Thiết kế đường miền núi nối hai địa phương tại tỉnh Điện Biên
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG
1.1. Vị trí tuyến đường:
Tuyến đường thiết kế thuộc tỉnh Điện Biên. Điện Biên là một tỉnh nằm ở vùng Tây Bắc, miền Bắc Việt Nam, giáp với các tỉnh Lai Châu và Sơn La của Việt Nam, Vân Nam của Trung Quốc ở phía Bắc, Phongsali của Lào ở phía Tây. Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh hiện nay là 954.227,78 ha với dân số 461.722 người.
Điện Biên là tỉnh giàu tiềm năng du lịch, đặc biệt là lĩnh vực văn hoá - lịch sử. Nổi bật nhất là hệ thống di tích lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ gồm: Sở chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ - Mường Phăng; các cứ điểm Him Lam, Bản Kéo, Độc Lập; Các đồi A1, C1, D1, E1 và khu trung tâm tập đoàn cứ điểm của Pháp (Khu hầm Đờcát).
Quần thể di tích này là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá để phát triển du lịch không những của tỉnh Điện Biên, của Tây Bắc mà còn của cả nước. Điện Biên còn có tiềm năng văn hóa phi vật thể, với 21 dân tộc anh em chung sống, mỗi dân tộc có sắc thái văn hóa riêng rất đa dạng, điển hình là dân tộc Thái, dân tộc H'Mông.
MỤC LỤC
Chương 1: Tình hình chung của khu vực xây dựng tuyến đường và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường
1.1. Vị trí tuyến đường: 1
1.2. Địa hình: 1
1.3. Địa chất: 2
1.4. Khí hậu: 2
1.5.Ý nghĩa: 2
Chương 2: Xác định cấp hạng kỹ thuật và cấp quản lý của tuyến đường
2.1.Số liệu thiết kế: 3
2.2.Xác định cấp hạng kỹ thuật của tuyến đường: 3
2.3.Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến đường: 4
2.3.1.Xác định độ dốc dọc lớn nhất: 4
2.3.2.Xác định tầm nhìn xe chạy: 5
2.3.3.Xác định các yêu cầu về đường cong nằm: 6
2.3.4.Xác định các yêu cầu về đường cong đứng: 8
2.3.5.Xác định các yêu cầu về mặt cắt ngang đường: 9
Chương 3: Thiết kế sơ bộ tuyến đường trên bình đồ
3.1. Vạch các phương án tuyến trên bình đồ: 12
3.2. Thiết kế trắc địa: 13
3.3. Xác định vị trí các cọc và cự ly giữa các cọc: 13
Chương4: Thiết kế áo đường mềm
4.1 Xác định tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn: 14
4.2. Xác định module đàn hồi yêu cầu: 16
4.3 Chọn sơ bộ kết cấu áo đường: 17
4.4 Giải bài toán móng kinh tế 2 phương án tuyến: 19
Phần mặt đường xe chạy:
4.5 Kiểm tra kết cấu áo đường: 27
4.5.1. Kiểm tra cường độ áo đường theo điều kiện không trượt trong nền đất và trong lớp vật liệu kém dính khi nhiệt độ của lớp bê tông nhựa là : t = 600C 27
4.5.2.Tính toán cường độ áo đường theo điều kiện kéo uốn ở t = 150 tại đáy lớp mặt: 30
Phần lề gia cố:
4.6 Số trục xe tính toán 31
4.7 Xác định module đàn hồi yêu cầu: 32
4.8 Chọn sơ bộ kết cấu áo đường: 32
4.9 Kiểm tra kết cấu áo đường : 34
4.9.1. Kiểm tra cường độ áo đường theo điều kiện không trượt trong nền đất và trong lớp vật liệu kém dính khi nhiệt độ của lớp bê tông nhựa là : t = 600C: 34
4.9.2.Tính toán cường độ áo đường theo điều kiện kéo uốn ở t = 150 tại đáy lớp mặt: 37
Chương 5: Tính toán thủy lực và cầu cống
5.1. Xác định các đặc trưng thuỷ văn: 53
5.1.1. Diện tích lưu vực F (km2): 53
5.1.2. Chiều dài lòng chính L (km) : 53
5.1.3. Chiều dài bình quân của sườn dốc lưu vực bs (m): 53
5.1.4. Độ dốc trung bình của lòng sông chính Jl: 53
5.1.5. Độ dốc trung bình của sườn dốc Js (‰): 54
5.1.6. Cấp đất: 55
Phương án 1:
5.2. Xác định lưu lượng đỉnh lũ thiết kế và các thông số: 55
5.2.1. Đặc trưng địa mạo thủy văn của sườn dốc : 55
5.2.2. Đặc trưng địa mạo thủy văn của lòng sông : 56
5.3. Xác định khẩu độ cầu cống: 61
Phương án 2: 64
Chương 6: Thiết kế trắc dọc – trắc ngang – biểu đồ vận tốc
6.1. Thiết kế trắc dọc: 78
6.1.1 Những yêu cầu khi thiết kế đường đỏ: 78
6.1.2. Tính toán thiết kế trắc dọc: 78
6.2. Thiết kế mặt cắt ngang: 78
6.3. Xác định vận tốc xe chạy: 79
6.3.1. Mục đích : 79
6.3.2 Lập biểu đồ vận tốc xe chạy lí thuyết : 79
A .Phương án I:
1.Vcb chiều từ A B: 80
2.Vcb chiều từ B A: 81
3.Vhc:82
4. Xác định St, Sg, Sh : 82
Giá trị biểu đồ vận tốc từ A B: 84
Gía trị biểu đồ vận tốc từ B A: 87
B .Phương án II:
1.Vcb chiều từ A B: 91
2.Vcb chiều từ B A: 92
3.Vhc: 92
4. Xác định St, Sg, Sh : 92
Giá trị biểu đồ vận tốc từ A B: 93
Gía trị biểu đồ vận tốc từ B A: 93
Chương 7: Tính toán khối lượng đào đắp
7.1.Xác định khối lượng đào và đắp của từng đoạn: 100
7.2.Xác định khối lượng xây dựng trong đoạn đường: 102
Bảng tính khối lượng đào đắp
Phương án I: 106
Phương án II: 118
Chương 8: Tính toán chi phí xây dưng, vận doanh khai thác và so sánh phương án tuyến
8.1. Tổng chi phí xây dựng: 131
8.1.1 Chi phí xây dựng nền đường: 131
8.1.2 Chi phí xây dựng mặt đường: 132
8.1.3 Chi phí xây dựng cầu cống: 133
8.1.4. Tổng chi phí xây dựng: 134
8.2.Xác định các chỉ tiêu của tuyến: 135
8.2.1 hệ số triển tuyến: 135
8.2.2 Góc chuyển hướng bình quân: 135
8.2.3 Bán kính bình quân: 136
8.2.4 Vận tốc xe chạy lý thuyết (Km/h) 136
8.2.5 Tính chi phí xây dựng và vận doanh và khai thác: 136
Chương 9: Thiết kế bình đồ kỹ thuật
9.1.Thiết kế đường cong đỉnh P1: 142
9.1.1 Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất: 142
9.1.2 Chiều dài đường cong chuyển tiếp lớn nhất: 143
9.1.3 Chọn chiều dài đường cong chuyển tiếp : 144
9.1.4 Phương pháp tính tọa độ đường cong chuyển tiếp và cắm đường cong
chuyển tiếp: 144
9.1.5 Phương pháp cắm đường cong tròn: 145
Phương pháp dây cung kéo dài:
9.1.6 Độ mở rộng mặt đường trong đường cong bằng: 147
9.1.7 Thiết kế bảo đảm tầm nhìn khi xe chạy vào đường cong: 148
9.1.8 Thiết kế siêu cao: 151
9.2. Thiết kế đường cong đỉnh P2: 154
9.2.1 Chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất: 154
9.2.2 Chiều dài đường cong chuyển tiếp lớn nhất: 155
9.2.3 Chọn chiều dài đường cong chuyển tiếp : 155
9.2.4 Phương pháp tính tọa độ đường cong chuyển tiếp và cắm đường cong
chuyển tiếp: 156
9.2.5 Phương pháp cắm đường cong tròn: 157
9.2.6 Độ mở rộng mặt đường trong đường cong bằng: 159
9.2.7 Thiết kế bảo đảm tầm nhìn khi xe chạy vào đường cong: 160
9.2.8 Thiết kế siêu cao: 163
Chương 10: Thiết kế trắc dọc kỹ thuật
10.1. Đường cong đứng số 1: 167
10.2. Đường cong đứng số 2: 168
10.3. Đường cong đứng số 3: 169
Chương 11: Thiết kế trắc ngang kỹ thuật
11.1 Xác định mặt cắt ngang nền đường: 170
11.2. Thiết kế rãnh biên: 170
11.2.1 Xác định lưu lượng tính toán: 170
11.2.2 Tính toán rãnh biên:
18 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2673 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế đường miền núi nối hai địa phương tại tỉnh Điện Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÖÔNG 11
THIEÁT KEÁ TRAÉC NGANG KÓ THUAÄT
dd&cc
Thieát keá traéc ngang coâng trình goàm: xaùc ñònh maët caét ngang neàn ñöôøng, gia coá choáng xoùi cho caàu coáng, tính toaùn khoái löôïng ñaøo ñaép, tröôøng hôïp ñoaïn ñöôøng ñaép >0.6m ta khoâng thieát keá raõnh bieân (Theo ñieàu 9.3.1 TCVN 4054:2005).
11.1 Xaùc ñònh maët caét ngang neàn ñöôøng:
Ñeå xaùc ñònh khoái löôïng ñaøo ñaép vaø coâng taùc thi coâng ñöôøng ñöôïc chính xaùc hôn, caùc maët caét ngang neân caùch nhau 20m.
Maët caét ngang neàn ñöôøng ñöôïc xaùc ñònh oû taát caû caùc vò trí coïc.
Maët caét ngang neàn ñöôøng ñöôïc theå hieän treân baûng veõ traéc ngang.
11.2. Thieát keá raõnh bieân:
Raõnh bieân ñöôïc xaây döïng ñeå thoaùt nöôùc möa töø maët ñöôøng, leà ñöôøng, ta luy neàn ñöôøng ñaøo vaø dieän tích khu vöïc 2 beân daønh cho ñöôøng ôû caùc ñoaïn neàn ñöôøng ñaøo, nöûa ñaøo nöûa ñaép, neàn ñöôøng ñaép thaáp hôn 0.6m.
11.2.1 Xaùc ñònh löu löôïng tính toaùn:
Qtt = 0.56(h-z)F (m3/s)
Trong ñoù:
h (mm): chieàu daøy doøng chaûy do möa raøo trong 30ph öùng vôùi taàn suaát p = 4%.
h = 38.8mm.
z (mm): khaû naêng caûn nöôùc tuyø thuoäc vaøo loaïi caây coû treân maët;
Z = 5 ÷40mm, choïn Z = 10mm.
F (Km2): dieän tích löu vöïc.
Trong ñoù:
BTBLV= beà roäng trung bình cuûa löu vöïc.
Lranh = khoaûng caùc giöõa caùc coïc.
11.2.2 Tính toaùn raõnh bieân:
Caùc thoâng soá tính toaùn:
_Ta choïn tieát dieän raõnh laø hình thang.
_• Chieàu roäng raõnh b = 0.4m, (Theo ñieàu 9.3.2 TCVN 4054:2005).
_• Chieàu cao raõnh hmin = 0.3m, hmax = 0.8m (Theo ñieàu 9.3.2 TCVN 4054:2005).
_• Ñoä doác raõnh bieân trong ñöôøng ñaøo ta choïn baèng ñoä doác doïc ñöôøng ñeå tính toaùn.
_• Ñoä doác raõnh bieân trong ñöôøng ñaép ta choïn baèng ñoä doác doïc töï nhieân ñeå tính toaùn.
_• Heä soá nhaùm doøng chaûy tuyø thuoäc vaøo hình thöùc gia coá raõnh, choïn raõnh ñaát baõo döôõng toát
n = 0.025.
_• Tieát dieän öôùt cuûa raõnh :
w = bh + mh2
_• Chu vi öôùt :
_Heä soá maùi doác thaønh raõnh:
m = 1
m = 1.5
_• Baùn kính thuyû löïc :
_Heä soá Seâdi :
Tính toaùn löu löôïng trong raõnh baèng phöông phaùp laëp:
Cho giaù trò h thay ñoåi, tính löu löôïng Q theo coâng thöùc:
Q = Vttw
Trong ñoù:
Ñieàu kieän kieåm tra:
Sau khi ñieàu chænh h vaø tính ñöôïc Q, ta tính chieàu saâu raõnh thi coâng:
htc = h + 0.2m
Boá trí raõnh bieân khi:
htcmin = 0.3m ≤ htc ≤ htcmax = 0.8m
Neáu chieàu saâu giaû thieát keá raõnh khoâng quaù lôùn thì ta choïn neáu nhoû hôn hoaëc quaù lôùn thì ta giaû thieát laïi.
Soá lieäu tính toaùn:
Ñoaïn 1: Km6+200m – Coïc1 (Km6+362.31m)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
L
Hđen
3
2
1
0
Irtt
Irchọn
Km6+200
Km6+
200.00
0.00
52.88
49.69
49.63
49.61
49.58
0.035
0.035
ND1
Km6+
207.82
7.82
52.96
49.42
49.36
49.34
49.31
0.035
0.035
63
Km6+
220.00
12.18
52.99
48.96
48.94
48.94
48.91
0.038
0.038
64
Km6+
240.00
20.00
52.71
48.12
48.18
48.19
48.16
0.042
0.042
65
Km6+
260.00
20.00
51.52
47.19
47.33
47.35
47.32
0.047
0.047
TD1
Km6+
267.82
7.82
50.87
46.80
46.97
47.00
46.97
0.050
0.050
66
Km6+
280.00
12.18
49.79
46.16
46.33
46.36
46.33
0.053
0.053
67
Km6+
300.00
20.00
47.57
45.02
45.19
45.22
45.19
0.057
0.057
TCCD
Km6+
300.38
0.38
47.91
45.00
45.17
45.20
45.17
0.053
0.053
P1
Km6+
313.42
13.04
46.65
44.23
44.40
44.43
44.40
0.059
0.059
68
Km6+
320.00
6.58
45.99
43.84
44.01
44.04
44.01
0.059
0.059
69
Km6+
340.00
20.00
43.61
42.65
42.82
42.85
42.82
0.060
0.060
DX1
Km6+
353.79
13.79
41.84
41.83
42.00
42.03
42.00
0.059
0.059
TC1
Km6+
359.01
5.22
41.16
41.52
41.69
41.72
41.69
0.059
0.059
70
Km6+
360.00
0.99
41.03
41.46
41.62
41.66
41.63
0.061
0.061
TDCD1
Km6+
360.19
0.19
41.01
41.45
41.61
41.64
41.61
0.053
0.053
COC1
Km6+
362.31
2.12
40.73
41.33
41.48
41.51
41.48
0.057
0.057
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
i'nphai
L
Hden
3
4
5
6
Ir
Km6+200
Km6+
200.00
-2.00
0.00
52.88
49.69
50.69
51.69
52.69
0.035
ND1
Km6+
207.82
-2.00
7.82
52.96
49.42
49.36
49.34
49.31
0.035
63
Km6+
220.00
-2.00
12.18
52.99
48.96
48.90
48.88
48.85
0.038
64
Km6+
240.00
-2.00
20.00
52.71
48.12
48.06
48.04
48.01
0.042
65
Km6+
260.00
-4.09
20.00
51.52
47.19
47.05
47.03
47.00
0.047
TD1
Km6+
267.82
-5.00
7.82
50.87
46.80
46.63
46.60
46.57
0.050
66
Km6+
280.00
-5.00
12.18
49.79
46.16
45.99
45.96
45.93
0.053
67
Km6+
300.00
-5.00
20.00
47.57
45.02
44.85
44.82
44.79
0.057
TCCD
Km6+
300.38
-5.00
0.38
47.91
45.00
44.83
44.80
44.77
0.053
P1
Km6+
313.42
-5.00
13.04
46.65
44.23
44.06
44.03
44.00
0.059
68
Km6+
320.00
-5.00
6.58
45.99
43.84
43.67
43.64
43.61
0.059
69
Km6+
340.00
-5.00
20.00
43.61
42.65
42.48
42.45
42.42
0.060
DX1
Km6+
353.79
-5.00
13.79
41.84
41.83
41.66
41.63
41.60
0.059
TC1
Km6+
359.01
-5.00
5.22
41.16
41.52
41.35
41.32
41.29
0.059
70
Km6+
360.00
-4.88
0.99
41.03
41.46
41.30
41.26
41.23
0.061
TDCD1
Km6+
360.19
-4.86
0.19
41.01
41.45
41.29
41.26
41.23
0.053
COC1
Km6+
362.31
-4.62
2.12
40.73
41.33
41.18
41.15
41.12
0.057
71
Km6+
380.00
-2.55
17.69
38.92
40.41
40.33
40.31
40.28
0.052
Ñoaïn 2: TCCD1(Km6+512.81m) – NC2(Km6+722.05)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
i'ntrai
L
Hden
3
2
1
0
Ir
TCCD1
Km6+
512.81
-2.00
1.91
39.48
40.17
40.11
40.09
40.06
0.042
TD2
Km6+
514.72
-2.00
5.28
39.69
40.25
40.19
40.17
40.14
0.042
78
Km6+
520.00
-2.00
3.47
40.28
40.47
40.41
40.39
40.36
0.043
DX2
Km6+
523.47
-2.00
16.53
40.67
40.62
40.56
40.54
40.51
0.042
79
Km6+
540.00
-2.00
13.95
42.23
41.32
41.26
41.24
41.21
0.042
TDCD2
Km6+
553.95
-2.00
6.05
43.49
41.91
41.85
41.83
41.80
0.041
80
Km6+
560.00
-2.00
20.00
43.91
42.16
42.10
42.08
42.05
0.039
81
Km6+
580.00
-2.00
8.39
45.80
42.93
42.87
42.85
42.82
0.035
P2
Km6+
588.39
-2.00
11.61
46.54
43.22
43.16
43.14
43.11
0.033
82
Km6+
600.00
-2.00
20.00
47.20
43.60
43.54
43.52
43.49
0.029
83
Km6+
620.00
-2.00
20.00
47.48
44.17
44.11
44.09
44.06
0.023
84
Km6+
640.00
-2.00
20.00
48.23
44.64
44.58
44.56
44.53
0.018
85
Km6+
660.00
-2.00
2.05
48.65
45.01
44.95
44.93
44.90
0.015
TC2
Km6+
662.05
-2.00
17.95
48.66
45.04
44.98
44.96
44.93
0.013
86
Km6+
680.00
-2.00
19.33
48.85
45.28
45.22
45.20
45.17
0.008
PCD2
Km6+
699.33
-2.00
0.67
49.01
45.44
45.38
45.36
45.33
0.005
87
Km6+
700.00
-2.00
20.00
49.00
45.44
45.38
45.36
45.33
0.005
88
Km6+
720.00
-2.00
2.05
49.13
45.51
45.45
45.43
45.40
0.005
NC2
Km6+
722.05
-2.00
0.00
49.14
45.51
45.45
45.43
45.40
0.005
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
L
HDEN
3
4
5
6
Irtt
Irchon
TCCD1
Km6+
512.81
1.91
39.48
40.17
40.23
40.24
40.21
0.042
0.042
TD2
Km6+
514.72
5.28
39.69
40.25
40.31
40.33
40.30
0.042
0.042
78
Km6+
520.00
3.47
40.28
40.47
40.53
40.55
40.52
0.043
0.043
DX2
Km6+
523.47
16.53
40.67
40.62
40.68
40.70
40.67
0.042
0.042
79
Km6+
540.00
13.95
42.23
41.32
41.38
41.40
41.37
0.042
0.042
TDCD2
Km6+
553.95
6.05
43.49
41.91
41.97
41.99
41.96
0.041
0.041
80
Km6+
560.00
20.00
43.91
42.16
42.22
42.24
42.21
0.039
0.039
81
Km6+
580.00
8.39
45.80
42.93
42.99
43.01
42.98
0.035
0.035
P2
Km6+
588.39
11.61
46.54
43.22
43.28
43.30
43.27
0.033
0.033
82
Km6+
600.00
20.00
47.20
43.60
43.66
43.68
43.65
0.029
0.029
83
Km6+
620.00
20.00
47.48
44.17
44.23
44.25
44.22
0.023
0.023
84
Km6+
640.00
20.00
48.23
44.64
44.70
44.72
44.69
0.018
0.018
85
Km6+
660.00
2.05
48.65
45.01
45.07
45.09
45.06
0.015
0.015
TC2
Km6+
662.05
17.95
48.66
45.04
45.10
45.12
45.09
0.013
0.013
86
Km6+
680.00
19.33
48.85
45.28
45.31
45.31
45.28
0.008
0.008
PCD2
Km6+
699.33
0.67
49.01
45.44
45.43
45.42
45.39
0.000
0.005
87
Km6+
700.00
20.00
49.00
45.44
45.42
45.42
45.39
0.004
0.005
88
Km6+
720.00
2.05
49.13
45.51
45.45
45.44
45.41
0.005
0.005
NC2
Km6+
722.05
0.00
49.14
45.51
45.45
45.43
45.40
0.005
0.005
Ñoaïn 3: NC2 (Km6+722.05m) – TDCD3(Km6+863.78m)
Raõnh traùi, raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
i'ntrai
L
Hden
3
2
1
0
Ir
NC2
Km6+
722.05
0.00
49.14
45.51
45.45
45.43
45.4
0.002
0.005
89
Km6+
740.00
17.95
49.08
45.48
45.42
45.40
45.37
0.002
0.005
90
Km6+
760.00
20.00
48.71
45.35
45.29
45.27
45.24
0.006
0.006
91
Km6+
780.00
20.00
47.80
45.12
45.06
45.04
45.01
0.012
0.012
92
Km6+
800.00
20.00
46.64
44.79
44.73
44.71
44.68
0.016
0.016
93
Km6+
820.00
20.00
45.23
44.36
44.30
44.28
44.25
0.022
0.022
94
Km6+
840.00
20.00
43.89
43.82
43.76
43.74
43.71
0.027
0.027
DX3
Km6+
841.64
1.64
43.76
43.78
43.72
43.70
43.67
0.024
0.024
TCCD2
Km6+
844.71
3.07
43.54
43.69
43.63
43.61
43.58
0.029
0.029
95
Km6+
860.00
15.29
42.50
43.22
43.16
43.14
43.11
0.031
0.031
TDCD3
Km6+
863.78
3.78
42.25
43.11
43.05
43.03
43.00
0.029
0.029
Ñoaïn 4: TCCD3 (Km6+1059.06m) – Km7+222.32
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
i'ntrai
L
Hden
3
2
1
0
Ir
TCCD3
Km6+
1059.06
0.94
40.92
41.97
41.91
41.89
41.86
0.021
0.021
105
Km6+
1060.00
20.00
40.94
41.99
41.93
41.91
41.88
0.018
0.018
106
Km6+
1080.00
20.00
41.46
42.36
42.30
42.28
42.25
0.018
0.018
107
Km6+
1100.00
20.00
41.86
42.73
42.67
42.65
42.62
0.019
0.019
108
Km6+
1120.00
20.00
42.25
43.10
43.04
43.02
42.99
0.018
0.018
109
Km6+
1140.00
20.00
42.67
43.47
43.41
43.39
43.36
0.019
0.019
110
Km6+
1160.00
20.00
43.18
43.84
43.78
43.76
43.73
0.018
0.018
111
Km6+
1180.00
20.00
43.86
44.21
44.15
44.13
44.10
0.019
0.019
112
Km6+
1200.00
13.26
44.56
44.59
44.53
44.51
44.48
0.018
0.018
DX4
Km6+
1213.26
6.74
44.89
44.83
44.77
44.75
44.72
0.019
0.019
113
Km6+
1220.00
2.32
44.97
44.96
44.90
44.88
44.85
0.017
0.017
Km 1+222.32
Km6+
1222.32
0.00
45.00
45.00
44.94
44.92
44.89
0.017
0.017
11.2.3. Tính Q raõnh:
Ñoaïn 1: Km6+200m – Coïc1 (Km6+362.31m)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
C
K
a
h
Htb
Btb
Bsb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
Km6+200
Km6+
200.00
4.50
1.00
8.87
0.86
4.16
4.16
5.00
0.00
14.66
0.0000
0.0000
0.0000
ND1
Km6+
207.82
4.50
1.00
8.75
0.85
4.50
4.50
5.00
7.82
15.00
117.2729
0.0019
0.0019
63
Km6+
220.00
4.50
1.00
8.55
0.83
4.91
4.91
5.00
12.18
15.41
187.6944
0.0030
0.0049
64
Km6+
240.00
0.50
1.02
7.98
0.77
5.32
5.32
5.00
20.00
11.85
236.9750
0.0038
0.0087
65
Km6+
260.00
0.50
1.07
6.93
0.68
4.87
4.87
5.00
20.00
11.44
228.7949
0.0037
0.0124
TD1
Km6+
267.82
0.50
1.08
6.53
0.64
4.54
4.54
5.00
7.82
11.12
86.9287
0.0014
0.0138
66
Km6+
280.00
0.50
1.10
5.48
0.54
4.00
4.00
5.00
12.18
10.59
129.0238
0.0021
0.0159
67
Km6+
300.00
0.50
1.12
4.48
0.44
2.82
2.82
5.00
20.00
9.44
188.7933
0.0030
0.0190
TCCD
Km6+
300.38
0.50
1.13
4.30
0.42
3.16
3.16
5.00
0.38
9.79
3.7202
0.0001
0.0190
P1
Km6+
313.42
0.50
1.13
4.23
0.42
2.67
2.67
5.00
13.04
9.30
121.2431
0.0020
0.0210
68
Km6+
320.00
0.50
1.14
3.58
0.35
2.33
2.33
5.00
6.58
8.98
59.1040
0.0010
0.0219
69
Km6+
340.00
0.50
1.16
3.80
0.38
1.17
1.17
5.00
20.00
7.83
156.5865
0.0025
0.0245
DX1
Km6+
353.79
0.50
1.18
3.10
0.31
0.15
0.15
5.00
13.79
6.82
94.0872
0.0015
0.0260
TC1
Km6+
359.01
0.50
1.18
2.80
0.28
0.00
0.00
5.00
5.22
6.68
34.8713
0.0006
0.0265
70
Km6+
360.00
0.50
1.18
2.82
0.28
0.00
0.00
5.00
0.99
6.68
6.6107
0.0001
0.0266
TDCD1
Km6+
360.19
0.50
1.19
2.71
0.27
0.00
0.00
5.00
0.19
6.69
1.2718
0.00002
0.0267
COC1
Km6+
362.31
0.50
1.19
2.65
0.26
0.00
0.00
5.00
2.12
6.69
14.1910
0.0002
0.0269
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
C
K
Z'
Z''
Bstb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
Km6+200
Km6+
200.00
4.50
1.00
15.11
9.61
0.00
0.00
15.11
0.0000
0.0000
0.0000
ND1
Km6+
207.82
4.50
1.00
16.40
10.90
0.00
7.82
16.40
128.2638
0.0021
0.0021
63
Km6+
220.00
4.50
1.00
18.49
12.99
0.00
12.18
18.49
225.2606
0.0036
0.0057
64
Km6+
240.00
8.50
1.09
21.93
16.34
0.00
20.00
25.93
518.5980
0.0084
0.0141
65
Km6+
260.00
8.50
1.18
25.37
19.68
0.00
20.00
29.37
587.3101
0.0095
0.0235
TD1
Km6+
267.82
8.50
1.21
26.71
21.00
0.00
7.82
30.71
240.1430
0.0039
0.0274
66
Km6+
280.00
8.50
1.25
26.71
20.96
0.00
12.18
30.71
374.0335
0.0060
0.0334
67
Km6+
300.00
8.50
1.30
26.71
20.91
0.00
20.00
30.71
614.1765
0.0099
0.0433
TCCD
Km6+
300.38
8.50
1.31
26.71
20.90
0.00
0.38
30.71
11.6694
0.0002
0.0435
P1
Km6+
313.42
8.50
1.34
26.71
20.87
0.00
13.04
30.71
400.2925
0.0065
0.0500
68
Km6+
320.00
8.50
1.35
26.71
20.86
0.00
6.58
30.71
202.2146
0.0033
0.0533
69
Km6+
340.00
8.50
1.40
26.71
20.81
0.00
20.00
30.71
614.1765
0.0099
0.0632
DX1
Km6+
353.79
8.50
1.44
26.71
20.77
0.00
13.79
30.71
423.4747
0.0068
0.0700
TC1
Km6+
359.01
8.50
1.45
26.71
20.76
0.00
5.22
30.71
160.3060
0.0026
0.0726
70
Km6+
360.00
8.50
1.45
26.54
20.59
0.00
0.99
30.54
30.2275
0.0005
0.0731
TDCD1
Km6+
360.19
8.50
1.47
26.51
20.53
0.00
0.19
30.51
5.7962
0.0001
0.0732
COC1
Km6+
362.31
8.50
1.48
26.14
20.16
0.00
2.12
30.14
63.9010
0.0010
0.0742
Ñoaïn 2: TCCD1(Km6+512.81m) – NC2(Km6+722.05)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
C
K
Z'
Z''
Bstb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
TCCD1
Km6+
512.81
8.50
1.40
12.50
6.59
0.00
1.91
16.50
31.5129
0.0005
0.0531
TD2
Km6+
514.72
8.50
1.40
12.64
6.74
0.00
5.28
16.64
87.8835
0.0014
0.0526
78
Km6+
520.00
8.50
1.39
12.64
6.76
0.00
3.47
16.64
57.7567
0.0009
0.0512
DX2
Km6+
523.47
8.50
1.39
12.64
6.76
0.00
16.53
16.64
275.1352
0.0044
0.0502
79
Km6+
540.00
8.50
1.36
12.64
6.79
0.00
13.95
16.64
232.1921
0.0037
0.0458
TDCD2
Km6+
553.95
8.50
1.34
12.64
6.81
0.00
6.05
16.64
100.6998
0.0016
0.0421
80
Km6+
560.00
8.50
1.34
12.64
6.81
0.00
20.00
16.64
332.8919
0.0054
0.0404
81
Km6+
580.00
8.50
1.31
12.64
6.83
0.00
8.39
16.64
139.5673
0.0023
0.0351
P2
Km6+
588.39
8.50
1.30
12.64
6.84
0.00
11.61
16.64
193.3246
0.0031
0.0328
82
Km6+
600.00
8.50
1.29
12.64
6.85
0.00
20.00
16.64
332.8919
0.0054
0.0297
83
Km6+
620.00
8.50
1.27
12.64
6.88
0.00
20.00
16.64
332.8919
0.0054
0.0243
84
Km6+
640.00
8.50
1.23
12.64
6.91
0.00
20.00
16.64
332.8919
0.0054
0.0190
85
Km6+
660.00
8.50
1.19
12.60
6.91
0.00
2.05
16.60
34.0346
0.0005
0.0136
TC2
Km6+
662.05
8.50
1.19
12.64
6.96
0.00
17.95
16.64
298.7658
0.0048
0.0130
86
Km6+
680.00
8.50
1.17
11.14
5.47
0.00
19.33
15.14
292.5891
0.0047
0.0082
PCD2
Km6+
699.33
4.50
1.17
9.73
4.06
0.00
0.67
9.73
6.5164
0.0001
0.0035
87
Km6+
700.00
4.50
1.16
9.68
4.02
0.00
20.00
9.68
193.5401
0.0031
0.0034
88
Km6+
720.00
4.50
1.04
8.22
2.68
0.00
2.05
8.22
16.8481
0.0003
0.0003
NC2
Km6+
722.05
4.50
1.04
8.07
2.53
0.00
0.00
8.07
0.0000
0.0000
0.0000
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
C
K
a
h
Htb
Btb
Bstb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
TCCD1
Km6+
512.81
0.50
1.25
4.18
0.42
0.00
0.00
5.00
1.91
6.75
12.8999
0.0002
0.0310
TD2
Km6+
514.72
0.50
1.25
4.23
0.43
0.00
0.00
5.00
5.28
6.75
35.6552
0.0006
0.0308
78
Km6+
520.00
0.50
1.24
4.12
0.41
0.00
0.00
5.00
3.47
6.74
23.4012
0.0004
0.0302
DX2
Km6+
523.47
0.50
1.24
4.21
0.42
0.00
0.00
5.00
16.53
6.74
111.4668
0.0018
0.0298
79
Km6+
540.00
0.50
1.23
4.30
0.43
0.43
0.43
5.00
13.95
7.16
99.8542
0.0016
0.0280
TDCD2
Km6+
553.95
0.50
1.22
4.82
0.48
1.05
1.05
5.00
6.05
7.77
46.9821
0.0008
0.0264
80
Km6+
560.00
0.50
1.22
5.17
0.52
1.18
1.18
5.00
20.00
7.90
158.0411
0.0025
0.0256
81
Km6+
580.00
0.50
1.21
7.95
0.80
2.02
2.02
5.00
8.39
8.73
73.2068
0.0012
0.0231
P2
Km6+
588.39
0.50
1.20
7.57
0.76
2.51
2.51
5.00
11.61
9.21
107.0272
0.0017
0.0219
82
Km6+
600.00
0.50
1.20
5.75
0.57
2.98
2.98
5.00
20.00
9.68
193.5064
0.0031
0.0202
83
Km6+
620.00
0.50
1.18
6.00
0.60
2.66
2.66
5.00
20.00
9.35
186.9268
0.0030
0.0171
84
Km6+
640.00
0.50
1.17
6.88
0.68
2.86
2.86
5.00
20.00
9.52
190.4765
0.0031
0.0141
85
Km6+
660.00
0.50
1.24
7.50
0.76
2.83
2.83
5.00
2.05
9.57
19.6300
0.0003
0.0110
TC2
Km6+
662.05
0.50
1.23
7.50
0.75
2.82
2.82
5.00
17.95
9.55
171.3414
0.0028
0.0107
86
Km6+
680.00
0.50
1.23
7.82
0.79
2.78
2.78
5.00
19.33
9.51
183.8526
0.0030
0.0079
PCD2
Km6+
699.33
4.50
1.23
7.91
0.80
2.82
2.82
5.00
0.67
13.55
9.0807
0.0001
0.0049
87
Km6+
700.00
4.50
1.22
7.95
0.80
2.81
2.81
5.00
20.00
13.53
270.6479
0.0044
0.0048
88
Km6+
720.00
4.50
0.40
8.05
0.69
3.03
3.03
5.00
2.05
12.93
26.5132
0.0004
0.0004
NC2
Km6+
722.05
4.50
0.40
8.22
0.71
3.03
3.03
5.00
0.00
12.93
0.0000
0.0000
0.0000
Ñoaïn 3: NC2 (Km6+722.05m) – TDCD3(Km6+863.78m)
Raõnh traùi, raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
C
K
a
h
Htb
Btb
Bstb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
NC2
Km6+
722.05
4.50
1.00
8.22
0.79
4.53
4.53
5.00
0.00
15.03
0.0000
0.0000
0.0000
89
Km6+
740.00
4.50
1.08
8.22
0.81
4.52
4.52
5.00
17.95
15.09
270.9041
0.0044
0.0044
90
Km6+
760.00
4.50
1.19
8.67
0.87
4.34
4.34
5.00
20.00
15.03
300.5546
0.0048
0.0092
91
Km6+
780.00
4.50
1.22
8.48
0.85
3.64
3.64
5.00
20.00
14.36
287.1989
0.0046
0.0138
92
Km6+
800.00
4.50
1.24
8.28
0.84
2.80
2.80
5.00
20.00
13.53
270.6878
0.0044
0.0182
93
Km6+
820.00
4.50
1.26
8.12
0.82
1.80
1.80
5.00
20.00
12.56
251.1238
0.0041
0.0223
94
Km6+
840.00
4.50
1.27
8.45
0.86
1.04
1.04
5.00
20.00
11.80
236.0574
0.0038
0.0261
DX3
Km6+
841.64
4.50
1.28
8.45
0.86
0.95
0.95
5.00
1.64
11.73
19.2390
0.0003
0.0264
TCCD2
Km6+
844.71
4.50
1.28
8.37
0.85
0.81
0.81
5.00
3.07
11.59
35.5891
0.0006
0.0270
95
Km6+
860.00
4.50
1.28
7.78
0.79
0.18
0.18
5.00
15.29
10.96
167.6225
0.0027
0.0297
TDCD3
Km6+
863.78
4.50
1.30
6.18
0.63
0.00
0.00
5.00
3.78
10.80
40.8065
0.0007
0.0303
Ñoaïn 4: TCCD3 (Km6+1059.06m) – Km7+222.32
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
C
K
a
h
Htb
Btb
Bstb
Lr
Blv
F
Q
Qcd
TCCD3
Km6+
1059.06
4.50
1.34
5.35
0.55
0.00
0.00
5.00
0.94
10.84
10.1896
0.0002
0.0287
105
Km6+
1060.00
4.50
1.34
5.35
0.55
0.00
0.00
5.00
20.00
10.84
216.8148
0.0035
0.0285
106
Km6+
1080.00
4.50
1.30
5.20
0.53
0.00
0.00
5.00
20.00
10.80
216.0928
0.0035
0.0250
107
Km6+
1100.00
4.50
1.27
6.50
0.66
0.00
0.00
5.00
20.00
10.77
215.3170
0.0035
0.0215
108
Km6+
1120.00
4.50
1.22
6.75
0.68
0.00
0.00
5.00
20.00
10.72
214.4746
0.0035
0.0181
109
Km6+
1140.00
4.50
1.18
7.05
0.70
0.00
0.00
5.00
20.00
10.68
213.5466
0.0034
0.0146
110
Km6+
1160.00
4.50
1.13
7.25
0.72
0.17
0.17
5.00
20.00
10.79
215.8151
0.0035
0.0112
111
Km6+
1180.00
4.50
1.06
7.67
0.75
0.51
0.51
5.00
20.00
11.07
221.4021
0.0036
0.0077
112
Km6+
1200.00
4.50
1.00
8.57
0.83
0.91
0.91
5.00
13.26
11.41
151.2770
0.0024
0.0041
DX4
Km6+
1213.26
4.50
1.00
8.67
0.84
1.01
1.01
5.00
6.74
11.51
77.5662
0.0013
0.0017
113
Km6+
1220.00
4.50
1.00
8.67
0.84
0.96
0.96
5.00
2.32
11.46
26.5834
0.0004
0.0004
Km 1+222.32
Km6+
1222.32
4.50
1.00
9.00
0.87
0.98
0.98
5.00
0.00
11.48
0.0000
0.0000
0.0000
11.2.4. Tính htc raõnh:
Ñoaïn 1: Km6+200m – Coïc1 (Km6+362.31m)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
i(%)
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
htctr
Km6+200
Km6+
200.00
0.035
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.30
ND1
Km6+
207.82
0.035
0.05
0.0216
0.5365
0.0403
0.1176
0.0250
0.0874
0.0019
0.0019
0.00
0.30
63
Km6+
220.00
0.038
0.08
0.0400
0.6341
0.0630
0.1584
0.0250
0.1231
0.0049
0.0049
0.00
0.30
64
Km6+
240.00
0.042
0.11
0.0574
0.7170
0.0801
0.1857
0.0250
0.1523
0.0087
0.0087
0.00
0.31
65
Km6+
260.00
0.047
0.13
0.0710
0.7767
0.0914
0.2029
0.0250
0.1751
0.0124
0.0124
0.00
0.33
TD1
Km6+
267.82
0.050
0.14
0.0747
0.7924
0.0943
0.2072
0.0250
0.1851
0.0138
0.0138
0.00
0.34
66
Km6+
280.00
0.053
0.15
0.0811
0.8185
0.0991
0.2141
0.0250
0.1963
0.0159
0.0159
0.00
0.35
67
Km6+
300.00
0.057
0.16
0.0893
0.8512
0.1049
0.2224
0.0250
0.2124
0.0190
0.0190
0.00
0.36
TCCD
Km6+
300.38
0.053
0.16
0.0921
0.8622
0.1068
0.2251
0.0250
0.2066
0.0190
0.0190
0.00
0.36
P1
Km6+
313.42
0.059
0.17
0.0948
0.8727
0.1086
0.2276
0.0250
0.2213
0.0210
0.0210
0.00
0.37
68
Km6+
320.00
0.059
0.17
0.0978
0.8842
0.1106
0.2304
0.0250
0.2243
0.0219
0.0219
0.00
0.37
69
Km6+
340.00
0.060
0.18
0.1056
0.9136
0.1156
0.2373
0.0250
0.2315
0.0245
0.0245
0.00
0.38
DX1
Km6+
353.79
0.059
0.19
0.1103
0.9310
0.1185
0.2413
0.0250
0.2354
0.0260
0.0260
0.00
0.39
TC1
Km6+
359.01
0.059
0.19
0.1121
0.9375
0.1196
0.2428
0.0250
0.2366
0.0265
0.0265
0.00
0.39
70
Km6+
360.00
0.061
0.19
0.1116
0.9357
0.1193
0.2423
0.0250
0.2387
0.0266
0.0266
0.00
0.39
TDCD1
Km6+
360.19
0.053
0.20
0.1176
0.9570
0.1228
0.2471
0.0250
0.2268
0.0267
0.0267
0.00
0.40
COC1
Km6+
362.31
0.057
0.20
0.1176
0.9570
0.1228
0.2471
0.0250
0.2352
0.0269
0.0269
0.00
0.40
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
i
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
Htcph
Km6+200
Km6+
200.00
0.035
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.30
ND1
Km6+
207.82
0.035
0.05
0.0230
0.5440
0.0422
0.1212
0.0250
0.0901
0.0021
0.0021
0.00
0.30
63
Km6+
220.00
0.038
0.09
0.0442
0.6552
0.0675
0.1658
0.0250
0.1289
0.0057
0.0057
0.00
0.30
64
Km6+
240.00
0.042
0.15
0.0804
0.8158
0.0986
0.2134
0.0250
0.1749
0.0141
0.0141
0.00
0.35
65
Km6+
260.00
0.047
0.19
0.1123
0.9383
0.1197
0.2429
0.0250
0.2095
0.0235
0.0235
0.00
0.39
TD1
Km6+
267.82
0.050
0.20
0.1223
0.9739
0.1256
0.2508
0.0250
0.2241
0.0274
0.0274
0.00
0.40
66
Km6+
280.00
0.053
0.22
0.1388
1.0303
0.1347
0.2628
0.0250
0.2410
0.0334
0.0334
0.00
0.42
67
Km6+
300.00
0.057
0.25
0.1630
1.1086
0.1470
0.2785
0.0250
0.2660
0.0433
0.0433
0.00
0.45
TCCD
Km6+
300.38
0.053
0.26
0.1684
1.1254
0.1496
0.2818
0.0250
0.2586
0.0435
0.0435
0.00
0.46
P1
Km6+
313.42
0.059
0.27
0.1787
1.1569
0.1544
0.2878
0.0250
0.2798
0.0500
0.0500
0.00
0.47
68
Km6+
320.00
0.059
0.28
0.1870
1.1819
0.1582
0.2925
0.0250
0.2848
0.0533
0.0533
0.00
0.48
69
Km6+
340.00
0.060
0.30
0.2118
1.2536
0.1690
0.3056
0.0250
0.2982
0.0632
0.0632
0.00
0.50
DX1
Km6+
353.79
0.059
0.32
0.2286
1.3003
0.1758
0.3139
0.0250
0.3061
0.0700
0.0700
0.00
0.52
TC1
Km6+
359.01
0.059
0.32
0.2350
1.3175
0.1784
0.3169
0.0250
0.3089
0.0726
0.0726
0.00
0.52
70
Km6+
360.00
0.061
0.32
0.2344
1.3158
0.1781
0.3166
0.0250
0.3118
0.0731
0.0731
0.00
0.52
TDCD1
Km6+
360.19
0.053
0.34
0.2472
1.3502
0.1831
0.3225
0.0250
0.2959
0.0732
0.0732
0.00
0.54
COC1
Km6+
362.31
0.057
0.34
0.2516
1.3617
0.1848
0.3244
0.0250
0.3087
0.0742
0.0742
0.00
0.54
Ñoaïn 2: TCCD1(Km6+512.81m) – NC2(Km6+722.05)
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
i
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
htctr
TCCD1
Km6+
512.81
0.042
0.30
0.2121
1.2545
0.1691
0.3058
0.0250
0.2503
0.0531
0.0531
0.00
0.50
TD2
Km6+
514.72
0.042
0.30
0.2110
1.2514
0.1686
0.3052
0.0250
0.2492
0.0526
0.0526
0.00
0.50
78
Km6+
520.00
0.043
0.29
0.2040
1.2314
0.1657
0.3016
0.0250
0.2508
0.0512
0.0512
0.00
0.49
DX2
Km6+
523.47
0.042
0.29
0.2028
1.2279
0.1651
0.3010
0.0250
0.2478
0.0502
0.0502
0.00
0.49
79
Km6+
540.00
0.042
0.28
0.1894
1.1892
0.1593
0.2939
0.0250
0.2418
0.0458
0.0458
0.00
0.48
TDCD2
Km6+
553.95
0.041
0.27
0.1794
1.1592
0.1548
0.2883
0.0250
0.2344
0.0421
0.0421
0.00
0.47
80
Km6+
560.00
0.039
0.27
0.1789
1.1576
0.1545
0.2880
0.0250
0.2260
0.0404
0.0404
0.00
0.47
81
Km6+
580.00
0.035
0.26
0.1675
1.1229
0.1492
0.2813
0.0250
0.2093
0.0351
0.0351
0.00
0.46
P2
Km6+
588.39
0.033
0.25
0.1629
1.1082
0.1470
0.2785
0.0250
0.2015
0.0328
0.0328
0.00
0.45
82
Km6+
600.00
0.029
0.25
0.1592
1.0967
0.1452
0.2762
0.0250
0.1865
0.0297
0.0297
0.00
0.45
83
Km6+
620.00
0.023
0.23
0.1476
1.0594
0.1393
0.2688
0.0250
0.1648
0.0243
0.0243
0.00
0.43
84
Km6+
640.00
0.018
0.22
0.1342
1.0149
0.1323
0.2596
0.0250
0.1412
0.0190
0.0190
0.00
0.42
85
Km6+
660.00
0.015
0.19
0.1147
0.9468
0.1211
0.2448
0.0250
0.1185
0.0136
0.0136
0.00
0.39
TC2
Km6+
662.05
0.013
0.19
0.1150
0.9479
0.1213
0.2451
0.0250
0.1134
0.0130
0.0130
0.00
0.39
86
Km6+
680.00
0.008
0.17
0.0979
0.8848
0.1107
0.2305
0.0250
0.0839
0.0082
0.0082
0.00
0.39
PCD2
Km6+
699.33
0.005
0.12
0.0637
0.7452
0.0855
0.1941
0.0250
0.0549
0.0035
0.0035
0.00
0.39
87
Km6+
700.00
0.005
0.12
0.0624
0.7393
0.0844
0.1924
0.0250
0.0544
0.0034
0.0034
0.00
0.38
88
Km6+
720.00
0.005
0.03
0.0115
0.4762
0.0241
0.0835
0.0250
0.0236
0.0003
0.0003
0.00
0.32
NC2
Km6+
722.05
0.005
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.32
Raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
i
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
Htcph
TCCD1
Km6+
512.81
0.042
0.23
0.1423
1.0419
0.1366
0.2652
0.0250
0.2171
0.0309
0.0309
0.00
0.43
TD2
Km6+
514.72
0.042
0.23
0.1418
1.0405
0.1363
0.2649
0.0250
0.2163
0.0307
0.0307
0.00
0.43
78
Km6+
520.00
0.043
0.22
0.1380
1.0277
0.1343
0.2623
0.0250
0.2181
0.0301
0.0301
0.00
0.42
DX2
Km6+
523.47
0.042
0.22
0.1378
1.0269
0.1342
0.2621
0.0250
0.2157
0.0297
0.0297
0.00
0.42
79
Km6+
540.00
0.042
0.21
0.1317
1.0063
0.1309
0.2578
0.0250
0.2121
0.0279
0.0279
0.00
0.41
TDCD2
Km6+
553.95
0.041
0.21
0.1272
0.9908
0.1284
0.2545
0.0250
0.2069
0.0263
0.0263
0.00
0.41
80
Km6+
560.00
0.039
0.21
0.1278
0.9928
0.1287
0.2549
0.0250
0.2001
0.0256
0.0256
0.00
0.41
81
Km6+
580.00
0.035
0.20
0.1231
0.9765
0.1260
0.2514
0.0250
0.1870
0.0230
0.0230
0.00
0.40
P2
Km6+
588.39
0.033
0.20
0.1209
0.9687
0.1248
0.2497
0.0250
0.1806
0.0218
0.0218
0.00
0.40
82
Km6+
600.00
0.029
0.20
0.1197
0.9646
0.1241
0.2488
0.0250
0.1680
0.0201
0.0201
0.00
0.40
83
Km6+
620.00
0.023
0.19
0.1136
0.9427
0.1205
0.2439
0.0250
0.1496
0.0170
0.0170
0.00
0.39
84
Km6+
640.00
0.018
0.18
0.1075
0.9205
0.1168
0.2389
0.0250
0.1300
0.0140
0.0140
0.00
0.38
85
Km6+
660.00
0.015
0.17
0.0978
0.8841
0.1106
0.2304
0.0250
0.1115
0.0109
0.0109
0.00
0.37
TC2
Km6+
662.05
0.013
0.17
0.0989
0.8884
0.1113
0.2314
0.0250
0.1070
0.0106
0.0106
0.00
0.37
86
Km6+
680.00
0.008
0.17
0.0947
0.8724
0.1085
0.2275
0.0250
0.0828
0.0078
0.0078
0.00
0.37
PCD2
Km6+
699.33
0.005
0.15
0.0810
0.8181
0.0990
0.2140
0.0250
0.0605
0.0049
0.0049
0.00
0.35
87
Km6+
700.00
0.005
0.15
0.0793
0.8111
0.0977
0.2122
0.0250
0.0600
0.0048
0.0048
0.00
0.35
88
Km6+
720.00
0.005
0.04
0.0154
0.5000
0.0308
0.0982
0.0250
0.0278
0.0004
0.0004
0.00
0.30
NC2
Km6+
722.05
0.005
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.30
Ñoaïn 3: NC2 (Km6+722.05m) – TDCD3(Km6+863.78m)
Raõnh traùi, raõnh phaûi:
Coïc
Lyù trình
i
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
htcoâng
NC2
Km6+
722.05
0.005
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.30
89
Km6+
740.00
0.005
0.14
0.0746
0.7918
0.0942
0.2071
0.0250
0.0586
0.0044
0.0044
0.00
0.34
90
Km6+
760.00
0.006
0.20
0.1162
0.9521
0.1220
0.2460
0.0250
0.0793
0.0092
0.0092
0.00
0.40
91
Km6+
780.00
0.012
0.21
0.1270
0.9900
0.1282
0.2543
0.0250
0.1091
0.0138
0.0138
0.00
0.41
92
Km6+
800.00
0.016
0.22
0.1359
1.0207
0.1332
0.2608
0.0250
0.1340
0.0182
0.0182
0.00
0.42
93
Km6+
820.00
0.022
0.23
0.1429
1.0440
0.1369
0.2656
0.0250
0.1558
0.0223
0.0223
0.00
0.43
94
Km6+
840.00
0.027
0.23
0.1476
1.0594
0.1393
0.2688
0.0250
0.1766
0.0261
0.0261
0.00
0.43
DX3
Km6+
841.64
0.024
0.24
0.1545
1.0818
0.1429
0.2733
0.0250
0.1707
0.0264
0.0264
0.00
0.44
TCCD2
Km6+
844.71
0.029
0.24
0.1545
1.0818
0.1429
0.2733
0.0250
0.1872
0.0270
0.0270
0.00
0.44
95
Km6+
860.00
0.031
0.24
0.1547
1.0824
0.1429
0.2734
0.0250
0.1917
0.0297
0.0297
0.00
0.44
TDCD3
Km6+
863.78
0.029
0.25
0.1604
1.1005
0.1458
0.2770
0.0250
0.1890
0.0303
0.0303
0.00
0.45
Ñoaïn 4: TCCD3 (Km6+1059.06m) – Km7+222.32
Raõnh traùi:
Coïc
Lyù trình
i
htt
w
x
R
C
n
V
Q
Qtt
AQ(%)
htctr
TCCD3
Km6+
1059.06
0.021
0.27
0.1812
1.1647
0.1556
0.2893
0.0250
0.1688
0.0287
0.0287
0.00
0.47
105
Km6+
1060.00
0.018
0.27
0.1812
1.1647
0.1556
0.2893
0.0250
0.1574
0.0285
0.0285
0.00
0.47
106
Km6+
1080.00
0.018
0.25
0.1646
1.1137
0.1478
0.2795
0.0250
0.1521
0.0250
0.0250
0.00
0.45
107
Km6+
1100.00
0.019
0.23
0.1474
1.0588
0.1392
0.2686
0.0250
0.1462
0.0215
0.0215
0.00
0.43
108
Km6+
1120.00
0.018
0.21
0.1296
0.9992
0.1297
0.2563
0.0250
0.1394
0.0181
0.0181
0.00
0.41
109
Km6+
1140.00
0.019
0.19
0.1111
0.9336
0.1190
0.2419
0.0250
0.1316
0.0146
0.0146
0.00
0.39
110
Km6+
1160.00
0.018
0.16
0.0915
0.8598
0.1064
0.2245
0.0250
0.1221
0.0112
0.0112
0.00
0.36
111
Km6+
1180.00
0.019
0.13
0.0694
0.7698
0.0901
0.2010
0.0250
0.1108
0.0077
0.0077
0.00
0.33
112
Km6+
1200.00
0.018
0.09
0.0456
0.6617
0.0689
0.1680
0.0250
0.0904
0.0041
0.0041
0.00
0.30
DX4
Km6+
1213.26
0.019
0.05
0.0243
0.5513
0.0440
0.1246
0.0250
0.0692
0.0017
0.0017
0.00
0.30
113
Km6+
1220.00
0.017
0.02
0.0104
0.4691
0.0221
0.0787
0.0250
0.0414
0.0004
0.0004
0.00
0.30
Km 1+222.32
Km6+
1222.32
0.017
0.00
0.0000
0.4000
0.0000
0.0000
0.0250
0.0000
0.0000
0.0000
0.00
0.30