Đồng thời, Trung tâm chú trọng đến chất lượng phục vụ,
không ngừng nâng cao và phát triển tay nghề nhân viên cùng với những lợi thế cạnh
tranh với các đối thủ cùng ngành nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ. Ngoài ra
trong tương lai, nhu cầu về dịch vụ này càng lớn hơn, do số lượng người cao tuổi có
lương hưu sẽ tăng thêm cũng nhưcách nhỡn nhận về việc gửi cha mẹ vào Trung tõm
chăm sóc sẽ được cải thiện vỡ đây là mô hỡnh rất quen thuộc ở nước ngoải. Do đó rủi ro
do cầu giảm là hầu như không có.
42 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2716 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi An Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế để hồi phục
sức khỏe. Khu chăm sóc được đầu tư thiết bị y tế đầy đủ với: mỏy trị viờm
khớp, máy hút đờm dói… Đảm bảo xử lý ban đầu cho cỏc cụ khi cú tai biến
thứ phỏt xảy ra và chuyển tới các điều kiện chuyờn khoa tạm thời. Ở đây, các
cụ sẽ được theo dừi 24/24h và chăm sóc một cỏch tốt nhất để cú thể mau
chúng hồi phục sức khỏe
Phũng B: Là nơi dành riêng cho các cụ cú bệnh lý tuổi già. Tại đây, các cụ
được hướng dẫn mọi sinh hoạt các nhân và được giúp đỡ để hũa nhập với
cuộc sống cộng đồng.
Phũng C: Khu dành cho cỏc cụ khỏe mạnh và minh mẫn. Được sắp xếp, bố trớ
thành từng gúc riờng cho từng cỏ nhõn, cú quạt diện, ti vi, tủ đựng quần ỏo
riờng biệt, cú phũng vệ sinh và phũng tắm khộp kớn.
− Phũng loại 2: Dành cho cỏc cụ cú nhu cầu ở bỏn trỳ, khỏe mạnh và minh mẫn.
3.1.2. Cỏc phũng khỏm chuyờn khoa khám và điều trị một số bệnh thường gặp ở
cỏc cụ.
− Khoa nội tổng hợp: khám và điều trị cỏc bệnh chuyờn ngành nội khoa như viêm
phổi, viờm phế quản, tăng huyết ỏp, suy tim, bệnh tim mạch, đái tháo đường…
− Khoa ngoại chấn thương: xử lý cỏc trường hợp bị tay, góy chõn…
− Khoa tai- mũi- họng: khám và điều trị cỏc bệnh như:
+ Bệnh về tai: đau tai, ù tai, chảy mủ tai, viờm tai giữa, nghe kộm…
+ Bệnh về mũi: Nghẹt mũi,sổ mũi, nhảy mũi nhức đầu, viờm mũi cấp, viờm
xoang. Viờm mũi dị ứng…
+ Bệnh về họng và thanh quản như: khan tiếng, khú thở…
− Khoa mắt: đo, khám thị lực và thực hiện một số tiểu phẫu đơn giản.
− Khoa cận lõm sàng:
+ Chẩn đoán hỡnh ảnh: chụp X-quang, siêu âm, đo điện tim, điện nóo…
+ Bộ phận xột nghiệm: đo đường huyết, xột nghiệm nước tiểu…
− Khoa đông y: dành cho các cụ cú nhu cầu khám và điều trị bằng phương pháp y
học cổ truyền như châm cứu, bấm huyệt…
3.1.3. Hoạt động chung của cỏc cụ tại Trung tõm
Trung tõm chỳ trọng đến cỏc dịch vụ chăm sóc và nuôi dưỡng Người cao tuổi từ chất
lượng phục vụ, môi trường thõn thiện, ấm cỳng cho cỏc cụ khi sống tại đây. Với đội ngũ
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 9
cỏc y, bỏc sĩ, cỏc kỹ thuật viờn cựng với kỹ năng chuyên môn thành thạo, Trung tõm sẽ
hướng dẫn Người cao tuổi tuõn theo chế độ sinh hoạt và tập luyện điều độ , khoa học,
phự hợp với tỡnh trạng sức khỏe của cỏc cụ giỳp cỏc cụ duy trỡ và hồi phục sức khỏe
một cỏch tốt nhất.
Cỏc cụ vào sống ở Trung tâm đều được lập hồ sơ theo dừi sức khỏe và được kiểm tra
cỏc chỉ số sức khỏe: huyết ỏp, mạch, nhiệt độ hàng ngày. Mỗi buổi sỏng cỏc cụ đều
được hướng dẫn tập thể dục dưỡng sinh và tập thở đúng cách để tăng cường thể lực.
Trung tõm cũn quan tõm đến vấn đề dinh dưỡng trong từng bữa ăn hàng ngày của cỏc cụ
phự hợp với tỡnh hỡnh sức khỏe và bệnh lý của cỏc cụ với sự tư vấn hướng dẫn và thực
đơn của bác sĩ dinh dưỡng.
Cỏc cụ cũn được xoa búp, bấm huyệt hàng ngày hoặc được cỏc điều dưỡng hướng
dẫn tập phục hồi chức năng phù hợp với tỡnh trạng bệnh lý của cỏc cụ. Ngoài ra trung
tõm cũn ỏp dụng cỏc liệu phỏp y học cổ truyền trong việc chăm sóc và nâng cao sức
khỏe cho cỏc cụ như: cho các cụ ngõm chõn bằng thuốc nam giúp tăng cường lưu thông
khí huyết và thư gión trong mựa lạnh, sử dụng dược liệu, tinh dầu cho cỏc cụ cú giấc
ngủ sõu.
Bờn cạnh việc chăm sóc sức khỏe và nuôi dưỡng cỏc cụ trung tõm cũn quan tõm
chăm sóc đến đời sống tinh thần và tõm linh cho cỏc cụ nữa. Trung tõm tạo một môi
trường thõn thiện, ấm ỏp giống như một gia đỡnh. Tổ chức cỏc buổi kỷ niệm trong cỏc
ngày lễ lớn, cỏc hoạt động tỡnh nguyện. Tổ chức mừng sinh nhật cỏc cụ theo thỏng; tổ
chức cỏc cõu lạc bộ :thơ, đánh cờ, cõu lạc bộ sống vui-khỏe-cú ớch. Tổ chức cỏc buổi
đi dó ngoại, đi lễ chựa… giỳp cỏc cụ hũa mỡnh với cộng đồng và giảm thiểu chứng trầm
cảm, giỳp cỏc cụ khụng cảm thấy cô đơn khi xa con cháu.
3.2. Nghiờn cứu địa điểm thực hiện dự ỏn lý do lựa quận Thủ đức để xõy dựng Trung
tâm như sau:
− Đảm bảo thuận tiện cho giao thông đường bộ.
− Hệ thống cung cấp điện nước, thụng tin liờn lạc ngày càng được nõng cấp đảm
bảo cho phỏt triển lõu dài.
− Cú thể đảm bảo khả năng xử lý chất thải chống ụ nhiễm môi trường.
− Khu vực ngoại thành nờn hiện đất cũn nhiều, dễ dàng quy hoạch và xõy dựng,
đảm bảo cho tầm nhỡn phỏt triển và xõy dựng Trung tõm lớn rộng hơn.
− Là khu vực ngoại thành với lượng dân cư ít, nhà máy xí nghiệp ớt nờn tỡnh hỡnh
ụ nhiễm khụng nghiờm trọng. Khu vực này nhiều cây xanh và không gian khá yên tâm
nên đảm bào cỏc cụ cú thể nghỉ dưỡng thoải mỏi.
3.3. Nghiờn cứu Chớnh sỏch của Nhà nước
Luật Người cao tuổi ban hành năm 2009 quy định rừ: Nhà nước khuyến khớch tổ chức,
cỏ nhõn đầu tư xõy dựng cơ sở chăm súc người cao tuổi; đầu tư cơ sở vật chất và hỗ trợ
kinh phớ hoạt động cho cơ sở chăm súc người cao tuổi. Tổ chức, cỏ nhõn đóng gúp, đầu
tư xõy dựng cơ sở chăm súc người cao tuổi bằng nguồn kinh phớ của mỡnh được hưởng
cỏc chớnh sỏch ưu đói theo quy định của phỏp luật.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 10
3.4. Tớnh toỏn khối lượng vốn đầu tư cho dự ỏn
3.4.1. Chi phớ xõy lắp:
− Chi phớ mặt bằng: Theo bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh năm 2012 thỡ giỏ
đất tại khu vực làng đại học là 3.100.000 đ/m2. Vậy tống chi phí đất là:
3.100.000*1000=3.100.000.000 đồng.
− Chi phớ xõy dựng: Chi phớ xõy dựng được tham khảo giỏ của cụng ty Tư vấn
thiết kế và xõy dựng Đất Phỳ.
+ Khu nội trỳ và khỏm chữa bệnh: Xõy dựng khu nhà ba tầng. Trong đó có:
• Phũng nội trỳ và bỏn trỳ gồm 25 phũng, mỗi phũng cú nhà vệ sinh
và nhà tắm riờng với quy mụ 135 giường.
• 6 phũng khỏm chuyờn khoa.
• 1 phũng Giỏm đốc và 1 phũng Phú giỏm đốc.
• 2 phũng chức năng.
• 1 nhà thuốc đông- tây y.
• 3 phũng điều dưỡng, hộ lý.
• Hội trường.
• Phũng giặt và nhà kho.
• Cỏc diện tớch cho hành lang, ghế ngồi…
• Xõy dựng căn ,khu giữ xe 100m2, khu dịch vụ khỏc.
• Cỏc cụng trỡnh xõy dựng cho khuụn viờn Trung tõm: cõy xanh,
ghế đá…
− Chi phớ lắp đặt cỏc thiết bị:
5% x Giỏ trị cỏc thiết bị mỏy múc = 5% x 1.709.896.000 = 85.494.800 VNĐ
Bảng 1: Bảng dự tớnh chi phớ xõy dựng Trung tõm.
(Đơn vị tính: 1000 đ)
1 Khu nội trú và khám chữa bệnh 1500 4200 6,300,000
2 Căn tin 40 4000 160,000
3 Khu giữ xe 100 1000 100,000
4 Khu dịch vụ khác 50 3000 150,000
5 Hệ thống tường rào 70 50,000
6 Hệ thống khuôn viên 310 300,000
7 Hệ thống xử lý chất thải 200,000
7,260,000 Tổng
STT Chi phíChi phí cho 1 m2Diện tích xây dựngTên hạng mục công trình
TỔNG CHI PHÍ MẶT BẰNG +XÂY DỰNG:
3.100.000.000 + 7.260.000.000 = 10.360.000.000 VNĐ
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 11
3.4.2. Chi phớ mua sắm thiết bị:
Trung tâm quan tâm đến sự thoải mái và tiện nghi trong cuộc sống của các cụ nên
chú trọng mua sắm các đồ dùng trong phũng như giường bệnh, ti vi, tủ lạnh, tủ quần
áo…với mức giá cả hợp lớ. Ngoài ra Trung tõm cũn đầu tư mua các thiết bị, máy móc
khám và chữa bệnh hiện đại, đảm bảo chất lượng và theo yêu cầu của các phũng khỏm
chuyờn khoa.
Chi phớ mua sắm cỏc phần mềm y khoa quản lý thống nhất toàn Trung tõm: phần
mềm khỏm bệnh, phần mềm quản lý…Hằng năm Trung tâm tiến hành việc sửa chữa,
bảo dưỡng cũng như theo dừi cỏc mỏy múc, thiết bị kỹ thuật cao theo yờu cầu của cỏc
khoa, phũng ban.
− Hệ thống mỏy biến ỏp:
1 mỏy x 800 KVA = 800 KVA – 24/0,4
− 1 máy phát điện:
1000 KVA, tổng cụng suất bằng 1000 KVA
+ Hệ thống lưu UPS (lưu điện): 200KVA.
− Mua sắm vật tư y tế tiờu hao và cỏc thiết bị mỏy y tế.
− Sửa chữa nhỏ và vừa cỏc loại mỏy múc y tế cũ và mới.
− Quản lý và cấp phỏt cỏc vật tư y tế tiờu hao, vật tư kỹ thuật cao và vật tư thiết bị
mỏy y tế.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 12
Bảng 2: Bảng liệt kê chi tiết chi phí mua máy móc, thiết bị, vật tư của dự án
(Đơn vị tính: 1000 đ)
Tên khoa
phòng ban Tên máy móc thiết bị
Nơi sản xuất
và cung cấp
Số
lượng
Đơn giá
(1000 đ) Giá trị Tổng cộng
Bộ khám ngũ quan 2050
Econom Rieste Đức 1 3500 3500
Đèn soi tai Tili-otos Đài Loan 2 120 240
Máy điều trị viêm mũi dị
ứng 1 750 750
Máy hút dịch 1 bình 7E-A Công ty thiết bị y tế Gia Khoa 1 1450 1450
Máy siêu âm mắt A Đài Loan 1 41000 41000
Đèn soi đáy mắt gián tiếp Đức 1 12000 12000
Máy siêu âm bàn đẩy màn
hình LCD màu Cxultraxonic
CX-8
Singapore 1 72800 72800
Máy chụp X-quang Đài Loan 1 140000 140000
Máy rửa phim X-quang Hàn Quốc 1 83000 83000
Máy điện tim 3 cần
NewTech
ECG 1530
Mỹ 1 17200 17200
Máy xét nghiệm máu tự
động
Procan MK8300
Hàn Quốc 1 75000 75000
Máy xét nghiệm sinh hóa
Erba
Chem-5 v3
Đức 1 56700 56700
Máy phân tích nước tiểu
Newteco Nhật Bản 1 8500 9000
Máy đo đường huyết
Omron HEA-221 Nhật Bản 1 1020 1020
Máy trị viêm khớp, gout
Biobeam 940
Cửa hàng y khoa
Bạch Huệ 1 2030 2030
Bộ máy đo huyết áp cơ
ống nghe Microlife AG1-
20
Thụy sỹ 30 250 7500
Nhiệt kế điện tử MC-246 Siêu thị thuốc Việt 10 50 500
Xe đẩy tiêm y tế 2 tầng Việt Nam 2 430 860
Tủ đầu giường y tế Việt Nam 120 700 84000
Giường bệnh nhân inox Việt Nam 120 1600 192000
Bàn khám bệnh Việt Nam 4 1500 6000
Xe lăn FS-809 Dụng cụ y khoa Hoàng Tiên 10 1200 12000
Hệ thống chuông gọi y tá Công ty TNHH Công Nghệ số Sáng Nghiệp 16500
Các dụng cụ y tế khác 1200
Khoa tai
mũi
họng
5940
Khoa cận
lâm
sàng
453700
3050Khoa ngoạitổng hợp
Khoa mắt 53000
Các thiết bị
vật tư y tế 320560
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 13
Khoa đông y Máy dò huyệt châm cứuKWD-808-I
Cửa hàng y khoa
Bạch Huệ 2 1200 2400 1200
Máy biến áp 3 pha 800
KVA Việt Nam 1 25890 25890
Máy phát điện dự phòng
AST Việt Nam 1 8200 8200
Hệ thống bình nước nóng
năng lượng mặt trời 200000
Thiết bị UPS 200KVA 1 1900 1900
Tivi Siêu thị điện máy chợ lớn 28 4400 123200
Máy giặt vắt công nghiệp 1 56780 57011
Tủ mát Siêu thị điện máy Thiên Hòa 20 5590 111800
Máy vi tính 21 4000 84000
Bàn, ghế, tủ… 100000
Phần mềm
quản lý 2000 2000
Hệ thống
bảo dưỡng
máy móc
3000 3000
1554451
1709896
Tổng
Bao gồm thuế
VAT
Máy móc
điện tử 476011
235990Thiết bị
3.4.3. Cỏc chi phớ khỏc:
Bảng 3: Bảng tớnh cỏc chi phớ khỏc
(Đơn vị tính: 1000 đ)
Các chi phí
khác Hạng mục Ghi chú Thành tiền
Giai đoạn
chuẩn bị
đầu tư
Chi phí lập báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, khả thi, quảng cáo
truyền thông, nghiên cứu công
nghệ, thẩm định
30,000.0
Chi phí thiết kế 2% x Tổng vốn XDCT 145,200.0
Chi phí quản lý dự án 5% x Tổng vốn XDCT 363,000.0
Chi phí bảo hiểm 3% x Tổng vốn XDCT 217,800.0
Chi phí giám sát 0,243% x Tổng vốn XDCT 17,641.8
Chi phí tháo dỡ, thu dọn vệ sinh,
nghiệm thu, bàn giao... 50,000.0
Chi phí dự phòng 5% x Tổng vốn XDCT 363,000.0
1,186,641.8
Giai đoạn
thực hiện
đầu tư
Giai đoạn
kết thúc
đầu tư
Tổng
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 14
3.4.4. Tổng chi phớ cho dự ỏn:
Bảng 4: Bảng tớnh tổng chi phớ cho dự ỏn
STT Hạng mục Tổng kinh phí
1 Mua sắm thiết bị 1,709,896,000
2 Mặt bằng + xây dựng 10,360,000,000
3 Chi phí lắp đặt 85,494,800
4 Chi phí khác 1,186,641,800
13,342,032,600 Tổng
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH TỔ CHỨC NHÂN LỰC
4.1. Tổ chức nhõn sự đối với cỏc khoa khỏm chữa bệnh:
− Khoa nội tổng hợp: 2 bác sĩ khám và điều trị
− Khoa ngoại-chấn thương: 1 bác sĩ khám và điều trị
− Khoa tai-mũi-họng: 2 bác sĩ khám và điều trị
− Khoa mắt: 1 bỏc sĩ
− Khoa cận lõm sàng:
+ Bộ phận chẩn đoán hỡnh ảnh:
• 1 bỏc sĩ
• 1 kỹ thuật viờn
+ Bộ phận xột nghiệm:
• 1 bỏc sĩ
• 1 điều dưỡng trung cấp
• 1 kỹ thuật viờn
− Khoa dinh dưỡng: 1 bác sĩ dinh dưỡng
− Phũng khỏm đông y:
+ 1 bác sĩ đông y
+ 2 điều dưỡng đông y
+ 1 dược sỹ đông y
− Phũng thuốc tõy y:
+ 1 dược sỹ
+ 2 dược tỏ
¾ Yờu cầu trỡnh độ:
Đối với bỏc sĩ:
+ Tốt nghiệp đại học y dược chuyờn khoa.
+ Trỡnh độ B anh văn, tin học văn phũng.
+ Ưu tiên có kinh nghiệm.
Đối với các điều dưỡng, hộ lý, kỹ thuật viờn:
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 15
+ Thành thạo cỏc thủ thuật chuyờn khoa.
+ Nắm vững cỏc quy trỡnh chăm sóc người bệnh, quy trỡnh tiếp xỳc tõm lý
người bệnh.
+ Phải tận tỡnh, chu đáovà lễ phộp.
4.2. Tổ chức nhân sự khu chăm sóc các cụ:
15 phũng loại 1:
− 2 điều dưỡng trưởng
− 15 hộ lý
− 10 điều dưỡng trung cấp
10 phũng loại 2-bỏn trỳ:
− 2 điều dưỡng trưởng
− 10 hộ lý
− 10 điều dưỡng trung cấp
4.3. Tổ chức nhân sự đối với các phũng ban chức năng:
4.3.1. Ban giám đốc:
Giám đốc:
¾ Nhiệm vụ:
− Là chủ tài khoản, trực tiếp quản lý việc sử dụng ngõn sỏch của bệnh
viện cú hiệu quả, kiểm soỏt việc thu, chi theo đúng quy định của Nhà
nước. Thường xuyờn kiểm tra cụng tỏc tài chớnh kế toán để chống thất
thu, tham ụ, lóng phớ.
− Căn cứ kế hoạch của ngành và nhiệm vụ của Trung tõm, xõy dựng kế
hoạch dài hạn về phỏt triển Trung tõm, xõy dựng kế hoạch hoạt động
hàng năm và tổ chức thực hiện.
− Quản lý, sử dụng cú hiệu quả những thiết bị y tế và tài sản khỏc trong
Trung tõm.
− Làm nghiờn cứu khoa học và tổng kết rỳt kinh nghiệm về khỏm bệnh,
chữa bệnh nhằm khụng ngừng nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn kỹ thuật.
− Tổ chức bộ mỏy của Trung tõm cho phự hợp với nhiệm vụ được giao.
− Thực hiện tốt cụng tỏc cỏn bộ và mọi chớnh sỏch chế độ đối với cỏc
thành viờn trong Trung tõm và cỏc cụ theo quy định.
− Thực hiện tốt các quy định của phỏp luật về lao động và cụng tỏc bảo
hộ lao động.
− Mở rộng quan hệ hợp tác trong và ngoài nước nhằm phỏt triển mọi
nguồn lực của Trung tõmtheo các quy định của Nhà nước.
− Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết để báo cáo theo quy định trờn.
− Giỏo dục động viờn cỏc thành viờn trong Trung tõm thực hiện tốt
nhiệm vụ của Trung tõm.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 16
¾ Quyền hạn:
− Chủ trỡ cỏc buổi họp giao ban, hội chuẩn.
− Quyết định về cụng tỏc tổ chức cỏn bộ.
− Kiểm tra, xem xột, quyết định về thu chi tài chớnh.
− Quyết định theo thẩm quyền về việc đề bạt, khen thưởng kỷ luật đối
với mọi thành viờn trong Trung tõm.
− Đỡnh chỉ những hoạt động của cỏc thành viờn trong Trung tõm cú
hành vi trỏi phỏp luật, trỏi quy chế bệnh viện hoặc xột thấy cú hại cho
sức khỏe người bệnh.
− Khi vắng mặt tại Trung tõm phải ủy quyền cho phó giám đốc.
− Không được quyền ra những quyết định trỏi với phỏp luật và trỏi với
quy chế của Trung tõm.
Phó giám đốc:
− Phó giám đốc là người giúp giám đốc về từng mặt công tác do giám
đốc phõn cụng và chịu trỏch nhiệm trước giám đốc về những quyết
định của mỡnh.
− Phó giám đốc được quyền thay giám đốc giải quyết những cụng việc
theo giấy ủy quyền của giám đốc và phải bỏo cỏo lại những cụng việc
đó giải quyết với giám đốc.
Ö Yờu cầu trỡnh độ đối với giám đốc, phó giám đốc:
− Cú học vị tiến sĩ trở lờn.
− Tốt nghiệp đại học Y Dược chuyờn khoa.
− Cú kinh nghiệm thõm niờn, ớt nhất 3 năm làm quản lý, cú nhiều thành
tớch trong quỏ trỡnh làm việc.
− Cú kỹ năng quản lý, lónh đạo và truyền đạt tốt.
4.3.2. Bộ phận tài chớnh-kế toỏn
Chức năng nhiệm vụ: Quản lý mọi hoạt động tài chớnh của Trung tâm, là cơ
quan tham mưu về cụng tỏc tài chính cho ban giám đốc với cỏc nhiệm vụ sau:
− Nắm vững nguồn tài chớnh của trung tâm, khai thác động viờn mọi
tiềm năng và nguồn lực thực hiên cân đối tài chớnh tớch cực.
− Đảm bảo tài chính đúng, đủ và kịp thời cho cỏc nhu cầu của Trung
tõm, phự hợp với khả năng ngõn sỏch của Trung tõm trong từng thời
kỳ.
− Thực hiện đảm bảo quản lý mọi nguồn tài chớnh và cỏc nguồn lực khác
được sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cú hiệu quả, đúng chế độ, chớnh sỏch
và phỏp luật Nhà nước.
Nhõn sự:
− 1 trưởng phũng tài chớnh-kế toỏn
− 1 kế toỏn
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 17
− 1 thủ quỹ
4.3.3. Bộ phận tổ chức hành chớnh
Chức năng nhiệm vụ:
− Lập kế hoạch cụng tỏc về tổ chức và sắp xếp nhõn sự, đào tạo nhõn lực
trỡnh ban giỏm đốc duyệt và tổ chức thực hiện.
− Quản lý nhõn sự, hồ sơ cán bộ.
− Tổ chức tốt cụng tỏc quản lý công văn đi, đến của Trung tâm, đảm bảo
lưu trữ hồ sơ theo đúng quy định. Đảm bảo hệ thống thụng tin liờn lạc
kịp thời.
− Hoàn thành cỏc cụng tỏc lập sổ BHXH cho toàn thể cỏn bộ, viờn chức
và giải quyết tốt mọi chế độ chính sách nhà nước đối với cỏn bộ, viờn
chức của Trung tõm.
Nhõn sự: 2 người.
4.3.4. Phũng nghiệp vụ tổng hợp
Chức năng nhiệm vụ: thực hiện cỏc nghiệp vụ với sự chỉ đạo của Ban giám
đốc với cỏc nghiệp vụ chính như sau:
− Chỉ đạo và thường xuyờn kiểm tra, đôn đốc thực hiện quy chế Trung
tõm.
− Tổ chức cụng tỏc giao ban, hội chẩn, hội thảo và ghi chép lưu trữ hồ
sơ.
− Nắm vững số lượng vào ra Trung tâm, các trường hợp cấp cứu, bệnh
nặng…
− Tổ chức chỉ đạo cụng tỏc bỏo cỏo thống kờ, sổ sỏch, hồ sơ bệnh ỏn của
cỏc cụ.
Nhõn sự: 1 người.
4.3.5. Phũng vật tư-thiết bị
Chức năng nhiệm vụ chớnh:
− Theo dừi và quản lý toàn bộ mỏy múc trang thiết bị và dụng cụ y tế của
toàn Trung tõm ở mọi nguồn cung cấp.
− Lập dự toỏn, dự trự mua sắm, khai thỏc cỏc vật tư, dụng cụ y tế…
− Tổ chức nhận hàng, giỏm sỏt lắp đặt, hướng dẫn sử dụng cỏc trang
thiết bị đó mua sắm.
− Bảo dưỡng, kiểm tra cỏc trang thiết bị.
Nhõn sự:
− 1 kỹ sư - cử nhân đại học.
− 1 cụng nhõn kỹ thuật - trung cấp
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 18
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CỦA TRUNG TÂM
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
CÁC PHềNG
CHỨC NĂNG
CÁC KHOA LÂM
SÀNG
CÁC KHOA CẬN
LÂM SÀNG
Bộ phận tài
chớnh-kế toỏn
Bộ phận tổ chức
hành chớnh
Phũng nghiệp vụ
tổng hợp
Phũng vật tư-
thiết bị
Khoa nội tổng
hợp
Khoa ngoại
chấn thương
Khoa tai mũi
họng
Khoa mắt
Khoa đông y
Khoa dinh
dưỡng
Bộ phận chẩn
đoán hỡnh ảnh
Bộ phận xột
nghiệm
X-quang
kỹ thuật số
Siờu õm
Điện tim
Điện nóo
Sinh húa
Mỏu
Nước
tiể
Phõn
Dịch
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 19
4.4. Tính toán lương cho nhân viên
Bảng 5: Tính lương cơ bản cho cán bộ, nhân viên trong Trung tâm
Với lương cơ bản: 2.000.000 VND/tháng
(Đơn vị tính: 1000 đ)
Chức vụ Số lượng Lương/năm Tổng
Giám đốc 1 120,000 120,000
Phó giám đốc 1 96,000 96,000
Bác sỹ 10 72,000 720,000
Dược sỹ 1 48,000 48,000
Dược tá 2 30,000 60,000
Trưởng điều dưỡng 3 48,000 144,000
Điều dưỡng trung cấp 23 36,000 828,000
Hộ lý 25 30,000 780,000
Kỹ thuật viên 1 30,000 36,000
Tổng 67 2,832,000
Bảng 6: Tính lương cho nhân viên các phũng ban chức năng
(Đơn vị tính: 1000 đ)
Chức vụ Số lượng Lương/năm Tổng
Trưởng phòng tài chính-kế toán 1 60,000 60,000
Kế toán 1 36,000 36,000
Thủ quỹ 1 36,000 36,000
Nhân viên TCHC&NVTH 3 36,000 108,000
Kỹ sư 1 30,000 30,000
Công nhân kỹ thuật 1 24,000 24,000
Bảo vệ, nhân viên vệ sinh, cây xanh 3 24,000 72,000
Tổng 11 366,000
Bảng 7: Trợ cấp lương và BHXH, BHYT
(Đơn vị tính: 1000 đ)
Các bộ phận Số lượng Lương/năm Trợ cấp BHYT, BHXH 22% tổng lương nhân viên
Khám chữa bệnh 67 2,832,000 849,600
Phòng ban 11 366,000 109,800
Tổng 78 3,198,000 1,279,200 703,560
TỔNG LƯƠNG:
3.198.000.000 + 1.279.200.000 + 703.560.000 = 5.180.760.000 VNĐ
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 20
CHƯƠNG 5. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
5.1. Xác định chi phí hằng năm của dự án
5.1.1. Xác định nguồn tài trợ của dự ỏn
Cơ cấu vốn là:
− Vốn tự cú (70%): 9.342.032.600 VND
− Vốn vay (30%): 4.000.000.000 VND (Lói suất ngõn hàng Vietcombank là
12%)
5.1.2. Dự tính doanh thu từ hoạt động của dự án
Bảng 8: Mức lệ phớ tại Trung tõm
(Đơn vị:1000đ)
Loại phòng Số phòng Số giường/1 phòng Mức phí/1 người/ 1 tháng
Phòng A 5 4 9,500
Phòng B 5 5 8,500
Phòng C 10 5 7,000
Phòng loại 2 5 8 5,000
Phòng loại 1
Mức phớ trờn bao gồm cỏc chi phí ăn uống, sinh hoạt hằng ngày. Các cụ được
khám bệnh miễn phí tại các phũng khỏm của Trung tõm và cấp thuốc chữa những bệnh
thường gặp hằng ngày như cảm sốt, đau bụng… Các chi phí như khám chữa bệnh theo
yêu cầu như chụp X-quang, siêu âm, đo điện tim, đo điện nóo, xét nghiệm…xoa bóp
bấm huyệt hằng ngày, các loại thuốc bổ, thuốc bắc, thủy châm, điện châm, kháng sinh
chữa các bệnh món tớnh thỡ gia đỡnh cỏc cụ phải tự chi trả.
− Doanh thu từ sản phầm chính của dự án là tiền lệ phí đóng cố định như trên.
− Doanh thu từ sản phẩm phụ của dự ỏn là các dịch vụ chăm sóc sức khỏe,
chữa bệnh ngoài quy định, dịch vụ chăm sóc theo giờ.
Doanh thu năm 1 được ước tớnh là 8.300.000.000 VNĐ tương ứng với cụng suất
hoạt động là 70%. Doanh thu kinh doanh tăng 10% mỗi năm so với năm trước đó.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 21
Bảng 9: Dự tớnh doanh thu của dự ỏn
(Đơn vị tính: 1000đ)
Danh mục DT từ SP chính DT từ SP phụ Tổng DT
Năm 1 8000 600 8600
Năm 2 8800 660 9460
Năm 3 9680 726 10406
Năm 4 10648.0000 798.6000 11446.6000
Năm 5 11712.8000 878.4600 12591.2600
Năm 6 12884.0800 966.3060 13850.3860
Năm 7 14172.4880 1062.9366 15235.4246
5.1.3. Dự tớnh chi phớ sản xuất của dự ỏn
5.1.3.1. Chi phớ khấu hao
Tổng gớa trị khấu hao gồm chi phớ mua sắm thiết bị, mỏy múc và chi phớ xõy
dựng Trung tõm là 8.969.896.000 VNĐ. Gớa trị cũn lại cuối năm thứ 7 là
1.969.896.000 VNĐ.
Kế hoạch khấu hao theo đường thẳng với chi phí khấu hao trong một năm là
1.000.000.000 VNĐ
Bảng 10: Lịch khấu hao theo đường thẳng của dự án
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Nguyên giá KH trong kỳ GT còn lại cuối kỳ
Năm 0 8969.896
Năm 1 8969.896 1000 7969.896
Năm 2 7969.896 1000 6969.896
Năm 3 6969.896 1000 5969.896
Năm 4 5969.896 1000 4969.896
Năm 5 4969.896 1000 3969.896
Năm 6 3969.896 1000 2969.896
Năm 7 2969.896 1000 1969.896
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 22
5.1.3.2. Lói vay tớn dụng
Vốn vay của dự án là 4.000.000.000 VNĐ với lói suất 12%/ năm, số kỳ trả gốc
đều là 5 năm.
Bảng 11: Kế hoạch trả nợ gốc và lói vay của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dư nợ đầu kỳ 4000 4000 3200 2400 1600 800
Lãi phát sinh trong kỳ 480 384 288 192 96
Số tiền trả nợ 1280 1184 1088 992 896
Nợ gốc đến hạn 800 800 800 800 800
Lãi đến hạn 480 384 288 192 96
Dư nợ cuối kỳ 4000 3200 2400 1600 800 0
Nợ vay tăng thêm 4000
5.1.3.3. Chi phí tiền lương hằng năm của dự án
Tiền lương và thưởng của nhân viên tùy thuộc vào mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao.
− Tiền lương năm 1 ước tính là 5.180.760.000 VNĐ.
− Tiền lương những năm tiếp theo tăng 10% so với năm trước.
5.1.3.4. Chi phí điện, nước, điện thoại ,nguyờn vật liệu,quảng cỏo, bảo
dưỡng và chí khác của dự ỏn
Với mức giá điện doanh nghiệp là 1.100đ/Kwh và giá nước là 6.000đ/m3
Chi phí ước tính năm 1 là:
− Điện + Nước+ Điện thoại: 300.000.000 VNĐ
− Nguyờn vật liệu: 120.000.000 VNĐ
− Quảng cỏo+ Chi phớ khỏc: 80.000.000 VNĐ
− Bảo dưỡng máy móc, thiết bị: 10.000.000 VNĐ
Chi phớ điện nước, điện thoại, nguyờn vật liệu, quảng cỏo và chi phớ khỏc tăng
10% so với năm trước.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 23
Bảng 12: Chi phí sản xuất hằng năm của dự án
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Tiền lương Điện+nước+ĐT NVL Bảo dưỡng Chí phí khác Tổng chi phí
Năm 1 5180.7600 250 120 10 70 5630.7600
Năm 2 5698.8360 275 132 11 77 6193.8360
Năm 3 6268.7196 303 145.2 12.1 84.7 6813.2196
Năm 4 6895.5916 332.7500 159.7200 13.3100 93.1700 7494.5416
Năm 5 7585.1507 366.0250 175.6920 14.6410 102.4870 8243.9957
Năm 6 8343.6658 402.6275 193.2612 16.1051 112.7357 9068.3953
Năm 7 9178.0324 442.8903 212.5873 17.7156 124.0093 9975.2348
5.1.4. Dự tớnh lói lỗ của dự ỏn
Với thuế TNDN là 25%.
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Doanh thu 8600 9460 10406 11446.6 12591.2600 13850.3860 15235.4246
Chi phí hoạt động 5630.76 6193.836 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348
Khấu hao 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
EBIT 1969.24 2266.164 2592.7804 2952.0584 3347.2643 3781.9907 4260.1898
Lãi vay 480 384 288 192 96 0 0
Thu nhập trước thuế 1489.24 1882.164 2304.7804 2760.0584 3251.2643 3781.9907 4260.1898
Thuế TNDN 372.31 470.541 576.1951 690.01461 812.816071 945.497678 1065.0474
Lợi nhuận sau thuế 1116.93 1411.623 1728.5853 2070.0438 2438.4482 2836.4930 3195.1423
5.1.5. Xác định khoản phải thu
Tỷ lệ khoản phải thu hằng năm ước tính là 10% doanh thu.
Bảng 14: Bảng chờnh lệch khoản phải thu của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Doanh thu Khoản phải thu ΔAR Dòng tiền vào
Năm 1 8600 -860 -860 7740
Năm 2 9460 -946 -86 9374
Năm 3 10406 -1040.6 -94.6 10311.4
Năm 4 11446.6 -1144.66 -104.06 11342.54
Năm 5 12591.260 -1259.126 -114.466 12476.794
Năm 6 13850.386 -1385.0386 -125.9126 13724.4734
Năm 7 15235.4246 -1523.5425 -138.5039 15096.9207
Năm 8 0 0 1523.5425 1523.5425
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 24
5.1.6. Xác định khoản phải trả
Tỷ lệ chi phớ mua hàng chiếm 10% chi phí hoạt động hằng năm của dự án.
Tỷ lệ khoản phải trả hằng năm ước tính bằng 15% tổng chi phớ mua hàng.
Bảng 15: Bảng chờnh lệch khoản phải trả của dự ỏn
(Đơn vị tớnh: triệu đồng)
Danh mục Chi phí HĐ Chi phí mua hàng Khoản phải trả ΔAP Dòng tiền ra
Năm 1 5630.76 563.076 -84.4614 -84.4614 5546.2986
Năm 2 6193.836 619.3836 -92.9075 -8.4461 6185.3899
Năm 3 6813.2196 681.3220 -102.1983 -9.2908 6803.9288
Năm 4 7494.5416 749.4542 -112.4181 -10.2198 7484.3217
Năm 5 8243.9957 824.3996 -123.6599 -11.2418 8232.7539
Năm 6 9068.3953 906.8395 -136.0259 -12.3660 9056.0293
Năm 7 9975.2348 997.5235 -149.6285 -13.6026 9961.6322
Năm 8 0 0 0 149.6285 149.6285
5.1.7. Dự trự quỹ tiền mặt
Nhu cầu dự trữ tiền mặt của dự ỏn chiếm 10% chi phớ mua hàng của dự ỏn.
Bảng 16: Bảng dự trự quỹ tiền mặt của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Năm 1 56.3076 56.3076 -56.3076
Năm 2 61.9384 5.6308 -5.6308
Năm 3 68.1322 6.1938 -6.1938
Năm 4 74.9454 6.8132 -6.8132
Năm 5 82.4400 7.4945 -7.4945
Năm 6 90.6840 8.2440 -8.2440
Năm 7 99.7523 9.0684 -9.0684
Năm 8 0 -99.7523 99.7523
Tác động
đến dòng
Danh mục Nhu cầu
tồn quỹ tiền
Chênh
lệch
5.1.8. Xử lý một số chi phớ khỏc
Gớa trị cũn lại của mỏy múc thiết bị và Trung tõm là:1.969.896.000 VNĐ.
Gía trị thanh lý đất là: 7.000.000.000 VNĐ.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 25
5.1.9. Dự tính cân đối dũng tiền của dự ỏn
5.1.9.1. Dự tớnh dũng tiền theo quan điểm tổng vốn đầu tư – TIP
Bảng 17: Bảng cân đối dũng tiền của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8
Doanh thu 8600 9460 10406 11446.6 12591.26 13850.3860 15235.4246
Chênh lệch KP thu -860 -86 -94.6 -104.06 -114.466 -125.9126 -138.5039 1523.5425
Thanh lý TSCĐ 8969.896
Tổng dòng tiền vào 0 7740 9374 10311.4 11342.54 12476.7940 13724.4734 15096.9207 10493.439
Đầu tư ban đầu 13342
Chi phí hoạt động 5630.76 6193.8360 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348 0
Chênh lệch KP Trả -84.4614 -8.44614 -9.2908 -10.2198 -11.2418 -12.366 -13.3026 149.6285
Chênh lệch TQTM 56.3076 5.6308 6.1938 6.8132 7.4945 8.244 9.0684 -99.7523
Thuế TNDN 372.31 470.541 576.1951 690.0146 812.8161 945.4977 1065.0474 0
Tổng dòng tiền ra 13342 5974.916 6661.5617 7386.3177 8181.1496 9053.0645 10009.7710 11036.0481 49.8762
CF-TIP -13342 1765.0838 2712.438 2925.0823 3161.3904 3423.7295 3714.7024 4060.8726 10443.5623
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cân đối dòng tiền
5.1.9.2. Dự tớnh dũng tiền theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sở hữu – AEPV
Bảng 18: Bảng dự tớnh lói lỗ theo quan điểm AEPV
(Đơn vị tớnh: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Doanh thu 8600 9460 10406 11446.6 12591.2600 13850.3860 15235.4246
Chi phí hoạt động 5630.76 6193.836 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348
Khấu hao 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
EBIT 1969.24 2266.164 2592.7804 2952.0584 3347.2643 3781.9907 4260.1898
Thuế TNDN 492.31 566.541 648.1951 738.0146 836.8161 945.4977 1065.0474
Lợi nhuận sau thuế 1476.93 1699.623 1944.5853 2214.0438 2510.4482 2836.4930 3195.1423
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 26
Bảng 19: Bảng cân đối dũng tiền theo quan điểm AEPV
(Đơn vị tớnh: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8
Doanh thu 8600 9460 10406 11446.6 12591.26 13850.3860 15235.4246
Chênh lệch KP thu -860 -86 -94.6 -104.06 -114.466 -125.9126 -138.5039 1523.5425
Thanh lý TSCĐ 8969.896
Tổng dòng tiền vào 0 7740 9374 10311.4 11342.54 12476.7940 13724.4734 15096.9207 10493.439
Đầu tư ban đầu 13342
Chi phí hoạt động 5630.76 6193.8360 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348 0
Chênh lệch KP Trả -84.4614 -8.44614 -9.2908 -10.2198 -11.2418 -12.366 -13.3026 149.6285
Chênh lệch TQTM 56.3076 5.6308 6.1938 6.8132 7.4945 8.244 9.0684 -99.7523
Thuế TNDN 492.31 566.541 648.1951 738.0146 836.8161 945.4977 1065.0474 0
Tổng dòng tiền ra 13342 6094.916 6757.5617 7458.3177 8229.1496 9077.0645 10009.7710 11036.0480 49.8762
CF-TIP -13342 1645.0838 2616.438 2853.0823 3113.3904 3399.7295 3714.7024 4060.8727 10443.5623
A. Dòng tiền vào
B. Dòng tiền ra
C. Cân đối dòng tiền
5.2. Cỏc chỉ tiờu phản ỏnh hiệu quả tài chớnh
5.2.1. Suất chiết khấu của dự ỏn -WACC
Suất chiết khấu được tính dựa vào chi phí vốn bỡnh quõn của dự ỏn
5.2.2. Thời gian hoàn vốn-Tpp
Bảng 20: Thu nhập thuần của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Doanh thu 8600 9460 10406 11446.6 12591.2600 13850.3860 15235.4246
Chi phí 5630.76 6193.836 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348
Lợi nhuận 2969.24 3266.164 3592.7804 3952.0584 4347.2643 4781.9907 5260.1898
Thu nhập thuần 3969.24 4266.164 4592.7804 4952.0584 5347.2643 5781.9907 6260.1898
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 27
Bảng 21: Thời gian hoàn vốn của dự ỏn ( suất chiết khấu 14%)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Hệ số chiết khấu 1 0.8818 0.7776 0.6857 0.6047 0.5333 0.4702 0.4147
Chi phí đầu tư 13342
Hiện gía chi phí đầu tư 13342
Thu nhập thuần 0 3969.24 4266.16 4592.78 4952.06 5347.26 5781.99 6260.19
Hiện giá thu nhập thuần- PV 3500.0758 3317.3691 3149.2695 2994.509739 2851.69604 2718.692 2596.1007
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 3500.0758 6817.4450 9966.7145 12961.2242 15812.9203 18531.6123 21127.7130
Chỉ tiêu Năm hoạt động
Ö Thời gian hoàn vốn của dự án là 4 năm 2 thỏng. Xột với một dự ỏn chi phớ bỏ
ra chi phớ ban đầu khỏ lớn thế này, thỡ thời gian hoàn vốn này hoàn toàn chấp
nhận.
5.2.3. Hiện giỏ thu nhập thuần của dự ỏn- NPV
Ö NPV= 7.785.713.000 VNĐ; NPV > 0 nờn dự ỏn cú hiệu quả.
5.2.4. Tỷ suất sinh lời nội bộ -IRR
IRR = 29%> 13,4% nờn dự ỏn sẽ cú lời, tức NPV >0
5.2.5. Nhận xột về hiệu quả tài chớnh
Từ ba chỉ số tài chính quan trọng là Tpp, NPV, IRR, ta nhận thấy rằng dự án này
có thời gian hoàn vốn ngắn, hiện glia thu nhập thuần tương đối cao và khả năng sinh lời
(dựa vào IRR) là rất lớn, nên dự án này đạt hiệu quả về tài chính và nên đầu tư vào dự án
này.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 28
CHƯƠNG 6. PHÂN TÍCH LỢI ÍCH KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN
6.1. Xuất phát từ góc độ nhà đầu tư
Dưạ vào các số liệu báo cáo tài chính phía trên để tính các chỉ tiêu định lượng đồng thời
thực hiên xem xét các chỉ tiêu định tính sau đõy:
− Mức đóng góp cho ngân sách như thuế VAT, thuế TNDN.
− Số việc làm tăng thêm cho từng năm và cả vũng đời dự án:
Số chỗ việc làm tăng thêm = Số lao động của dự án – số lao động mất việc
− Tạo thị trường mới và mức độ chiếm lĩnh thị trường.
− Mức nõng cao trỡnh độ kỹ thuật và quản lý, nõng cao trỡnh độ tay nghê sau khi có
dự án.
− Các tác động đến môi trường sinh thái: chủ yếu là tác động tích cực.
− Đáp ứng nhu cầu và nâng cao mức sống của người dân.
− Nâng cao thu nhập của người dân địa phương.
6.2. Xuất phỏt từ góc độ quản lý vĩ mô
Đối với cỏc cấp quản lý vĩ mụ, khi xem xột lợi ớch kinh tế- xó hội của dự ỏn phải tớnh
đến mọi chi phí trực tiếp và gián tiếp có liên quan đến việc thực hiện dự án, và mọi lợi
ích trực tiếp và gián tiếp thu được do dự án mang lại.
6.2.1. Chi phớ của dự ỏn
Trong dự án này chi phí của dự án là chi phí bỏ ra của nhà đầu tư.
Bảng 22. Bảng chi phớ của dự ỏn
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Chi phí của nhà đầu tư 13342 5630.7600 6193.8360 6813.2196 7494.5416 8243.9957 9068.3953 9975.2348
Lãi vay phải trả 480 384 288 192 96 0 0
Thuế TNDN 372.31 470.541 576.1951 690.0146 812.8161 945.4977 1065.0474
Tổng chi phí 13342 6483.0700 7048.3770 7677.4147 8376.5562 9152.8118 10013.8930 11040.2823
Hiện gía chi phí 13342 5716.7711 5480.8180 5264.4033 5065.3035 4881.1945 4708.5325 4578.4051
Tổng hiện gớa chi phớ của dự ỏn là:
PV (C) = 49.037.427.900 VNĐ
6.2.2. Lợi ớch của dự ỏn
6.2.2.1. Lợi ích của nhà đầu tư
Lợi ích của nhà đầu tư chính là lợi nhuận sau thuế của dự án qua từng năm.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 29
Bảng 23. Bảng lợi ích của nhà đầu tư
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Lợi nhuận sau thuế 1116.93 1411.623 1728.585 2070.0438 2438.4482 2836.4930 3195.1423
6.2.2.2. Lợi ớch của người lao đông
− Thu nhập của lao động tại Trung tâm bằng với tổng số tiền lương trả cho nhân viên
theo từng năm.
− Thu nhập tăng thêm của các cửa hàng, công ty được hưởng ngoại tác tích cực kể từ
khi Trung tâm mở cửa ví dụ như căn tin, cửa hàng tạp hóa, công ty dược phẩm, công
ty dược liệu, cửa hàng vật tư y tế…
Bảng 24: Bảng lợi ích của người lao động
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Tổng lợi ích của LĐ 7680.7600 8448.8360 9293.7196 10223.0916 11245.4007 12369.9408 13606.9349
7585.1507 8343.6658 9178.0324
Lợi ích ngoại tác 2500 2750 3025 3327.5 3660.25 4026.275 4428.9025
Lợi ích của lao động
tại Trung tâm 5180.7600 5698.8360 6268.7196 6895.5916
6.2.2.3. Lợi ích cho địa phương và gia đỡnh
− Mức đóng góp cho ngân sách như thuế VAT, thuế TNDN.
− Tiết kiêm thời gian chăm sóc bố mẹ, ông bà của con cháu, và để thời gian đó nghỉ
ngơi, làm việc khác tạo ra thu nhập. Ví dụ có mỗi ngày họ tiết kiệm được 3 giờ, mỗi
giờ họ làm việc được 50.000 đồng. Lợi ích lúc này là:
3*20.000*150*360=8.100.000.000 VNĐ
− Bảo đảm nguồn dinh dưỡng và nâng cao sức khỏe và đời sống tinh thần, giảm nguy
cơ bị bệnh ở các cụ do đó giảm tiền khám chữa bệnh.
135*500.000*12=810.000.000 VNĐ
− Với hệ thống khuôn viên cây xanh nhằm giúp bảo vệ và cải thiện môi trường xung
quanh.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 30
Bảng 25. Bảng lợi ích cho địa phương và gia đỡnh
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Thuế VAT 85.494
Thuế TNDN 372.31 470.541 576.1951 690.0146 812.8161 945.4977 1065.0474
Tiết kiệm thời gian 8100 8910 9801 10781.1 11859.21 13045.131 14349.644
Giảm tiền KCB 810 891 980.1 1078.11 1185.921 1304.5131 1434.9644
Cải thiện môi trường 8 8.8 9.68 10.648 11.7128 12.8841 14.1725
Tổng 85.494 9290.31 10280.34 11366.975 12559.8726 13869.6599 15308.0259 16863.8284
6.2.2.4. Lợi ớch xó hội của dự ỏn
Bảng 26: Bảng lợi ớch xó hội của dự ỏn
( Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Lợi ích của nhà đầu tư 1116.93 1411.6230 1728.5853 2070.0438 2438.4482 2836.4930 3195.1423
Lợi ích cho người LĐ 7680.76 8448.8360 9293.7196 10223.0916 11245.4007 12369.9408 13606.9349
Lợi ích cho địa phương, G 85.494 9290.31 10280.341 11366.975 12559.8726 13869.6599 15308.0259 16863.8284
Tổng lợi ích xã hội 85.494 18088.0 20140.800 22389.2800 24853.0080 27553.5088 30514.4597 33665.9056
Hiện gía lợi ích xã hội 85.494 15949.9984 15661.4861 15352.3293 15028.6139 14694.2862 14347.8989 13961.2511
Tổng hiện gớa lợi ớch của dự ỏn là:
PV (B) =105.081.358.000 VNĐ
6.2.3. Chỉ tiờu lợi ớch- chi phớ của dự ỏn
Ö Với chỉ tiờu B/C >1 thỡ dự ỏn được chấp nhận, Khi đó, tổng các khoản thu của
dự án đủ để bù đắp các chi phsi bỏ ra của dự án và dự án có khả năng sinh lời.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 31
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY VÀ RỦI RO CỦA DỰ ÁN
7.1. Đánh gía độ an toàn về mặt tài chính của dự án
7.1.1. An toàn về nguồn vốn
Cơ cấu vốn: 70% Vốn chủ sở hữu, 30% vốn vay. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu và vốn vay là >1.
Nguồn vốn vay đảm bảo về căn cứ pháp lý với hỡnh thức cho vay doanh nghiệp tại ngõn
hàng VietcomBank với lói suất là 12%, số kỳ trả gốc đều là 5 năm.
7.1.2. An toàn về khả năng thanh toỏn nghĩa vụ tài chớnh ngắn hạn
− Tài sản lưu động bao gồm:
+ Cỏc tài sản mỏy múc thiết bị của Trung tõm.
+ Tiền mặt
+ Khoản phải thu
− Nợ ngắn hạn bao gồm:
+ Số tiền trả cho ngân hàng bao gồm nợ gốc đến hạn và lói vay.
+ Thuế TNDN
+ Khoản phải trả
Bảng 27: Bảng tỷ số an toàn trả nợ tài chớnh ngắn hạn của dự ỏn
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Tài sản lưu động 2626.2036 2717.8344 2818.6282 2929.5014 3051.4620 3185.6186 3333.1908
Máy móc thiết bị 1709.896 1709.896 1709.896 1709.896 1709.896 1709.896 1709.896
Tiền mặt 56.3076 61.9384 68.1322 74.9454 82.44 90.684 99.7523
Khoản phải thu 860 946 1040.6 1144.66 1259.126 1385.0386 1523.5425
Nợ ngắn hạn 1736.771 1747.4485 1766.3934 1794.4327 1832.4760 1081.5236 1214.6759
Nợ vay đến hạn+ lãi vay 1280 1184 1088 992 896 0 0
Thuế TNDN 372.31 470.541 576.1951 690.0146 812.8161 945.4977 1065.0474
Khoản phải trả 84.4614 92.9075 102.1983 112.4181 123.6599 136.0259 149.6285
Tỷ số an toàn trả nợ
tài chính ngắn hạn 1.5121 1.5553 1.5957 1.6326 1.6652 2.9455 2.7441
Ö Vỡ tỷ số an toàn trả nợ tài chớnh ngắn hạn của dự ỏn qua cỏc năm đều lớn hơn 1 nên
dự án an toàn về khả năng trả nợ tài chính ngắn hạn.
7.1.3. An toàn về khả năng trả nợ của dự ỏn
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 32
− Nguồn trả nợ hằng năm của dự án bao gồm:
+ Lợi nhuận sau thuế
+ Khấu hao
− Nợ phải trả hằng năm bao gồm:
+ Tiền gốc đến hạn
+ Lói vay phải trả
Bảng 28: Bảng tỷ số lần khả năng trả nợ theo năm của dự án
(Đơn vị tớnh: triệu đồng)
Danh mục Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7
Lơi nhuận sau thuế 1116.93 1411.6230 1728.5853 2070.0438 2438.4482 2836.4930 3195.1423
Khấu hao 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
Nguồn trả nợ 2116.93 2411.6230 2728.5853 3070.0438 3438.4482 3836.4930 4195.1423
Nợ phải trả 1280 1184 1088 992 896 0 0
Tỷ số lần khả năng trả nợ 1.6539 2.0368 2.5079 3.0948 3.8376
Ö Vỡ tỷ số lần khả năng trả nợ của dự án luôn lớn hơn 1 nên dự án có khả năng trả nợ
an toàn.
7.2. Phân tích độ nhạy của dự án
7.2.1. Phân tích độ nhạy của dự án theo chi phí
Bảng 29: Phân tích độ nhạy của dự án theo chi phí
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Tỷ lệ thay đổi chi phí NPV IRR
-20% 14142.22 40%
-15% 12553.09 37%
-10% 10963.96 35%
-5% 9374.839 32%
0% 7785.713 29%
5% 6196.587 26%
10% 4607.461 23%
15% 3018.335 20%
20% 1429.21 17%
Ö Nhận xột: Dự chi phí tăng 20%, nhưng NPV vẫn lớn hơn 0 và IRR vẫn lớn hơn
13.4% nên dự án này có mức độ an toàn theo chi phớ là khỏ cao.
7.2.2. Phân tích độ nhạy của dự án theo doanh thu
Bảng 30: Phõn tớch độ nhạy của dự ỏn theo doanh thu
(Đơn vị tớnh: triệu đồng)
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 33
Tỷ lệ thay đổi doanh thu NPV IRR
-20% -1922.7331 9%
-15% 504.3785 15%
-10% 2931.49 20%
-5% 5358.6015 25%
0% 7785.713 29%
5% 10212.8245 33%
10% 12639.936 38%
15% 15067.0475 42%
20% 17494.159 46%
Ö Nhận xột: Dự doanh thu giảm 15% thỡ NPV vẫn dương và IRR vẫn lớn hơn 13.4%
nờn dự ỏn cú mức an toàn tương đối.
7.2.3. Nhận xét về độ nhạy của dự án
Thụng qua phõn tớch ở trờn, cú thể thấy rằng cỏc chỉ tiờu hiệu quả tài chớnh của dự ỏn
nhạy cảm với cả yếu tố chi phớ và doanh thu. Vỡ vậy, trong qunr lý dự ỏn cần đặc biệt
quan tâm đến hai yếu tố này. Tuy nhiờn, dự ỏn nhạy với yếu tố doanh thu hơn vỡ khi
doanh thu giảm 20% thỡ NPV<0 và IRR< 13.4. Do đó, cần phải có biện pháp tăng
doanh thu như nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm tăng cầu, thu hút khách hàng.
Nói chung dự án có độ an toàn khá cao vỡ vẫn đạt được hiệu quả tài chính khi doanh thu
giảm 15% hay khi chi phí tăng 20%.
7.3. Phõn tớch rủi ro của dự ỏn
Rủi ro là vấn đề thường hay xảy ra trong kinh doanh, đặc biệt là trong dự án đầu tư.
Trong dự án này có 3 rủi ro lớn nhất sau đây:
7.3.1. Rủi ro do cầu giảm
Khi cầu giảm thỡ doanh thu của trung tõm sẽ bị ảnh hưởng, vỡ cầu giảm nờn doanh
thu sẽ giảm xuống. Như phân tích về độ nhạy của dự án phía trên, dự án khá nhạy với
doanh thu nên vấn đề giảm doanh thu sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính cảu dự án.
Tuy nhiên, hiện nay nhu cầu về các dịch vụ chăm sóc người cao tuổi thao nhu cầu, theo
giờ, chăm sóc chuyên nghiệp vẫn rất cao đặc biệt là TPHCM. Đõy là dịch vụ về sức
khỏe, trong thời buổi hiện nay, cuộc sống được nõng cao, người dõn rất quan tõm đến
sức khỏe và đời sống tinh thần. Đồng thời, Trung tâm chú trọng đến chất lượng phục vụ,
không ngừng nâng cao và phát triển tay nghề nhân viên cùng với những lợi thế cạnh
tranh với các đối thủ cùng ngành nhằm thu hút khách hàng sử dụng dịch vụ. Ngoài ra
trong tương lai, nhu cầu về dịch vụ này càng lớn hơn, do số lượng người cao tuổi có
lương hưu sẽ tăng thêm cũng như cách nhỡn nhận về việc gửi cha mẹ vào Trung tõm
chăm sóc sẽ được cải thiện vỡ đây là mô hỡnh rất quen thuộc ở nước ngoải. Do đó rủi ro
do cầu giảm là hầu như không có.
7.3.2. Rủi ro do cạnh tranh
Như đó nêu ở phần phân tích thị trường, hiện nay trờn thị trường TP.HCM tuy cú
nhiều trung tõm dành cho người cao tuổi nhưng đa số những trung tõm đó đều là Trung
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 34
tõm bảo trợ và cú những hạn chế về chất lượng dịch vụ, chi phớ cao, trỡnh độ tay nghề
nhõn viờn thấp, khỏch hàng mục tiờu chỉ thuộc 1 tầng cấp nhất định...Trung tõm chăm
súc sức khỏe người cao tuổi An Bỡnh ra sau nờn đó cải thiện những hạn chế đó và đưa
ra những dịch vụ thuận lợi hơn cho khỏch hàng như xe đưa đón, hỗ trợ điều trị và theo
dừi sức khỏe cho cỏc cụ, tăng cường tạo niềm vui đời sống tinh thần lành mạnh, khỏe
khoắn, đẩy mạnh cỏc hoạt động tham quan, từ thiện, thăm viếng, cú thể đáp ứng nhu cầu
sinh hoạt cao cấp và bỡnh thường tủy vào mức phớ trả của cỏc cụ...Bờn cạnh đó, một số
dịch vụ trung tõm sẽ chọn cỏch liờn kết với cỏc cụng ty chuyờn trỏch để tạo sự linh
động trong quản trị và giảm chi phớ cũng như rủi ro giảm doanh thu. Ngoài ra, trung
tõm khụng ngừng kiểm tra, nõng cấp cỏc thiết bị cụng nghệ - kỹ thuật, và đặc biệt nõng
cao chất lượng nhõn viờn, tạo sự mới lạ trong dịch vụ để luụn đảm bảo tớnh hiện đại, an
toàn và uy tớn. Qua đó cho thấy rủi ro cạnh tranh với cỏc trung tõm khỏc là chưa đáng
kể.
7.3.3. Rủi ro do cung cỏch phục vụ của nhõn viờn kộm
Đây là một loại hỡnh kinh doanh dịch vụ nờn điều quan trọng nhất là cung cách,
thái độ nhân viên trong Trung tâm đem đến sự hài lũng, và thoải mỏi cho các cụ. Nhân
viên của Trung tâm được tuyển chọn rất gắt gao và theo tiêu chí “Tụn trọng – Lễ phộp −
Nhẹ nhàng – Chu đáo” và thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề, trỡnh độ
chuyên môn. Số lượng nhân viên hộ lý của Trung tâm khá đông đảm bảo sự chăm sóc và
giúp đỡ các cụ 1 cách tốt nhất, mỗi nhân viên sẽ được giao chăm sóc số lượng các cụ
nhất định, nhằm giúp nhân viên đó có trách nhiệm hơn và các cấp trên dễ quản lý. Đồng
thời, Trung tâm cũn tổ chức, phỏt động các phong trào thi đua, khen thưởng cho các cá
nhân hoàn thành tốt công việc nhằm khuyến khích nhân viên làm việc hiệu quả hơn. Vỡ
vậy, rủi ro về cung cỏch phục vụ của nhõn viờn kộm khụng đáng lo.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 35
KẾT LUẬN
Thụng qua nững nghiờn cứu và phõn tớch phớa trờn, cú thể thấy rằng dự ỏn
“Trung tõm chăm súc người cao tuổi” là 1 dự ỏn cú tớnh cấp thiết, khả thi tại
TPHCM và đem lại lợi nhuận cao, tớnh rủi ro thấp. Dự ỏn này khụng chỉ cú hiệu quả
về mặt tài chớnh mà cũn hiệu quả về mặt kinh tế-xó hội và có độ an toàn về mặt tài
chính. Đồng thời dự ỏn này cũn được Chính phủ khuyến khích phát triển vỡ tớnh
hiệu quả kinh tế-xó hội của nú. Hy vọng trong tương lai dự án này được thực hiên và
phát triển thành mô hỡnh cung cấp dịch vụ Người cao tuổi chuyên nghiệp và hiện đại
nhất trong nước và hướng ra tầm khu vực.
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 36
Ngày nay với cuộc sống bận rộn, nhiều người con hằng ngày khụng thể cú điều kiện
và thời gian chăm súc bố mẹ. Đối với con cỏi họ khụng thể yờn tõm để bố mẹ ở nhà
cả ngày khi họ phải đi làm, cũn riờng những bậc bố mẹ thỡ lại cảm thấy buồn chỏn
khi phải ở nhà 1 mỡnh. Với những suy nghĩ và thực tế như vậy, nhúm chỳng tụi đó và
đang nghiờn cứu dự ỏn “TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC KHỎE VÀ GIẢI TRÍ
NGƯỜI CAO TUỔI” với mục tiờu tạo ra mụi trường sinh hoạt và nghỉ ngơi lành
mạnh , chăm súc sức khỏe và giải trớ cho người cao tuổi . Họ cú thể được chăm súc
và sử dụng dịch vụ hằng ngày từ 8h-17h và buổi tối cú thể về gia đỡnh bờn con chỏu
hay người than, như vậy con cỏi của họ vừa khụng mang tiếng bất hiếu như việc đưa
vào viện dưỡng lóo lại vừa đảm bảo sức khỏe và tinh thần tốt nhất cho bố mẹ mỡnh.
Để thực hiện dự án, chúng tôi mong mọi người cú thể giỳp đỡ hoàn thành bảng khảo
sỏt dưới đõy.
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT DỰ ÁN “ TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC
KHỎE VÀ GIẢI TRÍ NGƯỜI CAO TUỔI”
(Phiếu 1)
1) Độ tuổi của ụng (bà)?...............
2) Thu nhập trung bỡnh hàng thỏng của gia đỡnh ụng(bà)?
A. Dưới 10 triệu C. 15-25 triệu
B. Từ 10-15 triệu D. Trờn 25 triệu
3) ễng (bà) có thích các hoạt động tập thể như tập dưỡng sinh, ca hỏt, đỏnh cờ,
mỳa, cõu cỏ, dó ngoại.........
A. Rất thớch C. Bỡnh thường
B. Thớch D. Khụng thớch
4) ễng (bà ) thích những hoạt động giải trớ nào dưới đõy?
A. Cõu cỏ C. Văn nghệ, thơ ca
B. Đỏnh cờ D. Hoạt động xó hội
5) Ông ( bà) có quan tâm đến loại hỡnh dịch vụ này như Viện dưỡng lóo hay
Trung tõm chăm sóc người cao tuổi khụng?
A. Rất quan tõm C. Khỏ quan tõm
B. Quan tõm D. Khụng quan tõm
6) Ông (bà) có nhu cầu sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ khụng?
A. Cú
B. Khụng
C. Bỡnh thường
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 37
7) ễng (bà) đó từng sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ dành cho
người cao tuổi bao giờ chưa?
A. Thường xuyờn C. Hiếm khi
B. Thỉnh thoảng D. Chưa bao giờ
8) Nếu đó từng sử dụng dịch vụ, điều mà ụng (bà) hài lũng với chất lượng và dịch
vụ của cỏc trung tõm đú khụng?
A. Rất hài lũng C. Bỡnh thường
B. Tương đối hài lũng D. Khụng hài lũng
9) Điều ụng (bà) quan tõm khi sử dụng dịch vụ này? Sắp xếp theo thứ tự quan
trọng giảm dần………….
A. Chất lượng dịch vụ C. Cơ sở vật chất
B. Thỏi độ nhõn viờn D. Chi phớ
10) Sau khi đọc giới thiệu về dự ỏn, ụng (bà) cú quan tõm tới nú hay khụng?
A. Rất quan tõm
B. Quan tõm D. Bỡnh thường
C. Khỏ quan tõm E. Khụng quan tõm
11) Nếu được ụng (bà) cú muốn sử dụng dịch vụ này?
A. Cú
B. Khụng
C. Chưa biết
12) Ông( bà) có muốn sử dụng dịch vụ đưa đún khụng?
A. Cú B. Khụng
13) Mức tiền hàng thỏng mà ụng( bà) cảm thấy hợp lớ và sẵn sàng chi trả khi sử
dụng dịch vụ này?
A. Bỏn trỳ…………….
B. Nội trỳ……………
14) Theo ụng bà hỡnh thức quảng cỏo tiếp thị nào mà ụng bà hay chỳ ý nhất?
A. Internet C. Tivi, đài phỏt thanh
B. Báo chí D. Tờ rơi
CÁM ƠN ÔNG (BÀ) ĐÃ THAM GIA CUỘC KHẢO SÁT CỦA CHÚNG TễI!
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 38
Ngày nay với cuộc sống bận rộn, nhiều người con hằng ngày khụng thể cú điều kiện
và thời gian chăm súc bố mẹ. Đối với con cỏi họ khụng thể yờn tõm để bố mẹ ở nhà
cả ngày khi họ phải đi làm, cũn riờng những bậc bố mẹ thỡ lại cảm thấy buồn chỏn
khi phải ở nhà 1 mỡnh. Với những suy nghĩ và thực tế như vậy, nhúm chỳng tụi đó và
đang nghiờn cứu dự ỏn “TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC KHỎE VÀ GIẢI TRÍ
NGƯỜI CAO TUỔI” với mục tiờu tạo ra mụi trường sinh hoạt và nghỉ ngơi lành
mạnh , chăm súc sức khỏe và giải trớ cho người cao tuổi . Họ cú thể được chăm súc
và sử dụng dịch vụ hằng ngày từ 8h-17h và buổi tối cú thể về gia đỡnh bờn con chỏu
hay người than, như vậy con cỏi của họ vừa khụng mang tiếng bất hiếu như việc đưa
vào viện dưỡng lóo lại vừa đảm bảo sức khỏe và tinh thần tốt nhất cho bố mẹ mỡnh.
Để thực hiện dự án, chúng tôi mong mọi người cú thể giỳp đỡ hoàn thành bảng khảo
sỏt dưới đõy.
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT DỰ ÁN “ TRUNG TÂM CHĂM SểC SỨC
KHỎE VÀ GIẢI TRÍ NGƯỜI CAO TUỔI”
(Phiếu 2)
1) Độ tuổi của anh (chị) ?...............
2) Thu nhập trung bỡnh hàng thỏng của gia đỡnh anh (chị) ?
A. Dưới 10 triệu C. 15-25 triệu
B. Từ 10-15 triệu D. Trờn 25 triệu
3) Anh (chị) có quan tâm đến loại hỡnh dịch vụ này như Viện dưỡng lóo hay
Trung tõm chăm sóc người cao tuổi không?
A. Rất quan tõm
B. Quan tõm
C. Khỏ quan tõm
D. Khụng quan tõm
4) Bố mẹ của anh (chị) đó từng sử dụng dịch vụ chăm súc sức khỏe và giải trớ
dành cho người cao tuổi bao giờ chưa?
A. Thường xuyờn C. Hiếm khi
B. Thỉnh thoảng D. Chưa bao giờ
5) Nếu đó từng sử dụng dịch vụ, anh(chị) cú hài lũng với chất lượng và dịch vụ
của cỏc trung tõm đú khụng?
A. Rất hài lũng C. Bỡnh thường
B. Tương đối hài lũng D. Khụng hài lũng
6) Điều ụng (bà) quan tõm khi sử dụng dịch vụ này? Sắp xếp theo thứ tự quan
trọng giảm dần………….
TR NG Đ I H C KINH T ‐LU T
K09401_NHÓM 9_1 Page 39
A. Chất lượng dịch vụ
B. Thái độ nhõn viờn
C. Cơ sở vật chất
D. Chi phớ
7) Sau khi đọc giới thiệu về dự ỏn, anh (chị) cú quan tõm tới nú hay khụng?
A. Rất quan tõm
B. Quan tõm D. Bỡnh thường
C. Khỏ quan tõm E. Khụng quan tõm
8) Anh (chị) cú mong muốn bố mẹ mỡnh sử dụng dịch vụ này hay khụng?
A. Cú
B. Khụng
C. Chưa biết
9) Bản thõn anh (chị) sau này cú muốn sử dụng dịch vụ của Trung tõm hay
khụng?
A. Cú
B. Khụng
C. Chưa biết
10) Mức tiền hàng thỏng mà anh (chị) cảm thấy hợp lớ và sẵn sàng chi trả khi để
bố mẹ sử dụng dịch vụ này?
A. Bỏn trỳ…………….
B. Nội trỳ……………
11) Theo ụng bà hỡnh thức quảng cỏo tiếp thị nào mà anh (chị) hay chỳ ý nhất?
A. Internet C. Tivi, đài phỏt thanh
B. Báo chí D. Tờ rơi
CÁM ƠN ANH (CHỊ) ĐÃ THAM GIA CUỘC KHẢO SÁT CỦA CHÚNG TễI!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhom_9_1_7389.pdf