Ngành công nghiệp thép có vị trí, vai trò quan trọng đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước, đã được Đảng và Nhà nước sớm nhận thức rõ và
hết sức quan tâm. Là một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển Việt Nam đã và
đang từng bước tiến vào hội nhập nền kinh tế toàn cầu. Hội nhập kinh tế thế giới
là điều kiện thuận lợi và quan trọng cho nền kinh tế nước ta phát triển, nhưng bên
cạnh đó nền kinh tế thị trường với những quy luật khắc nghiệt của nó cũng ảnh
hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của các DN Việt Nam.
Đứng trước cơ hội và thách thức đó, các DNSX thép cần chuẩn bị cho
mình các điều kiện cần thiết và trang bị các kiến thức quản lý hiện đại để có
thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài. HTTTKT là nguồn
cung cấp thông tin quan trọng đáng tin cậy cho các nhà quản trị trong việc
quản lý doanh nghiệp và các đối tượng quan tâm khác. Theo mục tiêu đặt ra,
luận án đã nghiên cứu lý luận và thực tiễn HTTTKT trong các DNSX thép
thuộc Tổng công ty thép Việt Nam với sự vận dụng của nhiều phương pháp
nghiên cứu khác nhau như thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp, so sánh dữ liệu
và đạt được một số kết quả sau:
Một là, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ hơn các vấn đề lý luận về
HTTTKT trong DN, vai trò và yêu cầu của HTTTKT. Trên cơ sở nghiên cứu nhu
cầu thông tin kế toán của các đối tượng sử dụng thông tin và các nhân tố ảnh
hưởng đến HTTTKT trong DN, luận án đã nghiên cứu sâu về nội dung HTTTKT
theo tiến trình xử lý thông tin của hệ thống bao gồm: quá trình thu nhận thông tin
kế toán, quá trình xử lý thông tin kế toán, quá trình cung cấp thông tin kế toán,
quá kiểm soát thông tin kế toán.
Hai là, thông qua khảo sát thực tế về HTTTKT tại các DNSX thép
thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, luận án đã tình bày tổng quan ngành thép,
nhu cầu thông tin kế toán, các đặc điểm của ngành ảnh hưởng đến HTTTKT
trong các DN. Bằng các phương pháp nghiên cứu định tính, điều tra, khảo sát,
luận án đã nghiên cứu và đánh giá thực trạng HTTTKT trong các DNSX thép.182
Từ đó, chỉ ra những ưu điểm, những hạn chế và nguyên nhân chủ yếu của
những hạn chế trong HTTTKT tại các DN này.
285 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
................................................................................
...................................................................................................................................
48. Theo anh/chị doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm
phục vụ cho các nhà quản lý không?
□ Rất cần thiết
□ Cần thiết
□ Không cần thiết
49. Anh/chị cho biết việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng?
□ Thủ công
□ Trên phần mềm kế toán
50. Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp anh/chị thể hiện những nội dung gì?
□ Thông tin về định mức
□ Thông tin về kế hoạch
□ Thông tin về dự toán
□ Thông tin về số kỳ trước
□ Thông tin về số kỳ này
□ Khác
51. Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, xin anh/chị cho biết lý do?
□ Chưa có nhu cầu sử dụng
□ Chưa thấy lợi ích của nó
□ Không biết loại báo cáo này
V. Thực trạng công tác kiểm soát thông tin
52. Doanh nghiệp anh/chị có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không?
□ Có
□ Không
53. Quá trình kiểm soát thông tin kế toán trong doanh nghiệp anh/chị được thực hiện tốt ở
khâu nào?
Tốt Bình
thường
Không
tốt
Kiểm soát thông tin đầu vào □ □ □
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin □ □ □
Kiểm soát thông tin đầu ra □ □ □
54. Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có
được kiểm soát tốt không?
Tốt Bình
thường
Không
tốt
Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý □ □ □
Bảo mật thông tin □ □ □
Bảo vệ tài sản □ □ □
55. Anh/chị hãy đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của
doanh nghiệp?
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Trung bình
□ Không tốt
56. Anh/chị có hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp không?
□ Rất hài lòng □ Hài lòng □ Tương đối hài lòng □ Không hài lòng
Thông tin về người được hỏi ý kiến
Họ tên:......................................................Nam/ nữ............Năm sinh:....................
Vị trí công tác:............
Điện thoại: Email:.......................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phụ lục 01E
Qua thực tế khảo sát tại các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt
Nam thông qua hình thức gửi phiếu điều tra, tác giả đã thu thập và tiến hành xử lý các
thông tin thu nhận được như sau:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HTTTKT TRONG
CÁC DNSX THÉP THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM
(Dành cho nhà quản trị doanh nghiệp)
TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ
I Thông tin chung về doanh nghiệp
1
Mối quan hệ của doanh nghiệp anh/chị với Tổng công ty
thép Việt Nam?
- Công ty trực thuộc
- Công ty con
- Công ty liên kết
2/22
9/22
11/22
9,1%
40,9%
50%
2
Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp anh/chị?
- Sản xuất
- Chế biến
- Thương mại
- Khác
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
3
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp anh/chị?
- Trực tuyến
- Chức năng
- Trực tuyến – chức năng
8/22
3/22
11/22
36,4%
13,6%
50%
4
Doanh nghiệp tham gia vào những giai đoạn nào trong
toàn bộ quy trình sản xuất thép
- Khai thác than
- Khai thác quặng
- Luyện thép
- Cán thép
- Sản xuất gang
2/22
2/22
9/22
18/22
7/22
9,1%
9,1%
40,9%
81,8%
31,8%
5
Doanh nghiệp đang sử dụng thiết bị luyện thép
- Lò điện
- Lò cao
8/9
1/9
88,9%
11,1%
6 Doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ cán thép
- Cán nóng
- Cán nguội
13/22
9/22
59,1%
40,9%
7
Những vấn đề quản trị mà công ty đang quan tâm hiện nay
- Quản trị chi phí
- Quản trị doanh thu
- Quản trị tài sản
- Quản trị lao động
- Quản trị dòng tiền
22/22
22/22
3/22
6/22
12/22
100%
100%
13,6%
27,2%
54,5%
8
Nguyên nhân dẫn đến khó khăn trong công tác quản trị
doanh nghiệp
- Thiếu thông tin
- Trình độ năng lực cán bộ công nhân viên
- Máy móc thiết bị công nghệ còn hạn chế
11/22
14/22
10/22
50%
63,6%
45,4%
II
Nhu cầu sử dụng thông tin từ hệ thống thông tin kế
toán
9
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho những mục
đích
- Ra quyết định quản trị
- Phát hành cổ phiếu
- Đi vay
- Cho vay
- Kê khai thuế
22/22
22/22
22/22
0/22
22/22
100%
100%
100%
0%
100%
10
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán quản trị nhằm
những mục đích
- Phân tích điểm hòa vốn để ra quyết định
- Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận để
ra quyết định
- Phân tích thông tin thích hợp
- Ra quyết định trong từng tình huống
- Kiểm tra, kiểm soát hoạt động
0/22
0/22
12/22
22/22
16/22
0%
0%
54,5%
100%
72,7%
11
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn lập kế
hoạch tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
2/22
14/22
6/22
9,1%
63,6%
27,2%
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
0/22
0/22
0%
0%
12
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn điều hành
hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
3/22
10/22
9/22
0/22
0/22
13,6%
45,4%
40,9%
0%
0%
13
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn kiểm soát
hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
2/22
13/22
7/22
0/22
0/22
9,1%
59,1%
31,8%
0%
0%
14
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn ra quyết
định tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
5/22
10/22
4/22
3/22
0/22
22,7%
45,4%
18,2%
13,6%
0%
15
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho phát hành
cổ phiếu thông qua phương tiện
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán,
hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời...
22/22
18/22
22/22
100%
81,8%
100%
16
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích
đi vay thông qua
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sau khi
vay vốn
- Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
doanh nghiệp
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán,
hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời...
22/22
100%
17
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích
kê khai thuế thông qua
- Số liệu trên chứng từ kế toán
- Số liệu trên sổ sách kế toán
- Số liệu trên báo cáo tài chính
- Số liệu trên chứng từ kế toán và đối chiếu với số thuế
phải nộp qua ghi chép kế toán
0/22
0/22
0/22
22/22
0%
0%
0%
100%
III Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán
18
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp
những thông tin gì cho nhà quản trị doanh nghiệp
- Chi tiết hóa thông tin kế toán tài chính
- Cung cấp thông tin tình hình thực hiện
- Cung cấp thông tin dự toán
- Cung cấp thông tin phục vụ kiểm soát nội bộ
- Cung cấp thông tin phục vụ ra quyết định
22/22
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
100%
19
Đánh giá mức độ cung cấp thông tin của bộ phận kế toán
phục vụ nhu cầu quản trị
- Tính kịp thời
- Tính hữu ích
- Độ tin cậy
17/22
15/22
22/22
77,3%
68,2%
100%
20
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản
trị ở giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
3/22
13/22
6/22
0/22
0/22
13,6%
59,1%
27,2%
0%
0%
21
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản
trị ở giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
3/22
14/22
13,6%
63,6%
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
5/22
0/22
0/22
22,7%
0%
0%
22
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản
trị ở giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
7/22
15/22
0/22
0/22
0%
31,8%
68,2%
0%
0%
23
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản
trị ở giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
8/22
14/22
0/22
0/22
0%
36,3%
63,6%
0%
0%
24
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp
những thông tin gì cho các nhà đầu tư bên ngoài DN
- Thông tin về tài sản, nguồn vốn, nợ phải trả
- Thông tin về doanh thu, chi phí, lợi nhuận
- Thông tin về khả năng thanh toán
- Thông tin về khả năng sinh lời
22/22
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
100%
25
Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho
các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
8/22
14/22
0/22
0/22
0%
36,3%
63,6%
0%
0%
(Dành cho nhân viên kế toán)
TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ
I Thông tin chung về doanh nghiệp
1
Sử dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán
- Hình thức tập trung
- Hình thức phân tán
- Hình thức vừa tập trung, vừa phân tán
12/22
0/22
10/22
54,5%
0%
45,4%
2
Chế độ kế toán áp dụng
- Theo TT200/2014/TT-BTC
- Theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC
22/22
0/22
100%
0%
3
Sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Kê khai thường xuyên
- Kiểm kê định kỳ
22/22
0/22
100%
0%
4
Hình thức kế toán áp dụng
- Nhật ký sổ cái
- Nhật ký chung
- Chứng từ ghi sổ
- Nhật ký chứng từ
0/22
10/22
7/22
5/22
0%
45,4%
31,8%
22,7%
5
Phương pháp tính giá hàng xuất kho
- Phương pháp đích danh
- Phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp bình quân gia quyền
0/22
0/22
22/22
0%
0%
100%
II Thực trạng hệ thống thông tin kế toán
I. Thực trạng áp dụng mô hình HTTTKT trong DN
6 Phần mềm kế toán đang sử dụng
7
Mức độ hài lòng về phần mềm kế toán hiện đang sử dụng
- Rất hài lòng
- Hài lòng
- Tương đối hài lòng
- Không hài lòng
3/22
16/22
3/22
0/22
13,6%
72,7%
13,6%
0%
8
Phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng có tích hợp với các
phần mềm quản lý chung không
- Có
- Không
3/22
19/22
13,6%
86,4%
9 Phần mềm kế toán có chức năng quản trị người dùng
không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
10
Phần mềm kế toán trong doanh nghiệp ai thực hiện chức
năng quản trị người dùng
- Trưởng/phó phòng kế toán
- Giám đốc tài chính
- Giám đốc đơn vị
- Khác
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
11
Doanh nghiệp có quy định về chính bảo mật về phần mềm
kế toán không
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
12
Phần mềm doanh nghiệp sử dụng thiết lập bảo mật theo
- Người dùng
- Công việc cụ thể được phân công
- Khác
22/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
13
Doanh nghiệp có cần thiết phải đưa vào sử dụng phần
mềm quản lý chung để tăng chất lượng thông tin kế toán
cung cấp không
- Có
- Không
18/22
4/22
81,8%
18,2%
14
Định hướng của doanh nghiệp về phát triển HTTTKT
trong thời gian tới
- Duy trì HTTTKT đang hoạt động với phần mềm kế toán
độc lập với các phòng ban
- Nâng cấp HTTTKT đang hoạt động với việc tích hợp bộ
phận kế toán với một vài bộ phận khác trong doanh nghiệp
- Đưa vào sử dụng mô hình hệ thống hoạch định nguồn
nhân lực (ERP)
5/22
14/22
3/22
22,7%
63,6%
13,6%
15
Hạn chế của doanh nghiệp khi chưa sẵn sàng ứng dụng mô
hình ERP trong HTTTKT doanh nghiệp?
(Có thể chọn nhiều phương án)
- Chi phí cho sử dụng quá cao
- Trình độ nguồn nhân lực chưa đảm bảo
22/22
14/22
100%
63,6%
- Hệ thống máy móc thiết bị chưa phù hợp
- Khác.
16/22
0/22
72,7%
0%
II. Công tác thu nhận thông tin kế toán
16
Quá trình thu thập thông tin trong doanh nghiệp từ nguồn
- Nguồn bên ngoài doanh nghiệp
- Nguồn bên trong doanh nghiệp
13/22
22/22
59,1%
100%
17
Doanh nghiệp thu nhận những thông tin
- Thông tin quá khứ
- Thông tin tương lai
22/22
13/22
100%
59,1%
18
Thu thập thông tin kế toán doanh nghiệp sử dụng phương
pháp kế toán
- Phương pháp chứng từ
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp phỏng vấn
- Khác
22/22
17/22
8/22
0/22
100%
77,3%
36,3%
0%
19
Thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thu thập qua
phương tiện
- Chứng từ giấy
- Chứng từ điện tử
22/22
0/22
100%
0%
20
Doanh nghiệp có tự in chứng từ không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
21
Nếu doanh nghiệp tự in chứng từ thì có sử dụng nguyên
như mẫu hướng dẫn không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
22
Chứng từ phục vụ cho kế toán quản trị
- Kế thừa kế toán tài chính
- Tự thiết kế
- Kết hợp
8/22
0/22
14/22
36,3%
0%
63,6%
23
Doanh nghiệp anh/chị có xây dựng quy trình luân chuyển
chứng từ không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
24
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu kiểm tra dữ
liệu không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
25
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu đối chiếu
dữ liệu không
- Có
- Không
7/22
15/22
31,8%
68,2%
III. Công tác xử lý thông tin kế toán
26
Quá trình xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp được
thực hiện
- Tách rời giữa KTTC và KTQT
- Thực hiện đồng thời giữa KTTC và KTQT
0/22
22/22
0%
100%
27
Doanh nghiệp có thực hiện mã hóa các đối tượng kế toán
không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
28
Phương pháp mã hóa các đối tượng kế toán trên phần mếm
kế toán tại doanh nghiệp
- Mã hóa theo chữ gợi nhớ
- Mã hóa hỗn hợp
- Mã hóa giản đơn
- Mã hóa theo cây phân cấp
- Khác
3/22
15/22
0/22
4/22
0/22
13,6%
68,2%
0%
18,2%
0%
29
Để hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán trong doanh
nghiệp, các tài khoản sử dụng được thực hiện
- Tuân thủ hoàn toàn theo chế độ kế toán áp dụng
- Tuân thủ một phần
- Xây dựng một số tài khoản đặc thù riêng
22/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
30
Doanh nghiệp có xây dựng thêm các tài khoản chi tiết
- Có xây dựng
- Không xây dựng
22/22
0/22
100%
0%
31
Doanh nghiệp có mở sổ chi tiết cho các tài khoản không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
32
Sổ kế toán chi tiết tại doanh nghiệp có phù hợp với các tài
khoản chi tiết không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
33
Dữ liệu phục vụ cho quản trị doanh nghiệp được kế toán
xử lý theo những nội dung
- Xử lý dữ liệu phục vụ lập kế hoạch
- Xử lý dữ liệu cung cấp thông tin thực hiện
- Xử lý dữ liệu phục vụ kiểm soát
- Xử lý dữ liệu phục vụ ra quyết định
17/22
22/22
9/22
12/22
77,3%
100%
40,1%
54,5%
34
Doanh nghiệp có xây dựng định mức và dự toán sản xuất
kinh doanh không
- Có
- Không
17/22
5/22
77,3%
22,7%
35
Phương pháp xử lý thông tin thực hiện áp dụng trong
doanh nghiệp
- Phương pháp phân loại thông tin
- Phương pháp xác định chi phí
- Phương pháp tài khoản
- Phương pháp ghi chép lên sổ sách kế toán
17/22
8/22
22/22
22/22
77,3%
36,3%
100%
100%
36
Phân loại chi phí theo phương pháp
- Theo khoản mục chi phí
- Theo yếu tố chi phí
- Theo mức độ hoạt động
- Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được
- Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
22/22
0/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
0%
37
Phương pháp để xác định chi phí
- Xác định chi phí theo đơn đặt hàng
- Xác định chi phí theo quy trình sản xuất
2/22
20/22
9,9%
90,1%
38
Thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
39
Doanh nghiệp không thực hiện mô hình kế toán trách
nhiệm là do
- Chưa biết đến mô hình này
2/22
9,1%
- Chưa hiểu hết vai trò của mô hình này
- Không có nhu cầu sử dụng
5/22
15/22
22,7%
68,2%
40
Thực hiện phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi
nhuận
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
41
Thực hiện phân tích điểm hòa vốn
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
42
Các quyết định thường gặp trong doanh nghiệp là gì?
- Quyết định về giá bán, khung giá bán
- Quyết định mua sắm tài sản
- Quyết định có đầu tư hay không
- Quyết định duy trì hay loại bỏ một số bộ phận
- Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến
- Quyết định từ chối hay nhận đơn hàng
22/22
16/22
10/22
2/22
3/22
4/22
100%
72,7%
45,4%
9,1%
13,6%
18,2%
43
Việc xác định giá bán sản phẩm chuyển giao nội bộ trong
doanh nghiệp được xác định theo phương pháp
- Theo chi phí thực tế phát sinh
- Theo giá thị trường
- Theo giá thương lượng
- Theo giá ấn định
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
IV. Công tác cung cấp thông tin kế toán
44
Doanh nghiệp lập đầy đủ báo cáo tài chính theo chế độ kế
toán không
- Có đầy đủ
- Chưa đầy đủ
22/22
0/22
100%
0%
45
Việc lập báo cáo tài chính được thực hiện bằng
- Kết xuất số liệu, lập thủ công bên ngoài
- Trên phần mềm kế toán
4/22
18/22
18,2%
81,8%
46
Doanh nghiệp có tiến hành lập báo cáo kế toán quản trị
không
- Có
- Không
19/22
3/22
86,4%
13,6%
47 Doanh nghiệp đã tiến hành lập những báo cáo kế toán
quản trị nào
- Báo cáo chi phí sản xuất
- Báo cáo chi phí bộ phận
22/22
15/22
100%
68,2%
48
Doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán
quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Không cần thiết
3/22
19/22
0/22
13,6%
86,4%
0%
49
Việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng
- Thủ công
- Trên phần mềm kế toán
8/22
14/22
36,3%
63,6%
50
Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp thể hiện
những nội dung
- Thông tin về định mức
- Thông tin về kế hoạch
- Thông tin về dự toán
- Thông tin về số kỳ trước
- Thông tin về số kỳ này
22/22
16/22
10/22
22/22
22/22
100%
72,7%
45,4%
100%
100%
51
Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, cho biết lý do
- Chưa có nhu cầu sử dụng
- Chưa thấy lợi ích của nó
- Không biết loại báo cáo này
3/22
0/22
0/22
13,6%
0%
0%
V. Công tác kiểm soát thông tin kế toán
52
Doanh nghiệp có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán
không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
53
Quá trình kiểm soát thông tin trong doanh nghiệp được
thực hiện tốt ở khâu nào
- Kiểm soát thông tin đầu vào
- Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
- Kiểm soát thông tin đầu ra
Tốt BT K/Tốt
18 4 0
12 10 0
5 17 0
54
Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế
toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không?
- Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý
Tốt BT K/Tốt
16 6 0
- Bảo mật thông tin
- Bảo vệ tài sản
13 9 0
15 7 0
55
Đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin
kế toán của doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Không tốt
0/22
7/22
18/22
1/22
0%
31,8%
63,6%
4,5%
56
Mức độ hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của
doanh nghiệp
- Rất hài lòng
- Hài lòng
- Tương đối hài lòng
- Không hài lòng
3/22
9/22
10/22
0/22
13,6%
40,9%
45,4%
0%
Phụ lục số 02
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP
VIỆT NAM
STT Tên công ty Loại
hình
Tỷ lệ lợi
ích
Hoạt động
KD
1 CTCP Gang thép Thái Nguyên CT con 65% SX thép
2 CTCP Kim khí Hà Nội CT con 89,37% KD
3 CTCP Kim khí Miền Trung CT con 82,95% KD
4 CTCP Kim khí TPHCM CT con 55,67% KD
5 CTCP Kim khí Bắc Thái CT con 65,5% SXKD
6 CTCP Thép Nhà Bè CT con 86,05% SX thép
7 CTCP Thép Thủ Đức CT con 65% SX thép
8 CTCP Thép Biên Hòa CT con 65% SX thép
9 CTCP Thép Dư Ứng Lực CT con 64,38% SXKD
10 CTCP Tôn mạ Thăng Long CT con 89,01% SX tôn
11 CTCP Giao nhận kho vận ngoại
thương
CT con 95,37% KD
12 CTCP Thép tấm Miền Nam CT con 64,6% SXKD
13 CTCP SXSP mạ công nghiệp Vinagal CT con 51% SX mạ
14 CT TNHH Posvina ĐVTT 100% SX tôn
15 CTCP Thép tấm lá Phú Mỹ ĐVTT 100% SX thép
16 CTCP Thép Miền Nam ĐVTT 100% SX thép
17 CT Tư vấn và thiết kế luyện kim ĐVTT 100% KD
18 Chi nhánh Miền Trung ĐVTT 100% KD
19 Chi nhánh Miền Tây ĐVTT 100% KD
20 Chi nhánh TPHCM ĐVTT 100% KD
21 Chi nhánh Long An ĐVTT 100% KD
22 Chi nhánh Đà Nẵng ĐVTT 100% KD
23 Khách sạn Phương Nam ĐVTT 100% KD
24 Viện Luyện kim ĐVTT 100% KD
25 Trung tâm hợp tác lao động với người
nước ngoài
ĐVTT 100% KD
26 CTCP Cơ điện luyện kim Thái Nguyên CTLK 26,21% SX thép
27 CTCP VLCL Trúc Thôn CTLK 40,11% SX gạch
28 CTCP Thép Đà Nẵng CTLK 31,16% SX thép
29 CTCP Thép Tân Thuận CTLK 25% SX thép
30 CTCT Lưới thép Bình Tây CTLK 40,6% SX thép
31 CTCP Đầu tư và XD Miền Nam CTLK 20% KD
32 CTCP Cơ khí luyện kim CTLK 45% SX thép
33 CT TNHH Thép VPS CTLK 34% SX thép
34 CT TNHH Thép Vinausteel CTLK 30% SX thép
35 CT TNHH Thép Vinakyoei CTLK 40% SX thép
36 CT TNHH natsteel vina CTLK 40% SX thép
37 CT TNHH Trung tâm IM IBC CTLK 40% Bất ĐS
38 CT TNHH Cảng quốc tế Thị Vải CTLK 22,4% Điều hành
cảng
39 CT TNHH Nipponvina CTLK 50% SX tôn
40 CT TNHH Tôn Phương Nam CTLK 45% SX tôn
41 CT TNHH Thép Sài Gòn CTLK 40% SX thép
42 CT TNHH Thép Tây Đô CTLK 35% SX thép
43 CT TNHH Cơ khí Việt Nhật CTLK 28% Cơ khí
44 CTCP Bảo hiểm Pịjco CTLK 6% Bảo hiểm
45 CT TNHH Thép ống Việt Nam
(Vinapipe)
CTLK 50% SX thép
46 CT TNHH Ống thép Nippon CTLK 4,04% SX thép
47 CTCP Sắt Thạch Khê CTLK 23,26% Khai thác
quặng
48 CT TNHH Khoáng sản và luyện kim
Việt Trung
CTLK 45% Khai thác
quặng
49 CTCP Thép tấm lá Thống Nhất CTLK 31,24% SX thép
50 CT Tài hính CP Xi măng CTLK 10,41% Tín dụng
51 CTCP Tân Thành Mỹ CTLK 29,05% KD
52 CT liên doanh vật liệu Nam Ưng CTLK 50% SX VL chịu
lửa
53 CTCP ĐôLôMít Việt Nam CTLK 15% Khai thác
quặng
Phụ lục số 03
Phụ lục số 04
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Miền Nam
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam)
Hội đồng quản trị
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Ban tổng giám đốc
Phòng
TCHC
Phòng
KTCĐ -AT
Phân xưởng
Luyện thép
Phân xưởng Cán
thép
Phân xưởng
Cơ điện
Phòng
KHVT
Phòng
KD
Phòng
KTTC
Phòng
QLCL
Phòng
CNTT
Phụ lục số 05
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Thủ Đức
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Thủ Đức)
Phụ lục số 06
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung tại Công ty cổ phần Thép Miền Nam
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam)
Kế toán trưởng
Kế toán
TSCĐ
và vật
tư
Kế toán
Tiền lương
và các
khoản trích
theo lương
Kế toán
chi phí
và tính
giá thành
Kế toán
Tổng
hợp và
kiểm tra
Kế toán
nguồn
vốn và
các quỹ
Kế toán
vốn bằng
tiền và
thanh
toán
Các nhân viên hạch toán ban đầu ở các đơn vị phụ thuộc
Phụ lục số 07
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày
tháng
Số
hiệu
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản
xuất phôi thép CT3
152 24.312.224.615
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản
xuất phôi thép CT5
152 37.452.678.654
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản
xuất phôi thép SD390
152 48.389.787.652
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản
xuất phôi thép SD490
152 42.369.556.323
.
30/12 Kết chuyển chi phí 154 301.652.742.516
Cộng phát sinh 301.652.742.516 301.652.742.516
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 08
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày
tháng
Số
hiệu
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/12
Chi phí tiền lương trả cho
CNSX tháng 10/2017
334 1.225.284.933
30/12
Chi phí các khoản trích theo
lương tháng 10/2017
338 286.441.959
30/12
Chi phí tiền lương trả cho
CNSX tháng 11/2017
334 1.318.432.787
30/12
Chi phí các khoản trích theo
lương tháng 11/2017
338 294.112.368
.
30/12 Kết chuyển chi phí 154 6.584.840.678
Cộng phát sinh 6.584.840.678 6.584.840.678
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 09
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 627 – Chi phí sản xuất chung
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày
tháng
Số
hiệu
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/12 Chi phí nguyên vật liệu 152 701.196.074
30/12 Chi phí nhân công 334,338 523.435.667
30/12 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 3.988.910.253
30/12 Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 219.185.455
30/12 Chi phí khác bằng tiền 111 8.224.345.676
30/12 Kết chuyển chi phí 154 13.657.073.125
Cộng phát sinh 13.657.073.125 13.657.073.125
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 10
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Số phát sinh
Ngày
tháng
Số
hiệu
Nợ Có
Số dư đầu kỳ 0
30/12 Kết chuyển chi phí NVLTT 621 301.652.742.516
30/12 Kết chuyển chi phí NCTT 622 6.584.840.678
30/12 Kết chuyển chi phí SX chung 627 13.657.073.125
30/12 Nhập kho thành phẩm 155 321.894.656.339
Cộng phát sinh 321.894.656.339 321.894.656.339
Số dư cuối kỳ 0
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 11
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ TIÊU
NĂM 2017
STT Danh mục ĐVT Định mức
I Tiêu hao vật tư
1 Nguyên vật liệu chính Tấn/tấn sp
FeMn 65% Tấn 0,01
Fesi 45% Tấn 0,0035
Fesi 72% - 75% Tấn 0,0049
Thép phế Tấn 1,14
Gang các loại
2 Vật liệu phụ
Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36
Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48
Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5
Đôlômít Kg/tấn sp 14,6
Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51
Than điện cực Kg/tấn sp 3,5
Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65
..........
II Nhiên liệu và động lực
1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1
2 Than cám Kg/tấn sp 14
3 Điện năng (nấu luyện) Kwh/Tsp 350
4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7
Nước M3/Tsp 4
III. Các tiêu hao khác
1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa
Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0
Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015
Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001
Gạch cao nhôm kg 0,08
Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072
Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015
Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF kg 0,5
Bột Ma nhê kg 0,1
Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194
Cát sông kg 3,8
...........
2. Vật liệu phụ khác
Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035
Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013
Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0
Keo gắn tấm ganex kg 0,14
Oxy chai chai 0,0009
Cáp thép các loại kg 0,15
............
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 12
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM
Năm 2017
ĐVT: Tấn
STT Chỉ tiêu Thực hiện năm
2016
Kế hoạch năm
2017
I Khu vực sản xuất chính
1 Phôi thép 402.306 420.000
Phôi thép 120 x120 82.300 85.200
Phôi thép 120x120 mác SD295A
Phôi thép 120x120 mác CT3
Phôi thép 120x120 mác CT5
.......
Phôi thép 150 x150 213.500 225.700
Phôi thép 150 x150 mác SD295A
Phôi thép 150 x150 mác CT3
Phôi thép 150 x150 mác CT5
............
2 Gang 199.413 206.000
3 Than cốc
Cốc luyện kim sản xuất 118.674 135.000
.
II Khu vực sản xuất khác
Axetylen 16.214 17.000
..
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 13
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH CUNG ỨNG VẬT TƯ CHỦ YẾU
Năm 2017
(Sản lượng: 420.000 tấn phôi thép)
STT Tên vật tư ĐVT Định mức Nhu cầu
I Nguyên vật liệu chính
1 FeMn 65% Kg/tấn sp 10 4.200.000
2 Fesi 45% Kg/tấn sp 3,5 1.470.000
3 Fesi 72% - 75% Kg/tấn sp 4,9 2.058.000
4 Thép phế Kg/tấn sp 1.140 478.800.000
II Vật liệu phụ -
1 Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36 571.200
2 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48 201.600
3 Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5 210.000
4 Đôlômít Kg/tấn sp 14,6 6.132.000
5 Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51 21.420.000
6 Than điện cực Kg/tấn sp 3,5 1.470.000
7 Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65 273.000
.......... -
III Nhiên liệu và động lực -
1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1 42.000
2 Than cám Kg/tấn sp 14 5.880.000
3 Điện năng Kwh/Tsp 350 147.000.000
4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7 8.694.000
5 Nước M3/Tsp 4 1.680.000
IV. Các tiêu hao khác -
1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa -
Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0 3.360.000
Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015 6.300
Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001 420
Gạch cao nhôm kg 0,08 33.600
Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072 30.240
Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015 6.300
Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8 336.000
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0 840.000
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò
LF
kg
0,5 210.000
Bột Ma nhê kg 0,1 42.000
Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194 81.480
Cát sông kg 3,8 1.596.000
...........
2. Vật liệu phụ khác
Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035 147
Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013 546
Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0 840.000
Keo gắn tấm ganex kg 0,14 58.800
Oxy chai chai 0,0009 378
Cáp thép các loại kg 0,15 63.000
............
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 14
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BẢNG GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH
Quý IV/2017
Sản lượng: 24.000 tấn Phôi 150x150 SD295A
STT Khoản mục ĐVT Định mức Đơn giá Giá thành đơn vị Tổng giá thành
I Nguyên vật liệu chính Đ/tấn 8.366.820,00 200.803.680.000
Fe Mn 62% -65% Tấn/tấn 0,01 20.500.000 205.000,00 4.920.000.000
Fe si 72-75% Tấn/tấn 0,0049 27.800.000 136.220,00 3.269.280.000
Tiêu hao kim loại Tấn/tấn 1,14 7.040.000 8.025.600,00 192.614.400.000
II Vật liệu phụ Đ/tấn
475.329,27 11.407.902.480
Chất khử Silic cacbit Kg/tấn 1,36 17.152 23.326,72 559.841.280
Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn 0,48 15.135 7.264,80 174.355.200
Chất tạo xỉ Kg/tấn 0,5 15.700 7.850,00 188.400.000
Đôlômit Kg/tấn 14,6 1.562 22.805,20 547.324.800
Vôi luyện kim Kg/tấn 50 1.200 60.000,00 1.440.000.000
Khí Argong đường ống Kg/tấn 0,65 15.027 9.767,55 216.388.800
Oxy đường ống Kg/tấn 51 2.740 139.740,00 3.353.760.000
Than điện cực Kg/tấn 3,5 58.450 204.575,00 4.909.800.000
III Nhiên liệu, động lực Đ/tấn 583.377,00 14.001.048.000
Nhiên liệu Đ/tấn 59.899,00 1.437.576.000
Khí gas Kg/tấn 0,01 34.230 3.423,00 82.152.000
Than cốc Kg/tấn 14 4.034,00 56.476,00 1.355.424.000
Động lực Đ/tấn 523.478,00 12.563.472.000
Điện năng Kwh/tấn 350 1.448,00 506.800,00 12.163.200.000
Khí than lò cốc M3/tấn 20,7 500 10.350,00 248.400.000
Nướ CN M3/tấn 4 1.582 6.328,00 151.872.000
IV Các vật tư khác Đ/tấn 386.684,54 9.280.428.972
1 Gạch, vật liệu chịu lửa Đ/tấn 250.064,53 6.001.548.811
Gạch manhe cacbon Kg/tấn 8 20.013 160.104,00 3.842.496.000
Gạch cốc rót thùng TG Viên/tấn 0,015 360.000 5.400,00 129.600.000
Gạch cốc rót dưới lò LF Kg/tấn 0,072 71.533 5.150,38 123.609.024
Gạch cốc rót trên lò LF Kg/tấn 0,015 105.845 1.587,68 38.104.200
Gạch trượt trên lò LF Kg/tấn 0,06 53.892 3.233,52 77.604.480
Gạch trượt dưới lò LF Kg/tấn 0,05 75.654 3.782,70 90.784.800
Vật liệu đầm nguội đáy lò điện Kg/tấn 0,8 19.200 15.360,00 368.640.000
Vật liệu vá nóng đáy lò điện Kg/tấn 2,5 12.070 30.175,00 724.200.000
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS Kg/tấn 2 2.560 5.120,00 122.880.000
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF Kg/tấn 0,5 7.500 3.750,00 90.000.000
Vữa đầm mũ lò Kg/tấn 0,5 25.000 12.500,00 300.000.000
Bộ khóa gạch cốc rót Cái/tấn 0,00005 262.056 13,10 314.467
Bột MgO Kg/tấn 0,1 8.500 850,00 20.400.000
Bột chèn lỗ rót lò LF Kg/tấn 0,194 12.100 2.347,40 56.337.600
Bột đất sét sống Kg/tấn 0,001 1.560 1,56 37.440
Sạn Manhe Kg/tấn 0,006 7.200 43,20 1.036.800
Cát sông Kg/tấn 3,8 170 646,00 15.504.000
2 Vật liệu phụ khác Đ/tấn 136.620,01 3.278.880.161
Hộp kết tinh 150x150 Cái/tấn 0,00035 48.842.000 17.094,70 410.272.800
Khí Argong chai Chai/tấn 0,0013 346.000 449,80 10.795.200
Huỳnh thạch cục Kg/tấn 2,0 6.800 13.600,00 326.400.000
Nhôm thỏi Kg/tấn 0,4 40.120 16.048,00 385.152.000
Oxy chai Chai/tấn 0,0009 16.240 14,62 350.784
Cáp thép các loại Kg/tấn 0,15 28.360 4.254,00 102.096.000
Đất đèn Kg/tấn 0,5 12.650 6.325,00 151.800.000
Keo gắn tấm ganex Kg/tấn 0,14 15.150 2.121,00 50.904.000
Keo gắn gạch thấu khí bàn trượt Kg/tấn 0,032 43.700 1.398,40 33.561.600
Muối MgCl2 Kg/tấn 0,009 6.000 54,00 1.296.000
Nước thủy tinh Kg/tấn 0,04 4.205 168,20 4.036.800
Túi vải lọc bụi tĩnh điện Túi/tấn 0,018 911.231 6.402,16 393.651.792
Xích các loại Mét/tấn 0,0004 471.360 188,54 4.525.056
Đầu súng oxy Cái/tấn 0,0005 38.762.150 19.381,08 465.145.800
Bu lông đệm thanh dẫn giả Bộ/tấn 0,03 15.300 459,00 11.016.000
Lò so bàn trượt Bộ/tấn 0,0028 368.000 1.030,40 24.729.600
Dầu Shell Lít/tấn 0,1 85.248 8.524,80 204.595.200
Tấm làm lạnh Bộ/tấn 0,0001 52.120.000 5.212,00 125.088.000
Nắp lò điện Kg/tấn 0,014 63.562 889,87 21.356.832
Thép tấm Kg/tấn 0,011 13.800 151,80 3.643.200
Mỡ các loại Kg/tấn 0,007 85.335 597,35 14.336.280
Con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 70.826 14,17 339.965
Trục con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 79.985 16,00 383.928
Bạc đồng Graphit Cái/tấn 0,0004 446.000 178,40 4.281.600
Ống thép không gỉ vuông Cái/tấn 0,0002 700.000 140,00 3.360.000
Bộ đóng mở bàn trượt thùng thép Bộ/tấn 0,00001 990.117.550 9.901,18 237.628.212
Dây đồng mềm Cái/tấn 0,00001 200.445.000 2.004,45 48.106.800
Xà ngang lò điện Cái/tấn 0,000007 926.000.000 6.482,00 155.568.000
Dầm treo mũ lò điện Kg/tấn 0,011 37.520 412,72 9.905.280
Thân dưới lò điện 30T Kg/tấn 0,009 34.968 314,71 7.553.088
Thân trên lò điện 30T Kg/tấn 0,003 89.743 269,23 6.461.496
Tổng thành máy điện phân Cái/tấn 0,000004 428.800.000 1.715,20 41.164.800
Dầu Shell Tellus 46 Lít/tấn 0,006 55.242 331,45 7.954.848
Dầu thủy lực Weiwafucl NG 46 Lít/tấn 0,004 70.200 280,80 6.739.200
Dầu thủy PE 68 Lít/tấn 0,0006 325.000 195,00 4.680.000
Chi phí nhân công trực tiếp Đ/tấn 89.475,75 2.147.418.000
Lương Đ/tấn 72.450 1.738.800.000
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Đ/tấn 17.025,75 408.618.000
Chi phí chung Đ/tấn 273.080 6.553.920.000
Giá thành SX Kế hoạch Đ/tấn 10.174.766,56 244.194.397.452
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 15
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý
I Chi phí sản xuất Đồng
1 Nguyên vật liệu mua ngoài
2 Nguyên liệu, động lực mua ngoài
3 Tiền lương và các khoản phụ cấp
4 Các khoản trích theo lương
5 Khấu hao tài sản cố định
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài
7 Chi phí khác bằng tền
Cộng CPSX
II Phân bổ chi phí Đồng
1 Chi phí chờ phân bổ
2 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ
Cộng
III Chi phí sản xuất công ty giao Đồng
1 Mức tiết kiệm
2 Chênh lệch sản phẩm tự chế
Cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 16
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUNG
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý
1 Chi phí vật liệu Đồng
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Chi phí SCL TSCĐ
2 Chi phí nhân viên phân xưởng Đồng
Lương của nhân viên quản lý
Chi phí ăn giữa ca
3 Chi phí dụng cụ sản xuất Đồng
4 Chi phí khấu hao TSCĐ Đồng
5 Thuế, phí các loại Đồng
Phí bảo hiểm cháy nổ
Phí bảo vệ môi trường
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài Đồng
Thuê xúc than tiêu thụ
Thuê máy xúc đập phá đá
7 Chi phí khác thuộc phân xưởng Đồng
Chi phí phụ cấp độc hại
Chi phí khác
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 17
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH QUÝ:
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
Khoan dộng (CZ20)
Sản lượng: m3
- Mỏ làm: m3
- Thuê ngoài: m3
STT Khoản mục chi phí Đvt
Đơn
giá
Định
mức
Tổng
tiêu
hao
Giá thành kế hoạch
Đơn vị
SP
Tổng
khoan
dộng
1 Vật liệu
- Vật liệu phụ khác
2 Nhiên liệu
- Dầu Diezen
3 Động lực
- Điện
4 Lương CN vận hành
5 Các khoản trích theo
lương
6 Chi phí chung
- Trừ tiết kiệm CP
- Cộng Z công xưởng
(mỏ làm)
7 Chi phí thuê ngoài
khoan
Cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 18
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Đơn vị: Nhà máy luyện Gang
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý
1 Nguyên vật liệu
- Vật liệu chính
- Vật liệu phụ
2 Nguyên liệu, động lực
- Nhiên liệu
- Động lực
3 Tiền lương và các khoản phụ cấp
4 Các khoản trích theo lương
5 Khấu hao tài sản cố định
6 Chi phí dịch vụ
- CP sửa chữa, bảo trì
- Bảo hiểm
7 Chi phí khác bằng tiền
Cộng CPSX
- Trừ tiết kiệm chi phí
Tổng cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phục lục số 19
Phụ lục số 20
Phụ lục số 21
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Năm 2017
Chỉ tiêu ĐVT
Thực hiện
năm 2016
Kế hoạch
năm 2017
Thực hiện năm 2017
Tổng số
So với kế
hoạch năm
2017
So với thực
hiện năm
2016
1 2 3 4 5 6=5/4 7=5/3
1. Giá trị SXCN Tỷ đồng 3.064 2.970 2.774 93,402 90,537
2. Thép cán SX Tấn 820.438 800.000 739.390 92,424 90,121
3. Phôi thép SX Tấn 402.306 420.000 406.517 96,790 101,047
4. Gang lò cao SX Tấn 199.413 206.000 168.125 81,614 84,31
5. Tiêu thụ thép cán Tấn 815.260 800.000 744.674 93,084 91,342
6. Tổng doanh thu Tỷ đồng
+ BC riêng 8.548 8.938 104,563
+ BC hợp nhất 8.670 8.940 9.824 109,89 113,315
7. Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng
+ BC riêng 203,2 87,0 42,83
+ BC hợp nhất 203,0 216 98,7 45,69 48,61
8. Nộp ngân sách Tỷ đồng 272,5 330 376,2 114,00 138,06
9. Lao động Người 5.006 5.200 4.667 89,75 93,23
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 22
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Năm 2017
STT Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện Tỷ lệ (%)
1 Tổng giá trị sản xuất Tỷ đồng 2.970 2.774 93,4
- Sản xuất chính
- Sản xuất phụ
......
2 Sản phẩm hiện vật chủ yếu
Phôi thép Tấn 420.000 406.517 96,79
Thép cán Tấn 800.000 739.390 92,42
Axetylen Chai 18.000 16.000 88,9
.....
3 Vật tư chủ yếu
- Quặng sắt Tấn 290.000 286.250 98,7
- Gang các loại Tấn 230.000 217.000 94,3
- Than mỡ Tấn 58.000 57.165 98,5
......
4 Doanh thu Tỷ đồng 8.940 9.824 109,89
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 23
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
Nhà máy Luyện thép Lưu xá
BÁO CÁO TÍNH GIÁ THÀNH VÀ CÁC NHÂN TỐ TĂNG GIẢM GIÁ THÀNH
Quý IV năm 2017
Sản phẩm: Phôi thép Lò Điện SD295A
Sản lượng: Tấn
STT KHOẢN MỤC ĐVT
ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO TỔNG GIÁ THÀNH
NGUYÊN NHÂN TĂNG
GIẢM
KẾ
HOẠCH
THỰC
TẾ
TỔNG TIÊU HAO TIÊU HAO ĐƠN VỊ THEO
ĐỊNH
MỨC
KH
ĐƠN
GIÁ KH
THEO
ĐỊNH
MỨC
KH
ĐƠN
GIÁ TT
THEO
ĐỊNH
MỨC
TT ĐƠN
GIÁ TT
TỔNG
SỐ
DO
ĐỊNH
MỨC
CHỦ
QUAN
DO
KHÁCH
QUAN
KẾ
HOẠCH
THỰC
TẾ
CHÊNH
LỆCH
KẾ
HOẠCH
THỰC
TẾ
TỶ LỆ
A B C 1 2 3 4 5=4-3 6 7 8=7/6 9=1x3 10=2x3 11=2x4
12=11-
9
13=11-
10
14=11-9
I Nguyên vật liệu chính
Fe Mn 62% -65% Tấn
Fe si 72-75% Tấn
Tiêu hao kim loại Tấn
II Vật liệu phụ
Chất khử Silic cacbit Kg
Chất phức hợp luyện kim Kg
Chất tạo xỉ Kg
Đôlômit Kg
Vôi luyện kim Kg
Khí Argong đường ống Kg
Oxy đường ống Kg
Than điện cực Kg
III Nhiên liệu, động lực
Nhiên liệu
Khí gas Kg
Than cốc Kg
Động lực
Điện năng Kwh
Khí than lò cốc M3
Nướ CN M3
Cộng chi phí C2
IV
Chi phí nhân công trực
tiếp
Tiền lương
BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ
V Chi phí sản xuất chung
Tổng cộng
Trừ mức giao hạ giá thành
Tổng giá thành
Thái Nguyên, ngày tháng năm
Người lập biểu Trưởng phòng Kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 24
Sổ chi tiết theo dõi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
trong DNSX thép
Đơn vị.
Địa chỉ
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
THEO ĐỐI TƯỢNG NHÀ CUNG CẤP
Năm:..
Tài khoản:
Nhà cung cấp:.
ĐVT:.
Chứng
từ Diễn
giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Chất
lượng
Thời
hạn
thanh
toán
Nhập Xuất Tồn
Ghi chú
SH NT
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
SDĐK
Cộng
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ
Ngày.. tháng .. năm..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu)
Phụ lục số 25
Sổ chi tiết theo dõi Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
trong DNSX thép
Đơn vị.
Địa chỉ
SỔ CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
- Tài khoản:
- Phân xưởng:..
- Tên sản phẩm, dịch vụ:
ĐVT:.
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Số lượng Thành tiền
Chênh
lệch
Ghi chú
SH NT
Dự
toán
Thực
tế
Dự
toán
Thực
tế
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cộng PS
Ghi Có TK
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ
Ngày.. tháng .. năm..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu)
Phụ lục số 26
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Sản phẩm: Phôi thép
Loại vật tư: Quặng sắt
Năm 2017
Chỉ tiêu ĐVT
Quý
Cả năm
I II III IV
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 105.000 105.000 105.000 105.000 420.000
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1
sản phẩm
T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản
xuất (1x2)
Tấn 119.700 119.700 119.700 119.700 478.800
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 6.800 7.000 7.500 7.500
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.500 6.800 7.000 5.000
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực
tiếp cần sử dụng (3+4-5)
Tấn 120.200 121.000 119.900 120.200 481.300
7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp (6x7)
Triệu
đồng
846.208,000 851.840,000 844.096,000 846.208,000 3.388.352,000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 27
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Sản phẩm: Phôi thép
Năm 2017
Chỉ tiêu ĐVT
Quý
Cả năm
I II III IV
1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000
2. Định mức lượng
thời gian cho 1 kg sản
phẩm
đồng/kg 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492
3. Tổng nhu cầu (1x2) đồng 516.600 516.600 516.600 516.600 2.066.400
4. Định mức giá cho 1
giờ công
đồng 34.920 34.920 34.920 34.920 34.920
5. Dự toán chi phí
nhân công trực tiếp
(3x4)
đồng 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 72.158.688.000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 28
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Năm 2017
Chỉ tiêu ĐVT
Quý
Cả năm
I II III IV
1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000
2. Biến phí SXC cho
1 kg sản phẩm
đồng/kg 109,716 109,716 109,716 109,716 109,716
3. Dự toán biến phí
SXC (1x2)
đồng 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 46.080.720.000
4. Dự toán định phí
sản xuất chung
đồng 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000
5. Dự toán chi phí
sản xuất chung (3+4)
đồng 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 29
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN LINH HOẠT CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Loại vật tư: Quặng sắt
Năm 2017
Chỉ tiêu ĐVT Quý I
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 100.000 105.000 110.000 115.000
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1
sản phẩm
T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản
xuất (1x2)
Tấn 114.000 119.700 125.400 131.100
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 5.500 5.500 5.500
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.000 5.000 5.000
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực
tiếp cần sử dụng (3+4-5)
Tấn 114.500 120.200 125.900 131.600
7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp (6x7)
Triệu
đồng
806.080,0 846.208,0 886.336,0 926.464,0
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 30
(Mẫu)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
Tháng (Quý):......
Phân xưởng (tổ, đội, bộ phận):........
STT Chỉ tiêu Định
mức
Thực
tế
Chênh lệch Nguyên
nhân
+(-)
+(-) %
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Định mức giá nguyên vật liệu
Định mức lượng nguyên vật liệu
Sản lượng sản xuất
2 Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức giá nhân công
Định mức lượng nhân công
Sản lượng sản xuất
3 Chi phí sản xuất chung
Định mức biến phí sản xuất chung
Định mức định phí sản xuất chung
Mức độ hoạt động
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 31
(Mẫu)
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Tháng(quý):.....năm.....
STT Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này Chênh lệch
+(-) %
1 Chi phí sản xuất chung biến đổi
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí tiền lương
Chi phí tiền điện
.....
2 Chi phí sản xuất chung cố định
Chi phí tiền lương
Chi phí các khoản trích theo lương
Chi phí khấu hao TSCĐ
.............
3 Tổng chi phí sản xuất chung
4 Sản lượng sản xuất
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 32
(Mẫu)
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Ngày....tháng...năm....
Sản phẩm
Tổng giá thành Số lượng SP hoàn thành Giá thành đơn vị Phân tích biến động
Kế
hoạch
Thực
hiện
Chênh
lệch
Kế
hoạch
Thực
hiện
Chênh
lệch
Kế
hoạch
Thực
hiện
Chênh
lệch
Tổng
giá
thành
Giá
thành
đơn vị
Khối
lượng
SP
Phôi thép 150x150 SD295
Phôi thép 150x150 CT3
Phôi thép 120x120
.........
Cộng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 33
(Mẫu)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TRUNG TÂM CHI PHÍ
Tháng (Quý):.......Năm......
STT Chỉ tiêu ĐVT
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Dự
toán
Thực
hiện
Chênh
lệch
Dự
toán
Thực
hiện
Chênh
lệch
Dự
toán
Thực
hiện
Chênh
lệch
1 Phân xưởng sản xuất chính
1.1 Phôi thép 150x150 SD295A
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng:
1.2 Phôi thép 150x150 CT3
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
...................
2 Phân xưởng đúc
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
3 Phân xưởng cán
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
..............
4 CPSX toàn doanh nghiệp
Phân xưởng sản xuất chính
Phân xưởng đúc
............
Tổng CPSX toàn doanh
nghiệp
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 34
(Mẫu)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM LỢI NHUẬN
Tháng (Quý):....Năm......
STT Chỉ tiêu
Dự toán
tĩnh
Dự toán
linh
hoạt
Thực
hiện
Biến
động khối
lượng
Biến
động dự
toán linh
hoạt
1 2 3 4= 2-1 5= 3-2
1 Sản lượng
2 Doanh thu thuần
3 Lợi nhuận góp
4 Chi phí cố định
5 Lợi nhuận thuần bộ phận
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 35
(Mẫu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng (Quý):...... Năm.....
STT Chỉ tiêu
Toàn
công ty
Bộ phận
1
Bộ phận
2
Bộ phận
3
Bộ phận
....
1 Doanh thu
2 Chi phí biến đổi
3 Lãi góp (1-2)
4 Chi phí cố định trực tiếp
5 Lãi bộ phận (3-4)
6 Chi phí cố định chung Không phân bổ
7 Lợi nhuận trước thuế Không tính
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 36
(Mẫu)
BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm:..
Chỉ tiêu
KH TT TT/KH
Lượng
Tỷ
trọng
Lượng
Tỷ
trọng
+(-) %
1. Dự toán doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí bán hàng
4. Chi phí quản lý
5. Lãi thuần
6. Chi phí tài chính
7. Lợi nhuận trước thuế
8. Thuế TNDN
9. Lợi nhuận sau thuế
Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tom_tat_luan_an_hoan_thien_he_thong_thong_tin_ke_toan_trong.pdf