Trong điều kiện nền kinh tế thị trường thiếu ổn định, các DN gặp không ít khó
khăn trong sản xuất, kinh doanh. Nhu cầu vay vốn là cần thiết để các DN duy trì hoạt
động cũng như mở rộng sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên, không phải DN nào cũng có khả
năng tài chính đảm bảo trả đủ nợ và lãi vay cho nhân hàng. Do đó, thẩm định BCTC
KHDN vay vốn là quy trình không thể thiếu để ngân hàng hạn chế rủi ro trong hoạt động
cho vay cũng như tìm kiếm khách hàng có tình hình tài chính tốt để thiếp lập quan hệ tín
dụng. Nhận thức được tầm quan trọng đó, tôi đã mạnh dạn chọn đề tài “Tìm hiểu quy
trình thẩm định báo cáo tài chính trong hoạt động cho vay tại Ngân hàng Thương mại
cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế” nhằm hiểu thêm
về hoạt động cho vay nói chung cũng như công tác thẩm định BCTC KHDN vay vốn nói
riêng. Qua đó, truyền tải những kiến thức đã học được vào thực tiễn tại ngân hàng và có
cái nhìn thực tế hơn về hoạt động này.
Về cơ bản, đề tài đã có một số thành công nhất định:
- Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về hoạt động cho vay nói chung và quy trình
thẩm định BCTC KHDN vay vốn nói riêng.
- Tìm hiểu và đánh giá thực trạng quy trình thẩm định BCTC KHDN vay vốn trong
hoạt động cho vay tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi
nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
- Đưa ra một số giải pháp hoàn thiện quy trình thẩm định BCTC KHDN vay vốn
trong hoạt động cho vay tại Chi nhánh.
129 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu quy trình thẩm định Báo cáo tài chính trong hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................
- Cổ đông/thành viên đã góp đủ vốn điều lệ Đủ Chưa
Thông tin về mức độ ảnh hưởng của một số cổ đông lớn đến hoạt động của Công ty ........................
Nêu chưa góp đủ, ghi số còn thiếu và cam kết (nếu có).......................................................................
- Các nội dung khác...................................................................................................................................
2.4. Quan hệ với tổ chức tín dụng khác Không Có.
Nguồn thông tin CIC Khách hàng cung cấp
Chỉ tiêu TCTD.Đến ngày../../....
TCTD.
Đến ngày../../....
TCTD.
Đến ngày../../....
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
1. Cho vay
- Nợ trong hạn
+ Ngắn hạn
+ Trung hạn
+ Dài hạn
- Nợ gia hạn/ quá hạn
- Nợ đã XLRR
2. Dư bảo lãnh
3. Số dư chiết khấu GTCG/CCCN
4. Nhóm nợ
5. Biện pháp bảo đảm
Đánh giá và Kết luận về khách hàng: ...................................................................................................
II. KẾT QỦA THẨM ĐỊNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TÀI CHÍNH
1. Hoạt động kinh doanh
1.1. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính và sản phẩm/ dịch vụ......................................................................
1.2. Hoạt động kinh doanh được tiến hành Quanh năm Tập trung vào tháng/ quý....
1.3. Năng lực sản xuất kinh doanh:
Trụ sở giao dịch Của khách hàng Đi thuê Chưa có
Vị trí, quy mô, hiệu suất sử dụng thực tế........................................................................................................
Nhà máy, nhà xưởng, nhà kho của Công ty Đi thuê Chưa có
Vị trí, quy mô và hiệu suất sử dụng thực tế.............................................................................................
Nếu chưa có, nêu lý do...................................................................................................................
Cơ sở vật chất, máy móc
thiết bị, công nghệ,
Hiện đại Bình thường Lạc hậu, xuống
cấp
Nêu cụ thể .......................................................................................................................................
Công suất và hoạt động thực tế.......................................................................................................
Mô tả ngắn gọn chu trình sản xuất...........................................................................................................
Thực tế mạng lưới hoạt động (chi nhánh, cơ sở sản suất kinh doanh/ hệ thống phân
phối...)...........................
Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh..............................................................................................................
Các nội dung khác..................................................................................................................................
1.4. Thị trường, khách hàng chủ yếu và phương thức bán hàng.
- Địa bàn tiêu thụ trong tỉnh/ thành
phố
Cả nước Xuất khẩu (...%)
Ghi cụ thể thị trường tiêu thụ chính, các (nhóm) khách hàng chủ yếu.....................................................
- Cách thức tiêu thụ Bán buôn Bán lẻ Cả hai
- Phương thức thanh toán (Trả trước/Trả ngay/Trả chậm):..........................................................................
- Thu tiền bán hàng (Tiền mặt/Chuyển
khoản):................................................................................................
- Đánh giá lợi thế cạnh tranh, điểm mạnh/ điểm yếu so với các đối thủ khác .............................................
- Các nội dung khác................................................................................................................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
1.5. Nguồn cung cấp nguyên liệu chính và các yếu tố đầu vào cho hoạt động kinh doanh.
- Nêu các hàng hóa, nguyên liệu và các yếu tố đầu vào chính cho hoạt động kinh doanh......................
- Quan hệ thanh toán với
nhà cung cấp
Đúng hạn Đôi khi chậm
thanh toán
Thường xuyên
chậm thanh toán
- Nguồn cung cấp hàng hóa,
nguyên vật liệu
Nhiều nhà cung
cấp trong nước
Một số nhà cung
cấp trong nước
Nhập khẩu
- Trả tiền cho nhà cung cấp Tiền mặt
(khoảng ....%)
Chuyển khoản
(khoảng ...%)
- Phương thức thanh toán Trả trước
(khoảng ...%)
Trả ngay
(khoảng ...%)
Trả chậm
(khoảng ...%)
- Các nội dung khác.............................................................................................................................
1.6. Khả năng hoạt động của khách
hàng
Phát triển tốt Bình thường Hoạt động cầm chừng
Chỉ tiêu Năm X-2 Năm X-1 Năm X Tăng (%)
- Sản lượng sản xuất
- Sản lượng tiêu thụ
- Doanh thu
- Lợi nhuận sau thuế
1.7. Các thông tin khác và ghi nhận những thông tin thực tế hoạt động kinh doanh qua khảo sát và tiếp xúc
với khách hàng.......................................................................................................................................
2. Tình hình tài chính
- Quan điểm của Công ty về minh bạch số liệu tài chính Có Không xác định Không
+ Kiểm toán báo cáo tài chính ...............................................................................................................
+ Công bố thông tin (đầy đủ, kịp thời...).........................................................................................................
- Hiệu quả hoạt động của Bộ máy Kiểm tra, kiểm soát,
kiểm toán nội bộ?
Tốt Trung
bình
Hạn chế Không
có
- Đánh giá tài sản có của doanh nghiệp
Số
TT
Tên khoản mục Giá trị % so với tài sản
có tương ứng
Số tiền đã trích
dự phòng rủi ro
1. Giá trị giảm giá các khoản đầu tư tài chính
2. Các khoản phải thu khó đòi
3. Hàng tồn kho chậm luân chuyển
Giá trị chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đối với công trình xây lắp đã hoàn thành nhưng chưa quyết
toán........................., lý do ..................................................................................................................
Giá trị các khoản đầu tư xây dựng cơ bản đã hoàn thành nhưng chưa quyết toán vào nguyên giá TSCĐ
để trích khấu hao............................., lý do..............................................................................................
- Vốn chủ sở hữu.
Giá trị................... triệu đồng; tỷ lệ so với vốn đã góp......%
Đầu tư tài chính dài hạn.............. triệu đồng; Tỷ lệ so với vốn chủ sở hữun......%;
Vốn luân chuyển ........... triệu đồng.
- Các nội dung khác......................................................................................................................................
3. Mức độ đáp ứng điều kiện cấp GHTD
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
Stt Tiêu chí Khách hàng Quy định củaNHCT1
Mức độ đáp ứng điều
kiện của khách hàng so
với quy định
1 Hệ số tự tài trợ Đủ Không
2 Hệ số thanh toán ngắn hạn Đủ Không
3
Báo cáo tài chính được
kiểm toán (trường hợp
không có bảo đảm)
Đủ Không
4 ROE Đủ Không
5 Lỗ lũy kế Đủ Không
... Đủ Không
Đánh giá, kết luận về hoạt động kinh doanh và tài chính và những vấn đề cần lưu ý:
...........................
III. NHU CẦU CẤP GHTD VÀ KẾT QUẢ XẾP HẠNG CỦA KHÁCH HÀNG
Chỉ tiêu Đề nghị
cấp GHTD kỳ này
GHTD kỳ trước (nếu có)
Đã được cấp Số dư tín dụng cao
nhất trong kỳ
1. Giới hạn tín dụng
Trong đó: - Giới hạn cho vay
- Giới hạn bảo lãnh
- Giới hạn chiết khấu
2. Thời hạn duy trì GHTD
3. Biện pháp bảo đảm
- Hạng tín dụng của khách hàng theo kết quả vấn tin trên hệ thống vào ngày...../...../.....
Trạng thái trên hệ thống Đã được lãnh đạo P QLRR phê
duyệt
Đã được người có thẩm quyền
quyết định hạng phê duyệt
Điểm của khách hàng ..................điểm Hạng tín dụng
Mức độ đáp ứng điều kiện
cấp GHTD
Đủ điều kiện cấp
GHTD không có bảo
đảm
Chỉ đủ điều kiện
cấp GHTD có bảo
đảm
Không đủ điều
kiện cấp
GHTD
IV. THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. Mô tả ngắn gọn về Kế hoạch sản xuất kinh doanh..................................................................................
2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh có phù hợp với thực tế hoạt động của khách hàng không? Có Không, lý do...........................................................................................................
3. Kế hoạch sản xuất kinh doanh có hiệu quả
không?
1 CBPKH cập nhật nội dung tại cột này theo đúng quy định hiện hành của NHCT phù hợp với biện pháp bảo đảm
Không Có, cụ thể:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
Doanh số bán hàng .................. .Trong đó: Đơn giá bình quân:....................................................
Số lượng tiêu thụ:......................................................
Chi phí ................... .Trong đó: + Chi phí mua hàng hoá, nguyên vật liệu............
+ Chi phí nhân công trực tiếp...............................
+ Chi phí bán hàng..............................................
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp...........................
+ Khấu hao:.........................................................
+ Chi phí lãi vay:...............................................
+ Chi phí khác:....................................................
Hiệu quả của phương án (lãi/lỗ) ....................
4. Vòng quay vốn lưu động của khách hàng........................nhu cầu vốn lưu động cần thiết................triệu
đồng
5. Các nguồn vốn thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh theo đề nghị của khách hàng:
Vốn chủ sở hữu:..........triệu đồng
Vốn huy động khác:..........triệu đồng, cụ thể vay TCTD khác....., chiếm dụng bạn hàng....., nợ thuế.....
Vốn vay NHCT:..........triệu đồng
6. Kế hoạch thu xếp nguồn vốn của khách hàng (ngoài vốn vay NHCT) để thực hiện kế hoạch sản xuất
kinh
doanh.....................................................................................................................................................
7. Khách hàng có khả năng trả nợ không?
Nguồn trả nợ của khách
hàng:
8. Các nội dung khác................................................................................................................................
Đánh giá về nhu cầu vốn, kế hoạch sản xuất kinh doanh: ..............................................................
V. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA NHCT (nếu cấp GHTD cho khách hàng thì NHCT có lợi ích không? Cụ
thể là gì?)
VI. CÁC THÔNG TIN KHÁC (nếu có): (ghi những thông tin do khách hàng cung cấp, giải trình /hoặc trên
cơ sở nhận định của cán bộ Phòng khách hàng cho thấy những điểm mạnh/lợi thế hoặc điểm yếu/thách
thức riêng có của khách hàng).
VII. THẨM ĐỊNH VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (chỉ thực hiện trong trường hợp cấp giới hạn tín
dụng có bảo đảm bằng tài sản (bao gồm cả tài sản hình thành từ vốn vay)).
Lưu ý: Việc thẩm định TSBĐ có thể lập riêng theo mẫu MB02/TT-TSBĐ/ hoặc ghi trực tiếp vào mục này
các nội dung theo MB02/TT-TSBĐ.
VIII. KẾT LUẬN CỦA PHÒNG KHÁCH HÀNG/ PHÒNG GIAO DỊCH
1. Kết luận thẩm định
1.1.Nhu cầu cấp GHTD của khách hàng? Hợp lý Không hợp lý
1.2.Thuộc mức phán quyết của Chi nhánh Trụ sở chính
1.3. Mức độ đáp ứng các điều kiện cấp GHTD theo quy định của NHCT Đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD không có bảo đảm Chỉ đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD có bảo đảm Không đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD có bảo đảm, cụ thể ............................................................
Không Có, cụ thể:thu nhập từ h. động SXKD Và các nguồn khác (nếu có): .............
TR
ƯỜ
G Đ
ẠI
HỌ
C K
I H
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
1.4. Cấp có thẩm quyền quyết định GHTD khách hàng: Chi nhánh Trụ sở chính
1.5. Các nội dung khác (nếu có)..................................................................................................................
2. Đề xuất của Phòng Khách hàng/ Phòng giao dịch
2.1. Cán bộ QHKH:
- Đề xuất cấp/ không cấp GHTD: ................................
GHTD:...................................................................
Trong đó: GHCV, GHBL, GHCK.............................
- Thời hạn duy trì GHTD...........................................
- Biện pháp bảo đảm.................................................
- Các nội dung khác liên quan đến việc cấp, quản lý
GHTD/TSBĐ (nếu có)
Cán bộ trình
(ký, ghi rõ họ tên)
2.2. Lãnh đạo PKH/Phòng giao dịch:
- Đề xuất cấp/ không cấp GHTD: ......................
GHTD: ...........................................................
Trong đó: GHCV, GHBL, GHCK...................
- Thời hạn duy trì GHTD...................................
- Biện pháp bảo đảm...........................................
- Các khác liên quan đến việc cấp, quản lý
GHTD/TSBĐ (nếu có)
Lãnh đạo PKH/PGD
(ký, ghi rõ họ tên)
Lưu ý:
Nội dung Báo cáo thẩm định và đề xuất nhu cầu Giới hạn tín dụng khách hàng cần thiết kế để cung
cấp đầy đủ thông tin một cách ngắn gọn nhất, dễ đọc, dễ hiểu. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể bổ
sung nội dung hoặc chỉ được phép lược bớt những nội dung không phù hợp. Phần ghi ý kiến của LĐPKH/ PGD phải do chính người đó viết tay (không được đánh máy).
LĐPKH/PGD phải ký nháy trên các trang của báo cáo đề xuất.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
PHỤ LỤC 7
PHÒNG QLRR- CHI NHÁNH........ ........, Ngày ..... tháng ....... năm ......
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH
VÀ ĐỀ XUẤT QUYẾT ĐỊNH GIỚI HẠN TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
Kính trình: ...................................................................
NGƯỜI LẬP HỒ SƠ ..................................................... NGƯỜI KIỂM SOÁT .......................
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Tên khách hàng .......................................................... CIF .....................................................
....
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ...................... do .............................. Cấp ngày / /
- Địa chỉ .................................................................................................................................................
- Tài khoản tiền gửi ..............................................................................................................
- Ngành nghề SXKD chính ..............................................................................................................
- Vốn điều lệ/ Vốn đăng ký kinh doanh đến thời điểm gần nhất ......................................................
I. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ KHÁCH HÀNG
1. Hồ sơ khách hàng
STT Danh mục hồ sơ Bản gốc Bản sao có công chứng/
chứng thực/ đã được
đối chiếu
- Hồ sơ đề nghị cấp GHTD có đầy đủ và đáp ứng được yêu
cầu pháp lý theo quy định hiện hành không?
Đủ Chưa, cụ thể:
+ Ghi rõ những hồ sơ còn thiếu và khả năng bổ sung, hoàn thiện:......................................................
+ Ghi rõ những hồ sơ chưa đáp ứng được yêu cầu về mặt pháp lý:....................................................
+ Ghi rõ những nội dung không phù hợp giữa các tài liệu trong hồ sơ và đánh giá về mức độ hợp lý giải
trình của khách hàng về những nội dung này..................................................................................................
- Những đánh giá khác biệt/bổ sung so với kết quả thẩm định của Phòng Khách hàng/ Phòng giao dịch
.........................................................................................................................................................
2. Thẩm định tư cách khách hàng
2.1. Tổ chức có đủ năng lực pháp luật dân sự ? Có Không
- Ghi rõ loại hình tổ chức và các tài liệu chứng minh năng lực pháp luật dân sự (Quyết định thành lập
(nếu có); Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ chứng nhận đăng ký kinh doanh/ giấy phép đầu tư/ giấy
chứng nhận đầu tư...)..........................................................................................................................
2.2. Uy tín, thiện chí hợp tác và trả nợ Có Không
Ghi chi tiết cơ sở để đưa ra nhận định này.....................................................................................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
2.3. Tên người đại diện pháp luật ....................................... Chức vụ ......................
.........
Tên người quản lý cao nhất ....................................... Chức vụ ......................
.........
Tên kế toán trưởng .......................................................................................
........
- Đánh giá về năng lực hành vi dân sự .......................................................................................................
- Đánh giá về tư cách đạo đức (có tiền án, tiền sự, cờ bạc, lừa đảo, gia đình và các mối quan hệ xã
hội...).........................................................................................................................................................
- Đánh giá về trình độ, kinh nghiệm...........................................................................................................
- Đánh giá về các thành công/ thất bại .......................................................................................................
- Đánh giá về quan điểm quản lý................................................................................................................
2.4. Cơ cấu vốn đầu tư của chủ sở hữu/ vốn điều lệ (chi tiết một số thành viên góp vốn có tỷ lệ vốn góp
lớn, có chi phối đến hoạt động của khách hàng).....................................................................................
Vốn chủ sở hữu thực tế so với vốn điều lệ/ vốn đăng ký........................................................................
2.5. Ngành nghề hoạt động ...........................................................................................................................
Ghi rõ giấy phép đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện/ hoặc bị hạn chế).........................
3. Thẩm định về bộ máy tổ chức và hoạt động
3.1. Quá trình hình thành và phát triển (lịch sử hình thành, các giai đoạn phát triển, những thành tựu đã
đạt được, tầm nhìn, chiến lược...) ..........................................................................................................
3.2. Đánh giá mô hình tổ chức (mô hình hoạt động, cơ cấu tổ chức hiện tại, số đơn vị hạch toán độc lập,
phụ thuộc...)............................................................................................................................................
3.3. Cơ chế quản lý tài chính (đối với Công ty con của tập đoàn/ Tổng công ty).........................................
3.4. Quy mô hoạt động, đối tượng khách hàng......................................................................... ....................
4. Quan hệ tín dụng của khách hàng
4.1. Quan hệ tín dụng với NHCT
- Khách hàng Mới, cụ thể..................................... Cũ
- Thuộc đối tượng khách hàng chiến
lược?
Có, KHCL cấp......../ KHCL tiềm
năng
Không
- Quan hệ tiền vay tại NHCT
Chỉ tiêu Năm X-1 Năm X Thời điểmgần n ất
1. Cho vay DSCV DSTN Dư nợ DSCV DSTN Dư nợ Dư nợ
- Nợ trong hạn
+ Ngắn hạn
+ Trung hạn
+ Dài hạn
- Nợ gia hạn/ quá hạn
- Nợ đã XLRR
2. Dư bảo lãnh
3. Số dư chiết khấu
GTCG/CCCN
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
4. Nhóm nợ
- Phân tích tình hình bảo đảm tiền vay hiện tại (Hồ sơ pháp lý tài sản, chất lượng tài sản (mới hay đã
qua sử dụng), giá trị định giá, khả năng bán trên thị trường......................................................................
- Đánh giá uy tín và thiện chí trả nợ của khách hàng trong quan hệ tín dụng .............................................
- Đánh giá chất lượng tín dụng của khách hàng (nợ nhóm 1,2,3,4,5), đi sâu phân tích nguyên nhân chủ
quan, khách quan phát sinh các khoản nợ nhóm 2 và nợ xấu....................................................................
- Đánh giá khả năng và thiện trí trả nợ của khách hàng (các cam kết với NHCT mà khách hàng chưa
thực hiện được)..........................................................................................................................................
4.2. Quan hệ tín dụng với các TCTD khác Không Có, cụ thể:
- Các TCTD khách hàng đang quan hệ .......................................................................................................
- Số liệu, tình hình quan hệ cho vay, tài trợ thương mại, chiết khấu của khách hàng đối với các tổ chức
tín dụng khác cần có tại thời điểm cuối năm trước và/ hoặc đến ngày gần nhất có thể, gồm: tổng dư
nợ, nợ cho vay bắt buộc, nợ xấu, lãi treo, nợ phí.......................................................................................
- Đánh giá mức độ uy tín của khách hàng trong quan hệ tín dụng với các TCTD khác (nếu có thể)..........
Kết luận thẩm định về khách hàng:
- Đánh giá chung: ........................................................................................................................................
- Những đánh giá khác biệt/ bổ sung so với kết quả thẩm định của Phòng Khách hàng/ Phòng giao
dịch.......................................................................................................................................................
- Khách hàng có thuộc một trong đối tượng
nào sau đây?
Không
được cấp TD
Hạn chế
cấp TD
Ngừng
Cấp TD
Cấp
TD Bình
thường
II. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH
1. Nguồn số liệu và đánh giá chất lượng nguồn số liệu
Báo cáo tài chính của
khách hàng Đã kiểm toán Đã quyết toán thuế
Đã quyết toán/ Chưa
kiểm toán
+ Năm X-2
+ Năm X-1
+ Năm X
- Phạm vi kiểm toán có giới hạn/hạn chế những nội dung...........................................................................
(đặc biệt về công nợ phải thu, tồn kho, sản phẩm dở dang, các khoản chi phínêu lý do loại trừ các
khoản này khỏi phạm vi kiểm toán và đánh giá của CBTĐ về chất lượng thực của các khoản này).
- Phân tích chi tiết những khoản mục lớn, có biến động nhiều, thể hiện đặc thù hoạt động của khách
hàng ...........................................................................................................................................................
(đặc biệt lưu ý chất lượng, khả năng thu hồi đối với các khoản mục: hàng tồn kho, khoản phải thu, chi
phí chờ kết chuyển, tài sản cố định và đầu tư dài hạn)
- Đánh giá việc trích lập dự phòng cho các khoản đầu tư tài chính, phải thu, hàng tồn kho
Số
TT Tên khoản mục Giá trị
Số tiền đã trích
dự phòng rủi ro
Giá trị trích lập
còn thiếu
1. Các khoản đầu tư tài chính bị
giảm giá
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
Ế
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
2. Các khoản phải thu khó đòi
3. Hàng tồn kho
- Phân tích chi tiết về các khoản mục như: chi phí trả trước, chi phí phải trả, ... để đánh giá thực chất
tình hình tài chính của khách hàng.
- Kết luận thẩm định
+ Kết quả rà soát lại các khoản mục tài sản có, các nội dung cần lưu ý, loại trừ:..................................
+ Lập báo cáo tài chính theo số liệu đã được rà soát..............................................................................
2. Tình hình sản xuất kinh doanh
- Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của khách hàng..........................................................................................
- Các sản phẩm, dịch vụ chính của khách hàng...........................................................................................
- Đánh giá khái quát về đặc điểm, triển vọng phát triển, các nhân tố tác động mức độ cạnh tranh, rủi ro
của ngành nghề kinh doanh.......................................................................................................................
- Đánh giá năng lực hoạt động SXKD:
+ Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh và hiệu suất sử dụng........................
+ Chu trình sản xuất kinh doanh..............................................................................................................
+ Mạng lưới hoạt động............................................................................................................................
+ Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh.......................................................................................................
+ Nguồn nhân lực (số lượng/ chất lượng lao động thường xuyên, lao động thời vụ).............................
+ Các nội dung khác:..............................................................................................................................
- Đánh giá cách thức tổ chức SXKD và thị trường tiêu thụ
+ Cách thức tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................................................
+ Thị trường (địa bàn) và nhóm khách hàng chủ yếu.............................................................................
+ Chính sách bán hàng, tiếp cận thị
trường................................................................................................
+ Phương thức bán hàng (bán buôn/ bán lẻ), phương thức thanh toán (trả chậm/ trả ngay; chuyển
khoản/ tiền mặt)...................................................................................................................................
+ Mạng lưới phân phối............................................................................................................................
+ Đánh giá lợi thế cạnh tranh..................................................................................................................
+ Các nội dung khác................................................................................................................................
- Đánh giá nguyên liệu chính và các yếu tố đầu vào cho hoạt động kinh doanh.
+ Loại, đặc điểm hàng hóa, nguyên liệu và các yếu tố đầu vào chính cho hoạt động kinh doanh......
.........................................................................................................................................
+ Nguồn cung cấp hàng hoá, nguyên vật liệu chính...............................................................................
+ Phương thức thanh toán, trả tiền......................................................................................... ................
+ Quan hệ thanh toán, uy tín với các nhà cung cấp (có chậm thanh toán hay
không?)................................................................................................................................................
+ Các nội dung khác................................................................................................................................
- Thế mạnh và điểm yếu của khách hàng trong hoạt động kinh doanh so với các doanh nghiệp cùng
ngành..........................................................................................................................................................
- Phân tích số liệu về tình hình SXKD
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
Số
TT Chỉ tiêu -2 X-1 X
So sánh
(+/-;%)
1. Doanh thu
2. Chi phí
3. Lợi nhuận
4. Doanh thu/tổng tài sản
5. Lợi nhuận/doanh thu (ROS)
6. Lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE)
7. Lợi nhuận/ tổng tài sản (ROA)
8. Tỷ suất lợi nhuận gộp
9 Hệ số lãi ròng
...
+ Đánh giá quy mô, xu hướng biến động, nguyên nhân tăng, giảm doanh thu, lợi nhuận (xác định
nguyên nhân chủ quan, khách quan)....................................................................................................
+ Phân tích nguyên nhân lỗ, các yếu tố ảnh hưởng, đánh giá tính khả thu của phương án khắc phục
lỗ (trường hợp doanh nghiệp lỗ, có lỗ luỹ kế, lỗ do mới đi vào hoạt động sau quá trình đầu tư cơ
bản).......................................................................................................................................................
3. Tình hình tài chính của khách hàng (phân tích, làm rõ năng lực tài chính của khách hàng theo
Hướng dẫn phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp hiện hành của NHCTVN)
- Khái quát sự biến động về quy mô tài sản có/tài sản nợ: tăng giảm số tương đối, tuyệt đối, kèm theo
các giải thích hợp lý...................................................................................................................................
- Tính hợp lý của cơ cấu nguồn vốn và việc sử dụng nguồn vốn, biến động cơ cấu nguồn vốn - sử dụng
vốn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng........................................................................
- Đánh giá tình hình tài chính qua một số chỉ tiêu tài chính
Số
TT
Chỉ tiêu X-1 X Chỉ tiêu
ngành
(nếu có)
So sánh với
chỉ tiêu
ngành
1. Nhóm các chỉ tiêu về khả
năng thanh toán
1.1 Hệ số thanh toán ngắn hạn
1.2 Hệ số thanh toán nhanh
1.3 Hệ số thanh toán lãi vay
1.4 Hệ số hoàn trả nợ vay
1.5 Vốn lưu chuyển
2. Nhóm các chỉ tiêu về đòn
bẩy tài chính.
2
1
Hệ số tự tài trợ
2.2 Hệ số nợ
2 Hệ số đòn bẩy tài chính
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
3
2.4 Hệ số tài sản cố định
2.5 Hệ số thích ứng dài hạn
3 Nhóm các chỉ tiêu về khả
năng hoạt động:
3.1 Hệ số vòng quay tổng tài sản
3.2 Chu kỳ hàng tồn kho
3
3
Thời gian thu hồi công nợ
3.4 Thời gian thanh toán công nợ
phải trả
3.5 Chu kỳ vòng quay tiền.
4 Nhóm chỉ tiêu đánh giá
dòng tiền
4.1 Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh
4.2 Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh/Doanh
thu thuần
4.3 Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh/ vốn
chủ sở hữu
5 Đánh giá cổ phiếu ( đối với
doanh nghiệp/công ty cổ
phần)
5.1 Thu nhập cơ bản trên một
cổ phần (EPS)
5.2 Tỷ lệ giá trị thị trường trên
giá trị sổ sách (M/B)
- Nhận định những thay đổi về tình hình tài chính của khách hàng trong tương lai ảnh hưởng đến khả
năng trả nợ................................................................................................................................................
- Phân tích bảo đảm nợ vay của khách hàng...............................................................................................
4. Mức độ đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD:
Stt Tiêu chí Khách hàng Quy định củaNHCT2
Mức độ đáp ứng
điều kiện của
khách hàng so với
quy định
1 Hệ số tự tài trợ Đủ
Khô
ng
2 CBTĐ cập nhật nội dung tại cột này theo đúng quy định hiện hành của NHCT phù hợp với biện pháp bảo đảm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
2 Hệ số thanh toán ngắn hạn Đủ
Khô
ng
3
Báo cáo tài chính được
kiểm toán (trường hợp
không có bảo đảm)
Đủ Khô
ng
4 ROE Đủ
Khô
ng5 Lỗ lũy kế Đủ
Khô
ng... Đủ
Khô
ng Đánh giá, kết luận: Phối hợp các nội dung phân tích để đánh giá tổng hợp về tình hình tài chính của
khách hàng
- Đánh giá chung về hoạt động sản xuất kinh doanh, tài chính....................................................................
- Khách hàng có đủ điều kiện về khả
năng tài chính để cấp GHTD
Không có
bảo đảm
Có bảo
đảm
Không đủ điều
kiện cấp
GHTD
- Hoạt động sản xuất kinh doanh tăng trưởng ổn định Suy thoái
- Cơ cấu nguồn vốn - sử dụng vốn Hợp lý Không hợp lý, cụ thể:
Nguyên nhân và biện pháp khắc phục:....................................................................................................
- Đã trích lập dự phòng rủi ro Đủ Chưa đủ, còn
thiếu..........................
- Dự trữ hàng tồn kho/khoản phải thu. Hợp lý Không hợp lý
- Khả năng thanh toán và khả năng trả nợ...................................................................................................
- Khả năng tự chủ về tài chính và đề xuất các biện pháp cải thiện tình hình tài chính................................
- Các nội dung được đánh giá khác biệt so với kết quả thẩm định của phòng khách hàng/ Phòng giao
dịch.............................................................................................................................................................
..
- Các nội dung
khác........................................................................................................................................
III. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
1. Điểm của khách hàng ..................điểm Hạng tín dụng
2. Đánh giá khách hàng trên cơ sở kết quả chấm điểm .......................................................................
3. Mức độ đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD: Không có bảo đảm Có bảo đảm Không đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD
IV. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ NGÀNH HÀNG
1. Xu hướng phát triển của ngành
- Sản phẩm và khả năng cạnh tranh trên thị
trường..........................................................................................
- Các chính sách kinh tế vĩ mô của Chính Phủ và các Bộ ảnh hưởng trực tiếp/ hoặc gián tiếp đến ngành...
- Các vấn đề liên quan đến kỹ thuật, công nghệ...........................................................................................
- Những thay đổi về điều kiện lao động........................................................................................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
2. Vị trí của Khách hàng trong ngành (chỉ thực hiện với khách hàng quy mô lớn/ khách hàng có
nhu cầu GHTD lớn)
- Vị thế hiện tại của khách hàng trong ngành.................................................................................................
- Vị trí mỗi sản phẩm trong ngành/ doanh số từng mặt hàng trong ngành....................................................
- Sự tin tưởng của khách hàng trong ngành......................................................................................................
- Phương pháp sản xuất, trình độ kỹ thuật công nghệ, thương hiệu của khách hàng ....................................
3. Sự chuyển đổi trong ngành
- Sự thay đổi về số lượng và giá cả trong cung và cầu sản phẩm....................................................................
- Tình hình các khách hàng có thị phần lớn nhất trong ngành.........................................................................
- Những tiến bộ kỹ thuật và sản phẩm có tính cạnh tranh..............................................................................
- Nguyên vật liệu thô để sản xuất sản phẩm trong ngành (sãn có trong nước hay nhập khẩu; có phải
nguyên liệu khan hiếm không, trữ lượng hiện tại và khả năng cung ứng của các nhà cung cấp; giá cả và
triển vọng trong tương
lai)............................................................................................................................................
4. Ngành nghề kinh doanh chính của
khách hàng thuộc ngành mà NHCT?
Khuyến khích
tăng trưởng
Hạn chế cấp
tín dụng
Không cấp
tín dụng
K
h
á
c,
Trường hợp thuộc ngành hạn chế cấp tín dụng, nêu lý do đề xuất cấp GHTD........................................
V. THẨM ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH VÀ GHTD CỦA KHÁCH HÀNG
1. Kế hoạch kinh doanh
1.1. Mô tả tóm lược kế hoạch kinh doanh, tài chính của khách hàng
.................................................................................................................................................................
1.2. Hồ sơ Kế hoạch kinh doanh, Tài chính Đủ và hợp lệ Chưa đủ/ chưa
hợp lệ.
Ghi rõ các hồ sơ còn thiếu, chưa hợp lệ, chưa được phê duyệt hoặc cấp phê duyệt không đúng thẩm
quyền............................................................................................................................................................
1.3. Kế hoạch kinh doanh có khả thi và thực tế hay không? Có Không
Ghi rõ các cơ sở để đưa ra nhận định về tính khả thi/ hoặc không khả thi của kế hoạch kinh
doanh............................................................................................................................................................
1.4. Kết quả thẩm định về mặt tài chính của kế hoạch kinh doanh
- Doanh số bán hàng .................. .Trong đó: Đơn giá bình quân:.......................................
Số lượng tiêu thụ:.........................................
- Chi phí ................... .Trong đó: + Chi phí mua hàng hoá, nguyên vật liệu
........................................................
+ Chi phí nhân công trực tiếp ....................
+ Chi phí bán hàng......................................
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp.................
+ Khấu hao:.................................................
+ Chi phí lãi vay:........................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
+ Chi phí khác:............................................
- Hiệu quả của phương án (lãi/lỗ) ....................
- Vòng quay vốn lưu động ................ Vòng
- Nhu cầu VLĐ cần thiết .................triệu đồng
Ghi rõ cơ sở xác định các khoản mục trên...................................................................................................
Giải thích trong trường hợp có có sự khác biệt với số liệu của khách hàng/ hoặc Báo cáo thẩm định và đề
xuất nhu cầu GHTD của Phòng khách hàng/ Phòng giao dịch ................................................................
Các nguồn vốn thực hiện kế hoạch kinh doanh Đủ Không đủ
+ Vốn chủ sở hữu: ..............................triệu đồng
+ Vốn huy động khác ..............................triệu đồng
+ Vốn vay NHCT: ..............................triệu đồng
Ghi rõ cơ sở xác định vốn chủ sở hữu và khả năng thu xếp vốn huy động khác (chiếm dụng bạn hàng, nợ
Ngân sách, nợ CBCNV....) để thực hiện kế hoạch kinh doanh .....................................................................
........................................................................................................................................................................
Khách hàng có khả năng trả nợ hay không? Có Không
Ghi rõ cơ sở đánh giá và chỉ ra nguồn trả nợ.............................................................................................
......................................................................................................................................................................
Các nội dung khác........................................................................................................................................
2. Thẩm định rủi ro và các biện pháp giảm thiểu rủi ro
2.1. Phân tích, đánh giá mức độ tác động của các loại rủi ro sau đây đến khách hàng
- Rủi ro về kinh doanh (quản trị, thị trường...)
- Rủi ro về tài chính (tỷ giá, lãi suất, thanh khoản...)
- Rủi ro về chính sách (chính sách kinh tế vĩ mô, thuế quan...)
- Rủi ro khác
2.2. Đề xuất các biện pháp giảm thiểu rủi ro cho khách hàng........................................................................
3. Xác định GHTD khách hàng
Chỉ tiêu Phòng Khách hàng/Phòng Giao dịch đề xuất Phòng QLRR đề xuất
Giới hạn tín dụng
Giới hạn cho vay
Giới hạn bảo lãnh
Giới hạn chiết khấu
Nêu căn cứ xác định và giải trình cụ thể về GHTD/ GHCV/GHBL/GHCK để thực hiện kế hoạch kinh
doanh
........................................................................................................................................................................
VI. RÀ SOÁT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (áp dụng trong trường hợp
Khách hàng đã thực hiện biện pháp bảo đảm tiền vay khi cấp GHTD)
1. Đánh giá về nội dung thẩm định TSBĐ của Phòng khách
hàng/ Phòng giao dịch
Hợp lý Chưa hợp lý
Ghi rõ những nội dung không hợp lý (nếu có)............................................................................................
2. Giá trị TSBĐ theo Biên bản định giá ngày ......../......./....... ............................ triệu đồng
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế -
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
3. Đánh giá các rủi ro và các biện pháp giảm thiểu rủi ro về biện pháp bảo đảm của khách hàng:
- Rủi ro từ việc cấp tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản (kết hợp với đánh giá tình hình tài chính,
SXKD của khách hàng)..........................................................................................................................
- Rủi ro về hồ sơ pháp lý của tài sản bảo đảm............................................................................................
- Rủi ro về việc giảm giá trị của tài sản bảo đảm .....................................................................................
- Rủi ro do việc suy giảm khả năng thanh toán của bên bảo lãnh...............................................................
- Rủi ro về tính thanh khoản của TSBĐ (khả năng dễ chuyển hoá thành tiền)..........................................
- Rủi ro do sự thay đổi chính sách của nhà nước .......................................................................................
VII. DỰ KIẾN LỢI ÍCH CỦA NHCT NẾU CHẤP THUẬN CẤP GHTD
Cán bộ thẩm định rà soát lại để xem xét tính hợp lý giữa mức lãi, phí PKH đề xuất so với quy định
hiện hành của NHCT, rủi ro và lợi ích NHCTD có thể thu được (lợi ích từ nguồn tiền gửi, nguồn
ngoại tệ khách hàng bán cho NHCTD và các lợi ích khác...)
VIII. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
1. Kết luận
1.1. Nhận xét chung: (đối tượng khách hàng, tư cách khách hàng; năng lực tài chính và tình hình hoạt
động sản xuất kinh doanh; mức độ tín nhiệm trong quan hệ tín dụng với NHCT và các TCTD khác;
tính khả thi của kế hoạch sản xuất kinh doanh......); những nội dung đánh giá khác biệt so với
PKH..........................
...............................................................................................................................................................
1.2. Mức độ đáp ứng các điều kiện cấp GHTD theo quy định của NHCT Đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD không có bảo đảm Chỉ đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD có bảo đảm Không đáp ứng đủ điều kiện cấp GHTD có bảo đảm, cụ thể điều
kiện.......................................................
1.3. Cấp có thẩm quyền quyết định
GHTD khách hàng
G.đốc CN HĐTD cơ sở Trụ sở chính
2. Đề xuất của Phòng Quản lý rủi ro
2.1. Cán bộ thẩm định 2.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý rủi ro
- Đề nghị cấp/không cấp GHTD:.......................
Giới hạn tín dụng đề nghị:.........................
Trong đó: Giới hạn cho vay....................
- Thời hạn cấp GHTD ........................................
- Mục đích...........................................................
- Biện pháp bảo đảm..........................................
- Các điều kiện kèm theo (nếu có)......................
- Đề nghị cấp/không cấp GHTD:....................
Giới hạn tín dụng đề
nghị:......................
Trong đó: Giới hạn cho
vay.................
- Thời hạn cấp
GHTD......................................
- Mục
đích........................................................
- Biện pháp bảo
đảm.........................................
- Các điều kiện kèm theo (nếu
có)...................
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH LÃNH ĐẠO PHÒNG QUẢN LÝ RỦI RO
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
(Ký và ghi tõ họ tên) (Ký và ghi tõ họ tên)
IX. PHÊ DUYỆT GHTD CỦA GIÁM ĐỐC NHCTD
- Đồng ý/ không đồng ý cấp GHTD: .....................................................................................................
Giới hạn tín dụng đồng ý cấp: .......................................................................................................
Trong đó: Giới hạn cho vay:.......................................................................................................
Thời hạn cấp GHTD: ....................................................................................................................
Mục đích:........................................................................................................................................
Biện pháp bảo đảm:.......................................................................................................................
Các điều kiện kèm theo (nếu có):...................................................................................................
.., ngày.tháng.năm
GIÁM ĐỐC NHCTD HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC UỶ QUYỀN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Một số điểm cần lưu ý khi lập Tờ trình thẩm định cấp GHTD
- Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể bổ sung nội dung hoặc chỉ được phép lược bớt những nội dung
không phù hợp.
- Trường hợp khoản tín dụng thuộc thẩm quyền quyết định của HĐTDCS, trình tự thực hiện theo quy
định tại Quy chế HĐTD, Giám đốc NHCTD không phải phê duyệt vào tờ trình này.
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu cấp GHTD vượt mức phán quyết của chi nhánh, Chủ tịch
HĐTDCS có văn bản đề nghị (trong đó nêu rõ lý do trình; đề nghị của khách hàng và đề nghị của chi
nhánh...) gửi kèm tờ trình và các hồ sơ liên quan về NHCT.
- Phần ghi ý kiến của CBTĐ, LĐPQLRR và LĐNHCTD phải do chính người đó viết tay (không được
đánh máy). LĐPQLRR phải ký nháy trên các trang của tờ trình thẩm định
TR
ƯỜ
NG
Ạ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
PHỤ LỤC 8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN3
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam-Chi nhánh/ Phòng giao dịch
..
1. TÊN KHÁCH HÀNG:...............................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................................................................
Điện thoại liên lạc:......................................................... Email: .............................................................
Đăng ký kinh doanh số ....................... Nơi cấp:................................... Ngày cấp / /
Tên người đại diện ............................................. Chức vụ: .........................................................
Giấy uỷ quyền số ............... Ngày / / Của..................................................................
Đề nghị NH TMCP Công thương Việt Nam - CN/ PGD .......................cho vay vốn theo nội dung sau:
2. NỘI DUNG KHOẢN VAY
Mục đích vay vốn: ..................................................................................................................................
Tổng nhu cầu vốn : ...................... .Trong đó: VCSH tham gia phương án:...................................
Đề nghị vay NHCT:................................................
Huy động khác:.......................................................
Phương thức vay vốn Từng lần Hạn mức, thời hạn duy trì: ...................................tháng
Thời hạn vay vốn .................. tháng, Lãi suất:...............................................................
Nguồn trả nợ (nêu các nguồn và số tiền):....................................................................................................
Phương thức giải ngân (trong trường hợp cho vay từng lần, giải ngân ngay)
Chuyển khoản: Số tiền ................................. Bên thụ hưởng: ..............................................
Tiền mặt: Số tiền .................................. Lý do: ..............................................
4. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM 4 Không có bảo đảm Có bảo đảm, Cụ thể tài sản bảo đảm
là:
Bảo lãnh Tên tổ chức phát hành ......................................
Ngoại tệ bằng tiền mặt, tiền ký quỹ và số dư tài
khoản tiền gửi; sổ/ thẻ tiết kiệm, Giấy tờ có giá
Ngân hàng Q.lý/ P.hành:
.......................................
Giá trị:
......................................
Động sản, Bất động sản, cụ
thể:..............................................................................................................................................................
Tài sản khác, cụ
3 Trường hợp chưa được cấp GHCV, hoặc đề nghị tăng GHTD thì lập Giấy đề nghị cấp GHTD/GHCV và vay vốn.
4 Trường hợp đã có tại Giấy đề nghị cấp GHTD thì không nhất thiết phải có nội dung này
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
thể:.....................................................................................................................................
5. HỒ SƠ KÈM THEO
Kế hoạch/ phương án sản xuất kinh doanh/ dự
án đầu tư
Nghị quyết/ quyết định phê duyệt kế hoạch kinh
doanh/ phương án sản xuất kinh doanh/ dự án đầu
tư.
Giấy uỷ quyền ký Hợp đồng tín dụng ...................................................................................
.
6. CAM KẾT VÀ XÁC NHẬN
i) Những nội dung trên đây hoàn toàn đúng sự thật;
ii) Sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ vay đầy đủ, đúng hạn (bao gồm nợ gốc, lãi vay và phí);
iii) Chấp hành mọi quy định của Pháp luật và Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam liên quan
đến việc vay vốn, bảo đảm tiền vay và các vấn đề khác có liên quan.
KHÁCH HÀNG ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Nguyễn Đắc Hoài Nam – K43A Kiểm toán
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Huế, ngày tháng 5 năm 2013
Ký tên
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
- H
UẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_dac_hoai_nam22_43_1041.pdf