LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam là nước đang phát triển, đang trong thời kỳ thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Do đó, đặt ra rất nhiều thách thức cho nền kinh tế trong hiện tại cũng như trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng, then chốt của nền kinh tế đó là trình độ quản lý của cán bộ quản lý và trình độ tay nghề của công nhân sản xuất. Đây là yếu tố quyết định của nền kinh tế một quốc gia vì chúng ta đang sống ở thế kỷ mà nền kinh tế là nền kinh tế mới, nền kinh tế tri thức với sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật, với những máy móc thiết bị tương đối hiện đại đòi hỏi người sử dụng phảI có trình độ cao mới đáp ứng được.Vậy để đáp ứng yêu cầu về trình độ chúng ta phải tiến hành công tác đào tạo và phát triển.
Hơn nữa nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực là một trong những vấn đề cốt lõi trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của môi quốc gia.Sự đầu tư cho con người thông qua các hoạt động giáo, đào tạo được xem là đầu tư có hiệu quả nhất, quyết định khả năng tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững của một quốc gia.
Trong bối cảnh toàn cầu hoá, sự phân công lao động quốc tế đang diễn ra mạnh mẽ, sự cạnh tranh giữa các nước ngày càng quyết liệt hơn. Trong cuộc cạnh tranh này vũ khí có hiệu quả nhất đó là phát huy được tối đa nguồn lực con người. Do vậy, chỉ có tăng cường đầu tư để phát triển nguồn nhân lực thì mới có thể tận dụng được những cơ hội của toàn cầu hoá để phát triển đất nước.
Trên đây có thể coi là những lý do để tất cả các tổ chức, doanh nghiệp phải đặt vấn đề đào tạo và phát triển nguồn nhân lực lên hàng đầu. Tuy nhiên, tuỳ theo khả năng và nhu cầu khác nhau của tổ chức cũng như đặc điểm về trình độ của công nhân trong tổ chức mà tổ chức đó sẽ thực hiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực sao cho phù hợp.
29 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2444 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vấn đề đào tạo công nhân trong các tổ chức Doanh Nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ph ng pháp này đòi h i không gian riêng cho h c t p d nấ ươ ỏ ọ ậ ẫ
đ n chi phí t n kém c ng thêm vi c mua s m thi t b riêng cho h c t p.ế ố ộ ệ ắ ế ị ọ ậ
b. C đi h c các tr ng chính quy.ử ọ ở ườ
V i nh ng ngh ph c t p, đòi h i trình đ cao, t ch c có th cớ ữ ề ứ ạ ỏ ộ ổ ứ ể ử
ng i lao đ ng đi h c tr ng d y ngh có th trong vài tháng ho c lênườ ộ ọ ở ườ ạ ề ể ặ
t i 2-3 năm. H c viên có th ph i t b ti n ra đi h c n u xét th y l i íchớ ọ ể ả ự ỏ ề ọ ế ấ ợ
to l n c a vi c đi h c ho c t ch c h tr m t ph n h c phí. Ph ng phápớ ủ ệ ọ ặ ổ ứ ỗ ợ ộ ầ ọ ươ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
6
Đ án môn h cề ọ
này cũng trang b t ng đ i đ y đ ki n th c c lý thuy t và th c hành choị ươ ố ầ ủ ế ứ ả ế ự
h c viên. Đây là ph ng pháp đào t o có h th ng nh t, mang l i ki nọ ươ ạ ệ ố ấ ạ ế
th c toàn di n nh t. Tuy nhiên, chi phí r t t n kém.ứ ệ ấ ấ ố
c. Các bài gi ng, các h i ngh ho c các h i th o.ả ộ ị ặ ộ ả
Ph ng pháp này áp d ng cho cán b qu n lý nhi u h n, các doanhươ ụ ộ ả ề ơ
nghi p có th đ nh kỳ t ch c các cu c h i th o, h i ngh nh m trao đ iệ ể ị ổ ứ ộ ộ ả ộ ị ằ ổ
ki n th c, kinh nghi m làm vi c. Các bu i h i th o có th đ c t ch cế ứ ệ ệ ổ ộ ả ể ượ ổ ứ
riêng ho c k t h p v i ch ng trình đào t o khác.H c viên s th o lu nặ ế ợ ớ ươ ạ ọ ẽ ả ậ
theo t ng ch đ d i s h ng d n c a ng i lãnh đ o nhóm, qua đó hừ ủ ề ướ ự ướ ẫ ủ ườ ạ ọ
h c đ c nh ng ki n th c, kinh nghi m c n cóọ ượ ữ ế ứ ệ ầ
u đi m c a ph ng pháp: Đ n gi n, d t ch c, không đòi h iƯ ể ủ ươ ơ ả ễ ổ ứ ỏ
trang thi t b riêng, h c viên h c h i đ c nhi u kinh nghi m trong côngế ị ọ ọ ỏ ượ ề ệ
vi c cũng nh phong cách bày t , th hi n ý ki n c a mình tr c đámệ ư ỏ ể ệ ế ủ ướ
đông.
Nh c đi m: T n nhi u th i gian, ph m vi h p.ượ ể ố ề ờ ạ ẹ
d. Đào t o theo ki u ch ng trình hoá v i s tr giúp c a máy tính.ạ ể ươ ớ ự ợ ủ
Ngày nay, công ngh thông tin đã tr thành ph ng ti n d y và h cệ ở ươ ệ ạ ọ
r t ti n d ng, đây là ph ng pháp hi n đ i mà nhi u công ty nhi u n cấ ệ ụ ươ ệ ạ ề ở ề ướ
đang s d ng. Trong ph ng pháp này, các ch ng trình đào t o đ cử ụ ươ ươ ạ ượ
ng i l p trình so n s n và ghi lên đĩa m m ch ng trình h c, h c viên chườ ậ ạ ẵ ề ươ ọ ọ ỉ
vi c m đĩa qua máy vi tính và làm theo h ng d n trong đó. Ph ng phápệ ở ướ ẫ ươ
này đòi h i ng i h c ph i t n nhi u th i gian vào t h c và đ so n th oỏ ườ ọ ả ố ề ờ ự ọ ể ạ ả
ra m t ch ng trình thì r t t n kém, nó ch có hi u qu khi có s l n h cộ ươ ấ ố ỉ ệ ả ố ớ ọ
viên tham gia ch ng trình. Ngoài ra, h c viên cũng ph i đa năng m i cóươ ọ ả ớ
th h c đ c.ể ọ ượ
u đi m c a ph ng pháp này là đào t o đ c nhi u k năng màƯ ể ủ ươ ạ ượ ề ỹ
không c n ng i d y. H c viên có th t s p x p th i gian h c cho mìnhầ ườ ạ ọ ể ự ắ ế ờ ọ
m t cách h p lý, n i dung ch ng trình h c đa d ng nên có nhi u c h iộ ợ ộ ươ ọ ạ ề ơ ộ
l a ch n và đ c bi t là cung c p t c th i thông tin ph n h i đ i v i câu trự ọ ặ ệ ấ ứ ờ ả ồ ố ớ ả
l i c a ng i h c là đúng hay sai, có đáp án ngay giúp ng i h c gi iờ ủ ườ ọ ườ ọ ả
quy t v ng m c.ế ướ ắ
e. Đào t o theo ph ng th c t xa.ạ ươ ứ ừ
Đào t o t xa là ph ng th c đào t o mà ng i h c t h c qua sách, tàiạ ừ ươ ứ ạ ườ ọ ự ọ
li u hoc t p, băng hình băng đĩa CD và VCD, internet. Khoa h c công nghệ ậ ọ ệ
thông tin càng phát tri n thì các ph ng ti n trung gian càng đa d ng. Trongể ươ ệ ạ
ch ng trình này ng i h c và ng i d y không g p nhau t i m t đ aươ ườ ọ ườ ạ ặ ạ ộ ị
đi m, cùng th i gian mà ng i h c t s p x p th i gian h c cho mình. Đâyể ờ ườ ọ ự ắ ế ờ ọ
chính là m t u đi m c a ph ng pháp đó là ng i h c có th ch đ ngộ ư ể ủ ươ ườ ọ ể ủ ộ
b trí th i gian h c t p cho phù h p v i k ho ch c a mình; ng i h c ố ờ ọ ậ ợ ớ ế ạ ủ ườ ọ ở
xa trung tâm v n có th h c đ c mà không m t chi phí đi l i; ch t l ngẫ ể ọ ượ ấ ạ ấ ượ
đào t o cao tuy nhiên hình th c đào t o này đòi h i c s đào t o ph i cóạ ứ ạ ỏ ơ ở ạ ả
s đ u t l n đ chu n b bài gi ng.ự ầ ư ớ ể ẩ ị ả
f.Đào t o theo ki u phòng thí nghi m.ạ ể ệ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
7
Đ án môn h cề ọ
Ph ng pháp này đào t o cho cán b qu n lý cách gi i quy t các tìnhươ ạ ộ ả ả ế
hu ng có th x y ra trong th c t đ c mô hình hoá qua các bài t p tìnhố ể ả ự ế ượ ậ
hu ng, di n k ch, mô ph ng trên máy tính, trò ch i qu n lý… thông qua cácố ễ ị ỏ ơ ả
cu c h i th o. u đi m c a ph ng pháp là ngoài h c đ c nh ng ki nộ ộ ả Ư ể ủ ươ ọ ượ ữ ế
th c v th c hành, h c viên còn có c h i đ c đào luy n nh ng k năngứ ề ự ọ ơ ộ ượ ệ ữ ỹ
th c hành, nâng cao kh năng làm vi c v i con ng i và ra quy t đ nh. Tuyự ả ệ ớ ườ ế ị
nhiên, ph ng pháp này đòi h i t n nhi u công s c, ti n c a, th i gian đươ ỏ ố ề ứ ề ủ ờ ể
xây d ng lên các tình hu ng m u.ự ố ẫ
g. Mô hình hoá hành vi.
Đây là ph ng pháp di n các v k ch đ c thi t k s n đ mô hìnhươ ễ ở ị ượ ế ế ẵ ể
hoá các hành vi h p lý trong các tình hu ng đ c bi t. ợ ố ặ ệ
h. Đào t o k năng x lý công văn, gi y t ạ ỹ ử ấ ờ
Đây là ph ng pháp đào t o, hu n luy n cho ng i lao đ ng cách raươ ạ ấ ệ ườ ộ
quy t đ nh nhanh chóng trong công vi c hàng ngày. H c viên khi v a t iế ị ệ ọ ừ ớ
n i làm vi c s nh n đ c m t lo t các tài li u, các b n ghi nh , cácơ ệ ẽ ậ ượ ộ ạ ệ ả ớ
t ng trình, báo cáo, d n dò c a c p trên và các thông tin khác và h ph iườ ặ ủ ấ ọ ả
có trách nhi m x lý nhanh chóng và đúng đ n. Ph ng pháp này đ c ápệ ử ắ ươ ượ
d ng cho cán b qu n lý, giúp h nhanh chóng có k năng làm vi c và raụ ộ ả ọ ỹ ệ
quy t đ nh. Nh ng đôi khi có th gây ra nh ng thi t h i cho t ch c và nhế ị ư ể ữ ệ ạ ổ ứ ả
h ng t i công vi c c a b ph n.ưở ớ ệ ủ ộ ậ
Tuỳ theo vào nhu c u đ c đi m ngh cũng nh trình đ công nhânầ ặ ể ề ư ộ
mà t ch c l a ch n ph ng pháp phù h p v i ngu n tài chính c aổ ứ ự ọ ươ ợ ớ ồ ủ
mình.Vì m i ph ng pháp đào t o đ u có nh ng u đi m và nh c đi mỗ ươ ạ ề ữ ư ể ượ ể
c a nó nên t ch c cân xem xét k tr c khi l a chon m t ph ng án nàoủ ổ ứ ỹ ướ ự ộ ươ
đó.
2. Ti n trình xây d ng quá trình đào t o.ế ự ạ
Đào t o và phát tri n đóng vai trò quan tr ng trong m i t ch c nh t làạ ể ọ ọ ổ ứ ấ
trong giai đo n hi n nay, khhi mà n n kinh t đang có s chuy n bi nạ ệ ề ế ự ể ế
nhanh chóng nhu c u h i nh p, toàn c u hoá tr nên c n thi t thì đào t oầ ộ ậ ầ ở ầ ề ạ
và phát tri n là môt quá trình liên t c, không d t. Nhà qu n tr ph i luônể ụ ứ ả ị ả
ki m tra , đánh giá ch ng trình đào t o đã đáp ng nhu c u và m c tiêuể ươ ạ ứ ầ ụ
c a t ch c đ ra hay ch a. Ngoài ra, còn đánh giá hi u qu kinh t c aủ ổ ứ ề ư ệ ả ế ủ
các ch ng trình này mang l i b ng cách so sánh k t qu tr c và sau khiươ ạ ằ ế ả ươ
đào t o. ạ
Vi c xây d ng m t ch ng trình đào t o ho c phát tri n có th đ cệ ư ộ ươ ạ ặ ể ể ượ
th c hi n theo 7 b c sau:ự ệ ươ
Trình t xây d ng m t ch ng trình đào t o.ự ự ộ ươ ạ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
8
Đ án môn h cề ọ
a.Xác đ nh nhu c u đào t o. ị ầ ạ
Viêc đ o là r t c n thi t cho t ch c nh ng không ph i cho b t kỳ ai điạ ấ ầ ế ổ ứ ư ả ấ
đào t o cũng mang l i k t qu t t và h n n a, nó còn ph thu c vào kinhạ ạ ế ả ố ơ ữ ụ ộ
phí b ra. Chính vì v y mà ph i xác đ nh nhu c u đào t o xem khi nào, bỏ ậ ả ị ầ ạ ở ộ
ph n nào, đao t o k năng nào, cho lo i lao đ ng nào, bao nhiêu ng i.ậ ạ ỹ ạ ộ ườ
Nhu c u lao đ ng đ c xác đ nh d a trên phân tích nhu c u lao đ ng c a tầ ộ ượ ị ự ầ ộ ủ ổ
ch c, các yêu c u v ki n th c, k năng c n thi t cho công vi c th c hiênứ ầ ề ế ứ ỹ ầ ế ệ ự
và phân tích trinh đ , ki n th c, k năng c a ng i lao đ ng. Xác đ nh nhuộ ế ứ ỹ ủ ườ ộ ị
c u cho công nhân k thu t có các ph ng pháp sau:ầ ỹ ậ ươ
(1) Căn c vào tông hao phí th i gian lao đ ng k thu t c n thi t choứ ờ ộ ỹ ậ ầ ế
t ng lo i s n ph m và qu th i gian lao đ ng c a lo i công nhânừ ạ ả ẩ ỹ ờ ộ ủ ạ
viên k thu t t ng ng: ỹ ậ ươ ứ
Ti
KT=
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
Xác định nhu cầu đào t ạo
Xác định mục t i êu đào
t ạo
Lựa chọn đối t ượng đào
t ạo
Xác định chương t r ì nh
đào t ạo và l ựa chọn
phương pháp đào t ạo
Lựa chọn và đào t ạo gi áo
vi ên
Tí nh t oán chi phí đào
t ạo
Thi ết l ập quy t r ì nh đánh
gi á
Các
t r ươ
ng
t r ì n
h
đánh
gí a
được
xác
định
phần
nào
bởi
sự
có
t hể
đo
9
Đ án môn h cề ọ
a, X c¸ ®Þnh nhu cÇu ®µo t¹o.
ViÖc ®µo t¹o lµ rÊt cÇn thiÕt cho tæ chøc nh ng kh«ng ph¶i cho bÊt
kú ai ®i ®µo t¹o còng m ang l¹i kÕt qu¶ tèt vµ h¬n n÷a, nã cßn phô thuéc
vµo kinh phÝ bá ra. ChÝnh v× vËy ph¶i x c¸ ®Þnh nhu cÇu ®µo t¹o xem khi
nµo, ë bé phËn nµo, ®µo t¹o kü n n¨g nµo, cho lo¹i lao ®éng nµo, bao
nhiªu ng êi. Nhu cÇu lao ®éng ® îc x¸ c ®Þnh dùa trªn ph©n tÝch nhu
cÇu lao ®éng cña tæ chøc, c¸ c yªu cÇu vÒ kiÕn thøc, kü n n¨g cÇn thiÕt
cho c«ng viÖc thùc hiÖn vµ ph©n tÝch tr×nh ®é, kiÕn thøc, kü n n¨g cña
ng êi lao ®éng. X c¸ ®Þnh nhu cÇu cho c«ng nh©n kü thuËt cã c¸ c
ph ¬ng ph¸ p sau:
1. C n¨ cø vµo tæng hao phÝ thêi gian lao ®éng kü thuËt cÇn thÕt cho
tõng lo¹i s¶n phÈm vµ quü thêi gian lao ®éng cña lo¹i c«ng nh©n
viªn kü thuËt t¬ng øng.
X c¸ ®Þnh nhu cÇu ®µo
t¹o
X c¸ ®Þnh môc tiªu ®µo
t¹o
Lùa chän ®èi t îng ®µo t¹o
X c¸ ®Þnh ch ¬ng tr×nh ®µo t¹o
vµ lùa chän ph ¬ng ph p¸ ®µo
t¹o
Lùa chän vµ ®µo t¹o gi¸ o
viªn
TÝnh to¸ n chi phÝ ®µo t¹o
ThiÕt lËp quy tr×nh ® n¸h gi¸
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
10
Đ án môn h cề ọ
a, Xác đ nh nhu c u đào t o.ị ầ ạ
Vi c đào t o là r t c n thi t cho t ch c nh ng không ph i choệ ạ ấ ầ ế ổ ứ ư ả
b t kỳ ai đi đào t o cũng mang l i k t qu t t và h n n a, nó còn phấ ạ ạ ế ả ố ơ ữ ụ
thu c vào kinh phí b ra. Chính vì v y ph i xác đ nh nhu c u đào t oộ ỏ ậ ả ị ầ ạ
xem khi nào, b ph n nào, đào t o k năng nào, cho lo i lao đ ngở ộ ậ ạ ỹ ạ ộ
nào, bao nhiêu ng i. Nhu c u lao đ ng đ c xác đ nh d a trên phânườ ầ ộ ượ ị ự
tích nhu c u lao đ ng c a t ch c, các yêu c u v ki n th c, k năngầ ộ ủ ổ ứ ầ ề ế ứ ỹ
c n thi t cho công vi c th c hi n và phân tích trình đ , ki n th c, kầ ế ệ ự ệ ộ ế ứ ỹ
năng c a ng i lao đ ng. Xác đ nh nhu c u cho công nhân k thu t cóủ ườ ộ ị ầ ỹ ậ
các ph ng pháp sau:ươ
1. Căn c vào t ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t c n th tứ ổ ờ ộ ỹ ậ ầ ế
cho t ng lo i s n ph m và qu th i gian lao đ ng c a lo i côngừ ạ ả ẩ ỹ ờ ộ ủ ạ
nhân viên k thu t t ng ng.ỹ ậ ươ ứ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
Xác định nhu cầu
Xác định mục t i êu
đào t ạo
Lựa chọn đối t ượng
Xác định chương t r ì nh
đào t ạo và l ựa chọn
Lựa chọn và đào t ạo
gi áo vi ên
Tí nh t oán chi
phí đào t ạo
Thi ết l ập quy t r ì nh
đánh gi á
11
KTi =
HQ
T
ii
i
.
Đ án môn h cề ọ
Trong đó:
KT i : Nhu c u công nhân viên thu c ngh i.ầ ộ ề
T i : T ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t thu cổ ờ ộ ỹ ậ ộ
ngh i c n thi t đ s n xu t.ề ầ ế ể ả ấ
Q i : Qu th i gian lao đ ng c a m t công nhân viên kỹ ờ ộ ủ ộ ỹ
thu t thu c ngh i.ậ ộ ề
H i : Kh năng hoàn thành v t m c kỳ v ng c a nhânả ượ ứ ở ọ ủ
viên k thu t thu c ngh iỹ ậ ộ ề
2.Ph ng pháp tính toán căn c vào s l ng máy móc, thi t b kươ ứ ố ượ ế ị ỹ
thu t c n thi t cho quá trình s n xu t, m c đ m nhi m c a m tậ ầ ế ả ấ ứ ả ệ ủ ộ
nhân viên k thu t và h s ca làm vi c c a máy móc thi t b .ỹ ậ ệ ố ệ ủ ế ị
Trong đó:
SM : S l ng máy móc thi t b k thu t c n thi t ố ượ ế ị ỹ ậ ầ ế ở
kỳ tri n v ng.ể ọ
H ca : H s ca làm vi c c a máy móc trang thi t b .ệ ố ệ ủ ế ị
N : S l ng máy móc trang thi t b do công nhânố ượ ế ị
viên k thu t ph i tính.ỹ ậ ả
Đây là hai ph ng pháp th ng đ c s d ng trong các doanhươ ườ ượ ử ụ
nghi p s n xu t. Ngoài ra khi xác đ nh nhu c u công nhân viên đi đàoệ ả ấ ị ầ
t o còn ph i d a vào các d u hi u: S n ph m m i doanh nghi p đ nhạ ả ự ấ ệ ả ẩ ớ ệ ị
s n xu t c n ph i có k năng gì m i, xem xét th tr ng có đ c mả ấ ầ ả ỹ ớ ị ườ ượ ở
r ng? L i nhu n có gi m? Tình hình th c hi n k ho ch k lu t laoộ ợ ậ ả ự ệ ế ạ ỷ ậ
đ ng: có vi ph m? m c đ vi ph m? Sau đó phân tích:ộ ạ ứ ộ ạ
Phân tích t ch c:ổ ứ
M c đ đ t đ c m c tiêu c a t ch c t i đâu: doanh thu, l iứ ộ ạ ượ ụ ủ ổ ứ ớ ợ
nhu n, t tr ng th tr ng đ t đ c so v i mong đ i c a t ch c.ậ ỉ ọ ị ườ ạ ựơ ớ ợ ủ ổ ứ
Trong s t ng quan v c c u c a t ch c, xác đ nh ra bự ươ ề ơ ấ ủ ổ ứ ị ộ
ph n nào làm t t và b ph n nào ch a t t.ậ ố ộ ậ ư ố
Phân tích tác nghi p:ệ
S d ng b n mô t công vi c và b n yêu c u công vi c đ iử ụ ả ả ệ ả ầ ệ ố
v i ng i th c hi n đ phân tích xem công vi c đó mu n th c hi nớ ườ ự ệ ể ệ ố ự ệ
t t thì ng i lao đ ng c n ph i có yêu c u, trình d gì.ố ườ ộ ầ ả ầ ộ
Phân tích ng i lao đ ng:ườ ộ
Phân tích đi m m nh, đi m y u c a ng i lao đ ng trên c sể ạ ể ế ủ ườ ộ ơ ở
b n mô t công vi c và yêu c u công vi c đ i v i ng i th c hi n.ả ả ệ ầ ệ ố ớ ườ ự ệ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
12
KT=
N
HSM ca.
Đ án môn h cề ọ
b, Xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n.ị ụ ạ ể
T c là xác đ nh k t qu hy v ng đ t đ c sau khi ch ng trìnhứ ị ế ả ọ ạ ượ ươ
đ c th c hi n.ượ ự ệ
Yêu c u khi xác đ nh m c tiêu đào t o và phát tri n:ầ ị ụ ạ ể
Ph i xu t phát t nhu c u.ả ấ ừ ầ
M c tiêu ph i rõ ràng, c th , ph c v đ c cho vi c đánhụ ả ụ ể ụ ụ ượ ệ
giá.
N i dung c a m c tiêu:ộ ủ ụ
K năng c th c n đào t o và trình đ có đ c sau đàoỹ ụ ể ầ ạ ộ ượ
t o.ạ
S lu ng và c c u h c viên.ố ợ ơ ấ ọ
Th i gian đào t o.ờ ạ
c, L a ch n đ i t ng đào t o.ự ọ ố ượ ạ
Đ đào t o đ c m t ng i lao đ ng là r t t n kém, vì v y,ể ạ ượ ộ ườ ộ ấ ố ậ
tr c khi th c hi n ch ng trình đào t o ph i xác đ nh, l a ch n đ iướ ự ệ ươ ạ ả ị ự ọ ố
t ng đ c cho đi đào t o. Tr c h t, ng i đó ph i n m trong sượ ượ ạ ướ ế ườ ả ằ ố
nhu c u c n đào t o, sau đó xem xét đ ng c h c t p c a h có mu nầ ầ ạ ộ ơ ọ ậ ủ ọ ố
đ c tham gia khoá đào t o hay không? Tuy nhiên, cũng ph i xem xétượ ạ ả
đ n kh năng h c t p c a t ng ng i lao đ ng, có th do trình đế ả ọ ậ ủ ừ ườ ộ ể ộ
th p ho c tu i cao nên không có kh năng ti p thu bài h c thì khôngấ ặ ổ ả ế ọ
nên l a ch n. Và cu i cùng là d đoán vi c thay đ i hành vi nghự ọ ố ự ệ ổ ề
nghi p c a ng i lao đ ng t i đâu. N u th y có kh quan thì l aệ ủ ườ ộ ớ ế ấ ả ự
ch n.ọ
d, Xây d ng ch ng trình và l a ch n ph ng pháp đào t o.ự ươ ự ọ ươ ạ
Sau khi xác đ nh đ c đ i t ng đào t o, m c tiêu đào t o, đi xâyị ượ ố ượ ạ ụ ạ
d ng ch ng trình đào t o phù h p v i đ i t ng c n đào t o cũngự ươ ạ ợ ớ ố ượ ầ ạ
nh m c tiêu đào t o.ư ụ ạ
Xác đ nh các ch ng trình đào t o bao g m:ị ươ ạ ồ
S l ng các bài h c và môn h c c n ph i h c.ố ượ ọ ọ ầ ả ọ
Th i l ng c a t ng môn h c, bài h c.ờ ượ ủ ừ ọ ọ
Th t c a t ng môn h c.ứ ự ủ ừ ọ
Sau đó xác đ nh xem, ph ng pháp đào t o nào là phù h p v i yêuị ươ ạ ợ ớ
c u d t ra cũng nh phù h p v m t kinh phí c a t ch c.ầ ặ ư ợ ề ặ ủ ổ ứ
đ, D tính chi phí đào t o.ự ạ
Đây là m t trong nh ng v n đ then ch t trong vi c ra quy t đ nhộ ữ ấ ề ố ệ ế ị
đào t o.ạ
Nh ng doanh nghi p có kinh phí giành cho đào t o ng i laoữ ệ ạ ườ
đ ng h n h p thì ch n ph ng pháp đào t o ít t n kém nh ng v nộ ạ ẹ ọ ươ ạ ố ư ẫ
hi u qu . Vì đ th c hi n đ c m t khoá đào t o c n ph i d tính r tệ ả ể ự ệ ượ ộ ạ ầ ả ự ấ
nhi u chi phí.ề
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
13
Đ án môn h cề ọ
- Chi phí cho ng i d y.ườ ạ
- Chi phí cho ng i h c.ườ ọ
- Chi phí qu n lý.ả
- Chi phí cho ph ng ti n d y và h c.ươ ệ ạ ọ
N u không d tính đ c tr c các kho n chi phí này, doanhế ự ượ ướ ả
nghi p s g p r t nhi u khó khăn trong quá trình đào t o. Do v y, c nệ ẽ ặ ấ ề ạ ậ ầ
ph i d tính tr c.ả ự ướ
e, L a ch n ng i d y và đào t o ng i d y.ự ọ ườ ạ ạ ườ ạ
Tuỳ theo vi c l a ch n ph ng pháp đào t o nào mà t đó l aệ ự ọ ươ ạ ừ ự
ch n ng i d y. L a ch n đúng ng i d y bao gi ng i ta cũng cóọ ườ ạ ự ọ ườ ạ ờ ườ
tâm huy t v i ngh h n, m i liên h gi a ng i d y và ng i h c dùế ớ ề ơ ố ệ ữ ườ ạ ườ ọ
nhi u hay ít, ng i d y gi i bao gi cũng mang l i ch t l ng caoề ườ ạ ỏ ờ ạ ấ ượ
h n. Có hai ngu n đ l a ch n:ơ ồ ể ự ọ
+ Ngu n bên trong: L a ch n trong t ch c nh ng ng i có kinhồ ự ọ ổ ứ ữ ườ
nghi m, tay ngh cao. L a ch n ngu n này thì ít t n kém chi phí, dệ ề ự ọ ồ ố ễ
qu n lý nh ng có th kh năng s ph m (truy n th c) kém h n bênả ư ể ả ư ạ ề ụ ơ
ngoài.
+ Ngu n bên ngoài: Ng i c a công ty khác hay giáo viên trongồ ườ ủ
các c s đào t o, ho c ngh nhân. Dùng ngu n này, kh năng l aơ ở ạ ặ ệ ồ ả ự
ch n đ c ng i d y gi i cao, không b nh h ng đ n quá trình s nọ ượ ườ ạ ỏ ị ả ưở ế ả
xu t do chuy n sang d y khi l a ch n ngu n bên trong. Tuy nhiên, t nấ ể ạ ự ọ ồ ố
kém chi phí và khó qu n lý.ả
Tr c khi đào t o cho h c viên thì cũng c n ph i đào t o s quaướ ạ ọ ầ ả ạ ơ
cho giáo viên đ h hi u đ c m c tiêu c a ch ng trình đào t o, bi tể ọ ể ượ ụ ủ ươ ạ ế
đ c đ i t ng đào t o c a h là ai và hi u rõ m t s nh ng thông tinượ ố ượ ạ ủ ọ ể ộ ố ữ
c b n v t ch c.ơ ả ề ổ ứ
f, Đánh giá th c hi n ch ng trình đào t o và phát tri n.ự ệ ươ ạ ể
Khi k t thúc m t ch ng trình đào t o ph i đánh giá vi c th cế ộ ươ ạ ả ệ ự
hi n ch ng trình đào t o xem có đ t k t qu nh m c tiêu đ t ra hayệ ươ ạ ạ ế ả ư ụ ặ
không. T đó tìm ra m t m nh, m t y u đ tăng c ng và kh c ph cừ ặ ạ ặ ế ể ườ ắ ụ
cho đ t sau. Vi c th c hi n ch ng trình đào t o đ c đánh giá qua baợ ệ ự ệ ươ ạ ượ
góc đ :ộ
Đánh giá xem m c tiêu c a đào t o đã đ t đ nụ ủ ạ ạ ế
đâu: so sánh tr c và sau đào t o.ướ ạ
Đánh giá xem m t m nh, m t y u c a quáặ ạ ặ ế ủ
trình đào t o. Đ t đó rút ra bài h c làm c s cho đ t đàoạ ể ừ ọ ơ ở ợ
t o sau.ạ
Đánh giá hi u qu kinh t c a ch ng trìnhệ ả ế ủ ươ
đào t o và phát tri n: so sánh l i ích đ t đ c v i chi phíạ ể ợ ạ ượ ớ
b ra.ỏ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
14
Đ án môn h cề ọ
Đ th c hi n vi c đánh giá, th ng l y thông tin t k t qu h cể ự ệ ệ ườ ấ ừ ế ả ọ
t p, t thăm dò ý ki n c a ng i h c và ng i d y; Sau đó, so sánhậ ừ ế ủ ườ ọ ườ ạ
k t qu th c hi n c a ng i đi h c tr c và sau quá trình đào t oế ả ự ệ ủ ườ ọ ướ ạ
b ng cách thăm dò ý ki n c a ng i qu n lý tr c ti p b ph n cóằ ế ủ ườ ả ự ế ộ ậ
ng i đ c đi đào t o.ườ ượ ạ
Trong th c t , các b c đ c th c hi n song song v i nhau, hự ế ượ ượ ự ệ ớ ỗ
tr và đi u ch nh l n nhau. Đây là vai trò quan tr ng c a phòng qu n lýợ ề ỉ ẫ ọ ủ ả
nhân l c, cùng v i s ng h c a các phòng ban khác.ự ớ ự ủ ộ ủ
IV. S c n thi t ph i nghiên c u v n đ đào t o và phátự ầ ế ả ứ ấ ề ạ
tri n cho công nhân s n xu t.ể ả ấ
1. C s hình thành nhu c u đào t o và phát tri n.ơ ở ầ ạ ể
B t k m t t ch c nào tr c khi đi vào ho t đ ng cũng ph i cóấ ể ộ ổ ứ ướ ạ ộ ả
b n phân tích công vi c. Nó là công c c b n c a QTNL, đ c sả ệ ụ ơ ả ủ ượ ử
d ng là c s cho vi c th c hi n công vi c c a nhà qu n tr nh : côngụ ơ ở ệ ự ệ ệ ủ ả ị ư
tác tuy n d ng, đào t o và phát tri n, đánh giá th c hi n công vi c, thùể ụ ạ ể ự ệ ệ
lao lao đ ng. Nó giúp cho ng i lao đ ng hi u rõ h n công vi c c aộ ườ ộ ể ơ ệ ủ
mình: h ph i làm nh th nào, t i sao lai ph i làm nh v y, t đó họ ả ư ế ạ ả ư ậ ừ ọ
th c hiên công vi c t t h n. Chính đây là y u t t o đ ng l c r t t tự ệ ố ơ ế ố ạ ộ ự ấ ố
cho ng i lao đ ng.ườ ộ
Khi t ch c tuy n ng i lao đ ng m i thì h ch a th có đ trìnhổ ứ ể ườ ộ ớ ọ ư ể ủ
đ nh yêu c u c a công vi c đòi h i. Vì v y, c n ph i đào t o hộ ư ầ ủ ệ ỏ ậ ầ ả ạ ọ
theo đúng yêu c u c a b n phân tích công vi c.ầ ủ ả ệ
Đ i v i nh ng lao đ ng cũ đ c đánh giá là có trình đ th p,ố ớ ữ ộ ượ ộ ấ
ch a đáp ng đ c yêu c u c a công vi c thì cũng ph i đ a đi đào t oư ứ ượ ầ ủ ệ ả ư ạ
đ nâng cao trình đ .ể ộ
Tóm l i, b n mô t công vi c là li t kê chi ti t v nhi m v hayạ ả ả ệ ệ ế ề ệ ụ
trách nhi m c a công vi c. Còn b n yêu c u c a công vi c đ i v iệ ủ ệ ả ầ ủ ệ ố ớ
ng i th c hi n li t kê các yêu c u c n ph i có c a công vi c đ i v iườ ự ệ ệ ầ ầ ả ủ ệ ố ớ
ng i th c hi n. Hai b n này đóng vai trò nh m t b n tham chi u đườ ự ệ ả ư ộ ả ế ể
đ i chi u, so sánh tình hình th c hi n công vi c th c t c a ng i laoố ề ự ệ ệ ự ế ủ ườ
đ ng v i yêu c u đ ra. T đó, xu t hi n nhu c u đào t o đ đáp ngộ ớ ầ ề ừ ấ ệ ầ ạ ể ứ
yêu c u c a công vi c.ầ ủ ệ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
15
Đ án môn h cề ọ
2. Khoa h c công ngh phát tri n đòi h i công nhân s n xu tọ ệ ể ỏ ả ấ
ph i có trình đ cao m i đáp ng đ c nhu c u.ả ộ ớ ứ ượ ầ
Ngày nay, khoa h c công ngh trong n c cũng nh trên th gi iọ ệ ướ ư ế ớ
phát tri n nh vũ bão. Nh ng cái cũ, l c h u s b lo i tr thay b ngể ư ữ ạ ậ ẽ ị ạ ừ ằ
cái m ivà hi n đ i h n r t nhi u. Vì v y, n c nào mà không ch uớ ệ ạ ơ ấ ề ậ ướ ị
làm m i hay không theo k p thì s b t t h u, b xa r t nhi u.ớ ị ẽ ị ụ ậ ỏ ấ ề
S phát tri n đó đã nh h ng tr c ti p đ n các doanh nghi p v iự ể ả ưở ự ế ế ệ ớ
nh ng máy móc, công ngh hi n đ i đòi h i ng i lao đ ng cũng ph iữ ệ ệ ạ ỏ ườ ộ ả
đ t đ c m t trình đ nh t đ nh m i có th s d ng đ c. Doanhạ ượ ộ ộ ấ ị ớ ể ử ụ ượ
nghi p không mu n b t t h u thì ph i đáp ng nh ng nhu c u trên.ệ ố ị ụ ậ ả ứ ữ ầ
Và khi đó, nhu c u đào t o xu t hi n. Nh ng công nhân tr c kia chầ ạ ấ ệ ữ ướ ỉ
quen làm nh ng công vi c đòi h i trình đ th p, d a vào kinh nghi mữ ệ ỏ ộ ấ ự ệ
gi không còn thích h p n a, vì v y, ph i cho h đi đào t o đ có khờ ợ ữ ậ ả ọ ạ ể ả
năng ti p c n v i cái m i, ti n t i s d ng nh ng cái m i. Đào t o ế ậ ớ ớ ế ớ ử ụ ữ ớ ạ ở
đây tr thành nhu c u c p thi t.ở ầ ấ ế
3. Xu t phat t m c tiêu kinh t c a T qu c là t i đa hoá l iấ ừ ụ ế ủ ổ ố ố ợ
nhu n cũng nh t o đ ng l c cho ng i lao đ ng.ậ ư ạ ộ ự ườ ộ
Xã h i càng phát tri n, c nh tranh càng m nh. Các nhà s n xu tộ ể ạ ạ ả ấ
tìm m i cách đ đ a doanh nghi p c a mình lên m t v th c nh tranhọ ể ư ệ ủ ộ ị ế ạ
nh t đ nh. H th ng truy n thông cũng r t hi n đ i nên m i thông tinấ ị ệ ố ề ấ ệ ạ ọ
đ c truy n đi r t nhanh. Vì v y mà doanh nghi p nào không c p nh tượ ề ấ ậ ệ ậ ậ
thông tin th ng xuyên, doanh nghi p đó không n m b t đ c nh ngườ ệ ắ ắ ượ ữ
cái m i, không đ i m i theo t c kh c s b đào th i. S c m nh c aớ ổ ớ ứ ắ ẽ ị ả ứ ạ ủ
c nh tranh là vô đ ch, nh ng s n ph m m i liên t c đ c t o ra v iạ ị ữ ả ẩ ớ ụ ượ ạ ớ
nh ng tính năng ngày cành hi n đ i đã t o ra m t s c nh tranh, m tữ ệ ạ ạ ộ ự ạ ộ
môi tr ng c nh tranh r t m nh m . C nh tranh gi a các doanhườ ạ ấ ạ ẽ ạ ữ
nghi p trong n c v i nhau và c nh tranh v i các doanh nghi p n cệ ướ ớ ạ ớ ệ ướ
ngoài.
Đ ng tr c s c ép c nht ranh nh v y, doanh nghi p không thứ ướ ứ ạ ư ậ ệ ể
ng i nhìn th gi i đ i thay mà h bu c ph i tìm cách ch y đua cùngồ ế ớ ổ ọ ộ ả ạ
s thay đ i đó. Và đ tăng t c đ cho mình thì doanh nghi p ph i đàoự ổ ể ố ộ ệ ả
t o l i đ i ngũ lao đ ng l c h u c a mình thành m t đ i ngũ lao đ ngạ ạ ộ ộ ạ ậ ủ ộ ộ ộ
tiên ti n thích ng v i nh ng công ngh hi n đ i đ đáp ng v i t cế ứ ớ ữ ệ ệ ạ ể ứ ớ ố
đ c nh tranh trên th tr ng. Doanh nghi p nào chi m đ c v thộ ạ ị ườ ệ ế ượ ị ế
c nh tranh cao trên th tr ng thì l i nhu n càng cao. Và v y, đ đ tạ ị ườ ợ ậ ậ ể ạ
đ c l i nhu n cao doanh nghi p c n nâng cao năng su t lao đ ng,ượ ợ ậ ệ ầ ấ ộ
gi m chi phí... Máy móc công ngh hi n đ i đòi h i ng i s d ngả ệ ệ ạ ỏ ườ ử ụ
đ c ph i có trìnhđ cao và nó cũng làm gi m thi u đ c l ng laoượ ả ộ ả ể ượ ượ
đ ng, do đó gi m đ c chi phí, tăng l i nhu n.ộ ả ượ ợ ậ
Chúng ta đ u bi t, m c tiêu c a cac doanh nghi p là t i đa hoá l iề ế ụ ủ ệ ố ợ
nhu n, mà y u t quy t đinh đ n l i nhuân là tăng năng su t lao đ ng.ậ ế ố ế ế ợ ấ ộ
Đ tăng năng su t lao đ ng thì có nhi u y u t trong đó có đ i m iể ấ ộ ề ế ố ổ ớ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
16
Đ án môn h cề ọ
công ngh nh ng khi đ i m i công ngh thì doanh nghi p ph i đàoệ ư ỏ ớ ệ ệ ả
t o l i, đào t o nâng cao trình đ tay ngh cho ng i s d ng laoạ ạ ạ ộ ề ườ ử ụ
đ ng đ ng d ng công ngh m i đó m t cách có hi u qu .ộ ể ứ ụ ệ ớ ộ ệ ả
M t trong nh ng y u t làm tăng năng su t lao đ ng đó là đ ngộ ữ ế ố ấ ộ ộ
l c c a ng i lao đ ng. Vì đ ng l c lao đ ng c a ng i lao đ ngự ủ ườ ộ ộ ự ộ ủ ườ ộ
đ c t o ra xu t phát t hai nhu c u: v t ch t và tinh th n. Khi nhuượ ạ ấ ừ ầ ậ ấ ầ
c u v v t ch t không còn quan tr ng n a h s có nhu c u v m tầ ề ậ ấ ọ ữ ọ ẽ ầ ề ặ
tinh th n. H mu n kh ng đ nh mình, mu n t ch c th y t m quanầ ọ ố ẳ ị ố ổ ứ ấ ầ
tr ng c a h trong t ch c. Do đó, h có nhu c u đ c đ a đi đào t oọ ủ ọ ổ ứ ọ ầ ượ ư ạ
đ nâng cao trình đ . T ch c mu n đ t đ c m c tiêu c a mình thìể ộ ổ ứ ố ạ ượ ụ ủ
ph i n m b t đ c nhu c u c a ng i lao đ ng đ t o đ ng l c laoả ắ ắ ượ ầ ủ ườ ộ ể ạ ộ ự
đ ng cho h .ộ ọ
Nh v y, đào t o v a đáp ng nhu c u nâng cao trình đ choư ậ ạ ừ ứ ầ ộ
ng i lao đ ng đ luôn theo k p v i s c nh tranh kh c li t c a thườ ộ ể ị ớ ự ạ ố ệ ủ ị
tr ng v a đáp ng nhu c u t o đ ng l c cho ng i lao đ ng.ườ ừ ứ ầ ạ ộ ự ườ ộ
4. Tác đ ng c a quá trình toàn c u hoá kinh t .ộ ủ ầ ế
Toàn c u hoá kinh t là xu h ng không th đ o ng c c a kinhầ ế ướ ể ả ựơ ủ
t th gi i hi n t i. Toàn c u hoá kinh t nh h ng không ch đ nế ế ớ ệ ạ ầ ế ả ưở ỉ ế
kinh t c a m t n c mà còn nh h ng đ n r t nhi u lĩnh v c kinhế ủ ộ ướ ả ưở ế ấ ề ự
t -xã h i khác, trong đó có lĩnh v c đào t o. Đ h i nh p v i n n kinhế ộ ự ạ ể ộ ậ ớ ề
t th gi i chúng ta c n ph i b t nh p chung v i các tri th c nhân lo i.ế ế ớ ầ ả ắ ị ớ ứ ạ
T c là chúng ta ph i có m t h th ng đào t o phù h p đ đào t o laoứ ả ộ ệ ố ạ ợ ể ạ
đ ng k thu t v a n m v ng lý thuy t, v a có k năng, k x o nghộ ỹ ậ ừ ắ ữ ế ừ ỹ ỹ ả ề
nghi p và có kh năng thích ng v i s thay đ i c a công ngh . Nângệ ả ứ ớ ự ổ ủ ệ
cao ch t l ng đào t o là yêu c u s ng còn đ i v i các t ch c đ b tấ ượ ạ ầ ố ố ớ ổ ứ ể ắ
k p trình đ đào t o c a các n c phát tri n cũng nh đ đáp ng nhuị ộ ạ ủ ướ ể ư ể ứ
c u lao đ ng trình đ cao v i nhi u ph m ch t m i đ t ra c a thầ ộ ộ ớ ề ẩ ấ ớ ặ ủ ị
tr ng lao đ ng không ch trong n c mà c khu v c. V y, đào t o làườ ộ ỉ ướ ả ự ậ ạ
v n đ đ c đ t lên hàng đ u đ i v i m i doanh nghi p.ấ ề ượ ặ ầ ố ớ ỗ ệ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
17
Đ án môn h cề ọ
Ph n II: ầ PHÂN TÍCH TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÀOỰ Ạ
T O VÀ PHÁT TRI N CHO CÔNG NHÂN S N XU T T IẠ Ể Ả Ấ Ạ
CÔNG TY L P MÁY S 1 HÀ N I.Ắ Ố Ộ
I. Nh ng đ c đi m c a công ty có nh h ng đ n công tácữ ặ ể ủ ả ưở ế
đào t o và phát tri n cho công nhân s n xu t.ạ ể ả ấ
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty.ể ủ
Công ty láp máy và xây d ng s 1 Hà N i là doanh nghi p Nhàự ố ộ ệ
n c thu c tr c thu c T ng công ty L p máy Vi t Nam đ c thànhướ ộ ự ộ ổ ắ ệ ượ
l p năm 1960 có gi y phép đăng ký kinh doanh s 109587 do U banậ ấ ố ỷ
K ho ch thành ph Hà N i c p.ế ạ ố ộ ấ
Qua 46 năm xây d ng và tru ng thành, công ty đã có m t đ i ngũự ở ộ ộ
cán b k s công nhân lành ngh có trình đ khoa ho k thu t cao,ộ ỹ ư ề ộ ạ ỹ ậ
tay ngh gi i, đ c trang b nhi u ph ng ti n d ng c thi côngề ỏ ượ ị ề ươ ệ ụ ụ
chuyên nghành tiên ti n, hi n đ i.ế ệ ạ
V i truy n th ng lâu đ i trong l p máy và xây d ng, công ty đã vàớ ề ố ờ ắ ự
đang không ng ng l n m nh, xây d ngvà l p đ t cho đ t n c nhi uừ ớ ạ ự ắ ặ ấ ướ ề
công trình hi n đ i có quy mô l n và ph c t p, đáp ng ngày càng t tệ ạ ớ ứ ạ ứ ố
h n s đòi h i c a đ t n c, c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ iơ ự ỏ ủ ấ ướ ủ ệ ệ ạ
hoá mà Đ ng và Nhà n c đã đ ra. Công ty đã thi hành và đ a vào sả ướ ề ư ử
d ng hàng trăm công trình v i ch t l ng cao trên m i lĩnh v c tụ ớ ấ ượ ọ ự ừ
công trình kinh t , văn hoá đ n các công trình qu c phòng.ế ế ố
2. Đ c đi m v t ch c b máy qu n lý c a công ty.ặ ể ề ổ ứ ộ ả ủ
Công ty láp máy và xây d ng s 1 Hà N i có t ch c b máyự ố ộ ổ ứ ộ
qu n lý theo mô hình tr c tuy n, đ ng đ u là Giám đ c ch đ o tr cả ự ế ứ ầ ố ỉ ạ ự
ti p đ n t ng đ n v thành viên, giúp vi c cho Giám đ c là các phóế ế ừ ơ ị ệ ố
giám đ c bao g m PGĐ n i chính và th ng tr c, phòng t ch c,ố ồ ộ ườ ự ổ ứ
phòng hành chính, phòng cung ng v t t , phòng kinh t k thu t vàứ ậ ư ế ỹ ậ
phòng k ho ch và đ u t .ế ạ ầ ư
B ph n tr c tuy n c a công ty bao g m các xí nghi p tr c thu cộ ậ ự ế ủ ồ ệ ự ộ
x ng c khí ch t o thi t b và đ i c gi i. Các xí nghi p tr c thu cưở ơ ế ạ ế ị ộ ơ ớ ệ ự ộ
có 5 xí nghi p trong đó g m có 2 xí nghi p l p máy, 1 xí nghi p hàn vàệ ồ ệ ắ ệ
xây d ng. Các xí nghi p và x ng s n xu t có các đ i công trình, thiự ệ ưở ả ấ ộ
côngcác công trình d i s ch huy c a đ i tr ng. Ho t đ ng qu n lýướ ự ỉ ủ ộ ưở ạ ộ ả
s n xu t thi công đ u do đ i tr ng tr c ti p đi u hành, có s tr giúpả ấ ề ộ ưở ự ế ề ự ợ
c a các phòng ban ch c năng c a công ty.ủ ứ ủ
B máy t ch c qu n lý c a công ty đ c th hi n qua s đ sau:ộ ổ ứ ả ủ ượ ể ệ ơ ồ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
18
Đ án môn h cề ọ
3. Đ c đi m s n xu t kinh doanh, quy trình công ngh và máy mócặ ể ả ấ ệ
thi t b c a công ty.ế ị ủ
a, Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty.ặ ể ả ấ ủ
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty ngoài nh ng đ cạ ộ ả ấ ủ ữ ặ
đi m c a các doanh nghi p s n xu t nói chung còn mang nh ng đ cể ủ ệ ả ấ ữ ặ
di m riêng xu t phát t nh ng đ c đi m c a s n ph m xây l p và đ cể ấ ừ ữ ặ ể ủ ả ẩ ắ ặ
đi m t s n xu t xây l p v i công vi c ch y u là l p máy, tái t o taể ổ ả ấ ắ ớ ệ ủ ế ắ ạ
tái s n c đinh. Do đó, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty cònả ố ạ ộ ả ấ ủ
mang m t s đ c đi m sau:ộ ố ặ ể
+ S n ph m xây l p là nh ng công trình xây d ng, v t ki n tr cả ẩ ắ ữ ự ậ ế ứ
có quy mô l n, giá tr cao, k t c u ph c t p, yêu c u k thu t, mớ ị ế ấ ứ ạ ầ ỹ ậ ỹ
thu t cao, giá tr cao, đ n chi c, có tính c đ nh th i gian thi công dàiậ ị ơ ế ố ị ờ
ch y u ngoài tr i và th i gian s d ng s n ph m xây l p lâu dài.ủ ế ở ờ ở ử ụ ả ẩ ắ
+ S n ph m xây l p đ c s n xu t theo đ n đ t hàng, có tínhả ẩ ắ ượ ả ấ ơ ặ
đ n chi c, ít và đ c tiêu th theo giá d toán hay tho thu n nên tínhơ ế ượ ụ ự ả ậ
ch t hàng hoá c a s n ph m xây l p không th hi n rõ.ấ ủ ả ẩ ắ ể ệ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
Phòng
t ài vụ
Phòng t ổ
Phòng hành
chí nh
Phòng cung
ứng vật t ư
Phòng ki nh
t ế kỹ t huật
Phòng kế
hoạch và
XN. LM số
1
Các đội
SX
XN. LM số
2
Các đội
SX
XN Đi ện Các đội
SX
XN Xây
dựng
Các đội
SX
Xưởng CK
chế t ạo
t hi ết bị
Các đội
SX
Đội cơ
gi ới
19
Giám đốc
PGĐ nội PGĐ kỹ thuật
Đ án môn h cề ọ
+ Quá trình s n xu t s n ph m xây l p r t ph c t p, không nả ấ ả ẩ ắ ấ ứ ạ ổ
đ nh, vi c hoàn thành k ho ch s n xu t ch u s tác đ ng c a nhi uị ệ ế ạ ả ấ ị ự ộ ủ ề
nhân t khác nhau nh : t t ng t ch c ch đ o thi công, l c l ngố ư ư ưở ổ ứ ỉ ạ ự ượ
s n xu t c a doanh nghi p, đi u ki n th i ti t.ả ấ ủ ệ ề ệ ờ ế
b, Đ c đi m quy trình công ngh c a công ty.ặ ể ệ ủ
Hi n nay, công ty có các quy trình công ngh c th nh :ệ ệ ụ ể ư
Quy trình l p đ t các nhà máy s i, nhà máy n c, nhà máyắ ặ ợ ướ
bia, nhà máy s a...ữ
Quy trình l p đ t lò h i, b có dung tích l n.ắ ặ ơ ể ớ
Quy trình l p đ t rôto, máy phát các nhà máy thu đi n.ắ ặ ỷ ệ
Quy trình l p đ t v n chuy n, c u l p các thi t b n ng.ắ ặ ậ ể ẩ ắ ế ị ặ
Quy trình l p đ t các tr m bi n th , cáp ng m, c t đi nắ ặ ạ ế ế ầ ộ ệ
thép 500KV, tháp truy n hình, ăng ten Parabol, c t viba, c tề ộ ộ
đèn sân v n đ ng.ậ ộ
Quy trình l p đ t nhà máy l p ráp ô tô, xe máy.ắ ặ ắ
Quy trình công ngh ch t o, l p ráp k t c u khung thép.ệ ế ạ ắ ế ấ
Do s đòi h i c a quy trình công ngh khác nhau, nên vi c s pự ỏ ủ ệ ệ ắ
x p và qu n lý lao đ ng cho t ng b ph n cũng đòi h i khác nhau đế ả ộ ừ ộ ậ ỏ ể
phù h p v i công vi c, chuyên nghành đào t o và quy trình công ngh .ợ ớ ệ ạ ệ
c, Đ c đi m máy móc thi t b c a công ty. ặ ể ế ị ủ
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, nh m đáp ngớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ằ ứ
nh ng ph ng ti n hi n đ i đ đáp ng cho nhu c u công vi c mangữ ươ ệ ệ ạ ể ứ ầ ệ
tính k thu t cao c a Công ty, Công ty đã và đang trang b h th ngỹ ậ ủ ị ệ ố
máy móc thi t b v i ch t l ng t t, công su t cao, đ y đ , đa d ngế ị ớ ấ ượ ố ấ ầ ủ ạ
đ c s n xu t t nhi u n c tiên ti n đ ph c v cho các công trìnhượ ả ấ ừ ề ướ ế ể ụ ụ
nh ; c u l p GROVE c a M , xe s mi romooc KpA3 c a Nga,ư ẩ ố ủ ỹ ơ ủ
Plaform c a Nh t, máy c t PLASMA c a Nh t....Do v y, công nhânủ ậ ắ ủ ậ ậ
đ c ti p c n tr c ti p v i các ph ng ti n máy móc, thi t b hi nượ ế ậ ự ế ớ ươ ệ ế ị ẹ
đ i, t o đi u ki n h c h i, nâng cao tay ngh , nâng cao năng su t laoạ ạ ề ệ ọ ỏ ề ấ
đ ngvà ch t l ng s n ph m ti t ki m th i gian s n xu t, đ y nhanhộ ấ ượ ả ẩ ế ệ ờ ả ấ ẩ
t c đ thi công. Đ ng th i qua đây, Công ty có th đánh gía đ c năngố ộ ồ ờ ể ượ
l c tay ngh trình đ c a công nhân t đó đánh giá lao đ ng t t h n,ự ề ộ ủ ừ ộ ố ơ
qu n lý lao đ ng t t h n. S thay đ i máy móc thi t b đòi h i côngả ộ ố ơ ự ổ ế ị ỏ
tác đào t o và phát tri n c a Công ty ph i có s thay đ i đ đáp ngạ ể ủ ả ự ổ ể ứ
yêu c u v trình đ công nhân. Đây là giai đo n Công ty c n ph i ti nầ ề ộ ạ ầ ả ế
hành đào t o đ nâng cao trình đ công nhân đáp ng nhu c u s n xu tạ ể ộ ứ ầ ả ấ
trong hi n t i cũng nh trong t ng lai.ệ ạ ư ươ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
20
Đ án môn h cề ọ
4. Đ c đi m đ i ngũ lao đ ng c a Công ty.ặ ể ộ ộ ủ
Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n c a quy mô s nữ ầ ớ ự ể ủ ả
xu t và s đ i m i thi t b công ngh , ng i lao đ ng làm vi c trongấ ự ổ ớ ế ị ệ ườ ộ ệ
Công ty đòi h i có tay ngh và trình đ văn hoá ngày càng cao. Đ ngỏ ề ộ ứ
tr c nhu c u này, ngoài vi c đ i m i máy móc thi t b công nghướ ầ ệ ổ ớ ế ị ệ
Công ty m i năm còn tuy n thêm m t s l ng lao đ ng có trình đỗ ể ộ ố ượ ộ ộ
tay ngh cao vào làm vi c t i các phòng ban, các đ i xây l p. Đ ngề ệ ạ ộ ắ ồ
th i, Công ty th ng xuyên t ch c đào t o và thi nâng b c cho côngờ ườ ổ ứ ạ ậ
nhân. Vì v y, qua 46 năm xây d ng và tru ng thành Công ty đã có m tậ ự ở ộ
đ i ngũ k s , công nhân lành ngh có trình đ khoa h c k thu t cao,ộ ỹ ư ề ộ ọ ỹ ậ
tay ngh gi i. Ngoài s lao đ ng d y d n kinh nghi m c a Công ty,ề ỏ ố ộ ầ ạ ệ ủ
hàng năm Công ty còn ti p nh n thêm l c l ng lao đ ng đáng k làmế ậ ự ượ ộ ể
h p đ ng cũng có trình đ chuyên môn nghi p v cao, tuy nhiên nòngợ ồ ộ ệ ụ
c t v n là l c l ng lao đ ng trong biên ch c a công ty. C c u côngố ẫ ự ượ ộ ế ủ ơ ấ
nhân lao đ ng c a Công ty đ c phân b đ u cho các nghành ngh , cộ ủ ượ ổ ề ề ụ
th đ c th hi n qua b ng sau: ể ượ ể ệ ả
Năm 2000 2001 2002 2003
T ng s công nhân ổ ố
S công nhân b c 4 tr lênố ậ ở
S công nhân b c d i 4ố ậ ướ
Trong đó:
- Công nhân xây d ngự
- Công nhân c gi iơ ớ
- Công nhân l p máyắ
- Công nhân c khíơ
- Công nhân kh o sátả
- Lao đ ng ph thôngộ ổ
345
199
146
26
31
169
85
1
34
382
214
168
26
31
173
117
1
34
391
223
168
25
30
173
126
1
36
415
227
188
25
30
179
144
1
36
Ngu n: Trích báo cáo s l ng, ch t l ng công nhân thu c đ nồ ố ượ ấ ượ ộ ơ
v qu n lý các năm 2000, 2001, 2002, 2003.ị ả
Nh v y, qua b ng th ng kê trên ta th y s lao đ ng qua các nămư ậ ả ố ấ ố ộ
t năm 2000 đ n 2003 đ u tăng và s l ng công nhân b c 4 tr lênừ ế ề ố ượ ậ ở
l n h n công nhân d i b c 4. đi u này cho th y công ty đã chú tr ngớ ơ ướ ậ ề ấ ọ
quan tâm đ n công tác đào t o và phát tri n cho công nhân.ế ạ ể
I I . Phân tích th c tr ng công tác đào t o và phát tri n đ i ngũự ạ ạ ể ộ
công nhân s n xu t c a Công ty.ả ấ ủ
Đ đáp ng yêu c u và nhi m v trong th i kỳ đ i m i, Công tyể ứ ầ ệ ụ ờ ổ ớ
l p máy và xây d ng s 1 Hà N i luôn xác đ nh con ng i là tái s nắ ự ố ộ ị ườ ả
quan tr ng nh t. Do v y, Công ty luôn quan tâm đ n công tác t ch cọ ấ ậ ế ổ ứ
đào t o, nâng cao trình đ k thu t, chuyên môn nghi p v cho cán bạ ộ ỹ ậ ệ ụ ộ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
21
Đ án môn h cề ọ
công nhân viên lao đ ng cho Công ty. Hi n nay, Công ty đang áp d ngộ ệ ụ
2 ph ng pháp đào t o cho công nhân s n xu t là:ươ ạ ả ấ
+ Đào t o theo ki u ch d n công vi c.ạ ể ỉ ẫ ệ
+ C đi h c các tr ng chính quy.ử ọ ở ườ
Ngoài ra, h ng năm Công ty còn t ch c các cu c thi tay ngh , cácằ ổ ứ ộ ề
cu c thi này s đ a ra k t qu đ nâng b c cho ng i lao đ ng. Vàộ ẽ ư ế ả ể ậ ườ ộ
cũng thông qua cu c thi này. Công ty s tìm ra nh ng ng i có tài năngộ ẽ ữ ườ
th c s đ b i d ng, c đi h c t p nâng cao h n n a trình đ chuyênự ự ể ồ ưỡ ử ọ ậ ơ ữ ộ
môn tay ngh đ đáp ng nhu c u bi n đ i trong t ng lai. Đ ng th iề ể ứ ầ ế ổ ươ ồ ờ
cũng thông qua cu c thi này đ khuy n khích ng i lao đ ng khôngộ ể ế ườ ộ
ng ng h c t p tích lu kinh nghi m hoàn thi n ki n th c và nâng caoừ ọ ậ ỹ ệ ệ ế ứ
tay ngh .ề
M t khác, Công ty luôn khuy n khích ng i lao đ ng đi h c cácặ ế ườ ộ ọ
l p chuyên tu, b i d ng ng n h n, b xung ki n th c và t o m iớ ồ ưỡ ắ ạ ổ ế ứ ạ ọ
đi u ki n thu n l i đ ng i lao đ ng v a h c t p t t, v a hoànề ệ ậ ợ ể ườ ộ ừ ọ ậ ố ừ
thành nhi m v c a Công ty giao.ệ ụ ủ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
22
Đ án môn h cề ọ
TRÌNH T XÂU D NG CÁC CH NG TRÌNH ĐÀO T OỰ Ự ƯƠ Ạ
VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY L P MÁY VÀ XÂY D NG S 1Ể Ủ Ắ Ự Ố
HÀ N I.Ộ
Quá trình xây d ng ch ng trình đào t o c a Công ty cũng theoự ươ ạ ủ
trình t 7 b c. Tuy nhiên, có ph ng pháp b c t b t m t s b c màự ướ ươ ị ắ ớ ộ ố ướ
Công ty cho là có th b qua:ể ỏ
Do đ c đi m máy móc, thi t b c a Công ty là đã và đang đ cặ ể ế ị ủ ượ
trang b v i ch t l ng t t, công su t cao, đ y đ , đa d ng đ c s nị ớ ấ ượ ố ấ ầ ủ ạ ượ ả
xu t t nhi u n c tiên ti n nên ng i lao đ ng làm vi c Công tyấ ừ ề ướ ế ườ ộ ệ ở
đòi h i có thay ngh , trình đ ngày càng cao. Vì v y, công tác đào t oỏ ề ộ ậ ạ
cho công nhân s n xu t luôn đóng vai trò quan tr ng trong Công ty.ả ấ ọ
Hàng năm, Công ty đ u có s đ i m i máy móc, thi t b côngề ự ổ ớ ế ị
ngh và có tuy n thêm m t s ng i lao đ ng có trình đ cao. Công tyệ ể ộ ố ườ ộ ộ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
Xác định nhu cầu
đào t ạo
Xác định mục t i êu
đào t ạo
Lựa chọn đối t ượng
đào t ạo
Xác định chương
t r ì nh đào t ạo và
l ựa chọn phương
Lựa chọn và đào
t ạo gi áo vi ên
Tí nh t oán chi phí
đào t ạo
Thi ết l ập quy
t r ì nh đánh gi á
23
Đ án môn h cề ọ
th c hi n đào t o m i và đào t o l i lao đ ng nh m nâng cao trình đự ệ ạ ớ ạ ạ ộ ằ ộ
đáp ng nhu c u v trình đ . Công tác đào t o c a Công ty đ c ti nứ ầ ề ộ ạ ủ ượ ế
hành theo các b c:ướ
a) Xác đ nh nhu c u đào t o.ị ầ ạ
Đ xác đ nh nhu c u đào t o, cán b phòng t ch c đã d a vàoể ị ầ ạ ộ ổ ứ ự
b n phân tích công vi c đ xem xét ng i lao đ ng c n ph i có yêuả ệ ể ườ ộ ầ ả
c u gid, trình đ nh th nào, sau đó phân tích ng i lao đ ng xemầ ộ ư ế ườ ộ
trình đ c a h đáp ng đ n đâu so v i yêu c u công vi c đ t ra. Tộ ủ ọ ứ ế ớ ầ ệ ặ ừ
đó tìm ra đi m m nh, đi m y u c a ng i lao đ ng. Công ty s tìmể ạ ể ế ủ ườ ộ ẽ
cách đ kh c ph c nh ng đi m y u c a ng i lao đ ng. N u kho ngể ắ ụ ữ ể ế ủ ườ ộ ế ả
cách trình đ gi a b n yêu c u công vi c và ng i lao đ ng có mà quáộ ữ ả ầ ệ ườ ộ
xa đ có th th c hi n t t công vi c thì Công ty s m l p đào t o.ể ể ự ệ ố ệ ẽ ở ớ ạ
Ngoài ra nhu c u đào t o còn đ c xác đ nh d avào nh ng bi nầ ạ ượ ị ự ữ ế
đ ng c a th tr ng cũng nh nh ng bi n đ ng trong Công ty. Đó làộ ủ ị ườ ư ữ ế ộ
khi mà nhu c u v th tr ng đòi h i s n ph m m i v i nh ng tínhầ ề ị ườ ỏ ả ẩ ớ ớ ữ
năng hi n đ i, m i m , đòi h i trình đ thích ng. Công ty l p máy vàệ ạ ớ ẻ ỏ ộ ứ ắ
xây d ng s 1 Hà N i là Công ty lâu đ i và có uy tín trên th tr ngự ố ộ ờ ị ườ
nên th ng xuyên nh n đ c nh ng h p đ ng l p máy và trúng th uườ ậ ượ ữ ợ ồ ắ ầ
xây d ng. Đ đáp ng yêu c u công vi c Công ty luôn chú tr ng vi cự ể ứ ầ ệ ọ ệ
xác đ nh đúng nhu c u đào t o.ị ầ ạ
Do công vi c nhi u nên vi c xác đ nh đúng s l ng ng i đ cệ ề ệ ị ố ượ ườ ượ
đào t o là r t quan tr ng, th ng Công ty chú tr ng đào t o nh ngạ ấ ọ ườ ọ ạ ữ
công nhân chính và do s l ng công nhân trong Công ty là khôngố ượ
nhi u nên s l ng đào t o m i khoá đào t o c a m i b ph n chề ố ượ ạ ỗ ạ ủ ỗ ộ ậ ỉ
kho ng 2-3 ng i.ả ườ
b) Xác đ nh m c tiêu đào t o.ị ụ ạ
Vi c xác đ nh m c tiêu đào t o Công ty đã v ch rõ các m c tiêuệ ị ụ ạ ạ ụ
c n đ t đ c: + Trình đ c n đ t đ c sau đào t o đó là thành th oầ ạ ượ ộ ầ ạ ượ ạ ạ
công vi c m i c a mình; đ t trình đ đ thi nâng b c th , Công tyệ ớ ủ ạ ộ ể ậ ợ
đang c g ng đ nâng b c cho lao đ ng lên b c 6, b c 7 và trên b c 7ố ắ ể ậ ộ ậ ậ ậ
ngày càng nhi u. M c tiêu c a Công ty còn là l i nhu n, Công ty ph nề ụ ủ ợ ậ ấ
đ u đ t l i nhu n năm 2004 là trên 4 t đ ng.ấ ạ ợ ậ ỉ ồ
Th i gian đào t o tuỳ thu c vào trình đ c n đào t o có th 1ờ ạ ộ ộ ầ ạ ể
tu n, 2 tháng ho c cũng có th lên t i 2 năm.ầ ặ ể ớ
c) Xác đ nh đ i t ng đào t o.ị ố ượ ạ
Sau khi xác đ nh nhu c u đào t o, Công ty đ a ra danh sách nh ngị ầ ạ ư ữ
ng i c n ph i đào t o. Tuy nhiên, đ xác đ nh đ i t ng đào t o cònườ ầ ả ạ ể ị ố ượ ạ
ph i xem xét đ ng c , thái đ c a ng i lao đ ng xem h có th c sả ộ ơ ộ ủ ườ ộ ọ ự ự
mong mu n đ c đ a đi đào t o . Ph i nhìn nh n t i kh năng h cố ượ ư ạ ả ậ ớ ả ọ
t p c a ng i lao đ ng, kh năng ti p thubài, ki n th cm i. Và dậ ủ ườ ộ ả ế ế ứ ớ ự
đoán xem vi c đào t o s làm thay đ i hình vi ngh nghi p c a ng iệ ạ ẽ ổ ề ệ ủ ườ
lao đ ng t i đâu. Công ty ti n hành đi u tra ng i lao đ ng thông quaộ ớ ế ề ườ ộ
h s nhân s và qua k t qu th c hi n công vi c qua các th i kỳồ ơ ự ế ả ự ệ ệ ờ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
24
Đ án môn h cề ọ
tr c đó ho c qua quan sát ng i lao đ ng, ph ng v n tr c ti p mongướ ặ ườ ộ ỏ ấ ự ế
mu n c a h . đ ng c c a h trong vi c nâng cao trình đ c u mình.ố ủ ọ ộ ơ ủ ọ ệ ộ ả
d) Xác đ nh ch ng trình và l a ch n ph ng pháp đào t o.ị ươ ự ọ ươ ạ
Tuỳ thu c vào nhu c u đào t o và m c tiêu đào t o c a Công tyộ ầ ạ ụ ạ ủ
mà l a ch n ph ng pháp đào t o. Công ty th ng áp d ng 2 ph ngự ọ ươ ạ ườ ụ ươ
pháp đào t o. Đ i v i nh ng công nhân m i vào, đ h thích ng v iạ ố ớ ữ ớ ể ọ ứ ớ
công vi c, Công ty áp d ng ph ng pháp đào t o theo ki u ch d nệ ụ ươ ạ ể ỉ ẫ
công vi c giúp h làm quen v i công vi c s p ph i làm. Ng i côngệ ọ ớ ệ ắ ả ườ
nhân m i s đ c đ a xu ng phân x ng l p máy, đó h s đ cớ ẽ ượ ư ố ưở ắ ở ọ ẽ ượ
m t s công nhân lành ngh đ c c ra đ hu ng d n. Đ u tiên sộ ố ề ượ ử ể ớ ẫ ầ ẽ
h ng d n gi i thích m c tiêu c a công vi c, sau đó gi ng gi i cácướ ẫ ả ụ ủ ệ ả ả
cách thao tác t ng đ ng tác, thao tác công vi c và đ ng i h c từ ộ ệ ể ườ ọ ự
th c hi n cho đ n khi thành th o thì thôi. Quá trình đào t o này kéo dàiự ệ ế ạ ạ
kho ng 2 tu n, tuy nhiên, tuỳ theo đ ph c t p khác nhau c a côngả ầ ộ ứ ạ ủ
vi c mà th i gian cũng thay đ i theo, v i nh ng công vi c ph c t p,ệ ờ ổ ớ ữ ệ ứ ạ
ng i h c có th ph i h c kéo dài kho ng 2 tháng phân x ng.ườ ọ ể ả ọ ả ở ưở
Trong th i gian h c vi c ng i h c đ c h ng 75% l ng so v i khiờ ọ ệ ườ ọ ượ ưở ươ ớ
làm vi c chính th c. Ngoài ra khi có s thay đ i nh v công ngh ,ệ ứ ự ổ ỏ ề ệ
ng i lao đ ng c n có thêm k năng thì cũng đ c đào t o theo cáchườ ộ ầ ỹ ượ ạ
này.
Đ chu n b cho m t công cu c thay đ i công ngh m i, đòi h iể ẩ ị ộ ộ ổ ệ ớ ỏ
trình đ công nhân ph i nâng lên b c cao thì công ty ph i t ch cộ ả ở ậ ả ổ ứ
cho công nhân c a mình đi h c các tr ng chính quy. Nh t là nh ngủ ọ ở ườ ấ ữ
công vi c đòi h i ph i có k năng đ c thù, công vi c có k năng khácệ ỏ ả ỹ ặ ệ ỹ
h n so v i công vi c tr c kia do Công ty m r ng s n xu t, côngẳ ớ ệ ướ ở ộ ả ấ
vi c đòi h i ng i lao đ ng ph i đ c trang b m t h th ng ki nệ ỏ ườ ộ ả ượ ị ộ ệ ố ế
th c đ y đ c lý thuy t và th c hành thì b t bu c Công ty ph i cho điứ ầ ủ ả ế ự ắ ộ ả
đào t o t i tr ng chính quy. H c phí có th Công ty ph c p m tạ ạ ườ ọ ể ụ ấ ộ
ph n. Trong th i gian đi h c, ng i công nhân ph i ch p nh n nghầ ờ ọ ườ ả ấ ậ ỉ
không l ng. Do đó vi c l a ch n đ i t ng đào t o là r t quan tr ng.ươ ệ ự ọ ố ượ ạ ấ ọ
T hai ph ng pháp đào t o trên, Công ty xây d ng ch ng trìnhừ ươ ạ ự ươ
h c cho ph ng pháp ch d n cv. Ph ng pháp này ch h c th c hành,ọ ươ ỉ ẫ ươ ỉ ọ ự
không có lý thuy t nên ph ng pháp cũng không đ c v ch ra ch ngế ươ ượ ạ ươ
trình h c mà ch quy đ nh nh ng công vi c ph c t p thì t ch c đàoọ ỉ ị ữ ệ ứ ạ ổ ứ
t o trong th i gian 2 tháng, công vi c đ n gi n có th 1-2 ngày ho c 1ạ ờ ệ ơ ả ể ặ
tu n.ầ
e) D tính chi phí đào t o.ự ạ
Hàng năm, Công ty trích 15% qu đ u t phát tri n dành cho đàoỹ ầ ư ể
t o. Đ i v i b t kỳ t ch c nào khi th c hi n đào t o thì chi phí cũngạ ố ớ ấ ổ ứ ự ệ ạ
là kho n đ c quan tâm tr c tiên. N u không d tính tr c chi phí cóả ượ ướ ế ự ướ
th đ n đ n chi phí đào t o v t ra kh i kh năng chi tr c a Tể ẫ ế ạ ượ ỏ ả ả ủ ổ
ch c. ứ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
25
Đ án môn h cề ọ
Sau các b c trên, Công ty xác đ nh các m c chi phí rõ ràng đ tướ ị ụ ể ừ
đó t ng h p m i chi phí đào t o cho m t khoá đào t o. Khi đó, nhàổ ợ ọ ạ ộ ạ
qu n lý s d dàng chi tiêu cũng nh qu n lý và theo dõi chi phí dả ẽ ễ ư ả ễ
dàng h n. Nhà qu n lý s v ch ra các lo i chi phí cho đào t o.ơ ả ẽ ạ ạ ạ
Do khi cho công nhân đi đào t o thì công vi c s b b d , khôngạ ệ ẽ ị ỏ ở
có ng i thay th s làm m t đi m t kho n thu cho doanh nghi p. Vìườ ế ẽ ấ ộ ả ệ
v y, nhà qu n lý cũng ph i tính toán xem chi phí c h i m t đi. Côngậ ả ả ơ ộ ấ
ty th ng cho công nhân đi đào t o vào đ u năm ho c cu i mùa m aườ ạ ầ ặ ố ư
khi công vi c nhàn r i h n đ đ m t đi chi phí c h i.ệ ỗ ơ ể ỡ ấ ơ ộ
Nh ng kho n chi phí mà Công ty v ch ra:ữ ả ạ
Chi phí cho ng i đi d y: đ c h ng thêmườ ạ ượ ưở
25% l ng chínhcho ng i h ng d nươ ườ ướ ẫ
Chi phí cho ng i đi h c: 75% l ng chínhườ ọ ươ
đ c h ng ho c không có.ượ ưở ặ
Chi phí qu n lý: đ c h ng thêm 25% l ngả ượ ưở ươ
chính.
f) L a ch n ng i d y và đào t o ng i d y.ự ọ ườ ạ ạ ườ ạ
Công ty xu ng phân x ng và l a ch n ra nh ng th lành ngh ,ố ưở ự ọ ữ ợ ề
ki n th c tay ngh v ng, t o ra s tin t ng trong m i ng i và cóế ứ ề ữ ạ ự ưở ọ ườ
kh năng truy n đ t. Do Công ty có nhi u th trình đ cao nên chả ề ạ ề ợ ộ ỉ
ch n ng i d y trong n i b ch không dùng ng i bên ngoài, v a đọ ườ ạ ộ ộ ứ ườ ừ ỡ
tón chi phí, v a giúp h c viên đ c ti p c n v i ng i sau này làmừ ọ ượ ế ậ ớ ườ
vi c cùng. Vi c l a ch n ng i d y này đã thành truy n th ng c aệ ệ ự ọ ườ ạ ề ố ủ
Công ty nên th c hi n r t d dàng.ự ệ ấ ễ
g) Đánh giá ch ng trình đào t o.ươ ạ
Cu i m i khoá h c, Công ty đ u có b c đánh giá ch ng trìnhố ỗ ọ ề ướ ươ
đào t o xem k t qu đ t đ c đ n đâu. Ch ng trình đánh giá đ cạ ế ả ạ ượ ế ươ ượ
th c hi n b ng cách: T ch c thi nâng b c cho công nhân đ c đi đàoự ệ ằ ổ ứ ậ ượ
t o xem có bao nhiêu ng i đ c nâng b c, bao nhiêu ng i khôngạ ườ ượ ậ ườ
đ c nâng. Tìm ra m t m nh, m t y u c a quá trình đào t o đ rútượ ặ ạ ặ ế ủ ạ ể
kinh nghi m cho đ t sau.ệ ợ
Cu i năm, Công ty t ch c đánh giá hi u qu kinh t c a ch ngố ổ ứ ệ ả ế ủ ươ
trình đào t o. So sánh chi phí b ra v i l i ích thu v , đánh giá năngạ ỏ ớ ợ ề
su t lao đ ng có tăng hay gi m. Thông tin đ đánh giá đ c l y t k tấ ộ ả ể ượ ấ ừ ế
qu h c t p, thăm dò ý ki n h c viên, giáo viên, k t qu th c hi nả ọ ậ ế ọ ế ả ự ệ
công vi c c a ng i đi đào t o.ệ ủ ườ ạ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
26
Đ án môn h cề ọ
B ng t ng k t sau đây s cho bi t k t qu đào t o:ả ổ ế ẽ ế ế ả ạ
Công vi c đào t oệ ạ
S ng iố ườ
đ c đàoượ
t oạ
ườ
Chi phí đào
t o cho 1ạ
ng iườ
(1000d)
K t q a đào t oế ủ ạ
Đ tạ Không đ tạ
+/- % +/- %
Công nhân XD
Công nhân c gi iơ ớ
Công nhân l p máyắ
Công nhân c khíơ
5
3
15
4
200
2000
2000
2000
4
3
12
3
80
100
80
75
1
0
3
1
20
0
20
25
Trích s li u t công tyố ệ ừ
Qua b ng trên ta th y k t qu c a vi c đào t o công nhân s nả ấ ế ả ủ ệ ạ ả
xu t ch a đ t đ c 100% nh ng cũng đ t t l cao. Đ i v i nh ngấ ư ạ ượ ư ạ ở ỷ ệ ố ớ ữ
lo i công vi c ph c t p đòi h i vi c đào t o ph i có th i gian và t nạ ệ ứ ạ ỏ ệ ạ ả ờ ố
kém cho nên vi c không đ t 100% là h p lý.ệ ạ ợ
Ta có th so sánh k t qu đào t o v a Công ty qua các năm d aể ế ả ạ ủ ự
vào b c th bình quân c a b ng sau:ậ ợ ủ ả
Nghành nghề
C p b c th bình quânấ ậ ợ
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
- Công nhân xây
d ngự
Công nhân c gi iơ ớ
Công nhân xây l pắ
Công nhân c khí ơ
3
3.6
3.52
3.72
3.5
4.2
4
4
3.6
4.3
4.5
4.52
4
4.52
4.9
4.97
Trích s li u t công ty.ố ệ ừ
C p b c th bình quân qua các năm đ c nâng lên do s ng iấ ậ ợ ượ ố ườ
đ c nâng b c nhi u h n và do s công nhân b c cao nhi u h n.ượ ậ ề ơ ố ậ ề ơ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
27
Đ án môn h cề ọ
I I I . Đánh giá hi u qu c a quá trình đào t o và đánh giáệ ả ủ ạ
công tác đào t o.ạ
1. Thông qua b ng báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty qua 3 năm.ả ế ả ủ
Ch tiêuỉ 2001 2002 2003
Doanh thu thu n (1000đ)ầ 15.287.000 23.969.992 35.000.000
Giá v n bán hàng (1000đ)ố 12.254.000 20.615.688 32.350.000
L i nhu n t HĐSXKD (1000đ)ợ ậ ừ 786.380 1.104.799 3.250.300
S CBCNV (ng i)ố ườ 481 496 535
Ti n l ng bình quân 1 ng iề ươ ườ
/tháng (1000đ)
952 1.050 1.150
NSLĐ theo doanh thu (1000đ/
ng i)ườ
39.210 59.970 66.070
Trích ngu n s li u c a công ty.ồ ố ệ ủ
Qua b ng BCKQKD trên ta th y ch tiêu doanh thu thu n tăng lên nhanh,ả ấ ỉ ầ
l i nhu n t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh cũng tăng v i t c đ r tợ ậ ừ ạ ộ ả ấ ớ ố ộ ấ
nhanh. Trong khi đó, s cán b công nhân viên tăng không đángk . Do đó,ố ộ ể
ti n l ng bình quân 1 ng i /tháng tăng lên.ề ươ ườ
2. Đánh giá công tác đào t o c a Công ty.ạ ủ
Đ đánh giá công tác đào t o c a Công ty, ta so sánh quy đ nh vể ạ ủ ị ề
công tác đào t o c a Công ty v i th c t th c hi n.ạ ủ ớ ự ế ự ệ
Quy đ nh c a Công ty v đào t o là hàng năm đ u có các khoá đàoị ủ ề ạ ề
t o b i d ngchuyên môn, nghi p v và đào t o đ đ t trình đ caoạ ồ ưỡ ệ ụ ạ ể ạ ộ
trong Công ty;Công ty c p kinhphí đ cho công nhân đi đào t o cácấ ể ạ ở
tr ng ho c đào t o t i Công ty, chiphí đ giành cho đào t o không d iườ ặ ạ ạ ể ạ ướ
15% qu đ u t phát tri n c a Công ty.ỹ ầ ư ể ủ
V phía Công ty, đã th c hi n công tác đào t o t ng đ i phù h p soề ự ệ ạ ươ ố ợ
v i quy đ nh đ ra.ớ ị ề
3. Đánh giá m t m nh, m t y u, c h i, thách th c đ i v i Công ty trongặ ạ ặ ế ơ ộ ứ ố ớ
công tác đào t o và phát tri n.ạ ể
• Thu n l i:ậ ợ
Do đ c đi m công vi c, máy móc, thi t b c a Công ty đ c trangặ ể ệ ế ị ủ ượ
b hi n đ i nên ngay t khâu tuy n ch n công nhân, Công ty đã tuy nị ệ ạ ừ ể ọ ể
nh ng ng i có trình đ tay ngh cao nên vi c đào t o đ n gi n h n t cữ ườ ộ ề ệ ạ ơ ả ơ ứ
là đào t o nhanh h n, đ t n chi phí h n.ạ ơ ỡ ố ơ
Đ i ngũ công nhân lành ngh trong công ty đông đ o giúp choộ ề ả
công tác đào t o b ng ph ng pháp ch d n công vi c đ c thuân l i v iạ ằ ươ ỉ ẫ ệ ượ ợ ớ
ngu n giáo viên t bên trong.ồ ừ
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
28
Đ án môn h cề ọ
K t qu ho t đ ng kinh doanh cao, chi phí giành cho công tác đàoế ả ạ ộ
t o là r t l n, thu n l i cho vi c chi tr chi phí đào t o.ạ ấ ớ ậ ợ ệ ả ạ
• Khó khăn:
Công ngh máy móc ngày càng hi n đ i đòi h i trình đ côngệ ệ ạ ỏ ộ
nhân ngày càng cao. Công ty mu n chi m v th trên th tr ng cũng nhố ế ị ế ị ườ ư
có đ s c c nh tranh trên th tr ng trong n c và qu c t thì công tácủ ứ ạ ị ườ ướ ố ế
đào t o ngày càng tr nên c n thi t. Do đó, đòi h i m t kho n chi phí r tạ ở ầ ế ỏ ộ ả ấ
l n cho đào t o.ớ ạ
S công nhân trong Công ty không nhi u, n u cho đi đào t o n iố ề ế ạ ở ơ
khác s b thi u công nhân d n đ n h n ch các ph ng pháp đào t o ẽ ị ế ẫ ễ ạ ế ươ ạ ở
ngoài Công ty.
§Æng ThÞ H¶i – QTNL 43B
29
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- van_de_dt_cho_cong_nhan_trong_cac_to_chuc_12_3682.pdf