Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (gis) quản lý giá đất phường An Hòa quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ

TÓM LƯỢC NỘI DUNG LUẬN VĂN - Ngày nay với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật không ngừng và phát triển nhất là công nghệ thông tin. Hệ thống thông tin địa lý - GIS (Geographic Information System) đã và đang phát triển trên phạm vi toàn cầu, GIS có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực quản lý, ứng dụng kỹ thuật GIS để quản lý và truy xuất nguồn thông tin đa dạng nhằm tạo điều kiện cần thiết đáp ứng nhu cầu tìm hiểu thông tin của người dùng. - Đề tài: “Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý quản lý giá đất phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ” nhằm mục đích ứng dụng phần mền MapInfo để xây dựng nguồn cơ sở dữ liệu hình học và phi hình học của các thông tin về thửa đất để quản lý một cách chính xác, đảm bảo cho việc quản lý, truy xuất, cập nhật thông tin nhanh chóng. Ngoài ra đề tài còn ứng dụng ngôn ngữ lập trình MapBasic xây dựng chương trình có thể cập nhật, chỉnh sửa, truy xuất một cách nhanh chóng thông qua các chức năng mới. - Xây dựng chương trình quản lý giá đất bằng MapBasic giúp cho người sử dụng thuận tiện cho việc cập nhật thống kê và tìm thông tin. Chương trình này cung cấp cho người sử dụng cũng như nhà quản lý những thông tin về hiện trạng, giá đất của một thửa đất. - Qua kết quả thực hiện cho thấy việc ứng dụng phần mềm MapInfo và chương trình quản lý bằng MapBasic để quản lý giá đất có thể thay thế cho các biện pháp thông thường như biểu bảng thủ công trước đây, hay các phần mềm khác như Excel tiết kiệm được thời gian, chi phí thực hiện, đảm bảo được chính xác rõ ràng hơn.

pdf53 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2884 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (gis) quản lý giá đất phường An Hòa quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tính b i th ng v đ t khi Nhà n c thuộ ố ườ ợ ượ ụ ể ồ ườ ề ấ ướ h i đ t, tính ti n s d ng đ tồ ấ ề ử ụ ấ - Đ t giáp ranh gi a các đo n đ ng c a m t tuy n đ ng có giá khác nhau,ấ ữ ạ ườ ủ ộ ế ườ đ c xác đ nh t gi i h n c a đo n đ ng có giá đ t cao h n đ n đo n đ ng cóượ ị ừ ớ ạ ủ ạ ườ ấ ơ ế ạ ườ giá đ t th p h n kéo dài kho ng cách 200m (t đo n đ ng có giá cao h n đ c kéoấ ấ ơ ả ừ ạ ườ ơ ượ dài 100m gi m 10%; t trên 100m đ n 200m gi m thêm 10% n a sau đó m i đ nả ừ ế ả ữ ớ ế đo n có giá th p h n ti p giáp 200m). N u giá đ t giáp ranh trong ph m vi 200m sauạ ấ ơ ế ế ấ ạ khi gi m 10% ho c 20% mà th p h n giá đ t quy đ nh t i đo n đ ng giáp ranh kả ặ ấ ơ ấ ị ạ ạ ườ ế ti p thì l y theo giá đ t c a đo n đ ng k ti p.ế ấ ấ ủ ạ ườ ế ế - Tr ng h p gi i h n ph m vi t i v trí giáp ranh 100m ho c 200m không n mườ ợ ớ ạ ạ ạ ị ặ ằ h t th a thì giá đ t đ c tính h t th a đó theo giá đ t c a đo n đ ng có giá đ tế ử ấ ượ ế ử ấ ủ ạ ườ ấ cao h n.ơ - Đ t nông nghi p xen k trong khu dân c và đ t v n ao li n k v i đ t ấ ệ ẽ ư ấ ườ ề ề ớ ấ ở trong khu dân c theo quy đ nh t i Đi u 43 Ngh đ nh s 84/2007/NĐ-CP khi Nhàư ị ạ ề ị ị ố n c thu h i đ t ngoài vi c đ c b i th ng theo giá đ t nông nghi p cùng lo iướ ồ ấ ệ ượ ồ ườ ấ ệ ạ còn đ c h tr theo quy đ nh.ượ ỗ ợ ị d. Quy đ nh các đ ng tr c chính và tr c ph t i các khu dân c trên đ a bàn thànhị ườ ụ ụ ụ ạ ư ị ph C n Thố ầ ơ - Tr c đ ng chính: là tr c đ ng có lòng đ ng t 10 (m i) mét tr lên, kụ ườ ụ ườ ườ ừ ườ ở ể c dãy phân cách.ả - Tr c đ ng ph : là tr c đ ng có lòng đ ng d i 10 (m i) mét.ụ ườ ụ ụ ườ ườ ướ ườ Riêng đ i v i các khu dân c trên đ a bàn qu n Cái Răng thu c Khu đô th Namố ớ ư ị ậ ộ ị sông C n Th đ c quy đ nh nh sau:ầ ơ ượ ị ư 8 - Tr c đ ng chính A: là tr c đ ng có lòng đ ng t 10 (m i) mét tr lên,ụ ườ ụ ườ ườ ừ ườ ở k c dãy phân cách.ể ả - Tr c đ ng chính B: là tr c đ ng có lòng đ ng d i 10 (m i) mét.ụ ườ ụ ườ ườ ướ ườ 1.2 T ng quan v h th ng thông tin đ a lý (GIS)ổ ề ệ ố ị 1.2.1 Khái ni m v GISệ ề T các cách ti p c n khác nhau nhi u nhà khoa h c đã có nh ng đ nh nghĩa khácừ ế ậ ề ọ ữ ị nhau v GIS: ề - GIS là m t H th ng thông tin đ c bi t v i c s d li u g m nh ng đ iộ ệ ố ặ ệ ớ ơ ở ữ ệ ồ ữ ố t ng, nh ng ho t đ ng hay nh ng s ki n phân b trong không gian đ c bi uượ ữ ạ ộ ữ ự ệ ố ượ ể di n nh nh ng đi m, đ ng, vùng trong h th ng máy tính. H th ng thông tin đ aễ ư ữ ể ườ ệ ố ệ ố ị lý x lý, truy v n d li u theo đi m, đ ng, vùng ph c v cho nh ng h i đáp vàử ấ ữ ệ ể ườ ụ ụ ữ ỏ phân tích đ c bi t (Dueker, 1979).ặ ệ - GIS là m t k thu t qu n lý các thông tin d a vào máy vi tính đ c s d ngộ ỹ ậ ả ự ượ ử ụ b i con ng i vào m c đích l u tr , qu n lý và x lý các s li u thu c đ a lý ho cở ườ ụ ư ữ ả ử ố ệ ộ ị ặ không gian nh m ph c v cho các m c đích khác nhau (Võ Quang Minh, 2005).ằ ụ ụ ụ 1.2.2 Các thành ph n c a GISầ ủ Theo Võ Quang Minh (2005), GIS g m các thành ph n:ồ ầ a. Trang thi t bế ị Là các ph n v t lý c a máy tính, bao g m các thi t b x lý và thi t b ngo i vi.ầ ậ ủ ồ ế ị ử ế ị ạ Thi t b bao g m máy vi tính, máy v , máy in, bàn s hoá, thi t b quét nh, cácế ị ồ ẽ ố ế ị ả ph ng ti n l u tr s li u …ươ ệ ư ữ ố ệ b. Ph n m m ầ ề Là t p h p các câu l nh, ch th nh m đi u khi n ph n c ng c a máy tính th c hi nậ ợ ệ ỉ ị ằ ề ể ầ ứ ủ ự ệ m t nhi m v xác đ nh, ph n m m h th ng thông tin đ a lý có th là m t ho c tộ ệ ụ ị ầ ề ệ ố ị ể ộ ặ ổ h p các ph n m m máy tính, ph n m m s d ng trong k thu t GIS ph i bao g mợ ầ ề ầ ề ử ụ ỹ ậ ả ồ các tính năng: Nh p và ki m tra d li uậ ể ữ ệ L u tr và qu n lý c s d li u ư ữ ả ơ ở ữ ệ Xu t d li u ấ ữ ệ Bi n đ i d li u ế ổ ữ ệ T ng tác v i ng i dùngươ ớ ườ 9 c. S li u và d li u đ a lýố ệ ữ ệ ị Có 2 d ng s li u đ c s d ng trong k thu t GIS là c s d li u thông tin khôngạ ố ệ ượ ử ụ ỹ ậ ơ ở ữ ệ gian và thông tin thu c tính.ộ + C s d li u không gianơ ở ữ ệ : Là nh ng mô t hình nh b n đ đ c s hoáữ ả ả ả ồ ượ ố theo m t khuôn d ng nh t đ nh mà máy tính hi u đ c. H th ng thông tin đ a lýộ ạ ấ ị ể ượ ệ ố ị dùng c s d li u này đ xu t ra các thi t b ngo i vi khác nh máy in, máy v . Cóơ ở ữ ệ ể ấ ế ị ạ ư ẽ 2 lo i s li u đó là s li u Vector và s li u Raster:ạ ố ệ ố ệ ố ệ - S li u Vectorố ệ : Đ c trình bày d i d ng đi m, đ ng và vùng, m i d ngượ ướ ạ ể ườ ỗ ạ có liên quan đ n m t s li u thu c tính đ c l u tr trong c s d li u thu c tínhế ộ ố ệ ộ ượ ư ữ ơ ở ữ ệ ộ đ c l u tr trong c s d li u.ượ ư ữ ơ ở ữ ệ - S li u Rasterố ệ : Đ c trình bày d i d ng l i ô vuông hay ô ch nh t đ uượ ướ ạ ướ ữ ậ ề nhau, giá tr đ c n đ nh cho m i ô s ch đ nh giá tr c a thu c tính. s li u c aị ượ ấ ị ỗ ẽ ỉ ị ị ủ ộ ố ệ ủ nh v tinh và s li u c a b n đ đ c quét là s li u Raster.ả ệ ố ệ ủ ả ồ ượ ố ệ + C s d li u thu c tính: ơ ở ữ ệ ộ Là nh ng thông tin v tính ch t, đ c đi m và cácữ ề ấ ặ ể y u t nh n bi t c a đ i t ng đ a lý, bao g m các bi u m u, các di n gi i vế ố ậ ế ủ ố ượ ị ồ ể ẫ ễ ả ề nh ng đ c tính kh i l ng hay b n ch t c các m i liên quan nh ng thông tin b nữ ặ ố ượ ả ấ ử ố ữ ả đ v i v trí đích th c c a nó. Các thông tin thu c tính đ c l u tr , qu n lý và trìnhồ ớ ị ự ủ ộ ượ ư ữ ả bày trong h th ng thông tin đ a lý d i d ng s , các ký t , ký hi u hay bi u th cệ ố ị ướ ạ ố ự ệ ể ứ logic đ mô t các thu c tính thu c v các thông tin đ a lý.ể ả ộ ộ ề ị d. Chuyên viên Đây là m t trong nh ng h p ph n quan tr ng c a công ngh GIS, đòi h i nh ngộ ữ ợ ầ ọ ủ ệ ỏ ữ chuyên viên ph i có ki n th c v các s li u đang s d ng và thông th o v vi cả ế ứ ề ố ệ ử ụ ạ ề ệ ch n các công c GIS đ th c hi n các ch c năng phân tích - x lý các s li u.ọ ụ ể ự ệ ứ ử ố ệ e. Chính sách và cách th c qu n lýứ ả Đây là m t trong nh ng h p ph n quan tr ng đ đ m b o kh năng ho t đ ng c aộ ữ ợ ầ ọ ể ả ả ả ạ ộ ủ h th ng, là y u t quy t đ nh s thành công c a vi c phát tri n công ngh GIS. Hệ ố ế ố ế ị ự ủ ệ ể ệ ệ th ng GIS c n đ c đi u hành b i m t b ph n qu n lý, b ph n này ph i đ c bố ầ ượ ề ở ộ ộ ậ ả ộ ậ ả ượ ổ nhi m đ t ch c ho t đ ng h th ng GIS m t cách có hi u qu đ ph c v ng iệ ể ổ ứ ạ ộ ệ ố ộ ệ ả ể ụ ụ ườ s d ng thông tin.ử ụ 1.2.3 Các kh năng c a GISả ủ Theo Võ Quang Minh (2005), GIS có các kh năng sau:ả a. Kh năng ch ng l p các b n đả ồ ấ ả ồ Vi c ch ng l p các b n đ trong k thu t GIS là m t kh năng u vi t c a GISệ ồ ấ ả ồ ỹ ậ ộ ả ư ệ ủ trong vi c phân tích các s li u thu c không gian, đ có th xây d ng thành m t b nệ ố ệ ộ ể ể ự ộ ả đ m i mang các đ c tính hoàn toàn khác v i b n đ tr c đây. d a vào k thu tồ ớ ặ ớ ả ồ ướ ự ỹ ậ 10 ch ng l p các b n đ mà ta có các ph ng pháp sau: ồ ấ ả ồ ươ c ng, nhân, tr , chia, tính trungộ ừ bình, hàm s mũ, che, t h p.ố ổ ợ b. Kh năng phân lo i thu c tínhả ạ ộ M t trong nh ng đi m n i b t trong t t c các ch ng trình GIS trong vi c phân tíchộ ữ ể ổ ậ ấ ả ươ ệ các thu c tính s li u thu c v không gian là kh năng c a nó đ phân lo i cácộ ố ệ ộ ề ả ủ ể ạ thu c tính n i b t c a b n đ . Nó là m t quá trình nh m ch ra m t nhóm thu c tínhộ ổ ậ ủ ả ồ ộ ằ ỉ ộ ộ thu c v m t c p nhóm nào đó. m t l p b n đ m i đ c t o ra mang m t giá trộ ề ộ ấ ộ ớ ả ồ ớ ượ ạ ộ ị m i mà nó đ c t o thành d a vào b n đ tr c đây. ớ ượ ạ ự ả ồ ướ Vi c phân lo i b n đ r t quan tr ng vì nó cho ra các m u khác nhau. m t trongệ ạ ả ồ ấ ọ ẫ ộ nh ng đi m quan tr ng trong GIS là giúp đ nh n bi t đ c các m u đó. Đó làữ ể ọ ể ậ ế ượ ẫ nh ng vùng thích nghi cho vi c phát tri n đô th ho c nông nghi p mà h u h t đ cữ ệ ể ị ặ ệ ầ ế ượ chuy n sang phát tri n dân c . vi c phân lo i b n đ có th đ c th c hi n trênể ể ư ệ ạ ả ồ ể ượ ự ệ m t ho c nhi u b n đ .ộ ặ ề ả ồ c. Kh năng phân tíchả Tìm ki m ế N u d li u đ c mã hoá trong h vector s d ng c u trúc l p ho c l p ph ,ế ữ ệ ượ ệ ử ụ ấ ớ ặ ớ ủ thì d li u đ c nhóm l i v i nhau sao cho có th tìm ki m m t l p nào đó m t cáchữ ệ ượ ạ ớ ể ế ộ ớ ộ d dàng.ễ Trong GIS ph ng pháp này khó khăn khi m i m t thành ph n có nhi u thu cươ ỗ ộ ầ ề ộ tính. M t h l p đ n gi n yêu c u d li u đ i v i m i l p ph i đ c phân l pộ ệ ớ ơ ả ầ ữ ệ ố ớ ỗ ớ ả ượ ớ tr c khi đ a vào.ướ ư Vùng đ mệ Là m t vùng trong đó đ ng biên bên trong g i là lõi còn đ ng biên bên ngoàiộ ườ ọ ườ g i là vùng đ m. Vùng đ m s d ng nhi u thao tác phân tích và mô hình hoá khôngọ ệ ệ ử ụ ề gian. N i suyộ Trong tình hu ng thông tin cho ít đi m, đ ng hay vùng l a ch n thì n i suyố ể ườ ự ọ ộ hay ngo i suy ph i s d ng đ có nhi u thông tin h n. Nghĩa là ph i gi i đoán giá trạ ả ử ụ ể ề ơ ả ả ị hay t p giá tr m i, ph n này mô t n i suy h ng đi m, có nghĩa m t hay nhi uậ ị ớ ầ ả ộ ướ ể ộ ề đi m trong không gian đ c s d ng đ phát sinh giá tr m i cho giá tr khác n iể ượ ử ụ ể ị ớ ị ơ không đo giá tr tr c ti p đ c.ị ự ế ượ Trong th c t n i suy đ c áp d ng cho mô hình hoá b m t khi c n ph i gi iự ế ộ ượ ụ ề ặ ầ ả ả đoán các giá tr m i cho b m t hai chi u trên c s đ cao láng gi ng.ị ớ ề ặ ề ơ ở ộ ề Tính di n tíchệ + Ph ng pháp th công:ươ ủ 11 - Đ m ôế - Cân tr ng l ngọ ượ - Đo th c t lướ ỷ ệ + Ph ng pháp GIS:ươ - D li u Vector: Chia nh b n đ d i d ng đa giácữ ệ ỏ ả ồ ướ ạ - D li u Raster: Tính di n tích c a m t ô, sau đó nhân di n tích này v i sữ ệ ệ ủ ộ ệ ớ ố l ng ô c a b n đ .ượ ủ ả ồ 1.2.4 M t s ng d ng c a GISộ ố ứ ụ ủ Theo Võ Quang Minh (2005), n c ta k thu t GIS th c t đã đ c bi t đ nỞ ướ ỹ ậ ự ế ượ ế ế kho ng 7 đ n 8 năm tr l i đây. ĐBSCL, công ngh GIS đ c đ a vào s d ngả ế ở ạ Ở ệ ượ ư ử ụ t ch ng trình c p nhà n c trong đánh giá tài nguyên thiên nhiên vào năm 1986. từ ươ ấ ướ ừ năm 1991 sau khi các t nh thành l p s đ a chính đ qu n lý các thông tin thì côngỉ ậ ở ị ể ả ngh GIS m i th t s đ a vào s d ng và th c hi n vài t nh, hi n nay đ c sệ ớ ậ ự ư ử ụ ự ệ ở ỉ ệ ượ ử d ng thành công trong vi c l u tr h s đ a chính.ụ ệ ư ữ ồ ơ ị Hoàng Văn Đôn (2006), Lu n văn t t nghi p ngành qu n lý đ t đai “ ng d ng GISậ ố ệ ả ấ Ứ ụ đ theo dõi s bi n đ ng c a giá đ t t i thành ph C n Th ”. Đ tài xây d ng cácể ự ế ộ ủ ấ ạ ố ầ ơ ề ự ng d ng trên Mapinfo b ng ngôn ng l p trình Mapbasic đ theo dõi hi n tr ng sứ ụ ằ ữ ậ ể ệ ạ ử d ng đ t c a t ng khu v c trên b n đ hi n tr ng, cho bi t giá c a th a đ t t ngụ ấ ủ ừ ự ả ồ ệ ạ ế ủ ử ấ ở ừ v trí trên m t tuy n đ ng đã ch n, c p nh t giá t đ ng cho t t c các b n đ theoị ộ ế ườ ọ ậ ậ ự ộ ấ ả ả ồ t ng năm đã ch n, tính ti n b th ng thi t h i v đ t theo năm b t kỳ, cho phépừ ọ ề ồ ườ ệ ạ ề ấ ấ ng i s d ng so sánh đ c giá c a cùng m t th a đ t theo 2 năm b t kỳ trên m tườ ử ụ ượ ủ ộ ử ấ ấ ộ tuy n đ ng. Đ tài còn h n ch ch a c p nh t giá t đ ng cho m t vùng r ng l n.ế ườ ề ạ ế ư ậ ậ ự ộ ộ ộ ớ Lê Minh Ph ng (2006), Lu n văn t t nghi p ngành qu n lý đ t đai “Xây d ng ti nươ ậ ố ệ ả ấ ự ệ ích h tr gi i t a b i hoàn t đ ng b ng ngôn ng MapBasic trên c s d li u c aỗ ợ ả ỏ ồ ự ộ ằ ữ ơ ở ữ ệ ủ MapInfo”. Đ tài đã xây d ng đ c m t ti n ích b ng ngôn ng MapBasic có th sề ự ượ ộ ệ ằ ữ ể ử d ng đ h tr th c hi n vi c tính toán gi i t a b i hoàn mà không c n ph i l p l iụ ể ỗ ợ ự ệ ệ ả ỏ ồ ầ ả ặ ạ nhi u thao tác ho c công đo n trên ph n m m MapInfo nh : ch ng l p b n đ , xácề ặ ạ ầ ề ư ồ ắ ả ồ đ nh đ i t ng m c tiêu, t o vùng đ m, c t b n đ , tính di n tích b gi i t a, tínhị ố ượ ụ ạ ệ ắ ả ồ ệ ị ả ỏ t ng b i hoàn.ổ ồ 1.3 Gi i thi u v MapInfoớ ệ ề 1.3.1 S l c v MapInfoơ ượ ề Theo Ph m Tr ng M nh (1999), Ph n m m Mapinfo là m t công c khá công hi uạ ọ ạ ầ ề ộ ụ ệ đ t o ra và qu n lý c s d li u đ a lý v a và nh trên máy tính cá nhân. S d ngể ạ ả ơ ở ữ ệ ị ừ ỏ ử ụ công c Mapinfo có th th c hi n xây d ng m t h th ng thông tin đ a lý, ph c vụ ể ự ệ ự ộ ệ ố ị ụ ụ cho m c đích nghiên c u khoa h c và s n xu t cho t t c các t ch c kinh t xã h iụ ứ ọ ả ấ ấ ả ổ ứ ế ộ 12 c a ngành và c a đ a ph ng. Ngoài ra Mapinfo là m t ph n m m t ng đ i g nủ ủ ị ươ ộ ầ ề ươ ố ọ nh và d s d ng, đ c bi t, dùng cho m c đích gi ng d y v GIS r t hi u qu .ẹ ễ ử ụ ặ ệ ụ ả ạ ề ấ ệ ả 1.3.2 T ch c thông tin b n đ trong MapInfoổ ứ ả ồ Theo Ph m Tr ng M nh (1999), Các thông tin trong Mapinfo đ c t ch c theo t ngạ ọ ạ ượ ổ ứ ừ b ng, m i b ng là m t t p h p các file v thông tin đ ho ch a các b ng ghi dả ỗ ả ộ ậ ợ ề ồ ạ ứ ả ữ li u mà h th ng t o ra. Ch có th truy c p vào các ch c năng c a ph n m mệ ệ ố ạ ỉ ể ậ ứ ủ ầ ề Mapinfo, Table mà trong đó có ch a các t p tin sau đây: ứ ậ + T p tin .tab ch a các thông tin mô t c u trúc d li u, đó là các file d ngậ ứ ả ấ ữ ệ ở ạ văieät nam b n mô t khuôn d ng c a file l u tr thông tin.ả ả ạ ủ ư ữ + T p tin .dat ch a các thông tin nguyên thu , ph n m r ng c a thông tin nàyậ ứ ỷ ầ ở ộ ủ có th là *wks, dbf, xls, … n u chúng ta làm vi c v i thông tin nguyên thu là các sể ế ệ ớ ỷ ố li u t Lotus 1 2 3, dbase/foxbase và excel.ệ ừ + T p tin .map bao g m các thông tin mô t các đ i t ng đ a lý.ậ ồ ả ố ượ ị + T p tin .id bao g m các thông tin v s liên k t các đ i t ng v i nhau. ậ ồ ề ự ế ố ượ ớ + T p tin .ind ch a các thông tin v ch s đ i t ng. T p tin này ch có khiậ ứ ề ỉ ố ố ượ ậ ỉ trong c u trúc c a Table đã có ít nh t m t tr ng d li u đã đ c ch n làm ch sấ ủ ấ ộ ườ ữ ệ ượ ọ ỉ ố khoá (index). Thông qua các thông tin c a file này chúng ta có th th c hi n tìm ki mủ ể ự ệ ế thông tin thông qua m t ch tiêu cho tr c b ng ch c năng file c a Mapinfo.ộ ỉ ướ ằ ứ ủ 1.3.3 T ch c thông tin theo các l p đ i t ngổ ứ ớ ố ượ Theo Nguy n Th Th n (1999), Các thông tin b n đ trong GIS th ng đ c tễ ế ậ ả ồ ườ ượ ổ ch c qu n lý theo t ng l p đ i t ng. M i H th ng thông tin đ a lý. M i m t l pứ ả ừ ớ ố ượ ỗ ệ ố ị ỗ ộ ớ thông tin ch th hi n m t khía c nh c a m nh b n đ t ng th . L p thông tin làỉ ể ệ ộ ạ ủ ả ả ồ ổ ể ớ m t t p h p các đ i t ng b n đ thu n nh t, th hi n và qu n lý các đ i đ a lýộ ậ ợ ố ượ ả ồ ầ ấ ể ệ ả ố ị trong không gian theo m t ch đ c th , ph c v m t m c đích nh t đ nh trong hộ ủ ề ụ ể ụ ụ ộ ụ ấ ị ệ th ng. V i các t ch c thông tin theo t ng l p đ i t ng nh v y đã giúp cho ph nố ớ ổ ứ ừ ớ ố ượ ư ậ ầ m m Mapinfo xây d ng thành các kh i thông tin đ c l p cho các m nh b n đ máyề ự ố ộ ậ ả ả ồ tính đi u đó giúp cho ph n m m Mapinfo xây d ng thành các kh i thông tin đ c l pề ầ ề ự ố ộ ậ cho các m nh b n đ máy tính đi u đó giúp chúng ta thêm vào m nh b n đ đã cóả ả ồ ề ả ả ồ các l p thông tin m i ho c xoá đi các l p đ i t ng khi không c n thi t.ớ ớ ặ ớ ố ượ ầ ế Các đ i t ng b n đ chính mà trên c s đó Mapinfo s qu n lý, tr u t ng hoáố ượ ả ồ ơ ở ẽ ả ừ ượ các đ i t ng đ a lý trong th gi i th c v t và th hi n chúng thành các lo i b n đố ượ ị ế ớ ự ậ ể ệ ạ ả ồ khác nhau. + Đ i t ng vùng: Th hi n các đ i t ng khép kín hình h c và bao ph m tố ượ ể ệ ố ượ ọ ủ ộ vùng di n tích nh t đ nh.ệ ấ ị + Đ i t ng đi m: Th hi n v trí c th c a đ i t ng đ a lý.ố ượ ể ể ệ ị ụ ể ủ ố ượ ị 13 + Đ i t ng đ ng: Th hi n các đ i t ng không gian khép kín hình h c vàố ượ ườ ể ệ ố ượ ọ ch y dài theo m t kho ng cách nh t đ nh.ạ ộ ả ấ ị + Đ i t ng ch : Th hi n các đ i t ng không gian không ph i là đ a lý c aố ượ ữ ể ệ ố ượ ả ị ủ b n đ .ả ồ 1.3.4 S liên k t thông tin thu c tính v i các đ i t ng b n đự ế ộ ớ ố ượ ả ồ Theo Ph m Tr ng M nh (1999), m t đ c đi m khác bi t c a các thông tin trong GISạ ọ ạ ộ ặ ể ệ ủ so v i các thông tin trong các h đ ho trong các máy tính khác là s liên k t ch tớ ệ ồ ạ ự ế ặ ch , không th tách r i gi a các thông tin thu c tính v i các đ i t ng b n đ .ẽ ể ờ ữ ộ ớ ố ượ ả ồ Trong c c u t ch c và qu n lý c a c s d li u Mapinfo s đ c chia làm 2ơ ấ ổ ứ ả ủ ơ ở ữ ệ ẽ ượ ph n c b n là c s d li u thu c tính và c s d li u b n đ . Các b ng ghi trongầ ơ ả ơ ở ữ ệ ộ ơ ở ữ ệ ả ồ ả các c s d li u này đ c qu n lý đ c l p v i nhau nh ng đ c liên k t v i nhauơ ở ữ ệ ượ ả ộ ậ ớ ư ượ ế ớ thông qua m t ch s ID, đ c l u tr và qu n lý chung cho c hai lo i b n đ ghiộ ỉ ố ượ ư ữ ả ả ạ ả ồ nói trên. Các thông tin thu c tính th hi n n i dung bên trong c a các đ i t ng b nộ ể ệ ộ ủ ố ượ ả đ và chúng ta có th truy c p, tìm ki m thông tin c n thi t thông qua 2 lo i d li uồ ể ậ ế ầ ế ạ ữ ệ trên. 1.4 T ng quan v MapBasicổ ề 1.4.1 Gi i thi u v MapBasicớ ệ ề Theo Nguy n Th Th n (1999), MapBasic là ngôn ng l p trình đ n gi n nh ngễ ế ậ ữ ậ ơ ả ư m nh. Nó là m t ph n m m h th ng thông tin b n đ cho phép chúng ta th ngạ ộ ầ ề ệ ố ả ồ ươ m i hóa và t đ ng hóa Mapinfo. Ngoài ra MapBasic không b gi i h n b i các c uạ ự ộ ị ớ ạ ở ấ trúc hay ch c năng đ c xây d ng đ i v i ngôn ng l p trình. MapBasic cho phépứ ượ ự ố ớ ữ ậ b n liên k t v i các ng d ng đ c vi t trong môi tr ng phát tri n khác nhạ ế ớ ứ ụ ượ ế ườ ể ư Visual Basic. 1.4.2 Các kh năng c a MapBasicả ủ Theo Nguy n Th Th n, Tr n Công Yên (2000), Ch ng trình MapBasic có các khễ ế ậ ầ ươ ả năng sau: + Kh năng th ng m i hoá MapInfo: M t ng d ng c a MapBasic cho phépả ươ ạ ộ ứ ụ ủ thay đ i ho c thay th các menu chu n c a MapInfo, thêm m i hoàn toàn thanh menuổ ặ ế ẩ ủ ớ MapInfo và t o cho ng i dùng nh ng h p tho i đi u khi n theo ý mu n.ạ ườ ữ ộ ạ ề ể ố + Kh năng t đ ng hoá MapInfo: Nh ng ng d ng c a Ch ng trìnhả ự ộ ữ ứ ụ ủ ươ MapBasic th ng đ c dùng đ giúp cho ng i dùng ti t ki m th i gian, ti n l iườ ượ ể ườ ế ệ ờ ệ ợ cho vi c s d ng.ệ ử ụ + Công c đánh giá d li u: Chúng ta có th hi n th nh ng yêu c u v c sụ ữ ệ ể ể ị ữ ầ ề ơ ở d li u v i m t c u trúc MapBasic đ n gi n. Ch ng h n, b ng cách dùng l nhữ ệ ớ ộ ấ ơ ả ẳ ạ ằ ệ Select, ta có th h i v d li u, ng d ng m t phép l c đ đ a ra màn hình b t kỳể ỏ ề ữ ệ ứ ụ ộ ọ ể ư ấ nh ng b n ghi nào mong mu n, s p x p và t ng h p các k t qu theo yêu c u.ữ ả ố ắ ế ổ ợ ế ả ầ 14 Chúng ta có th th c hi n t t c nh ng công vi c đó v i c u trúc l nh c aể ự ệ ấ ả ữ ệ ớ ấ ệ ủ MapBasic. + S d ng C u trúc c a MapBasic ta có th ch n và c p nh t (ử ụ ấ ủ ể ọ ậ ậ Select & Update) s li u thông qua code (mã) các ngôn ng l p trình khác.ố ệ ữ ậ + Tính g n nh c a MapBasic: Tính g n nh c a MapBasic có nghĩa là làmọ ẹ ủ ọ ẹ ủ gi m công vi c cho chúng ta. Ta có th phát tri n ngay các ng d ng c a mình vàả ệ ể ể ứ ụ ủ sau đó áp d ng cho t t c các khách hàng s d ng Windows ho c Macintosh. Tínhụ ấ ả ử ụ ặ g n nh c a MapBasic còn cho phép ta phân ph i ch ng trình cho nh ng s d ngọ ẹ ủ ố ươ ữ ử ụ khác nhau. + Kh năng liên k t v i các ng d ng khác: MapBasic có c u trúc m , cácả ế ớ ứ ụ ấ ở ch ng trình trong MapBasic có th g i các th t c trong các th vi n vi t b ngươ ể ọ ủ ụ ư ệ ế ằ ngôn ng khác nh Visual Basic, ngôn ng l p trình C++ ho c Pascal.ữ ư ữ ậ ặ 1.4.3 Các ki u d li u trong MapBasicể ữ ệ B ng 1.1: Các ki u d li u trong MapBasicả ể ữ ệ Tên ki uể Mô t ( ph m vi ki u)ả ạ ể Smallnt S nguyên (giá tr trong kho ng -32767 đ n 32767)ố ị ả ế Interger S nguyên( giá tr trong kho ng - 2.000.000.000 đ n 2.000.000.000ố ị ả ế Float S th c (d u ph y đ ng)ố ự ấ ẩ ộ String Chu i ký t (nhi u nh t 32000 ký t )ỗ ự ề ấ ự String*.n C đ nh đ dài ký t (dài n ký t )ố ị ộ ự ự Logical True hay False (đúng hay sai) Date Ki u ngàyể Object Đ i t ng đ hoố ượ ồ ạ Alias Tham chi u c t c a b nế ộ ủ ả Pen Ki u nét v (line)ể ẽ Brush Ki u tô màuể Font Ki u phong ch (Font)ể ữ Symbol Ký t lự ạ 15 1.4.4 M t s ng d ng c a MapBasicộ ố ứ ụ ủ M t ng d ng c a MapBasic có th thay đ i ho c thay th các Menu chu n c aộ ứ ụ ủ ể ổ ặ ế ẩ ủ Mapinfo và t o ra cho ng i dùng nh ng l p h i tho i đi u khi n theo ý.ạ ườ ữ ớ ộ ạ ề ể T o giao di n - Các thành ph n trong h p h i tho i và c a s :ạ ệ ầ ộ ộ ạ ử ổ + T o giao di nạ ệ Khi vi t m t ch ng trình MapBasic, b n có th t o m t giao di n choế ộ ươ ạ ể ạ ộ ệ Mapinfo. M t ch ng trình MapBasic có th đi u khi n các ph n t giao di n sau:ộ ươ ể ề ể ầ ử ệ Menu: Ch ng trình MapBasic cho phép t o theo các m c Menu cho ng iươ ạ ụ ườ dùng vào các Menu hi n th i, b Menu t thanh Menu và t o các Menu m i hoànệ ờ ỏ ừ ạ ớ toàn. Dialog (h p h i tho i): Các ch ng trình MapBasic có th hi n th các h pộ ộ ạ ươ ể ể ị ộ tho i ng i dùng, đáp ng các yêu c u s d ng.ạ ườ ứ ầ ử ụ Windows (c a s ): Các ch ng trình MapBasic có th hi n th các ki u chu nử ổ ươ ể ể ị ể ẩ c a s Mapinfo và thay đ i các n i dung c a c a s này.ử ổ ổ ộ ủ ử ổ ButtonPads (cũng nh thanh ToolBar): Các ch ng trình MapBasic có th thêmư ươ ể các nút cho các l p công c đã có ButtonPads, ho c t o m i hoàn toàn ButtonPads.ớ ụ ở ặ ạ ớ Mapinfo ch a m t ch ng trình đ c bi t, các công c , đ dành ra m t ch mà ti nứ ộ ươ ặ ệ ụ ể ộ ỗ ệ ích c a MapBasic có th thêm các nút ch n.ủ ể ọ Các thành ph n trong h p tho i: Dialog cho b n t o ra các h p tho i, h pầ ộ ạ ạ ạ ộ ạ ộ tho i thì ch a nhi u n i dung h n các Menu vì nó có th ch a nhi u bi n và cácạ ứ ề ộ ơ ể ứ ề ế ph n t l a ch n c a ng i s d ng. Nó đ t đ c nhi u k t qu h n v i Menu:ầ ử ự ọ ủ ườ ử ụ ạ ượ ề ế ả ơ ớ Button (g m các phím Ok và Cancel).ồ H p ki m tra v i l a ch n on/ off cho các tham s .ộ ể ớ ự ọ ố Radio Groups: cung c p đi u khi n m t cách d dàng các tuỳ ch n t t p h pấ ề ể ộ ễ ọ ừ ậ ợ c a Option. Lo i này th ng đ c ch n m t bi u t ng. Khi m t phím đã đ củ ạ ườ ượ ọ ộ ể ượ ộ ượ ch n thì t t c các phím khác không đ c ch n.ọ ấ ả ượ ọ Edit Text boxes: cho phép ng i dùng cho dòng text hay s a ch a.ườ ử ữ Popup Menu: cho phép ng i s d ng ch n bi u t ng đ n t danh sách bi uườ ử ụ ọ ể ượ ơ ừ ể t ng.ượ + C a sử ổ MapBasic cho phép b n t o ra đ c các c s m i theo b n thi t k và kíchạ ạ ượ ử ổ ớ ạ ế ế c do b n qui đ nh hay d ng m c đ nh mà Mapinfo s d ng.ỡ ạ ị ở ạ ặ ị ử ụ + Liên k t ch ng trìnhế ươ 16 Ch ng trình MapBasic c b n xây d ng trên các kh i (block) là dùng cácươ ơ ả ự ố th t c g m các c u trúc sau:ủ ụ ồ ấ - C u trúc đo n: dòng l nh có th có tuỳ ch n theo giá tr c a dòng l nhấ ạ ệ ể ọ ị ủ ệ MapBasic. Chi u dài c a dòng l nh có th chia thành nhi u dòng l nh và không c nề ủ ệ ể ề ệ ầ đ a ký t đ c bi t đ n i ti p.ư ự ặ ệ ể ố ế - C u trúc c p toàn c c: chia thành 3 c p c u trúc toàn c c sau:ấ ấ ụ ấ ấ ụ C u trúc khai báo: M i th t c và hàm đ nh nghĩa do ng i dùng ph iấ ọ ủ ụ ị ườ ả đ c khai báo tr c khi nó có th đ c đ nh nghĩa, g i ra. Thông th ng nh ngượ ướ ể ượ ị ọ ườ ữ ch ng trình l n b t đ u v i lo i li t kê, khai báo…ươ ớ ắ ầ ớ ạ ệ C u trúc ki u dòng l nh: Ki u dòng l nh đ c t o ra ki u d li u doấ ể ệ ể ệ ượ ạ ể ữ ệ ng i s d ng đ nh nghĩa và ph i đ c đ nh nghĩa ngoài th t c và chúng khi đ cườ ử ụ ị ả ượ ị ủ ụ ượ s d ng.ử ụ C u trúc toàn c c: Dòng l nh toàn c c đ nh nghĩa bi n toàn c c và ph iấ ụ ệ ụ ị ế ụ ả bên ngoài m i th t c và x y ra tr c m i th t c.Thông th ng chúng đ c li t kêọ ủ ụ ả ướ ọ ủ ụ ườ ượ ệ tr c ch ng trình c a b n.ướ ươ ủ ạ - C u trúc d ch: Đ nh nghĩa dòng l nh t o ra do ng i s d ng d ng t khoáấ ị ị ệ ạ ườ ử ụ ạ ừ ph i xu t hi n trong ch ng trình tr c khi t khoá đ c s d ng.ả ấ ệ ươ ướ ừ ượ ử ụ 1.5 Đ c đi m vùng nghiên c uặ ể ứ 1.5.1 V trí đ a lý qu n Ninh Ki uị ị ậ ề Qu n Ninh Ki u là đô th trung tâm chính tr , kinh t , văn hóa c a C n Th , v i di nậ ề ị ị ế ủ ầ ơ ớ ệ tích t nhiên là 2922,64 ha và 212.095 nhân kh u.ự ẩ Đ a gi i hành chính: Đông giápị ớ huy n Bình Minhệ t nh Vĩnh Long;ỉ Tây và Nam giáp huy n Châu Thànhệ ; B c giáp qu n Bình Th y.ắ ậ ủ Qu n Ninh Ki u có 13 ph ng: An Nghi p, An C , An H i, An L c, An Hoà, Anậ ề ườ ệ ư ộ ạ Phú, An Bình, An Khánh, Tân An, Xuân Khánh, H ng L i, Cái Kh , Th i Bình.ư ợ ế ớ 1.5.2 Đ c đi m kinh t xã h i qu n Ninh Ki uặ ể ế ộ ậ ề Qu n Ninh Ki u là trung tâm c a thành ph C n Th , qu n Ninh Ki u đ c xem làậ ề ủ ố ầ ơ ậ ề ượ trung tâm kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t, th ng m i và d ch v , là đ u m iế ọ ỹ ậ ươ ạ ị ụ ầ ố giao thông v n t i quan tr ng c a thành ph và c đ ng b ng sông C u Long. Hi nậ ả ọ ủ ố ả ồ ằ ử ệ t i, Qu n đang có m t h th ng giáo d c, th ng m i, dich v m nh nh t đ ngạ ậ ộ ệ ố ụ ươ ạ ụ ạ ấ ồ b ng sông C u Long.ằ ử V i v trí thu n l i và vai trò là trung tâm thành ph nói trên đã giúp cho Qu n Ninhớ ị ậ ợ ố ậ Ki u tr thành vùng đ t h a đ y ti m năng đ i v i các nhà đ u t trong và ngoàiề ở ấ ứ ầ ề ố ớ ầ ư n c trong lĩnh v c kinh doanh b t đ ng s n. Bên c nh đó l ng ki u h i tăng,ướ ự ấ ộ ả ạ ượ ề ố nhi u ng i thu đ c lãi cao qua các giao d ch ch ng khoán t i thành ph H Chíề ườ ượ ị ứ ạ ố ồ 17 Minh đã b t tay đ u t vào kinh doanh nhà đ t t i thành ph C n Th nói chung vàắ ầ ư ấ ạ ố ầ ơ qu n Ninh Ki u nói riêng. Thêm n a, s p t i đây qu n Ninh Ki u s chuy n ph nậ ề ữ ắ ớ ậ ề ẽ ể ầ l n di n tích đ t nông nghi p sang đ t , phát tri n c s h t ng, giao thông đ nớ ệ ấ ệ ấ ở ể ơ ở ạ ầ ế m c có th . Vì th mà th tr ng nhà đ t trên đ a bàn Qu n còn ti p t c bi n đ ngứ ể ế ị ườ ấ ị ậ ế ụ ế ộ vì hi n Qu n còn nhi u d án đang xây d ng và ch a đi vào ho t đ ng nh : ph ngệ ậ ề ự ự ư ạ ộ ư ườ Cái Kh v i h n 10 d án đang xây d ng, ph ng An Hòa còn 11 d án và đ c bi tế ớ ơ ự ự ườ ự ặ ệ là ph ng An Khánh còn r t nhi u d án đang xây d ng…ườ ấ ề ự ự Đ n năm 2011, ế qu n Ninh Ki u ậ ề ph n đ uấ ấ tr thành m t trung tâm kinh t tr ngở ộ ế ọ đi m c a thành ph C n Th . Ho t đ ng th ng m i - d ch v t p trung thu hút vàể ủ ố ầ ơ ạ ộ ươ ạ ị ụ ậ chi ph i đ c 80% các m i liên k t kinh t trong thành ph , tham gia m nh vào cácố ượ ố ế ế ố ạ m i quan h kinh t gi a thành ph C n Th v i các t nh đ ng b ng sông C u Longố ệ ế ữ ố ầ ơ ớ ỉ ồ ằ ử và các khu v c kinh t trong c n c đ c bi t là thành ph H Chí Minh. Th c hi nự ế ả ướ ặ ệ ố ồ ự ệ đ c giao l u kinh t gi a các n c trong khu v c đ c bi t v i các n c l u v cượ ư ế ữ ướ ự ặ ệ ớ ướ ư ự sông MêKông. Trong n l c xây d ng C n Th tr thành đô th lo i I tr c năm 2010, qu n trungỗ ự ự ầ ơ ở ị ạ ướ ậ tâm Ninh Ki u ph i đ m gi tr ng trách vô cùng l n lao. Cu c hành trình tuy m iề ả ả ữ ọ ớ ộ ớ ch b t đ u nh ng v i hành trang đã chu n b s n sàng, đ y đ c v k t c u hỉ ắ ầ ư ớ ẩ ị ẵ ầ ủ ả ề ế ấ ạ t ng, kinh t , văn hóa - xã h i, và h n h t là quy t tâm v t lên trên chính mình.ầ ế ộ ơ ế ế ượ Ninh Ki u đã s n sàng cho nh ng b t phá m i.ề ẵ ữ ứ ớ 18 CH NG 2 – PH NG PHÁP VÀ PH NG TI NƯƠ ƯƠ ƯƠ Ệ 2.1 Ph ng phápươ 2.1.1 Cách th c th c hi nứ ự ệ - Thu th p và x lý ngu n s li u phi hình h c.ậ ử ồ ố ệ ọ - Thu th p và x lý b n đ hành chính, b n đ đ a chính qu n Ninh Ki u, thànhậ ử ả ồ ả ồ ị ậ ề ph C n Th .ố ầ ơ - Liên k t ngu n d li u hình h c và phi hình h c.ế ồ ữ ệ ọ ọ - K t h p v i ngôn ng l p trình MapBasic vi t ch ng qu n lý giá đ t.ế ợ ớ ữ ậ ế ươ ả ấ 2.1.2 Các b c th c hi nướ ự ệ B c 1:ướ Thu th p, tham kh o các tài li u có liên quan đ n đ tài trên báo, t p chí,ậ ả ệ ế ề ạ Internet… B c 2:ướ Thu th p d li u (hình h c và phi hình h c)ậ ữ ệ ọ ọ D li u hình h c: B n đ hành chính và b n đ đ a chính qu n Ninh Ki u,ữ ệ ọ ả ồ ả ồ ị ậ ề thành ph C n Th (t l 1:25.000).ố ầ ơ ỉ ệ D li u phi hình h c: Tên đ ng, giá đ t trên th tr ng và khung giá đ t cácữ ệ ọ ườ ấ ị ườ ấ năm g n đây do UBND thành ph C n Th ban hành.ầ ố ầ ơ B c 3:ướ X lý và chuy n đ i d li uử ể ổ ữ ệ Trong Microtasion d li u đ c l u d i d ng file DBF vì v y khi chuy nữ ệ ượ ư ướ ạ ậ ể sang Mapinfo ph i chuy n qua AutoCAD v i đuôi DXF tr c sau đó chuy nả ể ớ ướ ể vào Mapinfo. Trong Microtasion có bao nhiêu l p đ i t ng thì sau khi chuy nớ ố ượ ể sang Mapinfo s đ c xu t sang b y nhiêu l p b n đ . Vi c chuy n đ i dẽ ượ ấ ấ ớ ả ồ ệ ể ổ ữ Thu th p, tham kh o tài li uậ ả ệ Thu th p d li uậ ữ ệ X lý và chuy n đ i d li uử ể ổ ữ ệ Xây d ng b n đ m i d a trên b n đ ngu nự ả ồ ớ ự ả ồ ồ Xây d ng ch ng trình qu n lý giá đ t b ng ph n ự ươ ả ấ ằ ầ m m MapBasicề Hình 2.1: S đ các b c th c hi nơ ồ ướ ự ệ 19 li u t Microtasion sang Mapinfo đ c th c hi n m t cách khá d dàng theoệ ừ ượ ự ệ ộ ễ các b c trên.ướ Các s li u v tên đ ng, giá đ t s đ c nh p vào máy tính b ng ch ngố ệ ề ườ ấ ẽ ượ ậ ằ ươ trình Excel l u l i v i 2 d ng: Micosoft Access, Micosoft Excel File ho c Dataư ạ ớ ạ ặ Base File. D li u chuy n sang d ng *.Tab đ s d ng đ c trong ph n m m MapInfo.ữ ệ ể ạ ể ử ụ ượ ầ ề B c 4:ướ Xây d ng b n đ m i d a trên b n đ ngu nự ả ồ ớ ự ả ồ ồ Đây là công vi c đ c ti n hành khi đã chuy n đ i d li u sang d ng Mapinfoệ ượ ế ể ổ ữ ệ ạ và sau đó ch nh s a, đ i tên đ tìm ra l p b n đ ranh th a và b t đ u ti nỉ ử ổ ể ớ ả ồ ử ắ ầ ế hành s hoá.ố Đ ti n hành s hoá cho b n đ ta ch n l p b n đ c n biên t p, sau đó ch nể ế ố ả ồ ọ ớ ả ồ ầ ậ ọ công c polyline đ s hoá l n l t ranh c a các th a đ t.ụ ể ố ầ ượ ủ ử ấ T o các l p b n đ hành chính qu n Ninh Ki u, thành ph C n Th và b n đạ ớ ả ồ ậ ề ố ầ ơ ả ồ đ ng, v trí, th a.ườ ị ử T o c u trúc các l p b n đ , đ t tên cho l p b n đ v a t o.ạ ấ ớ ả ồ ặ ớ ả ồ ừ ạ B c 5:ướ Xây d ng ch ng trình qu n lý giá đ t b ng ph n m m MapBasicự ươ ả ấ ằ ầ ề S d ng ngôn ng MapBasic đ qu n lý d li u và liên k t d li u l i v iử ụ ữ ể ả ữ ệ ế ữ ệ ạ ớ nhau. 2.2 Ph ng ti nươ ệ - B n đ hành chính, b n đ đ a chính qu n Ninh Ki u, thành ph C n Th tả ồ ả ồ ị ậ ề ố ầ ơ ỉ l 1:25.000.ệ - Giá đ t trên th tr ng và khung giá đ t trên đ a bàn thành ph C n Th cácấ ị ườ ấ ị ố ầ ơ năm g n đây do UBND thành ph C n Th ban hành.ầ ố ầ ơ - Máy vi tính. - Các ph m m m liên quan nh MapInfo, MapBasic…ầ ề ư 20 CH NG 3 – K T QU TH O LU NƯƠ Ế Ả Ả Ậ 3.1 K t qu thu th p s li uế ả ậ ố ệ Công tác thu th p b n đ đ c th c hi n t i trung tâm k thu t tài nguyên và môiậ ả ồ ượ ự ệ ạ ỹ ậ tr ng, n i đây là c quan tr c thu c s tài nguyên và môi tr ng thành ph C nườ ơ ơ ự ộ ở ườ ố ầ Th , trung tâm ch u trách nhi m đo đ c thành l p các lo i b n đ và ra h s kơ ị ệ ạ ậ ạ ả ồ ồ ơ ỹ thu t th a đ t ph c v cho công tác c p gi y CNQSDĐ… B n đ đ c thu th p đậ ử ấ ụ ụ ấ ấ ả ồ ượ ậ ể th c hi n đ tài là b n đ đ a chính ph ng An Hòa, qu n Ninh Ki u, thành phự ệ ề ả ồ ị ườ ậ ề ố C n Th .ầ ơ Quy t Đ nh sế ị ố 103/2008/QĐ-UBND c a UBND thành ph C n Th ban hành ngàyủ ố ầ ơ 26 tháng 12 năm 2008 v vi c ban hành Quy đ nh m c giá các lo i đ t trên đ a bànề ệ ị ứ ạ ấ ị thành ph C n Th .ố ầ ơ 3.2 Xây d ng d li u hình h cự ữ ệ ọ 3.2.1 Chuy n đ i b n để ổ ả ồ B n đ vùng nghiên c u đ c thành l p b i trung tâm k thu t tài nguyên và môiả ồ ứ ượ ậ ở ỹ ậ tr ng thành ph C n Th . đây vi c thành l p, qu n lý và l u tr b n đ đ cườ ố ầ ơ Ở ệ ậ ả ư ữ ả ồ ượ s d ng b ng ph n m m chuyên dùng là Microtasion. Đây là ph n m m chuyênử ụ ằ ầ ề ầ ề dùng đ c t ng c c đ a chính qui đ nh đ thành l p và qu n lý b n đ , h s đ aượ ổ ụ ị ị ể ậ ả ả ồ ồ ơ ị chính… Nh ng vi c liên k t d li u không gian và d li u thu c tính thì ph n m mữ ệ ế ữ ệ ữ ệ ộ ầ ề này không h tr đ c. Vì v y ph i chuy n d li u sang Mapinfo đ x lý và liênỗ ợ ượ ậ ả ể ữ ệ ể ử k t d li u phi hình h c và d li u hình h c.ế ữ ệ ọ ữ ệ ọ Trong Microtasion d li u đ c l u d i d ng file DBF vì v y khi chuy n sangữ ệ ượ ư ướ ạ ậ ể Mapinfo ph i chuy n qua AutoCAD v i đuôi DXF tr c sau đó chuy n vào Mapinfo.ả ể ớ ướ ể Trong Microtasion có bao nhiêu l p đ i t ng thì sau khi chuy n sang Mapinfo sớ ố ượ ể ẽ đ c xu t sang b y nhiêu l p b n đ . Vi c chuy n đ i d li u t Microtasion sangượ ấ ấ ớ ả ồ ệ ể ổ ữ ệ ừ Mapinfo đ c th c hi n m t cách khá d dàng theo các b c trên.ượ ự ệ ộ ễ ướ 3.2.2 Xây d ng b n đ giai th aự ả ồ ử Sau khi chuy n đ i b n đ t Microtasion sang Mapinfo ti n hành t o vùng đ xâyể ổ ả ồ ừ ế ạ ể d ng b n đ giai th a, k t qu xây d ng b n đ giai th a (hình 3.1).ự ả ồ ử ế ả ự ả ồ ử Thông qua vi c x lý b n đ b ng ph n m m MapInfo s t o ra các l p b n đ đ nệ ử ả ồ ằ ầ ề ẻ ạ ớ ả ồ ơ tính cùng v i c u trúc d li u c a t ng l p c s cho vi c xây d ng m t ch ngớ ấ ữ ệ ủ ừ ớ ơ ở ệ ự ộ ươ trình qu n lý giá đ t.ả ấ M c đích c a vi c x lý b n đ giúp xây d ng ngu n d li u hình h c đ ti n hànhụ ủ ệ ử ả ồ ự ồ ữ ệ ọ ể ế liên k t v i d li u thu c tính các b c ti p theo.ế ớ ữ ệ ộ ở ướ ế 21 3.2.3 Xây d ng b n đ phân vùng giáự ả ồ Theo quy t đ nh c a UBND thành ph C n Th v vi c ban hành m c giá các lo iế ị ủ ố ầ ơ ề ệ ứ ạ đ t trên đ a bàn thành ph C n Th thì m i tuy n đ ng đô th phân thành nhi uấ ị ố ầ ơ ỗ ế ườ ở ị ề đo n đ ng ph có kh năng sinh l i khác nhau, có k t c u h t ng khác nhau. Tùyạ ườ ố ả ợ ế ấ ạ ầ theo m c sinh l i và k t c u h t ng t ng đo n đ ng c a lo i đ ng đó đ xácứ ợ ế ấ ạ ầ ừ ạ ườ ủ ạ ườ ể đ nh giá đ t t th p đ n cao và m i lo i đ ng chia ra làm 4 v trí. D a vào các y uị ấ ừ ấ ế ỗ ạ ườ ị ự ế t trên xây d ng b n đ phân chia ố ự ả ồ vùng giá theo các v trí c a t ng con đ ng. K tị ủ ừ ườ ế qu xây d ng b n đ phân vùng giá (hình 3.2).ả ự ả ồ B N Đ GIAI TH AẢ Ồ Ử PH NG AN HÒAƯỜ Hình 3.1: B n đ giai th a ph ng An Hòaả ồ ử ườ 22 B ng 3.1: Giá đ t theo tên đ ng và v trí trên đ a bàn ph ng An Hòaả ấ ườ ị ị ườ Tên đ ngườ Lo i đ ngạ ườ V tríị Giá CMT8 I 1 13.500.000 CMT8 I 3 2.700.000 CMT8 I 4 2.025.000 M u thânậ II 1 10.500.000 M u thânậ II 3 1.900.000 B N Đ PHÂN VÙNG GIÁ Đ TẢ Ồ Ấ PH NG AN HÒAƯỜ Hình 3.2: B n đ phân vùng giá ph ng An Hòaả ồ ườ 23 M u thânậ II 4 1.425.000 Nguy n Văn Cễ ừ II 1 7.500.000 Nguy n Văn Cễ ừ II 3 1.500.000 Nguy n Văn Cễ ừ II 4 1.125.000 Ph m Ngũ Lãoạ II 1 10.000.000 Ph m Ngũ Lãoạ II 3 1.400.000 Ph m Ngũ Lãoạ II 4 1.050.000 Tr n Vi t Châuầ ệ II 1 10.000.000 Tr n Vi t Châuầ ệ II 3 2.000.000 Tr n Vi t Châuầ ệ II 4 1.500.000 3.3 Xây d ng c u trúc d li u phi hình h cự ấ ữ ệ ọ D li u phi hình h c là các d li u thu c tính, trên đó bao g m các thông tin v : Sữ ệ ọ ữ ệ ộ ồ ề ố th a, di n tích, giá… Các thông tin đó có th đ c thu th p t s đ a chính ho c tử ệ ể ượ ậ ừ ổ ị ặ ừ b n đ s . Đ áp giá cho các lo i đ t ta căn c vào các quy t đ nh c a UBNDả ồ ố ể ạ ấ ứ ế ị ủ thành ph C n Th .ố ầ ơ B ng d li u thông tin th a đ t có c u trúc c s d li u đ c chuy n tr c ti p tả ữ ệ ử ấ ấ ơ ở ữ ệ ượ ể ự ế ừ file Excel g m các tr ng nh sau: ồ ườ ư so_thua, ho_ten, ten_phuong, dien_tich, duong, vi_tri, loai_dat. Hình 3.3: Mô hình liên k t gi a các b ng d ế ữ ả ữ li uệ 24 B ng 3.ả 2: C u trúc d li u v thông tin th a đ tấ ữ ệ ề ử ấ Tên tr ngườ Ki u tr ngể ườ Đ r ngộ ộ Gi i thíchả so_thua Integer S th aố ử ho_ten Character 30 Tên ch s d ngủ ử ụ ten_phuong Character 30 Tên ph ngườ dien_tich Decimal 10,2 Di n tíchệ duong Character 30 Tên đ ngườ vi_tri Integer V tríị loai_dat Character 15 Lo i đ tạ ấ + so_thua: S th a dùng đ qu n lý th a đ t, truy xu t, tìm ki m và c p nh tố ử ể ả ử ấ ấ ế ậ ậ m t cách nhanh ch ng, m i th a đi u có m t s th a riêng.ộ ố ỗ ử ề ộ ố ử + ho_ten: Tên ch s d ng, ch s d ng có th trùng tên nh ng khác s th a.ủ ử ụ ủ ử ụ ể ư ố ử + ten_phuong: Tên ph ng, đ tài nghiên c u t i ph ng An Hòa.ườ ề ứ ạ ươ + dien_tich: Th hi n di n tích th a đ t.ể ệ ệ ử ấ + duong: Cho bi t th a đ t thu c đ ng nào.ế ử ấ ộ ườ + vi_tri: V trí c a th a đ t trên m t con đ ng.ị ủ ử ấ ộ ườ + loai_dat: Lo i đ t, ph ng An Hòa h u h t là đ t th c .ạ ấ ở ườ ầ ế ấ ổ ư B ng 3.3: D li u v phân vùng giáả ữ ệ ề Tên tr ngườ Ki u tr ngể ườ Đ r ngộ ộ Gi i thíchả vi_tri Integer V tríị duong Character 30 Tên đ ngườ Loai_duong Character 5 Lo i đ ngạ ườ Gia Integer Giá đ tấ + vi_tri: V trí, trên m t con đ ng có nhi u v trí.ị ộ ườ ề ị + duong: Tên đ ng.ườ + loai_duong: Lo i đ ng.ạ ườ 25 + gia: Giá đ t, v trí khác nhau có giá khác nhau.ấ ị B ng 3.4: D li u v đ ngả ữ ệ ề ườ Tên tr ngườ Ki u tr ngể ườ Đ r ngộ ộ Gi i thíchả duong Character 30 Tên đ ngườ Loai_duong Character 5 Lo i đ ngạ ườ phuong Character 30 Tên ph ngườ + duong: Tên đ ng.ườ + loai_duong: Lo i đ ng.ạ ườ + phuong: Tên ph ng.ườ Vi c xây d ng và liên k t d li u hình h c và phi hình h c đ c ti n hành sau khiệ ự ế ữ ệ ọ ọ ượ ế vi c t o vùng và xây d ng các b n đ xong, đây là công vi c không kém quan tr ngệ ạ ự ả ồ ệ ọ so v i t o vùng, n u vi c liên k t d li u b sai l ch s d n đ n toàn b d li uớ ạ ế ệ ế ữ ệ ị ệ ẽ ẫ ế ộ ữ ệ ch y sai ho c không ho t đ ng.ạ ặ ạ ộ D li u thu c ữ ệ ộ tính đã liên k tế Ch n th a c n ọ ử ầ xem thông tin Công cụ Info Hình 3.4: Liên k t d li u hình h c và phi hình h cế ữ ệ ọ ọ 26 3.4 Xây d ng ch ng trình qu n lý giá đ tự ươ ả ấ Ch ng trình qu n lý giá đ t giúp cho ng i s d ng có th d dàng truy xu t cácươ ả ấ ướ ử ụ ể ễ ấ thông tin, th ng kê d li u và có th d dàng c p nh t thông tin m i vào d li u.ố ữ ệ ể ễ ậ ậ ớ ữ ệ ng d ng ngôn ng l p trình MapBasic (ch y trong môi tr ng MapInfo) t o raỨ ụ ữ ậ ạ ườ ạ Menu ch c năng m i b ng cách l p trình t o ra các Module bao g m các hàm, cácứ ớ ằ ậ ạ ồ th t c l ng vào nhau. Thu n ti n cho ng i qu n lý tìm ki m, th ng kê và c pủ ụ ồ ậ ệ ườ ả ế ố ậ nh t thông tin cho t ng th a đ t m t cách nhanh chóng.ậ ừ ử ấ ộ Các Module đã vi t trong ch ng trình đ c th hi n qua b ng sau:ế ươ ượ ể ệ ả B ng 3.5: Các Module đ c vi t trong ch ng trìnhả ượ ế ươ TT Các Module Ý nghĩa 1 dlgCapnhatgiathua.mbo C p nh t giá cho t ng th aậ ậ ừ ử 2 dlgCapnhatgiaNN.mbo C p nh t giá theo khung giá ban hànhậ ậ 3 dlgCapnhatgiaTT.mbo C p nh t giá th c tậ ậ ự ế 4 dlgTimthua.mbo Tìm th a theo yêu c uử ầ 5 dlgTruyxuatgia.mbo Truy xu t giá theo đ ng, v tríấ ườ ị 6 dlgXemgiathua.mbo Xem thông tin th aử 7 taomenu.mbo T o menu chungạ 8 ve_mapinfo.mbo V Mapinfoề K t qu t o đ c ch ng trình Qu n lý giá đ t bao g m các ch c năng nh : Xemế ả ạ ượ ươ ả ấ ồ ứ ư thông tin th a, Tìm th a, Truy xu t giá, C p nh t giá; menu tr giúp; ngoài ra thì t tử ử ấ ậ ậ ợ ấ c các menu c a ch ng trình Mapinfo đ c chuy n sang ti ng vi t nh menu tapả ủ ươ ượ ể ế ệ ư tin (File), công c (Tools), truy v n (Query), b ng (Table), l a ch n (Options), b nụ ấ ả ự ọ ả đ (Map), c a s (Window).ồ ử ổ Hình 3.5: Giao di n chính c a ch ng trình qu n lý giá đ tệ ủ ươ ả ấ Hình 3.6: L u đ t ng quát công vi c th c hi n c a ch ng ư ồ ổ ệ ự ệ ủ ươ trình B t đ uắ ầ C p nh t giá nhà n cậ ậ ướ C p nh t giáậ ậ C p nh t giá t ng th aậ ậ ừ ử C p nh t giá th tr ngậ ậ ị ườ Xem thông tin th aử Tìm th aử Truy xu t giáấ K t thúcế27 Qua l u đ cho th y ch ng trình qu n lý giá đ t th c hi n các công vi c sau: Xemư ồ ấ ươ ả ấ ự ệ ệ giá th a đ t theo s th a ho c tên ch s d ng, tìm ki m các th a đ t theo yêu c uử ấ ố ử ặ ủ ử ụ ế ử ấ ầ nh theo di n tích và giá, truy xu t giá theo v trí và so sánh giá Nhà n c v i giá thư ệ ấ ị ướ ớ ị tr ng, c p nh t giá m i cho t ng th a đ t và có th c p nh t theo giá Nhà n cườ ậ ậ ớ ừ ử ấ ể ậ ậ ướ ho c giá th tr ng.ặ ị ườ 3.4.1 Xem giá đ tấ Ch c năng này cho phép ng i s d ng xem t t c các thông tin c a m t th a đ tứ ườ ử ụ ấ ả ủ ộ ử ấ nh di n tích, tên đ ng, v trí, lo i đ t, giá… khi bi t s th a ho c tên ch sư ệ ườ ị ạ ấ ế ố ử ặ ủ ử d ng.ụ H p tho i xem giá th a cho ng i s d ng nh p tr c ti p các thông tin v s th aộ ạ ử ườ ử ụ ậ ự ế ề ố ử ho c tên ch s d ng vào đ tìm ki m.ặ ủ ử ụ ể ế Hình 3.7: H p tho i xem giá đ t c a ộ ạ ấ ủ th aử 28 Đ u tiên ta nh p s th a và h tên sau đó click vào xem, n u s th a đúng ch ngầ ậ ố ử ọ ế ố ử ươ trình s th c hi n l nh select tìm ra th a đó, n u s th a sai ch ng trình s tìmẽ ự ệ ệ ử ế ố ử ươ ẽ th a theo tên ch s d ng và hi n th k t qu tìm đ c.ử ủ ử ụ ể ị ế ả ượ Ví d k t qu xem giá đ t c a th a s 340, tên ch s d ng Nguy n Văn Côngụ ế ả ấ ủ ử ố ủ ử ụ ễ Hình 3.9: K t qu xem thông tin th aế ả ử Hình 3.8: L u đ xem giá đ t c a ư ồ ấ ủ th aử B t đ uắ ầ Nh p s th a và h tênậ ố ử ọ Tìm theo s th aố ử Tim theo h tênọ Hi n th thông tin th a tìm đ cể ị ử ượ K t ế thúc S th aố ử Đ S 29 K t qu tìm đ c th a s 340 c a ch s d ng tên Nguy n Văn Công n m v trí 1ế ả ượ ử ố ủ ủ ử ụ ễ ằ ở ị đ ng Nguy n Văn C , di n tích 444,90 mườ ễ ừ ệ 2, giá 7.500.000 đ ng.ồ 3.4.2 Tìm ki m th a đ t theo giá ho c di n tíchế ử ấ ặ ệ Ch c năng này đ c vi t v i m c đích tìm ki m các th a đ t theo yêu c u nh tìmứ ượ ế ớ ụ ế ử ấ ầ ư theo tên đ ng, v trí và theo m t kho ng giá ho c m t kho ng di n tích.ườ ị ộ ả ặ ộ ả ệ H p tho i tìm th a nh n thông tin kho ng giá và kho ng di n tích do ng i s d ngộ ạ ử ậ ả ả ệ ườ ử ụ tr c ti p nh p vào và ch n l a thông tin tên đ ng, v trí đ c l y t c s d li u.ự ế ậ ọ ự ườ ị ượ ấ ừ ơ ở ữ ệ Ng i dùng ch n thông tin tên đ ng, v trí t h p tho i thi t k s n và nh p vàoườ ọ ườ ị ừ ộ ạ ế ế ẵ ậ m t kho ng di n tích ho c m t kho ng giá ho c c hai sau đó click vào tìm ch ngộ ả ệ ặ ộ ả ặ ả ươ trình s th c hi n l nh select tìm ra các th a đ t th a đi u ki n và hi n th ra k tẽ ự ệ ệ ử ấ ỏ ề ệ ể ị ế qu .ả Hình 3.10: H p tho i tìm th aộ ạ ử Hình 3.11: L u đ tìm th aư ồ ử B t ắ Hi n th k t quể ị ế ả Tìm theo gi i h n di n ớ ạ ệ tích Tìm theo tên đ ng, v tríườ ị Tìm theo gi i h n giáớ ạ K t thúcế 30 Ví d k t qu tìm các th a có di n tích trong kho ng 200 mụ ế ả ử ệ ả 2 đ n 500 mế 2 và có giá trong kho ng 7.000.000 đ ng đ n 9.000.000 đ ng v trí c a đ ng Nguy n Vănả ồ ế ồ ở ị ủ ườ ễ Cừ K t qu tìm đ c 3 th a đ t v trí 1 đ ng Nguyên Văn C th a đi u ki n trên.ế ả ượ ử ấ ở ị ườ ừ ỏ ề ệ 3.4.3 Th ng kê và so sánh giáố Ch c năng này cho phép ng i s d ng xem thông tin c a các th a đ t trên m t conứ ườ ử ụ ủ ử ấ ộ đ ng và cùng m t v trí ngoài ra còn cho bi t có bao nhiêu th a trên đ ng đó, v tríườ ộ ị ế ử ườ ị đó và có th so sánh giá do Nhà n c ban hành v i giá th tr ng c a t ng th a đ t.ể ướ ớ ị ườ ủ ừ ử ấ H p tho i truy xu t giá cho phép ng i dùng ch n thông tin tên đ ng, v trí trongộ ạ ấ ườ ọ ườ ị các h p tho i đ c đ c thi t k s n và ch n các ch c năng xem, th ng kê th aộ ạ ượ ượ ế ế ẵ ọ ứ ố ử hay so sánh giá. Hình 3.12: K t qu tìm ế ả th aử Hình 3.13: H p tho i truy xu t giáộ ạ ấ 31 Ch ng trình nh n vào tên đ ng, v trí t h p tho i khi ng i dùng click vào xemươ ậ ườ ị ừ ộ ạ ườ ch ng trình th c hi n l nh select tìm ki m t t c các th a d a trên tên đ ng và vươ ự ệ ệ ế ấ ả ử ự ườ ị trí đã nh p và hi n th ra k t qu . N u ng i dùng ch n th ng kê th a ch ng trìnhậ ể ị ế ả ế ườ ọ ố ử ươ th c hi n l nh count cho bi t t ng s th a d a trên tên đ ng và v trí đã nh p. N uự ệ ệ ế ổ ố ử ự ườ ị ậ ế ng i dùng ch n so sánh giá ch ng trình s hi n th giá Nhà n c ban hành và giáườ ọ ươ ẽ ệ ị ướ th tr ng d a trên tên đ ng và v trí đã nh p tr c đó.ị ườ ự ườ ị ậ ướ Ví d k t qu xem giá trên đ ng M u Thân, v trí 1ụ ế ả ườ ậ ị Hình 3.15: K t qu truy xu t ế ả ấ giá Hình 3.14: L u đ truy xu t giáư ồ ấ B t đ uắ ầ Nh n đ ng và v tríậ ườ ị Th ng kêố s th aố ử Xem giá So sánh giá Hi n th k t quể ị ế ả K t thúcế 32 K t qu hi n th t t c các th a đ t trên đ ng M u Thân n m v trí 1 th hi n ế ả ể ị ấ ả ử ấ ườ ậ ằ ở ị ể ệ ở hình 3.15. Ví d k t qu th ng kê s th a trên đ ng M u Thân có v trí 1ụ ế ả ố ố ử ườ ậ ị Ở hình 3.16 cho th y k t qu th ng kê đ c có 14 th a đ t n m v trí 1 trênấ ế ả ố ượ ử ấ ằ ở ị đ ng M u Thân.ườ ậ Ví d k t qu so sánh giá Nhà n c v i giá th tr ng v trí 1 trên đ ng M uụ ế ả ướ ớ ị ườ ở ị ườ ậ Thân Hình 3.16: K t qu th ng kê th aế ả ố ử Hình 3.17: K t qu so sánh giáế ả 33 Hình 3.17 th hi n s chênh l ch giá do Nhà n c ban hành (9.500.000 đ ng) v i giáể ệ ự ệ ướ ồ ớ th tr ng (10.500.000 đ ng).ị ườ ồ 3.4.4 C p nh t giáậ ậ Ch c năng này cho phép c p nh t giá m i c a t ng th a đ t ho c c a t t c cácứ ậ ậ ớ ủ ừ ử ấ ặ ủ ấ ả th a đ t trên cùng m t v trí c a m t con đ ng và có th c p nh t giá m i theoử ấ ộ ị ủ ộ ườ ể ậ ậ ớ khung giá nhà n c ban hành ho c giá th tr ng. Ch c năng c p nh t giá bao g mướ ặ ị ườ ứ ậ ậ ồ các menu : Menu c p nh t giá t ng th aậ ậ ừ ử Menu c p nh t giá nhà n cậ ậ ướ Menu c p nh t giá th tr ngậ ậ ị ườ a. C p nh t giá t ng th aậ ậ ừ ử Ch c năng này cho phép c p nh t giá m i cho t ng th a đ t.ứ ậ ậ ớ ừ ử ấ H p tho i c p nh t giá t ng th a cho phép ng i s d ng nh p tr c ti p vào h pộ ạ ậ ậ ừ ử ườ ử ụ ậ ự ế ộ tho i các thông tin v s th a ho c tên ch s d ng và giá m i mu n c p nh t.ạ ề ố ử ặ ủ ử ụ ớ ố ậ ậ Hình 3.18: Menu c p nh t ậ ậ giá Hình 3.19: H p tho i c p nh t giá t ng ộ ạ ậ ậ ừ th aử Hình 3.20: L u đ c p nh t giá t ng th aư ồ ậ ậ ừ ử B t ắ L u và hi n th k t quư ể ị ế ả Nh n tên s ậ ử d ngụ Nh n s th aậ ố ử Nh n giáậ K t thúcế 34 Ch ng trình nh n các thông tin v s th a ho c tên ch s d ng và giá m i mu nươ ậ ề ố ử ặ ủ ử ụ ớ ố c p nh t do ng i dùng nh p t h p tho i khi click vào nút l u ch ng trình sậ ậ ườ ậ ừ ộ ạ ư ươ ử d ng l nh update c p nh t giá m i vào d li u và hi n th ra k t qu d a vào sụ ệ ậ ậ ớ ữ ệ ể ị ế ả ự ố th a ho c tên ch s d ng.ử ặ ủ ử ụ Ví d k t qu c p nh t giá m i cho th a đ t có s th a 340 c a ch s d ng tênụ ế ả ậ ậ ớ ử ấ ố ử ủ ủ ử ụ Nguy n Văn Công vói giá m i là 8.000.000 đ ng th hi n ễ ớ ồ ể ệ ở hình 3.21d i đâyướ b. C p nh t giá nhà n cậ ậ ướ Ch c năng này cho phép c p nh t giá m i theo khung giá Nhà n c cho t t c cácứ ậ ậ ớ ướ ấ ả th a trên cùng m t v trí c a m t con đ ng.ử ộ ị ủ ộ ườ H p tho i c p nh t giá nhà n c cho phép ng i dùng ch n thông tin tên đ ng, vộ ạ ậ ậ ướ ườ ọ ườ ị trí t h p tho i và nh p tr c ti p vào h p tho i giá m i mu n c p nh t.ừ ộ ạ ậ ự ế ộ ạ ớ ố ậ ậ Hình 3.21: K t qu c p nh t giá t ng ế ả ậ ậ ừ th aử Hình 3.22: H p tho i c p nh t giá Nhà ộ ạ ậ ậ n cướ 35 Ch ng trình nh n các thông tin v tên đ ng, v trí do ng i s d ng ch n t h pươ ậ ề ườ ị ườ ử ụ ọ ừ ộ tho i và giá m i mu n c p nh t đ c nh p tr c ti p vào h p tho i, khi click nút l uạ ớ ố ậ ậ ượ ậ ự ế ộ ạ ư giá m i s đ c c p nh t vào b ng d li u và hi n th ra k t qu .ớ ẽ ượ ậ ậ ả ữ ệ ể ị ế ả Ví d k t qu c p nh t giá do Nhà n c ban hành m i cho v trí 1 c a đ ng M uụ ế ả ậ ậ ướ ớ ị ủ ườ ậ Thân là 10.500.000 đ ng thì t t c các th a thu c v trí trên s có giá m i là giá v aồ ấ ả ử ộ ị ẽ ớ ừ c p nh t th hi n ậ ậ ể ệ ở hình 3.24 d i đâyướ Hình 3.24: K t qu c p nh t giá nhà ế ả ậ ậ n cướ Hình 3.23: L u đ c p nh t giá Nhà n cư ồ ậ ậ ướ B t ắ L u và hi n th k t quư ể ị ế ả Nh n v tríậ ịNh n tên đ ngậ ườ Nh n giáậ K t thúcế 36 c. C p nh t giá th tr ngậ ậ ị ườ Ch c năng này t ng t v i ch c năng c p nh t giá nhà n c nh ng giá m i đ cứ ươ ự ớ ứ ậ ậ ướ ư ớ ượ c p nh t vào là giá hi n t i trên th tr ng.ậ ậ ệ ạ ị ườ H p tho i c p nh t giá th tr ng cho phép ng i dùng ch n thông tin tên đ ng, vộ ạ ậ ậ ị ườ ườ ọ ườ ị trí t h p tho i và nh p tr c ti p vào h p tho i giá m i mu n c p nh t.ừ ộ ạ ậ ự ế ộ ạ ớ ố ậ ậ Ch ng trình nh n các thông tin v tên đ ng, v trí do ng i s d ng ch n t h pươ ậ ề ườ ị ườ ử ụ ọ ừ ộ tho i và giá m i mu n c p nh t đ c nh p tr c ti p vào h p tho i, khi click nút l uạ ớ ố ậ ậ ượ ậ ự ế ộ ạ ư giá m i s đ c c p nh t vào b ng d li u và hi n th ra k t qu .ớ ẽ ượ ậ ậ ả ữ ệ ể ị ế ả Hình 3.25: H p tho i c p nh t giá th ộ ạ ậ ậ ị tr ngườ Hình 3.26: L u đ c p nh t giá th tr ngư ồ ậ ậ ị ườ B t ắ L u và hi n th k t quư ể ị ế ả Nh n v tríậ ịNh n tên đ ngậ ườ Nh n giáậ K t thúcế 37 Ví d k t qu c p nh t giá th tr ng m i cho v trí 1 c a đ ng M u Thân làụ ế ả ậ ậ ị ườ ớ ị ủ ườ ậ 11.500.000 đ ng th hi n hình 3.27 d i đâyồ ể ệ ở ướ Hình 3.27: K t qu c p nh t giá th ế ả ậ ậ ị tr ngườ 38 CH NG 4 – K T LU N VÀ KI N NGHƯƠ Ế Ậ Ế Ị 4.1 K t lu nế ậ Vi c ng d ng k thu t GIS nói chung và công ngh ph n m m MapInfo nói riêngệ ứ ụ ỹ ậ ệ ầ ề mang l i k t qu to l n mà tr c đây b ng ph ng pháp th công không th cóạ ế ả ớ ướ ằ ươ ủ ể đ c. H th ng thông tin đ a lý GIS còn mang l i cho các nhà qu n lý m t cách nhìn,ượ ệ ố ị ạ ả ộ m t s đánh giá t ng quát v m t không gian các đ i t ng qu n lý t nhi u ngu nộ ự ổ ề ặ ố ượ ả ừ ề ồ d li u khác nhau.ữ ệ Vi c ng d ng ngôn ng MapBasic đ ch y trên n n c a Mapinfo là hoàn toàn khệ ứ ụ ữ ể ạ ề ủ ả thi. Đ chính xác c a Mapinfo t ng đ i cao, vi c tính di n tích t đ ng ra s li uộ ủ ươ ố ệ ệ ự ộ ố ệ khá chính xác so v i s li u đ c tính b ng ph n m m Microtasion. Ngoài ra trongớ ố ệ ượ ằ ầ ề Mapinfo cho phép chúng ta liên k t d li u thu c tính v i d li u b n đ . Vì v y,ế ữ ệ ộ ớ ữ ệ ả ồ ậ vi c xây d ng đ c các ng d ng trên có th mang l i cho ng i dùng và ng iệ ự ượ ứ ụ ể ạ ườ ườ qu n lý r t nhi u ti n l i v công tác qu n lý và c p nh t thông tin v giá các lo iả ấ ề ệ ợ ề ả ậ ậ ề ạ đ t:ấ Cho bi t đ c thông tin chi ti t v th a đ t.ế ượ ế ề ử ấ Cho bi t đ c giá c a m i th a đ t t ng v trí khác nhau.ế ượ ủ ỗ ử ấ ở ừ ị Cho phép ta tính đ c giá tr c th c a th a đ t t i th i đi m nào đó.ượ ị ụ ể ủ ử ấ ạ ờ ể 4.2 Ki n nghế ị Các c quan ban ngành đ a chính có th phát tri n r ng rãi kh năng ng d ng c aơ ị ể ể ộ ả ứ ụ ủ công ngh GIS, c th là kh năng c a MapBasic và MapInfo trong công tác qu n lýệ ụ ể ả ủ ả giá đ t và xây d ng ph ng án quy ho ch gi i t a b i hoàn b ng cách cung c pấ ự ươ ạ ả ỏ ồ ằ ấ nh ng tài li u v MapInfo, MapBasic đ ng th i xây d ng nh ng ng d ng k t h pữ ệ ề ồ ờ ự ữ ứ ụ ế ợ gi a hai ph n m m này và t ch c h ng d n th c hi n.ữ ầ ề ổ ứ ướ ẫ ự ệ 39 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả Ti ng Vi tế ệ Bùi Quang Nh n, 2003. Bài gi ng pháp lu t và thanh tra đ t đai. Khoa lu t, tr ng Đ iơ ả ậ ấ ậ ườ ạ h c C n Thọ ầ ơ Đ ng Nh Hi n, 2005. Đ c ng bài gi ng pháp lu t đ t đai. S Tài Nguyên và Môiặ ư ể ề ươ ả ậ ấ ở Tr ng Bà R a Vũng Tàuườ ị Hoàng Văn Đôn, 2006. ng d ng GIS đ theo dõi s bi n đ ng c a giá đ t t i thànhỨ ụ ể ự ế ộ ủ ấ ạ ph C n Th . Lu n văn t t nghi p ngành qu n lý đ t đaiố ầ ơ ậ ố ệ ả ấ Lê Quang Trí, 1998.Giáo trình đánh giá đ t đai. B môn Khoa H c Đ t và Qu n Lýấ ộ ọ ấ ả Đ t Đai, Khoa Nông Nghi p, tr ng Đ i H c C n Thấ ệ ườ ạ ọ ầ ơ Lê T n L i, 1999. Giáo trình phân h ng và đ nh giá đ t. B môn Khoa H c Đ t vàấ ợ ạ ị ấ ộ ọ ấ Qu n Lý Đ t Đai, khoa Nông Nghi p, tr ng Đ i h c C n Thả ấ ệ ườ ạ ọ ầ ơ Lê Quang Trí, 2001. Bài gi ng phân tích và qu n lý th tr ng nhà đ t. B môn Khoaả ả ị ườ ấ ộ H c Đ t & QLĐĐ, khoa Nông Nghi p, tr ng Đ i h c C n Thọ ấ ệ ườ ạ ọ ầ ơ Lê Minh Ph ng, 2006. Xây d ng ti n ích h tr gi i t a b i hoàn t đ ng b ng ngônươ ự ệ ỗ ợ ả ỏ ồ ự ộ ằ ng MapBasic trên c s d li u c a MapInfo. Lu n văn t t nghi p ngành qu n lýữ ơ ở ữ ệ ủ ậ ố ệ ả đ t đaiấ Nguy n Th Th n, 1999. C s h th ng thông tin đ a lý GIS. NXB khoa h c và kễ ế ậ ơ ở ệ ố ị ọ ỹ thu t Hà N iậ ộ Nguy n Th Th n và Tr n Công Yên, 2000. T ch c h th ng thông tin đ a lý - GISễ ế ậ ầ ổ ứ ệ ố ị trong qu n lý và đánh giá d li u và ph n m m Mapinfo 4.0. NXB xây d ng Hàả ữ ệ ầ ề ự N iộ Ph m Tr ng M nh, 1999. C s h th ng thông tin đ a lý trong quy ho ch và qu n lýạ ọ ạ ơ ở ệ ố ị ạ ả đô th . NXB Xây d ngị ự T ng c c Đ a chính, 1996. Các qui đ nh v qui ho ch s d ng đ t đai Vi t Namổ ụ ị ị ề ạ ử ụ ấ ở ệ T ng c c qu n lý đ t đai, 2009. Đ nh giá đ t và tài s n g n li n v i đ t (b t đ ngổ ụ ả ấ ị ấ ả ắ ề ớ ấ ấ ộ s n)ả Võ Quang Minh, 2005. Bài gi ng h th ng thông tin đ t đai, B môn Khoa H c Đ t vàả ệ ố ấ ộ ọ ấ Qu n Lý Đ t Đai, khoa Nông Nghi p, tr ng Đ i H c C n Thả ấ ệ ườ ạ ọ ầ ơ Ti ng Anhế Dueker, 1979. Land Resource Information Systems FAO, 1995. Planning of sustainable use of land resources. Land and water bulletin, FAO, Rome 40

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfỨng dụng hệ thống thông tin địa lý (gis) quản lý giá đất phường an hòa quận ninh kiều thành phố cần thơ.pdf