Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2

Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau: M_crc=R_(bt,ser) W_pl Trong đó: R_(bt,ser)=1.4 MPa đối với B20 W_pl=2(I_b0+αI_s0+αI_s0^' )/(h-x)+S_b0 Trong đó: I_b0 ,I_s0 ,I_s0^': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén. S_b0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo. W_pl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo. Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình: S_b0^'+αS_s0^'-αS_s0=(h-x)/2 A_bt Với S_b0^',S_s0^',S_s0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo.

docx81 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải gc – trọng lượng bản thân cột Ta có: N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3] =617( KN) Diện tích cuả cột là Ao=ktNRb= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2) =(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2 Chọn cột 250x300 (mm) PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN TẢI TRỌNG: TĨNH TẢI Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất cả bên trên dầm. TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4 LOẠI TẢI Cấu tạo sàn Chiều dày δ (m) trọng lượng riêng γ (T/m3) tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n Tải tính toán (T/m2) TĨNH TẢI Gạch ceramic 0.01 2.0 0.02 1.1 0.022 Lớp hồ dầu 0.005 1.8 0.009 1.2 0.0108 vữa lót 0.03 1.8 0.054 1.2 0.0648 bản BTCT 0.12 2.5 0.3 1.1 0.33 vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.0324 TỔNG TĨNH TẢI 0.46 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) HOẠT TẢI TẦNG Phòng ngủ 0.15 1.3 0.195 Phòng khách 0.15 1.3 0.195 Bếp 0.15 1.3 0.195 Ban công (OS 4) 0.2 1.2 0.24 Phòng tắm,vệ sinh 0.15 1.3 0.195 TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI LOẠI TẢI Cấu tạo sàn vệ sinh Chiều dày δ (m) trọng lượng riêng γ (T/m3) tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) Hai lớp gạch lá men vữa M50 0.05 1.8 0.09 1.1 0.099 Tình tải Lớp vữa dầu 0.005 1.8 0.009 1.2 0.011 Lớp gach chống nóng vữa M50 0.025 1.8 0.045 1.1 0.050 BTCT 0.08 2.5 0.2 1.1 0.220 vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.032 Tổng tĩnh tải 0.412 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG 0.075 1.3 0.0975 Tính cốt thép cho sàn toán. Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3) Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17 ≥3 xem bản ngàm vào dầm Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm. Sơ đồ tính Tính M, rồi tính : αm=MRbbh02 ; ξ=1-1-2αm ; As=ξRbbh0Rs Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở LẦU 1,2,3,4 Số Cạnh Cạnh a= L2/L1 m91 Hoạt Tĩnh P=(ptt+gtt).L1.L2 M1 hiệu ngắn dài m92 tải tải M2 ô L1 L2 k91 ptt gtt MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0.920 0.0325 0.639 OS2 4.4 6.0 1.36 0.0210 0.195 0.460 17.292 0.363 0.0113 0.196 0.0454 0.785 0.0258 0.445 OS2.1 2.7 4.0 1.48 0.0208 0.195 0.460 7.074 0.117 0.0196 0.68 0.0466 0.330 0.0213 0.151 OS3 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0. 920 0.0325 0.639 Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4. Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS1 M1 0.401 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.279 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.920 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.639 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 OS2 M1 0.413 10.5 8.5 225 0.039 0.040 1.57 8 200 2.52 M2 0.222 10.0 8.5 225 0.023 0.023 0.88 8 200 2.52 MI 0.892 10.5 8.5 225 0.084 0.088 3.47 8 100 5.03 MII 0.507 10.5 8.5 225 0.048 0.049 1.93 8 150 3.35 OS2.1 M1 0.409 10.5 8.5 225 0.016 0.016 0.63 8 200 2.52 M2 0.385 10.0 8.5 225 0.008 0.008 0.30 8 200 2.52 MI 0.916 10.5 8.5 225 0.035 0.036 1.42 8 200 2.52 MII 0.419 10.5 8.5 225 0.016 0.016 0.64 8 200 2.52 OS3 M1 0.401 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.279 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.920 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.639 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI Số Cạnh Cạnh a= L2/L1 m91 Hoạt Tĩnh P=(ptt+gtt).L1.L2 M1 hiệu ngắn dài m92 tải tải M2 ô L1 L2 k91 ptt gtt MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.412 18.21 0.371 0.0142 0.259 0.0468 0.852 0.0325 0.592 OS3 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.412 18.21 0.371 0.0142 0.259 0.0468 0.852 0.0325 0.592 Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn OS1 M1 0.371 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.259 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.852 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.592 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 OS3 M1 0.371 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.259 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.852 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.592 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4) Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1(m) Bảng tính nội lực như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Số Cạnh Cạnh Hoạt Tĩnh Mgối= hiệu ngắn dài b tải tải Tổng ô L1 L2 ptt gtt tải Mnhip= sàn (m) (m) (m) T/m T/m T/m (T.m) OS 2.2 1.8 6 1 0.195 0.460 0.655 0.177 0.193 OS 2.3 1.2 2.7 1 195 460 0.655 0.079 0.086 OS4 (congxon) 1.2 6 1 240 460 0.700 0.504 Bảng tính As , chọn thép sàn Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS 2.2 M gối 0.177 10.5 8.5 225 0.0189 0.0191 0.755771 8 200 2.52 M nhịp 0.193 10.5 8.5 225 0.0206 0.0208 0.825207 8 200 2.52 OS 2.3 M gối 0.079 10.5 8.5 225 0.0084 0.0084 0.334105 8 200 2.52 M nhịp 0.086 10.5 8.5 225 0.0091 0.0092 0.36462 8 200 2.52 OS4 (congxon) M gối 0.504 10.5 8.5 225 0.0538 0.0553 2.19401 8 150 3.35 Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI Số Cạnh Cạnh Hoạt Tĩnh Mgối= hiệu ngắn dài b tải tải Tổng ô L1 L2 ptt gtt tải Mnhip= sàn (m) (m) (m) T/m T/m T/m (T.m) OS 2.2 1.8 6 1 0.195 0.412 0.607 0.164 0.179 OS 2.3 1.2 2.7 1 0.195 0.412 0.607 0.073 0.08 OS4 (congxon) 1.2 6 1 240 0.412 0.652 0.47 Bảng tính As , chọn thép sàn Mái Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS 2.2 M gối 0.164 10.5 8.5 225 0.0175 0.0176 0.69989 8 200 2.52 M nhịp 0.179 10.5 8.5 225 0.0191 0.0193 0.76414 8 200 2.52 OS 2.3 M gối 0.073 10.5 8.5 225 0.0078 0.0078 0.30953 8 200 2.52 M nhịp 0.08 10.5 8.5 225 0.0085 0.0085 0.33778 8 200 2.52 OS4 (congxon) M gối 0.47 10.5 8.5 225 0.0501 0.0514 2.03948 8 150 3.35 Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012): Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn. Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau: M1tc= 401 daN/m M2tc = 279 daN/m MItc = 920daN/m MIItc = 639 daN/m Kiểm tra hình thành khe nứt: Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau: Mcrc=Rbt,serWpl Trong đó: Rbt,ser=1.4 MPa đối với B20 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0 Trong đó: Ib0 , Is0 , Is0': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén. Sb0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo. Wpl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo. Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình: Sb0'+αSs0'-αSs0=h-x2Abt Với Sb0', Ss0', Ss0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo. Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén As'=0 Sb0'=bx22; Ss0'=0 ; Ss0=Ash0-x ; Abt=bh-x Với α=EsEb=210003000=7 Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa =>x= bh2+2αAsh02αAs+bh=100×12x12+2×7×2.52×10.527×2.52+100×12=6.07 (cm) Tính Wpl: Ib0=bx33=100×6.0733=7455 cm4 Sb0=bh-x22=50×12-6.072=1758 cm4 Is0=Ash0-x2=2.52×10.5-6.072=49.5 cm4 Is0'=0 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=27455+7×49.5+7×012-6.07+1758=4389 cm3 Mcrc=Rbt,serWpl=14×4389=61449 daNcm=614.49 daNm Kiểm tra điều kiện: M = 401 ≤ Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m As=5.03 cm2 As' =2.52 cm2 Sb0'=b(h-x)22; Ss0'=As'h0-x ; Ss0=Ash0-h+x ; Abt=bx Với α=EsEb=210003000=7 Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104MPa Bêtông B20đóng rắn tự nhiên Eb=27.103Mpa bX2 – (1.5hb + αAs’ + αAs)X + 0.5bh2 + αAs’h0 – αAsh0 + αAsh = 0 100X2–(1.5x12x100+7x2.52+7x5.03)X+0.5x100x122+7x2.52x10.5-7x5.03x10.5+7x5.03x12=0 100X2 -1852.85X + 8177= 0 x = 7.25 cm Tính Wpl: Ib0=b(h-x)33=100×(12-7.25)33=3572.4 cm4 Sb0=bx22=50×7.252=2628 cm4 Is0=Ash0-h+x2=5.03×10.5-12+7.252=166.3 cm4 Is0'=As'h0-x2=2.5210.5-7.252=26.62 cm4 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=23572.4+7×166.3+7×26.6212-7.25+3572.4=7152 cm3 Mcrc=Rbt,serWpl=14x7152=100128 daNcm=1001.28 daNm Kiểm tra điều kiện: M = 920 ≤ Mcrc = 1001.28 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở gối. Kết luận: Không xuất hiện vết nứt trên cấu kiện. Kiểm tra độ võng Độ võng giữa nhịp ; chỉ xét tải tiêu chuẩn: f=β1rl2=βMtcBl2 Độ cứng chống uốn của dầm không có khe nứt: B1=φb1EbIred B2=B1φb2 φb là hệ số ảnh hưởng đến từ biến của bê tông φb1 = 0.85 với bê tông nặng ; φb2 = 2 Ired – moment quán tính của tiết diện quy đổi với trục trọng tâm của tiết diện: Ired=bh312=100×12312=14400 cm4 →B1=φb1EbIred=0.85×3000×14400=36720000 kNcm2 →B2=B1φb2=367200002=18360000 cm4 Ta có: gsc=460 daN/m2 ; psc=150 daN/m2; pdh=30 daN/m2 →P1=460+150×5×6=18300daN ; P2=460+30×5×6= 14700daN Moment tính võng tính dựa vào tải tác dụng ngắn hạn và dài hạn: - M1=m91×P1=0.0208×18300= 380.64 daNm/m=380.64 kNcm/m - M2=m91×P2=0.0208×14700 daNm/m=305.76 kNcm/m β: hệ số phụ thuộc liên kết và dạng tải trọng tác dụng. Ta có bản sàn có dạng kết cấu 2 đầu ngàm vào dầm và chịu tải phân bố đều ⟶ β=1/16 ⟶Độ võng của dầm: f=f1+f2=βM1B1l2+βM2B2l2=116×6002×380.6421.2×106+305.7610.6×106=1.05 cm Ta có độ võng giới hạn của sàn phẳng khi nhịp L = 6m: là [f] == 3 cm => f = 1.05 cm < 3 cm Ta có: f < [f] nên thỏa điều kiện độ võng của ô bản. Sử dụng Safe để kiểm tra độ võng F=(f1-f2)+f3<[f] Trong đó f1là độ võng sàn do tác dụng tải ngắn hạn và toàn bộ tải trọng . = D+SD+LL f2là độ võng tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn . = D+SD+0.5LL f3 là độ võng sàn do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (đã xét đén từ biến của bê tông =2) f3=2(D+SD+0.5LL)=2D+2SD+1LL suy ra : f=2D+2SD+1.5LL Xét sàn lầu 1, ta được F=0.008 m=0.8 cm Xét mái f=0.01 m=1 cm BẢN VẼ ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG BẢN CAD Phần 2: THIẾT KẾ DẦM VÀ CỘT BẰNG PHẦN MỀM ETAPS : 1.TÍNH DẦM Tỉnh tải Tĩnh tải sàn: Đã tính ở mục phần 1 (gS = 0.16 T/m2), Riêng sàn mái là : gS= 0.212 T/m2 Lưu ý : Đã trừ BTCT sàn dày 120 mm Tĩnh tải tường: Ghi chú:Tải tường chỉ có ở các tầng bên dưới, tầng mái không có tải tường. TẢI TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN DẦM TẦNG H tầng h dầm b tường Tải tường phân bố (kN/m) (m) (m) (m) Trệt 3.8 0.4 0.2 12.24 Trệt 3.8 0.4 0.1 6.12 Lầu 1,2,3 3.3 0.4 0.2 10.44 Lầu 1,2,3 3.3 0.4 0.1 5.22 Lầu 4 2.4 0.4 0.2 7.2 Lầu 4 2.4 0.4 0.1 3.6 -Hoạt tải - Đối với các lầu 1,2,3,4 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (kN/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (kN/m2) HOẠT TẢI TẦNG Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 Phòng khách 1.5 1.3 1.95 Bếp 1.5 1.3 1.95 Ban công 2 1.2 2.4 Phòng tắm,vệ sinh 1.5 1.3 1.95 LƯU Ý: -Đối với sàn mái LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (kN/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (kN/m2) HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG 0.75 1.3 0.975 Lưu ý: gắn tải tương lên dầm ảo Tải gió Nhận xét: Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian được tính toán tương tự khung phẳng. Tải gió bao gồm 2 thành phần tĩnh và động: Vì công trình có chiều cao dưới 40m nên thành phần gió động của tải trọng gió không cần xét đến. Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian phải tính toán theo 4 hướng: gió trái, gió phải, gió trước, gió sau. Mỗi hướng gió gồm gió đẩy và gió hút. Phải tính toán tải trọng gió lên tất cả các dầm biên của công trình. Tải trọng gió tác dụng lên dầm biên: Gió đẩy: W=W0×k×c×n×Btg (kNm) Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995 (công trình được xây dựng tại TP HCM: Wo = 95 kN/m2, khu vực II.A giảm 12 kN/m2 nên còn 83 daN/m2) k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình. (Tra trong tiêu chuẩn 2737-1995). n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.2) c- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = +0.8) Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m) Gió hút: (phía khuất gió của công trình) W=W0×k×c'×n×Btg(kNm) Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995 (công trình được xây dựng tại HỒ CHÍ MINH – khu vực II.A: Wo = 95 kN/m, khu vực II.A giảm 12 kN/m nên còn 83 daN/m2) k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.3) c’- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = - 0.6) Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m) TA SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GẮN TẢI GIÓ VÀO TÂM HÌNH HỌC TA CÓ BẢNG EXCEL TÍNH TẢI GIÓ TĨNH STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) By (m) Fx (T) Fy (T) RF 16.10 0.750 0.087 14.5 6 1.26 3.03 F5 13.70 0.717 0.083 14.5 6 1.65 3.99 F4 10.40 0.664 0.077 14.5 6 1.53 3.69 F3 7.10 0.596 0.069 14.5 6 1.37 3.32 F2 3.80 0.501 0.058 14.5 6 1.33 3.21 GF 0 0.000 0.000 14.5 6 0.00 0.00 Chọn kích thước bể nước là -Bản nắp : hbn=70 mm -Bản đáy : hbđ=120 mm -Bản thành : hbt=100 mm -Kích thước dầm nắp : (200x250) -Kích thước dầm đáy : (200x400) -Cột (300x300) Vậy trọng lượng bản thân bể nước là Pbn= [2.7*3.2*(0.07+0.12)+(3.2+2.7)*2*1.5*0.1+(3.2+2.7)*2*0.2*0.25 +(3.2+2.7)*2*0.2*0.4+0.2*0.2*2*6] *2.5 =13.6 (T) Trọng lượng nước trong bể là Qn=3.2*2.7*1.5*1=12.96 (T) Lực do bể nước tác dụng ở các cột 6 chân cột bể nước là KẾT QUẢ XUẤT EXCEL DẦM VÀ LỌC LÀ : -TRỆT(TẦNG GF) DẦM(200x500) Story Beam Load Loc V2 T M3 GF B8 EU MIN 0.15 -12.17 0.212 -10.89 GF B8 EU MAX 3 1.3 0.007 7.708 GF B8 EU MIN 5.85 7.79 -0.748 -10.762 DẦM (200x300) Story Beam Load Loc V2 T M3 GF B5 EU MIN 0.125 -4.75 -0.606 -3.768 GF B16 EU MAX 2.5 0.24 0.058 2.34 GF B16 EU MIN 4.875 3.73 -0.605 -3.763 -LẦU 1 (TẦNG F2) +Dầm (D200x500)là Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B8 EU MIN 0.15 -12.2 -0.321 -12.209 F2 B7 EU MAX 3.5 3.81 0.049 9.488 F2 B7 EU MIN 5.85 5.69 -0.26 -11.942 +Dầm (200x300) là : DẦM B1,B15 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B1 EU MIN 1.075 1.8 -0.004 -1.966 DẦM B2,B5,B16,B19 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B2 EU MIN 0.125 -4.6 -0.573 -4.271 F2 B5 EU MAX 3 0.85 0.078 2.607 F2 B16 EU MIN 4.875 2.6 -0.589 -3.316 DẦM B3,B4,B17,B18 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B17 EU MIN 0.125 -3.03 -0.663 -2.517 F2 B4 EU MIN 1.675 -0.32 -0.172 -2.347 F2 B17 EU MAX 2.575 2.36 0.06 0.849 DẦM B14 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B14 EU MIN 0 -2.53 -0.42 -2.209 F2 B14 EU MAX 2 -0.1 -0.003 0.847 F2 B14 EU MIN 4.5 2.11 0.137 -2.359 DẦM (100x300) LÀ DẦM B6 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B6 EU MIN 0 -0.84 -0.058 -0.346 F2 B6 EU MAX 2.5 0.15 0.005 0.993 F2 B6 EU MIN 6 0.42 0.014 -0.346 -LẦU 2,LẦU 3(TẦNG F3,F4) DẦM (200x500) Story Beam Load Loc V2 T M3 F3 B7 EU MIN 0.15 -12.89 -0.446 -11.034 F3 B7 EU MAX 2.5 0.37 0.012 8.784 F3 B7 EU MIN 5.85 6.75 -0.142 -11.062 DẦM (200x300) B1,B15 Story Beam Load Loc V2 T M3 F3 B1 EU MIN 1.075 1.8 0.116 -1.873 B2,B5,B16,B19 Story Beam Load Loc V2 T M3 F3 B2 EU MIN 0.125 -4.52 -0.54 -4.091 F4 B19 EU MAX 2.5 0.09 0.029 2.535 F3 B19 EU MIN 4.875 3.31 -0.605 -3.211 B3,B4,B17,B18 Story Beam Load Loc V2 T M3 F3 B17 EU MIN 0.125 -2.72 -0.068 -2.226 F3 B3 EU MAX 2.25 1.63 0.168 0.519 F3 B4 EU MIN 1.675 -0.33 -0.082 -1.834 B13 Story Beam Load Loc V2 T M3 F4 B13 EU MIN 0 -1.61 -0.257 -1.277 F4 B13 EU MAX 1.35 0.06 -0.03 0.073 F4 B13 EU MIN 2.7 1.08 0.005 -1 DẦM (100x300) D6 Story Beam Load Loc V2 T M3 F3 B6 EU MIN 0 -0.76 -0.054 -0.31 F4 B6 EU MAX 3 0.2 0.003 0.917 F3 B6 EU MIN 6 0.44 0.02 -0.306 -LẦU 4(TẦNG F5) DẦM (200x500) Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B8 EU MIN 0.15 -7.3 0.614 -7.803 F5 B7 EU MAX 3 0.89 0.011 7.336 F5 B7 EU MIN 5.85 6.99 0.141 -7.592 DẦM (200x300) B1,B15 Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B1 EU MIN 1.075 1.37 0.211 -1.355 F5 B15 EU MIN 1.075 1.38 -0.431 -1.355 B2,B5,B16,B19 Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B2 EU MIN 0.125 -3.77 -0.426 -3.391 F5 B19 EU MAX 2.5 0.11 0.02 2.143 F5 B19 EU MIN 4.875 3 -0.52 -2.552 B3,B4,B17,B18 Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B18 EU MIN 0.125 -1.77 0.202 -1.4 F5 B3 EU MAX 1.8 0.73 0.07 0.219 F5 B17 EU MIN 2.575 0.9 -0.037 -1.223 B12 Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B12 EU MIN 0 -1.27 -0.117 -1.241 F5 B12 EU MAX 1.35 0.07 0.006 -0.127 F5 B12 EU MIN 2.7 0.96 0.061 -1.129 -DẦM (100x300) D6 Story Beam Load Loc V2 T M3 F5 B6 EU MIN 0 -0.52 -0.033 -0.185 F5 B6 EU MAX 3 0.12 0.003 0.711 F5 B6 EU MIN 6 0.38 0.021 -0.185 -MÁI (TẦNG RF) -D(200x500) Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B8 EU MIN 0.15 -11.56 0.389 -8.502 RF B8 EU MAX 2.8 -7.78 -0.094 18.959 RF B8 EU MIN 5.85 14.42 -0.41 -8.02 -D(200x300) B1,B15 Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B1 EU MIN 1.075 0.49 0.019 -0.524 B2,B5,B16,B19 Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B5 EU MIN 0.125 -1.95 -0.473 -1.819 RF B16 EU MIN 4.875 1.75 -0.456 -1.358 RF B16 EU MIN 4.875 1.75 -0.456 -1.358 B3,B4,B17,B18 Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B18 EU MIN 0.125 -1.27 -0.309 -1.224 RF B3 EU MAX 1.8 0.25 0.22 0.242 RF B17 EU MIN 2.575 0 -0.166 -0.567 B12 Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B12 EU MIN 0 -0.94 -0.256 -0.644 RF B12 EU MAX 1.8 0.2 0.084 0.395 RF B12 EU MIN 2.7 0.41 0.167 -0.057 DẦM (D100x300) D6 Story Beam Load Loc V2 T M3 RF B6 EU MIN 0 -0.31 -0.007 -0.051 RF B6 EU MAX 3 0.01 0.002 0.443 RF B6 EU MIN 6 0.27 0.002 -0.053 Ta có bảng tính cốt thép cho dầm bằng file excel như sau : TAÀNG BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f n2 f cm2 GF D20.50 Gối 1 -10.89 20 45 0.234 0.270 9.99 3 18 + 2 16 11.66 Nhịp 7.708 20 45 0.165 0.182 6.73 3 18 + 0 0 7.63 Gối 2 -10.76 20 45 0.231 0.267 9.85 3 18 + 2 16 11.66 D20.30 Gối 1 -3.768 20 25 0.262 0.310 6.37 2 18 + 2 16 9.11 Nhịp 2.34 20 25 0.163 0.179 3.67 2 18 + 0 0 5.09 Gối 2 -3.763 20 25 0.262 0.310 6.36 2 18 + 2 16 9.11 TAÀNG BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f n2 f cm2 F2 D20.50 Gối 1 -12.21 20 45 0.262 0.310 11.47 3 18 + 2 16 11.66 Nhịp 9.488 20 45 0.204 0.230 8.51 3 18 + 2 16 11.66 Gối 2 -11.94 20 45 0.256 0.302 11.16 3 18 + 2 16 11.66 D20.30 Gối 1 -1.966 20 25 0.137 0.148 3.03 3 18 + 0 0 7.63 (B1,B15) D20.30 Gối 1 -4.271 20 25 0.297 0.363 7.45 3 18 + 2 16 11.66 (B2,B5, Nhịp 2.607 20 25 0.181 0.202 4.14 3 18 + 0 0 7.63 B16,B19) Gối 2 -3.316 20 25 0.231 0.266 5.46 3 18 + 0 0 7.63 D20.30 Gối 1 -2.517 20 25 0.175 0.194 3.98 2 18 + 0 0 5.09 (B3,B4, Nhịp -2.347 20 25 0.163 0.179 3.68 2 18 + 0 0 5.09 B17,B18) Gối 2 0.849 20 25 0.059 0.061 1.25 2 18 + 0 0 5.09 D20.30 Gối 1 -2.209 20 25 0.154 0.168 3.44 2 18 + 0 0 5.09 ( B14) Nhịp 0.847 20 25 0.059 0.061 1.25 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -2.359 20 25 0.164 0.180 3.70 2 18 + 0 0 5.09 D10.30 Gối 1 -0.346 10 25 0.048 0.049 0.51 2 16 + 0 0 4.02 Nhịp 0.993 10 25 0.138 0.149 1.53 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -0.346 10 25 0.048 0.049 0.51 2 16 + 0 0 4.02 TAÀNG BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f n2 f cm2 F3,F4 D20.50 Gối 1 -11.03 20 45 0.237 0.275 10.15 3 18 + 2 18 12.72 Nhịp 8.784 20 45 0.189 0.211 7.79 3 18 + 2 18 12.72 Gối 2 -11.06 20 45 0.238 0.275 10.18 3 18 + 2 18 12.72 D20.30 Gối 1 -1.873 20 25 0.130 0.140 2.88 3 18 + 0 0 7.63 (B1,B15) (CONGXON ) D20.30 Gối 1 -4.091 20 25 0.285 0.344 7.06 3 18 + 2 16 11.66 (B2,B5, Nhịp 2.535 20 25 0.176 0.195 4.01 2 18 + 0 0 5.09 B16,B19) Gối 2 -3.211 20 25 0.223 0.256 5.26 3 18 + 0 0 7.63 D20.30 Gối 1 -2.226 20 25 0.155 0.169 3.47 2 18 + 0 0 5.09 (B3,B4, Nhịp 0.519 20 25 0.036 0.037 0.76 2 16 + 0 0 4.02 B17,B18) Gối 2 -1.834 20 25 0.128 0.137 2.81 2 18 + 0 0 5.09 D20.30 Gối 1 -1.277 20 25 0.089 0.093 1.91 2 18 + 0 0 5.09 ( B13) Nhịp 0.073 20 25 0.005 0.005 0.10 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -1 20 25 0.070 0.072 1.48 2 18 + 0 0 5.09 D10.30 Gối 1 -0.31 10 25 0.043 0.044 0.45 2 16 + 0 0 4.02 Nhịp 0.917 10 25 0.128 0.137 1.41 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -0.306 10 25 0.043 0.044 0.45 2 16 + 0 0 4.02 TAÀNG BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f n2 f cm2 F5 D20.50 Gối 1 -7.803 20 45 0.168 0.185 6.82 2 18 + 2 16 9.11 Nhịp 7.336 20 45 0.158 0.172 6.37 2 18 + 2 16 9.11 Gối 2 -7.592 20 45 0.163 0.179 6.62 2 18 + 2 16 9.11 D20.30 Gối 1 -1.355 20 25 0.094 0.099 2.04 2 18 + 0 0 5.09 (B1,B15) D20.30 Gối 1 -3.391 20 25 0.236 0.273 5.61 2 18 + 2 16 9.11 (B2,B5, Nhịp 2.143 20 25 0.149 0.162 3.33 2 18 + 0 0 5.09 B16,B19) Gối 2 -2.552 20 25 0.178 0.197 4.04 2 18 + 0 0 5.09 D20.30 Gối 1 -1.4 20 25 0.097 0.103 2.11 2 18 + 0 0 5.09 (B3,B4, Nhịp 0.219 20 25 0.015 0.015 0.32 2 16 + 0 0 4.02 B17,B18) Gối 2 -1.223 20 25 0.085 0.089 1.83 2 18 + 0 0 5.09 D20.30 Gối 1 -1.241 20 25 0.086 0.090 1.86 2 18 + 0 0 5.09 ( B12) Nhịp -0.127 20 25 0.009 0.009 0.18 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -1.129 20 25 0.079 0.082 1.68 2 18 + 0 0 5.09 D10.30 Gối 1 -0.185 10 25 0.026 0.026 0.27 2 16 + 0 0 4.02 Nhịp 0.711 10 25 0.099 0.104 1.07 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -0.185 10 25 0.026 0.026 0.27 2 16 + 0 0 4.02 TAÀNG BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f n2 f cm2 MAÙI D20.50 Gối 1 -8.502 20 45 0.183 0.203 7.51 3 18 + 0 0 7.63 Nhịp 18.959 20 45 0.407 0.569 21.03 3 25 + 3 18 22.36 Gối 2 -8.02 20 45 0.172 0.190 7.03 3 18 0 0 7.63 D20.30 Gối 1 -0.524 20 25 0.036 0.037 0.76 2 16 + 0 0 4.02 (B1,B15) D20.30 Gối 1 -1.819 20 25 0.127 0.136 2.79 2 18 + 0 0 5.09 (B2,B5, Nhịp -1.358 20 25 0.094 0.099 2.04 2 18 + 0 0 5.09 B16,B19) Gối 2 -1.358 20 25 0.094 0.099 2.04 2 18 D20.30 Gối 1 -1.224 20 25 0.085 0.089 1.83 2 18 + 0 0 5.09 (B3,B4, Nhịp 0.242 20 25 0.017 0.017 0.35 2 18 + 0 0 5.09 B17,B18) Gối 2 -0.567 20 25 0.039 0.040 0.83 2 18 5.09 D20.30 Gối 1 -0.644 20 25 0.045 0.046 0.94 2 18 + 0 0 5.09 ( B12) Nhịp 0.395 20 25 0.027 0.028 0.57 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -0.057 20 25 0.004 0.004 0.08 2 18 + 0 0 5.09 D10.30 Gối 1 -0.051 10 25 0.007 0.007 0.07 2 16 + 0 0 4.02 Nhịp 0.443 10 25 0.062 0.064 0.65 2 16 + 0 0 4.02 Gối 2 -0.053 10 25 0.007 0.007 0.08 2 16 + 0 0 4.02 2.Cốt ngang: Với D200x300, D100x300 Story Beam Load Loc V2 GF B5 EU MAX 4.875 5 Ta có : Lực cắt lớn nhất tại D(200x300)là : QMAX=5 (T) Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=5 (T) Suy ra,Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt. Chọn cốt thép đại d6(aSW =28 mm2),số nhánh cốt thép đai n=2 Xác định bước cốt đai: Chọn s=100(mm) bố trí trong đoạn l/4 đoạn đầu dầm. Kiểm tra lại: Suy ra, Kết luận:dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính. Đoạn dầm giữa nhịp: Chọn s=200(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm. Với D200x500 Story Beam Load Loc V2 RF B8 EU MAX 5.85 15.43 Ta có : Lực cắt lớn nhất tại D(200x500)là : QMAX=15.43 (T) Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=15.43(T) Suy ra,Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt. Chọn cốt thép đại d6(aSW =28 mm2),số nhánh cốt thép đai n=2 Xác định bước cốt đai: Chọn s=100(mm) bố trí trong đoạn l/4 đoạn đầu dầm. Kiểm tra lại: Chọn s=200(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm D200x300 PHẦN TÍNH CỘT Các cột trong công trình chịu moment theo cả hai phương X, Y nên tính toán theo cột chịu nén lệch tâm xiên. Việc giải chính xác cột nén lệch tâm xiên là khó khăn và tốn nhiều thời gian. Do đó sử dụng phương pháp gần đúng để tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. Đây là phương pháp được trình bày bởi GS. Nguyễn Đình Cống. Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn Anh BS8110 và USA - ACI 318, GS. Nguyễn Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với TCXDVN 356:2005. Qui ước: mô men xoay quanh trục Y là Mx, xoay quanh trục X là My. Các cột trong công trình chịu moment theo cả hai phương X, Y nên tính toán theo cột chịu nén lệch tâm xiên. Việc giải chính xác cột nén lệch tâm xiên là khó khăn và tốn nhiều thời gian. Do đó sử dụng phương pháp gần đúng để tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. Đây là phương pháp được trình bày bởi GS. Nguyễn Đình Cống. Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn Anh BS8110 và USA - ACI 318, GS. Nguyễn Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với TCXDVN 356:2005. Qui ước: mô men xoay quanh trục Y là Mx, xoay quanh trục X là My. Hình 4.7: Qui ước chiều mô men trong cột. Tính toán cột tiết diện chữ nhật theo phương pháp gần đúng: Xét tiết diện cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: , cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn (cạnh b được giải thích ở bảng về mô hình tính). Tiết diện chịu lực nén N, mô men uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay . Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, ta có: Mx1 = hx Mx ; My1 = hyMy. Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1 và My1 với kích thước các cạnh mà ta đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương X hoặc Y). Bảng 4.16: Phân loại điều kiện làm việc của cột Mô hình Theo phương x Theo phương y Điều kiện Kí hiệu h = Cx; b = Cy M1 = Mx1; M2 = My1 ea = eax + 0.2eay h = Cy; b = Cx M1 = My1; M2 = Mx1 ea = eay + 0.2eax Giả thiết chiều dày lớp bê tông bảo vệ ao, chọn a, tính ho = h – a; Z = h –2a. Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng: Hệ số chuyển đổi mo Khi x1 h0 thì mo = 1 - x1> h0 thì mo = 0.4 Tính mô men tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng ): M = M1 + moM2 Độ lệch tâm ; tính eo = max( e1; ea ) Tính toán độ mảnh theo hai phương: ; Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán. - Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi , tính toán gần như nén đúng tâm. Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm ge ge = Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm: je = j + Khi l lấy j = 1; khi 14 <l< 104 lấy j theo công thức: j = 1.028 – 0.0000288l2 – 0.0016l Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast: Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn). - Trường hợp 2: Khi đồng thời x1 >xRho , tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé. Xác định chiều cao vùng nén x: ; Diện tích toàn bộ cốt thép Ast: Ast =, k = 0.4 - Trường hợp 3: Khi đồng thời x1 <xRho. Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn. Tính Ast theo công thức: Ast = . Cốt thép được đặt theo chu vi trong đó cốt thép đặt theo cạnh b có mật độ lớn hơn hoặc bằng mật độ theo cạnh h. Sau khi đã tính được cốt thép theo phương pháp gần đúng như trên, tiến hành đánh giá tính hợp lý của lượng thép tính được bằng kiểm tra hàm lượng cốt thép hợp lý. Đối với cấu kiện cột, hàm lượng cốt thép hợp lý là: TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC CỤ THỂ Phương pháp tính toán: ta dùng chương trình Microsoft Excel để lọc ra các tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất (Nmax, Mxtư, Mytư), (Mx max, Ntư, Mytư), (My max ,Ntư, Mxtư), (Mx min , Ntư, Mytư), (My min ,Ntư, Mxtư,). Sau đó tính toán cốt thép với các cặp nội lực này và chọn diện tích cốt thép lớn nhất tính được để thiết kế thép. Ở đây, ta tính toán minh họa chi tiết cho cặp nội lực tính ra thép có diện tích lớn nhất tương ứng của cột tại tầng 1, các cặp nội lực khác tương tự và được lập thành bảng. Ta có : trong hệ tọa độ địa phương thì : trục 1 – trục màu đỏ , trục 2- trục màu trắng, trục 3-trục màu xanh Quan sát trên mô hình ETAPS , ta có M22=Mx, M33=My Tính toán cốt thép đối xứng nên không cần quan tâm đến chiều của mô men. Vật liệu: Bê tông B20 có: Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa. Mô đun đàn hồi: Eb =27x103MPa. Thép CII có: Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa. Mô đun đàn hồi: Es = 21x104 MPa. Hệ số xR =0.623; aR = 0.429 Bảng tính thép cột được tóm tắt như sau : Story Col. COMB PHUONG LECH Acm2 n f Acm2 F2 C1 U9 Y < 3924.7 12 22 4561.59 F3 C1 U9 Y < 3377.8 12 22 4561.59 F4 C1 U9 Y < 1984.4 12 16 2412.74 F5 C1 U9 Y > 50.1 12 16 2412.74 RF C1 U9 Y > 438.9 12 16 2412.74 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C2 U5 Y < 3563.2 12 22 4561.59 F3 C2 U9 Y < 3065.9 12 22 4561.59 F4 C2 U9 Y < 1779.9 12 16 2412.74 F5 C2 U5 Y > -17.1 12 16 2412.74 RF C2 U6 Y > 52.7 12 16 2412.74 F2 C3 U2 X << -55.6 4 16 804.25 F3 C3 U4 Y << -46.6 4 16 804.25 F4 C3 U9 Y < 479.0 4 16 804.25 F5 C3 U9 Y > -2.1 4 16 804.25 RF C3 U2 Y > 20.2 4 16 804.25 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C4 U9 Y < 2850.1 8 22 3041.06 F3 C4 U9 Y < 2346.5 8 22 3041.06 F4 C4 U5 Y > 10.0 8 16 1608.50 F5 C4 U7 Y > 90.1 8 16 1608.50 RF C4 U7 Y > 431.3 8 16 1608.50 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C5 U9 Y < 2039.6 8 22 3041.06 F3 C5 U9 Y < 1781.4 8 22 3041.06 F4 C5 U9 Y > 63.3 8 16 1608.50 F5 C5 U9 Y > 195.2 8 16 1608.50 RF C5 U1 Y > 932.3 8 16 1608.50 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C6 U8 Y < 3938.2 12 22 4561.59 F3 C6 U8 Y < 3394.0 12 22 4561.59 F4 C6 U8 Y < 1870.7 12 16 2412.74 F5 C6 U8 Y > 42.4 12 16 2412.74 RF C6 U8 Y > 397.2 12 16 2412.74 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C7 U8 Y < 3355.4 12 22 4561.59 F3 C7 U8 Y < 2646.0 12 22 4561.59 F4 C7 U3 Y > -1.9 12 16 2412.74 F5 C7 U8 Y > 26.0 12 16 2412.74 RF C7 U6 Y > 313.0 12 16 2412.74 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C8 U2 X << -31.6 4 16 804.25 F3 C8 U5 Y << -27.8 4 16 804.25 F4 C8 U4 Y > 0.8 4 16 804.25 F5 C8 U7 Y > 4.5 4 16 804.25 RF C8 U7 Y > 85.0 4 16 804.25 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C9 U8 Y < 2830.7 8 22 3041.06 F3 C9 U8 Y < 2445.9 8 22 3041.06 F4 C9 U3 X > 26.9 8 16 1608.50 F5 C9 U7 X > 144.3 8 16 1608.50 RF C9 U7 Y > 721.1 8 16 1608.50 Story Col. COMB PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 F2 C10 U8 Y < 2080.5 8 22 3041.06 F3 C10 U8 Y < 1825.0 8 22 3041.06 F4 C10 U8 Y > 58.1 8 16 1608.50 F5 C10 U8 Y > 186.9 8 16 1608.50 RF C10 U8 Y > 949.6 8 16 1608.50 Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi Vì diện tích As tính toán nhỏ nên ta bố trí cốt thép cột theo cấu tạo. Tính toán cốt đai cột Cấu tạo cốt đai kháng chấn theo TCXDVN 375-2006: Các vùng trong khoảng cách lcr kể từ cả hai tiết diện đầu mút của cột kháng chấn chính phải được xem như là các vùng tới hạn. Khi thiếu những thông tin chính xác hơn, chiều dài của vùng tới hạn lcr (tính bằng mm) có thể được tính toán từ biểu thức sau đây: lcr = max {hc; lcl/6; 450} Trong đó: hc:kích thước lớn nhất tiết diện ngang của cột (tính bằng mm); lcl: chiều dài thông thuỷ của cột (tính bằng mm). Nếu lcl/ hc< 3, toàn bộ chiều cao của cột kháng chấn chính phải được xem như là một vùng tới hạn và phải được đặt cốt thép theo qui định. Cốt đai tính toán theo TCXDVN 356 : 2005 Bê tông có thể chịu được lực cắt không lớn hơn: smax = Các hệ số. Φb3 = 0.6 – với bê tông nặng. Φb4 = 1.5 – với bê tông nặng. Φn = 0.1 N / (Rbt b ho) 0.5 – hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc φb2 = 2.0 – với bê tông nặng. Tính toán cốt đai cho cột – khung trục C như sau: Lực cắt lớn nhất trong cột được xác định từ phần mềm ETAB là Story Column Load Loc P V2 V3 M2 M3 GF C2 U1 0 -112.29 -16.21 -6.08 -0.607 -1.3 GF C2 U1 0.001 -112.29 -16.21 -6.08 -0.601 -1.284 GF C2 U1 0.002 -112.29 -16.21 -6.08 -0.595 -1.268 Để đơn giản ta lấy 1 giá trị Qmax để tính toán và bố trí chung cho tất cả các cột Từ kết quả lọc nội lực Qmax =-16.21 (T) Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông có lực cắt lớn nhất Q=16.21 (T) = Q=16.21(T)>=2.7(T) Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt. Chọn cốt đai Ø6(,số nhánh cốt đai n=2 Khoảng cách cốt đai chọn la 100mm, đảm bảo không lớn hơn 15 lần cốt dọc chịu nén bé nhất là d20. Kiểm tra lại: Q=16.21(T)< Kết luận:cột không bị phá hoại do ứng suất nén chính. Thiết kế cầu thang bộ: Hình dáng cầu thang: Cầu thang 3 vế gấp khúc vuông hình chữ U. Ta có mặt đứng, mặt bằng kiến trúc của cầu thang nhà phố . Thiết kế cầu thang từ tầng trệt cho tới lầu 1 Từ mặt bằng,mặt đứng kiến trúc thì ta có hBậc =167 mm, bBậc = 250 mm Ta sử dụng phần mềm SAP để tính cầu thang Tính vế 1 :Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 7 bậc (từ Bậc 1đến bậc 7). Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=33.7o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g7 bậc= 0.04. 7=0.28 (T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos33,7o=0,3(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,39+ 0,3 = 0,69(T/m) Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 8,9): Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T) Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m) Sử dụng SAP ta được Giải ra ta được: Mnhịp Max =0.69 (T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,69=0.5 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.0,69= 0.3 (T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.3 9.5 90 11.5 225 0.03 0.03 1.43 8 200 2.52 M nhịp 0.5 9.5 90 11.5 225 0.05 0.06 2.41 8 150 3.35 Tính vế 3 : Phương pháp làm tương tự như vế 1 Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 4 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=34o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g3 bậc= 0,04x 3=0,12(T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,16 : =0,14 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,12 = 0,29 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos34o=0,3 (T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,29+ 0,3 = 0,59 (T/m) Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 17,18): Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T) Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m) Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment Giải ra ta được: Mnhịp Max =0,44(T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,44=0.3 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.0,44= 0.2(T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.2 9.5 90 11.5 225 0.02 0.02 0.95 8 200 2.52 M nhịp 0.3 9.5 90 11.5 225 0.03 0.03 1.43 8 200 2.52 Tính toán vế 2: -Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 7 bậc . Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=34o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g7 bậc= 0,04x 7=0,28 (T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos34o=0,3 (T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,36+ 0,3 = 0,66 (T/m) -Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 16,17,18) và (bậc thứ 7,8,9): Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T) Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m) Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment Giải ra ta được: Mnhịp Max =1,44 (T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.1,44=0.96 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.1,44= 0.55 (T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.55 9.5 90 11.5 225 0.06 0.06 2.65 8 150 3.35 M nhịp 0.96 9.5 90 11.5 225 0.10 0.11 4.75 8 100 5.03 Tính toán dầm chiếu nghỉ cho cầu thang: Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ: Chọn hd=300 mm, bd= 200mm Đoạn AB: Trọng lượng bản thân dầm: Trong lượng tường xây trên dầm: Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa A được đưa về dạng phân bố đều: Phản lực tại gối A là RA=1.14 (T) Suy ra : q1= gd +gt+q=2.12(T/m) Đoạn BC: Trọng lượng bản thân dầm: Trọng lượng tường xây trên dầm: Do bản sàn truyền vào: q2 =1,5 (T/m) Đoạn CD: Trọng lượng bản thân dầm: Trọng lượng tường xây trên dầm: Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa D được đưa về dạng phân bố đều Phản lực tại gối D là RD=0.93(T) Suy ra : q3=gd+gt+q=1.64 (T/m) Sơ đồ tính dầm: Dùng phần mền Sap2000 , ta được biểu đồ môment giải ra được Mmax =2.94 (T.m), Phân phối lại moment: Mn = 1,0 .Mmax= 1,0.2,94=2,94 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.2,94= 1.2 (T.m) VI TRI M b h agt ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm cm cm - - cm2 n1 f cm2 Gối 1.2 200 300 50 250 0.08 0.09 179.25 2 14 307.88 Nhịp 2.94 200 300 50 250 0.20 0.23 474.92 4 14 615.75 -Tính cốt đai Xuất giá trị từ sap ,ta có : Qmax= 4.04 (T) Tính cốt đai: Chọn cốt đai theo cấu tạo d6@150, n=2, Rsw= 2 (T/cm2) =7,7 (T) Ta có : Qmax < Qbdmin nên :cốt đai đã chọn đủ chịu lực cắt. THIẾT KẾ CẦU THANG TỪ LẦU 1 ĐẾN MÁI Từ mặt bằng,mặt đứng kiến trúc thì ta có hBậc =157 mm, bBậc = 250 mm Ta sử dụng phần mềm SAP để tính cầu thang Tính vế 1 :Bản thang ( phần bản nghiêng) Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=36,1o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g7 bậc= 0.04. 7=0.28 (T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos36,1o=0,3(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,39+ 0,3 = 0,69(T/m) Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 8,9,10): Tổng tải tính toán : qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m) Sử dụng SAP ta được Giải ra ta được: Mnhịp Max =0.84 (T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0.84=0.6 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.0.84= 0.34 (T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.34 9.5 90 11.5 225 0.04 0.04 1.62 8 200 2.52 M nhịp 0.6 9.5 90 11.5 225 0.06 0.07 2.90 8 150 3.35 Tính vế 3 : Phương pháp làm tương tự như vế 1 Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 4 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=42,3o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g4 bậc= 0,04x 4=0,16(T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,16 : =0,11 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,11 + 0,03 + 0,23 = 0,37 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos42,3o=0,27(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,37+ 0,27 = 0,64(T/m) Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 14,15,16): Tổng tải tính toán : qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m) Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment Giải ra ta được: Mnhịp Max =0,51(T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,51=0.36 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.0,51= 0.2(T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.2 9.5 90 11.5 225 0.02 0.02 0.95 8 200 2.52 M nhịp 0.36 9.5 90 11.5 225 0.04 0.04 1.72 8 200 2.52 Tính toán vế 2: Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 3 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=51,5o Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang. Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo. g1 bậc= => g3 bậc= 0,04x 3=0,12(T) Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,12 : =0,1 (T/m) gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m) gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m) => gtổng= 0,1 + 0,03 + 0,23 = 0,36 (T/m) Hoạt tải: p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos42,3o=0,27(T/m) Tổng tải tính toán: qtt= 0,36+ 0,27 = 0,63(T/m) Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 14,15,16) và (bậc thứ 8,9,10): Tổng tải tính toán : qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m) Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment Giải ra ta được: Mnhịp Max =0,89(T.m) Phân phối lại moment: Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,89=0.62 (T.m) Mg=0,4.Mmax=0,4.0,89= 0.36(T.m) Tính cốt thép: Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn M Gối 0.36 9.5 90 11.5 225 0.04 0.04 1.72 8 200 2.52 M nhịp 0.62 9.5 90 11.5 225 0.07 0.07 3.00 8 150 3.35 Tính toán dầm chiếu nghỉ cho cầu thang: Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ: Chọn hd=300 mm, bd= 200mm Đoạn AB: Trọng lượng bản thân dầm: Trong lượng tường xây trên dầm: Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa A được đưa về dạng phân bố đều: Phản lực tại gối A là RA=1.36 (T) Suy ra : q1= gd +gt+q=3.01(T/m) Đoạn BC: Trọng lượng bản thân dầm: Trọng lượng tường xây trên dầm: Do bản sàn truyền vào: q2 =1,55 (T/m) Đoạn CD: Trọng lượng bản thân dầm: Trọng lượng tường xây trên dầm: Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa D được đưa về dạng phân bố đều Phản lực tại gối D là RD=1.01(T) Suy ra : q3=gd+gt+q=1.83 (T/m) Sơ đồ tính dầm: L1=0.85 m,L2=0,943/cos 42,3 o (m), L3=0.85 (m) Dùng phần mền Sap2000 , ta được biểu đồ môment giải ra được MAB=1.86(T.m), MBC=1.99(T.m), MCD=1.73 (T.m) VI TRI M b h agt ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm cm cm - - cm2 n1 f cm2 AB 1.86 20 30 5 25 0.13 0.14 2.86 3 14 4.62 BC 1.99 20 30 5 25 0.14 0.15 3.07 3 14 4.62 CD 1.73 20 30 5 25 0.12 0.13 2.64 3 14 4.62 -Tính cốt đai Xuất giá trị từ sap ,ta có : Qmax= 3,53 (T) Tính cốt đai: Chọn cốt đai theo cấu tạo d6@150, n=2, Rsw= 2 (T/cm2) =7,7 (T) Ta có : Qmax < Qbdmin nên :cốt đai đã chọn đủ chịu lực cắt. THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI Chọn kích thước bể nước là -Bản nắp : hbn=70 mm -Bản đáy : hbđ=120 mm -Bản thành : hbt=100 mm -Kích thước dầm nắp : (200x250) -Kích thước dầm đáy : (200x400) -Cột (300x300) Bước 1: Tạo Mô hình bể nước Bước 2: Chia nhỏ các tấm Bước 3: Tạo Group “ Aplucnuoc” Bước 4: Định nghĩa mẫu tải trọng Bước 5: Gắn tải trọng -Bản nắp : tĩnh tải (tải hoàn thiện) g1=0,1 (T/m2) Hoạt tải (sửa chữa ) p1=0.075x1.3=0.0975 (T/m2) Bản đáy: tĩnh tải (tải hoàn thiện) g1=0,1 (T/m2) Hoạt tải (trọng lượng nước trong bể ) p1=1.1x1x1.5=1.65 (T/m2) Bản thành : Gió đẩy: W=W0×n× k×c=0.083x1.3x0.772x0.8=0.067(Tm2) Gió hút: (phía khuất gió của công trình) W=W0×n×k×c'=0.083x1.3x0.772x0.6=0.05(Tm) Áp lực nước : P=ax+by+cz+d a,b=0,vì không ảnh hưởng áp lực nước theo phương x,y tại đáy bể thì Z=1, suy ra P=d+c= γ.h=1.5 suy ra d=1.5-c tại nắp bể thì Z=2.5 m,P=0; 2.5c+1.5-c=0→c= -1, d=2.5 Ta có kết quả chạy SAP BẢNG TÍNH BẢN ĐÁY, BẢN NẮP, BẢN THÀNH Ký hiệu Momen Giá trị M ho b Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Bản đáy Mx gối =M11 1.910 10.5 270 8.5 280 0.075 0.079 6.762 12 150 7.54 Mx nhip=M11 0.820 10.5 270 8.5 225 0.032 0.033 3.529 8 100 5.03 My gối = M22 0.500 10.5 320 8.5 225 0.017 0.017 2.134 8 200 2.52 My nhịp=M22 0.560 10.5 320 8.5 225 0.019 0.019 2.393 8 200 2.52 Bản nắp Mx gối =M11 0.120 5.5 270 8.5 225 0.017 0.017 0.978 8 200 2.52 Mx nhip=M11 0.060 5.5 270 8.5 225 0.009 0.009 0.487 8 200 2.52 My gối = M22 0.050 5.5 320 8.5 225 0.006 0.006 0.405 8 200 2.52 My nhịp=M22 0.020 5.5 320 8.5 225 0.002 0.002 0.162 8 200 2.52 Bản thanh Mx gối =M11 0.120 8.5 270 8.5 225 0.007 0.007 0.630 8 200 2.52 Mx nhip=M11 0.060 8.5 270 8.5 225 0.004 0.004 0.314 8 200 2.52 My gối = M22 0.600 8.5 320 8.5 225 0.031 0.031 3.187 8 150 3.35 My nhịp=M22 0.200 8.5 320 8.5 225 0.010 0.010 1.051 8 200 2.52 BẢNG TÍNH DẦM ĐÁY, DẦM NẮP CẤU KIỆN BEAM VI TRI M b ho a x As Chọn thép As_bố trí Tm cm cm - - cm2 n1 f cm2 BẢN ĐÁY D12 Gối 1 0.18 20 35 0.006 0.006 0.18 2 14 3.08 Nhịp 0.23 20 35 0.008 0.008 0.24 2 14 3.08 Gối 2 0.19 20 35 0.007 0.007 0.19 2 14 3.08 D14 Gối 1 0.19 20 35 0.007 0.007 0.19 2 14 3.08 Nhịp 0.23 20 35 0.008 0.008 0.24 2 14 3.08 Gối 2 0.18 20 35 0.006 0.006 0.18 2 14 3.08 D16 Gối 1 0.04 20 35 0.001 0.001 0.04 2 14 3.08 Nhịp 0.26 20 35 0.009 0.009 0.27 2 14 3.08 Gối 2 0.5 20 35 0.018 0.018 0.51 2 14 3.08 D15 Gối 1 0.04 20 35 0.001 0.001 0.04 2 14 3.08 Nhịp 0.26 20 35 0.009 0.009 0.27 2 14 3.08 Gối 2 0.5 20 35 0.018 0.018 0.51 2 14 3.08 BẢN NAP D9 Gối 1 0.1 20 20 0.011 0.011 0.18 2 14 3.08 Nhịp 0.04 20 20 0.004 0.004 0.07 2 14 3.08 Gối 2 0.1 20 20 0.011 0.011 0.18 2 14 3.08 D7 Gối 1 0.008 20 20 0.001 0.001 0.01 2 14 3.08 Nhịp 0.006 20 20 0.001 0.001 0.01 2 14 3.08 Gối 2 0.009 20 20 0.001 0.001 0.02 2 14 3.08 D11 Gối 1 0.009 20 20 0.001 0.001 0.02 2 14 3.08 Nhịp 0.006 20 20 0.001 0.001 0.01 2 14 3.08 Gối 2 0.009 20 20 0.001 0.001 0.02 2 14 3.08 D10 Gối 1 0.008 20 20 0.001 0.001 0.01 2 14 3.08 Nhịp 0.006 20 20 0.001 0.001 0.01 2 14 3.08 Gối 2 0.009 20 20 0.001 0.001 0.02 2 14 3.08 XUẤT GIÁ TRỊ CỘT VÀ SỦ DỤNG BẢNG TÍNH CỘT THEO “NGUYỄN ĐÌNH CỐNG” BẢNG TÍNH CỘT BỂ NƯỚC Cot. To hop PHUONG LECH Amm2 n f Amm2 5 COMB1 X > 94.6 8 14 1231.50

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxthuyet_trinh_do_an_be_tong_cot_thep_2.docx
Luận văn liên quan