Mục tiêu của đề tài nghiên cứu trang 6
– Nội dung nghiên cứu trang 6
– Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu trang 7
– Phương pháp nghiên cứu trang 7
– Kết cấu của đề tài trang 8
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CÁN BỘ QUẢN
LÝ CẤP QUẬN
1.1 – Giới thiệu hệ thống chức danh CBQL cấp Quận trang 9
1.2 - Tóm tắt tiêu chuẩn kiến thức và năng lực CBQL theo quy định hiện
nay trang 12
1.2.1 – Tiêu chuẩn chung trang 12
1.2.2 - Tiêu chuẩn kiến thức, năng lực của một vài chức danh CBQL cấp
Quận trang 13
1.3 – Các nghiên cứu về kiến thức, kỹ năng cán bộ quản lý trang 20
1.3.1 – Nghiên cứu về kiến thức CBQL trang 20
1.2.2 – Nghiên cứu về kỹ năng trang 22
1.4 – Một số ý kiến nhận xét các nghiên cứu trước đây về kiến thức, kỹ
năng CBQL trang 28
CHƯƠNG II – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ
LIỆU
2.1 - Thiết kế quy trình nghiên cứu trang 30
2.2 – Nghiên cứu định tính trang 34
2.2.1 – Các nhóm kiến thức cần thiết của CBQL cấp Quận trang 34
2.2.2 – Các nhóm kỹ năng cần thiết của CBQL cấp Quận trang 38
2.2.3 – Mô hình các kiến thức, kỹ năng cần thiết của CBQL cấp Quận trang 40
2.3 – Nghiên cứu định lượng trang 44
2.3.1 – Xây dựng thang đo trang 44
2.3.2 – Thông tin mẫu nghiên cứu trang 46
2.3.3 – Phương pháp xử lý số liệu trang 47
2.4 – Kết quả xử lý dữ liệu trang 48
2.4.1 – Kiểm tra mức độ quan trọng các yếu tố trang 48
2.4.2 –So sánh sự khác biệt trong đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố
kiến thức, kỹ năng người CBQL cấp Quận trang 51
2.4.3 – Sự khác biệt về giới tính khi đánh giá tầm quan trọng của các kỹ năng
cần thiết của CBQL cấp Quận trang 54
2.4.4 – Sự khác biệt về trình độ chuyên môn khi đánh giá tầm quan trọng của
các kỹ năng cần thiết của CBQL cấp Quận trang 56
2.4.5 - Sự khác biệt về cấp quản lý khi đánh giá tầm quan trọng của các kỹ
năng cần thiết của CBQL cấp Quận trang 58
2.4.6 - Sự khác biệt về mức độ làm việc với CBQL khi đánh giá tầm quan
trọng của các kỹ năng cần thiết của CBQL cấp Quận trang 59
2.4.7 - Sự khác biệt về độ tuổi khi đánh giá tầm quan trọng của các kỹ năng
cần thiết của CBQL cấp Quận trang 61
CHƯƠNG III : THẢO LUẬN KẾT QUẢ VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 – Thảo luận kết quả nghiên cứu trang 63
3.2 – Cơ sở thực hiện việc đào tạo cho đội ngũ CBQL cấp Quận trang 64
3.3 – Một số ý kiến đề nghị liên quan việc đào tạo kiến thức, kỹ năng cần
thiết cho đội ngũ cán bộ quản lý cấp Quận trang 65
3.3.1 – Xác định đối tượng cần đào tạo trang 65
3.3.2 – Một số ý kiến về nội dung và cách thức đào tạo trang 67
KẾT LUẬN
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
118 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5295 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xác định kiến thức, kỹ năng cần thiết của cán bộ quản lý cấp quận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trọng) là
phù hợp trong thực tế hiện nay (bảng 2.1 và 2.2).
Là CBQL hành chính điều kiện đầu tiên cần am hiểu chủ trương, chính
sách của Việt Nam. Đây là người được Đảng, Nhà nước trao quyền lực, thực
hiện quản lý tổ chức, quản lý xã hội nên rất dễ dẫn đến chuyên quyền, độc
đoán, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tham ô, tham nhũng nên đạo đức nghề
nghiệp – tiêu chuẩn đứng hàng thứ 2 về mức độ quan trọng là hoàn toàn hợp lý.
Vì công tác trong hệ thống chính trị nên am hiểu tình hình chính trị, kiến thức
pháp luật, kiến thức quản lý Nhà nước, lý luận chính trị cũng rất xác đáng trong
thực tế….
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
72
Khi đánh giá chất lượng công việc của CBQL, “làm việc có trách nhiệm”
đứng hàng đầu tiên về mức độ quan trọng rất sát hợp với thực tế và quy định
của Đảng, Nhà nước.
Người CBQL làm việc thông qua người khác để đạt được mục tiêu chung
của tổ chức, của cá nhân nên kỹ năng lắng nghe và tiếp thu ý kiến có vai trò
quan trọng, có tính quyết đinh đến thành công của người CBQL…. Các kỹ năng
được xếp hạng trong bảng 2.2 theo trình tự mức độ quan trọng từ cao xuống
thấp như trên là hợp lý trong điều kiện thực tế hiện nay.
Hy vọng kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ đóng góp một vài ý kiến cho
những nhà làm công tác tổ chức của Đảng, Nhà nước, các cơ quan đơn vị trong
hệ thống chính trị có được thang đo cụ thể khi đánh giá CBQL cũng như đưa ra
tiêu chuẩn đào tạo CBQL, cán bộ trước khi bổ nhiệm vào các chức danh chủ
chốt.
Đó chính là ý nghĩa thực tiễn mà đề tài mong muốn vì từ trước đến nay khi
đánh giá cán bộ hoàn toàn dựa vào chủ quan của một số người làm công tác tổ
chức, tiêu chuẩn đề bạt, bổ nhiệm cán bộ ngoài những bằng cấp hiện có hầu như
không thể đánh giá chính xác họ cần có kiến thức, kỹ năng cụ thể nào đối với
từng chức danh công việc. Tiêu chuẩn đối với từng chức danh theo Quyết định
199 – QĐ/TU ngày 21/7/2006 cũng còn khá chung chung, chỉ nêu bật những kết
quả cần đạt được, chưa nêu được các kiến thức, kỹ năng cụ thể. Kết quả nghiên
cứu của đề tài đã góp phần giải quyết vấn đề thực tế hiện nay trong việc đánh
giá cán bộ.
3.2 – Cơ sở thực hiện đào tạo đội ngũ CBQL cấp Quận
Từ kết quả có được, muốn đạt được mục tiêu mà Đảng, Nhà nước nêu ra
cần tìm hiểu cơ sở để thực hiện đào tạo CBQL cấp Quận, đó chính là các văn
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
73
bản làm cơ sở pháp lý của công tác đào tạo, bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ công
chức, CBQL các cấp, gồm
+ Các văn bản của Trung ương
- Nghị quyết số 42- NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị về công tác
quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.
- Quyết định số 74/2001/QĐ-TTg ngày 07/5/2001 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn
2001 – 2005.
- Quyết định số 137/2003/QĐ-TTg ngày 11/7/2003 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho công tác hội
nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2003 – 2010.
- Quyết định số 161/2003/QĐ-TTg ngày 04/8/2003 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
- Quyết định số 40/2006/QĐ-TTg ngày 15/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn
2006 - 2010.
+ Các văn bản của Thành phố
- Kế hoạch số 05 –KH/TU ngày 12/7/2006 của Thành ủy Thành phố Hồ
Chí Minh về quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý diện Thành ủy quản lý giai
đoạn 2006 – 2015.
- Chỉ thị số 02 – CT/TU ngày 12/7/2006 của Thành ủy Thành phố Hồ Chí
Minh về quy hoạch và đào tạo cán bộ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước.
- Quyết định 199 – QĐ/TU ngày 21/7/2006 của Thành ủy Thành phố Hồ
Chí Minh về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
74
3.3 – Một số ý kiến đề nghị liên quan việc đào tạo kiến thức, kỹ năng cần
thiết cho đội ngũ cán bộ quản lý cấp Quận
3.3.1 – Xác định đối tượng cần đào tạo
Trước tiên, cần xác định đối tượng đào tạo theo kế hoạch quy hoạch đào
tạo đặt ra, trong đó phân loại theo cơ cấu :
- Trình độ
- Tuổi đời
- Giới tính
Ba tiêu chuẩn nêu trên, căn cứ quy định của các văn bản có liên quan đã
nêu ở phần 4.4 để phân loại đối tượng tất cả cán bộ công chức.
- Kiến thức và năng lực thực tiễn : đánh giá theo kết quả nghiên cứu nêu ở
Chương IV, phần 4.2
+ Tiêu chuẩn để về trình độ và tuổi đời nhằm chọn lựa đối tượng
đưa vào quy hoạch, đào tạo :
Do đã đề cập từ chương I, đề tài chỉ chỉ xoay quanh những kiến thức và kỹ
năng cần thiết của đội ngũ cán bộ lãnh đạo và quản lý chủ chốt cấp Quận nên
về phẩm chất chính trị, đạo đức cách mạng, đặc điểm tính cách cá nhân, …
không được đề cập ở đây, nên khi đưa ra tiêu chuẩn nhằm chọn lựa đối tượng
cán bộ đưa vào quy hoạch, đào tạo những kiến thức, kỹ năng được đánh giá là
cần thiết từ kết quả nghiên cứu của đề tài, cũng cần đề cập riêng đến tuổi đời,
trình độ của đối tượng như sau :
Tiêu chuẩn cụ thể, bao gồm :
– Tuổi đời :
Đối với một số các đồng chí đang giữ các chức danh chủ chốt tính đến thời
điểm bắt đầu nhiệm kỳ mới còn đủ tuổi công tác trên 2/3 nhiệm kỳ, có đủ năng
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
75
lực, uy tín, phẩm chất, sức khỏe, được tín nhiệm thì có thể xem xét đưa vào
quy hoạch các chức danh hiện giữ.
Thời điểm để tính độ tuổi quy hoạch là kể từ bắt đầu nhiệm kỳ mới (2010);
đối với cán bộ quản lý diện bổ nhiệm thời điểm để tính độ tuổi quy hoạch là
thời điểm tiến hành quy hoạch.
Cán bộ dự kiến quy hoạch, bổ nhiệm lần đầu không quá 45 tuổi.
Chú ý đưa vào diện những cán bộ trẻ có triển vọng, tuổi đời dưới 35 tuổi.
– Trình độ :
- Cán bộ được quy hoạch, đào tạo phải tốt nghiệp Đại học chuyên ngành và
cao cấp lý luận chính trị.
- Đối với cán bộ dưới 45 tuổi được quy hoạch các chức danh lãnh đạo phải
tốt nghiệp Đại học chính quy và cao cấp lý luận chính trị tập trung. Trình độ
ngoại ngữ : từ chứng chỉ B trở lên. Trình độ tin học : từ chứng chỉ A trở lên.
Đối với cán bộ người Hoa, cán bộ nữ có thể xem xét cụ thể từng trường hợp.
3.3.2 – Một số ý kiến đề nghị về nội dung và cách thức đào tạo
a - Học tập kinh nghiệm về đào tạo theo chuyên đề phân loại theo từng
lĩnh vực công tác
Tổ chức các lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo nhu cầu thực tế nhằm
trang bị cho CBCC những kiến thức và kỹ năng không có trong chương trình
đào tạo ở các Trường Đại học, chương trình đào tạo bậc đại học và sau đại học.
Nội dung đào tạo được soạn thảo dựa vào yêu cầu chức vụ, chủ yếu về
kiến thức nghiệp vụ, các quy định có liên quan ngành mình, trình tự làm việc,
sự liên kết và hỗ trợ hợp tác giữa các ngành, đồng sự, giữa cấp trên và cấp
dưới.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
76
- Đào tạo về kỹ năng chuyên ngành : dành cho đối tượng CC sau khi làm
việc một thời gian, nếu phát hiện còn có khiếm khuyết về kỹ năng làm việc
hoặc có yêu cầu mới trong công tác thì cần được đào tạo.
- Đào tạo về quản lý : đối tượng là CBQL trung cấp và CBQL mới được đề
bạt, sắp được đề bạt, nội dung đào tạo : trình độ lãnh đạo và quản lý về nhân
sự, hành chính, tài chính, …, các phương thức quản lý lãnh đạo cơ bản như kỹ
năng quản lý, quan hệ giao tiếp.
- Đào tạo các CBQL cao cấp : Nội dung khóa học chủ yếu là nghiên cứu
chính sách. giúp học viên xây dựng lòng tin và thích ứng với các chuyển biến,
mỗi khóa học chỉ nên có khoảng 30 người, thời gian học trong 03 tháng.
b – Áp dụng chế độ tự đào tạo đối với những CBCC, công chức có
năng lực cao
Học tập kinh nghiệm của nước Anh trong việc thực hiện “tự đào tạo”, có
cơ chế hợp lý cho phép các cán bộ công chức có năng lực cao xin kinh phí,
nghiên cứu ngoài giờ những lĩnh vực mà mình quan tâm, nhằm nâng cao hiệu
quả, chất lượng công việc. Bên cạnh đó, cần có chế độ khen thưởng hợp lý nếu
kết quả nghiên cứu thực sự đem lại sự cải tiến, hiệu quả. Các lĩnh vực mà các
công chức nghiên cứu nên là các vấn đề còn tồn tại của thực tế đơn vị công tác,
chẳng hạn : quy hoạch đô thị, cơ sở hạ tầng, cải cách hành chính, kỹ năng vận
động quần chúng.
c – Có cơ chế nâng lương, khen thưởng, hợp lý nếu CBCC tích cực học
tập, rèn luyện nâng cao trình độ, đem lại hiệu quả trong công việc
Thực tế hiện nay có những cán bộ quản lý khi đã đạt đến vị trí nhất định
thì dẫn đến tâm lý ỷ lại, ngại học tập…. Do vậy, cần áp dụng chế học tập bắt
buộc đối với mỗi cán bộ công chức, chẳng hạn 01 năm học 14 ngày, tùy theo
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
77
cấp quản lý mà nội dung, chương trình đào tạo sẽ khác nhau, tuy nhiên, nội
dung học tập cần đáp ứng yêu cầu thực tế công việc.
Đồng thời có chế độ khen thưởng hợp lý nếu công chức nỗ lực học tập,
đem lại hiệu quả trong công việc. Hình thức khen thưởng thông qua chế độ
nâng lương trước hạn, hệ số bằng cấp, chẳng hạn :
Nếu cán bộ công chức đó làm việc ở cấp Quận :
- Chuyên viên :
* Có thêm 01 văn bằng Cử nhân - Đại học thứ 2 được xem xét nâng
lương trước thời hạn 3 tháng.
* Có 01 văn bằng, học vị Thạc sĩ được xem xét nâng lương trước thời
hạn 9 tháng.
* Có 01 văn bằng, học vị Tiến sĩ được xem xét nâng lương trước thời
hạn 12 tháng
- Cán bộ quản lý :
* Có thêm thêm 01 văn bằng Cử nhân - Đại học thứ 2 được xem xét
nâng lương trước thời hạn 6 tháng.
* Có 01 văn bằng, học vị Thạc sĩ được xem xét nâng lương trước thời
hạn 9 tháng.
* Có 01 văn bằng Tiến sĩ được xem xét nâng lương trước thời hạn 12
tháng.
d - Phương pháp đào tạo :
Chú trọng cách thức đào tạo theo hình thức thảo luận, tự nghiên cứu, giảng
viên chỉ là người hướng dẫn, đầu tư nhiều các bài tập tình huống để người học
có thể trang bị cách thức, kỹ năng qua các buổi thực tập, vận dụng vào tình
hình thực tế đơn vị, hạn chế tình trạng “đọc – chép” gây tâm lý thiếu tích cực
cho học viên
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
78
KẾT LUẬN
--------
Chúng ta được nghe, được tìm hiểu rất nhiều về kỹ năng nhà quản lý
doanh nghiệp qua các công trình nghiên cứu khoa học, nhưng kiến thức và kỹ
năng của CBQL hành chính, đặc biệt ở cấp Quận thì hoàn toàn chưa được đề
cập đến, nếu có cũng chỉ là một vài nét điểm qua chưa có nghiên cứu mang tính
hệ thống. Chính vì vậy, “Xác định những kiến thức, kỹ năng cần có của đội ngũ
cán bộ quản lý cấp Quận” được chọn làm đề tài nghiên cứu.
Để thực hiện được điều này, đề tài đã căn cứ kết quả nghiên cứu của Sanra
Watson, Martin McCracken và Moira Hughes khi nghiên cứu về những kỹ năng
quản lý cần thiết, các yêu cầu đối với nhà quản lý hiện nay của P.Cotta, các kỹ
năng quản lý hiệu quả của Harvard Business Essentials, Government Service
Excecutives với các kiến thức và kỹ năng CBQL hành chính của Chính phủ,
thực hiện nghiên cứu định tính, phân tích tính lặp lại và phát triển các ý tưởng
nêu trên vào trường hợp nghiên cứu của đề tài, thiếp lập mô hình nghiên cứu
gồm gồm 06 nhóm kiến thức và 8 nhóm kỹ năng.
Trên cơ sở này, đề tài thực hiện nghiên cứu khám phá tại địa bàn Quận 5
với đối tượng nghiên cứu là các CBQL cấp Quận đang công tác trên địa bàn để
tìm ra những kiến thức, kỹ năng thực sự cần thiết đối với người CBQL cấp
Quận.
Phương pháp nghiên cứu của đề tài cũng được trình bày trong chương II,
với cách thức tiến hành gồm 02 bước :
Bước 1 : nghiên cứu sơ bộ, được thực hiện thông qua phương pháp định
tính. Nghiên cứu này được thực hiện 02 lần, trên kết quả thu được nhóm tác giả
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
79
đã phân tích tầm quan trọng và tính lặp lại của các yếu tố, loại bỏ những biến
không cần thiết.
Kết quả nghiên cứu định tính lần 1 và lần 2 thu được 23 biến thuộc về kiến
thức và 38 biến thuộc về kỹ năng cần thiết của người CBQL cấp Quận đưa vào
bảng câu hỏi điều tra cùng một số biến liên quan các thông tin cá nhân của
người được phỏng vấn.
Bước 2 : nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp định
lượng, thông qua phỏng vấn trực tiếp 292 người.
Kết quả nghiên cứu chính thức được sử dụng để phân tích, đánh gía, đo
lường và kiểm định mô hình nghiên cứu. Thang đo được phân tích thông qua
phương pháp độ tin cậy Cronbach Alpha, kiểm tra mức độ quan trọng của các
biến quan sát, phân tích nhân tố đối với 04 nhóm kiến thức và 07 nhóm kỹ
năng, tương ứng với 11 biến tiềm ẩn được gộp nhóm từ kết quả tính hệ số tin
cậy Cronbach Alpha, 03 biến kiến thức đạo đức nghề nghiệp, kiến thức ngoại
ngữ, kỹ năng làm việc có trách nhiệm không đưa vào tính toán hệ số tin cậy
Cronbach Alpha.
Các thang đo về thông tin cá nhân được sử dụng để kiểm định T – Test
nhằm tìm kiếm sự khác biệt giữa nam và nữ khi đánh giá mức độ quan trọng
của các yếu tố kiến thức, kỹ năng cần thiết đối với người CBQL cấp Quận
Ngoài ra phương pháp phân tích phương sai Anova cũng được sử dụng
nhằm tìm hiểu sự khác biệt của các biến như tuổi đời, trình độ học vấn –
chuyên môn, cấp quản lý và mức độ làm việc với CBQL có ảnh hưởng gì đến
kết quả đánh giá tầm quan trọng của các biến tiềm ẩn như kỹ năng nhân sự
(KN_Nhansu), kỹ năng lãnh đạo (KN_Lanhdao), kỹ năng giao tiếp
(KN_Giaotiep), kỹ năng trình bày (KN_Trinhbay), kỹ năng hoàn thiện bản thân
(KN_Hoanthien) và kỹ năng tác nghiệp (KN_Tacnghiep) (Phụ lục 5). Kết quả
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
80
xử lý dữ liệu bằng phần mềm SPSS 13.0 và phân tích kết quả xử lý dữ liệu
được trình bày trong chương III của đề tài.
Chương III của đề tài nhằm kết luận những kiến thức và kỹ năng được
xem là cần thiết đối với người CBQL cấp Quận, đồng thời đề nghị một số biện
pháp nhằm góp phần vào chương trình đào tạo những kiến thức và kỹ năng đã
xác định ở trên.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, đề tài đã đưa ra một vài ý kiến với những
nhà làm công tác tổ chức trong hệ thống chính trị, các cơ quan sự nghiệp có
thu, hành chính sự nghiệp, …, các cơ quan khác của Quận nhằm xây dựng được
phương pháp đánh giá cán bộ công chức, góp phần thực hiện việc quy hoạch
đào tạo được chuẩn xác rõ ràng và cụ thể hơn.
Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài :
Tuy đã nỗ lực thực hiện để mang lại kết quả nhất định như đã trình bày ở
trên, nhưng đề tài vẫn còn một số hạn chế, đó là :
- Do hạn chế thời gian nghiên cứu, kinh phí, kiến thức và kinh nghiệm
không nhiều nên việc đầu tư cho đề tài vẫn chưa đạt kết quả như mong đợi.
- Cũng xuất phát từ thời gian và kinh phí làm đề tài còn hạn hẹp nên việc
nghiên cứu lấy mẫu chỉ thực hiện tại Quận 5, kích thước mẫu chưa lớn (chỉ
dừng lại ở mức 292), đề tài chưa khảo sát được những ý kiến đánh giá của
CBQL cấp Thành phố - cấp trên trực tiếp của CBQL cấp Quận, ý kiến của đông
đảo nhân dân nên có giới hạn nhất định về kết quả điều tra. Kết quả nghiên cứu
có được dù có phần tương tự ở các Quận huyện khác nhau, bởi lẽ cơ cấu hệ
thống chính trị trên toàn thành phố là khá tương đồng, nhưng ở góc độ nào đó
vẫn còn mang tính địa phương, tính khái quát chưa cao.
- Việc nghiên cứu chỉ dừng lại ở việc xác định kiến thức, kỹ năng CBQL
đang công tác tại Quận cho là cần thiết cho công việc của họ, dù thế nào đi
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
81
chăng nữa kết quả này vẫn mang tính chủ quan của những CBQL này tại Quận
5. Đề tài chưa xác định được thực trạng đội ngũ CBQL cấp Quận hiện có những
kiến thức, kỹ năng nào, khoảng cách giữa tiêu chuẩn và thực tế hiện có, để từ
đó có biện pháp đào tạo sát hợp, đáp ứng nhu cầu thực tiễn hơn. Đây là giới hạn
của đề tài và nếu có thể hướng nghiên cứu tiếp theo sẽ triển khai thực hiện vấn
đề này.
Tuy nhiên, trong điều kiện thời gian, kinh phí, kiến thức và kinh nghiệm
không nhiều, với nỗ lực bản thân cố gắng hoàn thành đề tài trong phạm vi có
thể, hy vọng kết quả nghiên cứu sẽ là tài liệu hữu ích cho những người làm
công tác nhân sự có thể sử dụng, góp phần cho việc thực hiện việc quy hoạch,
đào tạo CBQL cho Quận nhà.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
82
TÀI LIỆU THAM KHẢO
-----------------
Tiếng Việt
1 - Tạp chí xây dựng Đảng với Một số quyết định, quy định, quy chế,
hướng dẫn về công tác cán bộ - năm 1999.
2 - Tiểu ban xây dựng chiến lược cán bộ - Đảng Cộng sản Việt Nam với
Tài liệu tham khảo về công tác cán bộ : các chế độ đào tạo, bồi dưỡng sát hạch,
thi cử đề bạt, nghĩa vụ và quyền lợi của đội ngũ cán bộ công chức của một số
nước trong khu vực và thế giới – tháng 5/1997.
3 - Dương Vũ với “Nâng cao chất lượng cán bộ lãnh đạo và quản lý” – Tạp
chí Cộng sản số 19 – tháng 10/2004, từ trang 23 đến trang 28.
4 - Trần Kim Dung với Quản trị nguồn nhân lực (Nhà xuất bản Thống kê –
năm 2006).
5 - Nguyễn Thanh Hội – Phan Thăng với Quản trị học, chương VIII Quản
trị nguồn nhân lực và chương IX Lãnh đạo (Nhà xuất bản Thống kê).
6 - John Lockett với Bí quyết thành công trong quản lý – Những khuôn
vàng thước ngọc dành cho người lãnh đạo (Trung tâm thông tin KHKT Hóa
chất – Hà Nội – năm 1993).
7 - Cẩm nang kinh doanh Havard : Các kỹ năng quản lý hiệu quả (Nhà
xuất bản Tổng hợp TPHCM - 2006).
8 - Bộ sách Quản trị nguồn nhân lực của Business Edge – Chương trình
phát triển kinh tế tư nhân MPDF của Nhà xuất bản Trẻ - năm 2006 gồm các tập
+ Bản chất Quản trị nguồn nhân lực – Gầy dựng đội quân tinh nhuệ
+ Đào tạo nguồn nhân lực – Làm sao để khỏi ném tiền qua cửa sổ
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
83
+ Quản lý các mối quan hệ - Ngăn ngừa những xung đột tại nơi làm việc
+ Đánh giá hiệu quả làm việc – Phát triển năng lực nhân viên.
9 – Trường Cán bộ Thành phố, tài liệu Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều
hành theo chức danh Chủ tịch – Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
10 – Học viện hành chính Quốc gia, tài liệu Bồi dưỡng Quản lý hành chính
Nhà nước (tập I, II), Nhà xuất bản Giáo dục, tháng 8/2006.
11 – Nghiệp vụ công tác tổ chức, Ban Tổ chức Trung ương, năm 2004.
12 – Các văn bản liên quan công tác tổ chức, công tác cán bộ : nêu trong
phần 3.2 của đề tài.
Tiếng Anh
13 - Anne S.Tsui, Hui Wang, Katherine Xin, Lihua Zhang, P.P.FU với
Variation of Leadership Styles among Chinese CEOs.
14 - Sandra Watson, Martin McCracken và Moira Hughes với Scottish
visitor attractions : managerial competence requirements .
15 – Government Service Executives
16 – Các trang web :
-
- http:/ www.vneconomy.com.vn
-
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
84
PHỤ LỤC 1
Kết quả phỏng vấn lần 1
tại lớp Quản trị kinh doanh, Văn bằng 2, Trường Đại học Kinh tế TPHCM
Và chương trình bồi dưỡng kỹ năng quản lý, điều hành theo chức danh
Chủ tịch – Phó Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn của Trường Cán bộ
TPHCM
--------------
1.1 – Chương trình bồi dưỡng kỹ năng quản lý, điều hành theo chức danh Chủ
tịch – Phó Chủ tịch UBND Phường, xã, thị trấn : Do Trường Cán bộ Thành phố
Hồ Chí Minh giảng dạy
STT Nội dung
Thời
lượng
1
Vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ, và tổ chức họat động của
chính quyền xã phường
4 tiết
2
Chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ công tác của Chủ tịch
UBND xã phường
4 tiết
3
Kỹ năng lãnh đạo, điều hành của Chủ tịch, Phó Chủ tịch đối
với UBND và các thành viên UBND xã, phường
8 tiết
4
Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế
hoạch của UBND xã, phường
4 tiết
5 Kỹ năng tổ chức các cuộc họp, hội nghị 4 tiết
6
Kỹ năng tổ chức thực hiện và áp dụng pháp luật của UBND
xã, phường, thị trấn, tổ chức hành chính pháp luật, kiểm tra
việc thực hiện pháp luật,xử lý hành vi vi phạm hành chính và
cưỡng chế hành chính
8 tiết
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
85
7 Kỹ năng soạn thảo văn bản quản lý hành chính 8 tiết
8
Kỹ năng áp dụng quy trình ra quyết định và tổ chức thực hiện
quyết định hành chính
8 tiết
9
Kỹ năng lập và quản lý thực hiện các dự án của chính quyền
xã, phường, thị trấn
4 tiết
10
Kỹ năng chỉ đạo và phối hợp với Tổ trưởng dân phố, trưởng
ấp trong việc thực hiện một số nhiệm vụ của UBND xã,
phường, thị trấn
4 tiết
11
Kỹ năng giao tiếp hành chính và thuyết trình trước công
chúng
4 tiết
12
Kỹ năng phát hiện, xử lý tình huống quản lý hành chính trên
địa bàn, phường xã, thị trấn
4 tiết
1.2 – Kỹ năng : gồm 107 kỹ năng
STT Những kỹ năng và kiến thức cần có của CBQL
1 Chịu được áp lực công việc
2 Bản sắc dân tộc
3 Bình tĩnh, kiềm chế
4 Có tính cẩn thận
5 Hiểu biết tình hình chính trị
6 Chọn trang phục phù hợp
7 Giữ chữ tín với khách hàng
8 Chủ trương, chính sách của VN
9 Tận dụng cơ hội tốt
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
86
10 Kiến thức về cơ sở hạ tầng
11 Biết dự đoán, phán đoán
12 Gan dạ, dũng cảm
13 Hệ thống giao thông
14 Kỹ năng giao tiếp với mọi người (KH, đồng nghiệp)
15 Giải quyết tốt những phàn nàn, thắc mắc của KH
16 Phán đoán, ứng xử nhanh và thoả đáng các tình huống
17 Ham học hỏi, cầu tiến
18 Kỹ năng hệ thống lại vấn đề
19 Có khả năng hoạch định
20 Biết hoà giải khi có tranh chấp
21 Hoà đồng với mọi người
22 Khả năng huấn luyện nhân viên
23 Biết kết dính mọi người lại với nhau
24 Khám phá cái mới
25 Khéo léo
26 Khiêm tốn
27 Làm việc có khoa học
28 Biết tạo không khí vui vẻ, sôi động, ấm cúng cho mọi người
29 Kiến thức nền tảng
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
87
30 Kiến thức rộng
31 Kiến thức về XH
32 Kiền thức về quản trị
33 Kiến thức về kinh doanh
34 Kinh nghiệm về lĩnh vực hành chính
35 Có kiến thức về kinh tế
36 Biết lắng nghe, tiếp thu (ý kiến của khách hàng và nhân viên)
37 Kỹ năng làm việc nhóm
38 Làm việc độc lập
39 Phong cách lãnh đạo
40 Dám mạo hiểm, phiêu lưu
41 Có kiến thức và biết marketing
42 Có khả năng đọc được mong muốn của khách hàng
43 Nắm bắt, thông tin vấn đề nhanh
44 Có đạo đức nghề nghiệp
45 Đam mê công việc (DL)
46 Có kỹ năng đàm phán
47 Tính đàn ông (nam)
48 Đánh giá mức độ thoả mãn của KH
49 Biết đánh giá chính xác đối tượng khách hàng
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
88
50 Nghiêm túc trong công việc
51 Ngoại giao rộng, có nhiều mối quan hệ
52 Ngoại hình dễ nhìn
53 Thạo ngoại ngữ
54 Nhẫn nại, kiên trì
55 Đưa ra những hoạt động đổi mới
56 Hiều biết đối thủ cạnh tranh
57 Được lòng khách hàng, tạo quan hệ tốt
58 Nói chuyện một cách logich
59
Có kỹ năng nói chuyện trước đám đông, công chúng, thuyết
trình
60 Kỹ năng ứng xử tốt
61 Kỹ năng phân tích
62 Hiểu biết pháp luật
63 Khả năng chịu phê bình
64 Hiểu phong tục tập quán của KH
65 Sử dụng các phương tiện thông tin hiện đại
66 Quan hệ đồng nghiệp tốt
67 Có óc quan sát
68 Biết quan tâm người khác, ân cần, chu đáo
69 Có khả năng, kỹ năng quản lý
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
89
70 Quản lý nhóm
71 Quản lý thời gian
72 Kỹ năng sáng tạo
73 Kiến thức, kinh nghiệm sống
74 Biết sửa chữa những điều sai, bất hợp ly,ù chưa hoàn thiện
75 Có sức khỏe tốt
76 Suy nghĩ chính chắn
77 Hiểu tâm lý con người
78 Biết tâm lý quản lý
79 Có tầm nhìn
80 Có kiến thức về tài chính
81 Kiến thức về tình hình thế giới
82 Nhạy bén với thay đổi của xã hội
83 Hiểu biết tình hình thời sự
84 Có kỹ năng thương lượng
85 Có lòng thương người
86 Biết thương thuyết
87 Biết cách làm thỏa mãn người khác
88 Kỹ năng thu hút mọi người hưởng ứng
89 Có khả năng thuyết phục
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
90
90 Biết cách tiếp cận
91 Có tinh thần tiết kiệm
92 Kỹ năng tư vấn cho khách hàng
93 Khả năng tổ chức
94 Tổ chức với phong cách độc đáo, khác biệt
95 Tôn trọng người khác
96 Có trí nhớ tốt
97 Biết trọng dụng nhân tài
98 Kỹ năng truyền đạt
99 Kiến thức về văn hoá
100 Hiểu biết về văn học
101 Có văn hóa
102 Biết vi tính
103 Kỹ năng viết
104 Tính cách vui vẻ
105 Xử lý công việc
106 Xử lý mâu thuẫn
107 Xử lý thông tin nhanh
2 - Kiến thức:
A Tổng quát chung về quản trị
1 Gía
2 Tài chính – Ngân sách
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
91
3 Nhân sự
4 Hoạch định
5 Marketing
6 Công nghệ kỹ thuật
7 Quan tâm đến khách hàng
8 Quản lý chất lượng
9 Tâm lý
10 Ngoại ngữ
11 Luật pháp
12 An toàn, bảo hộ
13 Tư vấn
B – Đương đầu thách thức trong công việc
14 Thay đổi và thích ứng
15 Ra quyết định
16 Làm việc có hiệu quả với lãnh đạo cấp trên
17 Kiên trì và chú trọng giải quyết những gì ngáng trở công việc
18 Sẵn sàng nhận thêm trách nhiệm
19 Biết cách kiểm soát công việc của bản thân
20 Mau chóng năm bắt công nghệ - kỹ thuật mới, kiến thức và kỹ
năng kinh doanh
21 Quyết đoán
C Chỉ huy nhân viên
22 Uỷ quyền, tạo cơ hội phát triển cho nhân viên
23 Quan tâm tới nhân viên
24 Đối xử công bằng đối với nhân viên
25 Động viên, kích thích
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
92
26 Giải quyết xung đột
27 Huấn luyện nhân viên
28 Tạo môi trường phát triển
29 Đương đầu với các vấn đề của nhân viên
30 Thu hút nhân tài
31 Làm việc theo nhóm
D Giao tiếp
32 Kỹ năng giao tiếp nơi làm việc
33 Trình bày : nói
34 Viết
35 Lắng nghe
36 Thông tin phản hồi
37 Phỏng vấn
38 Đàm phán
39 Thương thuyết
40 Tổ chức hội họp
41 Thiết lập và duy trì các mối quan hệ
42 Cảm thông và nhạy cảm
43 Thắng thắn và khách quan
44 Cân bằng cuộc sống và công việc
45 Nhận thức đúng về bản thân
46 Làm cho mọi người cảm thấy thoải mái, dễ chịu
47 Linh họat
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
93
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH KHÁCH MỜI VÀ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LẦN 2
------------
1 – Danh sách khách mời :
Buổi phỏng vấn lần 2 được tổ chức tại Văn phòng cơ quan Quận ủy Quận
5, số 209 An Dương Vương Phường 8 Quận 5, vào lúc 15h ngày 04/8/2006,
thành phần tham dự gồm có :
Chủ trì : Giáo viên hướng dẫn, Tiến sĩ Trần Thị Kim Dung
Thư ký : Lê Thị Loan
Danh sách tham dự :
STT Họ và tên Chức vụ Đơn vị công tác
1 TRẦN THỊ ANH VŨ UVTV, Trưởng Ban Ban Tổ chức Quận ủy
2 TRẦN THANH BÌNH UVTV, Trưởng Ban Ủy Ban Kiểm tra Quận ủy
3 NGUYỄN CHÍ TOẠI UVTV, Trưởng Ban Ban Tuyên giáo Quận ủy
4 TRƯƠNG THỊ CẨM LAI UVTV, Trưởng Ban Ban Dân vận Quận ủy
5 NG. THỊ THU THỦY UVBCH, Giám đốc Trung tâm BD Chính trị
6 VƯƠNG HOÀNG TUẤN
UVBCH, Chánh Văn
phòng
Văn phòng UBND -
HĐND
7 NGUYỄN PHƯỚC HÒA UVBCH, Trưởng Phòng Phòng Nội vụ Quận 5
8 NG. THỊ HOA PHƯỢNG Phó Ban
Ban Tuyên giáo Quận
ủy
9 TRẦN THỊ MỸ DUNG Chuyên viên Ban Tổ chức Quận ủy
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
94
2 – Kết quả phỏng vấn lần 2
STT Kiến thức và kỹ năng
I Kiến thức
1 Tình hình chính trị
2 Chủ trương, chính sách của Việt Nam
3 Kiến thức về cơ sở hạ tầng
4 Kiến thức nền tảng, thường thức
5 Kiến thức về quản trị
6 Kiến thức về kinh doanh
7 Kiến thức lĩnh vực hành chính
8 Kiến thức về kinh tế
9 Kiến thức về quản lý nhân sự
10 Tình hình tôn giáo
11 Ngoại ngữ
12 Kiến thức biết pháp luật
13 Kiến thức về lý luận chính trị
14 Kiến thức quản lý nhà nước
15 Kiến thức quản lý đô thị
16 Kiến thức tâm lý quản lý
17 Kiến thức về phong tục, tập quán của điạ phương
18 Kiến thức về tình hình tài chính
19 Kiến thức về tình hình thế giới
20 Hiểu biết tình hình thời sự
21 Kiến thức về văn hóa xã hội
22 Đạo đức nghề nghiệp
23 Kiến thức văn học
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
95
II Kỹ năng
1 Chịu đựng áp lực công việc
2 Bình tĩnh và kiềm chế
3 Kỹ năng dự đoán, phán đoán
4 Kỹ năng giao tiếp tốt với mọi người
5 Kỹ năng hệ thống lại vấn đề
6 Kỹ năng hoạch đinh
7 Khả năng huấn luyện nhân viên
8 Kỹ năng kết dính mọi người
9 Làm việc có khoa học
10 Lắng nghe và tiếp thu ý kiến của người khác
11 Kỹ năng làm việc nhóm
12 Kỹ năng làm việc độc lập
13 Nắm bắt, thông tin vấn đề nhanh
14 Kỹ năng tự học hỏi, tự hoàn thiện bản thân
15 Biết sử dụng người giỏi hơn mình
16 Có kỹ năng đàm phán
17 Biết đánh giá mức độ thỏa mãn của nhân viên
18 Biết hạn chế điểm yếu của cấp dưới
19 Biết động viên, kích thích nh/viên
20 Biết sàng lọc, phân tích, xử lý thông tin
21 Ngoại giao rộng, có nhiều mối quan hệ
22 Kỹ năng nói chuyện trước đám đông, thuyết trình
23 Khả năng chịu đựng phê bình
24 Kỹ năng sử dụng các phương tiện thông tin hiện đại
25 Kỹ năng quản lý
26 Kỹ năng quản lý thời gian
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
96
27 Kỹ năng sáng tạo. đưa ra các họat động đổi mới
28 Tầm nhìn xa trộng rộng
29 Có khả năng thuyết phục
30 Kỹ năng tư vấn cho người khác
31 Kỹ năng tổ chức
32 Tôn trọng người khác
33 Biết trọng dụng người khác
34 Kỹ năng, hành vi ứng xử có văn hóa
35 Kỹ năng sử dụng vi tính
36 Kỹ năng viết, soạn thảo văn bản
37 Kỹ năng xử lý công việc
38 Làm việc có trách nhiệm
- Số biến bị loại : 86, trong đó kiến thức là 24 biến, kỹ năng là 62 biến.
- Số biến được bổ sung vào nghiên cứu là : 7 biến, gồm có :
Kỹ năng chịu đựng
Tự học hỏi
Hạn chế điểm yếu của cấp dưới
Kiến thức nhân sự
Kiến thức về Tôn giáo
Lý luận chính trị
Quản lý Nhà nước và hành chính, đô thị
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
97
PHỤ LỤC 3
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA
Tôi là LÊ THỊ LOAN – Học viên Cao hoc Khóa 13 của Trường Đại học
Kinh tế TP HCM, đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Xác định kiến thức, kỹ
năng cần có của đội ngũ cán bộ quản lý (CBQL) chủ chốt cấp Quận”. Kính
mời anh/chị vui lòng điền vào phiếu điều tra dưới đây. Xin lưu ý rằng không có
câu trả lời nào đúng hoặc sai. Tất cả các câu trả lời đều có giá trị và ý kiến của
anh/chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
Trân trọng cảm ơn.
Hướng dẫn trả lời: Với mỗi tiêu thức dưới đây, đánh dấu vào 1 ô thể
hiện mức độ đồng ý của anh/chị từ 1 đến 7 đối với những kiến thức/kỹ năng cần
có của CBQL chủ chốt cấp Quận, trong đó:
1 = hoàn toàn không quan trọng
2 = không quan trọng
3 = không quan trọng lắm
4 = không ý kiến
5 = hơi quan trọng
6 = quan trọng
7 = hoàn toàn rất quan trọng
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
98
STT Tiêu thức Tầm quan trọng
I Kiến thức
1 Tình hình chính trị 1 2 3 4 5 6 7
2 Chủ trương, chính sách của Việt Nam 1 2 3 4 5 6 7
3 Kiến thức về cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 5 6 7
4 Kiến thức nền tảng, thường thức 1 2 3 4 5 6 7
5 Kiến thức về quản trị 1 2 3 4 5 6 7
6 Kiến thức về kinh doanh 1 2 3 4 5 6 7
7 Kiến thức lĩnh vực hành chính 1 2 3 4 5 6 7
8 Kiến thức về kinh tế 1 2 3 4 5 6 7
9 Kiến thức về quản lý nhân sự 1 2 3 4 5 6 7
10 Tình hình tôn giáo 1 2 3 4 5 6 7
11 Ngoại ngữ 1 2 3 4 5 6 7
12 Kiến thức pháp luật 1 2 3 4 5 6 7
13 Kiến thức lý luận chính trị 1 2 3 4 5 6 7
14 Kiến thức quản lý nhà nước 1 2 3 4 5 6 7
15 Kiến thức quản lý đô thị 1 2 3 4 5 6 7
16 Kiến thức tâm lý quản lý 1 2 3 4 5 6 7
17 Kiến thức về phong tục, tập quán của điạ phương 1 2 3 4 5 6 7
18 Kiến thức về tình hình tài chính 1 2 3 4 5 6 7
19 Kiến thức về tình hình thế giới 1 2 3 4 5 6 7
20 Hiểu biết tình hình thời sự 1 2 3 4 5 6 7
21 Kiến thức về văn hóa xã hội 1 2 3 4 5 6 7
22 Đạo đức nghề nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
23 Kiến thức văn học 1 2 3 4 5 6 7
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
99
II Kỹ năng Tầm quan trọng
1 Chịu đựng áp lực công việc 1 2 3 4 5 6 7
2 Bình tĩnh và kiềm chế 1 2 3 4 5 6 7
3 Kỹ năng dự đoán, phán đoán 1 2 3 4 5 6 7
4 Kỹ năng giao tiếp tốt với mọi người 1 2 3 4 5 6 7
5 Kỹ năng hệ thống lại vấn đề 1 2 3 4 5 6 7
6 Kỹ năng hoạch đinh 1 2 3 4 5 6 7
7 Kỹ năng huấn luyện nhân viên 1 2 3 4 5 6 7
8 Kỹ năng kết dính mọi người 1 2 3 4 5 6 7
9 Làm việc có khoa học 1 2 3 4 5 6 7
10 Lắng nghe và tiếp thu ý kiến của người khác 1 2 3 4 5 6 7
11 Kỹ năng làm việc nhóm 1 2 3 4 5 6 7
12 Kỹ năng làm việc độc lập 1 2 3 4 5 6 7
13 Nắm bắt, thông tin vấn đề nhanh 1 2 3 4 5 6 7
14 Kỹ năng tự học hỏi, tự hoàn thiện bản thân 1 2 3 4 5 6 7
15 Biết sử dụng người giỏi hơn mình 1 2 3 4 5 6 7
16 Kỹ năng đàm phán 1 2 3 4 5 6 7
17 Biết đánh giá mức độ thỏa mãn của nhân viên 1 2 3 4 5 6 7
18 Biết hạn chế điểm yếu của cấp dưới 1 2 3 4 5 6 7
19 Biết động viên, kích thích nh/viên 1 2 3 4 5 6 7
20 Biết sàng lọc, phân tích, xử lý thông tin 1 2 3 4 5 6 7
21 Ngoại giao rộng, có nhiều mối quan hệ 1 2 3 4 5 6 7
22 Kỹ năng nói chuyện trước đám đông, thuyết trình 1 2 3 4 5 6 7
23 Khả năng chịu đựng phê bình 1 2 3 4 5 6 7
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
100
24 Kỹ năng sử dụng các phương tiện thông tin hiện đại 1 2 3 4 5 6 7
25 Kỹ năng quản lý 1 2 3 4 5 6 7
26 Kỹ năng quản lý thời gian 1 2 3 4 5 6 7
27 Kỹ năng sáng tạo. đưa ra các họat động đổi mới 1 2 3 4 5 6 7
28 Tầm nhìn xa trộng rộng 1 2 3 4 5 6 7
29 Có khả năng thuyết phục 1 2 3 4 5 6 7
30 Kỹ năng tư vấn cho người khác 1 2 3 4 5 6 7
31 Kỹ năng tổ chức 1 2 3 4 5 6 7
32 Tôn trọng người khác 1 2 3 4 5 6 7
33 Biết trọng dụng người khác 1 2 3 4 5 6 7
34 Kỹ năng, hành vi ứng xử có văn hóa 1 2 3 4 5 6 7
35 Kỹ năng sử dụng máy vi tính 1 2 3 4 5 6 7
36 Kỹ năng viết, soạn thảo văn bản 1 2 3 4 5 6 7
37 Kỹ năng xử lý công việc 1 2 3 4 5 6 7
38 Làm việc có trách nhiệm 1 2 3 4 5 6 7
Vui lòng cho biết đôi nét về bản thân anh/chị (Đánh dấu vào ô phù hợp)
Cn1 - Giới tính: a – Nam : b - Nữ :
Cn2 - Tuổi đời: a - Dưới 25: b - 25-34:
c - 35 – 44 : d - Từ trên 45 tuổi :
Cn3 - Trình độ văn hóa - chuyên môn:
a - Lao động phổ thông :
b - Trung cấp, cao đẳng :
c - Đại học và cao hơn :
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
101
Cn4 - Anh/chị thuộc nhóm :
a. Cán bộ quản lý : b.Cán bộ VP, chuyên môn, kỹ thuật :
c. Công nhân sản xuất : d. khác:
Cn5 - Nếu là cán bộ quản lý chủ chốt :
a - Cấp Trưởng, phó phòng/Ban của Quận trở lên :
b - Cấp phường :
Cn6 : Mức độ làm việc với CBQL chủ chốt của Quận :
a – Hoàn toàn
b – Thường xuyên
c – Khá thường xuyên
d – Thỉnh thoảng
e – Không thường xuyên
Trân trọng cảm ơn sự đóng góp của các đồng chí.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
102
PHỤ LỤC 4 : Tính hệ số tin cậy Cronbach Alpha
----------
- Kiến thức về quản trị - kinh tế
Reliability Statistics
,771 6
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
29,0171 11,062 ,511 ,739
29,7192 9,165 ,593 ,723
29,0034 11,536 ,551 ,731
28,5822 12,285 ,532 ,741
29,0377 11,865 ,447 ,754
29,2466 11,066 ,527 ,735
kt1
kt2
kt3
kt4
kt5
kt6
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
– Kiến thức chính trị - pháp luật
Reliability Statistics
,765 5
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
25,2534 4,149 ,557 ,715
25,0068 4,887 ,501 ,737
25,0514 4,612 ,568 ,715
25,0205 4,453 ,606 ,701
25,7500 3,845 ,508 ,747
ct1
ct2
ct3
ct4
ct5
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
103
- Kiến thức cơ bản – văn hóa xã hội
Reliability Statistics
,749 5
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
22,3801 7,584 ,558 ,688
22,2979 7,983 ,554 ,691
22,4658 7,748 ,524 ,701
22,1610 8,905 ,484 ,719
22,9555 7,534 ,477 ,724
vh1
vh2
vh4
vh5
vh3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
- Kiến thức về tình hình thời sự
Reliability Statistics
,701 5
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
24,7842 4,617 ,609 ,580
24,4692 5,061 ,557 ,608
24,6130 4,657 ,434 ,683
23,7671 6,207 ,385 ,681
23,5582 6,653 ,384 ,689
ts4
ts5
ts3
ts1
ts2
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
104
b – Hệ số tin cậy của các nhóm kỹ năng
- Nhóm kỹ năng về nhân sự
Reliability Statistics
,789 5
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
24,2089 5,671 ,611 ,734
24,0205 5,745 ,641 ,723
23,6644 6,492 ,627 ,738
24,1062 5,607 ,527 ,771
23,5753 6,884 ,479 ,776
ns2
ns3
ns4
ns1
ns5
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
- Nhóm kỹ năng lãnh đạo
Reliability Statistics
,789 6
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
30,9144 8,752 ,522 ,761
30,9623 8,689 ,531 ,759
30,8938 9,387 ,511 ,765
31,5205 8,010 ,556 ,756
31,0788 8,080 ,613 ,738
30,8973 9,330 ,532 ,761
ld1
ld2
ld3
ld4
ld5
ld6
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
105
- Nhóm kỹ năng hoàn thiện bản thân
Reliability Statistics
,692 5
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
25,0997 4,835 ,438 ,646
24,8832 5,386 ,459 ,644
25,3643 4,088 ,501 ,624
24,9519 5,074 ,463 ,637
24,8969 5,231 ,409 ,658
ht1
ht2
ht3
ht4
ht5
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
- Nhóm kỹ năng tác nghiệp
Reliability Statistics
,797 9
Cronbach's
Alpha N of Items
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
106
Item-Total Statistics
48,7705 16,294 ,470 ,779
48,5205 17,515 ,399 ,788
49,4384 14,474 ,536 ,773
49,1781 14,951 ,534 ,771
48,8322 15,858 ,597 ,764
48,6781 16,941 ,496 ,778
48,8870 15,468 ,553 ,768
49,2260 16,464 ,386 ,791
48,6336 17,010 ,483 ,780
lv5
lv6
lv7
lv8
lv4
lv1
lv9
lv2
lv3
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
- Nhóm sử dụng phương tiện thông tin, công cụ lao động hiện đại :gồm
các biến như sau
Reliability Statistics
,781 2
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
5,6610 ,768 ,640 .a
5,7158 ,809 ,640 .a
cc1
cc2
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
The value is negative due to a negative average covariance
among items. This violates reliability model assumptions. You
may want to check item codings.
a.
- Nhóm kỹ năng giao tiếp
Reliability Statistics
,783 6
Cronbach's
Alpha N of Items
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
107
Item-Total Statistics
30,5856 8,278 ,527 ,752
30,7432 7,965 ,657 ,722
30,8664 7,669 ,595 ,734
31,2534 7,393 ,477 ,779
30,7637 8,793 ,498 ,760
30,6164 8,897 ,517 ,757
gt1
gt2
gt3
gt4
gt5
gt6
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
- Nhóm kỹ năng trình bày
Reliability Statistics
,797 4
Cronbach's
Alpha N of Items
Item-Total Statistics
17,8870 4,644 ,590 ,756
17,6507 4,785 ,573 ,764
17,5548 4,770 ,662 ,727
18,1678 4,078 ,631 ,740
b5
b1
b3
b4
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
108
PHỤ LỤC 5 – KIỀM ĐỊNH T – TEST
-----------------
Kiểm định T – Test :
5.1 - Có sự khác biệt giữa nam và nữ trong đánh giá mức độ quan trọng
của các nhóm kiến thức :
Group Statistics
159 6,9535 ,79403 ,06297
133 7,0211 ,77353 ,06707
159 6,2969 ,53857 ,04271
133 6,3128 ,47313 ,04103
159 6,0302 ,57333 ,04547
133 6,0947 ,54915 ,04762
159 5,5698 ,71448 ,05666
133 5,6647 ,64411 ,05585
159 6,7233 ,56155 ,04453
133 6,7594 ,50976 ,04420
159 5,3208 1,03313 ,08193
133 5,1353 1,04288 ,09043
gt
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
KT_QTKINHTE
KT_CHINHTRIPHAPLUAT
KT_Thoisu
KT_Vanhoa
dd1
nn1
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
109
Independent Samples Test
,096 ,757 -,733 290 ,464 -,06759 ,09222 -,24909 ,11390
-,735 283,341 ,463 -,06759 ,09200 -,24868 ,11350
,742 ,390 -,266 290 ,791 -,01593 ,05991 -,13384 ,10198
-,269 289,288 ,788 -,01593 ,05922 -,13249 ,10064
,085 ,770 -,977 290 ,330 -,06455 ,06609 -,19463 ,06553
-,980 284,706 ,328 -,06455 ,06584 -,19414 ,06504
2,209 ,138 -1,181 290 ,238 -,09485 ,08030 -,25289 ,06319
-1,192 288,354 ,234 -,09485 ,07956 -,25144 ,06174
1,366 ,243 -,571 290 ,569 -,03613 ,06329 -,16069 ,08844
-,576 288,040 ,565 -,03613 ,06275 -,15963 ,08737
,007 ,933 1,521 290 ,129 ,18542 ,12192 -,05455 ,42538
1,519 280,021 ,130 ,18542 ,12203 -,05479 ,42562
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
Equal variance
assumed
Equal variance
not assumed
KT_QTKINHTE
KT_CHINHTRIPHAPL
KT_Thoisu
KT_Vanhoa
dd1
nn1
F Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
t-test for Equality of Means
5.2 – Có sự khác biệt giữa nam và nữ trong đánh giá mức độ quan trọng
của các nhóm kỹ năng
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
110
Group Statistics
159 6,8176 ,38739 ,03072
133 6,8571 ,35125 ,03046
159 5,9711 ,60414 ,04791
133 5,9880 ,59887 ,05193
159 6,2023 ,54164 ,04296
132 6,2159 ,62318 ,05424
158 6,2405 ,51759 ,04118
133 6,2827 ,55494 ,04812
159 5,7138 ,83146 ,06594
133 5,6579 ,77207 ,06695
159 6,1457 ,53851 ,04271
133 6,1792 ,58518 ,05074
159 6,1654 ,44151 ,03501
133 6,2098 ,47798 ,04145
159 5,9387 ,65526 ,05197
133 5,9380 ,73108 ,06339
gt
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
1,00
2,00
trachnhiem
KN_Nhansu
KN_Lanhdao
KN_Hoanthien
KN_Congcu
KN_Giaotiep
KN_Tacnghiep
KN_Trinhbay
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
111
Independent Samples Test
3,344 ,068 -,906 290 ,366 -,03953 ,04364 -,12542 ,04636
-,914 288,094 ,362 -,03953 ,04326 -,12468 ,04561
,098 ,755 -,239 290 ,811 -,01690 ,07071 -,15607 ,12227
-,239 281,790 ,811 -,01690 ,07065 -,15598 ,12218
,813 ,368 -,199 289 ,842 -,01360 ,06830 -,14803 ,12082
-,197 261,547 ,844 -,01360 ,06919 -,14984 ,12264
1,161 ,282 -,670 289 ,503 -,04220 ,06295 -,16611 ,08171
-,666 273,017 ,506 -,04220 ,06333 -,16688 ,08248
,535 ,465 ,591 290 ,555 ,05594 ,09459 -,13023 ,24211
,595 286,823 ,552 ,05594 ,09397 -,12901 ,24089
,873 ,351 -,509 290 ,611 -,03350 ,06583 -,16306 ,09607
-,505 271,451 ,614 -,03350 ,06632 -,16407 ,09707
,706 ,401 -,824 290 ,411 -,04437 ,05387 -,15040 ,06167
-,818 271,934 ,414 -,04437 ,05426 -,15118 ,06245
2,388 ,123 ,009 290 ,993 ,00071 ,08117 -,15906 ,16048
,009 267,931 ,993 ,00071 ,08197 -,16068 ,16210
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
trachnhiem
KN_Nhansu
KN_Lanhdao
KN_Hoanthien
KN_Congcu
KN_Giaotiep
KN_Tacnghiep
KN_Trinhbay
F Sig.
Levene's Test for
Equality of Variances
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference Lower Upper
95% Confidence
Interval of the
Difference
t-test for Equality of Means
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
112
PHỤ LỤC 6 – PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI ANOVA
-------------
6.1 – Trình độ văn hóa và kỹ năng lãnh đạo :
ANOVA
td
3,596 18 ,200 ,988 ,474
55,008 272 ,202
58,605 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.2 – Trình độ văn hóa và kỹ năng giao tiếp :
ANOVA
td
3,060 15 ,204 1,013 ,442
55,581 276 ,201
58,640 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.3 – Trình độ văn hóa và kỹ năng trình bày :
ANOVA
td
2,595 14 ,185 ,916 ,542
56,046 277 ,202
58,640 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
113
6.4 – Trình độ văn hóa và kỹ năng hoàn thiện bản thân :
ANOVA
td
1,880 13 ,145 ,706 ,757
56,725 277 ,205
58,605 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.5 – Trình độ chuyên môn và kỹ năng nhân sự
ANOVA
td
1,684 14 ,120 ,585 ,876
56,957 277 ,206
58,640 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.6 - Trình độ chuyên môn và kỹ năng tác nghiệp
ANOVA
td
3,736 24 ,156 ,757 ,789
54,905 267 ,206
58,640 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.7 – Cấp quản lý và kỹ năng lãnh đạo
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
114
ANOVA
cql
10,227 18 ,568 1,072 ,381
144,192 272 ,530
154,419 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.8 – Cấp quản lý và kỹ năng giao tiếp :
ANOVA
cql
4,929 15 ,329 ,603 ,872
150,399 276 ,545
155,329 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.9 – Cấp quản lý và kỹ năng trình bày
ANOVA
cql
4,986 14 ,356 ,656 ,816
150,343 277 ,543
155,329 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.10 – Cấp quản lý và kỹ năng hoàn thiện bản thân :
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
115
ANOVA
cql
5,588 13 ,430 ,795 ,665
149,738 277 ,541
155,326 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.11 – Cấp quản lý và kỹ năng nhân sự :
ANOVA
cql
9,391 14 ,671 1,273 ,223
145,938 277 ,527
155,329 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.12 – Cấp quản lý và kỹ năng tác nghiệp :
ANOVA
cql
14,296 24 ,596 1,128 ,313
141,033 267 ,528
155,329 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.13 - Mức độ làm việc và kỹ năng lãnh đạo :
ANOVA
mdlv
28,234 18 1,569 1,057 ,396
403,546 272 1,484
431,780 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
116
6.14 – Mức độ làm việc với CBCC và kỹ năng giao tiếp :
ANOVA
mdlv
32,112 15 2,141 1,474 ,114
400,720 276 1,452
432,832 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.15 - Mức độ làm việc và kỹ năng trình bày :
ANOVA
mdlv
30,836 14 2,203 1,518 ,104
401,996 277 1,451
432,832 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
5.16 – Mức độ làm việc với CBCC và kỹ năng hoàn thiện bản thân :
ANOVA
mdlv
26,287 13 2,022 1,381 ,168
405,590 277 1,464
431,876 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.17 – Mức độ làm việc với CBCC và kỹ năng nhân sự :
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
117
ANOVA
mdlv
13,750 14 ,982 ,649 ,822
419,082 277 1,513
432,832 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.18 – Mức độ làm việc với CBCC và kỹ năng tác nghiệp
ANOVA
mdlv
55,812 24 2,326 1,647 ,032
377,020 267 1,412
432,832 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.19 – Độ tuổi và kỹ năng lãnh đạo
ANOVA
dt
24,974 18 1,387 2,950 ,000
127,940 272 ,470
152,914 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.20 – Độ tuổi và kỹ năng giao tiếp
ANOVA
dt
18,433 15 1,229 2,394 ,003
141,660 276 ,513
160,092 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Đề tài : Xác định một số kiến thức, kỹ năng của cán bộ quản lý cấp Quận
118
6.21- Độ tuổi và kỹ năng trình bày
ANOVA
dt
18,963 14 1,354 2,658 ,001
141,130 277 ,509
160,092 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.22 - Độ tuổi và kỹ năng hoàn thiện bản thân
ANOVA
dt
20,137 13 1,549 3,068 ,000
139,849 277 ,505
159,986 290
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.23 - Độ tuổi và kỹ năng nhân sự
ANOVA
dt
11,018 14 ,787 1,462 ,125
149,074 277 ,538
160,092 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
6.24 - Độ tuổi và kỹ năng tác nghiệp
ANOVA
dt
20,530 24 ,855 1,637 ,034
139,562 267 ,523
160,092 291
Between Groups
Within Groups
Total
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xác định kiến thức, kỹ năng cần thiết của cán bộ quản lý cấp quận.pdf