Luận án Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội

Với tiềm năng rất lớn nhưng năng lực của doanh nghiệp logistics thành phố Hà Nội vẫn còn rất hạn chế để nắm bắt, khai thác những cơ hội, khắc phục những trở ngại, thách thức để phát triển hệ thống logistics thành phố, đáp ứng được yêu cầu của quá trình hội nhập kinh tế thế giới và khu vực. TP. Hà Nội rất cần có một chiến lược phát triển để hệ thống logistics thành phố, cơ chế, chính sách phù hợp cho giai đoạn phát triển mới 2014 - 2020, tầm nhìn 2030 - 2050 của thành phố. Đồng thời thực hiện đồng bộ các giải pháp, quan tâm đầu tư thích đáng cho hệ thống logistics thành phố để dịch vụ này sớm trở thành ngành "dịch vụ cơ sở hạ tầng" rất cần thiết đối với sự pháp triển thành phố.

doc230 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2557 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
£ £ £ - Về tính hiệu quả kinh tế của việc phát triển hệ thống logistics £ £ £ £ £ - Về tính hiệu quả xã hội của phát triển hệ thống logistics £ £ £ £ £ - Đảm bảo yếu tố môi trường trong phát triển hệ thống logistics £ £ £ £ £ - Liên kết giữa các doanh nghiệp £ £ £ £ £ Cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp! . Ngày .. tháng năm 2014 Người trả lời phỏng vấn (ký tên) Phụ lục 04: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS Ở TP. HÀ NỘI I. Số mẫu điều tra Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 60 Tổng số mẫu điều tra thu về: 52 II. Kết quả điều tra Câu 2: Loại hình dịch vụ logistic của doanh nghiệp đang cung cấp: Xét theo số lượng và tỷ lệ Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Dịch vụ vận tải 23 44.23% Dịch vụ phân phối hàng hoá 34 65.38% Dịch vụ kho bãi 23 44.23% Dịch vụ hải quan 24 46.15% Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ 16 30.77% Tất cả các dịch vụ trên 18 34.62% Khác 1 1.92% Tổng 52 100% Biểu đồ: Câu 3: Doanh nghiệp của Ông / Bà hiện đang sử dụng: Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Sử dụng thường xuyên Sử dụng không thường xuyên Cần thiết nhưng chưa có Không cần thiết Điểm bình quân Tổng Mạng nội bộ 45 6 1 0 1.15 52 Internet trong giao dịch 34 18 0 0 1.35 52 Có trang web riêng của doanh nghiệp 26 22 2 1 1.57 51 Giao dịch thương mại điện tử 17 30 5 0 1.77 52 Hệ thống phần mềm quản trị vận tải TMS (Transport Management System) 7 24 20 1 2.29 52 Phần mềm quản lý kho bãi WMS (Warehouse Management System) 13 21 17 1 2.12 52 Phần mềm theo dõi đơn hàng (Track and trace) 12 15 24 1 2.27 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Sử dụng thường xuyên Sử dụng không thường xuyên Cần thiết nhưng chưa có Không cần thiết Điểm bình quân Tổng Mạng nội bộ 86.54% 11.54% 1.92% 0.00% 1.15 100.00% Internet trong giao dịch 65.38% 34.62% 0.00% 0.00% 1.35 100.00% Có trang web riêng của doanh nghiệp 50.98% 43.14% 3.92% 1.96% 1.57 100.00% Giao dịch thương mại điện tử 32.69% 57.69% 9.62% 0.00% 1.77 100.00% Hệ thống phần mềm quản trị vận tải TMS (Transport Management System) 13.46% 46.15% 38.46% 1.92% 2.29 100.00% Phần mềm quản lý kho bãi WMS (Warehouse Management System) 25.00% 40.38% 32.69% 1.92% 2.12 100.00% Phần mềm theo dõi đơn hàng (Track and trace) 23.08% 28.85% 46.15% 1.92% 2.27 100.00% Biểu đồ: Câu 4: Ông/bà đánh giá về mức độ liên kết của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động kinh doanh? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Liên kết với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic trong nước 0 16 22 12 2 3.00 52 Liên kết với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic nước ngoài 2 4 37 7 2 3.06 52 Liên kết với khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic 2 10 17 20 3 3.23 52 Liên kết với các ngân hàng 0 11 28 11 2 3.08 52 Liên kết với các công ty bảo hiểm 1 16 24 7 4 2.94 52 Liên kết với các Hiệp hội ngành nghề 2 8 23 17 2 3.17 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Liên kết với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic trong nước 0.00% 30.77% 42.31% 23.08% 3.85% 3.00 100% Liên kết với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic nước ngoài 3.85% 7.69% 71.15% 13.46% 3.85% 3.06 100% Liên kết với khách hàng sử dụng dịch vụ Logistic 3.85% 19.23% 32.69% 38.46% 5.77% 3.23 100% Liên kết với các ngân hàng 0.00% 21.15% 53.85% 21.15% 3.85% 3.08 100% Liên kết với các công ty bảo hiểm 1.92% 30.77% 46.15% 13.46% 7.69% 2.94 100% Liên kết với các Hiệp hội ngành nghề 3.85% 15.38% 44.23% 32.69% 3.85% 3.17 100% Biểu đồ: Câu 5: Xin Ông/bà đánh giá thực trạng hệ thống Logistic của Hà Nội trong giai đoạn hiện nay bằng mức điểm thích hợp: Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Cơ sở hạ tầng Logistic 0 15 34 3 0 2.77 52 Các nhà cung cấp dịch vụ Logistic 0 4 41 7 0 3.06 52 Các nhà sử dụng dịch vụ Logistic 0 16 18 16 1 3.04 51 Hệ thống các mối quan hệ kinh tế ổn định giữa các doanh nghiệp trong hoạt động Logistics 0 10 31 10 0 3.00 51 Chính sách phát triển hệ thống Logistic 0 20 24 8 0 2.77 52 Nguồn nhân lực Logistic 0 10 33 8 0 2.96 51 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Cơ sở hạ tầng Logistic 0% 28.85% 65.38% 5.77% 0.00% 2.77 100% Các nhà cung cấp dịch vụ Logistic 0% 7.69% 78.85% 13.46% 0.00% 3.06 100% Các nhà sử dụng dịch vụ Logistic 0% 31.37% 35.29% 31.37% 1.96% 3.04 100% Hệ thống các mối quan hệ kinh tế ổn định giữa các doanh nghiệp trong hoạt động Logistic 0% 19.61% 60.78% 19.61% 0.00% 3.00 100% Chính sách phát triển hệ thống Logistic 0% 38.46% 46.15% 15.38% 0.00% 2.77 100% Nguồn nhân lực Logistic 0% 19.61% 64.71% 15.69% 0.00% 2.96 100% Biểu đồ: Câu 6: Xin Ông/Bà đánh giá chất lượng về cơ sở hạ tầng logistic của Hà Nội? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải 0 20 31 1 0 2.63 52 Cơ sở hạ tầng kho tàng bến bãi 0 14 26 12 0 2.96 52 Cơ sở hạ tầng thông tin truyền thông 0 10 25 17 0 3.13 52 Hệ thống phân phối hàng hoá 0 12 30 10 0 2.96 52 Phương tiện giao nhận hàng hoá 0 13 29 10 0 2.94 52 Trang thiết bị, phương tiện tại các cửa khẩu hàng hoá 0 15 29 8 0 2.87 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải 0.0% 38.46% 59.62% 1.92% 0.00% 2.63 100% Cơ sở hạ tầng kho tàng bến bãi 0.0% 26.92% 50.00% 23.08% 0.00% 2.96 100% Cơ sở hạ tầng thông tin truyền thông 0.0% 19.23% 48.08% 32.69% 0.00% 3.13 100% Hệ thống phân phối hàng hoá 0.0% 23.08% 57.69% 19.23% 0.00% 2.96 100% Phương tiện giao nhận hàng hoá 0.0% 25.00% 55.77% 19.23% 0.00% 2.94 100% Trang thiết bị, phương tiện tại các cửa khẩu hàng hoá 0.0% 28.85% 55.77% 15.38% 0.00% 2.87 100% Biểu đồ: Câu 7: Ông/Bà có nhận định gì về những mức độ gây ô nhiễm môi trường của các phương tiện vận tải? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không ô nhiễm Ô nhiễm ít Trung bình Tương đối ô nhiễm Ô nhiễm nghiêm trọng Điểm bình quân Tổng Phương tiện đường thuỷ nội địa 0 12 24 15 1 3.10 52 Phương tiện vận tải biển 0 15 16 20 1 3.13 52 Phương tiện đường sắt 0 8 17 27 0 3.37 52 Phương tiện đường hàng không 0 34 17 1 0 2.37 52 Phương tiện đường bộ 2 11 14 13 11 3.39 51 Phương tiện đường ống 1 29 14 4 2 2.54 50 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Không ô nhiễm Ô nhiễm ít Trung bình Tương đối ô nhiễm Ô nhiễm nghiêm trọng Điểm bình quân Tổng Phương tiện đường thuỷ nội địa 0.00% 23.08% 46.15% 28.85% 1.92% 3.10 100% Phương tiện vận tải biển 0.00% 28.85% 30.77% 38.46% 1.92% 3.13 100% Phương tiện đường sắt 0.00% 15.38% 32.69% 51.92% 0.00% 3.37 100% Phương tiện đường hàng không 0.00% 65.38% 32.69% 1.92% 0.00% 2.37 100% Phương tiện đường bộ 3.92% 21.57% 27.45% 25.49% 21.57% 3.39 100% Phương tiện đường ống 2.00% 58.00% 28.00% 8.00% 4.00% 2.54 100% Biểu đồ: Câu 8: Xin Ông/ Bà đánh giá về năng lực của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Logistic của Hà Nội trong giai đoạn hiện nay bằng điểm từ 1 - 5. Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Nguồn nhân lực 0 16 33 3 0 2.75 52 Tiềm lực tài chính 0 4 28 20 0 3.31 52 Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị 0 10 36 6 0 2.92 52 Trình độ công nghệ thông tin 0 9 26 17 0 3.15 52 Chất lượng dịch vụ 0 12 35 5 0 2.87 52 Khả năng liên kết 0 9 30 10 0 3.02 49 Khả năng quảng bá, xây dựng và tiếp thị hình ảnh của các doanh nghiệp Logistic 0 12 23 17 0 3.10 52 Mức độ đa dạng của sản phẩm dịch vụ 0 10 29 13 0 3.06 52 Mạng lưới hoạt động KD dịch vụ 0 7 38 7 0 3.00 52 Hiệu quả kinh doanh 0 7 40 5 0 2.96 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng Nguồn nhân lực 0.00% 30.77% 63.46% 5.77% 0.00% 2.75 100% Tiềm lực tài chính 0.00% 7.69% 53.85% 38.46% 0.00% 3.31 100% Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị 0.00% 19.23% 69.23% 11.54% 0.00% 2.92 100% Trình độ công nghệ thông tin 0.00% 17.31% 50.00% 32.69% 0.00% 3.15 100% Chất lượng dịch vụ 0.00% 23.08% 67.31% 9.62% 0.00% 2.87 100% Khả năng liên kết 0.00% 18.37% 61.22% 20.41% 0.00% 3.02 100% Khả năng quảng bá, xây dựng và tiếp thị hình ảnh của các doanh nghiệp Logistic 0.00% 23.08% 44.23% 32.69% 0.00% 3.10 100% Mức độ đa dạng của sản phẩm dịch vụ 0.00% 19.23% 55.77% 25.00% 0.00% 3.06 100% Mạng lưới hoạt động kinh doanh dịch vụ 0.00% 13.46% 73.08% 13.46% 0.00% 3.00 100% Hiệu quả kinh doanh 0.00% 13.46% 76.92% 9.62% 0.00% 2.96 100% Biểu đồ: Câu 9: Xin Ông/Bà đánh giá về các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Logistic ở Hà Nội hiện nay? Xét theo số lượng và tỷ lệ: Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Nhận thức của các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh về vai trò của dịch vụ Logistic 24 46.15% Hình thức xuất nhập khẩu chủ yếu của Hà Nội là FOB 1 1.92% Hầu hết các doanh nghiệp của Hà Nội là doanh nghiệp vừa và nhỏ nên không có nhu cầu thuê 8 15.38% Các doanh nghiệp sản xuất muốn tự thực hiện các dịch vụ Logistic để kiểm soát chi phí 27 51.92% Tổng 52 100.00% Biểu đồ: Câu 10: Ông/Bà đánh giá như thế nào về sự phù hợp của các chính sách phát triển hệ thống Logistic của thành phố hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không phù hợp Chưa thực sự phù hợp Phù hợp Không biết Điểm bình quân Tổng Chính sách quản lý thị trường và Logistic 12 34 5 1 1.90 52 Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistic 2 36 13 1 2.25 52 Chính sách phát triển khoa học và công nghệ trong Logistic 5 14 18 15 2.83 52 Chính sách phát triển nguồn nhân lực Logistic 1 28 9 14 2.69 52 Chính sách tài chính trong lĩnh vực Logistic 2 16 17 17 2.94 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Không phù hợp Chưa thực sự phù hợp Phù hợp Không biết Điểm bình quân Tổng Chính sách quản lý thị trường và Logistic 23.08% 65.38% 9.62% 1.92% 1.90 100.00% Chính sách phát triển cơ sở hạ tầng Logistic 3.85% 69.23% 25.00% 1.92% 2.25 100.00% Chính sách phát triển khoa học và công nghệ trong Logistic 9.62% 26.92% 34.62% 28.85% 2.83 100.00% Chính sách phát triển nguồn nhân lực Logistic 1.92% 53.85% 17.31% 26.92% 2.69 100.00% Chính sách tài chính trong lĩnh vực Logistic 3.85% 30.77% 32.69% 32.69% 2.94 100.00% Biểu đồ: Câu 11: Ông/Bà đánh giá về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đây đến hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistic ở Hà Nôi? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Mức độ các loại lệ phí 0 16 12 22 2 3.19 52 Chất lượng cơ sở hạ tầng Logistic 0 15 9 25 3 3.31 52 Năng lực và chất lượng của dịch vụ vận tải, giao nhận, kho bãi, hải quan 0 1 29 15 7 3.54 52 Tính hiệu quả của các quá trình và thủ tục 0 9 22 14 7 3.37 52 Những yếu tố cản trở hoạt động các doanh nghiệp Logistic (xếp kho/ chất hàng miễn cưỡng, bị thanh tra hàng trước khi chuyên chở, chuyển tàu biển, mất cắp, phải trả các khoản thanh toán không chính thức ...) 0 16 20 12 4 3.08 52 Những thay đổi về môi trường Logistic (thủ tục hải quan, thủ tục thanh toán, các quy định liên quan đến logistic, tình trạng tham nhũng ...) 1 12 23 12 4 3.12 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Mức độ các loại lệ phí 0.00% 30.77% 23.08% 42.31% 3.85% 3.19 100% Chất lượng cơ sở hạ tầng Logistic 0.00% 28.85% 17.31% 48.08% 5.77% 3.31 100% Năng lực và chất lượng của dịch vụ vận tải, giao nhận, kho bãi, hải quan 0.00% 1.92% 55.77% 28.85% 13.46% 3.54 100% Tính hiệu quả của các quá trình và thủ tục 0.00% 17.31% 42.31% 26.92% 13.46% 3.37 100% Những yếu tố cản trở hoạt động các doanh nghiệp Logistic (xếp kho/ chất hàng miễn cưỡng, bị thanh tra hàng trước khi chuyên chở, chuyển tàu biển, mất cắp, phải trả các khoản thanh toán không chính thức ...) 0.00% 30.77% 38.46% 23.08% 7.69% 3.08 100% Những thay đổi về môi trường Logistic (thủ tục hải quan, thủ tục thanh toán, các quy định liên quan đến logistic, tình trạng tham nhũng ...) 1.92% 23.08% 44.23% 23.08% 7.69% 3.12 100% Biểu đồ: Câu 12: Xin Ông/Bà đánh giá mức độ phát triển bền vững về kinh tế của hệ thống Logistic ở Hà Nội trong giai đoạn vừa qua? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Giảm đi nhiều Giảm đi Không thay đổi Tăng lên Tăng lên nhiều Điểm bình quân Tổng Tốc độ phát triển thị trường dịch vụ Logistic 0 15 13 24 0 3.17 52 Hiệu quả của dịch vụ Logistic 0 6 34 9 3 3.17 52 Mức độ đóng góp vào nguồn thu ngân sách của thành phố, địa phương 0 5 23 24 0 3.37 52 Khả năng cạnh tranh của dịch vụ Logistic 0 14 26 12 0 2.96 52 Mức độ lựa chọn dịch vụ Logistic trọn gói 0 16 22 13 1 2.98 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Giảm đi nhiều Giảm đi Không thay đổi Tăng lên Tăng lên nhiều Điểm bình quân Tổng Tốc độ phát triển thị trường dịch vụ Logistic 0.00% 28.85% 25.00% 46.15% 0.00% 3.17 100% Hiệu quả của dịch vụ Logistic 0.00% 11.54% 65.38% 17.31% 5.77% 3.17 100% Mức độ đóng góp vào nguồn thu ngân sách của thành phố, địa phương 0.00% 9.62% 44.23% 46.15% 0.00% 3.37 100% Khả năng cạnh tranh của dịch vụ Logistic 0.00% 26.92% 50.00% 23.08% 0.00% 2.96 100% Mức độ lựa chọn dịch vụ Logistic trọn gói 0.00% 30.77% 42.31% 25.00% 1.92% 2.98 100% Biểu đồ: Câu 13: Xin Ông/Bà đánh giá mức độ phát triển bền vững về xã hội của hệ thống Logistic ở Hà Nội trong giai đoạn hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Tác động của dịch vụ Logistic đến văn minh đô thị 0 9 20 22 1 3.29 52 Tác động của dịch vụ Logistic đến mức độ an toàn của con người (tình trạng gây tai nạn) 0 14 21 16 1 3.08 52 Tác động của dịch vụ Logistic đến tạo công ăn việc làm 0 3 17 23 9 3.73 52 Tác động của dịch vụ Logistic đến tăng nguồn thu nhập của người lao động 0 8 14 26 4 3.50 52 Tác động của dịch vụ Logistic đến tăng nguồn thu cho ngân sách thành phố 0 2 12 32 6 3.81 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Tác động của dịch vụ Logistic đến văn minh đô thị 0.00% 17.31% 38.46% 42.31% 1.92% 3.29 100% Tác động của dịch vụ Logistic đến mức độ an toàn của con người (tình trạng gây tai nạn) 0.00% 26.92% 40.38% 30.77% 1.92% 3.08 100% Tác động của dịch vụ Logistic đến tạo công ăn việc làm 0.00% 5.77% 32.69% 44.23% 17.31% 3.73 100% Tác động của dịch vụ Logistic đến tăng nguồn thu nhập của người lao động 0.00% 15.38% 26.92% 50.00% 7.69% 3.50 100% Tác động của dịch vụ Logistic đến tăng nguồn thu cho ngân sách thành phố 0.00% 3.85% 23.08% 61.54% 11.54% 3.81 100% Biểu đồ: Câu 14: Xin Ông/Bà đánh giá mức độ tác động của hệ thống Logistic đến môi trường ở Hà Nội trong giai đoạn hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm không khí (sử dụng phương tiện gây ô nhiễm) 0 2 25 21 4 3.52 52 Dịch vụ Logistic gây tiếng ồn 0 11 14 20 7 3.44 52 Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm nước 0 0 5 8 1 3.71 14 Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm đất do gia công, phế liệu và bảo quản hàng hoá 0 2 22 23 5 3.60 52 Dịch vụ Logistic làm tăng lượng rác thải 0 1 17 26 7 3.76 51 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Không ảnh hưởng Ảnh hưởng ít Trung bình Ảnh hưởng nhiều Rất ảnh hưởng Điểm bình quân Tổng Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm không khí (sử dụng phương tiện gây ô nhiễm) 0.00% 3.85% 48.08% 40.38% 7.69% 3.52 100% Dịch vụ Logistic gây tiếng ồn 0.00% 21.15% 26.92% 38.46% 13.46% 3.44 100% Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm nước 0.00% 0.00% 35.71% 57.14% 7.14% 3.71 100% Dịch vụ Logistic gây ô nhiễm đất do gia công, phế liệu và bảo quản hàng hoá 0.00% 3.85% 42.31% 44.23% 9.62% 3.60 100% Dịch vụ Logistic làm tăng lượng rác thải 0.00% 1.96% 33.33% 50.98% 13.73% 3.76 100% Biểu đồ: Câu 15: Ông/Bà đánh giá về mức độ cần thiết của việc bảo vệ môi trường trong việc phát triển cơ sở hạ tầng Logistic nhằm phát triển bền vững? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường 4 47 1 0 1.94 52 Gắn kết giữa các quy hoạch phát triển giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng Logistic với quy hoạch sử dụng đất của địa phương 14 36 2 0 1.77 52 Thắt chặt tiêu chuẩn khí thải và tăng cường hiệu lực của các tiêu chuẩn hiện hành 14 30 6 2 1.92 52 Gắn kết các chiến lược bảo vệ môi trường với chính sách xuất nhập khẩu 8 35 5 3 2.06 51 Quản lý nhu cầu vận tải 8 31 11 2 2.13 52 Nâng cao chất lượng thành phần nhiên liệu và thúc đẩy sử dụng nhiên liệu thay thế sạch hơn 13 34 3 2 1.88 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường 7.69% 90.38% 1.92% 0.00% 1.94 100% Gắn kết giữa các quy hoạch phát triển giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng Logistic với quy hoạch sử dụng đất của địa phương 26.92% 69.23% 3.85% 0.00% 1.77 100% Thắt chặt tiêu chuẩn khí thải và tăng cường hiệu lực của các tiêu chuẩn hiện hành 26.92% 5.69% 11.54% 3.85% 1.92 100% Gắn kết các chiến lược bảo vệ môi trường với chính sách xuất nhập khẩu 15.69% 68.63% 9.80% 5.88% 2.06 100% Quản lý nhu cầu vận tải 15.38% 59.62% 21.15% 3.85% 2.13 100% Nâng cao chất lượng thành phần nhiên liệu và thúc đẩy sử dụng nhiên liệu thay thế sạch hơn 25.00% 65.38% 5.77% 3.85% 1.88 100% Biểu đồ: Câu 16: Để phát triển thị trường và hoàn thiện hệ thống Logistic ở Hà Nội, theo Ông/Bà, Nhà nước cần tập trung các giải pháp sau đây: Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Sửa đổi và bổ sung Luật thương mại ( năm 2005) điều nói về Logistic 4 43 1 3 2.06 51 Hoàn thiện Nghị định 140-CP ngày 5/9/1997 về điều kiện kinh doanh dịch vụ Logistic 8 30 5 9 2.29 52 Xây dựng và ban hành các quy định của uỷ ban thành phố về phát triển Logistic 11 21 9 11 2.38 52 Thành lập cơ quan chuyên trách quản lý Logistic thành phố 11 25 6 10 2.29 52 Xây dựng quy hoạch và chiến lược phát triển ngành Logistic thành phố Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030 14 25 3 10 2.17 52 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Sửa đổi và bổ sung Luật thương mại ( năm 2005) điều nói về Logistic 7.84% 84.31% 1.96% 5.88% 2.06 100.00% Hoàn thiện Nghị định 140-CP ngày 5/9/1997 về điều kiện kinh doanh dịch vụ Logistic 15.38% 57.69% 9.62% 17.31% 2.29 100.00% Xây dựng và ban hành các quy định của uỷ ban thành phố về phát triển Logistic 21.15% 40.38% 17.31% 21.15% 2.38 100.00% Thành lập cơ quan chuyên trách quản lý Logistic thành phố 21.15% 48.08% 11.54% 19.23% 2.29 100.00% Xây dựng quy hoạch và chiến lược phát triển ngành Logistic thành phố Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030 26.92% 48.08% 5.77% 19.23% 2.17 100.00% Biểu đồ: Câu 17: Quan điểm của Ông/Bà về mức độ cần thiết của các giải pháp sau đây đối với phát triển bền vững hệ thống Logistic thành phố? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Bình thường Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Quy hoạch mạng lưới kinh doanh dịch vụ Logistic 9 38 3 1 0 1.92 51 Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển hệ thống Logistic 9 34 7 1 0 2.00 51 Quy hoạch các trung tâm Logistic nhằm kết nối các phương tiện vận tải 16 29 5 1 0 1.82 51 Quy hoạch hệ thống mạng lưới phân phối hàng hoá kết nối với các trung tâm Logistic thành phố 14 28 7 1 1 1.96 51 Về tính đa dạng của các dịch vụ Logistic 11 29 10 1 0 2.02 51 Về tính hiệu quả kinh tế của việc phát triển hệ thống Logistic 11 34 3 2 0 1.92 50 Về tính hiệu quả xã hội của việc phát triển hệ thống Logistic 15 30 3 1 1 1.86 50 Đảm bảo yếu tố môi trường trong phát triển hệ thống Logistic 17 28 4 1 0 1.78 50 Liên kết giữa các doanh nghiệp 9 35 5 1 0 1.96 50 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất cần thiết Cần thiết Bình thường Không cần thiết Không có ý kiến Điểm bình quân Tổng Quy hoạch mạng lưới kinh doanh dịch vụ Logistic 17.65% 74.51% 5.88% 1.96% 0.00% 1.92 100% Hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển hệ thống Logistic 17.65% 66.67% 13.73% 1.96% 0.00% 2.00 100% Quy hoạch các trung tâm Logistic nhằm kết nối các phương tiện vận tải 31.37% 56.86% 9.80% 1.96% 0.00% 1.82 100% Quy hoạch hệ thống mạng lưới phân phối hàng hoá kết nối với các trung tâm Logistic thành phố 27.45% 54.90% 13.73% 1.96% 1.96% 1.96 100% Về tính đa dạng của các dịch vụ Logistic 21.57% 56.86% 19.61% 1.96% 0.00% 2.02 100% Về tính hiệu quả kinh tế của việc phát triển hệ thống Logistic 22.00% 68.00% 6.00% 4.00% 0.00% 1.92 100% Về tính hiệu quả xã hội của việc phát triển hệ thống Logistic 30.00% 60.00% 6.00% 2.00% 2.00% 1.86 100% Đảm bảo yếu tố môi trường trong phát triển hệ thống Logistic 34.00% 56.00% 8.00% 2.00% 0.00% 1.78 100% Liên kết giữa các doanh nghiệp 18.00% 70.00% 10.00% 2.00% 0.00% 1.96 100% Biểu đồ: Phụ lục 05: MÃ SỐ: PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC NHÀ QUẢN LÝ Mục đích của phiếu phỏng vấn này là nhằm nghiên cứu thực trạng phát triển hệ thống logistics ở Hà Nội. Kết quả thăm dò ý kiến sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu các quan điểm và đề xuất giải pháp phát triển hệ thống logistics ở Hà Nội Tên của Quý vị:... Vị trí công tác:..... Cơ quan công tác:.... Địa chỉ cơ quan:... Câu 1: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về tình hình phát triển của hệ thống Logistics của Hà Nội hiện nay?(Đánh dấu P vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt Cơ chế chính sách phát triển £ £ £ £ £ Cơ sở hạ tầng logistics £ £ £ £ £ Nguồn nhân lực Logistics £ £ £ £ £ Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistics £ £ £ £ £ Các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Logistics £ £ £ £ £ Câu 2: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ đóng góp của hệ thống Logistics hiện nay của Hà Nội đối với kinh tế Thủ đô? (Đánh dấu P vào ô thích hợp) Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Đưa Hà Nội trở thành một mắt xích trong chuỗi giá trị khu vực và thế giới £ £ £ Góp phần nâng cao mức hưởng thụ của người tiêu dùng £ £ £ Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế £ £ £ Giúp tiết kiệm và giảm chi phí trong quá trình phân phối và lưu thông hàng hóa £ £ £ Giúp hoàn thiện và tiêu chuẩn hóa chứng từ trong kinh doanh quốc tế £ £ £ Góp phần giảm ùn tắc, tai nạn giao thông và xây dựng văn minh đô thị £ £ £ Góp phần phát triển bền vững nền kinh tế £ £ £ Câu 3: Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ đóng góp của hệ thống Logistics hiện nay của Hà Nội đối với các doanh nghiệp trong thành phố? (Đánh dấu P vào ô thích hợp) Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Góp phần giảm chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh £ £ £ Đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra nhịp nhàng, ổn định £ £ £ Giúp các doanh nghiệp hóa giải hiệu quả các vấn đề liên quan đến đầu vào, đầu ra của DN £ £ £ Hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh £ £ £ Góp phần gia tăng giá trị kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua việc thực hiện các dịch vụ lưu thông bổ sung £ £ £ Câu 4: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về vai trò của hệ thống Logistics đối với phát triển kinh tế bền vững của Thủ đô? (Đánh dấu P vào ô thích hợp) Không quan trọng Ít quan trọng Trung bình Quan trọng Rất quan trọng Câu 5: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về hệ thống Logistics xanh (bền vững) ở Hà Nội hiện nay?(Đánh dấu P vào ô thích hợp) Hệ thống Logistics xanh (bền vững) 1=Rất kém 2=Kém 3=Trung bình 4=Tốt 5= Rất tốt Bền vững về kinh tế £ £ £ £ £ Bền vững về xã hội £ £ £ £ £ Bền vững về môi trường £ £ £ £ £ Câu 6: Theo Ông/Bà, ngành vận tải đường bộ ở Hà Nội, trong phát triển bền vững hệ thống Logistics, nên tập trung vào các giải pháp nào sau đây để phát triển? (Cho điểm từ 1-5, trong đó 1 là thấp nhất, 5 là cao nhất, bằng cách khoanh tròn vào số thích hợp) Giải pháp chống ô nhiễm không khí 1 2 3 4 5 Giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn 1 2 3 4 5 Giải pháp tối ưu hóa mạng lưới giao thông thành phố, kết nối liên hoàn các loại phương tiện 1 2 3 4 5 Giải pháp phát triển mạng lưới đường trên cao của Thủ đô 1 2 3 4 5 Giải pháp giảm thiếu chất thải rắn và bảo vệ chất lượng nguồn nước 1 2 3 4 5 Giải pháp chống ngập lụt 1 2 3 4 5 Câu 7: Xin Ông/Bà đánh giá về các chỉ số hoạt động Logistics quốc tế của Hà Nội hiện nay theo thang điểm từ 1 – 5. Trong đó, 1= Thực hiện kém nhất; 5= Thực hiện tốt nhất. (Khoanh tròn vào số thích hợp từ 1-5) Hiệu quả của các thủ tục hành chính (tốc độ, mức độ đơn giản) 1 2 3 4 5 Chất lượng cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải 1 2 3 4 5 Sự thuận tiện của việc sắp xếp các lô hàng có giá cạnh tranh trong vận chuyển 1 2 3 4 5 Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistics 1 2 3 4 5 Khả năng theo dõi các lô hàng 1 2 3 4 5 Sự kịp thời của vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến 1 2 3 4 5 Câu 8: Xin Ông/Bà đánh giá về các chỉ số hoạt động Logistics nội địa của Hà Nội hiện nay theo thang điểm từ 1 – 5. Trong đó, 1= Thực hiện kém nhất; 5= Thực hiện tốt nhất. (Khoanh tròn vào số thích hợp từ 1-5) Mức độ các loại lệ phí 1 2 3 4 5 Chất lượng cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 5 Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistics 1 2 3 4 5 Tính hiệu quả của các quá trình và thủ tục 1 2 3 4 5 Những thay đổi, cải thiện tích cực về môi trường Logistics từ năm 2008 1 2 3 4 5 Câu 9: Theo Ông/Bà, hệ thống pháp luật về Logistics của Hà Nội hiện nay có những hạn chế gì? (Đánh dấu P vào các ô thích hợp) Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động Logistics chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ. Có sự chồng chéo về trách nhiệm và quyền hạn quản lý giữa các cơ quan chức năng Thủ tục rườm rà, phức tạp Thường xuyên thay đổi Thiếu nhất quán Mập mờ Hạn chế khác Xin chỉ rõ: Câu 10: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về thực trạng thực hiện thủ tục hải quan ở Hà Nội hiện nay?(Đánh dấu P vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1=Rất thấp 2=Thấp 3=Trung bình 4=Cao 5= Rất cao Mức độ đơn giản của thủ tục £ £ £ £ £ Tốc độ thực hiện thủ tục hải quan £ £ £ £ £ Tính chuyên nghiệp trong thực hiện thủ tục £ £ £ £ £ Chất lượng trang thiết bị, điều kiện làm việc của cơ quan hải quan £ £ £ £ £ Mức độ ứng dụng công nghệ tiến bộ trong thực hiện thủ tục £ £ £ £ £ Hiệu quả quản lý £ £ £ £ £ Tính minh bạch trong quản lý £ £ £ £ £ Sự phối hợp giữa các cơ quan hải quan với nhau £ £ £ £ £ Câu 11: Theo Ông/Bà, Hà Nội nên ưu tiên lựa chọn để hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển hệ thống Logistics trong thời gian tới như thế nào? (Đánh dấu P vào các ô thích hợp) Bổ sung và hoàn thiện Luật thương mại 2005 các Điều về Logistics Bổ sung và hoàn thiện Nghị định 140/2007/NĐ-CP ngày 05/09/2007 Ban hành các quy định, kế hoạch và quy hoạch phát triển logistics của thành phố Thành lập cơ quan chuyên trách của thành phố về quản lý logistics Xây dựng chiến lược phát triển ngành Logistics của Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030 Giải pháp khác Xin chỉ rõ: Câu 12: Ý kiến đánh giá của Ông/Bà về thực trạng chất lượng cơ sở hạ tầng Logistics của Hà Nội hiện nay? (Đánh dấu P vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1= Rất thấp 2= Thấp 3=Trung bình 4= Cao 5= Rât cao Cảng hàng không £ £ £ £ £ Đường bộ £ £ £ £ £ Đường sắt £ £ £ £ £ Đường thủy £ £ £ £ £ Cửa khẩu quốc tế £ £ £ £ £ Kho tàng, bến bãi £ £ £ £ £ Hệ thống thông tin, truyền thông £ £ £ £ £ Công nghệ được sử dụng £ £ £ £ £ Hệ thống phân phối hàng hóa £ £ £ £ £ Phương tiện vận chuyển hàng hóa £ £ £ £ £ Câu 13: Theo Ông/Bà, nguồn nhân lực Logistics của Hà Nội có những hạn chế gì? (Đánh dấu P vào các ô thích hợp) Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao Tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực thấp Các trường đại học chưa có chuyên ngành đào tạo Logistics Chưa có chức danh cán bộ Logistics trong các doanh nghiệp Hạn chế khác Xin chỉ rõ: Câu 14: Ông/Bà hãy đánh giá về thực trạng của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistics của Hà Nội hiện nay theo thang điểm 1 – 5. (Đánh dấu X vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1= Rất thấp 2= Thấp 3=Trung bình 4= Cao 5= Rât cao Tiềm lực tài chính £ £ £ £ £ Chất lượng nguồn nhân lực Logistics £ £ £ £ £ Chất lượng cơ sở vật chất của doanh nghiệp £ £ £ £ £ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp £ £ £ £ £ Tính chuyên nghiệp trong thực hiện công việc £ £ £ £ £ Khả năng cung ứng sản phẩm dịch vụ đồng bộ £ £ £ £ £ Sự hợp tác, liên kết với các doanh nghiệp khác £ £ £ £ £ Sự liên kết với các ngân hàng, công ty bảo hiểm, Hiệp hội ngành nghề. £ £ £ £ £ Khả năng đẩy mạnh hoạt động trên thị trường quốc tế £ £ £ £ £ Khả năng quảng bá, xây dựng và tiếp thị hình ảnh của doanh nghiệp £ £ £ £ £ Câu 15: Ông/Bà hãy đánh giá về mức độ quan trọng của những giải pháp sau nhằm xây dựng và phát triển hệ thống Logistics bền vững theo thang điểm từ 1- 3. (Đánh dấu X vào ô thích hợp) Chỉ tiêu 1= Không quan trọng 2= Quan trọng 3= Rất quan trọng Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế và chính sách phát triển Logistics £ £ £ Xây dựng và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistics £ £ £ Đẩy mạnh đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin Logistics £ £ £ Đẩy mạnh sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng £ £ £ Tăng cường kết nối cảng biển với các loại hình vận tải khác £ £ £ Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao cho ngành Logistics £ £ £ Quy hoạch và xây dựng các trung tâm Logistics quy mô lớn, tầm quốc gia, vùng có sự kết nối với các cảng quốc tế £ £ £ Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistics £ £ £ Tăng cường tính liên kết giữa các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trong nước £ £ £ Mở cửa thị trường mạnh cho các doanh nghiệp Logistics nước ngoài vào khai thác để cải thiện năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước £ £ £ Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý Ông/Bà! Ngày.thángnăm Người trả lời phỏng vấn (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục 06: TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CÁC NHÀ QUẢN LÝ VỀ HỆ THỐNG LOGISTICS HÀ NỘI I. Số mẫu điều tra Tổng số mẫu điều tra được gửi đi: 90 Tổng số mẫu điều tra thu về: 70 II. Kết quả điều tra Câu 1: Ý kiến đánh giá của Ông / Bà về tình hình phát triển của hệ thống Logistics của Hà Nội hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Cơ chế chính sách phát triển 0 39 29 2 0 2.47 70 2. Cơ sở hạ tầng Logistics 1 45 21 3 0 2.37 70 3. Nguồn nhân lực Logistic 0 7 61 2 0 2.93 70 4. Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistic  1 39 27 3 0 2.46 70 5. Các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Logistic 3 6 56 5 0 2.90 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Cơ chế chính sách phát triển 0.00% 55.71% 41.43% 2.86% 0.00% 2.47 100% 2. Cơ sở hạ tầng Logistics 1.43% 64.29% 30.00% 4.29% 0.00% 2.37 100% 3. Nguồn nhân lực Logistic 0.00% 10.00% 87.14% 2.86% 0.00% 2.93 100% 4. Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistic  1.43% 55.71% 38.57% 4.29% 0.00% 2.46 100% 5. Các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Logistic 4.29% 8.57% 80.00% 7.14% 0.00% 2.90 100% Biểu đồ: Câu 2: Ông / Bà đánh giá như thế nào về mức độ đóng góp của hệ thống Logistics hiện nay của Hà Nội đối với nền kinh tế Thủ Đô? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Điểm bình quân Tổng 1. Đưa Hà Nội trở thành một mắt xích trong chuỗi giá trị khu vực và thế giới 0 69 1 2.01 70 2. Góp phần nâng cao mức hưởng thụ của người tiêu dùng 2 64 4 2.03 70 3. Góp phần chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế  5 57 8 2.04 70 4. Giúp tiết kiệm và giảm chi phí trong quá trình phân phối và lưu thông hàng hoá  5 20 45 2.57 70 5. Giúp hoàn thiện và tiêu chuẩn hoá chứng từ trong kinh doanh quốc tế 6 22 42 2.51 70 6. Góp phần giảm ùn tắc, tai nạn giao thông và văn minh đô thị  5 48 17 2.17 70 7. Góp phần phát triển bền vững nền kinh tế 4 25 41 2.53 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Điểm bình quân Tổng 1. Đưa Hà Nội trở thành một mắt xích trong chuỗi giá trị khu vực và thế giới 0.00% 98.57% 1.43% 2.01 100.00% 2. Góp phần nâng cao mức hưởng thụ của người tiêu dùng 2.86% 91.43% 5.71% 2.03 100.00% 3. Góp phần chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế  7.14% 81.43% 11.43% 2.04 100.00% 4. Giúp tiết kiệm và giảm chi phí trong quá trình phân phối và lưu thông hàng hoá  7.14% 28.57% 64.29% 2.57 100.00% 5. Giúp hoàn thiện và tiêu chuẩn hoá chứng từ trong kinh doanh quốc tế 8.57% 31.43% 60.00% 2.51 100.00% 6. Góp phần giảm ùn tắc, tai nạn giao thông và văn minh đô thị  7.14% 68.57% 24.29% 2.17 100.00% 7. Góp phần phát triển bền vững nền kinh tế 5.71% 35.71% 58.57% 2.53 100.00% Biểu đồ: Câu 3 : Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ đóng góp của hệ thống Logistic hiện nay của Hà Nội đối với các doanh nghiệp trong thành phố ? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Điểm bình quân Tổng 1. Góp phần giảm chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh  2 59 9 2.10 70 2. Đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra trong nhịp nhàng, ổn định 6 27 37 2.44 70 3. Giúp các doanh nghiệp hoá giải hiệu quả các vấn đề liên quan đến đầu vào, đầu ra của DN  3 55 12 2.13 70 4. Hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh 5 53 12 2.10 70 5. Góp phần gia tăng giá trị kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua việc thực hiện các dịch vụ lưu thông bổ sung  3 20 47 2.63 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Chưa có đóng góp Đóng góp không đáng kể Đóng góp nhiều Điểm bình quân Tổng 1. Góp phần giảm chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh  2.86% 84.29% 12.86% 2.10 100.00% 2. Đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra trong nhịp nhàng, ổn định 8.57% 38.57% 52.86% 2.44 100.00% 3. Giúp các doanh nghiệp hoá giải hiệu quả các vấn đề liên quan đến đầu vào, đầu ra của DN  4.29% 78.57% 17.14% 2.13 100.00% 4. Hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động sản xuất kinh doanh 7.14% 75.71% 17.14% 2.10 100.00% 5. Góp phần gia tăng giá trị kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua việc thực hiện các dịch vụ lưu thông bổ sung  4.29% 28.57% 67.14% 2.63 100.00% Biểu đồ: Câu 4: Ý kiến đánh giá của Ông / Bà về vai trò của hệ thống Logistic đối với phát triển kinh tế bền vững của Thủ Đô ? Xét theo số lượng và tỷ lệ Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Không quan trọng 0 0.00% Ít quan trọng 0 0.00% Trung bình 1 1.47% Quan trọng 22 32.35% Rất quan trọng 45 66.18% Tổng 68 100.00% Biểu đồ: Câu 5 : Ý kiến đánh giá của Ông / Bà về hệ thống Logistic xanh (bền vững) ở Hà Nội hiện nay ? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Bền vững về kinh tế 1 10 55 3 0 2.87 69 2. Bền vững về xã hội 1 11 55 2 0 2.84 69 3. Bền vững về môi trường 1 12 23 33 0 3.28 69 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Bền vững về kinh tế 1.45% 14.49% 79.71% 4.35% 0.00% 2.87 100% 2. Bền vững về xã hội 1.45% 15.94% 79.71% 2.90% 0.00% 2.84 100% 3. Bền vững về môi trường 1.45% 17.39% 33.33% 47.83% 0.00% 3.28 100% Biểu đồ: Câu 6 : Theo Ông / Bà ngành vận tải đường bộ ở Hà Nội, trong phát triển bền vững hệ thống Logistic, nên tập trung vào các giải pháp nào sau đây để phát triển? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Điểm bình quân Tổng 1. Giải pháp chống ô nhiễm không khí 1 41 16 8 4 2.61 70 2. Giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn 1 48 9 9 3 2.50 70 3. Giải pháp tối ưu hoá mạng lưới giao thông thành phố, kết nối liên hoàn các loại phương tiện 0 9 49 6 6 3.13 70 4. Giải pháp phát triển mạng lưới đường trên cao của Thủ đô 0 14 45 6 4 3.00 69 5. Giải pháp giảm thiểu chất thải rắn và bảo vệ chất lượng nguồn nước 1 42 16 5 5 2.58 69 6. Giải pháp chống ngập lụt 1 38 23 5 2 2.55 69 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Điểm bình quân Tổng 1. Giải pháp chống ô nhiễm không khí 1.43% 58.57% 22.86% 11.43% 5.71% 2.61 100% 2. Giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn 1.43% 68.57% 12.86% 12.86% 4.29% 2.50 100% 3. Giải pháp tối ưu hoá mạng lưới giao thông thành phố, kết nối liên hoàn các loại phương tiện 0.00% 12.86% 70.00% 8.57% 8.57% 3.13 100% 4. Giải pháp phát triển mạng lưới đường trên cao của Thủ đô 0.00% 20.29% 65.22% 8.70% 5.80% 3.00 100% 5. Giải pháp giảm thiểu chất thải rắn và bảo vệ chất lượng nguồn nước 1.45% 60.87% 23.19% 7.25% 7.25% 2.58 100% 6. Giải pháp chống ngập lụt 1.45% 55.07% 33.33% 7.25% 2.90% 2.55 100% Biểu đồ: Câu 7: Xin Ông / Bà đánh giá về các hoạt động Logistic quốc tế của Hà Nội hiện nay theo thang điểm từ 1-5 : Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Hiệu quả của các thủ tục hành chính (tốc độ, mức độ đơn giản ... ) 1 12 54 3 0 2.84 70 2. Chất lượng cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải 2 56 10 2 0 2.17 70 3. Sự thuận tiện của việc sắp xếp các lô hàng có giá cạnh tranh trong vận chuyển 2 12 50 5 1 2.87 70 4. Năng lực và chất lượng của dịch vụ Logistic 1 43 21 5 0 2.43 70 5. Khả năng theo dõi các lô hàng 0 48 17 3 2 2.41 70 6. Sự kịp thời của vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến 0 17 48 3 2 2.86 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Hiệu quả của các thủ tục hành chính (tốc độ, mức độ đơn giản ... ) 1.43% 17.14% 77.14% 4.29% 0.00% 2.84 100% 2. Chất lượng cơ sở hạ tầng liên quan đến thương mại và vận tải 2.86% 80.00% 14.29% 2.86% 0.00% 2.17 100% 3. Sự thuận tiện của việc sắp xếp các lô hàng có giá cạnh tranh trong vận chuyển 2.86% 17.14% 71.43% 7.14% 1.43% 2.87 100% 4. Năng lực và chất lượng của dịch vụ Logistic 1.43% 61.43% 30.00% 7.14% 0.00% 2.43 100% 5. Khả năng theo dõi các lô hàng 0.00% 68.57% 24.29% 4.29% 2.86% 2.41 100% 6. Sự kịp thời của vận chuyển bằng đường biển đến điểm đến 0.00% 24.29% 68.57% 4.29% 2.86% 2.86 100% Biểu đồ: Câu 8: Xin Ông / Bà đánh giá về các chỉ số hoạt động Logistic nội địa của Hà Nội hiện nay theo thang điểm từ 1 - 5. Xét theo số lượng: Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Điểm bình quân Tổng 1. Mức độ các loại lệ phí 0 41 21 6 0 2.49 68 2. Chất lượng cơ sở hạ tầng 35 24 8 1 1 1.68 69 3. Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistic 2 44 19 4 0 2.36 69 4. Tính hiệu quả của các quá trình và thủ tục 0 46 19 4 0 2.39 69 5. Những thay đổi, cải thiện tích cực về môi trường Logistic từ năm 2008 1 13 48 6 1 2.90 69 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Điểm bình quân Tổng 1. Mức độ các loại lệ phí 0.00% 60.29% 30.88% 8.82% 0.00% 2.49 100% 2. Chất lượng cơ sở hạ tầng 50.72% 34.78% 11.59% 1.45% 1.45% 1.68 100% 3. Năng lực và chất lượng dịch vụ Logistic 2.90% 63.77% 27.54% 5.80% 0.00% 2.36 100% 4. Tính hiệu quả của các quá trình và thủ tục 0.00% 66.67% 27.54% 5.80% 0.00% 2.39 100% 5. Những thay đổi, cải thiện tích cực về môi trường Logistic từ năm 2008 1.45% 18.84% 69.57% 8.70% 1.45% 2.90 100% Biểu đồ: Câu 9: Theo Ông / Bà, hệ thống pháp luật về Logistic của Hà Nội hiện nay có những hạn chế gì ? Xét theo số lượng và tỷ lệ Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động Logistic chưa đầy đủ và thiếu đồng bộ 56 80.00% Có sự chồng chéo về tránh nhiệm và quyền hạn quản lý của các cơ quan chức năng 55 78.57% Thủ tục rườm rà, phức tạp 63 90.00% Thường xuyên thay đổi 59 84.29% Thiếu nhất quán 49 70.00% Mập mờ 43 61.43% Khác 1 1.43% Tổng 70 100.00% Biểu đồ: Câu 10: Ý kiến đánh giá của Ông / Bà về thực trạng thực hiện thủ tục hải quan ở Hà Nội hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Điểm bình quân Tổng 1. Mức độ đơn giản của thủ tục 1 48 19 2 0 2.31 70 2. Tốc độ thực hiện thủ tục hải quan 1 43 25 1 0 2.37 70 3. Tính chuyên nghiệp trong thực hiện thủ tục 3 40 25 1 1 2.39 70 4. Chất lượng trang thiết bị, điều kiện làm việc của cơ quan hải quan 1 45 19 4 1 2.41 70 5. Mức độ ứng dụng công nghệ tiến bộ trong thực hiện thủ tục 0 44 23 2 1 2.43 70 6. Hiệu quả quản lý 3 21 26 0 0 2.46 50 7. Tính minh bạch trong quản lý 35 12 20 1 1 1.86 69 8. Sự phối hợp giữa các cơ quan hải quan với nhau 32 8 24 1 0 1.91 65 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Mức độ đơn giản của thủ tục 1.43% 68.57% 27.14% 2.86% 0.00% 2.31 100% 2. Tốc độ thực hiện thủ tục hải quan 1.43% 61.43% 35.71% 1.43% 0.00% 2.37 100% 3. Tính chuyên nghiệp trong thực hiện thủ tục 4.29% 57.14% 35.71% 1.43% 1.43% 2.39 100% 4. Chất lượng trang thiết bị, điều kiện làm việc của cơ quan hải quan 1.43% 64.29% 27.14% 5.71% 1.43% 2.41 100% 5. Mức độ ứng dụng công nghệ tiến bộ trong thực hiện thủ tục 0.00% 62.86% 32.86% 2.86% 1.43% 2.43 100% 6. Hiệu quả quản lý 6.00% 42.00% 52.00% 0.00% 0.00% 2.46 100% 7. Tính minh bạch trong quản lý 50.72% 17.39% 28.99% 1.45% 1.45% 1.86 100% 8. Sự phối hợp giữa các cơ quan hải quan với nhau 49.23% 12.31% 36.92% 1.54% 0.00% 1.91 100% Biểu đồ: Câu 11: Theo Ông / Bà, Hà Nội nên ưu tiên lựa chọn để hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển hệ thống Logistic trong thời gian tới như thế nào? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Bổ sung và hoàn thiện Luật thương mại 2005 các Điều về Logistic 45 64.29% Bổ sung và hoàn thiện Nghị định 140/2007/NĐ-CP ngày 05/07/2007 48 68.57% Ban hành các quy định, kế hoạch và quy hoạch phát triển Logistic của thành phố 58 82.86% Thành lập cơ quan chuyên trách của thành phố về quản lý Logistic  56 80.00% Xây dựng chiến lược phát triển ngành Logistic của Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030 44 62.86% Tổng 70 100.00% Biểu đồ: Câu 12: Ý kiến đánh giá của Ông / Bà về thực trạng chất lượng cơ sở hạ tầng Logistic của Hà Nội hiện nay? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Cảng hàng không 0 20 44 3 0 2.75 67 2. Đường bộ 0 40 29 0 1 2.46 70 3. Đường sắt 1 49 20 0 0 2.27 70 4. Đường thủy 25 27 16 2 0 1.93 70 5. Cửa khẩu quốc tế 7 37 21 5 0 2.34 70 6. Kho tàng, bến bãi 1 48 18 3 0 2.33 70 7. Hệ thống thông tin, truyền thông 3 44 16 6 1 2.40 70 8. Công nghệ được sử dụng 0 47 18 4 1 2.41 70 9. Hệ thống phân phối hàng hoá 2 43 21 3 1 2.40 70 10. Phương tiện vận chuyển hàng hoá 2 37 23 3 1 2.45 66 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Cảng hàng không 0.00% 29.85% 65.67% 4.48% 0.00% 2.75 100% 2. Đường bộ 0.00% 57.14% 41.43% 0.00% 1.43% 2.46 100% 3. Đường sắt 1.43% 70.00% 28.57% 0.00% 0.00% 2.27 100% 4. Đường thủy 35.71% 38.57% 22.86% 2.86% 0.00% 1.93 100% 5. Cửa khẩu quốc tế 10.00% 52.86% 30.00% 7.14% 0.00% 2.34 100% 6. Kho tàng, bến bãi 1.43% 68.57% 25.71% 4.29% 0.00% 2.33 100% 7. Hệ thống thông tin, truyền thông 4.29% 62.86% 22.86% 8.57% 1.43% 2.40 100% 8. Công nghệ được sử dụng 0.00% 67.14% 25.71% 5.71% 1.43% 2.41 100% 9. Hệ thống phân phối hàng hoá 2.86% 61.43% 30.00% 4.29% 1.43% 2.40 100% 10. Phương tiện vận chuyển hàng hoá 3.03% 56.06% 34.85% 4.55% 1.52% 2.45 100% Biểu đồ: Câu 13: Theo Ông / Bà, nguồn nhân lực Logistic của Hà Nội có những hạn chế gì? Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Xét về số lượng Xét về tỷ lệ Thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao 53 75.71% Tính chuyên nghiệp của nguồn nhân lực thấp 50 71.43% Các trường đại học chưa có chuyên ngành đào tạo Logistic 63 90.00% Chưa có chức danh cán bộ Logistic trong các doanh nghiệp 44 62.86% Tổng 70 100.00% Biểu đồ: Câu 14: Ông / Bà hãy đánh giá về thực trạng của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistic của Hà Nội hiện nay theo thang điểm 1 - 5. Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Tiềm lực tài chính 32 31 5 1 0 1.64 69 2. Chất lượng nguồn nhân lực Logistic 2 11 56 0 1 2.81 70 3. Chất lượng cơ sở vật chất của doanh nghiệp 0 49 20 1 0 2.31 70 4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 3 13 46 8 0 2.84 70 5. Tính chuyên nghiệp trong thực hiện công việc 2 44 23 0 1 2.34 70 6. Khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ đồng bộ 0 47 19 4 0 2.39 70 7. Sự hợp tác, liên kết với các doanh nghiệp khác 1 46 21 2 0 2.34 70 8. Sự liên kết với các ngân hàng, công ty bảo hiểm, Hiệp hội ngành nghề ... 3 43 22 1 1 2.34 70 9. Khả năng đẩy mạnh hoạt động trên thị trường quốc tế 32 16 20 1 1 1.90 70 10. Khả năng quảng bá, xây dựng và tiếp thị hình ảnh của doanh nghiệp 32 11 24 2 1 1.99 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt Điểm bình quân Tổng 1. Tiềm lực tài chính 46.38% 44.93% 7.25% 1.45% 0.00% 1.64 100% 2. Chất lượng nguồn nhân lực Logistic 2.86% 15.71% 80.00% 0.00% 1.43% 2.81 100% 3. Chất lượng cơ sở vật chất của doanh nghiệp 0.00% 70.00% 28.57% 1.43% 0.00% 2.31 100% 4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 4.29% 18.57% 65.71% 11.43% 0.00% 2.84 100% 5. Tính chuyên nghiệp trong thực hiện công việc 2.86% 62.86% 32.86% 0.00% 1.43% 2.34 100% 6. Khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ đồng bộ 0.00% 67.14% 27.14% 5.71% 0.00% 2.39 100% 7. Sự hợp tác, liên kết với các doanh nghiệp khác 1.43% 65.71% 30.00% 2.86% 0.00% 2.34 100% 8. Sự liên kết với các ngân hàng, công ty bảo hiểm, Hiệp hội ngành nghề ... 4.29% 61.43% 31.43% 1.43% 1.43% 2.34 100% 9. Khả năng đẩy mạnh hoạt động trên thị trường quốc tế 45.71% 22.86% 28.57% 1.43% 1.43% 1.90 100% 10. Khả năng quảng bá, xây dựng và tiếp thị hình ảnh của doanh nghiệp 45.71% 15.71% 34.29% 2.86% 1.43% 1.99 100% Biểu đồ: Câu 15: Ông / Bà hãy đánh giá về mức độ quan trọng của những giải pháp sau nhằm xây dựng và phát triển hệ thống Logistic bền vững theo thang điểm từ 1 - 3. Xét theo số lượng: Chỉ tiêu Không quan trọng Quan trọng Rất quan trọng Điểm bình quân Tổng 1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế và chính sách phát triển Logistic 0 30 40 2.57 70 2. Xây dựng và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistic 0 22 48 2.69 70 3. Đẩy mạnh đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin Logistic 0 18 52 2.74 70 4. Đẩy mạnh sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 1 18 50 2.71 69 5. Tăng cường kết nối cảng biển với các loại hình vận tải khác 0 58 11 2.16 69 6. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao cho ngành Logistic 0 23 47 2.67 70 7. Quy hoạch và xây dựng các trung tâm Logistic quy mô lớn, tầm quốc qua, vùng có sự kết nối với các cảng quốc tế 0 21 49 2.70 70 8. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistic 0 22 48 2.69 70 9. Tăng cường tính liên kết giữa các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trong nước 0 17 53 2.76 70 10. Mở cửa thị trường mạnh cho các doanh nghiệp Logistic nước ngoài vào khai thác để cải thiện năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước 3 52 15 2.17 70 Xét theo tỷ lệ: Chỉ tiêu Rất kém Kém Trung bình Điểm bình quân Tổng 1. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, cơ chế và chính sách phát triển Logistic 0.00% 42.86% 57.14% 2.57 100% 2. Xây dựng và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng Logistic 0.00% 31.43% 68.57% 2.69 100% 3. Đẩy mạnh đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin Logistic 0.00% 25.71% 74.29% 2.74 100% 4. Đẩy mạnh sự tham gia của khu vực tư nhân trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 1.45% 26.09% 72.46% 2.71 100% 5. Tăng cường kết nối cảng biển với các loại hình vận tải khác 0.00% 84.06% 15.94% 2.16 100% 6. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp, chất lượng cao cho ngành Logistic 0.00% 32.86% 67.14% 2.67 100% 7. Quy hoạch và xây dựng các trung tâm Logistic quy mô lớn, tầm quốc qua, vùng có sự kết nối với các cảng quốc tế 0.00% 30.00% 70.00% 2.70 100% 8. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ Logistic 0.00% 31.43% 68.57% 2.69 100% 9. Tăng cường tính liên kết giữa các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ trong nước 0.00% 24.29% 75.71% 2.76 100% 10. Mở cửa thị trường mạnh cho các doanh nghiệp Logistic nước ngoài vào khai thác để cải thiện năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước 4.29% 74.29% 21.43% 2.17 100% Biểu đồ:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan_an_dang_thi_thuy_hong_ngay_8th_jan_15_2893.doc