Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại công ty cổ phầ xây dựng - Giao thông thừa thiên Huế
Thứ nhất, thời gian nghiên cứu đề tài dài hơn: do thời gian thực tập tại công ty
là rất ngắn (trong ba tháng) mà khối lượng công việc, nội dung liên quan đến kế toán
công nợ là rất nhiều nên đề tài vẫn chưa đi sâu làm rõ hết các nội dung liên quan mà
chỉ tập trung làm rõ nội dung quan trọng nhất, xảy ra nhiều nhất như kế toán phải thu
khách hàng, dự phòng nợ phải thu khó đòi, phải trả cho người bán, kế toán thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ và đầu ra phải nộp. Nếu thời gian dài hơn, em sẽ tiếp tục nghiên
cứu những phần hành tuy ít xảy ra nhưng cũng vô cùng quan trọng liên quan đến kế
toán công nợ như kế toán phải thu nội bộ, phải thu khác, tạm ứnghaykế toán phải trả
người lao động,kế toán phải trả, phải nộp khác.
- Thứ hai, phạm vi đề tài còn nhỏ: chỉ tập trung làm rõ các nội dung, nghiệp vụ
xảy ra trong tháng 12 năm 2015. Phạm vi nhỏ nên các biến động xảy ra chưa thực sự
bao quát, các nghiệp vụ xảy ra trong tháng là những nghiệp vụ đơn giản, dễ xử lý. Nếu
phạm vi nghiên cứu rộng hơn có thể phân tích kĩ hơn, so sánh đánh giá cụ thể, từ đó
làm rõ hơn nội dung của đề tài.
- Thứ ba, giải pháp đưa ra còn chung chung: một phần vì kiến thức còn hạn chế,
một phần vì chưa tìm hiểu hết được đặc điểm, hình thức kế toán cụ thể nên các giải
pháp đưa ra còn rất chung chung, chưa cụ thể. Ví dụ, một số giải pháp đưa ra nhằm
hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp còn rất chủ quan như các giải pháp nâng
cấp phần mềm, giải pháp liên quan đến bộ máy kế toán, chính sách khuyến khích
khách hàng trả nợ trước thời hạn. Những giải pháp này được đưa ra theo nhận thức
của bản thân mà chưa biết có phù hợp với tình hình, thực trạng, chế độ kế toán mà
doanh nghiệp đang áp dụng. Nếu được em sẽ đi sâu nghiên cứu những vấn đề trên và
đưa ra những giải pháp hợp lý mà doanh nghiệp hoàn toàn có thể áp dụng.
137 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2988 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại công ty cổ phầ xây dựng - Giao thông thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ứu còn hẹp, tất cả các nghiệp vụ xảy ra đều trong tháng 12 do
đó hiệu quả của đề tài chưa cao như mong muốn.
- Những kiến thức chuyên môn được học không đủ để áp dụng vào thực tiễn và
mức độ hiểu biết của bản thân còn nhiều hạn chế nên đề tài không tránh khỏi những
thiếu sót: nhìn nhận vấn đề còn chủ quan, phiến diện, mô tả thực tế còn thiếu sót...
- Các giải pháp của đề tài còn rất chung chung, chưa cụ thể và mang tính chủ
quan, khó có thể đánh giá được doanh nghiệp có áp dụng hay không.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 96
2. Kiến nghị
Để đề tài được hoàn thiện tốt nhất, em xin đưa ra một số kiến nghị như sau:
- Thứ nhất, thời gian nghiên cứu đề tài dài hơn: do thời gian thực tập tại công ty
là rất ngắn (trong ba tháng) mà khối lượng công việc, nội dung liên quan đến kế toán
công nợ là rất nhiều nên đề tài vẫn chưa đi sâu làm rõ hết các nội dung liên quan mà
chỉ tập trung làm rõ nội dung quan trọng nhất, xảy ra nhiều nhất như kế toán phải thu
khách hàng, dự phòng nợ phải thu khó đòi, phải trả cho người bán, kế toán thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ và đầu ra phải nộp. Nếu thời gian dài hơn, em sẽ tiếp tục nghiên
cứu những phần hành tuy ít xảy ra nhưng cũng vô cùng quan trọng liên quan đến kế
toán công nợ như kế toán phải thu nội bộ, phải thu khác, tạm ứnghaykế toán phải trả
người lao động,kế toán phải trả, phải nộp khác...
- Thứ hai, phạm vi đề tài còn nhỏ: chỉ tập trung làm rõ các nội dung, nghiệp vụ
xảy ra trong tháng 12 năm 2015. Phạm vi nhỏ nên các biến động xảy ra chưa thực sự
bao quát, các nghiệp vụ xảy ra trong tháng là những nghiệp vụ đơn giản, dễ xử lý. Nếu
phạm vi nghiên cứu rộng hơn có thể phân tích kĩ hơn, so sánh đánh giá cụ thể, từ đó
làm rõ hơn nội dung của đề tài.
- Thứ ba, giải pháp đưa ra còn chung chung: một phần vì kiến thức còn hạn chế,
một phần vì chưa tìm hiểu hết được đặc điểm, hình thức kế toán cụ thể nên các giải
pháp đưa ra còn rất chung chung, chưa cụ thể. Ví dụ, một số giải pháp đưa ra nhằm
hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp còn rất chủ quan như các giải pháp nâng
cấp phần mềm, giải pháp liên quan đến bộ máy kế toán, chính sách khuyến khích
khách hàng trả nợ trước thời hạn... Những giải pháp này được đưa ra theo nhận thức
của bản thân mà chưa biết có phù hợp với tình hình, thực trạng, chế độ kế toán mà
doanh nghiệp đang áp dụng. Nếu được em sẽ đi sâu nghiên cứu những vấn đề trên và
đưa ra những giải pháp hợp lý mà doanh nghiệp hoàn toàn có thể áp dụng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 97
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ tài chính (2009), Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, NXB Tài chính,
Hà Nội.
2. Bộ trưởng bộ tài chính (2014), Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng bộ tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.
3. Bộ trưởng bộ tài chính (2009), Thông tư số 228/2009/TT-BTCngày 07 tháng
12 năm 2009 của Bộ trưởng bộ tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.
4. Phan Thị Minh Lý (2008), Nguyên lý kế toán, NXB Đại học Huế.
5. Võ Văn Nhị (2008), Hướng dẫn thực hành kế toán tài chính doanh nghiệp,
NXB Giao thông vận tải, TP. Hồ Chí Minh.
6. Võ Văn Nhị (2008 ), Kế toán tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội
7. Lê Tuấn Anh (2015), Thực trạng công tác kế toán các khoản nợ phải thu tại
Công ty cổ phần dệt may Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
8. Lê Thị Quỳnh Hương (2015),Thực trạng công tác kế toán công nợ tại Chi
nhánh Công ty Cổ phần Thuận An Ana Mandara Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học
Kinh tế - Đại học Huế.
9. Một số website:
danketoan.com
learning.stockbiz.vn
webketoan.com
www.doc.edu.vn
www.luanvan.co
www.tailieu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 98
PHỤ LỤC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 99
Phụ lục 1:
SỞ GTVT THỪA THIÊN HUẾ
BAN ĐẦU TƯ- XÂY DỰNG GIAO THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnhphúc
Huế , ngày 16 tháng 12 năm 2015
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 8
GÓI THẦU SỐ 3: TOÀN BỘ PHẦN XÂY LẮP CẦU HỮU TRẠCH
HỢP ĐỒNG NGHIỆM THU
1. Đối tượng nghiệm thu: Thi công thảm bê tông nhựa mặt đường; Thi công nút giao
đường vào lăng Minh Mạng.
2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a/- Đại diện Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng giao thông TT Huế
Ông: Nguyễn Đình Quyền Chức vụ: PGĐ Ban ĐT & XDGT
Ông: Lê Bá Thanh Điền Chức vụ: Phó phòng TVGS
Ông: Nguyễn Xuân Vinh Chức vụ: Tổ trưởng tổ TVGS
Ông: Trần Anh Trung Chức vụ: TVGS
2. Đại diện Nhà thầu xây lắp: Công ty CP XD-GT Thừa Thiên Huế
Ông: Đoàn Anh Hải Chức vụ: P.Tổng giám đốc
Ông: Võ Đại Hùng Chức vụ: TP Kỹ thuật
Ông: Võ Nguyên Tùng Chức vụ: Kỹ thuật thi công
3. Thời gian nghiệm thu
- Bắt đầu ngày 16 tháng 12 năm 2015
- Kết thúc ngày 16 tháng 12 năm 2015
Tại công trình cầu Hữu Trạch.
4. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng
a. Tài liệu căn cứ nghiệm thu:
- Căn cứ Quyết định số 197A/QĐ-ĐTGT ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Ban Đầu tư
và Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kết quả đấu thầu Gói thầu số 3:
Toàn bộ phần xây lắp cầu Hữu Trạch, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-ĐTGT ngày 22/09/2015 của Ban Đầu tư và Xây dựng
giao thông về việc phê duyệt giá trị xây lắp điều chỉnh do điều chỉnh chi phí nhân công, máy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 100
thi công gói thầu số 03 (Toàn bộ phần xây lắp) và Tổng dự toán điều chỉnh công trình cầu
Hữu Trạch;
- Căn cứ Hợp đồng kinh tế số 07/2013/HĐXL ngày 22 tháng 04 năm 2013, phụ lục hợp
đồng số 01 ngày 28 tháng 04 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 02 ngày 30 tháng 09 năm
2014, phụ lục hợp đồng số 3 ngày 18 tháng 11 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 04 ngày 23
tháng 9 năm 2015 giữa Ban Đầu tư và Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế với Liên danh
Công ty Cổ phần Cầu 1 Thăng Long – Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên
Huế về việc thi công Gói thầu số 3: Toàn bộ phần xây lắp cầu Hữu Trạch;
- Căn cứ Bảng phân khai khối lượng và giá trị các thành viên Liên danh;
- Căn cứ hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công đã được Chủ đầu tư phê duyệt
+ Quy chuẩn tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng thi công, nghiệm thu;
- Nghị định số 15/201/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý
chất lượng công trình xây dựng.
- Thông tư số 10/TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2013 của Bộ Xây dựng về quản lý
chất lượng công trình xây dựng.
- TCVN 4055-2012: Tổ chức thi công
- TCVN 5637-1991: Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng.
- TCVN 4453-1995: Kết cấu bê tông và BTCT toàn khối, quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCVN 4447-2012: Công tác đất thi công và nghiệm thu.
- TCVN 9395-2012: Cộc khoan nhồi- Thi công và nghiệm thu.
- TCVN 266-2000: Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống của Bộ GTVT.
- TCVN 4085-2011: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu kết cấu gạch đá.
- TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng- Yêu cầu thi công và nghiệm thu.
- TCVN 8859-2011: Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – Yêu cầu
thi công và nghiệm thu.
+ Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, chất lượng bê tông, độ chặt đất
nền đường được thực hiện trong quá trình xây dựng.
+ Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản khác liên quan đến đối tượng
nghiệm thu.
b. Kết quả
Sau khi tiến hành kiểm tra, đo đạc tại hiện trường thi công và đối chiếu với hồ sơ thiết
kế, Hội đồng nghiệm thu thống nhất các nội dung sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 101
+ Khối lượng nghiệm thu giai đoạn 8;
(Có bảng khối lượng kèm theo)
c. Chất lượng công trình xây dựng
Thực hiện theo đúng hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã dược phê duyệt.
Đảm bảo về chất lượng và phù hợp với quy trình, quy phạm về xây dựng cơ bản của
Nhà nước hiện hành.
d. Các ý kiến khác (nếu có)
.......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5/- Kết luận
Hội đồng nhất trí nghiệm thu khối lượng giai đoạn 8 như trên và đề nghị nghiệm thu
thanh toán giá trị xây lắp giai đoạn 8
Biên bản được lập thành 07 bản gửi các bên liên quan và lưu vào hồ sơ hoàn công.
HộI ĐồNG NGHIệM THU NHấT TRÍ KÝ TÊN
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
P.GIÁM ĐỐC PHÓ PHÒNG TVGS TƯ VẤN GIÁM SÁT
Nguyễn Đình Quyền Lê Bá Thanh Điền Nguyễn Xuân Vinh Trần Anh Trung
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
P.Tổng giá đốc P.Kỹ thuật
Đoàn Anh Hải Võ Đại Hùng Võ Nguyên Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 102
Phụ lục 2:
SỞ GTVT THỪA THIÊN HUẾ
BAN ĐẦU TƯ- XÂY DỰNG GIAO THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnhphúc
Huế , ngày 16 tháng 12 năm 2015
BIÊN BẢN NGHIỆM THU THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 8
GÓI THẦU SỐ 3: TOÀN BỘ PHẦN XÂY LẮP CẦU HỮU TRẠCH
HỢP ĐỒNG NGHIỆM THU
1. Đại diện Chủ đầu tư: (Bên A) Ban Đầu tư và xây dựng giao thông TT Huế
Ông: Nguyễn Đình Quyền Chức vụ: PGĐ Ban ĐT & XDGT
Ông: Lê Hoàng Chức vụ: Kế toán trưởng
Ông: Lê Bá Thanh Điền Chức vụ: Phó phòng TVGS
Ông: Nguyễn Xuân Vinh Chức vụ: Tổ trưởng tổ TVGS
Ông: Trần Anh Trung Chức vụ: TVGS
2. Đại diện Nhà thầu xây lắp: (Bên B) Công ty CP XD-GT Thừa Thiên Huế
Ông: Trần Chính Chức vụ: Tổng giám đốc
Ông: Ngô Thị Lệ Hương Chức vụ: Kế toán trưởng
Ông: Võ Đại Hùng Chức vụ: TP Kỹ thuật
CĂN CỨ NGHIỆM THU
- Căn cứ Quyết định số 197A/QĐ-ĐTGT ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Ban Đầu tư và Xây
dựng Giao thông Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kết quả đấu thầu Gói thầu số 3: Toàn bộ phần xây
lắp cầu Hữu Trạch, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-ĐTGT ngày 22/09/2015 của Ban Đầu tư và Xây dựng giao
thông về việc phê duyệt giá trị xây lắp điều chỉnh do điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công gói
thầu số 03 (Toàn bộ phần xây lắp) và Tổng dự toán điều chỉnh công trình cầu Hữu Trạch;
- Căn cứ Hợp đồng kinh tế số 07/2013/HĐXL ngày 22 tháng 04 năm 2013, phụ lục hợp đồng số
01 ngày 28 tháng 04 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 02 ngày 30 tháng 09 năm 2014, phụ lục hợp
đồng số 3 ngày 18 tháng 11 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 04 ngày 23 tháng 9 năm 2015 giữa Ban
Đầu tư và Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế với Liên danh Công ty Cổ phần Cầu 1 Thăng Long –
Công ty cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế về việc thi công Gói thầu số 3: Toàn bộ phần
xây lắp cầu Hữu Trạch;
- Căn cứ Bảng phân khai khối lượng và giá trị các thành viên Liên danh;
- Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành giai đoạn 8 ngày 16 tháng 12 năm 2015;
TRƯỜNG ĐẠI ỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 103
- Hồ sợ hoàn công giai đoạn 1, giai đoạn 2, giai đoạn 3, giai đoạn 4, giai đoạn 5, giai đoạn 6,
giai đoạn 7, giai đoạn 8;
- Thực tế công trường.
NỘI DUNG NGHIỆM THU
1/- Khối lượng
-Thi công thảm bê tông nhựa mặt đường
- Thi công nút giao đường vào lăng Minh Mạng
(Có biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành giai đoạn 8 kèm theo)
2/- Chất lượng thi công xây dựng
- Thực hiện đúng hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
- Đảm bảo quy trình, quy phạm và tiêu chuẩn nghiệm thu hiện hành
3/- Giá trị nghiệm thu GĐ 8: 483.593.000 đồng
( Bằng chữ: Bốn trăm tám mươi ba triệu, năm trăm chín mươi ba ngàn đồng chẵn./.)
( Có bảng tính giá trị nghiệm thu khối lượng hoàn thành giai đoạn 8 kèm theo)
4/- Kết luận
Hội đồng thống nhất nghiệm thu thanh toán khối lượng của Công ty cổ phần Xây dựng giao
thông Thừa Thiên Huế hoàn thành giai đoạn 8 trong gói thầu số 03: Toàn bộ phần xây lắp cầu Hữu
Trạch theo nội dung trên.
HỘI ĐỒNG THỐNG NHẤT KÝ TÊN
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
P.GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG
Nguyễn Đình Quyền Lê Hoàng
Phó phòng TVGS TƯ VẤN GIÁM SÁT
Lê Bá Thanh Điền Nguyễn Xuân Vinh Trần Anh Trung
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
Tổng giám đốc Kế toán trưởng TP Kỹ thuật
Trần Chính Ngô Thị Lệ Hương Võ Đại Hùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 104
Phụ lục 3:
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO PHỤ LỤC
HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Tên dự án: Toàn bộ phần xây lắp cầu Hữu Trạch Mã dự án:
Tên gói thầu: Gói thầu số 03
Hợp đồng thi công xây dựng số 07/2013/HĐXL ngày 22 tháng 04 năm 2013, phụ lục hợp đồng số 01
ngày 28 tháng 04 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 02 ngày 30 tháng 09 năm 2014, phụ lục hợp đồng số 3 ngày
18 tháng 11 năm 2014 và phụ lục hợp đồng số 04 ngày 23 tháng 9 năm 2015
Tên bên giao thầu: Ban Đàu tư và Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Tên bên nhận thầu: Liên danh Công ty Cổ phần Cầu 1 Thăng Long- Công ty CP Xây dựng Giao thông
Thừa Thiên Huế
Thanh toán lần thứ 8: (Phần do Công ty CP Xây dựng Giao thông TT Huế thực hiện)
Căn cứ xác định: Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành Giai đoạn 8 ngày 16 tháng 12 năm 2015
STT Hạng mục công việc Đơn vị Giá trị Ghi chú
I Giá trị hợp đồng Đồng 14.272.651.000
II Giá trị theo phụ lục điều chỉnh Đồng 13.937.726.000
1 Giá trị năm 2013 Đồng 2.927.465.000
2 Giá trị năm 2014 Đồng 9.273.709.000
3 Giá trị năm 1/1/2015 đến 31/5/2015 Đồng 1.124.855.000
4 Giá trị năm sau 31/5/2015 Đồng 611.697.000
III Giá trị thực hiện lũy kế đến giai đoạn 8 Đồng 13.643.767.000
1 Giá trị năm 2013 Đồng 2.850.538.000
2 Giá trị năm 2014 Đồng 9.117.207.000
3 Giá trị năm 1/1/2015 đến 31/5/2015 Đồng 1.119.088.000
4 Giá trị năm sau 31/5/2015 Đồng 556.934.000
IV Giá trị thực hiện lũy kế đến giai đoạn
trước
Đồng 13.160.174.000
V Giá trị đã thanh toán Đồng 13.160.174.000
VI Giá trị còn lại đề nghị thanh toán kỳ này
(III-V)
Đồng 483.593.000
(Bằng chữ: Bốn trăm tám mươi ba triệu, năm trăm chín mươi ba ngàn đồng chẵn./.)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN TVGS ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU
PHÓ GIÁM ĐỐC TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Quyền Trần Chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 105
Phụ lục 4:
Công ty Xây dựng Giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
BẢNG KÊ PHÁT SINH NỢ TÀI KHOẢN 131
Tháng 12/2015
Chứng từ Ghi Nợ TK 131, Ghi Có Các TK Cộng Nợ
STT Số CT Ngày Diễn giải 1362 3331 5112 5118 711
1
0002129 20/12/2015
Ban ĐTXD Giao thông Nghiệm
thu đợt 8 Cầu Hữu Trạch (XN
Cầu,XDGT1)
43.963.000 439.630.000 483.593.000
2 0002130 20/12/2015 Công ty CP 473 nghiệm thu CầuHói Rui đợt 4 ( XNXL6) 279.604.818 2.796.048.182 3.075.653.000
3 0002131 20/12/2015 Ban ĐTXD GT nthu Đường LaSơn-NĐ đợt 8 (XN6,22,XDGT1) 202.677.545 2.026.775.455 2.229.453.000
... ... ... ... ... ... ... ... ...
9 0002140 31/12/2015 Ban ĐT mới Nghiệm thu đợt 9Tỉnh lộ 10A (XNXL22) 333.870.818 3.338.708.182 3.672.579.000
10
0002141 31/12/2015
Sở GTVT nghiệm thu hoàn thành
Đường Lý Nam Đế
(XL6,XDGT1)
299.903.091 2.999.030.909 3.298.934.000
11
0002142 31/12/2015
Ban ĐTXD HTrà nghiệm thu
Đường nội thi số 2 Hương
Văn(XNXL6)
59.993.091 599.930.909 659.924.000
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng PS 7.392.706.000 1.430.786.630 13.828.791.820 479.074.500 23.829.000 23.155.187.950
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 106
Phụ lục 5:Giấy báo Có
NHTMCP DT&PT THUA THIEN HUE
Chi tiet giao dich
TK ghi co : CTY CP XD GIAO THONG TT HUE
Ghi co TK so : 551-10-00-000007-9
So tien ghi co : 474.800.000 (VND)
Ghi chú : 551115122200015 DLS-F/0: CONG TY CP XAY
: DUNG GIAO THONG TTHUE 8/0: CAU HUU TRACH
: KINH PHI XAY LAP
Chi nhánh giao dịch : 551
362 INWARD CHS – CA CR 11/12/2015 16:56:07 33132015
Teller
Ngày : 12/01/2016
Thời gian: 09:37:50
Seq :T172
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 107
Phụ lục 6:
Công ty Xây dựng Giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
BẢNG KÊ PHÁT SINH CÓ TÀI KHOẢN 131
Tháng 12/2015
Chứng từ Ghi Có TK 131. Ghi Nợ các TK Cộng Có
STT Số CT Ngày Diễn giải 11201 11202 1362 2293 3311 3331 811
1 T166 08/12/2015 Ban ĐTXD Hương Thủy thanhtoán Cầu Châu Sơn 1.177.421.000 1.177.421.000
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
5 TC15 15/12/2015 Công ty CP 1-5 TT thảm đường LaSơn Cầu truồi NH Công Thương 665.745.200 665.745.200
6 T171 15/12/2015 Cty 1-5 chuyển tiền thảm La Sơn-Nam Đông 1.000.000.000 1.000.000.000
7 T172 22/12/2015 Ban ĐTXDGT thanh toán CầuHữu Trạch 474.800.000 474.800.000
8 T176 29/12/2015 Cty 482 thanh toán thuê máy 250.666.000 250.666.000
9 T178 31/12/2015 Ban ĐTXDGT tạm ứng Đường49B Thuận An-Tư Hiền 1.200.000.000 1.200.000.000
10 TKHTT12 31/12/2015 TKHT Chủ đầu tư nộp thuế 2%các công trinh 425.709.000 425.709.000
11 TKHT01T1
2 12/31/2015
TKHT tăng giảm chi phí do số dư
lẻ nhiều năm không phat sinh 7.102.000 7.102.000
12
HT09/T12 31/12/2015
Tờ kê HT đối trừ CN XNLK3 và
Cty Việt Đức CT Đường Hương
Xuân
38.445.000 38.445.000
13 TKHT
T12/2 31/12/2015
TKHT đối trừ công nợ TK131 và
331 Cty TNHH 1TV 17 263.893.740 263.893.740
14 HTDP 31/12/2015 Hạch toán xử lý dự phòng 354.970.000 354.970.000
Tổng PS 5.824.251.000 665.745.200 38.445.000 354.970.000 263.893.740 425.709.000 7.102.000 7.580.115.940
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 108
Phụ lục 7:
Công ty Xây dựng Giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
BẢNG KÊ SỐ 11
Tháng 12/2015
S
T
T
Diễn giải
Số dư đầu tháng Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK Cộng nợ Ghi Có TK 131, Ghi nợ các TK Cộng Có Số dư cuối tháng
Nợ Có 3331 5112 711 11201 2293 3331 Nợ Có
1 1310206- Đường
tỉnh lộ 4
0 29.999.956 0 0 0 29.999.956
2 1310304- Đường
Nội thị Phong
Điền
242.913.000 0 0 242.913.000 242.913.000 0 0
...
6
5
1310262- Cầu
Hữu Trạch
Hương Trà
31.601.000 0 43.963.000 43.963.
000
483.593.000 474.800.000 40.394.000 515.194.000 0 0
...
Tổng PS 18.587.722.828 15.695.537.168 1.430.786.63
0
13.828.
791.82
0
23.829.000 23.155.187.950 5.824.251.000 354.970.000 425.709.000 7.580.115.940 31.430.3
95.038
12.963.137.368
Số dư đầu tháng 2.892.185.660 Số dư cuối kỳ 18.467.257.670
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 109
Phụ lục 8:
CÔNG TY CP XÂY DỰNG GIAO THÔNG TT HUẾ
BẢNG KÊ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI NĂM 2015
STT Tên khách hàng Số tiền nợ Thời gian nợ Số tiền tríchdự phòng Ghi chú
Tài khoản 131
1 XN 5- Công ty CPXD Thủy lợi 65.244.000 2006 65.244.000 100%
2 Đội XD 10 Công ty CPXD Thủy lợi 6.170.000 2006 6.170.000 100%
3 Đội CT 2 – Công ty CP 1/5 4.935.000 2006 4.935.000 100%
4 Đội CT 3- Công ty CP 1/5 48.681.160 2006 48.681.160 100%
5 Đội XDCT 4 – Công ty CP 1/5 27.451.179 2006 27.451.179 100%
6 Đội XDCT 5 – Công ty CP 1/6 35.380.000 2006 35.380.000 100%
7 Công ty TNHH Tuấn Anh 46.144.000 2006 46.144.000 100%
8 Công ty TNHH Thành An 257.360.901 2006 257.360.901 100%
9 Công ty TNHH Trường Thịnh 21.416.761 2006 21.416.761 100%
10 Công ty TNHH XD Phú Hưng 13.740.000 2006 13.740.000 100%
11 Công ty XDCT giao thông 501 92.430.000 2006 92.430.000 100%
12 XNCT 20- Công ty Vinaco Công ty Thủy lợi 66.903.000 2006 66.903.000 100%
Cộng 685.856.001 685.856.001
Tài khoản 136
1 Xí nghiệp 9 1.643.108.494 2010 910.218.494 55%
2 Xí nghiệp 23 3.391.142.247 2010 1.695.571.14 50%
Cộng 5.034.250.741 2.605.789.618
TỔNG CỘNG 5.720.106.742 3.291.645.619
(Ba tỷ, hai trăm chín mươi mốt triệu, sáu trăm bốn mươi lăm nghìn, sáu trăm mười chín đồng)
Huế. ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người lập Kế toán trưởng
Nguyễn Văn Hậu Ngô Thị Lệ Hương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 110
Phụ lục 9:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
BẢNG KÊ PHÁT SINH CÓ TÀI KHOẢN 331
Tháng 12/2015
Chứng từ Ghi Có tài khoản 331. ghi Nợ các tài khoản Cộng Có
STT Số CT Ngày Diễn giải 133 152 156 241 635 642
1 PN01/12-XD3 12/1/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàngXăng dầu số 3 247.454 2.474.546 2.722.000
... ... ... ... ... ...
29 PN0612-XD3 12/28/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàngXăng dầu số 3 7.636 76.364 84.000
30 PN17/12-HT 12/29/2015 Nhập vật liệu từ Công ty cổphần Hương Thủy 631.818 6.318.182 6.950.000
31 PN10/12-HT 12/31/2015 Nhập nhiên liệu từ Công ty cổphần Hương Thủy 108.909 1.089.091 1.198.000
... ... ... ... ... ... ...
35 PN19/12-HT 12/31/2015 Nhập vật liệu từ Công ty cổphần Hương Thủy 8.141.409 74.068.636 7.345.455 89.555.500
36 0004753 12/31/2015 Lãi thanh toán chậm trả theohợp đồng tháng 12/2015 25.858.651 25.858.651
37 0000570 12/31/2015 Thuê xe ô tô 5 chỗ biển kiểmsoát 75C 051.37 2.454.545 24.545.455 27.000.000
Tổng PS 235.919.275 2.162.829.631 7.345.455 81.550.909 25.858.651 107.691.755 2.621.195.676
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 111
Phụ lục 10. Hóa đơn GTGT số 0322920
Công ty Xăng dầu Thừa Thiên HuếMẫu số:01GTKT2/003
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGKý hiệu:AA/15P
(Liên 2: Giao người mua)Số:0322920
Ngày 28 tháng 12 năm 2015 14:28
Đơn vị bán hàng: Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế Mã số thuế: 3300100988
Địa chỉ: 48 Hùng Vương. Phường Phú Nhuận. Thành phố Huế. Tỉnh Thừa Thiên Huế. Việt Nam
Người mua hàng:
Đơn vị mua hàng: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế: 3300101011
Địa chỉ: Lô 77 Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP Huế. Tỉnh Thừa Thiên Huế. Việt Nam
Phương thức thanh toán: Chuyển khoản
STT Tên hàng
hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 PCL RACER
SJ- hộp 1 lít
Hộp 1.00 76.363.64 76.364
Cộng tiền hàng 76.364
Tiền thuế GTGT (10%) 7.636
Tiền phí khác
Tổng số tiền thanh toán 84.000
Tổng số tiền thanh toán bằng chữ: Tám mươi tư ngàn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họtên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 112
Phụ lục 11. Phiếu nhập
Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
PHIẾU NHẬP
29/12/2015 Nợ: 152. 133111
Số: PN17/12- HTCó: 3311
Họ tên người giao hàng: Phạm Văn Minh Địa chỉ(bộ phận): Tổ TBVT
Lý do nhập kho: Nhập nhiên liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy
Nhập tại kho: Kho Nam Giao
Mã số KH: 33101287 Tên KH: Công ty Cổ phần Hương Thủy
Hóa đơn: ... -Số:0015583 -Số:... -Ngày: 29/12/2015
STT Tên sản phẩm hàng hóa Mã số ĐVT
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực nhập
1 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 1522263 Kg 5.000.00 5.000.00 1.263.64 6.318.182
Cộng 6.318.182
Thuế GTGT (10%) 631.818
Tổng giá trị: 6.950.000
Cộng thành tiền: Sáu triệu chín trăm năm mươi nghìn đồng
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhậnThủ kho
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 113
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
1006 Nguyễn Tất Thành, P.Phú Bài, Thị xã
Hương Thủy, TT.Huế, Việt Nam
MST: 3300348587
Phụ lục 12. Hóa đơn GTGT số 0015583
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY Mẫu số: 01GTKT3/003
Mã số thuế: 3300348587 Ký hiệu: AA/14P
Địa chỉ: 1006 Nguyễn Tất Thành- Phường Phú Bài- Thị xã Hương Thủy- Tỉnh TT Huế Số: 0015583
Điện thoại: 054.3862264 – 3861230
Số tài khoản: 55110000293912 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Huế
102010000397935 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- CN Nam Thừa Thiên Huế
4011211000122 CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Trường An. TT.Huế
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
Đơn vị bán hàng: .......................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................................................................................................................................................
Số tài khoản: .............................................................................................................................................................................................
Họ tên người mua hàng: ...........................................................................................................................................................................
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô 77 Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP.Huế. T.Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: HĐ Số tài khoản:..................................................................................................................................
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 Kg 5000 1.263.64 6.318.182
Cộng tiền hàng: 6.318.182
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 631.818
Tổng cộng tiền thanh toán: 6.950.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu. chín trăm năm mươi nghìn đồng /
Người mua hàng Người bán hàng Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họtên) (Ký và ghi rõ họtên)
N.Q.Phú Lê Thị Ny Na
3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 114
Phụ lục 13. Phiếu nhập
Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
PHIẾU NHẬP
31/12/2015 Nợ: 152. 133111
Số: PN17/12- HTCó: 3311
Họ tên người giao hàng: Phạm Văn Minh Địa chỉ(bộ phận): Tổ TBVT
Lý do nhập kho: Nhập nhiên liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy
Nhập tại kho: Kho Nam Giao
Mã số KH: 33101287 Tên KH: Công ty Cổ phần Hương Thủy
Hóa đơn: ... -Số:0017885 -Số:... -Ngày: 31/12/2015
STT Tên sản phẩm hàng hóa Mã số ĐVT
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thực nhập
1 Diesel 0.05% S 15201003 Lít 100.00 100.00 10.890.91 1.089.091
Cộng 1.089.091
Thuế GTGT (10%) 108.909
Tổng giá trị: 1.198.000
Cộng thành tiền: Một triệu một trăm chín mươi tám nghìn đồng
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 115
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
1006 Nguyễn Tất Thành, P.Phú Bài, Thị xã
Hương Thủy, TT.Huế, Việt Nam
MST: 3300348587
Phụ lục 14. Hóa đơn GTGT số 0017885
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY Mẫu số: 01GTKT3/003
Mã số thuế: 3300348587 Ký hiệu: AA/14P
Địa chỉ: 1006 Nguyễn Tất Thành- Phường Phú Bài- Thị xã Hương Thủy- Tỉnh TT Huế Số: 0017885
Điện thoại: 054.3862264 – 3861230
Số tài khoản: 55110000293912 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Huế
102010000397935 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- CN Nam Thừa Thiên Huế
4011211000122 CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Trường An. TT.Huế
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị bán hàng: .......................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................................................................................................................................................
Số tài khoản: .............................................................................................................................................................................................
Họ tên người mua hàng: ...........................................................................................................................................................................
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô 77 Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP.Huế. T.Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: HĐ Số tài khoản:..................................................................................................................................
STT Tên hàng hóa. dịch
vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Dầu Diesel 0.05% S Lít 100 10.890.91 1.089.091
Cộng tiền hàng: 1.089.091
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 108.909
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.198.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu một trăm chín mươi tám ngàn đồng chẵn./
Người mua hàng Người bán hàng Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)(Ký, ghi rõ họ, tên)
Cao Thị Diệu Lành Vân Hiền Lê Thị Ny Na
3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 116
Phụ lục 15. Phiếu nhập
Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông TT Huế
MST: 3300101011-1
PHIẾU NHẬP
31/12/2015 Nợ: 152.1561. 133111
Số: PN19/12- HTCó: 3311
Họ tên người giao hàng: Phạm Văn Minh Địa chỉ(bộ phận): Tổ TBVT
Lý do nhập kho: Nhập nhiên liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy
Nhập tại kho: Kho Nam Giao
Mã số KH: 33101287 Tên KH: Công ty Cổ phần Hương Thủy
Hóa đơn: ... -Số:0015317 -Số:... -Ngày: 31/12/2015
STT
Tên sản phẩm hàng
hóa Mã số ĐVT
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo CT Thựcnhập
1 Đá hộc 1520187 m3 157.50 157.50 181.818.18 28.636.364
2 Đá 1x2 1522264 m3 16.00 16.00 272.727.25 4.363.636
3 Đá 2x4 1522211 m3 62.10 62.10 322.727.26 20.041.363
4 Đá cấp phối 2.55 1522280 m3 128.50 128.50 163.636.37 21.027.273
5 Vận chuyển đất 156010005 m3 101.00 101.00 72.727.28 7.345.455
Cộng 81.414.091
Thuế GTGT (10%) 8.141.409
Tổng giá trị: 89.555.500
Cộng thành tiền: Tám mươi chín triệu năm trăm năm mươi lăm nghìn năm trăm đồng
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách cung tiêu Người nhận Thủ kho
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 117
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
1006 Nguyễn Tất Thành, P.Phú Bài, Thị xã
Hương Thủy, TT.Huế, Việt Nam
MST: 3300348587
Phụ lục 16. Hóa đơn GTGT số 0017885
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY Mẫu số: 01GTKT3/003
Mã số thuế: 3300348587Ký hiệu: AA/14P
Địa chỉ: 1006 Nguyễn Tất Thành- Phường Phú Bài- Thị xã Hương Thủy- Tỉnh TT HuếSố: 0017885
Điện thoại: 054.3862264 – 3861230
Số tài khoản: 55110000293912 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Huế
102010000397935 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- CN Nam Thừa Thiên Huế
4011211000122 CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Trường An. TT.Huế
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị bán hàng: .......................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:................................................................................................................................... ..............................................................
Số tài khoản: ..................................................................................................................... .......................................................................
Họ tên người mua hàng: ...........................................................................................................................................................................
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô 77 Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP.Huế. T.Thừa
Thiên Huế
Hình thức thanh toán: HĐ Số tài khoản:..................................................................................................................................
STT Tên hàng hóa. dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Đá hộc m3 157.5 181.818.1818 28.636.364
2 Đá 1x2 m3 16 272.727.2727 4.363.636
3 Đá 2x4 m3 62.1 263.636.3636 16.371.818
4 Vận chuyển m3 62.1 59.090.9091 3.669.545
5 Đá cấp phối 2.55 m3 128.5 163.636.3636 21.027.273
6 Vận chuyển đất m3 101 72.727.2727 7.345.455
Cộng tiền hàng: 81.414.091
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 8.141.409
Tổng cộng tiền thanh toán: 89.555.500
Số tiền viết bằng chữ: Tám mươi chín triệu. năm trăm năm mươi lăm ngàn. năm trăm đồng./
Người mua hàng Người bán hàng Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký. ghi rõ họ. tên) (Ký. ghi rõ họ. tên) (Ký. ghi rõ họ. tên) (Ký. ghi rõ họ. tên)
Cao Thị Diệu Lành Vân Hiền Phạm Trương Uyên Phương
3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 118
Phụ lục 17:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY THÔNG GIAO THÔNG TT HUẾ
MST: 4300584699
PHIẾU HẠCH TOÁN
Số CT 0004753
Ngày CT 31/12 /2015 Ngày GS 31/12/2015
Diễn giải Lãi thanh toán chậm trả theo hợp đồng tháng 12/2015
Tài khoản Phát sinh nợ Phát sinh có
3311-Phải trả cho người
bán ngắn hạn
25.858.651
63502-Lãi vay công ty
Hương Thủy
25.858.651
Người lập biểu Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 119
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
1006 Nguyễn Tất Thành, P.Phú Bài, Thị xã
Hương Thủy, TT.Huế, Việt Nam
MST: 3300348587
Phụ lục 18. Hóa đơn GTGT số 0004753
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY Mẫu số: 01GTKT3/003
Mã số thuế: 3300348587 Ký hiệu: AA/14P
Địa chỉ: 1006 Nguyễn Tất Thành- Phường Phú Bài- Thị xã Hương Thủy- Tỉnh TT Huế Số: 0004753
Điện thoại: 054.3862264 – 3861230
Số tài khoản: 55110000293912 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Huế
102010000397935 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- CN Nam Thừa Thiên Huế
4011211000122 CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Trường An. TT.Huế
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị bán hàng: .......................................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................................................................................................................................................
Số tài khoản: .............................................................................................................................................................................................
Họ tên người mua hàng: ...........................................................................................................................................................................
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế
Mã số thuế:
Địa chỉ: Lô 77 Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP.Huế. T.Thừa Thiên Huế
Hình thức thanh toán: HĐ Số tài khoản:..................................................................................................................................
STT Tên hàng hóa,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Lãi chậm thanh
toán theo hợp đồng
tháng 12/2015
25.858.651
Cộng tiền hàng: 25.858.651
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán: 25.858.651
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu. tám trăm năm mươi tám ngàn. sáu trăm năm mươi mốt đồng./
Người mua hàng Người bán hàng Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký và ghi rõ họtên) (Ký và ghi rõ họtên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họtên)
Thịnh Tâm
3 3 0 0 1 0 1 0 1 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 120
Phụ lục 19:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
BẢNG KÊ PHÁT SINH NỢ TÀI KHOẢN 331
Tháng 12/2015
Chứng từ Ghi Nợ tài khoản 331. ghi Có các tài khoản Cộng Nợ
STT Số CT Ngày Diễn giải 131 136 341
1 V423 10/12/2015 Vay trả mua bảo hiểm máy móc- Công ty Bảohiểm BIDV Đà Nẵng 79.568.450 79.568.450
2 V426 10/12/2015 Vay trả mua bảo hiểm máy móc- Công ty Bảohiểm BIDV Đà Nẵng 106.293.930 106.293.930
3 V429 15/12/2015 Vay trả CNNĐ Petrolimex 500.000.000 500.000.000
4 V430 15/12/2015 Vay trả Công ty TNHH CUNĐ ADCO 280.000.000 280.000.000
5 V427 15/12/2015 Vay trả Công ty Xăng dầu TT Huế 315.006.384 315.006.384
6 V428 15/12/2015 Vay trả công ty CP Hương Thủy 396.851.800 396.851.800
7 V438 30/12/2015 Vay trả CNNĐ Petrolimex 500.000.000 500.000.000
8 V439 30/12/2015 Vay trả công ty xăng dầu TT Huế- CHXD số 3 28.893.540 28.893.540
9 HT02/T12 31/12/2015 TKHT điều chỉnh ghi có Đội LK4 ghi nợ TK331 Anh Quân 233.241.775 233.241.775
10 TKHT
T12./2 31/12/2015
TKHT đối trừ công nợ TK 131 và 331 Công ty
TNHH 1TV 17 263.893.740 263.893.740
11 HT08/T12 31/12/2015 TKHT Xí nghiệp XDGT1 chuyển tiền choCông ty TNHH 1TV 17 ghi có cho XN 70.000.000 70.000.000
Tổng PS 263.893.740 303.241.775 2.206.614.104 2.773.749.619
TRƯỜNG ĐẠI HỌ KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 121
Phụ lục 20:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
SỔ CHI TIẾT ĐỐI TƯỢNG THANH TOÁN
Tháng 12/2015
33101287 – Công ty Cổ phần Hương Thủy
Số CT Ngày Diễn giải Đối ứng PS Nợ PS Có Số dư Nợ Số dư Có
... 3311- Phải trả cho người bán ngắn hạn
Số dư đầu kỳ
... 5.443.538.895
PN01/12 05/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 4.909.091 5.448.447.986
PN01/12 05/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 133111 490.909 5.448.938.895
... ... ... ... ... ...
PN17/12 29/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 6.318.182 5.493.739.977
PN17/12 29/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 133111 631.818 5.494.371.795
0004753 31/12/15 Lãi thanh toán chậm trả theo hợp đồng tháng
12/2015
63502 25.858.651 5.520.230.446
PN10/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 1.089.091 5.521.319.537
PN10/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 133111 108.909 5.521.428.446
... ... .... ... ... ...
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 1561 7.345.455 5.530.211.501
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 28.636.364 5.558.847.865
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 4.363.636 5.563.211.501
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 20.041.363 5.583.252.864
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 152 21.027.273 5.604.280.137
PN19/12 31/12/15 Nhập vật liệu từ Công ty CP Hương Thủy 133111 8.141.409 5.612.421.546
... Số dư cuối kỳ ... 5.612.421.546
Tổng phát sinh 396.851.800 565.734.451
Tổng cộng các tài khoản 396.851.800 565.734.451 5.612.421.546
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 122
Phụ lục 21:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
Bảng tổng hợp số dư chi tiết TK 331
Tháng 12/2015
Số hiệu Tên khách hàng Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Lũy kế Có Lũy kế Nợ Có
33101 Phải trả người bán bên ngoài 228.765.000 23.993.029.018 3.073.954.944 48.317.459.714 2.621.195.676 56.223.150.236 421.181.550 23.732.686.300
33101004 Công ty Xăng dầu TT Huế 14.939.498 28.893.540 356.025.440 28.893.540 346.873.440 14.939.498
... ... ... ... ... ... ... ... ...
33101287 Công ty CP Hương Thủy 5.443.538.895 396.851.800 12.195.830.363 565.734.451 12.944.693.460 5.612.421.546
33101296 Công ty CP Bachchambard
Đà Nẵng
250.944.430 351.708.940 104.169.780 706.823.150 355.114.210
33101299 Công ty Xăng dầu TT Huế 315.006.384 615.211.709 3.859.015.866 200.465.925 3.759.276.466 99.739.400
33101300 Công ty TNHH Cung ứng
Nhựa đường
5.971.925.900 280.000.000 13.841.580.400 520.444.100 13.817.546.050 6.212.370.000
... ... ... ... ... ... ... ... ...
TỔNG CỘNG 228.765.000 23.993.029.018 3.073.954.944 48.317.459.714 2.621.195.676 56.223.150.236 421.181.550 23.732.686.300
23.764.264.018 23.311.504.750
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 123
Phụ lục 22:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 5
Tháng 12/2015
ST
T
Diễn giải Số dư đầu tháng Ghi Có TK 331. Ghi Nợ các TK Cộng Có Ghi Nợ Tk 331. Ghi Có các TK Cộng Nợ Số dư cuối tháng
Nợ Có 1331 152 1561 2412 63502 6427 1311 1362 3411 Nợ Có
1 33101035-
Công ty
TNHH1TV-
Bảo trì ĐB
TTH
0 23.720.58
2
0 0 0 23.720.58
2
2 33101038-
TT Công
nghệ TT và
TKTBKT
Quảng Trị
10.800.000 0 0 0 10.800.00
0
0
... ... ... ... ... ... ... ... .... ... ... ... ... ... ... ... ...
38 33101287-
Công ty Cổ
phần Hương
Thủy
0 5.443.538.
895
49.079.620 483.450.72
5
7.345.4
55
25.858.6
51
565.734.45
1
396.851.800 396.851.8
00
0 5.612.421.
546
39 33101296-
Công ty Cổ
phần
Bachchambar
d Đà Nẵng
0 250.944.4
30
9.469.980 94.699.800 104.169.78
0
0 0 355.114.2
10
.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng PS 228.765.000 23.993.02
9.018
235.919.275 2.162.829.
631
7.345.4
55
81.550.9
09
25.858.6
51
107.691.7
55
2.621.195.
676
263.893.7
40
303.241.7
75
2.506.819.4
29
3.073.954.
944
421.181.5
50
23.732.68
6.300
Số dư đầu kỳ 23.764.264.018 Số dư cuối kỳ 23.311.50
4.750
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 124
Phụ lục 23:
Công ty cổ phần Xây dựng- Giao thông TT Huế
MST: 3300101011
SỔ CÁI TK 331
Tháng 12/2015
Số CT Ngày CT Ngày GS Diễn giải Đối ứng PS Nợ PS Có Số dư
Số dư đầu kỳ 23.764.264.018
PN01/12-XD3 01/12/2015 01/12/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 133111 247.454 23.764.511.472
PN01/12-XD3 01/12/2015 01/12/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 152 2.474.546 23.766.986.018
... ... ... ... ... ... ... ...
PN0612-XD3 28/12/2015 28/12/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 133111 7.636 23.874.089.265
PN0612-XD3 28/12/2015 28/12/2015 Nhập nhiên liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 152 76.364 23.874.165.629
PN17/12-HT 29/12/2015 29/12/2015 Nhập vật liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 133.111 631.818 23.874.797.447
PN17/12-HT 29/12/2015 29/12/2015 Nhập vật liệu từ cửa hàng xăng dầu số 3 152 6.318.182 23.881.115.629
... ... ... ... ... ... ..
0004753
31/12/2015 31/12/2015
Lãi thanh toán chậm trả theo hợp đồng tháng
12/2015 635
25.858.651 23.405.080.740
PN10/12-HT
31/12/2015 31/12/2015
Nhập nhiên liệu từ công ty cổ phần Hương
Thủy 24.086.763.399
PN10/12-HT
31/12/2015 31/12/2015
Nhập nhiên liệu từ công ty cổ phần Hương
Thủy 24.087.852.490
... ... ... ... ... ... ...
PN19/12-HT
31/12/2015 31/12/2015 Nhập vật liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy 133.111 8.141.409 24.097.431.499
PN19/12-HT
31/12/2015 31/12/2015 Nhập vật liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy 152 74.068.636 24.171.500.135
PN19/12-HT 31/12/2015 31/12/2015 Nhập vật liệu từ công ty cổ phần Hương Thủy 1.561 7.345.455 24.178.845.590
... ... ... ... ... ... ... ...
Tổng PS 3.073.954.944 2.621.195.676
PS lũy kế 48.317.459.714 56.223.150.236
Số dư cuối kỳ 23.311.504.750
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH Ế HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 125
Phụ lục 24:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN ĐỐI CHIẾU CÔNG NỢ
KIÊM XÁC NHẬN NỢ
- Căn cứ vào hợp đồng mua bán hàng hóa số 866/2014- HĐMB ký ngày 01 tháng 06 năm 2014 giữa Công ty CP
Hương Thủy và Công ty CP Xây dựng Giao thông TT Huế
- Căn cứ vào khối lượng hàng hóa giao nhận thực tế từ ngày 01/12/2015 đến ngày 31/12/2015.
- Căn cứ bản đối chiếu công nợ tháng 11/2015
Hôm nay. ngày 31/12/2015. Tại văn phòng Công ty Cổ phần Hương Thủy
I/ ĐẠI DIỆN CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY
- Ông: NGÔ LA Chức vụ: P.Tổng giám đốc
- Bà: TRẦN THỊ THU HIỀN Chức vụ: P.Phòng kế toán
- Bà: NGUYỄN THỊ THANH TÂM Chức vụ: Kế toán
II/ ĐẠI DIỆN CÔNG TY CP XÂY DỰNG GIAO THÔNG TT HUẾ
- Ông: TRẦN CHÍNH Chức vụ: Tổng giám đốc
- Bà: NGÔ THỊ LỆ HƯƠNG Chức vụ: Kế toán trưởng
Địa chỉ: Lô 77 đường Phạm Văn Đồng. Phường Vĩ Dạ. TP Huế
Hai bên cùng nhau đối chiếu công nợ đến hết ngày 31/12/2015 cụ thể như sau:
A/ Số tiền nợ đầu kỳ: 5.443.538.895đ
Chứng từ Diễn giải PS Nợ PS Có
Ngày Số
05/12/2015 15455 Xuất bán xi măng 5.400.000
05/12/2015 15457 Xuất bán xi măng 8.520.000
05/12/2015 15459 Xuất bán xi măng 15.100.000
07/12/2015 15262 Xuất bán đá 2.240.000
07/12/2015 15262 Vận chuyển đá 896.000
10/12/2015 15474 Xuất bán sắt 255.044.500
13/12/2015 14923 Xuất bán ống 37.706.000
15/12/2015 15495 Xuất bán xi măng 7.100.000
15/12/2015 15496 Xuất bán xi măng 14.400.000
15/12/2015 12.BID/15/3 Thanh toán tiền hàng 396.851.800
18/12/2015 17720 Xuất bán nhiên liệu 3.750.100
18/12/2015 17719 Xuất bán nhiên liệu 8.599.500
18/12/2015 16732 Xuất bán nhiên liệu 4.233.600
26/12/2015 15556 Xuất bán xi măng 14.600.000
26/12/2015 15557 Xuất bán xi măng 2.700.000
26/12/2015 15293 Xuất bán đá 60.445.000
29/12/2015 15583 Xuất bán xi măng 6.950.000
31/12/2015 17886 Xuất bán nhiên liệu 1.078.200
31/12/2015 17885 Xuất bán nhiên liệu 1.198.000
31/12/2015 18278 Xuất bán nhiên liệu 359.400
31/12/2015 15317 Xuất bán đá 77.439.000
31/12/2015 15317 Vận chuyển đá 12.116.500
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 126
B/ Tổng phát sinh Nợ từ ngày 01/12 đến 31/12/2015: 539.875.800đ
C/ Tổng phát sinh Có từ ngày 01/12 đến 31/12/2015: 396.851.800đ
D/ Lãi chậm thanh toán theo hợp đồng: 25.858.651đ
Từ ngày 01/12/2015 đến ngày 14/12/2015
(4.345.225.614đ x 7%/360 x 14 ngày) = 11.828.669đ
Từ ngày 15/12/2015 đến 31/12/2015
(3.948.373.814đ x 7%/360 x 17 ngày )= 13.051.568đ
Từ ngày 11/12/2015 đến 31/12/2015
(239.611.660đ x 7%/360 x 21 ngày) = 978.414đ
E/ Số dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2015: 5.612.421.546đ
Như vậy tính đến ngày 31/12/2015 CÔNG TY CP XÂY DỰNG GIAO THÔNG TT HUẾ còn nợ
CÔNG TY CỔ PHẦN HƯƠNG THỦY số tiền: 5.612.421.546đ
Bằng chữ: Năm tỷ. sáu trăm mười hai triệu. bốn trăm hai mươi mốt ngàn. năm trăm bốn mươi sáu
đồng chẵn.
- Nếu quý Công ty đối chiếu đồng ý với số dư nợ trên. đề nghị ký và đóng dấu xác nhận vào cuối biên bản
này để chúng tôi có cơ sở làm sổ sách của hai đơn vị hoàn toàn chính xác đến thời điểm 31/12/2015 và chuyển
trả số tiền trên cho Công ty chúng tôi vào TK đúng thời hạn ghi trong hợp đồng.
- TK 102010000397935 Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam- CN Nam TT Huế
- Trường hợp số dư trên không đúng với sổ sách của quý công ty. đề nghị quý công ty gửi cho chúng tôi
bảng kê chi tiết số liệu hoặc trực tiếp đến phòng kế toán Công ty chúng tôi để đối chiếu. Nếu sau 05 ngày quý
công ty không phản hồi. không xác nhận công nợ thì xem như quý công ty đồng ý công nợ trên là đúng theo như
điều 4.1 trong hợp đồng.
- Biên bản kết thúc cùng ngày và được lập thành 02 bản. Mỗi bên giữ 01 bản có giá trị như nhau để làm
cơ sở đối chiếu và thanh toán về sau.
ĐẠI DIỆN C.TY CP HƯƠNG THỦY ĐẠI DIỆN CTY CP XD GIAO THÔNG TT HUẾ
Phạm Thị Thơ Trần Chính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Võ Thị Thương 127
Phụ lục 25:
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mẫu số: C1-02/NS
Tiền mặt: Chuyển khoản: X Theo TT số119/TT-BTC
ngày25/08/2014 của BTC
Mã hiệu: HUE190115
Số CT: 0000449
Người nộp thuế: Công ty CP Giao thông TT Huế (3300101011)
MST:0106680443
Địa chỉ: Huyện: Thị xã Hương Thủy Tỉnh, TP: Tỉnh TT Huế
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ: Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN):KBNN Hương Thủy- Thừa Thiên HuếTrích TK số: 3969
Hoặc thu tiền mặt để:
Nộp vào NSNN: X TK tạm thu: TK thu hồi quỹ hoàn thuế
GTGT:
(hoặc) thu tiền mặt để: KBNN Hương Thủy- Thừa Thiên Huế Tỉnh, TP:
Mở tại NHTM ủy nhiệm thu:
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
Kiểm toán NN: Thanh tra TC: Thanh tra CP: CQ có thẩm quyền khác:
Tên cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh TT Huế
Tờ khai HQ/QĐ số: Ngày: Loại hình XNK:
Số TB: Số khung: Số máy:
Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NS Phần dành cho KBNN
ghi
STT Nội dung các khoản nộp NS Số tiền NDKT Chương
1 Thuế GTGT hàng sản xuất,
kinh doanh trong nước
24 028 000 1701 554
Tổng cộng 24 028 000
Tổng số tiền ghi bằng chữ:Hai mươi bốn triệu, không trăm hai mươi tám nghìn
đồng./.
Phần dành cho KBNN ghi khi hạch toán:
Mã CQ thu: 1056369 Nợ TK: 3669
Mã ĐBHC: 479HH Có TK: 7111
Mã nguồn NSNN:
ĐốI TƯợNG NộP TIềN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015Ngày 09 tháng 12 năm 2015
Người nộp tiền KT trưởng Thủ trưởng Kế toán Kế toán trưởng
Nguyễn Thị Thanh
Không ghi vào
khu vực này
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vo_thi_thuong_3878.pdf