Tóm tắt Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam

Ngành công nghiệp thép có vị trí, vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, đã được Đảng và Nhà nước sớm nhận thức rõ và hết sức quan tâm. Là một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển Việt Nam đã và đang từng bước tiến vào hội nhập nền kinh tế toàn cầu. Hội nhập kinh tế thế giới là điều kiện thuận lợi và quan trọng cho nền kinh tế nước ta phát triển, nhưng bên cạnh đó nền kinh tế thị trường với những quy luật khắc nghiệt của nó cũng ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của các DN Việt Nam. Đứng trước cơ hội và thách thức đó, các DNSX thép cần chuẩn bị cho mình các điều kiện cần thiết và trang bị các kiến thức quản lý hiện đại để có thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài. HTTTKT là nguồn cung cấp thông tin quan trọng đáng tin cậy cho các nhà quản trị trong việc quản lý doanh nghiệp và các đối tượng quan tâm khác. Theo mục tiêu đặt ra, luận án đã nghiên cứu lý luận và thực tiễn HTTTKT trong các DNSX thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam với sự vận dụng của nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau như thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp, so sánh dữ liệu và đạt được một số kết quả sau: Một là, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ hơn các vấn đề lý luận về HTTTKT trong DN, vai trò và yêu cầu của HTTTKT. Trên cơ sở nghiên cứu nhu cầu thông tin kế toán của các đối tượng sử dụng thông tin và các nhân tố ảnh hưởng đến HTTTKT trong DN, luận án đã nghiên cứu sâu về nội dung HTTTKT theo tiến trình xử lý thông tin của hệ thống bao gồm: quá trình thu nhận thông tin kế toán, quá trình xử lý thông tin kế toán, quá trình cung cấp thông tin kế toán, quá kiểm soát thông tin kế toán. Hai là, thông qua khảo sát thực tế về HTTTKT tại các DNSX thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, luận án đã tình bày tổng quan ngành thép, nhu cầu thông tin kế toán, các đặc điểm của ngành ảnh hưởng đến HTTTKT trong các DN. Bằng các phương pháp nghiên cứu định tính, điều tra, khảo sát, luận án đã nghiên cứu và đánh giá thực trạng HTTTKT trong các DNSX thép.182 Từ đó, chỉ ra những ưu điểm, những hạn chế và nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế trong HTTTKT tại các DN này.

pdf285 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
................................................................................ ................................................................................................................................... 48. Theo anh/chị doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý không? □ Rất cần thiết □ Cần thiết □ Không cần thiết 49. Anh/chị cho biết việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng? □ Thủ công □ Trên phần mềm kế toán 50. Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp anh/chị thể hiện những nội dung gì? □ Thông tin về định mức □ Thông tin về kế hoạch □ Thông tin về dự toán □ Thông tin về số kỳ trước □ Thông tin về số kỳ này □ Khác 51. Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, xin anh/chị cho biết lý do? □ Chưa có nhu cầu sử dụng □ Chưa thấy lợi ích của nó □ Không biết loại báo cáo này V. Thực trạng công tác kiểm soát thông tin 52. Doanh nghiệp anh/chị có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không? □ Có □ Không 53. Quá trình kiểm soát thông tin kế toán trong doanh nghiệp anh/chị được thực hiện tốt ở khâu nào? Tốt Bình thường Không tốt Kiểm soát thông tin đầu vào □ □ □ Kiểm soát quá trình xử lý thông tin □ □ □ Kiểm soát thông tin đầu ra □ □ □ 54. Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không? Tốt Bình thường Không tốt Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý □ □ □ Bảo mật thông tin □ □ □ Bảo vệ tài sản □ □ □ 55. Anh/chị hãy đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của doanh nghiệp? □ Rất tốt □ Tốt □ Trung bình □ Không tốt 56. Anh/chị có hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp không? □ Rất hài lòng □ Hài lòng □ Tương đối hài lòng □ Không hài lòng Thông tin về người được hỏi ý kiến Họ tên:......................................................Nam/ nữ............Năm sinh:.................... Vị trí công tác:............ Điện thoại: Email:....................................................... Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! Phụ lục 01E Qua thực tế khảo sát tại các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam thông qua hình thức gửi phiếu điều tra, tác giả đã thu thập và tiến hành xử lý các thông tin thu nhận được như sau: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HTTTKT TRONG CÁC DNSX THÉP THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM (Dành cho nhà quản trị doanh nghiệp) TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ I Thông tin chung về doanh nghiệp 1 Mối quan hệ của doanh nghiệp anh/chị với Tổng công ty thép Việt Nam? - Công ty trực thuộc - Công ty con - Công ty liên kết 2/22 9/22 11/22 9,1% 40,9% 50% 2 Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp anh/chị? - Sản xuất - Chế biến - Thương mại - Khác 22/22 0/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 0% 3 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp anh/chị? - Trực tuyến - Chức năng - Trực tuyến – chức năng 8/22 3/22 11/22 36,4% 13,6% 50% 4 Doanh nghiệp tham gia vào những giai đoạn nào trong toàn bộ quy trình sản xuất thép - Khai thác than - Khai thác quặng - Luyện thép - Cán thép - Sản xuất gang 2/22 2/22 9/22 18/22 7/22 9,1% 9,1% 40,9% 81,8% 31,8% 5 Doanh nghiệp đang sử dụng thiết bị luyện thép - Lò điện - Lò cao 8/9 1/9 88,9% 11,1% 6 Doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ cán thép - Cán nóng - Cán nguội 13/22 9/22 59,1% 40,9% 7 Những vấn đề quản trị mà công ty đang quan tâm hiện nay - Quản trị chi phí - Quản trị doanh thu - Quản trị tài sản - Quản trị lao động - Quản trị dòng tiền 22/22 22/22 3/22 6/22 12/22 100% 100% 13,6% 27,2% 54,5% 8 Nguyên nhân dẫn đến khó khăn trong công tác quản trị doanh nghiệp - Thiếu thông tin - Trình độ năng lực cán bộ công nhân viên - Máy móc thiết bị công nghệ còn hạn chế 11/22 14/22 10/22 50% 63,6% 45,4% II Nhu cầu sử dụng thông tin từ hệ thống thông tin kế toán 9 Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho những mục đích - Ra quyết định quản trị - Phát hành cổ phiếu - Đi vay - Cho vay - Kê khai thuế 22/22 22/22 22/22 0/22 22/22 100% 100% 100% 0% 100% 10 Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán quản trị nhằm những mục đích - Phân tích điểm hòa vốn để ra quyết định - Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận để ra quyết định - Phân tích thông tin thích hợp - Ra quyết định trong từng tình huống - Kiểm tra, kiểm soát hoạt động 0/22 0/22 12/22 22/22 16/22 0% 0% 54,5% 100% 72,7% 11 Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp - Rất cần thiết - Cần thiết - Trung bình 2/22 14/22 6/22 9,1% 63,6% 27,2% - Dưới mức trung bình - Không cần thiết 0/22 0/22 0% 0% 12 Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp - Rất cần thiết - Cần thiết - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không cần thiết 3/22 10/22 9/22 0/22 0/22 13,6% 45,4% 40,9% 0% 0% 13 Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp - Rất cần thiết - Cần thiết - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không cần thiết 2/22 13/22 7/22 0/22 0/22 9,1% 59,1% 31,8% 0% 0% 14 Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp - Rất cần thiết - Cần thiết - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không cần thiết 5/22 10/22 4/22 3/22 0/22 22,7% 45,4% 18,2% 13,6% 0% 15 Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho phát hành cổ phiếu thông qua phương tiện - Báo cáo tài chính doanh nghiệp - Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời... 22/22 18/22 22/22 100% 81,8% 100% 16 Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích đi vay thông qua - Báo cáo tài chính doanh nghiệp - Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sau khi vay vốn - Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của 22/22 22/22 22/22 100% 100% 100% doanh nghiệp - Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời... 22/22 100% 17 Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích kê khai thuế thông qua - Số liệu trên chứng từ kế toán - Số liệu trên sổ sách kế toán - Số liệu trên báo cáo tài chính - Số liệu trên chứng từ kế toán và đối chiếu với số thuế phải nộp qua ghi chép kế toán 0/22 0/22 0/22 22/22 0% 0% 0% 100% III Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán 18 Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp những thông tin gì cho nhà quản trị doanh nghiệp - Chi tiết hóa thông tin kế toán tài chính - Cung cấp thông tin tình hình thực hiện - Cung cấp thông tin dự toán - Cung cấp thông tin phục vụ kiểm soát nội bộ - Cung cấp thông tin phục vụ ra quyết định 22/22 22/22 22/22 22/22 100% 100% 100% 100% 19 Đánh giá mức độ cung cấp thông tin của bộ phận kế toán phục vụ nhu cầu quản trị - Tính kịp thời - Tính hữu ích - Độ tin cậy 17/22 15/22 22/22 77,3% 68,2% 100% 20 Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không đạt yêu cầu 3/22 13/22 6/22 0/22 0/22 13,6% 59,1% 27,2% 0% 0% 21 Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình 3/22 14/22 13,6% 63,6% - Dưới mức trung bình - Không đạt yêu cầu 5/22 0/22 0/22 22,7% 0% 0% 22 Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không đạt yêu cầu 0/22 7/22 15/22 0/22 0/22 0% 31,8% 68,2% 0% 0% 23 Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không đạt yêu cầu 0/22 8/22 14/22 0/22 0/22 0% 36,3% 63,6% 0% 0% 24 Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp những thông tin gì cho các nhà đầu tư bên ngoài DN - Thông tin về tài sản, nguồn vốn, nợ phải trả - Thông tin về doanh thu, chi phí, lợi nhuận - Thông tin về khả năng thanh toán - Thông tin về khả năng sinh lời 22/22 22/22 22/22 22/22 100% 100% 100% 100% 25 Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình - Dưới mức trung bình - Không đạt yêu cầu 0/22 8/22 14/22 0/22 0/22 0% 36,3% 63,6% 0% 0% (Dành cho nhân viên kế toán) TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ I Thông tin chung về doanh nghiệp 1 Sử dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán - Hình thức tập trung - Hình thức phân tán - Hình thức vừa tập trung, vừa phân tán 12/22 0/22 10/22 54,5% 0% 45,4% 2 Chế độ kế toán áp dụng - Theo TT200/2014/TT-BTC - Theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC 22/22 0/22 100% 0% 3 Sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho - Kê khai thường xuyên - Kiểm kê định kỳ 22/22 0/22 100% 0% 4 Hình thức kế toán áp dụng - Nhật ký sổ cái - Nhật ký chung - Chứng từ ghi sổ - Nhật ký chứng từ 0/22 10/22 7/22 5/22 0% 45,4% 31,8% 22,7% 5 Phương pháp tính giá hàng xuất kho - Phương pháp đích danh - Phương pháp nhập trước xuất trước - Phương pháp bình quân gia quyền 0/22 0/22 22/22 0% 0% 100% II Thực trạng hệ thống thông tin kế toán I. Thực trạng áp dụng mô hình HTTTKT trong DN 6 Phần mềm kế toán đang sử dụng 7 Mức độ hài lòng về phần mềm kế toán hiện đang sử dụng - Rất hài lòng - Hài lòng - Tương đối hài lòng - Không hài lòng 3/22 16/22 3/22 0/22 13,6% 72,7% 13,6% 0% 8 Phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng có tích hợp với các phần mềm quản lý chung không - Có - Không 3/22 19/22 13,6% 86,4% 9 Phần mềm kế toán có chức năng quản trị người dùng không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 10 Phần mềm kế toán trong doanh nghiệp ai thực hiện chức năng quản trị người dùng - Trưởng/phó phòng kế toán - Giám đốc tài chính - Giám đốc đơn vị - Khác 22/22 0/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 0% 11 Doanh nghiệp có quy định về chính bảo mật về phần mềm kế toán không - Có - Không 0/22 22/22 0% 100% 12 Phần mềm doanh nghiệp sử dụng thiết lập bảo mật theo - Người dùng - Công việc cụ thể được phân công - Khác 22/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 13 Doanh nghiệp có cần thiết phải đưa vào sử dụng phần mềm quản lý chung để tăng chất lượng thông tin kế toán cung cấp không - Có - Không 18/22 4/22 81,8% 18,2% 14 Định hướng của doanh nghiệp về phát triển HTTTKT trong thời gian tới - Duy trì HTTTKT đang hoạt động với phần mềm kế toán độc lập với các phòng ban - Nâng cấp HTTTKT đang hoạt động với việc tích hợp bộ phận kế toán với một vài bộ phận khác trong doanh nghiệp - Đưa vào sử dụng mô hình hệ thống hoạch định nguồn nhân lực (ERP) 5/22 14/22 3/22 22,7% 63,6% 13,6% 15 Hạn chế của doanh nghiệp khi chưa sẵn sàng ứng dụng mô hình ERP trong HTTTKT doanh nghiệp? (Có thể chọn nhiều phương án) - Chi phí cho sử dụng quá cao - Trình độ nguồn nhân lực chưa đảm bảo 22/22 14/22 100% 63,6% - Hệ thống máy móc thiết bị chưa phù hợp - Khác. 16/22 0/22 72,7% 0% II. Công tác thu nhận thông tin kế toán 16 Quá trình thu thập thông tin trong doanh nghiệp từ nguồn - Nguồn bên ngoài doanh nghiệp - Nguồn bên trong doanh nghiệp 13/22 22/22 59,1% 100% 17 Doanh nghiệp thu nhận những thông tin - Thông tin quá khứ - Thông tin tương lai 22/22 13/22 100% 59,1% 18 Thu thập thông tin kế toán doanh nghiệp sử dụng phương pháp kế toán - Phương pháp chứng từ - Phương pháp quan sát - Phương pháp phỏng vấn - Khác 22/22 17/22 8/22 0/22 100% 77,3% 36,3% 0% 19 Thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thu thập qua phương tiện - Chứng từ giấy - Chứng từ điện tử 22/22 0/22 100% 0% 20 Doanh nghiệp có tự in chứng từ không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 21 Nếu doanh nghiệp tự in chứng từ thì có sử dụng nguyên như mẫu hướng dẫn không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 22 Chứng từ phục vụ cho kế toán quản trị - Kế thừa kế toán tài chính - Tự thiết kế - Kết hợp 8/22 0/22 14/22 36,3% 0% 63,6% 23 Doanh nghiệp anh/chị có xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 24 Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu kiểm tra dữ liệu không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 25 Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu đối chiếu dữ liệu không - Có - Không 7/22 15/22 31,8% 68,2% III. Công tác xử lý thông tin kế toán 26 Quá trình xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thực hiện - Tách rời giữa KTTC và KTQT - Thực hiện đồng thời giữa KTTC và KTQT 0/22 22/22 0% 100% 27 Doanh nghiệp có thực hiện mã hóa các đối tượng kế toán không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 28 Phương pháp mã hóa các đối tượng kế toán trên phần mếm kế toán tại doanh nghiệp - Mã hóa theo chữ gợi nhớ - Mã hóa hỗn hợp - Mã hóa giản đơn - Mã hóa theo cây phân cấp - Khác 3/22 15/22 0/22 4/22 0/22 13,6% 68,2% 0% 18,2% 0% 29 Để hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp, các tài khoản sử dụng được thực hiện - Tuân thủ hoàn toàn theo chế độ kế toán áp dụng - Tuân thủ một phần - Xây dựng một số tài khoản đặc thù riêng 22/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 30 Doanh nghiệp có xây dựng thêm các tài khoản chi tiết - Có xây dựng - Không xây dựng 22/22 0/22 100% 0% 31 Doanh nghiệp có mở sổ chi tiết cho các tài khoản không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 32 Sổ kế toán chi tiết tại doanh nghiệp có phù hợp với các tài khoản chi tiết không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 33 Dữ liệu phục vụ cho quản trị doanh nghiệp được kế toán xử lý theo những nội dung - Xử lý dữ liệu phục vụ lập kế hoạch - Xử lý dữ liệu cung cấp thông tin thực hiện - Xử lý dữ liệu phục vụ kiểm soát - Xử lý dữ liệu phục vụ ra quyết định 17/22 22/22 9/22 12/22 77,3% 100% 40,1% 54,5% 34 Doanh nghiệp có xây dựng định mức và dự toán sản xuất kinh doanh không - Có - Không 17/22 5/22 77,3% 22,7% 35 Phương pháp xử lý thông tin thực hiện áp dụng trong doanh nghiệp - Phương pháp phân loại thông tin - Phương pháp xác định chi phí - Phương pháp tài khoản - Phương pháp ghi chép lên sổ sách kế toán 17/22 8/22 22/22 22/22 77,3% 36,3% 100% 100% 36 Phân loại chi phí theo phương pháp - Theo khoản mục chi phí - Theo yếu tố chi phí - Theo mức độ hoạt động - Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được - Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp 22/22 0/22 0/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 0% 0% 37 Phương pháp để xác định chi phí - Xác định chi phí theo đơn đặt hàng - Xác định chi phí theo quy trình sản xuất 2/22 20/22 9,9% 90,1% 38 Thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm - Có - Không 0/22 22/22 0% 100% 39 Doanh nghiệp không thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm là do - Chưa biết đến mô hình này 2/22 9,1% - Chưa hiểu hết vai trò của mô hình này - Không có nhu cầu sử dụng 5/22 15/22 22,7% 68,2% 40 Thực hiện phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận - Có - Không 0/22 22/22 0% 100% 41 Thực hiện phân tích điểm hòa vốn - Có - Không 0/22 22/22 0% 100% 42 Các quyết định thường gặp trong doanh nghiệp là gì? - Quyết định về giá bán, khung giá bán - Quyết định mua sắm tài sản - Quyết định có đầu tư hay không - Quyết định duy trì hay loại bỏ một số bộ phận - Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến - Quyết định từ chối hay nhận đơn hàng 22/22 16/22 10/22 2/22 3/22 4/22 100% 72,7% 45,4% 9,1% 13,6% 18,2% 43 Việc xác định giá bán sản phẩm chuyển giao nội bộ trong doanh nghiệp được xác định theo phương pháp - Theo chi phí thực tế phát sinh - Theo giá thị trường - Theo giá thương lượng - Theo giá ấn định 22/22 0/22 0/22 0/22 100% 0% 0% 0% IV. Công tác cung cấp thông tin kế toán 44 Doanh nghiệp lập đầy đủ báo cáo tài chính theo chế độ kế toán không - Có đầy đủ - Chưa đầy đủ 22/22 0/22 100% 0% 45 Việc lập báo cáo tài chính được thực hiện bằng - Kết xuất số liệu, lập thủ công bên ngoài - Trên phần mềm kế toán 4/22 18/22 18,2% 81,8% 46 Doanh nghiệp có tiến hành lập báo cáo kế toán quản trị không - Có - Không 19/22 3/22 86,4% 13,6% 47 Doanh nghiệp đã tiến hành lập những báo cáo kế toán quản trị nào - Báo cáo chi phí sản xuất - Báo cáo chi phí bộ phận 22/22 15/22 100% 68,2% 48 Doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý - Rất cần thiết - Cần thiết - Không cần thiết 3/22 19/22 0/22 13,6% 86,4% 0% 49 Việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng - Thủ công - Trên phần mềm kế toán 8/22 14/22 36,3% 63,6% 50 Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp thể hiện những nội dung - Thông tin về định mức - Thông tin về kế hoạch - Thông tin về dự toán - Thông tin về số kỳ trước - Thông tin về số kỳ này 22/22 16/22 10/22 22/22 22/22 100% 72,7% 45,4% 100% 100% 51 Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, cho biết lý do - Chưa có nhu cầu sử dụng - Chưa thấy lợi ích của nó - Không biết loại báo cáo này 3/22 0/22 0/22 13,6% 0% 0% V. Công tác kiểm soát thông tin kế toán 52 Doanh nghiệp có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không - Có - Không 22/22 0/22 100% 0% 53 Quá trình kiểm soát thông tin trong doanh nghiệp được thực hiện tốt ở khâu nào - Kiểm soát thông tin đầu vào - Kiểm soát quá trình xử lý thông tin - Kiểm soát thông tin đầu ra Tốt BT K/Tốt 18 4 0 12 10 0 5 17 0 54 Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không? - Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý Tốt BT K/Tốt 16 6 0 - Bảo mật thông tin - Bảo vệ tài sản 13 9 0 15 7 0 55 Đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của doanh nghiệp - Rất tốt - Tốt - Trung bình - Không tốt 0/22 7/22 18/22 1/22 0% 31,8% 63,6% 4,5% 56 Mức độ hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp - Rất hài lòng - Hài lòng - Tương đối hài lòng - Không hài lòng 3/22 9/22 10/22 0/22 13,6% 40,9% 45,4% 0% Phụ lục số 02 DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM STT Tên công ty Loại hình Tỷ lệ lợi ích Hoạt động KD 1 CTCP Gang thép Thái Nguyên CT con 65% SX thép 2 CTCP Kim khí Hà Nội CT con 89,37% KD 3 CTCP Kim khí Miền Trung CT con 82,95% KD 4 CTCP Kim khí TPHCM CT con 55,67% KD 5 CTCP Kim khí Bắc Thái CT con 65,5% SXKD 6 CTCP Thép Nhà Bè CT con 86,05% SX thép 7 CTCP Thép Thủ Đức CT con 65% SX thép 8 CTCP Thép Biên Hòa CT con 65% SX thép 9 CTCP Thép Dư Ứng Lực CT con 64,38% SXKD 10 CTCP Tôn mạ Thăng Long CT con 89,01% SX tôn 11 CTCP Giao nhận kho vận ngoại thương CT con 95,37% KD 12 CTCP Thép tấm Miền Nam CT con 64,6% SXKD 13 CTCP SXSP mạ công nghiệp Vinagal CT con 51% SX mạ 14 CT TNHH Posvina ĐVTT 100% SX tôn 15 CTCP Thép tấm lá Phú Mỹ ĐVTT 100% SX thép 16 CTCP Thép Miền Nam ĐVTT 100% SX thép 17 CT Tư vấn và thiết kế luyện kim ĐVTT 100% KD 18 Chi nhánh Miền Trung ĐVTT 100% KD 19 Chi nhánh Miền Tây ĐVTT 100% KD 20 Chi nhánh TPHCM ĐVTT 100% KD 21 Chi nhánh Long An ĐVTT 100% KD 22 Chi nhánh Đà Nẵng ĐVTT 100% KD 23 Khách sạn Phương Nam ĐVTT 100% KD 24 Viện Luyện kim ĐVTT 100% KD 25 Trung tâm hợp tác lao động với người nước ngoài ĐVTT 100% KD 26 CTCP Cơ điện luyện kim Thái Nguyên CTLK 26,21% SX thép 27 CTCP VLCL Trúc Thôn CTLK 40,11% SX gạch 28 CTCP Thép Đà Nẵng CTLK 31,16% SX thép 29 CTCP Thép Tân Thuận CTLK 25% SX thép 30 CTCT Lưới thép Bình Tây CTLK 40,6% SX thép 31 CTCP Đầu tư và XD Miền Nam CTLK 20% KD 32 CTCP Cơ khí luyện kim CTLK 45% SX thép 33 CT TNHH Thép VPS CTLK 34% SX thép 34 CT TNHH Thép Vinausteel CTLK 30% SX thép 35 CT TNHH Thép Vinakyoei CTLK 40% SX thép 36 CT TNHH natsteel vina CTLK 40% SX thép 37 CT TNHH Trung tâm IM IBC CTLK 40% Bất ĐS 38 CT TNHH Cảng quốc tế Thị Vải CTLK 22,4% Điều hành cảng 39 CT TNHH Nipponvina CTLK 50% SX tôn 40 CT TNHH Tôn Phương Nam CTLK 45% SX tôn 41 CT TNHH Thép Sài Gòn CTLK 40% SX thép 42 CT TNHH Thép Tây Đô CTLK 35% SX thép 43 CT TNHH Cơ khí Việt Nhật CTLK 28% Cơ khí 44 CTCP Bảo hiểm Pịjco CTLK 6% Bảo hiểm 45 CT TNHH Thép ống Việt Nam (Vinapipe) CTLK 50% SX thép 46 CT TNHH Ống thép Nippon CTLK 4,04% SX thép 47 CTCP Sắt Thạch Khê CTLK 23,26% Khai thác quặng 48 CT TNHH Khoáng sản và luyện kim Việt Trung CTLK 45% Khai thác quặng 49 CTCP Thép tấm lá Thống Nhất CTLK 31,24% SX thép 50 CT Tài hính CP Xi măng CTLK 10,41% Tín dụng 51 CTCP Tân Thành Mỹ CTLK 29,05% KD 52 CT liên doanh vật liệu Nam Ưng CTLK 50% SX VL chịu lửa 53 CTCP ĐôLôMít Việt Nam CTLK 15% Khai thác quặng Phụ lục số 03 Phụ lục số 04 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Miền Nam (Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam) Hội đồng quản trị Đại hội đồng cổ đông Ban kiểm soát Ban tổng giám đốc Phòng TCHC Phòng KTCĐ -AT Phân xưởng Luyện thép Phân xưởng Cán thép Phân xưởng Cơ điện Phòng KHVT Phòng KD Phòng KTTC Phòng QLCL Phòng CNTT Phụ lục số 05 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Thủ Đức (Nguồn: Công ty cổ phần Thép Thủ Đức) Phụ lục số 06 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung tại Công ty cổ phần Thép Miền Nam (Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam) Kế toán trưởng Kế toán TSCĐ và vật tư Kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương Kế toán chi phí và tính giá thành Kế toán Tổng hợp và kiểm tra Kế toán nguồn vốn và các quỹ Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán Các nhân viên hạch toán ban đầu ở các đơn vị phụ thuộc Phụ lục số 07 (trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN Quý IV năm 2017 Tài khoản: 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Ngày tháng Số hiệu Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/12 Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép CT3 152 24.312.224.615 30/12 Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép CT5 152 37.452.678.654 30/12 Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép SD390 152 48.389.787.652 30/12 Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép SD490 152 42.369.556.323 . 30/12 Kết chuyển chi phí 154 301.652.742.516 Cộng phát sinh 301.652.742.516 301.652.742.516 Số dư cuối kỳ Ngày 30 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng MST: 05113842561 Phụ lục số 08 (trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN Quý IV năm 2017 Tài khoản: 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Ngày tháng Số hiệu Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/12 Chi phí tiền lương trả cho CNSX tháng 10/2017 334 1.225.284.933 30/12 Chi phí các khoản trích theo lương tháng 10/2017 338 286.441.959 30/12 Chi phí tiền lương trả cho CNSX tháng 11/2017 334 1.318.432.787 30/12 Chi phí các khoản trích theo lương tháng 11/2017 338 294.112.368 . 30/12 Kết chuyển chi phí 154 6.584.840.678 Cộng phát sinh 6.584.840.678 6.584.840.678 Số dư cuối kỳ Ngày 30 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng MST: 05113842561 Phụ lục số 09 (trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN Quý IV năm 2017 Tài khoản: 627 – Chi phí sản xuất chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Ngày tháng Số hiệu Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/12 Chi phí nguyên vật liệu 152 701.196.074 30/12 Chi phí nhân công 334,338 523.435.667 30/12 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 3.988.910.253 30/12 Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 219.185.455 30/12 Chi phí khác bằng tiền 111 8.224.345.676 30/12 Kết chuyển chi phí 154 13.657.073.125 Cộng phát sinh 13.657.073.125 13.657.073.125 Số dư cuối kỳ Ngày 30 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng MST: 05113842561 Phụ lục số 10 (trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN Quý IV năm 2017 Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Ngày tháng Số hiệu Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 30/12 Kết chuyển chi phí NVLTT 621 301.652.742.516 30/12 Kết chuyển chi phí NCTT 622 6.584.840.678 30/12 Kết chuyển chi phí SX chung 627 13.657.073.125 30/12 Nhập kho thành phẩm 155 321.894.656.339 Cộng phát sinh 321.894.656.339 321.894.656.339 Số dư cuối kỳ 0 Ngày 30 tháng 12 năm 2017 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng MST: 05113842561 Phụ lục số 11 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ TIÊU NĂM 2017 STT Danh mục ĐVT Định mức I Tiêu hao vật tư 1 Nguyên vật liệu chính Tấn/tấn sp FeMn 65% Tấn 0,01 Fesi 45% Tấn 0,0035 Fesi 72% - 75% Tấn 0,0049 Thép phế Tấn 1,14 Gang các loại 2 Vật liệu phụ Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48 Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5 Đôlômít Kg/tấn sp 14,6 Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51 Than điện cực Kg/tấn sp 3,5 Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65 .......... II Nhiên liệu và động lực 1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1 2 Than cám Kg/tấn sp 14 3 Điện năng (nấu luyện) Kwh/Tsp 350 4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7 Nước M3/Tsp 4 III. Các tiêu hao khác 1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0 Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015 Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001 Gạch cao nhôm kg 0,08 Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072 Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015 Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF kg 0,5 Bột Ma nhê kg 0,1 Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194 Cát sông kg 3,8 ........... 2. Vật liệu phụ khác Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035 Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013 Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0 Keo gắn tấm ganex kg 0,14 Oxy chai chai 0,0009 Cáp thép các loại kg 0,15 ............ (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 12 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM Năm 2017 ĐVT: Tấn STT Chỉ tiêu Thực hiện năm 2016 Kế hoạch năm 2017 I Khu vực sản xuất chính 1 Phôi thép 402.306 420.000 Phôi thép 120 x120 82.300 85.200 Phôi thép 120x120 mác SD295A Phôi thép 120x120 mác CT3 Phôi thép 120x120 mác CT5 ....... Phôi thép 150 x150 213.500 225.700 Phôi thép 150 x150 mác SD295A Phôi thép 150 x150 mác CT3 Phôi thép 150 x150 mác CT5 ............ 2 Gang 199.413 206.000 3 Than cốc Cốc luyện kim sản xuất 118.674 135.000 . II Khu vực sản xuất khác Axetylen 16.214 17.000 .. (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 13 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN KẾ HOẠCH CUNG ỨNG VẬT TƯ CHỦ YẾU Năm 2017 (Sản lượng: 420.000 tấn phôi thép) STT Tên vật tư ĐVT Định mức Nhu cầu I Nguyên vật liệu chính 1 FeMn 65% Kg/tấn sp 10 4.200.000 2 Fesi 45% Kg/tấn sp 3,5 1.470.000 3 Fesi 72% - 75% Kg/tấn sp 4,9 2.058.000 4 Thép phế Kg/tấn sp 1.140 478.800.000 II Vật liệu phụ - 1 Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36 571.200 2 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48 201.600 3 Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5 210.000 4 Đôlômít Kg/tấn sp 14,6 6.132.000 5 Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51 21.420.000 6 Than điện cực Kg/tấn sp 3,5 1.470.000 7 Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65 273.000 .......... - III Nhiên liệu và động lực - 1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1 42.000 2 Than cám Kg/tấn sp 14 5.880.000 3 Điện năng Kwh/Tsp 350 147.000.000 4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7 8.694.000 5 Nước M3/Tsp 4 1.680.000 IV. Các tiêu hao khác - 1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa - Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0 3.360.000 Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015 6.300 Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001 420 Gạch cao nhôm kg 0,08 33.600 Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072 30.240 Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015 6.300 Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8 336.000 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0 840.000 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF kg 0,5 210.000 Bột Ma nhê kg 0,1 42.000 Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194 81.480 Cát sông kg 3,8 1.596.000 ........... 2. Vật liệu phụ khác Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035 147 Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013 546 Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0 840.000 Keo gắn tấm ganex kg 0,14 58.800 Oxy chai chai 0,0009 378 Cáp thép các loại kg 0,15 63.000 ............ (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 14 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN BẢNG GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH Quý IV/2017 Sản lượng: 24.000 tấn Phôi 150x150 SD295A STT Khoản mục ĐVT Định mức Đơn giá Giá thành đơn vị Tổng giá thành I Nguyên vật liệu chính Đ/tấn 8.366.820,00 200.803.680.000 Fe Mn 62% -65% Tấn/tấn 0,01 20.500.000 205.000,00 4.920.000.000 Fe si 72-75% Tấn/tấn 0,0049 27.800.000 136.220,00 3.269.280.000 Tiêu hao kim loại Tấn/tấn 1,14 7.040.000 8.025.600,00 192.614.400.000 II Vật liệu phụ Đ/tấn 475.329,27 11.407.902.480 Chất khử Silic cacbit Kg/tấn 1,36 17.152 23.326,72 559.841.280 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn 0,48 15.135 7.264,80 174.355.200 Chất tạo xỉ Kg/tấn 0,5 15.700 7.850,00 188.400.000 Đôlômit Kg/tấn 14,6 1.562 22.805,20 547.324.800 Vôi luyện kim Kg/tấn 50 1.200 60.000,00 1.440.000.000 Khí Argong đường ống Kg/tấn 0,65 15.027 9.767,55 216.388.800 Oxy đường ống Kg/tấn 51 2.740 139.740,00 3.353.760.000 Than điện cực Kg/tấn 3,5 58.450 204.575,00 4.909.800.000 III Nhiên liệu, động lực Đ/tấn 583.377,00 14.001.048.000 Nhiên liệu Đ/tấn 59.899,00 1.437.576.000 Khí gas Kg/tấn 0,01 34.230 3.423,00 82.152.000 Than cốc Kg/tấn 14 4.034,00 56.476,00 1.355.424.000 Động lực Đ/tấn 523.478,00 12.563.472.000 Điện năng Kwh/tấn 350 1.448,00 506.800,00 12.163.200.000 Khí than lò cốc M3/tấn 20,7 500 10.350,00 248.400.000 Nướ CN M3/tấn 4 1.582 6.328,00 151.872.000 IV Các vật tư khác Đ/tấn 386.684,54 9.280.428.972 1 Gạch, vật liệu chịu lửa Đ/tấn 250.064,53 6.001.548.811 Gạch manhe cacbon Kg/tấn 8 20.013 160.104,00 3.842.496.000 Gạch cốc rót thùng TG Viên/tấn 0,015 360.000 5.400,00 129.600.000 Gạch cốc rót dưới lò LF Kg/tấn 0,072 71.533 5.150,38 123.609.024 Gạch cốc rót trên lò LF Kg/tấn 0,015 105.845 1.587,68 38.104.200 Gạch trượt trên lò LF Kg/tấn 0,06 53.892 3.233,52 77.604.480 Gạch trượt dưới lò LF Kg/tấn 0,05 75.654 3.782,70 90.784.800 Vật liệu đầm nguội đáy lò điện Kg/tấn 0,8 19.200 15.360,00 368.640.000 Vật liệu vá nóng đáy lò điện Kg/tấn 2,5 12.070 30.175,00 724.200.000 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS Kg/tấn 2 2.560 5.120,00 122.880.000 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF Kg/tấn 0,5 7.500 3.750,00 90.000.000 Vữa đầm mũ lò Kg/tấn 0,5 25.000 12.500,00 300.000.000 Bộ khóa gạch cốc rót Cái/tấn 0,00005 262.056 13,10 314.467 Bột MgO Kg/tấn 0,1 8.500 850,00 20.400.000 Bột chèn lỗ rót lò LF Kg/tấn 0,194 12.100 2.347,40 56.337.600 Bột đất sét sống Kg/tấn 0,001 1.560 1,56 37.440 Sạn Manhe Kg/tấn 0,006 7.200 43,20 1.036.800 Cát sông Kg/tấn 3,8 170 646,00 15.504.000 2 Vật liệu phụ khác Đ/tấn 136.620,01 3.278.880.161 Hộp kết tinh 150x150 Cái/tấn 0,00035 48.842.000 17.094,70 410.272.800 Khí Argong chai Chai/tấn 0,0013 346.000 449,80 10.795.200 Huỳnh thạch cục Kg/tấn 2,0 6.800 13.600,00 326.400.000 Nhôm thỏi Kg/tấn 0,4 40.120 16.048,00 385.152.000 Oxy chai Chai/tấn 0,0009 16.240 14,62 350.784 Cáp thép các loại Kg/tấn 0,15 28.360 4.254,00 102.096.000 Đất đèn Kg/tấn 0,5 12.650 6.325,00 151.800.000 Keo gắn tấm ganex Kg/tấn 0,14 15.150 2.121,00 50.904.000 Keo gắn gạch thấu khí bàn trượt Kg/tấn 0,032 43.700 1.398,40 33.561.600 Muối MgCl2 Kg/tấn 0,009 6.000 54,00 1.296.000 Nước thủy tinh Kg/tấn 0,04 4.205 168,20 4.036.800 Túi vải lọc bụi tĩnh điện Túi/tấn 0,018 911.231 6.402,16 393.651.792 Xích các loại Mét/tấn 0,0004 471.360 188,54 4.525.056 Đầu súng oxy Cái/tấn 0,0005 38.762.150 19.381,08 465.145.800 Bu lông đệm thanh dẫn giả Bộ/tấn 0,03 15.300 459,00 11.016.000 Lò so bàn trượt Bộ/tấn 0,0028 368.000 1.030,40 24.729.600 Dầu Shell Lít/tấn 0,1 85.248 8.524,80 204.595.200 Tấm làm lạnh Bộ/tấn 0,0001 52.120.000 5.212,00 125.088.000 Nắp lò điện Kg/tấn 0,014 63.562 889,87 21.356.832 Thép tấm Kg/tấn 0,011 13.800 151,80 3.643.200 Mỡ các loại Kg/tấn 0,007 85.335 597,35 14.336.280 Con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 70.826 14,17 339.965 Trục con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 79.985 16,00 383.928 Bạc đồng Graphit Cái/tấn 0,0004 446.000 178,40 4.281.600 Ống thép không gỉ vuông Cái/tấn 0,0002 700.000 140,00 3.360.000 Bộ đóng mở bàn trượt thùng thép Bộ/tấn 0,00001 990.117.550 9.901,18 237.628.212 Dây đồng mềm Cái/tấn 0,00001 200.445.000 2.004,45 48.106.800 Xà ngang lò điện Cái/tấn 0,000007 926.000.000 6.482,00 155.568.000 Dầm treo mũ lò điện Kg/tấn 0,011 37.520 412,72 9.905.280 Thân dưới lò điện 30T Kg/tấn 0,009 34.968 314,71 7.553.088 Thân trên lò điện 30T Kg/tấn 0,003 89.743 269,23 6.461.496 Tổng thành máy điện phân Cái/tấn 0,000004 428.800.000 1.715,20 41.164.800 Dầu Shell Tellus 46 Lít/tấn 0,006 55.242 331,45 7.954.848 Dầu thủy lực Weiwafucl NG 46 Lít/tấn 0,004 70.200 280,80 6.739.200 Dầu thủy PE 68 Lít/tấn 0,0006 325.000 195,00 4.680.000 Chi phí nhân công trực tiếp Đ/tấn 89.475,75 2.147.418.000 Lương Đ/tấn 72.450 1.738.800.000 BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Đ/tấn 17.025,75 408.618.000 Chi phí chung Đ/tấn 273.080 6.553.920.000 Giá thành SX Kế hoạch Đ/tấn 10.174.766,56 244.194.397.452 (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 15 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý I Chi phí sản xuất Đồng 1 Nguyên vật liệu mua ngoài 2 Nguyên liệu, động lực mua ngoài 3 Tiền lương và các khoản phụ cấp 4 Các khoản trích theo lương 5 Khấu hao tài sản cố định 6 Chi phí dịch vụ mua ngoài 7 Chi phí khác bằng tền Cộng CPSX II Phân bổ chi phí Đồng 1 Chi phí chờ phân bổ 2 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ Cộng III Chi phí sản xuất công ty giao Đồng 1 Mức tiết kiệm 2 Chênh lệch sản phẩm tự chế Cộng (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 16 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUNG Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý 1 Chi phí vật liệu Đồng Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ Chi phí SCL TSCĐ 2 Chi phí nhân viên phân xưởng Đồng Lương của nhân viên quản lý Chi phí ăn giữa ca 3 Chi phí dụng cụ sản xuất Đồng 4 Chi phí khấu hao TSCĐ Đồng 5 Thuế, phí các loại Đồng Phí bảo hiểm cháy nổ Phí bảo vệ môi trường 6 Chi phí dịch vụ mua ngoài Đồng Thuê xúc than tiêu thụ Thuê máy xúc đập phá đá 7 Chi phí khác thuộc phân xưởng Đồng Chi phí phụ cấp độc hại Chi phí khác (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 17 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH QUÝ: Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ Khoan dộng (CZ20) Sản lượng: m3 - Mỏ làm: m3 - Thuê ngoài: m3 STT Khoản mục chi phí Đvt Đơn giá Định mức Tổng tiêu hao Giá thành kế hoạch Đơn vị SP Tổng khoan dộng 1 Vật liệu - Vật liệu phụ khác 2 Nhiên liệu - Dầu Diezen 3 Động lực - Điện 4 Lương CN vận hành 5 Các khoản trích theo lương 6 Chi phí chung - Trừ tiết kiệm CP - Cộng Z công xưởng (mỏ làm) 7 Chi phí thuê ngoài khoan Cộng (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 18 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ Đơn vị: Nhà máy luyện Gang STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý 1 Nguyên vật liệu - Vật liệu chính - Vật liệu phụ 2 Nguyên liệu, động lực - Nhiên liệu - Động lực 3 Tiền lương và các khoản phụ cấp 4 Các khoản trích theo lương 5 Khấu hao tài sản cố định 6 Chi phí dịch vụ - CP sửa chữa, bảo trì - Bảo hiểm 7 Chi phí khác bằng tiền Cộng CPSX - Trừ tiết kiệm chi phí Tổng cộng (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phục lục số 19 Phụ lục số 20 Phụ lục số 21 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN BÁO CÁO PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH Năm 2017 Chỉ tiêu ĐVT Thực hiện năm 2016 Kế hoạch năm 2017 Thực hiện năm 2017 Tổng số So với kế hoạch năm 2017 So với thực hiện năm 2016 1 2 3 4 5 6=5/4 7=5/3 1. Giá trị SXCN Tỷ đồng 3.064 2.970 2.774 93,402 90,537 2. Thép cán SX Tấn 820.438 800.000 739.390 92,424 90,121 3. Phôi thép SX Tấn 402.306 420.000 406.517 96,790 101,047 4. Gang lò cao SX Tấn 199.413 206.000 168.125 81,614 84,31 5. Tiêu thụ thép cán Tấn 815.260 800.000 744.674 93,084 91,342 6. Tổng doanh thu Tỷ đồng + BC riêng 8.548 8.938 104,563 + BC hợp nhất 8.670 8.940 9.824 109,89 113,315 7. Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng + BC riêng 203,2 87,0 42,83 + BC hợp nhất 203,0 216 98,7 45,69 48,61 8. Nộp ngân sách Tỷ đồng 272,5 330 376,2 114,00 138,06 9. Lao động Người 5.006 5.200 4.667 89,75 93,23 (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 22 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Năm 2017 STT Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện Tỷ lệ (%) 1 Tổng giá trị sản xuất Tỷ đồng 2.970 2.774 93,4 - Sản xuất chính - Sản xuất phụ ...... 2 Sản phẩm hiện vật chủ yếu Phôi thép Tấn 420.000 406.517 96,79 Thép cán Tấn 800.000 739.390 92,42 Axetylen Chai 18.000 16.000 88,9 ..... 3 Vật tư chủ yếu - Quặng sắt Tấn 290.000 286.250 98,7 - Gang các loại Tấn 230.000 217.000 94,3 - Than mỡ Tấn 58.000 57.165 98,5 ...... 4 Doanh thu Tỷ đồng 8.940 9.824 109,89 (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 23 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN Nhà máy Luyện thép Lưu xá BÁO CÁO TÍNH GIÁ THÀNH VÀ CÁC NHÂN TỐ TĂNG GIẢM GIÁ THÀNH Quý IV năm 2017 Sản phẩm: Phôi thép Lò Điện SD295A Sản lượng: Tấn STT KHOẢN MỤC ĐVT ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO TỔNG GIÁ THÀNH NGUYÊN NHÂN TĂNG GIẢM KẾ HOẠCH THỰC TẾ TỔNG TIÊU HAO TIÊU HAO ĐƠN VỊ THEO ĐỊNH MỨC KH ĐƠN GIÁ KH THEO ĐỊNH MỨC KH ĐƠN GIÁ TT THEO ĐỊNH MỨC TT ĐƠN GIÁ TT TỔNG SỐ DO ĐỊNH MỨC CHỦ QUAN DO KHÁCH QUAN KẾ HOẠCH THỰC TẾ CHÊNH LỆCH KẾ HOẠCH THỰC TẾ TỶ LỆ A B C 1 2 3 4 5=4-3 6 7 8=7/6 9=1x3 10=2x3 11=2x4 12=11- 9 13=11- 10 14=11-9 I Nguyên vật liệu chính Fe Mn 62% -65% Tấn Fe si 72-75% Tấn Tiêu hao kim loại Tấn II Vật liệu phụ Chất khử Silic cacbit Kg Chất phức hợp luyện kim Kg Chất tạo xỉ Kg Đôlômit Kg Vôi luyện kim Kg Khí Argong đường ống Kg Oxy đường ống Kg Than điện cực Kg III Nhiên liệu, động lực Nhiên liệu Khí gas Kg Than cốc Kg Động lực Điện năng Kwh Khí than lò cốc M3 Nướ CN M3 Cộng chi phí C2 IV Chi phí nhân công trực tiếp Tiền lương BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ V Chi phí sản xuất chung Tổng cộng Trừ mức giao hạ giá thành Tổng giá thành Thái Nguyên, ngày tháng năm Người lập biểu Trưởng phòng Kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 24 Sổ chi tiết theo dõi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa trong DNSX thép Đơn vị. Địa chỉ SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA THEO ĐỐI TƯỢNG NHÀ CUNG CẤP Năm:.. Tài khoản: Nhà cung cấp:. ĐVT:. Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Chất lượng Thời hạn thanh toán Nhập Xuất Tồn Ghi chú SH NT Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 SDĐK Cộng - Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ Ngày.. tháng .. năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu) Phụ lục số 25 Sổ chi tiết theo dõi Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong DNSX thép Đơn vị. Địa chỉ SỔ CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP - Tài khoản: - Phân xưởng:.. - Tên sản phẩm, dịch vụ: ĐVT:. NT GS Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá Số lượng Thành tiền Chênh lệch Ghi chú SH NT Dự toán Thực tế Dự toán Thực tế 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cộng PS Ghi Có TK - Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ Ngày.. tháng .. năm.. Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu) Phụ lục số 26 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Sản phẩm: Phôi thép Loại vật tư: Quặng sắt Năm 2017 Chỉ tiêu ĐVT Quý Cả năm I II III IV 1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 105.000 105.000 105.000 105.000 420.000 2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2) Tấn 119.700 119.700 119.700 119.700 478.800 4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 6.800 7.000 7.500 7.500 5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.500 6.800 7.000 5.000 6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực tiếp cần sử dụng (3+4-5) Tấn 120.200 121.000 119.900 120.200 481.300 7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6x7) Triệu đồng 846.208,000 851.840,000 844.096,000 846.208,000 3.388.352,000 (Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 27 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Sản phẩm: Phôi thép Năm 2017 Chỉ tiêu ĐVT Quý Cả năm I II III IV 1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000 2. Định mức lượng thời gian cho 1 kg sản phẩm đồng/kg 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492 3. Tổng nhu cầu (1x2) đồng 516.600 516.600 516.600 516.600 2.066.400 4. Định mức giá cho 1 giờ công đồng 34.920 34.920 34.920 34.920 34.920 5. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp (3x4) đồng 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 72.158.688.000 (Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 28 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Năm 2017 Chỉ tiêu ĐVT Quý Cả năm I II III IV 1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000 2. Biến phí SXC cho 1 kg sản phẩm đồng/kg 109,716 109,716 109,716 109,716 109,716 3. Dự toán biến phí SXC (1x2) đồng 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 46.080.720.000 4. Dự toán định phí sản xuất chung đồng 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5. Dự toán chi phí sản xuất chung (3+4) đồng 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 (Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 29 CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN DỰ TOÁN LINH HOẠT CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Loại vật tư: Quặng sắt Năm 2017 Chỉ tiêu ĐVT Quý I 1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 100.000 105.000 110.000 115.000 2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14 3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2) Tấn 114.000 119.700 125.400 131.100 4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 5.500 5.500 5.500 5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.000 5.000 5.000 6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực tiếp cần sử dụng (3+4-5) Tấn 114.500 120.200 125.900 131.600 7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6x7) Triệu đồng 806.080,0 846.208,0 886.336,0 926.464,0 (Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) Phụ lục số 30 (Mẫu) BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC CHI PHÍ Tháng (Quý):...... Phân xưởng (tổ, đội, bộ phận):........ STT Chỉ tiêu Định mức Thực tế Chênh lệch Nguyên nhân +(-) +(-) % 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Định mức giá nguyên vật liệu Định mức lượng nguyên vật liệu Sản lượng sản xuất 2 Chi phí nhân công trực tiếp Định mức giá nhân công Định mức lượng nhân công Sản lượng sản xuất 3 Chi phí sản xuất chung Định mức biến phí sản xuất chung Định mức định phí sản xuất chung Mức độ hoạt động Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 31 (Mẫu) BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG THEO YẾU TỐ CHI PHÍ Tháng(quý):.....năm..... STT Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này Chênh lệch +(-) % 1 Chi phí sản xuất chung biến đổi Chi phí nguyên vật liệu Chi phí tiền lương Chi phí tiền điện ..... 2 Chi phí sản xuất chung cố định Chi phí tiền lương Chi phí các khoản trích theo lương Chi phí khấu hao TSCĐ ............. 3 Tổng chi phí sản xuất chung 4 Sản lượng sản xuất Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 32 (Mẫu) BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM Ngày....tháng...năm.... Sản phẩm Tổng giá thành Số lượng SP hoàn thành Giá thành đơn vị Phân tích biến động Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch Tổng giá thành Giá thành đơn vị Khối lượng SP Phôi thép 150x150 SD295 Phôi thép 150x150 CT3 Phôi thép 120x120 ......... Cộng Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 33 (Mẫu) BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TRUNG TÂM CHI PHÍ Tháng (Quý):.......Năm...... STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Dự toán Thực hiện Chênh lệch Dự toán Thực hiện Chênh lệch Dự toán Thực hiện Chênh lệch 1 Phân xưởng sản xuất chính 1.1 Phôi thép 150x150 SD295A - Chi phí NVLTT - Chi phí NCTT - Chi phí SXC Cộng: 1.2 Phôi thép 150x150 CT3 - Chi phí NVLTT - Chi phí NCTT - Chi phí SXC Cộng ................... 2 Phân xưởng đúc - Chi phí NVLTT - Chi phí NCTT - Chi phí SXC Cộng 3 Phân xưởng cán - Chi phí NVLTT - Chi phí NCTT - Chi phí SXC Cộng .............. 4 CPSX toàn doanh nghiệp Phân xưởng sản xuất chính Phân xưởng đúc ............ Tổng CPSX toàn doanh nghiệp Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 34 (Mẫu) BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM LỢI NHUẬN Tháng (Quý):....Năm...... STT Chỉ tiêu Dự toán tĩnh Dự toán linh hoạt Thực hiện Biến động khối lượng Biến động dự toán linh hoạt 1 2 3 4= 2-1 5= 3-2 1 Sản lượng 2 Doanh thu thuần 3 Lợi nhuận góp 4 Chi phí cố định 5 Lợi nhuận thuần bộ phận Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 35 (Mẫu) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng (Quý):...... Năm..... STT Chỉ tiêu Toàn công ty Bộ phận 1 Bộ phận 2 Bộ phận 3 Bộ phận .... 1 Doanh thu 2 Chi phí biến đổi 3 Lãi góp (1-2) 4 Chi phí cố định trực tiếp 5 Lãi bộ phận (3-4) 6 Chi phí cố định chung Không phân bổ 7 Lợi nhuận trước thuế Không tính Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục số 36 (Mẫu) BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm:.. Chỉ tiêu KH TT TT/KH Lượng Tỷ trọng Lượng Tỷ trọng +(-) % 1. Dự toán doanh thu 2. Giá vốn hàng bán 3. Chi phí bán hàng 4. Chi phí quản lý 5. Lãi thuần 6. Chi phí tài chính 7. Lợi nhuận trước thuế 8. Thuế TNDN 9. Lợi nhuận sau thuế Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftom_tat_luan_an_hoan_thien_he_thong_thong_tin_ke_toan_trong.pdf
Luận văn liên quan