Thiết kế hệ thống xử lý nước sinh hoạt cho khu dân cư 10,000 dân
MỤC LỤC I Giới thiệu II Xác định các thông số tính tóan ban đầu 4 II.1. Xác định dân số, lưu lượng tính tóan 4 II.2. Xác định độ bẩn theo BOD5, SS 4 II.3. Xác định mức độ xử ly cần thiết 4 II.4. Xác định điều kiện mặt bằng, tự nhiên nơi sẽ xây dựng hệ thống 5 III.Tính tóan công nghệ . 5 III.1. Đề xuất công nghệ xử lý 5 III.1.1. Phương án 1 .5 III.1.2. Phương án 2 .7 III.2. Lựa chọn công nghệ xử lý 8 III.3. Tính tóan công trình đơn vị 9 III.3.1. Hầm tiếp nhận, song chắn rác thô .9 III.3.1.1. Thông số thiết kế .9 III.3.1.2. Kích thứơc hầm tiếp nhận 9 III.3.1.3. Kích thước song chắn rác thô, khối lượng rác lấy được .9 III.3.1.4. Hệ thống bơm 10 III.3.1.5. Hệ thống xáo trộn 10 III.3.2. Song chắn rác tinh .10 III.3.2.1. Thông số thiết kế .10 III.3.2.2. Kích thước song chắn rác tinh .10 III.3.2.3. Kích thước mương dẫn .11 III.3.2.4. Khối lượng rác thu được từ song chắn rác tinh .11 III.3.2.5. Hiệu quả xử lý .12 III.3.3. Bể lắng cát thổi khí 12 III.3.3.1. Thông số thiết ke .12 III.3.3.2. Kích thước bể lắng cát thổi khí 12 III.3.3.3. Hệ thống thổi khí 13 III.3.3.4. Khối lượng cát thu được từ bể lắng cát thổi khí 13 III.3.3.5. Hiệu quả xử lý .13 III.3.4. Bể điều hòa lưu lượng 13 III.3.4.1. Thông số thiết kế .13 III.3.4.2. Kích thứơc bể điều hòa 13 III.3.4.3. Hệ thống bơm 14 III.3.4.4. Hệ thống xáo trộn 14 III.3.5. Bể lắng đợt một 15 III.3.5.1. Thông số thiết kế .15 III.3.5.2. Kích thước bể lắng đợt một .15 III.3.5.3. Hệ thống phân phối, thu nước, gạt bùn 15 III.3.5.4. Hiệu quả xử lý .16 III.3.5.5. Kích thước ngăn chứa trung gian .17 III.3.6. Tháp lọc sinh học .17 III.3.6.1. Thông số thiết kế .17 III.3.6.2. Kích thứơc tháp 17 III.3.6.3. Hệ thống vòi phun .18 III.3.6.4. Hệ thống thông gió nhân tạo .18 III.3.7. Bể lắng đợt hai .19 III.3.7.1. Thông số thiết kế .19 III.3.7.2. Kích thước bể lắng đợt hai .19 III.3.7.3. Hệ thống phân phối, thu nước, gạt bùn 20 III.3.8. Thiết bị khử trùng 21 III.3.8.1. Thông số tính tóan .21 III.3.8.2. Thùng chứa CaOCl2 2,5% .21 III.3.8.3. Bơm .21 III.3.9. Bể chứ a nước sau xử lý .21 III.3.10. Hầm đặt bơm .21 III.3.11. Công trình xử lý cặn 21 III.3.11.1. Sân phơi cát .21 III.3.11.2. Bể nén bùn trọng lực .22 III.3.11.3. Máy ép bùn 22 IV.Tính tóan kinh tế . 22 IV.1. Giá thành xây dựng hệ thống xử lý .22 IV.2. Chi phí vận hành hệ thống .25 IV.2.1. Chi phí hóa chất, năng lượng .25 IV.2.2. Chi phí bảo trì hệ thống .26 IV.2.3. Chi phí nhân sự vận hành hệ thống .26 IV.2.4. Chi phí giám sát chất lượng môi trường .26 IV.3. Chi phí xử lý 1m3 nước thải 27 Thành phố Hồ Chí Minh chung ta là một thành phố có nền kinh tế phát triển với tốc độ cao. Bên cạnh sự phát triển nển kinh tế thì cũng có các vấn đề cần quan tâm – đó chính là việc ô nhiễm môi trường. Từ trước đến nay chúng ta chưa chú ý đến việc xử lý nứơc thải sinh họat. Trong khi về mặt kỹ thuật chúng ta hòan tòan có thể làm được. Hiện nay trên địa bàn thành phố có rất nhiều dự án qui họach các khu dân cư, chỉnh trang đô thị. Đo đó việc xây dựng, vận hành các hệ thống xử lý nước thải cho các khu dân cư này là rất cần thiết. Hiện nay đa số các dự án khu dân cư của các công ty kinh doanh bất động sản trên địa bàn thành phố tập tập trung vào khu dân cư có sức chứa từ 6000 – 12000 dân.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- doan.pdf
- Doannuoc.dwg
- tinhtoan2.pdf
- tinhtoan3.pdf
- tinhtoan.pdf