Tiểu luận Kế toán quản trị trường đại học ngoại thương

PHẦN I: TÓM TẮT CÁC THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SDM Thông tin về sản phẩm-thị trường-tình hình kinh doanh hiện tại Loại thông tin Buffalo Ale Brismack Bock Heads Stout Giá bán 1,05$/chai 1,5$/Chai 1,4$/Chai Đặc tính Màu vàng hổ phách trung tính, có vị ngọt Hương vị dày, thơm nồng đặc trưng kiểu Đức Giống như bia đen nặng, có vị đắng của Ailen Phương pháp sản xuất Phổ thông Đòi hỏi sự tỉ mỉ Phổ thông Thị trường tiêu thụ Chủ yếu ở các quán bar, đặt hàng số lượng lớn Nhà hàng, khách sạn cao cấp với số lượng nhỏ Nhà hàng, khách sạn cao cấp với số lượng nhỏ Mục tiêu sản xuất và bán trong năm tới 250mẻx528=132.000 chai 120 mẻx384=46080 chai 120 mẻx432=51840 chai Tình hình thị trường Có sự cạnh tranh gay gắt, giá bia lên xuống thất thường. Gần đây giá bia giảm trên hầu khắp thị trường. Phương án kinh doanh hiện tại - Bia Brismack Bock đã tăng giá 10% mà không gặp phản ứng thị trường do nhu cầu ổn định và riêng sản phẩm này không có cạnh tranh trong khu vưc - SDM lo ngại mục tiêu tăng lợi nhuận của Buffalo Ale lên 30% là không thể thực hiện được do giá thị trường giảm - Nếu bán sản phẩm Buffalo Ale với giá rẻ hơn thì lợi nhuận cả công ty sẽ giảm thậm chí không có lãi

doc15 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3224 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiểu luận Kế toán quản trị trường đại học ngoại thương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG TIỂU LUẬN MÔN HỌC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ (Niên khóa 2010-2012) Giảng viên hướng dẫn: TS. ĐÀO THỊ THU GIANG Học viên thực hiện: PHẠM XUÂN HÒA Lớp: Cao học QTKD 7.2A Số báo danh: 67 Hà Nội, tháng 11-2010 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHẦN I: TÓM TẮT CÁC THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SDM Thông tin về sản phẩm-thị trường-tình hình kinh doanh hiện tại Loại thông tin Buffalo Ale Brismack Bock Heads Stout Giá bán 1,05$/chai 1,5$/Chai 1,4$/Chai Đặc tính Màu vàng hổ phách trung tính, có vị ngọt Hương vị dày, thơm nồng đặc trưng kiểu Đức Giống như bia đen nặng, có vị đắng của Ailen Phương pháp sản xuất Phổ thông Đòi hỏi sự tỉ mỉ Phổ thông Thị trường tiêu thụ Chủ yếu ở các quán bar, đặt hàng số lượng lớn Nhà hàng, khách sạn cao cấp với số lượng nhỏ Nhà hàng, khách sạn cao cấp với số lượng nhỏ Mục tiêu sản xuất và bán trong năm tới 250mẻx528=132.000 chai 120 mẻx384=46080 chai 120 mẻx432=51840 chai Tình hình thị trường Có sự cạnh tranh gay gắt, giá bia lên xuống thất thường. Gần đây giá bia giảm trên hầu khắp thị trường. Phương án kinh doanh hiện tại Bia Brismack Bock đã tăng giá 10% mà không gặp phản ứng thị trường do nhu cầu ổn định và riêng sản phẩm này không có cạnh tranh trong khu vưc SDM lo ngại mục tiêu tăng lợi nhuận của Buffalo Ale lên 30% là không thể thực hiện được do giá thị trường giảm Nếu bán sản phẩm Buffalo Ale với giá rẻ hơn thì lợi nhuận cả công ty sẽ giảm thậm chí không có lãi Bảng phân loại chi phí theo kế toán của SDM Tên chi phí Loại chi phí Hao mòn và kho bãi Chi phí cố định Bảo quản và khử trùng Chi phí hỗn hợp(cố định + biến động) Các loại chi phí khác Chi phí biến đổi Tổng chi phí cho năm tài khóa tới Họat động Chi phí ước tính Các yếu tố tạo ra chi phí Bảo quản & khử trùng $30,000 Số ngày ủ men Trộn & nấu 8,000 Số ngày ủ men Làm lạnh & bơm siphông 7,500 Số giờ lao động trực tiếp Hao mòn máy móc 5,500 Số giờ máy hoạt động Kiếm soát chất lượng 10,500 Số lần kiểm định chất lượng Đóng chai & dán nhãn 21,000 Số chai Bảo quản 3,000 Số chai Vận chuyển 31,250 Số lượng đặt hàng Tổng $116,750 Các hoạt động dự tính cho năm tài khóa tới Phần A: Chi phí ước tinh hàng năm Các yếu tố phát sinh chi phí Tổng Số ngày ủ men* 2,910 Số giờ lao động trực tiếp 7,500 Số giờ máy hoạt động 82,700 Số lượng đặt hàng 3,740 Số lần kiểm định chất lượng 4,850 Số chai sản xuất # 229,920 Phần B: Các yêu cầu dự kiến cho mỗi mẻ bia – theo từng nhãn hiệu Các yếu tố phát sinh CF Buffalo Ale Bismarck Bock Four Heads Stout Số ngày ủ men 3 14 4 Số giờ lao động trực tiếp 18 12 13 Số giờ máy hoạt động 110 325 135 Số lượng đặt hàng 2 18 9 Số lần kiểm tra chất lượng 5 22 8 Số chai mỗi mẻ 528 384 432 PHẦN II: NỘI DUNG CÁC VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT I.A Bản ước tính chi phí theo hệ thống phân bổ chi phí sản xuất chung Bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh cho các sản phẩm Buffalo Ale, Bismarck Bock và Four Heads Stout theo hệ thống phân bổ chi phí sản sản xuất chung dựa trên số giờ lao động. Tổng số giờ lao động trực tiếp dự kiến cho năm tới là Sản phẩm Giờ lao động/mẻ Số mẻ Tổng giờ Buffalo Ale 18 250 4500 Bismacrk Bock 12 120 1440 Four Heads Stout 13 120 1560 Tổng số giờ lao động trực tiếp dự kiến cho toàn bộ năm tới là 7500 Hệ số phân bổ chi phí SXC dự kiến là: POHF=Tổng chi phí/Tổng số giờ lao động trực tiếp=116750/7500=15,57($/giờ) Từ đó ta tính được chi phí SXC cho từng loại sản phẩm dựa theo tiêu chí phân bổ thời gian lao động trực tiếp cho mỗi mẻ sản phẩm theo công thức và các công thức tính sao Chi phí SXC = POHR x thời gian lao động trực tiếp cho mỗi mẻ Tổng chi phí = Chi phí nguyên liệu trực tiếp+ lao động trực tiếp Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia = tổng chi phí + chi phí SXC Giá thành mỗi chai = tổng chi phí mỗi mẻ/(24x số thùng mỗi mẻ) Dựa vào các thông tin đã cho ta có các bảng kết quả sau đây Buffalo Ale (Sản lượng dự kiến = 22 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha Coopers Amber 50 kg @ $0.60 $30.00 Mạch nha Northumberland 50 kg @ 0.30 15.00 Đường mía 5 kg @ 0.25 1.25 Hoa bia Geleany 1.75 kg @ 1.00 1.75 Nước lọc 220 ltr @ 0.03 6.60 Men bia 100 gm @ 0.08 8.00 Tổng nguyên liệu trực tiếp cost $62.60 Lao động trực tiếp 18 hrs @ $6.00 108.00 Tổng chi phí 170 Chi phí SXC 18h @ 15.57 280.26 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia 450.26 Giá thành mỗi chai 0.85 Bismarck Bock (Sản lượng dự kiến = 16 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha đen John Bull 55 kg @ $1.08 $59.25 Mạch nha nâu Newquay 20 kg @ 0.75 15.00 Hoa bia Perle 2.87 kg @ 1.50 4.30 Nước lọc 160 ltr @ 0.03 4.80 Men bia 70 gm @ 0.08 5.60 Tổng nguyên liệu trực tiếp cost $88.95 Lao động trực tiếp 12 hrs @ $6.00 72.00 Tổng chi phí 160.95 Chi phí SXC 12hrs @ $15.57 186.84 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia 373.68 Giá thành mỗi chai 0.97 Four Heads Stout (Sản lượng dự kiến = 18 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha đen Ai-len 40 kg @ $1.02 $40.80 Mạch nha đắng Strong Export 14 kg @ 2.40 33.66 Hoa bia East Kent Goldings 1.32 kg@ 2.80 3.69 Nước lọc 180 ltr @ 0.03 5.40 Men bia 75 gm @ 0.08 6.00 Tổng chi phí nguyên liệu trực tiếp $89.55 Lao động trực tiếp 13 hrs @ $6.00 78.00 Tổng chi phí 167.55 Chi phí SXC 13hrs@ $15.57 202.41 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia 369.96 Giá thành mỗi chai 0.86 I.B Hệ thống phân bổ chi phí dựa trên hoạt động Bảng ước tính chi phí hoàn chỉnh cho các sản phẩm của SDM theo hệ thống phân bổ chi phí trên hoạt động được tính như sau. Dựa vào bảng tổng chi phí ước tính cho năm tài khóa tới(bảng 1) và bảng chi phí ước tính hàng năm(Bảng 2-Phần A) ta có bảng tính hệ số phân bổ cho từng hoạt động như sau Họat động Chi phí ước tính Tiêu thức phân bổ chi phí Số SP của hoạt động Hệ số Bảo quản, khử trùng, trộn nấu $38,000 Số ngày ủ men 2910 13.05$/ngày ủ men Làm lạnh & bơm siphông 7,500 Số giờ lao động trực tiếp 7500 1$/1h lao động Hao mòn máy móc 5,500 Số giờ máy hoạt động 82750 0.067$/1h máy chạy Kiếm soát chất lượng 10,500 Số lần kiểm định chất lượng 4850 1.26$/1 lần kiểm định Đóng chai, bảo quản, dán nhãn 24,000 Số chai 229920 0.104$/1 chai Vận chuyển 31,250 Số lượng đặt hàng 3740 8.36$/1 đơn hàng Bảng phân bổ chi phí cho từng hoạt động đối với mỗi loại sản phẩm dựa trên hệ số phân bổ đã tính được như sau Họat động Hệ số Buffalo Ale Bismarck Bock Four Heads Stout Sản phẩm hoạt động Chi phí phân bổ Sản phẩm hoạt động Chi phí phân bổ Sản phẩm hoạt động Chi phí phân bổ Bảo quản, khử trùng, trộn nấu 13.05$/ngày ủ men 3 ngày 39.15$ 14 ngày 182.7$ 4 ngày 52.2$ Làm lạnh & bơm siphông 1$/1h lao động 18h 18$ 12h 12$ 13h 13$ Hao mòn máy móc 0.067$/1h máy chạy 110h 7.37$ 325 h 21.775$ 135h 9.045$ Kiếm soát chất lượng 1.26$/1 lần kiểm định 5 lần 6.3$ 22lần 27.72$ 8 lần 10.08$ Đóng chai, bảo quản, dán nhãn 0.104$/1 chai 528 chai 54.912$ 384 chai 39.936$ 432 chai 44.928$ Vận chuyển 8.36$/1 đơn hàng 2 đơn 16.72$ 18 150.48$ 9 75.24$ Chi phí SXC 142.452$ 433.911$ 204.493$ Từ bảng chi phí trên, ta có bảng phân bổ chi phí đầy đủ cho từng sản phẩm theo phương pháp phân bổ theo hoạt động như sau Buffalo Ale (Sản lượng dự kiến = 22 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha Coopers Amber 50 kg @ $0.60 $30.00 Mạch nha Northumberland 50 kg @ 0.30 $15.00 Đường mía 5 kg @ 0.25 $1.25 Hoa bia Geleany 1.75 kg @ 1.00 $1.75 Nước lọc 220 ltr @ 0.03 $6.60 Men bia 100 gm @ 0.08 $8.00 Tổng nguyên liệu trực tiếp cost $62.60 Lao động trực tiếp 18 hrs @ $6.00 $108.00 Tổng chi phí $ 170 Chi phí SXC $142.452 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia $312.452 Giá thành mỗi chai $0.6 Bismarck Bock (Sản lượng dự kiến = 16 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha đen John Bull 55 kg @ $1.08 $59.25 Mạch nha nâu Newquay 20 kg @ 0.75 15.00 Hoa bia Perle 2.87 kg @ 1.50 4.30 Nước lọc 160 ltr @ 0.03 4.80 Men bia 70 gm @ 0.08 5.60 Tổng nguyên liệu trực tiếp cost $88.95 Lao động trực tiếp 12 hrs @ $6.00 72.00 Tổng chi phí 160.95 Chi phí SXC $433.911 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia $594.861 Giá thành mỗi chai $1.56 Four Heads Stout (Sản lượng dự kiến = 18 thùng) Nguyên liệu trực tiếp: Mạch nha đen Ai-len 40 kg @ $1.02 $40.80 Mạch nha đắng Strong Export 14 kg @ 2.40 33.66 Hoa bia East Kent Goldings 1.32 kg@ 2.80 3.69 Nước lọc 180 ltr @ 0.03 5.40 Men bia 75 gm @ 0.08 6.00 Tổng chi phí nguyên liệu trực tiếp $89.55 Lao động trực tiếp 13 hrs @ $6.00 78.00 Tổng chi phí $167.55 Chi phí SXC $204.493 Tổng chi phí trên mỗi mẻ bia $372.043 Giá thành mỗi chai $ 0.86 II. So sánh 2 phương pháp Để so sánh hai phương pháp phân bổ chi phí, ta lập bảng so sánh chi phí SXC, tổng chi phí- giá thành mỗi chai tính theo từng phương pháp như sau Tiêu chí Phân bổ dựa trên số giờ lao động trực tiếp Phân bổ chi phí dựa trên hoạt động Buffalo Ale Bismarck Bock Four Heads Buffalo Ale Bismarck Bock Four Heads NVL trực tiếp 62.6$ 88.95$ 89.55$ 62.6$ 88.95$ 89.55$ NC trực tiếp 108$ 72$ 78$ 108$ 72$ 78$ Chi phí SXC 280.26$ 186.84$ 202.42$ 142.452$ 433.911$ 204.493$ Tổng chi phí cho mỗi mẻ 450.26$ 373.68$ 369.96$ 312.452$ 594.861$ 372.043$ Giá thành mỗi chai 0.85$ 0.97$ 0.86$ 0.6$ 1.56$ 0.86$ Dựa vào bảng so sánh ta có thể thấy: Nêu phân bổ chi chí SXC theo số giờ lao động trực tiếp thì giá thành của bia Buffalo Ale khá cao và hầu như không thể giảm giá để kích cầu được nữa. Đồng thời, chi phí để sản xuất mỗi mẻ bia Buffalo Ale cao hơn so với 2 loại bia còn lại, đặc biệt là so với Bismarck-một loại bia yêu cầu làm tỉ mỉ hơn. Như vậy cách tính này chưa phản ánh chính xác chi phí chung được phân bổ ở bộ phận nào nhiều nhất, phân bổ chi phí không hiệu quả Nếu phân bổ chi phí theo hoạt động: chi phí-giá thành của bia Buffalo ít hơn so với phương pháp phân bổ theo công việc đồng thời chi phí giá thành của bia Bismarck cao hơn rất nhiều so với phương pháp phân bổ theo công việc. Điều này phản ánh đúng bản chất chi phí được phân bổ cho bia Bismarck nhiều hơn và bia Bismarck có giá trị lớn hơn nhiều so với giá bán hiện tại III. Tổng lãi ròng Doanh thu bán hàng nếu SDB bán với giá hiện tại Sản phẩm Giá Số lượng Doanh thu Buffalo Ale 1,04$/chai 132.000 chai $137280 Bismarck Bock $1.5/chai 46080 chai $69120 Four Heads Stout $1.4/chai 51840 chai $72576 Doanh thu bán hàng $278976 Giá vốn hàng bán tính theo phương pháp phân bổ dựa trên thời gian lao động trực tiếp Sản phẩm Giá Số lượng Chi phí Buffalo Ale 0.85$/chai 132.000 chai $112200 Bismarck Bock $0.97/chai 46080 chai $44697 Four Heads Stout $0.86/chai 51840 chai $44582.4 Giá vốn hàng bán $201479.4 Trong trường hợp này, Lợi nhuận gộp=Doanh thu-Tổng chi phí = 278976-201479.4= $77496.6 Giá vốn hàng bán tính theo phương pháp phân bổ dựa trên hoạt động Sản phẩm Giá Số lượng Chi phí Buffalo Ale 0.6$/chai 132.000 chai $79200 Bismarck Bock $1.56/chai 46080 chai $71884.8 Four Heads Stout $0.86/chai 51840 chai $44582.4 Giá vốn hàng bán $195667.2 Trong trường hợp này, Lợi nhuận gộp = Doanh thu – giá vốn hàng bán=278976-195667.2= $83308.8 Như vậy, mặc dù trong trường hợp phân bổ chi phí theo hoạt đông, giá bia Bismarck Bock bán bị lỗ so với chi phí tuy nhiên, tổng lợi nhuận thu về sẽ cao hơn phương pháp phân bổ theo giờ lao động trực tiếp do chi phí giá vốn cho Buffalo giảm đi. IV- Đặt giá bán sản phẩm SDM nên đặt giá bán sản phẩm như sau: Giảm giá bán sản phẩm Buffalo Ale xuống còn 0.8$/chai. Việc giảm giá này đi theo xu hướng chung của thị trường sẽ làm tăng sức cạnh tranh của sản phẩm, kích thích tiêu dùng do thị trường tiêu dùng của loại sản phẩm này là các quán bar. Đồng thời, do chi phí sản xuất chỉ là 0.6$/chai nên giá bán này vẫn đảm bảo SDM đặt lợi nhuận 30% cho dòng sản phẩm này. Tăng giá bán cho Bismarck Bock lên 1.8$/chai. Việc tăng này dựa trên cơ sở là do sản phẩm này không có sản phẩm cạnh tranh trong phân khúc sản phẩm cao cấp(với thị trường tiêu thụ là các nhà hàng, khách sạn cao cấp). Việc tăng giá này vừa bù đắp chi phí cao của sản phẩm đồng thời vẫn đảm bảo sản phẩm có lãi, mặc dù số lãi này không cao.Tieu luan -KTQT-Pham Xuan Hoa-67.docTieu luan -KTQT-Pham Xuan Hoa-67.doc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTIỂU LUẬN MÔN HỌC - KẾ TOÁN QUẢN TRỊ trường đại học ngoại thương.doc
Luận văn liên quan