v m t vĩ mô. Th nh t là t giá, th hai là giáưở ở ế ố ơ ả ề ặ ứ ấ ỷ ứ bán t i M và th ba là chi phí mua t i Vi t Nam. ạ ỹ ứ ạ ệ N u m t tháng t i, gi s r ng giá c a đô la ch còn 15.000 đ ng và giá bán ế ộ ớ ả ử ằ ủ ỉ ồ ở M l n giá mua Vi t Nam không thay đ i thì l i nhu n c a các doanhỹ ẫ ở ệ ổ ợ ậ ủ nghi p xu t kh u cá tra sang M t đ ng teo l i. Hay nói cách khác doanhệ ấ ẩ ỹ ự ộ ạ nghi p này đang b t l i t ti n đ ng lên giá. Các nhà nh p kh u t M đ cệ ấ ợ ừ ề ồ ậ ẩ ừ ỹ ượ l i t ti n đ ng lên giá. ợ ừ ề ồ C n t ng quát hoá bài toán này đ phân tích m t cách t ng th cho qu c giaầ ổ ể ộ ổ ể ố nh m tr l i cho câu h i r ng li u có ph i các nhà xu t kh u Vi t Nam đangằ ả ờ ỏ ằ ệ ả ấ ẩ ệ b t l i hay không? Hay phía bên kia, có ph i là các nhà nh p kh u Vi tấ ợ ở ả ậ ẩ ệ Nam đang h ng l i hay không? ưở ợ Bây gi chúng ta phân tích b ng giá c t ng quát trong n n kinh t . S thayờ ằ ả ổ ề ế ự đ i c a giá c t ng quát này đó chính là l m phát c a M và Vi t Nam. Giáổ ủ ả ổ ạ ủ ỹ ệ tr th c c a ti n đ ng (g i t t là t giá th c so ph ngị ự ủ ề ồ ọ ắ ỷ ự ươ - bilateral real exchange rate) là s chênh l ch c a s thay đ i gi a t giá danh nghĩa, l mự ệ ủ ự ổ ữ ỷ ạ phát M và l m phát Vi t Nam. ở ỹ ạ ở ệ Hi u đ n gi n là n u t giá c a Vi t Nam n đ nh, thì khi l m phát c a Vi tể ơ ả ế ỷ ủ ệ ổ ị ạ ủ ệ Nam đang cao h n l m phát c a M thì giá tr th c c a đ ng Vi t Nam đangơ ạ ủ ỹ ị ự ủ ồ ệ tăng giá; và ng c l i. Bây gi chúng ta rà soát l i d li u này gi a M vàượ ạ ờ ạ ữ ệ ữ ỹ Vi t Nam. ệ Năm 2001 có th đ c xem là m t năm mà l m phát c a Vi t Nam b t đ uể ượ ộ ạ ủ ệ ắ ầ đ i chi u, t gi m phát sang l m phát và kéo dài cho đ n nay. Do v y, chúngổ ề ừ ả ạ ế ậ tôi l y đó làm m c đ tính toán s thay đ i giá tr th c c a Vi t Nam đ ng. ấ ố ể ự ổ ị ự ủ ệ ồ N u quan sát trên t giá danh nghĩa, so sánh bi n đ ng gi a các năm thì Vi tế ỷ ế ộ ữ ệ Nam đ ng v n m t giá t ng đ i so v i đô la M m t cách đ u đ n. Ch ngồ ẫ ấ ươ ố ớ ỹ ộ ề ặ ẳ h n, n u năm 2001 t giá là 14.752 đ ng và t giá trung bình c a năm 2006 làạ ế ỷ ồ ỷ ủ 15.994 đ ng thì Vi t Nam đ ng v n m t giá so v i năm g c là 8,6%. Thồ ệ ồ ẫ ấ ớ ố ế nh ng l m phát cao c a Vi t Nam đang gây b t l i n u tính b ng t giá th c.ư ạ ủ ệ ấ ợ ế ằ ỷ ự B ng bên d i cho th y, t năm 2001, giá c M tăng 16,2% trong khi giá ả ướ ấ ừ ả ở ỹ ở Vi t Nam tăng 39,3%. Do đó, dù t giá danh nghĩa c a Vi t Nam có đánh giáệ ỷ ủ ệ th p m t cách t ng đ i so v i đô la M (10%) thì t giá th c v n cho th yấ ộ ươ ố ớ ỹ ỷ ự ẫ ấ ti n đ ng c a Vi t Nam đang đ nh giá cao 8% k t năm 2001. Đi u nàyề ồ ủ ệ ị ể ừ ề ch ng t các doanh nghi p xu t kh u sang M đang b t l i t t giá vàứ ỏ ệ ấ ẩ ỹ ấ ợ ừ ỷ ng c l i các doanh nghi p nh p kh u s d ng đ ng đô la đang h ng l i. ượ ạ ệ ậ ẩ ử ụ ồ ưở ợ Trang -18 Tuy nhiên, v i ch đ t giá ki m soát nh Vi t Nam hi n nay, đ ra quy tớ ế ộ ỷ ể ư ệ ệ ể ế đ nh thay đ i t giá c n phân tích bao quát h n. Ta không ch giao th ng v iị ổ ỷ ầ ơ ỉ ươ ớ M , mà còn nhi u n c khác. Bài sau chúng tôi s tính toán t giá th c đaỹ ề ướ ẽ ỷ ự ph ng đ có nh n đ nh cu i cùng là t giá th c c a Vi t Nam đang tăng hayươ ể ậ ị ố ỷ ự ủ ệ gi m giá m t cách t ng th . ả ộ ổ ể N u quan sát trên t giá danh nghĩa, so sánh bi n đ ng gi a các năm thì Vi tế ỷ ế ộ ữ ệ Nam đ ng v n m t giá t ng đ i so v i đô la M m t cách đ u đ n.ồ ẫ ấ ươ ố ớ ỹ ộ ề ặ 2. Tình hình bi n đ ng lãi su t c a USD t năm 2002 đ n nay :ế ộ ấ ủ ừ ế exchange rate (VND/USD)(1-11/ 2007) 16080 16124 16074 16086 16111 16114 16163 16134 16159 16164 16116 16020 16040 16060 16080 16100 16120 16140 16160 16180 01/2007 02/2007 03/2007 04/2007 05/2007 06/2007 07/2007 08/2007 09/2007 10/2007 11/2007 month V N D /U S D Th c tr ng hi n nay n c ta:ự ạ ệ ở ướ Hi n nay, hàng lo t các ngân hàng đang ch y đua v lãi su t huy đ ng v nệ ạ ạ ề ấ ộ ố b ng USD. M c lãi su t ti n g i USD c a nhi u ngân hàng TMCP đã tăngằ ứ ấ ề ử ủ ề cao h n so v i lãi su t c b n c a đ ng USD mà FED áp d ng (5,25%). Thêmơ ớ ấ ơ ả ủ ồ ụ vào đó, h u h t các ngân hàng TMCP cũng đã đi u ch nh tăng lãi su t huyầ ế ề ỉ ấ đ ng b ng VNĐ. Nguyên nhân ch y u khi n th tr ng huy đ ng v n sôiộ ằ ủ ế ế ị ườ ộ ố đ ng là do m t b ng lãi su t ti t ki m không h p d n b ng các kênh đ u tộ ặ ằ ấ ế ệ ấ ẫ ằ ầ ư khác, do đó các ngân hàng TMCP bu c ph i tăng lãi su t, ch p nh n tăng chiộ ả ấ ấ ậ phí đ u vào. Theo Bà Nguy n Ph c Huy n Anh, Phó Phòng Marketing Ngânầ ễ ướ ề hàng Nam Á: “Theo thông l , th tr ng tín d ng s tăng m nh vào 2 quý cònệ ị ườ ụ ẽ ạ l i c a năm, nh t là vào quý IV. Vì v y, đây là th i gian các ngân hàng ph iạ ủ ấ ậ ờ ả có k ho ch d tr v n đ đáp ng nhu c u v n tăng cao vào d p cu i năm.ế ạ ự ữ ố ể ứ ầ ố ị ố Đi u này d n đ n vi c các ngân hàng ph i tăng lãi su t huy đ ng USD l nề ẫ ế ệ ả ấ ộ ẫ VNĐ đ huy đ ng ngu n v n đ l n ph c v nhu c u trong th i gian t i.”ể ộ ồ ố ủ ớ ụ ụ ầ ờ ớ Nhu c u vay v n c a n n kinh t trong nh ng tháng cu i năm là r t l n.ầ ố ủ ề ế ữ ố ấ ớ Ngay t i th i đi m này, nhi u DN, nh t là nh ng DN ho t đ ng trong lĩnhạ ờ ể ề ấ ữ ạ ộ v c XNK đã ph i c n m t l ng ti n l n đ th c hi n các đ n hàng. Giámự ả ầ ộ ượ ề ớ ể ự ệ ơ đ c m t DN ho t đ ng trong lĩnh v c XNK hàng tiêu dùng cho bi t: “ So v iố ộ ạ ộ ự ế ớ Trang -19 VNĐ thì lãi suât USD th p có l i cho DN, chúng tôi th ng vay USD và đ i raấ ợ ườ ổ VNĐ r i tr lãi b ng USD s có l i h n nhi u, chính b i th , nhi u DN thíchồ ả ằ ẽ ợ ơ ề ở ế ề vay USD”. Bên c nh đó, các d án l n đã và đang đ c th c hi n nh ngạ ự ớ ượ ự ệ ở ữ lĩnh v c: năng l ng, xây d ng, giao thông v n t i… s c n m t ngu n v nự ượ ự ậ ả ẽ ầ ộ ồ ố không nh . Ngoài ra, t nay đ n cu i năm s có nhi u DN l n th c hi n IPOỏ ừ ế ố ẽ ề ớ ự ệ nên thu hút m t ngu n v n đáng k t dân c và các DN, t ch c; quy t đ nhộ ồ ố ể ừ ư ổ ứ ế ị 1141/QĐ-NHNN c a NHNN VN v tăng t l d tr b t bu c b ng VNĐ….,ủ ề ỉ ệ ự ữ ắ ộ ằ đây là nh ng nguyên nhân quan tr ng đ gi i kinh doanh ngân hàng d báo sữ ọ ể ớ ự ẽ có nh ng đ t tăng lãi su t huy đ ng trong th i gian t i, nh t là v i vi c huyữ ợ ấ ộ ờ ớ ấ ớ ệ đ ng ngo i t . B i th , sau khi Sacombank và Đông Á tăng lãi su t huy đ ngộ ạ ệ ở ế ấ ộ ngo i t vào cu i tháng 6, ngay đ u tháng 7/2007, ngân hàng An Bình đã mạ ệ ố ầ ở đ u b ng vi c đi u ch nh lãi su t huy đ ng USD v i bi u lãi su t cao nh tầ ằ ệ ề ỉ ấ ộ ớ ể ấ ấ trên th tr ng hi n nay. Biên đ tăng lãi su t USD c a ABBank các kỳ h nị ườ ệ ộ ấ ủ ở ạ 1, 2, 3, 6, 10, 11, 12 và 24 tháng dao đ ng t 0,12%/năm đ n 0,73%/năm; trongộ ừ ế đó, tăng m nh nh t là các kỳ h n 10 và 11 tháng. Cũng trong l n đi u ch nhạ ấ ạ ầ ề ỉ này, ABBank đã tăng lãi su t huy đ ng VNĐ v i biên đ tăng t 0,005%/thángấ ộ ớ ộ ừ đ n 0,05%/tháng. Ngân hàng Nam Á cũng đã tham gia nhóm các ngân hàngế tăng lãi su t USD v i m c tăng khá cao, hi n đang h n các ngân hàng khác tấ ớ ứ ệ ơ ừ 0,05 đ n 0,15%/năm. Eximbank cũng không ch u “ng i yên” khi v a công bế ị ồ ừ ố đi u ch nh lãi su t ti n g i USD theo xu h ng tăng. Tuy nhiên, theo nh nề ỉ ấ ề ử ướ ậ đ nh c a m t T ng giám đ c NHTMCP có tr s t i Hà N i thì m c dù tăngị ủ ộ ổ ố ụ ở ạ ộ ặ lãi su t nh ng vi c huy đ ng v n b ng USD l i không kh quan, ngay t iấ ư ệ ộ ố ằ ạ ả ạ ngân hàng c a ông, dù lãi su t USD đã đ ng vào top nh ng ngân hàng có lãiủ ấ ứ ữ su t cao nh t trên th tr ng thì vi c huy đ ng v n USD ch b ng 1/3 huyấ ấ ị ườ ệ ộ ố ỉ ằ đ ng VNĐ. Nguyên nhân chính là do m y năm tr l i đây bi n đ ng t giáộ ấ ở ạ ế ộ ỉ hàng năm gi a USD và VNĐ th ng ch trên d i 1%, Ngân hàng Nhà n cữ ườ ỉ ướ ướ th ng kh ng ch đ m c bi n đ ng này không tăng quá cao, vì th s r t cóườ ố ế ể ứ ế ộ ế ẽ ấ l i n u g i ti t ki m b ng VNĐ. Vì th ng i dân th ng yên tâm và thíchợ ế ử ế ệ ằ ế ườ ườ g i ti t ki m b ng VNĐ b i lãi su t cao h n h n so v i g i b ng USD.ử ế ệ ằ ở ấ ơ ẳ ớ ử ằ Đ thu hút VNĐ nh m đ m b o nhu c u v n cho các DN, m t lo t các ngânể ằ ả ả ầ ố ộ ạ hàng khác nh VPBank, VIB Bank, Maritime Bank và PG Bank cũng lao vàoư chi n d ch hút v n b ng các ch ng trình khuy n mãi h p d n v i gi iế ị ố ằ ươ ế ấ ẫ ớ ả th ng c c l n. Đây cũng là cách mà nhi u ngân hàng l a ch n, thay vì tăngưở ự ớ ề ự ọ lãi su t huy đ ng. M t ngân hàng có nhi u dòng s n ph m, n u c liên t cấ ộ ộ ề ả ẩ ế ứ ụ tăng lãi su t thì s không th ch u n i gánh n ng đ u vào. Vì th , đ ch yấ ẽ ể ị ổ ặ ầ ế ể ạ đua v i vi c tăng lãi su t huy đ ng v n trên th tr ng, m t s ngân hàng t pớ ệ ấ ộ ố ị ườ ộ ố ậ trung m nh vào m ng khuy n mãi, quà t ng l n, v a thu hút đ c kháchạ ả ế ặ ớ ừ ượ hàng, v a nâng cao đ c th ng hi u. Đ n c nh ch ng trình khuy n mãiừ ượ ươ ệ ơ ử ư ươ ế c a Techcombank có gi i đ c bi t là m t chi c Mercedes và r t nhi u gi iủ ả ặ ệ ộ ế ấ ề ả th ng có giá tr khác đã và đang thu hút đ c m t l ng v n không nh .ưở ị ượ ộ ượ ố ỏ Đ c bi t, t khi b t đ u ch ng trình vào ngày 1/7/2007, ch sau 17 ngàyượ ế ừ ắ ầ ươ ỉ (ngày 20/7) ngân hàng hày đã huy đ ng đ c 759,6 t đ ng, m t con s caoộ ượ ỉ ồ ộ ố nh t t tr c đ n nay trong các đ t khuy n mãi huy đ ng v n. Th tr ngấ ừ ướ ế ợ ế ộ ố ị ườ Trang -20 ch ng khoán, th tr ng b t đ ng s n, giá vàng đang lên.. là m t trong r tứ ị ườ ấ ộ ả ộ ấ nhi u c h i đ ng i dân đ u t nh ng kho n ti n nhàn r i nh m sinh l i.ề ơ ộ ể ườ ầ ư ữ ả ề ỗ ằ ờ B i th , n u không có nh ng chi n l c kinh doanh h p lý thì các ngân hàngở ế ế ữ ế ượ ợ s b c nh tranh m nh và m c tiêu tăng tr ng tín d ng, d n c a nh ngẽ ị ạ ạ ụ ưở ụ ư ợ ủ ữ tháng cu i năm s b nh h ng.ố ẽ ị ả ưở 3. L a ch n ph ng án vay v n :ự ọ ươ ố Sibor 6T + 2% Sibor 6T hi n hành = 4.75%/nămệ i1năm i6t Sau 6 tháng 6,75 3,375%.CF1 = 3,375x1200 = 40,5 ngàn USD Sau 12 tháng 7 3,5%. CF2 = 3,5x1200 = 42 ngàn USD Sau 18 tháng 7,25 3,625%.CF3 = 3,625x1200 =43,5 ngàn USD Sau 24 tháng 7,5 3,75%.CF4 = 3,75x1200 = 45 ngàn USD Sau 30 tháng 7,75 3,875%.CF5 = 3,875x1200 = 46,5 ngàn USD Sau 36 tháng 8 4%.CF6 = 4x1200 = 48 ngàn USD Sau 42 tháng 8,25 4,125%.CF7 = 4,125x1200 = 49,5 ngàn USD Sau 48 tháng 8,5 4,25%.CF8 = 4,25x1200 = 51 ngàn USD Sau 54 tháng 8,5 4,25%.CF9 = 4,25x1200 = 51 ngàn USD Sau 60 tháng 8,5 4,25%.CF810 = 4,25x1200 = 51 ngàn USD S (VND/USD) = 15900 VND/USD M i năm tăng 3% ỗ  Sau năm SI: 16.377 VND/USD Sau năm SII: 16.868,31 VND/USD Sau năm SIII: 17.374,36 VND/USD Sau năm SIV: 17.895,60 VND/USD 3,75 3,5 3,625 3,75 3,875 4 4,125 4,25 4,25 4,25 (%) USD VND S (VND/USD) 40,500 643.950.000 15.900 Trang -21 6 6 i 6t = 1 + i 1năm 6 12 − 1 i 1năm 2 = 42.000 667.800.000 15.900 i6t = (1 + 12%)1/2 – 1 43,500 712.399.500 16.377 = 5.38%/6tháng 45.000 736.965.000 16.377 46,500 784.376.415 16.868,31 48.000 809.648.880 16.868.31 49,500 860.030.820 17.374,36 51.000 886.092.360 17.374,36 51.000 912.675.600 17895,60 51.000 912.675.600 17895,60 PVA10 = 643.950.000x(P/F,5,83%,1) + 667.800.00x(P/F,5,83%,2) + 712.399.500x(P/F,5,83%,3) + 736.965.000x(P/F,5,83%,4) +784.376.415x(P/F,5,83%,5) +809.678.800x(P/F,5,83%,6) +400.000x16.868,31x(P/F,12%,3) +860.030.820x(P/F,5,83%,7) +886.092.360x(P/F,5,83%,8) +400.000 x17.374,36x(P/F,12%,4) + 912.675.600 x (P/F,5,83%,9) +912.675.600x(P/F,5,83%,10) + 400.000x17.895,6 x (P/F,12%,5) = 608.457.858 + 596.250.591 + 601.031.477 + 587.505.150 + 590.854.498 + 576.315.090 + 4.802.745.233 + 578.432.174 + 563.129.946 + 4.416.562.312 + 548.071570 + 517.879.212 + 4.061.585.376 =19.048.838.479 VND • Đi vay b ng VNDằ S ti n đi vay: 1.200.000x 15.900 = 19.080.000 nghìn VNDố ề i6tháng = 2 %6.9 = 4,8%  ti n lãi 6 tháng: 19.080.000x 4,8%ề CF1 = CF2 = CF3 = CF4 = CF5 = CF6 = CF7 = CF8 = CF9 = CF10 = 915.840 nghìn VND PV = 915.840x(P/A,5.83%,10) + 6.360.000x(P/A,12%,3)x(P/F,12%,2) = 6.795.533 + 12.177.587 = 18.973.120 nghìn VND  Đi vay b ng VND có l i h n.ằ ợ ơ 4. R i ro h i đóai có th g p n u khách hang vay v n b ng USDủ ố ể ặ ế ố ằ N u không tham gia b o hi m r i ro t giá, m t d án có th m t tr ngế ả ể ủ ỷ ộ ự ể ấ ắ hàng trăm t đ ng. Th nh ng, các doanh nghi p Vi t Nam v n th v iỷ ồ ế ư ệ ệ ẫ ờ ơ ớ d ch v này, m c dù các ngân hàng đã s n sàng cung c p s n ph m và hànhị ụ ặ ẵ ấ ả ẩ lang pháp lý đã có. Trên th tr ng Vi t Nam, đã có tr ng h p m t d án đ u t b ng dâyị ườ ệ ườ ợ ộ ự ầ ư ằ chuy n, thi t b công ngh c a châu Âu nên ch d án đã vay USD sau đó đ iể ế ị ệ ủ ủ ự ổ thành Euro đ mua thi t b .ể ế ị T i th i đi m tính chi phí v n, giá USD khá cao so v i Euro và ch đ u t đãạ ờ ể ố ớ ủ ầ ư Trang -22 không l ng tr c r i ro t giá có th x y ra. M t th i gian sau, giá USDườ ướ ủ ỷ ể ả ộ ờ gi m m nh so v i Euro, d án b âm m t l ng ti n khá l n và bu c ph i vayả ạ ớ ự ị ộ ượ ề ớ ộ ả thêm ng n đó đ c ng vào chi phí v n.ầ ể ộ ố Hai r i ro khi đi vayủ : R i ro th nh t là t giá. B t c m t d án nào vay v n b ng ngo i tủ ứ ấ ỷ ấ ứ ộ ự ố ằ ạ ệ s n xu t kinh doanh nh ng khi thu h i v n b ng m t đ ng ti n khác, l p t cả ấ ư ồ ố ằ ộ ồ ề ậ ứ xu t hi n r i ro, th m chí t i hàng ch c t đ ng sau khi quy đ i.ấ ệ ủ ậ ớ ụ ỷ ồ ổ R i ro th hai là lãi su t. Có hai lo i lãi su t: th n i và c đ nh. Thôngủ ứ ấ ạ ấ ả ổ ố ị th ng khi đi vay, doanh nghi p mu n vay lãi su t c đ nh nh m t i u hoáườ ệ ố ấ ố ị ằ ố ư h ch toán chi phí v n đ d án đ t hi u qu cao nh ng ngân hàng l i chạ ố ể ự ạ ệ ả ư ạ ỉ mong mu n doanh nghi p vay v i lãi su t th n i do ngân hàng ch huy đ ngố ệ ớ ấ ả ổ ỉ ộ đ c ngu n v n v i lãi su t th n i và ng n h n. M c dù ý mu n c a doanhượ ồ ố ớ ấ ả ổ ắ ạ ặ ố ủ nghi p là v y, nh ng th c t , lãi su t luôn bi n đ ng v i b t kỳ m t đ ngệ ậ ư ự ế ấ ế ộ ớ ấ ộ ồ ti n nào.ề L y ví d v i đ ng USD: có th i đi m trên th tr ng th gi i, USD ấ ụ ớ ồ ờ ể ị ườ ế ớ ở ng ng 7,5%/năm nh ng có th i gian xu ng “ m m” t i 1%/năm và “ngócưỡ ư ờ ố ầ ầ ớ lên” 5,25%/năm nh ng hi n t i đang là 4,5%/năm.ư ệ ạ 5. Các bi n pháp phòng ng a r i ro : ệ ừ ủ Tr c h t h th ng ngân hàng c n t nâng cao năng l c và kh năng qu n trướ ế ệ ố ầ ự ự ả ả ị r i ro c a mình, chính các NHTM ph i t mình phòng ng a r i ro cho mình.ủ ủ ả ự ừ ủ Bên c nh đó tăng c ng khâu ki m soát n i b c a chính các NHTM, tăngạ ườ ể ộ ộ ủ c ng hi u l c và hi u qu c a thanh tra ngân hàng Nhà n c, x lý nghiêmườ ệ ự ệ ả ủ ướ ử cán b c a c doanh nghi p và ngân hàng. Chính ph c n kiên quy t khôngộ ủ ả ệ ủ ầ ế ch đ o các NHTM gia h n n cho m t s t ng công ty thua l kéo dài; đ ngỉ ạ ạ ợ ộ ố ổ ỗ ồ th i kiên quy t và đ y nhanh ti n đ s p x p l i các DNNN.ờ ế ẩ ế ộ ắ ế ạ 6. Trong tr ng h p cho vay b ng USD, ngân hàng có th huy đ ng v n t :ườ ợ ằ ể ộ ố ừ Đ tăng ngu n huy đ ng USD, th i gian qua m t s NH đã áp d ng các bi nể ồ ộ ờ ộ ố ụ ệ pháp nh tăng lãi su t, phát hành kỳ phi u, c ng lãi su t th ng... ư ấ ế ộ ấ ưở ví dụ : Eximbank tăng lãi su t t 0,1 - 0,25 %/năm các kỳ h n 1 tháng - 12ấ ừ ở ạ tháng; NH TMCP Á Châu (ACB) tăng t 0,01 - 0,15 %/năm, ng i g i ti từ ườ ử ế ki m trên 5.000 USD còn đ c c ng thêm lãi su t t 0,1 - 0,62 %/năm... M cệ ượ ộ ấ ừ ứ lãi su t huy đ ng USD c a các NH kỳ h n 12 tháng hi n nay dao đ ng t 4,85ấ ộ ủ ạ ệ ộ ừ - 5,3 %/năm. Ngoài tăng lãi su t, m t s NH còn s d ng hình th c phát hành kỳ phi u huyấ ộ ố ử ụ ứ ế đ ng USD có kỳ h n v i m c lãi su t khá h p d n, nh nh h n so v i lãi su tộ ạ ớ ứ ấ ấ ẫ ỉ ơ ớ ấ huy đ ng USD bình th ng. Ch ng h n, NH TMCP Sài Gòn Th ng tínộ ườ ẳ ạ ươ (Sacombank) phát hành kỳ phi u USD th i h n 4 tháng v i m c lãi su t 4,6 -ế ờ ạ ớ ứ ấ 4,8 %/năm, 8 tháng t 4,75 - 4,95 %/năm, 11 tháng t 4,95 - 5,15 %/năm;ừ ừ ABBANK d ki n huy đ ng 30 tri u USD qua vi c phát hành kỳ phi u ghiự ế ộ ệ ệ ế danh kỳ h n 6 tháng có m c lãi su t 5 %/năm, 11 tháng v i lãi su t 5,2ạ ứ ấ ớ ấ %/năm. Trang -23 Các r i ro ngân hàng có th g pủ ể ặ : nguy c r i ro t giá, r i ro lãi su t đ i v iơ ủ ỷ ủ ấ ố ớ t ch c tín d ng và khách hàng trong di n bi n khó l ng c a t giá và lãiổ ứ ụ ễ ế ườ ủ ỷ su t trên th tr ng qu c t .ấ ị ườ ố ế Đ ngh các bi n pháp phòng ng a r i roề ị ệ ừ ủ : Đ i t ng cho vay b ng ngo i t s b thu h p đáng k so v i tr c đây.ố ượ ằ ạ ệ ẽ ị ẹ ể ớ ướ Theo nh ng thông tin ban đ u t V Chính sách ti n t , l ng ngo i t t iữ ầ ừ ụ ề ệ ượ ạ ệ ớ đây mà các ngân hàng đ c xem xét quy t đ nh cho vay s ch g m 3 nhu c u:ượ ế ị ẽ ỉ ồ ầ Th nh t, thanh toán cho n c ngoài ti n nh p kh u hàng hoá, d ch v ph cứ ấ ướ ề ậ ẩ ị ụ ụ v s n xu t, kinh doanh. Th 2, ph c v vi c tr n n c ngoài tr c h n.ụ ả ấ ứ ụ ụ ệ ả ợ ướ ướ ạ Cu i cùng là th c hi n các d án đ u t , s n xu t, kinh doanh hàng hoá vàố ự ệ ự ầ ư ả ấ d ch v xu t nh p kh u mà khách hàng vay có đ ngu n thu ngo i t đ trị ụ ấ ậ ẩ ủ ồ ạ ệ ể ả n và lãi vay. đây, có m t thay đ i r t rõ và đáng k , đó là vi c vay v nợ Ở ộ ổ ấ ể ệ ố ng n h n không có ngu n thu ngo i t s không đ c phép vay n a. Ngoàiắ ạ ồ ạ ệ ẽ ượ ữ ra, khác h n v i Quy t đ nh 966, c ch “th a thu n” xin-cho đ i v i các nhuẳ ớ ế ị ơ ế ỏ ậ ố ớ c u v n n m ngoài quy đ nh ph i qua s đ ng ý c a Th ng đ c NHNN sầ ố ằ ị ả ự ồ ủ ố ố ẽ không còn t n t i n a.ồ ạ ữ Trang -24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThị trường euro currency.pdf
Luận văn liên quan