LỜI NÓI ĐẦU
Tiểu luận Hóa tin là kết quả của những ngày tìm hiểu, học tập các kiến thức và kỹ năng sử dụng Tin học vào chuyên nghành Hoá học. Trong quá trình làm tiểu luận này, chúng tôi đã thu nhận được những kiến thức rất quan trọng phục vụ tốt cho việc học tập và nghiên cứu của mình trong thời gian sắp tới. Xin chân thành cảm ơn Thầy PGS.TS. BÙI THỌ THANH đã tận tình hướng dẫn, đóng góp những ý kiến quý báu để giúp chúng tôi hoàn thành tiểu luận của mình.
Đồng thời xin cảm ơn các bạn học viên lớp Cao học Hóa K16 đã đóng góp các ý kiến để tiểu luận của tôi được hoàn thiện hơn.
Do thời gian có hạn, chúng tôi chỉ có thể trình bày một số điểm nổi bật trong mục tiêu chính của đề tài để các bạn tham khảo. Rất mong được sự đóng góp ý kiến của Thầy và các bạn để chúng tôi ngày càng tiến bộ hơn.
Trân trọng kính chào!
24 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3332 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Môn Hóa Tin “Các tài nguyên Multimedia trong Hoá học”, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI Đ UẦ
Ti uể luận Hóa tin là k tế quả của những ngày tìm hi u, ể học tập các ki nế
th c và k năng s d ng Tin h c vào chuyên nghành Hoá h c. Trong quá trình làmứ ỹ ử ụ ọ ọ
ti u lu n này, chúng tôi đã thu nh n đ c nh ng ki n th c r t quan tr ng ph c vể ậ ậ ượ ữ ế ứ ấ ọ ụ ụ
t t cho vi c h c t p và nghiên c u c a mình trong th i gian s p t i. Xố ệ ọ ậ ứ ủ ờ ắ ớ in chân thành
c mả ơn Th yầ PGS.TS. BÙI TH THANH Ọ đã tận tình hướng dẫn, đóng góp nh ngữ
ý ki n quý báuế để giúp chúng tôi hoàn thành ti u lu n c a mình.ể ậ ủ
Đ ng th i xin c m n các b n h c viên l p Cao h c Hóa K16 đã đóng góp cácồ ờ ả ơ ạ ọ ớ ọ
ý ki n đ ti u lu n c a tôi đ c hoàn thi n h n.ế ể ể ậ ủ ượ ệ ơ
Do th i gian có h n, chúng tôi ch có th trình bày m t s đi m n i b t trongờ ạ ỉ ể ộ ố ể ổ ậ
m c tiêu chính c a đ tài đ các b n tham kh o. R t mong đ c s đóng góp ýụ ủ ề ể ạ ả ấ ượ ự
ki n c a Th y và các b n đ chúng tôi ngày càng ti n b h n.ế ủ ầ ạ ể ế ộ ơ
Trân tr ng kính chào!ọ
1
PH N M Đ UẦ Ở Ầ
I. LÝ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
Th gi i b c vào k nguyên m i nh ti n b nhanh chóng c a vi c ngế ớ ướ ỉ ớ ờ ế ộ ủ ệ ứ
d ng công ngh thông tin (ụ ệ CNTT) vào t t c các lĩnh v c. Cho đ n nay ph i nói r ngấ ả ự ế ả ằ
không ai nghi ng v vai trò to l n và nh ng tác d ng kì di u c a ờ ề ớ ữ ụ ệ ủ CNTT trong đ iờ
s ng. Vi c ng d ng ố ệ ứ ụ CNTT cũng đem l i nhi u k t qu đáng k và nh ng chuy nạ ề ế ả ể ữ ể
bi n l n trong h c t p, nghiên c u và gi ng d y. V i xu th phát tri n chung c aế ớ ọ ậ ứ ả ạ ớ ế ể ủ
toàn xã h i, thông tin đóng m t vai trò quan tr ng trong s phát tri n m i m t nhộ ộ ọ ự ể ọ ặ ư
kinh t , khoa h c và giáo d c. Hi n nay ngu n thông tin trên m ng Internet r t phongế ọ ụ ệ ồ ạ ấ
phú, n u chúng ta bi t khai thác chúng thì đây chính là ngu n tài nguyên multimediaế ế ồ
(multimedia đ c hi u là đa ph ng ti n, đa môi tr ng, đa truy n thông) kh ng lượ ể ươ ệ ườ ề ổ ồ
trong m i lĩnh v c, cũng nh trong Hoá h c. Đ có đ c các thông tin (đ c truy nọ ự ư ọ ể ượ ượ ề
d i các d ng: văn b n, đ ho , ho t nh, nh ch p, âm thanh và phim video) vàướ ạ ả ồ ạ ạ ả ả ụ
ph n m m, chúng ta có th Download t các Website trên Internet. đó chúng ta sầ ề ể ừ Ở ẽ
tìm đ c nh ng E-book ho c nh ng ph n m m Hoá h c hay nh ng đo n phim môượ ữ ặ ữ ầ ề ọ ữ ạ
ph ng các hi n t ng Hoá h c, phim video các thí nghi m Hoá h c th c . V i mongỏ ệ ượ ọ ệ ọ ự ớ
mu n là hi u bi t k h n v nh ng trang Web Hoá h c và s d ng hi u qu cácố ể ế ỹ ơ ề ữ ọ ử ụ ệ ả
thông tin và ph n m n Hoá h c có đ c t m ng Internet, nh m ph c v t t choầ ề ọ ượ ừ ạ ằ ụ ụ ố
vi c h c t p, nghiên c u và gi ng d y môn Hoá h c trung h c ph thông, chúng tôiệ ọ ậ ứ ả ạ ọ ọ ổ
ch n ọ “Các tài nguyên Multimedia trong Hoá h c” ọ làm đ tài nghiên c u choề ứ
Seminar môn Hoá Tin c a mình.ủ
II. Đ I T NG NGHIÊN C U C A Đ TÀIỐ ƯỢ Ứ Ủ Ề
Đ tài t p trung làm rõ nh ng v n đ sau:ề ậ ữ ấ ề
- Gi i thi u m t s trang web v multimedia s d ng trong Hoá h c.ớ ệ ộ ố ề ử ụ ọ
- Trình bày các thí d vi c s d ng các tài nguyên mulimedia trong Hoá h c.ụ ệ ử ụ ọ
III. PH NG PHÁP NGHIÊN C U C A Đ TÀIƯƠ Ứ Ủ Ề
Khi th c hi n đ tài này, chúng tôi đã tìm ki m các trang web v multimediaự ệ ề ế ề
s d ng trong Hoá h c. Sau đó tìm hi u các trang web hay và minh ho vi c ngử ụ ọ ể ạ ệ ứ
d ng các tài nguyên tìm đ c vào trong h c t p và gi ng d y Hoá h c. ụ ượ ọ ậ ả ạ ọ
2
PH N N I DUNGẦ Ộ
CH NG 1ƯƠ
M T S TRANG WEB V MULTIMEDIA S D NG TRONGỘ Ố Ề Ử Ụ
HOÁ H CỌ
CH ĐỦ Ề N I DUNGỘ Đ A CHỊ Ỉ
1. Text Hoá
h cọ
D ng văn b n (có kèmạ ả
thêm hình nh, phimả
minh ho )ạ
2. Animation
hóa h cọ
D ng flashạ
essentialchemistry/flash/flash.mhtml
D ng swf, gifạ
sounds/sound.html
D ng swfạ
index.htm
Greenbowe/sections/projectfolder/
simDownload/index4.html
Có kèm theo phim
index.ht ml
3
3. Phim và
hình nhả
hóa h cọ
Chemistry comes alive
JCESoft/CCA/
Trang web c a đ i h củ ạ ọ
Michigan. File mov.
Stock1lj/demos.htm
Phim và hình nh ph nả ả
ngứ
versuche/english/versuche.html
opiskelumodulit/kemia/labra/
Hình và phim minh h aọ
cho sách hóa h c đ iọ ạ
c ng c a A Pearsonươ ủ
Company
medialib/media_portfolio/
Các đo n phim v ph nạ ề ả
ng (xem tr c tuy n )ứ ự ế
welcome.htm l
4. Trang
web c aủ
đ i h cạ ọ
Oxford
Multimedia hóa h cọ
index.html
Phòng hóa h c oọ ả
defa ult.html
5. Trang
web v ề
nguyên
Hình b ng tu n hoàn vàả ầ
tính ch t các nguyên tấ ố
Hình nh v nguyên t ,ả ề ố
tr ng thái và ng d ngạ ứ ụ
(trang web c a Đ c)ủ ứ
4
t ố
hoá
h cọ
Hình nh v tr ng thái v tả ề ạ ậ
lí, tr ng thái t n t i trongạ ồ ạ
thiên nhiên (không l uư
đ c, c t sang paint r i l uượ ắ ồ ư
thành hình)
Hình v c u trúc phân tề ấ ử
index.html
Hình và phim minh hoạ
PeriodicTable/index.html
Hình nh nguyên tả ố
GoBlack/ETechnik/elektro/
gru ndlagen/elemente/
periodensystem.htm
Nhi u nh đ p về ả ẹ ề
nguyên tố
Nhi u hình nh đ p vàề ả ẹ
phim (ti ng Đ c)ế ứ
psframe.htm
Tra c u h p ch t h nứ ợ ấ ỗ
h p (ti ng Đ c)ợ ế ứ
Lexikon
Hình các lo i b ng tu nạ ả ầ
hoàn khác nhau
f ault.html
5
6. Hình nhả
Khoáng s n Úcả ở
minerals.html
Khoáng s nả
by_name.htm
Khoáng ch tấ
index.htm
Hóa h c v ch t khíọ ề ấ
Microscale_Gas_Chemistry.html
7. Trang web
c a đ i h củ ạ ọ
Elmhurst
Sách hóa h c oọ ả
(có hình nh)ả
vchembook/
H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ
các thí nghi m hóa h cệ ọ
(có hình nh minh h a)ả ọ
index.html
8. Ph n m mầ ề
v công th cẽ ứ
hóa h cọ
ChemDraw
ChemWindows
9. Ph nầ
m mề
th ng kêố
Statgraphics Centurion
on_RUZ.rar.html
Ho c ặ
d=6ZPX38KQ
6
10. Ph nầ
m mề
chuyên
d ng Hoáụ
Tính Toán
HyperChem
p
erChem.v8.0.6-RECOiL.part1.rar
erChem.v8.0.6-RECOiL.part2.rar
erChem.v8.0.6-RECOiL.part3.rar
11. Trang web hình nh, hi n t ngả ệ ượ
hoá h cọ
chem3- 5/qual_cat/overview/
procedure.html
12. Trang web c a đ i h củ ạ ọ
Creighton
13. Trang web c a chemistryủ
learning cente (file avi va mov)
demos.html
14. Demonstration c a khoa hóa _đ iủ ạ
h c Wisconsin-Madisonọ
demonstrations/Default.htm
15. Trang web v ph n ng axit,ề ả ứ
baz có hình nhơ ả
acids.htm#10
16. Trang web v các lo i pin đi nề ạ ệ
hóa
electro.htm l
17. Media hóa h cọ
18. Trang web có nhi u hình, ph nề ả
ng minh h a cho sách Introductoryứ ọ
Chemistry
objects/476/488316/index.html
7
CH NG 2ƯƠ
CÁC THÍ D MINH HO VI C S D NG CÁC TÀIỤ Ạ Ệ Ử Ụ
NGUYÊN MULITMEDIA TRONG HOÁ H CỌ
I. NG D NG TÀI NGUYÊN HOÁ H C TRONG H C T P VÀ NGHIÊNỨ Ụ Ọ Ọ Ậ
C UỨ
II.1. Các tài nguyên d ng văn b n, hình nh, mô ph ng, phim Videoạ ả ả ỏ
II.1.1. Tài nguyên d ng văn b nạ ả
Khi h c t p và nghiên c u v Hoá tính và Lý tính v các các lo i ch t, chúng tôi sọ ậ ứ ề ề ạ ấ ẽ
nghiên c u c s lý thuy t c a các ch t này trong các quy n sách Hoá đ i c ng,ứ ơ ở ế ủ ấ ể ạ ươ
8
Hoá vô c , H u c …. Ngoài ra, chúng tôi còn truy c p vào các website đ tìm thêmơ ữ ơ ậ ể
các tài li u liên quan đ minh ho , m r ng cho v n đ đang nghiên c u. ệ ể ạ ở ộ ấ ề ứ
Thí d 1ụ : Khi h c bài Clo trong ch ng trình THPT.ọ ươ
Bài: CLO
Clo là ch t khí, màu vàng l c, mùi x c, n ng h n không khí 2,5 l nấ ụ ố ặ ơ ầ
Khí clo tan v a ph i trong n c ( 20ừ ả ướ ở 0C, 1 lit n c hoà tan 2,5 lit clo). Dung d chướ ị
clo trong n c có màu vàng nh t.ướ ạ
Clo tan nhi u trong dung môi h u c , nh t là hexan và cacbon tetraclorua.ề ữ ơ ấ
Khí clo r t ấ đ cộ , nó phá ho i niêm m c đ ng hô h p. C n ph i c n th n khi ti pạ ạ ườ ấ ầ ả ẩ ậ ế
xúc v i khí clo.ớ
Qu ng Cacnalit ặ (KCl.MgCl2.6H2O) Qu ng xinvinit ặ (NaCl.KCl) H mu iồ ố ( NaCl)
Ngu n: hoahocphothong.comồ
Chlorine was discovered in 1774 by the Swedish chemist Carl
Wilhelm Scheele (1742-1786). He produced this element by
heating pyrolusite (MnO2) with hydrogen chloride, HCl, an
acid first made by alchemists in the fifteenth century and
named "muriatic acid" by the French chemist Antoine
Lavoisier. Scheele thought that the yellow-green product gas
was a compound of oxygen and, believing that the pyrolusite
had removed phlogiston from "muriatic acid", Scheele named
9
this air dephlogisticated muriatic acid (also oxygenated
muriatic acid, oxymuriatic acid).
T : ừ
Thí d 2: ụ Khi h c v ph n ng Diel - Alderọ ề ả ứ
Diels-Alder Reaction (Nobel Prize in 1950)
• The Diels-Alder reaction is a conjugate addition reaction of a conjugated diene
to an alkene (the dienophile) to produce a cyclohexene.
• The simplest example is the reaction of 1,3-butadiene with ethene to form
cyclohexene:
• The analogous reaction of 1,3-butadiene with ethyne to form 1,4-
cyclohexadiene is also known:
• Since the reaction forms a cyclic product, via a cyclic transition state, it can also
be described as a "cycloaddition".
• The reaction is a concerted process:
• Due to the high degree of regio- and stereoselectivity (due to the concerted
mechanism), the Diels-Alder reaction is a very powerful reaction and is widely
used in synthetic organic chemistry.
• The reaction usually thermodynamically favourable due to the conversion of
2 π-bonds into 2 new stronger σ-bonds.
• The two reactions shown above require harsh reaction conditions, but the
normal Diels-Alder reaction is favoured by electron withdrawing groups on the
10
electrophilic dienophile and by electron donating groups on the nucleophilic
diene.
• Some common examples of the components are shown below:
Dienes
Dienophile
s
Ngu n: vào Google – gõ “Diel Alder reaction” và tìm ki m.ồ ế
II.1.2. Tài nguyên d ng hình nhạ ả
Hình nh minh ho là m t tài nguyên quan tr ng đ i v i ng i h c t p vàả ạ ộ ọ ố ớ ườ ọ ậ
nghiên c u v Hoá h c, giúp chúng ta bi t và nh lâu h n v màu s c, hìnhứ ề ọ ế ớ ơ ề ắ
d ng, c u t o c a các ch t… Nh ng ki n th c đ c t ng quát hoá b ng sạ ấ ạ ủ ấ ữ ế ứ ượ ổ ằ ơ
đ , bi u b ng s giúp ng i h c có đ c cách nhìn khái quát v n đ đangồ ể ả ẽ ườ ọ ượ ấ ề
h c.ọ
Thí d : Hình nh các m u ch t, s đ , bi u b ng… ụ ả ẫ ấ ơ ồ ể ả
Pyrite: used in the manufacture of sulfuric acid and sulfur
dioxide; pellets of pressed pyrite dust have been used to
recover iron, gold, copper, cobalt, nickel, etc.; used to make
inexpensive jewelry.
ng d n làm t PVCỐ ẫ ừ
S đơ ồ
ch ng c tư ấ
d uầ
11
Brom l ngỏ L u huỳnh cháyư Dung d ch Fe(SCN)ị 63-
Pin đi n Hoá: Cu - Znệ
Bán kính nguyên tử
II.1.3. Các mô ph ng Hoá h cỏ ọ
Mô ph ng Hoá h c minh ho ỏ ọ ạ thí nghi m khó x y ra trong t nhiên hay khó thu đ cệ ả ự ượ
trong phòng thí nghi m, nh ng quá trình thu c h vi mô mà chúng ta không th th yệ ữ ộ ệ ể ấ
đ c…Do đó, mô ph ng Hoá h c giúp ng i h c n m đ c b n ch t c a v n đ . ượ ỏ ọ ườ ọ ắ ượ ả ấ ủ ấ ề
Thí d : ụ
(Click vào hình đ xem mô ph ng)ể ỏ
12
Mô ph ng: tính axit HCl (đi n li hoàn toàn) m nh h n tính axit HF (đi n li không hoànỏ ệ ạ ơ ệ
toàn)
Mô ph ng s xen ph gi a obitan s c a H và obitan p c a Cl t o thành HClỏ ự ủ ữ ủ ủ ạ
Mô ph ng thí nghi m: tìm ra electronỏ ệ
II.1.4. Phim thí nghi m Hoá h cệ ọ
13
Giúp ng i h c n m rõ k năng, thao tác, hi n t ng thí nghi m… t đó cóườ ọ ắ ỹ ệ ượ ệ ừ
cái nhìn đúng đ n, chính xác v tính ch t v t lý và hoá h c c a các ch t.ắ ề ấ ậ ọ ủ ấ
Phim thí nghi m ph n ng gi a Al và Bromệ ả ứ ữ
(Click
vào
hình để
xem
phim)
Phim thí nghi m ph n ng gi a axetilen và AgNOệ ả ứ ữ 3 trong amoniac
(Click
vào
hình để
xem
phim)
II.2. Các ph n m m ng d ng h tr vi c h c t p và nghiên c uầ ề ứ ụ ỗ ợ ệ ọ ậ ứ
II.2.1. Chemsketch
ACD/ChemSketch – ph n m m h tr v công th c, ph ng trình và tính toán cânầ ề ỗ ợ ẽ ứ ươ
b ng hóa h c , ACD/ChemSketch đ c dùng đ v ho c thi t k đ h a dùng trongằ ọ ượ ể ẽ ặ ế ế ồ ọ
bộ
môn Hóa h c. M t đ c đi m h t s c n i b t c a ph n m m này là nó đ c phátọ ộ ặ ể ế ứ ổ ậ ủ ầ ề ượ
hành hoàn toàn mi n phí. Thêm vào đó module ACD/Labs m r ng có nhi u tính năngễ ở ộ ề
ti n ích giúp các nhà hóa h c v nguyên t , ph n ng, bi u đ , các tính toán đ cệ ọ ẽ ử ả ứ ể ồ ặ
tr ng c a hóa h c, thi t k các b n báo cáo và trình chi u chuyên nghi p.ư ủ ọ ế ế ả ế ệ
ACD/ChemSketch bao g m 2 ch đ làm vi c chính sau: ồ ế ộ ệ
14
Structure: Các ki u v dành cho vi c thi t k câu trúc hóa h c và tính toán các đ cể ẽ ệ ế ế ọ ặ
tr ng c a chúng.ư ủ
Draw: Các ki u v văn b n và thi t l p đ h a. u đi m n i b t dùng đ bi u di nể ẽ ả ế ậ ồ ọ Ư ể ổ ậ ể ể ễ
các công th c c u t o c a các h p ch t h u c .ứ ấ ạ ủ ợ ấ ữ ơ
Ví dụ: Đ v công th c c u t o c a các h p ch t h u c nh Benzen, R u Etylic ể ẽ ứ ấ ạ ủ ợ ấ ữ ơ ư ượ
Hình 9: Dùng phần mềm Chemsketch đ ể biểu di n công thễ ức cấu tạo của các h pợ
ch tấ hữu cơ
II.2.2. Ph n m m HyperChemầ ề : là ph n m m chuyên d ng trong b môn Hóaầ ề ụ ộ
Tính Toán ( ng d ng tin h c trong Hóa h c) hi n nay. Mô ph ng c u trúc 3D c aỨ ụ ọ ọ ệ ỏ ấ ủ
h p ch t, t i u hóa c u trúc, tính toán m i thông s liên quan đ n h p ch t nh :ợ ấ ố ư ấ ọ ố ế ợ ấ ư
năng l ng b m t, ph IR, UV,..., các dao đ ng nhi t, đ dài và năng l ng liênượ ề ặ ổ ộ ệ ộ ượ
k t...ế
* Nh ng tính năng c b n:ữ ơ ả
+ HyperChem có th bi u di n các phân t khác nhau trong h , ta có th thay đ iể ể ễ ử ệ ể ổ
hình th c bi u di n ki u que, ki u hình c u, ki u hình c u ch ng lên nhau, ki uứ ễ ễ ể ể ầ ể ầ ồ ể
ch m, ki u ch m-g ch.ấ ể ấ ạ
+ Ta có th đ t màu n n cho trang làm vi c, đ t các màu khác nhau cho các liên k tể ặ ề ệ ặ ế
trong phân t , màu s c nguyên t (ví d ng m đ nh màu c a Cacbon là màu l c, Oxyử ắ ố ụ ầ ị ủ ụ
là đ , Flo là vàng, Fe là đ , Cu là xanh lá...)ỏ ỏ
+ Ta cũng có th l y hình nh c a HyperChem chuy n qua các ng d ng khác nhể ấ ả ủ ể ứ ụ ư
Word, PhotoShop... b ng cách đ t ch đ copy hình nh.ằ ặ ế ộ ả
+ HyperChem giúp v và hi u ch nh nh ng phân t trong không gian 2 chi u(2D) và 3ẽ ệ ỉ ữ ử ề
chi u(3D).ề
15
+ Trong HyperChem có h t a đ c a ng i quan sát và t a đ c a phân t , cho nênệ ọ ộ ủ ườ ọ ộ ủ ử
ta có th d ch chuy n, quay và bi u di n h phân t theo t l màn hình làm vi c.ể ị ể ể ễ ệ ử ỷ ệ ệ
+ Xem đ c thu c tính c u trúc phân t , đo đ dài liên k t, góc liên k t, bi u di nượ ộ ấ ử ộ ế ế ể ễ
momen l ng c c...ưỡ ự
+ C s d li u r ng l n, ta có th t o và bi u di n chu i polypeptide, hay l a ch nơ ở ữ ệ ộ ớ ể ạ ể ễ ỗ ự ọ
các amino acid, các acid nucleic, polyme. - Tính toán obital phân t , c c ti u hóa năngử ự ể
l ng c a h , t i u hóa c u trúc...ượ ủ ệ ố ư ấ
Thí dụ: Khi so sánh tính axit c a phenol và p – cyanophenol.ủ
Dùng ch ng trình Hyperchem, các tham s tính toán là: ph ng pháp PM3, cách tínhươ ố ươ
RHF, convergence limit: 0,0001, interation limit: 3200, t i u hoá b ng ph ng phápố ư ằ ươ
Polak – Rbbiere, RMS gradient: 0,0001 kcal/(A.mol), xác đ nh đ c đi n tích trênị ượ ệ
nguyên t oxi c a các ion phenolat và p – cyanophenolat l n l t là: –0,573 và –0,520.ử ủ ầ ượ
Ta suy ra đ c tính baz c a ion phenolat m nh h n c a ion p – cyanophenolatượ ơ ủ ạ ơ ủ
V y tính axit c a p – cyanophenol m nh h n tính axit c a phenol.ậ ủ ạ ơ ủ
II.2.3. Ph n m m Statgraphics Centurionầ ề : là ph n m m x lý th ng kê, là côngầ ề ử ố
c phân tích d li u r t t t. Có h n 150 cách tính th ng kê: th ng kê c b n, phânụ ữ ệ ấ ố ơ ố ố ơ ả
tích h i quy, phân tích ph ng sai, d báo… ng d ng quan tr ng trong phân tích cácồ ươ ự ứ ụ ọ
s li u trong nghiên c u nhi t đ ng Hoá h c.ố ệ ứ ệ ộ ọ
16
Thí dụ: Tr ng l ng riêng d (g/ml) c a thu ngân các nhi t đ t (ọ ượ ủ ỷ ở ệ ộ 0C) khác nhau
đ c ghi trong b ng sau đây: ượ ả
t (0C) -10 0 10 20 30 40 50
d (g/ml) 13.6202 13.5955 13.5708 13.5462 13.5217 13.4973 13.4729
Dùng ph ng pháp phân tích th ng kê đ xác đ nh s t ng quan (n u có) gi a d vàươ ố ể ị ự ươ ế ữ
t.
Sau khi dùng ph ng pháp phân tích h i quy đ n, ta có k t qu phân tích nh sau:ươ ồ ơ ế ả ư
+ S bi n thiên c a d theo t là s bi n thiên tuy n tính, ph ng trình h i qui là:ự ế ủ ự ế ế ươ ồ
d = 13,5955 - 0,002455 × t
+ P = 0,0029 < 0,05: Có m t m i quan h th ng kê tuy t v i gi a d và t v i đ tinộ ố ệ ố ệ ờ ữ ớ ộ
c y là 95%.ậ
+ R2 = 99,9993%: nhi t đ t nh h ng lên tr ng l ng riêng d đ n 99,9993% ≈ệ ộ ả ưở ọ ượ ế
100%.
II. NG D NG TÀI NGUYÊN HOÁ H C VÀO GI NG D Y PH THÔNGỨ Ụ Ọ Ả Ạ Ổ
II.1. Các ph n m m ng d ng h tr thi t k bài gi ngầ ề ứ ụ ỗ ợ ế ế ả
II.1.1. Ph n m m PowerPointầ ề
PowerPoint là m t ph n m m trình di n, có th s d ng ti n l i trong d y h c, uộ ầ ề ễ ể ử ụ ệ ợ ạ ọ ư
đi m c a ph n m m này là:ể ủ ầ ề
- Hi u ng hình nh, màu s c, âm thanh phong phú, có tác d ng làm gi h c sinhệ ứ ả ắ ụ ờ ọ
đ ng, h p d n h c sinhộ ấ ẫ ọ
- Có th chèn nh, s đ , l c đ , b ng s li u th ng kê, hay video, clip trên m tể ả ơ ồ ượ ồ ả ố ệ ố ộ
phông nên có màu s c hài hoà, giúp GV trong gi i thích, m r ng ki n th c.ắ ả ở ộ ế ứ
17
- Cho phép k t n i t ng n i dung d y h c đ t o thành m t ch ng trình logic, mế ố ừ ộ ạ ọ ể ạ ộ ươ ở
r ng, liên k t ki n th c.ộ ế ế ứ
- Cho phép k t n i v i m t trang web, m t file b t kỳ trong t p d li u đ tìm ki mế ố ớ ộ ộ ấ ệ ữ ệ ể ế
thông tin. Đ ng th i, t o c s đ xây d ng các nhi m v h ng d n HS t h c.ồ ờ ạ ơ ở ể ự ệ ụ ướ ẫ ự ọ
- Cho phép k t n i các ph n m m d y h c khác có h u ích nhi u trong d y h c Hoáế ố ầ ề ạ ọ ữ ề ạ ọ
h c.ọ
Ví d :ụ Gi ng gi i các đi u ki n nhi t đ đ x y ra ph n ng trong quá trình luy nả ả ề ệ ệ ộ ể ả ả ứ ệ
qu ng thành gang (l p 12 nâng cao, bài 42), GV thi t k và trình chi u t ng giaiặ ớ ế ế ế ừ
đo n, m i giai đo n đ t câu h i t ng ng.ạ ỗ ạ ặ ỏ ươ ứ
Hình1: Giai đo n 1 Hình 2:Giai đo n 2ạ ạ
Hình 3:Giai đo n 3ạ Hình 4:Giai đo n 4ạ
Hình 5:Giai đo n 5ạ Hình 6:Giai đo n 6ạ
II.1.2. Ph nầ mềm “CROCODILE-Chemistry”
18
Ph n m m Crocodile Chemistry mô ph ng thí nghi m ch y u cho các ph n ng vôầ ề ỏ ệ ủ ế ả ứ
c , có s n h n m t trăm thí nghi m đã đ c thi t k đ tham kh o v m i ch đơ ẵ ơ ộ ệ ượ ế ế ể ả ề ườ ủ ề
chung c a Hoá h c ph thông và m t ch đ m r ng. Các b c thi t k d dàngủ ọ ổ ộ ủ ề ở ộ ướ ế ế ễ
cho b n trong vi c tham kh o đ t thi t k các thí nghi m mô ph ng trong ch ngạ ệ ả ể ự ế ế ệ ỏ ươ
trình hoá ph thông.ổ
Ví d :ụ Mô ph ng mô hình tính d n đi n c a các kim lo i, s n xu t nhôm b ng cáchổ ẫ ệ ủ ạ ả ấ ằ
đi n phân nóng ch y Alệ ả 2O3, S n xu t Clo b ng đi n phân dung d ch NaCl…Nh ngả ấ ằ ệ ị ữ
thí nghi m này rât khó th c hi n trong phòng thí nghi m hoá h c.ệ ự ệ ệ ọ
Hình 7:
II.1.3.Phần mềm “VIOLET”
Violet là ph n m m công c giúp cho GV có th t xây d ng đ c các bài gi ng trênầ ề ụ ể ự ự ượ ả
máy tính m t cách nhanh chóng và hi u qu . So v i các công c khác, Violet chúộ ệ ả ớ ụ
tr ng h n trong vi c t o ra các bài gi ng có âm thanh, hình nh, chuy n đ ng vàọ ơ ệ ạ ả ả ể ộ
t ng tác... r t phù h p v i HS t ti u h c đ n THPT.ươ ấ ợ ớ ừ ể ọ ế
T ng t ph n m m Powerpoint, Violet có đ y đ các ch c năng dùng đ t o cácươ ự ầ ề ầ ủ ứ ể ạ
trang n i dung bài gi ng nh : cho phép nh p các d li u văn b n, công th c, các fileộ ả ư ậ ữ ệ ả ứ
d li u multimedia (hình nh, âm thanh, phim, ho t hình Flash...), sau đó l p ghép cácữ ệ ả ạ ắ
d li u, s p x p th t , căn ch nh hình nh, t o các hi u ng chuy n đ ng và bi nữ ệ ắ ế ứ ự ỉ ả ạ ệ ứ ể ộ ế
đ i, th c hi n các t ng tác v i ng i dùng... Riêng đ i v i vi c x lý nh ng dổ ự ệ ươ ớ ườ ố ớ ệ ử ữ ữ
li u multimedia, Violet t ra m nh h n so v i Powerpoint, ví d nh cho phép thệ ỏ ạ ơ ớ ụ ư ể
hi n và đi u khi n các file Flash ho c cho phép thao tác quá trình ch y c a các đo nệ ề ể ặ ạ ủ ạ
phim v.v...
19
I.1.4. Ph nầ n mềm Chemoffice
Chemoffice bao g m các công c v nh ChemDraw, Chem3D, ChemFinder vàồ ụ ẽ ư
ChemACX dành cho nhà hóa h c; BioOffice, BioAssay, BioViz, và BioDraw cho nhàọ
sinh h c, và Inventory, E-Notebook, The Merck Index cho nhà khoa h c.ChemOfficeọ ọ
và BioOffice có the ch y trên đi u hành Microsoft Windows. ChemOffice ch dành choạ ề ỉ
h đi u hành Windows. ệ ề
Ví dụ: V c u trúc không gian c a phân t ,thi t k các đo n Flash bi u di n liênẽ ấ ủ ử ế ế ạ ễ ễ
k tế
II.2 Các tài nguyên d ng văn b n và hình nh đ c dùng minh h a choạ ả ả ượ ọ
bài gi ngả
Các tài nguyên v hóa h c d ng văn b n và hình nh r t đa d ng và phongề ọ ạ ả ả ấ ạ
phú.Mu n s d ng và khai thác hi u qu nh t c n có s l a ch n h p lý. Đ i v iố ử ụ ệ ả ấ ầ ự ự ọ ợ ố ớ
giáo viên ph thông ngoài sách giáo khoa và các sách tham kh o thì vi c bi t khai thácổ ả ệ ế
s d ng các tài nguyên trên các trang wed là s h tr t t nh t cho vi c c p nh tử ụ ự ỗ ợ ố ấ ệ ậ ậ
ki n th c đ đ a vào bài gi ngế ứ ể ư ả
II.2.1. D ng văn b n ạ ả
II.2.1.1. Bách khoa toàn th m :ư ở
Là trang web có th tham kh o r t nhi u các v n đ trong cu c s ng bao g mể ả ấ ề ấ ề ộ ố ồ
c lĩnh v c hóa h c, có th đ t các câu h i,dò tìm các câu tr l i c n thi t.ả ự ọ ể ặ ỏ ả ờ ầ ế
Wikipedia không ch là m t b bách khoa toàn th mà còn là m t c ng đ ng wiki, n iỉ ộ ộ ư ộ ộ ồ ơ
mà b t c ai cũng có th s a đ i thông tin t m t bài vi t cũ ho c b t đ u m t bàiấ ứ ể ử ổ ừ ộ ế ặ ắ ầ ộ
vi t m i. Do v y ngu n thông tin đ c c p nh t liên t c. Đây là u đi m đ ng th iế ớ ậ ồ ượ ậ ậ ụ ư ể ồ ờ
cũng là y u đi m c a ế ể ủ wikipedia b i đ chính xác c a nó không đ c đ m b o hoànở ộ ủ ượ ả ả
20
toàn. Tuy nhiên hi u qu c a nó đã đ c kh ng đ nh b i s t n t i c a nó trong th iệ ả ủ ượ ẳ ị ở ự ồ ạ ủ ờ
gian dài và qua vi c t n t i nhi u d ng ngôn ng khác nhau.ệ ồ ạ ề ạ ữ
Ví d :ụ C n tìm hi u kh i l ng riêng đ c đ nh nghĩa nh th nào ầ ể ố ượ ượ ị ư ế
II.2.1.2.Th vi n tr c tuy n violet (ư ệ ự ế
Là trang web m c đích ph c v cho công tác gi ng d y.ụ ụ ụ ả ạ Chúng ta có th đăngể
nh p làm thành viên đ cùng chia s các bài gi ng đi n t , giáo án đi n t ,ậ ể ẻ ả ệ ử ệ ử t li uư ệ
giáo d c và có th nh t v n m t s v n đ trong công vi c d y h c.ụ ể ờ ư ấ ộ ố ấ ề ệ ạ ọ Trang này có
đ y đ các môn h c b c ph thôngầ ủ ọ ở ậ ổ
Ví d :ụ C n t i bài gi ng môn hóa h c,ầ ả ả ọ ch c n đăng nh p và ch n môn hóa h cỉ ầ ậ ọ ọ
->l p-> tên bàiớ
II.2.1.3
Đây là m t trang web n c ngoài, h u ích cho vi c tra c u các ki n th c t ngộ ướ ữ ệ ứ ế ứ ổ
quát nh t v h u c : cách hình thành 1 lo i liên k t xác đ nh,c ch c a ph n ng,ấ ề ữ ơ ạ ế ị ơ ế ủ ả ứ
đ nh h ng cho t ng h p h u c … Ngoài ra trang web còn có nhi u các thông tinị ướ ổ ợ ữ ơ ề
21
h u ích khác : v công c Hóa H c, v sách tham kh o....Ch c ch n chúng ta s tìmữ ề ụ ọ ề ả ắ ắ ẽ
đ c nhi u đi u b ích t i đây.ượ ề ề ổ ạ
Ví d : Tìm hi u v c ch c a ph n ng ụ ể ề ơ ế ủ ả ứ Wurtz
II.2.2. D ng hình nh và phimạ ả
Các tài nguyên d ng hình và phim nh ngày càng đ c s d ng nhi u cho ho tạ ả ượ ử ụ ề ạ
đ ng d y h c nh s h tr c a CNTT.Nó giúp bài gi ng sinh đ ng và có tínhộ ạ ọ ờ ự ỗ ợ ủ ả ộ
thuy t ph c cao h n. Ng i d y có th l a ch n và đ a vào thông qua các ch ngế ụ ơ ườ ạ ể ự ọ ư ươ
trình powerpoint, violet
II.2.2.1. D ng hình nhạ ả
Có nhi u trang web v hình nh nh hình nh các ch t hóa h c, các khoángề ề ả ư ả ấ ọ
v t, các s n ph m t ng h p t hóa h c ho c chân dung các nhà hóa h c hay các sậ ả ẩ ổ ợ ừ ọ ặ ọ ơ
đ , bi u b ng. N u khéo léo ch n l a đ minh h a cho bài gi ng thì hi u qu sồ ể ả ế ọ ự ể ọ ả ệ ả ẽ
tăng lên đáng k .ể
Ví d : Có th s d ng hình nh các nguyên t và hình nh ph n ng hóa h c ho cụ ể ử ụ ả ố ả ả ứ ọ ặ
các s đ minh h a cách đi u chơ ồ ọ ề ế
nöôùc
NaCl
22
S đ miêu t tính tan c a mu iơ ồ ả ủ ố S đ đi u ch clo trong phòng thíơ ồ ề ế
nghi mệ
Van’t Hoff Dalton Ng.Thaïc Caùt Rutherford
M endeleev Butlerov Scheele Hoffm an
Hình nh các nhà hóa h cả ọ
II.2.2.2 D ng phim nh ạ ả
Các ph n ng hóa h c có khi đ c th c hi n và quay lai thành m t đo nả ứ ọ ượ ự ệ ộ ạ
phim, có khi đ c thi t k o b ng các ph n m m chuyên d ng,các đo n flash, cácượ ế ế ả ằ ầ ề ụ ạ
hình nh mô ph ng. M c đích s kh c sâu ki n th c cho h c sinh v m t tr c quanả ổ ụ ẽ ắ ế ứ ọ ề ặ ự
và làm ti t h c h p d n h nế ọ ấ ẫ ơ
Ví dụ: Các đo n flash miêu t các quá trình t ng h pạ ả ổ ợ
Tháp t ng h p NHổ ợ 3
23
PH N K T LU NẦ Ế Ậ
Các tài nguyên multimedia trong Hoá h c r t phong phú, đa d ng và có nhi uọ ấ ạ ề
tài nguyên r t có giá tr .Trong kh năng và gi i h n v th i gian, đ tài này ch gi iấ ị ả ớ ạ ề ờ ề ỉ ớ
thi u m t s trang web và minh ho vi c s d ng m t s tài nguyên vào vi c h cệ ộ ố ạ ệ ử ụ ộ ố ệ ọ
t p và gi ng d y. Tuy nhiên đ s d ng và khai thác có hi u qu ngu n tài nguyên,ậ ả ạ ể ử ụ ệ ả ồ
chúng ta c n ph i có nhi u th i gian đ tìm hi u thêm v các trang web và nghiên kầ ả ề ờ ể ể ề ỹ
c u các ph n m m chuyên d ng ng d ng trong Hoá h c. Đ c bi t là ph i tháo bứ ầ ề ụ ứ ụ ọ ặ ệ ả ỏ
rào c n ngo i ng .ả ạ ữ
Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, các tài nguyên multimediaớ ự ể ủ ệ
trong hóa h c không ng ng m r ng và hoàn thi n. Trong th i gian t i, c n ph i tìmọ ừ ở ộ ệ ờ ớ ầ ả
hi u thêm v các ph n m m Hoá h c khác, ph ng pháp tìm ki m thông tin hi uể ề ầ ề ọ ươ ế ệ
qu , các ph ng pháp d y h c hi n đ i…đ ph c v cho vi c h c t p và nghiênả ươ ạ ọ ệ ạ ể ụ ụ ệ ọ ậ
c u c a mình, nâng cao hi u bi t v Tin h c và ng d ng hi u qu Tin h c trongứ ủ ể ế ề ọ ứ ụ ệ ả ọ
Hoá h c.ọ
24
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiểu luận môn Hóa Tin Các tài nguyên Multimedia trong Hoá học.pdf