Tình huống tranh chấp giả định : sản phẩm Tôm thủy sản do công ty sổ phần
xuất khẩu thủy sản Cửu Long cung cấp cho đối tác do khoảng cách địa lý khá xa và
gặp phải nhiều khó khăn trong quá trình làm thủ tục và các giấy tờ liên quan để xuất
cảng và nhập vào Mỹ. Thời gian dài đã khiến cho sản phẩm không đạt phẩm chất tốt
nhƣ khi xuất cảng ở Việt Nam.
Phía bên tập đoàn đối tác của công ty đã phản ánh và đề nghị không nhập lô hàng này.
Vấn đề là ở chỗ công ty Cửu Long sản xuất và cung ứng sản phẩm chất lƣợng
tốt theo đúng nhƣ trong hợp đồng đã ký kết. Hai bên xảy ra tranh chấp rất khó giải
quyết về lô hàng này.
87 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2532 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực hành quản trị kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
otiating bank :
Presentation of documents must be made within ................days after
shipment date.
USD60.--discrepancy fee should be deducted from the proceeds for each set
of documents presented under this L/C.
USD10.- extra fee for the supplementary presentation of documents will be
charged on the proceeds upon payment.
Please send documents in compliance with L/C terms and conditions in two
lots ( The first lot by DHL and the second one by registered airmail ) to Viet
Nam Eximbank, No 7 Le Thi Hong Gam St., Dist.1, HoChiMinh City.
Within (X days) banking days after our receipt of documents strictly complied
with L/C terms and conditions
Or
Within (X days) banking days after our receipt of your authenticated
telex/swift advice of negotiation certifying to us that all terms and conditions
of the credit have been complied with
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
45
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
we shall reimburse you according to your instructions in the currency of the
credit.
- This L/C is subject to UCPDC …. revision ICC publication No. …...
- Operative instrument please notify
CAM KẾT CỦA NGƯỜI ĐỀ NGHỊ MỞ L/C
1. Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung hạn ngạch và giấy phép
nhập khẩu của tín dụng thư nói trên và trách nhiệm pháp lý về hợp đồng ngoại liên
quan.
2. Nhận được chứng từ ( Hoặc điện xin thương lượng chứng từ ) :
- Nếu hợp lệ, chúng tôi đồng ý thanh toán.
- Nếu có điểm bất hợp lệ , đề nghị Quý Ngân hàng thông báo ngay cho
chúng tôi . Nếu quá thời hạn 4 ngày kể từ ngày EXIMBANK thông báo mà chưa có
ý kiến của chúng tôi,Quý Ngân hàng được phép thông báo từ chối thanh toán và
hoàn lại chứng từ cho Ngân hàng nứơc ngoài. Chúng tôi chịu mọi chi phí liên hệ.
3. Khi Ngân hàng nước ngoài đòi tiền, để thanh toán tiền hàng và các chi phí
của EXIMBANK liên quan đến L/C này Ngân hàng được phép trích tài khoản của
chúng tôi số ……………………………................. tại EXIMBANK.
- Nếu tài khoản không đủ tiền để thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay theo
hợp đồng tín dụng của EXIMBANK. Trường hợp không có hợp đồng tín dụng chúng
tôi nhận nợ vay bắt buộc theo mức lãi phạt.
4. Trong trường hợp L/C hết hiệu lực hoạêc không sử dụng, các phí phát sinh phí
(kể cả do Ngân hàng nước ngoài đòi ) chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm thanh toán.
5. Trong trường hợp xin mở L/C yêu cầu 1/3 ORIGINAL B/L gửi trực tiếp đến
chúng tôi là người mua, khi có phát sinh chứng từ không phù hợp nhưng chúng tôi
chưa chấp nhận thanh toán mà Ngân hàng nước ngoài yêu cầu hoàn lại chứng từ ,
chúng tôi bảo đảm hoàn trả lại đầy đủ chứng từ để EXIMBANK hoàn trả cho Ngân
hàng nước ngoài.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
46
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Ngày.............tháng.................năm…………
GIÁM ĐỐC CÔNG TY.
2. Kiểm tra nội dung L/C
Sau khi ngân hàng phát hành L/C, Appicant sẽ nhận đƣợc bản gốc L/C ( MT
700) đĩ. Cty nên xem xét đối chiếu giữa nội dung L/C với đơn yêu cầu của mình để
đảm bảo rằng L/C hồn tồn ph hợp với hợp đồng và với yêu cầu của mình. Nếu cĩ
bất kỳ một sự sai lệch nào nên thơng báo ngay cho ngân hàng để cĩ điều chỉnh, sửa
đổi.
* Sửa đổi L/C ( Tu Chỉnh "MT 707")
Nếu Cty cĩ nhu cầu sửa đổi L/C, Cty phải xuất trình Đơn đề nghị sửa đổi L/C
kèm văn bản thoả thuận giữa ngƣời mua và ngƣời bán (nếu cĩ).
Trƣờng hợp L/C sửa đổi tăng tiền, cty phải bổ sung mức ký quỹ và tài sản thế
chấp tƣơng ứng để đảm bảo khả năng thanh tốn cho L/C đĩ.
* Nhận và kiểm tra chứng từ (bao gồm ngân hàng phát hành và Applicant)
Sau khi nhận bộ chứng từ giao hàng từ phía ngân hàng, cty cần kiểm tra đối chiếu
giữa nội dung L/C với các chứng từ nhận đƣợc. Trƣờng hợp cty nhận đƣợc thơng báo
sai sĩt chứng từ của ngân hàng, trong vịng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận thơng
báo, cty phải báo ngay quyết định của mình hoặc chấp nhận sai sĩt và thanh tốn L/C
hoặc khơng chấp nhận sai sĩt ngay trên bản thơng báo và gửi trả lại Ngân hàng. Nếu
sau 5 ngày nếu cty khơng cĩ ý kiến thì coi nhƣ là từ chối chứng từ, Ngân hàng tiến
hành xử lý bộ chứng từ theo chỉ thị của Ngân hàng gửi chứng từ.
* Yêu cầu phát hành bảo lãnh/ Uỷ quyền nhận hàng theo L/C
Ngân hàng thực hiện phát hành bảo lãnh nhận hàng khi chƣa cĩ vận đơn gốc
hoặc phát hành thƣ uỷ quyền nhận hàng hoặc ký hậu vận đơn để cty cĩ thể nhận hàng
theo L/C.
Điều kiện để ngân hàng phát hành Thƣ bảo lãnh – Thƣ uỷ quyền nhận hàng, ký
hậu vận đơn gốc :
+ Cty cần ký quỹ 100% trị giá hố đơn, hoặc uỷ quyền cho ngân hàng khoanh
số tiền tƣơng ứng trên tài khoản tiền gửi hoặc ghi nợ tài khoản tiền vay khi thanh tốn
và tuỳ từng trƣờng hợp, cty cần xuất trình các giấy tờ sau:
+ Phát hành Thƣ bảo lãnh nhận hàng: cty phải cĩ Thƣ yêu cầu phát hành bảo lãnh kèm
một bản sao vận đơn đƣờng biển hoặc vận đơn hàng khơng và 01 bản sao hố đơn do
ngƣời xuất khẩu gửi trực tiếp.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
47
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
+ Phát hành Thƣ uỷ quyền nhận hàng: Cty phải cĩ Thƣ yêu cầu phát hành Uỷ
quyền nhận hàng kèm 01 bản gốc vận đơn hàng khơng ghi ngƣời nhận hàng là ngân
hàng kèm 01 bản sao hố đơn.
+ Ký hậu vận đơn đƣờng biển: Cty phải cĩ Thƣ yêu cầu ký hậu vận đơn kèm 01
bản gốc vận đơn đƣờng biển và 01 bản sao hố đơn. Trong trƣờng hợp ký hậu vận đơn
hoặc bảo lãnh cho Khách hàng nhận hàng khi chƣa cĩ vận đơn, Cty phải xuất trình
ngân hàng văn bản chấp nhận thanh tốn vơ điều kiện kể cả trong trƣờng hợp bộ
chứng từ cĩ sai sĩt.
* Thanh tốn L/C (MT 202)\
Ngân hàng sẽ trích tiền từ tài khoản đã đƣợc chỉ định của Cty để thanh tốn cho
Ngân hàng nƣớc ngồi theo quy định của L/C khi nhận đƣợc bộ chứng từ hồn tồn
ph hợp với các điều khoản của L/C.
* Huỷ bỏ L/C (MT 799 or MT 999)
Nếu Cty cĩ yêu cầu huỷ L/C cần lƣu ý, ngân hàng khơng chấp nhận huỷ L/C
trong trƣờng hợp:
+ Cty đã nhận hàng thơng qua bảo lãnh nhận hàng của ngân hàng
+ Cĩ tranh chấp thƣơng mại mặc d hai bên mua bán thoả thuận nhƣng chƣa
đƣợc sự chấp nhận huỷ L/C của các Ngân hàng liên quan.
III. Thực hiện thủ tục xin C/O
- Bƣớc 1 : điền vào bộ hồ sơ thƣơng nhân, nộp lại cho bộ phận C/0 VCCI, c ng với 1
bản sao giấy đăng ký kinh doanh và 1 bản sao của giấy đăng ký mã số thuế.
-Bƣớc 2 : Chuẩn bị bộ hồ sơ xin cấp C/0
+ Đơn xin cấp C/0
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O
1. Mã số thuế Số C/O PTM
Số C/O Tơm
2. Kính gửi Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp Việt
Nam
(Chi nhánh………………………………)
3. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O
FORM…………….
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
48
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
4. Hình thức cấp (đánh (+) vào ơ thích hợp)
- Cấp lần thứ nhất + Cĩ trả lại C/O gốc
- Cấp lần thứ hai
Lý do:
………………………………………
……………
………………………………………
……………………
5. Bộ hồ sơ gồm cĩ:
- Đơn đề nghị cấp C/O
- Invoice
- Form A, B, T, ICO, Mexico,
Venezuela
- Tờ khai hải quan hàng xuất
- Tờ khai hải quan hang nhập
- Hĩa đơn mua nguyên vật liệu trong
nƣớc
- Bảng kê thu mua
- Packing list
- Bill of Lading (Vận đơn
đƣờng biển/đƣờng khơng)
- Export License
- Cơng văn yêu cầu cấp lại
- Bản giải trình quy trình sản
xuất tỷ lệ % nguyên vật liệu
- C/O Nhập khẩu nguyên liệu
- Các chứng từ khác
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
49
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
6. Ngƣời xuất khẩu (tên tiếng Việt): Cơng ty cổ phần Trung Nguyên
- Tên tiếng Anh:
…………………………………………………………………………………………………
…….
- Tên viết tắt:
…………………………………………………………………………………………………
………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………
…………….
- Điện thoại: …………………………. Fax:
………………………………
7. Ngƣời nhập khẩu/ Ngƣời mua (tên tiếng Việt):
……………………………………………………………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………
…………….
- Điện thoại: …………………………. Fax:
………………………………
8. Tên hàng (tiếng Việt và tiếng Anh) 9. Mã HS 10. Số CAT 11. Số
lƣợng
12. Trị
giá
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
50
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Chú ý: Đề nghị đơn vị cấp phải đánh dấu (x) vào (các) ơ ở mặt sau của đơn này.
Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp Việt Nam sẽ khơng giải quyết nếu khai đơn và
Form C/O khơng đúng hoặc khơng đầy đủ.
13. Số Invoice
Ngày: ……/…../…..
14. Nƣớc nhập khẩu:
15. Số vận đơn
Ngày:
……./……../…………..
16. Những khai
báo khác:
………………
………………
……...
………………
………………
……...
17. Ghi chú của Phịng Thƣơng mại:
- Ngày cấp:……./……./………………….
- Số……………..Lệ phí………………….
- Ngƣời kiểm tra: …………………………
- Ngƣời nhập dữ liệu: …………………….
- Ngƣời ký: ……………………………….
- Ngƣời trả: ………………………………
- Đề nghị đĩng:
18. Đơn vị chúng tơi xin cam đoan lơ hàng
nĩi trên đƣợc khai báo đúng sự thực và ph
hợp với các điều kiện đƣợc đánh dấu ở mặt
sau. Chúng tơi chịu hồn tồn trách nhiệm
về lời khai.
Làm
tại………………ngày……..tháng……năm
……….
(Ký tên, ghi rõ chức vụ và đĩng dấu)
Correction
Issued
Duplicate
Dấu
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
51
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
52
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
IV Kiểm tra phẩm chất sản phẩm, kiểm tra vệ sinh hàng hố, kiểm dịch
hàng hố
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
53
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
54
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
V. Làm thủ tục Hải quan: Đƣa ra mẫu theo quy định.
MÂU BIỂU VỀ QUI TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HỐ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CHUYỂN CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-TCHQ ngày 25.5.2006
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Mẫu 01/ĐCCK2006
CỘNG HỒ XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do - Hạnh phúc
……………, ngày tháng năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN CỬA KHẨU
Kính gửi: - Chi cục Hải quan..................................
- Chi cục Hải quan cửa khẩu..................
Cơng ty ......................đề nghị đƣợc làm thủ tục hải quan tại............, kiểm tra hải quan
tại.................... cho lơ hàng....................................thuộc vận tải
đơn......................................................chuyên chở trên PTVT.................................., tới
cửa khẩu nhập ngày..../...../…..200..........
Tên hàng:....................................................................................................................
…………....................................................................................................................
Lƣợng hàng:………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
Trị giá:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Gồm:.............................................container cĩ số hiệu:............................................
Tuyến đƣờng vận chuyển.....................................với chiều dài................................
Thời gian vận chuyển:...............................................................................................
Cơng ty...........................................cam kết chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
55
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
1. Đảm bảo nguyên trạng hàng hố, niêm phong hải quan, niêm phong hãng tàu cho
tới khi bàn giao cho Chi cục Hải quan ngồi cửa khẩu....,địa điểm kiểm tra hàng hố ở
nội địa................giám sát, quản lý theo qui định.
2. Vận chuyển lơ hàng đúng tuyến đƣờng và thời gian đã đăng ký nêu trên.
……. ngày . tháng năm 200.....
GIÁM ĐỐC CƠNG TY
(Ký, ghi r họ tên, đĩng dấu)
Kính gửi: Chi cục Hải quan..........................
Đề nghị làm thủ tục chuyển cửa khẩu cho lơ hàng nêu trên của Cơng
ty.........................thuộc tờ khai hải quan ...........ngày tháng năm 200.....
Chi cục Hải quan……….
(Ký, đĩng dấu cơng chức)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
56
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Mẫu 02/BBBG2006
TỔNG CỤC HẢI QUAN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CỤC HẢI QUAN:…………. Độc Lập -Tự do -Hạnh phúc
Chi cục Hải quan:.................
Số: ……………./HQ-BBBG
.
BIÊN BẢN BÀN GIAO HÀNG CHUYỂN CỬA KHẨU
Hồi......giờ.....phút, ngày...tháng...năm 200......,
Chi cục Hải quan.........................................................................................................
bàn giao cho ơng (bà)..................................................................................................
Đại điện của Cơng ty...................................; Lơ hàng thuộc tờ khai/vận tải đơn
số:......................
đểchuyên đến Chi cục Hải quan................................... gồm:
1. Hồ sơ Hải quan:
a- Tờ khai hải quan:..........bản chỉnh;
b- Đơn đề nghị chuyển cửa khẩu:...........bản chính;
c- Vận tải đơn (đối với hàng nhập khẩu đƣờng biển):...........bản sao;
d- Bản kê chi tiết (nếu cĩ):...............bản chính;
2. Hàng hố:
STT SỐ HIỆU CONTAINER
HOẶC
BIỂN KIỂM SỐT PTVT
SỐ SEAL
CONTAINER
SỐ SEAL
HẢI
QUAN
GHI CHƯ
(1) (2) (3) (4) (5)
Tình trạng container/PTVT/hàng hố........................................................................
Biên bản về tình trạng Container/hàng hố (nếu cĩ),
số.......................................................
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
57
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Tuyến đƣờng vận chuyển...............................................chiều
dài....................km………...
Thời gian vận chuyển:....................................................Giờ xuất phát/:
Các vấn đề khác cĩ liên quan đến hàng hố và hồ sơ hải
quan:...........................................
…………………………………………………………………………………………
…..
NGUỜI KHAI HQ/NGƢỜI VẬN CHUYỂN CHI CỤC HQ NGỒI
CK CHI CỤC HQ CỬA KHẨU
(ký, ghi r họ tên) (ký, đĩng dấu cơng chức)
(ký, đĩng dấu cơng chức)
Ghi chú:
- Tuyến đƣờng vận chuyển, thời gian vận chuyển, chiều dài: ghi theo khai báo trên
Đơn đề nghị chuyển cửa khẩu của ngƣời khai hải quan.
Mục Chi cục Hải quan cửa khẩu, Chi cục Hải quan ngồi cửa khẩu (ký, đĩng dấu):
Ngƣời ký là cơng chức đƣợc lãnh đạo Chi cục phân cơng.
* Đề nghi ghi r số điện thoại và số fax để tiện cho việc thơng tin giữa các đơn vị Hải
quan cĩ liên quan.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
58
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Mẫu 03/BTK2006
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN:.............. CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi cục Hải quan:................. Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
Số: ………… /HQ-BTK
BẢNG THỐNG KÊ BIÊN BẢN BÀN GIAO.
STT SỐ NGÀY
BIÊN BẢN
BÀN GIAO
SỐ, KÝ HIỆU,
NGÀY TỜ
KHAI HẢI
QUAN
ĐƠN VỊ HẢI
QUAN LÀM
THỦ TỤC
TÌNH TRẠNG
HÀNG HĨA
KHI NHẬN
GHI
CHƯ
(1) (2)
(3)
(4) (5) (6)
CHI CỤC HẢI QUAN NƠI LẬP
(ký, đĩng dấu cơng chức)
* Ghi chú: Ngƣời ký là cơng chức do lãnh đạo Chi cục phân cơng
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
59
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Mẫu 05/DMHMKT2006
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN:.............. CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi cục Hải quan:................. Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
Số: ………… /HQ-DM
DANH MỤC HÀNG HĨA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU MIỄM KIỂM TRA
THỰC TẾ
STT SỐ, KÝ HIỆU,
NGÀY TỜ
KHAI
TÊN, ĐỊA CHỈ
DOANH NGHIỆP
MẶT HÀNG GHI CHƯ
(1) (2)
(3)
(4) (5)
CHI CỤC HQ NGỒI CỬA KHẨU
(ký, đĩng dấu cơng chức)
*Ghi chú: - Tiêu chí (4) về mặt hàng chỉ ghi tĩm tắt. Ví dụ: mặt hàng vải, mặt hàng
điện tử.
- Ngƣời ký là cơng chức do lãnh đạo Chi cục phân cơng.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
60
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
CHỦ KHO (CHỦ
HÀNG) CFS/KNQ….
Mẫu 04/DMHH CFS/KNQ2006
Số :..............CFS/KN CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
……Ngày…..tháng…..năm200…
DANH MỤC HÀNG HĨA XUẤT KHẨU TỪ KHO CFS/KNQ
STT SỐ, KÝ
HIỆU,
NGÀY
TỜ
KHAI
TÊN
HÀNG
LƢỢNG
HÀNG
TÊN,
ĐỊA CHỈ
DOANH
NGHIỆP
ĐƠN
VỊ HQ
LÀM
THỦ
TỤC
SỐ
CONT
SỐ
SEAL
HÃNG
TÀU
SỐ
SEAL
HQ
(1) (2)
(2)
(3)
(4) (5) (6) (7)
CHỦ KHO (CHỦ HÀNG) CFS/KNQ HẢI QUAN
KHOCFS/KNQ HẢI QUAN CỬA KHẨU XUẤT
(ký, ghi r họ tên) (ký, đĩng dấu cơng chức)
(ký, đĩng dấu cơng chức)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
61
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
VI. Xin giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TƠM THỦY SẢN.
Kính gửi: Bộ Cơng Thƣơng
Họ và tên ngƣời làm đơn: NGUYỄN VĂN BANG
Chức danh:Tổng giám đốc
Tên doanh nghiệp:CƠNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN CỬU LONG.
Tên giao dịch đối ngoại: CUU LONG SEAPRODUCTS COMPANY.
Địa chỉ trụ sở chính: 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
Số điện thoại: 0986868686 Fax: 34554433
Quyết định thành lập doanh nghiệp: CP4423313
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: TH55776
Mã số kinh doanh xuất nhập khẩu:4t54465
Đề nghị Bộ Thƣơng mại xem xét, cấp Giấy phép kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
Tơm thủy sản cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số /200 /NĐ-CP ngày
/ /200 của Chính phủ về kinh doanh thủy sản.
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. Quyết định thành lập doanh nghiệp.
2. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
3. Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật, kèm theo các tài liệu chứng minh.
Tơi xin chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những nội dung kê khai trên đây./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
CHỦ DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đĩng dấu)
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đĩng dấu)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
62
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
VII. Nộp thuế: Cụ thể đối với mặt hàng mà bạn lựa chọn.
TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 79/2009/TT-BTC
ngày 20 tháng 4 năm 2009 của Bộ Tài chính)
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU
TẠI CHỖ (Bản lƣu Hải
quan) HQ/TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẨU
1.Ngƣời xuất khẩu tại
chỗ:
5. Loại hình
XK:
6.Giấy phép
XK:
7.Hợp
đồng XK:
SXXK
GC
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Số:
Ngày:
Ngày hết
hạn:
2.Ngƣời nhập khẩu tại
chỗ:
8. Loại hình
NK:
9.Giấy phép
NK:
10.Hợp
đồng NK:
SXXK
GC
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Số:
Ngày:
Ngày hết
hạn:
3.Ngƣời chỉ định giao hàng:
11. Địa điểm
giao hàng:
12.Hố đơn
VAT
Số:
Ngày:
13. Hố
đơn
thƣơng mại
NK:
Số:
Ngày:
4.Ngƣời làm thủ tục hải
quan:
14.Phƣơng
thức
15. Đống tiền thanh tốn:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
63
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
thanh tốn:
-Hàng XK:
-Hàng NK:
-Hàng XK: .............Tỷ
giá:.............
-Hàng NK: .............Tỷ
giá:............
SỐ
TT
16. Tên hàng
Qui cách phẩm chất
17.Mã số
hàng hố
18.Đơn
vị tính
19. Lƣợng Tính thuế của ngƣời NK
20. Đơn giá
nguyên tệ
21. Trị giá
nguyên tệ
1
2
3
Số
TT
22.Thuế nhập khẩu 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) 24.Thu
khác
Thuế
suất
(%)
Trị giá tính
thuế (VNĐ)
Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính
thuế
Tiền thuế Tỷ
lệ
(%)
Số
tiền
1
2
3
4
5
Cộng:
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ơ 22+23+24): Bằng số:
.................................................................................................... ....................
Bằng chữ:
...............................................................................................................................................................................
....................
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính 27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
64
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Bản sao
-Hợp đồng thƣơng mại: ............................
-Giấy phép: .............................
-Hố đơn VAT: ...........................
-Hợp đồng thuơng mại: ...........................
-Giấy phép: ...........................
-Hố đơn thƣơng mại: ...........................
28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ: Cam kết đã giao
đúng, đủ các sản phẩm kê khai trên tờ khai
này và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên
tờ khai này.
Ngày .........tháng
.........Năm
(ký tên, đĩng dấu, ghi r
họ tên)
29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ: Cam kết đã nhận đúng, đủ các
sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai tính thuế
trên tờ khai này.
Ngày
.........tháng .......Năm
(ký tên,đĩng
dấu, ghi r họ tên)
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan:
............................
Chi cục Hải quan:
.......................
...........................................
.........
Tờ khai số: ............./NK/........ -TC./.........
Ngày đăng ký: .........................................
Số lƣợng phụ lục tờ khai: .........................
Cán bộ đăng ký (ký, đĩng
dấu số hiệu cơng chức)
Hải quan kiểm tra thuế
S
ố
T
T
30.Mã số hàng hố 31.Lƣợn
g
32.Đơn
giá
tính thuế
33.Tiền thuế nhập khẩu
Trị giá tính thuế
(VNĐ)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế
1
2
3
4
5
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
65
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
S
ố
T
T
34. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 35.Thu khác 36. Tổng số tiền phải điều
chỉnh sau khi kiểm tra
(Tăng/Giảm):
Trị giá tính thuế
(VNĐ)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền
Bằng số:
.....................................
Bằng chữ:
1
2
3
4
5
37.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ơ 25+36): ...................................................... Bằng chữ
:........................................... .......................
...............................................................................................................................................................................
.........................................
Thơng báo thuế/Biên lai thu thuế số:
....................................................................Ngày................................................................................
38.Lệ phí hải quan: ..................................................Bằng chữ:
....................................................................................... ................................
..........................................................................Biên lai thu lệ phí số: ......................................Ngày
:...........................................................
39.Cán bộ kiểm tra thuê
(Ký, ghi r , ngày, tháng,
năm, đĩng dấu số hiệu
cơng chức)
40.Ghi chép khác của hải quan 41. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký,
đĩng dấu số hiệu cơng chức)
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan:
Tờ khai số: ............/XK/......... -
TC/...........
Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số
hiệu cơng chức)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
66
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
.............................
Chi cục Hải quan:
........................
............................................
.........
Ngày đăng ký: ........................................
Số lƣợng phụ lục tờ khai:
..........................
42.Lệ phí hải quan: .....................................................Bằng chữ :
....................................................................................
...............................................................................................................................................................................
....
Biên lai thu lệ phí số:
.....................................................................................Ngày:.....................................................
43.Ghi chép khác của hải quan
44.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (Ký, đĩng dấu số hiệu
cơng chức)
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu Hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số...................../NK/...................TC/...............Ngày.................
PLTKHQ/2009-TC
A. PHÀN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẢU
Số
TT
16.Tên hàng.
Quy cách phẩm chất
17.Mã số
hàng hố
18. Đơn
vị tính
19.
Llƣợng
20. Đơn giá
nguyên tệ
21.Trị giá nguyên tệ
01
02
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
67
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
03
04
05
06
07
08
09
10
22.Thuế nhập khẩu 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB)
24. Thu khác
Số
TT
Thuế suất
(%)
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Tiền thuế Thuế
suất
(%)
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Tiền
thuế
Tỷ
lệ
(%)
Số tiền
01
02
03
04
05
06
07
08
09
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
68
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
10
Cộng
28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ cam kết đã giao
đúng, đủ sản phẩm kê khai trên phụ lục tờ khai
này.
(Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ
tên)
29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ cam kết đã nhận đúng, đủ
sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai, tính
thuế trên phụ lục tờ khai này.
(Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ tên)
B. HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ
Số
TT
30.Mã số hàng hố 31. Lƣợng 32. Đơn giá tính thuế
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
69
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
12
13
14
15
33. Tiền thuế nhập khẩu 34. Tiền thuế GTGT (hoặc
TTĐB)
35. Thu khác
Số
TT
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Trị giá
tính thuế
(VND)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Tỷ
lệ
(%)
Số tiền
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
70
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
13
14
15
39. Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi r ngày, tháng, năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức)
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HỐ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU
TẠI CHỖ (Bản lƣu ngƣời
khai hải quan) HQ/2009-TC
A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẨU
1.Ngƣời xuất khẩu tại
chỗ:
5. Loại hình
XK:
6.Giấy phép XK: 7.Hợp đồng
XK:
SXXK
GC
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Số:
Ngày:
Ngày hết
hạn:
2.Ngƣời nhập khẩu tại
chỗ:
8. Loại hình
NK:
9.Giấy phép
NK:
10.Hợp đồng
NK:
SXXK
GC
Số:
Ngày:
Ngày hết hạn:
Số:
Ngày:
Ngày hết
hạn:
3.Ngƣời chỉ định giao hàng:
11. Địa điểm
giao hàng:
12.Hố đơn
VAT
Số:
Ngày:
13. Hố đơn
thƣơng mại
NK:
Số:
Ngày:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
71
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
4.Ngƣời làm thủ tục hải
quan:
14.Phƣơng thức 15. Đống tiền thanh tốn:
thanh tốn:
-Hàng XK:
-Hàng NK:
-Hàng XK: .............Tỷ
giá:.............
-Hàng NK: .............Tỷ
giá:............
SỐ
TT
16. Tên hàng
Qui cách phẩm chất
17.Mã số
hàng hố
18.Đơn
vị tính
19. Lƣợng Tính thuế của ngƣời NK
20. Đơn giá
nguyên tệ
21. Trị giá
nguyên tệ
1
2
3
4
5
Số
TT
22.Thuế nhập khẩu 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) 24.Thu khác
Thuế
suất
(%)
Trị giá tính
thuế (VNĐ)
Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính thuế Tiền thuế Tỷ lệ
(%)
Số tiền
1
2
3
4
5
Cộng:
25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ơ 22+23+24): Bằng số:
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
72
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
.................................................................................................... ....................
Bằng chữ:
..................................................................................................................................................................................
.................
26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính
Bản sao
-Hợp đồng thƣơng mại: ............................
-Giấy phép: ..............................................
-Hố đơn VAT: ........................................
27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao
-Hợp đồng thuơng mại: ...........................
-Giấy phép: ..............................................
-Hố đơn thƣơng mại: ...........................
28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ: Cam kết đã giao
đúng, đủ các sản phẩm kê khai trên tờ khai này
và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ
khai này.
Ngày .........tháng
.........Năm
(ký tên, đĩng dấu, ghi r
họ tên)
29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ: Cam kết đã nhận đúng, đủ các
sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai tính thuế
trên tờ khai này.
Ngày .........tháng
.......Năm
(ký tên,đĩng dấu,
ghi r họ tên)
B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU
Tổng cục Hải quan
Cục Hải quan:
............................
Chi cục Hải quan:
.......................
..............................................
......
Tờ khai số: ............./NK/........ -TC./.........
Ngày đăng ký: .........................................
Số lƣợng phụ lục tờ khai: .........................
Cán bộ đăng ký (ký, đĩng
dấu số hiệu cơng chức)
Hải quan kiểm tra thuế
Số
TT
30.Mã số hàng hố 31.Lƣợng
32.Đơn giá
tính thuế
33.Tiền thuế nhập khẩu
Trị giá tính thuế
(VNĐ)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế
1
2
3
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
73
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
4
5
Số
TT
34. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 35.Thu khác 36. Tổng số tiền phải điều
chỉnh sau khi kiểm tra
(Tăng/Giảm):
Trị giá tính thuế
(VNĐ)
Thuế
suất (%)
Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền Bằng số:
.....................................
Bằng chữ: 1
2
3
4
5
37.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ơ 25+36): ...................................................... Bằng chữ
:........................................... .......................
..................................................................................................................................................................................
......................................
Thơng báo thuế/Biên lai thu thuế số:
....................................................................Ngày................................................................................
38.Lệ phí hải quan: ..................................................Bằng chữ:
....................................................................................... ................................
..........................................................................Biên lai thu lệ phí số: ......................................Ngày
:...........................................................
39.Cán bộ kiểm tra thuê (Ký,
ghi r , ngày, tháng, năm,
đĩng dấu số hiệu cơng chức)
40.Ghi chép khác của hải quan 41. Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (ký,
đĩng dấu số hiệu cơng chức)
C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU
Tổng cục Hải quan Tờ khai số: ............/XK/......... -TC/........... Cán bộ đăng ký (ký, đĩng dấu số hiệu
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
74
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Cục Hải quan:
.............................
Chi cục Hải quan:
........................
...............................................
......
Ngày đăng ký: ........................................
Số lƣợng phụ lục tờ khai: ..........................
cơng chức)
42.Lệ phí hải quan: .....................................................Bằng chữ :
....................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.
Biên lai thu lệ phí số:
.....................................................................................Ngày:.....................................................
43.Ghi chép khác của hải quan
44.Xác nhận Đã làm thủ tục hải quan (Ký, đĩng dấu số hiệu
cơng chức)
PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ
(Bản lưu người khai hải quan)
Phụ lục số:
Kèm tờ khai số...................../NK/...................TC/...............Ngày.................
PLTKHQ/2009-TC
A. PHÀN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƢỜI XUẤT KHẨU, NGƢỜI NHẬP KHẢU
Số
TT
16.Tên hàng.
Quy cách phẩm chất
17.Mã số
hàng hố
18. Đơn
vị tính
19.
Llƣợng
20. Đơn giá
nguyên tệ
21.Trị giá nguyên tệ
01
02
03
04
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
75
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
05
06
07
08
09
10
22.Thuế nhập khẩu 23. Thuế GTGT
(hoặc thuế TTĐB)
24. Thu khác
Số
TT
Thuế suất
(%)
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Tiền thuế Thuế
suất
(%)
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Tiền
thuế
Tỷ
lệ
(%)
Số tiền
01
02
03
04
05
06
07
08
09
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
76
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
10
Cộng
28.Ngƣời xuất khẩu tại chỗ cam kết đã giao
đúng, đủ sản phẩm kê khai trên phụ lục tờ khai
này.
(Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ
tên)
29.Ngƣời nhập khẩu tại chỗ cam kết đã nhận đúng, đủ
sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai, tính
thuế trên phụ lục tờ khai này.
(Ký tên, đĩng dấu, ghi r họ
tên)
B. HẢI QUAN KIỂM TRA TÍNH THUẾ
Số
TT
30.Mã số hàng hố 31. Lƣợng 32. Đơn giá tính thuế
01
02
03
04
05
06
07
08
09
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
77
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
10
11
12
13
14
15
33. Tiền thuế nhập khẩu 34. Tiền thuế GTGT (hoặc
TTĐB)
35. Thu khác
Số
TT
Trị giá
tính
thuế
(VND)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Trị giá
tính thuế
(VND)
Thuế
suất
(%)
Tiền thuế Tỷ
lệ
(%)
Số tiền
01
02
03
04
05
06
07
08
09
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
78
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
10
11
12
13
14
15
39. Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi r ngày, tháng, năm, đĩng dấu số hiệu cơng chức)
VIII. Thanh tốn: Theo phƣơng thức nào, chứng từ kèm theo.
Các hoạt động thanh tốn đƣợc 2 cơng ty thực hiện dựa trên Phƣơng thức nhờ
thu:
Cửu Long sau khi hồn thành nhiệm vụ xuất chuyển hàng hố cho đối tác thì uỷ thác
cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở ngƣời nhập khẩu trên cơ sở hối phiếu do
mình lập ra.
- Nhờ thu kèm chứng từ: là phƣơng thức trong đĩ ngƣời xuất khẩu uỷ thác cho ngân
hàng thu hộ tiền ở ngƣời nhập khẩu, khơng những chỉ căn cứ vào hối phiếu mà cịn
căn cứ vào bộ chứng từ hàng hố, gửi kèm theo với điều kiện là ngƣời nhập khẩu trả
tiền hoặc chấp nhận hối phiếu cĩ kỳ hạn, thì ngân hàng mới trao bộ chứng từ hàng hố
để đi nhận hàng.
Theo phƣơng thức này ngân hàng khơng chỉ là ngƣời thu hộ tiền mà cịn là ngƣời
khống chế bộ chứng từ hàng hố. Với cách khống chế này quyền lợi của Cửu Long
đƣợc đảm bảo hơn.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
79
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
IX. Thuê phƣơng tiện vận chuyển (Nếu cĩ): Thể hiện rõ hợp đồng thuê.
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------o0o--------
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNG HĨA
Số: [số Hợp đồng]/HĐVCHH
Hơm nay, ngày 01 tháng 10 năm 2010 tại Tp. HCM.
Chúng tơi gồm cĩ:
Bên A: Chủ hàng
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): CƠNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU
THỦY SẢN CỬU LONG.
• Trụ sở chính : 36 Bạch Đằng, Phƣờng 4, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
• Số điện thoại : 074. 3852321/3852236/ 3852052/ 3853390.
• Fax : 074. 3852078.
• E-mail : ctythuysancuulong@hcm.vnn.vn
• Địa chỉ : Số 7A Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.
• Số điện thoại : 08. 38269680.
• Fax : 08. 39400394.
• E-mail : cuulongseapro@hcm.fpt.vn
Website : www.cuulongseapro.vn
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
80
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Bên B: Bên chủ phƣơng tiện
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): CƠNG TY VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN
PHƢƠNG NAM
- Địa chỉ: P.5 Quận 1 TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 083.5114685 - 5114686
- Đại diện là Ơng (Bà): Phạm H ng Dũng Chức vụ: Giám đốc cơng ty
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng nhƣ sau:
Điều 1: Hàng hĩa vận chuyển
1. Tên hàng: Bên A thuê bên B vận tải những hàng hĩa sau: sản phẩm Tơm
thủy sản.
2. Tính chất hàng hĩa:
Bên B cần lƣu ý bảo đảm cho bên A hàng đƣợc an tồn: Tơm cần bảo quản
khơng để biến chất
3. Đơn vị tính đơn giá cước : VNĐ
Điều 2: Địa điểm nhận hàng và giao hàng
1/ Bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng tại kho hàng do bên A giao.
(Chú ý: Địa điểm 121 Nguyễn Thái Học, Phƣờng Thốt Nốt - Quận Thốt Nốt -
TP Cần Thơ)
2/ Bên B giao hàng cho bên A tại địa điểm : Cảng biển AUS. - AUSTRALIA
Điều 3: Định lịch thời gian giao nhận hàng
STT Tên
hàng
Giao hàng Nhận hàng Ghi
chú
Số
lƣợng
Địa
diểm
Thời
gian
Số
lƣợng
Địa
điểm
Thời
gian
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
81
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
1
Tơm
150.00
0
Tấn
Cảng
20-11-
2010
150.00
0
Tấn
121
Nguyễn
Thái
Học-TP
HCM
1-11-
2010
Bên
B
liên
hệ
Nhân
viên
nhận
hàng
của
CTy
tại
cảng
AS.
Điều 4: Phƣơng tiện vận tải
1/ Bên A yêu cầu bên B vận tải số hàng trên bằng phƣơng tiện : Tàu thủy
2/ Bên B chịu trách nhiệm về kỹ thuật cho phƣơng tiện vận tải để bảo đảm vận
tải trong thời gian là: 20 ngày.
3/ Bên B phải chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cho phƣơng tịên đi lại hợp lệ trên tuyến
giao thơng đĩ để vận tải số hàng hĩa đã thỏa thuận nhƣ trên và chịu mọi hậu quả về
giấy tờ pháp lý của phƣơng tiện vận tải.
4/ Bên B phải làm vệ sinh phƣơng tiện vận tải khi nhận hàng chi phí vệ sinh
phƣơng tiện vận tải sau khi giao hàng bên A phải chịu là 20.000.000 đồng.
5/ Sau khi bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng mà bên A chƣa cĩ hàng để
giao sau: 60 phút thì bên A phải chứng nhận cho bên B đem phƣơng tiện về (từ 30
phút đến 60 phút cĩ thể địi về) và phải trả giá cƣớc của loại hàng thấp nhất về giá vận
tải theo đoạn đƣờng đã hợp đồng. Trong trƣờng hợp khơng tìm thấy ngƣời đại diện
của bên A tại địa điểm giao hàng, bên B chờ sau 30 phút cĩ quyền nhờ ủy ban nhân
dân cơ sở xác nhận phƣơng tiện cĩ đến rồi cho phƣơng tiện về và yêu cầu thanh tốn
chi phí nhƣ trên.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
82
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
6/ Bên B cĩ quyền từ chối khơng nhận hàng nếu bên A giao hàng khơng đúng
loại hàng ghi trong vận đơn khi xét thấy phƣơng tiện điều động khơng thích hợp với
loại hàng đĩ, cĩ quyền bắt bên A phải chịu phạt 30% giá trị tổng cƣớc phí (tƣơng
đƣơng trƣờng hợp đơn phƣơng đình chỉ hợp đồng).
7/ Trƣờng hợp bên B đƣa phƣơng tiện đến nhận hàng chậm so với lịch giao
nhận phải chịu phạt hợp đồng là: 1.000.0000 đồng/ giờ.
Điều 5: Về giấy tờ cho việc vận chuyển hàng hĩa
1/ Bên B phải làm giấy xác báo hàng hĩa (phải đƣợc đại diện bên B ký, đĩng
dấu xác nhận) trƣớc 2 giờ so với thời điểm giao hàng.
2/ Bên B phải xác báo lại cho bên A số lƣợng và trọng tải các phƣơng tiện cĩ
thể điều động trong 24 giờ trƣớc khi bên A giao hàng. Nếu bên A khơng xác báo xin
phƣơng tiện thì bên B khơng chịu trách nhiệm.
3/ Bên A phải làm vận đơn cho từng chuyến giao hàng ghi r tên hàng và số
lƣợng Trƣờng hợp cần sửa chữa, xĩa bỏ Phải cĩ ký chứng thực). Bên A phải cĩ trách
nhiệm về những điều mình ghi vào vận đơn giao cho bên B.
4/ Bên A phải đính kèm vận đơn với các giấy tờ khác cần thiết để các cơ quan
chuyên trách cĩ thể yêu cầu xuất trình khi kiểm sốt nhƣ:
- Giấy phép lƣu thơng hàng hĩa.
- Biên bản các khoản thuế đã đĩng.
Nếu khơng cĩ đủ các giấy tờ khác cần thiết cho việc vận chuyển loại hàng hĩa
đĩ thì phải chịu trách nhiệm do hậu quả để thiếu nhƣ trên: Phải chịu phạt chờ đợi là
[số tiền] đồng/ giờ, hàng để lâu cĩ thể bị hƣ hỏng, trƣờng hợp hàng bị tịch thu vẫn
phải trả đủ tiền cƣớc đã thỏa thuận.
5/ Trƣờng hợp xin vận chuyển đột xuất hàng hĩa. Bên B chỉ nhận chở nếu cĩ
khả năng. Trƣờng hợp này bên A phải trả thêm cho bên B một khoản tiền bằng 5%]
giá cƣớc vận chuyển, ngồi ra cịn phải chi phí các khoản phí tổn khác cho bên B kể
cả tiền phạt do điều động phƣơng tiện vận tải đột xuất làm lỡ các hợp đồng đã ký với
chủ hàng khác (nếu cĩ). Trừ các trƣờng hợp bên A cĩ giấy điều động phƣơng tiện vận
chuyển hàng khẩn cấp theo lệnh của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ
trƣởng Bộ giao thơng vận tải trở lên thì khơng phải nộp các khoản tiền bồi thƣờng các
chi phí tổn đĩ.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
83
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Điều 6: Trách nhiệm xếp dỡ hàng hĩa
Bên B cĩ trách nhiệm xếp dỡ hàng hĩa
Mức thưởng phạt
- Nếu xếp dỡ xong trƣớc thời gian quy định và an tồn thì bên A sẽ thƣởng cho
bên B Số tiền là 500.000 đồng/giờ.
- Xếp dỡ chậm bị phạt là: 500.000 đồng/ giờ.
- Xếp dỡ hƣ hỏng hàng hĩa phải bồi thƣờng theo giá trị thị trƣờng tự do tại địa
điểm bốc xếp.
Điều 7: Giải quyết hao hụt hàng hĩa
1/ Nếu hao hụt theo quy định dƣới mức [0.001 %] tổng số lƣợng hàng thì bên B
khơng phải bồi thƣờng (mức này cĩ quy định của Nhà nƣớc phải áp dụng theo, nếu
khơng hai bên tự thỏa thuận).
2/ Hao hụt trên tỷ lệ cho phép thì bên B phải bồi thƣờng cho bên A theo giá trị
thị trƣờng tự do tại nơi giao hàng (áp dụng cho trƣờng hợp bên A khơng cử ngƣời áp
tải).
3/ Mọi sự kiện mất hàng bên A phải phát hiện và lập biên bản trƣớc và trong
khi giao hàng, nếu đúng thì bên B phải ký xác nhận vào biên bản, nhận hàng xong nếu
bên A báo mất mát, hƣ hỏng bên B khơng chịu trách nhiệm bồi thƣờng.
Điều 8: Thanh tốn cƣớc phí vận tải
Tiền cƣớc phí chính mà bên A phải thanh tốn cho bên B bao gồm:
- 150.000 tấn * 50.000đ/ tấn.
Lưu ý: Cƣớc phí phải dựa theo đơn giá Nhà nƣớc quy định, nếu khơng cĩ mới
đƣợc tự thỏa thuận.
+ Tổng cộng cƣớc phí chính là: 7.500.000.000 đồng.
Điều 09: Đăng ký bảo hiểm
1/ Bên A phải chi phí mua bảo hiểm hàng hĩa.
2/ Bên B chi phí mua bảo hiểm phƣơng tiện vận tải với chi nhánh Bảo Việt.
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
84
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Điều 10: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1/ Bên nào vi phạm hợp đồng, một mặt phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi
phạm hợp đồng, mặt khác nếu cĩ thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến
nhƣ mất mát, hƣ hỏng, tài sản phải chi phí để ngăn chặn hạn chế thiệt hại do vi phạm
gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và tiền bồi thƣờng thiệt hại mà bên bị vi
phạm đã phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra.
2/ Nếu bên A đĩng gĩi hàng mà khơng khai hoặc khai khơng đúng sự thật về số
lƣợng, trọng lƣợng hàng hĩa thì bên A phải chịu phạt đến [5 %] số tiền cƣớc phải trả
cho lơ hàng đĩ.
3/ Nếu bên B cĩ lỗi làm hƣ hỏng hàng hĩa trong quá trình vận chuyển thì:
- Trong trƣờng hợp cĩ thể sửa chữa đƣợc nếu bên A đã tiến hành sửa chữa thì
bên B phải đài thọ phí tổn.
- Nếu hƣ hỏng đến mức khơng cịn khả năng sửa chữa thì hai bên thỏa thuận
mức bồi thƣờng hoặc nhờ cơ quan chuyên mơn giám định và xác nhận tỷ lệ bồi
thƣờng.
4/ Nếu bên A vi phạm nghĩa vụ thanh tốn tổng cƣớc phí vận chuyển thì phải
chịu phạt theo mức lãi suất chậm trả của tín dụng ngân hàng là [1.2 %] /tháng tính từ
ngày hết hạn thanh tốn.
5/ Bên nào đã ký hợp đồng mà khơng thực hiện hợp đồng hoặc đơn phƣơng
đình chỉ thực hiện hợp đồng mà khơng cĩ lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới [30 %]
giá trị phần tổng cƣớc phí dự chi.
6/ Nếu hợp đồng này cĩ một bên nào đĩ gây ra đồng thời nhiều loại vi phạm, thì
chỉ phải chịu một loại phạt cĩ số tiền phạt ở mức cao nhất theo các mức phạt mà hai
bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này, trừ các loại trách hiệm bồi thƣờng khi làm mất
mát hoặc hƣ hỏng hàng hĩa lúc vận chuyển.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp hợp đồng
1/ Hai bên cần chủ động thơng báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng.
Nếu cĩ vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời thơng báo cho nhau biết và
tích cực bàn bạc giải quyết trên cơ sở thỏa thuận bình đẳng, c ng cĩ lợi (cần lập biên
bản ghi tồn bộ nội dung sự việc và phƣơng pháp giải quyết đã áp dụng).
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
85
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
2/ Trƣờng hợp các bên khơng tự giải quyết xong đƣợc thì thống nhất sẽ khiếu nại tới
tịa án [tên tịa án kinh tế] là cơ quan cĩ đủ thẩm quyền giải quyết những tranh chấp
trong hợp đồng này.
3/ Chi phí cho những hoạt động kiểm tra xác minh và lệ phí tịa án do bên cĩ lỗi chịu.
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này cĩ hiệu lực từ ngày 1/10/2010 đến ngày 20/11/2010
Hai bên sẽ họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này vào ngày 21/11/2011
Hợp đồng này đƣợc làm thành [04] bản, cĩ giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ [02] bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN
B
Chức vụ Chức vụ
(Ký tên, đĩng dấu) (Ký tên, đĩng
dấu)
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
86
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
D. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP.
I. Đƣa ra tình huống tranh chấp giả định
Tình huống tranh chấp giả định : sản phẩm Tơm thủy sản do cơng ty sổ phần
xuất khẩu thủy sản Cửu Long cung cấp cho đối tác do khoảng cách địa lý khá xa và
gặp phải nhiều khĩ khăn trong quá trình làm thủ tục và các giấy tờ liên quan để xuất
cảng và nhập vào Mỹ. Thời gian dài đã khiến cho sản phẩm khơng đạt phẩm chất tốt
nhƣ khi xuất cảng ở Việt Nam.
Phía bên tập đồn đối tác của cơng ty đã phản ánh và đề nghị khơng nhập lơ hàng này.
Vấn đề là ở chỗ cơng ty Cửu Long sản xuất và cung ứng sản phẩm chất lƣợng
tốt theo đúng nhƣ trong hợp đồng đã ký kết. Hai bên xảy ra tranh chấp rất khĩ giải
quyết về lơ hàng này.
II. Biện pháp giải quyết
Sau nhiều ngày đàm phán mà vẫn chƣa thể giải quyết vấn đề hai bên đã quyết
định thành lập một ban thanh tra để điều tra nguyên nhân xem sai xĩt đến từ khâu nào
để dẫn đến sản phẩm khơng đạt yêu cầu.
Đồn thanh tra bao gồm các thành viên là các cá nhân cĩ kinh nghiệm của cả 2
cơng ty tham gia nghiên cứu.
Sau khoảng thời gian nghiên cứu và điều tra tích cực đồn thanh tra đã tìm ra
đƣợc nguyên nhân và báo cáo kết quả điều tra nhƣ sau :
“Sản phẩm Tơm của cơng ty Cửu Long cung cấp là sản phẩm gạo cĩ chất lƣợng cao,
sản xuất chế biến trên dây truyền cơng nghệ hiện đại đảm bảo vệ sinh an tồn thực
phấm. Đúng nhƣ những phẩm chất mà hai bên đã ký kết trong hợp đồng cung cấp sản
phẩm.
Tuy nhiên do trong quá trình vận chuyển hàng hĩa phải giải quyết rất nhiều thủ
tục hải quan phức tạp lơ hàng tuy cập bến ở Mỹ nhƣng khơng thể ngay lập tức đƣa
vào bán lẻ trên hệ thống của bên đối tác và đã phải gửi lại 15 ngày ở kho của hải quan
Mỹ và trong thời gian này do điều kiện kho bãi của bên thứ 3 chƣa thật sự tốt đã để
cho mức bảo quản sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn và gây ra tình trạng sản phẩm
khơng đạt độ ẩm cần thiết.
Nguyên nhân đã đƣợc làm r cho sự khơng đảm bảo chất lƣợng. ”
Đồn kiểm tra đã xác định r nguyên nhân khách quan và báo cáo nên Hội đồng
quản trị của cả 2 cơng ty.
Qua đĩ cĩ thể giúp cho cả 2 bên cĩ thể hiểu r về nhau hơn và thêm tin tƣởng
hơn nữa về uy tín cũng nhƣ phƣơng pháp kinh doanh của nhau.
III. Quy trình giải quyết
THỰC HÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: QTKD2A1
87
GVHD: TRẦN MẠNH HÙNG SVTH: HỒ ANH NGỌC
Sau khi xác định đƣợc sản phẩm bị lỗi là do nguyên nhân khách quan mà cụ thể
ở đây là do lỗi của bên thứ 3 là cơng ty quản lý kho bãi cho thuê Mỹ cả 2 bên đã cĩ
buổi bàn bạc và quyết định mời đại diện của bên thứ 3 đến để tìm phƣơng án giải
quyết.
Trong buổi làm việc sau khi nghe vị trƣởng đồn thanh tra báo cáo về kết quả
điều tra nguyên nhân dẫn đến tình trạng sản phẩm cĩ sự thay đổi về chất lƣợng đại
diện của bên thứ 3 cĩ chấp nhận sẽ yêu cầu kiểm tra lại chất lƣợng kho bãi cũng nhƣ
lịch trình của lơ hàng trong thời gian cơng ty này giữ thuê.
Kết quả cho thấy đúng nhƣ báo cáo của đồn thanh tra đã tìm hiểu.
Do là đối tác đã lâu và rất cĩ uy tín nên bên quản lý kho bãi đồng ý đền b thiệt hại lơ
hàng đúng theo hợp đồng đã kí kết trƣớc đĩ. Và các bên đã ngồi lại giải quyết với
nhau trên tinh thần hợp tác và c ng nhau giải quyết hậu quả khơng bên nào mong
muốn.
Kết quả sau khi tiến hành giải quyết nhƣ sau:
- Bên Quản lý kho bãi ở Mỹ đồng ý thanh tốn cho bên Cơng ty Cửu Long tồn
bộ số thiệt hại của lơ hàng này đúng theo giá trị hợp đồng mà 2 bên đã ký kết,
- Ngồi ra bên Quản lý kho bãi Mỹ cịn phải chịu trách nhiệm trong chi phí vận
chuyển trở lại lơ hàng trên về Việt Nam.
- Bên Cơng ty Cửu Long chấp nhận việc thanh lý sản phẩm và nhập khẩu trở lại
lơ hàng này để nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
- Vì đây chỉ là sai xĩt nhỏ trong quá trình kinh doanh sản phẩm tuy nhiên nĩ đã
mang lại rất nhiều rắc rối cho những bên liên quan và đặc biệt là cĩ ảnh hƣởng rất lớn
tới uy tín của Cửu Long. Đối tác nhập khẩu sẽ chịu trách nhiệm quảng cáo và giải
trình với cơ quan báo chí và khách hàng tại thị trƣờng Mỹ để giải thích về việc này.
- Đây cũng là kinh nghiệm vơ c ng quí báu cho bên cơng ty cổ phần Cửu Long
trong việc thuê kho bãi nhằm bảo quản sản phẩm do mình cung cấp, từ đĩ Ban Giám
Đốc đã ra quyết định yêu cầu xây dựng quy trình quản lý chất lƣợng sản phẩm trƣớc
khi giao tới tận kho của đối tác. Cũng nhƣ các qui định về việc thuê gửi kho bãi và các
yêu cầu tối thiểu để đáp ứng nhu cầu bảo quản sản phẩm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 10_tomhk_128.pdf