Ứng dụng các phương pháp tính toán tiến hóa để giải quyết bài toán tối ưu công thức dược phẩm
rang nhan đề
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục
Chương 1: Đặt vấn đề
Chương 2: Tổng quan và cơ sở lý thuyết
Chương 3: Chương trình ứng dụng
Chương 4: Đánh giá và hướng phát triển
Phụ lục
Mục lục
LỜI CẢM ƠN . .1
Mục lục . 2
Danh mục các bảng .4
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .5
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ . 7
1.1. Thiết kế và tối ưu hóa công thức 7
1.2. Mục tiêu và nội dung của đề tài .8
1.3. Nội dung trình bày của luận văn 9
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT 10
2.1. Kỹ thuật tính toán tiến hóa [7], [9] .10
2.2. Thuật giải di truyền (Genetic Algorithms) [1], [3], [7], [9] .12
2.2.1. Khái niệm 12
2.2.2. Cấu trúc .1 2
2.3. Lập trình di truyền (Genetic Programming) [4], [6], [7], [8], [10], [11] .16
2.3.1. Tạo cấu trúc cây: .19
2.3.2. Các thao tác di truyền 20
2.3.3. Hàm tính giá trị thích nghi 21
2.3.4. Phương pháp chọn lọc . 23
2.4. Ứng dụng 2 kỹ thuật tính toán tiến hóa để tối ưu công thức dược phẩm .25
2.4.1. Giai đoạn 1: Mô hình hóa dữ liệu: 27
2.4.2. Giai đoạn 2: Tối ưu hóa công thức: 32
CHƯƠNG 3. CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG 35
3.1. Yêu cầu . 35
3.2. Cài đặt 35
Bước 1: Nhập bộ dữ liệu thực nghiệm. .37
Bước 2: Xác định các biến độc lập và phụ thuộc . .38
Bước 3: Dùng GP tìm các công thức quan hệ giữa x và y 39
Bước 4: Nhập dữ liệu đầu vào cho GA .43
Bước 5: Dùng GA tìm các giá trị x sao cho các y đạt giá trị tối ưu 44
3.3. So sánh kết quả dự đoán từ phần mềm GP với thực nghiệm .49
3.4. So sánh kết quả dự đoán từ phần mềm GP với các phương pháp khác .52
3.4.1. Dữ liệu công thức 52
3.4.2. Mô hình hoá dữ liệu 52
3.4.3. Tối ưu hoá công thức 57
3.5. Đánh giá ảnh hưởng số lượng cá thể và số thế hệ trên kết quả dự đoán 59
3.5.1. Dữ liệu viên matrix 59
3.5.2. Dữ liệu viên Acyclovir .63
Chương 4. ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN. 68
4.1. Đánh giá. 68
4.1.1. Những kết quả đạt được. .68
4.1.2. Những tồn tại cần giải quyết. 68
4.2. Hướng phát triển. .69
TÀI LIỆU THAM KHẢO 70
PHỤ LỤC .72
A. Tối ưu viên matrix 72
B. Chương trình INForm 3.6 . 74
C. Đánh giá ảnh hưởng biến: 76
25 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2533 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng các phương pháp tính toán tiến hóa để giải quyết bài toán tối ưu công thức dược phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
72
PHỤ LỤC
A. Tối ưu viên matrix
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Công thức thực nghiệm
• Số biến độc lập:3
• Số biến phụ thuộc:3
• Dữ liệu thực nghiệm:
STT x1 x2 x3 y1 y2 y3
1 0.34 0 0.66 0.152 0.683 0.992
2 0.2 0.46 0.34 0.104 0.545 0.902
3 0.2 0.14 0.66 0.112 0.612 0.986
4 0.66 0 0.34 0.122 0.448 0.712
5 0.446 0 0.553 0.148 0.585 0.866
6 0.506 0.153 0.34 0.074 0.388 0.68
7 0.2 0.353 0.446 0.098 0.576 0.925
8 0.35 0.15 0.5 0.084 0.512 0.856
9 0.35 0.15 0.5 0.087 0.518 0.862
10 0.35 0.15 0.5 0.084 0.507 0.851
11 0.35 0.15 0.5 0.089 0.525 0.87
12 0.353 0.306 0.34 0.052 0.352 0.672
13 0.553 0 0.446 0.143 0.518 0.792
• Số lượng dữ liệu luyện: 11
• Số lượng dữ liệu thử:
o y1: 2 ( 4; 10; )
o y2: 2 ( 5; 6; )
o y3: 2 ( 3; 6; )
73
Kết quả mô hình dự đoán
• y1=((((((976.35 / 242.53) - (215.21 / x1)) + (x3 - 688.37)) / ((x1 * (x2 * 997.26)) +
(210.31 + 127.19))) / (((x1 * 584.85) + (913.62 - (x1 * 876.06))) * ((429.69 / x3) /
(x1 * 876.06)))) * ((((566.8 - 604.07) * (945.87 / 242.53)) / (((88.66 + x3) + x3) /
(473.73 - 431.87))) + (((x2 * 719.74) - (688.37 - (431.87 / x3))) / ((389.02 * x1) -
((88.66 + x3) + x3)))))
R2 Luyện= 98.1
R2 Thử= 94.18
R2 = 97.84
• y2=((900.52 + (((x1 * x1) * (861.45 + (x2 / 773.25))) - (((x1 * 315.4) * x2) +
343.42))) / ((((x1 / x3) + (699.75 / 622.59)) * (773.25 + (x1 / (x1 - x3)))) - ((((x2 +
146.69) + (253.13 - 115.75)) - ((x3 - x2) * (x2 * 974.33))) - (((x1 / x3) - x2) * (x2 *
974.33)))))
R2 Luyện= 97.45
R2 Thử= 97.39
R2 = 97.51
• y3=((((((x2 + x2) / x1) / (x3 - x1)) + ((859.1 - 76.57) * x3)) + (783.85 + ((687.92 *
x2) * (x2 - x3)))) / ((698.57 + (((x3 / 698.57) + (x3 - x1)) + 413.18)) + (x1 * (659.6
- (x1 / (x3 / 50.92))))))
R2 Luyện= 98.76
R2 Thử= 93.52
R2 = 96.88
Yêu cầu tối ưu công thức
• Ràng buộc cho các biến độc lập:
o 0.2 ≤ x1 ≤ 0.66
o 0 ≤ x2 ≤ 0.46
o 0.34 ≤ x3 ≤ 0.66
o x2 + x3 <= 0.8
o x3 >= 0.34
• Ràng buộc cho các biến phụ thuộc:
o 0.1 ≤ y1 ≤ 0.152
o 0.45 ≤ y2 ≤ 0.55
o y3 ≥ 0.8
74
Kết quả công thức tối ưu
STT x1 x2 x3 y1 y2 y3
1 0.43 0.17 0.63 0.134 0.546 0.889
2 0.53 0.03 0.52 0.152 0.519 0.816
3 0.34 0.19 0.61 0.109 0.549 0.912
4 0.21 0.24 0.43 0.124 0.545 0.883
5 0.56 0.09 0.54 0.15 0.517 0.801
6 0.21 0.35 0.42 0.126 0.547 0.893
7 0.47 0.14 0.6 0.139 0.545 0.865
8 0.49 0.13 0.6 0.145 0.549 0.86
B. Chương trình INForm 3.6
Chương trình INForm 3.6 là sản phẩm của hãng IntelligenSys (Anh) phát triển năm
từ 2000, cho phép tối ưu hóa công thức và quy trình, dùng thuật toán lan truyền
ngược để lập mô hình nhân quả và thuật toán di truyền kết hợp logic mờ để tối ưu
hóa.
Màn hình chính
75
Một số giao diện của INForm
76
C. Đánh giá ảnh hưởng biến:
Mỗi cặp Số cá thể và Thế hệ chạy 3 lần, các giá trị khác:
% số lượng dữ liệu test 10% cho Acyclovir 20% cho matrix tablet
Hàm thích nghi MeanSquaredError
Độ sâu 4
Xác suất đột biến 0.3
Hằng số 99
Toán tử 2 ngôi không chọn phép chia
1. Viên matrix
1.1. Dữ liệu thực nghiệm.
x1 x2 x3 y1 y2 y3
0.34 0 0.66 0.152 0.683 0.992
0.2 0.46 0.34 0.104 0.545 0.902
0.2 0.14 0.66 0.112 0.612 0.986
0.66 0 0.34 0.122 0.448 0.712
0.446 0 0.553 0.148 0.585 0.866
0.506 0.153 0.34 0.074 0.388 0.68
0.2 0.353 0.446 0.098 0.576 0.925
0.35 0.15 0.5 0.084 0.512 0.856
0.35 0.15 0.5 0.087 0.518 0.862
0.35 0.15 0.5 0.084 0.507 0.851
0.35 0.15 0.5 0.089 0.525 0.87
0.353 0.306 0.34 0.052 0.352 0.672
0.553 0 0.446 0.143 0.518 0.792
1.2. Kết quả
1.2.1. Đánh giá ảnh hưởng của Số cá thể và Thế hệ lên kết quả R2 luyện
Y1
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -68.61 -3.83 4.05 44.94 28.91 43.45 51.32
-68.61 -23.27 6.72 7.94 50.92 34.70 33.02
Số cá
thể
-68.61 -21.92 1.99 3.50 6.66 31.46 29.38
Formatted: Font: (Default) Arial,
Bold
Formatted: Font: Bold, Italic
Formatted: Font: Bold, Italic
Deleted: x
77
50 -68.61 57.32 52.75 80.89 75.06 49.20 40.86
-23.09 2.21 6.72 41.10 34.17 81.69 89.24
-23.27 86.80 20.66 40.57 16.29 86.80 41.74
100 -68.61 5.80 53.53 41.94 67.87 33.84 86.82
-68.61 29.49 48.74 63.55 27.24 45.65 42.80
-23.09 61.25 48.56 56.95 63.17 45.20 46.64
500 0.64 54.54 59.29 58.64 45.35 77.03 91.00
25.84 79.62 90.06 49.29 84.44 62.36 74.06
-18.50 78.24 75.02 86.77 48.37 70.33 76.86
1000 -5.36 63.73 71.39 77.81 86.68 86.73 86.66
-22.94 86.90 86.95 55.75 86.80 87.07 92.07
-2.48 89.51 58.86 81.91 74.30 79.42 87.38
2000 45.19 61.78 73.33 82.27 86.69 88.62 88.51
45.19 82.07 59.13 73.96 86.82 76.33 76.78
13.94 80.19 88.24 67.61 86.88 88.64 87.60
5000 45.19 84.21 86.87 88.09 88.60 78.38 87.24
45.19 88.52 87.61 86.80 87.00 87.02 91.14
45.19 95.60 87.09 87.19 89.13 87.08 86.95
10000 46.57 90.90 84.50 89.49 86.81 86.68 87.10
45.32 89.03 87.01 86.76 87.84 86.97 86.67
60.85 94.01 87.74 87.07 88.00 86.73 86.89
Y2
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -15.59 66.46 4.56 41.08 71.96 41.76 31.90
51.11 66.46 35.74 25.78 64.12 61.36 61.39
-15.59 67.43 62.48 73.03 75.92 61.39 50.91
50 34.82 68.38 44.65 55.45 59.77 90.56 90.43
37.82 76.53 18.34 80.96 59.33 96.06 62.28
62.48 77.27 76.79 86.12 50.80 72.16 78.97
100 34.82 67.51 38.03 90.02 96.07 55.66 73.95
62.48 91.43 70.30 97.49 88.54 73.93 93.83
65.98 67.51 81.27 76.06 84.82 75.33 81.59
500 65.98 93.03 93.99 93.62 89.45 83.93 89.58
34.82 68.38 90.05 96.15 93.77 89.11 98.23
34.82 91.32 96.12 89.51 95.67 92.50 86.74
1000 62.48 68.38 93.12 89.00 93.01 88.87 93.66
46.41 82.99 96.13 97.32 96.92 98.40 97.09
52.29 81.42 93.41 97.34 94.58 97.05 94.05
2000 62.48 85.38 92.83 93.02 96.11 94.99 98.67
62.48 95.94 94.24 97.98 95.40 98.55 98.47
Số cá
thể
65.98 90.47 97.82 95.85 95.68 96.34 98.44
78
5000 64.50 96.59 97.79 98.43 98.61 98.45 98.39
65.98 92.80 98.51 99.01 98.13 98.52 98.54
64.00 95.19 96.19 97.32 98.40 96.60 98.95
10000 65.98 96.32 97.96 98.45 98.58 98.56 97.09
65.98 98.28 98.75 97.83 98.47 98.47 98.41
65.98 96.97 96.41 98.45 97.52 97.43 98.42
Y3
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -267.24 23.22 35.63 38.12 37.57 64.61 73.68
-267.24 71.41 56.20 66.67 4.15 51.58 64.56
-157.99 -116.75 92.51 81.32 54.37 52.55 33.52
50 -267.24 -116.75 63.01 42.16 56.83 91.87 69.83
-9.27 -9.85 66.75 62.12 24.84 55.96 79.57
-31.84 67.68 34.28 84.76 71.05 77.46 87.36
100 21.62 80.12 62.62 41.97 62.25 93.05 83.18
76.43 68.06 55.20 44.51 72.50 41.91 92.84
-3.16 77.80 62.56 76.55 75.53 81.33 90.91
500 23.05 79.93 78.94 77.38 95.43 77.82 88.18
23.05 74.27 90.79 94.56 86.85 85.95 84.69
28.26 77.77 89.82 89.74 85.94 79.78 87.12
1000 63.13 85.21 75.40 95.19 94.66 94.19 85.96
46.56 91.62 89.71 93.47 85.48 93.99 95.37
32.87 89.58 75.57 96.25 97.54 90.87 87.60
2000 62.90 94.10 82.54 93.88 95.93 97.84 94.55
54.51 93.86 83.57 90.98 94.98 94.85 94.92
71.00 92.42 88.83 90.46 95.63 96.92 77.88
5000 49.59 93.09 97.09 95.55 95.78 95.61 96.97
32.59 88.13 94.92 94.19 97.71 98.69 94.30
45.19 92.99 95.82 97.53 96.16 97.52 95.43
10000 73.86 95.67 95.86 95.48 96.03 95.98 98.71
85.42 89.90 96.08 96.89 98.73 95.85 97.74
Số cá
thể
60.03 93.90 97.84 98.33 98.56 95.00 94.72
1.2.2. Đánh giá ảnh hưởng của Số cá thể và Thế hệ lên kết quả R2 thử
Y1
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 86.30 66.72 -4.10 68.01 38.52 81.21 73.19 Số cá
thể 86.30 90.81 0.61 80.33 74.75 51.34 38.17
Formatted: Font: Bold, Italic
79
86.30 88.23 -3.72 -5.28 0.16 73.31 39.05
50 86.30 77.08 75.66 95.93 88.58 68.47 47.00
90.88 95.00 -1.38 55.67 76.59 81.90 91.59
90.81 28.87 18.52 83.27 13.60 94.38 59.27
100 86.30 82.05 66.94 43.72 74.47 63.12 96.08
86.30 94.78 69.49 71.07 37.15 26.01 71.28
90.88 67.34 64.29 87.58 91.22 77.16 73.30
500 73.79 82.03 76.87 80.99 80.69 91.82 86.17
85.27 99.86 98.15 68.81 73.86 83.45 83.98
91.63 96.26 72.96 92.96 52.26 80.92 95.54
1000 87.34 98.16 87.73 90.93 96.49 91.61 93.45
66.27 97.23 57.53 75.25 94.68 85.22 97.88
87.07 84.28 75.24 99.11 84.81 94.65 93.13
2000 93.00 58.18 91.49 95.74 86.70 81.64 92.80
93.00 98.76 51.34 88.66 94.25 87.60 73.03
88.47 99.41 72.57 82.26 69.10 94.06 85.26
5000 93.00 79.35 92.79 90.65 96.66 83.44 74.78
93.00 87.05 88.95 94.94 68.99 90.12 92.87
93.00 91.15 89.93 93.41 92.79 95.13 92.38
10000 88.84 96.53 83.82 87.08 93.86 71.69 91.88
99.79 80.07 92.53 95.30 95.50 94.72 96.26
57.22 81.07 64.88 45.75 51.97 93.81 75.73
Y2
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 81.63 81.95 3.09 55.25 52.91 71.90 44.85
63.49 81.95 52.62 44.40 80.16 64.16 84.05
81.63 71.00 79.37 60.68 58.68 64.26 68.09
50 21.36 78.78 93.52 75.98 81.53 86.84 71.06
78.81 76.57 29.96 59.75 82.67 68.68 76.61
79.37 86.90 53.15 53.88 67.91 61.67 72.62
100 21.36 77.95 47.34 81.48 85.74 80.05 57.51
79.37 78.61 72.57 21.77 77.62 57.34 71.54
78.54 77.95 21.68 73.49 59.05 67.07 74.96
500 78.54 87.66 81.44 77.07 75.10 50.01 71.65
21.36 78.78 52.35 67.68 55.97 79.46 33.65
21.36 88.23 92.49 73.17 53.34 55.04 77.10
1000 79.37 78.78 83.45 79.31 83.10 90.04 82.83
69.79 1.87 84.90 50.38 70.81 46.10 88.54
38.76 77.44 82.92 50.42 62.15 89.67 78.58
2000 79.37 39.32 86.09 73.74 75.79 68.58 90.32
Số cá
thể
79.37 71.30 87.71 70.09 79.27 89.94 84.25
80
78.54 29.85 44.31 75.83 73.04 76.69 96.39
5000 57.29 60.64 80.03 56.93 70.82 76.45 30.17
78.54 76.79 30.14 77.14 56.27 84.08 76.23
57.75 68.97 64.58 76.19 34.96 79.52 79.80
10000 78.54 67.05 18.28 40.56 46.95 45.17 88.67
78.54 63.76 57.83 65.47 60.93 37.61 67.26
78.54 80.81 16.27 39.42 90.05 74.60 57.93
Y3
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -138.28 93.32 91.37 90.48 57.74 79.36 51.70
-138.28 92.10 77.04 82.51 4.97 67.69 79.40
-50.37 -2.50 98.32 99.85 77.95 66.25 46.94
50 -138.28 -2.50 -349.53 49.10 72.49 76.64 83.90
91.18 92.24 66.77 79.62 49.53 73.84 36.25
41.31 87.04 45.70 72.57 58.77 95.70 55.68
100 97.02 96.16 71.60 69.73 84.14 93.56 72.07
93.29 87.32 63.82 62.73 76.37 60.38 97.81
-0.04 91.50 90.72 90.74 94.24 95.51 93.77
500 93.29 92.32 97.18 85.39 93.16 78.71 99.91
93.29 90.54 89.59 92.97 71.29 97.98 98.05
80.61 94.39 90.32 91.54 97.98 91.28 95.98
1000 93.20 87.39 77.55 97.68 88.91 46.72 99.90
40.53 98.47 38.02 94.94 62.51 87.58 87.43
30.15 97.06 65.83 73.66 59.46 91.65 73.21
2000 84.08 83.36 -205.61 62.74 86.91 85.80 82.54
80.18 86.31 55.04 98.78 97.09 95.30 97.07
66.12 91.76 68.89 58.79 91.81 86.22 88.54
5000 81.95 90.61 98.78 81.99 98.12 81.91 89.61
93.94 66.67 97.20 75.28 98.22 87.52 89.82
80.70 95.72 98.52 98.36 97.36 80.80 89.89
10000 72.93 82.54 94.85 84.34 91.80 96.47 91.85
98.43 98.85 84.43 93.73 73.87 95.63 98.23
Số cá
thể
92.08 96.17 90.67 86.02 96.53 42.31 83.85
2. Viên Acyclovir
2.1. Dữ liệu thực nghiệm
x1 x2 x3 x4 y1 y2 y3 y4
3 1 3 1 42.58 74.97 90.52 102.81
Formatted: Font: (Default) Arial,
Bold
Formatted: Font: Bold, Italic
81
3 3 4 1 25.12 46.83 67.09 81.69
3 2.3 2 1 28.68 60.01 78.24 88.97
3 1.7 5 1 19.37 46.38 68.34 89.23
7 1 4 1 3.39 12.6 23.23 37.03
7 3 3 1 13.59 29.27 40.82 60.64
7 1.7 2 1 6.24 20.89 33.97 56.44
7 2.3 5 1 3.86 13.35 23.56 40.19
5.7 1 2 1 11.59 31.83 49.55 75.81
4.3 1 5 1 22.51 59.68 73.29 83.71
4.3 3 2 1 11.62 32 43.34 64.41
5.7 3 5 1 16.02 34.45 53.55 68.14
3 1 2 2 21.28 63.86 83.43 100.95
7 1 2 2 8.42 21.53 37.37 54.99
3 3 2 2 34.64 62.01 76.57 96.34
7 3 2 2 15.91 35.42 59.32 78.57
3 1 5 2 28.8 65.87 89.29 103.21
7 1 5 2 6.79 18.97 29.53 41.46
3 3 5 2 43.51 71.05 89.75 104.66
7 3 5 2 9.29 24.98 35.93 55.61
5 2 3.5 2 10.34 30.30 45.47 63.32
2.2. Kết quả
2.2.1. Đánh giá ảnh hưởng của Số cá thể và Thế hệ lên kết quả R2 luyện
Y1
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -62.59 52.96 76.05 67.42 63.67 72.92 69.74
25.66 58.92 63.90 69.74 78.08 63.93 68.80
5.12 11.08 67.56 51.33 53.73 68.39 69.74
50 31.06 25.48 71.75 74.73 72.35 77.93 75.20
6.62 69.14 71.30 70.63 77.48 68.72 72.71
31.40 70.29 74.07 69.74 73.50 76.32 74.08
100 41.32 76.41 71.96 76.63 77.94 77.94 77.94
11.60 74.02 75.18 76.03 70.46 78.66 76.63
43.85 35.88 73.14 79.65 75.09 74.08 73.50
500 54.18 76.03 77.69 74.87 78.21 80.02 77.94
40.83 73.25 76.76 77.94 77.63 78.14 78.14
47.32 80.35 77.86 77.94 80.55 78.38 80.68
Số cá
thể
1000 59.40 76.74 79.89 77.94 78.95 78.12 76.96
Formatted: Font: (Default) Arial,
Bold
Formatted: Font: Bold, Italic
82
43.53 76.87 78.66 77.94 80.41 79.15 78.05
53.80 76.84 76.96 77.94 80.23 78.11 80.55
2000 50.13 78.21 79.83 77.04 80.55 81.07 77.94
60.63 79.70 79.65 78.21 81.42 79.04 78.27
65.00 75.77 80.09 77.94 79.04 78.28 82.50
5000 67.31 79.67 78.97 81.21 79.92 81.73 79.66
61.05 78.99 78.39 78.28 80.08 79.03 79.13
58.46 78.08 80.58 83.75 78.69 77.99 78.19
10000 61.71 81.27 80.05 80.57 82.34 85.45 81.93
66.66 78.84 83.47 79.91 80.84 80.62 79.92
63.70 80.54 80.72 80.58 80.33 79.89 78.58
Y2
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -0.07 29.00 46.08 72.40 72.42 67.57 78.44
36.48 1.30 49.80 62.57 60.55 72.73 76.94
12.29 -0.18 51.35 67.53 77.17 74.74 75.80
50 28.95 62.11 76.42 71.53 75.65 75.63 77.78
36.99 76.92 41.92 61.09 75.74 72.73 76.03
25.74 73.28 53.96 77.34 71.46 67.57 75.63
100 14.62 71.51 75.16 77.60 75.91 75.42 75.91
32.25 42.06 69.22 75.22 77.78 75.36 76.64
64.33 71.90 75.26 84.20 75.42 75.60 75.83
500 43.41 75.86 75.66 75.60 77.94 75.77 77.90
42.00 75.66 77.88 75.36 77.69 75.91 77.56
73.04 77.92 75.89 77.75 77.81 77.92 75.60
1000 60.04 77.09 77.54 77.06 82.40 79.33 77.91
44.27 76.42 77.72 77.92 78.53 77.97 78.61
73.31 78.53 78.53 77.97 85.84 78.52 84.89
2000 75.64 77.04 77.76 77.94 79.05 82.54 77.97
73.00 81.00 77.83 78.34 77.95 77.90 82.81
75.36 79.83 76.56 77.88 81.62 80.33 77.91
5000 73.66 77.68 85.33 82.22 87.01 91.25 82.44
74.43 81.39 78.59 85.38 78.07 79.89 85.55
75.91 78.26 81.41 84.84 77.97 81.73 82.22
10000 76.30 79.67 85.66 88.95 86.99 86.63 81.49
84.26 81.16 86.91 88.10 79.40 88.31 79.09
Số cá
thể
76.42 78.24 87.00 83.52 86.57 88.42 82.11
83
Y3
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -2.08 33.91 56.10 26.64 62.87 71.93 74.48
29.28 -1.10 66.61 30.33 74.43 62.53 77.24
8.68 24.15 81.11 47.62 47.72 72.69 73.91
50 13.63 71.56 54.33 68.30 74.48 74.93 72.62
32.75 61.78 74.40 74.95 74.29 68.66 74.80
22.80 73.23 74.25 74.43 74.93 76.13 74.78
100 60.63 76.82 79.74 71.93 70.55 75.06 75.59
30.63 75.60 75.33 75.27 78.91 75.46 75.34
26.53 72.98 67.63 67.94 84.50 75.20 75.32
500 59.17 76.15 76.75 76.06 84.17 75.46 75.48
64.78 76.76 75.58 75.28 75.32 80.90 75.36
64.84 78.21 77.00 79.20 76.84 76.85 82.47
1000 72.33 76.89 76.90 77.33 85.68 87.44 77.32
76.41 78.58 84.24 76.45 82.35 75.36 75.48
74.73 77.08 77.16 84.85 77.26 77.08 79.24
2000 68.35 79.30 78.78 78.35 84.84 75.74 75.63
73.64 77.17 83.18 77.33 78.13 77.33 77.97
72.07 76.98 78.80 81.44 77.63 85.84 81.44
5000 73.86 81.97 77.38 83.54 87.04 78.04 81.67
73.58 80.09 77.28 84.49 77.32 81.77 79.91
71.79 80.21 86.25 80.73 78.50 78.87 77.96
10000 74.59 77.04 77.31 88.37 88.46 86.76 90.60
75.70 77.38 86.33 77.77 88.71 88.07 89.18
Số cá
thể
75.53 78.00 84.46 82.97 87.80 87.67 86.15
Y4
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 15.19 46.48 47.82 42.53 50.34 72.21 77.08
-4.77 3.60 72.84 48.49 74.92 67.83 67.34
25.46 73.31 72.39 73.95 62.36 67.34 72.12
50 15.22 67.23 60.40 63.53 73.63 67.84 68.74
15.59 56.31 63.23 75.22 71.62 76.87 77.10
17.42 72.17 53.33 71.66 81.34 63.53 73.84
100 24.41 69.90 76.61 48.79 63.75 83.11 76.64
35.74 72.97 72.61 77.51 74.98 76.20 72.22
13.69 67.34 63.22 78.13 68.54 75.22 76.12
Số cá
thể
500 70.32 75.84 74.86 78.49 84.92 80.19 79.16
84
69.01 72.88 73.15 78.04 84.83 78.55 78.51
59.21 76.22 73.77 78.39 75.29 80.25 77.06
1000 68.73 76.25 78.51 87.16 75.53 84.45 79.88
63.71 75.36 75.48 80.03 80.07 77.48 77.48
71.32 83.17 78.32 81.76 85.73 77.38 79.05
2000 38.39 77.16 78.00 76.50 81.12 80.97 80.91
70.51 75.78 85.69 81.40 81.22 81.83 78.82
69.59 83.01 81.95 86.77 78.80 78.23 81.93
5000 69.39 78.66 80.44 84.19 79.79 85.12 87.98
76.79 80.12 79.00 78.61 83.90 85.71 80.49
70.07 78.94 79.76 84.19 83.89 83.24 83.69
10000 71.99 80.74 84.52 87.47 86.74 84.24 83.39
71.32 80.89 83.92 82.71 86.93 88.69 87.35
71.19 78.01 88.23 84.64 85.49 85.11 87.60
2.2.2. Đánh giá ảnh hưởng của Số cá thể và Thế hệ lên kết quả R2 thử
Y1
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -82.17 -9.66 42.63 17.54 59.08 54.06 46.88
-18.41 40.33 58.19 47.11 9.23 57.23 29.63
-14.01 -36.27 20.60 16.28 9.27 14.30 46.68
50 -17.25 5.05 41.58 31.19 35.46 52.35 51.83
-24.63 7.70 46.62 50.18 62.33 11.99 43.45
-3.88 41.82 55.39 46.68 41.54 38.68 55.85
100 32.72 36.67 40.06 53.95 51.83 51.83 52.00
-34.17 49.50 42.67 41.46 49.14 38.50 53.99
33.30 -24.11 43.98 40.20 28.20 55.85 41.54
500 48.32 27.51 47.29 54.11 49.67 42.82 51.96
28.62 51.65 32.84 52.00 31.08 46.34 46.26
21.42 31.25 53.20 51.96 42.63 41.63 31.91
1000 35.08 49.81 45.16 52.00 19.68 48.70 51.96
19.30 33.73 39.82 52.00 43.26 27.73 50.74
54.66 45.77 51.79 51.96 32.18 49.76 32.68
2000 51.43 21.64 38.44 45.77 56.66 30.91 51.96
17.39 31.11 39.25 43.74 39.66 34.68 24.38
59.03 54.79 45.08 51.96 14.88 55.20 28.67
5000 55.94 55.42 15.73 19.73 40.34 9.65 38.99
49.66 29.13 31.44 55.20 50.85 34.19 28.59
50.56 57.16 28.66 43.66 20.36 51.86 39.19
10000 61.15 47.47 51.10 58.11 50.21 22.48 41.50
69.61 36.83 11.22 34.09 34.59 41.89 52.84
Số cá
thể
68.22 29.64 22.16 25.41 57.49 39.18 45.76
Formatted: Font: Bold, Italic
85
Y2
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 -0.14 24.53 34.46 73.09 73.22 65.61 90.82
53.58 -7.29 72.56 63.04 56.48 75.00 89.01
15.42 -0.08 47.77 65.71 79.92 79.00 80.93
50 22.57 72.37 84.13 73.64 86.87 83.31 87.85
63.97 85.70 36.71 61.51 86.38 74.99 82.89
32.15 90.19 52.42 88.05 71.59 65.60 89.10
100 10.12 73.78 92.17 89.92 78.41 89.97 87.30
35.22 39.56 72.80 83.49 87.73 89.99 85.87
78.85 72.49 87.04 69.19 90.05 86.93 86.06
500 56.20 85.64 87.99 84.83 87.23 88.81 88.54
47.98 88.10 91.23 90.00 86.38 87.29 91.55
90.36 87.26 86.97 90.81 87.61 89.29 84.80
1000 79.78 82.21 85.31 86.87 81.51 92.98 89.71
49.09 86.42 86.67 89.16 88.50 87.99 88.89
87.38 68.08 88.89 87.79 71.27 91.46 79.08
2000 85.75 85.70 88.47 87.22 91.35 71.13 87.95
90.37 89.11 91.13 89.29 87.31 90.85 85.72
80.51 81.43 84.71 91.29 81.83 79.96 89.67
5000 89.11 85.17 73.87 79.19 57.93 77.80 75.69
89.56 85.04 93.18 65.39 88.66 81.44 78.99
85.86 88.72 73.50 78.76 87.74 76.54 79.38
10000 83.07 66.73 84.05 78.38 67.84 89.76 84.51
90.21 80.54 54.21 67.58 92.88 93.62 91.99
Số cá
thể
88.75 84.88 67.76 85.48 72.52 69.66 74.12
Y3
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 1.95 45.14 57.40 25.31 59.81 73.31 79.20
31.22 -0.48 65.75 32.66 79.19 59.37 91.99
14.54 21.84 81.21 44.77 35.33 75.77 85.77
50 9.10 77.55 65.18 68.43 79.20 80.54 76.34
32.97 63.10 87.40 86.85 87.83 71.72 78.19
21.72 83.37 86.64 87.49 88.75 85.12 87.27
100 69.08 92.65 92.97 73.32 95.11 91.38 84.24
37.92 86.68 90.47 81.86 96.51 88.34 87.30
25.26 78.03 68.10 66.71 78.44 87.89 88.93
Số cá
thể
500 53.97 83.69 87.06 90.44 86.60 88.34 89.62
86
79.44 88.33 90.49 89.44 88.94 90.42 91.42
74.67 90.37 90.96 83.62 88.21 88.62 91.00
1000 82.42 86.85 89.09 91.54 85.17 54.36 90.85
90.00 89.35 81.81 87.33 91.01 91.42 88.93
97.29 91.70 88.25 81.01 88.75 87.65 83.29
2000 79.21 78.81 80.64 92.48 82.01 91.88 89.86
84.36 90.45 87.99 90.86 92.59 90.96 88.32
86.18 92.32 96.61 87.43 89.95 91.02 87.68
5000 82.96 89.86 89.75 70.20 68.91 96.20 85.32
85.51 83.12 88.92 63.62 90.20 87.59 81.77
83.97 81.67 90.42 86.75 80.60 96.35 92.75
10000 86.45 92.99 90.11 77.88 62.52 63.39 76.78
91.77 88.16 89.86 89.37 81.52 71.18 70.64
86.13 79.58 86.05 93.56 78.30 67.23 90.65
Y4
Số thế hệ
10 50 100 500 1000 2000 5000
10 0.29 44.33 52.62 43.79 42.54 77.99 92.39
-4.35 -0.95 90.59 40.87 89.24 66.36 68.61
33.80 85.12 81.46 90.82 61.05 68.65 86.64
50 10.76 68.27 62.67 62.67 82.47 66.44 69.54
-1.65 51.64 58.42 88.55 83.26 88.68 96.62
-13.16 69.15 51.65 74.93 94.06 62.62 79.82
100 15.80 73.68 95.83 37.80 62.16 97.17 90.14
34.38 85.62 80.94 85.47 84.40 80.93 77.92
11.36 68.59 60.45 86.00 69.93 88.55 88.34
500 85.91 91.12 89.46 84.22 98.69 89.56 97.53
90.05 82.71 82.23 86.90 98.36 82.77 87.37
96.62 86.92 88.50 88.61 90.19 98.01 83.96
1000 88.08 86.77 87.27 91.02 89.00 80.83 99.06
57.10 93.99 90.50 96.87 92.31 88.86 88.87
86.46 91.60 80.76 97.40 99.75 87.00 82.18
2000 48.57 86.04 91.53 86.42 95.29 84.83 97.88
81.41 87.08 98.33 97.25 97.43 98.23 88.86
69.66 96.62 93.94 95.87 81.04 80.35 98.33
5000 84.81 86.21 97.47 97.19 98.55 89.39 97.39
81.82 91.87 83.46 89.37 97.82 91.98 98.88
86.37 92.39 96.44 97.19 95.96 98.78 90.27
10000 81.17 91.73 93.72 91.47 98.81 95.27 95.18
90.87 96.60 97.75 91.28 99.35 95.50 96.49
Số cá
thể
87.76 86.72 99.14 94.83 95.84 98.50 99.10
Formatted: Justified, Space Before:
0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5
lines, Pattern: Clear
Page 2: [1] Deleted Vitinh 8/24/2009 9:31:00 AM
LỜI CÁM ƠN............................................................................................................1
Mục lục.......................................................................................................................2
Danh mục các bảng...................................................................................................4
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ...................................................................................5
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ..............................................................................7
1.1. Thiết kế và tối ưu hóa công thức......................................................................7
1.2. Mục tiêu và nội dung của đề tài .......................................................................8
1.3. Nội dung trình bày của luận văn ......................................................................9
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................10
2.1. Kỹ thuật tính toán tiến hóa [7], [9] ................................................................10
2.2. Thuật giải di truyền (Genetic Algorithms) [1], [3], [7], [9]...........................12
2.2.1. Khái niệm................................................................................................12
2.2.2. Cấu trúc ...................................................................................................12
2.3. Lập trình di truyền (Genetic Programming) [4], [6], [7], [8], [10], [11] .......16
2.3.1. Tạo cấu trúc cây: .....................................................................................19
2.3.2. Các thao tác di truyền .............................................................................20
2.3.3. Hàm tính giá trị thích nghi ......................................................................21
2.3.4. Phương pháp chọn lọc.............................................................................23
2.4. Ứng dụng 2 kỹ thuật tính toán tiến hóa để tối ưu công thức dược phẩm ......25
2.4.1. Giai đoạn 1: Mô hình hóa dữ liệu: ..........................................................27
2.4.2. Giai đoạn 2: Tối ưu hóa công thức: ........................................................32
CHƯƠNG 3. CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG..............................................35
3.1. Yêu cầu ..........................................................................................................35
3.2. Cài đặt ............................................................................................................35
Bước 1: Nhập bộ dữ liệu thực nghiệm..............................................................37
Bước 2: Xác định các biến độc lập và phụ thuộc..............................................38
Bước 3: Dùng GP tìm các công thức quan hệ giữa x và y................................39
Bước 4: Nhập dữ liệu đầu vào cho GA.............................................................42
Bước 5: Dùng GA tìm các giá trị x sao cho các y đạt giá trị tối ưu..................44
3.3 So sánh kết quả dự đoán từ phần mềm GP với thực nghiệm..........................48
3.4. So sánh kết quả dự đoán từ phần mềm GP với các phương pháp khác.........51
3.4.1. Dữ liệu công thức....................................................................................51
3.4.2. Mô hình hoá dữ liệu ................................................................................51
3.4.3. Tối ưu hoá công thức ..........................................................................57
3.5. Đánh giá ảnh hưởng số lượng cá thể và số thế hệ trên kết quả dự đoán........58
3.5.1. Dữ liệu viên matrix (phụ lục C)..............................................................58
3.5.2. Dữ liệu viên Acyclovir (phụ lục C) ........................................................63
Chương 4. ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN. ......................................68
4.1. Đánh giá. ........................................................................................................68
4.1.1. Những kết quả đạt được. .........................................................................68
4.1.2. Những tồn tại cần giải quyết. ..................................................................68
4.2. Hướng phát triển. ...........................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................70
PHỤ LỤC .................................................................................................................72
A. Tối ưu viên matrix............................................................................................72
B. Chương trình INForm 3.6.................................................................................74
C. Đánh giá ảnh hưởng biến: ................................................................................76
Page 3: [2] Deleted Hieu 8/23/2009 11:32:00 PM
LỜI CÁM ƠN............................................................................................................1
Mục lục.......................................................................................................................2
Danh mục các bảng...................................................................................................4
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ...................................................................................5
CHƯƠNG 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ..............................................................................7
1.1. Thiết kế và tối ưu hóa công thức......................................................................7
1.2. Mục tiêu và nội dung của đề tài .......................................................................8
1.3. Nội dung trình bày của luận văn ......................................................................9
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT................................10
2.1. Kỹ thuật tính toán tiến hóa [7], [9] ................................................................10
2.2. Thuật giải di truyền (Genetic Algorithms) [1], [3], [7], [9]...........................12
2.2.1. Khái niệm................................................................................................12
2.2.2. Cấu trúc ...................................................................................................12
2.3. Lập trình di truyền (Genetic Programming) [4], [6], [7], [8], [10], [11] .......16
2.3.1. Tạo cấu trúc cây: .....................................................................................19
2.3.2. Các thao tác di truyền .............................................................................20
2.3.3. Hàm tính giá trị thích nghi ......................................................................21
2.3.4. Phương pháp chọn lọc.............................................................................23
2.4. Ứng dụng 2 kỹ thuật tính toán tiến hóa để tối ưu công thức dược phẩm ......25
2.4.1. Giai đoạn 1: Mô hình hóa dữ liệu: ..........................................................27
2.4.2. Giai đoạn 2: Tối ưu hóa công thức: ........................................................32
CHƯƠNG 3. CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG..............................................35
3.1. Yêu cầu ..........................................................................................................35
3.2. Cài đặt ............................................................................................................35
Bước 1: Nhập bộ dữ liệu thực nghiệm..............................................................37
Bước 2: Xác định các biến độc lập và phụ thuộc..............................................38
Bước 3: Dùng GP tìm các công thức quan hệ giữa x và y................................39
Bước 4: Nhập dữ liệu đầu vào cho GA.............................................................42
Bước 5: Dùng GA tìm các giá trị x sao cho các y đạt giá trị tối ưu..................44
3.3 Thực nghiệm ...................................................................................................48
3.4. So sánh kết quả đạt được với kết quả thực hiện tối ưu bằng các phương
pháp khác ..............................................................................................................51
3.4.1. Dữ liệu công thức....................................................................................51
3.4.2. Mô hình hoá dữ liệu ................................................................................51
3.4.3. Tối ưu hoá công thức ..........................................................................57
3.5. Đánh giá ảnh hưởng số lượng cá thể và số thế hệ trên kết quả dự đoán........58
3.5.1. Dữ liệu viên matrix (phụ lục C)..............................................................58
3.5.2. Dữ liệu viên Acyclovir (phụ lục C) ........................................................63
Chương 4. ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN. ......................................68
4.1. Đánh giá. ........................................................................................................68
4.1.1. Những kết quả đạt được. .........................................................................68
4.1.2. Những tồn tại cần giải quyết. ..................................................................68
4.2. Hướng phát triển. ...........................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................70
PHỤ LỤC .................................................................................................................72
A. Tối ưu viên matrix............................................................................................72
B. Chương trình INForm 3.6.................................................................................74
C. Đánh giá ảnh hưởng biến: ................................................................................76
D. Thực nghiệm: ...................................................................................................86
Page Break
Page 6: [3] Deleted Vitinh 8/24/2009 9:34:00 AM
Hình 2.1. Minh họa quá trình chọn lọc của tính toán tiến hóa..................................11
Hình 2.2. Minh họa một cá thể trong kỹ thuật lập trình di truyền (GP) ...................16
Cá thể này biểu diễn công thức A*B + C .................................................................16
Hình 2.3. Sơ đồ hoạt động của GP............................................................................17
Hình 2.4. Cây được tạo thành bởi phương pháp.......................................................19
(a)Full, (b) Half - and – Half, (c) Grow (với chiều cao là 3). ...................................19
Hình 2.5. Thao tác lai ghép.......................................................................................20
Hình 2.6. Thao tác đột biến.......................................................................................21
Hình 2.7. Mô hình hoạt động của quá trình tối ưu công thức dược phẩm................26
Hình 3.1. Giao diện chính của chương trình.............................................................36
Hình 3.2. Bước 1: Nhập bộ dữ liệu thực nghiệm......................................................37
Hình 3.3. Bước 2: Xác định các biến độc lập và phụ thuộc......................................38
Hình 3.4. Bước 3: Dùng GP tìm các công thức quan hệ giữa x và y........................39
Hình 3.5. Biểu đồ dự đoán ........................................................................................40
Hình 3.6. Các phép tính một ngôi được sử dụng trong chương trình. ......................40
Hình 3.7. Các phép tính hai ngôi được sử dụng trong chương trình. .......................41
Hình 3.8. Biểu đồ 3D ................................................................................................41
Hình 3.9. Xem chi tiết quần thể ................................................................................42
Hình 3.10. Bước 4: Nhập dữ liệu đầu vào cho GA...................................................42
Hình 3.11. Nhập các điều kiện ràng buộc cho các biến độc lập ...............................43
Hình 3.12. Bước 5: Dùng GA tìm các giá trị x sao cho các y đạt giá trị tối ưu........44
Hình 3.13. Xuất báo cáo kết quả của quá trình tối ưu công thức..............................46
Hình 3.14. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y1.....................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y2.....................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y3.....................................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y1.................................................................58
Hình 3.18. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y2.................................................................59
Hình 3.19. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y3.................................................................60
Hình 3.20. Biểu đồ R2 thử cho biến Y1 ....................................................................61
Hình 3.21. Biểu đồ R2 thử cho biến Y2 ....................................................................61
Hình 3.22. Biểu đồ R2 thử cho biến Y3 ....................................................................62
Hình 3.23. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y1.................................................................63
Hình 3.24. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y2.................................................................63
Hình 3.25. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y3.................................................................64
Hình 3.26. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y4.................................................................64
Hình 3.27. Biểu đồ R2 thử cho biến Y1 ....................................................................65
Hình 3.28. Biểu đồ R2 thử cho biến Y2 ....................................................................66
Hình 3.29. Biểu đồ R2 thử cho biến Y3 ....................................................................66
Hình 3.30. Biểu đồ R2 thử cho biến Y4 ....................................................................67
Page 6: [4] Deleted Vitinh 8/24/2009 9:34:00 AM
Hình 2.1. Minh họa quá trình chọn lọc của tính toán tiến hóa..................................11
Hình 2.2. Minh họa một cá thể trong kỹ thuật lập trình di truyền (GP) ...................16
Cá thể này biểu diễn công thức A*B + C .................................................................16
Hình 2.3. Sơ đồ hoạt động của GP............................................................................17
Hình 2.4. Cây được tạo thành bởi phương pháp.......................................................19
(a)Full, (b) Half - and – Half, (c) Grow (với chiều cao là 3). ...................................19
Hình 2.5. Thao tác lai ghép.......................................................................................20
Hình 2.6. Thao tác đột biến.......................................................................................21
Hình 2.7. Mô hình hoạt động của quá trình tối ưu công thức dược phẩm................26
Hình 3.1. Giao diện chính của chương trình.............................................................36
Hình 3.2. Bước 1: Nhập bộ dữ liệu thực nghiệm......................................................37
Hình 3.3. Bước 2: Xác định các biến độc lập và phụ thuộc......................................38
Hình 3.4. Bước 3: Dùng GP tìm các công thức quan hệ giữa x và y........................39
Hình 3.5. Biểu đồ dự đoán ........................................................................................40
Hình 3.6. Các phép tính một ngôi được sử dụng trong chương trình. ......................40
Hình 3.7. Các phép tính hai ngôi được sử dụng trong chương trình. .......................41
Hình 3.8. Biểu đồ 3D ................................................................................................41
Hình 3.9. Xem chi tiết quần thể ................................................................................42
Hình 3.10. Bước 4: Nhập dữ liệu đầu vào cho GA...................................................42
Hình 3.11. Nhập các điều kiện ràng buộc cho các biến độc lập ...............................43
Hình 3.12. Bước 5: Dùng GA tìm các giá trị x sao cho các y đạt giá trị tối ưu........44
Hình 3.13. Xuất báo cáo kết quả của quá trình tối ưu công thức..............................47
Hình 3.14. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y1.................................................................................................................54
Hình 3.15. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y2.................................................................................................................55
Hình 3.16. Biểu đồ hồi quy so sánh kết quả dự đoán của GP, thống kê và INForm
3.6 cho Y3.................................................................................................................56
Hình 3.17. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y1.................................................................59
Hình 3.18. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y2.................................................................59
Hình 3.19. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y3.................................................................60
Hình 3.20. Biểu đồ R2 thử cho biến Y1 ....................................................................61
Hình 3.21. Biểu đồ R2 thử cho biến Y2 ....................................................................61
Hình 3.22. Biểu đồ R2 thử cho biến Y3 ....................................................................62
Hình 3.23. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y1.................................................................63
Hình 3.24. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y2.................................................................63
Hình 3.25. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y3.................................................................64
Hình 3.26. Biểu đồ R2 luyện cho biến Y4.................................................................64
Hình 3.27. Biểu đồ R2 thử cho biến Y1 ....................................................................65
Hình 3.28. Biểu đồ R2 thử cho biến Y2 ....................................................................66
Hình 3.29. Biểu đồ R2 thử cho biến Y3 ....................................................................66
Hình 3.30. Biểu đồ R2 thử cho biến Y4 ....................................................................67
Page Break
Page 47: [5] Deleted Hieu 8/23/2009 11:29:00 PM
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Công thức thực nghiệm
Số biến độc lập:3
Số biến phụ thuộc:3
Dữ liệu thực nghiệm:
STT X1 x2 x3 y1 y2 y3
1 0.34 0 0.66 0.152 0.683 0.992
2 0.2 0.46 0.34 0.104 0.545 0.902
3 0.2 0.14 0.66 0.112 0.612 0.986
4 0.66 0 0.34 0.122 0.448 0.712
5 0.446 0 0.553 0.148 0.585 0.866
6 0.506 0.153 0.34 0.074 0.388 0.68
7 0.2 0.353 0.446 0.098 0.576 0.925
8 0.35 0.15 0.5 0.084 0.512 0.856
9 0.35 0.15 0.5 0.087 0.518 0.862
10 0.35 0.15 0.5 0.084 0.507 0.851
11 0.35 0.15 0.5 0.089 0.525 0.87
12 0.353 0.306 0.34 0.052 0.352 0.672
13 0.553 0 0.446 0.143 0.518 0.792
Số lượng dữ liệu luyện: 11
Số lượng dữ liệu thử:
y1: 2 ( 8; 6; )
y2: 2 ( 3; 6; )
y3: 2 ( 3; 6; )
Kết quả mô hình dự đoán
y1=(((9.13 * x3) / ((80.81 * x2) + 69.53)) / ((x3 + x2) - ((x2 / x1) / (x1 * 21.96))))
R2 Luyện= 86.8
R2 Thử= 87.84
R2 = 87.2
y2=((x3 + (x1 / (25.09 * x3))) + (((0.42 * 0.52) / (x1 / x2)) * ((x2 * x3) / (x1 / x2))))
R2 Luyện= 92.99
R2 Thử= 79.88
R2 = 89.57
y3=(((8.7 / x1) / ((x3 + 42) + (x2 * 92.11))) + (((x3 - x2) / (x3 * 25.1)) - (34.14 / (x3 -
92.36))))
R2 Luyện= 91.33
R2 Thử= 13.31
R2 = 63.31
Yêu cầu tối ưu công thức
Ràng buộc cho các biến độc lập:
0.2 ≤ x1 ≤ 0.66
0 ≤ x2 ≤ 0.46
0.34 ≤ x3 ≤ 0.66
x1 <= x3
x2 > 0.1
Ràng buộc cho các biến phụ thuộc:
0.1 ≤ y1 ≤ 0.12
y2 ≥ 0.6
y3 ≥ 0.7
Kết quả công thức tối ưu
STT X1 X2 x3 y1 y2 y3
1 0.308 0.113 0.639 0.106 0.66 0.937
2 0.352 0.096 0.655 0.108 0.677 0.887
3 0.356 0.113 0.652 0.104 0.675 0.866
4 0.332 0.121 0.623 0.103 0.646 0.892
5 0.301 0.112 0.62 0.107 0.642 0.951
Page 53: [6] Deleted 8/24/2009 8:55:00 AM
Target Epoch 1000
Target MS Error 0.0001
Random Seed 10000
Network Structure
Page 53: [7] Deleted Hieu 8/23/2009 11:18:00 PM