Tiểu luận Tìm hiểu hệ thống thông tin quản lí tại phòng kế toán của doanh nghiệp kinh doanh đá hoa cương Đông Ấn

Xây dựng hệthống quản lý thông tin là một trong những vấn đềmà công ty Đông Ấn phải làm và quản lý phát triển thành một hệthống tốt hơn, phát huy tính năng quản lý hiện tại của doanh nghiệp từng bước nâng cao trình quản lý chuyên nghiệp, giúp cho việc truy cập thông tin nhanh nhẹn, chính xác, tạo ra tính ưu việt của hệthống thông tin nhằm quản lý một cách ưu việt nhất, đáp ứng nhu cầu vềthông tin trong thời buổi bùng nổthông tin nhưhiện nay. Mô hình quản lý hệthống thông tin được đưa ra mang lại cho công ty những lợi ích lâu dài trong tương lai. Việc đưa tin học vào trong quản lý nguồn thông tin, các cơsởdữliệu hiện có cũng nhưsau này có tính lưu giữlâu dài đảm bảo chia sẻcác nguồn thông tin cũcũng nhưcập nhật thông tin mới. Các công năng ứng dụng đó đem lại hiệu suất quản lý tốt cho doanh nghiệp tạo ra lợi thếcạnh tranh trong mọi khía cạnh nhất là môi trường giữa các doanh nghiệp hiện nay rất là khắc nghiệt. Mô hình ứng dụng quản lý các thông tin nhưlà báo cáo bán hàng, quỹtiền mặt, các thẻkho, bảng tính toán lời lỗ, phụlục thêm vềgiá vốn hàng bán . Trong những thời gian nhất định có thểtìm được ngay. Điều này công ty có thểtính được những thông tin về khách hàng thường xuyên, những khách hàng vãng lai cũng nhưtương ứng là các nguồn hàng sản phẩm nào tiêu thụnhiều nhất trong những thời gian nào nguồn sản phẩm đó tiêu thụít, xác định các khách hàng tiềm năng cho công ty.Trình quản lý tiền mặt giúp ta biết được nguồn tiển đang đi đâu khách hàng còn nợhay xuất mua nhiều, các khoản chi thu, chưa thu còn đối với thẻkho theo dõi biết được hàng nhập về bao nhiêu , hàng xuất ra bao nhiều còn tồn lại đểcần thông tin nhập vềhay tăng cường bán ra qua các hình thức hậu đãi khách hàng những sản phẩm đem lại lợi ích cao cho công ty và việc tính toán xác định lời lỗmang tính quyết định cho doanh nghiệp biết được mình đang ởtình trạng nào, cần phải hành động nhưthếnào là cần thiết nhất. Doanh nghiệp dựa vào những thông tin chính xác của mình từ đó có thể tính được những chi phí, rủi ro khi tham gia vào đấu thầu các dựán công trình hay những sản phẩm có nhiều đối thủcạnh tranh xung quanh mình. Công ty cần thấy được tính ưu việt của hệthống thông tin và từng bước nghiên cứu hoàn thiện nó một cách triệt đểnhất quán vềtrình quản lý thông, thấy được tầm quan trọng của nó trong thời đại mới.

pdf43 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Tìm hiểu hệ thống thông tin quản lí tại phòng kế toán của doanh nghiệp kinh doanh đá hoa cương Đông Ấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đánh giá rủi ro). Các quốc gia nhóm 2 Có chung đặc điểm là trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp, hệ thống pháp lý còn lỏng lẻo, năng lực quản lý xã hội của chính phủ còn hạn chế, hệ thống các định chế xã hội và thông tin công còn hết sức thô sơ. Do các thông tin công không được kiểm chứng, các đối thủ trên thị trường phải tự mình đánh giá các đối tác trong từng giao dịch, và để giảm rủi ro cũng như tiếp cận được các nguồn thông tin, họ phải xây dựng các mối quan hệ lâu dài với một số đối tác. Xã hội do vậy tồn tại nhiều nhóm với những quan hệ xã hội chằng chịt. Mỗi nhà quản lý phải tự mình xây và giữ các quan hệ để có thể tiếp cận được những nguồn thông tin cá nhân – một đặc trưng quyền lực của họ. Và do vậy dẫn đến các đặc trưng của nhà quản lý: rất tập quyền, gia trưởng, luôn coi trọng giao tiếp, nhậu nhẹt, họp hành chứ không dựa trên các trao đổi thông qua hệ thống thông tin khách quan. Mặt khác, rất nhiều các doanh nghiệp, đặc biệt là một số doanh nghiệp nhà nước, hiện nay có một “lợi thế cạnh tranh” hết sức đặc thù là “độc quyền thông tin”, hay đúng hơn là độc quyền tiếp cận thông tin (do quan hệ) Trên phương diện phân tích kinh tế, khi nền kinh tế còn ở qui mô nhỏ, chi phí xây dựng quan hệ cá nhân và tìm kiếm thông tin cá nhân sẽ rẻ hơn chi phí thiết lập hệ thống pháp lý và thông tin công cho toàn xã hội. Tuy nhiên, khi nền kinh tế phát triển và đòi hỏi hội nhập với kinh tế thế giới, chi phí xây dựng quan hệ cá nhân trong từng giao dịch trở nên quá lớn. Mô hình quản lý dựa trên quan hệ cá nhân với các thông tin “bên trong” không còn phù hợp với bước tiến của xã hội và là rào cản chính cho sự phát triển. “Bè cánh”, “độc quyền thông tin” còn là căn nguyên của tham nhũng, độc quyền, và lãng phí (hội họp, nhậu nhẹt) – những căn bệnh trầm kha của xã hội chúng ta. Đây cũng là rào cản lớn cho việc ứng dụng công nghệ thông tin, hệ thống thông tin trong quản lý ở các cấp, các ngành, các doanh nghiệp. Nó không chỉ hạn chế sự phát triển của ngành công nghệ thông tin nói riêng mà hạn chế và nới rộng khoảng cách phát triển của chúng ta với thế giới. IV. MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Trong những năm gần đây, công nghệ thông tin đóng vai trò chủ yếu, làm giảm đáng kể chi phí sản xuất, thúc đẩy các doanh nghiệp cải tiến trong công tác quản lý. Nắm bắt được vai trò quan trọng của vấn đề này,trong những năm qua, Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại Đông Ấn đã đẩy nhanh việc ứng dụng công nghệ thông tin vào trong hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty, đặc biệt là trong công tác quản lý như: hệ thống báo cáo hàng tháng, kiểm soát được quỹ tiền mặt, kiểm soát lượng Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 14 hàng tồn và xuất của công ty sau mỗi cuối kỳ, kết toán sổ sách, quản trị mối quan hệ khách hàng …. . Có thể nói, việc xây dựng và ứng dụng các chương trình phần mềm bước đầu được đưa vào ứng dụng một cách có hiệu quả cao qua các công tác phối hợp giữa các bộ phận với nhau trong công ty, nhằm cập nhật thông tin một cách nhanh nhất, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Vì vậy , mục tiêu của việc nghiên cứu- ứng dụng hệ thống thông tin đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại Đông Ấn nhằm:  Hệ thống hóa và đơn giản hóa mô hình quản lý vật tư, quản lý kế toán … giúp các bộ phận trong công ty cập nhật thông tin một cách dễ dàng.  Giúp doanh nghiệp thay đổi chất lượng quản lý nội tại, nâng cao năng lực điều hành, tăng hiệu quả và năng lực cạnh tranh của mình. Qua đó, ta thấy được vai trò cốt lõi, không thể thiếu của công nghệ thông tin trong chiến lược dài hạn. Phát huy những thành quả đã đạt được, trong thời gian đến công ty không ngừng phấn đấu đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin, quyết tâm đưa công nghệ thông tin trở thành công cụ đắc lực và hữu dụng cho công tác quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, giúp Công ty ngày càng phát triển và bền vững. Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 15 CHƯƠNG 2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 16 CHƯƠNG II NỘI DUNG NGHIÊN CỨU I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY ĐÔNG ẤN 1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại Đông Ấn được thành lập vào ngày 10/9/2007 và thay đổi lần thứ nhất vào ngày 4/4/2008 tại sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ trụ sở chính được đặt tại số : 61 Lê Trung Nghĩa, phường 12, quận Tân Bình. 3. Ngành, nghề kinh doanh : Mua bán đá granite, đá hoa cương, vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất. 4. Vốn điều lệ : 2.000.000.000 ( hai tỷ đồng ). 5. Danh sách thành viên góp vốn : STT Tên thành viên Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Giá trị vốn góp (nghìn đồng) Phần vốn góp (%) Số giấy CMND / Số Giấy chứng nhận ĐKKD/ Số quyết định thành lập 1 Nguyễn Đức Uyên Thôn Đông Xuyên, xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh 1.000.000.000 50% 125056824 2 Nguyễn Thị Khoa Thôn Đông Xuyên, xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh 1.000.000.000 50% 121313949 6. Người đại diện theo pháp luật của công ty: Chức danh : Giám đốc Họ và tên : Nguyễn Đức Uyên Sinh ngày : 10/1/1983 Dân tộc : Kinh Quốc tịch : Việt Nam Số CMND : 125056824 Ngày cấp : 23/4/2007 Nơi cấp : Công an tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : Thôn Đông Xuyên, Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh. Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 17 Chỗ ở hiện tại : Thôn Đông Xuyên, Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh. Công ty chúng tôi hiện nay ngoài trụ sở chính đặt tại 61 Lê Trung Nghĩa, phường 12, quận Tân Bình còn có thêm một chi nhánh đặt tại 90 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, quận 12. Hàng hóa kinh doanh chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc theo đường vận tải biển. Vì lý do giới hạn, chúng tôi xin được phép chỉ giới thiệu về hệ thống thông tin đang được áp dụng tại chi nhánh của công ty kèm với số liệu thực tế trong sáu tháng đầu năm. II. TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG TỔ CHỨC THÔNG TIN TẠI CÔNG TY II.1. Báo cáo bán hàng. Dựa vào các hóa đơn bán hàng hàng ngày, phòng kế toán sẽ lập một báo cáo bán hàng trên EXCEL với các cột như sau : ngày tháng, ký hiệu hóa đơn, tên khách hàng, tên sản phẩm, số tấm, số m2, đơn giá, thành tiền, thanh toán và nợ lại. Trong đó có các hàm toán như sau: - Thành tiền = Số m2 * đơn giá - Thanh toán = Thành tiền ( nếu khách hàng thanh toán đủ) - Nợ lại = Thành tiền – Thanh toán Khi cần thông tin về từng loại hàng hóa nào được bán ra trong ngày với số lượng và doanh thu ra sao. Chúng ta có thể dựa vào bảng báo cáo bán hàng và thực hiện các bước như sau : - Chọn toàn bộ các cột trong báo cáo - Chọn Data => Filter - Trên từng cột ta sẽ có các mũi tên. Click vô mũi tên sẽ có các thông số. Muốn biết về thông số nào ta chỉ cần chọn thông số đó và ok. Hệ thống sẽ hiển thị tất cả. Dưới đây là các báo cáo bán hàng trong sáu tháng đầu năm tại chi nhánh công ty. Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 18 BÁO CÁO BÁN HÀNG TỪ THÁNG 02/2010 ĐẾN THÁNG 04/2010 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 27/2/2010 7 Q20 Khách lẻ Vàng ai cập 2 6,73 380 000 2 537 000 2 537 000 Vàng ai cập 4 2,16 410 000 886 000 886 000 8 Q20 CH Thuận Hải Hồng Rosa 1,7664 750 000 1 324 000 1 324 000 9 Q20 Anh Khang Trắng bột 5 14,4 880 000 12 672 000 12 672 000 09/03/2010 11 Q20 Khách lẻ Trắng bột 1,5 3,3 880 000 2 904 000 2 904 000 Công cắt 100 000 100 000 13 Q20 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 0,804 800 000 620 000 620 000 13/3/2010 15 Q20 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 0,5 0,744 800 000 595 000 595 000 17 Q20 Quang Thuận Trắng bột 1,5 4,74 880 000 4 171 000 4 171 000 Công cắt 280 000 280 000 17/3/2010 19 Q20 Anh Quang Trắng bột 1 2,88 880 000 2 534 000 2 534 000 19/3/2010 20 Q20 Anh Minh Light empador 2 10,18 720 000 7 330 000 7 330 000 19/3/2010 21 Q20 Phong Trắng bột 1 2,88 880 000 2 530 000 2 530 000 22 Q20 Anh Phi Light empador 1 2,62 740 000 1 939 000 1 939 000 Công cắt 53 000 53 000 23 Q20 Chú Cần Trắng hoa cải 1 2,66 970 000 2 580 000 2 580 000 24 Q20 Anh cương Trắng sứ nhân tạo 3 10,8 800 000 8 640 000 8 640 000 25 Q20 Anh Đạt Trắng bột 2 3,3 880000 2 900 000 2 900 000 26 Q20 Anh Cơ Trắng sứ nhân tạo 2 7,2 800 000 5 760 000 5 760 000 27 Q20 Khách lẻ Trắng bột 2 4,2 880 000 3 696 000 3 696 000 28 Q20 Anh Minh Công cắt 957 000 957 000 21/3/2010 29 Q20 Anh Thanh Công cắt 2 270 000 2 270 000 31 q20 Anh Hậu Vàng ai cập 1,12 420 000 470 000 470 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 19 32 Q20 Anh Tí chú P Trắng bột 8 23,04 850 000 19 584 000 19 584 000 23/3/2010 35 Q20 Anh Vũ Công cắt 4 750 000 2 000 000 2 750 000 24/3/2010 38 Q20 Chú Bình Minh Nâu cape đậm 4 17,9168 780 000 13 970 000 13 970 000 24/3/2010 39 q20 Anh Hòa Light empador 1,5 7,849 750 000 5 886 000 5 886 000 Công cắt 175 000 175 000 24/3/2010 40 Q20 Anh Thịnh Đá xám 1,5 7,2735 600 000 4 360 000 4 360 000 Công cắt 150 000 150 000 42 Q20 Khách lẻ Công cắt 665 000 665 000 43 Q20 Khách lẻ Kem tằm 1 4,704 600 000 2 820 000 2 820 000 45 Q20 Khách lẻ Công cắt 635 000 635 000 46 Q20 Khách lẻ Công cắt 90 000 90 000 47 Q20 Khách lẻ Vàng tằm 1 4,6137 450 000 2 076 000 2 076 000 48 Q20 Khách lẻ Light empador 1 5,1 750 000 3 825 000 3 825 000 50 q20 Khách lẻ Vàng tằm 2 7,8732 450 000 3 543 000 3 543 000 Công cắt 10 000 10 000 2 q21 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 2 5,76 750 000 4 320 000 4 320 000 3 Q21 Vân Sơn Nâu cape 0,5 1,1485 550 000 630 000 630 000 29/3/2010 4 Q21 Khách lẻ Vàng tằm 1 4,6025 450 000 2 071 000 2 071 000 Công cắt 129 000 129 000 30/3/2010 6 q21 Thái Bảo Đá xám 20 97,4808 600 000 58 488 000 58 488 000 30/3/2010 7 Q21 Anh Châu Trắng hoa cải 1 2,88 980 000 2 822 400 2 500 000 380 000 9 Q21 Vân Sơn Nâu cape 0,5 1,197 550 000 658 000 658 000 10 Q21 Anh châu Công cắt 190 000 190 000 11 Q21 anh Phi Light empador 0,5 1,36 800 000 1 088 000 1 088 000 Công cắt 40 000 40 000 15 q21 Khách lẻ Công cắt 330 000 330 000 18 q21 Khách lẻ Công cắt 295 000 295 000 19 Q21 Anh Kiên xe tải Trắng sứ nhân tạo 2 6,48 900 000 5 832 000 5 832 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 20 30 Q20 Khách lẻ Trắng volycat 5 19,15 650 000 12 440 000 12 440 000 06/04/2010 20 Q21 Thuận Hải Công cắt 840 000 840 000 06/04/2010 22 Q21 Phong xe tải Vàng tằm 2 9,395 450 000 4 228 000 4 228 000 07/04/2010 23 Q21 Anh Đồng Trắng sứ nhân tạo 1 3,6 800 000 2 880 000 2 880 000 Công cắt 730 000 730 000 07/04/2010 24 Q21 Chú Liêm Nâu empador 1 4,674 800 000 3 740 000 3 740 000 07/04/2010 25 Q21 Anh Hiệp ĐGP Xanh ngọc 5 22,05 940 000 20 727 000 10 720 000 10 000 000 07/04/2010 26 Q21 Anh Toàn Quang Light empador 1 3,2761 750 000 2 450 000 2 450 000 07/04/2010 28 Q21 anh Nam Công cắt 434 000 434 000 08/04/2010 30 q21 Khách lẻ Vàng ai cập 1,085 380 000 410 000 410 000 08/04/2010 33 q21 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 0,48 750 000 360 000 360 000 09/04/2010 34 Q21 Thái Bảo Dark empador 9 38,5389 800 000 30 831 000 30 831 000 08/04/2010 35 Q21 Khách lẻ Vàng tằm 0,36 450 000 150 000 150 000 36 q21 Anh Hiệp ĐGP Xanh ngọc 4 17,64 940 000 16 581 000 16 581 000 38 q21 Khách lẻ Light empador 1 3,2761 750 000 2 457 000 2 457 000 10/04/2010 39 q21 Anh Cán Trắng ý 2 6,574 780 000 5 120 000 5 120 000 10/04/2010 40 Q21 Anh Luân Trắng sứ nhân tạo 2 6,48 750 000 4 860 000 4 860 000 10/04/2010 41 q21 Anh Cán Trắng ý 1 3,6995 780 000 2 885 000 2 885 000 13/4/2010 42 Q21 Khách lẻ Xanh ngọc 0,84 950 000 795 000 795 000 12/04/2010 43 Q21 Kho Thế Giới Light empador 10 32,761 660 000 21 622 000 21 622 000 13/4/2010 45 q21 Kho Thế Giới Light empador 20 66,2088 660 000 43 692 000 43 692 000 13/4/2010 46 q21 Anh mạnh Dark empador 10 44,4714 800 000 35 577 000 35 577 000 Công cắt 890 000 890 000 13/4/2010 47 Q21 anh Phương Xanh ngọc 3 13,377 1 040 000 13 910 000 13 910 000 Trắng sơn thủy 1 2,9 880 000 2 550 000 2 550 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 21 13/4/2010 48 Q21 Khách lẻ Công cắt 175 000 175 000 14/4/2010 49 Q21 Chú khánh Dark empador 2 6,9069 850 000 5 870 000 5 870 000 444.384.400 238.656.000 205.779.000 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 22/4/2010 2 q22 Cô Huê Hồng rosa 3 14,319 680 000 9 737 000 9 737 000 Vàng ai cập 4 22 400 000 8 800 000 8 800 000 14/4/2010 3 q22 Anh Toàn Dark empador 5 20,0265 800 000 16 020 000 16 020 000 14/4/2010 4 Q22 Kho Thế Giới Nâu empador 28 132,6624 760 000 100 823 000 100 823 000 6 Q22 Khách lẻ Trắng volycat 1 4,75 650 000 3 087 000 3 087 000 Công cắt 60 000 60 000 16/4/2010 7 q22 Anh Toàn Vàng ai cập 1 5,4 410 000 2 214 000 2 214 000 Công cắt 30 000 30 000 16/4/2010 8 q22 Anh toàn Vàng ai cập 0,75 410 000 300 000 300 000 17/4/2010 10 q22 Chú Cần Kem chỉ đỏ 2 8,01 720 000 5 767 000 5 767 000 Light empador 2 8,5045 750 000 6 378 000 6 378 000 Dark empador 1,5 5,1373 800 000 4 110 000 4 110 000 Hồng rosa 1,5 5,997 680 000 4 078 000 4 078 000 11 q22 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 3 8,64 750 000 6 480 000 5 000 000 1 480 000 12 q22 Khách lẻ Dark empador 1 2,738 830 000 2 272 000 2 272 000 14 q22 anh hải xe tải Vàng ai cập 4 22,4694 390 000 8 763 000 8 763 000 15 q22 Anh thu xanh ngọc 22 98,0201 1 040 000 101 940 000 50 000 000 51 940 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 22 19/4/2010 16 Q22 Nguyễn Tiếng Vàng ai cập 2,5 13,444 400000 5 377 000 5 377 000 Công cắt 200 000 200 000 20/4/2010 18 Q22 Khách lẻ Light empador 1 4,2173 780 000 3 289 000 3 289 000 Anh Luân Trắng sứ nhân tạo 1 3,6 750 000 2 700 000 2 700 000 Công cắt 324 000 324 000 Công cắt 464 000 464 000 Công cắt 725 000 725 000 20 Q22 Khách lẻ Công cắt 176 000 176 000 21 Q22 Phong Công cắt 980 000 980 000 21/4/2010 22 Q22 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 0,35 750 000 262 000 262 000 21/4/2010 23 Q22 Anh Nhật Kem chỉ đỏ 2 6,7098 720 000 4 830 000 4 830 000 22/4/2010 24 Q22 Khách lẻ Trắng sơn thủy 1 3,7515 900 000 3 370 000 3 370 000 22/4/2010 25 Q22 Anh Hòa Light empador 0,5 2,16 750 000 1 620 000 1 620 000 22/4/2010 27 Q22 Đại Gia Phúc Vàng ai cập 2,5 12,52 410 000 5 133 000 5 133 000 Công cắt 313 000 313 000 23/4/2010 28 Q22 Anh Tân Nâu cà phê 1 3,2672 450 000 1 470 000 1 470 000 Công cắt 20 000 20 000 23/4/2010 29 Q22 Khách lẻ Trắng volycat 1 6,0602 860 000 5 210 000 5 210 000 Công cắt 45 000 45 000 23/4/2010 30 Q22 Nguyễn Tiếng Công cắt 336 000 336 000 23/4/2010 33 Q22 Anh việt Trắng sơn thủy 10 29,0768 900 000 26 170 000 19 170 000 7 000 000 36 Q22 Vân Sơn Vàng ai cập 0,5 1,6425 400 000 657 000 657 000 37 Q22 Anh Phương Trắng sơn thủy 9 29,0925 870 000 25 310 000 25 310 000 39 Q22 Anh tài Trắng ý 2 7,4 800 000 5 920 000 5 920 000 Công cắt 141 000 141 000 40 q22 Khách lẻ Công cắt 410 000 410 000 41 q22 Khách lẻ Trắng ý 4 14,134 800 000 11 307 000 11 307 000 42 Q22 Khách lẻ Công cắt 45 000 45 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 23 26/4/2010 43 q22 Khách lẻ Trắng ý 2 7,47 800 000 5 770 000 5 770 000 44 Q22 Ái Công cắt 546 000 546 000 26/4/2010 45 q22 Anh Nhật Kem chỉ đỏ 9 31,3686 720 000 22 585 000 10 000 000 12 585 000 26/4/2010 48 q22 Anh Thạnh Kem chỉ đỏ 9 29,8584 700 000 20 900 000 20 900 000 Công cắt 685 000 685 000 27/4/2010 49 Q22 Anh nam Công cắt 542 000 542 000 27/4/2010 50 Q22 Thái Bảo Dark empador 5 21,525 800 000 17 220 000 17 220 000 1 q23 Khách lẻ Nâu cà phê 2 9,443 450 000 4 250 000 4 250 000 2 Q23 Khách lẻ Dark empador 0,93 960 000 893 000 893 000 3 q23 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 0,3 750 000 250 000 250 000 29/4/2010 4 q3 Anh Mạnh Dark empador 2 8,9019 800 000 7 120 000 7 120 000 Công cắt 178 000 178 000 29/4/2010 5 q23 Khách lẻ Trắng ý 2 7,4345 800 000 5 947 000 5 947 000 Công cắt 30 000 30 000 29/4/2010 6 Q23 Anh Tài Vàng tằm 8 38,3202 450 000 17 244 000 17 244 000 29/4/2010 7 Q23 Khách lẻ Nâu cà phê 0,5 2,016 540 000 1 075 000 1 075 000 29/4/2010 8 q23 Anh Mạnh Trắng sơn thủy 10 29,69 870 000 25 800 000 25 800 000 02/05/2010 12 Q23 Anh Tài Vàng ai cập 6 29,8158 460 000 13 715 000 13 715 000 03/05/2010 13 q23 Chú phượng Trắng volycat 1 4,3092 810 000 3 490 000 3 490 000 Công cắt 107 000 107 000 03/05/2010 14 Q23 Anh Cường Trắng sơn thủy 5 14,385 800 000 11 500 000 11 500 000 547.510.000 292.090.000 255.420.000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 24 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 05/2010 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 15 Q23 Anh Luân Trắng sứ nhân tạo 2 2,88 750 000 2 160 000 2 160 000 04/05/2010 17 Q23 CH Hải Hòa Vàng ai cập 1 6,16 400 000 2 464 000 2 464 000 04/05/2010 18 Q23 Anh Khải Trắng sứ nhân tạo 3 10,8 730 000 7 884 000 5 000 000 2 884 000 04/05/2010 19 Q23 Khách lẻ Vàng tằm 4 18,175 470 000 8 542 000 8 542 000 Công cắt 45 000 45 000 04/05/2010 20 Q23 Anh Nghị ĐGP Vàng ai cập 2,5 11,144 410 000 4 570 000 4 570 000 Light empador 1 4,3758 740 000 3 238 000 3 238 000 Công cắt 387 000 387 000 04/05/2010 22 q23 Khách lẻ Trắng ý 1 3,6995 800 000 2 960 000 2 960 000 05/05/2010 24 q23 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 1,5 4,32 750 000 3 240 000 3 240 000 25 Q23 Anh Thành Vàng ai cập 8 44,5236 400 000 17 810 000 17 810 000 06/05/2010 26 Q23 Khách lẻ Công cắt 710 000 710 000 07/05/2010 28 Q23 Anh Hà Trắng sứ nhân tạo 3 9,36 740 000 6 926 000 6 926 000 Công cắt 100 000 100 000 29 Q23 Ngọc Lan Công cắt 800 000 800 000 07/05/2010 30 Q23 Anh Tại Vỏ sò 12 45,8174 820 000 37 570 000 17 000 000 20 570 000 07/05/2010 32 Q23 Anh Thành Công cắt 800 000 800 000 07/05/2010 33 Q23 Anh Nghị ĐGP Light empador 0,5 1,9422 740000 1 437 000 1 437 000 Vàng ai cập 1,313 410 000 538 000 538 000 07/05/2010 35 Q23 Tiến Phong Dark empador 4 17,115 800 000 13 692 000 13 692 000 36 q23 Phong Trắng ý 1 3,76 800 000 3 000 000 3 000 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 25 09/05/2010 37 q23 Anh Nghị ĐGP Light empador 0,5 2,2698 700 000 1 585 000 1 585 000 Vàng ai cập 0,5 2,77 410 000 1 135 000 1 135 000 Công cắt 100 000 100 000 10/05/2010 40 Q23 Anh Chiến Công cắt 366 000 366 000 10/05/2010 41 Q23 Anh Hà Trắng sứ nhân tạo 0,5 1,44 740 000 1 066 000 1 066 000 10/05/2010 42 Q23 Kho Thế Giới Light empador 10 33,2221 660 000 21 926 000 21 926 000 11/05/2010 43 Q23 Khách lẻ Công cắt 280 000 280 000 11/05/2010 44 Q23 Anh Thịnh Trắng ý 2 7,2995 780 000 5 693 000 5 693 000 Công cắt 1 600 000 1 600 000 45 Q23 Ngọc Lan Vàng tằm 3 15,12 460 000 6 955 000 6 955 000 11/05/2010 46 Q23 Anh Chung Light empador 2 8,5593 720 000 6 160 000 6 160 000 48 Q23 Tiến Phong Dark empador 5 20,25 800 000 16 200 000 16 200 000 12/05/2010 50 Q23 Khách lẻ Light empador 1 3,1924 720 000 2 295 000 2 295 000 Dark empador 1 3,648 780 000 2 845 000 2 845 000 12/05/2010 1 Q24 Anh Khiêm Công cắt 5 000 000 5 000 000 12/05/2010 2 q24 Khách lẻ Dark empador 0,4355 850 000 370 000 370 000 12/05/2010 3 Q24 Khách lẻ Công cắt 380 000 380 000 12/05/2010 5 Q24 Chị Trường Volycat 2 11,1156 840 000 9 330 000 9 330 000 12/05/2010 6 q24 Khách lẻ Công cắt 290 000 290 000 12/05/2010 8 Q24 Khách lẻ Light empador 3 12,7036 720 000 9 145 000 9 145 000 12/05/2010 10 Q24 Anh Nghị ĐGP Light empador 1 4,2639 740 000 3 155 000 3 155 000 13/5/2010 11 Q24 Khách lẻ Vàng ai cập 0,5 2,75 380 000 1 045 000 1 045 000 1,5 8,82 410 000 3 616 000 3 616 000 Công cắt 551 000 551 000 14/5/2010 12 Q24 Khách lẻ Dark empador 0,5427 850 000 460 000 460 000 14/5/2010 13 Q24 Khách lẻ Light empador 1 4,2639 720 000 3 070 000 3 070 000 Công cắt 15 000 15 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 26 17 Q24 Anh Tại Vo sò 1 4,8392 820 000 3 968 000 3 968 000 Công cắt 2 366 000 2 366 000 14/5/2010 18 Q24 Đại Gia phúc Vàng ai cập 1,12 410 000 460 000 460 000 1,932 490 000 946 000 946 000 Công cắt 1 700 000 1 700 000 14/5/2010 20 Q24 Khách lể Nhân tạo vàng 2 7,2 1 000 000 7 200 000 7 200 000 Công cắt 800 000 800 000 36 Q23 Khach le Volycat 500 000 500 000 241.446.000 158.689.000 82.757.000 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 21 q24 Anh Hoàng Vàng ai cập 1,8423 400 000 737 000 737 000 15/5/2010 22 Q24 Chị Huệ kem chỉ đỏ 1 3,552 720 000 2 557 000 2 557 000 Công cắt 60 000 60 000 15/5/2010 24 q24 Khách lẻ Light empador 1 4,2173 740 000 3 120 000 3 120 000 Công cắt 80 000 80 000 16/5/2010 27 q24 Anh Tại Vỏ sò 2 9,8162 820 000 8 050 000 8 050 000 17/5/2010 28 Q24 Chú Lợi kem chỉ đỏ 2 7,7058 700 000 5 394 000 5 394 000 Công cắt 90 000 90 000 30 q24 Anh Khải Light empador 4 20,0075 720 000 14 405 000 14 405 000 32 q24 Khách lẻ Vàng tằm 1 4,9242 470 000 2 314 000 2 314 000 33 q24 Khách lẻ Công cắt 40 000 40 000 34 q24 Anh Tám Vũng tàu Light empador 2 8,4863 720 000 6 110 000 6 110 000 19/5/2010 37 Q24 Đại Gia Phúc Trắng hoa cải 198,815 960 000 190 860 000 190 860 000 Công cắt 23 220 000 23 220 000 19/5/2010 39 Q24 Anh Thêm Volycat 4 24,192 830 000 20 079 000 17 000 000 3 079 000 Công cắt 362 000 362 000 19/5/2010 40 q24 Khách lẻ Trắng ý 5 18,625 760 000 14 155 000 14 155 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 27 19/5/2010 41 q24 Anh Khôi Volycat 1 2,1679 840 000 1 820 000 1 820 000 19/5/2010 42 q24 Khách lẻ Công cắt 537 000 537 000 43 q24 Khách lẻ Công cắt 518 000 518 000 20/5/2010 44 q24 Chú Phúc Dark empador 4 10,6048 780 000 8 270 000 8 270 000 45 q24 Anh Danh Công cắt 310 000 310 000 20/5/2010 46 Q24 Chú Minh Tuân Trắng sơn thủy 12 38,1458 820 000 31 280 000 31 280 000 20/5/2010 47 q24 Khách lẻ Trắng sơn thủy 1 1,6275 820 000 1 335 000 1 335 000 21/5/2010 49 Q24 Khách lẻ kem chỉ đỏ 2 7,2128 720 000 5 193 000 5 193 000 Công cắt 194 000 194 000 22/5/2010 1 q25 Anh Tài Light empador 2 6,5022 740 000 4 811 000 4 811 000 4 q25 An Hải Công cắt 770 000 770 000 24/5/2010 5 q25 Khách lẻ Volycat 1 4,4064 840 000 3 700 000 3 700 000 Công cắt 104 000 104 000 24/5/2010 6 Q25 Anh Vương Vàng ai cập 1 3,235 390 000 1 260 000 1 260 000 24/5/2010 7 q25 Anh Danh Vàng ai cập 20 113,415 400 000 45 360 000 45 360 000 24/5/2010 9 Q25 Chú Lợi ba gác kem chỉ đỏ 2 7,7958 700 000 5 457 000 5 457 000 Công cắt 147 000 147 000 25/5/2010 12 Q25 Anh Nam Công cắt 25/5/2010 14 Q25 Khách lẻ Vàng ai cập 1 2,42 390 000 940 000 940 000 25/5/2010 16 q25 Khách lẻ Công cắt 82 000 82 000 Trắng sơn thủy 0,744 850 000 632 000 632 000 Volycat 0,798 900 000 718 000 718 000 25/5/2010 17 Q25 Chị Vân Dark empador 22 59,334 750 000 44 500 000 10 000 000 34 500 000 Công cắt 1 440 000 1 440 000 26/5/2010 19 Q25 Kho Tín Hưng Kem Tằm 14 65,8486 540 000 35 558 000 35 558 000 Dark empador 5 18,6966 780 000 14 583 000 14 583 000 26/5/2010 21 Q25 Khách lẻ Light empador 3 9,9372 760 000 7 550 000 7 550 000 26/5/2010 22 Q25 Kho Thế giới Light empador 10 33,1931 660 000 21 907 000 21 907 000 25 Q25 Khách lẻ Vàng ai cập 0,5 3,69 390 000 1 439 000 1 439 000 26 q25 Chị Hảo Dark empador 1 4,733 985 000 4 662 000 4 662 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 28 Công cắt 145 000 145 000 27 q25 Khách lẻ Trắng hoa cải 1 2,88 970 000 2 793 000 2 793 000 28 Q25 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 2 7,2 750 000 5 400 000 5 400 000 Công cắt 60 000 60 000 28/5/2010 29 Q25 Thắng Lợi Dark empador 8 21,904 780 000 17 085 000 10 000 000 7 085 000 Công cắt 432 000 432 000 30 q25 Khách lẻ Trắng hoa cải 1 2,88 970 000 2 793 000 2 793 000 Công cắt 95 000 95 000 28/5/2010 31 Q25 Khách lẻ kem chỉ đỏ 1,5 5,4544 700 000 3 818 000 3 818 000 Công cắt 85 000 85 000 28/5/2010 32 Q25 Khách lẻ Vàng ai cập 0,5 2,244 490 000 1 100 000 1 100 000 33 q25 Anh Tại Vo sò 2 7,5624 820 000 6 201 000 6 201 000 Công cắt 200 000 200 000 34 q25 Khách lẻ Vàng ai cập 0,5 2,1836 490 000 1 070 000 1 070 000 35 q25 Anh Thời Dark empador 1 2,738 780 000 2 135 000 2 135 000 Công cắt 40 000 40 000 36 Q25 Khách lẻ Volycat 1 6,0695 820 000 4 977 000 4 977 000 Công cắt 105 000 105 000 37 q25 Khách lẻ kem chỉ đỏ 0,5 1,0508 780 000 820 000 820 000 38 q25 Khách lẻ Vàng ai cập 2 8,06 410 000 3 304 000 3 304 000 Công cắt 60 000 60 000 39 q25 Anh Giao Nâu phần lan 3 13,9944 800 000 11 195 000 6 000 000 5 195 000 Volycat 1 5,6861 840 000 4 776 000 4 776 000 Công cắt 375 000 375 000 40 q25 Anh DĐức Công cắt 300 000 300 000 41 Q25 Anh Tại Công cắt 343 000 343 000 42 q25 Khách lẻ Trắng ý 8 29,8 760 000 22 648 000 22 648 000 44 Q25 Khách lẻ Trắng ý 1 3,7 780 000 2 886 000 2 886 000 01/06/2010 45 q25 Khách lẻ Volycat 1 6,1498 840 000 5 165 000 5 165 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 29 48 q25 Anh Nghị Light empador 0,48 730 000 350 000 350 000 Công cắt 13 000 13 000 637.479.000 272.681.000 364.798.000 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 06/2010 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 01/06/2010 49 Q25 Thái Bảo Đá xám 1 4,8165 600 000 2 890 000 2 890 000 50 Q25 Khách lẻ Trắng hoa cải 0,91 970 000 882 000 882 000 Công cắt 70 000 70 000 02/06/2010 1 Q26 Khách lẻ Vàng ai cập 1 4,8 400 000 1 920 000 1 920 000 Công cắt 145 000 145 000 04/06/2010 2 q26 Anh Hải Công cắt 8 737 000 8 737 000 04/06/2010 4 q26 Anh Việt Trắng sơn thủy 1 3,612 900 000 3 250 000 3 250 000 04/06/2010 5 Q26 Anh Huế Nâu phần lan 7 32,054 740 000 23 720 000 10 000 000 13 720 000 7 Q26 Hải Hưng Volycat 1 4,992 800 000 3 990 000 3 990 000 05/06/2010 8 Q26 Anh tuấn granida Trắng ý 2 7,4245 780 000 5 791 000 5 791 000 9 Q26 Anh Huế Nâu phần lan 1 4,5618 740 000 3 375 000 3 375 000 Anh Huế Công cắt 734 000 734 000 10 q26 Khách lẻ Dark empador 2 5,476 780 000 4 271 000 4 271 000 Công cắt 136 000 136 000 11 q26 Khách lẻ Trắng bột 0,5 1,2 870 000 1 044 000 1 044 000 Công cắt 100 000 100 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 30 14 q26 Khách lẻ Vàng ai cập 1 4,0188 420 000 1 688 000 1 688 000 07/06/2010 15 q26 Khách lẻ Trắng ý 2 7,395 760 000 5 620 000 5 620 000 06/06/2010 16 q26 Anh Tràu Nâu phần lan 8 36,816 780 000 28 716 000 28 716 000 Công cắt 1 390 000 1 390 000 07/06/2010 18 q26 Anh Minh Light empador 2 8,4912 700 000 5 943 000 5 943 000 08/06/2010 19 q26 Khách lẻ Trắng bột 1 2,4 870 000 2 088 000 2 088 000 09/06/2010 20 q26 Anh Khải Nâu phần lan 2 9,0368 780 000 7 048 000 7 048 000 09/06/2010 21 q26 Anh Huế Nâu phần lan 1 4,606 740 000 3 408 000 3 408 000 09/06/2010 22 q26 Phong Volycat 0,5 2,1546 820 000 1 766 000 1 766 000 09/06/2010 23 q26 Anh Đông Volycat 0,75 810 000 607 000 607 000 đá xám 1 4,8906 600 000 2 934 000 2 934 000 24 q26 Anh Quỳnh Dark empador 36 131,1118 760 000 99 650 000 99 650 000 25 q26 Khách lẻ Trắng bột 0,5 1,476 860 000 1 270 000 1 270 000 26 q26 Anh Quỳnh Nâu phần lan 2,5 10,391 780 000 8 105 000 8 105 000 Xanh ngọc 2 8,82 1 000 000 8 820 000 8 820 000 09/06/2010 27 q26 Khách lẻ Trắng bông cải 0,5 1,44 1 067 000 1 536 000 1 536 000 10/06/2010 28 q26 Anh Huế Nâu phần lan 0,5 2,36 740 000 1 746 000 1 746 000 11/06/2010 30 q26 Anh Huế Nâu phần lan 0,5 2,156 740 000 1 595 000 1 595 000 11/06/2010 32 q26 Cô Huê Xanh ngọc 1,7316 1 200 000 2 078 000 2 078 000 11/06/2010 33 q26 Khách lẻ Trắng bông cải 0,84 950 000 798 000 798 000 11/06/2010 34 q26 Khách lẻ Trắng bông cải 1 2,88 970 000 2 790 000 2 790 000 11/06/2010 35 q26 Khách lẻ Nâu phần lan 4 17,8662 790 000 14 114 000 14 114 000 Công cắt 282 000 282 000 11/06/2010 37 q26 Chú Cần Vàng ai cập 2 11,1502 400 000 4 460 000 4 460 000 Đỏ tuyết 6 22,13 860 000 19 032 000 19 032 000 38 q26 Khách lẻ Công cắt 290 000 290 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 31 40 q26 Khách lẻ Vàng ai cập 1 5,8465 440 000 2 572 000 2 000 000 572 000 Công cắt 113 000 113 000 13/6/2010 41 q26 Ngọc Anh Anh Công cắt 858 000 858 000 43 q26 Khách lẻ Volycat 1 6,0795 820 000 4 985 000 4 985 000 Công cắt 30 000 30 000 12/06/2010 44 Q26 Khách lẻ Vàng ai cập 1 3,4 420 000 1 428 000 1 428 000 46 q26 Anh Khiêm Công cắt 7 355 000 7 355 000 47 q26 Khách lẻ Xanh ngọc 7 30,8382 1 000 000 30 820 000 30 820 000 48 q26 Anh Đông Light empador 4 16,2516 700 000 11 376 000 1 376 000 10 000 000 348.366.000 269.034.000 79.332.000 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 15/6/2010 1 Q27 Phong Công cắt 150 000 150 000 15/6/2010 2 q27 Anh Đức Volycat 2 8,64 680 000 5 875 000 5 875 000 15/6/2010 3 q27 Anh Huế Dark empador 2 8,55 800 000 6 840 000 5 000 000 1 840 000 15/6/2010 4 Q27 Anh Minh excel Trắng sứ nhân tạo 6 21,6 700 000 15 120 000 15 120 000 16/6/2010 6 q27 Anh Khải Xanh ngọc 2 8,9082 1 000 000 8 908 000 8 908 000 Nâu phần lan 1 4,5784 800 000 3 662 000 3 662 000 16/6/2010 7 Q27 Hoàng Gia Xanh ngọc 1 4,4541 1 050 000 4 670 000 4 670 000 12 q27 Anh Sỹ Volycat 2 12,096 820 000 9 918 000 8 000 000 1 918 000 14 q27 Chị Vân Dark empador 53 198,658 750 000 148 993 000 148 993 000 Công cắt 10 185 000 10 185 000 15 q27 Anh Luân Vàng ai cập 4 22,1086 400 000 8 843 000 8 843 000 16 q27 Anh Đức Anh Volycat 1 2,2032 830 000 1 828 000 1 828 000 20/6/2010 18 Q27 Tín Hưng Vỏ sò 8 39,0148 790 000 30 821 000 30 821 000 Vàng tằm 1 4,785 510 000 2 440 000 2 440 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 32 19 q27 Tín Hưng Vỏ sò 5 24,5005 790 000 19 355 000 19 355 000 21 q27 Tín Hưng kem tằm 9 41,1451 580 000 23 864 000 23 864 000 24 q27 Anh Minh excel Hồng rosa 2 9,6924 670 000 6 494 000 6 494 000 25 Q27 Khách lẻ Trắng bột 1,6225 880 000 1 428 000 1 428 000 Công cắt 20 000 20 000 26 q27 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 1 3,06 750 000 2 295 000 2 295 000 Công cắt 30 000 30 000 23/6/2010 27 q27 Khách lẻ Trắng bông cải 0,5251 970 000 510 000 510 000 28 Q27 Hoàng Gia Xanh ngọc 7 31,2375 980 000 30 612 000 30 612 000 29 q27 Chú Hùng Vàng tằm 1,5066 450 000 677 000 677 000 30 q27 Anh Hiền Nâu phần lan 3 13,8068 800 000 11 045 000 11 045 000 Công cắt 30 000 30 000 31 q27 Khách lẻ Vàng tằm 0,81 400 000 324 000 324 000 25/6/2010 32 q27 Anh Lâm Trắng sơn thủy 1 2,078 840 000 1 745 000 1 745 000 25/6/2010 33 Q27 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 1 2,88 730 000 2 100 000 2 100 000 25/6/2010 34 q27 Khách lẻ Light empador 1 4,1175 750 000 3 088 000 3 088 000 Công cắt 45 000 45 000 35 q27 Khách lẻ Light empador 1 4,209 750 000 3 156 000 3 156 000 Công cắt 77 000 77 000 36 q27 Anh Bình Trắng bột 3 8,64 880 000 7 603 000 7 603 000 37 Q27 Khách lẻ Vàng ai cập 0,78 420 000 328 000 328 000 41 q27 Anh Luân Vàng ai cập 1,5 7,14 400 000 2 856 000 2 856 000 42 q27 Anh Tại Công cắt 4 989 000 4 989 000 43 q27 Khách lẻ Vàng kem 1 4,824 520 000 2 508 000 2 508 000 Công cắt 100 000 100 000 44 Q27 Khách lẻ Trắng bông cải 1 2,88 970 000 2 790 000 2 790 000 45 q27 Tiến Phong Trắng bột 4 11,52 860 000 9 907 000 9 907 000 48 q27 Khách lẻ Xanh ngọc 0,5 2,76 1 050 000 2 898 000 2 898 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 33 49 q27 Anh Vũ Xanh ngọc 3 13,4358 1 050 000 14 107 000 14 107 000 50 q27 Anh Đạo Công cắt 644 000 644 000 413.878.000 161.248.000 252.630.000 Ngày HD Tên khách hàng Tên đá Số tấm M2 Đơn giá Thành tiền Thanh toán Nợ lại 15/6/2010 1 Q27 Phong Công cắt 150 000 150 000 15/6/2010 2 q27 Anh Đức Volycat 2 8,64 680 000 5 875 000 5 875 000 15/6/2010 3 q27 Anh Huế Dark empador 2 8,55 800 000 6 840 000 5 000 000 1 840 000 15/6/2010 4 Q27 Anh Minh excel Trắng sứ nhân tạo 6 21,6 700 000 15 120 000 15 120 000 16/6/2010 6 q27 Anh Khải Xanh ngọc 2 8,9082 1 000 000 8 908 000 8 908 000 Nâu phần lan 1 4,5784 800 000 3 662 000 3 662 000 16/6/2010 7 Q27 Hoàng Gia Xanh ngọc 1 4,4541 1 050 000 4 670 000 4 670 000 12 q27 Anh Sỹ Volycat 2 12,096 820 000 9 918 000 8 000 000 1 918 000 14 q27 Chị Vân Dark empador 53 198,658 750 000 148 993 000 148 993 000 Công cắt 10 185 000 10 185 000 15 q27 Anh Luân Vàng ai cập 4 22,1086 400 000 8 843 000 8 843 000 16 q27 Anh Đức Anh Volycat 1 2,2032 830 000 1 828 000 1 828 000 20/6/2010 18 Q27 Tín Hưng Vỏ sò 8 39,0148 790 000 30 821 000 30 821 000 Vàng tằm 1 4,785 510 000 2 440 000 2 440 000 19 q27 Tín Hưng Vỏ sò 5 24,5005 790 000 19 355 000 19 355 000 21 q27 Tín Hưng kem tằm 9 41,1451 580 000 23 864 000 23 864 000 24 q27 Anh Minh excel Hồng rosa 2 9,6924 670 000 6 494 000 6 494 000 25 Q27 Khách lẻ Trắng bột 1,6225 880 000 1 428 000 1 428 000 Công cắt 20 000 20 000 26 q27 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 1 3,06 750 000 2 295 000 2 295 000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 34 Công cắt 30 000 30 000 23/6/2010 27 q27 Khách lẻ Trắng bông cải 0,5251 970 000 510 000 510 000 28 Q27 Hoàng Gia Xanh ngọc 7 31,2375 980 000 30 612 000 30 612 000 29 q27 Chú Hùng Vàng tằm 1,5066 450 000 677 000 677 000 30 q27 Anh Hiền Nâu phần lan 3 13,8068 800 000 11 045 000 11 045 000 Công cắt 30 000 30 000 31 q27 Khách lẻ Vàng tằm 0,81 400 000 324 000 324 000 25/6/2010 32 q27 Anh Lâm Trắng sơn thủy 1 2,078 840 000 1 745 000 1 745 000 25/6/2010 33 Q27 Khách lẻ Trắng sứ nhân tạo 1 2,88 730 000 2 100 000 2 100 000 25/6/2010 34 q27 Khách lẻ Light empador 1 4,1175 750 000 3 088 000 3 088 000 Công cắt 45 000 45 000 35 q27 Khách lẻ Light empador 1 4,209 750 000 3 156 000 3 156 000 Công cắt 77 000 77 000 36 q27 Anh Bình Trắng bột 3 8,64 880 000 7 603 000 7 603 000 37 Q27 Khách lẻ Vàng ai cập 0,78 420 000 328 000 328 000 41 q27 Anh Luân Vàng ai cập 1,5 7,14 400 000 2 856 000 2 856 000 42 q27 Anh Tại Công cắt 4 989 000 4 989 000 43 q27 Khách lẻ Vàng kem 1 4,824 520 000 2 508 000 2 508 000 Công cắt 100 000 100 000 44 Q27 Khách lẻ Trắng bông cải 1 2,88 970 000 2 790 000 2 790 000 45 q27 Tiến Phong Trắng bột 4 11,52 860 000 9 907 000 9 907 000 48 q27 Khách lẻ Xanh ngọc 0,5 2,76 1 050 000 2 898 000 2 898 000 49 q27 Anh Vũ Xanh ngọc 3 13,4358 1 050 000 14 107 000 14 107 000 50 q27 Anh Đạo Công cắt 644 000 644 000 413.878.000 161.248.000 252.630.000 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 35 II.2. Quỹ tiền mặt Trong tháng ta cũng có quỹ tiền mặt để kiểm soát lượng tiền hiện tại có được. Với các cột như sau : Ngày tháng, hóa đơn, diễn giải, thu , chi, tồn. Dòng đầu tiên bao giờ ta cũng có tồn đầu kỳ sẽ là số tiền cuối tháng của tháng trước chuyển qua. Và có hàm toán : - Tồn = Tồn đầu kỳ + Thu – Chi Dưới đây là các báo cáo về quỹ tiền mặt 6 tháng đầu năm tại chi nhánh công ty. SỔ QUỸ TIỀN MẶT TỪ THÁNG 02/2010 ĐẾN THÁNG 04/2010 Ngày HĐ Diễn giải Thu Chi Tồn Tồn đầu kỳ trước Tết 139 362 000 10/02/2010 Nam góp vốn 300 000 000 439 362 000 Rút tiền gửi ngân hàng 1 000 000 000 1 439 362 000 Chú Quang góp vốn 500 000 000 1 939 362 000 10/02/2010 3.PC 1 TT Lý 2 cont 3928764 325 792 000 1 613 570 000 04/03/2010 3.PC 2 Đặt mua đá Lý 2 285 400 000 1 328 170 000 17/3/2010 3.PC 3 Đặt mua đá Lý 2 856 200 000 471 970 000 3.PC 4 Nộp tiền điện thoại tháng 1 706 000 471 264 000 3.PC 5 Phương ứng lương 150 000 471 114 000 3.PC 6 Mua sắt làm cẩu 8 874 000 462 240 000 3.PC 7 Mua lưỡi cắt 3 300 000 458 940 000 3.PC 8 Chuyển Lý 2 570 400 000 - 111 460 000 3.PC 9 TT tiền sửa cẩu đợt 2 3 000 000 - 114 460 000 3.PC 10 Thắng ứng lương 100 000 - 114 560 000 24/3/2010 3.PC 11 Mua lưỡi cắt 3 650 000 - 118 210 000 3.PC 12 TT tiền chở sắt 300 000 - 118 510 000 25/3/2010 3.PC 13 Mua vât liệu 402 500 - 118 912 500 3.PC 14 Lương t3 của Thắng 1 900 000 - 120 812 500 3.PC 15 Thắng ứng lương t4 2 500 000 - 123 312 500 3.PC 16 Lương t3 của Phương 2 550 000 - 125 862 500 3.PC 17 Lương t3 của Hằng 9 000 000 - 134 862 500 3.PC 18 Lương t3 của Hùng 700 000 - 135 562 500 3.PC 19 Chi có hóa đơn kèm theo 6 841 000 - 142 403 500 3.PC 20 Chi có hóa đơn kèm theo 6 620 000 - 149 023 500 19/3/2010 Thu tiền hàng 1q20 tới 25 q20 116 822 000 - 32 201 500 26/3/2010 Thu tiền hàng từ 26 Q20 tới 50 Q20 53 358 000 21 156 500 06/04/2010 Thu tiền hàng từ 1 Q21 tới 19 Q21 và hóa đơn 30 Q20 99 355 000 120 511 500 14/4/2010 Thu tiền hàng từ hóa đơn 20 q21 tới 50 q21 201 071 000 321 582 500 20/4/2010 Thu tiền hàng từ hóa đơn 1 q22 tới 18 q22 171 403 000 492 985 500 01/04/2010 Nam góp vốn 100 000 000 592 985 500 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 36 3.PC 21 My mua quạt 550 000 592 435 500 3.PC 22 Mua nước 100 000 592 335 500 3.PC 23 Thắng ứng lương t3 200 000 592 135 500 3.PC 24 Internet 800 000 591 335 500 3.PC 25 mua xi cat 220 000 591 115 500 3.PC 26 thanh toán tiền sửa cẩu 2 000 000 589 115 500 3.PC 27 Hùng ứng lương t4 1 000 000 588 115 500 3.PC 28 Thắng ứng lương 100 000 588 015 500 3.PC 29 Phương mua nhớt 1 506 000 586 509 500 3.PC 30 Phương ứng lương 200 000 586 309 500 3.PC 31 Thắng ứng lương 200 000 586 109 500 3.PC 32 nộp tiền điện thoại 736 000 585 373 500 3.PC 33 thanh toán tiền thuế 9 cont ( 1-9) 126 000 000 459 373 500 20/4/2010 3.PC 34 chi xuống hàng (1-9) 9 000 000 450 373 500 20/4/2010 3.PC 35 Chuyển Trần 2 777 091 000 - 326 717 500 3.PC 36 Mua vé máy bay uyên đi trung quốc 17 725 000 - 344 442 500 3.PC 37 Lương anh minh tháng 2,3 và thưởng tết 3 000 000 - 347 442 500 3.PC 38 thanh toán tiền mặt bằng thang 3,4 52 400 000 - 399 842 500 3.PC 39 Uyên đi trung quốc 16 000 000 - 415 842 500 27/4/2010 Mẹ Lại góp vốn 400 000 000 - 15 842 500 27/4/2010 Thu tiền hàng từ hóa đơn 19 Q22 tới 50 Q22 144 896 000 129 053 500 Thu tiền hàng từ hóa đơn 1 Q23 tới 14 Q23 64 043 000 193 096 500 3.PC 40 Pòng chống bão lụt 100 000 192 996 500 3.PC 41 Vé ca nhạc 160 000 192 836 500 3.PC 42 Mua vật tư 327 000 192 509 500 3.PC 43 Thắng ứng lương 200 000 192 309 500 29/4/2010 3.PC 44 Lương tháng 4 của Phương 3 100 000 189 209 500 3.PC 45 Lương tháng 4 của Hùng 1 900 000 187 309 500 3.PC 46 Thưởng lễ cho Thắng 300 000 187 009 500 3.PC 47 Lương Uyên 4 300 000 182 709 500 3.PC 48 Lương Hằng 5 300 000 177 409 500 3.PC 49 Thắng ứng lương t5 1 000 000 176 409 500 3.PC 50 Đổ xà bần 1 000 000 175 409 500 3.PC 51 Phương ứng t5 100 000 175 309 500 175 309 500 TỒN CuỐI KỲ 175 309 500 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 37 II.3. Thẻ kho Với từng loại sản phẩm hàng hóa ta cũng có những thẻ kho tương ứng. Được lập trên EXCEL với các cột như sau : Ngày tháng, ký hiệu hóa đơn, diễn giải, nhập, xuất , tồn. Trong đó có hàm toán: - Tồn sản phẩm = nhập – xuất. Có thể dựa vào các thẻ kho của từng loại hàng hóa này mà chúng ta biết được lượng hàng hóa tồn kho và tiền vốn chúng ta hiện nằm trong hàng hóa là bao nhiêu. Chúng ta có thể tham khảo một vài thẻ kho sau đây. Ngày tháng Hoá đơn Diễn giải Nhập Xuất Tồn Số tấm M2 Số tấm M2 Số tấm M2 04/02/2010 Chốt sổ 12 55 31/3/2010 3076707 Nhập của Lý 2 56 306,276 68 361,276 27/2/2010 Xuất kho 2 6,73 66 354,546 31 Q20 Xuất kho 1 1,12 65 353,426 30 Q21 Xuất kho 1,085 65 352,341 14/4/2010 2 Q22 Xuất kho 4 22 61 330,341 16/4/2010 7 Q22 Xuất kho 1 5,4 60 324,941 16/4/2010 8 q22 Xuất kho 0,5 0,75 59,5 324,191 14 Q22 Xuất kho 5 22,4694 54,5 301,7216 19/4/2010 16 q22 Xuất kho 3 13,444 51,5 288,2776 22/4/2010 27 Q22 Xuất kho 2,5 12,52 49 275,7576 36 Q22 Xuất kho 0,5 1,6425 48,5 274,1151 02/05/2010 12 Q23 Xuất kho 6 29,8158 42,5 244,2993 04/05/2010 17 q23 Xuất kho 1 5,6 41,5 238,6993 04/05/2010 20 Q23 Xuất kho 2 11,144 39,5 227,5553 25 Q23 Xuất kho 8 44,5236 31,5 183,0317 07/05/2010 33 Q23 Xuất kho 1,313 31,5 181,7187 09/05/2010 37 q23 Xuất kho 2,77 31,5 178,9487 13/5/2010 11 Q24 Xuất kho 2 11,57 29,5 167,3787 14/5/2010 18 q24 Xuất kho 0,5 3,052 29 164,3267 21 Q24 Xuất kho 1,8423 29 162,4844 24/5/2010 6 q25 Xuất kho 0,5 3,235 28,5 159,2494 2584521 Nhập của Trần 93 525,63 121,5 684,8794 24/5/2010 7 Q25 Xuất kho 20 113,415 101,5 571,4644 25/5/2010 14 q25 Xuất kho 0,5 2,42 101 569,0444 25 q25 Xuất kho 0,5 3,69 100,5 565,3544 28/5/2010 32 q25 Xuất kho 0,5 2,244 100 563,1104 34 q25 Xuất kho 0,5 2,1836 99,5 560,9268 38 q25 Xuất kho 2 8,06 97,5 552,8668 02/06/2010 1 q26 Xuất kho 1 4,8 96,5 548,0668 14 q26 Xuất kho 1 4,0188 95,5 544,048 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 38 11/06/2010 37 q26 Xuất kho 2 11,1502 93,5 532,8978 40 q26 Xuất kho 1 5,8465 92,5 527,0513 12/06/2010 44 q26 Xuất kho 1 3,4 91,5 523,6513 15 q27 Xuất kho 4 22,1086 87,5 501,5427 28/6/2010 37 q27 Xuất kho 0,78 87,5 500,7627 41 q27 Xuất kho 1,5 7,14 86 493,6227 32 q28 Xuất kho 1 5,7166 85 487,9061 44 q28 Xuất kho 6 35,0208 79 452,8853 24 Q29 Xuất kho 0,5 3,325 78,5 449,5603 2 Q30 Xuất kho 2 11,5968 76,5 437,9635 7 Q30 Xuất kho 0,45 76,5 437,5135 26 Q30 Xuất kho 1 5,0835 75,5 432,43 33 Q30 Xuất kho 6,5 37,1808 69 395,2492 41 Q30 Xuất kho 0,99 69 394,2592 13 q31 Xuất kho 6 34,9074 63 359,3518 15 Q31 Xuất kho 1 6,745 62 352,6068 25 Q31 Xuất kho 0,744 62 351,8628 50 Q31 Xuất kho 1 4,1145 61 347,7483 2 Q32 Xuất kho 0,8 61 346,9483 10 Q32 Xuất kho 1,4 61 345,5483 12 Q32 Xuất kho 1 6,4034 60 339,1449 60 339,1449 II.4. Bảng tính toán lời lãi. Cuối tháng chúng ta sẽ kết toán sổ sách và tính toán lời lãi trong tháng. Với các cột : Loại đá, số m2, giá vốn, thành tiền, thực thu và lãi gộp ( chưa trừ chi phí). Trong đó có hàm toán : - Thành tiền = số m2 * giá vốn - Thực thu = số tiền chúng ta thực bán ra - Lãi gộp = Thực thu – Thành tiền Có thể tham khảo qua bảng sau. Loại đá số m2 Giá vốn Thành tiền Thực thu Lãi gộp Công cắt 20 545 000 Dark empador 167,0927 560 407 93 639 919 133 883 000 40 243 081 Đá xám Hồng rosa 22,0824 485 476 10 720 475 15 139 000 4 418 525 Kem tằm 4,704 387 681 1 823 651 2 820 000 996 349 Light empador 147,5128 514 381 75 877 782 101 576 000 25 698 218 Nâu ca phê 17,0717 290 824 4 964 860 8 083 000 3 118 140 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 39 Nâu empador 137,3364 602 626 82 762 485 104 563 000 21 800 515 Trắng bột 58,74 757 091 44 471 525 50 991 000 6 519 475 Trắng hoa cải 5,54 816 768 4 524 895 5 402 000 877 105 Trắng sơn thủy 108,8958 660 652 71 942 228 94 700 000 22 757 772 Trắng sứ nhân tạo 55,238 564 663 31 190 855 43 559 000 12 368 145 Trắng volycat 34,2694 639 260 21 907 057 24 227 000 2 319 943 Trắng ý 46,712 564 538 26 370 699 36 949 000 10 578 301 Vàng ai cập 119,1367 281 249 33 507 078 49 262 000 15 754 922 Vàng tằm 65,1646 358 055 23 332 511 29 312 000 5 979 489 Xanh ngọc 151,9271 800 205 121 572 825 153 953 000 32 380 175 Kem chỉ đỏ 75,9468 535 912 40 700 801 54 082 000 13 381 199 689.309.646 908.501.000 219.191.354 II.5. Phụ lục thêm về giá vốn hàng hóa Sau khi hàng hóa đã được nhập kho ta bắt đầu tính toán giá vốn của sản phẩm. Từ đó đưa ra mức giá bán hợp lí. Sử dụng các thuật toán : - Vận chuyển = tiền vận chuyển/tổng số m2 - Thuế = ( tiền thuế/tỉ giá tệ/tổng số tiền hang ) * nguyên giá - Cộng = Nguyên giá+vận chuyển+Thuế - Thành tiền = cộng * tỷ giá - Tiền hàng = Nguyên giá * khối luọng - Thuế = thuế * khối lượng - Vận chuyển = Vận chuyển * khối lượng Có thể tham khảo qua bảng sau. Số cont Tên hàng hoá KL NG VC Thuế NK Cộng Tỷ giá Thành tiền/m2 3076707 Vàng tằm 346,533 110 7,046 8,411303844 125,4573038 2854 358 055 Vàng ai cập 306,276 85 7,046 6,49964388 98,54564388 2854 281 249 1012385 Trắng ý 317,745 185 6,853 5,952877053 197,8058771 2854 564 538 Xanh ngọc 353,45 265 6,853 8,527094157 280,3800942 2854 800 205 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 40 889868 Light empador 624,039 165 7,371 7,860753349 180,2317533 2854 514 381 891839 Dark empador 581,029 180 7,916 8,44261862 196,3586186 2854 560 407 1669232 Nâu empador 588,5151 195 7,816 8,335240567 211,1512406 2854 602 626 3539502 Trắng sơn thủy 442,45 210 10,396 11,08695295 231,482953 2854 660 652 2930780 Kem chỉ đỏ 118,848 180 7,775646099 187,7756461 2854 535 912 vo so 440,979 209 9,028389081 218,0283891 2854 622 253 2070143 Kem chỉ đỏ 527 180 9,30815168 189,3081517 2854 540 285 2686216 Trắng volycat 545,819 215 8,987304015 223,987304 2854 639 260 2504738 Trắng volycat 541,273 215 9,062989827 224,0629898 2854 639 476 2902772 Vàng tằm 495,823 110 9,893537824 119,8935378 2854 342 176 2584521 Vàng ai cập 525,63 100 9,512937595 109,5129376 2800 306 636 2142754 Trắng hoa cải 198,72 265 9,68 11,53497928 286,2149793 2800 801 402 Trắng bột 276,48 225 9,68 9,793850333 244,4738503 2800 684 527 Trắng tuyết 517,92 420 000 2365379 Vàng ai cập 531,402 100 9,325841574 109,3258416 2825 308 846 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 41 KẾT LUẬN Xây dựng hệ thống quản lý thông tin là một trong những vấn đề mà công ty Đông Ấn phải làm và quản lý phát triển thành một hệ thống tốt hơn, phát huy tính năng quản lý hiện tại của doanh nghiệp từng bước nâng cao trình quản lý chuyên nghiệp, giúp cho việc truy cập thông tin nhanh nhẹn, chính xác, tạo ra tính ưu việt của hệ thống thông tin nhằm quản lý một cách ưu việt nhất, đáp ứng nhu cầu về thông tin trong thời buổi bùng nổ thông tin như hiện nay. Mô hình quản lý hệ thống thông tin được đưa ra mang lại cho công ty những lợi ích lâu dài trong tương lai. Việc đưa tin học vào trong quản lý nguồn thông tin, các cơ sở dữ liệu hiện có cũng như sau này có tính lưu giữ lâu dài đảm bảo chia sẻ các nguồn thông tin cũ cũng như cập nhật thông tin mới. Các công năng ứng dụng đó đem lại hiệu suất quản lý tốt cho doanh nghiệp tạo ra lợi thế cạnh tranh trong mọi khía cạnh nhất là môi trường giữa các doanh nghiệp hiện nay rất là khắc nghiệt. Mô hình ứng dụng quản lý các thông tin như là báo cáo bán hàng, quỹ tiền mặt, các thẻ kho, bảng tính toán lời lỗ, phụ lục thêm về giá vốn hàng bán…. Trong những thời gian nhất định có thể tìm được ngay. Điều này công ty có thể tính được những thông tin về khách hàng thường xuyên, những khách hàng vãng lai cũng như tương ứng là các nguồn hàng sản phẩm nào tiêu thụ nhiều nhất trong những thời gian nào nguồn sản phẩm đó tiêu thụ ít, xác định các khách hàng tiềm năng cho công ty.Trình quản lý tiền mặt giúp ta biết được nguồn tiển đang đi đâu khách hàng còn nợ hay xuất mua nhiều, các khoản chi thu, chưa thu… còn đối với thẻ kho theo dõi biết được hàng nhập về bao nhiêu , hàng xuất ra bao nhiều còn tồn lại để cần thông tin nhập về hay tăng cường bán ra qua các hình thức hậu đãi khách hàng những sản phẩm đem lại lợi ích cao cho công ty và việc tính toán xác định lời lỗ mang tính quyết định cho doanh nghiệp biết được mình đang ở tình trạng nào, cần phải hành động như thế nào là cần thiết nhất. Doanh nghiệp dựa vào những thông tin chính xác của mình từ đó có thể tính được những chi phí, rủi ro khi tham gia vào đấu thầu các dự án công trình hay những sản phẩm có nhiều đối thủ cạnh tranh xung quanh mình. Công ty cần thấy được tính ưu việt của hệ thống thông tin và từng bước nghiên cứu hoàn thiện nó một cách triệt để nhất quán về trình quản lý thông, thấy được tầm quan trọng của nó trong thời đại mới. Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 42 BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Mã số sinh viên Tên sinh viên Sơ lược công việc Điểm hoàn thành Ký xác nhận 33101027551 Từ Thị Kim Loan Hoàn thành phần tổng quan hệ thống tổ chức thông tin 10 33101023648 Nguyễn Thị Thu Loan Hoàn thành phần ý nghĩa bài tiểu luận 10 33101022231 Vũ Sỹ Long Hoàn thành phần kết luận 10 33101026463 Vũ Khoa Lộc Hoàn thành phần phân tích hệ thống thông tin mà doanh nghiệp áp dụng 10 33101025825 Nguyễn Thanh Luân Hoàn thành phần phân tích hệ thống thông tin mà doanh nghiệp áp dụng 10 33101020530 Lưu Hoàng Mẫn Hoàn thành phần đặt vấn đề 10 33101020508 Danh Thế Minh Hoàn thành phần phân tích hệ thống thông tin mà doanh nghiệp áp dụng 10 33101025009 Nguyễn Văn Minh Tổng hợp, chỉnh sửa,in bài, làm CD. 10 33101020889 Phí Đức Minh Hoàn thành phần tổng quan hệ thống tổ chức thông tin 10 33101026414 Phạm QuỳnhMy Hoàn thành phần giới thiệu chung về công ty Đông Ấn 10 Tìm hiểu hệ thống thông tin tại DNKD Đá hoa cương Đông Ấn Nhóm thực hiện: 07 43 Trong quá trình làm tiểu luận nhóm chúng tôi có 10 người tham gia với thái độ nhiệt tình, tích cực. Trên đây là bảng tóm tắt quá trình thực hiện, nhiệm vụ của mỗi thành viên. Chúng tôi đã thống nhất và hoàn toàn đồng ý với số điểm hoàn thành của từng thành viên.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_hoan_chinh_5418.pdf