Ứng dụng quy trình tổng hợp thông qua phản ứng Wittig và phản ứng bắt cặp
chọn lọc cấu hình để tổng hợp pheromne giới tính của ngài C. punctiferalis. Đồng thời
nghiên cứu điều chỉnh quy trình để tổng hợp các thành phần pheromone giới tính chỉ
chứa một nối đôi trong phân tử của các loài côn trùng bộ Lepidoptera khác.
- Sử dụng pheromone tổng hợp để dự tính, dự báo xác định thời điểm phòng trị
phù hợp ở điều kiện ngoài đồng đối với các loài A. atrolucens, A. privatana, H.
tabescens và C. punctiferalis; hoặc xác định thời điểm phóng thích hay kiểm tra sự thiết
lập quần thể của loài C. mimosa (tác nhân phòng trừ sinh học cây Mai dương).
- Tiếp tục nghiên cứu và ứng dụng pheromone giới tính, kết hợp với hợp chất
E10-15:Ald để quản lý sâu đục trái cây C. punctiferalis trên nhiều loại cây ăn trái khác
nhau tại ĐBSCL nhằm thay thế hoặc làm giảm lượng thuốc trừ sâu trong quá trình canh
tác của nông dân.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 212 trang
212 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xác định cấu trúc hóa học, tổng hợp và ứng dụng pheromone giới tính để quản lý một số loài thuộc bộ cánh vảy (lepidoptera) ở đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hylethyl octanoate, a 
new lepidopteran sex pheromone from the bagworm, Megalophanes viciella. 
Journal of Chemical Ecology, 26(2): 487-495. 
Svatos, A., K. Blanka, H. Michal, K. Jiris, H. Oldrich and H. Ivan, 2001. 
Identification of Cameraria ohridella sex pheromone and its possible use in 
horse chestnut protection. IOBC WPRS Bulletin, 24(2): 5-12. 
Tamaki, Y., H. Noguchi, H. Sugie, R. Sato and A. Kariya, 1979. Minor 
components of the female sex-attractant pheromone of the smaller tea 
tortrix moth (Lepidoptera: Tortricidae): isolation and identification. Applied 
Entomology and Zoology, 14: 101-113. 
Tamaki, Y., H. Noguchi, T. Yushima and C. Hirano, 1971. Two sex pheromones 
of the smaller tea tortrix: isolation, identification, and synthesis. Applied 
Entomology and Zoology, 6: 139-141. 
Tamaki, Y., H. Sugie, M. Osakabe and P. Sonnet, 1983. Biological activities of 
R- and S-10-methyldodecyl acetates, the chiral component of the sex 
pheromone of the smaller tea tortrix moth (Adoxophyes sp., Lepidoptera: 
Tortricidae). Applied Entomology and Zoology, 18: 292-294. 
Trương Huỳnh Ngọc, 2010. Thành phần loài, đặc điểm hình thái, sinh học của 
côn trùng gây hại trên cây bòn bon Lansium domesticum Corr. và hiệu quả 
của một số loại thuốc BVTV đối với sâu cạp vỏ cây Prasinoxena metaleuca 
Hampson. Luận văn Cao học. Trường Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. 
Tumlinson, J.H., C.E. Yonce, R.E. Doolittle, R.R. Heath, C.R. Gentry and E.R. 
Mitchell, 1974. Sex Pheromones and Reproductive Isolation of the Lesser 
Peachtree Borer and the Peachtree Borer. Science, 185: 614-616. 
Vang, L.V., C.N.Q. Khanh, H. Shibasaki and T. Ando, 2012. Female sex 
pheromone secreted by Carmenta mimosa (Lepidoptera: Sesiidae), a 
biological control agent for an invasive weed in Vietnam. Bioscience, 
Biotechnology, and Biochemistry, 76(11): 2153-2155. 
Vang, L.V., M. Ishitani, F. Komai, M. Yamamoto and T. Ando, 2006. Sex 
pheromone of the soybean pod borer, Leguminivora glycinivorella 
(Lepidoptera: Tortricidae): Identification and field evaluation. Applied 
Entomology and Zoology, 41(3): 507–513. 
Vang, L.V., 2006. Studies on the sex pheromones of lepidopteran species 
distributed in Japan and Vietnam: Identification, field test, and Application 
for Plant protection. Ph.D thesis. Tokyo University of Agriculture and 
Technology. Japan. 
Vang, L.V., M.A. Islam, N.D. Do, T.V. Hai, S. Koyano, Y. Okahana and T. 
Ando, 2009. 7,11,13-Hexadecatrienal identified from female moths of the 
citrus leafminer as a new sex pheromone component: synthesis and field 
 167 
evaluation in Vietnam and Japan. Journal of Pesticide Science, 33(2): 152-
158. 
Vang, L.V., M.D.A. Islam, N.D. Do, T.V. Hai, S. Koyano, Y. Okahana, N. 
Obayashi, M. Yamamoto and T. Ando, 2008. 7,11,13-Hexadecatrienal 
identified from female moth of the citrus leaf miner as a new sex 
pheromone component: synthesis and field evaluation in Vietnam and Japan. 
Journal of Pesticide Science, 33(2): 152-158. 
Vang, L.V., N.D. Do, L.K. An, P.K. Son and T. Ando, 2011. Sex pheromone 
components and control of the citrus pock caterpillar, Prays endocarpa, 
found in the Mekong Delta of Vietnam. Journal Chemical Ecology, 37(1): 
134-140. 
Vang, L.V., S. Inomata, M. Kinjo, F. Komai and T. Ando, 2005. Sex pheromones 
of five olethreutine species associated with the seedlings and fruits of 
mangrove plants in the Ryukyu Islands, Japan: Identification and field 
evaluation. Journal of Chemical Ecology, 31(4): 859-878. 
Wakamura, S. and N. Arakaki, 2004. Sex pheromone components of pyralid 
moths Terastia subjectalis and Agathodes ostentalis feeding on coral tree, 
Erithrina variegate: Two sympatric species share common components in 
different ratios. Chemoecology, 14:181-185. 
Wakamura, S., 1992. Development in application of synthetic sex pheromone to 
pest management. Japan Pesticide Information, 61: 26-31. 
Wang, X.P., Trinh L.V., Y.L. Fang and Z. Ning, 2004. Trap effect on the capture 
of Plutella xylostella (Lepidoptera: Plutellidae) with sex pheromone lures in 
cabbage fields in Vietnam. Applied Entomology and Zoology, 39(2): 303-
309. 
Wang, Y.M., F. Ge, X.H. Liu, F. Feng and L.J. Wang, 2005. Evaluation of mass 
trapping for control of tea tussock moth Euproctis pseudoconspersa (Strand) 
(Lepidoptera: Lymantriidae) with synthetic sex pheromone in south China. 
International Journal of Pest Management, 51(4): 289-295. 
Whittle, C.P., T.E. Bellas, M. Horak and B. Pinese, 1987. The sex pheromone 
and taxonomic status of Homona spargotis Meyrick sp. Rev., an Australian 
pest species of the coffearia group (Lepidoptera: Tortricidae: 
Torticinae). Australian Journal of Entomology, 26: 169-179. 
Witzgall, P., P. Kirsch and A. Cork, 2010. Sex Pheromones and Their Impact on 
Pest Management. Journal of Chemical ecology, 36(1): 80-100. 
Wyatt, T.D., 2003. Pheromones and animal behavior communication by smell 
and taste. Cambridge University Press. UK. 371pp. 
Xiao, W. and H. Honda, 2010. Non-polar body waxes enhance sex pheromone 
activity in the yellow peach moth, Conogethes punctiferalis Guenée 
(Lepidoptera: Crambidae). Applied Entomology and Zoology, 45(3): 449-
456. 
Xiao, W., S. Matsuyama, T. Ando, J.G. Millar and H. Honda, 2012. Unsaturated 
Cuticular Hydrocarbons Synergize Responses to Sex Attractant Pheromone 
in the Yellow Peach Moth, Conogethes punctiferalis. Journal of Chemical 
Ecology, 38(9): 1143-1150. 
Yan, Q., L.V. Vang, C.N.Q Khanh, H. Naka and T. Ando, 2014. Reexamination 
of the female sex pheromone of the sweet potato vine borer moth: 
 168 
identification and field evaluation of a tricosatriene. Journal of Chemical 
Ecology, 40(6): 59-80. 
Yang, C.Y., K.S. Han and K.S. Boo, 2009. Sex pheromones and reproductive 
isolation of three species in genus Adoxophyes. Journal of Chemical 
Ecology, 35: 342-348. 
Yang, C.Y., M.R. Cho and D.R. Choi, 2011. Indenfication and field evaluation of 
the sex pheromone components of a Korean population of Glossosphecia 
romanovi. Entomologia Experimentalis et Applicata, 138(3): 244-248. 
Zhang, A., T.C. Leskey, J.C. Bergh and J. F. Walgenbach, 2005. Sex pheromone 
of the dogwood borer, Synanthedon scitula. Journal of Chemical Ecology, 
31(10): 2463-2478. 
 i 
PHỤ LỤC 1 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIÊN LUẬN ÁN 
1. Hình phân tích và tổng hợp pheromone giới tính 
Thiết bị phân tích GC-EAD (Máy Sắc ký GC HP 5890 series được lắp cột mao dẫn DB-23 
(0,25 mm ID x 30 m; J&W Scientific)) 
 ii 
Thiết bị phân tích GC-MS (máy sắc ký GC HP 6890 series và đầu dò MS HP 5973) 
Sắc ký lớp mỏng (Thin Layer Chromatography, TLC) và Phân tách đồng phân E và Z 
Tổng hợp pheromone trong phòng thí nghiệm 
 iii 
Các giai đoạn của phản ứng Wittig 
Các giai đoạn của phản ứng theo con đường chọn lọc cấu hình 
Phân tách và ly trích mẫu tổng hợp 
 iv 
Tinh khiết mẫu pheromone tổng hợp bằng cột sắc ký mở 
Các giai đoạn phân tách và tinh lọc sản phẩm sau khi tổng hợp 
2. Thí nghiệm pheromone trên sâu đục thân cây mai dương C. mimosa 
Khu vực thí nghiệm ngoài VQGTC 
Khoảng cách và vị trí treo bẫy 
1,2-1,5 m 
 v 
Vết đục của C. mimosa (vết đục mới) 
Cây Mai dương bị C. mimosa gây hại 
Vết đục của C. mimosa (vết đục lớn) 
Ấu trùng C.mimosa trong thân M, pigra 
Trữ các đoạn thân M, pigra có ấu trùng C. 
mimosa thu ngoài đồng 
Đặt bẫy pheromonetrên cây mai dương 
 vi 
Thành trùng C. mimosa bị thu hút vào bẫy 
3. Thí nghiệm pheromone trên nhóm sâu cuốn lá cam quít (Họ Tortricidae) 
Bẫy pheromone đặt trên vườn cam sành 
Thành trùng đực Adodoxophyes privatana vào bẫy. 
1,2-1,5 m
 vii 
Thành trùng đực Archips atrolucens vào bẫy. 
Thành trùng đực Homona tabescens vào bẫy. 
4. Thí nghiệm trên sâu đục trái cây Conogethes punctiferalis 
Bố trí thí nghiệm trên vươn ổi 
 viii 
Bẫy pheromone dạng mái che, tấm dính và chất ức chế E10-15:Ald được treo trên vườn 
Bẫy tập hợp trên vườn ổi và bướm đực C. punctiferalis vào bẫy 
Triệu chứng gây hại của sâu đục trái C. punctiferalis trên ổi 
 ix 
Triệu chứng gây hại ngoài đồng của C. punctiferalis trên sầu riêng 
Triệu chứng gây hại ngoài đồng của C. punctiferalis trên nhãn 
Triệu chứng gây hại của C. punctiferalis trên chôm chôm 
 x 
PHỤ LỤC 2 
CÁC BẢNG PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 
1. Trên sâu đục thân cây Mai dương, C. mimosa 
1.1 Thí nghiệm 1a: 
Bảng 1: Bảng Anova số lượng ngài C. mimosa bị hấp dẫn bởi các hợp chất quan hệ tại 
khu dân cư Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ từ 05/03/2013 đến 02/04/2013 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,043 0,014 1,3702 0,2838 
 2 Factor A 6 1,939 0,323 30,7441 0,0000 
 -3 Error 18 0,189 0,011 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Total 27 2,171 
--------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 8,69% 
1.2 Thí nghiệm 1 b 
Bảng 2: Bảng Anova Thời gian vào bẫy của ngài C. mimosa tại KDC Hưng Phú 1, Q. 
Cái Răng, Tp Cần Thơ từ 12/03/2013 đến 19/03/2013 (tuần thứ 2 của Thí nghiệm 1) 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Between 2 1,138 0,569 104,520 0,0000 
Within 18 0,098 0,005 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 20 1,236 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation : 5,83% 
1.3 Thí nghiệm 2 
Bảng 3: Bảng Anova số lượng ngài C. mimosa bị hấp dẫn bởi pheromone giới tính tổng 
hợp được phối trộn từ hai hợp chất Z3,Z13-18:OAc và Z3,Z13-18:OH tại KDC Hưng 
Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ từ 05/04/2013 đến 03/05/2013 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,070 0,023 3,6671 0,0319 
 2 Factor 6 0,475 0,079 12,3533 0,0000 
 -3 Error 18 0,115 0,006 
 xi 
-------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 27 0,660 
-------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 7,05% 
1.4 Thí nghiệm 3 
Bảng 4: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn bởi 4 hợp chất khác nhau về đồng phân 
hình học tại KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp Cần Thơ, từ 14/5 - 11/6/2013 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
--------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,022 0,007 1,0000 
 2 Factor A 4 1,535 0,384 51,4384 0,0000 
 -3 Error 12 0,090 0,007 
------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Total 19 1,646 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 7,59% 
1.5 Thí nghiệm 4 
Bảng 5: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy bởi pheromone giới tính tổng 
hợp và ngài cái C. mimosa tại KDC Phú An, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ từ 10/6/2013 
đến 08/7/2013 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
--------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,043 0,014 1,3758 0,3116 
 2 Factor A 3 0,198 0,066 6,4016 0,0130 
 -3 Error 9 0,093 0,010 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 0,334 
--------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 8,98% 
1.6 Thí nghiệm 5 
Bảng 6: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy giữa 2 loại vật liệu nền tại KDC 
Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ, từ 12/09/2013 đến 28/11/2013 sau 14 ngày 
sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 xii 
 1 Replication 3 0,020 0,007 0,7176 
 2 Factor A 3 2,182 0,727 80,0135 0,0000 
 -3 Error 9 0,082 0,009 
-------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 2,283 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 6,97% 
Bảng 7: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy giữa 2 loại vật liệu nền tại KDC 
Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ, từ 12/09/2013 đến 28/11/2013 sau 28 ngày 
sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,161 0,054 2,4954 0,1259 
 2 Factor A 3 2,141 0,714 33,2016 0,0000 
 -3 Error 9 0,193 0,021 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 2,495 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 10,74% 
Bảng 8: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy giữa 2 loại vật liệu nền tại KDC 
Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ, từ 12/09/2013 đến 28/11/2013 sau 42 ngày 
sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,023 0,008 1,2870 0,3369 
 2 Factor A 3 0,432 0,141 24,1151 0,0001 
 -3 Error 9 0,053 0,006 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 0,498 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 6,58% 
Bảng 9: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy giữa 2 loại vật liệu nền tại KDC 
Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ, từ 12/09/2013 đến 28/11/2013 sau 56 ngày 
sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
 xiii 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,003 0,001 0,4724 
 2 Factor A 3 0,143 0,048 23,6933 0,0001 
 -3 Error 9 0,018 0,002 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 0,164 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 4,10% 
Bảng 10: Bảng Anova số lượng ngài bị hấp dẫn vào bẫy giữa 2 loại vật liệu nền tại 
KDC Hưng Phú 1, quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ, từ 12/09/2013 đến 28/11/2013 sau 70 
ngày sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 3 0,004 0,001 0,5761 
 2 Factor A 3 0,112 0,037 17,5966 0,0004 
 -3 Error 9 0,019 0,002 
------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 15 0,135 
------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Coefficient of Variation: 4,31% 
1.7 Thí nghiệm 6 
Bảng 11: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 5 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 3,8 Mean: 3,0 
 Variance: 22,2 Variance: 3,6 
 Standard Deviation: 4,7 Standard Deviation: 1,9 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 6,1574 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0,0677 
 Result: Non-Significant F - Accept the Hypothesis 
 xiv 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 6,0278 
 Standard Deviation of the difference: 2,4552 
 t Value: 0,3394 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t: 0,7481 
 Result: Non-Significant t - Accept the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 0,833 plus or minus 6,311 (-5,478 through 7,145) 
Bảng 12: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 6 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 2,0 Mean: 4,0 
 Variance: 2,4 Variance: 6,4 
 Standard Deviation: 1,5 Standard Deviation: 2,5 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 2,6667 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0,3055 
 Result: Non-Significant F - Accept the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 2,2000 
 Standard Deviation of the difference: 1,4832 
 t Value: -1,3484 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t: 0,2354 
 Result: Non-Significant t - Accept the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 2,000 plus or minus 3,813 (-1,813 through 5,813) 
Bảng 13: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 7 
 xv 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 3,0 Mean: 4,8 
 Variance: 15,6 Variance: 17,4 
 Standard Deviation: 3,9 Standard Deviation: 4,2 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 1,1132 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0,9092 
 Result: Non-Significant F - Accept the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 1,0944 
 Standard Deviation of the difference: 1,0462 
 t Value: -1,7524 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t: 0,1401 
 Result: Non-Significant t - Accept the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 1,833 plus or minus 2,689 (-0,856 through 4,523) 
Bảng 14: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 8 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 0,7 Mean: 4,5 
 Variance: 1,5 Variance: 17,9 
 Standard Deviation: 1,2 Standard Deviation: 4,2 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 12,2045 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 xvi 
 Probability: 0,0158 
 Result: Significant F - Reject the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 1,8944 
 Standard Deviation of the difference: 1,3764 
 t' Value: -2,7851 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t': 0,0387 
 Result: Significant t - Reject the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 3,833 plus or minus 3,538 (0,295 through 7,371) 
Bảng 15: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 9 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 0,3 Mean: 3,5 
 Variance: 0,7 Variance: 14,3 
 Standard Deviation: 0,8 Standard Deviation: 3,8 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 21,4500 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0,0043 
 Result: Significant F - Reject the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 1,4944 
 Standard Deviation of the difference: 1,2225 
 t' Value: -2,5904 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t': 0,0488 
 Result: Significant t - Reject the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 3,167 plus or minus 3,142 (0,024 through 6,309) 
 xvii 
Bảng 16: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 10 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 0,2 Mean: 4,8 
 Variance: 0,2 Variance: 6,6 
 Standard Deviation: 0,4 Standard Deviation: 2.6 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 F Value: 39,4000 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0.0010 
 Result: Significant F - Reject the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 0.8444 
 Standard Deviation of the difference: 0,9189 
 t' Value: -5,0783 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t': 0,0038 
 Result: Significant t - Reject the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 4,667 plus or minus 2,362 (2,304 through 7,029) 
Bảng 17: Bảng kiểm định T-Test số lượng ngài C. mimosa vào bẫy theo thời gian giữa 
hai đợt đặt bẫy (KDC Hưng Phú 1 và Hồng Phát, Tp Cần Thơ, từ 20/03/2014 đến 
15/05/2014) ở tuần thứ 11 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 SAMPLE ONE: SAMPLE TWO: 
 ---------- ---------- 
 Variable 1 : moi Variable 2 : cu 
 Cases 1 through 6 Cases 1 through 6 
 Mean: 0,5 Mean: 3.7 
 Variance: 1,5 Variance: 11.,9 
 Standard Deviation: 1,2 Standard Deviation: 3,4 
 F-TEST FOR THE HYPOTHESIS "VARIANCE 1 = VARIANCE 2" 
 --------------------------------------------------- 
 xviii 
 F Value: 7.9111 
 Numerator degrees of freedom: 5 
 Denominator degrees of freedom: 5 
 Probability: 0,0404 
 Result: Significant F - Reject the Hypothesis 
 T-TEST FOR THE HYPOTHESIS "MEAN 1 = MEAN 2" 
 ------------------------------------------- 
 Variance of the difference between the means: 2,3611 
 Standard Deviation of the difference: 1,5366 
 t' Value: -2,0608 
 Effective degrees of freedom: 5 
 Probability of t': 0,0943 
 Result: Significant t - Accept the Hypothesis 
 Confidence limits for the difference of the means (for alpha=0,05): 
 3,167 plus or minus 3,950 (-0,783 through 7,117) 
2. Trên nhóm sâu cuốn lá cam quít (Họ Tortricidae) 
2.1 Thí nghiệm 1: A. atrolucens 
Bảng 18: Bảng Anova hiệu quả hấp dẫn của pheromone giới tính đối với ngài A. 
atrolucens tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang từ ngày 25/02/2012 đến ngày 
06/04/2012 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,008 0,004 0.3421 
 2 Factor A 4 1,924 0,481 38,9948 0,0000 
 -3 Error 8 0,099 0,012 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 14 2,031 
------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Coefficient of Variation: 28,57% 
2.2 Thí nghiệm 2: Adoxophyes privatana 
Bảng 19: Bảng Anova hiệu quả hấp dẫn của pheromone giới tính tổng hợp đối với ngài 
A. privatana tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, từ 25/02/2012 đến 06/04/2012 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,008 0,004 0,6385 
 2 Factor A 5 0,319 0,064 9,6249 0,0014 
 -3 Error 10 0,066 0,007 
 xix 
----------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 17 0,394 
----------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 7.63% 
2.3 Thí nghiệm 3: Homona tabescens. 
Bảng 20: Bảng Anova hiệu quả hấp dẫn của pheromone giới tính tổng hợp đối với H. 
tabescens (Lepidoptera: Tortricidae) tại quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ từ 25/02/2012 đến 
06/04/2012 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,003 0,001 1,0000 
 2 Factor A 4 0,197 0.049 37,7347 0,0000 
 -3 Error 8 0,010 0.001 
----------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 14 0,210 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 3,42% 
3. Trên sâu đục trái cây, Conogethes punctiferalis 
3.1 Thí nghiệm 1 
Bảng 21: Bảng Anova Số lượng ngài C. puntiferalis vào bẫy trong thí nghiệm được tiến 
hành tại xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, từ 19/02/2011 đến 
18/03/2011 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
----------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,049 0,024 5,4914 0,0246 
 2 Factor A 5 0,329 0,066 14,8561 0,0002 
 -3 Error 10 0,044 0,004 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 17 0,422 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Coefficient of Variation: 5,67% 
3.2 Thí nghiệm 2 
Bảng 22: Bảng phân tích Anova hiệu quả hấp dẫn ngoài đồng đối với ngài C. 
puntiferalis trong thí ngiệm được tiến hành tại xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, 
tỉnh Hậu Giang từ 20/03/2011 đến 18/04/2011 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 xx 
 1 Replication 2 0,038 0,019 1,2653 0,3237 
 2 Factor A 5 0,260 0,052 3,4772 0,0443 
 -3 Error 10 0,150 0,015 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 17 0,448 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Coefficient of Variation: 10,10% 
3.3 Thí nghiệm 3 
Bảng 23: Bảng phân tích Anova số lượng ngài đực C. punctiferalis vào bẫy pheromone 
tổng hợp tại huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ, từ ngày 06/09/2011 đến 06/10/2011 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,018 0,009 1,1846 0,3454 
 2 Factor A 5 0,074 0,015 1,9295 0,1761 
 -3 Error 10 0,077 0,008 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 17 0,170 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 7,96% 
3.4 Thí nghiệm 4 
Bảng24: Bảng phân tích Anova số lượng ngài C. punctiferalis đực vào bẫy pheromone 
tổng hợp và bẫy bướm cái tại Phong Điền-Tp. Cần Thơ, từ 04/11/2011 đến 04/12/2011 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,021 0,011 2,3447 0,1580 
 2 Factor A 4 0,135 0l034 7,5190 0,0081 
 -3 Error 8 0,036 0,004 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 14 0,192 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 5,97% 
3.5 Thí nghiệm 5 
Bảng 25: Bảng phân tích Anova sự ảnh hưởng của E10-15:Ald đến hiệu lực hấp dẫn 
của hỗn hợp E và Z10-16:Ald đối với ngài C. punctiferalis tại huyện Phong Điền-Tp. 
Cần Thơ, từ 19/09/2011 đến 19/10/2011 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,000 0,000 0,1112 
 2 Factor A 4 0.127 0,032 15,4608 0,0008 
 -3 Error 8 0,016 0,002 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 14 0,144 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Coefficient of Variation: 4,15% 
 xxi 
3.6 Thí nghiệm 6 
Bảng 26: bảng phân tích Anova sự arnh hưởng của 2 hợp chất E10-16:OH và E10-
16:OAc đến khả năng hấp dẫn của hỗn hợp E và Z10-16:Ald (9:1) đối với ngài C. 
punctiferalis 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 1 Replication 2 0,001 0,001 0,7471 
 2 Factor A 4 0,016 0,004 4,3695 0,0364 
 -3 Error 8 0,008 0,001 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Total 14 0,025 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Coefficient of Variation: 2,98% 
3.8 Thí nghiệm 8 
Bảng 28: Bảng phân tích Anova ảnh hưởng của hợp chất E10-15:Ald đối với mồi 
pheromone giới tính tổng hợp và ngài cái ở điều kiện ngoài đồng từ 27/09/2014 đến 
25/10/2014 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 K Degrees of Sum of Mean F 
Value Source Freedom Squares Square Value Prob 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 1 Replication 2 0,005 0,003 1,7273 0,2556 
 2 Factor A 4 0,248 0,083 56,3863 0,0001 
 -3 Error 8 0,009 0,001 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 Total 14 0,262 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Coefficient of Variation: 3,51% 
3.9 Thí nghiệm Phòng trị trên ổi 
a) Thí nghiệm đợt 1: 
Bảng 29: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 1,5 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 reedom Squares Square F-value Prob. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0.254 0,085 4,033 0.0095 
Within 96 2,014 0,021 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 99 2,268 
Coefficient of Variation : 12,95% 
Bảng 30: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 2 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 1,586 0,529 11,556 0,0000 
Within 96 4,393 0,046 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 99 5,979 
 xxii 
 Coefficient of Variation : 18,72% 
Bảng31: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 2,5 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,890 0,297 13,846 0,0000 
Within 96 2,057 0,021 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 99 2,947 
 Coefficient of Variation : 13,19% 
Bảng 32: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 3 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 1,877 0,626 14,811 0,0000 
Within 96 4,056 0,042 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 99 5,933 
 Coefficient of Variation : 17,91% 
b) Thí nghiệm đợt 2: 
Bảng 33: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 1 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Degrees of Sum of Mean 
Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 4,946 1,649 15,278 0,0001 
Within 16 1,727 0,108 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 6,672 
Coefficient of Variation : 46,56% 
Bảng 34: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 1,5 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Degrees of Sum of Mean 
Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 34,544 11,515 35,934 0,0000 
Within 16 5,127 0,320 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 39,671 
Coefficient of Variation : 27,05% 
Bảng 35: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm 
phòng trị ở thời điểm 2 tháng sau khi đặt bẫy 
 xxiii 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 35,120 11,707 32,119 0,0000 
Within 16 5,832 0,364 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 40,951 
Coefficient of Variation : 22,99% 
Bảng 36: Bảng phân tích Anova tỷ lệ (%) trái bị hại trên các vườn ổi thí nghiệm phòng 
trị ở thời điểm 2,5 tháng sau khi đặt bẫy 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 29,635 9,878 73,518 0,0000 
Within 16 2,150 0,134 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 31,785 
Coefficient of Variation : 10,27% 
3.10 Thí nghiệm phòng trị trên Sầu riêng 
a) Giống Khổ qua xanh 
Bảng 37: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Khổ Qua 
Xanh ở thời điểm 1,5 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Degrees of Sum of Mean 
Freedom Squares Square F-value Prob. 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 4,825 2,412 64,522 0,0000 
Within 12 0,449 0,037 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 14 5,273 
Coefficient of Variation : 16,73% 
Bảng 38: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Khổ Qua 
Xanh ở thời điểm 2 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Degrees of Sum of Mean 
Freedom Squares Square F-value Prob. 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 57,943 28,971 258,197 0,0000 
Within 12 1,346 0,112 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 xxiv 
Total 14 59,289 
Coefficient of Variation : 10,05% 
Bảng 39: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Khổ Qua 
Xanh ở thời điểm 2,5 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 80,916 40,458 112,202 0,0000 
Within 12 4,327 0,361 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 14 85,243 
Coefficient of Variation : 12,66% 
Bảng 40: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Khổ Qua 
Xanh ở thời điểm 3 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 54,992 27,496 56,213 0,0000 
Within 12 5,870 0,489 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 14 60,862 
Coefficient of Variation : 14,27% 
b) Trên giống Cơm Vàng Hạt lép 
Bảng 41: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Cơm Vàng 
Hạt Lép ở thời điểm 1,5 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 4,735 2,368 1,465 0,3034 
Within 6 9,699 1,617 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 14,435 
Coefficient of Variation : 94,88% 
Bảng 42: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Cơm Vàng 
Hạt Lép ở thời điểm 2 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
 xxv 
Between 2 22,104 11,052 16,628 0,0036 
Within 6 3,988 0,665 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 26,092 
Coefficient of Variation : 17,54% 
Bảng 43: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Cơm Vàng 
Hạt Lép ở thời điểm 2,5 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 21,131 10,566 12,748 0,0069 
Within 6 4.973 0,829 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 26,104 
Coefficient of Variation : 16,58% 
Bảng 44: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Cơm Vàng 
Hạt Lép ở thời điểm 3 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- ---- 
Between 2 51,489 25,744 5,391 0,0457 
Within 6 28,654 4,776 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 80,143 
Coefficient of Variation : 27,13% 
Bảng 45: Bảng phân tích Anova Tỷ lệ (%) trái bị hại trên vườn sầu riêng Cơm Vàng 
Hạt Lép ở thời điểm 3,5 tháng SKĐB 
-------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 2 278,749 139,374 8,353 0,0185 
Within 6 100,117 16,686 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 8 378,866 
Coefficient of Variation : 35,80% 
3.11 Thí nghiệm hệ thống Đẩy – Kéo (Push – Pull) 
Bảng 46: Bảng phân tích Anova tỉ lệ trái ổi bị hại giữa các nghiệm thức ở các thời điểm 
0,5 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 xxvi 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,025 0,008 7,104 0,0030 
Within 16 0,018 0,001 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,043 
 Coefficient of Variation : 4,02% 
Bảng 47: Bảng phân tích Anova tỉ lệ trái ổi bị hại giữa các nghiệm thức ở các thời điểm 
1 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,014 0,005 2,832 0,0714 
Within 16 0,026 0,002 
------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,040 
 Coefficient of Variation : 4,86% 
Bảng 48: Bảng phân tích Anova tỉ lệ trái ổi bị hại giữa các nghiệm thức ở các thời điểm 
1,5 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Between 3 0,004 0.001 1,309 0,3059 
Within 16 0,015 0,001 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,019 
 Coefficient of Variation : 3,78% 
Bảng 49: Bảng phân tích Anova tỉ lệ trái ổi bị hại giữa các nghiệm thức ở các thời điểm 
2 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,088 0,029 19,811 0,0000 
Within 16 0,024 0,001 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,112 
 Coefficient of Variation : 4,47% 
Bảng 50: Bảng phân tích Anova tỉ lệ trái ổi bị hại giữa các nghiệm thức ở các thời điểm 
2,5 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Between 3 0,143 0,048 35,202 0,0000 
Within 16 0,022 0,001 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,165 
 Coefficient of Variation : 4,17% 
 xxvii 
Bảng 51: Bảng phân tích Anova Tỉ lệ (%) trái đậu trên cây giữa các nghiệm thức ở các 
thời điểm 1 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,118 0,039 6,097 0,0057 
Within 16 0,103 0,006 
------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
Total 19 0,221 
 Coefficient of Variation : 5,64% 
Bảng 52: Bảng phân tích Anova Tỉ lệ (%) trái đậu trên cây giữa các nghiệm thức ở các 
thời điểm 1,5 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,163 0,054 7,318 0,0026 
Within 16 0,119 0,007 
--------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,282 
 Coefficient of Variation : 7,76% 
Bảng 53: Bảng phân tích Anova Tỉ lệ (%) trái đậu trên cây giữa các nghiệm thức ở các 
thời điểm 2 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,084 0,028 9,743 0,0007 
Within 16 0,046 0,003 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,130 
 Coefficient of Variation : 5,46% 
Bảng 54: Bảng phân tích Anova Tỉ lệ (%) trái đậu trên cây giữa các nghiệm thức ở các 
thời điểm 2,5 tháng SKĐB 
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Degrees of Sum of Mean 
 Freedom Squares Square F-value Prob. 
--------------------------------------------------------------------------- 
Between 3 0,117 0,039 8,770 0,0011 
Within 16 0,071 0,004 
--------------------------------------------------------------------------- 
Total 19 0,188 
 Coefficient of Variation : 7,57%