Thiết kế website bán điện thoại di động

V.1.1. Kết quả đạt được ∗ Tìm hiểu được mô hình thương mại điện tửB2C. ∗ Phân tích chi tiết và thiết kế đềtài theo UML. ∗ Thiết kếdữliệu trên MS SQL2005. ∗ Cài đặt chương trình trên Visual Studio 2005. ∗ Thiết kếgiao diện dễnhìn. ∗ Phân loại sản phẩm theo danh mục. ∗ Hiển thịthông tin từng lọai sản phẩm, tin tức ∗ Cung cấp hình thức tìm kiếm theo tên sản phẩm. ∗ Thiết kếgiỏhàng giúp khách hàng chọn mua hàng dễdàng và cập nhật giỏhàng. ∗ Khách hàng có thểhiệu chỉnh thông tin cá nhân. ∗ Phân chia chức năng cho admin và user thông qua menu ∗ Người quản trịcó các chức năng quản lý, có thểthêm, xóa, sửa một số bảng dữliệu như: sản phẩm, danh mục, nhà cung cấp, tin tức ∗ Có chức năng tạo đơn đặt hàng cho khách hàng sau khi chọn hàng vào giỏhàng. V.1.2. Hạn chế ∗ Chưa thưc hiện được các hình thức thanh toán trực tuyến theo mô hình thương mại B2C. ∗ Chưa là một ứng dụng đúng theo mô hình thương mại điện tử, chế độbảo mật còn thấp. ∗ Phần thiết kếchức năng xửlý đơn đặt hàng chưa được tốt, một sốchức năng cần phải thiết kếrõ hơn mới có thểcoding được. ∗ Chưa bảo mật được cơsởdữliệu.

pdf94 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 4736 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế website bán điện thoại di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ha cung capAdmin > Them nha cung cap > Sua nha cung cap > Xoa nha cung cap > Hình III.7: Use-Case Diagram admin quản lý nhà cung cấp ™ Quản lý đơn đặt hàng Dang nhap Quan ly don dat hang > Tim kiem don dat hang Admin > Xem chi tiet don dat hang > Xet don dat hang > Xoa don dat hang > Hình III.8: Use-Case Diagram admin quản lý đơn đặt hàng ™ Quản lý tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 27 Dang nhap Quan ly tin tuc Admin > Tao moi tin tuc> Xoa tin tuc > Xem/Sua tin tuc > Hình III.9: Use-Case Diagram admin quản lý tin tức III.1.3. Đặc tả Use-Case III.1.3.1. Bỏ hàng vào giỏ ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép tạo ra giỏ hàng ảo cho khách hàng. ∗ Giỏ hàng ảo sẽ chứa sản phẩm mà khách hàng chọn mua. ∗ Giỏ hàng ảo này sẽ tồn tại từ khi khách hàng chọn “thêm vào” cho đến khi khách hàng rời khỏi cửa hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi khách hàng chọn mua sản phẩm bằng cách click lên nút “thêm vào”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn nút “thêm vào” tồn tại dưới từng sản phẩm. ¾ Hệ thống lấy “mã sản phẩm” vừa được actor chọn. ¾ Hệ thống lấy thông tin về khách hàng (mã khách hàng). ¾ Hệ thống tìm mã giỏ hàng đã tồn tại trong hệ thống chưa ¾ Nếu giỏ hàng chưa được tạo SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 28 + Hệ thống tạo ra một mã giỏ hàng. + Hệ thống lưu những thông tin vào database: mã giỏ hàng, mã khách hàng, mã sản phẩm, số lượng sản phẩm, ngày thực hiện. ¾ Nếu giỏ hàng đã tồn tại Hệ thống lưu những thông tin vào database: mã giỏ hàng, mã khách hàng, mã sản phẩm, số lượng sản phẩm, ngày thực hiện. ∗ Các dòng sự kiện khác Khách hàng chưa đăng nhập thành viên, khi khách hàng nhấn nút “Thêm vào” thì hệ thống yêu cầu khách hàng phải đăng ký thành viên hay đăng nhập thành viên. Khi khách hàng hoàn tất các thủ tục đó thì use-case xem như kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Trước khi use-case này bắt đầu thì actor phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.2. Xem giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem chi tiết giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng xem giỏ hàng bằng cách click vào biểu tượng giỏ hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng xem giỏ hàng. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 29 ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng tồn tại trong hệ thống dưới dạng session hoặc cookies. ¾ Hệ thống tìm trong database các mẫu tin ứng với mã giỏ hàng vừa lấy được và hiển thị giỏ hàng với các thông tin: tên sản phẩm, giá sản phẩm, số lượng, số tiền ứng với một sản phẩm. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu khách hàng chưa là thành viên thì hệ thống sẽ hiện thị phần đăng ký đòi actor phải đăng ký thành viên. ¾ Khi actor đăng ký hoàn tất thì use-case xem như kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Trước khi use-case này bắt đầu thì actor phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Giảm số lượng sản phẩm trong giỏ hàng. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng. III.1.3.3. Giảm sản phẩm trong giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor xóa các sản phẩm chứa trong giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “xóa sản phẩm” có trong giỏ hàng. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 30 ¾ Actor chọn chức năng “Xóa sản phẩm” cho một sản phẩm có trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy mã sản phẩm vừa được actor chọn trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy thông tin về actor (mã khách hàng). ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng trong hệ thống tồn tại dưới dạng Session hoặc Cookie. ¾ Hệ thống tìm mẫu tin trong database ứng với mã giỏ hàng, mã sản phẩm, mã khách hàng và xóa mẫu tin đó đi. ¾ Hệ thống hiển thị giỏ hàng ở trạng thái mới. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Giỏ hàng phải tồn tại. Có sản phẩm trong giỏ hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Giỏ hàng phải được hiển thị lại ở trạng thái vừa được actor cập nhật. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. III.1.3.4. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor cập nhật lại số lượng mua của một sản phẩm trong giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “cập nhật” có trong giỏ hàng ứng với từng sản phẩm. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 31 ¾ Actor chọn chức năng “cập nhật” cho một sản phẩm có trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy mã sản phẩm vừa được actor chọn trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy thông tin về actor. ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng trong hệ thống tồn tại dưới dạng Session hoặc Cookies. ¾ Hệ thống tìm mẫu tin trong database ứng với mã giỏ hàng, mã sản phẩm, mã khách hàng. ¾ Hệ thống sẽ hiện giỏ hàng với mục số lượng ở dạng “sửa” ngay tại sản phẩm trong giỏ hàng mà actor chọn “cập nhật” ¾ Actor cập nhật lại mục số lượng. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Hệ thống sẽ cập nhật lại mẫu tin ứng với mã khách hàng, mã sản phẩm, mã giỏ hàng trong database. ¾ Use-case “xem giỏ hàng” được thực hiện. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Giỏ hàng phải tồn tại. Có sản phẩm trong giỏ hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Giỏ hàng phải được hiển thị lại ở trạng thái vừa được actor cập nhật. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. III.1.3.5. Tìm sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor tìm một sản phẩm trong danh mục. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 32 Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “tìm sản phẩm”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor nhập tên sản phẩm hoặc thông tin về sản phẩm cần tìm. ¾ Actor chọn hình thức tìm kiếm. ¾ Actor chọn khởi động tiến trình tìm kiếm. ¾ Hệ thống tìm trong database những sản phẩm có tên trùng hay gần trùng với tên mà actor đã nhập. ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm tìm được. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu không có sản phẩm nào được tìm thấy thì hệ thống sẽ thông báo cho actor biết là không tìm thấy sản phẩm. ¾ Hệ thống sẽ quay lại đầu use-case. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất. Tất cả các sản phẩm tìm được phải được hiển thị. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.6. Đăng ký thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor đăng ký để trở thành thành viên của cửa hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng ký thành viên”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng ký thành viên”. ¾ Hệ thống hiển thị mục đăng ký thành viên. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 33 ¾ Actor điền vào các thông tin: Tên đăng nhập, mật khẩu, xác nhận mật khẩu, địa chỉ, email, điện thoại, fax. ¾ Actor chọn nút “đăng ký”. ¾ Hệ thống lưu toàn bộ thông tin mà actor vừa xác nhận xuống database. ¾ Hệ thống hiển thị màn hình của thành viên. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor không điền đầy đủ các thông tin bắt buộc thì hệ thống không cho đăng ký và buộc phải điền đầy đủ những thông tin này. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Phải có một thông báo cho actor biết tình trạng đăng ký của actor có được hoàn thành hay không. Phải chuyển đến giao diện đăng nhập thành công. ™ Điểm mở rộng Sửa thông tin thành viên. III.1.3.7. Chỉnh sửa thông tin thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor chỉnh sửa những thông tin của mình trong hệ thống. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “chỉnh sửa thông tin” thành viên. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 34 ¾ Actor chọn chức năng chỉnh sửa thông tin thành viên. ¾ Hệ thống xác định tên tài khoản và mật khẩu của actor đang truy cập. ¾ Hệ thống tìm trong database những thông tin của actor tương ứng với tên đăng nhập và mật khẩu và hiển thị các thông tin đó trên một mục. ¾ Actor chỉnh sửa lại thông tin. ¾ Actor chọn “cập nhật” hoặc “thoát”. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu actor chọn “cập nhật” thì hệ thống sẽ cập nhật lại những thông tin mà actor vừa chỉnh sửa vào database. ¾ Nếu actor chọn “thoát” thì use-case kết thúc. ¾ Nếu actor chọn “sửa thông tin” mà chưa đăng nhập vào hệ thống thì một thông báo được hiển thị nhắc actor đăng nhập vào hệ thống và use-case kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Actor đã được đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống phải hiển thị một thông báo cho actor biết về quá trình chỉnh sửa thông tin có thành công hay không. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.8. Đăng nhập thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 35 Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng nhập” vào hệ thống với vai trò khách hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng nhập” ¾ Hệ thống hiển thị form gồm tên truy cập và mật khẩu. ¾ Actor nhập tên truy cập và mật khẩu. ¾ Actor chọn đăng nhập. ¾ Hệ thống kiểm tra tên truy cập và mật khẩu, xác nhận là đúng và cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò khách hàng. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor nhập tên truy cập và mật khẩu không đúng thì hệ thống sẽ báo lỗi, sau ba lần nhập không thành công hệ thống sẽ hủy bỏ việc đăng nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống thông báo việc đăng nhập có thành công hay không. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.9. Tạo đơn đặt hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor tạo ra đơn đặt hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “tạo đơn đặt hàng”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “tạo đơn đặt hàng” SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 36 ¾ Hệ thống hiển thị một form yêu cầu actor nhập các thông tin của actor, sau đó hệ thống load thông tin có sẵn của khách hàng lên form. ¾ Actor điền các thông tin được yêu cầu:họ và tên, địa chỉ email, điện thoại. ¾ Actor chọn “đặt hàng” hoặc “thoát”. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu actor chọn đặt hàng , hệ thống xác nhận thông tin từ session về giỏ hàng và khách hàng, các thông tin từ đơn đặt hàng về người mua và lưu xuống database. Sau đó hệ thống tạo các đơn đặt hàng tương ứng với các sản phẩm có trong giỏ hàng và lưu thông tin đơn đặt hàng vào database. ¾ Nếu actor chọn thoát thì use-case kết thúc. ¾ Actor có thể xem giỏ hàng ngay khi lập đơn đặt hàng để xác nhận lại các thông tin về những sản phẩm mà actor muốn đặt hàng. ¾ Actor có thể chỉnh sửa số lượng mua của sản phẩm hay bỏ bất kỳ sản phẩm nào trong giỏ hàng. ¾ Nếu actor nhập không đầy đủ các thông tin của người nhận được yêu cầu, hệ thống sẽ thông báo lỗi buộc actor nhập đầy đủ các thông tin trước khi nhấn nút “tạo đơn đặt hàng”. ¾ Các thông tin người mua được hệ thống xác định và chuyển lên form không cần actor nhập. ¾ Nếu người nhận là người mua thì actor có thể chuyển thông tin từ người mua sang người nhận một các dễ dàng mà không cần phải nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Actor đã được đăng nhập vào hệ thống dưới vai trò khách hàng. Giỏ hàng phải tồn tại ít nhất một sản phẩm. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 37 ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống phải hiển thị một thông báo cho actor biết về những thông tin cần làm tiếp theo sau khi đặt hàng. Nếu việc đặt hàng thất bại hệ thống phải hiển thị một thông báo. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. Giảm sản phẩm có trong giỏ hàng. Sửa số lượng sản phẩm có trong sản phẩm. III.1.3.10. Xem sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem tất cả các sản phẩm có trong danh mục ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một hãng điện thoại trong cửa hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một hãng điện thoại. ¾ Hệ thống lấy mã danh mục mà actor đang chọn. ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm thuộc hãng điện thoại đó. ¾ Actor chọn sản phẩm mà actor quan tâm. ¾ Hệ thống xác định sản phẩm được chọn. ¾ Hệ thống lấy các sản phẩm thuộc một hãng điện thoại đang được chọn. ¾ Hệ thống hiển thị tất cả các sản phẩm của các hãng điện thoại mà actor đang viếng thăm. ∗ Các dòng sự kiện khác Actor có thể xem chi tiết sản phẩm hoặc bỏ sản phẩm được chọn vào giỏ hàng. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 38 ™ Điều kiện tiên quyết Không có ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng ƒ Xem chi tiết sản phẩm. ƒ Bỏ sản phẩm vào giỏ hàng. III.1.3.11. Xem chi tiết sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem thông tin chi tiết sản phẩm mà khách hàng quan tâm có trong danh mục. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một sản phẩm trong danh mục. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một sản phẩm có trong danh mục. ¾ Hệ thống lưu lại mã sản phẩm mà khách hàng vừa chọn và tìm trong database những thông tin ứng với mã sản phẩm đó: Tên sản phẩm, hãng sản xuất, giá, hình ảnh minh họa, loại model, thông tin sản phẩm. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 39 ™ Điểm mở rộng Bỏ sản phẩm vào giỏ hàng. III.1.3.12. Xem tin tức ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép khàch hàng xem các tin tức tại website. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một tin tức trong phần tin tức. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một tin tức. ¾ Hệ thống lưu lại mã tin tức mà khách hàng vừa chọn và tìm trong database những thông tin ứng với mã tin tức đó: tiêu đề, nội dung, hình ảnh minh họa tin tức đó. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Xem chi tiết tin tức. III.1.3.13. Đăng nhập cửa hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là người quản trị. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 40 ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng nhập cửa hàng” dưới vai trò là người quản trị. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng nhập cửa hàng”. ¾ Hệ thống hiển thị form gồm tên đăng nhập và mật khẩu. ¾ Actor chọn đăng nhập. ¾ Hệ thống kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu, xác nhận là đúng và cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là người quản trị. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor nhập tên và mật khẩu không đúng thì hệ thống sẽ báo lỗi. Sau ba lần nhập không thành công hệ thống hủy bỏ việc đăng nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống thông báo việc đăng nhập thành công hay thất bại. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.14. Quản lý danh mục ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, xóa, thêm các hãng điện thoại. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng quản lý danh mục. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị tên danh mục sản phẩm. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 41 ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor các chức năng: + Thêm danh mục: actor nhập thông tin danh mục, chọn thêm. + Xoá danh mục: actor chọn danh mục cần xoá và nhấn nút xoá. + Cập nhật danh mục: actor chọn danh mục cần cập nhật, cập nhật thông tin và chọn sửa. ¾ Hệ thống sẽ cập nhật thông tin danh mục vào cơ sở dữ liệu. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản tri phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.15. Quản lý tin tức ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, xóa, tạo mới các mục tin. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý tin tức”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị danh sách các mục tin. ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor các chức năng + Tạo mới tin tức: actor nhập thông tin tin tức, chọn lưu. + Xoá tin tức: actor chọn tin tức cần xoá, nhấn nút xoá + Cập nhật tin tức: actor chọn tin tức cần cập nhật, nhập thông tin tin tức và chọn sửa. ¾ Hệ thống sẽ cập nhật thông tin mục tin vào cơ sở dữ liệu. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 42 ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.16. Quản lý sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, thêm, xóa các sản phẩm của các hãng điện thoại. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý sản phẩm”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm của các hãng điện thoại. ¾ Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm sản phẩm hay lọc sản phẩm theo từng hãng điện thoại. ¾ Actor có thể lọc sản phẩm chưa duyệt, đã duyệt. ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor duyệt sản phẩm và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. ¾ Nếu actor chọn xóa sản phẩm thì hệ thống sẽ xóa sản phẩm trong hệ thống. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 43 ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.17. Quản lý nhà cung cấp ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, thêm, xóa, cập nhật các nhà cung cấp điện thoại di động. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý nhà cung cấp”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị tên các nhà cung cấp của các hãng điện thoại. ¾ Hệ thống hỗ trợ actor các chức năng: Thêm nhà cung cấp: actor nhập thông tin nhà cung cấp, chọn thêm. Xoá nhà cung cấp: actor chọn nhà cung cấp cần xoá, chọn xoá. Cập nhật nhà cung cấp: actor chọn nhà cung cấp cần cập nhật, nhập thông tin nhà cung cấp, chọn sửa. ¾ Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm nhà cung cấp hay lọc sản phẩm theo từng hãng điện thoại. ¾ Hệ thống cập nhật thông tin nhà cung cấp vào cơ sở dữ liệu. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 44 ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.18. Quản lý đơn đặt hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor dọn dẹp các đơn đặt hàng (đơn đặt hàng tồn tại quá một năm) hay một số đơn đặt hàng đã được backup trong database và xem cũng như thống kê các đơn đặt hàng như mong muốn.. ∗ Người quản trị là actor là use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý đơn đặt hàng”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “quản lý đơn đặt hàng”. ¾ Hệ thống tìm trong database những đơn đặt hàng của khách hàng trong ngày. ¾ Actor nhập điều kiện lọc các đơn đặt hàng theo thời gian. ¾ Hệ thống hiển thị tất cả các đơn đặt hàng tìm được trong database. ¾ Hệ thống hỗ trợ chức năng duyệt đơn đặt hàng. ¾ Actor chọn một hoặc nhiều đơn đặt hàng cần hủy. ¾ Hệ thống xác định các mã đơn đặt hàng mà actor đã chọn. ¾ Hệ thống xóa các đơn đặt hàng trong database mà được actor chọn. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 45 ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu không có đơn đặt hàng nào tồn tại trong databse ở thời điểm hiện tại, hệ thống hiển thị một thông báo. ¾ Use-case kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Việc xóa các đơn đặt hàng thành công hay thất bại đều phải hiện một thông báo. Các đơn đặt hàng còn lại trong database phải được hiển thị lại sau khi việc dọn dẹp thành công. ™ Điểm mở rộng Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 46 III.1.4. SEQUENCE DIAGRAM Biểu đồ tuần tự là phương tiện biểu diễn tương tác dưới dạng hình ảnh. Tập trung vào thứ tự các công việc thực hiện. III.1.4.1. Bỏ hàng vào giỏ Hình III.10: Sequence diagram bỏ hàng vào giỏ III.1.4.2. Xem giỏ hàng Hình III.11: Sequence diagram xem giỏ hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 47 III.1.4.3. Xóa sản phẩm trong giỏ hàng Hình III.12: Sequence diagram xoá sản phẩm trong giỏ hàng III.1.4.4. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng Hình III.13: Sequence diagram sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 48 III.1.4.5. Tìm sản phẩm Hình III.14: Sequence diagram tìm sản phẩm III.1.4.6. Đăng ký thành viên Hình III.15: Sequence diagram đăng ký thành viên SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 49 III.1.4.7. Chỉnh sửa thông tin thành viên Hình III.16: Sequence diagram chỉnh sửa thông tin thành viên III.1.4.8. Đăng nhập thành viên Hình III.17: Sequence diagram đăng nhập thành viên SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 50 III.1.4.9. Tạo đơn đặt hàng Hình III.18: Sequence diagram tạo đơn đặt hàng III.1.4.10. Xem sản phẩm Hình III.19: Sequence diagram xem sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 51 III.1.4.11. Xem chi tiết sản phẩm Hình III.20: Sequence diagram xem chi tiết sản phầm III.1.4.12. Xem tin tức Hình III.21: Sequence diagram xem tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 52 III.1.4.13. Tạo mới tin tức Hình III.22: Sequence diagram tạo mới tin tức III.1.4.14. Xóa tin tức Hình III.23: Sequence diagram xóa tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 53 III.1.4.15. Cập nhật tin tức Hình III.24: Sequence diagram cập nhật tin tức III.1.4.16. Thêm danh mục Hình III.25: Sequence diagram thêm danh mục SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 54 III.1.4.17. Xoá danh mục Hình III.26: Sequence diagram xóa danh mục SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 55 III.1.4.18. Sửa danh mục Hình III.27: Sequence diagram sửa danh mục SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 56 III.1.4.19. Thêm sản phẩm Hình III.28: Sequence diagram thêm sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 57 III.1.4.20. Xóa sản phẩm : Admin XoaSanPham Form SanPham Control DanhMuc SanPham 1: Mo Form 11: Chon san pham 12: Chon xoa 6: Chon danh muc 5: Hien thi danh sach danh muc 10: Hien thi danh sach san pham 16: Hien thi 7: Lay danh sach san pham 13: Xoa 2: Lay ds danh muc 3: Lay ds danh muc 4: Thong tin danh muc 8: Lay danh sach san pham 14: Xoa thong tin san pham 9: Thong tin danh sach san pham 15: Tra ve ket qua Hình III.29: Sequence diagram xóa sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 58 III.1.4.21. Sửa sản phẩm Hình III.30: Sequence diagram sửa sản phẩm III.1.4.22. Xem chi tiết đơn đặt hàng Hình III.31: Sequence diagram xem chi tiết đơn đặt hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 59 III.1.5. CLASS DIAGRAM Biểu đồ lớp mô tả các lớp, là viên gạch để xây dựng bất kỳ hệ thống hướng đối tượng nào. Khả năng cộng tác giữa chúng, bằng cách truyền thông điệp, được chỉ ra trong các mối quan hệ giữa chúng. Các thuộc tính và các thao tác của lớp, cũng như các quan hệ giữa các lớp. III.1.5.1. Bỏ hàng vào giỏ ThemVaoGioHangForm ThemHang() (from Boundary) Gio hang MaGioHang : Khach hang MaSanPham : String Soluong : Integer Ngaytao : Date KiemTraGioHangTonTai() LayThongTinGioHang() ThemSPVaoGioHang() LuuThongTin() (from Entity) GioHangControl ThemHang() TaoGioHang() (from Control) KhachHang TenDangNhap : String MatKhau : String TenKH : String DiaChi : String DienThoai : String Email : String Fax : String Loai : String KiemTraThongTinKhachHang() LayMaKhachHang() (from Entity) SanPhamControl LaySanPham() (from Control) San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String LayThongTin() (from Entity) Hình III.32: Class diagram bỏ hàng vào giỏ SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 60 III.1.5.2. Xem giỏ hàng Gio hang MaGioHang : Khach hang MaSanPham : String Soluong : Integer Ngaytao : Date LayThongTinGioHang() (from Entity) XemGioHang ChonXemGioHang() HienThiThongTinGioHang() (from Boundary) GioHangControl XemGioHang() (from Control) Hình III.33:Class diagram xem giỏ hàng III.1.5.3. Xóa sản phẩm trong giỏ hàng Gio hang MaGioHang : Khach hang MaSanPham : String Soluong : Integer Ngaytao : Date LayThongTin() XoaSanPham() (from Enti ty) XoaSanPhamTrongGioHangForm XoaSanPham() HienThiGioHang() (from Boundary) GioHangControl XoaSanPhamTrongGioHang() (from Control ) Hình III.34: Class diagram xoá sản phẩm trong giỏ hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 61 III.1.5.4. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng Gio hang MaGioHang : Khach hang MaSanPham : String Soluong : Integer Ngaytao : Date LayThongTin() XoaSanPham() (from Entity) CapNhatGHForm MoForm() HienThiThongTin() NhapThongTin() CapNhat() (from Boundary) GioHangControl LayThongTin() LuuCapNhat() (from Control) Hình III.35: Class diagram sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng III.1.5.5. Tìm sản phẩm San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String LayThongTin() (from Entity) TimKiemSP Mo Form() Nhap ten SP() Tim kiem() HienThi() (from Boundary) SanPhamControl TimSanPham() (from Control) Hình III.36: Class diagram tìm sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 62 III.1.5.6. Đăng ký thành viên KhachHang TenDangNhap : String MatKhau : String TenKH : String DiaChi : String DienThoai : String Email : String Fax : String Loai : String KiemTraThongTinKhachHang() LayMaKhachHang() (from Entity) Dang nhap DangNhapHoiVien() (from Entity) DangNhapForm MoForm() NhapUserId,Pass() HienThi() (from Boundary) DangKyControl XuLyDangKy() (from Control) DangKyForm DangKyHoiVien() NhapThongTinCaNhan() DangKy() (from Boundary) DangKy TenTruyCap : String MatKhau : String XacNhanMatKhau : String HoTen : String Email : String DiaChi : String Fax : String Hình III.37: Class diagram đăng ký thành viên SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 63 III.1.5.7. Chỉnh sửa thông tin thành viên KhachHang TenDangNhap : String MatKhau : String TenKH : String DiaChi : String DienThoai : String Email : String Fax : String Loai : String LayThongTinKhachHang() (from Entity) SuaThongTinControl LayThongTinHoiVien() LuuThongTin() (from Control) SuaThongTinForm SuaThongTin() LayThongTinDangNhap() HienThiThongTin() KiemTraThongTin() NhapThongTinChinhSua() (from Boundary) SuaThongTin TenTruyCap : String MatKhau : String XacNhanMatKhau : String HoTen : String Email : String DiaChi : String Fax : String Hình III.38: Class diagram chỉnh sửa thông tin thành viên III.1.5.8. Đăng nhập thành viên Members UserID : String Pass : string getUserID() getPass() (from Entity) DangNhapControl KiemTraUserID,Pass() (from Control) DangNhapForm MoForm() NhapUserId,Pass() HienThi() (from Boundary) Hình III.39: Class diagram đăng nhập thành viên SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 64 III.1.5.9. Tạo đơn đặt hàng Hình III.40: Class diagram tạo đơn đặt hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 65 III.1.5.10. Xem sản phẩm XemSanPhamForm MoForm() HienThiDanhMuc() ChonDanhMuc() HienThiSanPham() San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String LayDanhSachCacSanPham() (from Entity) XemSanPhamControl XemDanhMucSanPham() XemSanPham() Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhMuc() (from Entity) Hình III.41: Class diagram xem sản phẩm III.1.5.11. Xem chi tiết sản phẩm Hình III.42: Class diagram xem chi tiết sản phầm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 66 III.1.5.12. Xem tin tức XemTinTucForm MoForm() HienThiDanhSachTinTuc() Tin tuc MaTinTuc : String TieuDe : String NloiDungNgan : String NoiDung : String NoiDungHTML : String NgayTao : Date KichHoat : Boolean LayDanhSachTinTuc() LuuThongTinTinTuc() (from Entity) TinTucControl LayDanhSachTinTuc() LuuLai() (from Control) Hình III.43: Class diagram xem tin tức III.1.5.13. Tạo mới tin tức Tin tuc MaTinTuc : String TieuDe : String NloiDungNgan : String NoiDung : String NoiDungHTML : String NgayTao : Date KichHoat : Boolean TaoTinTuc() Luu() (from Entity) TaoTinTucForm MoForm() LayTinTuc() ChonLuu() (from Boundary) TinTucControl LuuTinTuc() (from Control) Hình III.44: Class diagram tạo mới tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 67 III.1.5.14. Xóa tin tức Tin tuc MaTinTuc : String TieuDe : String NloiDungNgan : String NoiDung : String NoiDungHTML : String NgayTao : Date KichHoat : Boolean LayDanhSachTinTuc() XoaThongTinTinTuc() (from Entity) TaoTinTucForm MoForm() LayTinTuc() ChonLuu() (from Boundary) TinTucControl LayDanhSachTinTuc() Xoa() (from Control) Hình III.45: Class diagram xóa tin tức III.1.5.15. Cập nhật tin tức Tin tuc MaTinTuc : String TieuDe : String NloiDungNgan : String NoiDung : String NoiDungHTML : String NgayTao : Date KichHoat : Boolean LayDanhSachTinTuc() LuuThongTinTinTuc() (from Entity) CapNhatTinTucForm MoForm() HienThiTinTuc() ChonTinTuc() CapNhatThongTinTinTuc() ChonCapNhat() (from Boundary) TinTucControl LayDanhSachTinTuc() LuuLai() (from Control) Hình III.46: Class diagram cập nhật tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 68 III.1.5.16. Thêm danh mục ThemDanhMucForm MoForm() NhapThongTinDanhMuc() ChonThem() (from Boundary) Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhMuc() (from Entity) DanhMucControl Luu() (from Control) Hình III.47: Class diagram thêm danh mục III.1.5.17. Xóa danh mục Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhSachDanhMuc() XoaThongTinDanhMuc() (from Entity) XoaDanhMucForm MoForm() HienThiDanhSachDanhMuc() ChonDanhMuc() ChonXoa() HienThiKerQua() (from Boundary) DanhMucControl LayDanhSachDanhMuc() Xoa() (from Control) Hình III.48: Class diagram xóa danh mục SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 69 III.1.5.18. Sửa danh mục CapNhatDanhMucForm MoForm() HienThiThongTinDanhMuc() ChonDanhMuc() CapNhatThongTin() ChonSua() (from Boundary) Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhSachDanhMuc() XoaThongTinDanhMuc() (from Entity) DanhMucControl LayDanhSachDanhMuc() LuuLai() (from Control) Hình III.49: Class diagram sửa danh mục III.1.5.19. Thêm sản phẩm San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String TaoSanPham() LuuThongTinSanPham() (from Entity) ThemSanPhamForm MoForm() HienThiDanhSachDanhMuc() ChonDanhMuc() NhapThongTinSanPham() ChonLuu() (from Boundary) SanPhamControl LayDanhSachDanhMuc() KiemTra,LuuThongTin() (from Control) Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhSachDanhMuc() (from Entity) Hình III.50: Class diagram thêm sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 70 III.1.5.20. Xóa sản phẩm San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String LayDanhSachSanPham() XoaThongTinSanPham() (from Entity) Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhSachDanhMuc() (from Entity) XoaSanPhamForm MoForm() HienThiDanhSachDanhMuc() ChonDanhMuc() HienThiDanhSachSanPham() ChonSanPham() ChonXoa() HienThi() SanPhamControl LayDanhSachDanhMuc() LayDanhSachSanPham() Xoa() (from Control) Hình III.51: Class diagram xóa sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 71 III.1.5.21. Sửa sản phẩm CapNhatSPForm MoForm() HienThiDanhSachDanhMuc() ChonDanhMuc() HienThiDanhSachSanPham() ChonSanPham() CapNhatThongTinSanPham() ChonSua() (from Boundary) Danh muc MaDanhMuc : String TenDanhMuc : Single MoTa : String KichHoat : Boolean LayDanhSachDanhMuc() (from Entity) San pham MaSanPham : String TenSanPham : String Gia : String HinhAnh : String MoTa : String Loai : String NgayTao : Date MaDM : String MaNhaSanXuat : String KichHoat : Boolean LoaiModel : String LayDanhSachSanPham() LuuThongTinSanPham() (from Entity) SanPhamControl LayDanhSachDanhMuc() LayDanhSachSanPham() LuuLai() (from Control) Hình III.52: Class diagram sửa sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 72 III.1.5.22. Xem chi tiết đơn đặt hàng XemChiTietDonDatHangForm ChonXemChiTietDonDatHang() (from Boundary) Don dat hang MaDonDatHang : String NgayTao : Date XemChiTietThongTinDonDatHang() (from Entity) Chi tiet don dat hang MaCTDDH : String MaSanPham : String MaDDH : String SoLuong : String MoTa : String TrangThai : String LayChiTietDonDatHang() HienThiChiTiet() (from Entity) DonDatHangControl XuLyXemChiTietDonDatHang() Hình III.53: Class diagram xem chi tiết đơn đặt hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 73 III.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu III.2.1. Mô tả thực thể kết hợp Mô hình thực thể kết hợp diễn đạt các thành phần dữ liệu ở mức quan niệm dựa trên bảng danh mục các dữ liệu cơ bản. Các loại thực thể có những thuộc tính sau: ™ DanhMuc(MaDanhMuc, TenDanhMuc, MoTaDanhMuc, KichHoat) Tân từ: Mỗi danh mục có một mã danh mục(MaDanhMuc) duy nhất để phân biệt với các danh mục khác. Mỗi danh mục còn được xác định bởi tên danh mục(TenDanhMuc), mô tả danh mục(MoTaDanhMuc) và xác định danh mục ẩn(0) hay hiện(1) (KichHoat). ™ NhaCungCap(MaNhaCungCap, TenNhaCungCap, GhiChu, KichHoat) Tân từ: Mỗi nhà cung cấp có một mã nhà cung cấp(MaNhaCungCap) duy nhất để phân biệt với các nhà cung cấp khác. Mỗi nhà cung cấp còn được xác định bởi tên nhà cung cấp(TenNhaCungCap), mô tả nhà cung cấp(GhiChu), và xác định nhà cung cấp ẩn hay hiện(KichHoat). ™ SanPham(MaSanPham, TenSanPham, GiaSanPham, HinhAnhSanPham, MoTaSanPham, LoaiSanPham, NgayTao, KichHoat, MaDanhMuc, MaNhaCungCap, SoLuongTon, LoaiModel) Tân từ: Mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm(MaSanPham) duy nhất để phân biệt với các sản phẩm khác, thuộc một danh mục sản phẩm(MaDanhMuc) của cùng một nhà cung cấp(MaNhaCungCap). Mỗi sản phẩm còn được xác định bởi tên sản phẩm(TenSanPham), giá sản phẩm(GiaSanPham), hình ảnh sản phẩm(HinhAnhSanPham), mô tả sản phẩm (MoTaSanPham), cho biết thuộc loại sản phẩm nào(LoaiSanPham), loại model(LoaiModel), ngày tạo sản phẩm(NgayTao), biết số lượng tồn(SoLuongTon) và xác định sản phẩm ẩn hay hiện(KichHoat). ™ GioHang(MaGioHang, MaSanPham, SoLuong, NgayTaoGioHang) Tân từ: Mỗi giỏ hàng có mã giỏ hàng(MaGioHang) và mã sản phẩm(MaSanPham) để phân biệt với các giỏ hàng khác, xác định số lượng sản phẩm trong giỏ hàng (SoLuong), và ngày tạo giỏ hàng(NgayTaoGioHang). SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 74 ™ DonDatHang(MaDonDatHang, MaKhachHang, EmailNguoiNhan, DienThoaiNguoiNhan, TenNguoiNhan, MoTaDonDatHang, NgayTao, TrangThai, KichHoat, TongTien) Tân từ: Mỗi đơn đặt hàng có một mã đơn đặt hàng (MaDonDatHang) duy nhất để phân biệt với các đơn đặt hàng khác, ghi nhận lượt đặt của khách hàng (MaKhachHang), thời điểm đặt(NgayTao), tổng số tiền(TongTien), trạng thái(TrangThai), và xác định đơn đặt hàng ẩn hay hiện(KichHoat). ™ ChiTietDonDatHang(MaSanPham, MaDonDatHang, SoLuong, MoTaChiTiet, TrangThaiChiTiet, XoaChiTiet) Tân từ: Mỗi chi tiết đơn đặt hàng phải có một mã sản phẩm(MaSanPham) phân biệt trong cùng một đơn đặt hàng(MaDonDatHang), ghi số lượng(SoLuong) và mô tả chi tiết(MoTaChiTiet) đặt hàng, xác định trạng thái chi tiết(TrangThaiChiTiet). ™ ThanhVien(TenDangNhap, MatKhau, HoTen, Email, DiaChi, DienThoai, Fax, Loai) Tân từ: Mỗi thành viên có một tên đăng nhập(TenDangNhap) duy nhất để phân biệt với các thành viên khác. Mỗi thành viên còn được xác định bởi tên thành viên(HoTen), Email, số điện thoại(DienThoai), Fax, và loại đối tượng(Loai)- là khách hàng hay người quản trị). ™ TinTuc(MaTinTuc, TieuDe, NoiDungNgan, NoiDung, NoiDungHTML, HinhAnh, NgayTao, KichHoat) Tân từ: Mỗi tin tức có một mã tin tức (MaTinTuc) duy nhất để phân biệt với các tin tức khác. Mỗi tin tức còn được xác định bởi tiêu đề(TieuDe), nội dung(NoiDung), nội dung HTML(NoiDungHTML), hình ảnh minh hoạ(HinhAnh), ngày tạo(NgayTao) và xác định tin tức ẩn hay hiện(KichHoat). III.2.2. Mô tả các mối kết hợp Thể hiện sự quan hệ ngữ nghĩa giữa những thực thể ở ít nhất 2 loại thực thể khác nhau. ™ Mối kết hợp: DanhMuc và SanPham SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 75 Ý nghĩa: + Một danh mục có thể có 1 hoặc nhiều sản phẩm. + Mỗi sản phẩm chỉ thuộc một danh mục. ™ Mối kết hợp: NhaCungCap và SanPham Ý nghĩa: + Một nhà cung cấp có thể có 1 hoặc nhiều sản phẩm. + Mỗi sản phẩm chỉ thuộc một nhà cung cấp. ™ Mối kết hợp: KhachHang và DonDatHang Ý nghĩa: + Một khách hàng có thể có 1 hoặc nhiều đơn đặt hàng. + Mỗi đơn đặt hàng chỉ thuộc một khách hàng. ™ Mối kết hợp: SanPham và DonDatHang DanhMuc SanPham NhaCungCap SanPham KhachHang DonDathang SanPham DonDathang ChiTiet DonDatHang Có Có Có SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 76 Ý nghĩa: + Một mặt hàng có thể có 1 hoặc nhiều đơn đặt hàng và mỗi đơn đặt hàng cũng có thể có 1 hoặc nhiều mặt hàng. III.2.3. Mô tả chi tiết các bảng ™ Danh mục: Bảng chứa thông tin các danh mục sản phẩm. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaDanhMuc Int 4 Mã danh mục Khóa chính TenDanhMuc Nvarchar 100 Tên danh mục MoTaDanhMuc Nvarchar 1000 Mô tả danh mục KichHoat Bit Kích hoạt danh mục ™ Nhà cung cấp: Bảng chứa thông tin các nhà cung cấp. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaNhaCungCap Int 4 Mã nhà cung cấp Khóa chính TenNhaCungCap Nvarchar 100 Tên nhà cung cấp GhiChu Nvarchar 1000 Mô tả nhà cung cấp KichHoat Bit Kích hoạt nhà cung cấp ™ Sản phẩm: Bảng chứa thông tin các sản phẩm. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 77 Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaSanPham Int 4 Mã sản phẩm Khóa chính TenSanPham Nvarchar 100 Tên sản phẩm GiaSanPham Decimal Giá sản phẩm HinhAnhSanPham Nvarchar 100 Hình sản phẩm MoTaSanPham Nvarchar Max Mô tả sản phẩm LoaiSanPham Nvarchar 100 Sản phẩm thuộc loại nào (siêu cấp, cao cấp, trung cấp) NgayTao Smalldatetime Ngày tạo KichHoat Bit Kích hoạt sản phầm MaDanhMuc Int 4 Mã danh mục Khóa ngoại MaNhaCungCap Int 4 Mã nhà cung cấp Khóa ngoại SoLuongTon LoaiModel Nvarchar 100 Sản phẩm thuộc loại model(trượt, nắp gập) SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 78 ™ Giỏ hàng: Bảng chứa thông tin các sản phẩm được đưa vào giỏ hàng của khách hàng. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaGioHang Nvarchar 100 Mã giỏ hàng Khóa chính MaSanPham Int 4 Mã sản phẩm Khoá chính, Khoá ngoại SoLuong Int 4 Số lượng NgayTaoGioHang Smalldatetime Ngày tạo giỏ hàng ™ Đơn đặt hàng: Bảng chứa thông tin đơn đặt hàng của khách hàng. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaDonDatHang Int 4 Mã đơn đặt hàng Khóa chính MaKhachHang Nvarchar 50 Mã khách hàng Khóa ngoại EmailNguoiNhan Varchar 100 Email người nhận hàng DienThoaiNguoiNhan Nvarchar 50 Điện thoại của người nhận hàng TenNguoiNhan Nvarchar 100 Họ tên người nhận hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 79 MoTaDonDatHang Nvarchar 100 Mô tả đơn đặt hàng NgayTao Smalldatetime Ngày tạo đơn đặt hàng TrangThai Int 4 Tình trạng của đơn đặt hàng KichHoat Bit Kích hoạt đơn đặt hàng TongTien Decimal ™ Chi tiết đơn đặt hàng: Bảng chứa thông tin chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaSanPham Int 4 Mã sản phẩm Khóa chính, Khóa ngoại MaDonDatHang Int 4 Mã đơn đặt hàng Khóa chính, Khóa ngoại SoLuong Int 4 Số lượng MoTaChiTiet Nvarchar 50 Mô tả chi tiết đơn đặt hàng XoaChiTiet Bit Hủy bỏ chi tiết đơn đặt hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 80 ™ Tin tức: Bảng chứa thông tin tin tức. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc MaTinTuc Int 4 Mã tin tức Khóa chính TieuDe Nvarchar 255 Tiêu đề NoiDungNgan Ntext Nội dung ngắn NoiDung Ntext Nội dung NoiDungHTML Ntext Nội dung tin tức dưới dạng HTML HinhAnh Nvarchar 50 Hình ảnh tin tức NgayTao Smalldatetime Ngày tạo KichHoat Bit Kích hoạt tin tức ™ Thành viên: Bảng chứa thông tin về các loại thành viên của cửa hàng. Vùng Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ràng buộc TenDangNhap Nvarchar 50 Tên đăng nhập Khóa chính MatKhau Nvarchar 50 Mật khẩu HoTen Nvarchar 100 Họ và tên Email Varchar 100 Email DiaChi Nvarchar 100 Địa chỉ DienThoai Nvarchar 50 Điện thoại Fax Nvarchar 50 Fax Loại Nvarchar 50 Loại thành viên (Admin hay khách hàng) SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 81 III.2.4. Sơ đồ quan hệ dữ liệu giữa các bảng Hình III.55: Sơ đồ quan hệ dữ liệu giữa các bảng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 82 III.2.5. Mô tả các ràng buộc toàn vẹn ™ Table SanPham: MaSanPham là khóa chính của SanPham, mã tự động tăng, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi sản phẩm phải có một mã số phân biệt với các sản phẩm khác. Bối cảnh: SanPham. Điều kiện: Sp1 ∈ SanPham, Sp2 ∈ SanPham: Sp1.MaSanPham Sp2.MaSanPham. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa SanPham + - +(MaSanPham) ™ Table DanhMuc: MaDanhMuc là khóa chính của DanhMuc, mã tự động tăng, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi danh mục phải có một mã số phân biệt với các danh mục khác, tên danh mục không cho phép rỗng. Bối cảnh: DanhMuc. Điều kiện: Dm1 ∈ DanhMuc, Dm2 ∈ DanhMuc: Dm1.Ma DanhMuc Dm2.Ma DanhMuc. Dm1.TenDanhMuc = ! Null. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa DanhMuc + - +(MaDanhMuc) DanhMuc + - +(TenDanhMuc) ™ Table NhaCungCap: MaNhaCungCap là khóa chính của NhaCungCap, mã tự động tăng, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi nhà cung cấp phải có một mã số phân biệt với các nhà cung cấp khác. Bối cảnh: NhaCungCap. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 83 Điều kiện: Cc1 ∈ NhaCungCap, Cc2 ∈ NhaCungCap: Cc1.MaNhaCungCap Cc2.MaNhaCungCap. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa NhaCungCap + - +(MaNhaCungCap) ™ Table TinTuc: MaTinTuc là khóa chính của TinTuc, mã tự động tăng, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi tin tức phải có một mã số phân biệt với các tin tức khác. Bối cảnh: TinTuc. Điều kiện: Tt1 ∈ TinTuc, Tt2 ∈ TinTuc: Tt1.MaTinTuc Tt2.MaTinTuc. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa TinTuc + - +(MaTinTuc) ™ Table DonDatHang: MaDonDatHang là khóa chính của DonDatHang, mã tự động tăng, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi đơn đặt hàng phải có một mã số phân biệt với các đơn đặt hàng khác. Bối cảnh: DonDatHang. Điều kiện: Dh1 ∈ DonDatHang, Dh2 ∈ DonDatHang: Dh1.MaDonDatHang Dh2.MaDonDatHang. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa DonDatHang + - +(MaDonDatHang) SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 84 ™ Table ThanhVien: TenDangNhap là khóa chính của ThanhVien, không cho phép rỗng. Ràng buộc: Mỗi thành viên phải có một mã số phân biệt với các thành viên khác. Bối cảnh: ThanhVien. Điều kiện: Tv1 ∈ ThanhVien, Tv2 ∈ ThanhVien: Tv1.TenDangNhap Tv2.TenDangNhap. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa ThanhVien + - +(TenDangNhap) ™ Table SanPham: MaNhaCungCap là khóa ngoại của SanPham được tham chiếu từ NhaCungCap. ∀x ∈ SanPham => ∃y ∈ NhaCungCap : x.MaNhaCungCap = y.MaNhaCungCap. ™ Table SanPham: MaDanhMuc là khóa ngoại của SanPham được tham chiếu từ DanhMuc. ∀x ∈ SanPham => ∃y ∈ DanhMuc : x.MaDanhMuc = y.MaDanhMuc. ™ Table DonDatHang: MaKhachHang là khóa ngoại của DonDatHang được tham chiếu từ ThanhVien. ∀x ∈ DonDatHang => ∃y ∈ ThanhVien : x.MaKhachHang = y.TenDangNhap. ™ Table ChiTietDonDatHang: MaSanPham và MaDonDatHang là khóa chính của ChiTietDonDatHang được tham chiếu từ SanPham và DonDatHang. ™ Table DonDatHang, SanPham: Tổng tiền trong đơn đặt hàng có giá trị lớn hơn hay bằng giá sản phẩm ghi trong quan hệ sản phẩm. ™ Table SanPham, ChiTietDonDatHang : Ràng buộc: Số lượng hàng trong ChiTietDonDatHang phải nhỏ hơn hoặc bằng số lượng hàng trong quan hệ SanPham. Bối cảnh: SanPham, ChiTietDonDatHang. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 85 Điều kiện: Dh ∈ DonDatHang: Dh1.TongTien > 0. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa DonDatHang + - +(TongTien) ™ Table DonDatHang: Ràng buộc: Tổng tiền có giá trị > 0, ngày tạo đơn đặt hàng là ngày hiện hành. Bối cảnh: DonDatHang Điều kiện: ∀ Ct ∈ ChiTietDatHang, ∃ Sp ∈ SanPham: Ct.MaSanPham = Sp.MaSanPham thì Ct.SoLuong < Sp.SoLuongTon Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa DonDatHang + - +(TongTien) ™ Table DonDatHang, ChiTietDonDatHang: Ràng buộc: Mỗi chi tiết đơn đặt hàng phải thuộc một đơn đặt hàng. Bối cảnh: DonDatHang, ChiTietDonDatHang. Điều kiện: ∀ Ct ∈ ChiTietDonDatHang, ∃ Dh ∈ DonDatHang. Ct.MaDonDatHang = Dh.MaDonDatHang. Bảng tầm ảnh hưởng: Quan hệ Thêm Xoá Sửa ChiTietDonDatHang + - +(MaDonDatHang) DonDatHang - + +(MaDonDatHang) SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 86 CHƯƠNG IV: HIỆN THỰC CHƯƠNG TRÌNH IV.1. Trang TrangChu.aspx Hình IV.1: Trang chủ SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 87 IV.2. Trang GioiThieu.aspx Hình IV.2: Giới thiệu IV.3. Trang TinTuc.aspx Hình IV.3 : Tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 88 IV.4. Trang Download.aspx Hình IV.4: Download IV.5. Trang LienHe.aspx Hình IV.5: Liên hệ SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 89 IV.6. Trang SiteMap.aspx Hình IV. 6: Site map IV.7. Trang DangKyThanhVien.aspx Hình IV.7: Màn hình đăng ký SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 90 IV.8. Trang SanPham.aspx Hình IV.8: Sản phẩm IV.9. Trang ChiTietSanPham.aspx Hình IV. 9: Xem chi tiết sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 91 IV.10. Trang GioHang.aspx Hình IV.10: Giỏ hàng của khách hàng IV.11. Trang TaoDonDatHang.aspx Hình IV.11: Tạo đơn đặt hàng của khách hàng SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 92 CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI V.1. Kết luận V.1.1. Kết quả đạt được ∗ Tìm hiểu được mô hình thương mại điện tử B2C. ∗ Phân tích chi tiết và thiết kế đề tài theo UML. ∗ Thiết kế dữ liệu trên MS SQL2005. ∗ Cài đặt chương trình trên Visual Studio 2005. ∗ Thiết kế giao diện dễ nhìn. ∗ Phân loại sản phẩm theo danh mục. ∗ Hiển thị thông tin từng lọai sản phẩm, tin tức ∗ Cung cấp hình thức tìm kiếm theo tên sản phẩm. ∗ Thiết kế giỏ hàng giúp khách hàng chọn mua hàng dễ dàng và cập nhật giỏ hàng. ∗ Khách hàng có thể hiệu chỉnh thông tin cá nhân. ∗ Phân chia chức năng cho admin và user thông qua menu ∗ Người quản trị có các chức năng quản lý, có thể thêm, xóa, sửa một số bảng dữ liệu như: sản phẩm, danh mục, nhà cung cấp, tin tức ∗ Có chức năng tạo đơn đặt hàng cho khách hàng sau khi chọn hàng vào giỏ hàng. V.1.2. Hạn chế ∗ Chưa thưc hiện được các hình thức thanh toán trực tuyến theo mô hình thương mại B2C. ∗ Chưa là một ứng dụng đúng theo mô hình thương mại điện tử, chế độ bảo mật còn thấp. ∗ Phần thiết kế chức năng xử lý đơn đặt hàng chưa được tốt, một số chức năng cần phải thiết kế rõ hơn mới có thể coding được. ∗ Chưa bảo mật được cơ sở dữ liệu. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 93 V.2. Hướng phát triển đề tài ∗ Phát triển mô hình thương mại điện tử theo cơ chế bảo mật cao cho cơ sở dữ liệu. Back up dữ liệu. ∗ Mã hóa mật khẩu và mã PIN theo một cơ chế nhất định. ∗ Thưc hiện thanh toán trực tuyến. ∗ Cho phép khách hàng gửi email đánh giá và nhận xét sản phẩm. ∗ Mở rộng quy mô kinh doanh của Website : có thể bán hàng cho các địa điểm trên nhiều tỉnh thành. ∗ Gia tăng các dịch vụ kinh doanh như : Tặng quà cho khách hàng thân thiết, tổ chức các chương trình khuyến mãi. ∗ Báo cáo định dạng theo Crystal Report. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Cristian Darie and Karli Watson, 2005. ASP.NET 2.0 E-Commerce in C# 2005 [2] Damon Armstrong, 2005. ASP.NET 2.0 Website Programming. [3] Ngô Thị Bích Phượng, 2007. Tài liệu về UML. [4] Anh Huỳnh Minh Kha, 2006. Luận văn B2C. Luận văn tốt nghiệp, Hung Vuong University [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthiet_ke_website_ban_dien_thoai_di_dong_5345.pdf