Muïc luïc
CHƯƠN G I TÌM HIỂU CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CUN G CẤP ĐIỆN CHO
SIÊU THN THUẬN THẢO . 1
I.VAI TRÒ VÀ YÊU CẦU CỦA VIỆC CẤP ĐIỆN : 1
II.N HỮN G ĐNN H N GHĨA CƠ BẢN : 1
1.Phụ tải điện : . 1
2.Đồ thị phụ tải điện : 1
3.Xác định phụ tải điện : . 2
4.Hệ số sử dụng ksd : 2
5. Heä soá ñoùng ñieän kñ 2
6. Heä soá phuï taûi kpt 2
7. Heä soá cöïc ñaïi kmax 2
8. Heä soá nhu caàu knc . 2
9. Heä soá hình daùng khd . 2
10.Hệ số điền kín phụ tải kđk : . 2
11. Heä soá ñoàng thôøi kñt . 2
12. Heä soá tieâu thuï ñieän naêng hieäu quaû nhq 3
III.XÁC ĐNN H N HU CẦU ĐIỆN N ĂN G: . 3
IV.TÌM HIỂU CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN – THIẾT BN ĐIỆN ĐƯỢC DÙN G TRON G HỆ
THỐN G ĐIỆN CỦA SIÊU THN : . 3
1.Máy cắt điện có điện áp cao hơn 1000 V: 3
2.Máy cắt phụ tải: 4
3.Dao cách ly : . 5
4.Cầu chì : . 5
5.Sứ cách điện : . 6
6.Máy biến dòng BI : 7
7.Máy biến điện áp BU : . 7
8.Thanh dẫn : . 8
9.Cáp và dây cáp: 9
CHÖÔN G II: TÌM HIEÅU PHÖÔN G PHAÙP CUN G CAÁP ÑIEÄN CHO
SIEÂU THÒ THUAÄN THAÛO . 10
I.MỘT VÀI N ÉT VỀ DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN : . 10
II.N HỮN G YÊU CẦU VÀ N ỘI DUN G CHỦ YẾU KHI THIẾT KẾ CUN G CẤP
ĐIỆN : . 10
III.CHỌN PHƯƠN G ÁN CUN G CẤP ĐIỆN : 10
1.Chọn điện áp định mức của mạng điện : 11
2.Chọn nguồn điện : 11
3.Sơ đồ mạng điện của xí nghiệp công nghiệp : . 12
CHƯƠN G III: TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐN G CHIẾU SÁN G CHO N HÀ MÁY - XÍ
N GHIỆP . 13
I.ÁN H SÁN G VÀ CÁC ĐẶC TÍN H VẬT LÝ- SIN H HỌC : . 13
1.Bức xạ, ánh sáng và màu sắc: 13
2.Mắt người và sự cảm thụ ánh sáng, màu sắc: 13
II.CÁC ĐẠI LƯỢN G VÀ ĐƠN VN ĐO ÁN H SÁN G: 14
1.Quang thông F; đơn vị Lumen (lm): 14
2.Cường độ sáng I; đơn vị Candela (cd): 14
3.Độ rọi E; đơn vị Lux (lx): 14
4.Độ chói L; đơn vị (cd/m2): . 15
III.PHÂN LOẠI CÁC N GUỒN SÁN G VÀ KIỂU CHIẾU SÁN G : . 15
1.Phân loại các nguồn sáng: 15
2.Kiểu chiếu sáng: . 15
CHƯƠN G IV THIẾT KẾ HỆ THỐN G CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI
CHO SIÊU THN THUẬN THẢO 17
I.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO LẦU 1 : 17
1.Tính toán chiếu sáng lầu 1: 17
2.Tính toán phụ tải chiếu sáng lầu1 : 37
3.Tính toán phụ tải ổ cắm lầu 1: 38
4.Tính toán phụ tải lạnh lầu 1: 38
5.Tính toán tổng phụ tải lầu 1 (tủ động lực 2.1): 40
II.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO CÁC QUẦY VÀ
CÁC PHÒN G HÀN H LAN G, KHU VỰC N HẬN HÀN G: 41
1.Thiết kế chiếu sáng cho khu vực tổng các quầy: . 41
2.Thiết kế chiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng : 43
3.Tính toán phụ tải chiếu sáng cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu
vực nhận hàng : . 57
5.Tính toán tổng phụ tải cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu vực
nhận hàng (tủ động lực 1.1): 58
III.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO KHO LẠN H VÀ
LÒ BÁN H MÌ: 58
1. Tính toán chiếu sáng cho các phòng kho lạnh . 58
2. Tính toán chiếu sáng cho khu vực bán thủy sản và thịt tươi sống . 61
3.Thiết kế chiếu sáng cho hành lang kho lạnh: . 63
4. Tính toán tải ổ cắm và các thiết bị kho lạnh 65
5. Tính toán phụ tải các thiết bị khu lò bánh mì . 66
6.Tính toán tổng phụ tải cho kho lạnh và lò bánh mì (tủ động lực 1.2): 66
IV. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG VÀ XÁC ĐNNH PHỤ TẢI CHO KHU VỰC
TÍNH TIỀN PHÒNG AN NINH, CỔNG VÀO VÀ NHÀ VỆ SINH .
1. Thiết kế chiếu sáng cho nhà vệ sinh . 66
2. Thiết kế chiếu sáng cho phòng an ninh và két sắt 66
3. Thiết kế chiếu sáng và tính toán phụ tải cho cửa ra vào 67
4. Hệ thống bơm nước tự dùng và xử lý nước thải 68
5. Tổng phụ tải cho phòng an ninih két sắt cổng vào và nhà vệ sinh tầng trệt (tủ
động lực 1.3) 68
V. TÍN H TOÁN PHỤ TẢI CHO KHU VỰC TÍN H TIỀN , ĐÈN THOÁT HIỂM (DÙN G
N GUỒN UPS) 68
1. Phụ tải cho khu vực tính tiền 68
2. Phụ tải đèn thoát hiểm 68
3. Băng tải cho khu vực tính tiền . 68
4. Tổng phụ tải cho khu vực tính tiền và đèn thoát hiểm . 69
VI. PHỤ TẢI CHO PHÒN G CHÁY CHỮA CHÁY . 69
VII. PHỤ TẢI CHO HỆ THỐN G ĐIỀU HÒA KHÔN G KHÍ . 69
VIII. PHỤ TẢI CHO HỆ THỐN G KHO LẠN H . 69
IX. TÍN H TOÁN PHỤ TẢI CHO TOÀN SIÊU THN . 69
X. BÙ CÔN G SUẤT PHẢN KHÁN G . 70
1. Tác dụng của việc bù công suất phản kháng 70
2. Xác định dung lượng và vị trí đặt tụ bù . 71
CHƯƠN G V CHỌN THIẾT BN CUN G CẤP ĐIỆN . 73
I.CHỌN MÁY BIẾN ÁP : 73
1Đặt vấn đề: 73
2.Chọn dung lượng và số lượng máy biến áp: 73
3.Chọn máy biến áp cho hệ thống siêu thị : 73
4.Chọn máy phát dự phòng cho hệ thống siêu thị : . 74
5. Chọn thiết bị lưu điện (USP) 74
II.CHỌN THIẾT BN ĐIỆN : . 74
1Chọn cáp – dây dẫn: 74
2.Tính toán ngắn mạch: . 81
III.TÍN H TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP: . 100
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ AN TOÀN ĐIỆN . 101
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: 101
1.Hiện tượng điện giật: 101
2.Chạm điện trực tiếp: . 101
www.4tech.com.vn
3.Chạm điện gián tiếp: 101
4.Điện áp tiếp xúc cho phép: . 101
II.CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ: 102
1.Bảo vệ chống chạm điện trực tiếp: . 102
2.Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp: 103
III.MỤC ĐÍCH VÀ Ý N GHĨA CỦA VIỆC N ỐI ĐẤT : 103
IV.ĐẶC TÍN H CỦA CƠ SỞ N ỐI ĐẤT: 103
V.THIẾT KẾ N ỐI ĐẤT AN TOÀN : 104
VI.TÍN H TOÁN HỆ THỐN G N ỐI ĐẤT AN TOÀN VÀ LÀM VIỆC: 104
1.Nối đất nguồn: . 104
2. Nối đất lặp lại
113 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2589 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Thiết kế cung cấp điện cho siêu thị Thuận Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hông số sau:
Bảng V.8: Bảng chọn cáp:
F
(mm2)
d
(mm)
M
(Kg/Km)
ro
( / )KmΩ
Icp
(A)
Lõi Vỏ
min max
1x35 7,1 11,4 13,5 425 0,524 174x0,88 =153,1
1.2.7 Chọn cáp từ tủ phân phối chính đến tủ điều hoà không khí:
- Dòng điện làm việc : )(920
3803
600.605
.3max
A
xU
SI
dm
DHKK
lv ===
Với cáp đồng và thời gian làm việc Tmax >5000h tra bảng 2.10 tài liệu [1] suy ra
mật độ dòng kinh tế Jkt = 2,7
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 79
- Tiết diện tính toán :
)(340
7,2
920 2max mm
J
IF
kt
lv ==≥
Chọn tiết diện tiêu chuNn với nhiệt độ môi trường xung quanh là 35oC và hệ số
hiệu chỉnh k = 0,88 (Tra bảng 8.3 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ
CUN G CẤP ĐIỆN của trường ĐH BÁCH KHOA) chọn cáp đồng 1 lõi cách điện
PVC do LEN S chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.9: Bảng chọn cáp:
F
(mm2)
d
(mm)
M
(Kg/Km)
ro
( / )KmΩ
Icp
(A)
Lõi Vỏ
min max
1x400 23,2 31,1 34,5 3.905 0,047 760x0,88 =668,8
1.2.8 Chọn cáp từ tủ phân phối chính đến tủ kho lạnh:
- Dòng điện làm việc : )(8,252
3803
400.166
.3max
A
xU
SI
dm
kl
lv ===
Với cáp đồng và thời gian làm việc Tmax >5000h tra bảng 2.10 tài liệu [1] suy ra
mật độ dòng kinh tế Jkt = 2,7
- Tiết diện tính toán :
)(6,93
7,2
8,252 2max mm
J
IF
kt
lv ==≥
Chọn tiết diện tiêu chuNn với nhiệt độ môi trường xung quanh là 35oC và hệ số
hiệu chỉnh k = 0,88 (Tra bảng 8.3 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ
CUN G CẤP ĐIỆN của trường ĐH BÁCH KHOA) chọn cáp đồng 1 lõi cách điện
PVC do LEN S chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.10: Bảng chọn cáp:
F
(mm2)
d
(mm)
M
(Kg/Km)
ro
( / )KmΩ
Icp
(A)
Lõi Vỏ
min max
1x95 11,1 16,2 19,0 969 0,193 254x0,88 =223,52
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 80
1.2.9Chọn cáp từ đường dây trung thế 22KV đến máy biến áp :
- Dòng điện làm việc :
)(68,19
223
750
.3
,
max AxU
S
I
dm
MBAdm
lv ===
,
max
630 16,5( )
3. 3.22
dm MBA
lv
dm
S
I A
U
= = =
Với cáp đồng và thời gian làm việc Tmax >5000h tra bảng 2.10 tài liệu [1] suy ra
mật độ dòng kinh tế Jkt = 2,7
- Tiết diện tính toán : )(3,7
7,2
68,19 2max mm
J
IF
kt
lv ==≥
Chọn tiết diện tiêu chuNn với nhiệt độ môi trường xung quanh là 35oC và hệ số
hiệu chỉnh k = 0,88 (Tra bảng 8.3 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ
CUN G CẤP ĐIỆN của trường ĐH BÁCH KHOA) chọn cáp đồng 3 lõi cách điện
XLPE, đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.11 Bảng chọn cáp cho đường dây trung thế:
F
(mm2)
d
(mm)
M
(Kg/Km)
ro
( / )KmΩ
Icp
(A)
Lõi Vỏ
min max
3.35 3.70 49,4 5880 0,524 170.0,88 = 149,6
Bảng V.12 Bảng tính toán lựa chọn dây dẫn từ tủ phân phối chính đến các
tủ động lực :
Tủ Động Lực Loại Dây Tiết
Diện
(mm2)
Dòng điện
Cho phép
(A)
ro
( / )KmΩ
Tiết diện tính
toán
(mm2)
2.1 M – 35 35 0,88x174 =153,12 0,524 30,1
1.1 M – 35 35 0,88x174 =153,12 0,524 32,7
1.2 M – 70 70 0,88x254 =223,52 0,268 51,6
1.3 M – 25 25 0,88x144 =126,7 0,727 21,3
UPS M – 35 35 0,88x174 =153,12 0,524 33,7
PCCC M – 35 35 0,88x174 =153,12 0,524 28
ĐHKK M – 400 400 0,88x760 =668,8 0,047 340
HTL M – 95 95 0,88x170 =149,6 0,193 93,6
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 81
2.Tính toán ngắn mạch:
- Xác định dòng ngắn mạch ba pha đối xứng Isc tại các điểm khác nhau của mạng là
điều cần thiết cho việc thiết kế mạng.
- Tính dòng ngắn mạch ba pha đối xứng tại những điểm đặc trưng là điều cần thiết
nhằm lựa chọn thiết bị đóng cắt (theo dòng sự cố), đối với cáp (theo tính ổn định
nhiệt), thiết bị bảo vệ, ngưỡng bảo vệ . . .
- N gắn mạch ba pha qua tổng trở bằng 0 ( hay còn gọi là ngắn mạch kim loại) của
mạch được nuôi từ máy biến áp phân phối trung/hạ. Loại trừ một số trường hợp rất
đặc biệt, còn ngắn mạch ba pha kim loại sẽ là nặng nề nhất và đơn giản để tính hơn
cả.
- Các tính toán đơn giản và qui tắc thực tế sẽ cho một vài kết quả chấp nhận được,
tương đối chính xác cho hầu hết các trường hợp thiết kế lắp đặt điện.
2.1.Tính điện kháng của các phần tử trong hệ thống điện.
2.1.1.Máy biến áp :
- Điện trở tương đối của máy biến áp:
012,0
750
9
* ==Δ=
dmMBA
N
MBA S
Pr
- Điện kháng tương đối của máy biến áp:
054,0012,0
100
5,5
100
% 2
2
2
*
2
* =−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= MBANMBA rUx
- Điện trở của máy biến áp:
)(8,4
750
400012,0. 22* Ω=== mx
S
Urr
dmMBA
TBMBA
MBA
- Điện kháng của máy biến áp:
)(52,11
750
400054,0. 22* Ω=== mx
S
Uxx
dmMBA
tbMBA
MBA
2.1.2.Nguồn hệ thống :
Trong tính toán mạng điện hạ áp cho phép nguồn là vô cùng lớn do vậy ta giả
thiết rằng: 0ht htS x= ∞⇒ =
2.1.3.Tính toán các thông số của dây cáp :
+Tuyến cáp từ máy biến áp đến tủ phân phối chính có số liệu:
)'/(08,0
)/(0366,0
)(10
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 82
)'/(8,008,010.
)/(366,00283,010.
0
0
mmxxlx
mmxrlr
Ω===
Ω===
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực 2.1:
)/(08,0
)/(524,0
)(70
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(6,508,070.
)(68,36524,070.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực 1.1:
)/(08,0
)/(524,0
)(10
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(8,008,010.
)(24,5524,010.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực 1.2:
)/(08,0
)/(268,0
)(120
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(6,908,0120.
)(16,31268,0120.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực 1.3:
)/(08,0
)/(727,0
)(60
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(8,408,060.
)(62,43727,060.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực UPS:
)/(08,0
)/(524,0
)(60
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(8,408,060.
)(44,31524,060.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 83
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực PCCC:
)/(08,0
)/(524,0
)(15
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(2,108,015.
)(86,7524,015.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực ĐHKK:
)/(08,0
)/(047,0
)(10
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(8,008,010.
)(47,0047,010.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
+Tuyến cáp từ tủ phân phối chính đến tủ động lực HTL:
)/(08,0
)/(193,0
)(40
0
0
mmx
mmr
ml
Ω=
Ω=
=
Vậy :
)(2,308,040.
)(7,7193,040.
0
0
Ω===
Ω===
mxxlx
mxrlr
Bảng V.13: Bảng thông số của các tuyến cáp :
TuTuyến cáp F
(mm2)
l
(m)
ro
( / )m mΩ
xo
( / )m mΩ
r
( )mΩ
x
( )mΩ
TBA-TủPPC 400 10 0,0366 0,08 0,366 0,8
TủPPC - TủĐL2.1 35 70 0,524 0,08 36,68 5,6
TủPPC – TủĐL1.1 35 10 0,524 0,08 5,24 0,8
TủPPC – TủĐL1.2 70 120 0,268 0,08 31,16 9,6
TủPPC – TủĐL1.3 25 60 0,727 0,08 43,62 4,8
TủPPC – Tủ UPS 35 60 0,524 0,08 31,44 4,8
TủPPC – Tủ PCCC 35 15 0,524 0,08 7,86 1,2
TủPPC – TủĐHKK 400 10 0,047 0,08 0,47 0,8
TủPPC – Tủ HTL 95 40 0,193 0,08 7,7 3,2
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 84
2.2.Tính ngắn mạch:
2.2.1.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ phân phối chính:
Sơ đồ tương đương:
r
r
x
x
MBA
MBA
C
C
4,8
11,52
0,366
0,8
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTPPC :
)(36,1332,12166,5
)(32,128,052,11
)(166,5366,08,4
2222 Ω=+=+=
Ω=+=+=
Ω=+=+=
ΣΣΣ
Σ
Σ
mxrZ
mxxx
mrrr
cMBA
cMBA
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTPPC
)(28,17
36,133
400
.3.
kA
xZ
UI tbtcTPPCN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 38,2
166,5
32,12 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4] Suy
ra được hệ số xung kích kxk = 1,2
)(32,2928,172,12..2 . kAxxIkI tcTPPCNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 85
2.2.2Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực2. 1:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
C2.1
C2.1
4,8
11,52
0,366
0,8
36,68
5,6
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐL2.1 :
)(52,4592,17846,41
)(92,176,58,052,11
)(846,4168,36366,08,4
2222
1.2
1.2
Ω=+=+=
Ω=++=++=
Ω=++=++=
ΣΣΣ
Σ
Σ
mxrZ
mxxxx
mrrrr
ccMBA
ccMBA
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐL2.1
)(07,5
52,453
400
.31.2D.
kA
xZ
UI tbLtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 428,0
846,41
92,17 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(17,707,512..2 1.2. kAxxIkI tcTDLNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 86
2.2.3.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực 1.1:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
C1.1
C1.1
4,8
11,52
0,366
0,8
5,24
0,8
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐL1.1 :
)(5,1612,13006,10
)(12,138,08,052,11
)(006,1024,5366,08,4
2222
1.1
1.1
Ω=+=+=
Ω=++=++=
Ω=++=++=
ΣΣΣ
Σ
Σ
mxrZ
mxxxx
mrrrr
ccMBA
ccMBA
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐL1.1
)(996,13
5,163
00
.31.1D.
kA
xZ
UI tbLtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 311,1
006,10
12,13 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(79,19996,1312..2 1.1. kAxxIkI tcTDLNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 87
2.2.4.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực1.2:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
C1.2
C1.2
4,8
11,52
0,366
0,8
31,16
9,6
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐL1.2 :
)(326,3616,31366,08,42.1 Ω=++=++=Σ mrrrr ccMBA
)(92,216,98,052,112.1 Ω=++=++=Σ mxxxx ccMBA
)(43,4292,21326,36 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐL1.2
)(44,5
43,423
400
.32.1D.
kA
xZ
UI tbLtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 603,0
326,36
92,21 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(693,744,512..2 2.1. kAxxIkI tcTDLNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 88
2.2.5.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực1.3:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
C1.3
C1.3
4,8
11,52
0,366
0,8
43,62
4,8
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐL1.3 :
)(786,4862,43366,08,43.1 Ω=++=++=Σ mrrrr ccMBA
)(12,178,48,052,112.1 Ω=++=++=Σ mxxxx ccMBA
)(7,5112,17786,48 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐL1.3
)(466,4
7,513
400
.32.1D.
kA
xZ
UI tbLtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 35,0
786,48
12,17 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(316,6466,412..2 2.1. kAxxIkI tcTDLNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 89
2.2.6.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực USP:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
USP
USP
4,8
11,52
0,366
0,8
31,44
4,8
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐLUSP :
)(606,3644,31366,08,4 Ω=++=++=Σ mrrrr cUSPcMBA
)(12,178,48,052,11 Ω=++=++=Σ mxxxx cUSPcMBA
)(41,4012,17606,36 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐLUSP
)(71,5
41,403
400
.3D.
kA
xZ
UI tbLUSPtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 467,0
606,36
12,17 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(075,871,512..2 . kAxxIkI tcTDLUSPNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 90
2.2.7.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực PCCC:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
PCCC
PCCC
4,8
11,52
0,366
0,8
7,86
1,2
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐLPCCC :
)(026,1386,7366,08,4 Ω=++=++=Σ mrrrr cPCCCcMBA
)(52,132,18,052,11 Ω=++=++=Σ mxxxx cPCCCcMBA
)(77,1852,13026,13 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐLPCCC
)(3,12
77,183
400
.3D.
kA
xZ
UI tbLPCCCtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 037,1
026,13
52,13 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4]
Suy ra được hệ số xung kích kxk =1
)(54,2677,1812..2 . kAxxIkI tcTDLPCCCNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 91
2.2.8.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực ĐHKK:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
ÑHKK
ÑHKK
4,8
11,52
0,366
0,8
0,47
0,8
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐLĐHKK :
)(636,547,0366,08,4 Ω=++=++=Σ mrrrr cDHKKcMBA
)(12,138,08,052,11 Ω=++=++=Σ mxxxx cDHKKcMBA
)(28,1412,13636,5 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐLĐHKK
)(17,16
28,143
400
.3D.
kA
xZ
UI tbLDHKKtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 32,2
636,5
12,13 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4] Suy
ra được hệ số xung kích kxk =1,2
)(44,2717,162,12..2 . kAxxIkI tcTDLDHKKNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 92
2.2.9.Tính ngắn mạch tại thanh cái tủ động lực HTL:
Sơ đồ tương đương:
C
C
MBA
MBA
x
x
r
r
r
x
HTL
HTL
4,8
11,52
0,366
0,8
7,72
3,2
Tổng điện trở và điện kháng đối với điểm N tcTĐLHTL :
)(886,1272,7366,08,4 Ω=++=++=Σ mrrrr cHTLcMBA
)(52,152,38,052,11 Ω=++=++=Σ mxxxx cHTLcMBA
)(17,2052,15886,12 2222 Ω=+=+= ΣΣΣ mxrZ
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N tcTĐLHTL
)(45,11
17,203
400
.3D.
kA
xZ
UI tbLHTLtcTN ===
Σ
Tính dòng điện xung kích:
Lập tỷ số: 2,1
886,12
52,15 ==
Σ
Σ
r
x ; tra đường cong hình 7.21 trang 228 tài liệu[4] Suy
ra được hệ số xung kích kxk =1
)(19,1645,1112..2 . kAxxIkI tcTDLHTLNxkxk ===
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 93
Bảng V.14 Tính toán ngắn mạch cho tủ phân phối chính và các tủ động lực:
Điểm N M r∑
( )mΩ
x∑
( )mΩ
Z∑
( )mΩ
IN
(kA)
/x r∑ ∑ kxk Ixk
(kA)
Tủ PPC 5,166 12,32 13,36 17,28 2,38 1,2 29,32
Tủ ĐL2.1 41,846 17,92 45,52 5,07 0,428 1 7,17
Tủ ĐL1.1 10,006 13,12 16,5 13,996 1,311 1 19,79
Tủ ĐL1.2 36,326 21,92 42,43 5,44 0,603 1 7,693
Tủ ĐL1.3 48,786 17,12 51,7 4,466 0,35 1 6,316
Tủ ĐLUSP 36,606 17,12 40,41 5,71 0,467 1 8,075
Tủ ĐLPCCC 13,026 13,52 18,77 12,3 1,037 1 26,54
Tủ ĐLĐHKK 5,636 13,12 14,28 16,17 2,32 1,2 27,44
Tủ ĐLHTL 12,886 15,52 20,17 11,45 1,2 1 16,19
2.3.Tính toán lựa chọn thanh cái.
2.3.1.Chọn thanh cái cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán:
)(5,139.1
38,03
750
.3
A
xU
SI
dm
dmMBA
tt ===
- Dòng điện ngắn mạch:
)(28,17. kAI tcTPPCN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(32,29 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 120x10 =1.200
(mm2) và dòng điện cho phép Icp = 2.650 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(332.2650.288,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
Khoảng cách của hai sứ đỡ thanh cái là :70(cm) . Khoảng cách giữa các pha là
15(cm)
2.3.2.Chọn thanh cái cho tủ động lực 2.1:
- Dòng điện tính toán:
)(28,81
3803
2,495.53
.3
1.2 A
xU
SI
dm
tt === Σ
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 94
- Dòng điện ngắn mạch:
)(07,51.2. kAI tcTDLN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(17,7 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 30x3=90 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp = 340 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(2,29934088,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.3.3.Chọn thanh cái cho tủ động lực 1.1:
- Dòng điện tính toán:
)(2,88
3803
7,037.58
.3
1.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
- Dòng điện ngắn mạch:
)(996,131.1. kAI tcTDLN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(79,19 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 30x3=90 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp = 405 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(4,35640588,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.3.4.Chọn thanh cái cho tủ động lực 1.2:
- Dòng điện tính toán:
)(3,139
3803
,698.91
.3
2.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
- Dòng điện ngắn mạch:
)(44,52.1. kAI tcTDLN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(693,7 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 40x4=160 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp = 625 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 95
)(55062588,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.3.5.Chọn thanh cái cho tủ động lực 1.3:
- Dòng điện tính toán:
)(6,57
3803
5,925.37
.3
3.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
- Dòng điện ngắn mạch:
)(466,43.1. kAI tcTDLN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(316,6 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN của
trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 25x3=75 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp =340 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(2,29934088,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.3.6.Chọn thanh cái cho tủ động lực USP:
- Dòng điện tính toán:
)(91
3803
904.59
.3
A
xU
SI
dm
UPS
tt === Σ
- Dòng điện ngắn mạch:
)(71,5. kAI tcTDLUSPN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(075,8 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 30x4=120 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp =475 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(41847588,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường.
2.3.7.Chọn thanh cái cho tủ động lực PCCC:
- Dòng điện tính toán:
)(8,75
3803
900.49
.3
A
xU
SI
dm
PCCC
tt ===
- Dòng điện ngắn mạch:
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 96
)(3,12. kAI tcTDPCCCN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(54,26 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 30x3=90 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp =405 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(4,35640588,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.3.8.Chọn thanh cái cho tủ động lực ĐHKK:
- Dòng điện tính toán:
)(920
3803
600.605
.3
A
xU
SI
dm
DHKK
tt ===
- Dòng điện ngắn mạch:
)(17,16. kAI tcTDLDHKKN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(44,27 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 120x8=960 (mm2)
và dòng điện cho phép Icp =2.400 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
)(112.2400.288,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trườnẸe
2.3.9.Chọn thanh cái cho tủ động lực HTL:
- Dòng điện tính toán:
)(8,252
3803
400.166
.3
A
xU
SI
dm
kl
tt ===
- Dòng điện ngắn mạch:
)(45,11. kAI tcTDLHTLN =
- Dòng điện ngắn mạch xung kích:
)(19,16 kAI xk =
Tra bảng 8.17 sách hướng dẫn đồ án môn học THIẾT KẾ CUN G CẤP ĐIỆN
của trường ĐH BÁCH KHOA chọn thanh cái đồng có tiết diện 50x6=300 (mm2) và
dòng điện cho phép Icp =955 (A).
- Theo dòng điện cho phép:
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 97
)(4,84095588,0. AxIk cp ==
Với k là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ của môi trường
2.4.Chọn Aptomat:
2.4.1Chọn Aptomat tổng cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(5,139.1
38,03
750
.3
A
xU
SI
dm
dmMBA
tt ===
Chọn Aptomat loại SA1003 - G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.15: Bảng lựa chọn Aptomat tổng cho tủ phân phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTPPC
(KA)
ixk
(KA)
SA1003 - G 3 380 1.250 50 17,28 29,32
2.4.2.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực 2.1 cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(28,81
3803
2,495.53
.3
1.2 A
xU
SI
dm
tt === Σ
Chọn Aptomat loại EA103 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.16: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực 2.1 cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDL2.1
(KA)
ixk
(KA)
EA103 - G 3 380 100 25 5,07 7,17
2.4.3.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.1 cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(2,88
3803
7,037.58
.3
1.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
Chọn Aptomat loại EA103 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.17: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.1 cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDL1.1
(KA)
ixk
(KA)
EA103 - G 3 380 100 25 13,966 19,79
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 98
2.4.4.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.2 cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(3,139
3803
,698.91
.3
2.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
Chọn Aptomat loại EA203 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.18: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.2 cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDL1.2
(KA)
ixk
(KA)
EA203 - G 3 380 160 25 5,44 7,693
2.4.5.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.3 cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(6,57
3803
5,925.37
.3
3.1 A
xU
SI
dm
tt === Σ
Chọn Aptomat loại EA203 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.19: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực 1.3 cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDL1.3
(KA)
ixk
(KA)
EA103 - G 3 380 60 14 4,466 6,316
2.4.6.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực USP cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(91
3803
904.59
.3
A
xU
SI
dm
UPS
tt === Σ
Chọn Aptomat loại EA103 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.20: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực USP cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDLUSP
(KA)
ixk
(KA)
EA103 - G 3 380 100 25 5,71 8,075
2.4.7.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực PCCC cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(8,75
3803
900.49
.3
A
xU
SI
dm
PCCC
tt ===
Chọn Aptomat loại EA103 – G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 99
Bảng V.21: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực PCCC cho tủ
phân phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcTDLPCCC
(KA)
ixk
(KA)
EA103 - G 3 380 100 25 12,3 26,54
2.4.7.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực ĐHKK cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(920
3803
600.605
.3
A
xU
SI
dm
DHKK
tt ===
Chọn Aptomat loại SA1003 - G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.22: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực ĐHKK cho tủ phân
phối chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcĐHKK
(KA)
ixk
(KA)
SA1003 - G 3 380 1000 50 16,17 27,44
2.4.8.Chọn Aptomat nhánh tủ động lực HTL cho tủ phân phối chính:
- Dòng điện tính toán :
)(8,252
3803
400.166
.3
A
xU
SI
dm
kl
tt ===
Chọn Aptomat loại EA203 - G do N HẬT chế tạo có các thông số sau:
Bảng V.23: Bảng lựa chọn Aptomat nhánh tủ động lực HTL cho tủ phân phối
chính:
Loại
Aptomat
Số
cực
Uđm
(V)
Iđm
(A)
Icắt N
(KA)
IN tcHTL
(KA)
ixk
(KA)
EA203 - G 3 380 300 18 11,45 16,19
2.5.Chọn cầu chì tự rơi (FCO) :
- Dòng điện tính toán:
)(68,19
223
750
.3
A
xU
SI
dm
dmMBA
tt ===
Tra bảng phụ lục III.3 tài liệu [1] chọn cầu chì tự rơi do CHAN GE (Mỹ) chế tạo có
các thông số sau:
Bảng V.24:Bảng thông số kỹ thuật cầu chì tự rơi:
Loại FCO Uđm
(KV)
Iđm
(A)
IN
(KA)
Itt
(A)
Trọng lượng
(KG)
C710 – 211PB 22 100 8 16,53 8,07
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 100
III.TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP:
dm
PR QXU
U
+Δ =
.100%
dm
UU
U
ΔΔ =
BảngV.25:Bảng tính toán tổn thất điện áp
Tổn Thất Điện Ap
Từ
Udm
(V)
P
(W)
Q
(VAR)
ΣR
( )mΩ
ΣX
( )mΩ
UΔ
(V)
%UΔ
TBA-TủPPC 380 543.000 715.000 5,166 12,32 30,56 8,042
TủPPC - TủĐL2.1 380 35.482 39.737,8 41,846 17,92 5,781 1,52
TủPPC – TủĐL1.1 380 34.882 46.386,5 10,006 13,12 2,52 0,663
TủPPC – TủĐL1.2 380 55.371,2 73.093,3 36,326 21,92 9,509 2,502
TủPPC – TủĐL1.3 380 22.792 30.313,2 48,786 17,12 4,29 1,129
TủPPC – Tủ UPS 380 36.000 47.880 36,606 17,12 5,625 1,48
TủPPC – Tủ PCCC 380 30.000 39.900 13,026 13,52 2,448 6,44
TủPPC – TủĐHKK 380 364.000 484.000 5,636 13,12 22,1 5,815
TủPPC – Tủ HTL 380 100.000 133.000 12,886 15,52 8,823 2,32
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 101
CHƯƠNG VI
THIẾT KẾ AN TOÀN ĐIỆN
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Thiết kế mạng cung cấp điện gắn liền với việc thực hiện các biện pháp an toàn
bảo vệ chống điện giật cho người do va chạm điện gián tiếp hoặc trực tiếp.
1.Hiện tượng điện giật:
Do tiếp xúc với điện áp, con người có thể chịu một dòng điện nào đó qua người.
N ếu dòng qua người đủ lớn (30mA), thời gian tồn tại đủ lâu nó sẽ gây nên các tác
hại về mặt sinh học đối với cơ thể người như: Co giật, phỏng, rối loạn hệ hô hấp,
thần kinh, như nhịp tim dẫn đến tử vong.
2.Chạm điện trực tiếp:
Đây là trạng thái người tiếp xúc trực tiếp vào các phần tử mang điện áp, nguyên
nhân do bất cNn, vô tình hay hư hỏng cách điện, do thao tác đóng cắt thiết bị điện
sai. . .
3.Chạm điện gián tiếp:
Khi có hiện tượng chạm vỏ thiết bị điện hoặc có dòng điện bị rò trong đất, trong
sàn nhà, tường. . . con người sẽ tiếp xúc với điện áp thông qua đất, sàn, tường, vỏ
thiết bị bị nhiễm điện.
4.Điện áp tiếp xúc cho phép:
Là giá trị điện áp giới hạn mà người tiếp xúc sẽ không bị nguy hiểm đến tính
mạng. Ta có bảng giá trị điện áp tiếp xúc cho phép theo tiêu chuNn IEC như sau:
Bảng VI.1: Bảng giá trị điện áp tiếp xúc.
Ucho phép
(V)
Việt N am IEC Liên xô Đức Mỹ
AC DC AC DC AC DC AC DC AC DC
N ơi khô
ráo
42 80 50 120 42 80 50 120 50 120
N ơi Nm ướt 24 50 25 60 24 50 25 60 25 60
N ơi đb
nguy hiểm
12/6 12/6 12/6 12/6 12
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 102
II.CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ:
1.Bảo vệ chống chạm điện trực tiếp:
Hai biện pháp hổ trợ cho nhau thường được áp dụng để bảo vệ chống những
nguy hiểm do chạm điện trực tiếp là:
- N găn ngừa kiểu vật lý chống tiếp xúc trực tiếp với phần tử mang điện bằng rào
chắn, bọc cách điện lấy nguồn qua mạng cách ly. . .
- Bảo vệ phụ khi xảy ra chạm điện trực tiếp dựa trên các Rơle tác động nhanh,
độ nhạy cao, làm việc dựa trên dòng rò.
IEC và các tiêu chuNn quốc gia thường phân biệt các mức độ bảo vệ:
- Toàn bộ bọc cách điện, đóng kín . . .
- Từng phần hay đặc biệt
1.1Các biện pháp bảo vệ an toàn:
Sử dụng các phần dẫn điện có điện trở cách điện đúng điện áp yêu cầu.
Bảo vệ cách điện, cách điện bằng rào chắn hoặc các vỏ bọc: Biện pháp này được áp
dụng rộng rãi do thường có nhiều thành phần và vật liệu được lắp đặt trong tủ, trên
các cột điện, các tủ điều khiển và các tủ phân phối:
Các phần tử của tủ ( cửa tủ, ô kéo . . . ) chỉ được mơ, kéo ra khi:
- Sử dụng chìa khoá hoặc dụng cụ chuyên dùng.
- Sau khi đã hoàn thành cách ly khỏi p ần mang điện trong tủ.
- Các tủ hoặc nắp kim loại phải được nối vào dây nối đất của mạng.
Thiết kế và lắp đặt mạng qua cách ly:
1.2Các biện pháp bảo vệ từng phần:
Bảo vệ khoảng cách sử dụng các chướng ngại vật hay đặt ở ngoài tầm với tới.
Chỉ có các nhân viên có trách nhiệm mới được quyền tiếp cận các vị trí này.
1.3.Các biện pháp bổ sung cho bảo vệ chống chạm trực tiếp:
Biện pháp này sử dụng các thiết bị làm việc với dòng rò ở 30mA hoặc thấp hơn
như loại RCD với độ nhạy cao.
Mặc dù các biện pháp bảo vệ ở trên được thực hiện, tuy nhiên trong vận hành
cho thấy đôi khi vẫn còn nhiều sai sót do các nguyên nhân:
- Thiếu sự bảo trì.
- Sự bất cNn vô ý
- Rách vỏ bọc cách điện.
- Chạm điện do vô tình.
- Bị nhấn chìm trong nước lâu ngày.
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 103
N hằm bảo vệ những trường hợp trên, người ta sử dụng những thiết bị cắt nhanh,
có độ nhạy cao để cắt nguồn tự động với thời gian đủ nhanh, để không làm tổn
thương hoặc chết người khoẻ mạnh bình thường.
2.Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp:
Tiếp xúc với phần kim loại của các thiết bị điện bị chạm do hư hỏng cách điện
được coi là chạm gián tiếp.
Có nhiều biện pháp thích hợp khác được sử dụng bảo vệ mối nguy hiểm này:
Tự động cắt nguồn cung cấp cho thiết bị chạm vỏ.
Có những kế hoạch đặc biệt như:
- Sử dụng vật liệu cách điện cấp hai hay tương đương.
- Làm cho các nơi đặt thiết bị thành không dẫn điện.
- Tạo lưới cân bằng thế.
- Tạo cách ly về điện bằng các biến áp cách ly.
Bảo vệ chống nguy hiểm do chạm điện gián tiếp bằng cách cắt nguồn cung cấp
có thể thực hiện được nếu các vỏ kim loại của các thiết bị điện được nối đất đúng và
việc sử dụng thiết bị bảo vệ thích hợp.
III.MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC NỐI ĐẤT :
- Hệ thống cung cấp điện làm nhiệm vụ truyền tải điện năng đến các hộ tiêu thụ.
Do vậy đặc điểm quan trọng của nó phân bố trên diện rộng và thường xuyên có
người làm việc với các thiết bị điện. Cách điện của các thiết bị điện có thể hư hỏng,
hoặc vận hành không theo nguyên tắc an toàn gây ra nguy hiểm cho người và thiết
bị.
- Do vậy để bảo vệ người cũng như thiết bị thì việc nối đất vỏ thiết bị hoặc trung
tính là điều cần thiết. N ối đất là sự chủ động nối các bộ phận của các thiết bị điện
với hệ thống nối đất. Hệ thống nối đất bao gồm các thanh, cọc và dây dẫn nối đất.
IV.ĐẶC TÍNH CỦA CƠ SỞ NỐI ĐẤT:
Mỗi sơ đồ phản ảnh 3 tiêu chuNn lựa chọn kỹ thuật:
- Phương pháp nối đất.
- Cách mắc dây PE.
- Bố trí bảo vệ chống chạm điện gián tiếp.
Cách mắc sơ đồ sẽ có liên quan với các điểm sau:
- Điện giật.
- Phòng cháy.
- Tính liên tục cung cấp điện.
- Quá điện áp.
- N hiễu điện từ.
- Thiết kế và vận hành.
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 104
V.THIẾT KẾ NỐI ĐẤT AN TOÀN:
Thiết kế nối đất có nhiều cách, tùy theo điều kiện vận hành lưới điện mà ta có
thể tính toán điện trở nối đất cho hợp lý.
- Với mạng điện trên 1000V : 0,5( )ndR ≤ Ω
- Với mạng điện dưới 1000V : 4( )ndR ≤ Ω và nối đất lặp lại: 10( )ndllR ≤ Ω
Nối đất tự nhiên: Sử dụng các thiết bị, cấu kiện, tính chất bản thân của chúng
có thể đồng thời làm chức nămg nối đất (điện trở nối đất) như ống nước, hay các
ống kim loại khác đặt trong đất (trừ các ống dẫn nhiên liệu lỏng và khí dễ cháy) các
kết cấu thép chân móng công trình, các vỏ kim loại có nối đất, các vỏ bọc kim loại
của cáp đặt trong lòng đất làm trang bị nối đất.
Nối đất nhân tạo: Sử dụng các cọc, thanh kim loại được chôn dưới đất làm điện
trở nối đất và chôn cách mặt đất từ 0,5 0,8( )m÷ , có thể chôn chúng theo nhiều cách
tùy theo điện trở nối đất yêu cầu.
- Cách đơn giản nhất là chôn một cọc nối đất bằng một thanh nối đất đóng thẳng
đứng.
- Trong trường hợp đòi hỏi yêu cầu về điện trở nối đất nhỏ ta có thể chôn nhiều
cọc thành hàng hay thành một hình vòng.
Yêu cầu của các cọc nối đất:
- Độ bền cơ học của điện cực khi chôn dưới đất.
-Đảm bảo độ ăn mòn của các điện cực trong đất.
-Ít tốn kém nhất vật tư lắp đặt.
VI.TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT AN TOÀN VÀ LÀM VIỆC:
1.Nối đất nguồn: ( 4ndnR ≤ Ω )
- Địa điểm các vị trí trạm biến áp.
- N ối đất trung tính của máy biến áp và nối đất bảo vệ điện trở phải đảm bảo
4≤ Ω có nghĩa là điện trở nối đất cho phép cần thiết: 4htR ≤ Ω
- Dùng cọc bằng sắt V50x50x4mm2 có chiều dài l =5m, độ chôn sâu theo chiều
thẳng đứng cách mặt đất 0,8m.
- Dùng thanh liên kết bằng sắt dẹp S =40x4mm2 để hàn liên kết các đầu cọc với
nhau.
- Điện trở suất của đất đo vào mùa khô có 100
do
mρ = Ω . Tham khảo tài liệu [2].
Được Km là hệ số mùa phụ thuộc vào loại nối đất (ở đây ta chọn loại nối đất an toàn
và nối đất làm việc), loại điện cực và độ chôn sâu của (nối đất), ứng với từng điện
cực ta sẽ tra được Km phù hợp .
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 105
Bảng VI.2 :Bảng hệ số mùa Km
Loại nối đất Loại điện cực Độ chôn sâu Hệ số mùa
Đất khô Đất Nm
N ối đất an
toàn và nối đất
làm việc
Thanh ngang 0,5 4,5 6,5
0,8 1,6 3
Cọc thẳng đứng 0,8 1,4 2
- Điện trở suất tính toán của đất là:
Với cọc: )(1401004,1., Ω=== mxK domctt ρρ
Với thanh: )(1601006,1., Ω=== mxK domttt ρρ
- Độ chôn sâu trung bình: )(3,3
2
58,0
20
mltt =+=+=
Với to là độ chôn sâu của cọc và thanh
- Xác định bước cọc:
Chọn tỷ số a/lc =1(khoảng cách giữa hai cọc)⇒ a = 1.lc = 1x5 =5(m)
Với dc: đường kính của cọc (m), ở đây ta dùng thép góc, do đó ta phải quy đổi từ
cọc V sang cọc tròn như sau:
dc = 0,95.b = 0,95x0,05 = 0,0475(m)
- Tính điện trở của 1 cọc thẳng đứng:
Ta có:
)(6,25
53,34
53,34ln
2
1
0475,0
52ln
514,32
140
4
4
ln
2
1.2ln
..2
,
1 Ω=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
++=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
++=
x
xx
xxlt
lt
d
l
l
R
c
c
c
c
c
ctt
c π
ρ
- Xác định sơ bộ số cọc : Chọn n = 6 cọc
Traïm Bieán
AÙp
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 106
- Tính điện trở thanh liên kết :
0
2
,
.
.2ln
.2 tb
l
l
R tttt π
ρ=
Trong đó:
b=0,04(m) : Chiều rộng của một cọc thép V
L : Tổng chiều dài của thanh⇒ L = 2.(l1 + l2) = 2.(10 + 5) = 30 (m)
- Điện trở thanh liên kết:
)(29,9
8,004,0
302ln
3014,32
160
.
.2ln
.2
2
0
2
, Ω===
x
x
xxtb
l
l
R tttt π
ρ
- Tính điện trở toàn hệ thống:
Từ bảng 1.4 và 1.5 trang 19 tài liệu [6]. Ta xác định được hệ số sử dụng cọc Cη và
hệ số sử dụng mạch vòng thanh tη bằng phương pháp nội suy:
- Hệ số sử dụng cọc:
Từ a/lc = 1 và n = 6 cọc suy ra Cη = 0,75
- Hệ số sử dụng mạch vòng thanh:
Từ a/lc = 1 và n = 6 cọc suy ra tη = 0,8
- Điện trở toàn hệ thống sẽ là:
)(818,3
75,0629,98,06,25
29,96,25
...
. Ω=+=+=Σ xxx
x
nRR
RR
R
cttc
tc
ηη
Vậy với )(4)(818,3 Ω<Ω=ΣR thỏa mãn yêu cầu nối đất nguồn.
2.Nối đất lặp lại: ( . 10nd llR ≤ Ω )
- Địa điểm các vị trí tủ động lực. Yêu cầu nối đất lặp lại tại các vị trí điện trở
đảm bảo 10( )≤ Ω . Có nghĩa điện trở nối đất cho phép cần thiết nd.llR 10 (Ω)≤ .
- N ối đất trung điểm của máy biến áp và nối đất bảo vệ điện trở phải đảm
bảo: 4( )htR ≤ Ω .
- Dùng cọc bằng sắt V50x50x4mm2 có chiều dài l = 5m, độ chôn sâu theo chiều
thẳng đứng cách mặt đất 0,8m.
- Dùng thanh liên kết bằng sắt dẹp S =40x4mm2 để hàn liên kết các đầu cọc với
nhau.
- Điện trở suất của đất đo vào mùa khô có 100
do
mρ = Ω . Tham khảo tài liệu [2].
Được Km là hệ số mùa phụ thuộc vào loại nối đất (ở đây ta chọn loại nối đất an toàn
và nối đất làm việc), loại điện cực và độ chôn sâu của (nối đất), ứng với từng điện
cực ta sẽ tra được Km phù hợp .
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 107
Bảng VI.3 :Bảng hệ số mùa Km
Loại nối đất Loại điện cực Độ chôn sâu Hệ số mùa
Đất khô Đất Nm
N ối đất an
toàn và nối
đất làm việc
Thanh ngang 0,5 4,5 6,5
0,8 1,6 3
Cọc thẳng đứng 0,8 1,4 2
- Điện trở suất tính toán của đất là:
Với cọc: )(1401004,1., Ω=== mxK domctt ρρ
Với thanh: )(1601006,1., Ω=== mxK domttt ρρ
- Độ chôn sâu trung bình: )(3,3
2
58,0
20
mltt =+=+=
Với to là độ chôn sâu của cọc và thanh
- Xác định bước cọc:
Chọn tỷ số a/lc =1(khoảng cách giữa hai cọc)⇒ a = 1.lc = 1x5 = 5(m)
Với dc: đường kính của cọc (m), ở đây ta dùng thép góc, do đó ta phải quy đổi từ
cọc V sang cọc tròn như sau:
dc = 0,95.b = 0,95x0,05 = 0,0475(m)
- Tính điện trở của 1 cọc thẳng đứng:
Ta có:
)(6,25
53,34
53,34ln
2
1
0475,0
52ln
514,32
140
4
4
ln
2
1.2ln
..2
,
1 Ω=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
++=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−
++=
x
xx
xxlt
lt
d
l
l
R
c
c
c
c
c
ctt
c π
ρ
- Xác định sơ bộ số cọc : Chọn n = 3 cọc
- Tính điện trở thanh liên kết :
0
2
,
.
.2ln
.2 tb
l
l
R tttt π
ρ=
Trong đó:
b=0,04(m) : Chiều rộng của một cọc thép V
L : Tổng chiều dài của thanh⇒ L = 10 (m)
- Điện trở thanh liên kết:
)(27,22
8,004,0
102ln
1014,32
160
.
.2ln
.2
2
0
2
, Ω===
x
x
xxtb
l
l
R tttt π
ρ
- Tính điện trở toàn hệ thống:
Từ bảng 1.4 và 1.5 trang 19 tài liệu [6]. Ta xác định được hệ số sử dụng cọc Cη và
hệ số sử dụng mạch vòng thanh tη bằng phương pháp nội suy:
- Hệ số sử dụng cọc:
Từ a/lc = 1 và n = 3 cọc suy ra Cη = 0,95
- Hệ số sử dụng mạch vòng thanh:
Từ a/lc = 1 và n = 3 cọc suy ra tη = 0,9
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Thiết kế cung cấp điện
Trang 108
- Điện trở toàn hệ thống sẽ là:
)(59,6
95,0327,229,06,25
27,226,25
...
. Ω=+=+=Σ xxx
x
nRR
RR
R
cttc
tc
ηη
Vậy với )(10)(59,6 Ω<Ω=ΣR thỏa mãn yêu cầu nối đất lặp lại.
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
TAØI LIEÄU THAM KHAÛO
1. HÖÔÙNG DAÃN ÑOÀ AÙN MOÂN HOÏC THIEÁT KEÁ CUNG CAÁP ÑIEÄN
Taùc giaû: PHAN THÒ THANH BÌNH
DÖÔNG THÒ LAN HÖÔNG
PHAN THÒ THU VAÂN
NHAØ XUAÁT BAÛN ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP.HOÀ CHÍ MINH
2. KYÕ THUAÄT CHIEÁU SAÙNG
Taùc giaû: Th.S ÑINH HOAØNG BAÙCH
ÑAÏI HOÏC BAÙN COÂNG TOÂN ÑÖÙC THAÉN G
3. PHAÂN PHOÁI VAØ CUNG CAÁP ÑIEÄN
Taùc giaû: TS. HOÀ VAÊN HIEÁN
ÑAÏI HOÏC BAÙCH KHOA TP.HOÀ CHÍ MINH
4. NGAÉN MAÏCH
Taùc giaû: LAÕ VAÊN UÙT
ÑAÏI HOÏC BAÙCH KHOA TP.HOÀ CHÍ MINH
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
Muïc luïc
CHƯƠN G I TÌM HIỂU CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CUN G CẤP ĐIỆN CHO
SIÊU THN THUẬN THẢO ......................................................................................... 1
I.VAI TRÒ VÀ YÊU CẦU CỦA VIỆC CẤP ĐIỆN :................................................ 1
II.N HỮN G ĐNN H N GHĨA CƠ BẢN : ........................................................................ 1
1.Phụ tải điện : ..................................................................................................... 1
2.Đồ thị phụ tải điện : .......................................................................................... 1
3.Xác định phụ tải điện : ..................................................................................... 2
4.Hệ số sử dụng ksd : ............................................................................................ 2
5. Heä soá ñoùng ñieän kñ .................................................................................. 2
6. Heä soá phuï taûi kpt ........................................................................................ 2
7. Heä soá cöïc ñaïi kmax ...................................................................................... 2
8. Heä soá nhu caàu knc ....................................................................................... 2
9. Heä soá hình daùng khd ................................................................................... 2
10.Hệ số điền kín phụ tải kđk : ............................................................................. 2
11. Heä soá ñoàng thôøi kñt ................................................................................. 2
12. Heä soá tieâu thuï ñieän naêng hieäu quaû nhq .............................................. 3
III.XÁC ĐNN H N HU CẦU ĐIỆN N ĂN G: ................................................................. 3
IV.TÌM HIỂU CÁC KHÍ CỤ ĐIỆN – THIẾT BN ĐIỆN ĐƯỢC DÙN G TRON G HỆ
THỐN G ĐIỆN CỦA SIÊU THN : ............................................................................... 3
1.Máy cắt điện có điện áp cao hơn 1000 V: ........................................................ 3
2.Máy cắt phụ tải: ................................................................................................ 4
3.Dao cách ly : ..................................................................................................... 5
4.Cầu chì : ........................................................................................................... 5
5.Sứ cách điện : ................................................................................................... 6
6.Máy biến dòng BI : .......................................................................................... 7
7.Máy biến điện áp BU : ..................................................................................... 7
8.Thanh dẫn : ....................................................................................................... 8
9.Cáp và dây cáp: ................................................................................................ 9
CHÖÔN G II: TÌM HIEÅU PHÖÔN G PHAÙP CUN G CAÁP ÑIEÄN CHO
SIEÂU THÒ THUAÄN THAÛO ..................................................................... 10
I.MỘT VÀI N ÉT VỀ DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN : ................................................... 10
II.N HỮN G YÊU CẦU VÀ N ỘI DUN G CHỦ YẾU KHI THIẾT KẾ CUN G CẤP
ĐIỆN : ....................................................................................................................... 10
III.CHỌN PHƯƠN G ÁN CUN G CẤP ĐIỆN : ........................................................ 10
1.Chọn điện áp định mức của mạng điện : ........................................................ 11
2.Chọn nguồn điện : .......................................................................................... 11
3.Sơ đồ mạng điện của xí nghiệp công nghiệp : ............................................... 12
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
CHƯƠN G III: TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐN G CHIẾU SÁN G CHO N HÀ MÁY - XÍ
N GHIỆP ................................................................................................................... 13
I.ÁN H SÁN G VÀ CÁC ĐẶC TÍN H VẬT LÝ- SIN H HỌC : ................................. 13
1.Bức xạ, ánh sáng và màu sắc: ........................................................................ 13
2.Mắt người và sự cảm thụ ánh sáng, màu sắc: ................................................ 13
II.CÁC ĐẠI LƯỢN G VÀ ĐƠN VN ĐO ÁN H SÁN G: ............................................ 14
1.Quang thông F; đơn vị Lumen (lm): .............................................................. 14
2.Cường độ sáng I; đơn vị Candela (cd): .......................................................... 14
3.Độ rọi E; đơn vị Lux (lx): .............................................................................. 14
4.Độ chói L; đơn vị (cd/m2): ............................................................................. 15
III.PHÂN LOẠI CÁC N GUỒN SÁN G VÀ KIỂU CHIẾU SÁN G : ....................... 15
1.Phân loại các nguồn sáng: .............................................................................. 15
2.Kiểu chiếu sáng: ............................................................................................. 15
CHƯƠN G IV THIẾT KẾ HỆ THỐN G CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI
CHO SIÊU THN THUẬN THẢO .............................................................................. 17
I.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO LẦU 1 : .................. 17
1.Tính toán chiếu sáng lầu 1: ............................................................................ 17
2.Tính toán phụ tải chiếu sáng lầu1 : ................................................................ 37
3.Tính toán phụ tải ổ cắm lầu 1: ........................................................................ 38
4.Tính toán phụ tải lạnh lầu 1: .......................................................................... 38
5.Tính toán tổng phụ tải lầu 1 (tủ động lực 2.1): .............................................. 40
II.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO CÁC QUẦY VÀ
CÁC PHÒN G HÀN H LAN G, KHU VỰC N HẬN HÀN G: .................................... 41
1.Thiết kế chiếu sáng cho khu vực tổng các quầy: ........................................... 41
2.Thiết kế chiếu sáng cho các phòng tủ điện và khu vực nhận hàng : .............. 43
3.Tính toán phụ tải chiếu sáng cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu
vực nhận hàng : ................................................................................................. 57
5.Tính toán tổng phụ tải cho khu vực các quầy, các phòng tủ điện và khu vực
nhận hàng (tủ động lực 1.1): ............................................................................ 58
III.THIẾT KẾ CHIẾU SÁN G VÀ XÁC ĐNN H PHỤ TẢI CHO KHO LẠN H VÀ
LÒ BÁN H MÌ: .......................................................................................................... 58
1. Tính toán chiếu sáng cho các phòng kho lạnh ............................................. 58
2. Tính toán chiếu sáng cho khu vực bán thủy sản và thịt tươi sống ............... 61
3.Thiết kế chiếu sáng cho hành lang kho lạnh: ................................................. 63
4. Tính toán tải ổ cắm và các thiết bị kho lạnh ................................................ 65
5. Tính toán phụ tải các thiết bị khu lò bánh mì ............................................... 66
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
6.Tính toán tổng phụ tải cho kho lạnh và lò bánh mì (tủ động lực 1.2): .......... 66
IV. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG VÀ XÁC ĐNNH PHỤ TẢI CHO KHU VỰC
TÍNH TIỀN PHÒNG AN NINH, CỔNG VÀO VÀ NHÀ VỆ SINH .....................
1. Thiết kế chiếu sáng cho nhà vệ sinh ........................................................... 66
2. Thiết kế chiếu sáng cho phòng an ninh và két sắt ........................................ 66
3. Thiết kế chiếu sáng và tính toán phụ tải cho cửa ra vào .............................. 67
4. Hệ thống bơm nước tự dùng và xử lý nước thải .......................................... 68
5. Tổng phụ tải cho phòng an ninih két sắt cổng vào và nhà vệ sinh tầng trệt (tủ
động lực 1.3) .................................................................................................... 68
V. TÍN H TOÁN PHỤ TẢI CHO KHU VỰC TÍN H TIỀN , ĐÈN THOÁT HIỂM (DÙN G
N GUỒN UPS) .................................................................................................................... 68
1. Phụ tải cho khu vực tính tiền ........................................................................ 68
2. Phụ tải đèn thoát hiểm .................................................................................. 68
3. Băng tải cho khu vực tính tiền ..................................................................... 68
4. Tổng phụ tải cho khu vực tính tiền và đèn thoát hiểm ................................. 69
VI. PHỤ TẢI CHO PHÒN G CHÁY CHỮA CHÁY ......................................................... 69
VII. PHỤ TẢI CHO HỆ THỐN G ĐIỀU HÒA KHÔN G KHÍ ........................................... 69
VIII. PHỤ TẢI CHO HỆ THỐN G KHO LẠN H ............................................................... 69
IX. TÍN H TOÁN PHỤ TẢI CHO TOÀN SIÊU THN ......................................................... 69
X. BÙ CÔN G SUẤT PHẢN KHÁN G ............................................................................... 70
1. Tác dụng của việc bù công suất phản kháng ................................................ 70
2. Xác định dung lượng và vị trí đặt tụ bù ....................................................... 71
CHƯƠN G V CHỌN THIẾT BN CUN G CẤP ĐIỆN ............................................... 73
I.CHỌN MÁY BIẾN ÁP : ........................................................................................ 73
1Đặt vấn đề: ...................................................................................................... 73
2.Chọn dung lượng và số lượng máy biến áp: .................................................. 73
3.Chọn máy biến áp cho hệ thống siêu thị : ...................................................... 73
4.Chọn máy phát dự phòng cho hệ thống siêu thị : ........................................... 74
5. Chọn thiết bị lưu điện (USP) ........................................................................ 74
II.CHỌN THIẾT BN ĐIỆN : ....................................................................................... 74
1Chọn cáp – dây dẫn: ........................................................................................ 74
2.Tính toán ngắn mạch: ..................................................................................... 81
III.TÍN H TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN ÁP: ............................................................... 100
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ AN TOÀN ĐIỆN ..................................................... 101
I.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN: ............................................................................ 101
1.Hiện tượng điện giật: .................................................................................... 101
2.Chạm điện trực tiếp: ..................................................................................... 101
ww
w.
4te
ch
.co
m.
vn
3.Chạm điện gián tiếp: .................................................................................... 101
4.Điện áp tiếp xúc cho phép: ........................................................................... 101
II.CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ: .............................................................................. 102
1.Bảo vệ chống chạm điện trực tiếp: ............................................................... 102
2.Bảo vệ chống chạm điện gián tiếp: .............................................................. 103
III.MỤC ĐÍCH VÀ Ý N GHĨA CỦA VIỆC N ỐI ĐẤT : ........................................ 103
IV.ĐẶC TÍN H CỦA CƠ SỞ N ỐI ĐẤT: ................................................................ 103
V.THIẾT KẾ N ỐI ĐẤT AN TOÀN : ...................................................................... 104
VI.TÍN H TOÁN HỆ THỐN G N ỐI ĐẤT AN TOÀN VÀ LÀM VIỆC: ................ 104
1.N ối đất nguồn: ............................................................................................. 104
2.N ối đất lặp lại: .............................................................................................. 106
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế cung cấp điện cho siêu thị Thuận Thảo.pdf