Khái niệm:
- Cách phát triển nhằm thoả mãn các nhu
cầu hiện tại.
- Không ảnh hưởng đến các nhu cầu của
thế hệ tương lai.
- Phát triển hệ thống sản xuất xanh - sạch.
Biện pháp:
+ Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất
+ Xử lí chất thải trước khi đưa vào môi
trường.
+ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
38 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 6098 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tự động hóa sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên:Th.s. Nguyễn Minh Tuấn
Bộ Mơn: Cơ điện tử- Khoa cơ khí
Đại học bách khoa Tp.HCM
Email: minhtuandavi@yahoo.com
(Manufacturing Automation)
Giới thiệu1
Chiến lược tự động hĩa và quá trình sản xuất tự động2
Cấu trúc của hệ thống sản xuất tự động3
Các hệ thống vận chuyển và lưu kho tự động4
5
6
7
8
Các hệ thống cấp phơi tự động
Hệ thống cấp phơi rung
Hệ thống cấp phơi khác
Tự động hĩa quá trình lắp ráp và bao gĩi sản phẩm
9 Tự động hĩa kiểm tra, đo lường và đánh giá chất lượng
Hệ thống sản xuất linh họat FMS,10
Các hệ thống sản xuất hiện đại11
Điều khiển quá trình sản xuất12
Kinh tế sản xuất13
Ơn tập14
NỘI DUNG (tt)
Kiểm tra giữa kỳ:40%(15% thi giữa kỳ, 10% báo
cáo thực hành, 15% bài tập lớn)
Kiểm tra cuối kỳ: 60%
Tài liệu tham khảo:
()1 ikellM rooverG utomation, roduction ystems and omputerA P S C
ntergratedI anufacturing.M renticeP -all.ditions,.H E 1990
()2 SAYGIN anufacturing utomationM A
() eoffrey3 G oothroydB ssembly utomation nd roduct esignA A A P D
()4
( 5) TRẦN VĂN ĐỊ CH Tự Động Hóa Sản Xuất. Đ HBK Hà Nội, 2000
( 6) LÊ TRUNG THỰC Bài Giảng TỰ ĐỘNG HÓ A SẢN XUẤ.T
NỘI DUNG (tt)
Mục tiêu của mơn học:
Mơn học “Tự động hĩa sản xuất” trang bị cho
người học các kiến thức cơ bản về lĩnh vực tự
động hĩa và các ứng dụng của nĩ trong sản xuất
cơng nghiệp.
Nội dung tĩm tắt mơn học:
Nội dung môn học bao gồm những kiến
thức về chế tạo, cấp phôi tự động, lắp
ráp, bao gói, đánh giá, kiểm tra chất
lượng sản phẩm, vận chuyển, bốc xếp,
lưu kho, tính toán các quá trình sản
xuất và và điều khiển các quá trình
sản xuất.
Phân cơng bài tập lớn
stt Đề tài (chế tạo máy) Họ tên sinh viên Điể
m
1 Hệ thống rửa xe tự động (xe hơi)
2 Hệ thống rửa chai bia tự động
3 Máy rửa chén
4 oR bot lau kính nhà cao tầng
5 Máy tập luyện bóng bàn
6 Máy tập luyện tennis
7 Máy kiểm tra bóng chuyền, bóng
đá
8 Máy cắt cỏ
9 obotR hút bụi
10 alkingW robot ( loại 1 chân)
11 alking robotW (loại 2 chân)
12 alkingW robot ( loại 4 chân)
13 alking robot (W loại 6 chân)
Phân cơng bài tập lớn
stt Đề tài Họ tên sinh viên Điể
m
15 obot songR song (robot star) Y
16 obot songR song (hexapod)
17 ayT máy gắp sản phẩm nhựa
18 Hệ thống máy ép
19 Hệ thống máy thổi
20 Hệ thống máy đùn
21 Hệ thống sơn tĩnh điện
22 Hệ thống mạ chân không
23 Máy dán nhãn chai
24 Máy cấp muỗng cho sữa hộp
25 Máy in lụa
26 Hệ thống gia công mạch in
27 Hệ thống sản xuất thiết bị
bán dẫn
hanP văn tài
Hệ thống đóng nút chai tự
Phân cơng bài tập lớn
stt Đề tài Họ tên sinh viên Điể
m
29 Hệ thống vô chai nước khoáng
30 Tự động hóa quá trình trồng rau
sạch trên diện tích 500 M2
31 Tự động quá trình lắp ráp lông
đền, bu lông
32 Bãi giữ xe tự động (xe hơi)
33 Thiết kế máy massage
34 Thiết kế máy chỉnh hình (máy kéo
cột sống)
35 Thiết kế xe lăn tự động
36 Thiết kế máy phục hồi khớp tay,
chân
37 Thiết kế máy tập luyện đi bộ cho
người bệnh
38 Thiết kế máy tập luyện thể thao
toàn năng
Phân cơng bài tập lớn
stt Đề tài Họ tên sinh viên Điể
m
41 Máy làm đất liên hợp
42 Máy tạo thức ăn cho cá
43 Máy bóc vỏ tôm
44 Máy phân loại tôm
45 Máy tạo thức ăn cho cá dạng viên
46 Máy nong ống
47 Máy lắp ráp bút bi
48 Máy hút chân không
49 Máy bóc vỏ sơ dừa
50 Máy bóc vỏ hạt điều
51 Hệ thống làm rượu nho
52 Máy quấn dây hình xuyến
Phân cơng bài tập lớn
stt Đề tài Họ tên sinh viên Điể
m
53 Máy gặt đập liên hợp
54 Hệ thống cấp phôi tự động dạng
xoắn, phẳng
55 Máy vắt sữa bò
56 Máy đóng gói hạt nêm
57 Tìm hiểu dây chuyền sản xuất xi
măng
58 Tự động hóa quá trình xử lý nước
thải
59 Bảo dưỡng thiết bị tự động hóa
tổng thể
61 Tìm hiểu máy nguyên lý máy rút
tiền tự động
Phạm xuân tâm
62 Máy bán báo tự động
63 Máy bán hàng tự động(nước ngọt,
kẹo, khăn giấy)
Phân cơng bài tập lớn
ttS Đề tài Họ tên sinh viên Điể
m
66 Hệ thống kiểm tra gạch lát nền
67 Hệ thống sản xuất thịt bò, heo tự
động
68 Hệ thống sản xuất thịt gia cầm tự
động
69 Hệ thống sản xuất dầu cá
70 Hệ thống sản xuất dầu đốt từ cậy
thầu dầu
71 Hệ thống làm giấy
72 Máy chia cuộn màng PE
73 Máy cắt đuôi keo tự động cho sản
phẩm korcin ml10
Lê quang thái
:tMS 203 0062
74 Dây chuyền đóng gói càfê Huỳnh tấn thành
:tMS 206 3278
75 obotR leo tường hanP chí thanh
s:M 204T1731
Chiến lược tự động hĩa và
quá trình sản xuất tự động
chương 1
Phát triển cơng nghệ tự động hố
Cơng nghệ tự động hĩa cĩ vai trị hết sức
quan trọng trong sự nghiệp cơng nghiệp hĩa (CNH) hiện
đại hĩa (HĐH) đất nước. Tự động hĩa là một trong
những yếu tố quyết định việc nâng cao năng suất, chất
lượng và hạ giá thành sản phẩm, gĩp phần tạo nhiều
sản phẩm cĩ chất lượng cao, cĩ sức cạnh tranh trên thị
trường.
Ở Việt Nam cơng nghệ tự động hĩa đang
ngày càng chiếm một vai trị rất quan trọng. Đội ngũ
cán bộ khoa học kỹ thuật ngày càng nâng cao tay nghề,
nắm vững và làm chủ nhiều cơng nghệ tự động hĩa hiện
đại. Nhiều sản phẩm của Việt Nam chế tạo đã đạt được
chỉ tiêu kỹ thuât tương đương với các sản phẩm của các
nước tiên tiến, với giá thành thấp hơn nhiều so với nhập
ngoại. Cĩ những sản phẩm đã giành được tín nhiệm của
thị trường, được áp dụng rộng rãi, tiết kiệm ngoại tệ cho
Nhà nước và các cơ sở sản xuất. Chẳng hạn như hệ
thống đo lường điều khiển trộn bê-tơng nhựa át phan,
đã đẩy lùi hồn tồn các thiết bị nhập ngoại, do giá
thành chỉ bằng 20-40% mà chất lượng và tính năng
khơng hề thua kém hàng của các nước tiên tiến như như
Đức, Anh... Sản phẩm này hiện nay đã chiếm lĩnh 100%
thị phần trong nước, đẩy lùi hồn tồn thiết bị nhập
ngoại, tiết kiệm cho đất nước mỗi năm 40 triệu USD.
Tự động hĩa cũng đã đem lại nhiều hiệu quả trong
việc tăng năng lực sản xuất. Chẳng hạn, dây chuyền
tự động hĩa sản xuất phân NPK ở nhà máy Supe
phốt phát hĩa chất Lâm Thao, đã đưa năng suất lên
gấp đơi, giải phĩng gần 300 lao động. Đây là dây
chuyền sản xuất NPK hiện đại nhất Việt Nam, hồn
tồn do chúng ta nghiên cứu thiết kế, chế tạo. Giá
thành sản phẩm chỉ bằng 30% so với nhập khẩu.
Hiện nay chương trình khoa học cơng nghệ tự động
hĩa đang mở rộng ứng dụng rơbốt thơng qua hai đề
tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước.
Việc ứng dụng tự động hĩa của rất nhiều
cơ quan nghiên cứu, các trường đại học và cơ sở sản
xuất cũng đã dem lại những kết quả khả quan. Ví
như hệ thống tự động sản xuất bia, sản xuất thức ăn
gia súc, xử lý rác thải, các hệ giám sát mơi trường,
các hệ SCADA trong ngành điện lực, dầu khí...
Những kết quả này đã gĩp phần làm tăng trưởng nền
kinh tế nước ta trong những năm vừa qua.
Hiện nay vấn đề đào tạo đội ngũ các
bộ khoa học cho tương lai về lĩnh vực tự động
hĩa đang trở nên ngày càng gần gũi với mọi
người-từ các nhà
Tham luận
nghiên cứu, các nhà giáo, nhà quản lý, nhà cơng nghiệp đến cả học
sinh và sinh viên. Giải nhất cuộc thi rơbốt quốc tế tại Nhật Bản vừa
qua của sinh viên thành phố Hồ Chí Minh đã chứng minh điều này.
Mục tiệu của ngành khoa học tự động hố ở Việt Nam là
hướng tới tập trung tự nghiên cứu và thiết kế các hệ thống tự động
hố lớn thay thế cho nhập ngoại. Sẽ ứng dụng tự động hĩa vào một
số ngành sản xuất quan trọng, trực tiếp liên quan đến xuất khẩu như
ngành nuơi trồng và chế biến thuỷ sản, chế biến thực phẩm, các
ngành cơng nghiệp nhẹ (như may mặc, giày da), ngành chế tạo máy,
bảo vệ mơi trường. Xúc tiến ứng dụng tự động hĩa vào những
ngành quan trọng như dầu khí, điện lực, bưu chính viễn thơng, cơ
khí chế tạo... tiến tới sản xuất được một số cấu kiện điện tử quan
trọng. Đây sẽ là cơ sở phục vụ cho sự phát triển tự động hĩa một
cách tự chủ và bền vững. Việc tiếp cận với những cơng nghệ tiên tiến
của thế giới về tự động hĩa để chuyển giao cơng nghệ và hội nhập cĩ
hiệu quả như tự động hĩa tích hợp, các thế hệ rơbốt, các hệ SCADA
diện rộng... cũng rất cần thiết. Đặc biệt, cần kết hợp nhuẫn nhuyễn
giữa các ngành cơng nghệ cao như điện tử, tin học, tự động hĩa viễn
thơng... chắc chắn Việt Nam sẽ tạo ra các sản phẩn cĩ hàm lượng
chất xám cao và đa dạng trong thời gian tới.
Theo báo QĐND
Theo báo QĐND
Rơbốt hàn
Robot vạn năng cấp phơi
cho máy tơi cao tầng.
Theo báo QĐND
Chiến lược phát triển khoa học và cơng nghệ
Việt Nam đến năm 2010
Bài tham luận
Theo báo QĐND
1. Lịch sử phát triển tự động hĩa (tham khảo tài liệu)
2. Khái niệm tự động hĩa và các hình thức tự động hĩa
2.1. khái niệm:
Là dùng nặng lượng phi sinh( cơ, điện, điện tử…) để thực hiện 1 phần
hay tồn bộ quá trình cơng nghệ mà ít nhiều khơng cần sự can thiệp của
con người.
2.2. các hình thức tự động hĩa:
• Tự động hĩa cứng: là một hệ thống trong
đĩ một chuỗi các hoạt động xử lý (hay lắp
ráp) cố định theo một cấu hình thiết bị
(thường là cơ cấu cam).
Ưu điểm:
Tạo năng xuất cao so với máy thơng
thường. Thích hợp cho sản xuất hàng khối,
chuẩn loại ít.
Nhược điểm:
Khi chi tiết gia cơng thay đởi phải
thay đởi cam điều khiển, mất nhiều thời gian
thay đởi thiết kế, chế tạo cam, điều chỉnh
máy…
Tự động hĩa cứng
Tự động hĩa lập trình được (mềm)
Tự động hĩa linh hoạt
Tự động hĩa lập trình được (mềm)
Thiết bị sản xuất được thiết kế với khả năng cĩ thể thay đổi trình tự các
nguyên cơng để thích ứng với các cấu hình sản phẩm khác nhau
( thường là thay đổi chương trình gia cơng).
+ Máy tiện điều khiển sớ (NC). + Máy tiện điều khiển sơ ́ hĩa (CNC)
Ưu điểm: cĩ sự linh họat trong cấu hình sản phẩm, thích hợp cho sản
xuất hàng loạt( sản lượng thấp và trung bình, chuẩn loại trung bình).
Nhược điểm: đầu tư thiết bị cao, thời gian gia cơng dài hơn tự động hĩa
cứng().
Tự động hĩa linh hoạt: là sự mở rộng của tự động hĩa lập trình được.
Phát triển vào những năn 25-30 và những nguyên lý vẫn cịn đang tiếp tục
phát triển. HTSXLH là hệ thống cĩ khả năng sản xuất rất nhiều sản
phẩm khác nhau mà hầu như khơng mất thời gian cho việc chuyển đổi từ
sản phẩm này sang sản phẩm khác.
Ưu điểm:
Sản xuất liên tục các loại sản phẩm khác nhau.( số lượng ít, chuẩn loại
nhiều)
Khả năng thay thế chương trình gia cơng mà khơng tốn thời gian sản
xuất.
Nhược điểm:
Đầu tư thiết bị cao
Tốc độ sản xuất trung bình
s1
s0
s2
s3
Part-2Part-1Part-2
Part-1
Raw material
(parts, manual)
Transfer to AGV
(manual), batch -
2
Assembly
Inspection
START
Part Ordering
Monitor Spindle
Current
Mang luoi
He thong dieu
khien cap do
…
Day chuyen song hanh
AGV
Nha may aoDieu khien HMI
M
iddleW
are
Phan mem
Co so
CMMSRFID
Bảng tĩm tắt các dạng tự động hĩa
Ba dạng tự động hĩa sản xuất như là một hàm của số lượng và
chuẩn loại
3. Phân loại hệ thống sản xuất và dây chuyền sản xuất
3.1 Định nghĩa: Quá trình sản xuất là một trật tự các hoạt động
làm tăng giá trị cho vật chất. Một quá trình được đặc trương
bởi trình tự các nguyên cơng, bởi chế độ cơng nghệ và dịng ra
của sản phẩm.
Khơng liên tục
Hỗn hợp
Liên tục
*Quá trình SX
Nếu đường di vận chuyển của vật liệu là khơng đổi
Nếu vật liệu chính được biến đổi một cách tuần
tự và thời gian giữa hai nguyên cơng khơng
ảnh hưởng đến kết quả. Thứ tự nguyên cơng là
đồng bộ.(các chi tiết cơ khí ,ơtơ..)
Là sự kết hợp của 2 quá trình trên. Vật liệu chính
cĩ thể xảy ra sự biến đổi liên tục ở một số giai
đoạn, và biến đổi tuần tự ở một số giai đoạn khác.
(xi măng , đường…)
3.2 Phân loại
3. Phân loại hệ thống sản xuất và dây chuyền sản xuất (TT)
Quá trình khơng liên tục
cĩ 3 dạng sản xuất
SX đơn chiếc
Sản xuất hàng loạt
Sản xuất hàng khối
Sản lượng thấp
Lơ hàng SX nhỏ
Đáp ứng y/c khách hàng
Thiết bị linh hoạt, vạn năng
Trình độ chuyên mơn cơng nhân
cao
Máy bay, máy cơng cụ, thiết bị…
Lơ hàng số lượng vừa phải
Đáp ứng y/c thừơng xuyên khách hàng
Thiết bị cĩ mục đích chung nhưng được
thiết kế cao hơn với yêu cầu sản xuất,
thường kết hợp với đồ gá định vị và kẹp
chặt chuyên dùng.
Trình độ chuyên mơn cơng nhân trung bình
Thiết bị cơng nghiệp, đồ dùng gia đình, …
Đặt rương bởi năng suất cao.
Nhà máy được thiết kế cho mục
đích duy nhất là sản xuất sản phẩm
đặt trưng.
Thiết bị chuyên dùng, vốn đầu tư
cao, trình độ chuyên mơn cơng
nhân thấp hơn hai loại hình trên
Cao
3. Phân loại hệ thống sản xuất và dây chuyền sản xuất (TT)
Sử dụng các máy đục lỗ, máy
đúc, máy ép, máy tiện
ren…dụng cụ khuơn dập,
đúc, ép… sản phẩm ốc, vít,
đinh, sản phẩm nhựa đúc,
lon…
Sản xuất theo số lượng
Sản xuất theo dịng chảy liên tục
Sản xuất hàng khối
Các nhà máy lọc dầu, nhựa,
quy trình hĩa học, chế biến
sản phẩm…
3. Phân loại hệ thống sản xuất và dây chuyền sản xuất (TT)
acC ngành công
nghiệp
dệt Hóa chất Cơ khí/ luyện
kim
Xây
dựng,
điện
Các
ngành
khác
Dạng
sản
xuất
Công nghiệp cơ
sở
Sản xuất
sợi nhân
tạo, sợi
bông
Lọc hóa
dầu,
khoáng
chất
Luyện kim
đen, luyện
kim màu,
đúc
iX măng
vật liệu
xây
dựng
Công nghiệp
sản xuất thiết
bị
Máy cắt kim
loại, xe tải,
máy kéo
tàu hỏa
Biến thế
điện mô
tơ điện
Thủy tinh,
dụng cụ
đo, gấy,
carton…
Công nghiệp
sản xuất hàng
tiêu dùng
Quần áo,
chăn màn,
giả da
Nhựa, chất
dẻo, sản
phẩm bảo
trì, dược
Sản xuất
ôtô, điện
gia dụng, đồ
dùng, xe
máy, thiết
bị gia dụng
Thiết bị
nghe nhìn,
thiết bị
điện
Công
nghiệp
thực
phẩm
giầy da
Công nghiệp
mũi nhọn
Một số
nghành
dệt, công
nghệ sinh
học
Công nghệ
hàng không
robot
Thông tin
điều
khiển
từ xa,
robotcôn
g nghiệp
3.3 Chức năng của sản xuất
1. Hoạt động gia cơng
Các họat động gia cơng nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, chia
thành 4 nhĩm:
• Hoạt động xử lý sơ cấp (tạo phơi),
• Hoạt động xử lý thứ cấp (gia cơng trước nhiệt luyện),
• Các hoạt động nâng cao đặt tính (nhiệt luyện),
• Hoạt động hồn chỉnh (gia cơng tinh).
2. Hoạt động lắp ráp
Đặc trưng là 2 hay nhiều bộ phận lắp ráp với nhau…
3. Vận chuyển và tích trữ phơi
Trong hoạt động sản xuất vận chuyển và lưu trử phơi chi61m rất
nhiều thời gian, chi phí vì thế chức năng này phải được thực hiện
hiệu quả nhất cĩ thể.
4. Kiểm tra và thử
Kiểm tra và thử là một phần của điều khiển chất lượng, mục đích
của việc kiểm tra là để khẳng định sản phẩm cĩ đạt chất lượng
hay khơng
5. Điều khiển
3.4 Tổ chức và xử lý thơng tin
5. Điều khiển
3.4 Tổ chức và xử lý thơng tin
Chu trình xử lý thơng tin Gồm 4 chức năng
1. Chức năng kinh doanh
2. Chức năng thiết kế sản phẩm
3. Chức năng lập kế hoạch sản xuất
4. Chức năng điều khiển sản xuất
3.5 Bố trí mặt bằng sản xuất
Bố trí tại vị trí cố định
Bố trí theo nhĩm máy
Bố trí theo dịng sản phẩm
3.6 Các thơng số đặc trưng của sản xuất
1. Thời trình sản xuất
2. Năng suất máy
3. các thành phần của thời gian nguyên cơng
4. khả năng sản xuất
5. hệ số sử dụng cĩ ích và độ sẵn sàng của thiết bị
6. phơi liệu trong tiến trình.
3.6 Các thơng số đặc trưng của sản xuất
1. Thời trình sản xuất
Quá trình sản xuất là một chuỗi các bước đậc lập: các hoạt động
gia cơng và lắp ráp.
Giữa các nguyên cơng trên là vận chuyển, dự trữ vật liệu, kiểm
tra chất lượng và các hoạt động phi sản xuất khác. Vì vậy chúng
ta chia hoạt động sản xuất ra thành 2 nhĩm chính: các họat động
sản xuất và các hoạt động phi sản xuất.
Hoạt động được gọi là sản xuất khi sản phẩm hay vật liệu trong máy
sản xuất.
Hoạt động phi sản xuất là vận chuyển phơi, dự trữ, kiểm tra và các
tác nhân trì hỗn khác.
4 Chiến lược phát triển tự động hĩa
1. Chuyên mơn hĩa các nguyên cơng
2. Phối hợp các nguyên cơng
3. Gia cơng song song
4. Gia cơng nối tiếp
5. Tăng tính linh hoạt
6. Cải tiến việc cấp phơi và bảo quản vật liệu
7. Kiểm tra trong quá trình gia cơng
8. Tối ưu hĩa` và điều khiển quá trình
9. Điều khiển hoạt động nhà máy
10. Sản xuấtn tích hợp nhờ máy tính.
4 Chiến lược phát triển tự động hĩa
5. Hiệu quả kinh tế của tự động hĩa
1. Nâng cao năng suất lao động
2. Giảm chi phí vật liệu và năng lượng
3. Đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định
4. Cĩ khả năng mở rộng sản xuất mà khơng cần tăng nguồn lao động
5. Sử dụng tồn bộ thời gian hoạt động của thiết bị tự động hĩa.
6. Tăng tốc độ hoạt động mà khơng bị giới hạn bởi khả năng của con người
7. Giải phĩng số lượng lớn cơng nhân phục vụ sản xuất
8. Giải phĩng con người ra khỏi lao động cơ bắp, nặng nhọc, đơn điệu độc hại
và nguy hiểm.
9. Giảm thời gian làm việc của người lao động
10. Nâng cao đời sống xã hội.
Sự cần thiết phải tự động hĩa:
Nâng cao năng suất
Chi phí nhân cơng cao
Sự thiếu lao động
Xu hướng dịch chuyển lao động
về thành phần dịch vụ
Sự an tồn
Giá nguyên vật liệu cao
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Rút ngắn thời gian sản xuất
Giảm bớt phơi liệu sản xuất
Nếu khơng tự động hĩa sẽ trả giá đắt
Yù kiến ủng hộ và chống tự động hĩa sản xuất
Yù kiến chống tự động hĩa
•Tự động hĩa sẽ gây ra sự chinh phục con người bởi máy mĩc
•Sẽ cĩ sự giảm dần lực lượng lao động mà hậu quả là sự thất nghiệp
•Tự động hĩa sẽ làm giảm sức mua
Yù kiến ủng hộ:
•Tự động hĩa là mật nhân tố chủ yếu cho một tuần làm việc ngắn hơn
•Tự động hĩa đem lại điều kiện làm việc an tồn hơn cho cơng nhân
•Sản xuất tự động đem lại giá thành hàng hĩa thấp hơn và sản phẩm tốt hơn
•Sự phát triển của cơng nghiệp tự động sẽ cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
•Tự động hĩa là một phương tiện duy nhất để nâng cao mức sống.
CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO SỰ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG TỰ ĐỘNG HÓA
Nguyên nhân:
Do các chất thải trong quá trình sản xuất, ý
thức của con người đối ới mơi trường....làm ơ
nhiểm nước và đất đai.
Trách nhiệm:
Các nhà sản xuất và mơi cơng nhân cơ khí
phải co ý thức bảo vệ mơi trường
1. Ơ nhiểm mơi trường sản xuất cơ khí:
2 Các biện pháp đảm bảo sự phát triển bền
vững trong tự động hóa :
Khái niệm:
- Cách phát triển nhằm thoả mãn các nhu
cầu hiện tại.
- Khơng ảnh hưởng đến các nhu cầu của
thế hệ tương lai.
- Phát triển hệ thống sản xuất xanh - sạch.
Biện pháp:
+ Sử dụng cơng nghệ cao trong sản xuất
+ Xử lí chất thải trước khi đưa vào mơi
trường.
+ Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_tai_chuc_2008_7323.pdf