- Đề xuất xây dựng mô hình Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi 
phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam trên 3 nội dung: Tổ chức hệ thống thông 
tin dự toán chi phí; Tổ chức hệ thống thông tin thực hiện chi phí và Tổ chức kiểm 
soát chi phí và ra quyết định kinh doanh. Đồng thờiluận án cũng đưa ra các điều 
kiện về phía Nhà nước cũng như các doanh nghiệp mayđể đảm bảo hệ thống thông 
tin kế toán quản trị chi phí được tổ chức và vận hành hiệu quả. 
- Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước vàtrên thế giới có liên 
quan tới đề tài luận án như kế toán chi phí, kế toán quản trị chi phí, hệ thống thông 
tin kế toán, hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí làm cơ sở cho việc kế thừa và 
phát triển cho việc nghiên cứu tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí 
trong các doanh nghiệp may Việt Nam.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 192 trang
192 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3069 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổ chức hệ thống thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cạnh tranh lành mạnh ñể các doanh nghiệp 
sản xuất nói chung và doanh nghiệp may nói riêng có thể tự tin ñưa ra các quyết 
ñịnh kinh doanh dựa trên tiềm lực hiện có của bản thân cộng với sự hỗ trợ của hệ 
thống thông tin kế toán quản trị chi phí. Chỉ khi nào hiệu quả hoạt ñộng kinh tế của 
mỗi doanh nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào chính các quyết ñịnh sản xuất kinh doanh 
Bộ phận Kế toán 
quản trị 
Bộ phận Kế toán tài 
chính 
Kế toán trưởng 
Bộ phận xây dựng 
tiêu chuẩn nội bộ, 
thu thập chi phí,... 
Bộ phận 
kế hoạch 
dự toán 
hoạt ñộng 
Bộ phận ño 
lường KQ, 
hiệu quả hoạt 
ñộng 
Bộ phận phân 
tích biến ñộng 
KQ, hiệu quả 
hoạt ñộng 
Bộ phận tư 
vấn, hỗ trợ 
ra quyết 
ñịnh 
Kế toán tài chính 
Kế toán quản trị 
Ghi Sổ kế toán tổng 
hợp, chi tiết 
Lập dự toán, phân 
tích, tư vấn ra quyết 
ñịnh 
Lập Báo cáo KTTC 
Lập Báo cáo KTQT 
Xử lý số liệu 
chi tiết 
146
của bản thân bộ máy KTQT thì lúc ñó các nhà quản trị mới thấy rõ giá trị ñích thực 
của các thông tin do kế toán quản trị chi phí cung cấp làm cơ sở cho các quyết ñịnh 
của họ. ðồng thời, nhà nước và các cơ quan chức năng cần có các chương trình hỗ 
trợ cho doanh nghiệp ñược tiếp cận với các mô hình hệ thống thông tin kế toán quản 
trị chi phí ñã ñược áp dụng thành công trên thế giới ñể học hỏi kinh nghiệm và rút 
ra những bài học cần thiết có thể áp dụng cho danh nghiệp mình. 
- Hiện nay, trình ñộ ñội ngũ nhân viên kế toán và ñiều kiện trang bị phương 
tiện vật chất, thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác kế toán giữa các ñơn vị, các ngành, 
các ñịa phương là không ñồng ñều. Bên cạnh ñó, kinh phí ñầu tư cho việc thiết kế và 
vận hành một hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí khá cao. ðây là những vấn 
ñề mà bản thân doanh nghiệp ñang cần sự hỗ trợ từ các chính sách của Nhà nước. 
Trong công tác ñào tạo kế toán, cần có sự ñổi mới về cả nội dung lẫn phương 
pháp ñào tạo. Về nội dung, cần chú trọng nhiều hơn ñến kế toán phục vụ quản trị 
nội bộ doanh nghiệp trong ñó có hệ thống thông tin kế toán quản trị. ðặc biệt cần 
ứng dụng và ñưa các phương pháp kế toán quản trị hiện ñại trên thế giới vào 
chương trình ñào tạo. Về phương pháp ñào tạo, cần khuyến khích tính chủ ñộng, 
tích cực và ý thức rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên ngay khi còn ngồi 
trên ghế nhà trường góp phần tăng tính chuyên nghiệp cho nhân viên kế toán về sau. 
Nhà nước cần hỗ trợ tốt hơn cho các doanh nghiệp trong ñào tạo nhân lực, nghiên 
cứu triển khai, phát triển kế toán quản trị, ñể kế toán quản trị thực sự là một nội 
dung không thể thiếu trong hệ thống kế toán doanh nghiệp. 
4.4.2. Về phía các doanh nghiệp may 
4.4.2.1. Nâng cao nhận thức ñúng ñắn về vai trò của hệ thống thông tin kế 
toán quản trị chi phí 
Sự tồn tại của hệ thống thông tin này xuất phát từ nhu cầu thông tin của các 
nhà quản trị các cấp trong doanh nghiệp. Do vậy, ñể có thể vận hành ñược hệ thống 
thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may, các nhà quản trị cần 
có nhận thức ñúng ñắn về vai trò của hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí. 
Các nhà quản trị cần nhận thức rõ vị trí, vai trò của KTQT chi phí nhất là trong ñiều 
kiện cạnh tranh và hội nhập hiện nay. Tuy nhiên, các nhà quản trị hiện nay chưa 
thực sự tin tưởng vào HTTT kế toán mang lại. Quyết ñịnh của nhà quản trị chủ yếu 
147
dựa vào kinh nghiệm, vào các mối quan hệ của họ. Tâm lý chung của các nhà quản 
trị cho rằng trách nhiệm của HTTT kế toán là làm sao ñáp ứng ñược những yêu cầu 
của cơ quan thuế, cơ quan tài chính ñể doanh nghiệp có thể “yên ổn” làm ăn. Họ 
chưa nhận thấy vai trò của HTTT kế toán trong quá trình ra quyết ñịnh. Chính vì 
vậy, cần có các kênh thông tin giúp các nhà quản trị nhận thức rõ hơn về vai trò của 
HTTT KTQT chi phí. Các nhà quản trị phải thực sự là những người chỉ ñạo và ra 
yêu cầu cho HTTT kế toán quản trị bởi vì HTTT KTQT ñược thiết lập là ñể phục vụ 
cho yêu cầu quản trị doanh nghiệp.Và khi ñã ñược nhận thức ñúng ñắn và có vị trí 
trong doanh nghiệp, nhà quản trị sẽ không ngại ngần khi có quyết ñịnh ñầu tư xứng 
ñáng về nguồn lực ñể có thể vận dụng hiệu quả tại doanh nghiệp. 
4.4.2.2. Cải tiến quy trình sản xuất, phân cấp mô hình quản lý rõ ràng 
- ðiều ñầu tiên ñể tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí ñòi hỏi các 
doanh nghiệp may phải từng bước cải tiến quy trình sản xuất theo hướng áp dụng các 
quy trình sản xuất tiên tiến như áp dụng các tiêu chuẩn quản lý ISO. Tiến hành rà soát, 
hoàn chỉnh và bổ sung hệ thống các ñịnh mức kinh tế kỹ thuật phù hợp và thống nhất 
trong toàn ngành. Một khi các quy trình sản xuất ñược chuẩn hóa thì việc thiết kế và 
vận hành hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí ñược thực hiện dễ dàng hơn. 
- ðể triển khai hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí cần thiết có tính 
liên thông về thông tin giữa các bộ phận, các phòng ban chức năng trong doanh 
nghiệp. Doanh nghiệp cần có những quy ñịnh rõ ràng về chức năng nhiệm vụ của 
từng bộ phận, phòng ban trong việc phối hợp và chia sẻ thông tin vừa ñảm bảo tính 
liên thông thông tin vừa ñảm bảo tính bảo mật thông tin của mỗi bộ phận. 
4.4.2.3. Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán 
Xuất phát từ ñặc ñiểm của hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí là tính 
linh hoạt, kịp thời, cần thiết phải ứng dụng công nghệ thông tin, trang bị các phương 
tiện kỹ thuật hiện ñại ñể thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin nhanh chóng, chính 
xác. Các phần mềm kế toán không chỉ nhằm mục ñích thu thập và xử lý thông tin 
theo luật ñịnh mà cần chú trọng vào phân tích ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng của 
doanh nghiệp. Cần nhanh chóng triển khai hệ thống ERP vào doanh nghiệp ñể khai 
thác tối ña khả năng ứng dụng của công nghệ thông tin trong công tác quản trị 
doanh nghiệp. 
148
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 
Nội dung Chương 4 “Kiến nghị về Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản 
trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam” tiếp tục khẳng ñịnh việc tổ chức 
hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí ñang là yêu cầu cấp thiết trong bối cảnh 
kinh tế hiện nay. 
Căn cứ những thực trạng trong nghiên cứu ở chương 3, tác giả ñã tiến hành 
ñánh giá trên hai phương diện: những kết quả ñạt ñược và những vấn ñề còn tồn tại 
ñồng thời phân tích và rút ra một số nguyên nhân dẫn ñến những ñiểm hạn chế trên. 
Trên cơ sở ñó, tác giả ñã ñưa ra các quan ñiểm ñịnh hướng về tổ chức hệ 
thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong doanh nghiệp may, ñề xuất một số giải 
pháp nhằm tổ chức tốt hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí bao gồm: 
- Các giải pháp về tổ chức hệ thống thông tin dự toán chi phí 
- Các giải pháp về Tổ chức hệ thống thông tin chi phí thực hiện 
- Các giải pháp về Tổ chức hệ thống thông tin tin kiểm soát chi phí và ra 
quyết ñịnh. 
Trong chương này, tác giả cũng ñưa ra những ñề xuất về phía Nhà nước, 
doanh nghiệp ñể ñảm bảo các ñiều kiện thực hiện những giải pháp trên. 
149
KẾT LUẬN 
Ngành may Việt Nam ñang có nhiều cơ hội phát triển cũng như phải ñối mặt 
với nhiều thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, ñặc biệt là từ khi Việt 
Nam gia nhập WTO (năm 2007). Kiểm soát tốt chi phí là một giải pháp sống còn cho 
các doanh nghiệp may Việt Nam ñể tồn tại và phát triển vững chắc. Tổ chức hệ thống 
thông tin kế toán quản trị chi phí ñược nhận thức như một công cụ tất yếu giúp các 
nhà quản trị các cấp trong doanh nghiệp may kiểm soát chi phí và ra quyết ñịnh. 
Theo mục tiêu ñặt ra, luận án ñã thực hiện ñược các nội dung sau: 
- Nghiên cứu ñồng bộ ba nội dung quan trọng của hệ thống thông tin kế toán 
quản trị chi phí, luận án chỉ ra rằng có mối liên hệ mật thiết về thông tin trong kiểm 
soát chi phí giữa thông tin quá khứ (chi phí thực hiện), hiện tại (phân tích chi phí) 
và tương lai (dự toán chi phí). Bên cạnh ñó, luận án cũng ñã tiến hành nghiên cứu 
kinh nghiệm tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí của một số quốc gia 
trên thế giới và rút ra ñược những bài học bổ ích cho các doanh nghiệp Việt Nam. 
Từ ñó, luận án rút ra những nền tảng cần thiết cho việc tổ chức hệ thống thông tin 
kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam. 
- Trên cơ sở lý thuyết về Hệ thống thông tin (HTTT) quản trị doanh nghiệp, 
luận án tập trung làm rõ vai trò của HTTT kế toán quản trị chi phí ñối với quản trị 
doanh nghiệp nhằm ñạt mục tiêu kiểm soát chi phí, hạ giá thành sản phẩm và nâng 
cao năng lực cạnh tranh khi hội nhập. Luận án khẳng ñịnh sự tồn tại mối quan hệ 
giữa hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí và hiệu quả quản trị doanh nghiệp. 
ðó là hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí tạo nên một kênh thông tin quản trị 
hữu ích ñối với nhà quản trị trong môi trường sản xuất kinh doanh ngày càng có 
nhiều biến ñổi, một hệ thống thông tin minh bạch về trách nhiệm nội bộ của doanh 
nghiệp trong ñiều hành và quản trị doanh nghiệp. 
- Bằng phương pháp nghiên cứu ñịnh tính thông qua phỏng vấn sâu và phát 
phiếu ñiều tra, luận án ñã tiến hành nghiên cứu các doanh nghiệp may Việt Nam ñể 
phân tích, ñánh giá thực trạng tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí 
150
trong các doanh nghiệp may hiện nay ñặc biệt trong ñó nghiên cứu có nhu cầu của 
nhà quản trị doanh nghiệp may về hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí, ñiều 
kiện ñể áp dụng thành công kết quả nghiên cứu của luận án. 
- ðề xuất xây dựng mô hình Tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi 
phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam trên 3 nội dung: Tổ chức hệ thống thông 
tin dự toán chi phí; Tổ chức hệ thống thông tin thực hiện chi phí và Tổ chức kiểm 
soát chi phí và ra quyết ñịnh kinh doanh. ðồng thời luận án cũng ñưa ra các ñiều 
kiện về phía Nhà nước cũng như các doanh nghiệp may ñể ñảm bảo hệ thống thông 
tin kế toán quản trị chi phí ñược tổ chức và vận hành hiệu quả. 
- Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước và trên thế giới có liên 
quan tới ñề tài luận án như kế toán chi phí, kế toán quản trị chi phí, hệ thống thông 
tin kế toán, hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí làm cơ sở cho việc kế thừa và 
phát triển cho việc nghiên cứu tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí 
trong các doanh nghiệp may Việt Nam. 
- ði sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng ñến hệ thống thông tin kế toán 
quản trị chi phí, luận án ñã chứng minh rằng mục tiêu, chiến lược của doanh nghiệp 
và nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí từ phía nhà quản trị doanh nghiệp là 
nhân tố quan trọng nhất trong việc thiết lập hệ thống thông tin kế toán quản trị chi 
phí trong doanh nghiệp. 
Tác giả luận án hy vọng ñược và sẽ ñóng góp sức lực của mình vào việc tổ chức 
hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may Việt Nam. 
Hướng phát triển của luận án: 
Trên cơ sở kiểm soát chi phí thông qua hệ thống thông tin kế toán quản trị 
chi phí, cần thiết mở rộng nghiên cứu theo hướng xây dựng hệ thống chỉ tiêu ñánh 
giá trách nhiệm của các cá nhân, bộ phận có liên quan ñối với các loại chi phí trong 
các doanh nghiệp may. Sử dụng phương pháp nghiên cứu ñịnh lượng ñể ño lường 
và ñánh giá trách nhiệm. Từ ñó có các giải pháp gắn kết giữa trách nhiệm và lợi ích 
của từng cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp. 
151
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ 
1. Hồ Mỹ Hạnh (2009), Xây dựng và kiểm soát dự toán ngắn hạn ñối với Doanh 
nghiệp nhỏ và vừa, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán, Số 6 (71), trang 62-64. 
2. Hồ Mỹ Hạnh (2011), Bàn về tổ chức hệ thống thông tin kế toán quản trị chi phí 
sản xuất ngành dệt may, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính kế toán, số 04, tháng 
04/2011, trang 40-43. 
3. Hồ Mỹ Hạnh (2011), Chủ biên và viết chương 5,6,7 Giáo trình Tổ chức Hạch 
toán kế toán doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội, 2011. 
4. Hồ Mỹ Hạnh (2013), Ảnh hưởng của ñặc ñiểm tổ chức sản xuất ñến tổ chức hệ 
thống thông tin kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp may, Tạp chí 
Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương, số 392 tháng 2/2013, trang 30-33 
5. Hồ Mỹ Hạnh (2013), Lợi ích của ERP trong ngành công nghiệp dệt may, Tạp chí 
Kinh tế và dự báo, số 5 tháng 3/2013, trang 55-56 
6. Hồ Mỹ Hạnh (2013), Phát huy vai trò của hệ thống thông tin kế toán quản trị chi 
phí- Một giải pháp tái cơ cấu doanh nghiệp, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia, tổ chức 
tháng 4/2013 tại Học viện Ngân hàng, trang 358-364. 
152
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Business Edge (2005), Kiểm soát chi phí - nâng cao hiệu quả chi tiêu, NXB trẻ, 
TPHCM 
2. PGS.TS Phạm văn Dược, TS. Huỳnh Lợi (2009), Mô hình và cơ chế vận hành Kế 
toán quản trị, NXB Tài chính, Hà nội 
3. Phạm văn Dược (2010), Kế toán chi phí, NXB Tài chính, Hà nội 
4. TS. Phạm Văn Dược, Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh, NXB Thống Kê, 
2003. 
5. TS. Phạm Văn Dược (2005), Kế toán chi phí, NXB Thống Kê. 
6. Phạm Văn Dược (1997), Phương hướng xây dựng nội dung và tổ chức vận dụng 
kế toán quản trị vào các doanh nghiệp Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, ðH 
KTQD Hà nội 
7. Hồ Tiến Dũng (2009), Tổ chức hệ thống thông tin quản trị doanh nghiệp, NXB 
Văn hóa Sài gòn, TP HCM 
8. GS.TS Ngô ðình Giao (1997), Quản trị kinh doanh tổng hợp trong các doanh 
nghiệp, NXB Khoa học & Kỹ thuật. 
9. Nguyễn Phú Giang, Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh, NXB Tài chính, 
Hà nội 
10. Nguyễn Ngọc Huyền (2000), Phương pháp phân tích và quản trị CPKD ở các 
doanh nghiệp công nghiệp trong nền kinh tế thị trường Việt nam, Luận án Tiến 
sĩ kinh tế, ðH KTQD Hà nội. 
11. Học viện Tài chính (2005), Giáo trình Kế toán quản trị doanh nghiệp, NXB Tài 
chính, Hà nội 
12 Khoa Kế toán, ðH KTQD (2012), Kế toán quản trị, NXB Tài chính, Hà nội 
13. Khoa Kế toán, ðH KTQD (2010), Kế toán tài chính trong các doanh nghiệp, 
NXB Thống kê, Hà nội 
14. TS. Huỳnh Lợi (2009), Kế toán quản trị, NXB Giao thông vận tải, Hà nội 
153
15. Võ Văn Nhị (2004), Hướng dẫn thực hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá 
thành sản phẩm trong doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà nội 
16. Phạm Quang (2002), Phương hướng xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản 
trị và tổ chức vận dụng vào các doanh nghiệp Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, 
ðH KTQD Hà nội 
17. Nguyễn Ngọc Quang (2010), Kế toán quản trị doanh nghiệp, NXB ðại học 
KTQD. 
18. ðặng Bảo Quốc (2010), Khoa học tổ chức và quản lý: Một số vấn ñề về lý luận 
và thực tiễn, NXB Tài chính, Hà nội 
19. Nguyễn Thị Thu (2009), Kế toán cơ sở cho quyết ñịnh quản lý, NXB Thống kê, 
Hà nội. 
20. Phạm Thị Thủy (2007), Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các 
doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, ðH 
KTQD Hà nội 
21. Ngô Hà Tấn (2009), Hệ thống thông tin kế toán, NXB giáo dục, Hà nội. 
22. Phạm Ngọc Thúy (2009), Kế toán quản trị, NXB ðH Quốc gia, TP HCM. 
23. Thiều Thị Tâm (2007), Hệ thống thông tin kế toán, NXB Thống kê, Hà nội. 
24. Trường ðại Học Kinh Tế TP.HCM (1995), Những nguyên tắc cơ bản của Kế 
Toán Mỹ, NXB Thống Kê. 
25. Viện Ngôn ngữ học (2010), Từ ñiển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Từ ñiển Bách khoa. 
Tiếng Anh 
26. Aschhoff & Henningsen (1996), “The German Cooperative system. Tis History, 
Structure and Strength”, Edited by DG Bank. 
27. Barfield, Raiborn & Kinney (1998), “Cost Accounting: Traditions and 
Innovation”, South- Western College Publishing, Cincinnati 
28. Brocher – Chen – Lin (1999), “Cost Management – A Strategic Emphasis”, The 
McGraw Hill. 
29. Carr.C & Tomkins.C (1998), “Context, culture and the role of the finace 
function in strategic decision. A comparative analysis of Britain, Germany, the 
154
USA and Japan”, Management Accounting Research, 9, 213-239 
30. Chang (2001), “Continrency factor and accounting system design in Jordanian 
companies”, Journal of Management Information systems, 8, 1-16 
31. Choe, J.M (1996), “The relationships among performance of accounting 
information systems, influence factors, and evolution level of information 
systems”, Journal of management information systems, 12(4), 215-239 
32. Doms, Jarmin& Klimek , S.D (2004), “Information technology investment and 
firm performance in US retail trade”, Economics of Innovation and New 
Technology, 13(7) pp 595-613 
33. Drury (2001), “Management Accounting for Business Decisions”, Thomson 
Learning, United Kingdom 
34. Donald W. Ramney (1986), “Management Information System”, Proquest Central, 
pp10 
35. Eva, Heidhues & Chris Patel (2008), “The Role of Accounting Information in 
Decision- Making Processes in a German Dairy Cooperative”, Journal of 
Management Information systems, 14, pp193-208 
36. Godfrey, Hodgson & Holmes (1997), “Accounting Theory” , Jacaranda Wiley 
Ltd., Australia. 
37. Gordon, L.A&Miller,D (1976), “A contingency framework for the design of 
accounting information systems”, Accounting Organizations and Society, (1) 59-69 
38. Haberstock (1984), Cost Accounting 1, Hamburg. 
39. Hanson&Mowen (1997), “Cost Management: Accounting anh Control”, South-
Western College Publishing, Cincinnati. 
40. HALL, J. A (1995), “Accounting Information Systems”, Weat Publishing 
Company, St. Paul. 
41. Institute of Management Accountants (1983), “Statements on Management 
Accounting Number 2: Management Accounting Terminology”, Montvale, 
N.J.: NAA, 1 June 1983 
42. Kuln,M (1990), Từ ñiển kinh tế, Hamburg. 
155
43. Kaplan & Young, Atkinson, (2004), Management Accounting, Pretice Hall, 
New Jersey 
44. Laudon, JP (2003), “Management Information System, Orgnization anh 
Technology”, Macmillan Publishing Company, Newyork, 2003, 3rd edition, str.7 
45. Monden, Y. Vµ Hamada, K., (1991), “Target Costing and Kaizen Costing in 
Japanese Automobile Companies” 
46. Maliah Sulaiman, Nik Nazli & Norhayati Alwi (2004), “Management 
accounting practice in selectd Asian countries: A review of the literature”, 
Management Auditing Journal, 19, 493-508 
47. Michele Pomberg, Hamid Pourjalali, Shirley Daniel, Marinilka Barros (2012), 
“Management Accounting Information System: a case of a developing country: 
Vietnam”, Asia-Pacific Journal of Accounting & Economics, Vol.19, No1. April 
2012 
48. Omar A.A.Jawabreh (2012), “The Impact of Accounting Information System in 
Planning, Controling and Decision – making Processes in Jodhpur Hotels”, 
Asian Journal of Finance & Accounting, Vol 4, 173-186 
49. Ponemon & Nagida (1990), “Perceptual variation and the implementation of 
accounting information systems: an empirical investigation”, Journal of 
Management Information systems, 4(2), 1-14 
50. R.W. Hilton – M.W. Maher – F.H. Selto (2000), “Cost Management – Strategies 
for Business Decisions”, The McGraw - Hill. 
51. Susan, B.H & Kathy A Paulson (2003) “Do different cost systems make a 
difference?”, Management Accounting Quarterly, 1, p22 
52. Woeche,G (1990), “Management of Cost Accounting” , 17.Aufl, Munchen. 
53. WU, F. H(1984), “Accounting Information System”, Mc Graw Hill, New York, 
1984, str. 6-7. 
54. Xie Zhihua & Mu Linjuan (2011), “The Chracteristics and Outlook on 
Management Accounting Practice in China”, Management Auditing Journal, 
194, 129-147. 
156 
PHỤ LỤC 
157 
PHỤ LỤC 01A 
PHIẾU PHỎNG VẤN TẠI DOANH NGHIỆP MAY 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp 
1. Doanh nghiệp ñã hoạt ñộng ñược bao nhiêu năm? 
2. Tổng số vốn kinh doanh của Doanh nghiệp (công ty)? 
3. Tổng số lao ñộng của Doanh nghiệp (công ty)? 
4. Các hình thức tổ chức sản xuất của doanh nghiệp? 
II. Quan ñiểm của nhà quản trị về nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí 
1. Khi ra quyết ñịnh kinh doanh, Ban Gð sử dụng thông tin từ những bộ phận nào? 
Hiện nay bộ phận nào làm nhiệm vụ cung cấp thông tin về chi phí cho Ban giám 
ñốc? 
2. Ông/Bà sử dụng thông tin kế toán chi phí trong các loại quyết ñịnh kinh doanh 
nào? 
3. Thông tin về chi phí có ảnh hưởng ñến những loại quyết ñịnh kinh doanh gì của 
doanh nghiệp? (ñịnh giá bán, dự kiến lợi nhuận,…) 
4. Trong các loại thông tin về chi phí sau ñây, Ông /Bà cần chủ yếu loại thông tin 
nào khi ra các quyết ñịnh kinh doanh: thông tin chi phí dự toán, thông tin chi phí 
thực hiện, thông tin phân tích chi phí? 
5. Doanh nghiệp cần quản lý chi phí ở những khía cạnh nào? (dự toán, chi phí ñã 
thực hiện, ñịa ñiểm phát sinh chi phí, trách nhiệm của các bộ phận liên quan, loại 
chi phí, …) 
6. Những thông tin chi phí do bộ phận kế toán cung cấp có ñáp ứng ñược nhu cầu 
quản trị doanh nghiệp hiện nay không? (theo các tiêu chí: tính kịp thời của thông 
tin, tính hữu ích của thông tin, tính chính xác của thông tin, ...) 
7. DN ñang sử dụng phần mềm gì trong công tác quản trị và công tác kế toán? 
8. DN có sẵn lòng ñầu tư cho hệ thống kế toán quản trị chi phí không? 
III. ðánh giá về công tác kế toán quản trị chi phí 
1. Tại công ty của ông (bà) có tổ chức công tác kế toán quản trị không? Nếu không, 
158 
thì tại sao? Nếu Có, bộ máy kế toán quản trị ñược tổ chức kết hợp với kế toán tài 
chính hay tổ chức thành bộ máy kế toán riêng? 
2. Nhiệm vụ chính của kế toán chi phí tại doanh nghiệp là gì? 
3. Cách phân loại chi phí chủ yếu hiện nay tại doanh nghiệp? 
4. Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong DN hiện nay? 
(theo chi phí thực tế, chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính, theo chi phí ñịnh mức) 
5. Công ty có xây dựng hệ thống ñịnh mức chi phí không? Nếu Có, khó khăn mà 
DN gặp phải khi xây dựng ñịnh mức chi phí? 
6. Công ty có xây dựng các dự toán chi phí kinh doanh không? Nếu Có, việc xây 
dựng dự toán ñược dựa trên những yếu tố gì? Các căn cứ ñể xây dựng dự toán chi 
phí? Những khó khăn mà DN gặp phải khi xây dựng dự toán chi phí? 
7. DN áp dụng hệ thống hạch toán chi phí nào? (Theo quá trình, ñơn hàng, theo hoạt 
ñộng) 
8. Cách thức phân bổ chi phí chung (chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, 
QLDN) ñang ñược thực hiện tại doanh nghiệp? 
9. DN có tiến hành phân tích chi phí không? Nếu Có, DN sử dụng phương pháp nào 
ñể phân tích? (phương pháp phân tích CVP, phân tích thông tin chênh lệch, phương 
pháp phân tích thông tin thích hợp, phân tích ñiểm hòa vốn ) 
10. Mối quan hệ giữa kế toán chi phí và các bộ phận liên quan trong DN trong việc 
thu thập và xử lý các thông tin chi phí? 
11. Trình ñộ nhân viên kế toán chi phí hiện nay có ñáp ứng ñược nhu cầu thu thập 
và cung cấp thông tin chi phí theo yêu cầu quản trị không? 
12. Trang thiết bị hiện tại có ñáp ứng ñược nhu cầu thu thập và cung cấp thông tin 
chi phí theo yêu cầu quản trị không ? Cần bổ sung những thiết bị gì? 
13. Liệt kê những khó khăn mà DN gặp phải khi tổ chức HTTT KTQT chi phí? (lập 
ñịnh mức chi phí, lập dự toán chi phí, phân loại chi phí, theo dõi chi tiết chi phí theo 
các cách phân loại, ñánh giá trách nhiệm cá nhân, bộ phận, phân tích chi phí) 
Cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)! 
159 
PHỤ LỤC 01B 
PHIẾU ðIỀU TRA DOANH NGHIỆP 
ðối tượng: Các nhà quản trị Doanh nghiệp (thành viên Ban Gð, HðQT) 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp (chọn 1 phương án) 
1. Mối quan hệ của Doanh nghiệp (Công ty) với Tập ñoàn Dệt may VN? 
 Công ty con 
 Công ty trực thuộc 
 Công ty liên kết 
 Loại hình khác 
2. Doanh nghiệp thuộc loại hình doanh nghiệp nào? 
 Doanh nghiệp Nhà nước 
 Doanh nghiệp ngoài NN 
 Doanh nghiệp có vốn ðTNN 
3.Doanh nghiệp (công ty) ñược thành lập vào năm nào? (Năm ñăng ký kinh doanh) 
...... 
4. Tổng số vốn kinh doanh của Doanh nghiệp (công ty) 
 Dưới 10 tỷ ñồng 
 Từ 10 ~ < 50 tỷ ñồng 
 Trên 50 tỷ ñồng 
5. Tổng số lao ñộng của Doanh nghiệp (công ty)? 
 Từ 10 ~ 200 người 
 Từ 200 ~ 300 người 
 Trên 300 người 
6. Hình thức tổ chức sản xuất chính của Doanh nghiệp? 
 Lắp ráp/gia công (CMT) 
 Sản xuất bằng thiết bị của mình (OEM/FOB) 
 Sản xuất theo thiết kế của mình ( ODM) 
II. Quan ñiểm của nhà quản trị về nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí. 
(có thể chọn nhiều phương án) 
1. Trong các loại thông tin về chi phí sau ñây, Ông /Bà cần chủ yếu loại thông tin 
nào khi ra các quyết ñịnh kinh doanh 
 Thông tin về chi phí thực tế phát sinh hàng tháng 
 Thông tin dự toán chi phí cho từng hoạt ñộng 
160 
 Thông tin phân tích chi phí 
2. Thông tin về chi phí có ảnh hưởng ñến những loại quyết ñịnh kinh doanh gì của 
doanh nghiệp? 
 ðịnh giá bán 
 Nhận ñơn hàng 
 ðầu tư 
 Huỷ ngành nghề, sản phẩm ñang kinh doanh 
 Khác: …………. 
3. Doanh nghiệp cần quản lý chi phí ở những khía cạnh nào? 
 Chi phí dự toán 
 Chi phí ñã thực hiện 
 ðịa ñiểm phát sinh chi phí 
 Trách nhiệm của các bộ phận liên quan 
 Khác: …………. 
4. Hiện tại doanh nghiệp ñã thực hiện công tác quản lý chi phí như thế nào? 
 Có bộ phận kế toán quản trị chi phí 
 Có bộ phận lập dự toán chi phí 
 Có xây dựng ñịnh mức chi phí 
 Có phân tích chi phí chênh lệch 
 Khác: ………… 
5. Bộ phận kế toán chi phí hiện nay cung cấp ñược những thông tin gì cho Ban Gð? 
 Dự toán chi phí 
 Tổng hợp các chi phí ñã thực hiện 
 Trách nhiệm của các bộ phận liên quan ñối với chi phí phát sinh 
 Phân tích chi phí 
6. Bộ phận kế toán có ñược trang bị hệ thống máy vi tính không? 
 Có 
 Không 
7. ðánh giá về mức ñộ ñáp ứng nhu cầu quản trị của các thông tin chi phí do bộ 
phận kế toán cung cấp hiện nay? 
- Về tính kịp thời của thông tin 
161 
 Tốt ðạt yêu cầu Chưa ñạt yêu cầu 
- Về tính hữu ích của thông tin 
 Tốt ðạt yêu cầu Chưa ñạt yêu cầu 
- Về ñộ tin cậy của thông tin 
 Tốt ðạt yêu cầu Chưa ñạt yêu cầu 
8. ðiều gì khiến DN băn khoăn khi ñầu tư cho hệ thống kế toán quản trị chi phí? 
 Chi phí ñầu tư cao 
 Hiệu quả thông tin thấp 
 Khả năng khai thác chưa tốt 
 Chưa có nhu cầu 
Cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)! 
162 
PHỤ LỤC 01C 
PHIẾU ðIỀU TRA DOANH NGHIỆP 
ðối tượng: Kế toán trưởng, kế toán chi phí 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp (chọn 1 phương án) 
1. Mối quan hệ của Doanh nghiệp (Công ty) với Tập ñoàn Dệt may VN? 
 Công ty con 
 Công ty trực thuộc 
 Công ty liên kết 
 Loại hình khác 
2. Doanh nghiệp thuộc loại hình doanh nghiệp nào? 
 Doanh nghiệp Nhà nước 
 Doanh nghiệp ngoài NN 
 Doanh nghiệp có vốn ðTNN 
3.Doanh nghiệp (công ty) ñược thành lập vào năm nào? (Năm ñăng ký kinh doanh) 
...... 
4. Tổng số vốn kinh doanh của Doanh nghiệp (công ty) 
 Dưới 10 tỷ ñồng 
 Từ 10 ~ < 50 tỷ ñồng 
 Trên 50 tỷ ñồng 
5. Tổng số lao ñộng của Doanh nghiệp (công ty)? 
 Từ 10 ~ 200 người 
 Từ 200 ~ 300 người 
 Trên 300 người 
6. Hình thức tổ chức sản xuất chính của Doanh nghiệp? 
 Lắp ráp/gia công (CMT) 
 Sản xuất bằng thiết bị của mình (OEM/FOB) 
 Sản xuất theo thiết kế của mình ( ODM) 
7. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của Doanh nghiệp? 
 Tập trung 
 Phân tán 
 Hỗn hợp 
8. Doanh nghiệp áp dụng chế ñộ kế toán nào? 
163 
 Chế ñộ kế toán doanh nghiệp theo Qð 15/2006-BTC 
 Chế ñộ kế toán doanh nghiệp NVV theo Qð 48/2006-BTC 
 Khác 
9. Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm kế toán trong phần hành kế toán chi phí giá 
thành không? 
 Có 
 Không 
II. ðánh giá về công tác kế toán quản trị chi phí (có thể chọn nhiều phương án) 
1. Tại công ty của ông (bà) có tổ chức công tác kế toán quản trị không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có, trả lời tiếp câu 2, nếu Không chuyển qua câu 3 
2. Cách tổ chức Bộ phận kế toán quản trị tại doanh nghiệp? 
 ðộc lập với kế toán tài chính 
 Là một bộ phận của kế toán tài chính 
 Không có bộ phận kế toán quản trị 
3. Phần hành kế toán chi phí hiện nay ở DN có những nhiệm vụ gì? 
 Tập hợp và báo cáo chi phí ñã xảy ra 
 Dự báo chi phí 
 Phân tích chi phí 
 Khác………….. 
4. Cách phân loại chi phí của DN? 
 Theo nội dung kinh tế 
 Kết cấu chi phí trong giá thành 
 ðịnh phí, biến phí 
 Chi phí kiểm soát ñược, không kiểm soát ñược 
 Chi phí sản xuất, ngoài sản xuất 
 Chi phí trực tiếp, gián tiếp 
 Khác 
5. Trong các yếu tố sau ñây, yếu tố nào là sự khó khăn nhất khi tiến hành các phân 
loại chi phí phục vụ yêu cầu QTDN? 
164 
 DN chưa có quy ñịnh về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu QTDN 
 Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại 
 Hạn chế của nhân viên kế toán 
 Không theo dõi ñược theo các tiêu thức ñã phân loại 
 Không cần thiết 
6. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán liên quan ñến chi phí tại doanh 
nghiệp? 
 Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do chế ñộ kế toán và các văn bản pháp luật khác 
ban hành 
 Có bổ sung mẫu chứng từ tự thiết kế cho phù hợp công tác quản trị chi phí 
7. Doanh nghiệp có sử dụng tài khoản chi tiết trong theo dõi chi phí không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có, trả lời tiếp câu 8, nếu Không chuyển qua câu 9 
8. Tổ chức chi tiết tài khoản chi phí tại doanh nghiệp? 
 Chi tiết ñến tài khoản cấp 2 
 Chi tiết ñến tài khoản cấp 3 
 Chi tiết ñến tài khoản cấp 4 
 Chi tiết hơn cấp 4 
9. Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong DN hiện nay? 
 Theo chi phí thực tế 
 Theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính 
 Theo chi phí ñịnh mức 
10. Công ty có xây dựng hệ thống ñịnh mức hao phí không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có, trả lời tiếp câu 11,12, nếu Không chuyển qua câu 13 
11. Hệ thống ñịnh mức ñang sử dụng ñược xây dựng từ năm nào? 
12. Hệ thống ñịnh mức hao phí ñược DN sử dụng ñể làm gì? 
 Lập dự toán 
165 
 Kiểm soát chi phí thực tế 
 Kích thích người lao ñộng tiết kiệm chi phí 
 Tính giá thành ñịnh mức 
13. Công ty có xây dựng các dự toán chi phí kinh doanh không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có trả lời tiếp câu 14,15, nếu Không chuyển qua câu 16 
14. Bộ phận nào chịu trách nhiệm chính trong việc xây dựng các loại dự toán chi 
phí? 
 Bộ phận kế hoạch 
 Bộ phận kỹ thuật 
 Bộ phận kế toán 
 Khác………….. 
15. Trong các yếu tố sau ñây, yếu tố nào là khó khăn nhất khi tiến hành xây dựng 
ñịnh mức và dự toán chi phí? 
 Thông tin không ñầy ñủ (do sự phối hợp giữa các bộ phận liên quan chưa tốt) 
 ða dạng về sản phẩm, chủng loại 
 Hạn chế về khả năng của nhân viên 
 Khác.... 
16. DN áp dụng hệ thống hạch toán chi phí sản xuất nào? 
 Hạch toán chi phí theo quá trình sản xuất 
 Hạch toán chi phí theo ñơn hàng 
17. DN sử dụng tiêu thức gì ñể phân bổ chi phí sản xuất chung? 
 Chi phí NVLTT 
 Chi phí NCTT 
 Khác 
18. DN có theo dõi chi phí sản xuất chung cố ñịnh và biến ñổi không? 
 Có 
 Không 
166 
19. DN có áp dụng các phương pháp xác ñịnh chi phí hiện ñại như phương pháp xác 
ñịnh chi phí theo hoạt ñộng, phương pháp chi phí mục tiêu không? 
 Có 
 Không 
20. DN có phân bổ các chi phí ngoài sản xuất cho từng loại sản phẩm không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có trả lời tiếp câu 21, nếu Không chuyển qua câu 22 
21. DN sử dụng tiêu thức gì ñể phân bổ chi phí ngoài sản xuất? 
.......................................................................................................................................
...... 
22. DN có quan tâm ñến việc xác ñịnh trách nhiệm liên quan ñến chi phí không? 
 Có 
 Không 
23. DN hiện ñang sử dụng các loại báo cáo gì ñể cung cấp thông tin chi phí? 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
........... 
24. DN có tiến hành phân tích chi phí không? 
 Có 
 Không 
Nếu Có trả lời tiếp câu 25, nếu Không chuyển qua câu 26 
25. DN có sử dụng phương pháp gì ñể phân tích chi phí? 
 Phân tích CVP 
 Phân tích chênh lệch giữa dự toán và thực tế 
 Phân tích thông tin thích hợp trong lựa chọn phương án 
26. Trình ñộ chuyên môn của nhân viên kế toán làm công tác kế toán chi phí tại 
doanh nghiệp? 
167 
 ðược ñào tạo về ứng dụng các phương pháp KTQT 
 Chưa ñược ñào tạo về ứng dụng các phương pháp KTQT 
27. Trình ñộ tin học của nhân viên kế toán làm công tác kế toán chi phí tại doanh 
nghiệp? 
 Thành thạo 
 Không thành thạo 
28. Doanh nghiệp có sử dụng Phần mềm kế toán không ? 
 Có 
 Không 
Nếu Có trả lời tiếp câu 29, nếu Không chuyển qua câu 30 
29. Công tác kế toán chi phí, giá thành có ñược thực hiện trên phần mềm kế toán 
không? 
 Có 
 Không 
30. Những khó khăn mà DN gặp phải khi tổ chức HTTT KTQT chi phí? 
 Xây dựng ñịnh mức chi phí 
 Xây dựng dự toán chi phí 
 Phân loại chi phí phục vụ quản trị 
 Theo dõi chi tiết chi phí theo các cách phân loại phục vụ QTDN 
 Phân tích chi phí 
 Trình ñộ nhân viên vận hành hệ thống 
 Chi phí xây dựng HTTT 
 Khác............. 
Cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)! 
168 
PHỤ LỤC 01D 
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ðƯỢC ðIỀU TRA 
 Phỏng vấn trực tiếp 2 doanh nghiệp: 
1. Công ty Cổ phần Dệt may Hoàng Thị Loan 
2. Tổng Công ty May 10 (Garco 10) 
 Gửi Phiếu ñiều tra và nhận ñược phiếu trả lời phù hợp với yêu cầu luận án: 
20 doanh nghiệp có quy mô vừa hoặc lớn (quy ñịnh phân loại doanh nghiệp 
theo nghị ñịnh 56/2009/Nð-CP) và có các hình thức tổ chức sản xuất: CMT, 
FOB và ODM 
1. Công ty CP May Hòa Bình 
2. Công ty May Phương Nam 
3. Công ty Cổ phần X20 
4. Công ty Cổ phần May Hưng Yên 
5. Công ty Cổ phần 1-5 Hưng Yên 
6. Công ty Cổ phần May 9 
7. Công ty Cổ phần May ðáp Cầu 
8. Công ty Cổ phần May Sơn Việt 
9. Công ty Cổ phần May Hải Nam 
10. Công ty Cổ phần May Hữu Nghị 
11. Công ty Cổ phần May Bình Minh 
12. Công ty Cổ phần May xuất khẩu Ninh Bình 
13. Công ty Cổ phần May Hồ Gươm 
14. Tổng Công ty ðức Giang 
15. Tổng Công ty CP Dệt may Hà nội 
16. Tổng Công ty CP Dệt may Nam ðịnh 
17. Tổng Công ty May Nhà Bè 
18. Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ 
19. Công ty CP May Việt Tiến 
20. Công ty CP dệt may Thắng Lợi
169 
PHỤ LỤC 01E 
 BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ðIỀU TRA 
TT Tiêu thức Chi tiết Số DN Tỷ trọng 
Lớn 8/20 40% 1 Quy mô vốn của Doanh 
nghiệp Vừa 12/20 60% 
CMT 20/20 100% 
OEM/FOB 17/20 85% 
2 Hình thức tổ chức sản 
xuất 
ODM 5/20 25% (DN 
lớn) 
Có 18/20 90% 3 Sử dụng phần mềm kế 
toán Không 2/20 10% 
Tập trung 20/20 100% 4 Mô hình tổ chức bộ 
máy kế toán Phân tán 0 0% 
Theo Qð 15/2006 20/20 100% 5 Chế ñộ kế toán áp dụng 
Theo Qð 48/2006 0 0% 
ðộc lập với kế toán tài chính 0 0% 
Là một bộ phận của KTTC 20/20 100% 
 6 Tổ chức bộ máy kế toán 
quản trị 
Không có bộ phận KTQT 0 0% 
Tập hợp và báo cáo chi phí 
ñã xảy ra 
20/20 0% 
Dự báo chi phí 20/20 100% 
 7 Nhiệm vụ của phần 
hành kế toán chi phí 
Phân tích chi phí 0 0% 
ðịnh giá bán 20/20 100% 
Nhận ñơn ñặt hàng 15/20 75% 
ðầu tư 0 0% 
8 Thông tin kế toán chi 
phí ñóng vai trò quyết 
ñịnh ñến việc 
Hủy ngành nghề SP ñang 
kinh doanh 
0 0 
Chi phí dự toán 20/20 100% 
Chi phí ñã thực hiện 20/20 100% 
ðịa ñiểm phát sinh chi phí 7/20 35% 
9 Doanh nghiệp cần quản 
lý chi phí ở các khía 
cạnh 
Trách nhiệm của các bộ phận 
liên quan 
7/20 35% 
170 
Theo nội dung kinh tế 20/20 100% 
Kết cấu chi phí trong giá 
thành 
20/20 100% 
ðịnh phí, biến phí 3/20 15% 
Chi phí kiểm soát ñược, 
không kiểm soát ñược 
0 0 
Chi phí sản xuất, ngoài sản 
xuất 
20/20 100% 
Chi phí trực tiếp, gián tiếp 0 0 
9 Cách phân loại chi phí 
của DN 
Khác 0 0 
DN chưa có quy ñịnh về 
nhận diện chi phí phục vụ 
yêu cầu QTDN 
7/8 87,5% 
Trên chứng từ chi phí không 
thể hiện thông tin phân loại 
1/8 12,5% 
Hạn chế của nhân viên kế 
toán 
0 0 
Không theo dõi ñược theo 
các tiêu thức ñã phân loại 
0 0 
10 Khó khăn gặp phải khi 
phân loại chi phí ở các 
DN quy mô lớn 
Không cần thiết 0 0 
DN chưa có quy ñịnh về 
nhận diện chi phí phục vụ 
yêu cầu QTDN 
1/12 8,3% 
Trên chứng từ chi phí không 
thể hiện thông tin phân loại 
3/12 25% 
Hạn chế của nhân viên kế 
toán 
0 0 
Không theo dõi ñược theo 
các tiêu thức ñã phân loại 
0 0 
11 
Khó khăn gặp phải khi 
phân loại chi phí ở các 
DN quy mô vừa và nhỏ 
Không cần thiết 8/12 66,7% 
Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do 
chế ñộ kế toán và các văn 
bản pháp luật khác ban hành 
20/20 100% 12 Tổ chức vận dụng hệ 
thống chứng từ kế toán 
liên quan ñến chi phí 
Có bổ sung mẫu chứng từ tự 
thiết kế cho phù hợp công tác 
quản trị chi phí 
0 0 
13 Tổ chức vận dụng hệ 
thống tài khoản chi phí 
Không sử dụng tài khoản chi 
tiết 
0 0 
171 
Chi tiết ñến tài khoản cấp 2 6/20 30% 
Chi tiết ñến tài khoản cấp 3 14/20 75% 
Theo CP thực tế 20/20 100% 
Theo CP thực tế kết hợp CP 
ước tính 
0 0 
14 Mô hình kế toán chi phí 
sản xuất và tính giá 
thành sản phẩm 
Theo CP dự toán 0 0 
Lập dự toán 7/20 35% 
Kiểm soát chi phí thực tế 0 0 
Kích thích người lao ñộng 
tiết kiệm chi phí 
4/20 20% 
15 Sử dụng ñịnh mức hao 
phí 
Tính giá thành ñịnh mức 20/20 100% 
Bộ phận kế hoạch 0 0% 
Bộ phận kỹ thuật 12/20 60% 
16 
Bộ phận nào chịu trách 
nhiệm chính xây dựng 
dự toán và ñịnh mức chi 
phí Bộ phận kế toán` 8/20 40% 
Thông tin không ñầy ñủ 20/20 100% 
ða dạng về sản phẩm, chủng 
loại 
7/20 35% 
17 
Khó khăn gặp phải khi 
tiến hành xây dựng ñịnh 
mức và dự toán chi phí? 
Hạn chế về khả năng của 
nhân viên 
3/20 15% 
Theo ñơn hàng 15/20 75% 18 
ðặc ñiểm tổ chức hạch 
toán chi phí sản xuất Theo quá trình sản xuất: 5/20 25% 
Có 0 0% 
19 
Áp dụng phương pháp 
xác ñịnh chi phí theo 
mô hình quản lý chi phí 
hiện ñại 
Không 20/20 100% 
Chi phí NVL trực tiếp 6 30% 
Chi phí nhân công trực tiếp 11 55% 
20 
Tiêu thức phân bổ chi 
phí sản xuất chung 
Khác 3/20 15% 
Có 0 0 21 Xác ñịnh trách nhiệm 
liên quan ñến chi phí Không: 20/20 100% 
Có 0 0 22 Tổ chức phân tích chi 
phí Không: 20/20 100% 
Tốt 0 0 
23 
Mức ñộ ñáp ứng của 
các thông tin chi phí do ðạt yêu cầu 10/20 50% 
172 
bộ phận kế toán cung 
cấp - Tính kịp thời 
Chưa ñạt yêu cầu 10/20 50% 
Tốt 2/20 10% 
ðạt yêu cầu 9/20 45% 
24 
Mức ñộ ñáp ứng của 
các thông tin chi phí do 
bộ phận kế toán cung 
cấp - Tính hữu ích Chưa ñạt yêu cầu 11/20 55% 
Tốt 20/20 100% 
ðạt yêu cầu 0 0 
25 
Mức ñộ ñáp ứng của 
các thông tin chi phí do 
bộ phận kế toán cung 
cấp - Về ñộ tin cậy của 
thông tin 
Chưa ñạt yêu cầu 0 0 
ðược ñào tạo về KTQT 2/20 10% 
26 
Trình ñộ chuyên môn 
của nhân viên kế toán 
chi phí 
Chưa ñược ñào tạo về KTQT 18/20 90% 
Thành thạo 17/20 85% 27 
Trình ñộ tin học của 
nhân viên kế toán chi 
phí 
Chưa thành thạo 3/20 15% 
Có sử dụng máy vi tính 20/20 100% 
Có sử dụng phần mềm kế 
toán 
18/20 90% 
28 
Tình hình sử dụng công 
nghệ thông tin trong 
công tác kế toán 
Sử dụng PMKT cho công tác 
kế toán chi phí, giá thành 
10 50% 
Chi phí ñầu tư cao 20/20 100% 
Khả năng khai thác chưa tốt 13/20 65% 
29 
ðiều gì khiến DN băn 
khoăn khi ñầu tư cho hệ 
thống kế toán quản trị 
chi phí? Chưa có nhu cầu 0 0% 
ðầu tư chi phí xây dựng 
HTTT 
20/20 100% 
Xây dựng ñịnh mức chi phí 5/20 40% 
Theo dõi chi tiết chi phí theo 
các cách phân loại phục vụ 
QTDN 
14/20 70% 30 
Khó khăn mà DN gặp 
phải khi tổ chức HTTT 
KTQT chi phí 
Trình ñộ nhân viên vận hành 
hệ thống 
3/20 15% 
173 
PHỤ LỤC 2 
PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH 
TT Tiêu thức phân loại Loại chi phí Mục ñích của thông tin thu nhận 
1 Theo chức năng hoạt 
ñộng 
- Chi phí sản xuất 
- Chi phí ngoài sản 
xuất 
Cung cấp thông tin ñể xây dựng 
ñịnh mức chi phí, cung cấp thông 
tin phục vụ tính giá thành sản xuất 
sản phẩm. 
Cung cấp thông tin cho việc lập 
BCTC 
2 Theo mối quan hệ với 
Báo cáo tài chính 
- Chi phí sản phẩm 
- Chi phí thời kỳ 
Cung cấp thông tin về chi phí trong 
mối quan hệ với lợi nhuận ñược tạo 
ra trong kỳ 
3 Theo mối quan hệ với 
ñối tượng chịu phí 
- Chi phí trực tiếp 
- Chi phí gián tiếp 
Dễ dàng tập hợp thông tin chi phí sử 
dụng cho việc ra quyết ñịnh. Quyết 
ñịnh sẽ chính xác hơn nếu các chi 
phí phát sinh tập hợp trực tiếp ñược 
nhiều hơn. 
4 Theo mối quan hệ với 
khối lượng hoạt ñộng 
- ðịnh phí 
- Biến phí 
- Chi phí hỗn hợp 
Xây dựng mô hình CVP và ra các 
quyết ñịnh ngắn hạn. 
5 Theo mức ñộ kiểm soát 
của nhà quản lý 
- Chi phí kiểm soát 
ñược 
- Chi phí không kiểm 
soát ñược 
Cung cấp thông tin ñể ñánh giá 
thành quả của người quản lý, hạn 
chế sự bị ñộng về việc huy ñộng 
nguồn lực 
6 Theo sự ảnh hưởng tới 
việc ra quyết ñịnh cho 
hoạt ñộng trong tương 
lai. 
- Chi phí chênh lệch 
- Chi phí chìm 
- Chi phí cơ hội 
Cung cấp thông tin thích hợp ñể lựa 
chọn các phương án. 
174 
PHỤ LỤC 3 
MỐI QUAN HỆ THÔNG TIN KINH TẾ GIỮA PHÒNG KẾ TOÁN VỚI 
CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG 
 Phòng chức năng Loại thông tin 
Phòng kinh doanh 
- ðịnh mức dự trữ hàng hóa 
- Kế hoạch cung ứng hàng hóa 
- Kế hoạch tiêu thụ 
- Thị phần của doanh nghiệp 
- Chính sách bán hàng 
- Tình hình vận tải trong và ngoài doanh nghiệp 
- Các nghiên cứu và khảo sát về giá 
...... 
Phòng 
kế 
toán 
Phòng kỹ thuật 
- Quy trình công nghệ sản xuất 
- ðịnh mức lượng vật tư tiêu hao. 
- Các ñịnh mức kỹ thuật khác 
- Hiện trạng của MMTB 
- Các sáng kiến cải tiến kỹ thuật 
 Phòng vật tư - ðịnh mức dự trữ vật tư 
- Tình hình tồn kho vật tư 
 Phòng nhân sự - Kế hoạch lao ñộng, tiền lương 
- Tình hình tăng giảm số lượng lao ñộng 
- Các ñịnh mức lao ñộng, ñơn giá lương 
- Chế ñộ trả lương, thưởng áp dụng 
 Bộ phận KCS - Tiêu chuẩn ñịnh mức chất lượng 
- Dự toán chi phí KCS 
 Các phân xưởng - Tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất 
175 
TK Nguyên vật liệu 
TK CP SX dở dang 
ðơn hàng 1 
SD ñầu kỳ 
Mua trong kỳ 
Xuất NVL chính 
Xuất NVL phụ 
SD ðK 
CP NVL TT 
CP NC TT 
CP SXC 
SDCK 
Hoàn tất và 
nhập kho 
TK CP nhân công 
CP nhân 
công 
phát 
sinh 
CP nhân công 
trực tiếp 
CP nhân công 
gián tiếp 
TK CP SXC 
CP SXC 
thực tế 
phát sinh 
CP SXC 
phân bổ 
TK CP gián tiếp khác 
CP 
phát 
 sinh 
TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán 
SD ðầu 
kỳ 
Nhập kho 
Thành 
phẩm 
Xuất giao 
cho khách 
hàng 
Giá vốn 
hàng bán 
TK CP SX dở dang 
ðơn hàng 2 
SD ðK 
CP NVL TT 
CP NC TT 
CP SXC 
SDCK 
Hoàn tất và 
nhập kho 
PHỤ LỤC 04 
Chu trình luân chuyển chi phí theo ñơn hàng 
176 
TK Nguyên vật liệu TK CP SX dở dang 
BPSX 1 
SD ñầu kỳ 
Mua trong 
kỳ 
Xuất NVL 
chính 
Xuất NVL phụ 
 SD ðK 
CP NVL TT 
CP NC TT 
CP SXC 
SDCK 
Hoàn tất 
và chuyển 
BPSX 2 
TK CP nhân công 
CP 
nhân 
công 
phát 
sinh 
CP nhân công 
trực tiếp 
CP nhân công 
gián tiếp 
TK CP SXC 
CP 
SXC 
thực tế 
phát 
sinh 
CP SXC 
phân bổ 
TK CP gián tiếp khác 
CP 
phát 
sinh 
TP Thành phẩm TK Giá vốn hàng bán 
SD 
ðầu kỳ 
Nhập 
kho 
Thành 
phẩm 
Xuất 
giao 
cho 
khách 
hàng 
Giá 
vốn 
hàng 
bán 
TK CP SX dở dang 
BPSX 2 
SD ðK 
CP chuyển ñến 
CP NVL TT 
CP NC TT 
CP SXC 
Hoàn tất 
và nhập 
kho 
PHỤ LỤC 05 
Chu trình luân chuyển chi phí theo quá trình sản xuất 
177 
PHỤ LỤC 06 
PHIẾU CHI PHÍ THEO ðƠN HÀNG 
ðơn hàng: Khách hàng 
Ngày bắt ñầu Ngày kết thúc 
CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Chứng từ Mã Vật tư Ngày nhận Số lượng ðơn giá Thành tiền 
Tổng cộng 
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
Chứng từ Họ tên nhân viên Số ngày 
công 
ðơn giá Thành tiền 
Tổng cộng 
CHI PHÍ SX CHUNG 
Loại Cp Cơ sở phân 
bổ 
Mức phân 
bổ 
ðơn giá 
phân bổ 
Thành tiền 
Tổng cộng 
TỔNG CỘNG CHI PHÍ CHO ðƠN HÀNG 
Ngày tháng năm 
Kế toán trưởng Người lập 
178 
PHỤ LỤC 07 
BÁO CÁO SẢN XUẤT (Phương pháp bình quân) 
Khối lượng tương ñương Chỉ tiêu Tổng 
số CP NVLTT CP NCTT CP SXC 
I. Khối lượng hoàn thành tương ñương 
- Khối lượng hoàn thành 
- Khối lượng dở dang cuối kỳ 
 + CP NVL TT 
 + CP NCTT 
 + CP SXC 
Cộng 
II. Thông tin chi phí 
- Chi phí dở dang ñầu kỳ 
- Chi phí phát sinh trong kỳ 
Tổng cộng chi phí 
Giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ 
- Chi phí dở dang cuối kỳ 
 + CP NVL TT 
 + CP NCTT 
 + CP SXC 
Ngày tháng năm 
Kế toán trưởng Người lập 
PHỤ LỤC 08 
BÁO CÁO SẢN XUẤT (Phương pháp FIFO) 
Khối lượng tương ñương Chỉ tiêu Tổng 
số CP NVLTT CP NCTT CP SXC 
I. Khối lượng hoàn thành tương ñương 
- Khối lượng dở dang ñầu kỳ 
- Khối lượng sản xuất trong kỳ 
- Khối lượng dở dang cuối kỳ 
Sản lượng tương ñương 
II. Thông tin chi phí 
- Chi phí dở dang ñầu kỳ 
- Chi phí phát sinh trong kỳ 
 + Giá trị chi phí chuyển ñến 
 + Giá trị CP thêm vào trong kỳ 
Tổng cộng chi phí 
Chi phí cho 1 ñơn vị tương ñương 
- Chi phí dở dang cuối kỳ 
 + CP NVL TT 
 + CP NCTT 
 + CP SXC 
Giá thành SPHT trong kỳ 
Ngày tháng năm 
Kế toán trưởng Người lập 
179 
PHỤ LỤC 9 
Công ty… 
PHIẾU XUẤT KHO THEO ðỊNH MỨC 
Ngày….tháng….năm…. 
Số: 
Bộ phận sử dụng:………………………. 
ðơn hàng:…………………….. 
TT Tên vật tư Mã 
số 
ðVT Tổng ñịnh 
mức ñược 
duyệt 
Tỷ lệ 
hao hụt 
Số lượng 
thực xuất 
ðơn 
giá 
Thành 
tiền 
 Cộng 
Người nhận Thủ kho Kế toán Thủ trưởng ñơn vị 
PHỤ LỤC 10 
Công ty: 
PHIẾU THEO DÕI LAO ðỘNG ðỐI VỚI CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP 
Kết quả sản xuất 
Trong ñó 
SP hỏng 
Ngày 
tháng 
ðơn 
ñặt 
hàng 
Mã 
SP 
Lệnh 
SX Tổng 
số SP SP 
hoàn 
thành 
Trong 
ðM 
Ngoài 
ðM 
ðịnh 
mức 
thời 
gian 
1 SP 
Thời 
gian 
thực 
tế 
quy 
chuẩn 
Xác 
nhận 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
PHỤ LỤC 11 
Công ty... 
BẢNG ðỊNH MỨC HAO PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Tên sản phẩm: 
TT Tên vật liệu ðơn vị tính Lượng tiêu hao Ghi chú 
1 Vải ngoài 
2 Vải lót 
3 Chỉ may 
4 Thẻ bài 
5 ........... 
180 
PHỤ LỤC 12 
Công ty... 
BẢNG ðỊNH MỨC HAO PHÍ LAO ðỘNG TRỰC TIẾP 
Tên sản phẩm: 
TT Tên công ñoạn Hệ số sản 
phẩm 
ðịnh mức lượng 
của SP quy chuẩn 
Lượng Lð 
1 2 3 4 5=3*4 
1 Cắt áo 
2 Kiểm phôi, dán số 
3 Thêu thân trước 
4 Vắt sổ ñáp cổ 
5 ........... 
PHỤ LỤC 13 
Công ty... 
PHIẾU ðỊNH MỨC CHI PHÍ ðƠN VỊ SẢN PHẨM 
Tên sản phẩm; 
Mã sản phẩm: 
ðơn ñặt hàng: 
Khoản mục CP ðịnh mức lượng ðịnh mức giá CP ñịnh mức 
1. CP NVL TT 
............ 
2. CP NCTT 
............... 
3. Biến phí SXC 
4. ðịnh phí SXC Phân bổ theo giờ công 
lao ñộng TT 
5. Biến phí bán hàng, 
QLDN 
Phân bổ theo giờ công 
lao ñộng TT 
6. ðịnh phí bán hàng, 
QLDN 
Phân bổ theo giờ công 
lao ñộng TT 
181 
PHỤ LỤC 14 
Công ty.... 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ðỘNG CHI PHÍ NVLTT 
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P 
Mã SP: 
Mã Lệnh sản xuất( ñơn ñặt hàng): 
ðơn vị tính: ñồng 
ðịnh mức 
(1sp) 
Thực hiện 
(1sp) 
Tổng CP vật liệu sử dụng 
cho P sản phẩm 
Biến ñộng Thực hiện/ Kế 
hoạch 
Tên NVL 
Lượn
g 
Giá Lượn
g 
Giá Kế 
hoạch 
Lượng 
TH *Giá 
ðM 
Thực 
hiện 
Tổng 
cộng 
Lượng Giá 
1 2 3 4 5 6=2*3
*P 
7=4*P*3 8=4*5*
P 
9=8-6 10=7-6 11=8-7 
Vải may ngoài 
Vải may lót 
Cúc 
Dựng 
.... 
Cộng 
(-) Phế liệu thu 
hồi 
Tổng cộng CP 
NVLTT trong GT 
PHỤ LỤC 15 
Công ty.... 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ðỘNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
Tháng... 
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P 
Mã SP: 
Mã Lệnh sản xuất( ñơn ñặt hàng): 
ðơn vị tính: ñồng 
ðịnh mức 
(1sp) 
Thực hiện 
(1sp) 
Tổng CP nhân công TT 
cho P sản phẩm 
Biến ñộng Thực hiện/ Kế 
hoạch 
Tên NVL 
Lượn
g 
Giá Lượn
g 
Giá Kế 
hoạch 
Lượng 
TH *Giá 
ðM 
Thực 
hiện 
Tổng 
cộng 
Lượng Giá 
1 2 3 4 5 6=2*3
*P 
7=4*P*3 8=4*5*
P 
9=8-6 10=7-6 11=8-7 
Cắt phá 
Cắt gọt 
May tay 
May cổ 
.... 
Tổng cộng CP 
NCTT trong 
GT 
182 
PHỤ LỤC 16 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ðỘNG BIẾN PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
Tháng... 
Tên SP: Số lượng sản phẩm: P 
Mã SP: 
Mã Lệnh sản xuất( ñơn ñặt hàng): 
ðơn vị tính: ñồng 
ðịnh mức 
(1sp) 
Thực hiện 
(1sp) 
Tổng CP nhân công TT 
cho P sản phẩm 
Biến ñộng Thực hiện/ Kế 
hoạch 
Tên NVL 
Lượn
g 
Giá Lượn
g 
Giá Kế 
hoạch 
Lượng 
TH *Giá 
ðM 
Thực 
hiện 
Tổng 
cộng 
Lượng Giá 
1 2 3 4 5 6=2*3
*P 
7=4*P*3 8=4*5*
P 
9=8-6 10=7-6 11=8-7 
Biến phí SXC giai 
ñoạn cắt 
Biến phí SXC giai 
ñoạn may 
Biến phí SXC giai 
ñoạn hoàn thiện 
Tổng cộng biến phí 
SXC trong GT 
PHỤ LỤC 17 
Công ty.... 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ðỘNG ðỊNH PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
Tháng... 
ðơn vị tính: ñồng 
Chênh lệch TH/KH Yếu tố chi phí Kế hoạch Thực hiện 
Tổng số Tỷ lệ (%) 
1. Chi phí nhân viên phân xưởng 
2. Chi phí vật liệu phân xưởng 
3. Chi phí dụng cụ phân xưởng 
..... 
Cộng 
PHỤ LỤC 18 
Công ty.... 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH BIẾN ðỘNG ðỊNH PHÍ QUẢN LÝ DOANH 
NGHIỆP 
Tháng... 
Bộ phận dự toán:........ 
 ðơn vị tính: ñồng 
Chênh lệch TH/KH Yếu tố chi phí Kế hoạch Thực hiện 
Tổng số Tỷ lệ (%) 
1. Chi phí nhân viên quản lý 
2. Chi phí vật liệu quản lý 
3. Chi phí dụng cụ quản lý 
..... 
Cộng 
183 
PHỤ LỤC 19 
Công ty 
Trung tâm chi phí:.... 
BÁO CÁO CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN BIẾN ðỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 
Tháng:....... 
Chỉ tiêu Biến ñộng Nguyên nhân 
I. Biến ñộng chi phí NVL TT 
1. Biến ñộng về lượng 
2. Biến ñộng về giá 
II. Biến ñộng chi phí NC TT 
1. Biến ñộng về lượng 
2. Biến ñộng về giá 
 - Lương cơ bản 
 - Các khoản trích theo lương 
 - Các khoản phụ cấp 
III. Biến ñộng chi phí SXC 
1. Biến phí SXC 
2. ðịnh phí SXC 
Cộng I+II+III 
PHỤ LỤC 20 
Công ty….. 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO SẢN PHẨM 
Tháng….. 
SP A SP B Chỉ tiêu 
1 ñơn vị % 1 ñơn vị % 
… 
1. Doanh thu 
2. Chi phí biến ñổi 
-CP NVLTT 
- CP NCTT 
- Biến phí SXC 
- Biến phí bán hàng 
- Biến phí QLDN 
3. Lãi trên biến phí 
4. Chi phí cố ñịnh của sản phẩm 
5. LN bộ phận của sản phẩm 
6. ðinh phí chung phân bổ 
7. Lợi nhuận 
184 
PHỤ LỤC 21 
Công ty….. 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THEO ðƠN HÀNG 
Tháng….. 
ðơn hàng A ðơn hàng B Chỉ tiêu 
Số tiền % Số tiền % 
… 
1. Doanh thu 
2. Chi phí biến ñổi 
-CP NVLTT 
- CP NCTT 
- Biến phí SXC 
- Biến phí bán hàng 
- Biến phí QLDN 
3. Lãi trên biến phí 
4. Chi phí cố ñịnh của ñơn hàng 
5. LN bộ phận của ñơn hàng 
6. ðinh phí chung phân bổ 
7. Lợi nhuận 
PHỤ LỤC 22 
Công ty….. 
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT 
Cho Phương án Tự sản xuất và Phương án Mua ngoài 
Chi tiết: ……. 
Chỉ tiêu Tự sản xuất Mua ngoài 
1. Chi phí NVLTT 
2. Chi phí NCTT 
3. Chi phí ñiện, nước 
4. Lương nhân viên gián tiếp, quản lý 
….. 
Cộng 
PHỤ LỤC 23 
Công ty:...... 
Bộ phận:....... 
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HỢP 
Chỉ tiêu Phương án gốc 
............... 
Phương án thay thế 
................... 
Thông tin thích 
hợp 
 (1) (2) (3) = (2) – (1) 
1. Doanh thu 
2. Chi phí 
2.1. Biến phí 
2.2. ðịnh phí bắt buộc 
2.3. ðịnh phí tuỳ ý 
2.4. Chi phí cơ hội 
3. Kết quả so sánh 
Trong ñó, doanh thu ghi (+), chi phí ghi (-); so sánh tăng thu nhập hoặc giảm chi 
phí ghi (+), tăng chi phí hoặc giảm thu nhập ghi (-). Kết quả so sánh nếu lớn hơn không 
(>0), chọn phương án thay thế và ngược lại. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Unlock-la_homyhanh_7629.pdf Unlock-la_homyhanh_7629.pdf