Tiểu luận Dự án quán cơm “thân quen”
Danh mục các rủi ro :
Cháy nổ gas do sử dụng không đúng kỹ thuật.
Bị bỏng do nhân viên bất cẩn khi thao tác công việc.
Rủi ro trong việc giao nhận của các nhà cung ứng.
Lạm phát cao làm mọi người ít sử dụng sản phẩm ăn ngoài.
Giá cả thay đổi ảnh hưởng tới dự án.
Ước tính thời gian thực hiện dự án không đúng dẫn tới dự án thực hiện trễ tiến độ.
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Dự án quán cơm “thân quen”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 1
Tiểu luận
DỰ ÁN QUÁN CƠM “THÂN QUEN”
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 2
PROJECT CHARTER
DỰ ÁN QUÁN CƠM “THÂN QUEN”
THÀNH VIÊN NHÓM 5 – MBA10A:
1. PHẠM CHÁNH THỊNH
2. NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
3. PHAN TRẦN THANH PHƯƠNG
3. TRƯƠNG PHI HÙNG
4. NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI
5. PHẠM TRẦN SỸ LÂM
1 TỔNG QUAN DỰ ÁN.
Hiện nay, cùng với sự phát triển kinh tế của tỉnh An Giang, TP. Long Xuyên đang ngày càng
phát triển (đặc biệt là khu Mỹ Bình - khu hành chính và kinh doanh sầm uất của tỉnh, thành phố).
Ngoài các chỉ tiêu đạt được về GDP, GNP thì chỉ tiêu về tỷ lệ thất nghiệp cũng giảm và số người
có việc làm ổn định, nhất là phụ nữ ngày càng tăng lên. Điều này làm tăng nhịp độ làm việc, tăng
sự náo nhiệt của những người đi làm và những người kinh doanh buôn bán cũng chạy theo sự
tăng tốc đó. Chính điều đó, họ muốn ăn uống nhanh, gọn, ngon, cung cấp đủ năng lượng để còn
trở lại làm việc. Và theo quan điểm chung của nhiều người thì ăn cái gì cũng không qua ăn cơm
nhưng họ lại không có thời gian để dành cho nấu. Cho nên chính mong muốn và sự khó khăn này
của họ sẽ tạo cơ hội cho việc kinh doanh các quán cơm như hiện nay, mà đặc biệt là quán cơm
phục vụ những món ăn quen thuộc trong gia đình đủ chất lượng như quán cơm “Thân Quen”.
2 MỤC TIÊU ( OBJECTIVES/DELIVERABLE )
2.1 Mục tiêu chủ yếu.
Đáp ứng nhu cầu ăn cơm ở ngoài cho khách hàng đồng thời đem lại lợi nhuận cho chủ
đầu tư.
Mang lại cảm giác an toàn cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm của quán.
Làm cơ sở cho việc phát triển ngành nhà hàng và các sản phẩm, dịch vụ cung ứng cho
doanh nghiệp ( cơm văn phòng, cơm phục vụ cho công nhân )
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 3
Tạo ra vị thế cao trong ngành so với đối thủ hiện tại.
2.2 Mục tiêu thứ yếu.
Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
Cam kết đạt an toàn chất lượng vệ sinh thực phẩm.
Xử lý an toàn các chất thải không làm ô nhiễm môi trường.
3 BÁO CÁO QUY MÔ.
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 4
3.1 WBS – worksheet Dự án quán cơm “THÂN QUEN”
WBS - WORKSHEET TÊN DỰ ÁN
QUÁN CƠM “ THÂN QUEN”
CNDA: NHÓM 5
MÃ CÔNG
TÁC
MIÊU TẢ CÔNG TÁC
CÁC ĐẶC TRƯNG
1 2 3 4
1.1 Tìm nguồn tài trợ Y Y Y Y
1.2 Xây dựng cơ bản Y Y Y Y
1.3 Chọn nguồn cung máy móc thiết bị. Y Y Y Y
1.4 Đặt mua, lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu. Y Y Y Y
1.5 Tuyển dụng nhân viên Y Y Y Y
1.6 Chọn nguồn cung nguyên liệu Y Y Y Y
1.7 Đặt mua và nhận nguyên vật liệu Y Y Y Y
1.8 Đưa vào hoạt động Y Y Y Y
NGƯỜI LẬP
NHÓM 5
NGÀY:
Chú giải các đặc trưng của công tác:
1 Tình trạng có thể đo lường được.
2 Định nghĩa rõ ràng thời gian bắt đầu và kết
thúc.
3 Đã ước lượng thời gian và chi phí một cách dễ
dàng.
4 Sự phân công là có thể đo lường, có thể quản
lý, có thể tích hợp hoặc độc lập.
PHÊ DUYỆT
NGÀY:
TỜ SỐ 1/1
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 5
3.2 Phân chia các mục tiêu theo công tác.
3.2.1 Tìm nguồn tài trợ.
3.2.1.1 Xác định nguồn và cơ cấu vốn tài trợ.
3.2.1.2 Thương lượng với các bên tài trợ.
3.2.1.3 Thiết lập hợp đồng tài trợ vốn.
3.2.2 Xây dựng cơ bản.
3.2.2.1 Trang trí nội thất.
3.2.2.2 Bố trí bếp.
3.2.2.3 Xây dựng bãi giữ xe.
3.3 Chọn nguồn cung máy móc thiết bị.
3.4 Đặt mua, lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu.
3.5 Tuyển dụng nhân viên.
3.5.1 Tuyển nhân viên nấu ăn và phụ bếp.
3..5.2 Tuyển nhân viên kế toán.
3.5.3 Tuyển nhân viên phục vụ, làm sạch, giữ xe, ghi sổ.
3.6 Chọn nguồn cung nguyên liệu.
3.6.1 Chọn nhà cung gia vị.
3.6.2 Chọn nhà cung thực phẩm tươi sống.
3.6.3 Chọn nhà cung rau, củ quả.
3.6.4 Chọn nhà cung nước giải khác.
3.7 Đặt mua và nhận nguyên vật liệu.
3.7.1 Thỏa thuận phương thức nhập.
3.7.2 Thỏa thuận quy cách, chất lượng, số lượng.
3.7.3 Thỏa thuận phương thức thanh toán.
3.8 Đưa vào hoạt động.
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 6
4 CÁC RÀNG BUỘC ( Constraints )
Nước giếng không đảm bảo chất lượng khi hoạt động nên phải dùng nước máy.
Khi trang trí, bố trí nội thất một số bộ phận thay đổi, một số không thay đổi được.
Tổng chi phí không vượt quá 100.000.000 đồng.
Hoàn thành trong vòng 2 tháng.
Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi.
Sử dụng biện pháp tránh ô nhiễm môi trường.
Không sử dụng các nguyên, phụ liệu không nằm trong danh mục cấm theo quy định.
5 CÁC LOẠI TRỪ ( Exclusions )
Nhà cung cấp không những loại thuế liên quan.
Các công cụ dụng cụ đi kèm không có phần bảo hành.
Cung cấp phần cứng máy tính, không cung cấp phần mềm quản lý có bản quyền.
6 DỰ ÁN LIÊN QUAN ( Related project )
Xây dựng nhà giữ xe.
Đào tạo nhân viên phục vụ.
Kéo cáp tivi.
Máy tính cài đặt phần mềm.
7 CÁC GIẢ ĐỊNH ( Assumptions )
Các dự án xây dựng các doanh nghiệp nằm trong khu vực không có sự thay đổi.
Các bên liên quan không hủy ngang hợp đồng ký kết thực hiện.
Không có sự rút lui của bất kỳ thành viên nào trong nhóm.
Nhu cầu, sở thích của khách hàng ít thay đổi so với báo cáo nghiên cứu thị trường.
8 NGÂN S ÁCH SƠ BỘ ( Master Budget )
Bảng 8.1: Trang thiết bị cần thiết Đvt: 1000 đ
Tên trang thiết bị
Đơn
Số Đơn Thành tiền
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 7
vị lượng giá
Trang thiết bị phục vụ 17.110
Bộ bàn ghế thường bộ 12 300 3.600
Bộ bàn ghế gia đình bộ 6 500 3.000
Chén ăn cái 200 6 1.200
Chén nước chấm cái 150 3 450
Dĩa lớn cái 200 10 2.000
Tô đựng cơm cái 20 8 160
Dĩa nhỏ cái 150 6 900
Tô lớn cái 150 10 1.500
Tô nhỏ cái 200 7.5 1.500
Muỗng cái 200 2 400
Đũa 10 đôi 25 8 200
Thìa cái 200 2 400
Ống đựng muỗng, đũa,
tâm
cái 20 10 200
Ống đựng giấy sút cái 20 3 60
Sọt rác cái 20 15 300
Bình đựng nước đá cái 20 15 300
Ly uống nước cái 200 2 400
Khay cái 20 15 300
Khăn lau bàn cái 20 2 40
Mâm bưng đồ ăn cái 10 20 200
Trang thiết bị nấu ăn 15.837
Bếp gas cái 3 400 1.200
Bếp than cái 3 25 75
Tủ lạnh cái 2 3.000 6.000
Tủ kiến đựng thức ăn cái 1 2.000 2.000
Tủ đựng đồ cái 2 1.500 3.000
Nồi hấp cơm cái 1 400 400
Nồi lớn cái 7 100 700
Nồi nhỏ cái 15 60 900
Nồi đất nhỏ cái 30 15 450
Chảo lớn cái 6 40 240
Chảo nhỏ cái 10 20 200
Xoong cái 10 15 150
Thao lớn cái 10 15 150
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 8
Thao nhỏ cái 15 6 90
Rổ lớn cái 20 8 160
Rổ nhỏ cái 20 4 80
Giá, sạng cái 6 7 42
Trang thiết bị trang trí
và hỗ trợ
24.642
Đèn dài cái 15 40 600
Quạt trần lớn cái 4 460 1.840
Quạt trần nhỏ cái 6 267 1.602
Điện thoại cái 1 500 500
Xe gắn máy cái 1 15.000 15.000
Máy tính cái 1 5.000 5.000
Một số trang thiết bị khác
( Trổi, đồ hốt rác,…)
100 100
Tổng 57.589
Bảng 8.2: Chi phí nguyên vật liêu cho 550
phần cơm Đvt: 1000 đ
Tên nguyên vật liệu
Đơn
vị
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Gạo kg 75 11 675
Rau,quả kg 200
Thịt kg 25 75 1.875
Cá kg 30 40 1.200
Mực kg 5 80 400
Gà kg 8 60 480
Tôm kg 7 65 455
Trứng hột 80 2 160
Nước chấm lít 4 6 24
Gia vị kg 5 12 60
Nước uống 20
Tổng 5.549
Bảng 8.3: Lương nhân viên Đvt: 1000 đ
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 9
Nhân viên
Lương
tháng
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Thợ nấu ăn phụ 2.000 48.000 48.000 72.000 72.000 72.000
Kế toán 1.500 18.000 18.000 18.000 18.000 18.000
Nhân viên phục vụ 1.000 60.000 60.000 84.000 84.000 84.000
Nhân viên làm sạch 1.000 36.000 36.000 36.000 36.000 36.000
Nhân viên giữ xe 900 10.800 21.600 21.600 21.600 21.600
Nhân viên ghi sổ 900 10.800 21.600 21.600 21.600 21.600
Tổng 7.300 183.600 205.200 253.200 253.200 253.200
9 CÁC RỦI RO.
Danh mục các rủi ro :
Cháy nổ gas do sử dụng không đúng kỹ thuật.
Bị bỏng do nhân viên bất cẩn khi thao tác công việc.
Rủi ro trong việc giao nhận của các nhà cung ứng.
Lạm phát cao làm mọi người ít sử dụng sản phẩm ăn ngoài.
Giá cả thay đổi ảnh hưởng tới dự án.
Ước tính thời gian thực hiện dự án không đúng dẫn tới dự án thực hiện trễ tiến độ.
10 CÁC GIAI ĐOẠN.
Giai đoạn 1 : Xây dựng cơ bản.
Giai đoạn 2 : Mua thiết bị.
Giai đoạn 3 : Mua nguyên vật liệu.
Giai đoạn 4 : Đưa vào hoạt động.
11 MỐC THỜI GIAN.
Bảng : Trình tự các công việc và thời gian thực hiện
Công việc Thời gian (tuần) Bắt đầu Kết thúc
1. Tìm nguồn tài trợ 8 01/6/2011 01/7/2011
2. Xây dựng cơ bản 12 01/7/2011 01/8/2011
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 10
CÔNG VIỆC
THÀNH
VIÊN
3. Chọn nguồn cung thiết bị, máy móc 1 01/8/2011 06/8/2011
4. Đăt mua và nhận 1 06/8/2011 12/8/2011
5. Lắp đặt, bố trí thiết bị 2 12/8/2011 24/8/2011
6. Chọn nguồn cung nguyên nhiên vật liệu 1 01/8/2011 06/8/2011
7. Đặt mua và nhận nguyên nhiên vật liệu 1 24/8/2011 01/9/2011
8. Đưa vào hoạt động 02/9/2011
12 MA TRẬN TRÁCH NHIỆM.
THỊNH OANH PHƯƠNG HÙNG MAI
LÂM
Trưởng
nhóm
Tìm nguồn tài trợ 1,2 5 5 1,2 5 1,3,4
Xây dựng cơ bản 2 1 1 5 1 2,5
Chọn nguồn cung thiết
bị, máy móc
2 1 1 5 1 2,5
Đăt mua và nhận 1 1 1 5 2 2,3
Lắp đặt, bố trí thiết bị 1,2 1,2 1,2 5 1,2 1,2,3
Chọn nguồn cung
nguyên nhiên vật liệu
1 5 5 1 5 1,5,3
Đặt mua và nhận
nguyên nhiên vật liệu
1 5 5 1 5 1,5,3
CHÚ THÍCH
1 Được thông báo
2 Hỗ trợ
3 Phê duyệt
4 Tư vấn
5 Chịu trách nhiệm
BÀI TẬP : PROJECT CHARTER
NHÓM 5 Trang 11
13 MỤC LỤC
1 TỔNG QUAN DỰ ÁN. ............................................................................................................2
2 MỤC TIÊU ( OBJECTIVES/DELIVERABLE ) .....................................................................2
2.1 Mục tiêu chủ yếu. ..............................................................................................................2
2.2 Mục tiêu thứ yếu................................................................................................................3
3 BÁO CÁO QUY MÔ. ..............................................................................................................3
3.1 WBS – worksheet Dự án quán cơm “THÂN QUEN”.......................................................4
3.2 Phân chia các mục tiêu theo công tác................................................................................5
4 CÁC RÀNG BUỘC ( Constraints )..........................................................................................6
5 CÁC LOẠI TRỪ ( Exclusions ) ...............................................................................................6
6 DỰ ÁN LIÊN QUAN ( Related project ) .................................................................................6
7 CÁC GIẢ ĐỊNH ( Assumptions ) ............................................................................................6
8 NGÂN SÁCH SƠ BỘ ( Master Budget ) .................................................................................6
9 CÁC RỦI RO............................................................................................................................8
10 CÁC GIAI ĐOẠN. ...............................................................................................................8
11 MỐC THỜI GIAN. ...............................................................................................................9
12 MA TRẬN TRÁCH NHIỆM................................................................................................9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- du_an_quan_com_than_quebfn_7484.pdf