Tiểu luận Chính sách tiền tệ với mục tiêu tăng trưởng kinh tế và kiểm soát lạm phát

Việt Nam đã đạt được những thành quả đáng khích lệ trong việc triển khai các giải pháp nhằm thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế và ổn định kinh tế vĩ mô sau một thời gian suy giảm do chịu tác động của cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu. Theo số liệu báo cáo thống kê mới nhất, tổng sản phẩm trong nước bình quân 6 tháng đầu năm 2010 của Việt Nam đạt 6,16% so cùng kỳ năm ngoái và theo xu hướng tăng quý sau cao hơn quý trước và tăng cả ở ba khu vực công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ. Trong đó, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 3,31%; khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 6,50%; khu vực dịch vụ tăng 7,05%, điều này cho thấy nền kinh tế nước ta đang phục hồi nhanh và có khả năng đạt mức tăng trưởng cao hơn trong thời gian tới.

pdf15 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2369 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Chính sách tiền tệ với mục tiêu tăng trưởng kinh tế và kiểm soát lạm phát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụ ặ ả ữ ừ ữ ấ ề mang tính căn nguyên, đó là thâm h t th ng m i, thâm h t ngân sách kéo dài,ụ ươ ạ ụ hi u qu s d ng v n đ u t th p, nguy c l m phát gia tăng và s ph c h iệ ả ử ụ ố ầ ư ấ ơ ạ ự ụ ồ ch a ch c ch n c a kinh t th gi i, nguy c kh ng ho ng n công s gâyư ắ ắ ủ ế ế ớ ơ ủ ả ợ ẽ hi u ng dây chuy n đ c b t t các n c châu Âu nh Hy L p hi n nay…ệ ứ ề ượ ắ ừ ướ ư ạ ệ Do v y, vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách ti n t đúng đ n nh m đ tậ ệ ạ ị ự ề ệ ắ ằ ạ đ c m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phát t i Vi t Nam hi nượ ụ ưở ế ể ạ ạ ệ ệ nay là m t yêu c u c p bách mà th c ti n đ t ra. ộ ầ ấ ự ễ ặ Chính vì s quan tâm đ n nh ng v n đ trên mà h c viên ch n đ tài:ự ế ữ ấ ề ọ ọ ề “Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ trong giai đo n hi n nay Vi t Nam”ạ ệ ở ệ đ nghiên c u và hoàn thành bài ti uể ứ ể lu n môn h c Tài chính – ti n t c a mình.ậ ọ ề ệ ủ M c đích, đ i t ng và ph m vi c a vi c nghiên c u đ tài là nh m c ngụ ố ượ ạ ủ ệ ứ ề ằ ủ c nh ng lý thuy t v tài chính và ti n t đã đ c TS. Lê Th Hi p Th ngố ữ ế ề ề ệ ượ ị ệ ươ h ng d n và truy n đ t, trên c s đó phân tích th c tr ng chính sách ti n tướ ẫ ề ạ ơ ở ự ạ ề ệ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . n c ta trong th i gian qua đã tác đ ng đ n n n kinh t nh th nào và đướ ờ ộ ế ề ế ư ế ề xu t m t s chính sách, gi i pháp trong vi c ho ch đ nh và th c thi chính sáchấ ộ ố ả ệ ạ ị ự ti n t nh m m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phát, n đ nh giáề ệ ằ ụ ưở ế ể ạ ổ ị tr đ ng ti n.ị ồ ề Ph ng pháp nghiên c u c a đ tài là s d ng t ng h p các ph ng phápươ ứ ủ ề ử ụ ổ ợ ươ nghiên c u khoa h c kinh t nh phân tích, di n gi i, th ng kê, so sánh quaứ ọ ế ư ễ ả ố các năm đ làm sáng t ch đ , n i dung và m c tiêu nghiên c u c a đ tài.ể ỏ ủ ề ộ ụ ứ ủ ề K t c u c a đ tài g m ba ph n: Ph n m đ u, ph n n i dung và k tế ấ ủ ề ồ ầ ầ ở ầ ầ ộ ế lu n.ậ N i dung đ tàiộ ề I. M t s c s lý lu n v CSTT:ộ ố ơ ở ậ ề 1. Khái ni m, v trí c a chính sách ti n t :ệ ị ủ ề ệ • Khái ni m chính sách ti n tệ ề ệ: Chính sách ti n t là m t chính sáchề ệ ộ kinh t vĩ mô do Ngân hàng trung ng kh i th o và th c thi, thông qua cácế ươ ở ả ự công c , bi n pháp c a mình nh m đ t các m c tiêu: n đ nh giá tr đ ngụ ệ ủ ằ ạ ụ ổ ị ị ồ ti n, t o công ăn vi c làm, tăng tr ng kinh t . Tùy thu c đi u ki n kinh tề ạ ệ ưở ế ộ ề ệ ế c a m i qu c gia mà chính sách ti n t có th đ c xác l p theo hai h ng:ủ ỗ ố ề ệ ể ượ ậ ướ Chính sách ti n t m r ng (tăng cung ti n, gi m lãi su t đ thúc đ y s nề ệ ở ộ ề ả ấ ể ẩ ả xu t kinh doanh, gi m th t nghi p nh ng l m phát tăng - chính sách ti n tấ ả ấ ệ ư ạ ề ệ ch ng th t nghi p); ho c chính sách ti n t th t ch t (gi m cung ti n, tăngố ấ ệ ặ ề ệ ắ ặ ả ề lãi su t làm gi m đ u t vào s n xu t kinh doanh t đó làm gi m l m phátấ ả ầ ư ả ấ ừ ả ạ nh ng th t nghi p tăng - chính sách ti n t n đ nh giá tr đ ng ti n)ư ấ ệ ề ệ ổ ị ị ồ ề • V trí chính sách ti n t : ị ề ệ Trong h th ng các công c đi u ti t vĩ mô c a Nhà n c thì chính sáchệ ố ụ ề ế ủ ướ ti n t là m t trong nh ng chính sách quan tr ng nh t vì nó tác đ ng tr c ti pề ệ ộ ữ ọ ấ ộ ự ế vào lĩnh v c l u thông ti n t . Song nó cũng có quan h ch t ch v i cácự ư ề ệ ệ ặ ẽ ớ chính sách kinh t vĩ mô khác nh chính sách tài khoá, chính sách thu nh p,ế ư ậ chính sách kinh t đ i ngo i… ế ố ạ Đ i v i Ngân hàng trung ng, vi c ho ch đ nh và th c thi chính sáchố ớ ươ ệ ạ ị ự chính sách ti n t là ho t đ ng c b n nh t, m i ho t đ ng c a nó đ u nh mề ệ ạ ộ ơ ả ấ ọ ạ ộ ủ ề ằ làm cho chính sách ti n t qu c gia đ c th c hi n có hi u qu h n.ề ệ ố ượ ự ệ ệ ả ơ 2. Các m c tiêu c a chính sách ti n t :ụ ủ ề ệ • M c tiêu ki m soát l m phát và n đ nh giá tr đ ng ti n:ụ ể ạ ổ ị ị ồ ề HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . NHTW thông qua CSTT có th tác đ ng đ n s tăng hay gi m giá tr đ ngể ộ ế ự ả ị ồ ti n c a n c mình. Giá tr đ ng ti n n đ nh đ c xem xét trên 2 m t: S cề ủ ướ ị ồ ề ổ ị ượ ặ ứ mua đ i n i c a đ ng ti n (ch s giá c hàng hoá và d ch v trong n c) vàố ộ ủ ồ ề ỉ ố ả ị ụ ướ s c mua đ i ngo i (t giá c a đ ng ti n n c mình so v i ngo i t ). Tuyứ ố ạ ỷ ủ ồ ề ướ ớ ạ ệ v y, CSTT h ng t i n đ nh giá tr đ ng ti n không có nghĩa là t l l mậ ướ ớ ổ ị ị ồ ề ỷ ệ ạ phát b ng không, vì nh v y n n kinh t không th phát tri n đ c. Trongằ ư ậ ề ế ể ể ượ đi u ki n n n kinh t trì tr thì ki m soát l m phát m t t l h p lýề ệ ề ế ệ ể ạ ở ộ ỷ ệ ợ (th ng m c m t con s ) s kích thích tăng tr ng kinh t tr l i.ườ ở ứ ộ ố ẽ ưở ế ở ạ • M c tiêu t o công ăn vi c làm, gi m t l th t nghi p: ụ ạ ệ ả ỷ ệ ấ ệ CSTT m r ng hay th t ch t có nh h ng tr c ti p t i vi c s d ng cóở ộ ắ ặ ả ưở ự ế ớ ệ ử ụ hi u qu các ngu n l c xã h i, quy mô s n xu t kinh doanh và t đó nhệ ả ồ ự ộ ả ấ ừ ả h ng t i t l th t nghi p c a n n kinh t . Đ có m t t l th t nghi pưở ớ ỷ ệ ấ ệ ủ ề ế ể ộ ỷ ệ ấ ệ gi m thì ph i ch p nh n m t t l l m phát gia tăng.ả ả ấ ậ ộ ỷ ệ ạ • M c tiêu tăng tr ng kinh t :ụ ưở ế Tăng tr ng kinh t luôn là m c tiêu c a m i chính ph trong vi c ho chưở ế ụ ủ ọ ủ ệ ạ đ nh các chính sách kinh t vĩ mô c a mình, đ gi cho nh p đ tăng tr ng đóị ế ủ ể ữ ị ộ ưở n đ nh, đ c bi t vi c n đ nh giá tr đ ng b n t là r t quan tr ng, nó thổ ị ặ ệ ệ ổ ị ị ồ ả ệ ấ ọ ể hi n lòng tin c a dân chúng đ i v i Chính ph . M c tiêu này ch đ t đ c khiệ ủ ố ớ ủ ụ ỉ ạ ượ k t qu hai m c tiêu trên đ t đ c m t cách hài hoà.ế ả ụ ạ ượ ộ Gi a các m c tiêu trên có m i quan h ch t ch , h tr nhau, không táchữ ụ ố ệ ặ ẽ ỗ ợ r i.ờ Nh ng xem xét trong th i gian ng n h n thì các m c tiêu này có th mâuư ờ ắ ạ ụ ể thu n v i nhau th m chí tri t tiêu l n nhau. V yđ đ t đ c các m c tiêuẫ ớ ậ ệ ẫ ậ ể ạ ượ ụ trên m t cách hài hoà thì NHTW trong khi th c hi n CSTT c n ph i có sộ ự ệ ầ ả ự ph i h p v i các chính sách kinh t vĩ mô khác. Ph n l n NHTW các n c coiố ợ ớ ế ầ ớ ướ s n đ nh giá c là m c tiêu ch y u và dài h n c a chính sách ti n t .ự ổ ị ả ụ ủ ế ạ ủ ề ệ 3.Các công c c a CSTT:ụ ủ Đ th c thi chính sách ti n t theo h ng m r ng hay th t ch t thìể ự ề ệ ướ ở ộ ắ ặ NHTW có các công c đi u ti t sau:ụ ề ế • Công c nghi p v th tr ng m :ụ ệ ụ ị ườ ở Là ho t đ ng Ngân hàng Trung ng mua bán gi y t có giá ng n h nạ ộ ươ ấ ờ ắ ạ trên th tr ng ti n t , đi u hòa cung c u v gi y t có giá, gây nh h ngị ườ ề ệ ề ầ ề ấ ờ ả ưở đ n kh i l ng d tr c a các Ngân hàng th ng m i, t đó tác đ ng đ nế ố ượ ự ữ ủ ươ ạ ừ ộ ế kh năng cung ng tín d ng c a các Ngân hàng th ng m i d n đ n làm tăngả ứ ụ ủ ươ ạ ẫ ế hay gi m kh i l ng ti n tả ố ượ ề ệ - u đi m:Ư ể Do v n d ng tính linh ho t c a th tr ng nên đây đ c coi làậ ụ ạ ủ ị ườ ượ m t công c r t năng đ ng, hi u qu , chính xác c a CSTT vì kh i l ngộ ụ ấ ộ ệ ả ủ ố ượ ch ng khoán mua (bán) t l v i qui mô l ng ti n cung ng c n đi u ch nh,ứ ỷ ệ ớ ượ ề ứ ầ ề ỉ ít t n kém v chi phí, d đ o ng c tình th .ố ề ễ ả ượ ế - Nh c đi m: Vì đ c th c hi n thông qua quan h trao đ i nên nó cònượ ể ượ ự ệ ệ ổ ph thu c vào các ch th khác tham gia trên th tr ng và m t khác đ côngụ ộ ủ ể ị ườ ặ ể HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . c này hi u qu thì c n ph i có s phát tri n đ ng b c a th tr ng ti n t ,ụ ệ ả ầ ả ự ể ồ ộ ủ ị ườ ề ệ th tr ng v n.ị ườ ố • Công c d tr b t bu c: ụ ự ữ ắ ộ NHTW qui đ nh các NHTM ph i duy trì m tị ả ộ l ng ti n d tr b t bu c g i t i NHTW mà không đ c dùng đ đ u tượ ề ự ữ ắ ộ ử ạ ượ ể ầ ư hay cho vay và thông th ng đ c tính theo m t t l nh t đ nh trên t ng sườ ượ ộ ỷ ệ ấ ị ổ ố ti n g i c a khách hàng đ đ m b o kh năng thanh toán và đ m b o s nề ử ủ ể ả ả ả ả ả ự ổ đ nh c a h th ng ngân hàng.ị ủ ệ ố - C ch tác đ ngơ ế ộ : Vi c thay đ i t l d tr b t bu c nh h ng tr cệ ổ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ưở ự ti p đ n s nhân ti n t trong c ch t o ti n c a các NHTM. M t khác khiế ế ố ề ệ ơ ế ạ ề ủ ặ tăng ho c gi m t l d tr b t bu c thì kh năng cho vay c a các NHTMặ ả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ủ gi m ho c tăng, làm cho lãi su t cho vay tăng (gi m), t đó làm cho l ngả ặ ấ ả ừ ượ cung ng ti n gi m (tăng).ứ ề ả - u đi mƯ ể : Đây là công c mang n ng tính qu n lý c a Nhà n c nênụ ặ ả ủ ướ giúp NHTW ch đ ng trong vi c đi u ch nh l ng ti n cung ng và tác đ ngủ ộ ệ ề ỉ ượ ề ứ ộ c a nó cũng r t m nh (ch c n thay đ i m t l ng nh t l d tr b t bu củ ấ ạ ỉ ầ ổ ộ ượ ỏ ỷ ệ ự ữ ắ ộ là nh h ng t i m t l ng r t l n m c cung ti n).ả ưở ớ ộ ượ ấ ớ ứ ề - Nh c đi m: Tính linh ho t c a nó không cao vì vi c t ch c th c hi nượ ể ạ ủ ệ ổ ứ ự ệ nó r t ch m, ph c t p, t n kém và nó có th nh h ng không t t t i ho tấ ậ ứ ạ ố ể ả ưở ố ớ ạ đ ng kinh doanh c a các NHTM.ộ ủ • Công c lãi su t tái chi t kh u:ụ ấ ế ấ Đây là ho t đ ng mà NHTW th cạ ộ ự hi n cho vay ng n h n đ i v i các NHTM thông qua nghi p v tái chi t kh uệ ắ ạ ố ớ ệ ụ ế ấ b ng vi c đi u ch nh lãi su t tái chi t kh u (đ i v i th ng phi u) và h nằ ệ ề ỉ ấ ế ấ ố ớ ươ ế ạ m c cho vay tái chi t kh u.ứ ế ấ - C ch tác đ ngơ ế ộ : Khi NHTW tăng (gi m ) lãi su t tái chi t kh u s h nả ấ ế ấ ẽ ạ ch (khuy n khích) vi c các NHTM vay ti n t i NHTW làm cho kh năngế ế ệ ề ạ ả cho vay c a các NHTM gi m (tăng) t đó làm cho m c cung ti n trong n nủ ả ừ ứ ề ề kinh t gi m (tăng). M t khác khi NHTW mu n h n ch NHTM vay chi tế ả ặ ố ạ ế ế kh u c a mình thì th c hi n vi c khép c a s chi t kh u l i. Ngoài ra, cácấ ủ ự ệ ệ ử ổ ế ấ ạ ở n c có th tr ng ch a phát tri n (th ng phi u ch a ph bi n đ có thướ ị ườ ư ể ươ ế ư ổ ế ể ể làm công c tái chi t kh u) thì NHTW còn th c hi n nghi p v này thông quaụ ế ấ ự ệ ệ ụ vi c cho vay tái c p v n ng n h n đ i v i các NHTM.ệ ấ ố ắ ạ ố ớ u đi mƯ ể : Chính sách tái chi t kh u giúp NHTW th c hi n vai trò làế ấ ự ệ ng i cho vay cu i cùng đ i v i các NHTM khi các NHTM g p khó khănườ ố ố ớ ặ trong thanh toán, và có th ki m soát đ c ho t đ ng tín d ng c a các NHTMế ể ượ ạ ộ ụ ủ đ ng th i có th tác đ ng t i vi c đi u ch nh c c u đ u t đ i v i n n kinhồ ờ ể ộ ớ ệ ề ỉ ơ ấ ầ ư ố ớ ề t thông qua vi c u đãi tín d ng vào các lĩnh v c c th . ế ệ ư ụ ự ụ ể Nh c đi mượ ể : hi u qu c a công c này còn ph thu c vào ho t đ ngệ ả ủ ụ ụ ộ ạ ộ cho vay c a các NHTM, m t khác m c lãi su t tái chi t kh u có th làm méoủ ặ ứ ấ ế ấ ể mó, sai l ch thông tin v cung c u v n trên th tr ng.ệ ề ầ ố ị ườ • Qu n lý h n m c tín d ng c a các NHTM:ả ạ ứ ụ ủ Là vi c NHTW quy đ nhệ ị t ng m c d n c a các NHTM không đ c v t quá m t l ng hay m t tổ ứ ư ợ ủ ượ ượ ộ ượ ộ ỷ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . l tăng tr ng nào đó trong m t th i gian nh t đ nh (thông th ng m t năm)ệ ưở ộ ờ ấ ị ườ ộ đ th c hi n vai trò ki m soát m c cung ti n c a mình.ể ự ệ ể ứ ề ủ C ch tác đ ng ơ ế ộ :Đây là m t c ng c đi u ch nh m t cách tr c ti p đ iộ ộ ụ ề ỉ ộ ự ế ố v i l ng ti n cung ng, vi c quy đ nh pháp lý kh i l ng h n m c tín d ngớ ượ ề ứ ệ ị ố ượ ạ ứ ụ cho n n kinh t có quan h thu n chi u v i qui mô l ng ti n cung ng theoề ế ệ ậ ề ớ ượ ề ứ m c tiêu c a NHTM.ụ ủ u đi mƯ ể : Giúp NHTW đi u ch nh, ki m soát đ c l ng ti n cung ngề ỉ ể ượ ượ ề ứ khi các công c gián ti p kém hi u qu , đ c bi t tác d ng nh t th i c a nóụ ế ệ ả ặ ệ ụ ấ ờ ủ r t cao trong nh ng giai đo n phát tri n quá nóng, t l l m phát quá cao c aấ ữ ạ ể ỷ ệ ạ ủ n n kinh t .ề ế Nh c đi mượ ể : Có th tri t tiêu đ ng l c c nh tranh gi a các NHTM, làmể ệ ộ ự ạ ữ gi m hi u qu phân b v n trong n n kinh t , d phát sinh nhi u hình th cả ệ ả ổ ố ế ế ễ ề ứ tín d ng ngoài s ki m soát c a NHTW và nó s tr nên quá kìm hãm khi nhuụ ự ể ủ ẽ ở c u tín d ng cho vi c phát tri n kinh t tăng lên .ầ ụ ệ ể ế • Qu n lý lãi su t c a các NHTM:ả ấ ủ NHTW đ a ra m t khung lãi su t hayư ộ ấ n đ nh m t tr n lãi su t đ h ng các NHTM đi u ch nh lãi su t theo gi iấ ị ộ ầ ấ ể ướ ề ỉ ấ ớ h n đó, t đó nh h ng t i qui mô tín d ng c a n n kinh t và NHTW cóạ ừ ả ưở ớ ụ ủ ề ế th ki m soát đ c m c cung ti n.ể ể ượ ứ ề C ch tác đ ngơ ế ộ : Vi c đi u ch nh lãi su t theo xu h ng tăng hay gi mệ ề ỉ ấ ướ ả s nh h ng tr c ti p t i qui mô huy đ ng và cho vay c a các NHTM làmẽ ả ưở ự ế ớ ộ ủ cho l ng ti n cung ng thay đ i theo.ượ ề ứ ổ u đi mƯ ể : Giúp cho NHTW th c hi n qu n lý l ng ti n cung ng theoự ệ ả ượ ề ứ m c tiêu c a t ng th i kỳ, đi u này phù h p v i các qu c gia khi ch a cóụ ủ ừ ờ ề ợ ớ ố ư đi u ki n đ phát huy tác d ng c a các công c gián ti p.ề ệ ể ụ ủ ụ ế Nh c đi mượ ể : D làm m t đi tính khách quan c a lãi su t trong n n kinhễ ấ ủ ấ ề t vì th c ch t lãi su t là “giá c ” c a v n do v y nó ph i đ c hình thành tế ự ấ ấ ả ủ ố ậ ả ượ ừ chính quan h cung c u v v n trong n n kinh t . M t khác vi c thay đ i quyệ ầ ề ố ế ế ặ ệ ổ đ nh đi u ch nh lãi su t d làm cho các NHTM b đ ng, t n kém trong ho tị ề ỉ ấ ễ ị ộ ố ạ đ ng kinh doanh.ộ 4. B y thanh kho n:ẫ ả Liên quan đ n vi c ho ch đ nh và th c thi chính sách ti n t , nh t là trongế ệ ạ ị ự ề ệ ấ đi u kiên n n kinh t th ng b t n hi n nay và nh ng n l c đ th c hi nề ề ế ườ ấ ổ ệ ữ ỗ ự ể ự ệ m c tiêu tăng tr ng (ch ng suy gi m) ho c ki m ch l m phát có th r iụ ưở ố ả ặ ề ế ạ ể ơ vào “b y thanh kho n”. V y b y thanh kho n là gì? B y thanh kho n là hi nẫ ả ậ ẫ ả ẫ ả ệ t ng trong đó ượ chính sách ti n tề ệ đ c n i l ng b ng bi n pháp gi m ượ ớ ỏ ằ ệ ả lãi su tấ đ r i lãi su t xu ng th p quá m t m c nh t đ nh khi n cho m i ng iể ồ ấ ố ấ ộ ứ ấ ị ế ọ ườ quy t đ nh gi tài s n c a mình d i d ng ế ị ữ ả ủ ướ ạ ti n m tề ặ và chính sách ti n t trề ệ ở nên b t l c. Khi đó vi c đi u ti t chu kỳ kinh t ch còn trông c y vào chínhấ ự ệ ề ế ế ỉ ậ sách tài chính. Đây là m t trong nh ng lý lu n c a ộ ữ ậ ủ kinh t h c Keynesế ọ . Kinh t h c Keynes cho r ng khi n n kinh t r i vào tình tr ng này thì ch có cáchế ọ ằ ề ế ơ ạ ỉ s d ng tích c c chính sách tài khóa (gi m ử ụ ự ả thuế, tăng chi tiêu công c ngộ ), tăng HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . xu t kh u ròngấ ẩ , khuy n khích t nhân đ u t đ đ i m i ế ư ầ ư ể ổ ớ công nghệ. Cũng có quan đi m cho r ng chính sách ti n t không m t hoàn toàn hi u l c mà v nể ằ ề ệ ấ ệ ự ẫ có th tri n khai qua bi n pháp gi m giá đ ng ti n trong n c đ kích thíchể ể ệ ả ồ ề ướ ể xu t kh u ròng, th c hi n ấ ẩ ự ệ m c tiêu l m phátụ ạ , bi n pháp n i l ng ti n t quaệ ớ ỏ ề ệ tăng tr c ti p l ng ự ế ượ ti n c sề ơ ở. II/ Đi u hành CSTT c a Vi t Nam trong th i gian qua:ề ủ ệ ờ Cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t th gi i nh ng năm v aộ ủ ả ế ế ớ ữ ừ qua đã tác đ ng không nh đ n n n kinh t n c ta. Chính ph đã có nhi uộ ỏ ế ề ế ướ ủ ề bi n pháp can thi p quy t li t, k p th i, trong đó ph i k đ n vai trò h t s cệ ệ ế ệ ị ờ ả ể ế ế ứ to l n c a NHNN v i vi c th c thi CSTT m t cách linh ho t, giúp n đ nh giáớ ủ ớ ệ ự ộ ạ ổ ị c , h n ch t i đa suy gi m n n kinh t trong n c. Có th nhìn l i các bi nả ạ ế ố ả ề ế ướ ể ạ ệ pháp đi u hành c th liên quan đ n CSTT trong t ng giai đo n nh sau:ề ụ ể ế ừ ạ ư - T cu i năm 2007 đ n kho ng tháng 5 năm 2008: ừ ố ế ả trong b i c nh kh ngố ả ủ ho ng tài chính b t đ u bùng phát t i M và d n lan ra ph m vi toàn c u, tìnhả ắ ầ ạ ỹ ầ ạ ầ hình n n kinh t trong n c thì l m phát gia tăng, NHNN ngay l p t c đã ápề ế ướ ạ ậ ứ d ng CSTT th t ch t b ng cách tăng t l d tr b t bu c đ i v i ti n g iụ ắ ặ ằ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ớ ề ử VND d i 12 tháng lên 11%; tăng lãi su t c b n t 8,25%/năm lênướ ấ ơ ả ừ 8,75%/năm; phát hành h n 20.000 t đ ng tín phi u b t bu c. Các gi i phápơ ỷ ồ ế ắ ộ ả c a Chính ph nh m gi m l ng ti n trong l u thông đ ch ng l m phát đãủ ủ ằ ả ượ ề ư ể ố ạ d n t i h l y là tính thanh kho n c a h th ng ngân hàng th ng m i b s tẫ ớ ệ ụ ả ủ ệ ố ươ ạ ị ụ gi m nghiêm tr ng và x y ra cu c đua lãi su t gi a các ngân hàng, đ y lãiả ọ ả ộ ấ ữ ẩ su t huy đ ng và cho vay liên ti p k ch tr n. Trong khi chính sách ti n t th tấ ộ ế ị ầ ề ệ ắ ch t thì chính sách tài khóa l i có s n i l ng, khi n áp l c l m phát và lãiặ ạ ự ớ ỏ ế ự ạ su t ti p t c gia tăng. Công c CSTT th i gian này xem nh ch a đ t hi uấ ế ụ ụ ờ ư ư ạ ệ qu trong vi c ki m ch l m phát.ả ệ ề ế ạ - T tháng 5 năm 2008 đ n tháng 9 năm 2008:ừ ế Chính ph cùng đ ng th iủ ồ ờ th c thi CSTT và CSTK th t ch t. Tuy nhiên, tín hi u x u c a kinh t vĩ môự ắ ặ ệ ấ ủ ế nh ng tháng đ u năm 2008 ti p t c t o s c ép cho n n kinh t , l m phát ti pữ ầ ế ụ ạ ứ ề ế ạ ế t c leo thang. Tr c khó khăn đó, lãi su t c b n đ c đi u ch nh tăng lênụ ướ ấ ơ ả ượ ề ỉ 14% vào tháng 6/2008 và gi m c lãi su t đó đ n tháng 9/2008, đ ng th i ápữ ứ ấ ế ồ ờ d ng m t s bi n pháp đi u hành quy t li t c a NHNN nên l m phát đãụ ộ ố ệ ề ế ệ ủ ạ đ c ngăn ch n.ượ ặ - K t đ u quý 4/2008,ể ừ ầ nguy c l m phát leo tháng t m th i đ c kh ngơ ạ ạ ờ ượ ố ch nh ng n n kinh t b c vào th i kỳ suy gi m nhanh chóng, m t m t doế ư ề ế ướ ờ ả ộ ặ tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính toàn c u, m t khác có th do NHNN đãộ ủ ủ ả ầ ặ ể áp d ng chính sách ti n t th t ch t quá m nh và đ t ng t nên ti n m t tụ ề ệ ắ ặ ạ ộ ộ ề ặ ừ l u thông đ c rút v nhanh chóng do các NHTM huy đ ng v i lãi su t cao,ư ượ ề ộ ớ ấ m t khác lãi su t cho vay quá cao, có th i đi m k ch tr n 21%/năm nên n nặ ấ ờ ể ị ầ ề kinh t nhanh chóng r i vào đà suy gi m. Đ n lúc này, đ ngăn ch n suyế ơ ả ế ể ặ gi m kinh t , NHNN đã th c thi CSTT n i l ng linh ho t, gi m nhanh lãiả ế ự ớ ỏ ạ ả su t c b n t 14% xu ng 7%/năm, gi m t l d tr b t bu c, m r ngấ ơ ả ừ ố ả ỷ ệ ự ữ ắ ộ ở ộ biên đ t giá USD/VND lên +/-5%, cho phép các TCTD thanh toán tr c h nộ ỷ ướ ạ h n 20.000 t đ ng tín phi u b t bu c…Có th nói ch trong vòng m t nămơ ỷ ồ ế ắ ộ ể ỉ ộ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . 2008, “vòng lu n qu n” t vi c ch ng l m phát r i l i ch ng suy gi m đãẩ ẩ ừ ệ ố ạ ồ ạ ố ả bi u hi n khá rõ nét đ i v i n n kinh t Vi t Nam.ể ệ ố ớ ề ế ệ - Năm 2009, đ th c hi n các gi i pháp ngăn ch n suy gi m kinh t ,ể ự ệ ả ặ ả ế Chính ph cũng đã áp d ng gói chính sách kích thích tăng tr ng kinh t 8 tủ ụ ưở ế ỷ USD, bao g m vi c mi n gi m thu , s d ng 1 t USD t d tr ngo i h iồ ệ ễ ả ế ử ụ ỷ ừ ự ữ ạ ố đ h tr lãi su t 4% cho các doanh nghi p, t ch c, các nhân vay v n phátể ỗ ợ ấ ệ ổ ứ ố tri n s n xu t kinh doanh…ể ả ấ T nh ng chính sách kinh t trên, kinh t n c ta nhanh chóng l y l i đàừ ữ ế ế ướ ấ ạ tăng tr ng. GDP năm 2009 đ t 5,32%, tuy th p h n m c tăng tr ng c aưở ạ ấ ơ ứ ưở ủ năm 2008 (6,18%) nh ng cao h n ch tiêu đ c Qu c h i đi u ch nh là 5%;ư ơ ỉ ượ ố ộ ề ỉ ch s giá tiêu dùng năm 2009 t ng đ i n đ nh, ngoài tháng 2 và thángỉ ố ươ ố ổ ị 12/2009 ch s giá tiêu dùng tăng trên 1%, các tháng còn l i gi m ho c tăngỉ ố ạ ả ặ th p nên ch s giá tiêu dùng tháng 12 năm 2009 so v i tháng 12 năm 2008ấ ỉ ố ớ tăng 6,52%, th p h n nhi u so v i ch tiêu tăng d i 10% Qu c h i đ ra. Chấ ơ ề ớ ỉ ướ ố ộ ề ỉ s giá tiêu dùng bình quân năm 2009 tăng 6,88% so v i bình quân năm 2008, làố ớ m c th p nh t trong 6 năm tr c đó. Tuy nhiên ch s CPI tháng 12/2009 tăngứ ấ ấ ướ ỉ ố 1,38% so v i tháng tr c đó, là m c tăng cao nh t trong năm 2009. Đi u nàyớ ướ ứ ấ ề khi n cho nh ng nhà ho ch đ nh chính sách ph i c n tr ng v i nguy c táiế ữ ạ ị ả ẩ ọ ớ ơ l m phát x y ra trongnăm 2010.ạ ả - Năm 2010, trong nh ng tháng đ u năm, m c dù kinh t n c ta ti p t cữ ầ ặ ế ướ ế ụ đ i m t v i nh ng khó khăn và thách th c m i nh ng v i s ch đ ng, linhố ặ ớ ữ ứ ớ ư ớ ự ủ ộ ho t và th n tr ng, Chính sách ti n t đã đóng góp quan tr ng cho quá trìnhạ ậ ọ ề ệ ọ ph c h i kinh t , nâng cao ch t l ng tăng tr ng, ngăn ch n l m phát caoụ ồ ế ấ ượ ưở ặ ạ tr l i, tăng kh năng b o đ m an sinh xã h i, góp ph n n đ nh kinh t vĩở ạ ả ả ả ộ ầ ổ ị ế mô. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v i vai trò là c quan ho ch đ nh và th cướ ệ ớ ơ ạ ị ự thi chính sách ti n t , đã th c hi n đi u hành chính sách ti n t ch đ ng,ề ệ ự ệ ề ề ệ ủ ộ linh ho t và th n tr ng nh m ki m soát tăng tr ng ti n t m c h p lý,ạ ậ ọ ằ ể ưở ề ệ ở ứ ợ đi u ti t lãi su t và t giá phù h p v i các cân đ i vĩ mô, đ m b o kh năngề ế ấ ỷ ợ ớ ố ả ả ả an toàn thanh toán c a h th ng và h tr thanh kho n cho n n kinh t đ mủ ệ ố ỗ ợ ả ề ế ả b o phù h p v i các Ngh quy t c a Qu c h i và Chính ph , trong đó cácả ợ ớ ị ế ủ ố ộ ủ bi n pháp c b n nh : ệ ơ ả ư + Ngân hàng Nhà n c đã th c hi n các bi n pháp chính sách ti n t t pướ ự ệ ệ ề ệ ậ trung vào vi c thi t l p m t m t b ng lãi su t m i, n đ nh theo xu h ngệ ế ậ ộ ặ ằ ấ ớ ổ ị ướ gi m d n đ h tr tăng tr ng kinh t . Đ ng th i, NHNN ki m soát ch tả ầ ể ỗ ợ ưở ế ồ ờ ể ấ l ng cũng nh t c đ tăng tr ng tín d ng g n v i tăng tr ng ngu n v n;ượ ư ố ộ ưở ụ ắ ớ ưở ồ ố t ng b c h n ch nh ng m t cân đ i kỳ h n v n đã t n t i t lâu trong hừ ướ ạ ế ữ ấ ố ạ ố ồ ạ ừ ệ th ng ngân hàng th ng m i Vi t Nam. Đ c bi t, tăng tr ng tín d ng b ngố ươ ạ ệ ặ ệ ưở ụ ằ ngo i t đ c ki m soát ch t ch g n v i tăng tr ng ngu n v n ngo i đạ ệ ượ ể ặ ẽ ắ ớ ưở ồ ố ạ ể đ m b o thanh kho n, góp ph n đáp ng nhu c u ngo i t cho nh p kh uả ả ả ầ ứ ầ ạ ệ ậ ẩ hàng hóa thi t y u, qua đó gi m áp l c lên t giá.ế ế ả ự ỷ + M t khác, đ n đ nh th tr ng ngo i h i, tăng cung ngo i t cho cácặ ể ổ ị ị ườ ạ ố ạ ệ NHTM và h n ch vi c găm gi ngo i t c a các doanh nghi p, NHNN đã sạ ế ệ ữ ạ ệ ủ ệ ử d ng công c ti n t gián ti p, khuy n khích các doanh nghi p bán ngo i tụ ụ ề ệ ế ế ệ ạ ệ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . cho ngân hàng. C th , c quan này đã th c hi n h t l d tr b t bu cụ ể ơ ự ệ ạ ỷ ệ ự ữ ắ ộ b ng ngo i t , h lãi su t ti n g i b ng ngo i t c a các doanh nghi p vàằ ạ ệ ạ ấ ề ử ằ ạ ệ ủ ệ nâng t giá danh nghĩa lên thêm 3,36%. Cùng lúc, NHNN ch đ o các t ch cỷ ỉ ạ ổ ứ tín d ng tích c c mua l i ngo i t c a m t s t p đoàn, t ng công ty nhàụ ự ạ ạ ệ ủ ộ ố ậ ổ n c. Đ ng th i, NHNN bán ngo i t m c h p lý đ h tr ngo i t nh pướ ồ ờ ạ ệ ở ứ ợ ể ỗ ợ ạ ệ ậ kh u các m t hàng thi t y u ph c v s n xu t. Ngoài ra, c quan này cũngẩ ặ ế ế ụ ụ ả ấ ơ ti n hành đóng c a sàn vàng, góp ph n quan tr ng n đ nh t giá cũng nh nế ử ầ ọ ổ ị ỷ ư ổ đ nh th tr ng ngo i h i.ị ị ườ ạ ố + Tri n khai th c hi n đ ng b nhi u bi n pháp nh đ n đ nh lãi su tể ự ệ ồ ộ ề ệ ư ể ổ ị ấ th tr ng theo xu h ng gi m d n, theo đó NHNN đã tích c c h tr thanhị ườ ướ ả ầ ự ỗ ợ kho n cho các NHTM v i kỳ h n dài h n, kh i l ng l n h n so v i tr cả ớ ạ ơ ố ượ ớ ơ ớ ướ đây thông qua ho t đ ng tái c p v n, th tr ng m , hoán đ i ngo i t , muaạ ộ ấ ố ị ườ ở ổ ạ ệ ngo i t đ tăng d tr ngo i h i và can thi p t giá phù h p trên th tr ng.ạ ệ ể ự ữ ạ ố ệ ỷ ợ ị ườ + Đi u ch nh t giá bình quân liên ngân hàng t 17.961VND/1USD lênề ỉ ỷ ừ 18.544VND/1USD; đi u ch nh lãi su t ti n g i t i đa b ng USD c a t ch cề ỉ ấ ề ử ố ằ ủ ổ ứ kinh t (tr TCTD) t i TCTD xu ng còn 1%/năm và gi m m nh d tr b tế ừ ạ ố ả ạ ự ữ ắ bu c b ng ngo i t t 7% xu ng 4% k t kỳ d tr b t bu c tháng 2/2010. ộ ằ ạ ệ ừ ố ể ừ ự ữ ắ ộ + Ki m soát ch t ch ch t l ng tín d ng và đ y m nh quy mô tín d ngể ặ ẽ ấ ượ ụ ẩ ạ ụ cho các d án tr ng đi m c a nhà n c, DNNVV và các chi phí s n xu tự ọ ể ủ ướ ả ấ nông, lâm, ng , diêm nghi p, thu mua và ch bi n nông s n ph c v xu tư ệ ế ế ả ụ ụ ấ kh u. ẩ + Ph i h p v i Hi p h i Ngân hàng và ch đ o các NHTM nhà n c nângố ợ ớ ệ ộ ỉ ạ ướ cao v th , ti p t c gi vai trò ch đ o trong cung ng v n và đi u ch nhị ế ế ụ ữ ủ ạ ứ ố ề ỉ gi m d n lãi su t cho phù h p v i di n bi n kinh t và quy lu t th tr ng. ả ầ ấ ợ ớ ễ ế ế ậ ị ườ + Ch đ o các NHTM th c hi n quy t toán h tr lãi su t đ i v i cácỉ ạ ự ệ ế ỗ ợ ấ ố ớ kho n vay ng n h n VND phát sinh trong năm 2009 và ti p t c tri n khai cả ắ ạ ế ụ ể ơ ch h tr lãi su t đ i v i nh ng kho n vay trung, dài h n VND, khu v cế ỗ ợ ấ ố ớ ữ ả ạ ự nông nghi p, nông dân và nông thôn… ệ V i nh ng bi n pháp đi u hành trên c a NHNN, k t qu là th tr ngớ ữ ệ ề ủ ế ả ị ườ ti n t v c b n n đ nh tr l i, lãi su t th tr ng đã n m trong ng ngề ệ ề ơ ả ổ ị ở ạ ấ ị ườ ằ ưỡ ki m soát c a NHNN, ti n g i dân c tăng, đ u t c a t ch c kinh t tăng,ể ủ ề ử ư ầ ư ủ ổ ứ ế ch tính riêng trong Quý 1/2010, d n tín d ng tăng 3,34% so v i cu i nămỉ ư ợ ụ ớ ố 2009, thanh kho n và ti n m t c b n đáp ng đ nhu c u phát tri n kinh t ,ả ề ặ ơ ả ứ ủ ầ ể ế lòng tin c a các t ng l p dân c và các t ch c kinh t đ i v i h th ng ngânủ ầ ớ ư ổ ứ ế ố ớ ệ ố hàng và đ i v i ch tr ng, chính sách do h th ng ngân hàng th c hi n ngàyố ớ ủ ươ ệ ố ự ệ càng đ c nâng cao. Tr ng thái ngo i t c a các NHTM trong nh ng thángượ ạ ạ ệ ủ ữ đ u năm 2010 t ng đ i t t khi các NHTM đang t cân đ i đ c cung - c uầ ươ ố ố ự ố ượ ầ ngo i t c a mình, di n bi n t giá đã có nhi u tín hi u l c quan khi t giáạ ệ ủ ễ ế ỷ ề ệ ạ ỷ trên th tr ng chính th c duy trì xu h ng n đ nh và t giá t do đang ti nị ườ ứ ướ ổ ị ỷ ự ế g n sát v i t giá chính th c; s n đ nh c a th tr ng ngo i h i là nhân t t,ầ ớ ỷ ứ ự ổ ị ủ ị ườ ạ ố ố có tác d ng h tr tăng tr ng kinh t , ng n ch n nguy c l m phát tr cụ ỗ ợ ưở ế ặ ặ ơ ạ ướ m t và t o đ c ni m tin c a doanh nghi p và ng i dân vào s n đ nh c aắ ạ ượ ề ủ ệ ườ ự ổ ị ủ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . t giá, kh năng can thi p và ki m soát th tr ng ngo i h i c a Nhà n cỷ ả ệ ể ị ườ ạ ố ủ ướ cũng đ c nâng lên… T nh ng chính sách, bi n pháp trên đã góp ph n ph cượ ừ ữ ệ ầ ụ h i nhanh tăng tr ng kinh t và n đ nh giá c trong n c, c th là: ồ ưở ế ổ ị ả ướ ụ ể + T ng s n ph m trong n c quý I/2010 tăng 5,83% so v i cùng kỳ nămổ ả ẩ ướ ớ 2009, c tính quý II/2010 tăng 6,4%, b ng 109,8% t c đ tăng quý I/2010.ướ ằ ố ộ Tính chung 6 tháng đ u năm, t ng s n ph m trong n c tăng 6,16% so v iầ ổ ả ẩ ướ ớ cùng kỳ năm tr c. T c đ tăng t ng s n ph m trong n c 6 tháng đ u nămướ ố ộ ổ ả ẩ ướ ầ tuy ch a b ng m c tiêu 6,5% đ ra cho c năm nh ng đã g p 1,6 l n t c đư ằ ụ ề ả ư ấ ầ ố ộ tăng tr ng 6 tháng đ u năm 2009 và tăng c trong ba khu v c. Xu h ngưở ầ ả ự ướ tăng tr ng quý sau cao h n quý tr c trong 6 tháng đ u năm cho th y n nưở ơ ướ ầ ấ ề kinh t n c ta đang ph c h i nhanh và đ t m c tăng tr ng cao.ế ướ ụ ồ ạ ứ ưở B ng1: T c đ tăng t ng s n ph m trong n c 6 tháng đ u năm 2010ả ố ộ ổ ả ẩ ướ ầ % T c đ tăng so v iố ộ ớ 6 tháng đ u năm tr cầ ướ Đóng góp vào tăng tr ng 6 tháng đ uưở ầ năm 2010 6 tháng đ uầ năm 2009 6 tháng đ uầ năm 2010 T ng sổ ố 3,87 6,16 6,16 Nông, lâm nghi p và thu s nệ ỷ ả 1,47 3,31 0,59 Công nghi p và xây d ngệ ự 3,48 6,50 2,63 D ch vị ụ 5,32 7,05 2,94 (Ngu n: ồ www.gso.gov.vn) + K t qu ngăn ng a l m phát cao tr l iế ả ừ ạ ở ạ : Ch s giá tiêu dùng tháng 6/2010 tăng 0,22% so v i tháng tr c, tăngỉ ố ớ ướ 8,69% so v i cùng kỳ năm tr c và tăng 4,78% so v i tháng 12/2009. Tuy chớ ướ ớ ỉ s giá tiêu dùng quý I/2010 có bi u hi n tăng cao tr l i v i m c tăng bìnhố ể ệ ở ạ ớ ứ quân tháng là 1,35%, nh ng sang quý II m c tăng bình quân tháng đã gi mư ứ ả xu ng còn 0,21%, b ng 15,6% m c tăng bình quân tháng trong quý I/2010 vàố ằ ứ b ng m t n a m c tăng bình quân tháng trong quý II/2009. Đi u này cho th yằ ộ ử ứ ề ấ các chính sách bình n giá đã b c đ u phát huy tác d ng. Tuy nhiên, giá trênổ ướ ầ ụ th tr ng th gi i còn có nh ng bi n đ ng khó l ng, đ c bi t là giá cácị ườ ế ớ ữ ế ộ ườ ặ ệ m t hàng nguyên, nhiên v t li u ph c v s n xu t do kinh t th gi i trên đàặ ậ ệ ụ ụ ả ấ ế ế ớ ph c h i, nhi u n n kinh t l n đang kỳ v ng đ t m c tăng tr ng cao. Đi uụ ồ ề ề ế ớ ọ ạ ứ ưở ề này ch c ch n s tác đ ng m nh đ n th tr ng giá c và s n xu t trongắ ắ ẽ ộ ạ ế ị ườ ả ả ấ n c trong th i gian t i.ướ ờ ớ Giá vàng tháng 6/2010 so v i tháng tr c tăng 3,09%; so v i tháng 12/2009ớ ướ ớ tăng 0,3% và so v i cùng kỳ năm tr c tăng 32,43%. Giá đô la Mớ ướ ỹ tháng 6/2010 so v i tháng tr c gi m 0,17%; so v i tháng 12/2009 tăng 0,41% và soớ ướ ả ớ v i cùng kỳ năm 2009 tăng 5,53%. ớ Tóm l i, trong h n hai năm qua, m c dù n n kinh t n c ta h t s c khóạ ơ ặ ề ế ướ ế ứ khăn do tác đ ng c a kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t trên ph m viộ ủ ủ ả ế ạ toàn c u. Tuy nhiên, b ng nhi u bi n pháp tích c c, trong đó vi c NHNNầ ằ ề ệ ự ệ đi u hành các CSTT m t cách linh ho t theo tín hi u th tr ng và phù h pề ộ ạ ệ ị ườ ợ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . v i nh ng đ c thù c a n n kinh t Vi t Nam đã góp ph n đ a n n kinh tớ ữ ặ ủ ề ế ệ ầ ư ề ế ph c h i đà tăng tr ng, l m phát c b n đ c ki m soát.ụ ồ ướ ạ ơ ả ượ ể Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu tích c c đã đ t đ c, vi c đi u hànhạ ữ ế ả ự ạ ượ ệ ề CSTT th i gian qua c a NHNN còn m t s h n ch , đó là:ờ ủ ộ ố ạ ế - Nhìn chung vi c đi u hành CSTT c a NHNN k t khi x y ra kh ngệ ề ủ ể ừ ả ủ ho ng tài chính năm 2008 đ n nay đôi lúc còn bi u hi n s lúng túng, ch a cóả ế ể ệ ự ư tính nh t quán và mang tính n đ nh, ch y u là nh ng gi i pháp tình thấ ổ ị ủ ế ữ ả ế nh m ng phó v i nh ng bi n đ ng trái chi u c a n n kinh t . N n kinh tằ ứ ớ ữ ế ộ ề ủ ề ế ề ế đ ng tr c nguy c c a vòng lu n qu n: L m phát > ch ng l m phát > n iứ ướ ơ ủ ẩ ẩ ạ ố ạ ớ l ng ti n t và tài khoá đ ch ng suy thoái > l i l m phát > l i chu n bỏ ề ệ ể ố ạ ạ ạ ẩ ị ch ng l m phát...ố ạ - Đ đ t đ c m c tiêu kinh t - xã h i mà Qu c h i đã thông qua choể ạ ượ ụ ế ộ ố ộ năm 2010, chính sách ti n t (CSTT) ph i theo đu i cùng lúc 3 m c tiêu: nề ệ ả ổ ụ ổ đ nh kinh t vĩ mô, tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phát. Đây là m tị ế ưở ế ể ạ ộ nhi m v khó khăn b i gi a các m c tiêu trên, có nh ng nhân t h n ch l nệ ụ ở ữ ụ ữ ố ạ ế ẫ nhau. Thông th ng, các bi n pháp CSTT đ thúc đ y tăng tr ng kinh t dườ ệ ể ẩ ưở ế ễ d n đ n tăng l m phát, và tăng tính b t n kinh t vĩ mô. B i c nh nh p siêuẫ ế ạ ấ ổ ế ố ả ậ tăng cao hi n nay l i càng h tr cho đi u đó. ệ ạ ỗ ợ ề - Tình tr ng "đô la hóa" n n kinh t cũng là m t thách th c đ i v i vi cạ ề ế ộ ứ ố ớ ệ th c thi CSTT. Thách th c này càng l n trong b i c nh di n bi n th tr ngự ứ ớ ố ả ễ ế ị ườ qu c t và trong n c còn có nh ng bi n đ ng khó l ng. Đ h n ch nh ngố ế ướ ữ ế ộ ườ ể ạ ế ữ tác đ ng b t l i t tình tr ng này đ i v i vi c th c thi CSTT 6 tháng cu iộ ấ ợ ừ ạ ố ớ ệ ự ố năm, NHNN luôn ph i chú ý đ n m i quan hả ế ố ệ h p lý gi a lãi su t ngo i tợ ữ ấ ạ ệ v i lãi su t VND và t giá, đ đ m b o không có s d ch chuy n đ t bi nớ ấ ỷ ể ả ả ự ị ể ộ ế gi a các dòng ti n.ữ ề - L m phát trong 3 tháng g n đây đã có xu h ng gi m và tháng 6, CPIạ ầ ướ ả tăng 8,69% so v i cùng kỳ. Đây là xu h ng thu n l i cho th c thi CSTT,ớ ướ ậ ợ ự nh ng đ ki m soát l m phát m c 7% c a c năm nh m c tiêu đ ra v nư ể ể ạ ở ứ ủ ả ư ụ ề ẫ là thách th c, nh t là khi c n ph i h lãi su t đ h tr tăng tr ng kinh t .ứ ấ ầ ả ạ ấ ể ỗ ợ ưở ế Do v y, CSTT ph i đ m b o ki m soát đ c cung ti n, ch t l ng tín d ng.ậ ả ả ả ể ượ ề ấ ượ ụ Tuy nhiên, NHNN g p ph i m t khó khăn trong vi c ki m soát cung ti n c aặ ả ộ ệ ể ề ủ toàn b n n kinh t do không n m đ c dòng ti n thu - chi c a ngân sách nhàộ ề ế ắ ượ ề ủ n c. Vì v y, gi a NHNN và B Tài chính c n có s ph i h p; B Tài chínhướ ậ ữ ộ ầ ự ố ợ ộ c n t o đi u ki n cho NHNN n m b t đ c các k ho ch thu chi c a B ,ầ ạ ề ệ ắ ắ ượ ế ạ ủ ộ ho c cho phép NHNN có th ch đ ng s d ng ngu n ti n g i c a ngân quặ ể ủ ộ ử ụ ồ ề ử ủ ỹ nhà n c t i NHNN nh là m t công c đ đi u ti t l ng ti n l u thông.ướ ạ ư ộ ụ ể ề ế ượ ề ư III/ Đ nh h ng m t s chính sách và gi i pháp:ị ướ ộ ố ả Đ đ t đ c m c tiêu tăng tr ng kinh t b n v ng và ki m soát l mể ạ ượ ụ ưở ế ề ữ ể ạ phát có hi u qu thì vi c l a ch n và th c thi m t CSTT đúng đ n là h t s cệ ả ệ ự ọ ự ộ ắ ế ứ quan tr ng. Sau đây là g i ý m t s chính sách, gi i pháp có liên quan có thọ ợ ộ ố ả ể xem xét: HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . 1) Nhóm gi i pháp ng n h n:ả ắ ạ Đ đ t đ c m c tiêu c a phát tri n kinhể ạ ượ ụ ủ ể t - xã h i c a Qu c h i và Chính ph trong năm 2010 là ki m soát ch s giáế ộ ủ ố ộ ủ ể ỉ ố tiêu dùng d i 7% và đ m b o tăng tr ng kinh t kho ng 6,5%, trong nh ngướ ả ả ưở ế ả ữ tháng cu i năm 2010, NHNN c n quy t li t tri n khai đ ng b các gi i phápố ầ ế ệ ể ồ ộ ả và nhi m v đi u hành chính sách ti n t đã đ t ra cho năm 2010, theo đóệ ụ ề ề ệ ặ ho t đ ng đi u hành chính sách ti n t luôn ph i ạ ộ ề ề ệ ả ch đ ng, linh ho t, th nủ ộ ạ ậ tr ngọ v i m c tiêu là ki m soát t c đ tăng t ng ph ng ti n thanh toánớ ụ ể ố ộ ổ ươ ệ kho ng 20% và tăng tr ng tín d ng kho ng 25% đ ng th i ti p t c đi u ti tả ưở ụ ả ồ ờ ế ụ ề ế lãi su t và t giá theo h ng n đ nh, c th nh sau: ấ ỷ ướ ổ ị ụ ể ư - Ti p t c đi u hành linh ho t, đ ng b các công c chính sách ti n t , lãiế ụ ề ạ ồ ộ ụ ề ệ su t tái c p v n, lãi su t chi t kh u đ ki m soát m t b ng lãi su t thấ ấ ố ấ ế ấ ể ể ặ ằ ấ ị tr ng m c h p lý, hoàn thi n c ch và đi u hành công c d tr b tườ ở ứ ợ ệ ơ ế ề ụ ự ữ ắ bu c, tái c p v n phù h p v i yêu c u ki m soát theo m c tiêu ti n t , t oộ ấ ố ợ ớ ầ ể ụ ề ệ ạ đi u ki n cho vi c huy đ ng m i ngu n l c trong n n kinh t đ đáp ngề ệ ệ ộ ọ ồ ự ề ế ể ứ m c tiêu tăng tr ng. ụ ưở - Ti p t c hoàn thi n khuôn kh pháp lý v đi u ti t t giá và qu n lýế ụ ệ ổ ề ề ế ỷ ả ngo i h i nh m nâng cao hi u qu đi u hành chính sách ti n t c a ngânạ ố ằ ệ ả ề ề ệ ủ hàng nhà n c. Th c hi n qu n lý th ng nh t, k p th i và phù h p nh m b oướ ự ệ ả ố ấ ị ờ ợ ằ ả đ m ho t đ ng n đ nh, lành m nh c a th tr ng vàng, th tr ng ngo i t ;ả ạ ộ ổ ị ạ ủ ị ườ ị ườ ạ ệ ch đ ng ngăn ch n và x lý nghiêm các ho t đ ng kinh doanh vàng, thu đ iủ ộ ặ ử ạ ộ ổ ngo i t trái pháp lu t; t giá luôn ph i đ c đ t trong m i quan h t ng tácạ ệ ậ ỷ ả ượ ặ ố ệ ươ v i lãi su t VND, v i ch s giá tiêu dùng, cán cân th ng m i và các kênhớ ấ ớ ỉ ố ươ ạ đ u t khác nh m khuy n khích xu t kh u, gi m nh p siêu, c i thi n cán cânầ ư ằ ế ấ ẩ ả ậ ả ệ thanh toán qu c t và ti p t c đi u ch nh linh ho t t giá giao d ch bình quânố ế ế ụ ề ỉ ạ ỷ ị liên ngân hàng m c đ h p lý, phù h p v i tín hi u th tr ng, b o đ mở ứ ộ ợ ợ ớ ệ ị ườ ả ả m c tiêu n đ nh giá tr đ i n i và giá tr đ i ngo i c a đ ng ti n. ụ ổ ị ị ố ộ ị ố ạ ủ ồ ề - Ch đ o các TCTD c c u l i tài s n và ngu n v n theo h ng an toàn,ỉ ạ ơ ấ ạ ả ồ ố ướ b n v ng, h tr tích c c cho quá trình tái c c u l i n n kinh t . Ki m soátề ữ ỗ ợ ự ơ ấ ạ ề ế ể ch t ch tăng tr ng tín d ng và chuy n d ch m nh c c u tín d ng theoặ ẽ ưở ụ ể ị ạ ơ ấ ụ ngành, lĩnh v c, đ a bàn thành th và nông thôn, kỳ h n và khách hàng vay; h nự ị ị ạ ạ ch cho vay các nhu c u v n thu c các lĩnh v c phi s n xu t. T p trung đ uế ầ ố ộ ự ả ấ ậ ầ t v n cho phát tri n nông nghi p, nông thôn, s n xu t, kinh doanh, phát tri nư ố ể ệ ả ấ ể h t ng kinh t , đ y m nh xu t kh u. Ti p t c tri n khai có hi u qu các cạ ầ ế ẩ ạ ấ ẩ ế ụ ể ệ ả ơ ch h tr lãi su t theo các quy t đ nh c a Th t ng Chính ph . ế ỗ ợ ấ ế ị ủ ủ ướ ủ - Tăng c ng h th ng thanh tra, giám sát các t l an toàn, nâng v n đi uườ ệ ố ỷ ệ ố ề l lên 3000 t đ ng, tuân th các quy đ nh pháp lu t v lãi su t, t giá vàệ ỷ ồ ủ ị ậ ề ấ ỷ qu n lý ngo i h i, t ng b c t o s bình đ ng, minh b ch trong ho t đ ngả ạ ố ừ ướ ạ ự ẳ ạ ạ ộ c a h th ng ngân hàng, đ c bi t là ho t đ ng khuy n m i huy đ ng, thu phíủ ệ ố ặ ệ ạ ộ ế ạ ộ cho vay trên th tr ng 1 và các vi ph m trong ho t đ ng huy đ ng và cho vayị ườ ạ ạ ộ ộ trên th tr ng 2; đ i phó hi u qu v i nh ng tin đ n x u gây xáo tr n tâm lýị ườ ố ệ ả ớ ữ ồ ấ ộ th tr ng và x lý nghiêm minh nh ng tr ng h p c tình vi ph m. ị ườ ử ữ ườ ợ ố ạ - Ph i h p v i Hi p h i ngân hàng Vi t Nam t p h p, đ ng viên các ngânố ợ ớ ệ ộ ệ ậ ợ ộ hàng h i viên tích c c phát huy vai trò c a mình, t o s đ ng thu n v i cácộ ự ủ ạ ự ộ ậ ớ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . ch tr ng, chính sách c a Chính ph và ch đ o c a NHNN, góp ph n nủ ươ ủ ủ ỉ ạ ủ ầ ổ đ nh h th ng, n đ nh th tr ng, mang l i hi u qu chính sách ti n t cao,ị ệ ố ổ ị ị ườ ạ ệ ả ề ệ t o đi u ki n cho các ngân hàng thành viên phát huy s bình đ ng và hi u quạ ề ệ ự ẳ ệ ả kinh t cao nh t. ế ấ - Ti p t c nâng cao ch t l ng công tác d báo kinh t vĩ mô, hoàn thi nế ụ ấ ượ ự ế ệ công tác th ng kê, d báo ti n t và cán cân thanh toán qu c t ph c v t tố ự ề ệ ố ế ụ ụ ố cho đi u hành chính sách ti n t , theo dõi, giám sát ch t ch và d báo k pề ề ệ ặ ẽ ự ị th i di n bi n kinh t vĩ mô, th tr ng tài chính - ti n t trong n c và qu cờ ễ ế ế ị ườ ề ệ ướ ố t đ ng th i bám sát các m c tiêu ti n t đã đ c xác đ nh đ đi u hành linhế ồ ờ ụ ề ệ ượ ị ể ề ho t các công c chính sách ti n t và k p th i x lý nh ng v ng m c phátạ ụ ề ệ ị ờ ử ữ ướ ắ sinh. - Tăng c ng ph i h p v i các b , ngành liên quan, th c hi n đ ng b cácườ ố ợ ớ ộ ự ệ ồ ộ chính sách kinh t vĩ mô nh chính sách tài khoá, chính sách ti n t , chính sáchế ư ề ệ th ng m i, qu n lý ngo i h i và các chính sách vĩ mô khác nh m nâng caoươ ạ ả ạ ố ằ hi u qu đi u hành, ki m soát ti n t , l m phát và kích thích tăng tr ng kinhệ ả ề ể ề ệ ạ ưở t , n đ nh vĩ mô cũng nh tri n khai đ ng b , quy t li t các gi i pháp ki mế ổ ị ư ể ồ ộ ế ệ ả ể soát giá c , chú tr ng các gi i pháp đ m b o các cân đ i l n c a n n kinh tả ọ ả ả ả ố ớ ủ ề ế nh chi tiêu ngân sách nhà n c, tăng tr ng GDP, qu n lý giá c th th ngư ướ ưở ả ả ị ườ qua đó ki m soát m c tăng tr ng CPI, l m phát c b n, cân b ng h p lý cánể ứ ưở ạ ơ ả ằ ợ cân thanh toán t ng th , tăng xu t kh u và h n ch nh p kh u các m t hàngổ ể ấ ẩ ạ ế ậ ẩ ặ đã s n xu t đ c trong n c và các m t hàng xa x nh m t ng b c n đ nhả ấ ượ ướ ặ ỉ ằ ừ ướ ổ ị cán cân th ng m i, t ng b c v t qua khó khăn đ phát tri n. ươ ạ ừ ướ ượ ể ể - Tăng c ng công tác thông tin, tuyên truy n v ch tr ng, chính sáchườ ề ề ủ ươ c a Chính ph và ch đ o c a ngân hàng nhà n c trong ho t đ ng ngânủ ủ ỉ ạ ủ ướ ạ ộ hàng; ti p t c ph i h p ch t ch v i các c quan truy n thông, các c quanế ụ ố ợ ặ ẽ ớ ơ ề ơ báo chí trong và ngoài n c nh m đ nh h ng d lu n và thông tin minhướ ằ ị ướ ư ậ b ch, k p th i v ho t đ ng ti n t - ngân hàng, nâng cao hi u qu công tácạ ị ờ ề ạ ộ ề ệ ệ ả truy n thông v đi u hành chính sách ti n t và ho t đ ng c a h th ngề ề ề ề ệ ạ ộ ủ ệ ố Ngân hàng Vi t Nam.ệ 2) Nh ng chính sách, gi i pháp c b n, mang tính dài h n:ữ ả ơ ả ạ - Tr c h t, s m hoàn thi n h th ng văn b n pháp lý làm c s cho vi cướ ế ớ ệ ệ ố ả ơ ở ệ vào đ u năm t i thi hành Lu t NHNN và Lu t các TCTD m i đã đ c Qu cầ ớ ậ ậ ớ ượ ố h i thông qua t i kỳ h p th 7, QH khóa XII v a qua, theo h ng b lãi su tộ ạ ọ ứ ừ ướ ỏ ấ c b n, ti p t c tri n khai đ ng b c ch đi u hành lãi su t tho thu n, xácơ ả ế ụ ể ồ ộ ơ ế ề ấ ả ậ đ nh l i h th ng m c tiêu chính sách ti n t , tăng c ng năng l c s d ngị ạ ệ ố ụ ề ệ ườ ự ử ụ các công c th tr ng c a Ngân hàng Nhà n c đ đi u ti t th tr ng ti nụ ị ườ ủ ướ ể ề ế ị ườ ề t , t o c s pháp lý quan tr ng trong ho ch đ nh và th c thi chính sách ti nệ ạ ở ở ọ ạ ị ự ề t , t ng b c đ a th tr ng ti n t và ho t đ ng ngân hàng Vi t Nam ti nệ ừ ướ ư ị ườ ề ệ ạ ộ ệ ế g n h n t i các chu n m c và thông l c a th tr ng qu c t . ầ ơ ớ ẩ ự ệ ủ ị ườ ố ế - V chính sách lãi su t: Đây là m t công c quan tr ng c a CSTT, vì v y,ề ấ ộ ụ ọ ủ ậ m c tiêu theo đu i c a chính sách lãi su t ph i n m trong m c tiêu c aụ ổ ủ ấ ả ằ ụ ủ CSTT, quá trình hoàn thi n c ch đi u hành lãi su t trong t ng th i kỳ luônệ ơ ế ề ấ ừ ờ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . ph i đ m b o m c tiêu bao trùm c a CSTT là n đ nh ti n t , ki m soát l mả ả ả ụ ủ ổ ị ề ệ ể ạ phát, h tr tăng tr ng kinh t và n đ nh kinh t vĩ mô. Đi u đó có nghĩa,ỗ ợ ưở ế ổ ị ế ề s thay đ i c ch đi u hành lãi su t không đ c gây ra nh ng cú s c thự ổ ơ ế ề ấ ượ ữ ố ị tr ng, đ m b o tính n đ nh và th c hi n các m c tiêu ki m soát l m phát,ườ ả ả ổ ị ự ệ ụ ể ạ tăng tr ng kinh t . Đây là nguyên t c c b n trong ho ch đ nh chính sách lãiưở ế ắ ơ ả ạ ị su t t ng th i kỳ. Tr c m t, hai v n đ n i lên mà chính sách lãi su t c nấ ừ ờ ướ ắ ấ ề ổ ấ ầ h ng t i nhi u h n, đó là áp l c l m phát g n v i h tr tăng tr ng kinhướ ớ ề ơ ự ạ ắ ớ ỗ ợ ưở t và n đ nh kinh t vĩ mô, theo đó, chính sách này ph i gi i quy t đ cế ổ ị ế ả ả ế ượ nh ng m i quan h ràng bu c và b t c p hi n nay trên th tr ng ti n t ,ữ ố ệ ộ ấ ậ ệ ị ườ ề ệ nh ng đ ng th i cùng v i các công c chính sách khác thúc đ y th tr ngư ồ ờ ớ ụ ẩ ị ườ ti n t phát tri n. Do v y, t do hóa lãi su t là m c tiêu c n h ng t i đề ệ ể ậ ự ấ ụ ầ ướ ớ ể đ m b o s v n hành c a th tr ng v c b n tuân theo qui lu t cung c u,ả ả ự ậ ủ ị ườ ề ơ ả ậ ầ phân b ngu n v n h p lý. Song v i th c tr ng n n kinh t đang ph i đ iổ ồ ố ợ ớ ự ạ ề ế ả ố m t cùng v i nh ng b t c p c a th tr ng ti n t thì áp d ng c ch ki mặ ớ ữ ấ ậ ủ ị ườ ề ệ ụ ơ ế ể soát lãi su t tr c ti p là c n thi t, và t ng b c t o d ng nh ng đi u ki nấ ự ế ầ ế ừ ướ ạ ự ữ ề ệ c n thi t đ t do hóa lãi su t. ầ ế ể ự ấ - Ti p t c gi m b t can thi p mang tính hành chính, đ ng th i nâng caoế ụ ả ớ ệ ồ ờ tính ch đ o và ki m soát vĩ mô c a NHNN trong ho t đ ng qu n lý nhà n cỉ ạ ể ủ ạ ộ ả ướ đ i v i khu v c ngân hàng, nh t là thông qua các công c c a chính sách ti nố ớ ự ấ ụ ủ ề t , nh th tr ng m , lãi su t chi t kh u, d tr b t bu c và các ho t đ ngệ ư ị ườ ở ấ ế ấ ự ữ ắ ộ ạ ộ thanh ki m tra các giám sát t xa đ đi u ti t th tr ng và h ng th tr ngể ừ ể ề ế ị ườ ướ ị ườ đ n lãi su t m c tiêu. Đ thành công trong vi c h lãi su t th tr ng, NHNNế ấ ụ ể ệ ạ ấ ị ườ nên th c hi n tăng cung ti n m t cách có tr ng đi m, có đi u ki n đ i v iự ệ ề ộ ọ ể ề ệ ố ớ đ i t ng ti p nh n. M t trong các u tiên c n có là NHNN th c hi n h trố ượ ế ậ ộ ư ầ ự ệ ỗ ợ các NHTM chuy n đ i c c u tín d ng có l i cho đ u t phát tri n kinh tể ổ ơ ấ ụ ợ ầ ư ể ế trên c s ngu n v n kh d ng c a chính NHTM đó. ơ ở ồ ố ả ụ ủ - Tăng c ng s linh ho t và đ ng b c a các công c chính sách, đ ngườ ự ạ ồ ộ ủ ụ ồ th i l a ch n đúng các m c tiêu u tiên phù h p cho t ng th i kỳ chính sách,ờ ự ọ ụ ư ợ ừ ờ không khiên c ng áp đ t m c tiêu b ng m i giá, đ ng th i không kỳ v ngưỡ ặ ụ ằ ọ ồ ờ ọ vào quá nhi u m c tiêu cho m t chính sách đang tri n khai. Đ c bi t, s đ ngề ụ ộ ể ặ ệ ự ồ b v chính sách lãi su t v i t giá và qu n lý ngo i t trong th i gian qua đãộ ề ấ ớ ỷ ả ạ ệ ờ giúp n đ nhổ ị và gi m áp l c cân đ i c v n ngo i t và n i t trên th tr ngả ự ố ả ố ạ ệ ộ ệ ị ườ tài chính trong n cướ đã là minh ch ng t t cho cho bài h c này, cũng nh choứ ố ọ ư th y rõ h n nh ng thành công trong ho t đ ng đi u hành c a NHNN.ấ ơ ữ ạ ộ ề ủ - Tính đ ng thu n và các nguyên t c th tr ng trong kinh doanh ngânồ ậ ắ ị ườ hàng không mâu thu n nhau, mà có th h tr và thúc đ y l n nhau trong quáẫ ể ỗ ợ ẩ ẫ trình ho t đ ng c a các ngân hàng trên c s hài hoà các l i ích trong ho tạ ộ ủ ơ ở ợ ạ đ ng ngân hàng, nh t là l i ích trong qu n lý vĩ mô nhà n c v i l i ích kinhộ ấ ợ ả ướ ớ ợ doanh c a ngân hàng th ng m i, l i ích c a các ngân hàng, ng i g i ti nủ ươ ạ ợ ủ ườ ử ề v i l i ích doanh nghi p. Tôn tr ng th tr ngớ ợ ệ ọ ị ườ là vi c ph i làm đ tránh méoệ ả ể mó th tr ng, đ cung c u v nị ườ ể ầ ố g p nhau theo các kênh và đi u ki n h p lýặ ề ệ ợ và thu n l i nh t, các l i ích s t dung hoà và góp ph n ki m chậ ợ ấ ợ ẽ ự ầ ề ế lãi su tấ m t cách h p lý, và lãi su t t t y u s gi m. ộ ợ ấ ấ ế ẽ ả HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . - Đ đ t đ c m c tiêu ki m soát l m phát và n đ nh giá tr đ ng ti n thìể ạ ượ ụ ể ạ ổ ị ị ồ ề ch riêng chính sách ti n t khó có th th c hi n có hi u qu đ c, b i chínhỉ ề ệ ể ự ệ ệ ả ượ ở sách ti n t không th gi i quy t tri t đ nguyên nhân sâu xa gây ra l m phát.ề ệ ể ả ế ệ ể ạ L m phát cao Vi t Nam năm 2007-2008, ngoài nh ng nh h ng c a giá cạ ở ệ ữ ả ưở ủ ả trên th gi i và thiên tai d ch b nh, m t mùa, còn là do c c u kinh t b t h pế ớ ị ệ ấ ơ ấ ế ấ ợ lý v i hi u qu đ u t th p đi li n v i nó là kh i l ng ti n trong n n kinhớ ệ ả ầ ư ấ ề ớ ố ượ ề ề t tăng nhanh t tăng tr ng tín d ng, v n đ u t n c ngoài vào nhi u vàế ừ ưở ụ ố ầ ư ướ ề chi tiêu Chính ph . Chính vì v y, đ gi m áp l c v nguy c ti m n l mủ ậ ể ả ự ề ơ ề ẩ ạ phát, ngoài vi c th c thi chính sách ti n t hi u qu c n: ệ ự ề ệ ệ ả ầ + Thay đ i c c u kinh t , mô hình tăng tr ng kinh t : N u nh tr cổ ơ ấ ế ưở ế ế ư ướ đây, tăng tr ng kinh t ch y u d a vào tiêu dùng cu i cùng nhi u h n đ uưở ế ủ ế ự ố ề ơ ầ t , thì c n chuy n h ng sang vi c tăng tr ng nên d a vào đ u t là chư ầ ể ướ ệ ưở ự ầ ư ủ y u. Theo tính toán c a Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t Trung ng, m cế ủ ệ ứ ả ế ươ ứ trung bình t năm 1991-2008 tiêu dùng cu i cùng đóng góp vào tăng tr ngừ ố ưở GDP là h n 5%, đ u t đóng góp vào GDP là 4,3%. Riêng năm 2008, tiêu dùngơ ầ ư cu i cùng đóng góp vào GDP là 6,6%, còn đ u t ch là 2,77%. H n n a, m iố ầ ư ỉ ơ ữ ố quan h gi a tiêu dùng cu i cùng đóng góp vào GDP v i m c tăng l m phátệ ữ ố ớ ứ ạ t năm 1991-2008 là có xu h ng cùng chi u. M t khác, n n kinh t Vi từ ướ ề ặ ề ế ệ Nam có đ m c a l n, s n xu t s n ph m trong n c ph i d a nhi u vàoộ ở ử ớ ả ấ ả ẩ ướ ả ự ề nguyên v t li u nh p kh u (k c các s n ph m xu t kh u), do v y, giáậ ệ ậ ẩ ể ả ả ẩ ấ ẩ ậ thành trong n c b nh h ng đáng k vào giá c qu c t . Chính vì v y, c nướ ị ả ưở ể ả ố ế ậ ầ có s thay đ i mô hình tăng tr ng kinh t d a vào đ u t và s n xu t trongự ổ ưở ế ự ầ ư ả ấ n c. Chính ph c n có chính sách khuy n khích các doanh nghi p s n xu tướ ủ ầ ế ệ ả ấ s n ph m thay th hàng nh p kh u, qua đó mà gi m nh p kh u, gi m áp l cả ẩ ế ậ ẩ ả ậ ẩ ả ự v ngo i t và giá c trong n c ít ch u tác đ ng b i giá th gi i. ề ạ ệ ả ướ ị ộ ở ế ớ + Nâng cao hi u qu , ch t l ng đ u t t t c các lĩnh v c c a n nệ ả ấ ượ ầ ư ở ấ ả ự ủ ề kinh t . Đây là y u t r t quan tr ng đ đ m b o gói gi i pháp kích c u quaế ế ố ấ ọ ể ả ả ả ầ công c chính sách ti n t và chính sách tài khoá c a Chính ph đ t đ cụ ề ệ ủ ủ ạ ượ m c tiêu tăng tr ng 5% và l m phát d i 10%, đ c bi t l ng ti n đ c sụ ưở ạ ướ ặ ệ ượ ề ượ ử d ng trong gói gi i pháp ch ng suy gi m kinh t c a Chính ph c n ph iụ ả ố ả ế ủ ủ ầ ả đ c s d ng đúng m c đích, có hi u qu , n u không đ c qu n lý s d ngượ ử ụ ụ ệ ả ế ượ ả ử ụ hi u qu thì m t l ng ti n nh t đ nh s r i vào túi m t nhóm ng i, làmệ ả ộ ượ ề ấ ị ẽ ơ ộ ườ tăng thu th p và t o hi u ng Basala gây áp l c l m phát. Trong tr ng h pậ ạ ệ ứ ự ạ ườ ợ v i l ng ti n nh v y đ c đ a vào l u thông, n u s d ng có hi u qu thìớ ượ ề ư ậ ượ ư ư ế ử ụ ệ ả m t l ng hàng hoá t ng ng đ c t o ra thì s h n ch đ c áp l c l mộ ượ ươ ứ ượ ạ ẽ ạ ế ượ ự ạ phát: + Trong quá trình th c thi chính sách ti n t và chính sách tài khóa c n cóự ề ệ ầ s ph i h p đ ng b . Đây là v n đ r t quan tr ng đ đ m b o hi u quự ố ợ ồ ộ ấ ề ấ ọ ể ả ả ệ ả c a hai công c này trong vi c th c hi n m c tiêu kinh t vĩ mô c a nămủ ụ ệ ự ệ ụ ế ủ 2010 và nh ng năm ti p theo. ữ ế - Vi c quy t đ nh l a ch n CSTT ph i d a trên các nghi p v và thông tinệ ế ị ự ọ ả ự ệ ụ th tr ng đ y đ , chính xác, c p nh t và xem xét các ý ki n ph n bi n đaị ườ ầ ủ ậ ậ ế ả ệ chi u, nh t là c a các ngân hàng th ng m i, doanh nghi p và các nhà khoaề ấ ủ ươ ạ ệ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ 1Tài chính – ti n tề ệ Ti u lu n:ể ậ Chính sách ti n t v i m c tiêu tăng tr ng kinh t và ki m soát l m phátề ệ ớ ụ ưở ế ể ạ . h c, là c n thi t cho ho t đ ng đi u hành c a NHNN, cho phép nâng cao d nọ ầ ế ạ ộ ề ủ ầ tính đúng đ n và hi u qu c a NHNN trong kinh t th tr ng.ắ ệ ả ủ ế ị ườ K t lu nế ậ Chính sách ti n t là m t trong nh ng chính sách kinh t quan tr ng nh tề ệ ộ ữ ế ọ ấ c a m i qu c gia nh m n đ nh giá tr đ ng ti n, ki m sóat l m phát và hủ ọ ố ằ ổ ị ị ồ ề ể ạ ỗ tr tăng tr ng kinh t m t cách hi u qu . Trong nh ng năm qua, Vi t Namợ ưở ế ộ ệ ả ữ ệ đã xây d ng và th c hi n các chính sách ti n t t ng đ i h p lý đã gópự ự ệ ề ệ ươ ố ợ ph n thúc đ y tăng tr ng kinh t , ki m soát l m phát và n đ nh đ ng n iầ ẩ ưở ế ể ạ ổ ị ồ ộ t .ệ Do tác đ ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t trênộ ủ ộ ủ ả ế ph m vi toàn c u, n n kinh t trong n c v n còn t n t i nh ng y u t thi uạ ầ ề ế ướ ẫ ồ ạ ữ ế ố ế b n v ng và thi u s n đ nh nh hi n nay, nguy c tái l m phát v n có thề ữ ế ự ổ ị ư ệ ơ ạ ẫ ể x y ra. Do đó, vi c hi u rõ nh ng c s lý lu n và n m v ng th c ti n đả ệ ể ữ ơ ở ậ ắ ữ ự ễ ể xây d ng và th c hi n chính sách ti n t phù h p s góp ph n tích c c choự ự ệ ề ệ ợ ẽ ầ ự ki m soát l m phát, n đ nh giá tr đ ng ti n và h tr tích c c cho m c tiêuể ạ ổ ị ị ồ ề ỗ ợ ự ụ tăng tr ng kinh t b n v ng trong giai đo n hi n nay n c ta.ưở ế ề ữ ạ ệ ở ướ • Tài li u tham kh o:ệ ả - Lý thuy t ti n t ngân hàng; ế ề ệ - Ngu n g c kh ng ho ng tài chínhồ ố ủ ả , George Cooper, NXB Lao đ ng - xã h i,ộ ộ 2008; - S tr lai c a kinh t h c suy thoái và kh ng ho ng năm 2008ự ở ủ ế ọ ủ ả , Paul Krugman, NXB Tr 2009ẻ ; - www.sbv.gov.vn; - www.gso.gov.vn; - T p chí NHNN.ạ HV: Nguy n T t Toàn – L p cao h c 10D – ĐH NH TP.HCMễ ấ ớ ọ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTiểu luận Chính sách tiền tệ với mục tiêu tăng trưởng kinh tế và kiểm soát lạm phát.pdf
Luận văn liên quan