Chọn ổ lăn :
- ổ đỡ chân cổng chịu tác dụng của lực h-ớng tâm lớn do trọng l-ợng cổng tác dụng
lên. Ngoài ra lực tác dụng dọc trục nhỏ lên ta lựa chọn ph-ơng án là ổ bi đũa đỡ
lòng cầu 2 dãy cho các gối đỡ puly cổng.
-Với kết cấu trục có đ-ờng kính ngõng trục lắp ổ d = 95 (mm) ta chọn loại ổ bi là ổ
đũa đỡ lòng cầu 2 dãy cỡ trụng rộng kí hiệu : 1619 có đ-ờng kính trong d = 95
(mm) .Đ-ờng kính ngoài D = 200 , chiều rộng B = 67 .Hệ số khả năng làm việc C =
145000 (N) Tải trọng tĩnh cho phép Co= 700000 (N)
80 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế cổng trục sức nâng Q= 20 T phục vụ cho ngành xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ số kể đến Mômen quán tính của khối l•ợng các chi tiết quay chậm so
với trụ động cơ = 1,05-1,25 lấy = 1,2
igt: tỉ số truyền của HGT : igt= 50
c: Hiệu suất truyền động cơ cấu c= 0,85
D: Đ•ờng kính tang tính đến tâm lớp cáp thứ nhất (m). D = 520 (mm)
Mt: Mô men cản tĩnh trên trục động cơ khi nâng hay hạ vật
n h
Mt= Mt hoặc M t=Mt
+ Khi nâng Mt = 498,6 (Nm)
+ Khi hạ Mh= 339 (Nm)
a: Gia tốc khi mở máy khi nâng hoặc hạ
33 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
n Vtt 2
+ khi nâng a m= n (m /s)
t m
n n
t m: Thời gian mở máy khi nâng t m= 1(s)
n
a m= 8 (m/phút)
n Vtt
+ Khi hạ a h= h = 8 (m/ph)
t m
n n
t m: thời gian mở máy khi hạ t h= 1 (s)
70000.(0,52)2
GD2= 1,2( 4,4+11 ) + = 19,48 (Nm2)
3.3.502.0,85
tb
M m: Mômen mở máy trung bình của động cơ
tb
Mm = 577 (kNm)
Thời gian mở máy khi nâng
19,48.720
tn = 0,034 (s)
m 375(557 498,6)
19,48.720
và khi hạ t h= = 0,5 (s)
m 375(577 498,6)
b. Kiểm tra động cơ theo điều kiện phát nhiệt :
M
tb
Gm
n
Q
M
h
Q
M
n
0,25Q
h
0,25Q
M
n
Q
M
M
h
Q
M t
t t
ck/4 ck/4 tck/4 tck/4
tck
34 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.25 : Đồ thị gia tải trong chu kỳ làm việc của cơ cấu nâng
- Thời gian chuyển động ổn định
H
Tôđ= (s)
Vtt
H: chiều cao nâng trung bình của vật ( m) ( Bảng 18 – HDĐAMN )
H = 21,5 (m)
8
V : Vận tốc nâng : V = (m/s)
tt tt 60
21,5.60
t = = 161,25 (s)
ôđ 8
Tổng thời gian làm việc ổn đinh trong một chu kỳ
tôđ= 8.tôđ= 8.161,25= 1290 (s)
Tổng thời gian chuyển động không ổn định
n h n h
tm= t m1+ t m1 + t m2+ t m2
tm= 0,34 + 0,5 +1 +1= 2,84 (s)
Thời gian làm việc
tlv= tôđ+ tm
tlv= 1290 + 2,84 = 1292,84 (s)
Thời gian dừng trong một chu kỳ làm việc khi CĐ = 15 %
1293.85
t = t (100%- 15% )/15% = = 7327,41 (s)
o lv 15
Thời gian của một chu kỳ
tck= tlv+ tôđ= 1292,84 + 7326 = 8618,84 (s)
tck= 143,64 (phút)
Số lần mở máy trong 1 giờ của cơ cấu .
3600
Nm= . K { nm}
t ck
K : Số lần mở máy trong một chu kỳ k = 2
{nm} : Số lần mở máy cho phép trong 1 giờ khi chế độ làm việc nặng
35 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
{nm}= 60
3600 3600
N = . K = . 2 = 50 { n }= 60
m 143,64 m
t ck
Giá trị của mô men t•ơng đ•ơng
2 2
M tb .t m Mti .t ôd
Mtđ=
.t m t ôd 0 .t 0
Trong đó :
: Hệ số động lực học kể đến đặc tính xung động của tải trọng gió .Với vật
nâng = 1,25
o: 0,7 0,98 với động cơ kín chọn o= 0,9
5572.2,84 (4,986 339)2 .161,25
M =
tđ 1,25.2,84 1290 0,9.7326
Mtđ 130 (Nm)
I. Công suất t•ơng đ•ơng phải thỏa mãn điều kiện phát nhiệt
M .n
N = td dc {N } (kw)
tđ 9550 đc}
{Nđc}}: Công suất động cơ đã chọn Nđc= 30 (kw)
Xét Ntđ=139,52.720/9550 10,52 (kw)
{Nđc}} Nđc.Vậy động cơ chọn thỏa mãn điều kiện phát nhiệt
Tính phanh:
Phanh đ•ợc đặt giữa trục động cơ và hộp giảm tốc , trên trục quay nhanh của
HGT .Mô men phanh tính toán .
Mph= kph.Mt (m)
Trong đó :
Kph: Hệ số an toàn phanh .Với dẫn động máy ở chế độ làm việc nặng 15% ta có k =
1,6
Mt: Mômen tĩnh trên trục phanh khi phanh
Q.D
M = . (Nm) ( 3,58 HD ĐAMN)
t 2.a.i c
,i Hiệu suất và tỉ số truyền từ trục tang đến trục đặt phanh
36 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
= 0,85 ; i= 50
a: Bội suất pha lăng a = 3
203200.0,52
M = .0,85 = 352,21 (Nm)
t 2.3.50
Mph = 1,6.352,21 = 563,54 (Nm)
- Từ Mph= 563,54 (Nm) ta đi tiến hành chọn phanh cho cơ cấu. Loại phanh
chọn là phanh TT320 có Mômen phanh Mph= 900(Nm)
- Thời gian phanh của cơ cấu nâng
2
GD .n dc
Tph = ( 7,11 M$TBNC)
375.(M ph M t )
Trong đó GD2: Mômen vô lăng khớp nối bánh phanh quy về trục động cơ ( trục
Q.D2
phanh ) GD2= .(GD2 + GD2 ) + .
ro k i2 .a 2 c
Dấu (+) ứng với khi nâng vật, dấu (-) ứng với cơ cấu khi hạ vật.
2
GD ro : Mômen vô lăng của rô to động cơ
GD2= 4gJ (kg/m2)
J: Mômen quán tính động cơ :
Đối với động cơ dây quấn có P = 30 (kw);
n = 775 (v/ph) ;J = 1,1(kg.m2)
2 2
GD ro= 4.g.J = 4.10.1,1= 44 (kg/m )
2
GDk : Mômen vô lăng khớp nối bánh phanh :
- Xét với khớp nối đàn hồi lắp với động cơ 4A225M8Y3 có công suất P = 30
(kw) nđc= 735 (v/ph)
2
GDk=11 (N.m )
Thay các giá trị t•ơng ứng vào công thức ta có Mômen t•ơng đ•ơng quy về trục
203200.(0,52)2
động cơ GD2= 1,2(44+1,1)+
5022 .3
GD2= 54,12+ 2,44 = 56,56 (N.m2)
Thời gian phanh của cơ cấu
56,56.735
Khi nâng: t n= = 0,089 (s)
ph 375(900 352,21)
37 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
56,56.735
Khi hạ: t h= = 0,202 (s)
ph 375(900 352,21)
Lực của lò so đóng phanh
l
N. 1 .b G.l
l 3
P = 2 (N)
c.
Trong đó :
G: Trọng l•ợng của chi tiết đẩy với hệ thống tay đòn phanh .G = 68 kg
: Hiệu suất tay đòn = 0,95
N: áp lực của má phanh lên bánh phanh
F
N= ms = 800/ 0.4 = 2000 (N)
f
Fms: Lực ma sát tác dụng lên bánh phanh;
M ph 563,54
F = = = 1083,73 (N)
ms D 0,52
Hệ số ma sát f= 0,4(bảng 19-HD ĐAMN)
Trong đó : l1= 250 mm ; l2= 440 mm ; l3= 330 mm ; b= 43 mm ; c = 57 mm
250
2000. .43 690.330
P = 440 = -2980(N)
57.0,95
Lực đẩy cân thuỷ lực khi mở phanh
P.c G.l3
Pt=
l3 .
Theo lực này có thể đi chọn tay đẩy thuỷ lực với tham số lực đẩy và hành trình tay
2980.0,57 690.0,19
đòn P = = 8684,21(N)
t 0,19.0,95
+Chiều cao má phanh
H=( 0,5 0,8 ).D (cm)
H= 0,7.D = 0,7.320= 224 (mm)
N 2000
+Chiều rộng má phanh B = (cm); B = =44,643 (mm)
H.p 22,4.2
38 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
c
b
Pt
Fms
R
l2
N
Fms
l1
l4 l3
Hình 1.26 : Sơ đồ phanh điện thuỷ lực
2.3. Chọn khớp nối : Giữa động cơ và Hộp Giảm Tốc th•ờng đặt khớp nối , chọn
khớp nối ta căn cứ vào Mômen xoắn danh nghĩa trên trục động cơ
a)Tính toán chọn khớp nối giữa động cơ và Hộp Giảm Tốc :
Mômen xoắn max trên trục động cơ.
9550.N dc
Mdn=
n dc
Trong đó :
Nđc: Công suất động cơ Nđc= 30(kw)
nđc: Số vòng quay của động cơ nđc=735 (v/ph)
9550.30
M = = 389,796 (Nm)
dn 735
Từ giá trị mô men Mdn tính toán trên ta đi tiến hành chọn khớp nối giữa động cơ và
Hộp Giảm Tốc là khớp nối đàn hồi MYB-7 có Mômen xoắn trên trục là Mx= 1,3
(kNm). Mô men quán tính J = 1,1(kg.m2)
b.Kiểm tra bền khớp nối :
- Mômen xoắn max truyền qua khớp khi mở máy động cơ phải thoả mãn
Mmax {Mmax}kh
- Mômen mà khớp nối truyền qua xuất hiện trong 2 tr•ờng hợp sau:
+ Mở máy khi nâng vật
+ Phanh khi hạ vật
39 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
c. Mômen mở máy khi nâng vật .
Mmax: Mômen mở máy max của động cơ Mmax= 636,656 (Nm)
- Phần d• để thắng lực quán tính là
Md= Mmax- Mt (Nm)
Mt: Mômen cản tĩnh trên trục động cơ .
S n .D.u
Mt= (Nm)
2.igt .c
Sn: Lực căng cáp cuốn lên tang , khi nâng vật Sn= 4075 (N)
D: Đ•ờng kính tang đến tâm lớp cáp thứ nhất
u: Số nhánh cáp cuốn lên tang u = 2
igt: Tỉ số truyền Hộp Giảm Tốc igt= 50
n
Mt = 498,6 (Nm)
Thay các giá trị vào biểu thức trên ta đ•ợc
Md= 636,656- 498,6 = 138,056 (Nm)
Một phần Md này tiêu hao trong việc thắng quán tính cho các chi tiết quay bên phía
trục động cơ (ro to ,nửa khớp nối ) còn lại là phần Mômen d• truyền qua khớp
- Mômen vô lăng nửa khớp phía động cơ .
2 2 2
(GD )k= 0,4.GD k(Nm )
2 2
(GD )k= 0,4.1,1= 4,4 (Nm )
- Mômen vô lăng của ro to động cơ .
2 2
GD ro=4.g.J = 44 (N.m )
- Mômen vô lăng các chi tiết máy quay phía trục động cơ
2 2 2 2
(Gi D i) = G.D ro+ (G.Dk ) (N.m )
2 2
(Gi D i) = 44+ 4,4 = 48,4 (Nm )
- Mômen vô lăng t•ơng đ•ơng của vật nâng chuyển về trục động cơ
Q.D 2
(GD2)n = t (Nm2)
Q a 2 .502.0,95
203200.0,522
(GD2)n = = 2,571 (Nm2)
Q 322 .50 .0,95
-Tổng Mômen vô lăng của cả hệ thống .
2
2 2 2 Q.D t
G.D = (G.D ro+ GKk ) + 2 2
a. .i gt .c
40 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
: Hệ số kể đến Mômen quán tính của khối l•ợng các chi tiết quay chậm so với
trục động cơ . = 1,2
203200.(0,52)2
G.D2= 1,2. (44+ 44) +
322 .50 .0,95
G.D2 = 1,2.88+ 2,571 = 108,171 (Nm2)
-Tổng Mômen vô lăng của phần cơ cấu từ nửa khớp phía Hộp Giảm Tốc về sau ,
kể cả vật nâng
2 ’ 2 2 ’
(G.D ) = G.D - (G.D ) n
G.D2= 108,171 – 88 = 20,171 (Nm2)
Phần Mômen d• truyền quay khớp là
2 '
(G.D ) 20,171
M ’= M . = 183,056 . = 34,135 (Nm)
d d G.D2 108,171
Tổng Mômen truyền qua khớp là
’ n ’
Mk = M t + Md {Mmax}k
’
Mk = 498,6 + 34,135 = 532,735 (Nm)
Trong đó :
’
{Mmax}k: = 1300(Nm) Mk
Vậy khớp nối chọn thoả mãn điều kiện bền khi nâng vật
Khi hạ vật .
- Mômen phanh truyền qua khớp khi phanh lúc hạ vật
hạ
Mqt = Mph- M t
ở đây phanh th•ờng đ•ợc đặt ở nửa khớp phía Hộp Giảm Tốc
S .D .n.
Mhạ = ha t c = 339 (Nm)
t 2
Mph: Mômen phanh đặt trên bánh phanh Mph= 450,3 (Nm)
Mqt= 450,3 – 339 = 111,3 (Nm)
Phần Mômen truyền qua khớp để thắng quán tính các chi tiết máy quay bên phía
động cơ .T•ơng tự phần trên có
2 '
M .(G .D i )
M ’= qt i {M }
ph G.D2 max k
41 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
111,3.88
M ’= = 90,546 (Nm)
ph 108,171
Khớp nối thoả mãn điều kiện bền khi hạ
Vậy khớp nối đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện bền .
CHƯƠNG III
Tính toán cơ cấu di chuyển xe con trên dầm của cổng trục:
42 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hỡnh chung của di chuyển xe lăn và cổng trục
I. Sơ đồ cơ cấu bố trí xe con trên dầm của cổng trục:
43 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.29 : Sơ đồ bố trí xe con
1 : Động cơ ; 2 : Phanh ; 3 : Hộp giảm tốc
4 : Bánh xe ; 5 : Khớp nối ; 6 : Gối đỡ trục bánh xe
Các bộ phận của cơ cấu đ•ợc chế tạo riêng thành từng cụm tiện lợi cho chế tạo và
lắp ráp .Bộ truyền đ•ợc thực hiện d•ới dạng hộp giảm tốc đặt đứng đ•ợc che kín
tránh bụi bẩn .
Sau đây trình bày phép tính cơ cấu di chuyển xe theo trình tự sau :
1.1. Xác định lực cản di chuyển xe con khi mang vật nâng danh nghĩa với chế
độ làm việc ổn định:
Lực cản tỉnh chuyển động của xe lăn gồm có lực cản do ma sát và lực cản do
độ dốc đ•ờng ray .Thành phần lực cản do gió ở đây không có , vì cầu lăn làm
việc trong nhà .
Lực cản do ma sát , theo công thức ( 3,40 HD ĐAMN )
(f.d 2)'
Wdc= (Q+ G) . .
Dbx
Trong đó :
Q : Trọng l•ợng của vật nâng Q = 20 (tấn) = 200.000 (N)
G: Trọng l•ợng của xe con G = 7000 kg = 70.000 (N)
Dbx: Đ•ờng kính bánh xe di chuyển xe con phụ thuộc vào tải trọng
44 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Dbx= 320 (mm)
d: Đ•ờng kính ngõng trục. Tính gần đúng d = ( 0,25 0,3 ).Dbx
chọn d = 0,25. Dbx= 0,25.320 = 80 (mm) = 0,08 (m)
f: Hệ số ma sát trong ổ đỡ f = 0,02 ( Bảng 3.7 HD ĐAMN )
: Hệ số cản lăn của bánh xe với ray ( Bảng 3.8 HD ĐAMN )
= 0,05
K : Hệ số kể đến lực cản do ma sát thành bánh xe với ray và giữa các bộ phận
lấy điện với nhau (bảng 3.6 HD ĐAMN ) K = 1,5
Wd : Lực cản di chuyển do dốc mặt đ•ờng
Wd= (Q + G ).
: Độ dốc đ•ờng cầu trục. (bảng 3.9 HD ĐAMN ) = 0,002
Wdc= (200.000 + 70.000). 0,002 = 540 (N)
Tổng lực cản tác dụng lên xe con (3,39 HD ĐAMN )
(f.d 2)'
Wdc= (Q+ G) . .K + Wg+ Wd
Dbx
(0,02.8 2.0,05)
W = (200000 + 70000). .1,5 + 540
d/c 32
Wd/c= 6140,625 (N)
1.2 Tính công suất tĩnh yêu cầu và chọn Hộp Giảm Tốc :
Công suất cản tĩnh của động cơ .
WdcVx
Nt= (kw) (3,60 HD ĐAMN )
1000.c
6140,625.10
N = = 1,2 (kw)
t 60.1000.0,85
Trong đó c = 0,85 hiệu suất cơ cấu di chuyển , lấy theo (bảng 1.9 HD ĐAMN))
45 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
T•ơng ứng với chế độ làm việc của cơ cấu là chế độ nặng sơ bộ chọn động cơ
dẫn động cho cơ cấu là động cơ liền Hộp Giảm Tốc loại 4AX90L4Y3 (bảng P1.3
tính toán thiết kế ) có các đặt tính sau đây :
Công suất danh nghĩa Ndc =2,2 KW
Số vòng quay danh nghĩa : nđc = 1420 vg/ph
T
Hệ số quá tải : max = 2,2
Tdn
Cos = 0,83
Hiệu suất % = 80
Tỷ số truyền chung :
nbx: Tốc độ quay của bánh xe di chuyển
60.Vx 60.10
nbx= = = 10 (v/ph)
.D bx 60.3,14.0,32
Số vòng quay thực tế của bánh xe
t
.D .n bx
V t= bx (m/s)
x 60
3,14.0,32.10
V t= 0,167 (m/s)
x 60
Tỷ số truyền chung cần có đối với bộ truyền di chuyển xe :
n dc 1420
itt= = = 142
n bx 10
nđc: Tốc độ quay của động cơ nđc=1420 (v/ph)
1.2. Kiểm tra động cơ về momen mở máy ;
Gia tốc lớn nhất cho phép để đảm bảo hệ số an toàn bám kb = 1,2tính cho
tr•ờng hợp lực bám ít nhất ( khi không có vật nâng ) theo công thức (3.51 HD
ĐAMN)
gdGd * o
Jomax = * GWdt *
GDo1,2 bx
46 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Trong đó
= 0.2 hệ số bám đối với xe lăn lam việc trong nhà
Gd = 20000 N tổng áp lực lên bánh dẩn khi không có vật
o Go 70000
Wt = W * = 6140,625* = 1592.01 N
GQo 70000 200000
9,81 20000*0,2 80
Jomax = * 20000*0,02 1592,01
70000 1,2 320
=0.805 ( m/s2)
Thời gian mở máy t•ơng ứng với gia tốc cho phép trên dây là :
o v 10
tm = = =0.207 (s)
60* jomax 60*0,805
Momen mở máy tối đa cho phép để không sẩy ra tr•ợc trơn theo công thức (3.54
HD ĐAMN)
o 2 G** D2 n
o Wt*** D bx G o D bx n1 ii 1
M m = 2 oo
2**ix dc 375*** i x t m dc 60* t m
1592,01*0,32 70000*0,322 *1420 1,2*1,955*1420
=
2*142*0,85 375*1422 *0,207*0,85 60*0,207
= 271.68 (Nm)
Trong đó :
GD* 2 = GDGD22 * =1.7+0.255 =1.955 Nm2
ii1 i* iroto i i khop
Với GD* 2 =0.255 Nm2, ở đây chọn khớp vòng đàn hồi có bánh phanh đ•ờng
iikhop
kính D=100mm cho phanh TKT -100
Đối với động cơ điện đã chọn có momen danh nghĩa
N 2,2
Mdn = 9550* dc =9550* = 14.8 Nm
ndc 1420
Momen mở máy theo , theo công thức (2.75HD ĐAMN)
47 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
1,8 2,5 MM 1,1*
Mm(dc) = dn dn =1.4*Mdn = 1.45*14.8 =21.46 Nm
2
Nh• vậy, mặt dù đã hạn chế Mm(max) = 1.8*Mdn động cơ vẩn có momen mở máy
trung bình lớn hơn momen mở máy cho phép và không đảm bảo điều kiện về lực
bám .
Ta thử kiểm tra hệ số an toàn bám thực tế là bao nhiêu tr•ớc hết ta tính thời gian
mở máy khi không có vật , theo công thức (3.55 HD ĐAMN)
G.* D2 n 2
o i i dc Go.. D bx n dc
tm = oo 2
375(Mm M t ) 375( M m M t )* i x * dc
o
o WDt* bx 1592,01*0,32
Trong đó M t = = =13.62 (Nm)
2*ix * dc 2*22*0,85
1,2*1,955*1420 70000*0,322 *1420
=
375(21,46 13,62) 375 21,46 13,62 *222 *0,85
=1,133+8,415 =9,548 (Nm)
Gia tốc thực tế khi mở máy :
10
jo = =0.017 ( m/s2)
m 60*9,548
Hệ số an toàn bám theo công thức (3-19)
Gd *
Kb = o
o d jt
WGGt d*** o
Dgbx
20000*0,2
= =2.482
80 0,017
1592,01 20000*0,02 70000
320 10
Nh• vậy kb =2,482 >1.2(hệ số an toàn bám) đảm bảo bền vậy dùng loai động cơ này
thoả mản điều kiện bền .
1.4 Tính Mômen phanh và chọn phanh .
- Chọn phanh ta suất phát từ điều kiện bám khi phanh xe không có vật.: Gia
tốc hãm khi không có vật nâng theo ( bảng3-10 )t•ơng ứng bánh dẩn so với
tổng số bánh xe là 50% và hệ số bám =0.2 (3.10 HD ĐAMN)
48 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
o 2
- jph = 0.75 (m/s )
- Thời gian phanh khi không có vật sẽ là :
o vx 10
t ph = o = =0.222 (s )
60* jph 60*0,75
Với phanh đặt ở trục thứ nhất , momen phanh đ•ợc xác định theo công thức
(3.58 HD ĐAMN)
o 2 G* D n
Wt**** D bx G o D dx n1 dc ii
Mph = 2 oo
2*ix * dc 375* i x * t ph 375* t ph
1592,01*0,32 70000*0,322 *1420*0,85 1,1*1,955*1420
=
2*22*0,85 375*222 *0,222 375*0,222
= 237.78 (Nm)
’
Mt : Mômen cản tĩnh trên trục đặt phanh khi xe không mang tải .
'
’ WDt. bx
Mt = (Nm) (3.52 HD ĐAMN)
2.ix * dc
’
Wt : Lực cản tĩnh trên bánh xe khi xe không mang tải .
’ f .d 2.
Wt = Gx. ( ) + Wg (3.40 HD ĐAMN)
Dbx
Trong đó : Gx: Trọng l•ợng xe con Gx= 70.000 (N)
Dbx: Đ•ờng kính bánh xe di chuyển xe con phụ thuộc vào tải trọng
Dbx= 320 (mm)
d: Đ•ờng kính ngõng trục. Tính gần đúng d = 0,08 (m)
f: Hệ số ma sát trong ổ đỡ f = 0,02 (bảng 3.8 HD ĐAMN)
: Hệ số cản lăn của bánh xe với ray : = 0,05 (bảng 3.7 HD ĐAMN)
K : Hệ số kể đến lực cản do ma sát thành bánh xe với ray và giữa các bộ phận
lấy điện với nhau .K = 1,5
Wgió: Lực cản di chuyển do tải trọng gió tác dụng lên xe con
. Wgió =0 cỗng truc hoạt động trong nhà
49 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
: Độ dốc đ•ờng cầu trục . (bảng 3.9HD ĐAMN) = 0,002
0,02.0,08 2.0,05
W ’= 70.000. ( 0,002)
t 0,32
’
Wt = 24,085 (KN)
'
’ WDt. bx 6140,625*0,32
Mt = = = 52.54 (Nm)
2.ix * dc 2*22*0,85
Gia tốc hãm khi có vật . Khi có vật thời gian phanh đ•ợc xác định theo công thức
(3.57HD ĐAMN)
G.* D2 n 2
i i dc Go.. D bx n dc
t ph = oo 2
375(Mph M t ) 375( M ph M t )* i x
1,1*1,955*1420 70000 200000 *0,322 *1420*0,85
=
375(20 52,54) 375(20 52,54)*222
= 0.52 (s)
Gia tốc hãm sẽ là :
vx 10 2
jph = = = 0.32 ( m/s )
60*t ph 60*0,52
Từ Mômen phanh tính toán ta đi chọn phanh cho cơ cấu di chuyển xe con là loại
phanh điện thuỷ lực th•ờng đóng loại TT160 có
Mômen phanh Mph= 200 (Nm) ; Đ•ờng kính bánh phanh Dph= 160 (mm)
II.Tính toán bánh xe di chuyển cỗng trục:
2.1. Tải trọng tính toán tác dụng lên bánh xe
Ptt= K1..Pbx (N)
: Hệ số kể đến tính chất thay đổi của tải trọng ( Bảng 3.13 HD ĐAMN )
= 0,8
K1: Hệ số kể đến chế độ làm việc của cơ cấu (bảng 3,13 HD ĐAMN )
K1= 1,4
Pxe: Tải trọng max tác dụng lên bánh xe
50 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
P 70000 200000
P = max = = 67500 (N)
bx 4 4
Ptt= 1,4.0,8.67500 = 75600 (N)
Giá trị ứng suất nén cục bộ (tiếp xúc) khi tiếp xúc giữa bánh xe đ•ờng ray là tiếp
xúc đ•ờng. (3.3 M$TBNC)
Ptt .E 2
tx= 0,418. { }tx(N/cm )
b.Rbx
Trong đó :
E : Mô đun đàn hồi t•ơng đ•ơng E = 2,1.107 (N/cm2)
b : Chiều rộng làm việc của ray .Ta chọn ray di chuyển là ray dùng cho
đ•ờng sắt khổ đ•ờng ray hẹp Roct6368-52 kí hiệu : P24 có chiều rộng b = 5
(cm) (hình vẽ )
75600.2,1.107
= 0,418. = 49766.58 (N/cm2)
tx 7.16
50
18
107 10,5
6,3
Hình 1.30 : Ray di chuyển xe con
2
Từ tx= 49766.58 (N/m )ta đi chọn vật liệu làm bánh xe là thép, có độ cứng HB
2 2
= 217 có tx= 500.10 (N/cm )
III.Tính trục truyền cho cơ cấu di chuyển xe con :
3.1. Sơ đồ trục di chuyển xe con:
51 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.31: Sơ đồ trục di chuyển xe con
- Mômen xoắn tính toán cho trục truyền lấy theo giá trị của Mômen mở máy truyền
qua trục ,khi tải trọng nâng danh nghĩa cà xe con ở vị trí về một phía của cổng trục (
RA tb
vị trí A) Mtt= . Mm (Nm)
G x Q
Trong đó :
203200 70000
R : áp lực lên mỗi bánh xe R = = 68300 (N) = 68,3 (KN)
A A 4
Gx, Q: Trọng l•ợng xe con và vật nâng (kể cả móc treo )
Gx= 70.000 (N) ; Q = 203200 (N)
tb
Mm : Mômen mở máy trung bình của động cơ
tb
Mm = 35,6 (KNm)
68,3
M = .35,6 = 8,9 (KNm)
tt 70 203,2
Đ•ờng kính trục tính sơ bộ
Mtt
d = 3 (cm)
0,2.{}
{}: ứng suất cho phép khi xoắn . {}= 0,6. { }
{ }: ứng suất cho phép khi uốn :
ta chọn thép cacbon { }= 7500(N/cm2)
52 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
2
Mtt 8900.10
d = 3 = 3 = 10 (cm)
sb 0,2.{} 0,2.7500.0,6
Ta chọn đ•ờng kính sơ bộ dsb= 10 (cm)
Khoảng cách max cho phép giữa các ổ đỡ Avà B
d4 .f
l = 200. 3 (cm)
q.l
Trong đó : d : Đ•ờng kính trục tính sơ bộ d = 10 (cm)
f f 1 1 1
: Độ võng cho phép của trục = chọn =
l l 700 1000 800
q: Trọng l•ợng phân bố theo chiều dài (N/cm) của trục
203200 70000
q = = 213,44 (N/cm)
4.320
84
l = 200. 3 27 (cm)
800.213,44
3.2. Chọn khớp nối :
- Vì vận tốc di chuyển của xe con không lớn lắm 20 (v/ph) từ vận tốc dẫn
động trên trục ta lựa chọn khớp nối Hộp Giảm Tốc tới bánh xe là khớp nối
răng M34 có các thông số nh• sau .
Đ•ờng kính ngoài D = 250 (mm) . Đ•ờng kính trong d = 100(mm) . Mômen xoắn
cho phép
n FxB Fx
FxA
{M}= FyB
FyA
4500 (Nm)
3.3. Sơ đồ A B lực tác
dụng lên trục :
n
M (N.m)
Y
7131,6 (N.m)
M X (N.m)
2225 (N.m)
53 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Mxoắn(N.m)
8900 (N.m)
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.32 : sơ đồ nội lực trên trục
P : Tải trọng tác dụng lên bánh xe
P = Qtt= 203200 (N)
Fx: Lực truyền từ khớp nối tác dụng lên trục
M 8900
F = ( 0,2 0,3 ).2 . tt = 0,2.2.
x D 0,32
Fx= 11125 (Nm)
Mtt: Mômen xoắn truyền đến trục Mtt= 8900 (Nm)
D : Đ•ờng kính puly D = 320 (mm)
T : Mômen xoắn truyền từ động cơ T = Mtt= 8900 (Nm)
- Xét phản lực tại các gối đỡ ;
Q
F + F = P = tt = 101880 (N)
YA YB 2
mA= 0 FYB.280 = FY.140 (N)
FYB= 50940 (N) FYA= 50940 (N)
- Theo ph•ơng trục X:
FXA+FX= FXB (N)
F .200 11125.20
M = 0 F = X = = 7946,42 (N)
B XA 280 28
FXB= FXA+ FX= 7946,42 + 11125 = 19071,42 (N)
-Từ sơ đồ lực tác dụng lên trục tiết diện nguy hiểm nhất tại tiết diện n-n
+ Mômen uốn tại tiết diện n- n
2 2 2 2
Mu= M uY M ux = (7131,6) (2225) = 7470,63 (Nm)
+ Mômen t•ơng đ•ơng tại tiết diện n-n
54 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
2 2
Mtđ= M uốn 0,75.M xoắn Nm)
2 2
Mtđ = (7470,63) (8900) .0,75 = 10734 (Nm)
- Đ•ờng kính trục tại tiết diện n – n
M 10734.10 2
td 3
dn-n 3 = = 10 (cm)
0,2.{} 0,2.4500
Trong đó ;
{ }: ứng suất cho phép khi xoắn { }= 0,6. { }
{ }: ứng suất cho phép khi uốn :
Ta chọn thép trục là thép cacbon { }= 7500 (N/cm2)
3.4. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi theo hệ số an toàn
- Tiến hành kiểm nghiệm hệ số an toàn của trục tại tiết diện nguy hiểm
( tiết diện ( n- n )
- Tại tiết diện n - n trục chịu ứng suất uốn và ứng suất xoắn Hệ số an toàn thoả
mãn điều kiện
S .S
S = {S} (công thức 15-3- chi tiết máy)
2 2
S S
Trong đó :
{S} = 1,5 2 : Là hệ số an toàn phải đạt đ•ợc
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất uốn
S = 1 (1.8 HD ĐAMN)
k
.a .m
.
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất xoắn
1
S = (1.9 HD ĐAMN)
k
.a .m
.
Trong các công thức trên :
-1 và -1 : Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu trình
2
-1 (0,4 0,45 ). b= 0,4. b= 0,4.600 = 240 (N/mm )
2
-1 ( 0,23 0,28 ). b= 0,25. b= 0,25.600 = 150 (N/mm )
55 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
2
b= 600 (N/mm ).ta chọn thép là thép 45 ứng suất bền là
a; a: Biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục
M u 0,5.M x
a= ; a=
W Wo
W : Mômen cản uốn của trục
.d3 3,14.(100)3
W = = = 261666,67 (mm3)
12 12
3
7470,63.10 2
a= = 28,55 (N/mm )
261666,67
Wo : Mômen cản xoắn của tiết diện trục .
.d3 3,14.(100)3
W = = = 196250 (mm3)
o 16 16
0,5.8900.10 3
= = 22,675 (N/mm2)
a 196250
m ; m: ứng suất xoắn trung bình và ứng suất uốn
2
m a = 22,675 (N/mm ) ; m= 0
; : Hệ số xét đến ảnh h•ởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
0,1 ; 0,05
= 0,7 ; =0,59
K; K : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn
( Bảng 15-3 – chi tiết máy tập 2 ) cho mối ghép then .
K= 1,75 ; K = 1,5
: Hệ số tăng bền chọn = 1
Thay các giá trị vào công thức trên ta có
240
S = = 3,362
1,75
.28,55 0,1.0
0,7
150
S = = 2,52
1,5
.22,675 0,05.13,12
0,59
Hệ số an toàn S :
56 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
S .S 3,362.2,52
S = = = 2,1
2 2 2 2
S S 3,362 2,52
Xét thấy hệ số an toàn S > 2. Vậy trục thoả mãn điều kiện an toàn
3.5. Kiểm tra trục về độ bền quá tải :
- Khi làm việc quá tải đột ngột (ví dụ mở máy ).Trục có thể bị biến dạng d•
quá lớn hoặc bị gãy .Để trục có thể làm việc bình th•ờng trục đ•ợc chọn phải
thoả mãn điều kiện sau
2 2
tđ= u 3. {}qt
M
Trong đó : = u (N/cm2)
u 0,1.d3
Mu: Mômen uốn trên trục Mu= 7470,63 (Nm)
d : Đ•ờng kính trục d = 100 (mm)
7470,63.100
= = 7470,63 (N/cm2)
u 0,1.103
: ứng suất tiếp trên trục
M 8900.100
= x = = 8900 (N/cm2)
0,1.d3 0,1.10 3
ứng suất t•ơng đ•ơng
22 2
tđ = (7470,63) 3.(8900) = 17130,1(N/cm )
{ }qt: ứng suất quá tải cho phép
{ }qt 0,8 ch= 0,8 . 43000 = 34400 (N)
Vậy trục đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện quá tải .
- Vì Hệ số an toàn của trục khá lớn , nên ta không cần tính toán trục về độ
cứng . Đ•ờng kính các đoạn trục sau tính toán đ•ợc lấy nh• sau .
d1= 80 (mm) ; d2= 90(mm) ; d3= 100 (mm)
3.6. chọn ổ lăn cho trục :
- ổ đỡ xe con di chuyển chịu tải chủ yếu là lực h•ớng tâm. Ngoài ra ổ còn chịu tác
dụng của lực dọc trục từ khớp nối truyền tới từ trục truyền . lực này có giá trị không
lớn . Vì vậy ta lựa chọn ph•ơng án dùng ổ bi đũa đỡ lòng cầu 2 dãy cho các gối đỡ
của pu ly xe con .
57 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Kết cấu trục nơi lắp ổ lăn có đ•ờng kính d = 90 mm . Vì vậy ta chọn ổ đũa đỡ lòng
cầu 2 dãy cỡ trung kí hiệu :113618 .Có đ•ờng kính trong d = 90 (mm)
D =190 (mm); B = 64 (mm) ; C = 270 (KN); Co=307 (KN)
Kiểm tra khả năng tải của ổ ;
0,3
C = Q. (n.h) Co (11,2 Tính toán thiết kế )
Trong đó :
Q : Tải trọng t•ơng đ•ơng (11,3 Tính toán thiết kế )
Q = ( KV.R+ m.A). Kn.Kt (N)
R : Tải trọng h•ớng tâm hay tổng phản lực tại gối đỡ .Phản lực max
R = FyB= FyA= 50940 (N)
A : Tải trọng dọc trục A = Fx = 11125 (N)
m : Hệ số chuyển tải trọng dọc trục về tải trọng h•ớng tâm m = 4,5
( Tra bảng11,4 tính toán thiết kế )
Kt: Hệ số tải trọng động (Bảng 11,3 tính toán thiết kế ). kT= 1
kV: Hệ số xét đếm vòng nào của ổ là vòng quay Kv= 1
Kn: Hệ số nhiệt độ Kn= 1
- Thay các giá trị t•ơng ứng vào biểu thức trên ta có tải trọng t•ơng đ•ơng
Q = (1.50940 + 4,5.11125).1.1 = 101002,5 (N)
Hệ số khả năng làm việc của ổ
C = Q. (n.h)0,3=101250,5. ( 10.500)0,3= 621,9 (KN)
n : số vòng quay của ổ n = 10 (v/ph)
h : Thời gian phục vụ h = 500 (giờ)
Xét thấy Ctt < Cổlăn .Vậy ổ lăn đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện bền cho phép
3.7.Chọn khớp nối:
Giữa động cơ và Hộp Giảm Tốc th•ờng đặt khớp nối , chọn khớp nối ta căn cứ vào
Mômen xoắn danh nghĩa trên trục động cơ
. Tính toán chọn khớp nối giữa Hộp Giảm Tốc và puly.
Mômen xoắn max trên trục động cơ.
9550.N dc
Mdn=
n dc
Trong đó :
Nđc: Công suất động cơ Nđc= 2,2(kw)
58 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
nđc: Số vòng quay của động cơ nđc= 1420 (v/ph)
9550.2,2
M = 14,8 (Nm)
dn 1420
Từ giá trị mô men Mdn tính toán trên ta đi tiến hành chọn khớp nối giữa động
cơ và Hộp Giảm Tốc là khớp nối đàn hồi MYB - 6 có Mômen xoắn trên trục là
2
Mx= 0,7 (KNm). Mô men quán tính J = 1,1(kg.m )
CHƯƠNG IV: Cơ cấu di chuyển cổng trục
I. Lựa chọn ph•ơng án dẫn động cơ cấu di chuyển cổng .
59 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
1.1 Cổng trục thiết kế cơ tải trọng nâng lớn và khẩu độ lớn. Để Cổng trục thuận tiện
để dễ dàng di chuyển ta bố trí cơ cấu dẫn động di chuyển cổng trục, lựa chọn dẫn
động riêng Cổng trục , gồm 2 động cơ dẫn động bố trí về một phía
3
4
5
1
2
Hình 1.33
1 : Động cơ 3: Trục I 5 : Puly
2 : Hộp giảm tốc 4 : Trục II
1.2. Xác định lực nén bánh lên bánh xe di chuyền cổng :
Gxe+Q
Gc
Gcabin
A B
RA RB
Hình 1.34 : Sơ đồ lực tác dụng lên cổng
Từ sơ đồ lực tác dụng lên cụm bánh xe ta thấy .
G .3,5 (G Q ).3 G 1,75 W .4,5
R = cb x n c gio ( 15,5 M$TBNC)
Amax 3,5
60 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Trong đó :
Gcb: Trọng l•ợng ca bin điều khiển Gcb= 350 (Kg)
Gx: Trọng l•ợng xe con di chuyển trên dầm
Gx= 70000 (kg)
Q : Trọng l•ợng vật nâng Q = 200 (KN)
Wgió: Tải trọng gió tác dụng lên cổng trục
2
Wgió=q.n.c..A (N/cm )
Gc: Trọng l•ợng của cổng trục Gc= 150.000 (N)
q : áp lực gió (N/cm2).Đ•ợc xác định tại áp lực max ở trạng thái làm việc
2
qgió= 250 (N/cm )
n : Hệ số kể đến sự tăng áp lực theo chiều cao n = 1
c : Hệ số cản khí động học c = 1,2
: Hệ số động lực học kể đến đặc tính xung động của tải trọng gió
= 1,25
A : Diện tích hứng gió của kết cấu và vật nâng
A = ( 4 + 9.12.17 ). 0,3 = 10,4 = 3900 (N/m2)
2
Wgió= 250.1.1,2.1,25.10,4 = 3900 (N/cm )
Thay các giá trị tính đ•ợc trên vào biểu thức áp lực nén bánh max .
350.3,5 (70000 200000).3 150000.1,75 3900.4,5
R =
Amax 3,5
RAmax 312000 (N)
Vậy áp lực lớn nhất tác dụng lên 1 bánh xe di chuyển cổng là
R
P = A max = 156000 (N)
Amax 2
1.3. Xác định lực cản di chuyển cổng trục và tính công suất động cơ
f.d 2.
Wdichuyển= ( Q + G).{ .K + }+ Wgió ( 3,40 HD ĐAMN )
D bx
Trong đó :
G : trọng l•ợng cổng trục G = 150.000 (N)
Q: Trọng l•ợng vật nâng Q = 200.000 (N)
Dbx: Đ•ờng kính bánh xe di chuyển . Chọn sơ bộ Dbx= 500 (mm)
f : Hệ số ma sát trong ổ đỡ bánh xe .f = 0,015
61 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
k : Hệ số kể đến lực cản do ma sát thành bánh với ray và giữa các bộ phận lấy
điện với nhau k = 1,5 Hệ số
: Hệ số cản lăn = 0,06
d : Đ•ờng kính ngõng trục d = 0,25.Dbx= 0,25.50 130 (mm) = 13 (cm)
: Độ dốc mặt đ•ờng cổng trục = 0,003
Wgió: Lực cản di chuyển do tải trọng gió tác dụng.
’
Wgió= q.n.c..A = 250.1,2.1,25.(6,9.1,7+9.2.1,75).0,3
2
Wgió= 250.1,2.1,25.13 = 4875 (N/m )
Thay các giá trị vào công thức trên ta đ•ợc
0,015.13 2.0,06
W = (200000 + 150000 ) .{ .1,5 + 0,003} + 4875
dc 50
Wdc= 9232,5 (N) = 9,2325 (KN)
1.4. Tính công suất động cơ và chọn động cơ
a) Công suất động cơ: Cơ cấu di chuyển cổng trục đ•ợc chọn theo mômen mở máy.
Giá trị mômen mở máy cần đảm bảo điều kiện bám của bánh xe chủ động khi chạy
không tải trên ray.
Để tiến hành chọn động cơ, xác định lực cản di chuyển cổng trong thời kỳ mở
máy:
G Q
W = W + 1,2 .a
C dc g
Trong đó:
a: gia tốc trung bình của cổng trục : a = 0,1 (m/s2)
g: gia tốc trọng tr•ờng ; g = 10 (m/s2)
Vậy lực cản di chuyển khi mở máy
WC = Wdc + 1,2
150 200
W = 9,2325 + 1,2. .0,1 13,4325(kN)
C 10
Công suất sơ bộ chọn động cơ
Wc .Vc
Ntt =
1000.c . tb
VC: Vận tốc di chuyển cổng
VC = 32,5 (m/ph) = 0,54 (m/s)
62 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
c: hiệu suất cơ cấu . c= 0,85
tb:Hệ số quá tải trung bình của động cơ .ta lựa chọn động cơ xoay chiều dây
quấn tb= 1,6
Vậy
13,4325.0,54
N = = 5,3(kW)
tt 1000.0,85.1,6
Công suất tính toán cho một động cơ
Nt = 0,6.Ntt = 0,6.5,3 3,18 (kW)
b) Chọn động cơ:
-Dựa vào công suất tính toán cho động cơ sơ bộ ta chọn đông cơ 4A100L4Y3 ( bảng
1.3 tính toán thiết kế ) có các đặt tính sau đây :
ở chế độ làm việc nặng có:
Công suất danh nghĩa : Nđc = 4,0 (kw) ;
Vận tốc quay : n = 1420 (v/p);
T
Hệ số quá tải : max = 2,2
Tdn
Cos = 0,84
Hiệu suất % = 84%
Tỉ số truyền tính toán của hộp giảm tốc là
n dc
itt=
n bx
nbx : Tốc độ quay của bánh xe di chuyển (v/ph)
60.Vx .32,5
nbx= = = 20,7 (v/ph)
D bx . 0,5.3,14
1.5. Tính chọn bộ truyền ngoài :
Bộ truyền ngoài sử dụng bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, có đ•ờng kính
bánh răng nhỏ d = 11,2 (cm).
Đ•ờng kính bánh răng lớn ; D = d. ing
ing: Tỉ số truyền ngoài, đ•ợc tính theo
i
i = 0
ng i
io: Tỷ số truyền chung
63 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
n dc
io =
n bx
Vận tốc quay của bánh xe
V 32,5
nbx = = = 20,7 (v/p)
D 3,14.0,5
1420
=> i = = 68,6
0 20,7
Tỷ số truyền ngoài
i 68,6
i = 0 = = 6,86
ng i 10
Đ•ờng kính bánh răng bị dẫn
Dbr = 11,2.6,86 = 76.832(cm) lấy Dbr= 75 (cm)
- Vận tốc thực của cổng trục
1420
V = .0,5.3,14 = 32,5 (m/ph)
10.6,86
1.6. Kiểm tra động cơ:
Động cơ đ•ợc kiểm tra theo điều kiện bám (không quay trơn) khi mở máy
không tải trọng nâng.
Nđc < [N]
- [N] công suất tính toán thỏa mãn điều kiện không quay trơn khi mở máy động cơ
không tải.
Mn
[N] = dc (kw)
9550.
- [M]: Mômen mở máy trên trục động cơ thỏa mãn không quay trơn của bánh xe khi
không tải.
2
1 GD .n dc
[M] = Mt + (kNm)
375.t b
1
Mt : mômen cản tĩnh khi di chuyển với xe không mang tải:
1
1 W t .D bx
M t = (kNm)
2i.c
1
Wt : lực cản di chuyển khi không tải tính cho một động cơ
64 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
1
W 1 = .W’ (kN)
t 2 t
Wt’: lực c°n di chuyển to¯n bộ cổng trục khi xe không t°i tính cho hai động cơ.
’ fd 2 G
Wt = {G .k +wg + 1,2 .a}
D g
150
W ’= {9,3 +1,2 .0,1} 11,1(kN)
t 10
1
=> W 1 = .11,1 = 5,55 (kN)
t 2
Mômen cản tĩnh không tải tính cho một động cơ
5,55.103 .0,5
M1 = = 23,8(Nm)
t 2.10.6,86.0,85
- tb: thời gian mở máy nhỏ nhất của động cơ khi không tải
'
V x
tb=
a max
Trong đó
amax: Gia tốc cực đại cho phép đảm bảo an toàn bám (kb = 1,2)
Gb f .d 2 f .d Wg
amax = [ ( + .) - .k - ].g
Gc K b D D G
ở đây: : hệ số bám của bánh xe chủ động với ray
= 0,12
Gb: Trọng l•ợng bám của bánh xe chủ động khi không tải Gb= 156 (KN)
Vậy
156000 0,12 0,015.10 2.0,06 0,015.10 3,9
a = [ ( + ) - .1,5 - ].10
max 2.156000 1,2 75 75 140
2
amax= 0,156 (m/s )
Thời gian mở máy lớn nhất
32,5
t = = 3,47 (s)
b 60.0,156
- Mômen vô lăng t•ơng đ•ơng của khối l•ợng chuyển động quay và tịnh tiến quy về
trục động cơ .
65 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
2
2 2 2 2 GD bx
GD = (GD ro + GD p + GD br) + 2 (9.32 - HD ĐAMN)
i 0 . c
ở đây = 1,2 : Hệ số kể đến Mômen quán tính của khối l•ợng các chi tiết quay :
2
GD ro: mômem vô lăng của rô to động cơ
2 2
GD ro = 4.g.J (N.m )
J = 0,07 ( kgm)
2
GD ro = 4.0,07.10 = 2,8 (Nm)
2 2
G.Dbr : Mômen vô lăng của bánh răng G.Dbr = 28 (N.m)
150.(0,523 ).10
Vậy GD2 = 1,2( 2,8 + 28) + (7,5 - HD ĐAMN)
(68,62 ).0,85
GD2 = 46,33 (Nm)
Mômen mở máy trên trục động cơ thoả mãn không quay trơn khi không tải
2
GD .n 46,33.1420
[M] = M 1 + dc = 23,8 + = 74,36 (Nm)
t 375.3,47
375.t b
Công suất động cơ tính toán cho phép đ•ợc xác định thỏa mãn điều kiện bám
khi mở máy động cơ khi không mang tải
Mn
[N] = dc
9550.
74,36.1420
[N] = = 6,91 (kw)
9550.1,6
Nđc < [N]: Vậy động cơ đã chọn đảm bảo yêu cầu bám.
-Thời gian thực tế mở máy của động cơ khi không tải .
2
G.D .ndc
tm= tb t (s) (9.31 - HD ĐAMN)
375.(M m M t )
tb
Mm : Mômen mở máy trung bình của động cơ
max min
M m M m
M tb=
m 2
max
Mmax: Mômen mở máy max Mm = .MDN
MDN: Mômen danh nghĩa của động cơ .
9550.N 9550.4
M = dc = = 26,9 ( Nm )
DN 1420
n dc
max
Mm = 1,6.26,9 = 43,04 (Nm)
66 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
min
Mm = 1,3.26,9 34,97 (Nm)
Mômen mở máy trung bình động cơ .
43,04 34,97
M tb= = 39,005(Nm)
m 2
tb
Thay các giá trị Mm vào công thức thời gian mở máy của động cơ khong tải
46,33*4
t = = 0,033(s)
m 375.(39,005 23,8)
1.7. Kiểm tra an toàn bám của động cơ .
Hệ số an toàn bám :
t G b .
Kb = 1,2
' v x n d d
W t G x ( . .f)
g.t m n D bx
n n
d : tỉ số giữa bánh xe dẫn động tren tổng số bánh xe d = 0,5
n n
’ ’
Wt :Lực cản di chuyển không tải (Q= 0 ) W t=5,55 (KN)
156000.0,12
K t= = 2,645
b 1 0,1
5500 156000( 0,5. .0,015)
6.10.1,5 0,75
t
Kb = 2,645 > 1,2 .Vậy điều kiện bám đ•ợc thoả mãn
1.8. Tính toán bánh xe di chuyển
- Tải trọng tính toán lớn nhất tác dụng lên bánh xe:
Ptt = k1 . 8 . Pbx
Trong đó:
k1 = 1,4 : Hệ số kể đến chế độ làm việc của kết cấu
( Bảng 5.2 HD ĐAMN )
= 0,8 : Hệ số kể đến tính chất thay đổi của tải trọng
P 156000
P = mỏ = = 78000 (N)
bx 2 2
Vậy lực tác dụng lên bánh xe.
Ptt = 1,4 .0,8.78000 = 87360( N) =87,36 (kN)
- Giá trị ứng suất nén cục bộ khi tiếp xúc giữa bánh xe và đ•ờng ray là tiếp xúc
Ptt .E
đ•ờng tx = 0,418. (3.3 M$TBNC)
b.R bx
67 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
7 2
Trong đó : E = 2,1.10 (N/cm ) ; Rbx = 25 (cm)
Chọn ray di chuyển là ray tàu hỏa P50, ta có độ rộng b = 7 (cm)
P .E 87,36.1037 .2,1.10
Vậy = 0,418. tt = 0,418.
tx 7.25
b.R bx
2
tx = 42797,97 (N/cm )
2
Từ tx= 42797,97 (N/cm ) ta đi chọn vật liệu chế tạo bánh xe là thép , có độ cứng
HB = 217 có
Chọn VL làm bánh xe là thép 45 với HB =300 có:
3 2 3 2
tx = 75.10 (N/cm ) ch = 45.10 (N/cm )
1.9 Tính trục truyền
a. Trục I (trục dẫn động)
Trục I của cơ cấu di chuyển cổng chịu mômen xoắn của động cơ qua hộp giảm
tốc, lực vòng P, lực h•ớng tâm Pr từ khớp nối truyền tới và lực tập trung do trọng
l•ợng của động cơ và hộp giảm tốc gây nên.
- Mômen tính toán cho trục truyền lấy theo giá trị của Mômen mở máy truyền
qua trục khi tải trọng nâng danh nghĩa và xe con ở về một phía của Cổng trục ( vị trí
A)
- Mômen xoắn tác dụng lên trục I
Mx = Mđc.igt.gt
Trong đó: Mđc : Mômen động cơ
N .9550 4.9550
M = dc = = 26,9 (Nm)
đc 1420
n dc
igt = 10 ; gt = 0,9
Vậy Mx = 26,9.10.0,9 = 242,1(Nm)
P
n
Fx A
F x B
F y A
F y B
Pr
A B
F x
n
220 80 150
127900,5 (Nmm)
68 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
M x (Nmm)
33528 (Nmm)
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.35: Biểu mômen trục I
- Lực vòng tác dụng lên trục I
2M
Ta có công thức tính lực vòng: P = x
d
Mx: Mômen xoắn trên trục I. Mx= 242,1 (Nm)
d: Đ•ờng kính bánh răng trên trục I
D 500
d = bx = 72,89 (mm)
6,86
i ng
2.M 2.242,1.10 3
Vậy P = x = 6642.89 (N)
112 72,89
- Lực h•ớng tâm tác dụng lên trục I
0
Pr = P.tg = 6642,89.tg20 2417,81(N)
- Phản lực ở các gối
+ Phản lực theo ph•ơng x
Fx= Pr + Fx = RBx+ RAx (N)
MA = 30.RBx- 45.F - 22.Pr= 0
45F 22P
R = x r (N)
Bx 30
Fx : lực truyền từ khớp nối truyền đến trục bánh răng nhỏ.
M 242,1
F = (0,2 0,3 ). x = 0,3. = 648,48 (Nm)
x 0,112
d br
45.646,48 22.3196,65
R = = 3313,93 (N)
Bx 30
RAx= 531.2 (N)
+ Phản lực theo ph•ơng y
69 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
RAy+ RBy= P
MA = 30.RBy– 22.P = 0
22P 22.6642,89
R = = = 4871,45 (N)
By 30 30
RAy= 1771,44 (N)
Ta có biểu đồ Mômen nh• hình 1.35
- Mômen uốn tại tiết diện nguy hiểm: Tiết diện n- n
2 2
Mu = M ux M uy
2 2
Mu = 33528 33423,2 = 47341,7 (Nmm)
- Mô men t•ơng đ•ơng tại tiết diện nguy hiểm
2 2
Mtd = M u 0,75M x
22
Mtd = 47341,7 0,75.242100
Mtd = 214943.12 (Nmm)
- Đ•ờng kính trục I
M td
d > 3 (CT 7-3 –TKCTM)
I 0,1.
Trong đó:
[]: ứng suất cho phép của VL làm trục.
Chọn VL làm trục là thép 45 ta có
[] = 50 (N/mm2) (Bảng 7-2 –TKCTM)
Vậy
279717,3
d > 3 40 (mm)
I 0,1.50
- Tại tiết diện gối tựa B .
Mu =
2
Mu = 127900,5 0 = 127900,5 (Nmm)
- Mômen t•ơng đ•ơng tại tiết diện nguy hiểm
Mtd =
70 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
2 2
Mtd = 127900,5 0,75.318330 = 303906,3(Nmm)
- Đ•ờng kính trục I
M td
d > 3 (CT 7-3 –TKCTM)
I 0,1.
Trong đó:
[]: ứng suất cho phép của VL làm trục.
- Chọn VL làm trục là thép 45 ta có
[] = 50 (N/mm2) (Bảng 7-2 –TKCTM)
Vậy
303906,3
d > 3 40 (mm)
I 0,1.50
Chọn đ•ờng kính trục II (Gối tựa B): dI = 40 (mm)
b. Trục II (trục bánh xe)
Trục II của cơ cấu di chuyển cổng chịu lực cắt do trọng l•ợng bản thân cổng, vật
nâng, lực vòng P và lực h•ớng tâm Pr gây nên gây nên.
Vì bánh răng bị dẫn gắn chặt vào bánh xe mà không gối lên trục nên lực vòng P
và lực h•ớng tâm Pr ở bánh răng tác dụng vào trục II thông qua bánh xe .
FxD
F
x n P F
C yD
Fy
C
C D
Pr
n
150 150
2469825 (Nmm)
M (Nmm)
x
426334,5 (Nmm)
M (Nmm)
y
242100 (Nmm)
71 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
M (Nmm)
xoắn
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Hình 1.36: Biểu mômen trục II
P = 6642,89(N) (Mômen xoắn từ bánh răng nhỏ truyền tới ).
Pr = 2417,81 (N)
R 70000
F = max = = 35000 (N)
2 2
- Phản lực ở các gối
+ Phản lực theo ph•ơng x
MC = 30.RDx - 15.(F - Pr) = 0
15(F P ) 15.(35000 2417,81)
=> R = r = = 16291,095 (N)
Dx 30 30
+ Phản lực theo ph•ơng y
MC = 30RDy– 15P = 0
15P 15.6642,89
=> R = = = 3321,445 (N)
Dy 30 30
Ta có biểu đồ mômen nh• hình 3.36
- Mômen uốn tại tiết diện nguy hiểm:
2 2
Mu = M ux M uy
2 2
Mu = 4269825 426334,5 4291 (KNmm)
- Mômen t•ơng đ•ơng tại tiết diện nguy hiểm
2 2
Mtd = M u 0,75M x
22
Mtd = 4291000 0,75.242100 = 4296119,215 (Nmm)
- Đ•ờng kính trục II
M td
d > 3 (CT 7-3 –TKCTM)
II 0,1.
[]: ứng suất cho phép của VL làm trục.
Chọn VL làm trục là thép 45 ta có
[] = 50 (N/mm2) (Bảng 7-2 –TKCTM)
Vậy
4296119,215
d > 3 = 95,07 (mm)
II 0,1.50
72 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Chọn đ•ờng kính trục II: dII = 100 (mm)
1.10. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi theo hệ số an toàn
- Xét với trục I.
+ Tiến hành kiểm nghiệm hệ số an toàn của trục tại tiết diện nguy hiểm ( tiết diện (
n- n )
+ Tại tiết diện n - n trục chịu ứng suất uốn và ứng suất xoắn Hệ số an toàn thoả mãn
điều kiện
S .S
S = {S} (công thức15-3- chi tiết máy)
2 2
S S
Trong đó :
{S} = 2,5 3 : Là hệ số an toàn phải đạt đ•ợc
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất uốn
1
S =
k
.a .m
.
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất xoắn
1
S =
k
.a .m
.
Trong các công thức trên :
-1 và -1 : Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu trình
2
-1 (0,4 0,45 ). b= 0,4. b= 0,4.600 = 240 (N/mm )
2
-1 ( 0,23 0,28 ). b= 0,25. b= 0,25.600 = 150 (N/mm )
2
b= 600 (N/mm ).ta chọn thép là thép 45 ứng suất bền là
a; a: Biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục
M u 0,5.M x
a= ; a=
W Wo
W : Mômen cản uốn của trục
.d3 3,14.(40)3
W = = = 16746,667(mm3)
12 12
73 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
47341,7
= = 2,827 (N/mm2)
a 16746,667
Wo : Mômen cản xoắn của tiết diện trục .
.d3 3,14.(40)3
W = = = 12560 (mm3)
o 16 16
0,5.318,33.103
= = 12,672 (N/mm2)
a 12560
m ; m: ứng suất xoắn trung bình và ứng suất uốn
2
m a = 12,672 (N/mm ) ; m= 0
; : Hệ số xét đến ảnh h•ởn của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
0,1 ; 0,05 ; = 0,7 ; = 0,59
K; K : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn ( Bảng 15-3 – chi
tiết MáY tập 2 ) cho mối ghép then .
K= 1,75 ; K = 1,5
: Hệ số tăng bền chọn = 1
Thay các giá trị vào công thức trên ta có
240
S = = 33,96
1,75
.2,827 0,1.0
0,7
150
S = = 4,566
1,5
.12,672 0,05.12,672
0,59
Hệ số an toàn S :
S .S 33,96.4,566
S = = = 4,52
2 2 2 2
S S 33,96 4,566
Xét thấy hệ số an toàn S > 3 Vậy trục thoả mãn điều kiện an toàn
1.11. Kiểm tra trục về độ bền quá tải :
- Khi làm việc quá tải đột ngột (ví dụ mở máy ).Trục có thể bị biến dạng d•
quá lớn hoặc bị gãy .Để trục có thể làm việc bình th•ờng trục đ•ợc chọn phải
thoả mãn điều kiện sau
2 2
tđ= u 3. {}qt
74 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
M u 2
Trong đó : u= (N/mm )
0,1.d3
Mu: Mômen uốn trên trục Mu= 47341,7(Nmm)
d : Đ•ờng kính trục d = 40 (mm)
47341,7 2
u = = 7,4 (N/mm )
0,1.403
: ứng suất tiếp trên trục
M 242,1.1000
= x = = 37,83(N/mm2)
0,1.d3 0,1.403
ứng suất t•ơng đ•ơng
22 2
tđ = 7,4 37,83 = 38,55 (N/mm )
{}qt: ứng suất quá tải cho phép
2
{ }qt 0,8 ch= 0,8 . 43 = 344 (N/mm )
Vậy trục đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện quá tải .
- Vì hệ số an toàn của trục khá lớn , nên ta không cần tính toán trục về độ
cứng. Đ•ờng kính các đoạn trục sau tính toán đ•ợc lấy nh• sau .
d1= 45 (mm) ; d2= 40 (mm)
- Xét với trục II.
+ Tiến hành kiểm nghiệm hệ số an toàn của trục tại tiết diện nguy hiểm ( tiết diện
(n-n)
+ Tại tiết diện n - n trục chịu ứng suất uốn và ứng suất xoắn Hệ số an toàn thoả mãn
điều kiện
S .S
S = {S} (công thức15-3- chi tiết máy)
2 2
S S
Trong đó :
{S} = 2,5 3 : Là hệ số an toàn phải đạt đ•ợc
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất uốn
S = 1
k
.a .m
.
S: Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất xoắn
75 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
1
S =
k
.a .m
.
Trong các công thức trên :
-1 và -1 : Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn trong chu trình
2
-1 (0,4 0,45 ). b= 0,4. b= 0,4.600 = 240 (N/mm )
2
-1 ( 0,23 0,28 ). b= 0,25. b= 0,25.600 = 150 (N/mm )
2
b= 600 (N/mm ).Ta chọn thép là thép 45 ứng suất bền là
a; a: Biên độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục
M u 0,5.M x
a= ; a=
W Wo
W : Mômen cản uốn của trục
.d3 3,14.(100)3
W = = = 261666,7 (mm3)
12 12
4291000 2
a= = 16,4 (N/mm )
261666,7
Wo : Mômen cản xoắn của tiết diện trục .
.d3 3,14.(100)3
W = = = 196250 (mm3)
o 16 16
0,5.318,33.10 3
= = 0,811 (N/mm2)
a 196250
m ; m: ứng suất xoắn trung bình và ứng suất uốn
2
m a = 0,811 (N/mm ) ; m= 0
; : Hệ số xét đến ảnh h•ởn của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
0,1 ; 0,05 ; = 0,7 ; = 0,59
K; K : Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn ( Bảng 15-3 – chi
tiết may tập 2 )cho mối ghép then .
K= 1,75 ; K = 1,5
: Hệ số tăng bền chọn = 1
Thay các giá trị vào công thức trên ta có
76 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
240
S = = 5,85
1,75
.16,4 0,1.0
0,7
150
S = = 71,37
1,5
.0,811 0,05.0,811
0,59
Hệ số an toàn S :
S .S 5,85.71,37
S = = 5,83
2 2 2 2
S S 5,85 71,37
Xét thấy hệ số an toàn S > 3 Vậy trục thoả mãn điều kiện an toàn
1.11. Kiểm tra trục về độ bền quá tải :
- Khi làm việc quá tải đột ngột (ví dụ mở máy ).Trục có thể bị biến dạng d•
quá lớn hoặc bị gãy .Để trục có thể làm việc bình th•ờng trục đ•ợc chọn phải
thoả mãn điều kiện sau
2 2
tđ= u 3. {}qt
M
Trong đó : = u (N/mm2)
u 0,1.d3
Mu: Mômen uốn trên trục Mu= 4291000 (Nmm)
d : Đ•ờng kính trục d = 100 (mm)
4291000 2
u = = 42,91 (N/mm )
0,1.100 3
: ứng suất tiếp trên trục
M 242,1.1000
= x = = 2,421 (N/mm2)
0,1.d3 0,1.1003
ứng suất t•ơng đ•ơng
22 2
tđ = 42,91 3.2,421 = 43,11 (N/mm )
{ }qt: ứng suất quá tải cho phép
2
{ }qt 0,8 ch= 0,8 . 43 = 344 (N/mm )
Vậy trục đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện quá tải .
- Vì Hệ số an toàn của trục khá lớn , nên ta không cần tính toán trục về độ
cứng . Đ•ờng kính các đoạn trục sau tính toán đ•ợc lấy nh• sau .
77 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
d1= 95 (mm) ; d2= 100 (mm)
1.12. Chọn ổ lăn :
- ổ đỡ chân cổng chịu tác dụng của lực h•ớng tâm lớn do trọng l•ợng cổng tác dụng
lên. Ngoài ra lực tác dụng dọc trục nhỏ lên ta lựa chọn ph•ơng án là ổ bi đũa đỡ
lòng cầu 2 dãy cho các gối đỡ puly cổng.
-Với kết cấu trục có đ•ờng kính ngõng trục lắp ổ d = 95 (mm) ta chọn loại ổ bi là ổ
đũa đỡ lòng cầu 2 dãy cỡ trụng rộng kí hiệu : 1619 có đ•ờng kính trong d = 95
(mm) .Đ•ờng kính ngoài D = 200 , chiều rộng B = 67 .Hệ số khả năng làm việc C =
145000 (N) Tải trọng tĩnh cho phép Co= 700000 (N)
Kiểm tra khả năng tải của ổ ;
0,3
C = Q. (n.h) Co
Trong đó :
Q : Tải trọng t•ơng đ•ơng
Q = ( KV.R+ m.A). Kn.Kt (N)
R : Tải trọng h•ớng tâm hay tổng phản lực tại gối đỡ (daN)
140000
R = = 35.000 (N)
4
A : Tải trọng dọc trục A = Fx = 648.48 (N)
n : Hệ số chuyển tải trọng dọc trục về tải trọng h•ớng tâm m = 4,5 ( Tra bảng
8-2 TKCTM )
Kt: Hệ số tải trọng động (Bảng 8-3 TKCTM). kT= 1
kV: Hệ số xét đếm vòng nào của ổ là vòng quay
Kv= 1 ( Bảng 8-5 – TKCTM )
Kn: Hệ số nhiệt độ ( Bảng 8-4– TKCTM ).Kn= 1
-Thay các giá trị t•ơng ứng vào biểu thức trên ta có tải trọng t•ơng đ•ơng
Q = (1.35000 + 4,5.648,48).1.1 = 37918,16 (N)
Hệ số khả năng làm việc của ổ
C = Q. (n.h)0,3=37918,6. ( 20,7.500)0,3= 607,2 (KN)
n : số vòng quay của ổ n = 20,7 (v/ph)
h : Thời gian phục vụ h = 500(giờ)
Xét thấy Ctt < Cổlăn .Vậy ổ lăn đ•ợc chọn thoả mãn điều kiện bền cho phép
78 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
Tài liệu tham khảo:
1. Mỏy và thiết bị nõng chuyển .
PTS: Trương Quốc Thành
2. Hướng dẫn đồ ỏn mỏy nõng.
ThS: Nguyễn Thỏi Dương
3. Sức bền vật liệu
TS: Nguyễn Xuõn Hựng
4. Tớnh Toỏn Thiết Kế Hệ Dẫn Động
TS: Trịnh Chất- Lờ Văn Uyển
5. Chi Tiết Mỏy
Th S: Nguyễn Thỏi Dương
79 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Đồ án Tốt Nghiệp Tr•ờng Cao Đẳng Công Nghệ
80 Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_cong_truc_suc_nang_q_20_t_phuc_vu_cho_nganh_xay_dun.pdf