Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn, đảm bảo thoát nhiệt tốt và đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn cho trục các bộ truyền trong Hộp Giảm Tốc.
Vì vận tốc của bánh răng nhỏ nên ta chọn cách bôi trơn ngâm trong dầu bằng cách ngâm bánh răng, trục vít, bánh vít hoặc các chi tiết phụ khác ta dùng dầu công nghiệp 45 để bôi trơn hộp giảm tốc
Khi vận tốc nhỏ thì lấy chiều sâu ngâm là 1/6 bán kính bánh răng cấp nhanh còn đối với cấp chậm dưới 1/3 bán kính, 0,4 – 0,8 lít cho 1 Kw.
Chọn độ nhớt của dầu ở 50oC với bánh răng thép b = 600 N/mm2.
Ta chọn dầu theo bảng 10 – 20.
122 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2848 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về hệ dẫn động xích tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó theo (6.36) Zε = = = 0,77
Trong đó = [ 1,88 – 3,2()].cosβ = [ 1,88 – 3,2()].0,972 = 1,685
Z - Hệ số xét đến cơ tính vật liệu làm bánh răng
Theo bảng 6.5 ZM = 274MPa1/3
6.39[1]
Trong đó : Zv – Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Theo (6.1) với v = 3,08 < 5m/s Zv = 1
ZR – Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng làm việc
Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra < 2,5 … 1,25μm do đó ZR = 0,95
KXH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng
Với da < 700mm KxH = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a)
N/mm2
Như vậy σH < [σH] do đó độ bền tiếp xúc được thỏa mãn.
1.5 tính toán kiểm tra độ bền uốn
Theo (6.43)
Theo bảng 6.7 = 1,43 ; theo bảng 6.14 với v < 5m/s và cấp chính xác 9, = 1,40
Theo (6.47)
Trong đó theo bảng 6.15 δF = 0,006
Do đó theo (6.46) KFv =
=> KF = KFα.KFβ.KFv = 1,4.1,43.1,1 = 2,2
Với εα = 1,685, Yε = 1/εα = 1/1,685 = 0,593
β = 13,59, Yβ = 1 – 13,59/140 = 0,9
Số răng tương đương ZV1 = Z1/cos3β = 26/(0,972)3 = 28,31
ZV2 = Z2/cos3β = 136/(0,972)3 = 148,09
Theo bảng 6.18 ta được YF1 = 3,85 YF2 = 3,60
Với m = 3mm YS = 1,08 – 0,0695.ln(3) = 1,017 ; YR = 1 (bánh răng phay);
KxF = 1 (da < 400mm) , do đó theo (6.2) và (6.2a)
[σF1] = [σF1].YS.YR.KxH = 483,9.1.1,017.1 = 492,1 MPa
[σF2] = [σF2].YS.YR.KxH = 483,9.1.1,017.1 = 492,1 MPa
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức trên :
σF1 = 2.114262.2,2.0,593.0.9.3,85/(62,5.80,26.3) = 68,65 < [σF1]
σF2 = σF1.YF2/YF1 = 68,65.3,6/3,85 = 64,19 < [σF2]
Vậy độ bền uốn đươc thỏa mãn.
1.6. Các thông số cơ bản của bộ truyền được tính bằng inventor như sau.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates spur gears (thiết kế và tính toán bánh răng), ta có dao diện làm việc như sau:
Trong phần Design Guide (hướng dẫn thiết kế) chọn Module và nhập tỷ số truyền trong mục Desired Gear Ratio (tỷ số truyền) unh = 5,23, nhập góc nghiêng răng ở mục Helix Angle β = 13,590. Trong mục Center Distance (khoảng cách trục) chọn theo tiêu chuẩn, ở đây chọn 250 (mm); trong mục Number of Teeth chọn số răng Z1 = 26; trong mục Facewidth (Chiều rộng vành răng) chọn 62,5 (mm); trong mục Unit Correction (dich chỉnh răng) chọn X1 = 0; trong mục Pressure Angle (góc áp lực) chọn theo tiêu chuẩn, ở đây chọn α = 200; các thông số khác giữ nguyên theo tiêu chuẩn.
Chuyển sang tab calculation chọn Geometry Design (thiết kế hình học) và nhập các thông số của bộ truyền trong phần Loads: Power (công suất) trên trục I: P1 = 8,782 (KW); Speed (số vòng quay) trên trục I: n1 = 734 (vg/ph); Efficiency (hiệu suất) bộ truyền bánh răng η = 0,96.Nhập các thông số về ứng suất tiếp xúc cho phép bánh răng 1: ζH1lim = 1265 (Mpa), 2: ζH2lim = 1265 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1: ζF1lim = 750 (Mpa), 2: ζF1lim = 750 (Mpa); số giờ làm việc: Lh = 6. 300. 16 = 28800 (hr).
Chọn Accuracy (Độ chính xác) để chọn cấp chính xác và tiêu chuẩn thiết kế. Ở đây ta chọn cấp chính xác là 9 và tiêu chuẩn thiết kế là ISO 1328:1997 (tiêu chuẩn ISO số 1328 năm 1997)
Nhấn OK.
Chọn Factors (Các thông số) để nhập các thông số khác của bộ truyền, ta chọn KA= 1,25 ul (hệ số va đập nhẹ), các hệ số khác mặc định theo tiêu chuẩn.
Nhấn OK.
Sau khi hoàn thiện việc nhập các thông số cần thiết cho bộ truyền bên Tab Calculation nhấn chọn Calculate.
Sau đó quay lại tab Design chọn Preview… để xem lại các thông số tính toán của bộ truyền.
Cuối cùng chọn OK ta được bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh. Kết quả như sau:
Bảng 1.7 thông số bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Common Parameters
Gear Ratio
i
5.2308 ul
Desired Gear Ratio
iin
5.2300 ul
Module
m
3.000 mm
Helix Angle
β
13.5900 deg
Pressure Angle
α
20.0000 deg
Center Distance
aw
250.000 mm
Product Center Distance
a
249.999 mm
Total Unit Correction
Σx
0.0002 ul
Circular Pitch
p
9.425 mm
Base Circular Pitch
ptb
9.081 mm
Operating Pressure Angle
αw
20.0003 deg
Tangential Pressure Angle
αt
20.5286 deg
Tangential Operating Pressure Angle
αtw
20.5289 deg
Base Helix Angle
βb
12.7561 deg
Tangential Module
mt
3.086 mm
Tangential Circular Pitch
pt
9.696 mm
Contact Ratio
ε
3.2379 ul
Transverse Contact Ratio
εα
1.6797 ul
Overlap Ratio
εβ
1.5582 ul
Limit Deviation of Axis Parallelity
fx
0.0390 mm
Limit Deviation of Axis Parallelity
fy
0.0190 mm
Gears
Gear 1
Gear 2
Type of model
Component
Component
Number of Teeth
z
26 ul
136 ul
Unit Correction
x
0.0000 ul
0.0002 ul
Pitch Diameter
d
80.247 mm
419.752 mm
Outside Diameter
da
86.247 mm
425.753 mm
Root Diameter
df
72.747 mm
412.253 mm
Base Circle Diameter
db
75.151 mm
393.097 mm
Work Pitch Diameter
dw
80.247 mm
419.753 mm
Facewidth
b
67.500 mm
62.500 mm
Facewidth Ratio
br
0.7788 ul
0.1489 ul
Addendum
a*
1.0000 ul
1.0000 ul
Clearance
c*
0.2500 ul
0.2500 ul
Root Fillet
rf*
0.3500 ul
0.3500 ul
Tooth Thickness
s
4.712 mm
4.713 mm
Tangential Tooth Thickness
st
4.848 mm
4.849 mm
Chordal Thickness
tc
4.161 mm
4.161 mm
Chordal Addendum
ac
2.243 mm
2.243 mm
Chordal Dimension
W
32.182 mm
152.327 mm
Chordal Dimension Teeth
zw
4.000 ul
17.000 ul
Dimension Over (Between) Wires
M
90.231 mm
430.187 mm
Wire Diameter
dM
6.000 mm
6.000 mm
Limit Deviation of Helix Angle
Fβ
0.0390 mm
0.0440 mm
Limit Circumferential Run-out
Fr
0.0610 mm
0.1050 mm
Limit Deviation of Axial Pitch
fpt
0.0230 mm
0.0290 mm
Limit Deviation of Basic Pitch
fpb
0.0220 mm
0.0270 mm
Virtual Number of Teeth
zv
28.120 ul
147.088 ul
Virtual Pitch Diameter
dn
84.360 mm
441.265 mm
Virtual Outside Diameter
dan
90.360 mm
447.266 mm
Virtual Base Circle Diameter
dbn
79.272 mm
414.654 mm
Unit Correction without Tapering
xz
0.2489 ul
-3.1763 ul
Unit Correction without Undercut
xp
-0.6250 ul
-7.5833 ul
Unit Correction Allowed Undercut
xd
-0.7949 ul
-7.7533 ul
Addendum Truncation
k
0.0000 ul
0.0000 ul
Unit Outside Tooth Thickness
sa
0.7266 ul
0.8169 ul
Tip Pressure Angle
αa
29.0354 deg
22.1123 deg
Loads
Gear 1
Gear 2
Power
P
8.782 kW
8.431 kW
Speed
n
734.00 rpm
140.32 rpm
Torque
T
114.253 N m
573.727 N m
Efficiency
η
0.960 ul
Radial Force
Fr
1066.293 N
Tangential Force
Ft
2847.544 N
Axial Force
Fa
688.367 N
Normal Force
Fn
3117.585 N
Circumferential Speed
v
3.084 mps
Resonance Speed
nE1
11451.939 rpm
Material
Gear 1
Gear 2
User material
User material
Ultimate Tensile Strength
Su
880 MPa
965 MPa
Yield Strength
Sy
685 MPa
750 MPa
Modulus of Elasticity
E
206000 MPa
206000 MPa
Poisson's Ratio
μ
0.300 ul
0.300 ul
Bending Fatigue Limit
σFlim
750.0 MPa
750.0 MPa
Contact Fatigue Limit
σHlim
1265.0 MPa
1265.0 MPa
Hardness in Tooth Core
JHV
210 ul
210 ul
Hardness in Tooth Side
VHV
650 ul
750 ul
Base Number of Load Cycles in Bending
NFlim
3000000 ul
3000000 ul
Base Number of Load Cycles in Contact
NHlim
100000000 ul
100000000 ul
W?hler Curve Exponent for Bending
qF
9.0 ul
9.0 ul
W?hler Curve Exponent for Contact
qH
10.0 ul
10.0 ul
Type of Treatment
type
4 ul
8 ul
Strength Calculation
Factors of Additional Load
Application Factor
KA
1.250 ul
Dynamic Factor
KHv
1.377 ul
1.377 ul
Face Load Factor
KHβ
2.447 ul
2.072 ul
Transverse Load Factor
KHα
2.016 ul
2.016 ul
One-time Overloading Factor
KAS
1.000 ul
Factors for Contact
Elasticity Factor
ZE
189.812 ul
Zone Factor
ZH
2.437 ul
Contact Ratio Factor
Zε
0.772 ul
Single Pair Tooth Contact Factor
ZB
1.000 ul
1.000 ul
Life Factor
ZN
1.000 ul
1.000 ul
Lubricant Factor
ZL
0.967 ul
Roughness Factor
ZR
1.000 ul
Speed Factor
Zv
0.972 ul
Helix Angle Factor
Zβ
0.986 ul
Size Factor
ZX
1.000 ul
1.000 ul
Work Hardening Factor
ZW
1.000 ul
Factors for Bending
Form Factor
YFa
2.580 ul
2.155 ul
Stress Correction Factor
YSa
1.627 ul
1.871 ul
Teeth with Grinding Notches Factor
YSag
1.000 ul
1.000 ul
Helix Angle Factor
Yβ
0.887 ul
Contact Ratio Factor
Yε
0.675 ul
Alternating Load Factor
YA
1.000 ul
1.000 ul
Production Technology Factor
YT
1.000 ul
1.000 ul
Life Factor
YN
1.000 ul
1.000 ul
Notch Sensitivity Factor
Yδ
1.232 ul
1.266 ul
Size Factor
YX
1.000 ul
1.000 ul
Tooth Root Surface Factor
YR
1.000 ul
Results
Factor of Safety from Pitting
SH
1.409 ul
1.409 ul
Factor of Safety from Tooth Breakage
SF
3.641 ul
3.604 ul
Static Safety in Contact
SHst
3.039 ul
2.630 ul
Static Safety in Bending
SFst
7.386 ul
4.557 ul
Check Calculation
Positive
2. Tính toán cấp chậm (bánh răng thẳng).
2.1 Xác định khoảng cách trục aw
Ta xác định độ bền tiếp xúc theo độ bền tiếp xúc của bánh bị dẫn
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 280 mm
Trong đó theo bảng 6.6, chọn ψba = 0,3 ; với răng thẳng Ka = 49,5 ; theo (6.16)
ψbd = 0,5.0,3(3,06 + 1) = 0,609, do đó theo bảng 6.7, KHβ = 1,08
1.3.2 Môđun bánh răng.
m =
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh m = 3 mm
1.3.3 Số răng của bánh răng.
Z1 = = 45,98 .Lấy Z1 = 46
Số răng bánh lớn Z2 = u.Z1 = 3,06.46 = 140,76 .Lấy Z2 = 141
Do đó aW = m(z1 + z2)/2 = 3(46 + 141)/2 = 280,5mm
Lấy aW2 = 280, do đó không cần dịch chỉnh.
1.3.4 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng lớn:
Chiều rộng bánh răng nhỏ:
Đường kính vòng chia:
d= 2aw/(um+1) = 2.280/(3,06 + 1) = 137,93 mm
d= dw1.u = 137,93.3,06 = 422,07 mm
đường kính vòng đỉnh:
d = dw1 + 2.m = 137,93 + 2.3 = 143,93 mm
d = dw2 + 2.m = 422,07 + 2.3 = 428,07 mm
Đường kính vòng chân răng :
df = dw – 2,5m
df1 = dw1 – 2,5m = 137,93 – 2,5.3 = 130,43 mm
df1 = dw2 – 2,5m = 422,07 – 2,5.3 = 414,57 mm
vận tốc bánh răng:
Theo bảng 6.13 ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
Hệ số tải trọng động theo bảng 6.14 chọn:
KHα = 1,13 KFα = 1,37
1.4 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
Với : KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
KH = KH∝.KHβ.KHv
KHv =
Trong đó theo bảng 6.15 = 0,004, theo bảng 6.16 = 73
KHv = = 1,02
KH = 1,13.1,08.1,02 = 1,245
ZH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH =
Z- Hệ số xét đến ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc
Với bánh răng thẳng dùng (6.36a) để tính Zε :
Trong đó = [ 1,88 – 3,2()].cosβ = [ 1,88 – 3,2()] = 1,788
Z - Hệ số xét đến cơ tính vật liệu làm bánh răng
Theo bảng 6.5 ZM = 274MPa1/3
6.39[1]
Trong đó : Zv – Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Theo 6.1 với v = 1,01 < 5m/s Zv = 1
ZR – Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt răng làm việc
Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra < 2,5 … 1,25μm do đó ZR = 0,95
KXH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng
Với da < 700mm KxH = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a)
N/mm2
Như vậy σH < [σH] do đó độ bền tiếp xúc được thỏa mãn.
1.5 tính toán kiểm tra độ bền uốn
Theo (6.43)
Theo bảng 6.7 = 1,12 ; theo bảng 6.14 với v < 2,5m/s và cấp chính xác 9, = 1,37
Theo (6.47)
Trong đó theo bảng 6.15 δF = 0,006
Do đó KFv =
KF = KFα.KFβ.KFv = 1,37.1,12.1,028 = 1,557
Với εα = 1,788, Yε = 1/εα = 1/1,788 = 0,559
β = 0, Yβ = 1
Số răng tương đương ZV1 = Z1/cos3β = 46/(1)3 = 46
ZV2 = Z2/cos3β = 141/(1)3 = 141
Theo bảng 6.18 ta được YF1 = 3,65 YF2 = 3,6
Với m = 3mm YS = 1,08 – 0,0695.ln(3) = 1,004 ; YR = 1 (bánh răng phay);
KxF = 1 (da < 400mm) , do đó theo (6.2) và (6.2a)
[σF1] = [σF1].YS.YR.KxH = 483,9.1.1,004.1 = 485,8 MPa
[σF2] = [σF2].YS.YR.KxH = 483,9.1.1,004.1 = 485,8 MPa
Thay các giá trị vừa tính được vào công thức trên :
σF1 = 2.570544.1,557.0,559.1.3,65/(84.137,93.3) = 104,29 < [σF1]
σF2 = σF1.YF2/YF1 = 104,29.3,6/3,65 = 102,86 < [σF2]
Vậy độ bền uốn đươc thỏa mãn.
1.6. Các thông số cơ bản của bộ truyền được tính bằng inventor như sau.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates spur gears (thiết kế và tính toán bánh răng), ta có dao diện làm việc như sau:
Trong phần Design Guide (hướng dẫn thiết kế) chọn Module và nhập tỷ số truyền trong mục Desired Gear Ratio (tỷ số truyền) unh = 3,06, nhập góc nghiêng răng ở mục Helix Angle β = 00. Trong mục Center Distance (khoảng cách trục) chọn theo tiêu chuẩn, ở đây chọn 280 (mm); trong mục Number of Teeth chọn số răng Z1 = 46; trong mục Facewidth (Chiều rộng vành răng) chọn 84 (mm); trong mục Unit Correction (dich chỉnh răng) chọn X1 = 0; trong mục Pressure Angle (góc áp lực) chọn theo tiêu chuẩn, ở đây chọn α = 200; các thông số khác giữ nguyên theo tiêu chuẩn.
Chuyển sang tab calculation chọn Geometry Design (thiết kế hình học) và nhập các thông số của bộ truyền trong phần Loads: Power (công suất) trên trục II: P2 = 8,364 (KW); Speed (số vòng quay) trên trục II: n2 = 140 (vg/ph); Efficiency (hiệu suất) bộ truyền bánh răng η = 0,96.Nhập các thông số về ứng suất tiếp xúc cho phép bánh răng 1: ζH1lim = 1265 (Mpa), 2: ζH2lim = 1265 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1: ζF1lim = 750 (Mpa), 2: ζF1lim = 750 (Mpa); số giờ làm việc: Lh = 6. 300. 16 = 28800 (hr).
Chọn Accuracy (Độ chính xác) để chọn cấp chính xác và tiêu chuẩn thiết kế. Ở đây ta chọn cấp chính xác là 9 và tiêu chuẩn thiết kế là ISO 1328:1997 (tiêu chuẩn ISO số 1328 năm 1997)
Nhấn OK.
Chọn Factors (Các thông số) để nhập các thông số khác của bộ truyền, ta chọn KA= 1,25 ul (hệ số va đập nhẹ), các hệ số khác mặc định theo tiêu chuẩn.
Nhấn OK.
Sau khi hoàn thiện việc nhập các thông số cần thiết cho bộ truyền bên Tab Calculation nhấn chọn Calculate.
Sau đó quay lại tab Design chọn Preview… để xem lại các thông số tính toán của bộ truyền.
Cuối cùng chọn OK ta được bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh. Kết quả như sau:
Thông số
Cấp nhanh
Cấp chậm
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Môđun m
3
3
Đường kính vòng chia dw
80,26
419,76
137,93
422,07
Đường kính vòng đỉnh da
86,26
425,76
143,93
428,07
Đường kính chân răng df
72,76
418,26
130,43
414,57
Chiều rộng vành răng bw
67,5
62,5
89
84
Số răng
26
136
46
141
Hệ số dịch chỉnh
0
0
0
0
Tỷ số truyền
5,23
3,06
Góc nghiêng của răng
13,59
0
Khoảng cách trục aw
250
280
Phần V Tính toán thiết kế trục và chọn then
1. Thiết kế trục
1.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 có = 600 MPa (N/mm2), ứng suất xoắn cho phép [] = 15…30 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
1.2 – Tính sơ bộ trục
Tính đường kính sơ bộ của các trục theo công thức:
TI = 11262N.mm [τ] = 20MPa
Chọn dI = 30mm, theo bảng 10.2 ta được chiều rộng ổ lăn b01 = 19mm.
TII = 570544N.mm [τ] = 25MPa
Chọn dII = 50mm, theo bảng 10.2 ta được chiều rộng ổ lăn b02 = 27mm.
TIII = 1650282N.mm [τ] = 30MPa
Chọn dIII = 65mm, theo bảng 10.2 ta được chiều rộng ổ lăn b02 = 33mm.
1.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực
Tra bảng ta có các thông số như sau:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k1 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k2 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 20 mm
Chiều dài mayơ bánh đai: lm11 = 82 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục I: lm13 = bw1 = 67,5 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục II: lm22 = bw2 = 62,5 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: lm23 = 89 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: lm31 = 84 mm
Chiều dài mayơ nửa khớp nối:
lmkn = (1,4 2,5)dIII = (1,4 2,5).65 = 91 – 162,5 mm
Ta chọn lmkn = 120 mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực của đai hoặc khớp nối:
Trục II:
Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh răng thứ nhất trên trục II:
Khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ II là:
l21 = lm22 + lm23 + 3k1 + 2k2 + b20 = 62,5 + 89 +3.10 + 2.10 + 29 = 230,5 (mm)
Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh răng thứ hai trên trục II:
l23 = l21 – l32 = l21 – [0,5(lm31 + b03) + k1 + k2]
=230,5 – [0,5(84 + 33) + 10 + 10] = 152 (mm)
Trục I:
Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến bánh răng trên trục I:
Khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục I:
Trục III:
Khoảng cách từ gối đỡ 1 đến bánh răng trên trục I:
L32 = 0,5(lm31 + b03) + k1 + k2 = 0,5(84 + 33) + 10 + 10 = 78,5 (mm)
Khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ III:
L31 = l21 = 230,5 (mm)
Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến bộ truyên xich tải lx = 120 (mm)
1.4 Xác định trị số và chiều các lực tác dụng lên trục:
Ta có sơ đồ đặt lực như hình vẽ:
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Theo các thông số tính toán, lực do bộ truyền bánh đai tác dụng lên trục I có chiều cùng phương với OY có giá trị
- Lực do đai tác dụng lên trục: Fr = Fy12 = 1716 (N)
Lực tác dụng khi ăn khớp của các bộ truyền bánh răng được lấy từ các thông số tính toán khi thiết kế các bộ truyền ở phần trên với
- Bánh răng cấp nhanh:
Lực vòng: Ft1 = 2848 N
Lực hướng tâm: Fr1 = 10666 N
Lực dọc trục: Fa1 = 688 N
- Bánh răng cấp chậm:
Lực vòng: Ft2 = 8283 N
Lực hướng tâm: Fr2 = 2968 N
Lực dọc trục: Fa2 = 0 N
Và được chia ra 3 thành phần như sau:
Fx : Lực vòng.
Fy : Lực hướng tâm.
Fz : Lực dọc trục.
Trong đó với trục I:
Fx13 = Ft1 = 2848 N.
Fy13 = - Fr1 = - 1066 N.
Fz13 = Fa1 = 688 N.
Với trục II:
Fx22 = - Fx13 = - 2848 N.
Fy22 = - Fy13 = 1066 N.
Fz22 = - Fz13 = - 688 N.
Fx23 = - Ft2 = - 8283 N.
Fy23 = Fr2 = 2968 N.
Fz23 = Fa2 = 0 N.
Với trục III:
Fx32 = - Fx23 = 8283 N.
Fy32 = - Fy23 = - 2968 N.
Fz32 = Fa2 = 0 N.
Cuối cùng lực từ khớp nối tác dụng lên trục hướng theo phương x và bằng :
Fx33 = (0,2…0,3).2T3/Dt = 5157N
Trong đó Dt = 160mm – đường kính vòng tròn qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi (tra bảng 16.10a).
1.5 Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
1.5.1 Trục I
Ta có: Fr = 1716 (N)
Fx13 = 2848 (N)
Fy13 = - Fr1 = - 1066 N.
Fz13 = 688 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
= - 85,5Fy12 + 230,5Fy11 +63,25 Fy13 = 0
= - 316Fy12 – 167,25Fy13 + 230,5Fy10 = 0
= - 230,5Fx11 + 63,25Fx13 = 0
= Fx13 – Fx11 = 2848 – 781,5 = 2066,5 (N)
Tính đường kính trục ở các tiết diện nguy hiểm:
Tại điểm A
MuA = 0
Tra bảng 10.5
Tại điểm B
MuB =
Trong đó:
MUb = 146718 Nmm.
Tra bảng 10.5
Tại điểm C
MuC =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Tại điểm D
MuD =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Theo tiêu chuẩn chọn dA = 28mm dB = 30mm dC = 30mm dD = 25mm.
1.5.2 Trục II
Ta có: Fx22 = - Fx13 = - 2848 N.
Fy22 = - Fy13 = 1066 N.
Fx23 = - Ft2 = - 8283 N.
Fy23 = Fr2 = 2968 N.
Phản lực ở các gối đỡ trục:
= - 63,25Fy22 - 152Fy23 + 230,5Fy21 = 0
= Fy22 - Fy21 + Fy23
= 1066 – 2249,7 + 2968 = 1784,3 (N)
= -152Fx23 – 63,25Fx22 + 230,5Fx21 = 0
= Fx22 + Fx23 – Fx21
= 2848 + 8283 – 6243,6 = 4887,4 (N)
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tại điểm E
Tra bảng 10.5
Tại điểm F
MuF =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Tại điểm G
MuG =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Tại điểm H
MuH =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Theo tiêu chuẩn chọn dE = 50mm dF = 55mm dG = 55mm dH = 50mm.
1.4.3 Trục III
Ta có: Fx32 = - Fx23 = 8283 N.
Fy32 = - Fy23 = - 2968 N.
Fx33 = 5157N
Phản lực ở các gối đỡ trục:
= 152Fx32 + 230,5Fx31 – 350,5Fx33 = 0
= Fx31 + Fx32 – Fx33 = 2379,7 +8283 – 5157 = 5505,7 (N)
= 152Fy32 – 230,5Fy31 = 0
= Fy32 – Fy31 = 2968 – 1957,2 = 1010,8 (N)
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tại điểm I
Tra bảng 10.5
Tại điểm K
MuK =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Tại điểm M
MuM =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Tại điểm N
MuN =
Trong đó:
Tra bảng 10.5
Theo tiêu chuẩn chọn dI = 75mm dK = 80mm dM = 75mm dN = 70mm.
1.5 - Tính chính xác trục:
Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung.
Tính chính xác trục theo hệ số an toàn:
1.5.1 Đối với trục I
Tại điểm B
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
;
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch động:
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 2651 (mm3) w0 = 5301 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,88 ; ετ = 0,81
Theo bảng 10.13 lấy: Kσ = 2,5 ; Kτ = 1,8
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại B thỏa mãn điều kiện.
Tại điểm C
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 2296 (mm3) w0 = 4939 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,88 ; ετ = 0,81
Theo bảng 10.12 lấy: Kσ = 1,76 ; Kτ = 1,54
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại C thỏa mãn điều kiện.
1.5.2 Đối với trục II
Tại điểm F
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 14238 (mm3) w0 = 30572 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,81 ; ετ = 0,76
Theo bảng 10.12 lấy: Kσ = 1,76 ; Kτ = 1,54
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại F thỏa mãn điều kiện.
Tại điểm G
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 14238 (mm3) w0 = 30572 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,81 ; ετ = 0,76
Theo bảng 10.12 lấy: Kσ = 1,76 ; Kτ = 1,54
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại G thỏa mãn điều kiện.
1.5.2 Đối với trục III
Tại điểm K
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 44027 (mm3) w0 = 94293 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,73 ; ετ = 0,71
Theo bảng 10.12 lấy: Kσ = 1,76 ; Kτ = 1,54
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại K thỏa mãn điều kiện.
Tại điểm M
Thép C45 có
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn:
Giới hạn mỏi xoắn: τ-1 = 0,58.σ-1 = 0,58.261,6 = 151,7 (N/mm2)
Tra bảng 10.6 có w = 41417 (mm3) w0 = 82835 (mm3).
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
Theo bảng 10.6 đối với thép C45 có σb = 600MPa ψσ = 0,05 và ψτ = 0
Theo bảng 10.10 lấy: εσ = 0,75 ; ετ = 0,72
Theo bảng 10.13 lấy: Kσ = 2,5 ; Kτ = 1,8
Theo bảng 10.8 lấy: KX = 1,06
Theo bảng 10.9 lấy: KY = 1
Tỉ số: ;
Tra bảng 10.11 ta chọn
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện tại M thỏa mãn điều kiện.
1.6. Xác định đường kính, chiều dài các đoạn trục và kiểm nghiệm bền trục bằng phần mềm inventor.
1.6.1. Thiết kế và kiểm nghiệm trục I.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates shaft of Various Shapes (thiết kế và tính toán trục với hình dạng khác nhau), ta có dao diện làm việc như sau:
Ta nhấp chuột trai vào biểu tượng và nhập các thông số về chiều dài, đường kính, vát đầu trục, vo tròn cạnh sắc ở các đoạn trục chuyển tiếp và chèn rãnh then cho các đoạn trục cần tính toán và kiểm nghiệm dựa vào đường kính sơ bộ và chiều dài các đoạn trục đã tính toán ở trên.
Sau đó chuyển qua Tab Calculation để tính toán cho trục.
Ở đây ta thực hiện các bước sau:
Trong mục Material ta kích và chọn vật liệu cho trục cần thiết kế, ở đây mình chọn vật liệu là Cast Steel (thép đúc) sau khi chọn vật liệu ta có các thông số như: Modulus of Elasticity : E = 200000 (MPa); Modulus of Rigidity: G = 80000 (MPa); và Desnity: ρ = 7160 (Kg/m3). Trong phần Loads & Supports (lực và gối đỡ) ta xác định giá trị và điểm đặt của lực và gối đỡ. Khi chọn Supports ta có 2 lựa chọn cho gối đỡ là gối cố định và gối di động tùy theo yêu cầu bài toán ta có thể chọn. Trong phần Loads ta có các lựa chọn như: lực tập trung theo trục x,y; lực tập trung theo trục z; lực phân bố; mômen uốn; mômen xoắn ; lực không gian. Sau khi xác định xong các thông số về giá trị và điểm đặt của tất cả các thành phần lực ta chọn Calculate để tính toán và kiểm nghiệm trục.
Xác định được các thành phần lực tác dụng lên gối đỡ. Chuyển qua Tab Graphs để kiểm tra các biểu đồ lực và mômen tác dụng lên trục. Từ các biểu đồ ta có thể đánh giá được các đoạn trục có nguy cơ bị phá hủy cao nhất để thiết kế lại trục.
Chọn Ideal Diameter để tham khảo đường kính trục lý tưởng.
Sơ đồ tác dụng lực và gối đỡ của trục I
Kết quả sau khi thiết kế ta được trục I như sau:
Bảng 1.6.1 các thông số của trục I
1.6.2. Thiết kế và kiểm nghiệm trục II.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates shaft of Various Shapes (thiết kế và tính toán trục với hình dạng khác nhau), ta có dao diện làm việc như sau:
Ta nhấp chuột trai vào biểu tượng và nhập các thông số về chiều dài, đường kính, vát đầu trục, vo tròn cạnh sắc ở các đoạn trục chuyển tiếp và chèn rãnh then cho các đoạn trục cần tính toán và kiểm nghiệm dựa vào đường kính sơ bộ và chiều dài các đoạn trục đã tính toán ở trên.
Sau đó chuyển qua Tab Calculation để tính toán cho trục.
Ở đây ta thực hiện các bước sau:
Trong mục Material ta kích và chọn vật liệu cho trục cần thiết kế, ở đây mình chọn vật liệu là Cast Steel (thép đúc) sau khi chọn vật liệu ta có các thông số như: Modulus of Elasticity : E = 200000 (MPa); Modulus of Rigidity: G = 80000 (MPa); và Desnity: ρ = 7160 (Kg/m3). Trong phần Loads & Supports (lực và gối đỡ) ta xác định giá trị và điểm đặt của lực và gối đỡ. Khi chọn Supports ta có 2 lựa chọn cho gối đỡ là gối cố định và gối di động tùy theo yêu cầu bài toán ta có thể chọn. Trong phần Loads ta có các lựa chọn như: lực tập trung theo trục x,y; lực tập trung theo trục z; lực phân bố; mômen uốn; mômen xoắn ; lực không gian. Sau khi xác định xong các thông số về giá trị và điểm đặt của tất cả các thành phần lực ta chọn Calculate để tính toán và kiểm nghiệm trục.
Xác định được các thành phần lực tác dụng lên gối đỡ. Chuyễn qua Tab Graphs để kiểm tra các biểu đồ lực và mômen tác dụng lên trục. Từ các biểu đồ ta có thể đánh giá được các đoạn trục có nguy cơ bị phá hủy cao nhất để thiết kế lại trục.
Chọn Ideal Diameter để tham khảo đường kính trục lý tưởng.
Sơ đồ tác dụng lực và gối đỡ của trục II.
Kết quả sau khi thiết kế ta được trục II như sau:
Bảng 1.6.1 các thông số của trục II.
1.6.3. Thiết kế và kiểm nghiệm trục III.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates shaft of Various Shapes (thiết kế và tính toán trục với hình dạng khác nhau), ta có dao diện làm việc như sau:
Ta nhấp chuột trai vào biểu tượng và nhập các thông số về chiều dài, đường kính, vát đầu trục, vo tròn cạnh sắc ở các đoạn trục chuyển tiếp và chèn rãnh then cho các đoạn trục cần tính toán và kiểm nghiệm dựa vào đường kính sơ bộ và chiều dài các đoạn trục đã tính toán ở trên.
Sau đó chuyển qua Tab Calculation để tính toán cho trục.
Ở đây ta thực hiện các bước sau:
Trong mục Material ta kích và chọn vật liệu cho trục cần thiết kế, ở đây mình chọn vật liệu là Cast Steel (thép đúc) sau khi chọn vật liệu ta có các thông số như: Modulus of Elasticity : E = 200000 (MPa); Modulus of Rigidity: G = 80000 (MPa); và Desnity: ρ = 7160 (Kg/m3). Trong phần Loads & Supports (lực và gối đỡ) ta xác định giá trị và điểm đặt của lực và gối đỡ. Khi chọn Supports ta có 2 lựa chọn cho gối đỡ là gối cố định và gối di động tùy theo yêu cầu bài toán ta có thể chọn. Trong phần Loads ta có các lựa chọn như: lực tập trung theo trục x,y; lực tập trung theo trục z; lực phân bố; mômen uốn; mômen xoắn ; lực không gian. Sau khi xác định xong các thông số về giá trị và điểm đặt của tất cả các thành phần lực ta chọn Calculate để tính toán và kiểm nghiệm trục.
Xác định được các thành phần lực tác dụng lên gối đỡ. Chuyển qua Tab Graphs để kiểm tra các biểu đồ lực và mômen tác dụng lên trục. Từ các biểu đồ ta có thể đánh giá được các đoạn trục có nguy cơ bị phá hủy cao nhất để thiết kế lại trục.
Chọn Ideal Diameter để tham khảo đường kính trục lý tưởng.
Sơ đồ tác dụng lực và gối đỡ của trục III
Kết quả sau khi thiết kế ta được trục III như sau:
Bảng 1.6.3 các thông số của trục III.
2. Tính then:
2.1Trục I:
Đường kính trục I chỗ lắp then bánh đai là 26 mm.
Tra bảng 9.1a ta chọn then có:
b = 8 mm; h = 7 mm ; t1 = 4 mm; t2 = 2,8 mm; r = 0,3mm
Đường kính trục I chỗ lắp then bánh răng là 30 mm.
Tra bảng 9.1a ta chọn then có
b = 8 mm; h = 7 mm ; t1 = 4 mm; t2 = 2,8 mm; r = 0,3mm
Chiều dài then lắp bánh đai:
lt1 = 0,8.lm11 = 0,8.82 = 65,6 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn lt1 = 70
Chiều dài then lắp bánh răng:
lt2 = 0,8.lm13 = 0,8.67,5 = 54 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn lt2 = 56
Tải va đập nhẹ nên:
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh đai theo công thức:
Với:
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then lắp bánh đai theo công thức:
Với: b = 8 mm, các thông số còn lại như trên
Vậy then lắp bánh đai thỏa mãn điều kiện.
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh răng theo công thức:
Với:
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then bánh răng theo công thức:
Với: b = 8 mm, các thông số còn lại như trên
Vậy then lắp bánh răng thỏa mãn điều kiện.
2.2 Trục II:
Đường kính trục II chỗ lắp bánh răng tại F là 55 mm và tại G là 55 mm.
Tra bảng 9.1a ta chọn 2 then có:
Tại F : b = 16 mm; h = 10 mm ; t1 = 6 mm; t2 = 4,3 mm; r = 0,3 mm
Tại G : b = 16 mm; h = 10 mm ; t1 = 6 mm; t2 = 4,3 mm; r = 0,3 mm
Chiều dài then bánh răng thứ nhất trên trục II:
lt2 = 0,9.lm22 = 0,9.62,5 = 56,25 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn lt2 = 56 mm.
Chiều dài then bánh răng thứ hai trên trục II:
lt3 = 0,8.lm23 = 0,8.89 = 71,2 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn lt3 = 70 mm.
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then bánh răng thứ nhất theo công thức:
Với:
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
Với: b = 16 mm, các thông số còn lại như trên
Vậy then bánh răng thứ nhất thỏa mãn điều kiện.
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then bánh răng thứ hai theo công thức:
Với:
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
Với: b = 10 mm, các thông số còn lại như trên
Vậy then thứ hai thỏa mãn điều kiện.
2.3 Trục III:
Đường kính trục II chỗ lắp bánh răng tại K là 80
Tra bảng 9.1a ta chọn 2 then có:
Tại K : b = 22 mm; h = 14 mm ; t1 = 9 mm; t2 = 5,4 mm; r = 0,3 mm
Chiều dài then bánh răng trên trục III:
lt2 = 0,8.lm32 = 0,8.84 = 67,2 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn lt2 = 80 mm.
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then bánh răng theo công thức:
Với:
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
Với: b = 16 mm, các thông số còn lại như trên
Vậy then bánh răng thỏa mãn điều kiện.
2.4. Tính then lắp trên trục bằng inventor.
2.4.1 Tính then lắp trên trục I.
2.4.1.1 Then bánh đai.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 26 mm chọn chiều dài then l = 70mm. Chuyển qua Tab Calculation:
Chọn check calculation, nhập công suất và số vòng quay của trục I: P = 8,782 (KW); n = 734 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bảng 2.4.1.1 Các thông số của then
2.4.1.2 Then bánh răng.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 30 mm chọn chiều dài then l = 56mm. Chuyển qua Tab Calculation:
Chọn check calculation, nhập công suất và số vòng quay của trục I: P = 8,782 (KW); n = 734 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bảng 2.4.1.1 Các thông số của then
2.4.2 Tính then lắp trên trục II.
2.4.2.1. Then bánh răng thứ nhất.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 55 mm chọn chiều dài then l = 56mm. Chuyển qua Tab Calculation:
Chọn check calculation, nhập công suất và số vòng quay của trục II: P = 8,364 (KW); n = 140 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bảng 2.4.2.1 Các thông số của then
2.4.2.1 Then bánh răng thứ hai.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 55 mm chọn chiều dài then l = 70mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
Chọn check calculation, nhập công suất và số vòng quay của trục II: P = 8,364 (KW); n = 140 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bảng 2.4.2.2 các thông số của then
2.4.3 Tính then lắp trên trục III.
2.4.1.1 Then bánh răng.
Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design Key Joints (thiết kế then), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn tiêu chuẩn thiết kế là ISO 2491A và nhập đường kính đoạn trục cần lắp then d = 80 mm chọn chiều dài then l = 80mm. Chuyễn qua Tab Calculation:
Chọn check calculation, nhập công suất và số vòng quay của trục III : P = 7.949 (KW); n = 46 (vg/ph). Chọn vật liệu thiết kế cho then trong mục Key Material; chọn vật liệu cho trục lắp then trong mục Shaft Material; chọn vật liệu cho lỗ lắp then trong mục Hub Material. Sau khi nhập xong các thông số nhấn chọn Calculate để kiểm nghiệm bền cho then.
Bảng 2.4.3. Các thông số của then
PHẦN VI: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC VÀ KHỚP NỐI.
6.1. Chọn ổ lăn
6.1.1 Trục I.
Vì tải trọng dọc trục tương đối nhỏ Fa = 688(N ) do đó chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ nặng kí hiệu 406 có C = 37,2kN; C0 = 27,2kN (bảng P2.7, Phụ lục).
Tiến hành kiểm nghiệm khả năng tải của ổ : tiến hành cho ổ 0 vì ổ này chịu tải lớn hơn.
Tỉ số Fa/C0 = 688/27200 = 0,025.Theo bảng 11.4, e = 0,22; vì vòng trong quay nên
V = 1, do đó = e. Vậy X = 1, Y = 0 (bảng 11.4).
Theo (11.3) với Y = 0, Q = XVFrktkđ = 1.1.3126.1.1,3 = 4063,8, trong đó theo bảng 11.3,
kđ = 1,3.
Theo bảng 6.4, KHE = 0,125 do đó theo công thức (11.15) LhE = 0,125.28800 = 3600 giờ và theo công thức (11.4) LE = 60n10-6LhE = 60.734.10-6.3600 = 158,5 triệu vòng.
Theo công thức (11.1) Cd = Q. < C = 37,2kN
Điều kiện (11.6) được thỏa mãn.
Thiết kế Ổ lăn trên trục I bằng inventor theo các bước như sau:
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn Modul Design Acclerator chọn Design and Calculates Roller and ball Bearing (Thiết kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu chuẩn. sau đó chuyển qua Tab Calculation.
Chọn Bearing Design và nhập các thông số của ổ lăn cần thiết kế: nhập lực tác dụng lên ổ lăn Fr = 3126 N; Fa = 688 N; số vòng quay n = 734 (vg/ph); thời gian làm việc Lreq=28800h; C = 37200N; C0 = 27200N; e = 0,22. Sau khi nhập các thông số của ổ lăn kích chọn Calculate để kiểm nghiệm ổ lăn.
Bảng 6.1.1 Các thông số của ổ lăn trục I.
Loads
Bearing radial load
Fr
3126 N
Bearing axial load
Fa
688 N
Speed
n
734 rpm
Required static safety factor
s0
2.0 ul
Bearing
Designation
Designation ()
Bearing inside diameter
d
30.000 mm
Bearing outside diameter
D
45.000 mm
Bearing width
B
14.000 mm
Nominal contact angle of the bearing
α
5 deg
Basic dynamic load rating
C
37200 N
Basic static load rating
C0
27200 N
Dynamic radial load Factor
X
1.00 ul / 0.44 ul
Dynamic axial load Factor
Y
0.00 ul / 1.00 ul
Limit value of Fa/Fr
e
0.22 ul
Static radial load Factor
X0
0.50 ul
Static axial load Factor
Y0
0.46 ul
Limiting speed lubrication grease
nLim1
0 rpm
Limiting speed lubrication oil
nLim2
0 rpm
Bearing Life Calculation
Calculation Method
ANSI/AFBMA 9-1990 (ISO 281-1990)
Required rating life
Lreq
28800 hr
Required reliability
Rreq
90 ul
Life adjustment factor for special bearing properties
a2
1.00 ul
Life adjustment factor for operating conditions
a3
1.00 ul
Working temperature
T
100 c
Factor of Additional Forces
fd
1.00 ul
Lubrication
Friction factor
μ
0.0015 ul
Lubrication
Grease
Results
Basic rating life
L10
133047 hr
Adjusted rating life
Lna
133047 hr
Calculated static safety factor
s0c
8.70122 ul
Power lost by friction
Pz
3.56861 W
Necessary minimum load
Fmin
0 N
Static equivalent load
P0
3126 N
Dynamic equivalent load
P
2063 N
Over-revolving factor
kn
0.000 ul
Life adjustment factor for reliability
a1
1.00 ul
Temperature factor
ft
1.00 ul
Equivalent speed
ne
734 rpm
Minimum speed
nmin
734 rpm
Maximum speed
nmax
734 rpm
Strength Check
Positive
6.1.2 Trục II.
Vì ổ lăn 0 chịu lực doc trục nhỏ Fa = 688N, ổ lăn 1 không có lực dọc trục do đó chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ nhẹ kí hiệu 206 có C = 15,3kN; C0 = 10,2kN (bảng P2.7, Phụ lục).
Tiến hành kiểm nghiệm khả năng tải của ổ : tiến hành cho ổ 1 vì ổ này chịu tải lớn hơn.
Tỉ số Fa/C0 = 688/10200 = 0,067.Theo bảng 11.4, e = 0,27; vì vòng trong quay nên
V = 1, do đó > e. Vậy X = 0,56, Y = 1,6 (bảng 11.4).
Theo (11.3) với Y = 0, Q = (XVFr + YFa)ktkđ = (0,56.1.2249,7 + 1,6.688)1.1,3 = 3068,8, trong đó theo bảng 11.3,kđ = 1,3.
Theo bảng 6.4, KHE = 0,125 do đó theo công thức (11.15) LhE = 0,125.28800 = 3600 giờ và theo công thức (11.4) LE = 60n10-6LhE = 60.140.10-6.3600 = 30,24 triệu vòng.
Theo công thức (11.1) Cd = Q. < C = 15,3kN
Điều kiện (11.6) được thỏa mãn.
Thiết kế Ổ lăn trên trục I bằng inventor theo các bước như sau:
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn Modul Design Acclerator chọn Design and Calculates Roller and ball Bearing (Thiết kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu chuẩn. sau đó chuyển qua Tab Calculation.
Chọn Bearing Design và nhập các thông số của ổ lăn cần thiết kế: nhập lực tác dụng lên ổ lăn Fr = 2249,7 N; Fa = 688 N; số vòng quay n = 140 (vg/ph); thời gian làm việc Lreq=28800h; C = 15300N; C0 = 10200N; e = 0,27. Sau khi nhập các thông số của ổ lăn kích chọn Calculate để kiểm nghiệm ổ lăn.
Bảng 6.1.2 Các thông số của ổ lăn trục II.
Loads
Bearing radial load
Fr
2250 N
Bearing axial load
Fa
688 N
Speed
n
134 rpm
Required static safety factor
s0
2.0 ul
Bearing
Designation
Rolling bearing GB/T 292-2007 Type 70000AC (46210)
Bearing inside diameter
d
50.000 mm
Bearing outside diameter
D
90.000 mm
Bearing width
B
20.000 mm
Nominal contact angle of the bearing
α
25 deg
Basic dynamic load rating
C
153000 N
Basic static load rating
C0
10200 N
Dynamic radial load Factor
X
0.56 ul / 0.60 ul
Dynamic axial load Factor
Y
1.60 ul / 0.50 ul
Limit value of Fa/Fr
e
0.27 ul
Static radial load Factor
X0
0.60 ul
Static axial load Factor
Y0
0.50 ul
Limiting speed lubrication grease
nLim1
0 rpm
Limiting speed lubrication oil
nLim2
0 rpm
Bearing Life Calculation
Calculation Method
ANSI/AFBMA 9-1990 (ISO 281-1990)
Required rating life
Lreq
28800 hr
Required reliability
Rreq
90 ul
Life adjustment factor for special bearing properties
a2
1.00 ul
Life adjustment factor for operating conditions
a3
1.00 ul
Working temperature
T
100 c
Factor of Additional Forces
fd
1.00 ul
Lubrication
Friction factor
μ
0.0015 ul
Lubrication
Grease
Results
Basic rating life
L10
91667729 hr
Adjusted rating life
Lna
91667729 hr
Calculated static safety factor
s0c
4.53394 ul
Power lost by friction
Pz
0.89132 W
Necessary minimum load
Fmin
0 N
Static equivalent load
P0
2250 N
Dynamic equivalent load
P
1694 N
Over-revolving factor
kn
0.000 ul
Life adjustment factor for reliability
a1
1.00 ul
Temperature factor
ft
1.00 ul
Equivalent speed
ne
134 rpm
Minimum speed
nmin
134 rpm
Maximum speed
nmax
134 rpm
Strength Check
Positive
6.1.3 Trục III.
Vì không có lực dọc trục do đó chọn ổ bi đỡ một dãy cỡ đặc biệt nhẹ, vừa kí hiệu 406 có C = 10,4kN; C0 = 7,02kN (bảng P2.7, Phụ lục).
Tiến hành kiểm nghiệm khả năng tải của ổ : tiến hành cho ổ 1 vì ổ này chịu tải lớn hơn.
Tỉ số Fa/C0 = 0/7020 = 0.Theo bảng 11.4, e = 0; vì vòng trong quay nên
V = 1, do đó = e. Vậy X = 1, Y = 0 (bảng 11.4).
Theo (11.3) với Y = 0, Q = XVFrktkđ = 1.1.1957,2.1.1,3 = 2544,4, trong đó theo bảng 11.3,kđ = 1,3.
Theo bảng 6.4, KHE = 0,125 do đó theo công thức (11.15) LhE = 0,125.28800 = 3600 giờ và theo công thức (11.4) LE = 60n10-6LhE = 60.46.10-6.3600 = 9,94 triệu vòng.
Theo công thức (11.1) Cd = Q. < C = 10,4kN
Điều kiện (11.6) được thỏa mãn.
Thiết kế Ổ lăn trên trục I bằng inventor theo các bước như sau:
Sau khi khởi động Assembly ta chọn và lấy trục cần thiết kế ổ lăn ra, sau đó chọn Modul Design Acclerator chọn Design and Calculates Roller and ball Bearing (Thiết kế và Tính toán con lăn và ổ lăn), ta có dao diện làm việc như sau:
Chọn đoạn trục cần thiết kế ổ lăn để xác định đường kính trục lắp ổ lăn, hoặc nhập đường kính trực tiếp; nhập bề rộng ổ lăn hoặc kích chọn loại ổ lăn theo tiêu chuẩn. sau đó chuyển qua Tab Calculation.
Chọn Bearing Design và nhập các thông số của ổ lăn cần thiết kế: nhập lực tác dụng lên ổ lăn Fr = 1957,2 N; Fa = 0 N; số vòng quay n = 46 (vg/ph); thời gian làm việc Lreq=28800h; C = 10200N; C0 = 7020N; e = 0. Sau khi nhập các thông số của ổ lăn kích chọn Calculate để kiểm nghiệm ổ lăn.
Bảng 6.1.3 Các thông số của ổ lăn trục III.
Loads
Bearing radial load
Fr
1957 N
Bearing axial load
Fa
0 N
Speed
n
46 rpm
Required static safety factor
s0
2.0 ul
Bearing
Designation
Designation ()
Bearing inside diameter
d
75.000 mm
Bearing outside diameter
D
112.500 mm
Bearing width
B
14.000 mm
Nominal contact angle of the bearing
α
5 deg
Basic dynamic load rating
C
10200 N
Basic static load rating
C0
7020 N
Dynamic radial load Factor
X
1.00 ul / 0.44 ul
Dynamic axial load Factor
Y
0.00 ul / 1.00 ul
Limit value of Fa/Fr
e
0.00 ul
Static radial load Factor
X0
0.50 ul
Static axial load Factor
Y0
0.46 ul
Limiting speed lubrication grease
nLim1
0 rpm
Limiting speed lubrication oil
nLim2
0 rpm
Bearing Life Calculation
Calculation Method
ANSI/AFBMA 9-1990 (ISO 281-1990)
Required rating life
Lreq
28800 hr
Required reliability
Rreq
90 ul
Life adjustment factor for special bearing properties
a2
1.00 ul
Life adjustment factor for operating conditions
a3
1.00 ul
Working temperature
T
100 c
Factor of Additional Forces
fd
1.00 ul
Lubrication
Friction factor
μ
0.0015 ul
Lubrication
Grease
Results
Basic rating life
L10
51284 hr
Adjusted rating life
Lna
51284 hr
Calculated static safety factor
s0c
3.58676 ul
Power lost by friction
Pz
0.53033 W
Necessary minimum load
Fmin
0 N
Static equivalent load
P0
1957 N
Dynamic equivalent load
P
1957 N
Over-revolving factor
kn
0.000 ul
Life adjustment factor for reliability
a1
1.00 ul
Temperature factor
ft
1.00 ul
Equivalent speed
ne
46 rpm
Minimum speed
nmin
46 rpm
Maximum speed
nmax
46 rpm
Strength Check
Positive
6.2. Chọn kiểu lắp ổ lăn
Phương án chọn kiểu lắp:
- Lắp ổ lăn vào trục theo hệ lỗ và vỏ hộp theo hệ trục
- Sai lệch cho phép vòng trong của ổ là âm, sai lệch cho phép trên lỗ theo hệ lỗ là dương
- Chọn kiểu lắp bằng độ dôi để các vòng ổ không thể trượt theo bề mặt trục
6.3. Cố định trục theo phương dọc trục
Để cố định trục theo phương dọc trục ta dùng nắp ổ và điều chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giứa nắp ổ và thân hộp giảm tốc. Nắp của ổ lắp với hộp giảm tốc bằng vít, loại này dễ chế tạo và dễ lắp ghép.
6.4. Che kín ổ lăn
Để che kín các đầu trục nhô ra, tránh sự xâm nhập của môi trường vào ổ và ngăn mỡ chảy ra ngoài ta dùng loại vòng phớt. Chọn theo bảng (8-29) (sách TKCTM)
6.5. Bôi trơn ổ lăn
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì vận tốc truyền bánh răng thấp không thể dùng phương pháp bắn toé để dẫn dầu trong hộp vào bôi trơn các bộ phận ổ. Theo bảng
(8-28) (sách TKCTM)có thể dùng mỡ loại “T” ứng với nhiệt độ làm việc 600C ÷ 1000C và vận tốc dưới 1500 vg/ph. Lượng mỡ dưới 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ.
6.6 Chọn khớp nối trục
Công suất truyền: p= 7,949 (KW)
Số vòng quay: n= 46 vg/ph
Đường kính ra của hộp giảm tốc d= 70 mm
Chọn hệ số tải động k=1,7
Mômen xoắn tính toán truyền qua trục nối:
Tt = k.T3 = 1,7.1650,282 = 2805,5 (Nm).
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dể chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đường kính trục ta chọn kích thước trục nối bảng 16-10a
Tt = 2805,5 (Nm); d = 70 mm;
D0 = 200 mm; l1 = 57 mm; l2 = 26 mm; l3 = 49mm; dc = 26mm; Z = 8
l0 = l1 + l2/2 = 70 mm
Chọn vật liệu
Nối trục : gang
Chốt : thép CT45 thường hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:
Ứng suất uốn của chốt
Đều kiện về sức bền dập của vòng cao su
Đều kiện kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP.
1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
Tên gọi
Biểu thức tính toán
Chiều dầy
- Thân hộp d
-Nắp hộp d1
d=0,03aw +3=11,4 chọn 11mm
d1=0,9 d = 9,9 chọn 10mm
Gân tăng cứng
-Chiều dầy e
-Chiều cao h
-Độ dốc
e=(0,8 ÷ 1) d = 8,8 mm chọn e = 9
h<58 chọn 40 mm
Khoảng 20
- Đường kính
- bu lông nền d1
- bu lông cạnh ổ d2
- bu lông nắp bích và thân d3
- Bu lông nắp ghép ổ d4
- Bu lông ghép nắp cửa thăm d5
d1 > 0,04aw + 10 > 21,2 mm chọn 23
d2 = (0,7 ÷ 0,8)d1 = 16,1 ÷ 18,4 mm, chọn d2 = 17mm
d3 = (0,8 ÷ 0,9)d2 = 13,6 ÷ 15,3 mm , chọn d3 = 14mm
d4 = (0,6 ÷ 0,7)d2 = 10,2 ÷ 11,9 mm, chọn d4 = 11 mm
d5 = (0,5 – 0,6)d 2 = 8,5 ÷ 10,2 mm, chọn d5 = 9 mm
Mặt bích ghép nắp và thân
-chiều dày bích thân hộp s3
-chiều dầy bích nắp hộp s4
-bề rông nắp bích và thân k3
s3 = (1,4 ÷ 1,8)d3 = 19,6 ÷ 25,2 mm chọn s3 = 22 mm
s4 = (0,9-1)S3 = 19,8 ÷ 22 mm chọn s4 = 21mm
k3 = k2 - (3 ÷ 5)mm = 40mm
Chốt định vị hình côn
Tra bảng 18-4b[4]
L = 40 mm , d = 8 mm , 1:50 d1 = 9,6 mm
Kích thước gối trục
đường kính ngoài và tâm lỗ vít
tra bảng 18.2[4]
trục 1
trục 2
trục 3
D=80mm;D3=125 mm;D2=100 mm
D=90mm;D3=135 mm;D2=110 mm
D=130mm;D3=180 mm;D2=150 mm
Mặt đế hộp
Chiều dày khi không có phần lồi S1
Khi có phần lồi : Dd, S1, S2
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
Khoảng cách từ tâm bu lông cạnh ổ đến mép lổ
S1 = (1,3 – 1,5)d1 = 26 – 30 mm, chọn S1 = 26 mm
Dd được xác định theo đường kính dao khoét
S1 = (1,4 – 1,7)d1 = 28 – 34 mm chọn S1 = 30 mm
S2 = (1 – 1.1 )d1 = 20 – 22 mm chọn S2 = 20 mm
K1 = 3d1 = 60 mm ; q K1 + 2.= 76
K 1,2d2 = 16,8 mm , chọn K = 18
Bề rộng mặt ghép bu lông cạnh ổ K2
Tâm lỗ bu lông cạnh ổ E2
K2=E2+R2+(3-5)mm=44 mm
E2=1,6 d2= 22,4 mm chon 22mm
R2=1.3d2=18,2 mm chọn R2 = 18 mm
Khe hở giữa các chi tiết
Bánh răng với thành trong hộp
D=(1- 1,2)d=10mm
D1=(3-5)d=32 mm
Số lượng bu lông nền
Z=
L ,B:là chiều dài và chiều rộng của hộp
PHẦN VIII: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC
Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn, đảm bảo thoát nhiệt tốt và đề phòng các chi tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn cho trục các bộ truyền trong Hộp Giảm Tốc.
Vì vận tốc của bánh răng nhỏ nên ta chọn cách bôi trơn ngâm trong dầu bằng cách ngâm bánh răng, trục vít, bánh vít hoặc các chi tiết phụ khác ta dùng dầu công nghiệp 45 để bôi trơn hộp giảm tốc
Khi vận tốc nhỏ thì lấy chiều sâu ngâm là 1/6 bán kính bánh răng cấp nhanh còn đối với cấp chậm dưới 1/3 bán kính, 0,4 – 0,8 lít cho 1 Kw.
Chọn độ nhớt của dầu ở 50oC với bánh răng thép sb = 600 N/mm2.
Ta chọn dầu theo bảng 10 – 20.
Tài liệu tham khảo
1. Trịnh Chất – Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1 – 2 , NXB Giáo Dục, 2003.
2. Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm, Thiết kế chi tiết máy, NXB Giáo Dục, 2007.
3. Nguyễn Hữu Lộc, BT Cơ sở thiết kế máy máy, ĐHBK TPHCM, 2001.
4. Nguyễn Trọng Hiệp, Chi tiết máy, Tập 1 – 2, NXB Giáo Dục, 1999.
5. John H.Perry, Chemical Engineer’s Handbook 4th, Mc Graw_Hill, 1963.
6. Lê Hoàng Tuấn, Sức bền vật liệu, Tập 1 – 2, NXB KHKT, 1998.
7. Ninh Đức Tốn, Dung sai và lắp ghép, NXB Giáo Dục, 2000.
σσσ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_co_so_cong_nghe_che_tao_may_6158.docx