Thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai Mighty HD 72 3,5 tấn

Kiểm tra độ đồng tâm của mặt trụ ngoài và mặt trụ trong bằng đồng hồ so. Chi tiết được gá lên máy tiện thông qua trục kiểm như trên hình vẽ.Kiểm tra độ tròn của mặt trụ ngoài piston. Đặt kim đồng hồ vào vị trí cao nhất của mặt ngoài piston, sau đó chỉnh kim đồng hồ về vị trí trung gian (vị trí 0). Xác định độ lệch của kim tại một số vị trí nhất định (đánh dấu) ta sẽ nhận được độ méo tương đối của mặt ngoài piston.

pdf100 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3299 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai Mighty HD 72 3,5 tấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u vμ xác định thông số của các van thông qua vμ van giảm tải Sau khi đã xác định đ−ợc các thông số của giảm chấn thì ta tiến hμnh xây dựng đ−ờng đặc tính của giảm chấn vμ kiểm tra sự lμm việc của nó theo chế độ nhiệt. Các thông số ban đầu để thiết kế giảm chấn lμ hệ số dập tắt dao động, độ võng tĩnh của hệ thống treo, trọng l−ợng tác dụng lên một bánh xe. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 48 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh a. Xác định hệ số cản của giảm chấn Ph−ơng trình tính lực cản của giảm chấn lμ n trtr zKZ . .= Ph−ơng trình tính lực cản chấn động của hệ thống treo (Ztr) lμ: K : Hệ số cản của giảm chấn. trZ . : Vận tốc t−ơng đối của các dao động thùng xe với bánh xe Ztr : Vận tốc chuyển động của hệ thống treo n: Chỉ số thay đổi khác nhau trong hμnh trình nén vμ hμnh trình trả của hệ thống treo. Nh− vậy: Hệ số cản (K) của giảm chấn, đ−ợc tính từ hệ số cản dao động của hệ thống treo (Ktr) ; Ktr đặc tr−ng cho quá trình dập tắt chấn động trong hệ thống treo. Để đánh giá sự dập tắt chấn động ng−ời ta rút ra trong "lý thuyết ôtô" hệ số dập tắt chấn động MC Ktr . =ψ Trong đó C : độ cứng của hệ thống treo ta tính đ−ợc ở trên. M: Trọng khối đ−ợc treo trên một bánh xe g ZM bx= Zbx: Phần trọng l−ợng đ−ợc tính trên một bánh xe (N) f: độ võng tĩnh của hệ thống treo (m). g : Gia tốc trọng tr−ờng g = 9,81 m/s2 ψ : Hệ số dập tắt chấn động ; Với các ôtô hiện đại hệ số dập tắt chấn động nằm trong khoảng ψ = 0,15 ữ 0,25 Từ công thức trên ta rút ra đ−ợc Ktr MCKtr ..ψ= đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 49 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Mμ f ZC bx= nên fg ZK bxtr . .ψ= Thay các số với: ψ = 0,2; g = 9,81 m/s2; Zbx = 1250 (N) f = 0,1 ( m ) ta tính đ−ợc Ktr 2524 1,0.81,9 12500.2,0 ==trK (N.s/m) Khi đã biết đ−ợc (Ktr) ta sẽ tính đ−ợc hệ số cản của giảm chấn (K). Với loại giảm chấn ống thuỷ lực tác dụng hai chiều đ−ợc đặt nghiêng so với ph−ơng thẳng đứng d−ới một góc α sẽ tính đ−ợc theo công thức sau: trKK .cos 1 α= Trong đó α : Góc nghiêng của giảm chấn với ph−ơng thẳng đứng ta sẽ chọn α = 300 ⇒ msNK /.5,29142524. 30cos 1 0 == Biết đ−ợc hệ số cản của giảm chấn ta sẽ tính đ−ợc hệ số cản trong hμnh trình nén (Kn) vμ hệ số cản trong hμnh trình trả (Kt). Giảm chấn ta thiết kế lμ loại giảm chấn ống thuỷ lực tác dụng hai chiều có đ−ờng đặc tính không đối xứng vμ có van giảm tải trong tr−ờng hợp nμy lực cản của giảm chấn trong hμnh trình nén tăng chậm hơn trong hμnh trình trả th−ờng lμ : Kt = (2,5 ữ 3,0)Kn Lực cản trong hμnh trình nén vμ trả của giảm chấn : trZKZ . 11 .= trZKZ . 22 .= Kn Hệ số cản của giảm chấn trong hμnh trình nén Kt Hệ số cản của giảm chấn trong hμnh trình trả Z1 Lực cản của giảm chấn trong hμnh trình nén Z2 Lực cản của giảm chấn trong hμnh trình nén đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 50 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ta sẽ có : 2 nt KKK += vμ ta chọn Kt = 3Kn thì ta sẽ xác định đ−ợc hệ số cản trong hμnh trình nén vμ trong hμnh trình trả * Hệ số cản của giảm chấn trong hμnh trình nén vμ trả lμ 4 2KKn = => Kn = 1457,25 (N.s/m). Kt = 3. Kn = 3 x 1457,25 = 4371,75 (N.s/m). b. Xác định kích th−ớc cơ bản của giảm chấn Theo Đecbarenđike thì kích th−ớc cơ bản của giảm chấn lμ đ−ờng kính trong (dP) của xi lanh lμm việc. Đ−ờng kính nμy nó phản ánh đến áp suất cực đại của chất lỏng t−ơng ứng với lực cực đại truyền qua giảm chấn không đ−ợc v−ợt quá giới hạn cho phép vμ không lμm giảm chấn nóng quá nhiệt độ cho phép . Trong thực tế trên các ôtô du lịch có công suất ít loại bé vμ loại trung bình ở Liên Xô th−ờng đặt giảm chấn ống với đ−ờng kính xi lanh lμm việc bằng 30 mm, ở một số n−ớc khác thì đ−ợc chọn bé hơn vμ bằng 25,4 mm Ta dựa vμo h−ớng dẫn "thiết kế hệ thống treo ôtô" của học viện kỹ thuật quân sự thì việc chọn đ−ờng kính trong của xi lanh lμm việc cho xe tải có trọng l−ợng của phần đ−ợc treo phân bố lên một giảm chấn từ (7500 ữ12.000)N sẽ vμo khoảng (40 ữ 45)mm Vậy ta chọn đ−ờng kính trong của xi lanh lμm việc lμ 40(mm) nên dP = 40(mm). Đ−ờng kính của thanh dt = (0,4 ữ 0,6)dp . Đ−ờng kính dt xác định áp suất cực đại trong hμnh trình nén, kích th−ớc buồng điền đầy, cũng nh− ảnh h−ởng đến đ−ờng kính ngoμi vμ trọng l−ợng của giảm chấn Vậy chọn dt = 0,5 ì dp = 0,5 ì 40 = 20 ( mm ). Thể tích buồng điền đầy phụ thuộc vμo đ−ờng kính thanh vμ phải lớn hơn thể tích của thanh (2 : 4) lần. Hμnh trình piston cμng bé cμng phải đảm bảo tỷ lệ nμy. Xuất phát từ đó theo thiết kế buồng điền đầy lμ loại đồng tâm vμ có chiều dμi bằng chiều dμi xi lanh lμm việc thì đ−ờng kính ống ngoμi sẽ bằng dn ≈ ( ) 2222 6,342 xtxt dddd +=+ữ Trong đó: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 51 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh dt : lμ đ−ờng kính của thanh: dt = 20 (mm). dx : Đ−ờng kính ngoμi của xi lanh lμm việc dx > dp (đ−ờng kính piston cũng chính lμ đ−ờng kính trong của xilanh) bởi vì nó còn thêm hai lần chiều dμy của thμnh xi lanh khoảng (1,5 ữ 2,5)mm theo tμi liệu của Học viện KTQS thì ta có dx = 1,1.dp = 1,1 ì 40 = 44 ( mm) Từ đó ta tính đ−ợc đ−ờng kính ống ngoμi ( ) ( ) 1,584420.6,36,3 2222 =+=+= xtn ddd ≈ 58 (mm). Ta có đ−ờng kính ngoμi của ống ngoái D = 1,1.dn = 63,8 ≈ 64 (mm) . Chiều dμi thiết kế của giảm chấn phụ thuộc vμo chiều dμi các kích th−ớc cơ bản của từng phần giảm chấn. Trong các giảm chấn hiện có Ld = (3 ữ 5).dx Ld: Chiều dμi phần chứa dầu. Với điều kiện trên ta chọn Ld = 5 ì dx = 5 ì 44 = 220 (mm). * Theo sách h−ớng dẫn hệ thống treo của học viện kỹ thuật quân sự dựa vμo trọng l−ợng toμn bộ của ôtô ta có thể chọn các kích th−ớc về chiều dμi các cụm còn lại nh− sau: Lt = ( Ly + Lo + Lc + Lm ) + 2.Hp = Lk + 2.Hp Ly = ( 0,75 -1,5).dP chọn = dP = 40(mm). Lo = (0,75-1,1).dP chọn = dP = 40 (mm). Lc = (0,4-0,9). dP chọn = 0,5. dP = 20(mm). Lm = (1,1-1,5).dP chọn = dP = 40(mm). - Hμnh trình dịch chuyển của piston chọn Hp = 150 ( mm) Kích th−ớc trong hμnh trình nén của giảm chấn lμ 330 mm Ln = 330 mm Kích th−ớc trong hμnh trình trả của giảm chấn lμ 480 mm Lt = 480 mm c. Xác định diện tích lỗ tiết l−u của van giảm tải vμ van thông Để xác định đ−ợc tiết diện lỗ tiết l−u ta phải xác định đ−ợc ph−ơng trình biểu thị đ−ờng đặc tính của giảm chấn quy về vết hai bánh xe. Chất lỏng đẩy đi trong một giây do piston nén trong giảm chấn lμ QP = Fp.zt (m 3/s) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 52 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh L−ợng tiêu tốn chất lỏng qua lỗ van trong 1 giây : γμ pgfQ vv .2.0= (m3/s) Trong đó: μ0: Hệ số tiêu tốn th−ờng lấy μ0 = 0,6 ữ 0,75 fv: Diện tích của lỗ van (m 2) p: áp suất của chất lỏng (MN/m2) γ: Độ đậm đặc chất lỏng th−ờng lấy bằng γ = 900 (KG/m3). g: Gia tốc trọng tr−ờng . Vì Qp = Qv ta có: γμ gpfzF vtp 2.. 0 . = Suy ra: 22 0 2. 2 ..2 .. V tP fg zFp μ γ= (N) = A. 2. tZ Muốn đảm bảo đ−ờng đặc tính giả thiết tr−ớc lμ đ−ờng thẳng có ph−ơng trình Zg = A chỉ khác nhau rất ít vμ giao điểm của chúng phải nằm bên trái điểm mở van tải do đó ta có điều kiện sau: 2. tZ K = A. 2. tZ 2. tZ Với A lμ hμm số 22 0 3 ..2 . V P fg FA μ γ= Từ ph−ơng trình trên ta sẽ tìm đ−ợc giá trị diện tích van giảm tải (fv) thoả mãn điều kiện nμy Thay giá trị của (A) vμo ta có ( )( ) )(5,6625,1457.65,0.81,9.2 3,0.900.10.6,125..2 .. 22 33 2 0 . 3 mm kg ZFf n tP V === +− μ γ Chọn 6 lỗ Đ−ờng kính của lỗ van nén sẽ lμ đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 53 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh mmfd vnn 2,214,3.6 .4 ≈= + Diện tích của lỗ van trong hμnh trình trả sẽ lμ (fvt) chọn 6 lỗ ( ) ( ) 22 33 2 0 . 3 1,12 75,4371.65,0.81,9.2 3,0.900.10.256,1 ..2 .. mm kg ZFf t tP V === +− μ γ Đ−ờng kĩnh của lỗ van trả sẽ lμ mmfd vtt 16.14,3 .4 ≈= d. xây dựng đ−ờng đặc tính của giảm chấn Đặc tính của giảm chấn lμ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực cản của giảm chấn vμ vận tốc dịch chuyển của piston có ph−ơng trình Zg = K.Zt Lực cản trong tr−ờng hợp trả mạnh bằng lực cản trong hμnh trình trả nhẹ cộng thêm một l−ợng do sự gia tăng về diện tích vμ nó bằng: Z =Z +k.K .(v -v ) tm tn t 2 1 Trong đó: Z : lực cản trong hμnh trình trả nhẹ. tn k: hệ số kể đến sự gia tăng về vận tốc:k=0,5. K : hệ số cản trong hμnh trình trả . K =4371,75 (Ns/m). t t Lực cản trong tr−ờng hợp nén mạnh bằng lực cản trong hμnh trình nén nhẹ cộng thêm một l−ợng do sự gia tăng về diện tích vμ nó bằng: Z =Z +k.K .(v -v ) nm nn n 2 1 Trong đó: Z : lực cản trong hμnh trình nén nhẹ. nn k: hệ số kể đến sự gia tăng về vận tốc.k=0,5 đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 54 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh K : hệ số cản trong hμnh trình nén . K =1457,25 (Ns/m) n n Đồ thị đặc tính của giảm chấn 0 Ptr(KG) 0,6 0,3 0,3 65,5 43,7 131,2 196,7 0,6 v(m/s) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 55 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh IV.Tính toán kiểm tra bền lá nhíp vμ giảm chấn . Trong tính toán kiểm tra ta đã biết đ−ợc tất cả các kích th−ớc của nhíp cần phải tìm ứng suất vμ độ võng xem có phù hợp với ứng suất vμ độ võng cho phép hay không. * Có 3 ph−ơng pháp kiểm tra độ bền của các lá nhíp lμ - Ph−ơng pháp tải trọng tập trung - Ph−ơng pháp đ−ờng cong chung - Ph−ơng pháp giá định ứng suất. Với 3 ph−ơng pháp trên ta sẽ chọn 1 trong 3 ph−ơng pháp đó. Ta chọn tính kiểm tra bền cho các lá nhíp theo ph−ơng pháp thứ 2 lμ ph−ơng pháp đ−ờng cong chung. Các giả thiết + Khi bộ nhíp biến dạng do tác dụng bất kỳ của một tải trọng nμo đó, tất cả các lá nhíp đều ôm sát với nhau suốt cả chiều dμi, tạo thμnh một đ−ờng cong chung giữa các lá nhíp không có khe hở + ở mỗi tiết diện cắt ngang của bộ nhíp tổng mô men nội lực bằng mô men ngoại lực MM k ki i =∑ = Trong đó: Mi: Mô men nội lực của lá thứ i tại tiết diện nghiên cứu k: Số lá trong tiết diện đó. M: Mô men ngoại lực Xét tiết diện B - B nh− hình vẽ đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 56 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh l1-x x l1 1 2 3 n-1 n B B Theo giả thiết thứ nhất thì tại tiết diện B - B tất cả các lá nhíp đều có chung một độ cong biến dạng lμ: bρ 1 (trong đó: ρb - Bán kính cong) ∑ ∑ = ====== k i k i i k BxBB B JE MB JE M JE M JE M 1 1 2 2 1 1 .. ... .. 1 ρ Theo giả thiết thứ 2 : XPMB k i i . 1 =∑ = Từ đó chúng ta xác định đ−ợc mô men nội lực cho từng lá nhíp Ví dụ lá thứ i ∑ = = k i i i Bi J XPJ M 1 .. áp dụng cho tiết diện nguy hiểm với (X = L1) ⇒ Σ = J LPJM ii 1max .. 1.Đối với bộ nhíp tr−ớc ta tính đ−ợc : áp dụng công thức ⇒ Σ = J LPJM ii 1max .. Vì bộ nhíp có chiều rộng vμ chiều cao của các lá nhíp nh− nhau lμ b vμ h P: Lực tác dụng lên đầu nhíp )(625 2 1250 2 1 KGZp === L1: Chiều dμi lá nhíp cái với mặt cắt nguy hiểm L1 = 60 cm đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 57 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ji: Mô men quán tính lá cần tính 12 . 3hbJi = cmKG n LP M i .14,5357 7 60.625. max === số lá nhíp trong 1 bộ nhíp n = 7 ⇒ ứng suất của các lá nhíp lμ σmax = ( ) 22max /83,45916.1.7 14,5357 cmKG W M i == Trong đó Wi = 6 . 2hb ⇒ σmax = 459,183 MN/m2 So sánh ứng suất với tải trọng tĩnh cho phép ft(mm) bé hơn 80 ữ 150 thì [σt] ≤ 400 ữ 500 MN/m2 Ta thấy σt = 459,183 < 500 MN/m2 2. Đối với bộ nhíp sau : áp dụng công thức Σ = J LPJM iii .. max P: Lực tác dụng lên đầu nhíp 2 nhípbộ ntrê tĩnh trọng itả=P ( )KGP 1130 2 2260 == L1: Chiều dμi của nhíp cái tính từ mặt cắt nguy hiểm L1 = 58 cm ⇒ n LiPM .max = (n) Số lá nhíp trong bộ nhíp (n=17) ).(3,3855 17 58.1130 max cmKGM == ⇒ σt = ( ) )/(3,38556.1.6 3,3855 2 2 max cmKG W M == = 385,53 MN/m2 đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 58 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh So sánh σt = 385,53 (MN/m2 ) < [σ]t (400 ữ 500) MN/m2 3.Kiểm tra điều kiện bền giảm chấn a.Kiểm tra điều kiện bền nhiệt của giảm chấn: - Nhiệt l−ợng lớn nhất toả ra khi giảm chấn lμm việc trong 1 giờ đ−ợc xác định theo công thức: Qmax=α.F.(Tmax- T0).t α: Hệ số truyền nhiệt.α =68(kcal/m2.0C.h). T0: nhiệt độ môi tr−ờng.T0=30(0C) Tmax: giới hạn nhiệt độ của giảm chấn.Tmax=130( 0C) F: diện tích tiếp xúc của giảm chấn với môi tr−ờng xung quanh F=2.Π.R.(R+ld) R: bán kính piston giảm chấn.R=0,02(m). ld: chiều dμi buồng chứa dầu.ld=0,22(m). ⇒Qmax=68.2.Π.0,02.(0,02+0,22).(130-30) = 205(kcal). - Công suất toả nhiệt lớn nhất theo kích th−ớc của vỏ giảm chấn: )/(15,243 3600 4270.2054270.max max sJt Q N === - Công suất thực tế Ntt tiêu thụ bởi bộ phận giảm chấn đ−ợc xác định bởi công thức: 2( ). ( ). 2 2 tr n g tr n g tt P P v K K v N + += = Lấy tốc độ lμm việc của giảm chấn v =0,25(m/s), trị số tốc độ lớn ứng với vận tốc lμm việc trung bình của giảm chấn. g đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 59 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh ⇒ 2,182 2 25.0.5829 2 ==ttN (Nm/s) N <N nh− vậy kích th−ớc của giảm chấn thoả mãn điều kiện truyền nhiệt. tt max b.Kiểm tra điều kiện bền của đ−ờng kính thanh đẩy: - Kiểm tra điều kiện bền của đ−ờng kính thanh đẩy d−ới tải trọng lớn nhất tác dụng lên bánh xe. Khi lμm việc bánh xe chịu tác động của tải trọng động, giá trị lớn nhất của tải trọng động bằng khoảng hai lần tải trọng tĩnh, nh− vậy tải trọng động bằng: Z =2.Z = 25000(N) đmax bx - ứng suất kéo (nén) lớn nhất sinh ra trong thanh đẩy : 75,7957 2. 25000.4 . .4 22 maxmax max ==== ππσ d Z F Z dd (N/cm2) Chọn vật liệu lμm thanh đẩy lμ thép 40 có [σ]= 4.108(N/m2) = 40000(N/cm2). ứng suất lớn nhất sinh ra trong thanh đẩy nhỏ hơn ứng suất cho phép của vật liệu. [σ]=40000(N/cm2). Nh− vậy thanh đẩy giảm chấn đảm bảo điều kiện bền. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 60 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ch−ơng Iii Lập quy trình công nghệ chế tạo vμ lắp ráp bộ nhíp tr−ớc vμ sau i.giới thiệu chi tiết chế tạo Chi tiết đ−ợc chế tạo đó lμ bộ nhíp tr−ớc vμ bộ nhíp sau của xe Hyundai Mighty 3,5 tấn. Đặc điểm về hình dáng kích th−ớc vμ kỹ thuật của chi tiết ta đã thiết kế đ−ợc trong ch−ơng II. 1.Đặc điểm của các bộ nhíp chế tạo : • Đối với bộ nhíp tr−ớc : Chiều dμi bộ nhíp Lo = 130 (cm). Số lá nhíp n = 7 (lá). Tiết diện - Chiều rộng b = 7 ( cm). - Chiều cao h = 1 (cm) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 61 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ta có bảng số liệu Thứ tự lá nhíp l(cm) L(cm) 1 60 130 2 60 130 3 50 110 4 42 94 5 34 78 6 26 62 7 18 46 • Bộ nhíp sau : a.Nhíp chính Chiều dμi bộ nhíp Lo = 131 (cm). Số lá nhíp n = 10 (lá). Tiết diện - Chiều rộng b = 6 ( cm). - Chiều cao h = 1 (cm) Ta có bảng số liệu Thứ tự lá nhíp l(cm) L(cm) 1 58 131 2 58 131 3 51 118 4 46 108 5 41 98 6 36 88 7 31 78 8 25 66 9 19 54 10 13 42 đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 62 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh b.Nhíp phụ Chiều dμi bộ nhíp Lo = 100 (cm). Số lá nhíp n = 7 (lá). Tiết diện - Chiều rộng b = 6 ( cm). - Chiều cao h = 1 (cm) Ta có bảng số liệu Thứ tự lá nhíp l(cm) L(cm) 1 42 100 2 42 100 3 34 84 4 28 72 5 22 60 6 16 48 7 11 38 2.Lựa chọn quy mô sản xuất : Với trọng l−ợng chi tiết Q nằm trong khoảng : 4 ữ200 (Kg) . Sản l−ợng hμng năm: 200 ữ500 (Chiếc) . Ta lựa chọn quy mô sản xuất : Sản xuất hμng loạt vừa . đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 63 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ii.Lập quy trình công nghệ chế tạo nhíp. 1.Quy trình công nghệ chế tạo bộ nhíp tr−ớc vμ sau của xe . - Yêu cầu kỹ thuật + Vật liệu 60C2. + Nhiệt luyện đạt 39 - 47 HRC. Thứ tự các nguyên công 1. Tạo phôi. 2. Cắt chiều dμi cho từng chi tiết theo bộ, kiểm tra kích th−ớc. 3. Cắt định hình cho các lá nhíp . 4. Dập lỗ vấu bắt tai kẹp của lá số 1 của bộ nhíp tr−ớc vμ bộ nhíp chính sau. 5. Dập mác (nhãn mác cho sản phẩm). đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 64 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 6. Khoan lỗ φ11 để bắt hμm nhíp cho lá số 4, số 8 của bộ nhíp chính sau vμ lá số 4 bộ nhíp tr−ớc vμ bộ nhíp phụ sau, khoan hai lỗ φ10,5 lá số 1 của các bộ nhíp để bắt tấm đệm. 7. Uốn cong các lá nhíp . 8. Nhiệt luyện. 9. Kiểm tra độ cứng bề mặt (HRC). 10. Xử lý bề mặt (lμm sạch, sơn). 11. Lắp theo bộ. 12. Thử tải. 13. Đóng dấu kiểm tra, bao gói, bôi mỡ bảo quản, nhập kho thμnh phẩm. 2. Thiết kế các nguyên công Thứ tự Nguyên công Máy gia công Dụng cụ cắt Kiểm tra Ghi chú 1 Tạo phôi Máy búa dập M210 Th−ớc cặp Khối l−ợng phần rơi của búa 630( kg) 2 Cắt chiều dμi từng lá nhíp theo bộ,kiểm tra kích th−ớc Máy phay vạn năng Dao phay đĩa mô đun có 12 răng đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 65 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 3 Cắt định hình cho các lá nhíp Máy phay vạn năng Dao phay đĩa mô đun có 20 răng 4 Dập lỗ vấu bắt tai kẹp của lá số 1 (của bộ nhíp tr−ớc vμ bộ nhíp chính sau). Máy búa hơi Chμy vμ cối chuyên dùng để đột lỗ Dcối = Dlỗ dập = 15 (mm) 5 Dập mác (nhãn mác cho sản phẩm). Máy dập đứng hoặc dập bằng tay 6 Khoan lỗ φ11 để bắt hμm nhíp cho lá số 4, số 8 của bộ nhíp chính sau vμ lá số 4 bộ nhíp tr−ớc vμ bộ nhíp phụ sau, khoan hai lỗ φ10 lá số 1 của các bộ nhíp để bắt tấm đệm. Máy khoan đứng K125 Mũi khoan ruột gμ bằng thép gió. d1 = 11(mm) d2 = 10(mm) Có đuôi trụ loại ngắn L = 100(mm) l = 10 (mm) 7 Uốn cong các lá nhíp Máy búa Sử dụng chμy vμ khuôn dùng để uốn cong đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 66 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 8 Nhiệt luyện Vì nhíp cần phải đạt yêu cầu cao về độ cứng lμm việc trong môi tr−ờng chịu tải trọng phức tạp,chịu mμi mòn nên ph−ơng pháp nhiệt luyện nhíp : -B−ớc 1 : tôi cứng các lá nhíp .Nung nóng các lá nhíp lên cao quá nhiệt độ chuyển biến A1 hoặc A3 để lμm xuất hiện tổ chức Ôstênit giữ nhiệt rồi lμm nguội nhanh thích hợp để Ôstênit chuyển biến thμnh Macstenxit. Môi tr−ờng lμm nguội lμ dầu mỏ vì tốc độ lμm nguội thép của dầu nhỏ hơn nhiều so với n−ớc .Khoảng chuyển biến Macstenxit sẽ ổn định không gây cong vênh nứt nẻ chi tiết. Th−ờng tôi thép trong dầu ở nhiệt độ ( 80 - 60 o C) không quá cao vì dầu sẽ nhanh biến chất phảI thay dầu mới. -B−ớc 2 : Sau khi tôi thì các lá nhíp sẽ đạt độ cứng cao nhất nh−ng độ dẻo vμ độ dai thấp nên sẽ dễ bị phá huỷ giòn .Vì vậy sau khi tôi các lá nhíp sẽ đ−ợc Ram cao.Các lá nhíp sẽ đ−ợc nung nóng trong khoảng nhiệt độ ( 500-600 C).Tổ chức của thép nhận đ−ợc sau Ram cao lμ xooc bit . o 9 Kiểm tra độ cứng bề mặt (HRC). 10 Xử lý bề mặt (lμm sạch, sơn). Cọ rửa lμm sạch từng lá nhíp bằng dung dịch kiềm sau đó tiến hμnh sơn . 11 Lắp theo bộ. Đ−ợc trình bμy trong phần III,IV ( Quy trình lắp ráp các bộ nhíp) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 67 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 12 Thử tải. Khi thử tải cho nhíp ta có thể tạo dao động bằng các ph−ơng pháp sau: - Ghìm chặt thân ôtô xuống sâu rồi thả đột ngột để nó dao động. - Nâng xe lên cao (độ 50  60 mm) bằng bệ chuyên dùng vμ thả ôtô đột ngột. - Cho Ôtô đứng trên mặt phẳng dao động theo chu kỳ nhờ cơ cấu biên tay quay. - Đặt bánh ôtô lên trống quay lệch tâm hoặc lên trống quay có các gờ lồi. - Đặt bánh xe ôtô trên băng chuyền động có các độ nhấp nhô khác nhau . 13 Đóng dấu kiểm tra, bao gói, bôi mỡ bảo quản, nhập kho thμnh phẩm. Iii. quy trình lắp ráp bộ nhíp tr−ớc. 1. Sơ đồ lắp ráp đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 68 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 1 1 1 1 2 Lá nhíp số 2 TR02 Lá nhíp số 4 TR04 Lá nhíp số 6 TR06 Lá nhíp số 3 TR03 Lá nhíp số 5 TR05 Lá nhíp số 7 TR07 1 1 1 Lá nhíp số 1 1TR01 Bộ nhíp sau 2NHTR Quang nhíp tr−ớc 1 2 QTR 2. Quy trình lắp ráp - Tr−ớc khi lắp thμnh bộ bôi mỡ cho 7 lá nhíp - Sắp xếp nhíp theo bộ vμ thứ tự các lá nhíp từ 1 đến 7 sao cho các rốn nhíp chồng khít lên nhau - Lắp hai quang nhíp trung tâm rồi lắp 2 quang nhíp 2 bên vμo bộ nhíp tr−ớc đã sắp xếp sẵn (tại vị trí lá nhíp số 4 đã đ−ợc khoan lỗ ). Hình vẽ bộ nhíp tr−ớc sau khi đã lắp ghép Yêu cầu: - Các đầu lá nhíp ngắn phải tiếp xúc với l−ng lá nhíp dμi - Khe hở giữa các lá nhíp ≤ 2 mm - Dịch chuyển của các lá nhíp theo ph−ơng ngang so với lá nhíp chính ≤ 2,5 mm. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 69 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh iv.quy trình lắp ráp bộ nhíp sau. 1.Sơ đồ lắp ráp Lá nhíp số 1 1 1 Quang nhíp chính 2 CHS01 Lá nhíp số 2 CHS02 Lá nhíp số 4 CHS04 Lá nhíp số 6 CHS06 Lá nhíp số 8 CHS08 Lá nhíp số 10 CHS10 Lá nhíp số 3 CHS03 Lá nhíp số 5 CHS05 Lá nhíp số 7 CHS07 Lá nhíp số 9 CHS09 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 QCH Lá nhíp phụ số 1 PHS01 1 Lá nhíp phụ số 2 PHS02 1 Lá nhíp phụ số 4 PHS04 1 Lá nhíp phụ số 6 PHS06 1 Lá nhíp phụ số 3 PHS03 1 Lá nhíp phụ số 5 PHS05 1 Lá nhíp phụ số 7 PHS07 1 Quang nhíp phụ 2 QHP Bộ nhíp sau 2BNHS 2.Quy trình lắp ráp bộ nhíp sau - Tr−ớc khi lắp thμnh bộ bôi mỡ cho 7 lá nhíp phụ vμ 10 lá nhíp chính,để riêng t−ng loại ra. - Sắp xếp bộ nhíp chính vμ thứ tự các lá nhíp từ 1 đến 10 sao cho các rốn nhíp chồng khít lên nhau - Lắp hai quang nhíp trung tâm rồi lắp cấc quang nhíp bên vμo bộ nhíp chính đã sắp xếp sẵn (tại vị trí lá nhíp số 4 vμ số 8 đã đ−ợc khoan lỗ ). đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 70 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh - Sắp xếp bộ nhíp phụ vμ thứ tự các lá nhíp từ 1 đếnph7 sao cho các rốn nhíp chồng khít lên nhau. - Lắp hai quang nhíp trung tâm rồi lắp cấc quang nhíp bên vμo bộ nhíp phụ đã sắp xếp sẵn (tại vị trí lá nhíp số 4 đã đ−ợc khoan lỗ ). - Lắp bộ nhíp phụ vμo bộ nhíp chính sau đó lắp quang nhíp ta đ−ợc bộ nhíp sau Hình vẽ bộ nhíp sau sau khi đẫ lắp ghép Yêu cầu: - Các đầu lá nhíp ngắn phải tiếp xúc với l−ng lá nhíp dμi - Khe hở giữa các lá nhíp ≤ 2 mm - Dịch chuyển của các lá nhíp theo ph−ơng ngang so với lá nhíp chính ≤ 2,5 mm. V. Lắp ráp hệ thống treo lên ô tô đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 71 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 1. Hệ thống treo tr−ớc. Hình vẽ Kết cấu hệ thống treo tr−ớc: Hệ thống treo tr−ớc gồm hai bộ nhíp bán elíp đặt dọc,mỗi bộ có 7 lá nhíp, hai giảm chấn thuỷ lực kiểu ống. Đầu tr−ớc của bộ nhíp đ−ợc bắt vμo khung bằng giá nhíp tr−ớc thông qua tấm ốp vấu. Một đầu của tấm ốp vấu nhíp đ−ợc bắt chặt với lá nhíp chính bằng bu lông, đầu còn lại đ−ợc bắt chặt với tấm ốp vμ 2 lá nhíp nhờ hai bu lông. Tấm ốp vấu đ−ợc bắt chặt với giá nhíp bằng chốt nhíp. Đầu sau của bộ nhíp tr−ợt trên con tr−ợt. Con tr−ợt có dạng hình bán nguyệt, đ−ợc liên kết với giá bằng chốt con tr−ợt. Mặt cong của con tr−ợt tỳ vμo tấm đệm của lá nhíp, mặt phẳng phía trên con tr−ợt tỳ vμo giá treo sau của hệ thống treo để truyền lực tác dụng từ bộ nhíp lên khung vμ ng−ợc lại. Bộ nhíp đ−ợc bắt chặt vμo dầm cầu bằng hai chữ U, hai chữ U nμy vừa có tác dụng cố định bộ nhíp vμo cầu tr−ớc vừa có tác dụng nh− bu lông trung tâm siết các lá nhíp lại với nhau. Giảm chấn đầu gắn với vỏ giảm chấn đ−ợc bắt với giá đỡ gắn trên khung xe bằng bulông, đầu còn lại đ−ợc bắt với giá phía d−ới dầm cầu. - Khi tiến hμnh lắp ráp hệ thống treo lên ô tô, khung xe đ−ợc lật ngửa vμ gá trên đồ gá chuyên dùng đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 72 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh * Lắp bộ nhíp lên xe - Lắp bộ nhíp bên phải + Bôi mỡ lên đầu tr−ớc lá nhíp chính + Bôi mỡ lên mặt cong con tr−ợt vμ tấm đệm nhíp chính + Đặt bộ nhíp lên giá nhíp + Lắp đầu tr−ớc của bộ nhíp vμo giá nhíp tr−ớc + Bơm mỡ bôi trơn chốt nhíp + Lắp đầu sau của bộ nhíp vμo giá nhíp sau - Lắp bộ nhíp bên trái: Tiến trình nh− bộ nhíp phải - Lắp chốt định vị cho hai bộ nhíp - Lắp giá đỡ giảm chấn - Đặt dầm cầu tr−ớc lên hai bộ nhíp - Lắp tấm đệm hai bulông quang nhíp (chữ U ) bên phải - Bắt hai bulông quang ôm bộ nhíp (Chữ U) bên phải với dầm cầu - Lắp đai ốc, xiết sơ bộ đai ốc bắt bộ nhíp bên phải với dầm cầu - Lắp tấm đệm hai bulông quang nhíp ( Chữ U ) bên trái - Bắt hai bulông quang ôm bộ nhíp ( Chữ U) bên trái với dầm cầu - Lắp đai ốc, siết sơ bộ đai ốc bắt bộ nhíp bên trái với dầm cầu - Siết đai ốc bắt chặt hai bộ nhíp với dầm cầu * Lắp giảm chấn lên xe - Lắp giảm chấn bên phải + Lắp đầu trên với giá trên khung xe + Lắp đầu d−ới với giá nằm ở dầm cầu. - Lắp giảm chấn bên trái (t−ơng tự lắp giảm chấn bên phải). 2.Hệ thống treo sau. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 73 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Hình vẽ Kết cấu hệ thống treo sau Hệ thống treo sau gồm hai bộ nhíp kép đặt dọc .Trong mỗi bộ nhíp kép gồm 1 bộ nhíp chính có 10 lá nhíp vμ 1 bộ nhíp phụ có 7 lá nhíp .Bộ nhíp phụ đặt phía trên bộ nhíp chính. Đầu tr−ớc của bộ nhíp chính cũng t−ơng tự nh− bộ nhíp tr−ớc đ−ợc bắt vμo khung bằng giá nhíp tr−ớc thông qua tấm ốp vấu. Một đầu của tấm ốp vấu nhíp đ−ợc bắt chặt với lá nhíp chính bằng bu lông, đầu còn lại đ−ợc bắt chặt với tấm ốp vμ 2 lá nhíp nhờ hai bu lông. Tấm ốp vấu đ−ợc bắt chặt với giá nhíp bằng chốt nhíp. Đầu sau của bộ nhíp chính tr−ợt trên con tr−ợt. Con tr−ợt có dạng hình bán nguyệt, đ−ợc liên kết với giá bằng chốt con tr−ợt. Mặt cong của con tr−ợt tỳ vμo tấm đệm của lá nhíp, mặt phẳng phía trên con tr−ợt tỳ vμo giá treo sau của hệ thống treo để truyền lực tác dụng từ bộ nhíp lên khung vμ ng−ợc lại. Hai đầu của bộ nhíp phụ để tự do. Trên khung xe lắp 2 giá đỡ nhíp phụ nằm ở phía trên 2 đầu của bộ nhíp phụ.Có tác dụng để truyền lực từ bộ nhíp phụ lên khung xe khi nhíp phụ lμm việc. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 74 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Cả 2 bộ nhíp chính vμ phụ đ−ợc bắt chặt vμo vỏ cầu sau bằng hai chữ U, hai chữ U nμy vừa có tác dụng cố định 2 bộ nhíp vμo cầu sau vừa có tác dụng nh− bu lông trung tâm siết các lá nhíp lại với nhau. Khi tiến hμnh lắp ráp hệ thống treo lên ô tô,cũng giống nh− với bộ nhíp tr−ớc thì khung xe đ−ợc lật ngửa vμ gá trên đồ gá chuyên dùng . * Lắp bộ nhíp sau lên xe - Lắp bộ nhíp chính sau bên phải + Bôi mỡ lên đầu tr−ớc lá nhíp chính + Bôi mỡ lên mặt cong con tr−ợt vμ tấm đệm nhíp chính + Đặt bộ nhíp lên giá nhíp. + Lắp đầu tr−ớc của bộ nhíp vμo giá nhíp tr−ớc + Bơm mỡ bôi trơn chốt nhíp + Lắp đầu sau của bộ nhíp vμo giá nhíp sau - Lắp bộ nhíp chính bên trái: Tiến trình nh− bộ nhíp phải - Đặt dầm cầu lên hai bộ nhíp chính - Gá đặt bộ nhíp phụ vμo nhíp chính có lắp tấm đệm giữa 2 bô nhíp. - Lắp chốt định vị cho bộ nhíp kép. - Lắp tấm đệm hai bulông quang nhíp (chữ U ) bên phải. - Bắt hai bulông quang ôm bộ nhíp (Chữ U) bên phải với cầu sau. - Lắp đai ốc, xiết sơ bộ đai ốc bắt bộ nhíp bên phải với cầu sau. - Lắp tấm đệm hai bulông quang nhíp ( Chữ U ) bên trái - Bắt hai bulông quang ôm bộ nhíp ( Chữ U) bên trái với cầu sau. - Lắp đai ốc, siết sơ bộ đai ốc bắt bộ nhíp bên trái với cầu sau. - Siết đai ốc bắt chặt hai bộ nhíp kép với cầu sau. 3. Các yêu cầu kỹ thuật khi lắp ráp . - Các đầu lá nhíp ngắn phải tiếp xúc với l−ng lá nhíp dμi - Khe hở giữa các lá nhíp ≤ 2 mm đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 75 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh - Dịch chuyển của các lá nhíp theo ph−ơng ngang so với lá nhíp chính ≤ 2,5 mm - Độ không vuông góc giữa nhíp vμ cầu xe, giữa cầu xe vμ khung xe không v−ợt quá 0,1/100mm chiều dμi - Vị trí chốt nhíp ; vị trí tiếp xúc giữa con tr−ợt vμ tấm đệm nhíp chính phải đ−ợc bôi trơn đầy đủ - Các vị trí nối ghép phải đảm bảo chắc chắn, không rạn, nứt cháy ren - Hệ thống lμm việc êm dịu không có tiếng ồn do các lá nhíp va vμo nhau. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 76 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Ch−ơng iv thiết kế quy trình công nghệ gia công piston giảm chấn. I.giới thiệu piston giảm chấn. 1. Nhiệm vụ, yêu cầu của piston. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 77 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh 1. 2 1 x 45 +0.018 +0.016 +0.025 1 x 450.63 0.63 4 3+ 0. 01 φ22 φ31 8 10 φ2.2φ1.0 18 φ14 φ37 φ40 Piston lμ một chi tiết quan trọng trong giảm chấn , lμm nhiệm vụ ngăn cách giữa ngăn trên vμ ngăn d−ới đồng thời lμm nhiệm vụ tiết l−u dòng chất lỏng, mặt khác nó đóng vai trò nh− một bộ phận dẫn h−ớng. Piston lμm việc trong điều kiện áp suất, nhiệt độ cao vμ độ mμi mòn lớn. Vì vậy, vật liệu chế tạo piston phải có tính chịu nhiệt, chịu va đập vμ chịu ăn mòn cao. Piston thuộc họ chi tiết dạng hộp. Chi tiết có những bề mặt chính nh− mặt đáy, mặt lỗ. Độ chính xác của những mặt nμy yêu cầu khá cao. Ngoμi đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 78 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh những mặt chính trên chi tiết còn có những mặt phụ có độ chính xác không cao. Khi gia công piston phải đảm bảo yêu cầu sau: • Phải đảm bảo độ song song giữa thμnh piston vμ đ−ờng trục tâm của piston. • Phải đảm bảo độ vuông góc giữa mặt đáy vμ mặt bên của piston. • Thực hiện tiết l−u tốt trong cả hμnh trình nén vμ hμnh trình trả. 2. Vật liệu lμm piston. Piston lμm việc trong điều kiện chịu tác động của tải trọng va đập lớn, chịu ứng suất đối xứng, hai chiều nên rất dễ bị hỏng mỏi. Trong khi sử dụng, đòi hỏi piston phải lμm việc lâu dμi, liên tục, trong điều kiện nhiệt độ lớn, áp suất cao, mμi mòn lớn. Nh− vậy, ta dùng vật liệu thép hợp kim CrMo4 để chế tạo piston. . Những yêu cầu kĩ thuật cơ bản gia công piston . 3 Độ không phẳng vμ độ không song song của các bề mặt chính trong khoảng 0,05 ữ 1(mm), Ra = 5 ữ 1,25. Các lỗ có CCX 6 ữ 8, Ra = 2,5 ữ 0,63. Dung sai độ không đồng tâm của các lỗ bằng dung sai đ−ờng kính lỗ nhỏ nhất. Độ không vuông góc giữa mặt đầu vμ tâm lỗ trong khoảng 0,01 ữ 0,05 trên 100mm bán kính. Sau khi gia công, piston cần phải đ−ợc nhiệt luyện 'hoá bền bề mặt'. Đảm bảo không có hiện t−ợng rạn nứt trên toμn bộ bề mặt. Không xảy ra hiện t−ợng tập trung ứng suất ở các góc l−ợn. 4. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết. Trên chi tiết có nhiều bề mặt phải gia công trong đó có nhiều bề mặt đòi hỏi độ chính xác CCX 6ữ8, trên chi tiết cũng có nhiều lỗ phải gia công. Chi đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 79 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Tuy nhiên kết cấu có những nh−ợc điểm sau: • Khi gia công khó đảm bảo độ đồng tâm của các lỗ. • Chi tiết có chiều dμy nhỏ nên việc gá đặt rất phức tạp. • Khi đúc chi tiết, trong quá trình đúc tránh để rỗ khí, phôi đúc phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật vμ phải để lại l−ợng d− cho gia công cơ. ii.quy trình công nghệ khi gia công piston giảm chấn. Vì cấu tạo của chi tiết có dạng hộp có nhiều lỗ vậy để đảm bảo điều kiện kết cấu, lμm việc cũng nh− thuận tiện cho việc gia công cơ với vật liệu lμ CrMo4 nên ta chọn ph−ơng pháp đúc phôi.Vì sản xuất loạt nhỏ nên ta dùng ph−ơng pháp đúc trong khuôn cát, lμm khuôn bằng máy. Sau khi đúc cần lμm sạch vμ cắt ba via. 1. Chọn ph−ơng án gia công Sau khi phân tích kết cấu của chi tiết, dạng sản xuất lμ loạt nhỏ vμ trong điều kiện sản xuất ở n−ớc ta hiện nay, ta chọn ph−ơng án phân tán nguyên công, sử dụng nhiều đồ gá chuyên dùng để gia công trên các máy vạn năng thông dụng. 2.lập quy trình công nghệ gia công chi tiết Nguyên công tạo phôi • Chế tạo phôi bằng ph−ơng pháp đúc. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 80 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh • Đúc trong khuôn cát, lμm khuôn bằng máy. • Nguyên công ủ vμ lμm sạch phôi. • Sau khi đúc, phôi phải đ−ợc ủ để khử ứng suất d−, sau đó phôi phải đ−ợc lμm sạch tr−ớc khi gia công cơ. Ta có thể có các nguyên công chủ yếu để gia công sau • Nguyên công 1: Tiện khỏa mặt đầu,mặt ngoμi piston, rãnh trên mặt đầu. • Khoan, doa lỗ φ14Nguyên công 2: • φNguyên công 3: Tiện mặt đáy, mặt ngoμi 40, rãnh xéc măng. • Nguyên công 4: Khoan, doa các lỗ trả vμ lỗ nén. • Nguyên công 5: Vát mép các lỗ van. • Nguyên công 6: Kiểm tra. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 81 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh v.thiết kế các nguyên công gia công cơ. 1. Nguyên công 1:Tiện khoả mặt đầu,mặt ngoμi piston, rãnh trên mặt đầu. S2 n S1 • Định vị vμ kẹp chặt: Chi tiết đ−ợc định vị trên mâm cặp ba chấu (tự định tâm) của máy tiện nh− hình vẽ. Chi tiết đ−ợc hạn chế 5 bậc tự do. Các chấu có tác dụng kẹp chặt chi tiết. Chuẩn thô lμ mặt phẳng đáy của piston. Đối với gia công mặt ngoμi của piston thì có sự đảo đầu của piston trên dụng cụ gá lắp sau khi gia công 1 đầu piston. Vị trí của dao đ−ợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đ−ợc thực hiện trên máy tiện bằng dao khoả mặt đầu, dao khoả mặt lỗ, dao cắt rãnh gắn hợp kim cứng. • Dụng cụ cắt vμ máy cắt - Chọn máy : Chọn máy T161: Máy tiện vạn năng của Việt Nam đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 82 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Công suất truyền động của trục chính: N=4,5 (kw) Hiệu suất máy: η=0,75 Chọn dao : - Chọn dao khoả mặt đầu ϕ=45o gắn hợp kim cứng (BK8) kí hiệu: 2100_014 - Có B=25(mm); H=15(mm); l=200(mm) - Chọn dao khoả mặt ngoμi gắn hợp kim cứng (BK8) kí hiệu: 21524-001 Có chiều rộng B=12(mm); chiều cao H=20(mm); chiều dμi l=125(mm) - Chọn dao cắt rãnh góc vát ϕ=450 gắn hợp kim cứng. • Chế độ gia công: Tiện mặt ngoμi: Chiều sâu cắt: t=1,8(mm) . L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=90(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=90.0,85=76,5(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.76,5 609( / ) . .40 Vn v D pπ π= = = Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=525(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .40.525 66( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 Tiện mặt đầu: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 83 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chiều sâu cắt: t=0,13(mm). L−ợng chạy dao : S=0,8(mm). Vận tốc cắt : Vb=100(m/p). Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=100.0,85=90(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.90 716( / ) . .40 Vn v D = = =Π Π p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=625(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .40.625 78,5( / ) 1000 D nV mΠ Π= = =1000 p Tiện rãnh: Chiều sâu cắt: t=1,5(mm) L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=100(m/p). Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=100.0,85=90(m/p). Tốc độ trục chính: 1000. 1000.90 895( / ) . .32 Vn v D pπ π= = = Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=825(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .32.825 83( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 φNguyên công 2: Khoan, doa lỗ 14. 2. • Định vị vμ kẹp chặt: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 84 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chi tiết đ−ợc định vị nh− trên hình vẽ. Chi tiết hạn chế 5 bậc tự do. Chi tiết đ−ợc kẹp chặt nhờ khối V. Nguyên công đ−ợc thực hiện trên máy khoan cần. Khi khoan dùng bạc dẫn h−ớng lắp trên 1 phiến dẫn vμ phiến dẫn nμy lắp với thân đồ gá. n S • Dụng cụ cắt vμ máy cắt - Chọn dao: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 85 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chọn mũi khoan : Chọn mũi khoan ruột gμ hợp kim cứng đôi côn có thông số: D=13,6(mm); L=170(mm); lo=88(mm); ϕ=300; Vật liệu mũi khoan thép gió P18 - Chọn mũi doa: Số răng dao doa: z=1,5. 13,6 +4≈9(răng) Các thông số của dao: D=14(mm); L=170(mm); lo=88(mm); α=60ữ120; γ=0; ϕ=3ữ50 Vật liệu lμm dao: BK8 • Tính toán chế độ cắt : - Khoan: Chọn chiều sâu cắt: t=13,6/2=6,8(mm) L−ợng chạy dao : S=0,3(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=17(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=17.1,2.0,85=16,23(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.16,32 382( / ) . .13,6 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=325(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .13,6.325 13,9( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 - Doa: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 86 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chọn chiều sâu cắt: t=0,4/2=0,2(mm) L−ợng chạy dao : S=1,1(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=112(m/p). Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=1 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=12.1,2=14,4(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.14, 4 327, 4( / ) . .14 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=325(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .14.325 14, 29( / ) 1000c D nV m pπ π= = =1000 3. Nguyên công 3. Tiện mặt đáy, mặt ngoμi φ40, rãnh xéc măng. S1 S2S3 n • Định vị vμ kẹp chặt: Chi tiết đ−ợc định vị trên mâm cặp ba chấu (tự định tâm) của máy tiện nh− hình vẽ. Chi tiết đ−ợc hạn chế 5 bậc tự do. Sử dụng đồ gá chuyên dùng khi tiện để định vị vμ kẹp chặt chi tiết. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 87 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Vị trí của dao đ−ợc xác định bằng cữ xo dao, nguyên công đ−ợc thực hiện trên máy tiện bằng dao tiện láng, dao cắt rãnh gắn hợp kim cứng. • Dụng cụ cắt vμ máy cắt - Chọn máy: Chọn máy T161:Máy tiện vạn năng của Việt Nam Công suất truyền động của trục chính: N=4,5(kw) Hiệu suất máy: η=0,75 Chọn dao : - Chọn dao tiện láng gắn hợp kim cứng (BK8) phải kí hiệu: 21041-001 Có B=16(mm); H=25(mm); l=200(mm) - Chọn dao cắt rãnh gắn hợp kim cứng kí hiệu: 21370-025 Có B=16(mm); H=25(mm); bề rộng mũi dao n=3,8(mm) • Chế độ gia công: Tiện mặt ngoμi: Chiều sâu cắt: t=0,13(mm) L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=100(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=100.0,85=90(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.90 716( / ) . .40 Vn v Dπ π= = = p đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 88 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=625(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .40.625 78,5( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 Tiện mặt đáy: Chiều sâu cắt: t=0,13(mm). L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=100(m/p). Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=100.0,85=90(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.90 716( / ) . .40 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=625(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .40.625 78,5( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 Tiện rãnh: Chiều sâu cắt: t=3(mm) . L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=100(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=100.0,85=90(m/p) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 89 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Tốc độ trục chính: 1000. 1000.90 716( / ) . .40 Vn v D pπ π= = = Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=675(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .40.675 84,8( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 φ φ4. Nguyên công 4: Khoan doa các lỗ trả mạnh 1 vμ lỗ nén nhẹ 2,2 • Định vị vμ kẹp chặt: Chi tiết đ−ợc định vị nh− trên hình vẽ, chi tiết hạn chế 5 bậc tự do. Chi tiết đ−ợc kẹp chặt nhờ khối V. Nguyên công đ−ợc thực hiện trên máy khoan cần nhiều dao. Khi khoan dùng bạc dẫn h−ớng lắp trên 1 phiến dẫn vμ phiến dẫn nμy lắp với thân đồ gá. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 90 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Lỗ trả mạnh: nguyên công nμy gồm 2 b−ớc: - Khoan. - Doa • Dụng cụ cắt vμ máy cắt. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 91 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh - Chọn máy : Chọn máy khoan cần 2H120 của liên bang Nga Đ−ờng kính lớn nhất khoan đ−ợc:15 (mm) Công xuất động cơ chính: N =1,8 (kW) Hiệu suất máy: η=0,8 - Chọn dao: - Chọn mũi khoan : Chọn mũi khoan ruột gμ hợp kim cứng đôi côn có thông số: D=0,8(mm);L=60(mm);lo=40(mm);ϕ=300; Vật liệu mũi khoan thép gió P18 - Chọn mũi doa: Số răng dao doa: z=1,5. 1 +4≈5(răng) Các thông số của dao: D=1 (mm);L=60(mm);lo=40(mm); α=60ữ120;γ=0;ϕ= 3ữ50 Vật liệu lμm dao: BK8 • Tính toán chế độ cắt : - Khoan: Chọn chiều sâu cắt: t=0,8/2=0,4(mm) L−ợng chạy dao S : S=0,3(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=7(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 92 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=7.1,2.0,85=7,14(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.7,14 2842( / ) . .0,8 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=2000(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .0,8.2000 5,024( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 - Doa: Chọn chiều sâu cắt : t= 0,2/2 = 0,1(mm) L−ợng chạy dao : S=1,1(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=7,2(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=1 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=7,2.1,2=8,64(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.8,64 2751( / ) . .1 Vn v D pπ π= = = Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=2000(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .1.2000 6, 28( / ) 1000c D nV m pπ π= = =1000 Lỗ nén nhẹ: nguyên công nμy gồm 2 b−ớc: - Khoan. - Doa • Dụng cụ cắt vμ máy cắt - Chọn máy: Chọn máy khoan cần nhiều dao 2H120 của liên bang Nga đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 93 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Đ−ờng kính lớn nhất khoan đ−ợc:15 (mm) Công xuất động cơ chính: N =1,8 (kW) Hiệu suất máy: η=0,8 - Chọn dao: Chọn mũi khoan : Chọn mũi khoan ruột gμ hợp kim cứng đôi côn có thông số: D=2(mm);L=70(mm);lo=50(mm);ϕ=300; Vật liệu mũi khoan thép gió P18 - Chọn mũi doa: Số răng dao doa: z=1,5. 2, 2 +4≈6(răng) Các thông số của dao: D=2,2(mm);L=70(mm);l0=50(mm); α=60ữ120;γ=0;ϕ= 3ữ50 Vật liệu lμm dao: BK8 • Tính toán chế độ cắt : - Khoan: Chọn chiều sâu cắt: t=2/2=1(mm) L−ợng chạy dao : S=0,3(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=7(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=7.1,2.0,85=7,14(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.7,14 1136( / ) . .2 Vn v D pπ π= = = Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=925(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .2.925 5,809( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 - Doa: đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 94 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Chọn chiều sâu cắt:t=0,2/2=0,1(mm) L−ợng chạy dao : S=1,1(mm/v) Vận tốc cắt : Vb=7,2(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1,2 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=1 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=7,2.1,2=8,64(m/p). Tốc độ trục chính: 1000. 1000.8,64 1250( / ) . .2, 2 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=1025(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .2, 2.1025 7,08( / ) 1000c D nV m pπ π= = =1000 5. Nguyên công 5: Vát mép các lỗ van. • Định vị vμ kẹp chặt: Chi tiết đ−ợc định vị trên hình vẽ. Chi tiết đ−ợc hạn chế 5 bậc tự do.Vì khi thực hiện vát mép các lỗ thì ta phai vát mép 2 đầu của lỗ. Sau khi vát xong 1 đầu của lỗ ta sẽ lật chi tiết vμ thực hiện vát tiếp đầu còn lại.Định vị chi tiết vẫn nh− cũ. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 95 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh S 1 • Dụng cụ cắt vμ máy cắt - Chọn máy: Chọn máy T161: Máy tiện vạn năng của Việt Nam Công suất truyền động của trục chính: N=4,5 (kw) Hiệu suất máy: η=0,75 Chọn dao: - Chọn dao khoả mặt lỗ gắn hợp kim cứng (BK8) kí hiệu: 21524-001 Có chiều rộng B=12(mm); chiều cao H=20(mm); chiều dμi l=125(mm) đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 96 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh - Chọn dao cắt rãnh góc vát ϕ=450 gắn hợp kim cứng • Tính toán chế độ cắt : Chiều sâu cắt: t=2(mm) . L−ợng chạy dao : S=0,8(mm) Vận tốc cắt : Vb=90(m/p) Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k1=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k2=1 Hệ số hiệu chỉnh vận tốc cắt : k3=0,85 ⇒V=Vb.k1 .k2 .k3=90.0,85=76,5(m/p) Tốc độ trục chính: 1000. 1000.76,5 1213( / ) . .20 Vn v Dπ π= = = p Chọn lại tốc độ quay trục chính theo máy: n=1200(v/p) Tính lại vận tốc cắt: . . .20.1200 75( / ) 1000 D nV m pπ π= = =1000 6. Nguyên công 6. Kiểm tra • Kiểm tra độ đồng tâm của mặt trụ ngoμi vμ mặt trụ trong bằng đồng hồ so. Chi tiết đ−ợc gá lên máy tiện thông qua trục kiểm nh− trên hình vẽ.Kiểm tra độ tròn của mặt trụ ngoμi piston. Đặt kim đồng hồ vμo vị trí cao nhất của mặt ngoμi piston, sau đó chỉnh kim đồng hồ về vị trí trung đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 97 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh gian (vị trí 0). Xác định độ lệch của kim tại một số vị trí nhất định (đánh dấu) ta sẽ nhận đ−ợc độ méo t−ơng đối của mặt ngoμi piston. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 98 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Kết luận Những kết luận về  Đề tμi tốt nghiệp  trên: -Đã lμm đ−ợc :Về mô hình chung lμ thực hiện đúng mục đích,các b−ớc vμ ph−ơng pháp tiến hμnh thiết kế đã đạt yêu cầu ,kết quả cuối cùng các thông số đầu ra đã đảm bảo đ−ợc yêu cầu kỹ thuật cho phép  -Vấn đề ch−a lμm đ−ợc : Bố trí nội dung của thiết kế ch−a hợp lý,các thông số đầu ra mới chỉ đáp ứng đ−ợc yêu cầu kỹ thuật chứ ch−a đạt đến hiệu quả tối −u trong thực tế . ch−a liên hệ thực tế để chọn vμ tính toán ra đ−ợc những thông số tối −u nhất ứng dụng đ−ợc vμo thực tiễn -H−ớng phát triển của đề tμi : Em sẽ liên hệ nhiều hơn trong thực tế,các thông số kinh nghiệm kết hợp sáng tạo hơn nữa với phần khung kiến thức trong tμi liệu vμ các thầy trang bị để thiết kế đ−ợc một hệ thống treo có −u điểm : kết cấu đơn giản hơn,lμm việc êm dịu hơn vμ tuổi bền lâu hơn Thông qua quá trình lμm đề tμi giúp em có thêm ph−ơng pháp tìm tòi tập duyệt giải quyết các vấn đề khoa học đáp ứng cho thực tế, lμm nền tảng cơ sở cho công tác nghiên cứu vμ lμm việc trong nghμnh ô tô sau nμy. Một lần nữa em xin chân thμnh cảm ơn các thầy giáo trong bộ môn Cơ khí ô tô, toμn thể các thầy giáo trong khoa cơ khí vμ trong toμn tr−ờng. Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến thầy giáo Vũ Ngọc Khiêm đã nhiệt tình h−ớng dẫn giúp đỡ em hoμn thμnh tốt nghiệp nμy. Hμ Nội, tháng 5 năm 2009 Sinh viên Cù Xuân Thμnh đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72 99 Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh Tμi liệu tham khảo [1]. Kết cấu tính toán ôtô. NXB Giao thông vận tải - Hμ Nội 1984. [2]. Kết cấu tính toμn ôtô (3 tập) . ĐGBK Hμ Nội . [3]. Công Nghệ Sản Xuất Lắp Ráp Ôtô. Trịnh Chí Thiện-Vũ Ngọc Khiêm. [4]. Lý thuyết ôtô máy kéo . Nguyễn Hữu Cẩn - D− Quốc Thịnh - Phạm Minh Thái - Nguyễn Văn Tμi - Lê Thị Vμng - NXB khoa học vμ kỹ thuật - Hμ Nội 1998. [5]. H−ớng dẫn thiết kế hệ thống treo ôtô . Nguyễn Phúc Hiểu - Học viện kỹ thuật quân sự  1998. [6]. Vẽ kỹ thuật . Hồ Sỹ Tửu - Phạm Thị Hạnh - ĐHGTVT  1997. [7]. Dung sai vμ đo l−ờng cơ khí . An Hiệp - Trần Vĩnh H−ng - NXB GTVT Hμ Nội  1999. [8].Kỹ thuật chế tạo máy Trần Đình Quý-Tr−ơng Nguyễn Trung. NXB-Giao Thông Vận Tải 2005 [9].Công nghệ chế tạo phụ ting ôtô. Trần Đình Quý-Tr−ơng Nguyễn Trung. [10].Sổ tay công nghệ chế tạo máy(3 tập). GS.TS.Nguyễn Đình Lộc-PGS.TS.Lê Văn Tiến-PGS.TS.Ninh Đức Tốn- PGS.TS.Trần Xuân Việt-NXB Khoa Học Kỹ Thuật 2005. [11].Atlas đồ gá -GS.TS.Trần Văn Địch. NXB Khoa Học kỹ Thuật 2006. đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án THIẾT KẾ HỆ THỐNG TREO TRÊN XE CƠ SỞ HYUNDAI MIGHTY HD72 3,5 TẤN.pdf