Thiết kế đường miền núi nối liền hai địa phương thuộc lưu vực sông Ông, Bác Ái, Ninh Thuận

CHƯƠNG 1 TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG ˜µ™ 1.1 KHÍ HẬU KHU VỰC Tuyến đường thiết kế mới nối liền hai địa phương nằm trong lưu vực Sông Ông (Sông Dinh), huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận. Đây là tuyến đường được xây dựng để phục giao thông trong tỉnh nhằm liên kết các huyện và tạo nên sự luân chuyển hàng hóa cũng như việc đi lại của dân cư được thông suốt. Nằm trong vùng mưa XIII nên khí hậu vùng này phân biệt hai mùa rõ rệt. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, nhiệt độ trung bình khoảng 23 ÷ 26oC, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4, nhiệt độ trung bình khoảng 32 ÷ 38oC, chịu ảnh hưởng của gió mùa khô và có những đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều. Do đó, tiến độ thi công phụ thuộc nhiều vào thời tiết. Các số liệu về khí hậu là cơ sở để chọn hướng tuyến có lợi về mặt thủy văn, thời hạn xây dựng và chi phí xây dựng các công trình cầu cống, nền đường, mặt đường cũng như việc bố trí lán trại phục vụ thi công. 1.2 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH, THỦY VĂN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỊA PHƯƠNG Tuyến đường xây dựng trên vùng núi, địa hình phức tạp, các dãy núi và đồi đan xen nhau. Hướng tuyến từ hạ lưu ngược lên thượng lưu sông và cắt ngang qua nhiều khe lạch, sông suối và một số nơi tập trung nước vào mùa mưa. Sườn dốc đứng và đồi trọc nhiều nên dễ xảy ra lũ quét. Do đó, quá trình thi công đòi hỏi phải tuân thủ các biện pháp đảm bảo an toàn. Tuyến đường đặt trên vùng đồi núi có địa chất tương đối tốt nên thuận lợi trong công tác xử lí nền, sử dụng vật liệu tại chỗ dẫn đến giảm dự toán công trình. 1.3 ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ, QUỐC PHÒNG Dân cư tập trung chủ yếu ở các thị trấn hai đầu tuyến đường và rải rác ở các khu đất canh tác rừng nên công tác di dời và giải phóng mặt bằng thuận lợi. Chi phí đền bù chủ yếu là đất lâm nghiệp. Tuy nhiên, do tuyến đường là tiên phong nên việc tập kết nhân vật lực và xe máy thi công gặp nhiều khó khăn. Tuyến đường giúp việc giao thông vùng đồi núi Ninh Thuận vốn khó khăn sẽ trở nên dễ dàng hơn và góp phần phát triển kinh tế địa phương. Sự ra đời của tuyến đường là nhân tố tích cực giúp phát triển các thế mạnh của địa phương, khai thác hết các tiềm năng kinh tế khu vực và tạo điều kiện phát triển mạng lưới giao thông, ổn định tình hình định canh định cư cho đồng bào miền núi ở địa phương. Bên cạnh đó, việc xây dựng tuyến đường còn mở ra nhiều điều kiện cho cư dân dọc tuyến phát triển kinh tế gia đình, kinh tế cá thể quy mô vừa và nhỏ.Tuyến đường cũng góp phần tạo nên một diện mạo mới cho việc điện khí hóa ở khu vực miền núi, và cơ hội phát triển cho các ngành tiểu thủ công, làng nghề truyền thống của địa phương. Vì vậy sự quan tâm và đầu tư đúng mức cho tuyến đường thực sự là cần thiết cả về ý nghĩa kinh tế lẫn ý nghĩa quốc phòng. MỤC LỤC Đề mục: Trang Trang bìa . i Nhiệm vụ luận văn Lời cảm ơn . ii Mục lục . vi CHƯƠNG 1: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG . 1 1.1 KHÍ HẬU KHU VỰC . 1 1.2 ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH, THỦY VĂN, VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỊA PHƯƠNG . 1 1.3 ĐIỀU KIỆN DÂN CƯ, QUỐC PHÒNG . 1 CHƯƠNG 2: CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT . 3 SỐ LIỆU THIẾT KẾ VÀ CẤP HẠNG KỸ THUẬT . 3CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU 3 Độ dốc dọc lớn nhất của tuyến đường . 3Tầm nhìn xe chạy 5Bán kính giới hạn của đường cong bằng Rmin 5Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong bằng 6Chiều dài tối thiểu của đường cong chuyển tiếp Lctmin . 7Bán kính giới hạn của đường cong đứng 8Xác định kích thước mặt cắt ngang 8 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẢNH QUAN 11 MỤC ĐÍCH 11NỘI DUNG CỦA THIẾT KẾ CẢNH QUAN . 11CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI THIẾT KẾ TUYẾN . 11 Đảm bảo sự đều đặn của tuyến trên bình đồ . 11Các nguyên tắc chọn tuyến trên bình đồ 11Phối hợp giữa bình đồ và mặt cắt dọc 12 THIẾT KẾ TUYẾN PHÙ HỢP VỚI CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN . 12 CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ 14 VỊ TRÍ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN BÌNH ĐỒ 14CÁC YÊU CẦU VỀ HƯỚNG TUYẾN . 14CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ . 15 Tổng quát 15Sơ lược phương án tuyến trên bình đồ . 15 CHƯƠNG 5: CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC NGANG . 19 TÍNH TOÁN THỦY VĂN 19XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU . 19 Xác định các thông số ban đầu . 19 XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CỐNG THOÁT NƯỚC NGANG 29 Chế độ làm việc của cống . 29Khẩu độ cống 29Chiều cao đất đắp trên cống . 30Chiều sâu chân tường chống xói hạ lưu cống . 31 XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CẦU NHỎ 32 Lưu lượng tính toán 32Xác định chiều sâu dòng chảy tự nhiên tại vị trí xây dựng cầu hδ . 32Xác định chiều sâu dòng chảy khi đã xây dựng cầu . 33Xác định khẩu độ cầu và mực nước dâng trước cầu 34Gia cố thượng và hạ lưu cầu . 35 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC 36 CAO ĐỘ CỦA MẶT CẮT DỌC 36 Cao độ tự nhiên 36Cao độ thiết kế 36 CÁC NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ . 37CÁC YÊU CẦU VỀ ĐỘ DỐC DỌC . 37CHIỀU DÀI CỦA ĐOẠN DỐC 38 Chiều dài nhỏ nhất của đoạn dốc . 38Chiều dài lớn nhất của đoạn dốc 38 ĐƯỜNG CONG ĐỨNG . 38 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM 39 QUY ĐỊNH CHUNG . 39 Cấu tạo 39Các yêu cầu cơ bản . 39 CHỌN LOẠI TẦNG MẶT . 39TÍNH SỐ TRỤC XE TÍNH TOÁN . 39 Số liệu ban đầu 39Tính số trục xe quy đổi về trục tiêu chuẩn 100kN 40Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn thiết kế . 41 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ . 41THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG: (Phương án I) 42 Chọn sơ bộ kết cấu áo đường . 42Đặc trưng cường độ vật liệu . 43Giải bài toán móng kinh tế 44 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG: (Phương án II) . 47 Chọn sơ bộ kết cấu áo đường . 47Đặc trưng cường độ vật liệu . 48Giải bài toán móng kinh tế 48 KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG . 52 Kiểm tra cường độ áo đường theo điều kiện không bị trượt trong nền đất và trong lớp vật liệu kém dính (t = 60oC) . 52Tính Toán Cường Độ Áo Đường Theo Điều Kiện Kéo Uốn ở 150 tại đáy lớp mặt 55 PHẦN LỀ GIA CỐ 57 Số Trục Xe Tính Toán . 57Xác Định Modul Đàn Hồi Yêu Cầu . 57Dự kiến kết cấu lề gia cố 58Tính toán cường độ lề gia cố theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi cho phép . 58Kiểm tra khả năng chống trượt của kết cấu áo đường lề gia cố . 58 CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN ĐÀO ĐẮP 60 MỤC ĐÍCH TÍNH TOÁN . 60SỐ LIỆU BAN ĐẦU . 60THỂ TÍCH ĐẤT ĐÁ ĐÀO ĐẮP 61 Nền đường đào . 61Nền đường đắp . 62Kết quả tính toán thể tích đất đá đào đắp . 62 CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN ĐÀO ĐẮP 80 Ý NGHĨA CỦA BIỂU ĐỒ VẬN TỐC 80YÊU CẦU CHUNG KHI LẬP BIỂU ĐỒ VẬN TỐC 80LẬP BIỂU ĐỒ VẬN TỐC 80 Xác định vận tốc hạn chế 80Xác định vận tốc cân bằng của các đoạn dốc . 82Xác định chiều dài các đoạn tăng giảm tốc 85 THỜI GIAN XE CHẠY VÀ VẬN TỐC TRUNG BÌNH . 93 CHƯƠNG 10: VẬN DOANH KHAI THÁC . 95 TỔNG QUAN 95 SO SÁNH CHI PHÍ KHI XÉT ĐẾN VIỆC ĐẨY LÙI VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU . 95 Tính chi phí xây dựng Cxd 95 Chi phí duy tu sau các thời hạn khai thác 101 Lượng vận chuyển hàng hóa trong năm thứ i 101 Đơn giá vận doanh . 102 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 104 CHƯƠNG 11: BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT . 105 SƠ LƯỢC VỀ ĐOẠN THIẾT KẾ KỸ THUẬT 105CÁC YẾU TỐ CỦA ĐƯỜNG CONG TRÊN BÌNH ĐỒ . 105 Đường cong chuyển tiếp Clothoid 105Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn trong hệ tọa độ vuông góc 108Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn theo phương pháp dây cung kéo dài 112 ĐỘ MỞ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TRONG ĐƯỜNG CONG BẰNG . 114ĐẢM BẢO TẦM NHÌN TRONG ĐƯỜNG CONG . 115 CHƯƠNG 12: TRẮC DỌC KỸ THUẬT 119 SƠ BỘ VỀ ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT 119ĐƯỜNG CONG ĐỨNG 119 Chọn đường cong đứng . 119Trình tự tính toán tọa độ các đường cong đứng 120Xác định lý trình và cao độ thiết kế của các điểm giao cắt 121 TÍNH TỌA ĐỘ CÁC ĐƯỜNG CONG ĐỨNG 121 CHƯƠNG 13: THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG . 127 TÍNH SIÊU CAO . 127 Phương pháp quay siêu cao . 127Tính cao độ các điểm đặc trưng trên mặt cắt ngang 127 TÍNH RÃNH BIÊN 135THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 142

doc14 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3841 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế đường miền núi nối liền hai địa phương thuộc lưu vực sông Ông, Bác Ái, Ninh Thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 11 BÌNH ĐỒ KỸ THUẬT ˜µ™ 11.1 SƠ LƯỢC VỀ ĐOẠN THIẾT KẾ KỸ THUẬT - Chiều dài đoạn tuyến thiết kế kỹ thuật: 1.097 km (từ Km0+700 đến Km1 + 797) - Các yếu tố cong trên bình đồ theo kết quả thiết kế sơ bộ: STT R(m) T(m) P(m) K(m) isc (%) 1 85o16’10” 150 138.10 53.89 223.24 6 2 45o42’46” 250 105.38 21.30 199.46 3 11.2 CÁC YẾU TỐ CỦA ĐƯỜNG CONG TRÊN BÌNH ĐỒ Bình đồ của tuyến đường ngoài việc đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật như đã trình bày trong Thiết kế sơ bộ còn cần đáp ứng các yêu cầu trong khai thác như tính an toàn, sự êm thuận v.v… Để thực hiện yêu cầu này, ta tránh sự thay đổi đột ngột của tuyến khi đi từ đoạn đường thẳng vào đoạn đường cong. Bằng cách bố trí các đường cong chuyển tiếp tương ứng với đường cong tròn, ta sẽ tạo ra sự êm thuận cần thiết cho đường ôtô. Đường cong chuyển tiếp có thể là một đường cong Clothoid, đường cong parabol bậc 3, hoặc đường cong nhiều cung tròn. Quan điểm thiết kế cảnh quan là các đoạn đường cong chuyển tiếp Clothoid và các đoạn cong tròn có tỉ lệ chiều dài tương xứng. [4]5.6.3 11.2.1 Đường cong chuyển tiếp Clothoid 11.2.1.1 Chiều dài tối thiểu của đường cong chuyển tiếp Clothoid Điều kiện 1: Độ tăng gia tốc ly tâm không gây cảm giác khó chịu cho hành khách khi xe vào đường cong. TCVN 4054 – 2005 không quy định giá trị của [Io] nên ta tham khảo tiêu chuẩn của Australia như sau: V (km/h) 50 60 80 100 120 [Io] (m/s3) 0.60 0.60 0.45 0.45 0.30 Ứng với bán kính R (m) và vận tốc thiết kế V = 60km/h thì chiều dài đường cong chuyển tiếp nhỏ nhất: Trong đó [Io] = 0.6 m/s3 Kết quả tính toán: STT 1 2 R(m) 150 250 Lctmin,1(m) 51.06 30.64 Điều kiện 2: Đủ để bố trí đoạn nối siêu cao Đoạn nối mở rộng của được thực hiện về phía lưng và phía bụng đường cong [4]5.4.3 Siêu cao được thực hiện bằng cách quay phần xe chạy ở phía lưng đường cong quanh tim đường để phần xe chạy có cùng một độ dốc, sau đó vẫn tiếp tục quay quanh tim đường tới lúc đạt độ dốc siêu cao. Đường có Vtk = 60km/h nên đoạn nối siêu cao được thực hiện trong đường cong chuyển tiếp. Theo 22TCN 273 – 01, độ dốc phụ thêm tối đa cho phép do có bố trí siêu cao ip = 0.5% Độ dốc ngang thiết kế in = 2%, chiều rộng mặt đường Bmd = 6m Độ dốc siêu cao được chọn tùy theo bán kính cong (Bảng 14 TCVN 4054-2005) Chênh lệch cao độ ∆h do quay siêu cao tính như sau: Chiều dài đoạn nối siêu cao nhỏ nhất: Đồng thời, Lctmin,2 phải lớn hơn giá trị tối thiểu quy định trong bảng 14 TCVN 4054-2005. Kết quả tính toán: STT 1 2 R (m) 150 250 isc (%) 6 3 Dh (m) 0.24 0.15 LNSC, tính (m) 48 30 LNSC,TCVN (m) 60 50 Lctmin,2 (m) 60 50 Điều kiện 3: Khắc phục ảo giác về sự chuyển hướng đột ngột của tuyến đường và để tạo cái nhìn thẩm mỹ cho đoạn cong thì: STT 1 2 R (m) 150 250 Lctmin,3 (m) 16.67 27.78 Ta có: Lctmin = max{ Lctmin,1; Lctmin,2; Lctmin,3} STT 1 2 R (m) 150 250 Lctmin,1(m) 51.06 30.64 Lctmin,2 (m) 60.00 50.00 Lctmin,3 (m) 16.67 27.78 Lctmin (m) 60.00 50.00 11.2.1.2 Chiều dài lớn nhất của đường cong chuyển tiếp Clothoid Điều kiện 1: Theo điều kiện thẩm mỹ thì góc hợp bởi tiếp tuyến ở cuối đương cong chuyển tiếp và trục hoành phải thỏa mãn điều kiện: Mà Điều kiện 2: Chiều dài đường cong chuyển tiếp lớn nhất khi bố trí đối xứng được xác định khi đường cong tròn thu về còn một điểm. Ta có: Ta có: LCT,max = min{LCT,max1;LCT,max2} STT 1 2 R (m) 150 250 a(độ) 85o16’10” 45o42’46” LCTmax1 (m) 150 250 LCTmax2 (m) 223.23 199.46 LCTmax (m) 150 199.46 11.2.1.3 Chọn chiều dài đường cong chuyển tiếp thỏa LCTmin và LCTmax: STT 1 2 R (m) 150 250 Lctmin (m) 60.00 50.00 LCTmax (m) 150 199.46 LCT,chọn (m) 75 70 11250 17500 11.2.1.4 Kiểm tra tính hợp lý của LCT đã chọn: Điều kiện 1: Thỏa điều kiện đoạn chêm giữa hai đường cong ngược chiều Đối với 2 đường cong ngược chiều gần nhau thì LCT phải thỏa mãn điều kiện: STT 1 2 R (m) 150 250 Lct (m) 75 70 (m) 72.5 L chêm (m) 150.3 Kiểm tra Thỏa Điều kiện 2: Kiểm tra tỉ số giữa đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn Theo quan điểm thiết kế cảnh quan thì cần có sự hài hòa giữa đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn. Cụ thể: Trong đó: Ko là chiều dài đường cong tròn: STT 1 2 R 150 250 a(rad) 1.488 0.798 Lct (m) 75 70 (rad) 0.25 0.14 Ko (m) 148.235 129.460 Lct/Ko 0.506 0.541 Kiểm tra Thỏa Thỏa 11.2.2 Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn trong hệ tọa độ vuông góc 11.2.2.1 ĐƯỜNG CONG SỐ 1 STT R (m) LCT (m) C (m) isc (%) 1 85o16’10” 150 75 11250 6 CẮM ĐƯỜNG CONG CHUYỂN TIẾP Hệ tọa độ vuông góc xOy dùng để xác định các điểm trung gian trên ĐCCT có gốc tọa độ O trùng với điểm NĐ (hoặc NC) Hình 11.1 Đường cong chuyển tiếp tiếp nối đường cong tròn trong hệ tọa độ vuông góc *Các đại lượng trong hình vẽ được tính như sau: Bước 1: Kiểm tra điều kiện: : thỏa điều kiện Bước 2: Tính các giá trị To và (xo;yo) Thông số C của đường cong chuyển tiếp: , Bước 3: Đo từ Đ theo hướng tuyến một đoạn T0 ta xác định được điểm O (NĐ). Bước 4: Từ O đo ngược lại Đ một đoạn x0 ta xác định được điểm A. Bước 5: Tại A đo theo hướng vuông góc với OĐ một đoạn y0 ta xác định được điểm O’(TĐ). Bước 6: Xác định tọa độ các điểm trung gian của đường cong chuyển tiếp theo các phương trình sau: Trong đó: S1 là cự ly của điểm thứ nhất tính từ điểm đầu đường cong chuyển tiếp (NĐ). Điểm thứ nhất này cách cọc chi tiết gần nhất ở ngoài ĐCCT một đoạn là =20m: khoảng cách các cọc chi tiết trong TKKT Bước 7. Xác định tọa độ các điểm trung gian thuộc đường cong tròn theo công thức: Với: BẢNG TÍNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM TRUNG GIAN CỦA ĐƯỜNG CONG SỐ 1 Đường cong chuyển tiếp Cọc Lý trình S (m) x (m) y (m) NĐ2 Km0 + 378.870 0.000 0.000 0.000 C54 Km0 + 380.000 1.130 1.130 0.000 C55 Km0 + 400.000 21.130 21.129 0.140 C56 Km0 + 420.000 41.130 41.107 1.030 C57 Km0 + 440.000 61.130 60.962 3.378 TĐ2 Km0 + 453.870 75.000 74.533 6.222 Đường cong tròn Cọc Lý trình jm x (m) y (m) TĐ2 Km0 + 453.870 0.250 74.533 6.222 C58 Km0 + 460.000 0.291 80.439 7.860 C59 Km0 + 480.000 0.424 99.161 14.854 C60 Km0 + 500.000 0.558 116.786 24.275 C61 Km0 + 520.000 0.691 133.003 35.955 PG2 Km0 + 527.980 0.744 139.022 41.208 C62 Km0 + 540.000 0.664 129.863 33.429 C63 Km0 + 560.000 0.531 113.338 22.189 C64 Km0 + 580.000 0.397 95.466 13.245 C65 Km0 + 600.000 0.264 76.564 6.756 TC2 Km0 + 602.100 0.250 74.533 6.222 Đường cong chuyển tiếp Cọc Lý trình S (m) x (m) y (m) TC2 Km0 + 602.100 75.000 74.533 6.222 C66 Km0 + 620.000 57.100 56.980 2.754 C67 Km0 + 640.000 37.100 37.086 0.756 C68 Km0 + 660.000 17.100 17.100 0.074 C2 Km0 + 664.350 12.750 12.750 0.031 NC2 Km0 + 677.100 0.000 0.000 0.000 11.2.2.2 ĐƯỜNG CONG SỐ 2 STT R (m) LCT (m) C(m) isc (%) 2 45o42’46” 250 70 17500 3 Hoàn toàn tương tự cách tính ở đường cong số 1, ta có: : thỏa điều kiện Thông số C của đường cong chuyển tiếp: , BẢNG TÍNH TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM TRUNG GIAN CỦA ĐƯỜNG CONG SỐ 2 Đường cong chuyển tiếp Cọc Lý trình S (m) x (m) y (m) NĐ3 Km0 + 753.220 0.000 0.000 0.000 C73 Km0 + 760.000 6.780 6.780 0.003 C74 Km0 + 780.000 26.780 26.779 0.183 C75 Km0 + 800.000 46.780 46.762 0.975 C76 Km0 + 820.000 66.780 66.672 2.833 TĐ3 Km0 + 823.220 70.000 69.863 3.262 Đường cong tròn Cọc Lý trình jm x (m) y (m) TĐ3 Km0 + 823.220 0.140 69.863 3.262 C77 Km0 + 840.000 0.207 86.388 6.159 C78 Km0 + 860.000 0.287 105.775 11.050 C79 Km0 + 880.000 0.367 124.709 17.475 PG3 Km0 + 887.950 0.399 132.083 20.446 C80 Km0 + 900.000 0.351 120.871 16.035 C81 Km0 + 920.000 0.271 101.833 9.921 C82 Km0 + 940.000 0.191 82.369 5.349 TC3 Km0 + 952.680 0.140 69.863 3.262 Đường cong chuyển tiếp Cọc Lý trình S (m) x (m) y (m) TC3 Km0 + 952.680 70.000 69.863 3.262 C83 Km0 + 960.000 62.680 62.601 2.343 C84 Km0 + 980.000 42.680 42.668 0.740 C85 Km1 + 0.000 22.680 22.680 0.111 C86 Km1 + 20.000 2.680 2.680 0.000 NC3 Km1 + 22.680 0.000 0.000 0.000 11.2.3 Cắm đường cong chuyển tiếp và đường cong tròn theo phương pháp dây cung kéo dài. Trong điều kiện địa hình miền núi khó khăn, đôi khi không cắm được đường cong như trong tọa vuông góc như đã trình bày, ta có thể cắm các đường cong theo phương pháp như mô tả trong hình 11.2, gọi là phương pháp dây cung kéo dài. Hình 11.2 Cắm đường cong theo phương pháp dây cung kéo dài Cách cắm đường cong chuyển tiếp theo phương pháp dây cung kéo dài: Từ O đo theo hướng OĐ một đoạn rồi từ đó kéo thẳng góc với OĐ một đoạn xác định được điểm C1. Trên phương OC1 kéo dài một đoạn a12 xác định được điểm 2’. Hai công nhân sẽ đứng tại C1 & 2’ cùng một công nhân di chuyển để xác định được điểm C2 dựa trên các khoảng cách a12 và d22’ Xác định các điểm tiếp theo tương tự như điểm số 2. Các yếu tố của phương pháp này tính theo các công thức sau: , , , , BẢNG SỐ LIỆU CẮM ĐƯỜNG CONG SỐ 1 THEO PP DÂY CUNG KÉO DÀI Tên cọc Lý trình Dx(m) Dy(m) a12 (m) β (o) γ (o) d' (m) NĐ2 Km0 + 378.870 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 C54 Km0 + 380.000 1.13 0.00 1.13 0.00 0.00 0.00 C55 Km0 + 400.000 20.00 0.14 20.00 0.40 0.40 0.14 C56 Km0 + 420.000 19.98 0.89 20.00 2.55 2.15 0.75 C57 Km0 + 440.000 19.85 2.35 19.99 6.74 4.19 1.46 TĐ2 Km0 + 453.870 13.57 2.84 13.87 11.84 5.10 1.23 C58 Km0 + 460.000 5.91 1.64 6.13 15.49 3.66 0.39 C59 Km0 + 480.000 18.72 6.99 19.99 20.49 4.99 1.74 C60 Km0 + 500.000 17.63 9.42 19.99 28.12 7.64 2.66 C61 Km0 + 520.000 16.22 11.68 19.99 35.76 7.64 2.66 PG2 Km0 + 527.980 6.02 5.25 7.99 41.11 5.35 0.75 C62 Km0 + 540.000 16.52 11.24 19.99 34.22 7.64 2.66 C63 Km0 + 560.000 17.87 8.94 19.99 26.59 7.64 2.66 C64 Km0 + 580.000 18.90 6.49 19.99 18.95 4.22 1.47 C65 Km0 + 600.000 2.03 0.53 2.10 14.73 3.55 0.13 TC2 Km0 + 602.100 17.55 3.47 17.89 11.18 5.44 1.70 C66 Km0 + 620.000 19.89 2.00 19.99 5.73 3.78 1.32 C67 Km0 + 640.000 19.99 0.68 20.00 1.96 1.38 0.48 C68 Km0 + 660.000 4.35 0.04 4.35 0.57 0.43 0.03 C2 Km0 + 664.350 12.75 0.03 12.75 0.14 0.14 0.03 NC2 Km0 + 677.100 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 BẢNG SỐ LIỆU CẮM ĐƯỜNG CONG SỐ 2 THEO PP DÂY CUNG KÉO DÀI Tên cọc Lý trình Dx(m) Dy(m) a12 (m) β (o) γ (o) d' (m) NĐ3 Km0 + 753.220 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 C73 Km0 + 760.000 6.78 0.00 6.78 0.03 0.03 0.00 C74 Km0 + 780.000 20.00 0.18 20.00 0.52 0.49 0.17 C75 Km0 + 800.000 19.98 0.79 20.00 2.27 1.75 0.61 C76 Km0 + 820.000 19.91 1.86 20.00 5.33 3.06 1.07 TĐ3 Km0 + 823.220 3.19 0.43 3.22 7.66 2.33 0.13 C77 Km0 + 840.000 16.52 2.90 16.78 9.94 2.29 0.67 C78 Km0 + 860.000 19.39 4.89 19.99 14.16 4.21 1.47 C79 Km0 + 880.000 18.93 6.42 19.99 18.74 4.58 1.60 PG3 Km0 + 887.950 7.37 2.97 7.95 21.95 3.20 0.44 C80 Km0 + 900.000 19.04 6.11 19.99 17.80 4.58 1.60 C81 Km0 + 920.000 19.46 4.57 19.99 13.22 3.74 1.31 C82 Km0 + 940.000 12.51 2.09 12.68 9.47 2.26 0.50 TC3 Km0 + 952.680 7.26 0.92 7.32 7.21 2.61 0.33 C83 Km0 + 960.000 19.93 1.60 20.00 4.60 2.79 0.98 C84 Km0 + 980.000 19.99 0.63 20.00 1.80 1.49 0.52 C85 Km1 + 0.000 20.00 0.11 20.00 0.32 0.31 0.11 C86 Km1 + 20.000 2.68 0.00 2.68 0.00 0.00 0.00 NC3 Km1 + 22.680 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 11.3 ĐỘ MỞ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TRONG ĐƯỜNG CONG BẰNG: Vận tốc xe khi chạy trong đường cong V = 60km/h Tỉnh mở rộng cho xe tải: khoảng cách từ đầu xe đến trục sau của xe l = 8.0m Chiều rộng mặt đường Bmđ = 6m Độ mở rộng đường cong bằng tính theo công thức: STT 1 2 R (m) 150 250 Lct (m) 75 70 ew (m) 0.50 0.30 D = 2ew (m) 1.00 0.60 Độ mở rộng của mặt đường được bố trí ở hai bên, phía lưng và phía bụng đường cong. Mở rộng mặt đường được thực hiện theo phương pháp đơn giản là trên toàn chiều dài của đường cong tròn cơ bản sẽ bố trí mở rộng với trị số , còn đoạn nối mở rộng bố trí theo đoạn thẳng. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN MỞ RỘNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG CÁC BẢNG SAU: ĐƯỜNG CONG SỐ 1 Cọc Lý trình ew (m) Δ (m) Bmđ(m) NĐ2 Km0 + 378.870 0.0 0.0 6.0 C54 Km0 + 380.000 0.0 0.0 6.0 C55 Km0 + 400.000 0.1 0.2 6.2 C56 Km0 + 420.000 0.3 0.6 6.6 C57 Km0 + 440.000 0.4 0.8 6.8 TĐ2 Km0 + 453.870 0.5 1.0 7.0 C58 Km0 + 460.000 0.5 1.0 7.0 C59 Km0 + 480.000 0.5 1.0 7.0 C60 Km0 + 500.000 0.5 1.0 7.0 C61 Km0 + 520.000 0.5 1.0 7.0 PG2 Km0 + 527.980 0.5 1.0 7.0 C62 Km0 + 540.000 0.5 1.0 7.0 C63 Km0 + 560.000 0.5 1.0 7.0 C64 Km0 + 580.000 0.5 1.0 7.0 C65 Km0 + 600.000 0.5 1.0 7.0 TC2 Km0 + 602.100 0.5 1.0 7.0 C66 Km0 + 620.000 0.4 0.8 6.8 C67 Km0 + 640.000 0.2 0.4 6.4 C68 Km0 + 660.000 0.1 0.2 6.2 C2 Km0 + 664.350 0.1 0.2 6.2 NC2 Km0 + 677.100 0.0 0.0 6.0 ĐƯỜNG CONG SỐ 2 Cọc Lý trình ew (m) Δ (m) Bmđ(m) NĐ3 Km0 + 753.220 0.0 0.0 6.0 C73 Km0 + 760.000 0.0 0.1 6.1 C74 Km0 + 780.000 0.1 0.2 6.2 C75 Km0 + 800.000 0.2 0.4 6.4 C76 Km0 + 820.000 0.3 0.6 6.6 TĐ3 Km0 + 823.220 0.3 0.6 6.6 C77 Km0 + 840.000 0.3 0.6 6.6 C78 Km0 + 860.000 0.3 0.6 6.6 C79 Km0 + 880.000 0.3 0.6 6.6 PG3 Km0 + 887.950 0.3 0.6 6.6 C80 Km0 + 900.000 0.3 0.6 6.6 C81 Km0 + 920.000 0.3 0.6 6.6 C82 Km0 + 940.000 0.3 0.6 6.6 TC3 Km0 + 952.680 0.3 0.6 6.6 C83 Km0 + 960.000 0.3 0.6 6.6 C84 Km0 + 980.000 0.2 0.4 6.4 C85 Km1 + 00.000 0.1 0.2 6.2 C86 Km1 + 20.000 0.0 0.0 6.0 NC3 Km1 + 22.680 0.0 0.0 6.0 11.4 ĐẢM BẢO TẦM NHÌN TRONG ĐƯỜNG CONG: Tầm nhìn để hai xe chạy ngược chiều mà hai tài xế cùng nhìn thấy nhau, cùng hãm phanh và cùng dừng lại cách nhau một đoạn an toàn lat = 5m trong điều kiện lên dốc bất lợi i = +7% S2 == = 116.40 m TCVN 4054-2005 qui định giá trị của S2 ứng với vận tốc Vtk = 60 km/h là 150m, vậy ta chọn S2 = 150m. [4]5.1.1 Do đó, tầm nhìn yêu cầu sẽ là Syc = 150m Bán kính quỹ đạo mắt người lái xe tính theo công thức: Việc đảm bảo tầm nhìn trong điều kiện không khó khăn được thực hiện như sau: Trong đường cong tròn, giới hạn vùng đảm bảo tầm nhìn cách đường quỹ đạo xe chạy một khoảng Z1 Ngoài đường cong tròn là hai đoạn quá độ đảm bảo tầm nhìn với điểm đầu có cự ly đến điểm TĐ hoặc TC của đường cong tròn một khoảng bằng chiều dài tầm nhìn yêu cầu đã chọn. Giá trị của Z1 được xác định theo 2 trường hợp: Trường hợp 1: chiều dài đường cong tròn nhỏ hơn chiều dài tầm nhìn yêu cầu (Ko < S) Trong đó: R1 là bán kính quỹ đạo mắt người lái xe R là bán kính đường cong tròn là góc ở tâm chắn cung tròn chiều dài Ko Trường hợp 2: chiều dài đường cong tròn lớn hơn tầm nhìn yêu cầu (Ko > S) Trong đó: là góc ở tâm chắn cung tròn có chiều dài S: Giới hạn vùng đảm bảo tầm nhìn cách tim đường: Hình 11.3 Tầm nhìn trong đường cong tròn STT 1 2 R (m) 150 250 Ko(m) 148.235 129.460 Stầm nhìn (m) 150.0 150.0 TH bố trí tầm nhìn TH1 TH1 R1 (m) 148.04 248.18 a (TH1) radian 1.488 0.798 (radian) 0.25 0.14 (TH1) radian 0.988 0.519 b (TH2) radian - - Z1 (m) 18.126 10.902 Kết quả tính toán xác định phạm vi đảm bảo tầm nhìn được trình bày trong các bảng sau: ĐƯỜNG CONG SỐ 1 Tên cọc Lý trình Zi (m) ew (m) Z’(m) A Km0 + 303.870 0.000 0.000 1.500 C51 Km0 + 320.000 1.949 0.000 3.449 C52 Km0 + 340.000 4.366 0.000 5.866 C53 Km0 + 360.000 6.783 0.000 8.283 NĐ2 Km0 + 378.870 9.063 0.000 10.563 C54 Km0 + 380.000 9.199 0.007 10.706 C55 Km0 + 400.000 11.616 0.130 13.246 C56 Km0 + 420.000 14.033 0.252 15.785 C57 Km0 + 440.000 16.450 0.375 18.325 TĐ2 Km0 + 453.870 18.126 0.460 20.086 C58 Km0 + 460.000 18.126 0.460 20.086 C59 Km0 + 480.000 18.126 0.460 20.086 C60 Km0 + 500.000 18.126 0.460 20.086 C61 Km0 + 520.000 18.126 0.460 20.086 PG2 Km0 + 527.980 18.126 0.460 20.086 C62 Km0 + 540.000 18.126 0.460 20.086 C63 Km0 + 560.000 18.126 0.460 20.086 C64 Km0 + 580.000 18.126 0.460 20.086 C65 Km0 + 600.000 18.126 0.460 20.086 TC2 Km0 + 602.100 18.126 0.460 20.086 C66 Km0 + 620.000 15.963 0.350 17.813 C67 Km0 + 640.000 13.546 0.228 15.274 C68 Km0 + 660.000 11.129 0.105 12.734 C2 Km0 + 664.350 10.604 0.078 12.182 NC2 Km0 + 677.100 9.063 0.000 10.563 C69 Km0 + 680.000 8.713 0.000 10.213 C70 Km0 + 700.000 6.296 0.000 7.796 C71 Km0 + 720.000 3.879 0.000 5.379 C72 Km0 + 740.000 1.462 0.000 2.962 B Km0 + 752.100 0.000 0.000 1.500 ĐƯỜNG CONG SỐ 2 Tên cọc Lý trình Zi (m) ew (m) Z’(m) A Km0 + 673.220 0.000 0.000 1.500 NC2 Km0 + 677.100 0.282 0.000 1.782 C69 Km0 + 680.000 0.493 0.000 1.993 C70 Km0 + 700.000 1.946 0.000 3.446 C71 Km0 + 720.000 3.400 0.000 4.900 C72 Km0 + 740.000 4.854 0.000 6.354 NĐ3 Km0 + 753.220 5.814 0.000 7.314 C73 Km0 + 760.000 6.307 0.031 7.838 C74 Km0 + 780.000 7.761 0.122 9.383 C75 Km0 + 800.000 9.214 0.214 10.928 C76 Km0 + 820.000 10.668 0.305 12.473 TĐ3 Km0 + 823.220 10.902 0.320 12.722 C77 Km0 + 840.000 10.902 0.320 12.722 C78 Km0 + 860.000 10.902 0.320 12.722 C79 Km0 + 880.000 10.902 0.320 12.722 PG3 Km0 + 887.950 10.902 0.320 12.722 C80 Km0 + 900.000 10.902 0.320 12.722 C81 Km0 + 920.000 10.902 0.320 12.722 C82 Km0 + 940.000 10.902 0.320 12.722 TC3 Km0 + 952.680 10.902 0.320 12.722 C83 Km0 + 960.000 10.370 0.287 12.157 C84 Km0 + 980.000 8.916 0.195 10.612 C85 Km1 + 0.000 7.463 0.104 9.067 C86 Km1 + 20.000 6.009 0.012 7.521 NC3 Km1 + 22.680 5.814 0.000 7.314 C87 Km1 + 40.000 4.556 0.000 6.056 C88 Km1 + 60.000 3.102 0.000 4.602 C89 Km1 + 80.000 1.648 0.000 3.148 B Km1 + 96.660 0.438 0.000 1.938

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc13.Chuong 11 Binh do ky thuat.doc
  • docx0.Bia.docx
  • docx0.TrangLot.docx
  • docx1.Loi cam on.docx
  • docx10.Chuong 8 Dao dap.docx
  • docx11.Chuong 9 Bieu do van toc.docx
  • doc12.CH10.2.VANDOANH.doc
  • doc14.Chuong 12 Trac doc ky thuat.doc
  • doc15Chuong 13 Trac ngang ky thuat.doc
  • docx3.Chuong 1 Tinh hinh chung.docx
  • docx6.Chuong 4 Thiet ke binh do.docx
  • docx8.Chuong 6 Trac doc.docx
  • doc9.chuong 7. Ao duong.doc
  • rarCAD.rar
  • docxMucLuc_Dinh2.docx
  • rarPDF.rar
  • docxTai lieu tham khao.docx
  • docxTaiLieuThamKhao.docx