- Vật liệu:
+ Bê tông: Sử dụng bê tông nặng có cấp độ bền B20, đông cứng tự nhiên
Cường độ tính toán của bê tông, R
b = 11,5 MPa
Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo, Eb = 27000 MPa
Hệ số Poát-xông: n = 0,2
+ Cốt thép: Sử dụng thép CI
Cường độ tính toán, Rs = 225 MPa
Mô đun đàn hồi, Es = 210000 MPa
12 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5497 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:8
CHƯƠNG 2:
TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1 SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH:
1400 2800 2800 5675 3825
165001500
41
00
38
00
40
00
26
00
20
00 3
30
00
12
00
41
00
38
00
40
00
26
00
12
00
1000500 1200
M
ẶT
B
ẰN
G
SA
ØN
T
ẦN
G
ĐI
ỂN
H
ÌN
H
20
00
2.2 LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:9
a) Chiều dày bản hb:
b
Dh = l
m
Với bản kê bốn cạnh lấy 40 45 và l là cạnh ngắn l1
D = 0,8 1,4 phụ thuộc tải trọng
Đồng thời phải đảm bảo điều kiện cấu tạo với sàn nhà dân dụng b minh h =50 mm
b
1,0h = 4100 98mm
42
chọn hb = 100 mm hmin =50 mm
b) Kích thước tiết diện dầm:
d d
d
1h = l
m
trong đĩ ld là nhịp của dầm đang xét
md = 12 20 đối với dầm phụ, md = 8 12 đối với dầm chính
- Chiều cao tiết diện dầm phụ:
dp
1 1h = 4600 300mm
12 20
- Chiều cao tiết diện dầm chính:
dc
1 1h = 4600 500 mm
8 12
d d
1 1b = ÷ h
2 3
- Chiều rộng tiết diện dầm phụ:
dp
1 1b = 250 125mm
2 3
. Chọn theo bội số của 50 mmbdp 150
mm
- Chiều rộng tiết diện dầm chính:
dc
1 1b = 500 200mm
2 3
Vậy: Chiều dày bản: 100 mm
Tiết diện dầm chính: 200 500 mm , nối các cột chính
Tiết diện dầm phụ: 150 300 mm , nối hai dầm chính
150 200 mm , tạo các dầm mơi
2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG :
Các giá trị lấy theo Bảng 2 và Bảng 3 - [2]
a) Tĩnh tải tính tốn:
n
s i i i
1
g = δ γ n
Với di - chiều dày các lớp cấu tạo sàn
gi - khối lượng riêng các lớp cấu tạo sàn
ni - hệ số tin cậy
Sàn phịng ngủ, phịng khách, bếp, phịng giặt, ban cơng:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:10
— Lát gạch Ceramic 300 x 300 (d = 10 mm)
— Vữa Xi măng M75 (d = 20 mm)
— Sàn Bê tơng cốt thép (d = 100 mm)
— Vữa Xi măng M75 (d = 10 mm)
— Sơn nước 3 lớp màu trắng
Hình 2.1. Các lớp cấu tạo sàn phịng ngủ, phịng khách, bếp
Bảng 2.1. Tĩnh tải tính tốn của các sàn phịng ngủ, phịng khách, bếp
Thành phần di gi n gi (m) (daN/m3) (daN/m2)
Lớp gạch Ceramic 0,010 1800 1,2 21,6
Lớp vữa lĩt 0,020 1800 1,3 46,8
Bản bê tơng cốt thép 0,100 2500 1,1 275,0
Lớp vữa trát 0,010 1800 1,3 23,4
Tổng cộng 366,8
- Sàn phịng vệ sinh:
— Lát gạch Ceramic nhám 300 x 300 (d = 10 mm)
— Lớp vữa Xi măng M100 đánh dốc i = 1% (d = 10
mm)
— Bê tơng gạch vỡ M75 (d = 115 mm)
— Lớp chống thấm
— Sàn Bê tơng cốt thép (d = 100 mm)
— Vữa Xi măng M75 (d = 15 mm)
— Sơn nước 3 lớp màu trắng
(cao độ thấp hơn cao độ sàn phịng 50 mm)
Hình 2.2. Các lớp cấu tạo sàn âm
Bảng 2.2. Tĩnh tải tính tốn của các sàn âm
Thành phần di gi n gi (m) (daN/m3) (daN/m2)
Lớp gạch Ceramic 0,010 1800 1,2 21,6
Lớp vữa Xi măng tạo dốc 0,010 2000 1,3 26,0
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:11
Bê tơng gạch vỡ + chống thấm 0,115 1600 1,3 239,2
Bản bê tơng cốt thép 0,100 2500 1,1 275,0
Lớp vữa trát 0,015 1800 1,3 35,1
Tổng cộng 0,250 596,9
Trong một số ơ sàn cĩ tường xây trực tiếp trên sàn, ta quy đổi trọng lượng bản thân
tường thành tải phân bố đều theo diện tích tác dụng lên sàn
- gt = 1600 (daN/m3) Trọng lượng riêng của tường
- h t = 3,3 (m) Chiều cao tường
- d t = 0,1 (m) Chiều dày tường
- n t = 1,2 Chiều dày tường
Trọng lượng bản thân tường phân bố đều lên sàn
t t t
t t t t t
s s s
l l lg n h 1, 2 1600 0,1 3,3 633,6
A A A
(daN/m2)
với: lt - chiều dài tường, As - diện tích ơ sàn
Bảng 2.3. Tĩnh tải tính tốn do tường tác dụng lên các ơ sàn
Ơ bản lt (m) As (m2) gt (daN/m2)
S5 3,900 14,900 138,201
S9 1,600 13,600 62,118
S10 5,500 4,257 682,191
S12 2,400 9,095 139,329
S13 1,700 9,100 98,637
S17 5,700 11,400 264,000
S18 3,600 10,830 175,512
S19 5,300 13,096 213,688
S22 4,200 7,300 303,781
S27 2,600 6,779 202,519
Hoạt tải tính tốn: tcs p sp = n p
Bảng 2.4. Hoạt tải tính tốn tác dụng lên các ơ sàn
Loại phịng
tc
sp np s
p
(daN/m2) (daN/m2)
Phịng ở, bếp, vệ sinh 150 1,3 195
Hành lang 300 1,2 360
Ban cơng 400 1.2 480
Các giá trị hoạt tải ở bảng trên sẽ được nhân với hệ số giảm tải
1A
khi diện tích
sàn chịu tải A: 36 (m2) > A (m2) > A1 = 9 (m2) với
1A
1
0,60, 4
A / A
Bảng 2.5. Hệ số giảm của hoạt tải tính tốn
1A
khi diện tích sàn chịu tải A: 36 (m2) > (m2) > A1 = 9 (m2)
Ơ bản A (m2) 1A
S5 14,90 0,87
S6 14,16 0,88
S9 13,60 0,89
S12 9,10 1,00
S13 9,10 1,00
S17 11,40 0,93
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:12
S18 10,83 0,95
S19 13,10 0,90
S21 15,58 0,86
S23 9,10 1,00
S24 18,38 0,82
2.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ GIÁ TRỊ NỘI LỰC:
a) Xét tương quan giữa các cạnh của ơ bản. Khi thỏa mãn điều kiện l2 2l1 tính theo
bản làm việc một phương theo cạnh ngắn.
- Xét tỷ số hd/hb để xác định liên kết giữa dầm và bản, khi tỷ số hd/hb3 kết giữa
dầm và bản là tựa đơn, khi tỷ số hd/hb3 kết giữa dầm và bản là ngàm
- Cắt theo phương cạnh ngắn của bản một dải cĩ bề rộng b = 1m, ta được sơ đồ
tính dầm chịu tải phân bố đều q, cĩ chiều dài l
+ Với sơ đồ (a) dầm liên kết hai đầu ngàm ta cĩ kết quả nội lực:
Mơmen ở giữa nhịp : M1 = 2
1 ql
24
Mơmen ở gối: MI = 2
1 ql
12
+ Với sơ đồ (b) dầm liên kết một đầu ngàm, một đầu tựa đơn ta cĩ kết quả
nội lực:
Mơmen ở nhịp : M1 = 2
9 ql
128
Mơmen ở gối: MI = 2
1 ql
8
Bảng 2.6. Chiều dài tính tốn, giá trị tải trọng, giá trị mơmen
của các ơ sàn làm việc một phương
Ơ
bản
L1
(m)
L2
(m)
L2
L1
g
(daN/m2)
p
(daN/m2)
q = q+p
(daN/m2)
Mnhịp
(daNm)
Mgối
(daNm)
S1 1,225 4,100 3,35 366,8 195 561,8 59,28 105,38
S2 1,225 3,800 3,10 366,8 360 726,8 76,69 136,33
S3 1,225 4,075 3,33 366,8 195 561,8 59,28 105,38
S4 1,225 3,750 3,06 366,8 480 846,8 89,35 158,84
S8 1,225 3,400 2,78 366,8 195 561,8 59,28 105,38
S16 1,225 2,875 2,35 366,8 195 561,8 59,28 105,38
S20 1,275 4,025 3,16 366,8 480 846,8 96,79 172,07
S22 1,825 4,000 2,19 596,9 195 791,9 109,90 219,79
S25 1,025 3,875 3,78 366,8 195 561,8 41,50 73,78
l
0,5l
M
M M
1
I I
q
l
0,625l
M
M
1
I
q
(a) (b)
Hình 2.3. Sơ đồ tính và biểu đồ mơmen của dầm chịu tải phân bố đều
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
S26 1,025 4,000 3,90 366,8 195 561,8 41,50 73,78
S27 1,525 4,445 2,91 569,3 480 1049,3 171,59 305,04
b) Xét tương quan giữa các cạnh của ơ bản. Khi thỏa mãn điều kiện l2 < 2l1 tính
theo bản làm việc chịu uốn theo hai phương.
- Mơmen dương lớn nhất ở giữa bản
M1 = mi1P
M2 = mi2P
- Mơmen âm lớn nhất ở gối
MI = ki1P
MII = ki2P
Với: P = qsL1L2
qs = gs + ps
gs – Tĩnh tải phân bố đều trên diện tích
ps – Hoạt tải phân bố đều trên diện tích
Các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 tra phụ lục 12 – [4]
Bảng 2.7. Chiều dài tính tốn, giá trị tải trọng, giá trị mơmen
của các ơ sàn làm việc hai phương
Ơ
bản
L1
(m)
L2
(m)
L2
L1
g
(daN/m2)
p
(daN/m2)
q = q+p
(daN/m2)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
S5 3,725 4,000 1,07 505,00 168,93 673,93
S6 3,725 3,800 1,02 366,80 171,29 538,09
S7 1,375 1,375 1,00 366,80 195,00 561,80
S9 3,400 4,000 1,18 428,92 173,18 602,10
S10 2,015 3,400 2,84 1279,1 195,00 1474,10
S11 1,775 3,400 1,92 366,80 195,00 561,80
S12 2,675 3,400 1,27 506,13 194,39 700,52
S13' 2,275 4,000 1,76 366,80 358,81 725,61
S13 2,275 4,000 1,76 695,54 195,00 890,54
S14 2,025 2,275 1,12 366,80 195,00 561,80
S15 2,275 2,675 1,18 366,80 360,00 726,80
S17 2,850 4,000 1,40 630,80 181,96 812,76
S18 2,850 3,800 1,33 542,31 184,66 726,97
Hình 2.4. Sơ đồ làm việc của bản chịu uốn theo hai phương
2M
M1IIM MII
IM
IM
2
1L
L
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:14
S19 2,850 4,595 1,61 580,49 174,99 755,48
S21 3,800 4,100 1,08 366,80 166,92 533,72
S23 2,275 4,000 1,76 366,80 194,36 561,16
S24 4,000 4,595 1,15 366,80 159,87 526,67
S28 1,180 2,280 1,94 366,80 360,00 726,80
Bảng 2.7. (kết thúc)
Loại
ơ mi1 mi2 ki1 ki2
M1
(daNm)
M2
(daNm)
MI
(daNm)
MII
(daNm)
(8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
9 0,0190 0,0166 0,0443 0,0384 191,13 166,93 445,04 385,11
9 0,0182 0,0176 0,0425 0,0408 138,79 133,88 323,75 310,56
9 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417 19,01 19,01 44,29 44,29
9 0,0202 0,0146 0,0465 0,0336 165,51 119,36 380,53 275,38
9 0,0201 0,0070 0,0440 0,0155 202,49 70,96 444,38 156,57
9 0,0189 0,0051 0,0406 0,0111 64,00 17,32 137,49 37,68
9 0,0207 0,0129 0,0474 0,0294 132,15 82,06 301,90 187,15
9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 129,86 41,82 283,72 92,01
9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 159,38 51,33 348,21 112,93
9 0,0197 0,0156 0,0455 0,0361 50,94 40,33 117,80 93,49
9 0,0202 0,0146 0,0465 0,0337 89,38 64,52 205,50 148,88
9 0,0210 0,0107 0,0473 0,0239 194,51 98,69 438,00 221,27
9 0,0209 0,0118 0,0474 0,0268 164,81 92,64 373,45 211,26
9 0,0204 0,0079 0,0451 0,0174 202,09 77,69 445,73 171,96
9 0,0191 0,0165 0,0445 0,0381 158,87 137,38 369,64 317,03
9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 100,43 32,35 219,42 71,16
9 0,0200 0,0150 0,0461 0,0350 193,47 145,47 445,99 338,40
9 0,0187 0,0050 0,0403 0,0109 36,65 9,79 78,77 21,34
2.5 THIẾT KẾ CỐT THÉP:
Tài liệu tham khảo:
[1] – TCXDVN 365 : 2005, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ – KẾT CẤU BÊ TƠNG
VÀ BÊ TƠNG CỐT THÉP, nhà xuất bản Xây Dựng
[2] – TCVN 2737 : 1995, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ – TẢI TRỌNG VÀ TÁC
ĐỘNG, nhà xuất bản Xây Dựng
[3] – TÍNH TỐN TIẾT DIỆN CỘT BÊ TƠNG CỐT THÉP, tác giả GS. Nguyễn
Đình Cống, nhà xuất bản Xây Dựng, năm 2006
[4] – KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP, TẬP HAI (CẤU KIỆN NHÀ CỬA), tác
giả Võ Bá Tầm, nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, năm
2003
[5] – SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP TỒN KHỐI, tác giả GS. Nguyễn Đình Cống,
nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội năm 1996
a) Cơ sở tính tốn: Áp dụng [1]
- Tính tốn theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt thép đơn:
bb AR
ss AR
h h 0
a b
bA
M
x
sA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:15
Phương trình cân bằng mơmen:
S gh b 0M/A = 0 M = R bx(h - 0,5x) (1)
Trong đĩ chiều cao vùng chịu nén x được lấy xác định từ đìeu kiện lấy tổng lực
theo phương dọc trục cấu kiện:
S S bX = 0 R A = R bx (2)
Về cường độ:
gh b 0M M = R bx(h - 0,5) (3)
Điều kiện hạn chế:
R 0 R
0
x
ξ = ξ x h ξ
h
(4)
α = ξ(1- 0,5ξ) (5a)
ξ =1- 1- 2α (5b)
b= 0,85 - 0,008R (5c)
R
s
sc, u
ξ =
R1+ 1-
σ 1,1
(5d)
R R Rα = ξ (1-0,5ξ ) (5e)
Thế (4) vào (2)
b b 0 R
S Smax
S S
R bx R bh ξA = = A
R R
(6)
Thế 0x = ξh vào (1)
b 0 0 0M = R bξh (h -0,5ξh )
2
b 0M = R bh α (7)
Thế 0x = ξh vào (2)
S S b 0R A = R bh ξ (8)
Trong các cơng thức trên:
M mơmen uốn;
Rb cường độ chịu nén tính tốn dọc trục của bê tơng ứng với trạng
thái giới hạn thứ nhất;
Rs cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép ứng với trạng
thái giới hạn thứ nhất;
As diện tích tiết diện của cốt thép khơng căng;
b chiều rộng của tiết diện chữ nhật;
h chiều cao của tiết diện chữ nhật;
a khoảng cách từ hợp lực trọng tâm cốt thép đến biên gần nhất của tiết diện;
h0 chiều cao làm việc của tiết diện;
x chiều cao vùng bê tơng chịu nén;
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:16
ỵ chiều cao tương đối của vùng bê tơng chịu nén;
ĩsc, u ứng suất giới hạn của cốt thép ở vùng chịu nén;
b) Áp dụng cụ thể:
- Vật liệu:
+ Bê tơng: Sử dụng bê tơng nặng cĩ cấp độ bền B20, đơng cứng tự nhiên
Cường độ tính tốn của bê tơng, Rb = 11,5 MPa
Mơ đun đàn hồi ban đầu của bê tơng khi nén và kéo, Eb = 27000 MPa
Hệ số Pốt-xơng: n = 0,2
+ Cốt thép: Sử dụng thép CI
Cường độ tính tốn, Rs = 225 MPa
Mơ đun đàn hồi, Es = 210000 MPa
- Ứng suất giới hạn của cốt thép ở vùng chịu nén, ĩsc, u = 400 (Khơng đảm bảo bê
tơng được tiếp tục tăng cường độ theo thời gian)
R
R
0,758
0,645
0,437
- Giả thiết khoảng cách từ hợp lực trọng tâm cốt thép đến biên gần nhất của tiết
diện, a = 1015 mm, áp dụng cho cả kết cấu ngồi trời và những nơi ẩm ướt ta
chọn giá trị a = 15 mm
- Chiều cao làm việc của tiết diện, h0 = h – a
- Xác định hệ số 2
b 0
M
α =
R bh
- Cĩ a xác định hệ số ξ =1- 1-2α , (cĩ thể dùng bảng tra E.2 – [1])
- Hàm lượng cốt thép b 0S
S
R bh ξA =
R
Kiểm tra diện tích tối thiểu của cốt thép dọc
s
0
A 100%
bh
> mmin = 0,05% diện tích tiết diện bê tơng
- Kiểm tra diện tích tối đa của cốt thép dọc:
s
0
A 100%
bh
< mmax = R b
a
R 0,623 11,5100% 100 2,56%
R 280
diện tích
tiết diện bê tơng
Bảng 2.8. Kết quả chọn thép cho nhịp của ơ bản làm việc một phương
Ơ
bản
Mnhịp
(daNm)
h0
(mm) a x
As – Mnhịp
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S1 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17
S2 76,69 85 0,0092 0,0093 0,43 f6a200 1,41 0,17
S3 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17
S4 89,35 85 0,0108 0,0108 0,50 f6a200 1,41 0,17
S8 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17
S16 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17
S20 96,79 85 0,0116 0,0117 0,55 f6a200 1,41 0,17
S22 109,9 85 0,0132 0,0133 0,62 f6a200 1,41 0,17
S25 41,5 85 0,0050 0,0050 0,23 f6a200 1,41 0,17
S26 41,5 85 0,0050 0,0050 0,23 f6a200 1,41 0,17
S27 171,59 85 0,0207 0,0209 0,97 f6a200 1,41 0,17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:17
Bảng 2.9. Kết quả chọn thép cho gối của ơ bản làm việc một phương
Ơ
bản
Mgối
(daNm)
h0
(mm) a x
As – Mgối
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S1 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30
S2 76,69 85 0,0164 0,0165 0,77 f8a200 2,51 0,30
S3 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30
S4 89,35 85 0,0191 0,0193 0,90 f8a200 2,51 0,30
S8 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30
S16 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30
S20 96,79 85 0,0207 0,0209 0,97 f8a200 2,51 0,30
S22 109,9 85 0,0265 0,0268 1,25 f8a200 2,51 0,30
S25 41,5 85 0,0089 0,0089 0,42 f8a200 2,51 0,30
S26 41,5 85 0,0089 0,0089 0,42 f8a200 2,51 0,30
S27 171,59 85 0,0367 0,0374 1,74 f8a200 2,51 0,30
Bảng 2.10. Kết quả chọn thép cho nhịp cạnh ngắn của ơ bản làm việc hai phương
Ơ
bản
M1
(daNm)
h0
(mm) a x
As - M1
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S5 191,13 85 0,0230 0,0233 1,08 f6a200 1,41 0,17
S6 138,79 85 0,0167 0,0168 0,78 f6a200 1,41 0,17
S7 19,01 85 0,0023 0,0023 0,11 f6a200 1,41 0,17
S9 165,51 85 0,0199 0,0201 0,94 f6a200 1,41 0,17
S10 202,49 8,5 0,0244 0,0247 1,15 f6a200 1,41 0,17
S11 64,00 85 0,0077 0,0077 0,36 f6a200 1,41 0,17
S12 132,15 85 0,0159 0,0160 0,75 f6a200 1,41 0,17
S13' 129,86 85 0,0156 0,0158 0,73 f6a200 1,41 0,17
S13 159,38 85 0,0192 0,0194 0,90 f6a200 1,41 0,17
S14 50,94 85 0,0061 0,0061 0,29 f6a200 1,41 0,17
S15 89,38 85 0,0108 0,0108 0,50 f6a200 1,41 0,17
S17 194,51 85 0,0234 0,0237 1,10 f6a200 1,41 0,17
S18 164,81 85 0,0198 0,0200 0,93 f6a200 1,41 0,17
S19 202,09 85 0,0243 0,0246 1,15 f6a200 1,41 0,17
S21 158,87 85 0,0191 0,0193 0,90 f6a200 1,41 0,17
S23 100,43 85 0,0121 0,0122 0,57 f6a200 1,41 0,17
S24 193,47 85 0,0233 0,0236 1,10 f6a200 1,41 0,17
S28 36,65 85 0,0044 0,0044 0,21 f6a200 1,41 0,17
Bảng 2.11. Kết quả chọn thép cho nhịp cạnh dài của ơ bản làm việc hai phương
Ơ
bản
M2
(daNm)
h0
(mm) a x
As – M2
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S5 166,93 81 0,0221 0,0224 0,99 f6a200 1,41 0,17
S6 133,88 81 0,0177 0,0179 0,79 f6a200 1,41 0,17
S7 19,01 81 0,0025 0,0025 0,11 f6a200 1,41 0,17
S9 119,36 81 0,0158 0,0159 0,71 f6a200 1,41 0,17
S10 70,96 81 0,0094 0,0094 0,42 f6a200 1,41 0,17
S11 17,32 81 0,0023 0,0023 0,10 f6a200 1,41 0,17
S12 82,06 81 0,0109 0,0109 0,49 f6a200 1,41 0,17
S13' 41,82 81 0,0055 0,0056 0,25 f6a200 1,41 0,17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:18
S13 51,33 81 0,0068 0,0068 0,30 f6a200 1,41 0,17
S14 40,33 81 0,0053 0,0054 0,24 f6a200 1,41 0,17
S15 64,52 81 0,0086 0,0086 0,38 f6a200 1,41 0,17
S17 98,69 81 0,0131 0,0132 0,58 f6a200 1,41 0,17
S18 92,64 81 0,0123 0,0124 0,55 f6a200 1,41 0,17
S19 77,69 81 0,0103 0,0104 0,46 f6a200 1,41 0,17
S21 137,38 81 0,0182 0,0184 0,82 f6a200 1,41 0,17
S23 32,35 81 0,0043 0,0043 0,19 f6a200 1,41 0,17
S24 145,47 81 0,0193 0,0195 0,86 f6a200 1,41 0,17
S28 9,79 81 0,0013 0,0013 0,06 f6a200 1,41 0,17
Bảng 2.12. Kết quả chọn thép cho gối cạnh ngắn của ơ bản làm việc hai phương
Ơ
bản
MI
(daNm)
h0
(mm) a x
As – MI
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S5 445,04 85 0,0536 0,0551 2,56 f8a180 2,79 0,33
S6 323,75 85 0,0390 0,0398 1,85 f8a200 2,51 0,30
S7 44,29 85 0,0053 0,0053 0,25 f6a200 1,41 0,17
S9 380,53 85 0,0458 0,0469 2,18 f8a200 2,51 0,30
S10 444,38 85 0,0535 0,0550 2,56 f8a180 2,79 0,33
S11 137,49 85 0,0165 0,0167 0,78 f6a200 1,41 0,17
S12 301,9 85 0,0363 0,0370 1,72 f8a200 2,51 0,30
S13' 283,72 85 0,0341 0,0348 1,62 f8a200 2,51 0,30
S13 348,21 85 0,0419 0,0428 1,99 f8a200 2,51 0,30
S14 117,8 85 0,0142 0,0143 0,66 f8a200 2,51 0,30
S15 205,5 85 0,0247 0,0250 1,17 f8a200 2,51 0,30
S17 438 85 0,0527 0,0542 2,52 f8a180 2,79 0,33
S18 373,45 85 0,0449 0,0460 2,14 f8a200 2,51 0,30
S19 445,73 85 0,0536 0,0552 2,57 f8a180 2,79 0,33
S21 369,64 85 0,0445 0,0455 2,12 f8a200 2,51 0,30
S23 219,42 85 0,0264 0,0268 1,25 f8a200 1,41 0,17
S24 445,99 85 0,0537 0,0552 2,57 f8a180 2,79 0,33
S28 78,77 85 0,0095 0,0095 0,44 f8a200 2,51 0,30
Bảng 2.13. Kết quả chọn thép cho gối cạnh dài của ơ bản làm việc hai phương
Ơ
bản
MII
(daNm)
h0
(mm) a x
As – MII
(cm2/m)
CHỌN
THÉP
AsCHỌN
(cm2/m)
m
(%)
S5 385,11 85 0,0463 0,0475 2,21 f8a200 2,51 0,30
S6 310,56 85 0,0374 0,0381 1,77 f8a200 2,51 0,30
S7 44,29 85 0,0053 0,0053 0,25 f8a200 2,51 0,30
S9 275,38 85 0,0331 0,0337 1,57 f8a200 2,51 0,30
S10 145,57 85 0,0175 0,0177 0,82 f8a200 2,51 0,30
S11 37,68 85 0,0045 0,0045 0,21 f8a200 2,51 0,30
S12 187,15 85 0,0225 0,0228 1,06 f8a200 2,51 0,30
S13' 92,01 85 0,0111 0,0111 0,52 f8a200 2,51 0,30
S13 112,93 85 0,0136 0,0137 0,64 f8a200 2,51 0,30
S14 93,49 85 0,0113 0,0113 0,53 f8a200 2,51 0,30
S15 148,88 85 0,0179 0,0181 0,84 f8a200 2,51 0,30
S17 221,27 85 0,0266 0,0270 1,26 f8a200 2,51 0,30
S18 211,26 85 0,0254 0,0258 1,20 f8a200 2,51 0,30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME
SVTH : unknow Trang:19
S19 171,96 85 0,0207 0,0209 0,97 f8a200 2,51 0,30
S21 317,03 85 0,0382 0,0389 1,81 f8a200 2,51 0,30
S23 71,16 85 0,0086 0,0086 0,40 f8a200 2,51 0,30
S24 338,4 85 0,0407 0,0416 1,94 f8a200 2,51 0,30
S28 21,34 85 0,0026 0,0026 0,12 f8a200 2,51 0,30
- Kiểm tra độ võng giới hạn theo phương đứng fm tương ứng với tải trọng theo
phương đứng: m
Lf
200
lấy theo Bảng 4 – [1]
+ Độ cứng trụ của ơ bản
3 8 3
b b
2 2
E h 27 10 0,1D 234375
12(1 ) 12 (1 0, 2 )
(daNm)
Với: Eb là mơ đun đàn hồi ban đầu của bê tơng khi nén và kéo,
Eb = 27000 MPa = 27108 (daN/m2)
hb là chiều dày bản, hb = 0,1 (m)
n là hệ số Pốt-xơng của bê tơng, n = 0,2
+ Độ võng lớn nhất tại giữa ơ sàn:
2 2
1 2
m
qL L1f
384 D
Với: q là tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên ơ sàn
L1, L2 lần lượt là chiều dài tính tốn của ơ sàn theo phương cạnh ngắn và cạnh
dài
D là độ cứng trụ của ơ bản
+ Kiểm tra với 3 ơ bản nguy hiểm nhất cĩ kích thước và tải trọng lớn:
Ơ bản L1 (m)
L2
(m)
q
(daN/m2)
fm
(m)
1L
200
(m)
S24 4,000 4,595 526,67 0,002 0,020
S9 3,400 4,000 602,10 0,001 0,017
S10 2,015 3,400 1474,10 0,001 0,010
Kết luận, các ơ bản thỏa điều kiện về độ võng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tinh_toan_san_dien_hinh_086(1).pdf