TÌnh hình trắc địa tại trường đại học giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

MỤC LỤC I.MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ:1 II. . TỔNG QUAN VỀ CÔNG VIỆC THỰC TẬP:1 III. . NỘI DUNG THỰC TẬP:1 Làm quen vỚi máy kinh vỸ1 1.Nội dung. 1 2.Dụng cụ. 1 3.Phương pháp đặt máy. 1 4.Bắt mục tiêu. 2 5.Đọc số trên bàn độ ngang. 2 Đo GÓC BẰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ3 1.Nội dung. 4 2.Dụng cụ4 3.Phương pháp. 4 Đo dài LƯỚI KHỐNG CHẾ4 1.1. Nội dung. 4 2.Dụng cụ. 4 3.Phương pháp. 4 Đo cao LƯỚI KHỐNG CHẾ5 1.Nội dung. 5 2.Dụng cụ. 5 3.Phương pháp.5 Đo điỂM CHI TIẾT5 1.Nội dung. 6 2.Dụng cụ. 6 3.Phương pháp. 6 IV .KẾT LUẬN:6 PHẦN I: NGUYÊN TẮC CHỌN ĐƯỜNG TRUYỀN7 PHẦN II: NỘI DUNG ĐO ĐƯỜNG TRUYỀN KINH VĨ. 7 SỐ ĐO GÓC - THEO PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN8 BÌNH SAI CAO ĐỘ :15 BẢNG SỐ LIỆU ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ: Môn học Thực tập trắc địa tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công tác nghiên cứu khảo sát địa hình bằng các dụng cụ trắc địa và thể hiện địa hình, địa vật lên bản đồ. Từ đó nắm vững được các điều kiện địa hình, củng cố các kiến thức lí thuyết đã học trong Trắc địa đại cương và nâng cao kĩ năng thực hành. TỔNG QUAN VỀ CÔNG VIỆC THỰC TẬP: Thời gian thực tập : Từ 25/7 dến 28/8/2011 Địa điểm thực tập : Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp HCM Dụng cụ : 1 máy kinh vỹ kỹ thuật, 1 máy thủy bình , 2 cây tiêu, 2 mire, 1 thước dây. NỘI DUNG THỰC TẬP: A. Làm quen vỚi máy kinh vỸ 1. Nội dung: Tập trung, tổ chức sinh viên.Giới thiệu về máy kinh vỹ, hướng dẫn thao tác trên máy: Giới thiệu các bộ phận của máy, các ốc điều chỉnh.Định tâm-cân bằng, ngắm mục tiêu, đọc số vành độ đứng, vành độ ngang. 2. Dụng cụ: Máy kinh vỹ kỹ thuật 3. Phương pháp đặt máy: 3.1 Khái niệm:Đặt máy bao gồm định tâm và cân bằng máy. Định tâm: đưa trục quay của máy đi qua điểm định trước (đối với đo góc bằng đó là điểm góc của lưới đường chuyền). Cân bằng máy: làm cho trục quay của máy kinh vỹ thẳng đứng (vuông góc với mặt thủy chuẩn). Định tâm và cân bằng phải được tiến hành gần như cùng lúc sau cho khi trục máy vừa đi qua tâm thì nó cũng vừa vuông góc với mặt thủy chuẩn18

doc46 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2804 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu TÌnh hình trắc địa tại trường đại học giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI MỞ ĐẦU Trắc địa là một ngành khoa học ra đời từ rất sớm khoảng 3000 năm trước Công nguyên. Trong quá trình hình thành và phát triển nó góp phần đáng kể vào việc xây dựng tất cả các công trình cho nhân loại từ trước đển nay. Ngoài ra trắc địa còn đóng góp không nhỏ vào các lĩnh vực khác như quốc phòng an ninh, đo vẽ bản đồ, bình đồ… Ngày nay trắc địa là một ngành khoa học không thể thiếu trong công việc xây dựng đất nước ở bất cứ quốc gia nào. Đối với việc xây dựng công trình thì không thể thiếu kiến thức trắc địa. Nó xuyên suốt trong quá trình từ thiết kế đến thi công và quản lý sử dụng công trình. Trong giai đoạn qui hoạch tùy theo qui hoạch tổng thể hay qui hoạch chi tiết mà người ta sử dụn g bản đồ địa hình tỉ lệ thích hợp nhằm vạch các phương án qui hoạch cụ thể nhằm khai thác và sử dụng công trình. Trong giai đoạn khảo sát thiết kế, trắc địa tiến hành lập lưới khống chế trắc địa, đo vẽ bản đồ, bình đồ và mặt cắt địa hình phục vụ việc chọn vị trí, lập các phương án xây dựng và thiết kế công trình. Trong giai đoạn thi công, trắc địa tiến hành xây dựng lưới trắc địa công trình để bố trí công trình theo đúng thiết kế, kiểm tra theo dõi quá trình thi công đo biến dạng và đo vẽ công trình. Trong quá trình quản lý và khai thác công trình, trắc địa tiến hành đo các thông số biến dạng của công trình như độ lún, độ nghiêng, độ chuyển vị công trình. Từ các thông số đó kiểm tra công tác khảo sát thiết kế, đánh giá mức độ ổn định của công trình và chất lượng thi công công trình. Đối với sinh viên thì môn trắc địa là môn học cơ sở cung cấp những kiến thức cơ bản về trắc địa như: mặt thủy chuẩn, hệ tọa độ địa lý, các phương pháp đo các yếu tố cơ bản trong trắc địa… Với các kiến thức này sẽ phục vụ đắc lực cho sinh viên trong suốt quá trình học tập và công tác sau này. Bên cạnh học lý thuyết trên lớp đi đôi với đó là công tác thực tập. Thực tập giúp sinh viên nắm rõ lý thuyết hơn và qua đó nâng cao kỹ năng làm việc khi tiếp cận thực tế. Đối với thực tập trắc địa giúp chúng ta biết các đo đạc các yếu tố cơ bản như đo góc, đo cạnh, đo cao và thiết lập lưới khống chế trắc địa. Qua đó giúp sinh viên củng cố lý thuyết và nâng cao thực hành trong quá trình tiếp cận thực tế. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 1 Đối với sinh viên Trường ĐH GTVT TPHCM công tác thực hành được nhà trường chú trọng. Dưới sự hướng dẫn của thầy Hồ Việt Dũng – Giảng viên khoa Công Trình đã chia lớp thành nhiều nhóm tiến hành đo đạc các yếu tố trắc địa cơ bản. Khu vực tiến hành thực tập là khuôn viên Trường ĐH GTVT TPHCM. Nôi dung thực tập gồm hai phần: Công tác ngoại nghiệp bao gồm đo các yếu tố trắc địa cơ bản: đo góc bằng, đo cao, đo dài và Công tác nội nghiệp bao gồm: bình sai lưới khống chế và bình sai độ cao, vẽ bình đồ trường ĐH GTVT TPHCM ( 1/200). Sau khi hoàn thành các nội dung trên sinh viên thiến hành báo cáo và bảo vệ với giảng viên. Qua việc thực hiện các nội dung trên giúp cho sinh viên được làm quen với công tác của người kỹ sư sau này. Và qua đó giúp sinh viên nâng cao kiến thức đã được học và tiếp thu kỹ năng thực hành trong công tác đo đạc trắc địa. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 2 BÁO CÁO THỰC TẬP TRẮC ĐỊA MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ: Môn học Thực tập trắc địa tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công tác nghiên cứu khảo sát địa hình bằng các dụng cụ trắc địa và thể hiện địa hình, địa vật lên bản đồ. Từ đó nắm vững được các điều kiện địa hình, củng cố các kiến thức lí thuyết đã học trong Trắc địa đại cương và nâng cao kĩ năng thực hành. TỔNG QUAN VỀ CÔNG VIỆC THỰC TẬP: Thời gian thực tập : Từ 25/7 dến 28/8/2011 Địa điểm thực tập : Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tp HCM Dụng cụ : 1 máy kinh vỹ kỹ thuật, 1 máy thủy bình , 2 cây tiêu, 2 mire, 1 thước dây. NỘI DUNG THỰC TẬP: A. Làm quen vỚi máy kinh vỸ 1. Nội dung: Tập trung, tổ chức sinh viên. Giới thiệu về máy kinh vỹ, hướng dẫn thao tác trên máy: Giới thiệu các bộ phận của máy, các ốc điều chỉnh. Định tâm-cân bằng, ngắm mục tiêu, đọc số vành độ đứng, vành độ ngang. 2. Dụng cụ: Máy kinh vỹ kỹ thuật 3. Phương pháp đặt máy: 3.1 Khái niệm: Đặt máy bao gồm định tâm và cân bằng máy. Định tâm: đưa trục quay của máy đi qua điểm định trước (đối với đo góc bằng đó là điểm góc của lưới đường chuyền). Cân bằng máy: làm cho trục quay của máy kinh vỹ thẳng đứng (vuông góc với mặt thủy chuẩn). Định tâm và cân bằng phải được tiến hành gần như cùng lúc sau cho khi trục máy vừa đi qua tâm thì nó cũng vừa vuông góc với mặt thủy chuẩn. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 3 3.2 Thao tác: Đặt sơ bộ chân máy: Mở khóa chân máy, kéo chân máy cao tầm ngang ngực, đóng khóa chân máy. Dùng tay giữ 2 chân máy, 1 chân đá chân máy từ từ choãi ra tạo thành tam giác gần đều, sơ bộ đặt bàn đặt máy nằm ngang và tâm của nó nằm ngay bên trên điểm cần đặt máy. Đặt máy lên chân máy, tiếp tục cân bằng sơ bộ, cân bằng chính xác: Đặt máy lên trên chân máy, siết vừa phải ốc giữ để cố định máy trên chân. Nhìn vào ống ngắm định tâm, xê dịch cả 3 chân máy để thấy ảnh của điểm cần đặt máy. Nhìn vào bọt thủy tròn trên máy, mở khóa và điều chỉnh nhẹ mỗi chân máy để bọt thủy di chuyển vào giữa. Lại nhìn vào ống định tâm: Nếu lệch tâm ít ta nới lỏng ốc cố định máy, dịch chuyển nhẹ để máy vào đúng tâm. Nếu lệch tâm nhiều ta phải dịch chuyển cùng lúc 3 chân máy để máy đúng tâm. - Tiếp tục đặt máy chính xác: xoay máy để bọt thủy dài nằm trên đường nối 2 ốc cân bằng máy, điều chỉnh 2 ốc cân bằng đó để bọt thủy dài vào giữa. Xoay máy đi 90o, điều chỉnh ốc cân còn lại để bọt thủy vào giữa. Lặp lại quá trình trên đồng thời kiểm tra điều kiện định tâm để hoàn tất việc đặt máy. 4.Bắt mục tiêu: Xoay máy theo trục ngang (chú ý ốc khóa chuyển động ngang) Xoay máy theo mặt phẳng thẳng đứng (chú ý ốc khóa chuyển động đứng). Dùng ốc ngắm sơ bộ bắt mục tiêu. Sau khi khóa các chuyển động (ngang hoặc đứng), dùng ốc vi động để bắt chính xác mục tiêu, căn cứ vào hệ chỉ ngắm. Để thấy rõ ảnh của vật: sau khi bắt mục tiêu sơ bộ, điều chỉnh ốc điều ảnh để nhìn thấy rõ ảnh của hệ chỉ ngắm, điều chỉnh kính mắt để đưa ảnh lên mặt phẳng hệ chỉ ngăm, thấy rõ ảnh vật cần ngắm. 5.Đọc số trên bàn độ ngang: Vị trí đọc số bàn độ ngang nằm phía trên so với vị trí đọc số bàn độ đứng. Số đọc hiện trên màn hình bàn độ là giá trị đo được. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 4 1. Nội dung: Thực hiện đo góc bằng của 8 điểm trạm đo, cần tối thiểu 3 người (1 đọc số, 1 ghi sổ, 1 cầm tiêu). 2. Dụng cụ : Máy kinh vỹ , 1 cây tiêu, 3. Phương pháp: đo đơn giản 1 lần đo (nửa lần đo thuận kính và nửa lần đo đảo kính) - Đặt máy tại 1 trạm cần đo góc bằng rồi ngắm về 2 trạm kế đó để đo góc trong đa giác đường chuyền. - Đặt máy tại trạm cần đo (định tâm và cân bằng máy), điều chỉnh kính ngắm bắt điểm thấp nhất của tiêu bên trái (tiêu A), đọc số trên bàn độ ngang a1, ghi sổ. Xoay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu bên phải (tiêu B), đọc số trên bàn độ ngang b1, ghi sổ. Đảo kính, ngắm B_đọc số b2, xoay cùng chiều kim đồng hồ ngắm A_đọc số a2. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 5 Mẫu sổ đo góc bằng: xem bảng Đo dài LƯỚI KHỐNG CHẾ 1. Nội dung: Đo chiều dài các cạnh giữa các trạm đo 2. Dụng cụ: Thước dây, sào tiêu và fiches. 3. Phương pháp: đo dài bằng thước dây một lần đo (nửa lần đo đi và nửa lần đo về). 3 người: 1 trước, 1 sau, 1 ghi sổ. Đặt hai sào tiêu tại A và B để đánh dấu mục tiêu ngắm. Người sau cắm tại A 1 thẻ đồng thời đặt vạch 0 của thước tại A, điều khiển cho người trước đặt thước nằm trên đường thẳng AB. Khi thước đã đúng hướng, cả hai đều căng thước cho thước nằm ngang (vạch 0m phải trùng với A), người trước đánh dấu vạch 30m xuống đất bằng cách cắm tại đó. Người sau nhổ thẻ tại A, người trước để lại cây thẻ vừa cắm rồi cùng tiến về B. đến cây thẻ do người trước cắm, người sau ra hiệu cho người trước đứng lại. Các thao tác đo được lặp lại như trên cho đến lúc điểm B. thông thường đoạn cuối ngắn hơn chiều dài thước nên người trước căn cứ vào điểm B để đọc đoạn lẻ trên thước và ghi vào sổ đo. Mẫu sổ đo dài: xem bảng ĐO CAO LƯỚI KHỐNG CHẾ 1. Nội dung: Xác định chênh cao giữa 2 điểm khống chế. 2. Dụng cụ: Máy kinh vĩ và mire. 3. Phương pháp: đo cao từ giữa, 2 lần đo, dùng máy kinh vĩ với góc V=0 thay cho máy thủy chuẩn. 3 người: 1 đi mire, 1 đứng máy, 1 ghi sổ. Sơ xác định điểm đặt máy nằm trên cạnh nối 2 điểm A,B cần đo chênh cao. Đặt máy tại điểm vừa xác định ( chỉ cân bằng không định tâm). Điều chỉnh cho góc đứng V=0°0’0”. Tiếp tục đặt mia tại B, đọc giá trị chỉ giữa trên mia trước b1. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 6 Thay đổi chiều cao máy ít nhất 10cm, cân bằng máy,đọc giá trị chỉ giữa trên mia trước đặt tại B là b2. Đặt mia tại A, đọc giá trị chỉ giữa trên mia sau tại A là a2. Mẫu sổ đo chênh cao xem bảng ĐO ĐIỂM CHI TIẾT Nội dung: xác định các giá trị cần thiết để xác định được toa độ và độ cao tương đối của điểm bất kì so với trạm đo. Dụng cụ: Máy kinh vĩ và mia. Phương pháp: đo thị cự. 3 người: 1 đi mia, 1 đứng máy, 1 ghi sổ. Khoanh vùng giới hạn cho mỗi trạm đo và chọn những điểm đo chung của các trạm để kiểm tra kết quả. Quay máy cùng chiều kim đồng hồ, lần lượt ngắm các điểm chi tiết. Tại mỗi điểm đọc các giá trị: giá trị chỉ trên, dưới, giữa của mire, cho người đi mire di chuyển, đọc tiếp góc bằng b, góc đứng V (tốt nhất nên để V= 0o00’00’). Trong quá trình đo vẽ phác thảo sơ đồ từng trạm và ký hiệu điểm (cần thống nhất tuyệt đối giữa sơ đồ và sổ đo). Ghi chú: Các điểm chi tiết được chọn để đặc trưng được địa hình, dáng đất, địa vật. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 7 IV .KẾT LUẬN: Trong suốt thời gian thực tập tại thực địa và xử lý số liệu tại nhà, toàn bộ các thành viên trong nhóm đã phát huy được tinh thần làm việc nghiêm túc, kỷ luật cao. Các thành viên trong nhóm đã hoàn thành tốt phần việc của mình. Tất cả các thành viên trong nhóm đã tự mình thực hiện tất cả các công việc trong đượt thực tập từ đi mire, định tâm cân bằng máy, đứng máy, đặt sào tiêu, căng dây đo dài, ghi sổ, chọn điểm, bình sai, vẽ bình đồ … Đợt thực tập đã bổ sung kiến thức về thực tế công việc tại thực địa và hoàn thiện thêm kiến thức lý thuyết về trắc địa địa cương. Thêm vào đó đợt thực tập còn giúp từng thành viên hiểu rõ cách tổ chức, phân phối công việc và ý thức trách nhiệm trong quá trình làm việc nhóm. Đó là những kiến thức cần thiết, bổ ích, làm nền tảng cho công việc của Kỹ sư xây dựng sau này. Tuy nhiên kết quả của nhóm vẫn còn một số sai sót vì là lần đầu tiên ra thực địa và thời gian chuẩn bị cho được thực tập quá hạn chế. Đây là những bài học kinh nghiệm quý báu cho nhóm. Chúng em chân thành cám ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các giáo viên hướng dẫn trong đợt thực tập vừa qua. SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 8 PHẦN I: NGUYÊN TẮC CHỌN ĐƯỜNG chUYỀN -Dựa trên khuôn viên trường ĐHGTVT.HCM ta lựa chọn đường chuyền phù hợp. -Đầu tiên ta khảo sát khuôn viên trường để lựa chọn đường chuyền phù hợp. -Đỉnh đường chuyền phải đặt ở nơi có nền đất cứng, ổn định, có tầm nhìn bao quát. -Chiều dài các cạnh của đường chuyền phải dài từ 20m đến 350 m và các cạnh tương đối bằng nhau. -Tại mỗi đỉnh của đường chuyền phải thấy được đỉnh trước và đỉnh sau. - Các đỉnh có các góc càng gần 1800 càng tốt. -Sau khi chọn xong các đỉnh đường chuyền chúng ta tiến hành đánh dấu các cọc đó bằng sơn hoặc bằng cọc. các cọc phải được bảo cệ, luôn cố định để có thể làm cơ sở cho tính toán sau này. PHẦN II: NỘI DUNG ĐO ĐƯỜNG CHUYỀN KINH VĨ Đo góc bằng: -Dùng máy kinh vỹ hoặc máy thuỷ bình, mia hoặc cọc tiêu để đo góc bằng -Dùng phương pháp đo đơn giản để đo. -Đặt máy tại điểm nào đó trên đường chuyền, ngắm về 2 đỉnh kề nó. -Dùng máy đo 2 lần thuận kính và đảo kính. -Khi đo thì hiệu hai lần đo đó phải ≤ 1,5.t. ( với t = 10, số đỉnh đường chuyền bằng 8) SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 9 SỐ ĐO GÓC - THEO PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN Máy kinh vĩ số……….Số 2 …….. Nhóm: 51 Người ghi sổ: Nguyễn Văn Phương Gọi β1 là giá trị ½ lần đo thuận kính và β2 là giá trị ½ đảo kính. Ta có | β1 - β2| ≤ 1,5 . t. = 60’’( với t là độ chính xác của bộ phận đọc số). GÓC SỐ ĐO BÀN ĐỘ TRÁI SỐ ĐO BÀN ĐỘ PHẢI CHIỀU DÀI CẠNH (m) I 178°21’40” 178°21’30” 42,3 40,85 47,55 61,2 40,36 45,15 38,9 60,58 II 87°56’50” 87°257’10” III 175°50’20” 175°50’40” IV 94°59’30” 94°59’30” V 179°32’10” 179°32’00” VI 87°48’40” 87°48’50” VII 180°44’10” 180°44’30” VIII 94°43’40” 94°43’50” I 178°21’40” 178°21’30” Đo chiều dài cạnh đường chuyền: -Dùng máy kinh vĩ, cọc tiêu và thước dây. -Phương pháp đo: Đặt máy tại đỉnh đường chuyền, ngắm về đỉnh đường chuyền cần đo, điều chỉnh tia ngắm nằm ngang, cố định bàn độ đứng và bàn độ ngang của máy. Dùng cọc tiêu xác định điểm cần đo sao cho mỗi lần di chuyển cọc tiêu thì nó đều ở nằm trên tia ngắm thẳng từ máy đã cố định đó. Tiến hành đo các đoạn đó, để đảm bảo chính xác chúng ta đo 2 lần: đo đi và đo về Trong 2 lần : đo đi và đo về ta được tổng quảng đường S1 và S2. Để thoả mản thì SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 10 Với = CS1- S2| SVTH: NGUYỄN VĂN PHƯƠNG – LÊ ĐÌNH TUÂN Trang: 4 Điểm đo Đo lần I Đo lần II Giá trị góc Thuận kính Đảo kính Góc Sai số Thuận kính Đảo kính Góc Sai số 1-2 234037’50” 54038’15” 82046’45” 30” 82051’10” 262051’35” 82047’55” 40” 82047’20” 1-8 317024’50” 137024’45” 165038’45” 345039’50” 2-1 180016’50” 0017’20” 180016’55” 60” 172038’20” 352038’30” 179023’15” 0” 179050’5” 2-3 000’25” 179059’55” 352001’35” 172001’45” 3-2 000’15” 179059’45” 90029’44” 2” 347022’25” 77052’55” 89029’28” 25” 89059’36” 3-4 270030’ 90029’28” 257052’45” 167022’10” 4-3 59005’20” 239005’30” 184033’55” 10” 129015’20” 238049’5” 184033’38” 15” 184033’47” 4-5 234031’20” 54031’40” 304041’50” 54015’20” 5-4 75005’25” 255005’15” 98011’35” 10” 186034’19” 325055’23” 97036’15” 20” 97053’55” 5-6 336053’45” 156053’45” 284010’24” 63031’48” 6-5 347031’ 167018’40” 167022’35” 10” 32051’23” 261032’15” 168005”15” 30” 167043’55” 6-7 180008’30” 359056’ 200056’23” 69037’45” 7-6 11803’44” 339016’36” 94058’56” 28” 97027’4” 226050’19” 94055’48” 42” 94055’52” 7-8 21302’40” 74015’32” 192022’10” 321046’7” 8-7 49021’59” 232058’44” 182023’26” 40” 37031’20” 221059’50” 182023’15” 30” 182023’20” 8-1 235015’25” 55022’10” 219054’35” 44023’5” CẠNH ĐO ĐO LẦN 1 (m) ĐO LẦN 2 (m) GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH (m) 1-2 41.41 41.43 41.42 2-3 39.32 39.37 39.345 3-4 42 41.94 41.97 4-5 46.1 45.8 45.95 5-6 32.1 32.1 32.1 6-7 42.6 42.8 42.7 7-8 52.2 52.3 52.25 8-1 42.64 42.64 42.64 S = Ta thấy = , nên thoả mãn yêu cầu. Tính toán bình sai đường chuyền kinh vĩ Bình sai góc đo: Tổng các góc bằng đo thực tế:[βđo] = β1 + β2 + β3 + β4 + β5 + β6+ β7 + β8 = 1079059’18” Tổng các góc đo bằng lý thuyết: [βlt] = ( n – 2) * 1800 = (8-2)*1800 =10800 Sai số góc bằng: f β = [βđo] - [βlt] = - 000’27’’ Sai số khép góc giới hạn: fβgh = ± 40 = 113” Do | f β |< | f βghC ð Bình sai Số hiệu chỉnh: Vb =- = = 000’3.375’’ Tổng các góc sau khi bình sai: [β’] = β1’ + β2’ + β3’ + β4’ + β5’ + β6’ + β7’ + β8’ ) = 10800 Các góc định hướng của các cạnh + Chuyền góc định hướng: α1-2 = 3150 + Tính chuyền góc định hướng: α2-3= α1-2 –β2-3p +1800 α3-4= α2-3 –β3-4p +1800 α4-5 = α3-4 - β4’ + 1800 α5-6 = α4-5 - β5’ + 1800 α6-7 = α5-6 - β6’ + 1800 α7-8 = α6-7 - β7’ + 1800 α8-1 = α7-8 - β8’ + 1800 ∆x= S*cos α ∆y= S*sin α + Tính f∆x= fx=∑ ∆xđo- ∑ ∆xlt = =∑ ∆xđo = 0.05 m + Tính f∆y= fx=∑ ∆yđo- ∑ ∆ylt = =∑ ∆yđo = 0.16 m + Tính fs fs = = 1/3340 V∆x = - fx*Si/S V∆y = - fy*Si/S => bình sai các số gia tọa độ Tên Điểm Góc bằng đo được Số hiệu chỉnh Góc bằng sau bính sai Góc định hướng Độ dài cạnh đo(m) Số gia tọa độ chưa bình sai Số gia tọa độ sau BS Tọa độ ∆x V∆x ∆y V∆y ∆x (m) ∆y (m) x (m) y (m) 1 1000 1000 315 41.42 29.288363 -0.046450 -29.28836 -0.01714 29.24191 -29.3055 2 179.8360 0.00093 179.83693 1029.242 970.6945 315.16307 39.345 27.900185 -0.044123 -27.74182 -0.01628 27.85606 -27.7581 3 89.9950 0.00093 89.99593 1057.098 942.9364 405.16714 41.97 29.590573 -0.047067 29.76372 -0.01736 29.54351 29.74635 4 184.5610 0.00093 184.56193 1086.641 972.6828 400.60521 45.95 34.885797 -0.051530 29.90625 -0.01901 34.83427 29.88724 5 97.8986 0.00093 97.89954 1121.476 1002.57 482.70567 32.1 -17.344387 -0.035998 27.01078 -0.01328 -17.3804 26.9975 6 167.7319 0.00093 167.73287 1104.095 1029.567 494.97279 42.7 -30.179120 -0.047885 30.20779 -0.01767 -30.227 30.19013 7 94.9310 0.00093 94.93193 1073.868 1059.758 580.04086 52.25 -40.001858 -0.058595 -33.61419 -0.02162 -40.0605 -33.6358 8 182.3890 0.00093 182.38993 1033.808 1026.122 577.65093 42.64 -33.760089 -0.047818 -26.04661 -0.01764 -33.8079 -26.0643 1 82.6500 0.00093 82.65093 1000 1000.058 Tổng 1079.9926 338.38 0.37946486 0.14000 ðBình sai, số gia sau khi hiệu chỉnh ∆x’i = ∆x + V∆xi ∆y’i = ∆y + V∆yi Với V∆xi =- V∆yi = - BÌNH SAI CAO ĐỘ + Sai số khép trên cao: fh= ∑hđo-∑hlt= ∑hđo = -186-0.0415+0.049-0.1605+0.0685-0.0515+0.0535+0.239-0.0485 = 0.019 m = 19 mm + Sai số khép giới hạn: fhgh = ± 50 = ±(0.3393)2*50= 29 mm Bình sai chênh cao So sánh ta thấy: < ðBình sai. Số hiệu chỉnh được xác định theo công thức:Vhi = - *Si Chiều cao sau khi hiệu chỉnh được xác định theo công thức: hi’ = hi + Vhi Độ cao tại các điểm được xác định theo công thức: Hi = Hi-1 + hi’ KẾT QUẢ ĐO CHÊNH CAO Trạm đo Điểm mire Lần đo Mire sau Mire trước Độ dài đường đo (m) Chênh cao T G D T G D 1 lần đo (mm) Trung bình 1 Gốc-8 I 1339 1321 1303 1261 1239 1218 8.8 -186 -186 Gốc-8 II 1060 1036 1012 1241 1222 1202 8.7 -186 2 8-1 I 1291 1184 1076 1321 1225 1110 42.6 -41 -41.5 8-1 II 1272 1165 1059 1303 1207 1089 42.7 -42 3 1-2 I 1246 1151 1053 1211 1101 991 41.3 50 49 1-2 II 1289 1191 1094 1252 1143 1034 41.3 48 4 2-3 I 1231 1123 1015 1374 1282 1190 40 -159 -160.5 2-3 II 1190 1081 975 1335 1243 1151 39.9 -162 5 3-4 I 1411 1304 1192 1331 1236 1136 41.4 68 68.5 3-4 II 1380 1268 1158 1300 1199 1100 42.2 69 6 4-5 I 1485 1355 1225 1505 1406 1309 45.6 -51 -51.5 4-5 II 1451 1321 1191 1471 1373 1276 45.5 -52 7 5-6 I 1328 1250 1171 1280 1198 1116 32.1 52 53.5 5-6 II 1294 1218 1139 1245 1163 1081 31.9 55 8 6-7 I 1465 1364 1266 1242 1125 1010 43.1 239 239 6-7 II 1419 1321 1221 1199 1082 968 42.9 239 9 7-0 I 1174 1010 849 1079 961 864 54 49 48.5 7-0 II 1169 1006 849 1080 958 862 53.8 48 BÌNH SAI CHÊNH CAO Tên điểm Độ dài đường đo (km) Chênh cao đo (m) Số hiệu chỉnh Vh Chênh cao sau bình sai Độ cao (m) 0 10 0.00875 -0.186 -0.00048 -0.18648 8 9.81352 0.04265 -0.0415 -0.00232 -0.04382 1 9.7697 0.0413 0.049 -0.00225 0.04675 2 9.81645 0.03995 -0.1605 -0.00218 -0.16268 3 9.65378 0.0418 0.0685 -0.00228 0.06622 4 9.72 0.04555 -0.0515 -0.00248 -0.05398 5 9.66602 0.032 0.0535 -0.00174 0.05176 6 9.71778 0.043 0.239 -0.00234 0.23666 7 9.95444 0.0539 0.0485 -0.00294 0.04556 0 10 Tổng 0.3489 0.019 Từ bảng bình sai ta thấy kết quả bình sai đúng BẢNG SỐ LIỆU ĐO CÁC ĐIỂM CHI TIẾT SỐ LIỆU ĐO CHI TIẾT TRẠM ĐO: 1 Hướng ngắm chuẩn: 8-4 Độ cao đặt máy: 9813.52 mm Người ghi sổ:Nguyễn Văn Quang Chiều cao máy: 1418 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 8.1 1546 1464 1382  3023’0” 0 16.4 -46 9767.52 Đầu nhà C 8.2 1452 1427 1404  13012’55” 0 4.8 -9 9804.52 Góc C 8.3 1491 1472 1454  19023’0” 0 3.7 -54 9759.52 Hố ga 8.4 1358 1340 1322  57037’15”  0 3.6 78 9891.52 Cây 8.5 1482 1222 962  84040’0” 0 52 196 10009.52 Góc nhà C cạnh hồ bơi 8.6 1315 1190 1063 85002’20” 0 25.2 228 10041.52 Cây 8.7 1725 1570 1415 85057’30”  0 31 -152 9661.52 Mép hồ bơi 8.8 1665 1523 1382 88039’15” 0 28.3 -105 9708.52 Nhà hồ bơi 8.9 1545 1400 1255 11203’05”  0 29 18 9831.52 Nhà hồ bơi 8.10 8.11 1511 1375 1239  116049’45” 0 27.2 43 9856.52 Cây 8.12 1586 1505 1424   143033’35” 0 16.2 -87 9726.52 Cây 8.13 1512 1485 1458   139006’55” 0 5.4 -67 9746.52 Hố ga 8.14 1413 1380 1345   154053’10” 0 6.8 38 9851.52 Hiên nhà E 8.15 1396 1355 1315   158046’20” 0 8.1 63 9876.52 Góc nhà E 8.16 1436 1416 1395   205023’45” 0 4.1 2 9815.52 Cây 8.17 1456 1420 1383   221044’40” 0 7.3 -2 9811.52 Hố ga 8.18 1622 1400 1176   25904’25” 0 44.6 18 9831.52 Hiên nhà E 8.19 1651 1470 1286   258045’15” 0 36.5 -52 9761.52 Hố ga 8.20 1619 1441 1263 260030’0” 0 35.6 -23 9790.52 Cây 8.21 1612 1430 1247   261002’30” 0 36.5 -12 9801.52 Cột đèn 8.22 1567 1522 1478   26309’45” 0 8.9 -104 9709.52 Hố ga nhà A 8.23 1339 1293 1248  264042’0”  0 9.1 125 9938.52 Góc nhà A 8.24 1343 1300 1256  272051’40”  0 8.7 118 9931.52 Hố ga 8.25 1390 1570 1348  275016’30”  0 4.2 -152 9661.52 Bồn cây 8.26 1352 1334 1317 303048’55” 0 3.5 84 9897.52 Cây 8.27 1308 1254 1201  344005’15”  0 10.7 164 9977.52 Cây 8.28 1410 1343 1271  340046’35”  0 13.9 75 9888.52 Mép bồn cây 8.29 1411 1332 1252   343038’25” 0 15.9 86 9899.52 Mép bồn cây 8.30 1312 1232 1152  349032’55”  0 16 186 9999.52 Cây 8.31 1454 1315 1160  350011’50”  0 29.4 103 9916.52 Mép bồn cây 8.32 1316 1164 1050  352052’0”  0 26.6 254 9932.48 Cây TRẠM ĐO: 2 Hướng ngắm chuẩn: 1-8 Độ cao đặt máy: 9769.7 mm Người ghi sổ: Nguyễn Thanh Nhật Chiều cao máy: 1578 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 1.1 1798 1732 1668  116015’25” 0 13 -154 9615.7 Mép bồn cây góc nhà E 1.2 1525 1455 1386 121022’35”  0 13.9 123 9892.7 Cây 1.3 1439 1382 1325  12301’5” 0 11.4 196 9965.7 Cây 1.4 1688 1630 1572 129037’0”  0 11.6 -52 9717.7 Cột hàng rào 1.5 1645 1607 1571  152043’55” 0 7.4 -29 9740.7 Cột cổng 1.6 1609 1576 1545 200059’40”  0 6.4 2 9771.7 Cột cổng 1.7 1484 1451 1418 20909’45”  0 6.6 127 9896.7 Góc nhà để xe 1.8 1618 1585 1555 213017’45”  0 6.3 -7 9762.7 Hố ga 1.9 1541 1532 1517 250027’20”  0 2.4 46 9815.7 Hiên nhà để xe 1.10 1612 1460 1309  27408’25” 0 30.3 118 9987.7 Góc nhà để xe 1.11 1632 1472 1308 273024’35”  0 32.4 106 9875.7 Hiên nhà để xe 1.12 1686 1658 1631 297030’55”  0 5.5 -80 9689.7 Hố ga 1.13 1595 1575 1555  311034’10” 0 4 3 9772.7 Mép bồn cây ghế đá 1.14 1288 1211 1137  308023’10” 0 15.1 367 10136.7 Mép bồn hoa 1.15 1474 1448 1421  215035’20” 0 5.3 130 9899.7 Cây 1.16 1488 1434 1380 341029’25”  0 10.8 144 9913.7 Cây 1.17 1672 1585 1500  355034’5” 0 17.2 -7 9762.7 Hố ga 1.18 1415 1325 1235  353013’10” 0 18 253 10022.7 Mép nhà A TRẠM ĐO: 3 Hướng ngắm chuẩn: 2-3 Độ cao đặt máy: 9816.45 mm Người ghi sổ: Nguyễn Văn Quang Chiều cao máy: 1532 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (m) Ghi chú T G D 2.1 1872 1681 1495 2032'35” 0 37.7 -149 9667.45 Mép hàng ghế đá 2.2 1681 1632 1584 7 034'25” 0 9.7 -100 9716.45 Hố ga 2.3 1581 1555 1529 18 027'0” 0 5.2 -23 9793.45 Mép hàng ghế đá 2.4 1365 1333 1301 23 049'40” 0 6.4 199 10015.45 Cây 2.5 1549 1479 1408 30 002'55” 0 14.1 53 9869.45 Mép bồn hoa 2.6 1648 1568 1487 410 59'20” 0 16.1 -36 9780.45 Mép bồn hoa 2.7 1638 1541 1444 42 055'10” 0 19.4 -9 9807.45 Cây Cau 2.8 1691 1582 1473 44 053'05” 0 21.8 -50 9766.45 Mép bồn cây nhỏ HTA 2.9 1665 1575 1485 57 058'50” 0 18 -43 9773.45 Đường cống HTA 2.10 Đường cống HTA 2.11 1560 1490 1420 68 022'10” 0 14 42 9858.45 Đường cống HTA 2.12 1140 1060 980 70 036'55” 0 16 472 10228.45 Cột HTA 2.13 1213 1134 1054 110 007'55” 0 15.9 398 10214.45 Cột HTA 2.14 1216 1128 1038 121 011'10” 0 17.8 404 10220.45 Điểm chuyển hướng hòn non bộ 2.15 1619 1538 1455 137 037'10” 0 16.4 -6 9810.45 Mép trong bồn hoa 2.16 1613 1541 1466 149 025'40” 0 14.7 -9 9807.45 Mép ngoài bồn hoa 2.17 1412 1376 1340 152 054'30” 0 7.2 156 9972.45 Cây hành lang ghế đá 2.18 1599 1572 1544 161 020'35” 0 5.5 -40 9776.45 Mép hành lang ghế đá 2.19 1552 1529 1507 208 036'55” 0 4.5 3 9819.45 Góc nhà bảo vệ 2.20 1506 1472 1438 233 004'10” 0 6.8 60 9876.45 Góc nhà bảo vệ 2.21 1508 1477 1446 304 048'35” 0 6.2 55 9871.45 Cổng chính 2.22 1517 1498 1477 335 015'20” 0 4 34 9850.45 Mép cổng 2.23 1602 1551 1500 328 057'05” 0 10.2 -19 9797.45 Cây 2.24 1520 1483 1445 335 012'10” 0 7.5 49 9865.45 Cây 2.25 1611 1569 1527 350 002'35” 0 8.4 -37 9779.45 Mép dãy để xe 2.26 1656 1604 1551 347 026'15” 0 10.5 -72 9744.45 Trạm điện thoại TRẠM ĐO 4 Hướng ngắm chuẩn: 3-4 Độ cao đặt máy: 9653.8 mm Người ghi sổ: Nguyễn Văn Quang Chiều cao máy: 1496 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 3.1 1700 1576 1378  2030’55” 0 32.2 -80 9573.8 3.2 1604 1433 1263 302’55”  0 34.1 63 9716.8 3.3 1271 1100 930  4037’50” 0 34.1 396 10049.78 3.4 1602 1525 1448  7045’50” 0 15.4 -29 9624.8 3.5 1300 1222 1145  11017’50” 0 15.5 274 9927.78 3.6 1341 1274 1213  13013’25” 0 12.8 222 9875.8 Cây 3.7 1289 1201 1112  31054’25” 0 17.7 295 9948.78 Góc nhà A 3.8 1268 1181 1091 34034’0”  0 17.7 315 9968.78 3.9 1326 1240 1154  3903’50” 0 17.2 256 9909.78 Cây Cau 3.10 1396 1317 1238 49020’45”  0 15.8 179 9832.8 Mép bồn hoa 3.11 1410 1286 1163  5103’15” 0 24.7 210 9863.8 Cây 3.12 1503 1480 1456  7207’55” 0 4.7 16 9669.8 Hố ga 3.13 1189 1152 1116  69054’25” 0 7.3 344 9997.78 Cây 3.14 1492 1431 1371  106030’10” 0 12.1 65 9718.8 Cây 3.15 1459 1411 1362 118019’15”  0 9.7 85 9738.8 Góc ATM 3.16 1475 1429 1383 120024’50”  0 9.2 67 9720.8 Góc ATM 3.17 1461 1436 1412  130024’15” 0 4.9 60 9713.8 Cây 3.18 1466 1421 1376  140034’10” 0 9.0 75 9728.8 Góc ATM 3.19 1486 1457 1428 192010’25”  0 5.8 39 9692.8 Cây 3.20 1522 1473 1424  223029’20” 0 9.8 23 9676.8 Góc cổng phụ 3.21 1474 1404 1334 236040’0”  0 14.0 92 9745.8 Góc cổng phụ 3.22 1571 1503 1434  238014’15” 0 13.7 -7 9646.8 3.23 1537 1474 1412 260032’40”  0 12.5 22 9675.8 3.24 1544 1430 1315 326040’0”  0 22.9 66 9719.8 3.25 1551 1440 1330 329042’05”  0 22.1 56 9709.8 3.26 1645 1539 1431  329036’50”  0 21.4 -43 9620.8 Hố ga 3.27 1515 1503 1490  240019’45” 0 2.5 -7 9646.8 Hố ga gần cổng 3.28 1482 1460 1438 302057’25”  0 4.4 36 9689.8 3.29 1478 1463 1447 320007’45”  0 3.1 33 9686.8 3.30 1185 1163 1142 315048’05”  0 4.3 333 9986.78 Cây 3.31 1563 1478 1393  346009’20” 0 17.0 18 9671.8 Mép bồn hoa 3.32 1588 1505 1421  352046’35” 0 16.7 -9 9644.8 Mép bồn hoa 3.33 1585 1458 1390 347054’0”  0 19.5 38 9691.8 Cây 3.34 1274 1174 1074 350041’40”  0 20.0 322 9975.78 Mép bồn hoa 3.35 1589 1493 1398  353048’15” 0 19.1 3 9656.8 TRẠM ĐO 5 Hướng ngắm chuẩn: 4-3 Độ cao đặt máy: 9720 mm Người ghi sổ: Ng.Văn Quang Chiều cao máy: 1540 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 4.1 1619 1567 1515  13024’40” 0 10.4 -27 9693 Mép vòm cây 4.2 1599 1557 1514 16055’10”  0 8.5 -17 9703 Mép vòm cây 4.3 1580 1523 1468 22040’55”  0 11.2 17 9737 Mép vòm cây 4.4 1564 1518 1473 27050’45”  0 9.1 22 9742 Mép vòm cây 4.5 1330 1292 1254 31017’45”  0 7.6 248 9968 Cây 4.6 1763 1708 1651 104031’50”  0 11.2 -168 9552 Hố ga 4.7 1590 1565 1539 118046’40”  0 5.1 -25 9695 Mép vòm cây 4.8 1548 1532 1513 132046’10”  0 3.5 8 9728 Mép vòm cây 4.9 1746 1665 1584 134056’35”  0 16.2 -125 9595 Mép nhà B 4.10 1750 1655 1561 127036’40”  0 18.9 -115 9605 Mép nhà B 4.11 1761 1652 1544  137045’55” 0 21.7 -112 9608 Hố ga 4.12 1542 1437 1331  142022’10” 0 21.1 103 9823 Cây 4.13 1648 1544 1349 156037’50”  0 29.9 -4 9716 Mép vòm cây 4.14 1413 1304 1195  162032’0” 0 21.8 236 9956 Cây 4.15 1625 1524 1423 164047’10”  0 20.2 16 9736 Mép vòm cây 4.16 1580 1482 1384  177014’55” 0 19.6 58 9778 Mép vòm cây 4.17 1323 1216 1110 181042’10”  0 21.3 324 10044 Cây 4.18 1552 1454 1356 18706’50”  0 19.6 86 9806 Mép vòm cây 4.19 1284 1235 1185  193029’30” 0 9.9 305 10025 Cây 4.20 1344 1254 1165 263037’50”  0 17.9 286 10006 Cây 4.21 1557 1474 1391 268042’05”  0 16.6 66 9786 Mép vòm cây 4.22 1635 1539 1441 268054’55”  0 19.4 1 9721 Mép vòm cây 4.23 1670 1503 1334 273036’15”  0 33.6 37 9757 Mép vòm cây 4.24 1655 1500 1345  274013’40” 0 31 40 9760 Mép 4.25 1390 1235 1084  276020’50” 0 30.6 305 10025 Cây 4.26 1653 1480 1309 282044’10”  0 34.4 60 9780 Cột 4.27 1627 1467 1307  283037’05” 0 32 73 9793 Hành lang 4.28 1415 1295 1175  281059’55” 0 24 245 9965 Mép 4.29 1300 1173 1048 291011’20”  0 25.2 367 10087 Cột 4.30 1260 1150 1040  294029’50” 0 22 390 10110 Cột 4.31 1620 1520 1421 276059’40”  0 19.9 20 9740 Mép 4.32 1341 1248 1154  281005’25” 0 18.7 292 10012 Cây 4.33 1257 1196 1135 312013’30”  0 12.2 344 10064 Mép TRẠM ĐO 6 Hướng ngắm chuẩn: 5-6 Độ cao đặt máy: 9666.02 mm Người ghi sổ: Ng.Văn Quang Chiều cao máy: 1554 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 5.1 1411 1269 1125  1011’5” 0 28.6 285 9951.02 Cây 5.2 1653 1537 1421  502’45” 0 23.2 17 9683.02 Mép sân bóng 5.3 1600 1500 1400 12027’0”  0 20 54 9720.02 5.4 1375 1269 1163  17014’55” 0 21.2 285 9951.02 5.5 1594 1501 1408 34036’40”  0 18.6 53 9719.02 5.6 1523 1492 1461 35040’10”  0 6.2 62 9728.02 5.7 1508 1490 1473  58055’25” 0 3.5 64 9730.02 5.8 1276 1245 1214  5908’55” 0 6.2 309 9975.02 5.9 1510 1456 1401 52041’35”  0 10.9 98 9764.029 5.10 1583 1431 1278 67045’35”  0 30.5 123 9789.02 5.11 1531 1400 1265 83042’10”  0 26.6 154 9820.02 5.12 1532 1517 1503  13809’5” 0 2.9 37 9703.02 Mép 5.13 1292 1264 1237 137045’40”  0 5.5 290 9956.02 Cây 5.14 1568 1539 1511 16507’10”  0 5.7 15 9681.02 5.15 1645 1601 1559 174056’50”  0 8.6 -47 9619.02 Mép 5.16 1587 1539 1491  177050’50” 0 9.6 15 9681.02 Cây 5.17 1685 1630 1575  178031’55” 0 11 -76 9590.02 Mép 5.18 1684 1629 1574 19307’5”  0 11 -75 9591.02 5.19 1643 1600 1556 194022’45”  0 8.7 -46 9620.02 5.20 1694 1625 1555 225057’10”  0 13.9 -71 9595.02 5.21 1518 1481 1444  234034’55” 0 7.4 73 9739.02 Cây 5.22 1379 1348 1317  317012’10” 0 6.2 206 9872.02 5.23 1530 1461 1392 348020’35”  0 13.8 93 9759.02 5.24 1486 1386 1286  356039’10” 0 20 168 9834.02 5.25 1650 1495 1341  357032’30” 0 30.9 59 9725.02 TRẠM ĐO: 7 Hướng ngắm chuẩn: 6-5 Độ cao đặt máy: 9717.78 mm Người ghi sổ: Ng.Văn Quang Chiều cao máy: 1513 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 6.1 1525 1510 1495 67042’10”  0 3 3 9720.78 6.2 1403 1355 1307  9206’50” 0 9.6 158 9875.78 6.3 1522 1475 1428 96048’30”  0 9.4 38 9755.78 Mép bồn cỏ nhà D 6.4 1583 1512 1440 135039’15”  0 14.3 1 9718.78 Mép bồn cỏ nhà C 6.5 1449 1375 1301  138011’25” 0 14.8 138 9855.78 Mép tường nhà C 6.6 1646 1602 1559  185055’40” 0 8.7 -89 9628.78 Mép tường nhà C 6.7 1651 1608 1564 196052’45”  0 8.7 -95 9622.78 Hành lang nhà C 6.8 1664 1624 1584  201037’5” 0 8 -111 9606.78 Mép hành lang ghế đá nhà C 6.9 1338 1295 1252 209018’5”  0 8.6 218 9935.78 Cây 6.10 1577 1534 1491 217037’20”  0 8.6 -21 9696.78 Mép hành lang ghế đá nhà C 6.11 1419 1356 1293  205033’15” 0 12.6 157 9874.78 Cây 6.12 1711 1559 1404 193036’10”  0 30.7 -46 9671.78 Mép cống nhà C 6.13 1546 1405 1264 197056’55”  0 28.2 108 9825.78 Cây 6.14 1736 1585 1434  194026’35” 0 30.2 -72 9645.78 Cống nhà C 6.15 1605 1464 1323 199046’0”  0 28.2 49 9766.78 TRẠM ĐO 8 Hướng ngắm chuẩn: 7-8 Độ cao đặt máy: 9954.44 mm Người ghi sổ: Ng.Văn Quang Chiều cao máy: 1453 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 7.1 1452 1425 1398 84024’50”  0 5.4 28 9982.44 Góc nhà C 7.2 1490 1461 1432  14109’35” 0 5.8 -8 9946.44 Góc nhà 7.3 1486 1463 1439  158023’15” 0 4.7 -10 9944.44 Góc nhà 7.4 1505 1475 1434  16802’30” 0 7.1 -22 9932.44 Góc nhà 7.5 1341 1265 1191 17205’0”  0 15 188 10142.44 Góc căn tin cũ 7.6 1351 1280 1208 184022’15”  0 14.3 173 10127.44 Góc căn tin cũ TRẠM 9 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 8-1 Độ cao đặt máy: 9813.52 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1509 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 8.1' 1698 1757 1452  3040’25” 0 24.6 -248 9565.5 Mép 8.2' 1605 1510 1414 3022’30”  0 19.1 -1 9812.5 8.3' 1600 1528 1455  3017’40” 0 14.5 -19 9794.5 8.4' 1627 1582 1536  1040’15” 0 9.1 -73 9740.5 8.5' 1442 1393 1344  39011’20” 0 9.8 116 9929.52 Mép hành lang nhà A 8.6' 1512 1372 1232  79031’30” 0 28 137 9950.52 Cột nhà A 8.7' 1522 1382 1242 81021’40” 0 28 127 9940.52 Cột nhà A 8.8' 1559 1402 1245 8308’0” 0 31.4 107 9920.52 Cột lớn nhà A 8.9' 1445 1235 1025 86023’40” 0 42 274 10087.52 Cột lớn nhà A 8.10' 1705 1570 1432 9302’43” 0 27.3 -61 9752.5 Mép bồn cây 8.11' 1555 1480 1404 90012’35” 0 15.1 29 9842.5 Mép cống nhà C 8.12' 1652 1554 1455 10004’20” 0 19.7 -45 9768.5 8.13' 1445 1400 1355 42050’40” 0 9 109 9922.52 Hố ga 8.14' 1482 1408 1335 65052’0” 0 14.7 101 9914.52 Hố ga 8.15' 1516 1415 1309 75059’0” 0 20.7 94 9907.52 Hố ga 8.16' 1531 1395 1259 80032’45” 0 27.2 114 9927.52 TRẠM 10 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 7-6 Độ cao đặt máy: 9954.44 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1515 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 7.1' 830 760 687 99038’20” 0 14.3 755 10709.44 Mép hồ bơi 7.2' 781 682 582 131041’10” 0 19.9 833 10787.44 Mép hồ bơi 7.3' 801 687 572 135012’45” 0 22.9 828 10782.44 Góc hồ bơi 7.4' 715 625 534 212052’0” 0 18.1 890 10844.44 Mép hồ bơi 7.5' 830 772 715 248039’55” 0 11.5 743 10697.44 Mép hồ bơi 7.6' 1609 1586 1564 260045’55” 0 4.5 -71 9883.44 Hố ga hồ bơi 7.7' 1750 1676 1604 26400’55” 0 14.6 -161 9793.44 Hố ga hồ bơi 7.8' 1694 1635 1578 26604’5” 0 11.6 -120 9834.44 Hố ga hồ bơi 7.9' 1733 1637 1542 267037’40” 0 19.1 -122 9832.44 Hố ga hồ bơi 7.10' 1842 1780 1716 355047’50” 0 12.6 -265 9689.44 Hàng cống C 7.11' 1854 1685 1513 35801’35” 0 34.1 -170 9784.44 Hàng cống C TRẠM 11 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 5-6 Độ cao đặt máy: 9666.02 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liểm Chiều cao máy: 1529 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 5.1' 1572 1460 1342  13027’10” 0 23 69 9735.02 Hố ga 5.2' 1605 1482 1360  28042’5” 0 24.5 47 9713.02 Hố ga 5.3' 1623 1482 1342 4505’5”  0 28.1 47 9713.02 Hố ga 5.4' 1652 1490 1330  55016’20” 0 32.2 39 9705.02 Hố ga 5.5' 1421 1170 920  95016’20” 0 50.1 359 10025.02 Cây 5.6' 1432 1213 992  102055’50” 0 44 316 9982.02 Cây 5.7' 1645 1604 1563  30602’5” 0 8.2 -75 9591.02 Hố ga 5.8' 1665 1604 1543  334057’25” 0 12.2 -75 9591.02 Hố ga 5.9' 1695 1605 1515  347030’5” 0 18 -76 9590.02 Hố ga 5.10' 1715 1592 1470  354041’55” 0 24.5 -63 9603.02 Hố ga 5.11' 1587 1490 1392  13033’5” 0 19.5 39 9705.02 Hố ga 5.12' 1547 1445 1342  31033’25” 0 20.5 84 9705.02 Hố ga 5.13' 1358 1243 1132  33041’25” 0 22.6 286 9952.02 Cây hành lang SVĐ 5.14' 1353 1230 1109  43036’5” 0 24.4 299 9965.02 5.15' 1575 1452 1330  50017’45” 0 24.5 77 9743.02 Hố ga 5.16' 1390 1250 1105  53024’30” 0 28.5 279 9745.02 Cây 5.17' 1509 1452 1305  60031’10” 0 20.4 77 9743.02 Hố ga 5.18' 1386 1235 1072  61027’10” 0 31.4 294 9960.02 Cây 5.19' 1415 1230 1045  67029’30” 0 37 299 9965.02 Cây 5.20' 1451 1241 1030  72018’35” 0 42.1 288 9721.02 Hố ga 5.21' 1436 1210 984  74021’15” 0 45.2 319 9985.02 Cây 5.22' 1705 1474 1242  77021’0” 0 46.3 55 9721.02 Hố ga 5.23' 1260 1165 1112  86042’10” 0 14.8 364 10030.02 Cây 5.24' 1368 1275 1182  111025’45” 0 18.6 254 9920.02 Cây 5.25' 1305 1245 1185  118032’45” 0 12 284 9950.02 Cây 5.26' 1612 1510 1402  129012’55” 0 21 19 9685.02 5.27' 1558 1510 1462  175053’25” 0 9.6 19 9685.02 TRẠM 12 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 4-3 Độ cao đặt máy: 9720 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1543 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 4.1' 1471 1295 1200  500’55” 0 27.1 248 9968 4.2' 1448 1293 1137  6010’0” 0 31.1 250 9970 4.3' 1421 1320 1220  9019’0” 0 20.1 223 9943 Cây 4.4' 1400 1312 1226 11017’25”  0 17.4 231 9951 4.5' 1336 1275 1215  16040’15” 0 12.1 268 9988 4.6' 1732 1661 1586  4702’25” 0 14.6 -118 9602 Hố ga 4.7' 1288 1266 1244  61058’10” 0 4.4 277 9997 Cây 4.8' 1365 1244 1122  278013’25” 0 24.3 299 10019 Cây 4.9' 1339 1252 1167  282034’25” 0 17.2 291 10011 Cột đèn 4.10' 1305 1230 1155  284016’30” 0 15 313 10033 Cây 4.11' 1283 1225 1168  289029’40” 0 11.5 318 10038 Cây 4.12' 1264 1225 1186  297023’25” 0 7.8 318 10038 Cây 4.13' 1552 1524 1496  341048’40” 0 5.6 19 9739 Mép TRẠM 13 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 1-8 Độ cao đặt máy: 9769.7 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1560 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 1.1' 1665 1490 1312 4058’30”  0 35.3 70 9939.7 Cây 2.2' 1652 1515 1376  505’55” 0 27.6 45 9814.7 Cây 1.3' 1635 1540 1442  5041’45” 0 19.3 20 9789.7 Cây 1.4' 1620 1540 1450  6015’50” 0 17 20 9789.7 Cây 1.5' 1575 1526 1476  8017”20” 0 9.9 34 9803.7 Cây 1.6' 1675 1532 1390  7046’25” 0 28.5 28 9799.7 Hố ga 1.7' 1481 1442 1404  300012’40” 0 7.7 118 9987.7 Cây 1.8' 1523 1310 1097  280056’30” 0 42.6 250 10019.7 Cây 1.9' 1505 1385 1255  282036’35” 0 25 175 9944.7 Cây 1.10' 1536 1427 1315  283016’20” 0 22.1 133 9902.7 Cây 1.11' 1505 1415 1322  285049’15” 0 18.3 145 9914.7 Cây 1.12' 1587 1495 1404  294017’15” 0 18.3 65 9834.7 Mép thuyền 1.13' 1503 1431 1358  287055’20” 0 14.5 129 9881.7 Cây 1.14' 1502 1448 1394  294012’25” 0 10.8 112 9898.7 1.15' 1567 1468 1367  333015’55” 0 20 92 9861.7 Cống nhà A 1.16' 1455 1353 1253  335035’10” 0 20.2 207 9976.7 Góc nhà A TRẠM 13 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 2-3 Độ cao đặt máy: 9816.45 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1609 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 2.1' 1870 1735 1605  302’20” 0 26.5 -126 9609.45 Hố ga 2.2' 1858 1765 1673  4024’0” 0 18.5 -156 9660.45 Hố ga 2.3' 1707 1635 1563  34908’15” 0 14.4 -26 9790.45 Cây 2.4' 1828 1742 1656  350040’5” 0 17.2 -133 9683.45 Cây 2.5' 1812 1715 1618  351014’25” 0 19.4 -106 9710.45 Cây TRẠM 14 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 3-2 Độ cao đặt máy: 9653.78 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1543 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 3.1' 1574 1495 1415  1209’15” 0 15.9 48 9710.78 Cây 3.2' 1530 1472 1414  17011’0” 0 11.6 71 9724.78 Cây 3.3' 1470 1428 1385  137033’5” 0 8.5 115 9768.78 Cây cổng xe 3.4' 1118 1012 910  334035’45” 0 20.8 531 9815.78 Cột cờ 3.5' 1113 1020 910  336011’25” 0 20.3 523 10176.78 Cột cờ 3.6' 1292 1240 1189  344010’55” 0 10.3 303 9956.78 Cây 3.7' 1315 1245 1174  348052’5” 0 14.1 298 9951.78 Cây 3.8' 1320 1230 1142  351034’40” 0 17.8 313 9966.78 Cây TRẠM ĐO 15 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 5-4 Độ cao đặt máy: 9666.02 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1382 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 5.1' 1491 1202 1120  19022’0” 0 37.1 180 9861.02 Cột nhà B 5.2' 1441 1265 1089  25058’50” 0 35.2 117 9783.02 Cột nhà B 5.3' 1432 1270 1108  2802’35” 0 32.4 112 9778.02 Cột nhà B 5.4' 1415 1270 1123  30038’15” 0 29.2 112 9778.02 Cột nhà B 5.5' 1405 1270 1140  33050’50” 0 26.5 112 9778.02 Cột nhà B 5.6' 1372 1268 1164  42051’45” 0 20.8 114 9777.02 Cột nhà B 5.7' 1362 1271 1160  49036’20” 0 20.2 111 9777.02 Cột nhà B 5.8' 1352 1271 1190  57045’15” 0 16.2 111 9777.02 Cột nhà B 5.9' 1340 1268 1195  70017’55” 0 14.5 114 9778.02 Cột nhà B 5.10' 1331 1264 1195 80057’30”  0 13.6 118 9784.02 Cột nhà B 5.11' 1329 1264 1198  9506’35” 0 13.1 118 9784.02 Cột nhà B 5.12' 1327 1260 1192  109010’35” 0 13.5 122 9806.02 Cột nhà B 5.13' 1325 1250 1176  121052’10” 0 14.9 132 9803.02 Cột nhà B 5.14' 1310 1242 1173  136037’55” 0 13.7 140 9800.02 Cột nhà B 5.15' 1301 1245 1188  147057’45” 0 11.3 137 9805.02 Cột nhà B 5.16' 1298 1248 1198  163036’30” 0 10 134 9800.02 Cột nhà B 5.17' 1289 1243 1196  18300’25” 0 9.3 139 9797.02 Cột nhà B 5.18' 1298 1248 1200  202033’30” 0 9.8 134 9803.02 Cột nhà B 5.19' 1316 1251 1187  230015’5” 0 12.9 131 9797.02 Cột nhà B 5.20' 1325 1245 1165  238049’0” 0 16 137 9803.02 Cột nhà B 5.21' 1334 1240 1154  244042’45” 0 18 142 9808.02 Cột nhà B 5.22' 1345 1235 1127  248052’50” 0 21.8 147 9813.02 Cột nhà B 5.23' 1353 1230 1105  252011’10” 0 24.8 152 9818.02 Cột nhà B 5.24' 1374 1235 1100  254036’0” 0 27.4 147 9813.02 Cột nhà B TRẠM ĐO 16 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 4-8 Độ cao đặt máy: 9720mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1412 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 4.1' 1175 1015 858 16039’30”  0 31.7 397 10117 Cột HTA 4.2' 1109 969 829  18046’15” 0 28 443 10163 Cột HTA 4.3' 1029 905 782  21037’25” 0 24.7 507 10227 Cột HTA 4.4' 928 835 744  30016’20” 0 18.4 577 10297 Cột HTA 4.5' 899 822 745  36057’5” 0 15.4 590 10310 Cột HTA 4.6' 1600 1415 1230  109036’30” 0 37 -3 9717 Cột B 4.7' 1569 1398 1228  111033’25” 0 34.1 14 9734 Cột B 4.8' 1636 1479 1322  113038’15” 0 31.4 -67 9626 Cột B 4.9' 1549 1415 1280  11809’15” 0 26.9 -3 9717 Cột B 4.10' 1532 1414 1295  122010’35” 0 23.7 -2 9718 Cột B 4.11' 1569 1544 1295  12701’55” 0 27.4 -132 9588 Cột B 4.12' 1512 1420 1326  13308’10” 0 18.6 -8 9712 Cột B 4.13' 1501 1422 1340  140057’25” 0 16.1 -10 9710 Cột B 4.14' 1486 1414 1342  151027’10” 0 14.4 -2 9718 Cột B 4.15' 1478 1412 1345  163054’45” 0 13.3 0 9720 Cột B 4.16' 1472 1409 1345  178044’40” 0 12.7 3 9723 Cột B 4.17' 1472 1406 1341  192024’0” 0 13.1 6 9726 Cột B 4.18' 1478 1406 1335  205020’45” 0 14.3 6 9726 Cột B TRẠM ĐO 17 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 8-1 Độ cao đặt máy: 9813.52 mm Người ghi sổ: Phan sỹ Liêm Chiều cao máy: 1451 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 8.1' 1402 1342 1281 54033’5”  0 12.1 109 9922.52 Cột A 8.2' 1420 1345 1269  63030’55” 0 15.1 106 9919.52 Cột A 8.3' 1321 1232 1142  69010’5” 0 17.9 219 9967.48 Cột A 8.4' 1456 1333 1210  76059’55” 0 24.6 118 9937.52 Cột A 8.5' 1434 1395 1357  280023’45” 0 7.7 56 9969.52 Cột E 8.6' 1440 1395 1351  302043’15” 0 8.9 56 9969.52 Cột E 8.7' 1445 1395 1337  318012”30” 0 10.8 56 9969.52 Cột E 8.8' 1592 1468 1341  346027’30” 0 25.1 -17 9796.52 Cột E 8.9' 1599 1455 1312  348038’55” 0 28.7 -4 9809.52 Cột E 8.10' 1610 1435 1262  351052’30” 0 34.8 16 9829.52 Cột E 8.11' 1625 1435 1245 352042’30”  0 38 16 9829.52 Cột E 8.12' 1650 1445 1245  353038’10” 0 40.5 6 9819.52 Cột E TRẠM ĐO 18- THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 1-8 Độ cao đặt máy: 9769.7 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1458 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 1.1' 1470 1416 1363  12102’45” 0 10.7 42 9811.7 Hàng rào 1.2' 1578 1535 1493  143017’50” 0 8.5 -77 9692.7 Hàng rào 1.3' 1450 1310 1172  317028’50” 0 27.8 148 9917.7 Cột A 1.4' 1435 1310 1165  322046’25” 0 27 148 9917.7 Cột A 1.5' 1425 1310 1194  329011’35” 0 23.1 148 9917.7 Cột A TRẠM ĐO 19 - THÊM ĐIỂM Hướng ngắm chuẩn: 2-3 Độ cao đặt máy: 9816.45 mm Người ghi sổ: Phan Sỹ Liêm Chiều cao máy: 1476 mm STT Số đọc mia Góc ngang Góc đứng Khoảng cách ngang (m) Chênh cao (mm) Độ cao (mm) Ghi chú T G D 2.1' 1230 1060 890 30054’0”  0 34 416 10232.45 Cột A 2.2' 1210 1065 922  34037’0” 0 28.8 411 10227.45 Cột A 2.3' 1202 1072 945  39057’35” 0 25.7 404 10220.45 Cột A 2.4' 1208 1091 977  4500’30” 0 23.1 385 10201.45 Cột A 2.5' 1248 1145 1043  5202’50” 0 20.5 331 10147.45 Cột A 2.6' 1310 1219 1124  60059’0” 0 18.6 257 10073.45 Cột A 2.7' 1369 1260 1149  126023’25” 0 22 216 10032.45 Cột A 2.8' 1360 1240 1115  13308’45” 0 24.5 236 10052.45 Cột A 2.9' 1346 1212 1078  138046’35” 0 26.8 264 10080.45 Cột A 2.10' 1220 1120 1015  2605’35” 0 20.5 356 10172.45 Cột cờ 2.11' 1580 1453 1330  3200’5” 0 25 23 9839.45 Cây Cau 2.12' 1596 1490 1400  42046’30” 0 19.6 -14 9802.45 Cây Cau MỤC LỤC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuc_tap_trac_dia_4678.doc