Tối ưu phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng dựa trên dược động học/dược lực học (PK/PD) - Nguyễn Hoàng Anh
Tối ưu hóa lựa chọn và sử dụng kháng sinh trong NKHH ở cộng
đồng theo nguyên tắc của Ball và cộng sự:
Chẩn đoán đúng, sớm nhiễm khuẩn
Đánh giá mức độ nặng của nhiễm trùng để lựa chọn kháng sinh
Thu thập định kỳ dữ liệu vi sinh và tổng kết độ nhạy cảm với
kháng sinh
Hướng tới điều trị sạch khuẩn: liều cao, kết hợp dẫn lưu.
Sử dụng PK/PD để lựa chọn và chế độ liều kháng sinh
Đánh giá thành công, thất bại hoặc phát sinh đề kháng trong quá
trình điều trị để điều chỉnh phác đồ kháng sinh
67 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tối ưu phác đồ kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng dựa trên dược động học/dược lực học (PK/PD) - Nguyễn Hoàng Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hội nghị Khoa học Kỷ niệm 50 năm thành lập bệnh viện Việt nam - Cu ba,
Hà nội, tháng 6/2019
TỐI ƯU PHÁC ĐỒ KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ
NHIỄM KHUẨN TAI MŨI HỌNG DỰA TRÊN
DƯỢC ĐỘNG HỌC/DƯỢC LỰC HỌC (PK/PD)
Nguyễn Hoàng Anh
- Trung tâm Quốc gia về Thông tin thuốc và Theo dõi ADR
- Bộ môn Dược lý, Trường Đại học Dược Hà nội
- Đơn vị Dược lâm sàng - Thông tin thuốc, Khoa Dược, bệnh viện Bạch mai
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Thách thức với phác đồ kháng sinh trong NK Tai-Mũi-Họng
(1): gia tăng đề kháng của vi khuẩn gây bệnh
Gia tăng tỷ lệ VK kháng amoxicillin trong viêm tai giữa: dữ liệu từ Legacy
Pediatrics, Rochester, NewYork, 2011-2012
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Van PH et al. J. Antimicrob. Chemother 2016; 71 (Suppl 1): i93-i102
Phân bố MIC của kháng sinh với S. pneumoniae (289 chủng) và H.
influenzae (195 chủng) trong NKHH cộng đồng tại Việt nam, nghiên cứu
SOAR 2009-2011
Thách thức với phác đồ kháng sinh trong NK Tai-Mũi-Họng
(1): gia tăng đề kháng của vi khuẩn gây bệnh
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Musher DM et al. NEJM 2002; 346: 680-681.
Ảnh hưởng của MIC tăng
với penicillin và macrolid
đến hiệu quả vi sinh khi
sử dụng amoxicillin/acid
clavulanic (trắng) và
azithromycin (đen) trong
điều trị viêm tai giữa
Thách thức với phác đồ kháng sinh trong NK Tai-Mũi-Họng
(1): gia tăng đề kháng của vi khuẩn gây bệnh
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Thách thức với phác đồ kháng sinh trong NK Tai-Mũi-Họng
(1): gia tăng đề kháng của vi khuẩn gây bệnh
Palmer J. Otolaryngol. Clin. N. Am. 2010; 43: 521-530
P. aeruginosa tạo biofilm trên niêm mạc mũi xoang (trên), H. influenzae
tại biofilm trong viêm tai giữa (dưới)
Né tránh tác dụng của kháng sinh
Điều biến miễn dịch, kích hoạt phản ứng viêm
Gây chết tế bào: hoại tử, apoptosis
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Harrison CJ and Welch DF. Pediatr. Infect. Dis. J. 1998; 17:657-658.
Thách thức với phác đồ kháng sinh trong NK Tai-Mũi-Họng
(2): khả năng thấm vào mô kém và có sự biến thiên giữa
các cá thể
Nồng độ amoxicillin trong dịch tai trong ở trẻ 3 tháng-5 tuổi có viêm tai giữa cấp sử dụng
liều 13 hoặc 30 mg/kg. Tình trạng NK cấp làm tăng tưới máu, tăng khả năng thấm. Mủ,
thiếu máu hoạt tử ở 1 số vùng tổn thương giảm khả năng thấm của KS.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Phạm Hùng Vân, Nguyễn Văn Thành, Trần Văn Ngọc và cộng sự.
So sánh kết quả giữa real-time PCR và nuôi cấy phát hiện tác nhân vi sinh
trong mẫu đờm từ 157 bệnh nhân NKHH dưới cấp tính không cần nhập viện:
nghiên cứu EACRI
Khó khăn của vi sinh thường quy trong phân lập căn nguyên
gây bệnh
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mục tiêu của điều trị NK TMH: làm sạch khuẩn để tránh chọn
lọc đề kháng thích nghi và mắc phải
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mối liên quan giữa hiệu quả lâm sàng và thất bại vi khuẩn học sau 3-5
ngày điều trị viêm tai giữa bằng kháng sinh: quan sát trên 66 bệnh nhi
Chọn lọc đề kháng trong quá trình điều trị: viêm tai giữa
Garau J. Int. J. Infect. Dis 2000; 7: S5-S12
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mục tiêu của điều trị NK TMH: làm sạch khuẩn để đảm bảo
hiệu quả lâm sàng
Rosenfeld RM, Bluestone CD (editors).
Evidence-based Otitis Media. 2nd
edition. BC Dekker Inc. 2003
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Pea F, Viale P. Crit. Care 2009; 13: 214
Tiêu chí cân nhắc trong lựa chọn và sử dụng kháng sinh
Vi khuẩn
- Độ nhạy cảm với kháng sinh
- Tần suất đề kháng
Kháng sinh
- PK: xâm nhập của KS vào vị trí nhiễm
khuẩn
- Liên quan PK/PD
- Độc tính, tương tác thuốc
- Giá thành
Người bệnh
- Sinh lý: trẻ em, người già, PN có thai, cho con bú
- Bệnh lý: suy gan, suy thận, suy giảm miễn dịch, tiền sử dị ứng
- Tình trạng nhiễm khuẩn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
"HIT HARD & HIT FAST ?"
Phối hợp kháng sinh hợp lý
Chế độ liều kháng sinh hợp lý
theo Dược động học/Dược lực
học (PK/PD)
Lựa chọn kháng sinh hợp lý:
phổ tác dụng, vị trí nhiễm khuẩn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Jager NG et al. Expert Rev. Clin. Pharmacol. 2016; 9: 961-979
"HIT HARD & HIT FAST”: tối ưu hóa sử dụng
kháng sinh dựa trên PK/PD
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TỐI ƯU CHẾ ĐỘ LIỀU CỦA KHÁNG SINH THEO
DƯỢC ĐỘNG HỌC/DƯỢC LỰC HỌC (PK/PD)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
"HIT HARD & HIT FAST ?"
"Inadequate dosing of antibiotics is probably an
important reason for misuse and subsequent risk
of resistance.
A recommendation on proper dosing regimens
for different infections would be an important
part of a comprehensive strategy.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Craig WA, Ebert SC.. Scand J Infect Dis Suppl 1990; 74:63–70.
β-LACTAM: DIỆT KHUẨN PHỤ THUỘC THỜI GIAN
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Andes & Craig Pediatr. Infect. Dis. J 1996
Dữ liệu PK/PD của -lactam: tương quan giữa T>MIC
và tỷ lệ khỏi vi sinh ở bệnh nhi viêm tai giữa
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Làm cách nào để tối ưu T > MIC ?
Thời gian (h)
1. Tăng liều dùng 1 lần?
N
ồ
n
g
đ
ộ
MIC
Liều = 1 Trun
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Thời gian (h)
N
ồ
n
g
đ
ộ
Nhưng tạo ra peak
cao không cần
thiết !!
Liều = 1
Liều = 2
Thêm được T> MIC
MIC
Làm cách nào để tối ưu T > MIC ?
1. Tăng liều dùng 1 lần?
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
2. Tăng số lần đưa thuốc?
Thời gian (h)
N
ồ
n
g
đ
ộ
MIC
Có vẻ logic hơn
Làm cách nào để tối ưu T > MIC ?
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Chế độ liều cao của amoxicillin/acid clavulanic trong
viêm tai giữa dựa trên PK/PD
Dagan R. Pediatr. Drugs 2010; 12 (Suppl 1): 3-9
Điểm gãy PK/PD của phác đồ
amoxcillin/acid clavulanic
(45 mg/kg q 12h)
So sánh thất bại vi khuẩn học
giữa 2 chế độ liều 45 mg/kg/ngày
và 90 mg/kg/ngày của amoxiclav
trong điều trị viêm tai giữa
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Chế độ liều cao của amoxicillin/acid clavulanic trong
viêm tai giữa dựa trên PK/PD
Seikel K et al. Pediatr. Infect. Dis. J. 1998; 16: 969-970.
Nồng độ amoxicillin trong dịch
tai trong ở trẻ (tuổi trung bình 34
tháng) sau khi sử dụng liều cao
amoxicillin/acid clavulanic
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Hướng dẫn của hội nhi khoa Hoa
kỳ (2013)
Hướng dẫn xử trí kháng sinh trong viêm tai giữa
của Hội Nhi khoa Hoa kỳ (2013)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tăng liều và tăng số lần dùng thuốc để tăng hiệu quả điều
trị NKHH dựa trên PK/PD: amoxicillin/acid clavulanic
Calbo E, Garau J. Respiration 2005; 72: 561-571.
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tăng hiệu quả điều trị của amoxicillin/acid clavulanic dựa
trên PK/PD: giảm số lần đưa thuốc
Cơ sở lý thuyết của chế độ liều 2 lần/ngày: thời gian T>MIC tương đương
với 2 chế độ liều 500 mg q8h và 875 mg q12 h
Bax R. Int. J. Antimicrob. Agents 2007; 30S: S118-S121
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tăng hiệu quả điều trị của amoxicillin/acid clavulanic dựa
trên PK/PD: giảm số lần đưa thuốc
Cơ sở lý thuyết của chế độ liều 2 lần/ngày: tạo ra ít cửa sổ chọn lọc đề kháng
của VK gây bệnh hơn
Bax R. Int. J. Antimicrob. Agents 2007; 30S: S118-S121
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
peak
T>MIC
International Journal of Antimicrobial Agents 30S (2007) S131–S134
Dạng bào chế phóng thích biến đổi của amoxicillin/acid
clavulanic dựa trên PK/PD
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Macrolid là kháng sinh phụ thuộc thời gian, AUC/MIC quyết định hiệu quả
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Blandizzi C et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2002; 46: 1594-1596.
Nồng độ azithromycin trong mô amiđan sau khi dùng liều 10 mg/kg và
20 mg/kg azithromycin 3 ngày ở bệnh nhi có phẫu thuật cắt amiđan
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Cohen R et al. Pediatr. Infect. Dis. J. 2002; 21: 297-303.
Hiệu quả vi sinh cao hơn rõ rệt khi sử dụng liều 20 mg/kg so với liều 10
mg/kg ở bệnh nhi viêm họng. Tỷ lệ thất bại lâm sàng và gia tăng vi khuẩn
giảm nhạy cảm cũng thấp hơn với chế đô liều 20 mg/kg
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Tổng kết 19 TNLS trên 4626 bệnh nhân.
Ở trẻ em,
• liều 60 mg/kg cho 1 đợt điều trị (tương đương 12 mg/kg/ngày cho
đợt điều trị 5 ngày) cho hiệu quả cao hơn về lâm sàng và vi sinh
so với kháng sinh đối chứng trong khi đó nhóm dùng liều 30
mg/kg/đợt điều trị có tỷ lệ thất bại điều trị cao hơn.
• Nhóm dùng phác đồ 3 ngày có hiệu quả kém hơn phác đồ 5 ngày
Ở người lớn, nhóm dùng liều 500 mg/ngày (3 hoặc 5 ngày) có hiệu
quả cao hơn so với kháng sinh đối chứng
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Amsden GW et al. J. Antimocrob. Chemother. 2001; 47: 61-66
Nồng độ azithromycin trong huyết thanh sau khi dùng liều
đơn 1500 mg vs liều 500 mg/ngày x 3 ngày
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Tác dụng diệt khuẩn tăng lên với chế độ dùng liều cao đơn liều trên
mô hình viêm tai giữa thực nghiệm do H. influenzae trên thỏ
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Và hiệu quả trong nghiên cứu lâm sàng
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU MACROLID
Chế độ liều đơn 30 mg/kg đã được FDA phê duyệt cho
viêm tai giữa ở trẻ em
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Craig WA, Ebert SC.. Scand J Infect Dis Suppl 1990; 74:63–70.
FQ: KHÁNG SINH DIỆT KHUẨN PHỤ THUỘC NỒNG ĐỘ
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU: LIÊN QUAN VỚI MIC
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU FLUOROQUINOLON
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU LEVOFLOXACIN
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU LEVOFLOXACIN
Graninger W, Zeitlinger M, Chemotherapy 2004; 50 (Suppl 1): 16-21
Chien SC et al. Antimicrob. Agents Chemother. 1998; 42: 885-888
Tăng liều giúp tăng Cmax và AUC của
levofloxacin (dữ liệu trên người tình
nguyện khỏe mạnh)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
TĂNG LIỀU?
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU LEVOFLOXACIN
TNLS ngẫu nhiên, đối chứng so sánh levofloxacin 750 mg x 5 ngày
vs 500 mg x 10 ngày trong điều trị viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn
ở BN người lớn
Hiệu quả vi sinh: 91,4% (139/152) vs 88,6% (132/149)
Hiệu quả vi sinh tương đương được ghi nhận với các căn nguyên
VK khác nhau (phế cầu, H. influenzae, M. catarrhalis)
Không có sự khác biệt về độ an toàn giữa 2 nhóm
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
LEVOFLOXACIN: chế độ liều ở bệnh nhân có chức năng
thận bình thường do FDA phê duyệt
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU LEVOFLOXACIN
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
DƯỢC ĐỘNG HỌC LEVOFLOXACIN Ở TRẺ EM
PK/PD TỐI ƯU HÓA CHẾ ĐỘ LIỀU FLUOROQUINOLON
85 trẻ, 6 tháng tuổi đến 16 tuổi dùng levofloxacin liều 7 mg/kg.
Trẻ < 5 tuổi có thanh thải levofloxacin nhanh gấp 2 lần so với người lớn
Khuyến cáo liều 10 mg/kg q24 h cho trẻ ≥ 5 tuổi, 10 mg/kg q12h cho trẻ
6 tháng-5 tuổi (tối đa 750 mg/ngày)
Chien S. J. Clin Pharmacol. 2005; 45: 153-160.
Levofloxacin được dự trữ trong
các trường hợp NK nặng không
đáp ứng với các KS thông thường
hoặc do VK kháng thuốc còn
nhạy cảm hoặc bệnh nhi dị ứng
với beta-lactam: viêm tai giữa,
viêm phổi-phế quản phổi, sốt mò,
nhiễm khuẩn do Chlamydia
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
LỰA CHỌN PHÁC ĐỒ KHÁNG SINH THEO DƯỢC ĐỘNG
HỌC/DƯỢC LỰC HỌC (PK/PD)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
CĂN NGUYÊN NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP CỘNG ĐỒNG
DO VI KHUẨN
Nhiễm trùng hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan có mủ, viêm
tai giữa, viêm mũi xoang cấp tính): S. pneumoniae, H. influenzae,
M. catarrhalis, liên cầu beta tan huyết nhóm A
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới (đợt cấp của viêm phế quản mạn,
viêm phổi cộng đồng: S. pneumoniae, H. influenzae, M.
catarrhalis, vi khuẩn không điển hình (viêm phổi)
Mandell, Douglas, and Bennett’s: Principles and practice of Infectious Diseases,
7th edition, 2010
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Kháng sinh lựa chọn trong NKHH cộng đồng: phổ tác dụng
Cân bằng việc sử dụng giữa các nhóm kháng sinh giúp
giảm áp lực kháng thuốc: lựa chọn kháng sinh trong
nhiễm khuẩn hô hấp (viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi
xoang cấp tính)
C2G: cefuroxim Amoxicillin (amoxiclav) Macrolid: azithromycin
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Liên quan giữa T>MIC và tỷ lệ sạch khuẩn (trên phế cầu nhạy cảm, trung gian
hay đề kháng penicillin, PSSP, PISP, PRSP và H. influenzae) sau 3-5 ngày điều
trị viêm tai giữa ở trẻ em: so sánh cefaclor và cefuroxim
Lựa chọn kháng sinh dựa trên hoạt tính PK/PD: C2G
Dagan R, Leibovitz E. Lancet Infect. Dis 2002; 2: 593-604
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Lựa chọn kháng sinh dựa trên hoạt tính PK/PD: macrolid
Liên quan giữa PK/PD và khả năng sạch khuẩn trong điều trị viêm tai giữa ở trẻ em.
Sạch khuẩn khó đạt được với nồng độ azi trong dịch ngoại bào (0,5 mg/L) với phế cầu
kháng macrolid (MIC=2 - ≥ 32 mg/L) hay H. influenzae (MIC: 0,5 -4 mg/L)
Dagan R, Leibovitz E. Lancet Infect. Dis 2002; 2: 593-604
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Vai trò của C3G đường uống?
Cefixim (Oroken): gói bột 40-100mg, viên nén 200mg
Cefpodoxim proxetil (Orelox): viên nén 100mg
Cefdinir: viên nén 300 mg
Phế cầu, liên cầu tan huyết A (không hơn các
penicillin), tác dụng của cefixim rất hạn chế
H. influenzae, M. catarahalis
Họ TK đường ruột (Enterobacteriaceae)
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn hô hấp đã kháng các KS khác: nhiễm trùng
tai mũi họng tái phát, viêm phế quản cấp kèm bội nhiễm,
đợt bùng phát của COPD
- Nhiễm trùng tiết niệu trên (viêm đài-bể thận): cefixim
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Lựa chọn kháng sinh dựa trên hoạt tính PK/PD
Dagan R. Int. J. Antimicrob. Agents 2007; 30S: S127-S130
So sánh tỷ lệ nhạy cảm của phế cầu (nhạy cảm, kháng trung gian và đề
kháng peni) với các kháng sinh sử dụng trong điều trị viêm tai giữa
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Lựa chọn kháng sinh dựa trên hoạt tính PK/PD: C3G uống?
Fallon RM et al. Pediatr Drugs 2010; 10: 329-335
So sánh xác suất đạt PK/PD mục tiêu của các kháng sinh đường uống
trong phác đồ kinh nghiệm điều trị viêm tai giữa ở trẻ em
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Pichichero M. Pediatr. Clin. N. Am. 2013; 60: 391-407
Kháng sinh lựa chọn trong NK Tai-Mũi-Họng: so sánh
hoạt tính dựa trên PK/PD
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Lựa chọn kháng sinh dựa trên hoạt tính PK/PD
Dagan R. Int. J. Antimicrob. Agents 2007; 30S: S127-S130
So sánh tỷ lệ không sạch khuẩn sau 3-5 ngày điều trị với các kháng sinh
sử dụng trong điều trị viêm tai giữa
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Paterson DL. Clin. Infect. Dis 2004; 38: S341-345
Cầu khuẩn ruột kháng
vancomycin (VRE)
Quinolon
Kháng sinh
cephalosporin thế hệ 3
Klebsiella sinh ESBL
Acinetobacter kháng -lactam
Clostridium difficile
Tụ cầu vàng kháng methicillin
(MRSA)
Vi khuẩn Gram âm kháng
quinolon bao gồm cả
Pseudomonas aeruginosa
C3G và FQ được coi là một trong các nhóm kháng sinh
có thể gây “tổn hại phụ cận”
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Xây dựng phác đồ kháng sinh dựa trên PK/PD
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Sử dụng PK/PD để xây dựng hướng dẫn điều trị
viêm mũi xoang nhiễm khuẩn
Mô hình “kết cuộc điều trị” được xây dựng dựa trên:
Tần suất vi khuẩn gây bệnh chính trong viêm mũi xoang cấp
Tỷ lệ tự “thoái lui” với mỗi loại vi khuẩn gây bệnh
Khả năng sạch khuẩn với mỗi loại vi khuẩn gây bệnh dựa trên độ nhạy
cảm tại giá trị điểm gãy xác định theo PK/PD
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Mô hình “kết cuộc điều trị” trong viêm mũi xoang
Sử dụng PK/PD để xây dựng hướng dẫn điều trị
viêm mũi xoang nhiễm khuẩn
Người lớn Trẻ em
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Sử dụng PK/PD để xây dựng hướng dẫn điều trị
viêm mũi xoang nhiễm khuẩn: người lớn
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Sử dụng PK/PD để xây dựng hướng dẫn điều trị
viêm mũi xoang nhiễm khuẩn: trẻ em
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Kháng sinh khuyến cáo trong điều trị viêm họng
do liên cầu
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Kháng sinh
khuyến cáo trong
điều trị viêm mũi
tai giữa (trẻ em)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Kháng sinh khuyến cáo trong điều trị viêm mũi xoang
nhiễm khuẩn (trẻ em)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Kháng sinh khuyến cáo trong điều trị viêm mũi xoang
nhiễm khuẩn (người lớn)
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tối ưu hóa lựa chọn và sử dụng kháng sinh trong NKHH ở cộng
đồng theo nguyên tắc của Ball và cộng sự:
Chẩn đoán đúng, sớm nhiễm khuẩn
Đánh giá mức độ nặng của nhiễm trùng để lựa chọn kháng sinh
Thu thập định kỳ dữ liệu vi sinh và tổng kết độ nhạy cảm với
kháng sinh
Hướng tới điều trị sạch khuẩn: liều cao, kết hợp dẫn lưu.
Sử dụng PK/PD để lựa chọn và chế độ liều kháng sinh
Đánh giá thành công, thất bại hoặc phát sinh đề kháng trong quá
trình điều trị để điều chỉnh phác đồ kháng sinh
Thay cho lời kết
Ball P et al. The Consensus Group on Resistance and Prescribing in Respiratory Tract
Infection. J. Antimicrob. Chemother. 2002; 49: 31-40
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Tr
un
g
tâ
m
D
I &
A
D
R
Q
uố
c
gi
a
- T
ài
li
ệu
đ
ư
ợ
c
ch
ia
s
ẻ
m
iễ
n
ph
í t
ại
w
eb
si
te
C
AN
H
G
IA
C
D
U
O
C
.O
R
G
.V
N
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- toi_uu_phac_do_khang_sinh_trong_dieu_tri_nhiem_khuan_tai_mui.pdf