Tiểu luận Tổ chức hệ thống thông tin trong việc quản lý đào tạo từ xa

Thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống của PĐT f2 : thông tin username, passw ord f3 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin khoa f4 : thông tin về khoa đã cập nhật f5 : thông tin khoa cần cập nhật f6 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lớp f7 : thông tin về lớp đã cập nhật f8 : thông tin lớp cần cập nhật f9 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin môn học f10 : thông tin môn học đã cập nhật f11 : thông tin môn học cần cập nhật f12 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin thời khoá biểu f13 : thông tin thời khoá biểu đã cập nhật f14 : thông tin về thời khoá biểu cần cập nhật f15 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin sinh viên f16 : thông tin sinh viên đã cập nhật f17 : thông tin sinh viên cần cập nhật f18 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin giáo viên f19 : thông tin giáo viên đã cập nhật

pdf44 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Tổ chức hệ thống thông tin trong việc quản lý đào tạo từ xa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 1 TRƯỜN G ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH -----o0o----- MÔN HỌC : TỔ CHỨC HTTT TRON G DOANH NGHIỆP TIỂU LUẬN: TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG VIỆC QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TỪ XA Nhóm thực hiện: 09 33101025562 Ngô Tấn Phong 33101026875 Hồng Ngọc Hồng Phúc 33101024857 Nguyễn Thị Thanh Phúc 33101020313 Trần Gia Phương 33101021403 Trần Thị Phương 33101026573 Trần Thị Phương 33101020421 Nguyễn Thanh Q uan 33101028510 Phạm Hào Q uang 33101023872 Trần Châu Q uang 33101021685 Lê Thị Q uãng Ngày 30/08/2010 Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 2 KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1.1 Khảo sát hiện trạng Ở Việt Nam, trong những năm gần đây, việc ứng dụng tin học vào quản lý đào tạo khá phổ biến nhất là các trường đại học và cao đẳng. Với những phần mềm như thế thì việc kết hợp quản lý đào tạo từ xa với hình thức đào tạo tập trung được thực hiện dễ dàng. Thực tế ở một số trường Đại học, chẳng hạn như : Đại học khoa học tự nhiên TPHCM, Đại học Mở Bán công, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Cần Thơ,...mô hình này đã cho hiệu quả tốt trong việc đa dạng hoá loại hình đào tạo và góp phần đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của người dân. Chúng em đã tiến hành tìm hiểu các Web site đào tạo từ xa được xây dựng cho các trường Đại học trên để rút ra kết luận về những ưu, khuyết điểm của chúng:  Ưu điểm:  Cung cấp đầy đủ giáo trình, bài giảng qua mạng giúp cho các sinh viên học từ xa qua mạng có đầy đủ kiến thức như hình thức học tập trung.  Sinh viên được xem giáo viên giảng bài qua mạng hay download giáo trình về học .  Xem điểm thi qua mạng.  Xem các thông tin về chương trình đào tạo qua mạng.  Trao đổi trên diễn đàn.  Khuyết điểm :  Không có bài tập sau mỗi bài học để giúp sinh viên có thể tự kiểm tra kiến thức của mình.  Chưa có hình thức thi trắc nghiệm.  Chưa có trao đổi trực tuyến. Trên nền tảng các Web Site đào tạo từ xa có sẵn và dựa trên những hiểu biết về việc quản lý đào tạo ở trường đại học chúng em đang học, chúng em xin đề xuất Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 3 việc xây dựng một hệ thống quản lý đào tạo qua mạng. Hệ thống này sẽ phát huy những ưu điểm đã có ở các website đào tạo từ xa hiện có và thiết kế mới một số chức năng còn thiếu hoặc hạn chế ở chúng để việc quản lý đào tạo qua mạng dễ dàng và hiệu quả hơn. Về cơ bản, đây không phải là chương trình mới hoàn toàn nhưng chương trình có thêm nhiều ưu điểm hơn so với các Web Site đào tạo từ xa có sẵn. Cụ thể :  Với sinh viên : Có thể truy cập vào trang chủ của website để biết các thông báo mới nhất, văn bản, quy chế, các sự kiện trong tuần, trong tháng hoặc các tin nóng nhằm giúp sinh viên kịp thời nắm được thông tin từ đó chủ động lên kế hoạch học tập, sinh hoạt. Văn bản: o Văn bản hướng dẫn, mẫu đơn: o Đơn xin hỗ trợ học phí đối với sinh viên mồ côi cha mẹ, đơn xin hỗ trợ học phí đối với sinh viên là con cán bộ nhân viên của Trường, đơn xin hỗ trợ học phí đối với sinh viên tàn tật hoặc nhiễm chất độc màu da cam. Quy chế: o Quy trình xét bảo lưu kết quả tuyển sinh o Quy trình xét chuyển từ trường khác đến o Quy trình xét chuyển sang trường khác o Quy trình xét tạm dừng học tập o Quy trình xét tiếp tục học tập Ngoài ra, mỗi sinh viên được cấp một username và password để đăng nhập vào trang sinh viên của hệ thống. Sau khi đăng nhập thành công, sinh viên có thể:  Học trực tuyến qua mạng - tức là sinh viên trao đổi trực tuyến với giáo viên về bài học, xem các bài giảng bằng video clip, tham dự các buổi học có giáo viên hướng dẫn trực tiếp trên mạng vào những thời điểm được thông báo trước– tất cả được thực hiện trực tuyến.  Download giáo trình - không phải lúc nào sinh viên cũng có điều kiện truy cập mạng internet trong nhiều giờ, khi đó chức năng này giúp sinh viên có thể Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 4 download giáo trình, tài liệu tham khảo và các video clip để xem trên máy tính cá nhân. Cuối mỗi chương hoặc mỗi bài đều có phần bài tập để sinh viên luyện tập. Mỗi câu trả lời đều được giải thích lí do đúng, lí do sai một cách rõ ràng. Sinh viên có thể chỉ download từng bài, từng chương hoặc download toàn bộ giáo trình của một môn học nào đó.  Đăng ký môn học – với chức năng đăng ký môn học qua mạng, sinh viên thuộc cả hai hình thức đào tạo tập trung và trực tuyến sẽ không phải mất nhiều thời gian để gặp cố vấn học tập, nhận phiếu đăng ký, điền vào phiếu, nộp cho cố vấn học tập ký duyệt, cố vấn học tập nộp lại cho phòng đào tạo, sinh viên chờ nhận lại thời khoá biểu. Chừng ấy công việc chiếm mất 1 tuần thậm chí hơn nữa rất lãng phí thời gian và công sức. Để đăng ký môn học trên mạng, sinh viên chỉ cần đăng nhập vào trang sinh viên với username và password của mình rồi vào chức năng Đăng ký môn học sẽ được hệ thống hướng dẫn từng bước. Toàn bộ quá trình đăng ký chỉ mất vài phút.  Xem thời khoá biểu – hệ thống chúng em thiết kế cho cả hai đối tưọng sinh viên học theo học chế tín chỉ và niên chế. Đối với sinh viên học theo học chế tín chỉ, sinh viên hoàn toàn chủ động trong việc đăng ký môn học cho từng học kỳ của toàn khoá học. Vì vậy mà mỗi sinh viên cũng có một thời khoá biểu riêng. Sinh viên có thể biết được thời khoá biểu cá nhân từ đầu khoá học đến thời điểm hiện tại truy cập trang web.  Thi trắc nghiệm – đây là chức năng không thể thiếu đối với một hệ thống đào tạo có quản lý đào tạo từ xa bởi vì việc tập trung sinh viên từ những nơi khác nhau trong nước, thậm chí ngoài nước là không thể. Để làm bài thi, nhà trường cần tập trung một nhóm sinh viên tại một phòng máy nối mạng Internet (phòng máy không nhất thiết phải là phòng máy của trường), có giáo viên coi thi, hướng dẫn sinh viên truy cập vào trang Thi trắc nghiệm, thực hiện theo các hướng dẫn và tiến hành làm bài. Ngay sau khi thi, người học biết ngay kết quả vì phần chấm điểm được cài đặt tự động. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 5  Xem điểm thi – sinh viên có thể xem điểm thi của tất cả các môn mà sinh viên ấy đã học và đã dự thi từ đầu khoá học đến thời điểm hiện tại. Chức năng này giúp sinh viên thường xuyên nắm được tình hình học tập của mình để kịp thời yêu cầu điều chỉnh khi có sai sót từ bộ phận nhập điểm và có kế hoạch học tập để đạt được kết quả tốt nhất.  Đổi mật khẩu – khi cần thiết sinh viên có thể thay đổi thông tin account của mình để đảm bảo bí mật cá nhân.  Trao đổi diễn đàn – sinh viên có thể đặt câu hỏi cho giáo viên bằng hình thức trao đổi trực tuyến vào những buổi cố định được nhà trường thông báo trước hoặc gửi thông điệp cho giáo viên thông qua e-mail.  Với giáo viên : Sau khi đăng nhập với quyền giáo viên, mỗi giáo viên có thể:  Xem lịch dạy – giáo viên sử dụng chức năng này để xem lịch dạy của những lớp mà giáo viên đó được phân công giảng dạy.  Soạn giáo trình – giáo viên sử dụng chức năng này để soạn giáo trình hoặc tài liệu tham khảo cho những môn học mà giáo viên đó được phân công dạy. Hệ thống tự động liệt kê tất cả những môn học mà giáo viên đó có dạy, giáo viên chọn môn cần soạn, đặt tên cho giáo trình, xác nhận vào listbox loại đó là loại giáo tình hay là tài liệu tham khảo sau đó tiến hành soạn nội dung cho giáo trình.  Soạn câu hỏi – giáo viên soạn câu hỏi cho từng bài học của từng giáo trình. Để soạn câu hỏi, giáo viên chọn môn học, giáo trình, chương, bài muốn soạn câu hỏi cho nó. Những câu hỏi này được đưa vào ngân hàng câu hỏi, là nguồn câu hỏi để cho sinh viên làm bài tập, thi thử và thi chính thức.  Soạn đề thi – giáo viên được yêu cầu soạn đề thi cho những lớp môn học mà giáo viên đó dạy. Cùng một học kỳ có thể có nhiều giáo viên cùng dạy một môn nhưng ở các lớp khác nhau thì có những đề thi khác nhau tương ứng với lớp môn học mà từng giáo viên dạy soạn ra. Mỗi đề thi sẽ có password của nó để tránh chọn nhằm đề thi cho những lớp học cùng môn học tại một thời điểm. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 6  Trao đổi diễn đàn – chức năng này của hệ thống nhằm đảm bảo có sự liên lạc giữa giáo viên và sinh viên, giáo viên kịp thời hổ trợ về mặt kiến thức cho sinh viên thông qua hình thức trao đổi trực tuyến vào những buổi cố định được nhà trường thông báo trước hoặc nhận và trả lời e-mail cho sinh viên.  Cập nhật account – giáo viên có thể thay đổi thông tin account của mình để đảm bảo bí mật cá nhân. Ghi chú: Khái niệm “lớp môn học” trong phần này được hiểu như sau: sinh viên thuộc các ngành khác nhau, các khoá khác nhau và các lớp khác nhau có thể đăng ký học cùng một môn học với cùng một giáo viên. Yêu cầu để có thể đăng ký là trong chương trình học của sinh viên đó phải có môn học mà sinh viên đó đăng ký. Lớp này thực ra là một lớp học đúng tiến độ của một lớp cứng nào đó và các sinh viên thuộc lớp khác có thể đăng ký vào học. Lớp môn học là sự kết hợp giữa lớp và môn học.  Với phòng đào tạo : Sau khi đăng nhập thành công với quyền Quản lý, nhân viên phòng đào tạo có thể:  Quản lý Khoa - thêm một khoa mới, sửa thông tin của một khoa, tìm khoa, xoá một khoa không còn tồn tại.  Quản lý Hệ đào tạo - thêm, xoá, sửa, tìm hệ.  Quản lý Ngành - thêm ngành, sửa thông tin một ngành, xoá một ngành không còn tồn tại, tìm ngành theo điều kiện, thêm hệ-ngành ( vì một ngành có thể thuộc nhiều hệ chẳng hạn như đại học, cao đẳng, trung cấp cho nên cần phải xác nhận một ngành nào đó thuộc hệ nào), xoá hệ-ngành (khi một hệ không còn đào tạo một ngành nào đó thì ta tiến hành xoá ngành đó khỏi hệ).  Quản lý Lớp - thêm lớp mới, xoá lớp không còn tồn tại, sửa thông tin lớp, tìm lớp theo điều kiện.  Quản lý Môn học - thêm, xoá, sửa, tìm môn học theo điều kiện.  Quản lý Sinh viên, giáo viên, học phí, điểm, quản lý account, chương trình học với các thao tác thêm, xoá, sửa, tìm. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 7  Đăng ký môn cứng cho mỗi lớp trong từng học kỳ dựa vào chương trình học của ngành mà lớp đó thuộc về.  Liên kết nhanh đến một số website khác thông qua mục “liên kết website”. 1.2 Phân tích và thiết kế cơ sở dữ liệu 1.2.1 Mô hình chức năng Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 8 Quản lý hệ thống đào tạo qua mạng 1.Sinh viên 1.1 Đăng nhập hệ thống 1.2 Xem thời khóa biểu 1.3 Download giáo trình 1.5 Thi trắc nghiệm, thi thử 1.6 Xem điểm thi 1.7 Trao đổi diễn đàn 3. Phòng đào tạo 2. Giáo viên 2.1 Đăng nhập hệ thống 2.2 Xem thời khóa biểu 2.3 Quản lý giáo trình 2.4 Quản lý đề thi 2.5 Tổ chức thi 2.6 Trao đổi diễn đàn 1.4 Học trực tuyến 1.8 Cập nhật account 2.7 Cập nhật account 3.1 Đăng nhập hệ thống 3.2 Quản lý khoa 3.3 Quản lý lớp 3.4 Quản lý môn học 3.5 Quản lý thời khóa biểu 3.6 Quản lý sinh viên 3.7 Quản lý giáo viên 3.8 Quản lý học phí 3.9 Quản lý điểm 3.10 Quản lý hệ đào tạo 3.11 Quản lý ngành 3.12 Quản lý account 3.13 Quản lý lịch thi Hình 1.1 Mô hình chức năng BFD Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 9 1.2.2 Mô hình xử lý DFD 1.2.2.1 Mô hình xử lý DFD mức 0 a1 Hệ thống quản lý đào tạo qua mạng c 1 c10 Phòng đào tạo c2 c3 c4 c5 c6 c7 c8 c9 b3 b2 1 b 4 b b6 b8 b7 Giáo viên b 1 a4 a2 a5 a6 a7 a8 Sinh viên a9 c11 c12 c13 c14 Hình 1.2 Mô hình xử lý DFD mức 0 Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 10 Ghi chú : a1 : thông tin đăng nhập hệ thống của sinh viên a2 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu a3 : thông tin yêu cầu download giáo trình học a4 : thông tin yêu cầu được học trực tuyến a5 : thông tin yêu cầu được thi trắc nghiệm hoặc thi thử a6 : thông tin yêu cầu xem điểm môn học a7 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn a8 : thông tin yêu cầu cập nhật account a9 : thông tin đáp ứng yêu cầu đến sinh viên b1 : thông tin cầu đăng nhập hệ thống của giáo viên b2 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu b3 : thông tin yêu cầu được soạn giáo trình b4 : thông tin yêu cầu được soạn đề thi b5 : thông tin yêu cầu được tổ chức thi b6 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn b7 : thông tin yêu cầu cập nhật account b8 : thông tin đáp ứng các yêu cầu của giáo viên c1 : thông tin đăng nhập hệ thống c2 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các khoa c3 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các lớp c4 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin các môn học c5 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin thời khoá biểu c6 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin của sinh viên c7 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin của giáo viên c8 : thông tin yêu cầu cung cấp thông tin về học phí c9 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin điểm c10 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin hệ c11 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin ngành c12 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin account c13 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lich thi Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 11 c14 : thông tin đáp ứng yêu cầu của phòng đào tạo. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 12 1.2.2.2 Mô hình xử lý DFD mức 1  Sinh viên Hình 1.3. DFD mức 1 cho Sinh viên 1.1 Đăng nhập hệ thống 1.2 Xem thời khóa biểu 1.3 Download giáo trình 1.4 Học trực tuyến 1.5 Xem điểm 1.6 Thi trắc nghiệm / Thi thử 1.7 Trao đổi diễn đàn D1 Sinh Viên D3 Biên lai D4 Giáo trình D5 Chương D6 Bài D7 Điểm D8 Câu hỏi D9 Câu trả D10 Thông điệp d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d9 d10 d11 d12 d13 d14 d15 d16 d17 d18 d19 d20 d21 d25 Sinh viên D2 Thời khóa biểu 1.8 Cập nhật account D1 Sinh viên d22 d24 d23 Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 13 Ghi chú : d1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống d2 : mẫu tin username,password d3 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu d4 : thông tin cần xem d5 : thông tin yêu cầu được download giáo trình d6 : mẫu tin biên lai để kiểm tra d7 : thông tin về giáo trình cần download d8 : thông tin về chương cần download d9 : thông tin về bài cần download d10 : thông tin yêu cầu học trực tuyến d11 : nội dung giáo trình sinh viên cần d12 : nội dung chương sinh viên cần d13 : nội dung bài sinh viên cần d14 : thông tin yêu cầu xem điểm từ sinh viên d15 : thông tin về điểm được yêu cầu d16 : thông tin yêu cầu thi trắc nghiệm hoặc thi thử d17 : thông tin câu hỏi d18 : thông tin câu trả lời d19 : thông tin yêu cầu được trao đổi trên diễn đàn d20 : thông điệp trao đổi giữa giáo viên và học sinh d21 : thông điệp đã được trả lời d22 : thông tin yêu cầu cập nhật account d23 : mẫu tin cần cập nhật d24 : mẫu tin sau khi đã cập nhật d25 : thông tin đáp ứng các yêu cầu Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 14  Giáo viên : 2.1 Đăng nhập hệ thống 2.2 Xem thời khóa biểu 2.3 Quản lý giáo trình 2.4 Quản lý đề thi 2.5 Tổ chức thi 2.6 Trao đổi diễn đàn D11 Giáo viên D4 Giáo trình D5 Chương D6 Bài D12 Đề thi D8 Câu hỏi D9 Câu trả lời D10 Thông điệp e1 e2 e3 e4 e5 e6 e7 e8 e12 e17 e18 e13 e14 e19 e20 e21 e25 Sinh viên D2 Thời khoá biểu 2.7 Cập nhật account D11 Giáo viên e22 e24 e23 e9 e10 e11 e15 e16 Hình 1.4 DFD mức 1 cho Giáo viên Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 15 Ghi chú : e1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống e2 : mẫu tin username, password e3 : thông tin yêu cầu xem thời khoá biểu e4 : thông tin cần xem e5 : thông tin yêu cầu cập nhật giáo trình mới e6 : thông tin giáo trình cần cập nhật e7 : thông tin giáo trình đã cập nhật e8 : thông tin chương cần cập nhật e9 : thông tin chương đã cập nhật e10 : thông tin bài đã cập nhật e11 : thông tin bài cần cập nhật e12 : thông tin yêu cầu cập nhật đề thi e13 : thông tin câu hỏi cần cập nhật e14 : thông tin câu hỏi đã cập nhật e15 : thông tin câu trả lời đã cập nhật e16 : thông tin câu trả lời cần cập nhật e17 : thông tin yêu cầu tổ chức thi e18 : thông tin đề thi e19 : thông tin yêu cầu trao đổi diễn đàn e20 : thông tin thông điệp cần lưu e21 : thông tin thông điệp cần xem e22 : thông tin yêu cầu cập nhật account e23 : thông tin account đã được cập nhật e24 : thông tin account cần cập nhật e25 : thông tin đáp ứng các yêu cầu của giáo viên Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 16  Phòng đào tạo : D11 Giáo viên 3.1 Đăng nhập hệ thống 3.2 Quản lý khoa 3.3 Quản lý lớp 3.4 Quản lý môn học 3.5 Quản lý thời khoá biểu D13 Khoa D2 Thời khoá biểu f5 f2 f3 f4 f6 f7 f8 f10 f9 f11 f12 f13 f14 Phòng đào tạo f1 D15 M ôn học D14 Lớp 3.6 Quản lý hệ f38 f39 f40 D19 Hệ đào tạo 3.7 Quản lý ngành f41 f43 D20 Ngành f42 Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 17  Phòng đào tạo (tiếp theo) : Hình 1.5. DFD mức 1 cho PĐT Ghi chú : 3.12 Quản lý điểm 3.8 Quản lý sinh viên 3.10 Quản lý học phí 3.11 Quản lý account 3.9 Quản lý giáo viên Phòng đào tạo f19 f20 f21 f22 f23 f24 f25 f26 f27 f28 f31 f32 f33 f37 f15 f16 f17 f18 D7 Điểm D1 Sinh viên D11 Giáo viên D16 Biên lai D11 Giáo viên D1 Sinh viên D17 Phòng đào f29 f30 3.13 Quản lý lịch thi f34 f35 f36 D18 Lịch thi Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 18 f1 : thông tin yêu cầu đăng nhập hệ thống của PĐT f2 : thông tin username, password f3 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin khoa f4 : thông tin về khoa đã cập nhật f5 : thông tin khoa cần cập nhật f6 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lớp f7 : thông tin về lớp đã cập nhật f8 : thông tin lớp cần cập nhật f9 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin môn học f10 : thông tin môn học đã cập nhật f11 : thông tin môn học cần cập nhật f12 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin thời khoá biểu f13 : thông tin thời khoá biểu đã cập nhật f14 : thông tin về thời khoá biểu cần cập nhật f15 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin sinh viên f16 : thông tin sinh viên đã cập nhật f17 : thông tin sinh viên cần cập nhật f18 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin giáo viên f19 : thông tin giáo viên đã cập nhật f20 : thông tin giáo viên cần cập nhật f21 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin học phí f22 : thông tin biên lai mới f23 : thông tin học phí cần điều chỉnh f24 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin account f25 : thông tin account của giáo viên đã được cập nhật f26 : thông tin account của giáo viên cần cập nhật f27 : thông tin account của sinh viên đã được cập nhật f28 : thông tin account của sinh viên cần cập nhật f29 : thông tin account của nhân viên PĐT đã được cập nhật f30 : thông tin account của nhân viên PĐT cần cập nhật f31 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin điểm Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 19 f32 : thông tin điểm đã cập nhật f33 : thông tin điểm cần cập nhật f34 : thông tin yêu cầu cập nhật thông tin lịch thi f35 : thông tin lịch thi đã cập nhật f36 : thông tin lịch thi cần cập nhật f37 : thông tin đáp ứng các yêu cầu f38 : thông tin yêu cầu cập nhật hệ đào tạo f39 : thông tin hệ đào tạo đã cập nhật f40 : thông tin hệ đào tạo cần cập nhật f41: thông tin yêu cầu cập nhật ngành đào tạo f42 : thông tin ngành đào tạo đã cập nhật f43 : thông tin ngành đào tạo cần cập nhật Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 20 1.2.2.3 Mô hình xử lý DFD mức 2 cho Giáo viên  Quản lý giáo trình Ghi chú : g1 : thông tin yêu cầu thêm giáo trình mới g2 : thông tin giáo trình mới g3 : thông tin chương mới g4 : thông tin về bài mới g5 : thông tin yêu cầu xóa giáo trình g6 : thông tin giáo trình cần xóa g7 : thông tin giáo trình đã xóa g8 : thông tin về chương cần xóa h9 : thông tin về chương đã xóa g10 : thông tin bài cần xóa g11 : thông tin bài đã xóa g12 : thông tin yêu cầu sửa giáo trình Giáo viên 2.3.1 Thêm giáo trình 2.3.2 Xoá giáo trình 2.3.3 Sửa giáo trình g1 g3 g4 g5 g6 g7 g8 g9 g10 g11 g2 D4 Giáo trình D5 Chương D6 Bài D4 Giáo trình D5 Chương D6 Bài h13 h14 h15 h16 g17 g18 D4 Giáo trình D5 Chương D6 Bài g12 Hình 1.6. DFD Quản lý Giáo trình Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 21 g13 : thông tin giáo trình cần sửa g14 : thông tin giáo trình đã sửa g15 : thông tin về chương cần sửa g16 : thông tin về chương đã sửa g17 : thông tin bài cần sửa g18 : thông tin bài đã sửa  Quản lý đề thi Ghi chú : g19 : thông tin yêu cầu thêm đề thi mới g20 : thông tin câu hỏi mới g21 : thông tin câu trả lời mới g22 : thông tin yêu cầu xóa đề thi g23 : thông tin câu hỏi cần xóa g24 : thông tin câu hỏi đã xóa g25 : thông tin câu trả lời cần xóa g26 : thông tin về câu trả lời đã xóa Giáo viên 2.3.1 Thêm đề thi 2.3.2 Xoá đề thi 2.3.3 Sửa đề thi g19 g21 g22 g23 g24 g25 g26 g28 g29 g30 g20 D8 Câu hỏi D9 Câu trả lời g27 g31 D8 Câu hỏi D5 Câu trả lời D8 Câu hỏi D5 Câu trả lời Hình 1.7. DFD Quản lý đề thi Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 22 g27 : thông tin yêu cầu sửa đề thi g28 : thông tin câu hỏi cần sửa g29 : thông tin câu hỏi đã sửa g30 : thông tin câu trả lời cẩn sửa g31 : thông tin câu trả lời đã sửa 1.2.2.4 Mô hình xử lý DFD mức 2 cho Phòng Đào Tạo  Quản lý Khoa Ghi chú : h1 : thông tin yêu cầu thêm thông tin khoa mới h2 : thông tin khoa mới h3 : thông tin yêu cầu xóa khoa h4 : thông tin về khoa cần xóa h5 : thông tin về khoa cần cập nhật sau khi xoá h6 : thông tin yêu cầu sửa thông tin khoa h7 : thông tin về khoa cần sửa h8 : thông tin về khoa cần cập nhật sau khi sửa h9 : thông tin yêu cầu tìm khoa Phòng Đào Tạo 3.2.1 Thêm khoa 3.2.2 Xoá khoa 3.2.3 Sửa khoa 3.2.4 Tìm khoa h1 h3 h4 h5 h6 h7 h8 h9 h1 h1 1 h2 D13 Khoa D13 Khoa Hình 1.8. DFD Quản lý Khoa Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 23 h10 : thông tin về khoa cần tìm h11 : kết quả tìm kiếm  Quản lý Lớp Ghi chú : h12 : thông tin yêu cầu thêm lớp mới h13 : thông tin lớp mới cần lưu h14 : thông tin yêu cầu xóa lớp h15 : thông tin lớp cần xóa h16 : thông tin về lớp sau khi hủy và cập nhật h17 : thông tin yêu cầu sửa thông tin lớp h18 : thông tin lớp cần sửa h19 : thông tin lớp đã sửa cần lưu h20 : lơì yêu cầu tìm lớp h21 : thông tin lớp cần tìm h22 : kết quả trả về  Quản lý M ôn học Phòng Đào Tạo 3.3.1 Thêm lớp 3.3.2 Xoá lớp 3.3.3 Sửa lớp 3.3.4 Tìm lớp h12 h14 h15 h16 h17 h18 h19 h20 h21 h22 h13 D14 Lớp D14 Lớp Hình 1.9. DFD Quản lý lớp Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 24 Ghi chú : h23 : thông tin yêu cầu thêm thông tin môn học mới h24 : thông tin môn học mới cần lưu h25 : thông tin yêu cầu xóa môn học h26 : thông tin môn học cần xóa h27 : thông tin môn học cần lưu lại sau khi đã xoá theo yêu cầu h28 : thông tin yêu cầu sửa thông tin môn học h29 : thông tin môn học cần sửa h30 : thông tin môn học đã sửa cần lưu h31 : thông tin yêu cầu tìm môn học h32 : thông tin môn học cần tìm h33 : kết quả trả về  Quản lý Thời khóa biểu Phòng Đào Tạo 3.4.1 Thêm môn học 3.4.2 Xoá môn học 3.4.3 Sửa môn học 3.4.4 Tìm môn học h23 h25 h26 h27 h28 h29 h30 h31 h32 h33 h24 D15 Môn học D15 Môn học Hình 1.10. DFD Quản lý môn học Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 25 Ghi chú : h34 : thông tin yêu cầu thêm thông tin thời khóa biểu mới h35 : thông tin thời khóa biểu mới h36 : thông tin yêu cầu xóa thời khóa biểu h37 : thông tin thời khóa biểu cần xóa h38 : thông tin TKB sau khi đã xoá heo yêu cầu h39 : thông tin yêu cầu sửa thông tin thời khóa biểu h40 : thông tin thời khóa biểu cần sửa h41 : thông tin thời khóa biểu đã sửa cần lưu h42 : thông tin yêu cầu tìm thời khóa biểu h43 : thông tin thời khóa biểu cần tìm h44 : kết quả trả về  Quản lý Sinh viên Phòng Đào Tạo 3.5.1 Thêm thời khoá biểu 3.5.2 Xoá thời khoá biểu 3.5.3 Sửa thời khoá biểu 3.5.4 Tìm thời khoá biểu h34 h36 h37 h38 h39 h40 h41 h42 h43 h44 h35 D2 Thời khoá biểu D2 Thời khoá biểu Hình 1.11. DFD Quản lý thời khoá biểu Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 26 Ghi chú : h45 : thông tin yêu cầu thêm thông tin sinh viên mới h46 : thông tin sinh viên mới h47 : thông tin yêu cầu xóa sinh viên h48 : thông tin sinh viên cần xóa h49 : thông tin về sinh viên sau khi xoá theo yêu cầu h50 : thông tin yêu cầu sửa thông tin sinh viên h51 : thông tin sinh viên cần sửa h52 : thông tin sinh viên sau khi đã sửa theo yêu cầu h53 : thông tin yêu cầu tìm sinh viên h54 : thông tin sinh viên cần tìm h55 : kết quả trả về Phòng Đào Tạo 3.8.1 Thêm sinh viên 3.8.2 Xoá sinh viên 3.8.3 Sửa sinh viên 3.8.4 Tìm sinh viên h45 h47 h48 h49 h50 h51 h52 h53 h54 h55 h46 D1 Sinh viên D1 Sinh viên Hình 1.12. DFD Quản lý Sinh viên Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 27  Quản lý G iáo viên Ghi chú : h56 : thông tin yêu cầu thêm thông tin giáo viên mới h57 : thông tin giáo viên mới h58 : thông tin yêu cầu xóa giáo viên h59 : thông tin giáo viên cần xóa h60 : thông tin về giáo viên cần lưu sau khi đã xoá theo yêu cầu h61 : thông tin yêu cầu sửa thông tin giáo viên h62 : thông tin giáo viên cần sửa h63 : thông tin về giáo viên cần lưu sau khi đã sửa theo yêu cầu h64 : thông tin yêu cầu tìm giáo viên h65 : thông tin giáo viên cần tìm h66 : thông tin tìm theo yêu cầu Phòng Đào Tạo 3.9.1 Thêm giáo viên 3.9.2 Xoá giáo viên 3.9.3 Sửa giáo viên 3.9.4 Tìm giáo viên h56 h58 h59 h60 h61 h62 h6 3 h64 h6 5 h66 h57 D15 Giáo viên D15 Giáo viên Hình 1.13. DFD Quản lý Giáo viên Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 28  Quản lý Đ iểm Ghi chú : h67 : thông tin yêu cầu thêm bảng điểm h68 : thông tin điểm cần thêm h69 : thông báo yêu cầu thêm điểm được đáp ứng h70 : thông tin yêu cầu tìm điểm h71 : thông tin điểm cần tìm h72 : thông tin về điểm sau khi tìm h73 : thông tin yêu cầu sửa điểm h74 : thông tin điểm cần sửa h75 : thông tin điểm đã sửa cần lưu Phòng Đào Tạo 3.12.1 Thêm điểm 3.12.2 Tìm điểm 3.12.3 Sửa điểm h67 h70 h71 h72 h73 h74 h75 h68 D7 Điểm D7 Điểm h69 Hình 1.14. DFD Quản lý điểm Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 29  Quản lý Ngành : Ghi chú : h76 : thông tin yêu cầu thêm thông tin ngành mới h77 : thông tin ngành mới h78 : thông tin yêu cầu xóa ngành h79 : thông tin ngành cần xóa h80 : thông tin về ngành cần lưu sau khi đã xoá theo yêu cầu h81 : thông tin yêu cầu sửa thông tin ngành h82 : thông tin ngành cần sửa h83 : thông tin về ngành cần lưu sau khi đã sửa theo yêu cầu h84 : thông tin yêu cầu tìm ngành h85 : thông tin ngành cần tìm h86 : thông tin tìm theo yêu cầu Ngành 3.9.1 Thêm ngành 3.9.2 Xoá ngành 3.9.3 Sửa ngành 3.9.4 Tìm ngành h76 h78 h79 h80 h81 h82 h8 3 h84 h8 5 h86 h77 D20 Ngành D20 Ngành Hình 1.15. DFD Quản lý ngành Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 30  Quản lý Hệ : Ghi chú : h87 : thông tin yêu cầu thêm thông tin ngành mới h88 : thông tin hệ mới h89 : thông tin yêu cầu xóa hệ h90 : thông tin hệ cần xóa h91 : thông tin về hệ cần lưu sau khi đã xoá theo yêu cầu h92 : thông tin yêu cầu sửa thông tin hệ h93 : thông tin hệ cần sửa h94 : thông tin về hệ cần lưu sau khi đã sửa theo yêu cầu h95 : thông tin yêu cầu tìm hệ h96 : thông tin hệ cần tìm Hệ đào tạo 3.19.1 Thêm hệ đào tạo 3.19.2 Xoá hệ đào tạo 3.19.3 Sửa hệ đào tạo 3.19.4 Tìm hệ đào tạo h87 h89 h90 h91 h92 h93 h9 4 h95 h9 6 h97 h88 D20 Hệ đào tạo D20 Hệ đào tạo Hình 1.16. DFD Quản lý Hệ Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 31 h97 : thông tin tìm theo yêu cầu 1.2.3 Mô hình ERD Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 32 LOP MALOP TENLOP NIENKHOA HOCKY HOCPHI MABL SOTIEN NGAYDONG HOCKY SINHVIEN MASV HO TEN NGAYSINH DIACHI USERNAME PASSWORD EMAIL 1,n GIAOVIEN MAGV HO TEN PHAI NGAYSINH DIACHI USERNAME PASSWORD EMAIL LOAI HE MAHE TENHE KHOA MAKHOA TENKHOA CAUTRALOI MACTL NOIDUNG LYDO DAPAN CAUHOI MACH MAMH NOIDUNG MUCDO MONHOC MAMH TENMH CHUONG MACHUONG TENCHUONG GIA OTRINH MAGT TENGT LOAI BAI MABAI TENBAI TENFILE lop monhoc day dangky co co co co day thuoc co henganh co dong 1,n 1,1 1,n 1,1 1,n 1,1 1,n 1,1 1,n 1,n diemthi - lan1 - lan2 1,1 1,n 1,1 1,n 0,n -LICHHOC 1,1 1,n 1,n 1,n co 1,1 1,n 1,n 1,1 0,n 1,1 1,n 1,n 1,n thongdiep - NOIDUNG - NGAYGUI - NGUOIGUI 1,n NGANH MANGANH TENNGANH co 1,n 1,1 chuongtrinhhoc - HOCKY - SOTIET 1,n 1,n DETHI MADT THOI GIAN SOCAUKHO SOCAUDE SOCAUTB NGAYTHI LANTHI PASSWORD lichthi co 1,1 1,n 1,n 1,n 1,n 1,n - NGAYTHI - TIETBD - PHONG LANTHI LANTHI 1,n ch itietdethi 1,n 1,n 1,n Hình 1.17. Mô hình ERD - MACTL co 1,n 1,1 Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 33 1.2.4 Bảng dữ liệu 1.2.4.1 Các lược đồ quan hệ HE ( MAHE, TENHE) HE cho biết trường sẽ đào tạo nhiều trình độ khác nhau ( như : Đại học, Cao Đẳng, Trung học,... ). MAHE là khóa chính để phân biệt các hệ. TENHE biểu diễn tên hệ. KHOA ( MAKHOA, TENKHOA) KHOA cho biết trường có nhiều khoa khác nhau (như : Công Nghệ Thông Tin, Điện Tử, Cơ Khí…). TENKHOA biểu diễn tên của khoa. NGANH ( MANGANH, MAKHOA, TENNGANH) NGANH cho biết mỗi khoa có thể đào tạo nhiều ngành ( như khoa Công Nghệ Thông Tin có các ngành :Hệ thống thông tin, Quản Trị Mạng…). Khóa chính là MANGANH, khóa ngoại là MAKHOA. Biểu diễn tên ngành là TENNGANH. HENGANH (MAHE, MANGANH) HENGANH cho biết một ngành có thể được đào tạo ở nhiều trình độ khác nhau và ở mỗi trình độ có thể có nhiều ngành. Khóa chính là MAHE, MANGANH. LOP ( MALOP, TENLOP, MAHE, MANGANH, NIENKHOA, HOCKY) LOP thể hiện các lớp của trường. Mỗi lớp thuộc vào một hệ và một ngành. Thuộc tính NIENKHOA cho biết lớp đó bắt đầu từ năm học nào. Thuộc tính HOCKY cho biết học kỳ hiện tại của lớp đó là học kỳ nào. Khóa chính là MALOP, khóa ngoại là MAHE, MANGANH. CHUONGTRINHHOC ( MANGANH, MAHE, MAMH, HOCKY,SOTIET) CHUONGTRINHHOC cho biết các môn học mà mỗi sinh viên phải học. Các hệ-ngành khác nhau thì có chương trình học khác nhau. Thuộc tính SOTIET cho biết số tiết học của môn học, vàv các hệ-ngành khác nhau thì có số tiết khác nhau. HOCKY cho biết môn học có MAMH được học trong học kỳ nào. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 34 LOPMONHOC ( MALOP, MAMH, MAGV, LICHHOC, HOCKY) LOPMONHOC cho biết một lớp học các môn cụ thể trong các học kỳ. Thuộc tính LICHHOC gồm các thông tin về lịch học như: phòng, ngày bắt đầu, thời gian lên lớp, thời gian online…Thuộc tính HOCKY cho biết một lớp học một môn học trong học kỳ nào. DANGKY( MASV, MALOP, MAMH, HOCKY) DANGKY cho biết các môn học mà sinh viên đăng ký trong một học kỳ. Sinh viên có thể đăng ký học lại các môn, hay có thể đăng ký học vượt các môn của học kỳ sau. Thuộc tính HOCKY cho biết học kỳ mà sinh viên đăng ký. DIEMTHI ( MASV, MAMH, LAN1, LAN2, LANTHI) DIEMTHI mô tả điểm thi của sinh viên về một môn học. LAN1, LAN2 là điểm thi của sinh viên ở lần thi đầu tiên và lần thứ hai. Thuộc tính LANTHI cho biết sinh viên có thi một môn học lần thứ hai hay chưa. Nếu LANTHI=1 thì sinh viên chưa thi lần thứ hai. DETHI (MADT, THOIGIAN, SOCAUKHO, SOCAUDE, SOCAUTB, NGAYTHI, LANTHI, MALOP, MAMH, PASSWORD) Trong đề thi cho biết giáo viên dạy lớp nào thì sẽ ra đề thi cho lớp đó, và môn thi cũng chính là môn giáo viên đó dạy. Và trong đề thi cũng cho biết đề thi có bao nhiêu câu hỏi khó(SOCAUKHO), trung bình(SOCAUTB) và dễ(SOCAUDE), thời gian thi (THOIGIAN) là bao lâu (tính theo phút). Mỗi đề thi đều có password. CHITIETDT ( MASV, MACH, MADT , MACTL) CHITIETDETHI mô tả các câu hỏi của một môn học mà sinh viên đã thi. MACTL là mã câu trả lời mà sinh viên đã chọn. CAUHOI ( MACH, NOIDUNG, MUCDO, MABAI) Mỗi câu hỏi có một mã số duy nhất là MACH. Một câu hỏi có một nội dung câu hỏi(NOIDUNG) cho biết câu hỏi đó hỏi vấn đề gì. Một câu hỏi thuộc một bài và có các mức độ khác nhau (khó, trung bình, dễ) thông qua thuộc tính MUCDO. CAUTRALOI ( MACTL, MACH, NOIDUNG, LYDO, DAPAN) Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 35 Mỗi câu trả lời có một mã số duy nhất MACTL. Một câu hỏi thì có nhiều câu trả lời để lựa chọn (nghĩa là có nhiều mã câu trả lời), và chỉ có một đáp án đúng. Trong câu trả lời còn cho biết lý do ( LYDO ) tại sao đúng hay lý do tại sao sai. Thuộc tính DAPAN cho biết câu trả lời là đúng hay sai. Nếu DAPAN=1 thì câu trả lời là đúng. THONGDIEP (MATD, MAGV, MASV, NGAYGUI, NOIDUNG, NGUOIGUI) Sinh viên và giáo viên có thể trao đổi với nhau qua thông điệp. Trong thông điệp, thuộc tính NGUOIGUI cho biết một thông điệp cụ thể là của sinh viên hay giáo viên. Nếu NGUOIGUI=1 nghĩa là giáo viên gởi thông điệp cho sinh viên và ngược lại. Mỗi thông điệp còn cho biết ngày gửi (NGAYGUI) và nội dung (NOIDUNG) cần thảo luận . HOCPHI ( MABL, SOTIEN, NGAYDONG, HOCKY, MASV) HOCPHI cho biết số tiền mà sinh viên đóng trong mỗi học kỳ. Trong HOCPHI cũng cho biết số tiền(SOTIEN) đóng là bao nhiêu, ngày đóng (NGAYDONG), đóng trong học kỳ (HOCKY ) nào. GIAOTRINH ( MAGT, TENGT, MAMH, LOAI, MAGV) Mỗi giáo trình có một mã số duy nhất là MAGT và chỉ thuộc về một môn học. Tên giáo trình cũng là duy nhất. Mỗi môn học chỉ có một giáo trình, các giáo trình có cùng môn còn lại (nếu có) chỉ là tham khảo. Thuộc tính LOAI cho biết một tài liệu là giáo trình hay tham khảo. MAGV cho biết giáo viên nào đã soạn giáo trình. Một giáo trình có nhiều chương. CHUONG ( MACHUONG, TENCHUONG, MAGT) Một chương thuộc về một giáo trình và tên chương là duy nhất. Một chương gồm có nhiều bài. TENCHUONG biểu diễn tên của chương. BAI ( MABAI, TENBAI, MACHUONG, TENFILE) Một bài thuộc về một chương. Thuộc tính TENFILE chỉ đường dẫn đến nơi lưu trữ tập tin chứa bài. Môt bài có nhiều câu hỏi. TENBAI biểu diễn tên của bài. MONHOC ( MAMH, TENMH) Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 36 MONHOC cho biết các môn học trong chương trình đào tạo. Mỗi môn học phân biệt thông qua MAMH, và tên môn học (TENMH) phải là duy nhất. GVMH ( MAGV,MAMH) GVMH cho biết các môn học mà một giáo viên có thể dạy. SINHVIEN ( MASV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, USERNAME, PASSWORD, EMAIL, MALOP) Sinh viên có một mã số duy nhất (MASV),và mỗi sinh viên có các thông tin về lý lịch như : họ(HO), tên(TEN), giới tính(PHAI), ngày sinh(NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI) và địa chỉ email(EMAIL). Mỗi sinh viên còn có một USERNAME và PASSWORD dùng để đăng nhập hệ thống, và mỗi sinh viên chỉ thuộc một lớp học. GIAOVIEN ( MAGV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, USERNAME, PASSWORD, EMAIL, MAKHOA, LOAI) Mỗi giáo viên có một mã số duy nhất để phân biệt (MAGV),và mỗi giáo viên có các thông tin về lý lịch như : họ(HO), tên(TEN), giới tính(PHAI), ngày sinh(NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI) và địa chỉ email(EMAIL). Mỗi giáo viên còn có một USERNAME và PASSWORD dùng để đăng nhập hệ thống. Thuộc tính LOAI cho biết giáo viên có phải là quản lý hay không. LICHTHI (MALOP, MAMH, LANTHI, NGAYTHI, TIETBD, PHONG) LICHTHI cho biết thông tin về lịch thi của một lớp thi một môn học cụ thể, thông tin này gồm : ngày thi (NGAYTHI), tiết bắt đầu (TIETBD), phòng thi (PHONG). 1.2.4.2 Cài đặt các bảng dữ liệu Qui ước kí hiệu :  FieldName: tên của một trường trong bảng dữ liệu  DataType: kiểu dữ liệu của trường. Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 37  Length: độ lớn của kiểu dữ liệu  Allow Null: trường đó có cho phép nhận giá trị Null hay không, nếu giá trị là Yes là cho phép Null, để trống là không cho phép Null.  Identity: trường đó có phép tự động tăng hay không.  Identity Seed: chỉ số bắt đầu tăng  Identity Increament: bước tăng  Constraint: ràng buộc trên một trường  Primary Key: khoá chính của bảng dữ liệu  Foreign Key: khoá ngoại của bảng dữ liệu Cài đặt các bảng dữ liệu:  HE ( MAHE, TENHE) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAHE varchar 15 Primary key TENHE nvarchar 40 Bảng 1.1 Bảng dữ liệu HE  NGANH ( MANGANH, MAKHOA,TENNGANH) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MANGANH varchar 15 Primary key MAKHOA varchar 15 Foreign Key TENNGANH nvarchar 40 Bảng 1.2 Bảng dữ liệu NGANH  KHOA ( MAKHOA, TENKHOA) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAKHOA varchar 15 Primary key TENKHOA nvarchar 40 Bảng 1.3 Bảng dữ liệu KHOA Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 38  DANGKY( MASV, MALOP, MAMH,HOCKY) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MASV varchar 15 Primary key MALOP varchar 15 Primary key MAM H varchar 15 Primary key HOCKY tinyint 1 Bảng 1.4 Bảng dữ liệu DANGKY  HENGANH (MAHE, MANGANH) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAHE varchar 15 Primary key MANGANH varchar 15 Primary key Bảng 1.5 Bảng dữ liệu HENGANH  LOP ( MALOP, TENLOP, MAHE, MANGANH, NIENKHOA, HOCKY) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MALOP varchar 15 Primary key TENLOP nvarchar 40 MAHE varchar 15 Foreign Key MANGANH varchar 15 Foreign Key NIENKHOA char 4 HOCKY bit 1 Bảng 1.6 Bảng dữ liệu LOP  LOPMONHOC ( MALOP, MAMH, LICHHOC, MAGV, HOCKY) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MALOP varchar 15 Primary key MAM H varchar 15 Primary key LICHHOC nvarchar 1000 Yes MAGV varchar 15 Yes Foreign Key Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 39 HOCKY tinyint 1 Bảng 1.7 Bảng dữ liệu LOPMONHOC  CHUONGTRINHHOC(MANGANH, MAHE, MAMH, HOCKY, SOTIET) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MANGANH varchar 15 Primary key MAHE varchar 15 Primary key MAM H varchar 15 Primary key HOCKY tinyint 1 SOTIET smallint 2 Bảng 1.8 Bảng dữ liệu CHUONGTRINHHOC  DIEM ( MASV, MAMH, LAN1, LAN2, LANTHI) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MASV varchar 15 Primary key MAM H varchar 15 Primary key LAN1 tinyint 1 LAN2 tinyint 1 LANTHI Bit 1 Bảng 1.9 Bảng dữ liệu DIEM  DETHI (MADT, THOIGIAN, SOCAUKHO, SOCAUDE, SOCAUTB, NGAYTHI, LANTHI, MALOP, MAMH, PASSWORD) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MADT int 4 Yes 1 1 Primary Key MAM H varchar 15 Foreign Key MALOP varchar 15 Foreign Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 40 Key LANTHI tinyint 1 SOCAUKHO smallint 2 SOCAUTB smallint 2 SOCAUDE smallint 2 NGAYTHI Datetime 8 THOIGIAN Int 4 PASSWORD Varchar 15 Bảng 1.10 Bảng dữ liệu DETHI  CHITIETDT ( MASV, MACH, MADT, MACTL ) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MASV varchar 15 Primary key MACH int 4 Primary key MADT int 4 Primary key MACTL int 4 Bảng 1.11 Bảng dữ liệu CHITIETDETHI  CAUHOI ( MACH, MABAI, NOIDUNG, MUCDO) FieldName Datatyp e Lengt h Allo w Null Identit y Identit y Seed Idetity Incremen t Constraint MACH int 4 Yes 1 1 Primary key NOIDUN G text 16 MUCDO tinyint 1 =1:Khó,=2:TB , =3 :Dễ MABAI int 4 Bảng 1.12 Bảng dữ liệu CAUHOI  CAUTRALOI ( MACTL, MACH, NOIDUNG, LYDO, DAPAN) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MACTL Int 4 Yes 1 1 Primary key NOIDUNG text 16 MACH Int 4 Foreign Key DAPAN bit 1 =1 : đúng Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 41 =0 : sai LYDO text 16 Bảng 1.13 Bảng dữ liệu CAUTRALOI  THONGDIEP(MATD,MAGV,MASV,NGAYGUI,NOIDUNG,NGUOIGU I) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MATD Int 4 Yes 1 1 Primary Key MAGV varchar 15 Foreign Key MASV Varchar 15 Foreign Key NOIDUNG nvarchar 3000 NGAYGUI datetime 8 NGUOIGUI bit 1 =1 : giáo viên =0 : sinh viên Bảng 1.14 Bảng dữ liệu THONGDIEP  GVMH (MAGV, MAMH) FieldNam e Datatyp e Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAGV Varchar 15 Primary key MAM H Varchar 15 Primary key Bảng 1.15 Bảng dữ liệu GVMH  HOCPHI ( MABL, SOTIEN, NGAYDONG, HOCKY,MASV) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MABL int 4 Yes 1 1 Primary Key SOTIEN varchar 15 NGAYDONG datetime 8 HOCKY tinyint 1 MASV varchar 15 Foreign Key Bảng 1.16 Bảng dữ liệu HOCPHI Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 42  GIAOTRINH ( MAGT, TENGT, MAMH, LOAI) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAGT int 4 Yes 1 1 Primary key TENGT nvarchar 20 MAM H varchar 15 Foreign Key MAGV varchar 15 Foreign Key LOAI bit 1 =1 :giáo trình =0 : tham khảo Bảng 1.17 Bảng dữ liệu GIAOTRINH  CHUONG ( MACHUONG, TENCHUONG, MAGT) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MACHUONG int 4 Yes 1 1 Primary key TENCHUONG nvarchar 100 MAGT int 4 Foreign key Bảng 1.18 Bảng dữ liệu CHUONG  MONHOC ( MAMH, TENMH) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAM H varchar 15 Primary key TENMH nvarchar 30 Bảng 1.19 Bảng dữ liệu MONHOC  BAI ( MABAI, TENBAI, MACHUONG, TENFILE) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MABAI int 4 Yes 1 1 Primary key TENBAI nvarchar 100 MACHUONG int 4 Foreign Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 43 key TENFILE varchar 20 Bảng 1.20 Bảng dữ liệu BAI  SINHVIEN ( MASV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, USERNAME, PASSWORD, EMAIL, MALOP) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MASV varchar 10 Primary key HO nvarchar 20 TEN nvarchar 40 NGAYSINH datetime 8 PHAI bit 1 DIACHI nvarchar 50 EMAIL varchar 50 MALOP varchar 15 Foreign key USERNAME varchar 20 PASSWORD varchar 15 Bảng 1.21 Bảng dữ liệu SINHVIEN  LICHTHI (MALOP, MAMH, LANTHI, NGAYTHI, TIETBD, PHONG) FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MALOP Varchar 15 Primary key MAM H Varchar 15 Primary key LANTHI TinyInt 1 Primary key NGAYTHI Datetime 8 TIETBD TinyInt 1 PHONG Varchar 10 Bảng 1.22 Bảng dữ liệu LICHTHI  GIAOVIEN ( MAGV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, USERNAME, PASSWORD, EMAIL, MAKHOA) Nhóm 9: TIỂU LUẬN TỔ CHỨC HTTT TRONG DOANH NGHIỆP 44 FieldName Datatype Length Allow Null Identity Identity Seed Idetity Increment Constraint MAGV varchar 10 Primary key HO nvarchar 20 TEN nvarchar 40 NGAYSINH datetime 8 PHAI bit 1 DIACHI nvarchar 50 EMAIL varchar 50 USERNAME varchar 20 PASSWORD varchar 15 MAKHOA varchar 15 Foreign key LOAI bit 1 =1: giáo viên =0: quản lý Bảng 1.23 Bảng dữ liệu GIAOVIEN --------------------o0o--------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftieu_luan_ap_dung_httt_trong_doanh_nghiep_1835.pdf